Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Đề thi học kì 2 mơn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>


<b>Quốc tế Á Châu </b>



<b>2. Đề thi học kì 2 mơn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>


<b>THCS&THPT Võ Nguyên Giáp </b>



<b>3. Đề thi học kì 2 mơn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>


<b>THPT Hòa Hiệp 5 </b>



<b>4. Đề thi học kì 2 mơn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>


<b>THPT Huỳnh Văn Nghệ </b>



<b>5. Đề thi học kì 2 mơn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>


<b>THPT Lương Thế Vinh </b>



<b>6. Đề thi học kì 2 mơn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>


<b>THPT Lý Thái Tổ </b>



<b>7. Đề thi học kì 2 mơn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>


<b>THPT Nguyễn Du </b>



<b>8. Đề thi học kì 2 mơn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>


<b>THPT Nguyễn Trãi </b>



<b>9. Đề thi học kì 2 mơn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường </b>


<b>THPT Phan Ngọc Hiển </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 1/7 - Mã đề thi 102


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b> TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b> MƠN: HĨA HỌC – KHỐI 12 </b>


<i><b> (Thời gian: 30 phút, khơng tính thời gian giao đề) </b></i>
<b> </b>


<i><b>Họ tên học sinh: ---Lớp: --- SBD: --- </b></i>
<i>(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)</i>


<b> MÃ ĐỀ THI 102 </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 Đ)</b>


<i>Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Al=27; Cl=35,5; Ca=40; Fe=56; Zn=65; </i>
<i>Ag=108; Ba=137; Cu=64; K=39</i>


<b>Câu 1: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là q trình hóa học diễn ra trong hang động </b>
<b>hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả q trình đó là </b>


<b>A. CaO + CO</b>2 → CaCO3 <b>B. MgCO</b>3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2


<b>C. Ca(OH)</b>2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2<b> D. Ca(HCO</b>3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O


<b>Câu 2: Phản ứng nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. 2Cr + N</b>2 t 2CrN <b>B. 2Cr + 3Cl</b>2 t 2CrCl3


<b>C. Cr + S </b>t CrS. <b>D. 2Cr + 3F</b>2  2CrF3


<b>Câu 3: Khi đốt cháy hỗn hợp Al và Fe</b>3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí thu được chất


rắn X. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl đều thu được khí H2 (các
phản ứng xảy ra hoàn toàn). Vậy hỗn hợp X gồm các chất nào sau đây


1. Al 2. Al2O3 3. Fe3O4 4. FeO 5. Fe2O3 6. Fe


<b>A. 2, 3, 4 </b> <b>B. 1, 2, 6 </b> <b>C. 1, 2, 3, 5 </b> <b>D. 2, 3, 5, 6 </b>


<b>Câu 4: Khi cho FeO tác dụng với chất H</b>2, HCl, H2SO4 đặc, HNO3 thì phản ứng nào chứng tỏ
FeO là oxit bazơ.


<b>A. FeO + HNO</b>3 <b>B. FeO + HCl </b> <b>C. FeO + H</b>2SO4<b> đặc D. FeO + H</b>2


<b>Câu 5: Chỉ ra đâu là phản ứng nhiệt nhôm: </b>
<b>A. 4Al + 3O</b>2


o
t


 2Al2O3


<b>B. 2Al + 2NaOH + 2H</b>2O  2NaAlO2 + 3H2


<b>C. Al + 4HNO</b>3  Al(NO3)3 + NO + 2H2O


<b>D. 2Al + Fe</b>2O3
o
t


 2Fe + Al2O3



<b>Câu 6: Để trung hoà dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)</b>2 cần bao
<i>nhiêu lít dung dịch hỗn hợp Y chứa HCl 0,1M và H</i>2SO4 0,05M?


<b>A. 1 lít </b> <b>B. 2 lít . </b> <b>C. 3 lít </b> <b>D. 4 lít </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 2/7 - Mã đề thi 102


<b>A. 15g </b> <b>B. 5g </b> <b>C. 35g </b> <b>D. 25g </b>


<b>Câu 8: Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO</b>3 khơng giải phóng khí?


<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. CaCO</b>3. <b>C. FeCO</b>3. <b>D. Fe</b>3O4.


<b>Câu 9: Hòa tan 4,68 gam Kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: </b>


<b>A. 8,58% </b> <b>B. 12,32% </b> <b>C. 12,29% </b> <b>D. 8,56% </b>


<b>Câu 10: Lần lượt tiến hành 2 thí nghiệm sau: </b>


- Thí nghiệm 1: Cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd Al(NO3)3
- Thí nghiệm 2: Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd Al(NO3)3
<i><b>Phát biểu nào sau đây đúng </b></i>


<b>A. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ ngun khơng tan. </b>
Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan.


<b>B. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan. Thí nghiệm 2 xuất </b>
hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ ngun khơng tan.


<b>C. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa giữ ngun khơng </b>


tan.


<b>D. Cả 2 thí nghiệm đều xuất hiện kết tủa keo trắng đến tối đa sau đó kết tủa tan. </b>
<b>Câu 11: Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là: </b>


<b>A. Pirit </b> <b>B. Xiđerit </b> <b>C. Hematit </b> <b>D. Manhetit </b>


<b>Câu 12: Trong nhóm kim loại kiềm, từ Li đến Cs có </b>
<b>A. nhiệt độ nóng chảy giảm dần, nhiệt độ sơi tăng dần. </b>
<b>B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi giảm dần. </b>


<b>C. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi tăng dần. </b>


<b>D. nhiệt độ nóng chảy tăng dần, nhiệt độ sôi giảm dần. </b>
<b>Câu 13: Cho Ca vào dung dịch Na</b>2CO3.


<b>A. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)</b>2 ít tan.


<b>B. Ca khử Na</b>+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa
trắng.


<b>C. Ca khử Na</b>+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.


<b>D. Ca tan trong nước sủi bọt khí H</b>2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.


<b>Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO</b>4 bằng điện cực trơ với dịng điện có cường độ I=0,5A trong
thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là


<b>A. 0,96g và 0,168 lít B. 0,32g và 0,056 lít C. 0,64g và 0,112 lít D. 1,28g và 0,224 lít </b>
<b>Câu 15: Cấu hình electron ngồi cùng của Al và Al</b>3+ tương ứng lần lượt là:



<b>A. 2s</b>2 2p6 ; 3s2 3p1 <b>B. 3s</b>2 3p1; 3s2 3p4 <b>C. 3s</b>2 3p1; 2s2 2p6 <b>D. 3s</b>2 3p1; 3s2


<b>Câu 16: Cho 200 ml dung dịch AlCl</b>3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết
tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là


<b>A. 1,2. </b> <b>B. 1,8. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 2,4. </b>


<b>Câu 17: Tiến hành hai thí nghiệm sau: </b>


- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang 3/7 - Mã đề thi 102


<b>A. V1=10V2 </b> <b>B. V1=V2 </b> <b>C. V1=2V2 </b> <b>D. V1=5V2 </b>


<b>Câu 18: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H</b>2SO4 đặc nóng (giả thiết SO2là sản phẩm khử
duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được


<b>A. 0,05 mol Fe</b>2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. <b>B. 0,02 mol Fe</b>2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.


<b>C. 0,03 mol Fe</b>2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. <b>D. 0,12 mol FeSO</b>4.


<b>Câu 19: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về 2 muối NaHCO</b>3 và Na2CO3?


<b>A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. </b>


<b>B. Chỉ có muối NaHCO</b>3 tác dụng với kiềm.



<b>C. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO</b>2.


<b>D. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. </b>


<b>Câu 20: Đốt cháy hỗn hợp gồm có 5,4g bột nhơm và 4,8g bột Fe</b>2O3 để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Khối lượng A thu được là bao nhiêu?


<b>A. 6,2g B. 6,42g </b> <b> C. 10,2g </b> <b> D. 12,8g </b>


<b>Câu 21: Oxi hóa chậm m gam Fe ngồi khơng khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X </b>
(Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4). Để hòa tan hết X, cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, đồng thời giải
phóng 0,672 lít khí (đktc). Tính m?


<b>A. 10,08 </b> <b>B. 9,84 </b> <b>C. 8,96 </b> <b>D. 10,64 </b>


<b>Câu 22: Phèn chua có cơng thức nào sau đây? </b>


<b>A. K</b>2SO4<b>.Al</b>2(SO4)3.12H2O <b>B. K</b>2SO4<b>.12H</b>2O


<b>C. Al</b>2(SO4)3<b>.12H</b>2O <b>D. K</b>2SO4<b>.Al</b>2(SO4)3<b>.24H</b>2O


<b>Câu 23: Cho 3,2 gam hỗn hợp gồm bột Al và Al</b><sub>2</sub>O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được
16,8 lít khí hidro (00C và 0,8 atm). Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. 10,7 gam </b> <b>B. 10,6 gam </b> <b>C. 10,9 gam </b> <b>D. 10,8 gam </b>


<b>Câu 24: Hòa tan hết a gam hỗn hợp 2 oxit sắt bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được </b>
dung dịch chứa 9,75 gam FeCl3 và 8,89 gam FeCl2. a nhận giá trị nào?


<b>A. 9,84 </b> <b>B. 10,16 </b> <b>C. 10,08 </b> <b>D. 9,68 </b>



<b>---HẾT--- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang 4/7 - Mã đề thi 102


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b> TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b> </b>

<b>MƠN: HĨA HỌC – KHỐI 12</b>


<i><b> (Thời gian: 20 phút, khơng tính thời gian giao đề) </b></i>


<i><b>Họ tên học sinh: ---Lớp: --- SBD: --- </b></i>
<i>(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) </i>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 Đ) </b>


<b> Câu 1: (1,0 đ) Viết phương trình hóa học chứng minh Cr</b>2O3 là oxit lưỡng tính.


<b> Câu 2: (1,0 đ) Dẫn từ từ khí CO</b>2 vào dung dịch Natri aluminat đến dư. Hiện tượng gì xảy ra,
viết phương trình hóa học minh họa.


<b> Câu 3: (1,0 đ) Trình bài phương pháp hóa học nhận biết các lọ mất nhãn chứa các muối sau </b>
đây: Natri clorua, Magie clorua, Nhôm clorua, Sắt (III) clorua.


<b> Câu 4: (1,0 đ) Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt cần vừa đủ 0,1 mol H</b>2SO4 đặc,
nóng; thốt ra 0,224 lít SO2 ( đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam
muối khan?



Cho: O=16; S=32; Fe=56


<b>---HẾT--- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang 5/7 - Mã đề thi 102


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b> NĂM HỌC 2017-2018 </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC 12 </b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 Đ) </b>


<b>MÃ ĐỀ </b> <b>102 </b> <b>MÃ ĐỀ </b> <b>209 </b> <b>MÃ ĐỀ </b> <b>368 </b> <b>MÃ ĐỀ </b> <b>425 </b>


<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b> <b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1 </b> <b>D </b> <b>1 </b> <b>A </b> <b>1 </b> <b>C </b> <b>1 </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>2 </b> <b>B </b> <b>2 </b> <b>B </b> <b>2 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>3 </b> <b>A </b> <b>3 </b> <b>A </b> <b>3 </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>4 </b> <b>D </b> <b>4 </b> <b>D </b> <b>4 </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>5 </b> <b>A </b> <b>5 </b> <b>D </b> <b>5 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>6 </b> <b>C </b> <b>6 </b> <b>B </b> <b>6 </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>7 </b> <b>B </b> <b>7 </b> <b>C </b> <b>7 </b> <b>A </b>



<b>8 </b> <b>A </b> <b>8 </b> <b>C </b> <b>8 </b> <b>D </b> <b>8 </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>9 </b> <b>D </b> <b>9 </b> <b>B </b> <b>9 </b> <b>C </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>10 </b> <b>D </b> <b>10 </b> <b>D </b> <b>10 </b> <b>B </b>


<b>11 </b> <b>D </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>C </b>


<b>12 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>12 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>A </b>


<b>13 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>13 </b> <b>B </b>


<b>14 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>B </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>15 </b> <b>C </b>


<b>16 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>16 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>D </b>


<b>17 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>17 </b> <b>D </b>


<b>18 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>C </b>


<b>19 </b> <b>A </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>A </b>


<b>20 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>A </b>


<b>21 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>21 </b> <b>D </b>


<b>22 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>A </b> <b>22 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>D </b>



<b>23 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang 6/7 - Mã đề thi 102


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b> NĂM HỌC 2017-2018 </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC 12 </b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 Đ) </b>


<b>CÂU </b> <b>NỘI DUNG TRẢ LỜI </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>Câu 1 </b> <b>Cr2O3 lưỡng tính: </b>


Tính axit: Cr2O3 +2 NaOH →2NaCrO2 + H2O
Tính baz: Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O


<b>Chú ý: Thiếu cân bằng chỉ cho 0,25 đ/1 phản ứng </b>


0,5 đ
0,5 đ


<b>Câu 2 </b> Dẫn CO2 vào dung dịch Natri aluminat:


Hiện tượng: kết tủa keo trắng sinh ra tăng dần đến
cực đại rồi không tan khi CO2 dư.


