Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi HSG Hoa 9 20062007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9</b>
GIA LAI <b>Năm học: 2006- 2007</b>


<b> MÔN THI : HĨA HỌC</b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b> <b>Thời gian: 150 phút</b><i>(không kể thời gian phát đề)</i>


<b>ĐỀ BÀI:</b>


<i>(Đề thi có 06 câu)</i>


<b>Câu 1: </b><i>(3 điểm)</i>


Có thể tồn tại đồng thời hỗn hợp các chất sau đây được khơng? Vì sao?
a. Na2CO3(r) ; Ca(OH)2(r) ; NaCl(r) ; Ca(HSO4)2(r).


b. SO2(k) ; H2S(k) ; Cl2(k).


c. NaHSO4(dd) ; KOH(dd) ; Na2SO4(dd).


d. (NH4)2CO3(dd) ; NaHSO4(dd).


<b>Câu 2: </b><i>(3 điểm)</i>


Trong công nghiệp để sản xuất NaOH người ta điện phân dung dịch NaCl bão hịa, có màng
ngăn xốp giữa hai điện cực.


a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.


b. Sản phẩm thu được có lẫn NaCl, làm thế nào để thu được dung dịch NaOH tinh khiết (biết


SNaOH > SNaCl).


c. Cho biết SNaCl ở 250c bằng 36 gam. Hãy tính khối lượng dung dịch NaCl bão hịa cần dùng


để sản xuất được 1 tấn dung dịch NaOH 40%, biết hiệu suất phản ứng điện phân là 90%.
<b>Câu 3: </b><i>(3 điểm)</i>


Một loại phân bón vơ cơ phức hợp NPK có ghi trên nhãn là: 15.11.12.
a. Thơng tin trên có ý nghĩa gì?


b. Tính khối lượng mỗi chất: KCl, NH4NO3, Ca(H2PO4)2 cần phải dùng để pha trộn thành 50kg


loại phân bón trên.
<b>Câu 4: </b><i>(5 điểm)</i>


Đốt cháy hoàn toàn 15,6g một hợp chất hữu cơ (A) thu được 26,88 lít khí CO2 (đktc) và 10,8g


H2O.


1. Xác định công thức đơn giản của (A).


2. Xác định công thức cấu tạo và viết phương trình phản hóa học xảy ra của (A) trong hai
trường hợp sau:


a. Biết: 1 mol (A) + 4 mol H2 (xúc tác Ni, t0C),1 mol (A) + 1 mol Br2 /CCl4, d(A)/He = 26.


b. Biết: 0,1 mol (A) phản ứng với AgNO3(dư)/NH3 thì được 15,9g kết tủa, (A) có dạng


mạch hở.
<b>Câu 5: </b><i>(3 điểm)</i>



Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (có hóa trị II). Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch H2SO4


đặc, nóng, dư thu được dung dịch A và khí B. Khí B hấp thụ trong dung dịch NaOH dư, tạo ra 50,4g
muối. Khi thêm vào X một lượng kim loại M gấp đôi lượng kim loại M có sẵn trong hỗn hợp X (giữ
nguyên lượng Al), thì khối lượng muối thu được tăng 32g. Cịn nếu giảm ½ lượng Al có trong X (giữ
ngun lượng M) thì thu được 5,6dm3<sub> khí B (đo ở đktc).</sub>


a. Xác định tên kim loại M.


b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp X.
<b>Câu 6: </b><i>(3 điểm)</i>


Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp 2 rượu CnH2n+1OH và CmH2m+1OH thu được a gam CO2 và b


gam H2O.


a. Lập biểu thức tính x theo a và b.
b. Chứng minh rằng nếu m – n = k thì:


<i> Hết </i>


<i>---(Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính bỏ túi)</i>
<i>Họ và tên:...SBD:...</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>n</i>



<i>a</i>
<i>b</i>


<i>kb</i>
<i>a</i>


<i>k</i>


9
22


9
9


22


22
)
1
(
9







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>Mơn : HĨA HỌC</b>


(04 trang)
CÂU


(BÀI) NỘI DUNG ĐIỂM


1 (3 điểm) a. Tồn tại đồng thời vì các chất rắn khơng phản ứng với nhau ...
b. Khơng tồn tại vì có thể xảy ra các phản ứng sau: ...


