Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.53 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phương pháp 1</b>: <b>AD ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ VÀ KHỐI</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>A. Nội dung phương pháp:</b>
- Nguyên tắc : Trong các phản ứng hóa học các nguyên tố và khối lượng
của chúng được bảo tồn
Từ đó suy ra : Tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối
lượng các chất tạo thành
Phạm vi sử dụng: Trong bài toán xảy ra nhiều phản ứng , lúc này đôi khi
không cần thiết phải viêys ptpư và chỉ cần lập sơ đồ phản ứng để thấy mối
quan hệ tỉ lệ mol giữa các chất cần xác định cũng như các chất đề cho.
<b>B. Bài tập :</b>
<b>Bài 1</b>: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit
HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chjuwas hai muối sunfat và khí NO duy
nhất . Tìm a ?
<b>Bài 2</b>: Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X . Cho X tác dụng
với HCl dư thu được V lit khí H2 ( đktc ) . Tìm V ?
<b>Bài 3</b>: Ch 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe , Zn , Al tan hoàn toàn trong dung
thu được và thể tích H2SO4 đã dùng.
<b>Bài 4</b>: Cho một luồng khí Clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4
gam muối kim loại hóa trị I. Tìm cơng thức của muối .
<b>Bài 5</b>: Hào tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe , Mg và Zn bằng một
lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 lỗng thu được khí hidro ( đktc ) và dung dịch
chứa m gam muối . Tính m ?
<b>Bài 6</b>: Sục khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 1,17 gam NaCl . Xác định số mol hỗn hợp NaBr và NaI ban đầu .
<b>Bài 7</b>: Hòa tan hết m gam hỗn hợp các oxit sắt bằng dung dịch HNO3 dặc nóng
dư thu được 4,48 lit khí NO2 ( đktc) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
145,2 gam muối khan. Tính m ?
<b>Bài 8</b>: Cho hỗn hợp X gồm Al , Fe , Cu . Lấy 9,94 gam X hòa tan trong lượng
dư HNO3 loãng dư hu được 3,584 lit NO ( đktc) . Tính khối lượng muối tạo
<b>Bài 9</b>: Cho 4,48 lit CO 9 ( đktc ) tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao . Sau phản
ứng thu được chất rắn A có khối lượng bé hơn 1,6 gam so với khối lượng FeO
ban đầu. Khối lượng Fe thu được và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp
CO và CO2 thu được?
<b>Bài 10</b>: Hoa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ
có chứa 0,075 mol H2SO4 thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO2
( đktc ) thốt ra duy nhất. Tính a ,b và cơng thức của oxit ?
<b>Bài 11</b>: Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và FeSO4
0,1M . Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A chỉ chứa hai muối. Sau
khi thêm NaOH dư vào A được kết tủa B . Nung B ngồi khơng khí đến khối
lượng khơng đổi được chất rắn C nặng 1,2 gam. Tìm m ?
<b>Bài 12</b>: Có hai lá sắt khối lượng bằng nhau 11,2 gam . một lá cho tác dụng hết
với khí Clo , một lá ngâm trong dung dịch HCl dư . Tính khối lượng các muối
Clorua tạo thành?
<b>Bài 13</b>: Nung hỗn hợp gồm a gam bột Fe và b gam bột S ở nhiệt độ cao ( khơng
có oxi ) thu được hỗn hợp A. Hịa tan hoàn toàn A trong dung dịch HCl dư thu
được 0,4 gam chất rắn B , dung dịch C và khí D ( d<i>DH</i>2<sub>= </sub><sub>9 ). Sục từ từ D qua </sub>
dd Cu(NO3)2 dư tạo 14,4 gam kết tủa màu đen . Tính a , b ?
<b>Bài 14</b>:Cho 7,8 gam hỗn hợp hai kim loại Mg , Al tác dụng với dd H2SO4 loãng
dư . Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng dd tăng 7 gam.Tính khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?
<b>Bài 15</b>: Hịa tan hồn tồn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng
tạo thành 6,84 gam muối sunfat . M là kim loại nào?
<b>C : Bài tập về nhà:</b>
<b>Bài 1</b>: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml FeCl2 cM , thu được một kết tủa .