CO2 + NaAlO2 + 2H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3


<b>Chú ý: Thiếu cân bằng cho 0,25 đ/1 phản ứng </b>



0,5 đ
0,5 đ


<b>Câu 3 </b>
<b>Nhận biết các </b>
<b>lọ: NaCl, </b>
<b>MgCl<sub>2</sub>, AlCl<sub>3</sub>, </b>
<b>FeCl3 </b>


Dùng thuốc thử NaOH dư:


*Mẫu thử tạo kết tủa trắng không tan trong kiềm dư
là MgCl2:


MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2↓ + 2NaCl


*Mẫu thử tạo kết tủa keo trắng tan trong kiềm dư là
AlCl3:


AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
*Mẫu thử tạo kết tủa nâu đỏ là FeCl3
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl
* Mẫu thử không phản ứng là NaCl


0,25 đ


0,25 đ


0,25 đ


0,25 đ
<b>Câu 4 </b> Số mol SO2: 0,224 : 22,4 = 0,01 mol


Bảo toàn S: S(axit) = S(muối) + S(SO2)


S(muối) = 0,1 – 0,01 = 0,09 mol
Khối lượng muối Fe2(SO4)3= 1/3.0,09.400 = 12g


<b>Chú ý:</b> Học sinh có thể làm cách khác, đúng vẫn cho
đủ điểm.


0,25 đ


0,25 đ
0,5 đ


<b>---HẾT--- </b>


<b> GIÁO VIÊN LẬP ĐÁP ÁN </b>


<b> </b>


<b> NGÔ AN NINH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: TRẦN QUỐC PHONG Trang 1/4 - Mã đề thi 123


<b>SỞ GD & ĐT TỈNH PHÚ YÊN </b>


<b>TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUN GIÁP</b>



<b>THI HỌC KÌ II </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC-LỚP 12 </b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>Năm Học:2017-2018 </i>


<b>Mã đề thi 123 </b>


<i>Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = </i>
<i>23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137,K=39,S=32 </i>


<i>Họ và tên :...,Lớp... </i>
Số báo danh:...


TRẮC NGHIỆM.Chọn đáp án đúng rồi khoanh trịn


<b>Câu 1: Cho phương trình hố học: a Al + b Fe3</b>O4→cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng
các hệ số a, b, c, d là:


<b>A. 26. </b> <b>B. 24.</b> <b>C. 27. </b> <b>D. 25 </b>


<b>Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn,Al,Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch </b>
HCl là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 3: Al2</b>O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:


<b>A. NaCl, H2</b>SO4. <b>B. Na2</b>SO4, KOH. <b>C. NaOH, HCl.</b> <b>D. KCl, NaNO3</b>.



<b>Câu 4:Hịa tan hồn tồn 94,8 gam phèn chua KAl(SO4</b>)2.12H2O vào nước thu được dung dịch X.Cho toàn bộ X
tác dụng với 350ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M ,sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu
được m gam kết tủa.Giá trị của m là


A.111,425 B.48,575 C.56,375 D.85,5


<b>Câu 5: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3</b> loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là:


<b>A. 8,96.</b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 3,36. </b>


<b>Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>


<b>A. tính bazơ. </b> <b>B. tính khử.</b> <b>C. tính axit. </b> <b>D. tính oxi hóa. </b>


<b>Câu 7: Cho dãy các chất: FeCl2</b>, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH
là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2</b>. <b>D. 3. </b>


<b>Câu 8: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là </b>


<b>A. Al. </b> <b>B. Na.</b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 9: Hỗn hợp X gồm Fe3</b>O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 thực hiện phản ứng nhiệt nhơm X (khơng có
khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm


A.Al,Fe,Fe3O4 và Al2O3 B. Al2O3,Fe và Fe3O4
C.Al2O3và Fe D.Al ,Fe và Al2O3



<b>Câu 10: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? </b>


<b>A. Khí cacbonic</b>. <b>B. Khí clo. </b> <b>C. Khí cacbon oxit. </b> <b>D. Khí hidroclorua. </b>
<b>Câu 11: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là </b>


<b>A. Na2</b>SO4. <b>B. HCl. </b> <b>C. H2</b>S. <b>D. Ba(OH)</b>2.


<b>Câu 12: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3</b>, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số
trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là


<b>A. 6 </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe </b><i> X</i> FeCl3 <i>Y</i> Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A. Cl</b>2, NaOH. <b>B. NaCl, Cu(OH)2</b>. <b>C. HCl, Al(OH)3</b>. <b>D. HCl, NaOH </b>


<b>Câu 14: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim </b>
loại đó


<b>A. Na.</b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 15: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 16: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV: TRẦN QUỐC PHONG Trang 2/4 - Mã đề thi 123
<b>Câu 17:Để m gam sắt ngồi khơng khí ,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối </b>
lượng là 12 gam.Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy thốt ra 2,24 lít NO (đktc).Tính m và


Khối lượng HNO3 đã phản ứng .


A.10,08 g và 34,02 g B.10,8 g và 34,02 g
C.10,8 g và 40,32g D.10,08g và 40,32g


<b>Câu 18: Cấu hình electron của cation R</b>3+ có phân lớp ngồi cùng là 2p6. Nguyên tử R là


<b>A. N. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Al.</b> <b>D. S. </b>


<b>Câu 19:Cho 200ml dung dịch hỗn hợp X gồm KOH 0,9M và Ba(OH)2</b> 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Y
gồm H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g kết tủa.Vậy m có giá
trị bằng:


A.14gam B.10,88gam C.12,44gam D.9,32gam.


<b>Câu 20: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2</b>SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)


<b>A. Fe, Cu.</b> <b>B. Ag, Mg. </b> <b>C. Mg, Ag. </b> <b>D. Cu, Fe. </b>


<b>Câu 21:Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm (NH4</b>)2SO4 ,FeCl2, Cr(NO3)3,K2CO3,
Al(NO3)3.Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên.Sau khi phản ứng kết thúc ,số ống nghiệm có
kết tủa là


A.2 B.3 C.4 D.5
<b>Câu 22: Phèn chua có cơng thức là </b>


A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.



<b>Câu 23: Thạch cao nào dùng để đúc tượng là </b>


<b> A. Thạch cao sống </b> <b>B.Thạch cao nung C.Thạch cao khan D.Thạch cao tự nhiên </b>
<b> Câu 24: Câu nào sau đây là không đúng </b>


A.Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+


B.Dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 )để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
C.Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Đun sơi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu


<b>Câu 25:Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2</b>O3 nung nóng đến khi phản ứng hồn
tồn,thu được 8,3 gam chất rắn.Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là


A.4,0 gam B.8,3 gam C.3,0 gam D.2,0 gam
Câu 26: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là


A. 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p64s23d4
C. 1s22s22p63s23p63d44s2 D. 1s22s22p63s23p64s13d5


Câu 27: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hỗn hợp rắn còn lại là:


A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO
Câu 28: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si,
Mn, S, P. Hợp kim đó là


A. amelec B. gang C. thép D. đuyra.


Câu 29: Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy


có tính chất lưỡng tính là


A. 5 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 30:Hịa tan hồn tồn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa tri I và một muối cacbonat của
kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thấy thoát ra a mol khí.Khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được
26gam muối khan .Tính a?


A.0,3 B.0,05 C.0,1 D.0,2


(Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn các ngun tố hóa học)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

SỞ GD – ĐT BẮC GIANG
<b>TRƯỜNG THPT HIỆP HÒA 5 </b>


<b>Mã đề thi 01 </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>


<b>Mơn thi: HĨA HỌC – KHỐI 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(32 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Câu 1: Chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH </b>


A. Fe B. Cu C. Mg D. Al


<b>Câu 2: Hợp chất nào dưới đây có tính lưỡng tính </b>


A. Fe(OH)3 B. Fe2O3 C. Al(OH)3 D. CuO



<b>Câu 3: Cho phương trình hóa học: 2Cr + 3Sn</b>2+ → 2Cr3+ + 3Sn. Câu nào sau đây diễn tả đúng vai trò của
các chất?


A. Cr là chất oxy hóa, Sn2+ là chất khử. D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxy hóa.
C. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxy hóa C. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
<b>Câu 4: Khí sinh ra khi cho Fe + H</b>2SO4 đặc nóng là khí nào sau đây


A. NO B. CO2 C.H2 D. SO2


<b>Câu 5: Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: </b>


A. K B. Ca C. Cu D. Na


<b>Câu 6: Để làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)</b>3 từ dung dịch Al2(SO4)3 cần dùng lượng dư dung dịch


A. BaCl2 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NH3


<b>Câu 7: Cho từ từ đến dư dung dịch Na</b>2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy:
A. Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan.


B. Có kết tủa trắng keo và có khí bay ra


C. Tạo kết tủa trắng keo sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
<b>D. Khơng có hiện tượng gì </b>


<b>Câu 8: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO</b>4, ta thấy:


A. Có kết tủa xanh, kết tủa khơng tan
B. Có kết tủa trắng và có khí bay ra



C. Tạo kết tủa trắng xanh sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. Tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan.


<b>Câu 9: Để nhận biết hai kim loại dạng bột mất nhãn chứa Al và Fe </b>


A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. H2O D. Dung dịch FeSO4


<b>Câu 10: Một ngun tố có Z = 24, vị trí của nguyên tố đó là: </b>


A.Chu kì 4, nhóm IA B. Chu kì 4, nhómVIA
C. Chu kì 2, nhóm IVA D. Chu kì 4,nhóm VIB
<b>Câu 11: Trong các phản ứng hóa học, các nguyên tử kim loại: </b>


A. Chỉ thể hiện tính khử.
B. Chỉ thể hiện tính oxy hóa.


C. Có thể hiện tính oxy hóa hoặc thể hiện tính khử.
D. Khơng thể hiện tính khử hoặc tính oxy hóa
<b>Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + X  FeS </b>


X là: A. SO3 B. H2S C. SO2 D. S


<b>Câu 13: Dung dịch chứa muối X khơng làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa xanh. </b>
Trộn hai dung dịch trên với nhau thấy tạo kết tủa. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới
đây?


A. Na2SO4 và BaCl2 B. Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. KNO3 và Na2CO3 D. Ba(NO3)2 và K2SO4



<b>Câu 14: Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là: </b>
A. K, Na, Mg, Al B. Al, Na, Mg, K


C. Na, K, Al, Mg D. Mg, Al, K, Na


<b>Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaAlO</b>2 <b>vào dung dịch HCl và lắc liên tục. Hiện tượng xảy ra là: </b>
A. Có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. Khơng có kết tủa xuất hiện


D. Khơng có kết tủa xuất hiện, sau đó có kết tủa xuất hiện
<b>Câu 16: Hàm lượng các bon có trong gang là </b>


A. 2- 5 % khối lượng B. 0 - 2 % khối lượng
C. 5 - 10 % khối lượng D. > 10% khối lượng


<b>Câu 17: Ngâm hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag và Cu trong dung dịch chỉ chứa chất tan B. Fe, Cu phản ứng </b>
hồn tồn nhưng lượng Ag khơng đổi. Chất B là:


A. AgNO3 B. Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. HNO3<b> </b>


<b>Câu 18: Cho các chất rắn : Cu, Fe, Ag và các dung dịch: CuSO</b>4, FeSO4, FeCl3. Khi cho chất rắn vào dung
dịch(một chất rắn + một dung dịch). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 6


<b>Câu 19: Kim loại nào dưới đây có tính từ </b>


A. Na B. Cu C. Fe D. Al



<b>Câu 20: Cho 23,2 gam Fe</b>3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối sắt có khối lượng là:
A. 48,6gam B. 28,9gam C. 45,2g <b>D. 25,4g </b>


<b>Câu 21: Ngâm một đinh sắt đã được đánh sạch bề mặt vào 100 ml dung dịch CuSO</b>4. Sau khi phản ứng hồn
tồn, lấy đinh sắt ra rửa nhẹ, sấy khơ thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,6gam. Nồng độ mol ban đầu của
dung dịch CuSO4 là:


A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M


<b>Câu 22: Khử 16 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 bằng CO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 11,2
gam Fe. Thể tích khí CO(đktc) đa tham gia phản ứng là:


A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít


<b>Câu 23:Hịa tan hồn tồn 5 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và khí B. Cơ </b>
cạn dung dịch A thu được 5,71gam muối khan. Thể tích (lít) khí B thoát ra(đktc) là:


<b> A. 2.24 </b>B. 0,224 C. 1,12 D. 0,112


<b>Câu 24: Khử hoàn toàn 16gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất </b>
rắn giảm 4,8gam. Công thức oxit sắt đã dùng là:


A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Tất cả đều sai.


