Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
Tuần 21:
Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011
Buổi sáng: Tập đọc
trí dũng song toàn
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc chôi chảy lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, biết phân biệt lời
các nhân vật.
- Từ ngữ: Trí dũng song toàn, đồng tru, linh cữu
- ý nghĩa: Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ đợc quyền lợi
và danh dự của đất nớc khi đi sứ nớc ngoài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép đoạn chờ rất lâu sang cúng giỗ
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định:
2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài Nhà tài trờ
đặc biệt của cách mạng
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: hôm nay chúng ta học bài:
Trí dũng song toàn.
a) Luyện đọc:
- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp rèn
đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc diễn cảm bài.
b) Tìm hiểu bài.
? Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để
vua nhà Minh bãi bỏ lệ góp giỗ Liễu
Thăng?
? Vì sao vua nhà Minh sai ngời ám hại ông
Giang Văn Minh?
? Vì sao có thể nói Giang Văn Minh là ngời
trí dũng song toàn?
c) Đọc diễn cảm.
? Học sinh đọc phân vai.
? Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh đọc nối tiếp kết hợp rèn đọc đúng
và đọc chú giải.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc toàn bài trớc lớp.
- vờ khóc than vì không có mặt ở nhà để
cúng giỗ cụ tổ 5 đời. Vua Minh phán Vua
Minh biết đã mắc mu vẫn phải tuyên bố bỏ
lệ giỗ Liễu Thăng.
- Vua mắc mu Giang Văn Minh, phải bỏ lệ
góp giỗ Liễu Thăng nên căm ghét ông. Nay
thầy Giang Văn Minh không những không
chịu nhún nhờng trớc câu đối của đại thần
trong triều, còn dám sai ngời ám hại Giang
Văn Minh.
- Vì Giang Văn Minh vừa mu trí, vừa bất
khuất, giữa triều đình nhà Minh, ông biết
dung mu để vua nhà Minh buộc phải góp giỗ
Liễu Thăng cho nớc Việt; để giữ thể diện và
danh dự đất nớc ông dũng cảm không sợ
chết, dám đối lại 1 vế đối tràn đầy lòng tự
hào dân tộc.
- 5 học sinh đọc phân vai, để củng cố nội
dung, cách đọc.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh luyện đọc cặp 3 phân vai.
Giáo án khối 5
1
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
? ý nghĩa.
4. Củng cố:
- Nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
5. Dặn dò: Đọc bài.
- Thi đoc trớc lớp.
- Học sinh nêu ý nghĩa
Toán
Luyện tập về tính diện tích
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học nh hình
chữ nhậtm hình vuông.
- Vận dụng tốt vào giải bài tập.
- Học sinh chăm chỉ học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a) Giới thiệu cách tính.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm ví
dụ.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tính diện
tích từng phần nhỏ từ đó suy ra diện
tích toàn mảnh đất.
b) Thực hành:
Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm- nhận xét.
Bài 2: - Hớng dẫn học sinh trao đổi
- Học sinh đọc ví dụ.
- Học sinh tính- trình bày
Chiều dài hình chữ nhật 1 là:
3,5 + 4,2 + 3,5 = 11,2 (m)
Diện tích hình chữ nhật 1 là:
11,2 x 3,5 = 39,2 (m
2
)
Diện tích hình chữ nhật 2 là:
4,2 x 6,5 = 27,3 (m
2
)
Diện tích của mảnh đất là:
39,2 + 27,3 = 66,5 (m
2
)
Đáp số: 66,5 m
2
- Học sinh thảo luận trình bày.
Cạnh AB dài là:
100,5 + 40,5 = 141 (m)
Cạnh BC dài là:
50 + 30 = 80 (m)
Diện tích ABCD là:
141 x 80 = 11280 (m
2
)
Giáo án khối 5
2
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
cặp.
- Giáo viên nhận xét- đánh giá
Diện tích của hình chữ nhật 1 và 2 là:
50 x 40,5 x 2 = 4050 (m
2
)
Diên tích của khu đất là:
11280 4050 = 7230 (m
2
)
Đáp số: 7230 m
2
3. Củng cố: - Nội dung.
- Liên hệ nhận xét.
4. Dặn dò: Làm vở bài tập.
Khoa học
Sử dụng Năng lợng mặt trời
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Trình bày đợc tác dụng của năng lợng mặt trời trong tự nhiên.
- Kể tên một số phơng tiện, máy móc, hoạt động của con ng ời sử dụng năng lợng
mặt trời.