Đem nung kết tủa này trong chân không cho đến khi khối lượng không đổi thu
được một chất rắn . Hòa tan hết lượng chất rắn này trong HNO3 lỗng có
112cm3<sub> khí NO duy nhất thốt ra . Tìm c ?</sub>
a.0,1 b.0,15 c.0,2 d.0,05
<b>Bài 2</b>: Hịa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại Mg , Al và Fe trong
dung dịch HCl có 2,352 lit khí thốt ra (đktc) và thu được dung dịch D. Cô cạn
dung dịch D thu được m gam hỗn hợp muối khan . Tính m ?
a.12,405g b.10,985g c.11,195g d.7,2575g
<b>Bài 3</b>: Hịa tan hồn tồn 44,08 gam FexOy bằng dung dịch HNO3 loãng thu
được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A . Kết tủa thu được
nung ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi . Dùng H2 để khử hết lượng
a.FeO b.Fe2O3 c.Fe3O4 d.kết quả khác
<b>Bài 4</b>: Hỗn hợp A : KclO3 , Ca(ClO3)2 , CaCl2 , KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt
phân hoàn toàn A thu được chất rắn B gồm CaCl2 , KCl và một thể tích Oxi vừa
đủ để oxi hóa SO2 thành SO3 để điều chế 191,1 gam H2SO4 80% . Cho chất rắn
B tác dụng với 360 ml K2CO3 0,5M vừa đủ thu được kết tủa C và dung dịch D.
Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong A. Tính khối
lượng kết tủa C?
a.16g b.17g c.18g d.19g
<b>Bài 5</b>: Hỗn hợp A gồm hai kim loại X ,Y có hóa trị khơng đổi và khơng có kim
loại nào có hóa trị I. Lấy 7,68 gam hỗn hợp A chia làm hai phần bằng nhau.
Phần 1 nung trong Oxi dưthu được 6 gam hỗn hợp rắn B gồm hai oxit.
Phần 2 hào tan hoàn tồn trong dung dịch chứa HCl và H2SO4 lỗng thu được V
lit khí H2 (đktc) và dung dịch C. Cơ cạn dung dịch C thu được p gam muối khan
. V và p nằm trong khoảng giá trị bao nhiêu?
a. 3,204 l và 12,425 < p < 15,8 b.3,42 l và 13,245 < p < 18,6
c. 3,024 l và 13,425 < p < 16,8 d. 3,402 l và 13,524 < p < 16,8
<b>Bài 6</b>: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X , Y , Z có hóa trị tương ứng là 3,2,1 có tỉ lệ
số mol tương ứng là 1: 2: 3 trong đó số mol x bằng x mol . Hịa tan hồn tồn A
trong đung ịch chứa y gam HNO3 ( lấy dư 25%) . sau phản ứng thu được dung
dịch B không chứa NH4NO3 và V lit hỗn hợp khí G ( đktc) gồm NO2 và NO .
Biểu thức tính y theo x và V là?
a. y = 78,75(10x +<sub>22, 4</sub><i>V</i> ) b. y = 75,787(9x +<sub>44,8</sub><i>V</i> )
c. y = 87,75(10x +<sub>22, 4</sub><i>V</i> ) d. y = 58,87 (11x +<sub>33,6</sub><i>V</i> )
<b>Bài 7</b>: Cho hỗn hợp X gồm Al , Fe , Cu. Lấy 9,94 g X hào tan trong lượng dd
HNO3 loãng thu được 3,548 lit khí NO (đktc). Tính tổng khối lượng muối tạo
thành?
<b>Bài 8</b>:Hai bình có thể tích bằng nhau , nạp Oxi vào bình thứ nhất,nạp oxi đã
được ozon hóa vào bình thứ hai. Nhiệt độ và áp suất trong hai bình như nhau.
Đặt hai bình trên đĩa cân thì thấy khối lượng hai bình khác nhau là 0,42 gam.
Khối lượng Õi đã được ozon hóa là bao nhiêu?
<b>Bài 9</b>: Ngâm một lá kim loại trong dd HCl , sau khi thu được khí H2 (đktc) thì
khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Xác định kim loại đã dùng?
<b>Bài 10:</b>Một hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 4,9. Cho hỗn hưpj đi qua chất
xúc tác nung nóng được hỗn hợp mới có tỉ khối so với H2 là 6,125. Tính hiệu
suất tao thành NH3 ?
<b>Phương pháp 2: DỰA VÀO SỰ TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG</b>
<b>A. Nội dung phương pháp:</b>
Nguyên tắc: So sánh khối lượng của chất cần xấc định với chất mà giả thiết cho
biết lượng của nó để từ đó khối lượng tăng giảm này kết hợp với với quan hệ tỉ
lệ mol giữa hai chất này mà giả quyết yêu cầu.
Phạm vi sử dụng: Đối với các bài toán mà phản ứng xảy ra thuộc phản ứng
<b>B. Bài tập </b>
<b>Bài 1</b>: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại thấy
khối lượng giảm 0,54 gam. Tính khối lượng muối bị nhiệt phân?