<b>Câu 25: Có 4 dung dịch riêng biệt : CuCl</b>2, FeCl3, AlCl3, CrCl3. Nếu thêm dung dịch KOH lỗng dư vào 4 dung
dịch trên, rồi sau đó thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào nữa thì sau cùng số kết tủa thu được là:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 26: Cho Fe vào dung dịch AgNO</b>3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch Y. Trong


dung dịch Y có chứa


A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)2


C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3, AgNO3


<b>Câu 27: Cho 5,2gam Cr tác dụng với HNO</b>3 loãng dư, thu được V lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). V
có giá trị là:


A. 2,24 B. 6,72 C. 4,48 D. 3,36


<b>Câu 28: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl</b>2 và CrCl3, thu được kết tủa Y. Nung Y
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Z. Vậy Z là :


A. Fe2O3 B. ZnO C. FeO D. Fe2O3 và Cr2O3


<b>Câu 29: Hàm lượng các bon có trong thép là </b>


A. 2- 5 % khối lượng C. 0 - 2 % khối lượng
B. 5 - 10 % khối lượng D. > 10% khối lượng


<b>Câu 30: Cho một ít bột kim loại M vào cốc (1) đựng dung dịch AgNO</b>3 và vào cốc (2) đựng dung dịch


Cu(NO3)2. Sau một thời gian lượng chất rắn thu được cốc(1) tăng thêm 32g, cốc (2) tăng thêm 1,6g. Biết rằng
lượng kim loại M tan vào hai cốc bằng nhau. Kim loại M là:


A. Zn B. Fe C. Mg D. Sn
<b>Câu 31: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trang 1/4 - Mã đề 123



<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 -2018 </b>
<b>Mơn: Hóa học, lớp 12 </b>


<b>Thời gian làm bài: 60 phút. </b>


<i>(khơng tính thời gian phát đề) </i> <b><sub>MÃ ĐỀ </sub></b>


<b>123 </b>


Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố:


H =1; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; Cr = 52; Ca =40; Zn =65; Mg = 24; Al =27; Fe =56; Ba =137;
S =.32; P = 31.


<b>Câu 1: </b>Hợp chất của kim loại kiềm thổ phổ biến và có nhiều ứng dụng nhất là hợp chất của kim
loại


<b>A. </b>Be. <b>B. </b>Ca. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ba.


<b>Câu 2: Chất nào khơng có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. </b>Al(OH)3. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C. </b>Al2O3. <b>D. </b>AlCl3.


<b>Câu 3: Phương trình hố học nào sau đây sai? </b>



<b>A. </b>Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ <b>B. </b>Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O


<b>C. </b>Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O <b>D. </b>2Cr + 6HCl →2CrCl3 + 3H2↑


<b>Câu 4: </b>Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là


<b>A. </b>ns2. <b>B. </b>ns1. <b>C. </b>(n-1)dxnsy. <b>D. </b>ns2np1.
<b>Câu 5: </b>Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là


<b>A. </b>CuSO4 và ZnCl2. <b>B. </b>CuSO4 và HCl.


<b>C. </b>ZnCl2 và FeCl3. <b>D. </b>HCl và AlCl3.


<b>Câu 6: </b>Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là


<b>A. </b>Fe(OH)3. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe2(SO4)3. <b>D. </b>FeSO4.


<b>Câu 7: </b>X là một oxit của sắt. X tác dụng với dung dịch HCl thu được 2 muối. Công thức phân tử
của X là


<b>A. </b>Fe3O4. <b>B. </b>FeO2. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>FeO.


<b>Câu 8: </b>Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là


<b>A. </b>CaSO4 khan. <b>B. </b>MgSO4.7H2O. <b>C. </b>CaSO4.2H2O. <b>D. </b>CaSO4.H2O.


<b>Câu 9: </b>Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là


<b>A. </b>đất sét. <b>B. </b>cao lanh. <b>C. </b>mica. <b>D. </b>quặng boxit.



<b>Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Nhôm là kim loại lưỡng tính, nhơm hiđroxit là bazơ lưỡng tính, nên chúng đều có thể tan </b>
trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.


<b>B. Hỗn hợp 2 kim loại Al và K (với tỉ lệ mol 1 : 1) có thể tan hồn tồn trong nước. </b>
<b>C. Nhơm có khả năng tan trong các dung dịch NaOH, KHSO</b>4 và HCl.


<b>D. Nhơm bền trong khơng khí là do tạo lớp màng oxit bảo vệ, nhôm bền trong nước do nhôm </b>
tác dụng với H2O tạo ra Al(OH)3 ngăn không cho nhôm tiếp xúc với H2O.


<b>Câu 11: </b>Khối lượng bột nhôm để điều chế 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm
(hiệu suất của phản ứng là 90% tính theo Al) là


<b>A. </b>81,0 gam. <b>B. </b>45,0 gam. <b>C. </b>40,5 gam. <b>D. </b>54,0 gam.
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Fe(OH)</b>2 có tính bazơ và tính khử.


<b>B. Al và Cr đều không tác dụng với axit HNO</b>3 đặc, nguội.
<b>C. SO</b>3 và CrO3 đều là oxit axit và có tính oxi hoá mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trang 2/4 - Mã đề 123


<b>Câu 13: </b>Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm cho sự phát triển cả
về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ắc quy cũ như tại thôn Đông Mai (xã Chỉ
Đạo, H.Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên), nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, cịi cọc
vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là


<b>A. </b>đồng. <b>B. </b>chì.



<b>C. </b>magie. <b>D. </b>sắt.


<b>Câu 14: </b>Trên 2 đĩa cân ở vị trí cân bằng có 2 cốc nhỏ giống nhau đựng dung dịch axit clohiđric
cùng nồng độ lấy dư. Thêm vào mỗi cốc những khối lượng bằng nhau Mg và Zn. Kết thúc thí
nghiệm, ta thấy


<b>A. cân bị lệch về phía cốc có Zn. </b>
<b>B. cân bị lệch về phía cốc có Mg. </b>
<b>C. cân vẫn cân bằng. </b>


<b>D. cân bị lệch về phía cốc có Zn sau đó trở lại cân bằng. </b>


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhơm và crom? </b>
<b>A. Nhơm và crom đều bền trong khơng khí và trong nước. </b>


<b>B. Nhơm có tính khử mạnh hơn crom. </b>


<b>C. Nhơm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H SO </b>


2 4 đặc nguội.
<b>D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. </b>


<b>Câu 16: </b>Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là


<b>A. </b>Fe(OH)2. <b>B. </b>Fe2O3. <b>C. </b>Fe3O4. <b>D. </b>FeO.


<b>Câu 17: </b>Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là



<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 18: </b>Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng
dung dịch AlCl3?


<b>A. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa. </b>
<b>B. Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và không màu. </b>


<b>C. Dung dịch đục dần do tạo ra kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH</b>3.
<b>D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt. </b>
<b>Câu 19: </b>Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a
mol/l, thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,060. <b>B. </b>0,040. <b>C. </b>0,048. <b>D. </b>0,032.


<b>Câu 20: </b>Sắt phản ứng với chất nào sau đây tạo muối Fe(III)?


<b>A. </b>S. <b>B. </b>Cl2. <b>C. </b>Dung dịch HCl. <b>D. </b>Dung dịch CuSO4.


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. Crom(VI) oxit có tính oxi hố mạnh. </b>


<b>B. Hợp chất crom(III) khơng thể hiện tính khử. </b>
<b>C. Crom(III) hiđroxit có tính chất lưỡng tính. </b>
<b>D. Crom khơng tác dụng với axit nitric đặc, nguội. </b>


<b>Câu 22: </b>Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
<b>A. </b>Na2CO3 và CaCl2. <b>B. </b>Na2CO3 và HCl.


<b>C. </b>Na2CO3 và Na3PO4. <b>D. </b>NaCl và Ca(OH)2.



<b>Câu 23: </b>Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung
dịch trong ống nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trang 3/4 - Mã đề 123


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>BaCO3. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>Ba(HCO3)2.


<b>Câu 25: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường) :
(a) Cho một ít bột Al vào dung dịch HCl.


(b) Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho một mẩu Na vào H2O.


(d) Cho một ít bột Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 26: </b>Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình ):
NaOH 


<i>ddX</i>


 Fe(OH)<sub>2</sub> 


<i>dd</i>


<i>Y </i><sub> Fe</sub>



2(SO4)3 <i>dd</i><i>Z </i>BaSO4
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. <b>B. </b>FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.


<b>C. </b>FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. <b>D. </b>FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.


<b>Câu 27: </b>Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:


Cr(OH)3 <i>KO</i><i>H</i> X <i>Cl2</i><i> KO</i><i>H </i>Y <i>H 2</i><i>S</i><i>O4</i> Z <i>FeS</i><i>O4</i><i>H 2</i><i>S</i><i>O4</i>T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:


<b>A. </b>K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. <b>B. </b>KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.


<b>C. </b>KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. <b>D. </b>KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.


<b>Câu 28: </b>Để nhận ra 3 chất riêng biệt : Mg, Al, Al2O3 chỉ cần dùng dung dịch


<b>A. </b>NH3. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>H2SO4 loãng.


<b>Câu 29: </b>Sục a mol CO2 vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch chứa hỗn hợp hai
muối Na2CO3 và NaHCO3, biểu thức nào sau đây đúng?


<b>A. </b>a < b < 2a <b>B. </b>b > 2a <b>C. </b>a > b <b>D. </b>a = b


<b>Câu 30: </b>Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị
oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4 <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.



<b>Câu 31: </b>Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>39,4. <b>B. </b>59,1. <b>C. </b>89,4. <b>D. </b>78,8.


<b>Câu 32: </b>Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp gồm MgO và Ca cần một lượng vừa đủ m gam dung
dịch HCl 7,3%. Giá trị của m là


<b>A. </b>135. <b>B. </b>180. <b>C. </b>90. <b>D. </b>45.


<b>Câu 33: </b>Hịa tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho
dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch X là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.


<b>Câu 34: </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.


(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.


(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng khơng thu được chất khí).


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trang 4/4 - Mã đề 123


<b>Câu 35: </b>Cho a mol FeS2 và b mol FeCO3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 tạo dung dịch
chỉ chứa 1 muối và hỗn hợp khí NO và CO2. Tỉ lệ a : b bằng


<b>A. </b>2 : 1. <b>B. </b>1 : 3. <b>C. </b>1 : 2. <b>D. </b>3 : 1.


<b>Câu 36: </b>Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được V lít
H2 (đktc) và cịn 0,2m gam chất rắn khơng tan. Cho 0,133 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được 97 V lít H2 (đktc). Giá trị của m là


144


<b>A. </b>6,55. <b>B. </b>6,75. <b>C. </b>6,65. <b>D. </b>6,45.


<b>Câu 37: </b>Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,5M. Kết thúc phản ứng, khối lượng dung
dịch sau phản ứng tăng so với dung dịch AlCl3<b> ban đầu là 2,4 gam. Giá trị của m gần nhất với </b>


<b>A. </b>4,13. <b>B. </b>6,20. <b>C. </b>3,44. <b>D. </b>2,50.


<b>Câu 38: </b>Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung
dịch X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 1,76. </b> <b>B. 2,13. </b> <b>C. 4,46. </b> <b>D. 2,84. </b>


<b>Câu 39: </b>Dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Dung dịch B gồm AlCl3 1M và
Al2(SO4)3 0,5M. Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 427,5V2 gam kết tủa. Tỉ
số V1 : V2 là


<b>A. </b>3,5 và 3. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2,537 và 3,5. <b>D. </b>3,5.



