Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra 1 tiet hoc ky 2 Vat ly 1212

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên

: ..

<b>bài kiểm tra 1 tiÕt </b>



Líp:

<b>M«n VËt lý</b>



<i> Thời gian làm bài: 40 phút</i>


<b>Phần trả lêi:</b>


<b>C©u</b>

<b>Chän</b>

<b>C©u</b>

<b>Chän</b>

<b>C©u</b>

<b>Chän</b>

<b>C©u</b>

<b>Chän</b>

<b>C©u</b>

<b>Chän</b>



1

5

9

13

17



2

6

10

14

18



3

7

11

15

19



4

8

12

16

20



Câu 1.

Đặc điểm của quang phổ liên tục là:



A.

khụng ph thuc vo nhit độ của nguồn sáng.



B.

nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bớc sóng ln ca quang


ph liờn tc



C.

không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.


D.

phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.



Cõu 2.

Ta chiu sỏng hai khe Iâng bằng ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,75

à

m đến 0,4

à

m. Biết a =


0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 màu đỏ và vân sáng bậc 2 màu tím cùng phía đối


với vân trắng chính giữa là:




A.

6,4mm.

B.

2,8mm.

C.

1,4mm.

D.

4,8mm.


Câu 3.

Bức xạ điện từ có bớc sóng 10

- 7

<sub>m thuéc</sub>



A.

tia tử ngoại

B.

tia X

C.

tia hồng ngoại

D.

ánh sáng nhìn thấy


Câu 4.

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,5mm, từ hai khe đến


màn là 2m. S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc 0,45

m và 0,6

m. Khoảng cách từ vân sáng trung


tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là



A.

4,5mm

B.

3,6mm

C.

7,2mm

D.

6mm



Câu 5.

Thí nghiệm Iâng dùng ánh sáng đơn sắc bớc sóng 0,4

m; khoảng cách giữa hai khe 0,5mm,


từ hai khe đến màn 1m. Bề rộng trờng giao thoa đo đợc là 10mm. Số vân giao thoa quan sát đợc là



A.

23

B.

27

C.

24

D.

25



Câu 6.

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì


vân sáng trung tâm sẽ:



A.

xờ dch v phía nguồn sớm pha.

B.

xê dịch về phía nguồn trễ pha.


C.

khơng thay đổi.

D.

sẽ khơng cịn vì khơng có giao thoa.



Câu 7.

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, từ hai khe đến


màn hứng vân là 2m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bớc sóng 0,64

à

m. Khoảng vân đo


đ-ợc là



A.

0,32mm

B.

0,64mm

C.

1,28mm

D.

6,4mm


Câu 8.

Kết luận nào sau đây về hiện tợng giao thoa ánh sáng là đúng?



A.

Giao thoa ánh sáng là tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.


B.

Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.




C.

Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.


D.

Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.


Câu 9.

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ hai khe đến


màn hứng vân là 2m, ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bớc sóng 0,50

à

m. Khoảng cách giữa


vân sáng bậc 4 và vân sáng bậc 6 ở hai phía của vân trung tâm là:



A.

1mm

B.

5mm

C.

10mm

D.

2mm



Câu 10.

Phát biểu nào sau đây

<b>không</b>

đúng?



A.

Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.


B.

Bíc sãng cđa tia hång ngoại lớn hơn 0,75

à

m.


C.

Tia hồng ngoại làm phát quang mét sè chÊt.



D.

T¸c dơng nỉi bËt cđa tia hång ngoại là tác dụng nhiệt.


Câu 11.

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ:



A.

giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B.

tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.



C.

khụng thay i khi thay i khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.


D.

giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.



Câu 12.

Phát biểu nào sau đây là

<b>không</b>

đúng? Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang ph vch


phỏt x khỏc nhau v:



A.

màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.

B.

bề rộng các v¹ch quang phỉ.




C.

số lợng các vạch quang phổ.

D.

độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.



Câu 13.

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 2,5m; a = 1mm ;

= 0,6

à

m. Bề rộng


của trờng giao thoa đo đợc là 12,5mm. Số vân sáng qua sát đợc trên màn là:



A.

15.

B.

17.

C.

8.

D.

9.



Câu 14.

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết hai khe cách nhau một khoảng a


= 0,3mm, khoảng vân đo đợc là i = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,5m. Bớc sóng của


ánh sáng là:



A.

0,55

à

m.

B.

0,60

à

m

C.

0,45

à

m

D.

0,50

à

m


Câu 15.

Tính chất nào sau đây

<b>không</b>

phải là của tia X?



A.

Xuyên qua tấm chì dày hàng cm

B.

Gây ra hiện tợng quang điện


C.

Huỷ diệt tế bào

D.

Làm ion hoá không khí



Cõu 16.

Trong thớ nghim o bc súng ánh sáng đơn sắc thu đợc kết quả

= 0,585

m. ánh sáng


dùng trong thí nghiệm là ánh sáng màu



A.

đỏ

B.

cam

C.

vàng

D.

lục



Câu 17.

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, biết D = 1m, a = 1mm., khoảng cách từ vân


sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên so với vân trung tâm là 3,5mm. Bớc sóng ánh sáng là:



A.

0,58

µ

m.

B.

0,50

µ

m.

C.

0,60

µ

m.

D.

0,52

µ

m.



Câu 18.

Hai khe của thí nghiệm Iâng đợc chiếu bằng ánh sáng trắng ( bớc sóng từ 0,75

à

m đến


0,4

à

m). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ

= 0,75

à

m, có bao nhiêu vạch sáng của


những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó?




A.

3.

B.

6.

C.

5.

D.

4.



Câu 19.

Trên bề rộng 6,4mm của vùng giao thoa ngời ta đếm đợc 9 vân sáng, ở hai rìa là hai vân sáng.


Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 3,6mm là:



A.

v©n tèi thø 10

B.

vân sáng thứ 10.

C.

vân sáng thứ 5.

D.

vân tối thứ 5.


Câu 20.

Tính chất nào sau đây

<b>không</b>

phải là tính chất của tia tử ngoại?



A.

khả năng đâm xuyên mạnh

B.

có tác dụng sinh lý



C.

cã thĨ kÝch thÝch mét sè chÊt ph¸t quang

D.

tác dụng mạnh lên kính ảnh


hết



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án mã đề: 524


Bài : 1



1 C. 2 C. 3 A. 4 C. 5 D. 6 B.

7 B.

8 C. 9 C. 10 C. 11 A. 12 B. 13


D.

14 B. 15 A. 16 C. 17 B. 18 A. 19 D. 20 A.



</div>

<!--links-->

×