<b>Bài 2</b>: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam một muối nitrat kim loại thu được 4 gam
oxit rắn. Xác định cơng thức của muối ?
<b>Bài 3</b>:Khi đun nóng 11,07 gam KmnO4 ta được 10,11 gam chất rắn và khí B ở
đktc. Tính thể tích khí B?
<b>Bài 4</b>:Nhúng một thanh sắt và một thanh kẽm vào cùng một cốc chứa 500 ml
dung dịch CuSO4 . Sau một thời gian lấy hai thanh kim loại ra khỏi cốc thì thấy
mỗi thanh có thêm Cu bám vào, khối lượng dung dịch trong cốc bị giảm 0,22
gam. Trong dung dịch sau phản ứng nồng độ mol của ZnSO4 gấp 2,5 lần nồng
độ mol của FeSO4 . Thêm dung dịch NaOH dư vào cốc , lọc lấy kết tủa rồi nung
trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 14,5 gam chất rắn. Tính
khối lượng Cu trên mỗi thanh kim loại và nồng độ mol của CuSO4 ban đầu?
<b>Bài 5</b>: Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA
thuộc hai chu kì liên tiếp thu được 6,8 gam oxit. Tìm cơng thức hai muối và %
<b>Bài 6</b>:Cho m gam Fe vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 thì nồng độ Cu2+ cịn lại
trong đung dịch giảm một nửa và thu được chất rắn A có khối lượng
( m+ 0,16) gam. Tính m và nồng độ CuSO4ban đầu?
<b>Bài 7</b>: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Tính hiệu
suất của phản ứng.?
<b>Bài 9</b>:Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500ml dd CuSO4 2M. Sau phản ứng lấy
thanh sắt ra cân nặng 8,8 gam. Tính [CuSO4]?
<b>Bài 10</b>:Hòa tan 104,25 gam hỗn hợp các muối NaCl và NaI vào nước. Sục khí
Clo dư vào rồi cơ cạn đến khối lượng không đổi thấy thu được 58,5 gam chất
rắn. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?
<b>Bài 11</b>:Cho 43 gam hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào phản ứng vừa đủ một lit dung
dịch hỗn hợp Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M .Sau khi phản ứng kết thúc
thu được 39,7 gam kết tủa. Tính % khối lượng từng kết tủa?
<b>Bài 12</b>:Nhúng một thanh Al nặng 50 gam vào 400ml dd CuSO4 0,5M . Sau một
thời gian lấy thanh Al ra cân nặng 51,38 gam.Tính khối lượng CU thốt ra và
nồng độ các chất trong dung dịch sau phản ứng?
<b>Bài 13:</b> Hòa tan 12 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại bằng dd HCl dư thu
được dung dịch A và 1,008 lit khí bay ra (đktc). Tính khối lượng muối khan thu
được khi cô cạn dung dịch A?
<b>Bài 14</b>: Để 2,7 gam Al ngồi khơng khí một thời gian thấy khối lượng tăng
thêm 1,44 gam. Tính % khối lượng miếng Al bị oxi hóa bởi oxi khơng khí?
<b>Bài 15</b>: Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao
.Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn giảm 27,58%. Tìm CT của
Oxit?
<b>C: BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>
<b>Bài 1</b>:Dẫn Vlit CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 3,7 gam Ca(OH)2 . Sau phản ứng
thu được 4 gam kết tủa . Giá trị của V?
a. 0,896 lit b. 1,344 lit c. 2,24 lit d.cả a, b đều đúng
<b>Bài 2</b>: Cho một đinh sắt vào 20ml dung dịch muối nitrat kim loại X có nồng độ
0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra khối lượng dung dịch thu được giảm 0,16 gam.
Tìm CT của muối?
a. Cu b. Ag c. Ni d.Hg
<b>Bài 3</b>:Đốt 40,6 gam hợp kim gồm Al và Zn trong bình đựng khí Clo dư thu
được 65,45 gam hỗn hợp rắn.Cho hỗn hợp này tan hết trong HCl dư V lit khí.
Dẫn V lit khí này di qua ống 80 gam CuO nung nóng thấy cịn laị 73,32 gam
chất rắn và chỉ có 80% khí tham gia phản ứng. % Al và Zn tương ứng là:
a.19,59 và 80,41 b.19,95 và 80,05 c.15,95 và 84,05 d.17,49 và 82,51
<b>Bài 4</b>:Nung 15.04 gam muối Cu(NO3)2 thấy còn lại 8,56 gam chất rắn. %
Cu(NO3)2 bị phân hủy?
a. 45 b.65 c.75 d.85
<b>Bài 5</b>:Nhiệt phân a gam muối Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng giảm 27
gam. Tính khối lượng Cu(NO3)2 bị phân hủy?