<b>Câu 40: </b>Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 (trong đó Fe3O4
chiếm 25% số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư, khi phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y chứa (m + 284,4) gam muối và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và CO2. Tỉ khối


5


của Z so với H2 bằng 18. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của <i>N </i>. Giá trị của m là


<b>A. </b>151,2. <b>B. </b>102,8. <b>C. </b>199,6. <b>D. </b>78,6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trang 1/2 - Mã đề thi 21


Họ và tên:...Lớp:...Số báo danh:...
<b>Mã đề thi 21 </b>


Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Cr =
52; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; Cl = 35,5; Ca = 40; S = 32; K = 39; Cu = 64, Zn = 65


<i><b>Đề gồm 30 câu trắc nghiệm </b></i>


<b>Câu 1:</b> Cho sắt tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa
<b>A. AgNO</b>3 và Fe(NO3)2. <b>B. AgNO</b>3 và Fe(NO3)3.


<b>C. Fe(NO</b>3)2 và Fe(NO3)3. <b>D. AgNO</b>3 ; Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3


<b>Câu 2:</b> Cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng


<b>A. có khí khơng màu thốt ra. </b> <b>B. </b>có khí thốt ra có kết tủa keo trắng
<b>C. chỉ có kết tủa keo trắng. </b> <b>C. kết tủa sinh ra sau đó tan dần </b>


<b>Câu 3:</b> Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là


<b>A. 1s</b>2 2s2 2p6 3s1 3p2. <b>B. 1s</b>2 2s2 2p6 3p2. <b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2. <b>D. 1s</b>2 2p6 3s2 3p2.
<b>Câu 4:</b> Phân biệt BaCl2<i><b> người ta không dùng dung dịch </b></i>


<b>A. AgNO</b>3. <b>B. H</b>2SO4. <b>C. </b>HCl <b>D. Na</b>2CO3


<b>Câu 5:</b> Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác
dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64).


<b>A. 0,672 lít. </b> <b>B. 0,224 lít. </b> <b>C. 1,120 lít. </b> <b>D. </b>0,448 lít


<b>Câu 6:</b> Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe; Zn-Fe; Sn-Fe; Cu-Fe để lâu trong khơng khí ẩm.
Cặp mà sắt bị ăn mịn là


<b>A. Chỉ có cặp Al-Fe </b> <b>B. Chỉ có cặp Zn-Fe </b>
<b>C. Chỉ có cặp Sn-Fe </b> <b>D. </b>Cặp Sn-Fe và Cu-Fe


<b>Câu 7:</b> Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư đến khi phản ứng kết thúc thu được 20 gam kết
<b>tủa. Giá trị V là </b>


<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. 3,36 lít. </b> <b>C. 2,24 lít. </b> <b>D. 5,6 lít. </b>
<b>Câu 8: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. KCl. </b> <b>C. </b>NaOH. <b>D. BaCl</b>2.


<b>Câu 9:</b> Cho 15,2 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là


<b>A. 2,0 </b> <b>B. 6,4 </b> <b>C. 8,5 D. </b>2,2



<b>Câu 10: Hịa tan hồn tồn 4,6 gam Na vào 24 gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ </b>
<b>A. </b>28,17% <b>B. 13,45% </b> <b>C. 12,3% </b> <b>D. 19,78% </b>


<b>Câu 11:</b> Cho khí CO dư khử hồn toàn 46,4g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4<i><b> thu được m gam Fe kim </b></i>
loại. Hỗn hợp khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2<i><b> dư thu được 80g kết tủa. Giá trị m là </b></i>


<b>A. 39,6 gam </b> <b>B. 23,6 gam </b> <b>C. </b>33,6 gam <b>D. 29,8 gam </b>


<b>Câu 12:</b> Hấp thụ hoàn toàn 8,96lit (đkc) khí CO2 vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và
Ba(OH)2<i><b> 0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: </b></i>


<b>A. 17,73 gam </b> <b>B. </b>19,7 gam <b>C. 11,82 gam D. 9,85 gam </b>
<b>Câu 13:</b> Kim loại nào sau đây có độ cứng thấp nhất


<b>A. K. </b> <b>B. Na </b> <b>C. </b>Cs <b>D. Li </b>


<b>Câu 14:</b> Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội


<b>A. </b>Al <b>B. Ag </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Ba </b>


<b>Câu 15:</b> Cho 14 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối
lượng muối sunfat thu được trong dung dịch là:


<b>A. 32,4 gam. </b> <b>B. </b>42,8 gam <b>C. 53,1 gam </b> <b>D. 38,4 gam </b>


<b>Câu 16:</b> Dung dịch chứa các ion sau: Fe+2 ; Cu2+ ; Mg2+. Dung dịch nào sau đây có khả năng kết tủa hết
các ion trên


<b>SỞ GD – ĐT HẢI DƯƠNG </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ II </b>



<b>TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH </b> <b>MƠN: HĨA HỌC 12 </b>


<b>Năm học: 2017 – 2018 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trang 2/2 - Mã đề thi 21


<b>A. NaCl </b> <b>B. </b>NaOH <b>C. HNO</b>3 <b>D. Na</b>2SO4


<b>Câu 17:</b> Dung dịch Cu và Fe2O3 có cùng số mol. Dung dịch nào sau đây hòa tan hết được hỗn hợp trên
<b>A. NaOH </b> <b>B. NH</b>3 <b>C. </b>HCl. <b>D. AgNO</b>3


<b>Câu 18:</b> Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, để loại bỏ CuSO4 ta dùng:


<b>A. dd HNO</b>3. <b>B. </b>bột sắt dư. <b>C. bột nhôm dư. </b> <b>D. NaOH vừa đủ. </b>


<b>Câu 19:</b> Chất nào sau đây làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất


<b>A. </b>CO2. <b>B. CFC </b> <b>C. CH</b>4 <b>D. SO</b>2


<b>Câu 20:</b> Cho các kim loại: Cu, Fe, Ca, Ag, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là


<b>A. </b>3. <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 21:</b><i><b> Kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy </b></i>


<b>A. </b>Al. <b>B. Au. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 22: Trường hợp nào sau đây khi phản ứng kết thúc còn thu được kết tủa </b>
<b>A. Cho NH</b>3 dư vào dung dịch CuCl2 <b>B. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl</b>3


<b>C. </b>Cho CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 <b>D. Cho HCl dư vào dung dịch Ca(HCO</b>3)2


<b>Câu 23:</b> Cho 300ml dung dịch NaOH 4M vào 300ml dung dịch AlCl3 1M và HCl 2M thu được kết tủa có
<b>khối lượng là </b>


<b>A. 3,9 gam. </b> <b>B. 7,8 gam </b> <b>C. </b>15,6gam <b>D. 11,7 gam </b>
<b>Câu 24:</b> Tính oxi hố của các ion sau tăng dần theo thứ tự:


<b>A. Fe</b>3+, Cu2+, Fe2+ <b>B. </b>Fe2+, Cu2+,Fe3+ <b>C. Cu</b>2+, Fe3+, Fe2+ <b>D. Cu</b>2+,Fe2+,Fe3+
<b>Câu 25:</b> Muốn khử dung dịch chứa Fe2+ thành Fe cần dùng kim loại sau:


<b>A. </b>Zn <b>B. Cu </b> <b>C. Ag </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 26:</b> Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây


<b>A. Nhiệt luyện </b> <b>B. Thủy luyện </b>


<b>C. </b>Điện phân nóng chảy <b>D. Điện phân dung dịch. </b>


<b>Câu 27:</b> Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua:
<b>A. Fe. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Cu </b> .D. Zn.


<b>Câu 28:</b> Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:


<b>A. </b>Tính khử. <b>B. Tính oxi hóa. </b> <b>C. Tính axit. </b> <b>D. Tính bazơ. </b>


<b>Câu 29:</b> Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
<b>A. </b>Thạch cao sống <b>B. Đá vôi </b> <b>C. Thạch cao khan </b> <b>D. Thạch cao nung </b>


<b>Câu 30:</b> Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?


<b>A. Ba(OH)</b>2 và Fe(OH)3 <b>B. </b>Cr(OH)3 và Al(OH)3


<b>C. NaOH và Al(OH)</b>3 <b>D. Ca(OH)</b>2 và Cr(OH)3


<b>---HẾT--- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>


<b>ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>Mơn: Hóa học- Lớp 12 </b>


<i><b>Ngày thi: 13/4/2017 </b></i>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 Câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi 132 </b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C =12; O =16; Mg =24; Al =27; Cl = 35,5; Ca
= 40; Fe =56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =137;


<b>Câu 1: Có ba chất: Mg, Al, Al</b><sub>2</sub>O3. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử nào sau
đây?



<b>A. Dung dịch HNO</b>3. <b>B. Dung dịch NaOH </b>


<b>C. Dung dịch HCl. </b> <b>D. Dung dịch CuSO</b>4


<b>Câu 2: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? </b>


<b>A. Au. </b> <b>B. W. </b> <b>C. Hg. </b> <b>D. Pb </b>


<b>Câu 3: Hòa tan m gam kim loại Na vào trong H</b>2O thu được dd X. Trung hòa dung dịch X cần
100 ml dd H2SO4 1M . Giá tri của m là:


<b>A. 9,2 </b> <b>B. 6,9 </b> <b>C. 4,6 </b> <b>D. 2,3 </b>


<b>Câu 4: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm </b>
màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước . Cơng thức hố học của phèn chua là.


<b>A. Na</b>2SO4. Al2(SO4)3 .24H2O. <b>B. K</b>2SO4. Al2(SO4)3.24H2O


<b>C. (NH</b>4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. Li</b>2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 5: Quặng Hematit nâu có chứa: </b>


<b>A. FeCO</b>3 <b>B. Fe</b>2O3 khan <b>C. Fe</b>3O4 <b>D. Fe</b>2O3.nH2O


<b>Câu 6: Vỏ tàu biển làm bằng thép thường có ghép những mảnh kim loại khác để làm giảm ăn </b>
mòn vỏ tàu trong nước biển. Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây phù hợp tốt nhất
cho mục đích này là:


<b>A. Kẽm </b> <b>B. Đồng </b> <b>C. Chì </b> <b>D. Ni </b>



<b>Câu 7: Khi nhỏ dung dịch axit H</b>2SO4 loãng đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa
NaOH và Na2CrO4 thì hiện tượng xảy ra là:


<b>A. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng </b>
<b>B. Dung dịch màu vàng bị mất màu </b>


<b>C. Dung dịch màu da cam bị mất màu </b>


<b>D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang da cam </b>


<b>Câu 8: Cấu hình chung lớp ngồi cùng của các kim loại kiềm thổ là: </b>


<b>A. ns</b>1 <b>B. ns</b>2 <b>C. ns</b>2np1 <b>D. ns</b>2np2


<b>Câu 9: Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu </b>
được kết tủa trắng?


<b>A. FeCl</b>3. <b>B. AlCl</b>3. <b>C. H</b>2SO4. <b>D. Ca(HCO</b>3)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


<b>Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? </b>


<b>A. Li. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Ca </b>


<b>Câu 12: Cho dung dịch Ca(OH)</b>2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 có hiện tượng là:


<b>A. Có kết tủa trắng và bọt khí </b> <b>B. Khơng có hiện tượng gì </b>


<b>C. Có kết tủa trắng </b> <b>D. Có bọt khí thốt ra </b>



<b>Câu 13: Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp) </b>
(1) CuO + H2 → Cu + H2O; (2) CuCl2 → Cu + Cl2;


(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu; (4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe.
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây sai? </b>


<b>A. 2Na + 2H</b>2O → 2NaOH + H2. <b>B. H</b>2 + CuO t  Cu + H2O.


<b>C. Cu + 2FeCl</b>3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2<b>. D. Fe + ZnSO</b>4 → FeSO4 + Zn.