SO2 + 2H2S 3S + 2H2O


SO2 + Cl2 SO2Cl2


H2S + Cl2 2HCl + S


H2O + Cl2 HCl + HClO


HClO HCl + O


SO2 + H2O H2SO3


c. Không tồn tại vì xảy ra phản ứng sau: ...
2NaHSO4 + 2KOH K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O


(Hoặc: NaHSO4 + KOH KNaSO4 + H2O)


d. Khơng tồn tại vì xảy ra phản ứng...
2NaHSO4 + (NH4)2CO3 Na2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2 + H2O


...0,5đ


...1,5đ


...0,5đ


...0,5đ
2 (3 điểm)


a. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2


b. Do SNaOH > SNaCl nên khi làm giảm nhiệt độ của dung dịch hỗn hợp, NaCl


sẽ kết tinh và tách ra khỏi dung dịch – phương pháp kết tinh phân đoạn.
(Hoặc cô cạn từ từ dung dịch, NaCl cũng kết tinh trước và tách ra khỏi dung
dịch)


c. ...
- 1 tấn dung dịch NaOH 40% có mNaOH = 0,4 tấn.


- Số mol NaOH = 0,01.10 ( )
40


10
.
4
,


0 6 <sub></sub> 6 <i><sub>mol</sub></i>


- Suy ra số mol NaCl phản ứng là 0,01.106<sub> (mol).</sub>



- Do đó khối lượng dung dịch NaCl bão hòa (ở 250<sub>C) cần dùng là:</sub>


455
,
2
90


.
36
.
10


100
.
136
.
5
,
58
.
10
.
01
,
0


6
6


 (tấn)



...0,75đ
...0,75đ


...1,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...0,5đ
...0,5đ
...0,5đ
...0,5đ


...2,0đ
3 (3 điểm) a. Cho biết tỉ lệ khối lượng của N.P2O5.K2O lần lượt là: 15:11:12 ...


b. ...
- Chọn N = 15g ta có 11g P2O5 và 12g K2O.


- Lập tỉ lệ số mol:


65
,
1
:
1
:
9
,
6
255
,


0
:
155
,
0
:
07
,
1
2
.
94
12
:
2
.
142


11
:
14
15
:


: <i><sub>P</sub></i> <i><sub>K</sub></i>   


<i>N</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>



- Gọi x là số mol của nguyên tố P ta có:
Ca(H2PO4)2 = x/2.


KCl = 1,65x
NH4NO3 = 6,9.x/2


- Vậy <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>65</sub><sub>.</sub> <sub>.</sub><sub>74</sub><sub>.</sub><sub>5</sub> <sub>50</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>3


2
.
234
2
.
9
,
6
.


80 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


Suy ra x = 0,097.103<sub> mol.</sub>


Do đó NH4NO3 = 6,9.x/2 = 26,772 kg.


Ca(H2PO4)2 = x/2 = 11,35 kg.


KCl = 1,65x = 11,92 kg


...1đ
...2đ



4 (5 điểm)


1. .12 14,4( )
4


,
22


88
,


26 <i><sub>g</sub></i>


<i>m<sub>C</sub></i>  


...
)


(
2
,
1
2
.
18


8
,
10



<i>g</i>


<i>m<sub>H</sub></i>   ...


..


mC + mH = 15,6 = mA, suy ra chất A khơng chứa Oxi. ...


- Do đó cơng thức đơn giản của A là: ...
CxHy : x : y = nC : nH = 1,2 : 1,2 = 1 : 1


A = (CH)n


2a. ...
- dA/He = 26, suy ra MA = 104.


- (CH)n = 104, suy ra n = 8.


- A = C8H8 , có độ bất bão hịa a = 5.


- 1 mol A + 1 mol Br2, suy ra A có 1 liên kết đơi C=C.