II. Chuẩn bị:
- Phơng tiện chạy bằng năng lợng mặt trời (tranh ảnh )
III. Các hoạt động dạy học:
5
27
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hoạt động 1: Thảo luận đôi
? Mặt trời ở những dạng nào?
?Trái Đất ở những dạng nào
? Nêu vài trò của năng lợng đối với
sự sống.
- Gọi đại diện lên trình bày.
2.3. Hoạt động 2: Quan sát thảo luận.
? Kể một số công trình năng lợng mặt
trời.
? Kể một số ví dụ về việc sử dụng
năng lợng mặt trời ở gia đình và địa
phơng.
- Nhận xét, cho điểm.
2.4. Hoạt động 3: Trò chơi.
- Chia lớp làm 2 nhóm (5 HS/ nhóm)
- Từng thành viên luân phiên lên ghi
những vai trò, ứng dụng của mặt trời
đối với sự sông trên Trái Đất
3. Củng cố:
- HS nêu ghi nhớ tiết trớc.
- Học sinh thảo luận- trả lời câu hỏi.
+ ánh sáng và nhiệt.
+ Nguồn gốc của các nguồn năng lợng là
mặt trời.
+ Nhờ có năng lợng mặt trời mới có quá
trình quang hợp của lá cây và cây cối mới
sinh trởng đợc.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
- Quan sát hình và thảo luận theo các nội
dung.
+ Chiếu sáng, phơi khô các đồ vật, lơng
thực, thực phẩm, làm muối
+ Máy tính bỏi túi
- Đại diện lên trình bày.
Giáo án khối 5
3
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
2
1
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
4. Dặn dò:
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
BUổi chiều : Chính tả (Nghe- viết)
trí dũng song toàn
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nghe- viết đúng chính tả một đoạn truyện Trí dũng song toàn
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt các tiếng có âm đầu r/d/gi ; có thanh hỏi/ thanh
ngã.
II. Chuẩn bị:
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên viết
những từ có chữ âm đầu r/d/gi (dựa vào bài
chính tả tuần 20)
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn nghe- viết:
- Giáo viên đọc đoạn cần viết.
- Tìm hiểu nội dung đoạn.
? Đoạn văn kể điều gì?
- Hớng dẫn viết những từ dễ sai.
- Giáo viên đọc.
- Giáo viên đọc.
3.3. Hoạt động 2: Hơng dẫn làm bài tập.
3.3.1. Bài 2a) Làm nhóm.
- Cho học sinh nối tiếp nhau dọc kết quả.
- Lớp nhận xét.
3.3.2. Bài 3a) Làm vở.
Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố-:
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
5. Dặn dò: chuẩn bị bài sau.
- Học sinh theo dõi.
+ Giang Văn Minh khảng khái khiến vua nhà
Minh tức giận, sai ngời ám hại ông. Vua Lê
hần Tông khóc thơng trớc linh cữu ông, ca
ngợi ông là anh hùng thiên cổ
+ Những từ viết hoa.
- Học sinh viết.
- Học sinh soát lỗi.
- Đọc yêu cầu bài 2a)
+ Gửi lại để dùng về sau: dành dụm, để dành.
+ Biết rõ, thành thạo: rành, rành rẽ.
+ Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng,
thành thạo: cái giành.
- Đọc yêu cầu đọc bài 3a)
+ Nghe cây lá rầm rì.
+ Lá gió đang dao nhạc.
+ Quạt dịu tra ve sầu.
+ Cõng nớc làm ma rào.
Giáo án khối 5
4
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
Toán(bổ sung)
Luyện tập về tính diện tích ( tiết)
I. Mục tiêu: Củng cố về tính diện tích của các hình đã học.
- Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc, công thức tính diện của các hình để làm bài tập.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị: Vở BTT- Tập 2
III. Các hoạt động dạy- học
A. Bài cũ: Nêu quy tắc, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
B. Luyện tập
Bài 1: HS đọc BT kết hợp quan sát hình vẽ.
- GV hớng dẫn HS chia hình đã cho thành 2 hình chữ nhật, tính diện tích của chúng, từ đó
tính diện tích của thửa ruộng.
- HS làm bài vào vở, gọi 1 HS khá lên bảng làm bài.
- HS nhận xét, chữa bài trên bảng.