<b>Câu 15: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? </b>


<b>A. Đá vôi (CaCO</b>3) <b>B. Vôi sống (CaO). </b>


<b>C. Thạch cao nung (CaSO</b>4.H2O) <b>D. Thạch cao sống (CaSO</b>4.2H2O)


<b>Câu 16: Câu nào sau đây về nước cứng là khơng đúng </b>
<b>A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO</b>3




và SO4


hoặc Cl- là nước cứng toàn phần


<b>B. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl</b>- và SO42- hoặc cả 2 anion là nước cứng tạm thời


<b>C. Nước khơng chứa hoặc chứa ít ion Ca</b>2+, Mg2+ là nước mềm
<b>D. Nước có chứa nhiều ion Ca</b>2+, Mg2+


<b>Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có </b>
mơi trường kiềm là:


<b>A. Na, Fe, K </b> <b>B. Be, Na, Ca </b> <b>C. Na, Cr, K </b> <b>D. Na, Ba, K </b>


<b>Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe</b>3+ (biết Fe có số hiệu là 26)


<b>A. [Ar]3d</b>6 <b>B. [Ar]3d</b>5 <b>C. [Ar]3d</b>4 <b>D. [Ar]3d</b>34s2


<b>Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>


<b>A. tính axit. </b> <b>B. tính khử. </b> <b>C. tính bazơ. </b> <b>D. tính oxi hóa </b>


<b>Câu 20: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH</b>3 từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3


<b>A. Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần </b>
<b>B. Tạo kết tủa dạng keo trắng khơng tan </b>
<b>C. Khơng có hiện tượng gì </b>


<b>D. Lúc đầu khơng có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng </b>
<b>Câu 21: Có bốn kim loại Na, Cu, Fe, Al. Thứ tự tính khử giảm dần là </b>


<b>A. Na, Al, Fe, Cu. </b> <b>B. Al, Na, Cu, Fe. </b> <b>C. Na, Fe, Cu, Al. </b> <b>D. Cu, Na, Al, Fe. </b>
<b>Câu 22: Ion Na</b>+ bị khử khi:



<b>A. Điện phân dung dịch Na</b>2SO4. <b>B. Điện phân nóng chảy NaCl. </b>


<b>C. Điện phân dung dịch NaOH </b> <b>D. Điện phân dung dịch NaCl </b>


<b>Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3.
(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
(3) Ngâm một lá nhơm trong dung dịch NaOH lỗng.


(4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl lỗng.
(5) Để một vật bằng thép ngồi khơng khí ẩm.


(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mịn điện hóa là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong khơng khí.


(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).


(h) Nung Ag2S trong khơng khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 25: Chất nào sau đây không phải chất có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Cr(OH)</b>3 <b>B. Cr</b>2O3 <b>C. Cr(OH)</b>2 <b>D. Al</b>2O3


<b>Câu 26: Kim loại có thể được điều chế từ quặng boxit là kim loại nào. </b>


<b>A. Al </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Cu </b> <b>D. Cr </b>


<b>Câu 27: Hợp chất X của sắt phản ứng với HNO</b>3<b> không theo sơ đồ: </b>
X + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là:


<b>A. FeO </b> <b>B. Fe</b>3O4 <b>C. Fe</b>2O3 <b>D. Fe(OH)</b>2


<b>Câu 28: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng </b>
dư thu được 3,733 lit H2 (đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:


<b>A. 50%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 20%. </b> <b>D. 35%. </b>


<b>Câu 29: Khối lượng khí clo tác dụng vừa đủ với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl</b>3 là:


<b>A. 21,3 gam </b> <b>B. 12,3 gam. </b> <b>C. 13,2 gam. </b> <b>D. 23,1 gam. </b>


<b>Câu 30: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 8,04 gam hỗn hợp FeO và Fe</b>2O3 (nung
nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu
được 13,5 gam kết tủa . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:


<b>A. 7,48. </b> <b>B. 5,62. </b> <b>C. 5,88. </b> <b>D. 6,87. </b>


<b>Câu 31: Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe</b>2O3 (trong điều kiện khơng có khơng
khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ


với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2<b> (đktc). Giá trị của V là </b>


<b>A. 300 </b> <b>B. 200. </b> <b>C. 150. </b> <b>D. 100. </b>


<b>Câu 32: Cho 0,448 lít khí CO</b>2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp
NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là


<b>A. 2,364. </b> <b>B. 1,182. </b> <b>C. 1,970. </b> <b>D. 3,940. </b>


<b>Câu 33: Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO</b>3 và Cu(NO3)2
khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch
H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,04 lít khí SO2 đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch
NaOH dư vào Z được kết tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng không đổi được 7,2
gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:


<b>A. 49,46% </b> <b>B. 38,04% </b> <b>C. 83,7% </b> <b>D. 60,87% </b>


<b>Câu 34: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al, Al</b>2O3 vào nước dư thu được
0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hồn tồn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y thu
được 4,302 gam kết tủa . Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác
dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa . Giá trị của m là:


<b>A. 6,79 </b> <b>B. 7,09 </b> <b>C. 2,93 </b> <b>D. 5,99 </b>


<b>Câu 35: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau khi thu được </b>
336 ml khí H2 (ở đktc) thì thấy khối lượng kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là:


<b>A. Zn </b> <b>B. Al </b> <b>C. Mg </b> <b>D. Fe </b>


<b>Câu 36: Nung nóng 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một </b>


thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO3 dư, thu
được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


<b>Câu 37: Cho 200 ml dung dịch AlCl</b>3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng
kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 1,8. </b> <b>C. 2,4. </b> <b>D. 1,2. </b>


<b>Câu 38: Hòa tan hết 13,04 gam hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4, Fe và Al (trong đó Al chiếm 27/163
về khối lượng) bằng 216,72 gam dung dịch HNO3 25% (dùng dư), thu được 228,64 gam dung
dịch Y và thốt ra một chất khí N2 duy nhất. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch Y
cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng
<b>không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m gần nhất với: </b>


<b>A. 16,9. </b> <b>B. 17,7. </b> <b>C. 14,6. </b> <b>D. 15,8. </b>


<b>Câu 39: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO</b>3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất
rắn Y. Giá trị của m là


<b>A. 2,16. </b> <b>B. 0,64. </b> <b>C. 2,80. </b> <b>D. 4,08. </b>


<b>Câu 40: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 </b>
gam muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây.


<b>A. Be </b> <b>B. Mg </b> <b>C. Ca </b> <b>D. Ba </b>


---



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>


<b>ĐỀ THI CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>Mơn: Hóa học- Lớp 12 </b>


<b>Ngày thi: 13/4/2017</b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 Câu trắc nghiệm) </i>


<b>Câu </b> <b>132 </b> <b>209 </b> <b>357 </b> <b>485 </b>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>



<b>8 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>11 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>12 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>13 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>14 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>16 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>17 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>18 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>19 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>20 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>21 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>22 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>



<b>23 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>24 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>25 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>26 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>27 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>28 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>29 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>30 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>31 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>32 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>33 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>34 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>35 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>36 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>37 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>



<b>38 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>39 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - Ban KHTN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II – MƠN HĨA 12 </b>


<b>NĂM HỌC 2017-2018 </b>



<b>BAN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<i>(Học sinh khơng được sử dụng bảng tuần hồn) </i>



<b><sub>Mã đề thi 132 </sub></b>


Họ và tên thí sinh: ………
Số báo danh: ……….
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba=137; Al = 27; S =32;
<b>Cl = 35,5; Br = 80; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ni = 59. </b>


<b>PHẦN A. TỰ LUẬN: (4đ) </b>


<b>Câu 1: Tiến hành nhận biết các lọ không nhãn X, Y, Z, T đựng các dung dịch sau: </b>
<b>AlCl<sub>3</sub>, FeSO<sub>4</sub>, FeCl<sub>3</sub>, Cr(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub></b>. Ta có bảng kết quả sau:


<b>X </b> <b>Y </b> <b>Z </b> <b>T </b>


Dung dịch NaOH
từ từ đến dư



Kết tủa
trắng xanh, sau đó


hố nâu đỏ


Kết tủa keo
trắng, sau đó tan


Kết tủa
lục xám
sau đó tan


Kết tủa
nâu đỏ
Xác định chất chứa trong các lọ X, Y, Z, T trên?


<i><b> X: FeSO</b><b>4</b><b> (0,25đ) </b></i>


<i><b> Y: AlCl</b><b>3 </b><b>(0,25đ)</b></i>


<i><b> Z: Cr(NO</b><b>3</b><b>)</b><b>3 </b><b>(0,25đ)</b></i>


<i><b> T: FeCl</b><b>3 </b><b>(0,25đ) </b></i>


<b>Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Cr</b>2O3 (1) Cr (2) CrCl3


<i><b> Cr</b><b>2</b><b>O</b><b>3 </b><b>+ 2Al </b></i>


o



t


 <i><b>Al</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b> + 2Cr (0,5đ) </b></i>


<i><b> Cr + 3/2 Cl</b><b><sub>2</sub></b></i> to <i><b><sub> CrCl</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - Ban KHTN </b>


<b>Câu 3: Cho m (gam) hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,32 lít khí </b>
(đktc). Mặt khác, cũng m (gam) hỗn hợp trên cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
6,72 lít khí (đktc). Tính giá trị của m?


 <i><b>Al: 0,2 mol (0,5đ) </b></i>


 <i><b>Mg: 0,25 mol (0,25đ) </b></i>


 <i><b>m = 11,4 (0,25đ) </b></i>


 <i><b>Trình bày cách khác, đúng đáp số: cho trọn điểm. </b></i>


 <i><b>Nếu tính sai, chỉ viết được phương trình, thì: </b></i>


<i><b> Al + NaOH: (0,25đ) </b></i>
<i><b> Mg + HCl: (0,25đ) </b></i>


<b>Câu 4: Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,06 mol AgNO</b>3. Tính khối lượng chất rắn


thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?



 <i><b>Ag: 0,06 mol (0,25đ) </b></i>


 <i><b>Fe dư: 0,01 mol (0,25đ) </b></i>


 <i><b>Chất rắn: 0,06.108 + 0,01.56 = 7,04 gam (0,5đ) </b></i>


 <i><b>Trình bày cách khác, đúng đáp số: cho trọn điểm. </b></i>


 <i><b>Nếu tính sai, chỉ viết được phương trình: 0,25đ </b></i>


<b>PHẦN B. TRẮC NGHIỆM: (6đ) </b>


<b>Câu 1: Nung m gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian thu được 10,24 gam hỗn hợp chất </b>
rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được 896 ml khí NO (đktc, sản


phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị của m là: </sub>


<b>A. 7,84 gam. </b> <b>B. 8,4 gam </b> <b>C. 8,96 gam. </b> <b>D. 7,28 gam. </b>


<b>Câu 2: Cho các kim loại: Be, Na, Mg, Ca, Sr, Ba. Số kim loại tác dụng được với nước ở điều </b>
kiện thường là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 3: Công thức của phèn chua là: </b>


<b>A. (NH</b><sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>.24H<sub>2</sub>O. <b>B. K</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>.24H<sub>2</sub>O.
<b>C. Na</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. Li</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 4: Thông thường khi bị gãy xương tay, chân, … người ta phải bó bột lại. Vậy họ đã dùng </b>


hoá chất nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - Ban KHTN </b>


<b>Câu 5: Tính chất nào sau đây KHƠNG phải của CrO</b><sub>3</sub>?


<b>A. Có tính oxi hố mạnh. </b> <b>B. Có tính khử mạnh. </b>


<b>C. Có màu đỏ thẫm. </b> <b>D. Là oxit axit. </b>


<b>Câu 6: Cho dung dịch K</b><sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub> tác dụng vừa đủ với 0,06 mol FeSO<sub>4</sub> trong H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng, dư.
Tính khối lượng K2Cr2O7 có trong dung dịch ban đầu?


<b>A. 4,41 gam. </b> <b>B. 1,47 gam. </b> <b>C. 2,94 gam. </b> <b>D. 5,88 gam. </b>


<b>Câu 7: Khí chủ yếu gây mưa axit là: </b>


<b>A. SO</b>2 và NO2. <b>B. H</b>2S và NH3. <b>C. CO và CH</b>4. <b>D. CH</b>4 và CO2.


<b>Câu 8: Cho các phát biểu sau: </b>


(1): Gang trắng chứa nhiều xementit (Fe<sub>3</sub>C).


(2): Nguyên liệu để sản xuất thép là gang xám, thép phế liệu.
(3): Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là: CaO + SiO2  CaSiO3.


(4): Dùng khí CO khử oxit sắt trong lò cao để sản xuất gang.
Số phát biểu ĐÚNG là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>



<b>Câu 9: Cho m (gam) hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,32 lít khí </b>
(đktc). Mặt khác, cũng m (gam) hỗn hợp trên cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
6,72 lít khí (đktc). Tính giá trị của m?


<b>A. 28,2 gam. </b> <b>B. 22,8 gam. </b> <b>C. 14,1 gam. </b> <b>D. 11,4 gam. </b>


<b>Câu 10: Tính chất vật lý nào sau đây là của sắt? </b>


<b>A. Cứng nhất. </b> <b>B. Có tính nhiễm từ. C. Là kim loại nhẹ. </b> <b>D. Dẫn điện tốt nhất. </b>
<b>Câu 11: Trường hợp nào KHƠNG có sự tạo thành Al(OH)</b><sub>3</sub>?