- 1 mol A + 4 mol H2, suy ra A có 4 liên kết pi, trong đó có 3 liên kết pi


không phản ứng được với Br2 . Kết hợp với a = 5 nên hợp chất A phải


có vịng benzen


- Vậy công thức cấu tạo của A là :


CH=CH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...1,0đ
NH3


5 (3 điểm)


6 (3 điểm)


2b. ...
2CnHn + xAg2O 2CnHn-xAgx + xH2O


0,1mol 0,1 mol
- MKT = 15,9/0,1 = 159 =13n + 107x


- Chọn x = 1 và n = 4 .


- Công thức phân tử và công thức cấu tạo của A là: C4H4 : HCºC-CH=CH2


<i>( Học sinh phải viết phương trình) </i>


a. Đặt x, y lần lượt là số mol của Al và M trong hỗn hợp X. ...
2Al + 6H2SO4(đặc, nóng) Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O


mol: x 3x 0,5x 1,5x


M + 2H2SO4(đặc, nóng) MSO4 + SO2 + 2H2O


mol: y 2y y y
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O



mol: 0,4 0,4


- Số mol của Na2SO3 = 50,4 : 126 = 0,4 mol.


- Ta có: 1,5x + y = 0,4 (1)


- Khi thêm 2y(mol)M. thì lượng muối tăng thêm 2y(mol)MSO4 (số mol


Al2(SO4)3 không đổi). 32g là khối lượng của 2y(mol)MSO4.


- Ta có phương trình : 2y(M + 96) = 32  <i>M</i> 9616<i><sub>y</sub></i> <sub> (2)</sub>


- Nếu lượng M không đổi, giảm ½ lượng Al thì số mol SO2 là :


<i>mol</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>mol</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>nSO</i> 0,25 0,75 0,25
4


,
22



6
,
5
2


5
,
1


2        (3)


- Từ (1) và (3) ta có hệ phương trình :












25
,
0
75


,
0



4
,
0
5


,
1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


- Giải hệ phương trình trên ta được : x = 0,2 ; y = 0,1
- Thế y = 0,1 vào (3) : 160 64


1
,
0
16


96   


 <i>M</i>


<i>M</i>


Vậy M là kim loại Cu.



b. Phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp X :...
- %Al = 45,76%; % (100 45,76)% 54,25%


64
.
1
,
0
27
.
2
,
0


100
.
27
.
2
,
0








 <i>Cu</i>



...2,5đ


...0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Đặt cơng thức trung bình của 2 rượu là <i>C<sub>n</sub>H</i><sub>2</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><i>OH</i> (<i>n</i><i>n</i><i>m</i>) ...


mol :


- Số mol O2 =


- Áp dụng định luật bảo tồn khối lượng:
a.


b. Ta có (<i>n</i><i>n</i><i>m</i>) ...


-Theo phương trình phản ứng ta có:
- Biến đổi ta được :


- Mà: m – n = k  m = n + k
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>n</i>


<i>nên</i>  






9
22


9


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>n</i>


<i>k</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


9
22


9
9


22
9










Vậy:


<i><b>(Ghi chú: Học sinh có thể giải bằng nhiều phương pháp khác nhau, </b></i>
<i><b>nhưng lí luận hợp lí và có kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa)</b></i>


<i>O</i>
<i>H</i>
<i>n</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>
<i>O</i>
<i>n</i>
<i>OH</i>
<i>H</i>


<i>C<sub>n</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>n</sub></i> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> ( 1) <sub>2</sub>


2
3











18
14<i>n</i>


<i>X</i>


44


<i>a</i>


18


<i>b</i>


88
3
2
3
.
44


<i>a</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>





11
11
88
96
32


.
88


3 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i>       


...2,0đ


18
44


)
1


(<i>n</i> <i>bn</i>



<i>a</i>





<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>n</i>


9
22


9



<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>n</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>kb</i>
<i>a</i>



<i>k</i>


9
22


9
9


22


22
)
1
(
9







</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×