<b>Bài 6</b>:Nung nóng AgNO3 sau một thời gian thấy khối lượng giảm 31 gam.
Lượng AgNO3 ban đầu ( biết 65% AgNO3 bị phân hủy)?
a.103,676g b.130,796g c.103,967g d.130,769g
<b>Bài 7</b>:Sau khi chuyển một thể tích khí Oxi thành Ozon thì thấy thể tích giảm đi
5ml . Thể tích Oxi đã tham gia phản ứng là?
a.14ml ` b.16ml c.15ml d.17ml
<b>Bài 8</b>: Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 thu được 1,12 lit
CO2 (đktc) và 2,2 gam chất rắn. Hàm lượng CaCO3 là:
a.14,2% b.28,4% c.71,6% d.31,9%
<b>Bài 9:</b> Phản ứng tổng hợp NH3 từ 30 lit N2 và 30 lit H2 với hiệu suất 30%. Tính
thể tích NH3 tạo thành:
a.60 lit b.10 lit c. 6 lit d. 18 lit
<b>PHƯƠNG PHÁP 3:BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH</b>
<b>A. Nội dung phương pháp: </b>
Trong dung dịch : Tổng điện tích dương bằng tổng điện tích âm
Tổng số mol điện tích dương bằng tổng số mol điện tích âm
Phạm vi sử dụng: Xác định lượng ( mol, nồng độ , khối lượng…) của một ion
khi biết l;ượng của các ion khác; Xác định khối lượng chất rắn sau khi cô cạn
một dung dịch khi biết số mol của các ion trong dung dịch….
<b>B. Bài tập mẫu</b>
<b>Bài 1</b>:Trong một dung dịch chứa a mol Ca2+<sub> , b mol Mg</sub>2+<sub> , c mol Cl</sub>-<sub> và d mol </sub>
NO3- . Lập mối liên hệ giữa a,b , c và d?
<b>Bài 2</b>: Một loại nước khống có thành phần ( mg/l) : Cl-<sub> : 1300 ; </sub>
HCO3- : 400; SO42- : 300; Ca2+ : 60 ; Mg2+ : 25 ; ( Na+ + K+) = a. Tìm a?
<b>Bài 3</b>:Một dung dịch chứa các ion 0,02 mol Cu2+<sub> ; 0,03 mol K</sub>+<sub> ; x mol Cl</sub>-<sub> ; y </sub>
mol SO42- . Tổng khối lượng các muối tan trong dung dịch là 5,435 gam . Tìm
x, y?
<b>Bài 4</b>: Một dung dịch chứa hai loại cation 0,1 mol Fe2+<sub> ; 0,2 mol Al</sub>3+<sub> ; cùng hai </sub>
loại anion x mol Cl-<sub> và y mol SO</sub>
42- . Biết khi cô cạn dung dịch trên thu được
46,9 gam muối . Tìm x và y?
<b>Bài 5</b>:Dung dịch A chứa 0,23 gam Na+<sub> ; 0,12 gam Mg</sub>2+<sub> ; 0,355 gam Cl</sub>-<sub> và m </sub>
gam SO42- . Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khan ?
<b>Bài 6</b>:Ch dung dịch A chứa các ion : [ NH4+] = 0,5M ; [K+] = 0,1M ;
[SO42-]=0,25M và Cl- . Cô cạn 200 ml dung dịch A thu được bao nhiêu gam
<b>Bài 7</b>: Hòa tan 6,4 gam Cu vào 120 ml dd hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M
thu được ddA và V lit khí NO duy nhất ở đktc. Tính V và số gam muối khan
thu được khi cô cạn ddA?
<b>Bài 8</b>: Cho 12,9 gam hỗn hợp Al và Mg phản ứng với 100ml dd hỗn hợp hai
axit HNO3 4M và H2SO4 7M ( đặc) thu được 0,1 mol mỗi khí SO2; NO ; N2O .
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu và khối lượng muối thu
được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng?
<b>Phương pháp 4: SỬ DỤNG PHẢN ỨNG DẠNG ION THU GỌN</b>
<b>A. Nội dung phương pháp:</b>
Nguyên tắc: Phản ứng dạng ion thu gọn cho biết bản chất của các phản ứng
;trong phản ứng dạng ion thu gọn chất điện li mạnh phải viếtn dưới dạng ion ,
các chất kết tủa , khí hay chất điện li yếu phải viết dưới dạng phân tử.