<b>A. Cho dung dịch Na</b>2CO3 vào dung dịch AlCl3.


<b>B. Cho dung dịch NH</b><sub>3</sub> dư vào dung dịch Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>.
<b>C. Cho Al</b>2O3 vào nước.


<b>D. Cho Al</b>4C3 vào nước.


<b>Câu 12: Cho 31,2 gam hỗn hợp Al, Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít
khí (đktc). Tính phần trăm về khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp ban đầu?


<b>A. 68,35%. </b> <b>B. 31,65%. </b> <b>C. 34,62%. </b> <b>D. 65,38%. </b>


<b>Câu 13: Trong các loại quặng sắt sau, quặng nào chứa hàm lượng phần trăm Fe nhỏ nhất? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - Ban KHTN </b>


<b>Câu 14: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)</b><sub>2</sub>, Fe(OH)<sub>3</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>, FeSO<sub>4</sub>,
Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>, FeCO<sub>3</sub> lần lượt phản ứng với dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc, nóng và dung dịch HCl lỗng.


Số phản ứng oxi hố khử xảy ra là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 15: Tính chất nào nêu dưới đây SAI khi nói về 2 muối NaHCO</b>3 và Na2CO3?


<b>A. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. </b>
<b>B. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. </b>


<b>C. Chỉ có muối NaHCO</b>3 tác dụng với dung dịch NaOH.


<b>D. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO</b><sub>2</sub>.


<b>Câu 16: Một loại nước cứng khi đun sơi thì giảm tính cứng. Nước cứng này thuộc loại: </b>


<b>A. Nước cứng vĩnh cửu. </b> <b>B. Nước cứng tạm thời. </b>


<b>C. Không xác định được. </b> <b>D. Nước cứng toàn phần. </b>


<b>Câu 17: Vật làm bằng nhơm bền trong nước vì: </b>


<b>A. Do nhơm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hiđroxit không tan bảo vệ cho nhơm. </b>
<b>B. Nhơm là kim loại có tính khử trung bình, nên khơng bị nước oxi hóa. </b>


<b>C. Trên bề mặt vật có một lớp nhơm oxit mỏng, mịn, bền bảo vệ. </b>
<b>D. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước. </b>


<b>Câu 18: Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5,2 gam Cr để tạo ra sản </b>
phẩm Cr2O3?



<b>A. 1,68 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 3,36 lít. </b> <b>D. 1,12 lít. </b>


<b>Câu 19: Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,06 mol AgNO</b><sub>3</sub>. Tính khối lượng chất rắn
thu được khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?


<b>A. 6,48 gam. </b> <b>B. 7,04 gam. </b> <b>C. 7,6 gam. </b> <b>D. 7,32 gam. </b>


<b>Câu 20: Tính khối lượng kết tủa Al(OH)</b><sub>3</sub> thu được khi cho 100 ml dung dịch AlCl<sub>3</sub> 1 M tác
dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1,2 M?


<b>A. 3,12 gam. </b> <b>B. 2,34 gam. </b> <b>C. 5,46 gam. </b> <b>D. 4,68 gam. </b>


<b>Câu 21: Cấu hình electron của Cr là: </b>


<b>A. [Ar] 3d</b>4 4s2. <b>B. [Ar] 3d</b>5 4s1. <b>C. [Ar] 4s</b>2 3d4. <b>D. [Ar] 4s</b>1 3d5.
<b>Câu 22: Có thể dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất bột: Mg, Al, Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - Ban KHTN </b>


<b>Câu 23: Hỗn hợp X gồm Fe (0,2 mol) và Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> (0,1 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Tách kết tủa rồi
đun nóng trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được m (gam) chất rắn T. Biết rằng
các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính giá trị của m?


<b>A. 48 gam. </b> <b>B. 40 gam. </b> <b>C. 32 gam. </b> <b>D. 24 gam. </b>


<b>Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K</b>2Cr2O7 thì màu của dung dịch chuyển từ:


<b>A. Màu da cam sang màu vàng. </b> <b>B. Không màu sang màu vàng. </b>
<b>C. Không màu sang màu da cam. </b> <b>D. Màu vàng sang màu da cam. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Trang 1/4 - Mã đề thi 001
<b>Sở Giáo dục & Đào tạo Hà Nội </b>


<b>Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình </b>
<i>(Đề thi gồm có 4 trang) </i>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Mơn: Hóa học 12 – Ban cơ bản A </b>


<i>Thời gian làm bài: 45’ </i>
Họ, tên thí sinh:...Lớp: ...


<b>Mã đề thi 001 </b>
<b>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: </b>


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


---
<b>Câu 1: Cho phản ứng: Cr + HCl </b> X + H<sub>2</sub>. Chất X là


<b>A. CrCl</b><sub>2</sub>. <b>B. CrCl</b><sub>3</sub>. <b>C. CrCl</b><sub>6</sub>. <b>D. Cr</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>.


<b>Câu 2: Khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3 </sub>bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện khơng có
khơng khí), khối lượng bột nhôm cần vừa đủ là


<b>A. 5,40 gam. </b> <b>B. 8,10 gam. </b> <b>C. 2,70 gam. </b> <b>D. 1,35 gam. </b>



<b>Câu 3: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao </b>
nhất là


<b>A. Fe. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. W. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 4: Trong các hợp chất, số oxi hoá thường gặp của sắt là </b>


<b>A. +2 và +3. </b> <b>B. +2, +4 và - 6. </b> <b>C. 0, +2 và +3. </b> <b>D. -2 và +3. </b>


<b>Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO</b><sub>3 </sub>loãng (dư), sinh ra V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 6,72. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 6: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? </b>


<b>A. Cu và Fe(NO</b>3)3. <b>B. Cu và AgNO</b>3. <b>C. Ag và Cu(NO</b>3)2. <b>D. Fe và Cu(NO</b>3)2.


<b>Câu 7: Đồ vật làm bằng nhơm bền trong khơng khí và nước là do </b>
<b>A. có màng oxit Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub> bền vững bảo vệ.


<b>B. có màng hiđroxit Al(OH)</b><sub>3</sub> bền vững bảo vệ.
<b>C. nhôm không tác dụng với oxi và nước. </b>
<b>D. nhôm là kim loại kém hoạt động. </b>


<b>Câu 8: Kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch </b>


<b>A. HNO</b><sub>3 </sub>loãng. <b>B. NaOH loãng. </b> <b>C. H</b><sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>loãng. <b>D. NaCl loãng. </b>



<b>Câu 9: Tính từ trái sang phải, trong dãy nào sau đây, các ion được sắp xếp theo thứ tự tăng dần </b>
tính oxi hóa?


<b>A. Al</b>3+, Cu2+, K+. <b>B. K</b>+, Al3+, Cu<b>2+</b>. <b>C. K</b>+, Cu2+, Al3+. <b>D. Cu</b>2+, Al3+, K+.
<b>Câu 10: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion </b>


<b>A. HCO</b><sub>3</sub>- và Cl-. <b>B. Na</b>+ và K+. <b>C. Ca</b>2+ và Mg2+. <b>D. SO</b><sub>4</sub>2- và Cl-.
<b>Câu 11: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? </b>


<b>A. Ba(OH)</b><sub>2 </sub>và Fe(OH)<sub>3</sub>. <b>B. Cr(OH)</b><sub>3 </sub>và Al(OH)<sub>3</sub>.
<b>C. NaOH và Al(OH)</b><sub>3</sub>. <b>D. Ca(OH)</b><sub>2 </sub>và Cr(OH)<sub>3</sub>.


<b>Câu 12: Hấp thụ hết V lít CO</b><sub>2</sub> (đktc) vào dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> (dư). Khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Trang 2/4 - Mã đề thi 001
<b>Câu 13: Oxit nào sau đây bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao? </b>


<b>A. Al</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>. <b>B. K</b><sub>2</sub>O. <b>C. CuO. </b> <b>D. MgO. </b>


<b>Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 chất (tỉ lệ mol 1:1) tan hoàn toàn khi cho vào nước dư. Hỗn hợp X </b>
gồm


<b>A. Na, Fe</b>2O3. <b>B. Na, Al</b>2O3. <b>C. Fe, NaOH. </b> <b>D. Na</b>2O, Al2O3.


<b>Câu 15: Thực nghiệm cho thấy </b>Cu tác dụng được với dung dịch FeCl<sub>3 </sub>theo phương trình hố
học: Cu + 2 FeCl<sub>3</sub> → 2FeCl<sub>2 </sub>+ CuCl<sub>2 </sub><sub>. Như vậy, </sub>


<b>A. ion Fe</b>3+có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
<b>B. ion Fe</b>3+ có tính oxi hố yếu hơn ion Cu2+.


<b>C. ion Fe</b>2+ có tính oxi hố mạnh hơn ion Fe3+.
<b>D. ion Fe</b>3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.


<b>Câu 16: Trộn 100 ml dung dịch AlCl</b><sub>3</sub> 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 7,8 gam. </b> <b>B. 9,1 gam. </b> <b>C. 3,9 gam. </b> <b>D. 12,3 gam. </b>


<b>Câu 17: Cho phương trình hố học: aAl + bFe</b>3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên,


tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là


<b>A. 22. </b> <b>B. 24. </b> <b>C. 26. </b> <b>D. 25. </b>


<b>Câu 18: Cho 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn phản ứng vừa đủ với V</b><sub>1</sub> lít dung dịch HCl 2M,
thu được 23,1 gam muối clorua và V2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V1 và V2 lần lượt là


<b>A. 0,2 và 4,48. </b> <b>B. 0,1 và 4,48. </b> <b>C. 0,1 và 2,24. </b> <b>D. 0,1 và 3,36. </b>


<b>Câu 19: Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng với HNO</b><sub>3</sub> đặc nóng, dư thu được 8,05
gam khí NO<sub>2</sub> là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ phần trăm
khối lượng Cu, Fe trong X lần lượt là


<b>A. 69,57% và 30,43%. </b> <b>B. 30,43% và 69,57%. </b>


<b>C. 34,78% và 65,22%. </b> <b>D. 60,87% và 39,13%. </b>


<b>Câu 20: Kim loại Fe phản ứng được với các dung dịch riêng biệt trong dãy nào sau đây? </b>
<b>A. CuSO</b><sub>4</sub>, Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. <b>B. HCl, ZnSO</b><sub>4</sub>.



<b>C. MgSO</b><sub>4</sub>, NiSO<sub>4</sub>. <b>D. Al</b><sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>, AgNO<sub>3</sub>.


<b>Câu 21: Nối một sợi dây nhôm với một sợi dây đồng rồi để lâu trong khơng khí ẩm. Tại chỗ nối </b>
sẽ xảy ra chủ yếu là quá trình


<b>A. khử kim loại đồng. </b> <b>B. khử kim loại nhơm. </b>


<b>C. oxi hố kim loại đồng. </b> <b>D. oxi hố kim loại nhơm. </b>


<b>Câu 22: Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào </b>
đúng?


<b>A. Cr</b>3+: Ar3d3. <b>B. Cr</b>2+: Ar3d34s1.
<b>C. Cr</b>2+: Ar3d24s2. <b>D. Cr: </b>Ar3d44s2.


<b>Câu 23: Hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và m gam bột Zn. Cho biết, X phản ứng vừa đủ với 100 ml </b>
dung dịch CuSO4 2M . Giá trị của m là


<b>A. 6,50. </b> <b>B. 3,90. </b> <b>C. 9,75. </b> <b>D. 3,25. </b>


<b>Câu 24: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO</b>4 (dư), thu


được 1,47 gam kết tủa màu xanh. Kim loại kiềm là


<b>A. Rb. </b> <b>B. Li. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Na. </b>


<b>Câu 25: Cho 11,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch NaOH (lỗng, dư). Khi phản </b>
ứng xảy ra hồn tồn, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Trang 3/4 - Mã đề thi 001


<b>Câu 26: Kim loại nào dưới đây điều chế được bằng cả 3 phương pháp (nhiệt luyện, thuỷ luyện, </b>
điện phân dung dịch muối)?


<b>A. Mg. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 27: Dung dịch X chứa các ion Na</b>+, Ca2+ và HCO3<i>-</i>. Cô cạn X, thu được chất rắn Y. Nung Y


ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
<b>A. Na</b>2O và CaCO3. <b>B. Na</b>2CO3 và CaCO3.