Bài giải
Diện tích của hình chữ nhật bé là:
40 x 30 = 120 (m
2
)
Diện tích của hình chữ nhật lớn:
60,5 x 40 = 2420 (m
2
)
Diện tích của thửa ruộng là:
120 + 2420 = 2540 (m
2
)
Đáp số:2540m
2
Bài 2: GV hớng dẫn HS làm tơng tự bài 1
* Cách làm:
Diện tích hình chữ nhật bé: 40,5 x 10 = 405 (m
2
)
Diện tích hình chữ nhật lớn: 50 x 20,5 = 1025 (m
2
)
Diện tích của mảnh đất là: 405 + 1025 = 1430 (m
2
)
Đáp số: 1430m
2
C. Củng cố , dặn dò.
Nhận xét tiết học.
Tiếng Việt(bổ sung)
Luyện viết chính tả (Nghe - viết)
I. Mục tiêu: HS viết đoạn 1 và 2 bài Tiếng rao đêm.
- Làm bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu r, d, gi, có thanh hỏi, ngã.
II. Các hoạt động dạy học
A. Bài cũ: GV đọc cho HS viết một số tiếng bắt đầu bằng r, d, gi. VD: giá sách, dồi dào, ra
chơi,
B. Bài mới
1. Hớng dẫn HS nghe- viết
- 1 HS đọc đoạn 1 và 2 bài Tiếng rao đêm, cả lớp đọc thầm và nêu nội dung của đoạn viết.
(Giới thiệu tiếng rao của ngời bán hàng rong và đám cháy.)
- HS đọc thầm đoạn viết, tìm những từ dễ viết sai chính tả.
- HS luyện viết các từ khó, GV nhận xét. VD:
- GV nhắc HS t thế ngồi và cách viết bài.
- GV đọc cho HS viết bài.
Giáo án khối 5
5
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
- Đọc cho HS soát lỗi.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét và chữa 1 số lỗi HS viết sai nhiều.
2. Làm bài tập chính tả
- GV ghi các BT lên bảng, HS đọc xác định yêu cầu của từng bài và làm vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét, bổ sung, chữa bài.
Bài 1. Tìm và viết các từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, r, gi.
b) Chứa tiếnh có dấu hỏi hoặc dấu ngã.
Bài 2. Điền vào chỗ trống d, r, gi
Bé gọi con ế
Quen nấp đầu hồi
ế kêu the thé
ật mình bởi ơi.
C. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về làm tiếp bài tập (nếu cha làm xong).
Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011
buổi sáng: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: công dân
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân: các từ nói về nghĩa vụ,
quyền lợi, ý thức công dân,
2. Vận dụng vốn từ đã học, viết đợc 1 đoạn văn ngắn nói về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
của công dân.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Tiếng việt 5.
- Bút dạ và 3- 4 tờ phiếu khổ to.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn học sinh làm bài:
Bài 1:
- Giáo viên phát bút dạ và 3 tờ phiếu
đã ghi sẵn bài tập 1.
- Giáo viên và cả lớp nhận xét rồi chốt
lại ý đúng.
Bài 2:
- Giáo viên đã kẻ sẵn 3- 4 tờ phiếu ghi
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh làm việc cá nhân hoặc theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
- Nghĩ vụ công dân,
- Quyền công dân
- ý thức công dân
- Bổn phận công dân
- Trách nhiệm công dân.
- Công dân gơng mẫu.
- Công dân danh dự.
- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài tập suy nghĩ làm
Giáo án khối 5
6
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
bài tập 2 rồi mời 3 học sinh lên bảng
thi làm bài đúng.
+ Điều mà pháp luật hoặc xã hội công
nhận cho ngời dân đợc hởng, đợc làm,
đợc đòi hỏi.
+ Sự hiểu biết về nghĩa vụ và quyền lợi
của ngời dân đối với đất nớc.
+ Điều mà pháp luật hay đạo đức bắt
buộc ngời dân phải làm đối với đất n-
ớc, đối với ngời khác.
Bài 3:
- Dựa vào câu nói của Bác, mỗi em
viết 1 đoạn văn khoảng 5 câu về nghĩa
vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân.
3. Củng cố-:
cá nhân.
- Học sinh trình bày kết quả.
Quyền công dân.
ý thức công dân.
Nghĩa vụ công dân.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh làm bài ra nháp.
- Một, hai học sinh khá, giỏi làm mẫu.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc bài văn của mình.
Toán
Luyện tập về tính diện tích (Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Luyện tập về tính diện tích
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
5
27
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên chữa bài 2.
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
2.2. Hoạt động 1: Ví dụ
- Giáo viên hớng dẫn cách làm.
+ B1: Chia hình tứ giác thành những
hình đã học.
+ B2: Tính khoảng (chiều cao của các
hình vừa tạo)
+ B3: Tính diệnc tích các hình nhỏ
tính diện tích các hình lớn.
- Giáo viên gọi học sinh đứng dậy cùng
làm:
Vậy diện tích mảnh đất là:
1677,5 m
2
2.3. Hoạt động 2: Làm vở.
- Cho một học sinh nêu cách làm:
+ Tính diện tích hình chữ nhật AEGD
+ Tính diện tích 2 hình tam giác BGC
và BAE
- Đọc đầu bài ví dụ (sgk- 10)
( )
2
BMADBC
ABCD
ì+
=
S
( )
935
2
223055
=
ì+
=
(m
2
)
5,742
55
=
ì
=
2
27
ADE
S
(m
2
)
ADEABCABCDE
SSS
+
=
= 935 + 742,5 = 1677,5 (m
2
)
Bài 1:
- Một học sinh lên bảng, lớp làm vở.
Giải:
Giáo án khối 5
7
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
2
1
2.4. Hoạt động 3: Làm phiếu.
- Chấm phiếu.
- Nhận xét cho điểm.
3. Củng cố- dặn dò:
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ.
4. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau.
Diện tích hình chữ nhật AEGD là:
84 x 63 = 5292 (m
2
)
Diện tích hình tam giác BAE là:
84 x28 : 2 = 1176 (m
2
)
Đọ dài cạnh BG là:
28 + 63 = 91 (m)
Diện tích hình tam giác BGC là:
91 x 30 : 2 = 1365 (m
2
)
Diện tích mảnh đất là:
5292 + 1176 + 1365 = 7833 (m
2
)
Đáp số: 7833 m
2
Bài 2:
254,8
2
20,824,5
AMB
=
ì
=
S
(m
2
)
480,7
2
3825,3
CND
=
ì
=
S
(m
2
)
( )
1099,56
2
3820,837,4
MNCB
=
+ì
=
S
(m
2
)
1099,56480,7254,8
ABCD
++=
S
= 1835,06 (m
2
)
Đạo đức
Uỷ ban nhân dân xã (phờng) em
I. Mục tiêu: Học sinh biết:
- Cần phải tôn trọng UBND xã (phờng) và vì sao phải tôn trọng xã (phờng)
- Thực hiện các quy định của UBND xã (phờng); tham gia các hoạt động do UBND xã
(phờng) tổ chức.
- Tôn trọng UBND xã (phờng)
II. Tài liệu và ph ơng tiện:
- ảnh phóng to trong bài.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Vì sao chúng ta phải
yêu quê hơng?
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài.
b) Thực hành.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện Đến uỷ
ban nhân dân phơng
? Bố Nga đến UBND phờng để làm gì?
? UBND xã (phờng) có vai trò rất quan
trọng nên mỗi ngời dân cần phải có thái
độ nh thế nào với UBND?
? UBND phờng làm cái gì?
- Giáo viên kết luận.
- Gọi 1, 2 học sinh đọc truyện trong sgk.
- Lớp thảo luận theo nhóm. (3 nhóm)
- Đại diện nhóm trình bày.
- Mời 1, 2 học sinh đọc ghi nhớ sgk.
Giáo án khối 5
8
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
* Hoạt động 2: Làm bài tập.
Bài 1:
- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ
cho nhóm.
- Giáo viên kết luận: UBND xã (phờng)
là các việc:
Bài 5:
- Giáo viên kết luận:
+ (b), (c) là hành vi, việc làm đúng.
+ (a) là hành vi không nên làm.
4. Củng cố :
- Nhận xét giờ học.
- Tìm hiểu UBND xã (phờng) tại nơi
mình ở.
5. Dặn dò: Về nhà học bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
Lớp trao đổi và bổ sung.
b, c, đ, d, h, h, i
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm cá nhân.
- Gọi học sinh lên trình bày ý kiến.
buổi chiều: thể dục
TUNG V BT BểNG NHY DY - BT CAO
I. MC CH YấU CU:
- n tung v bt bỳng bng hai tay v bt bỳng bng mt tay .ụn nhy dõy kiu chm hai
chõn. Yờu cu thc hin ng tỏc hon ton chớnh xỏc.
- Luyn tp vi tr chi: Búng chuyn sỏu. Yờu cu bit cỏch chi v tham gia c vo
tr chi.
II. A IấM - DNG DY - HC:
- Sừn búi lm v sinh sch s, an ton.
- Ci, bỳng v k sừn chun b chi.