<b>C. Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>và CaO. <b>D. Na</b><sub>2</sub>O và CaO.


<b>Câu 28: Cho 1,365 gam một kim loại kiềm X tan hoàn toàn vào nước, thu được dung dịch có </b>
khối lượng lớn hơn so với khối lượng nước đã dùng là 1,330 gam. Kim loại X là


<b>A. Rb. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Cs. </b>


<b>Câu 29: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b </b>
mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:


0



sè mol Al(OH)

<sub>3</sub>


sè mol H

+


1,0

1,2

2,4



x




Tỉ lệ a : b là


<b>A. 3 : 1. </b> <b>B. 2 : 1. </b> <b>C. 2 : 3. </b> <b>D. 4 : 1. </b>


<b>Câu 30: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X (chứa 1 chất tan), thấy ban đầu </b>
xuất hiện kết tủa màu lục xám, sau kết tủa tan dần đến hết. Trong X có chất tan nào sau đây?


<b>A. Cr</b><sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. <b>B. Mg(NO</b>3)2. <b>C. FeCl</b><sub>2</sub>. <b>D. AlCl</b>3.


<b>Câu 31: Nung hỗn hợp gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong khơng khí. Sau một thời gian, thu </b>
được 63,2 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư),


thu được 6,72 lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của x là


<b>A. 0,5. </b> <b>B. 0,7. </b> <b>C. 0,4. </b> <b>D. 0,6. </b>


<b>Câu 32: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub> và AgNO<sub>3</sub>. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:


<b>A. Al, Fe, Cu. </b> <b>B. Al, Fe, Ag. </b> <b>C. Fe, Cu, Ag. </b> <b>D. Al, Cu, Ag. </b>


<b>Câu 33: Cho dãy gồm các kim loại: Fe, Al, Mg, Cu, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy tác dụng </b>
được với dung dịch H2SO4 loãng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al tác dụng hoàn toàn với oxi, thu </b>
được hh Y gồm các oxit có khối lượng (m+1,2) gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để
phản ứng hết với Y là



<b>A. 80 ml. </b> <b>B. 75 ml. </b> <b>C. 50 ml. </b> <b>D. 90 ml. </b>


<b>Câu 35: Trộn 2 dung dịch: NaCl với AgNO</b>3 (1); Fe(NO3)2 với HCl (2); Fe(NO3)2 với AgNO3


(3); NaHSO3 với HCl (4). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hố - khử là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Trang 4/4 - Mã đề thi 001
<b>Câu 36: Cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe</b><sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub> và Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> vào dung dịch NaOH đặc (dư),
thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Mặt khác, nung nóng 41,4 gam X với Al (dư) trong
bình kín, khơng có khơng khí thì lượng Al tham gia phản ứng là 10,8 gam. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối lượng của Cr2O3 trong X là


<b>A. 50,67%. </b> <b>B. 20,33%. </b> <b>C. 66,67%. </b> <b>D. 36,71%. </b>


<b>Câu 37: Sục từ từ đến dư khí CO</b><sub>2</sub> vào dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub><sub> thấy có </sub>
<b>A. kết tủa trắng khơng tan. </b>


<b>B. tạo kết tủa trắng khơng tan và có bọt khí bay ra. </b>
<b>C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. </b>


<b>D. kết tủa trắng xanh sau chuyển màu nâu đỏ. </b>
<b>Câu 38: Cho 4 phản ứng sau: </b>


(1) FeO + H<sub>2</sub><sub></sub><sub></sub><i><sub>t</sub>o</i>


Fe + H<sub>2</sub>O
(2) 2FeCl<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub>→ 2FeCl<sub>3</sub>
(3) Mg + FeSO<sub>4</sub>→ MgSO<sub>4</sub> + Fe


(4) 10FeSO<sub>4</sub> + 2KMnO<sub>4</sub> +8 H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>→5Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> +2MnSO<sub>4</sub> + 8H<sub>2</sub>O


Hợp chất sắt (II) thể hiện tính khử trong phản ứng


<b>A. (2) và (3). </b> <b>B. (1) và (3). </b> <b>C. (2) và (4). </b> <b>D. (1) và (2). </b>


<b>Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> và FeCO<sub>3</sub> trong bình kín (khơng
có khơng khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối
so với H<sub>2</sub> là 22,5 (giả sử khí NO<sub>2</sub> sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn
toàn trong dung dịch gồm 0,02 mol KNO3 và 0,30 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ


chứa 42,46 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H<sub>2</sub> là 8 (trong
đó có một khí hóa nâu trong khơng khí). Giá trị của m là


<b>A. 22,64. </b> <b>B. 27,52. </b> <b>C. 38,32. </b> <b>D. 27,84. </b>


<b>Câu 40: Nung nóng 0,832 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O</b>2, thu được 1,184 gam hỗn


hợp X chỉ gồm các oxit. Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch
Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng
không đổi, thu được 1,200 gam chất rắn. Mặt khác cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO<sub>3</sub> dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 6,35. </b> <b>B. 2,16. </b> <b>C. 6,42. </b> <b>D. 6,53. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Trang 1/4 - Mã đề 103
<b>SỞ GD&ĐT CÀ MAU </b>


TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
<i>(Đề có 4 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>


<b>MƠN HÓA HỌC 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 30 câu) </i>


<i><b>Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; Li: 7; C: 12; N: 14; O: 16; Na: 23;Mg: 24;Al: </b></i>
<i><b>27; S: 32; Cl: 35,5; K: 39; Ca:40; Cr: 52; Fe: 56; Cu: 64; Zn: 65;Br: 80; Ba: 137; Ag: </b></i>
<i><b>108;Cs: 133 </b></i>


<b>Câu 1: Cho các chất và ion sau: Fe; FeSO</b>4; FeO; Fe3O4; Fe(NO3)3; FeCl2; Fe2+; Fe3+. Số lượng
chất và ion có khả năng vừa đóng vai trị chất khử, vừa đóng vai trị chất oxi hóa là


<b> A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 2: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)</b>2 vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là
<b> A. Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa không tan khi Ba(OH)</b>2 dư.


<b> B. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan hết khi Ba(OH)</b>2 dư.


<b> C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan một phần khi Ba(OH)</b>2 dư.


<b> D. Lúc đầu khơng xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng xuất hiện khi Ba(OH)</b>2 dư.


<b>Câu 3: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự</b>


<b> A. Ag, Cu, Fe, Al, Au. </b> <b>B. Ag, Au, Cu, Fe, Al. </b>


<b> C. Au, Ag, Cu, Al, Fe. </b> <b>D. Ag, Cu, Au, Al, Fe. </b>


<b>Câu 4: Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm năm oxit kim loại ZnO, FeO, Fe</b>3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng
vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X




<b> A. 39,2 gam. </b> <b>B. 36,0 gam. </b> <b>C. 38,0 gam. </b> <b>D. 39,6 gam. </b>


<b>Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?</b>


<b> A. Cho bột Cu vào dung dịch FeCl</b>3 màu vàng nâu, màu của dung dịch chuyển dần sang màu
xanh.


<b> B. Cho bột sắt vào dung dịch FeCl</b>3 thấy màu vàng nâu của dung dịch bị nhạt dần.
<b> C. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl</b>3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.
<b> D. Cho CO</b>2 đến vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có kết tủa sau đó tan khi CO2 dư.


<b>Câu 6: Hịa tan hồn tồn Fe</b><sub>3</sub>O<sub>4</sub> trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X.
Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>, KMnO<sub>4</sub>, BaCl<sub>2</sub>, Cl<sub>2</sub> và Al, số chất có khả năng phản ứng
được với dung dịch X là


<b> A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 7: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b> A. 34,36. </b> <b>B. 38,72. </b> <b>C. 35,50. </b> <b>D. 49,09. </b>


<b>Câu 8: Hợp chất được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương là</b>


<b> A. Thạch cao nung. </b> <b>B. Vôi sống. </b> <b>C. Vôi tôi. </b> <b>D. Thạch cao sống. </b>
<b>Câu 9: Nhận xét nào sau đây sai?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Trang 2/4 - Mã đề 103
<b> A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh </b>
thể kim loại gây ra.


<b> B. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại. </b>
<b> C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử. </b>


<b> D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngồi cùng. </b>


<b>Câu 10: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và </b>
H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được
lượng muối khan là


<b> A. 38,93 gam. </b> <b>B. 25,95 gam. </b> <b>C. 29.55 gam. </b> <b>D. 77,96 gam. </b>


<b>Câu 11: Nhiệt phân hoàn tồn 40g một loại quặng đơlơmit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít </b>
CO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là


<b> A. 84%. </b> <b>B. 92%. </b> <b>C. 40%. </b> <b>D. 50%. </b>


<b>Câu 12: Kim loại nhôm tan được trong </b>


<b> A. dung dịch NaOH. </b> <b>B. dung dịch HNO</b>3 đặc, nguội.


<b> C. Nước. </b> <b>D. dung dịch NaCl. </b>


<i><b>Câu 13: Hồng ngọc (Ruby), là một loại đá quý thuộc về loại khoáng chất corundum. Chỉ có </b></i>
những corundum màu đỏ mới được gọi là hồng ngọc, các loại corundum khác được gọi là
Sa-phia. Chất cấu tạo nên Sa-phia, hồng ngọc có cơng thức phân tử là



<b> A. C (cacbon). </b> <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. Al</b>2O3. <b>D. Cr</b>2O3.


<b>Câu 14: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:</b>


- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl<sub>3</sub>;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO<sub>4</sub>;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl<sub>3</sub>;


- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hố là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 15: Hòa tan hết 34,8g Fe</b>xOy bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch A. Cho dung
dịch NaOH dư vào dung dịch A. Kết tủa thu được đem nung ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng
không đổi. Dùng H2 dư để khử hết lượng oxit tạo thành sau khi nung, thu được 25,2g chất rắn.
FexOy là


<b> A. Fe</b>3O4. <b>B. FeO. </b> <b>C. FeO hoặc Fe</b>2O3. <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 16: Cho các chất: Al, AlCl</b>3, Al2O3, Al(OH)3. Số chất có tính lưỡng tính là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 17: Cho các kim loại: Au, Al, Cu, Ag, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H</b>2SO4
loãng là


<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Trang 3/4 - Mã đề 103


Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là


<b> A. 45,11%. </b> <b>B. 51,08%. </b> <b>C. 42,17%. </b> <b>D. 55,45%. </b>


<b>Câu 19: Điện phân dung dịch CuSO</b>4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ trong thì thu được 1gam
<b>Cu. Nếu dùng dịng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu có giá trị </b>
<b>gần nhất là</b>


<b> A. 50 phút 15 giây. </b> <b>B. 40 phút 15 giây. </b> <b>C. 40 phút 45 giây. </b> <b>D. 50 phút 45 giây. </b>
<b>Câu 20: Công thức oxit của kim loại kiềm có dạng</b>


<b> A. R</b>2O. <b>B. RO</b>2. <b>C. RO. </b> <b>D. R</b>2O3.


<b>Câu 21: Cho 200ml dung dịch AlCl</b>3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M; lượng kết
tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là


<b> A. 2,0. B. 1,8. </b> <b>C. 2,4. </b> <b>D. 1,2. </b>
<b>Câu 22: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS</b>2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ,
thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít (đktc) khí duy nhất NO. Giá trị của a và V
lần lượt là


<b> A. 0,075mol và 8,96 lít. </b> <b>B. 0,12 mol và 17,92 lít. </b>
<b> C. 0,06 mol và 17,92 lít. </b> <b>D. 0,04 mol và 8,96 lít. </b>


<b>Câu 23: Hịa tan một lượng gồm hai kim loại kiềm vào nước thu được 100 ml dung dịch A và 112 </b>
ml H2 (đktc). Giá trị pH của dung dịch A là


<b> A. 13. </b> <b>B. 12. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 24: Cho mạt sắt dư vào dung dịch X. Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn giảm </b>


so với ban đầu. Dung dịch X có thể là


<b> A. dung dịch CuSO</b>4. <b>B. dung dịch FeCl</b>3.


<b> C. dung dịch NiSO</b>4. <b>D. dung dịch AgNO</b>3.


<b>Câu 25: Chọn phương trình hóa học sai</b>


<b> A. NaHCO</b>3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. <b>B. Cu + 2HCl → CuCl</b>2 + H2O.


<b> C. 2Fe + 6HCl → 2FeCl</b>3 + 3H2. <b>D. Na</b>2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl.


<b>Câu 26: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hố là</b>


<b> A. Fe</b>3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. <b>B. Ag</b>+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
<b> C. Ag</b>+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. <b>D. Fe</b>3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Trang 4/4 - Mã đề 103
cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO


3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẩu nước
cứng trên là


<b> A. Na</b>2CO3. <b>B. HCl. </b> <b>C. Ca(OH)</b>2. <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 28: Cho hỗn hợp gồm 8,4 gam sắt và 3,6 gam Mg tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng dư,
thể tích khí (ở đktc) thu được sau phản ứng là


<b> A. 8,4 lít. </b> <b>B. 10,08 lít. </b> <b>C. 6,72 lít. </b> <b>D. 8,96 lít. </b>



<b>Câu 29: Sắt (Fe) ở ơ số 26 của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cấu hình electron của ion </b>
Fe2+ là


<b> A. [Ar] 3d</b>44s2. <b>B. [Ar]3d</b>64s2. <b>C. [Ar]3d</b>6. <b>D. [Ar] 3d</b>54s1.
<b>Câu 30: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:</b>


Nếu cho dung dịch NaOH đến dư thì số ống nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng hoàn toàn là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<i><b>---Hết--- </b></i>


(1)


NaOH


AlCl3 MgSO4 FeCl3 ZnCl2


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Trang 5/4 - Mã đề 103
<b>SỞ GD&ĐT CÀ MAU </b>


TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - ĐÁP ÁN </b>
<b>MƠN HĨA HỌC – 12 </b>


<b> </b>


<i><b>Câu </b></i> <i><b>103 </b></i> <i><b>204 </b></i> <i><b>305 </b></i> <i><b>406 </b></i>



<b>1 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>10 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>11 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>12 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>13 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>14 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>15 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>



<b>16 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>17 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>18 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>19 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>20 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>21 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>22 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>23 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>24 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>25 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>26 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>27 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>28 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>29 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Trang 1/4 - Mã đề thi 132



SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b>


<i>(Đề thi có 03 trang) </i>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>Mơn: HĨA HỌC; Khối 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<b><sub>Mã đề thi 132 </sub></b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh: ...
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:


Al=27; Na=23; H=1; O=16; S=32; Ag=108; Cu=64; Fe=56; Ca=40; K=39; Zn= 65; P=31; N=14;
Ba=137; Mg=24; Cl=35,5; Br=80; I=127; Pb=207.


<b>Câu 1:</b> Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>HNO<sub>3</sub>. <b>D. </b>Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4)3</sub>.


<b>Câu 2:</b> Các kim loại bị thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội là


<b>A. </b>Cr, Fe, Al. <b>B. </b>Al, Fe, Cu. <b>C. </b>Cr, Al, Mg. <b>D. </b>Cr, Fe, Zn.
<b>Câu 3:</b> Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hố là


<b>A. </b>FeO, Fe2O3. <b>B. </b>Fe(OH)2, FeO. <b>C. </b>Fe(NO3)2, FeCl3. <b>D. </b>Fe2O3, Fe2(SO4)3.



<b>Câu 4: Ở một số địa phương sử dụng nước giếng khoan, khi mới bơm lên nước trong nhưng để </b>
<i>lâu thì có mùi tanh và bị ngả màu vàng. Ion làm cho nước có màu vàng là </i>


<b>A. Na</b>+. <b>B. K</b>+. <b>C. Cu</b>2+. <b>D. Fe</b>3+.


<b>Câu 5:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại Mg (Z = 12) là


<b>A. </b>3s23p1. <b>B. </b>3s2. <b>C. </b>4s2. <b>D. </b>2s22p4.


<b>Câu 6:</b> Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan vừa đủ trong dung dịch gồm HCl; 0,05
mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3<b>. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam </b>
<b>muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng </b>
<b>khí. Tỉ khối của Y so với H</b>2<b> là 12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b>50,0. <b>B. </b>48,6. <b>C. </b>35,4. <b>D. </b>47,3.


<b>Câu 7:</b> Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub><sub> và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu </sub>
được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào
<b>dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b>25,9. <b>B. </b>91,8. <b>C. </b>86,2. <b>D. </b>117,8.


<b>Câu 8: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl</b><sub>2</sub> (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 26,7. </b> <b>B. 19,6. </b> <b>C. 25,0. </b> <b>D. 12,5. </b>


<b>Câu 9:</b> Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch


<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>KNO3. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>HNO3.



<b>Câu 10:</b> Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là


<b>A. </b>Mg, Fe, Al. <b>B. </b>Fe, Al, Mg. <b>C. </b>Al, Mg, Fe. <b>D. </b>Fe, Mg, Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


<b>Tổng giá trị a + b là </b>


<b>A. </b>0,5. <b>B. </b>1,5. <b>C. </b>0,7. <b>D. </b>1,7.


<b>Câu 12: Dung dịch NaOH không tác dụng với </b>


<b>A. </b>AlCl<sub>3</sub>. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C. </b>FeO. <b>D. </b>Al2O3.


<b>Câu 13: Chất khơng có tính lưỡng tính là </b>


<b>A. </b>Al(OH)3. <b>B. </b>Al2O3. <b>C. </b>NaHCO3. <b>D. </b>AlCl3.


<b>Câu 14:</b> Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì


<b>A. </b>cả hai đều bị ăn mòn như nhau. <b>B. </b>kim loại bị ăn mòn trước là sắt.
<b>C. </b>kim loại bị ăn mòn trước là thiếc. <b>D. </b>không kim loại nào bị ăn mịn.
<b>Câu 15:</b> Chất có thể làm mềm nước cứng toàn phần là


<b>A. </b>Na2CO3. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>CaSO4.


<b>Câu 16:</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là


<b>A. </b>ZnCl2 và FeCl3. <b>B. </b>CuSO4 và ZnCl2. <b>C. </b>HCl và AlCl3. <b>D. </b>CuSO4 và HCl.



<b>Câu 17:</b> Cho H<sub>2</sub> dư qua m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, CuO, Fe3O4 nung nóng, phản ứng kết
thúc thấy khối lượng chất rắn giảm 0,48 gam. Nếu hòa tan hoàn toàn m gam X vào V(ml) dung
dịch HNO3 0,5M vừa đủ thì thu được tối đa 1,344 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
của V là


<b>A. </b>500. <b>B. </b>720. <b>C. </b>600. <b>D. </b>480.


<b>Câu 18:</b> Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất
trong dãy là


<b>A. </b>K+. <b>B. </b>Fe2+. <b>C. </b>Ag+. <b>D. </b>Cu2+.


<b>Câu 19:</b> Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?


<b>A. </b>Al2O3. <b>B. </b>MgO. <b>C. </b>CuO. <b>D. </b>CaO.


<b>Câu 20:</b> Nung hỗn hợp gồm Mg(OH)<sub>2</sub> và Fe(OH)2 ngồi khơng khí cho đến khi khối lượng khơng
đổi thu được chất rắn có thành phần là


<b>A. </b>Mg và FeO. <b>B. </b>MgO và Fe2O3. <b>C. </b>MgO và FeO. <b>D. </b>Mg và Fe.


<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b>Quặng hematit có thành phần chính là Fe3O4.


<b>B. </b>Ngun tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
<b>C. </b>Thành phần % khối lượng cacbon trong gang là từ 2 – 5%.


<b>D. </b>Thép không gỉ có chứa Cr và Ni.



<b>Câu 22:</b> Hịa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH giải phóng
3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là


<b>A. </b>11,93 gam. <b>B. </b>10,20 gam. <b>C. </b>15,30 gam. <b>D. </b>13,95 gam.
<b>Câu 23:</b> Phản ứng của cặp chất nào sau đây sản phẩm có muối Fe(II)?


<b>A. </b>Fe3O4 + HCl. <b>B. </b>FeCO3 + HNO3. <b>C. </b>FeO + HNO3. <b>D. </b>Fe(OH)3 + H2SO4.


<b>Câu 24:</b> Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản
xuất clorua vơi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Ngồi ra chất X cịn dùng để xử lí chất thải. Cơng
thức của X là


<b>A. </b>Ca(OH)2. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>Ba(OH)2. <b>D. </b>KOH.


<b>Câu 25:</b> Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người
ta gắn vào mặt ngồi của ống thép những khối kim loại bằng


<b>A. </b>Pb. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Cu.


<b>Câu 26:</b> Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 27:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


<b>Câu 28:</b> Trong công nghiệp người ta thường điều chế kim loại K bằng cách?
<b>A. </b>Điện phân dung dịch KCl khơng có màng ngăn.



<b>B. </b>Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
<b>C. </b>Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.


<b>D. </b>Điện phân KCl nóng chảy.
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b>Hợp chất KAl(SO4)2.12H2O dùng làm trong nước được gọi là phèn chua.


<b>B. </b>Ruby và saphia có thành phần hóa học chủ yếu là Al2O3.


<b>C. </b>Nước cứng là nước có chứa các cation Ca2+ và Mg2+.


<b>D. </b>Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột... có công thức là CaSO4.H2O.


<b>Câu 30:</b> Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl<sub>3</sub>, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là


<b>A. </b>Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O. <b>B. </b>Cu2+, H+, Fe3+, H2O.


<b>C. </b>Fe3+, Cu2+, H+, H2O. <b>D. </b>Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.


<b>Câu 31:</b> Cho một lá kẽm có khối lượng 8,5 gam vào dung dịch FeSO4, sau phản ứng lấy lá kẽm ra
làm khơ, cân được 7,6 gam (giả thiết tồn bộ sắt sinh ra bám hết vào lá kẽm). Lượng Zn đã phản
ứng là


<b>A. </b>13gam. <b>B. </b>3,25gam. <b>C. </b>6,5gam. <b>D. </b>8,7gam.


<b>Câu 32:</b> Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?


<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>H2. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>O2.



<b>Câu 33: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? </b>


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Be. <b>C. </b>K. <b>D. </b>Ba.


<b>Câu 34: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện: </b>


Trong hình vẽ trên, oxit X là


<b>A. </b>CuO. <b>B. </b>Na2O. <b>C. </b>MgO. <b>D. </b>Al2O3.


<b>Câu 35: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch Ca(HCO</b>3)2?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>Ca(OH)2.


<b>Câu 36:</b> Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau
phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn và 17,92 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>36,16. <b>B. </b>46,40. <b>C. </b>34,88. <b>D. </b>59,20.


<b>Câu 37:</b> Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là


<b>A. </b>Rb. <b>B. </b>Cs. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Li.


<b>Câu 38:</b> Hịa tan hồn tồn 8,4 gam Fe bằng dung dịch HNO<sub>3</sub> lỗng dư, thu được V lít NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là


<b>A. </b>1,12. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>3,36.


<b>Câu 39:</b> Chất tác dụng với dung dịch HNO<sub>3</sub> lỗng có thể giải phóng khí NO là



<b>A. </b>CuO. <b>B. </b>Fe(OH)<sub>2</sub>. <b>C. </b>CaCO<sub>3</sub>. <b>D. </b>Fe2O3.


<b>Câu 40:</b> Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?


<b>A. </b>Vonfam. <b>B. </b>Đồng. <b>C. </b>Sắt. <b>D. </b>Crom.


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


<b>ĐÁP ÁN </b>


HOA HOC 132 1 D


HOA HOC 132 2 A


HOA HOC 132 3 D


HOA HOC 132 4 D


HOA HOC 132 5 B


HOA HOC 132 6 D


HOA HOC 132 7 D


HOA HOC 132 8 A


HOA HOC 132 9 C



HOA HOC 132 10 B


HOA HOC 132 11 B


HOA HOC 132 12 C


HOA HOC 132 13 D


HOA HOC 132 14 B


HOA HOC 132 15 A


HOA HOC 132 16 D


HOA HOC 132 17 C


HOA HOC 132 18 C


HOA HOC 132 19 C


HOA HOC 132 20 B


HOA HOC 132 21 A


HOA HOC 132 22 C


HOA HOC 132 23 A


HOA HOC 132 24 A



HOA HOC 132 25 C


HOA HOC 132 26 B


HOA HOC 132 27 C


HOA HOC 132 28 D


HOA HOC 132 29 C


HOA HOC 132 30 A


HOA HOC 132 31 C


HOA HOC 132 32 A


HOA HOC 132 33 B


HOA HOC 132 34 A


HOA HOC 132 35 A


HOA HOC 132 36 B


HOA HOC 132 37 B


HOA HOC 132 38 D


HOA HOC 132 39 B



</div>

<!--links-->

×