- Mi em mt dừy nhy
III. CC HOT NG DY - HC:
1. Phn m u: ( 5 )
- Nhn lp, ph bin yu cu gi hc
- Chy khi ng quanh sõn.
- ng thnh vng trn quay mt vo nhau
khi ng cỏc khp xng.
- Chi tr chi khi ng: chuyn búng
2. Phn c bn( 22 - 24 )
a) n tung v bt bỳng bng hai tay v
bt bỳng bng mt tay
- Cc t luyn tp theo khu vc
- Ln 2 3 tp lin hon
- ua gia cỏc t vi nhau 1 ln.
b) - n nhy dừy kiu nhy chm chừn. - Lng nghe m t ca GV
- Kt hp lm mu
- Mt vi hs nhy chnh thc.
- thi ua cỏc t chi vi nhau.
- Chn mt s hs nhy tt ln biu din.
Giáo án khối 5
9
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
c) - Hc tr chi: Búng chuyn sỏu - Nu tn tr chi.
- Lng nghe m t ca GV
- Kt hp chi th cho hs r
- Chi chớnh thc.
- Ch ý lut chi nghe GV ph bin
- Thi ua cỏc t chi vi nhau.
3. Phn kt thc: ( 3)
- Cht v nhn xột chung nhng im
cn lu ý trong gi hc.
- Nhn xt ni dung gi hc.
- Lm ng tỏc th lng ti ch.
- Chy nh nhng quanh sừn.
- Lm v sinh c nhừn
Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh kể đợc một câu chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia đã làm thể hiện ý thức
bảo vệ các công trình công cộng, di tích lịch sử- văn hoá
- Biết xắp xếp các tình tiết, sự kiện thành một câu chuyện. Hiểu và trao đổi với bạn đ-
ợc nội dung ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh các hoạt động bảo vệ công trình công cộng, di tích lịch sử- văn hoá
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: ?Kể lại câu chuyện đã đợc
nghe hoặc đợc đọc về những tấm gơng sống,
làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn
minh.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài
* Hoạt động 1: Tìm hiểu đề.
- Giáo viên chép 3 đề lên bảng.
- Giáo viên gạch chân những từ ngữ quan trọng
trong để.
- Học sinh đọc đề
Đề bài:
1. Kể một việc làm của những công dân nhỏ tuổi thể hiện ý thức bảo vệ các công trình công
cộng, các di tích lịch sử- văn hoá.
2. Kể một việc làm thể hiện ý thức chấp hành luật giao thông đ ờng bộ .
3. Kể một việc làm thể hiện lòng biết ơn các th ơng binh liệt sĩ .
* Hoạt động 2: Thực hành kể và trao đổi
ý nghĩa câu chuyện.
a) Kể theo nhóm.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn từng
nhóm.
b) Thi kể trớc lớp.
- Học sinh đọc gợi ý sgk.
- Học sinh chọn đề đọc gợi ý đề đó.
- Học sinh nối tiếp nhau giới thiệu câu chuyện
mình kể (đã chuẩn bị ở nhà).
- Học sinh lập nhanh dàn ý cho câu chuyện.
- Từng cặp học sinh kể cho nhau nghe và trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Các nhóm cử đại diện thi kể đối thoại
nhau về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
Giáo án khối 5
10
Anh Tun - Trng tiu hc Hi Lu Sụng Lụ Vnh Phỳc
- Giáo viên nhận xét và đánh giá
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Xem trớc bài sau.
- Lớp nhận xét.
Toán( bổ sung)
Luyện tập về tính diện tích
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng thực hành tính diện tích của các hình đã học nh hình chữ nhậtm
hình vuông.
- Vận dụng tốt vào giải bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Thực hành:
Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm- nhận xét.
Bài 2: - Hớng dẫn học sinh trao đổi cặp.
- Giáo viên nhận xét- đánh giá
- HS lên bảng làm BT
- Học sinh đọc ví dụ.
- HS tính- trình bày vào vở bài tập.
- Hai học sinh chữa bài.
- Học sinh thảo luận trình bày.
Giải:
Diện tích hình chữ nhật 1 là:
50 x 20,5 = 1025 (m
2
)
Diện tích hình chữ nhật 2 là:
40,5 x 10 = 405 (m
2
)
Diện tích của mảnh đất là:
1025 + 405 = 1430 (m
2
)
Đáp số: 1430 m
2
3. Củng cố: - Nội dung.
- Liên hệ nhận xét.
4. Dặn dò: Làm vở bài tập.
Giáo án khối 5
11