Phạm vi sử dụng: Trong bài tốn có nhiều phản ứng xảy ra nhưng có bản chất
như phản ứng trung hịa , phản ứng trao đổi ion…..
<b>B.Bài tập</b>
<b>Bài 1</b>: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml
dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X . Tính
pH của dung dịch X?
<b>Bài 2</b>:Thực hiện hai thí nghiệm sau:
- Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lit khí NO
duy nhất
- Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5M thốt
ra V2lit khí NO duy nhất
So sánh V1 và V2 ?
<b>Bài 3:</b> Dung dich A chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,25M
Dung dịch B chứa NaOH 0,4M và KOH 0,4M .
Đổ dung dịch A vào B theo tỉ lệ thể tích bao nhiêu thì thu được dung dịch X
khơng làm đổi màu quỳ tím?
<b>Bài 4:</b>Cho một mẫu hợp kim Na – Ba tác dụng với nước dư thu được ddX và
3,36 lit H2 (đktc). Tính thể tích đung ịch H2SO4 2M cần để trung hòa dung dịch
X?
<b>Bài 5</b>:Số ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M cần phải dùng
để trung hòa 50ml dung dịch hỗn hợp hai axit HCl 0,3M và HNO3 0,2M là bao
nhiêu?
<b>Bài 6</b>:Sục 2,24 lit khí CO2 vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2
<b>Bài 7</b>:Hòa tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A,B và
kim loại kiềm thổ M vào nước thu được dung dịch C và 0,24 mol H2 bay ra.
Dung dịch D gồm H2SO4 và HCl trong đó số mol củ HCl gấp 4 lần số mol
H2SO4 . Để trung hịa ½ ddC cần hết V lit ddD. Tính tổng khối lượng muối tạo
thành?
<b>Bài 8</b>: Cho biết
- 20 ml dd HNO3 được trung hòa bởi 60 ml KOH
- 20 ml dd HNO3 sau khi tác dụng hết với 2 gam CuO thì được trung hịa
hết bởi 10ml dd KOH.
Tính nồng độ mol/l của dd HNO3 và KOH
<b>Bài 9:</b> Phải thêm V ml dd Ba(OH)2 0,1M vào 10 ml dd HCl 0,1M để được một
dung dịch có pH = 7 . Tìm V ?
<b>Bài 10</b>:Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml
Ba(OH)2 có nồng độ xM thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Tìm
m , x?
<b>Bài 11</b>: Cho biết
- 30 ml dd H2SO4 được trung hòa hết bởi 20 ml dd NaOH và 10 ml KOH
2M.
- 30 ml NaOH được trung hòa hết bởi 20ml ddH2SO4 và 5 ml HCl 1M.
Tính nồng độ của H2SO4 và NaOH ?
<b>Bài 12</b>: một dung dịch hỗn hợp A có chứa AlCl3 và FeCl3 . Thêm dd NaOH vào
100 mol dung dịch A cho đến dư . Lọc lấy kết tủa đem nung nóng đến khối
lượng khơng đổi được 2 gam chất rắn. Mặt khác phải dung hết với 40 ml
trong A?
<b>Bài 13</b>: Cho 27,4 gam Ba vào 500 ml dung dịch hỗn hợp (NH4)2SO4 1,32% và
CuSO4 2% . Sau phản ứng thu được kết tủa B, khí A .
Tính VA ( đktc) và mB?
<b>Bài 14:</b>Cho từ từ khí CO qua ống đựng 3,2 gam CuO nung nóng. Khí ra khỏi
ống được hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong dư thu 1 gam kết tủa. Chất rắn
còn lại cho vào cốc sứ đựng 500 ml dd HNO3 0,16M thu được V1 lit khí NO và
một phần kim loại chưa tan hết . Thêm tiếp 760 ml dd HCl 2/3M sau khi thêm
thu được V2 lit NO . Sau đó thêm tiếp 12 gam Mg vào cốc . Sau khi thêm thu
được V3 lit hỗn hợp khí H2 và N2 , dung dịch muối clorua và hỗn hợp M các
kim loại.
a. Tính V1 , V2 và V3 ( đktc ) ?
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong M ?
<b>Bài 1</b>: Cho một lượng FexSy vào ddHNO3 thu được dung dịch A và 3,36 lit khí
B ( đktc) . Cho A tác dụng với dd BaCl2 thấy có kết tủa trắng còn khi cho A tác
dụng với dd NH3 dư thu được kết tủa màu nâu đỏ. DB/ kk =1,586. Cho dd A tác
dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 5,73 gam kết tủa. Xác định CT của FexSyn ?
a. FeS b. FeS2 c.Fe2S3 d.Fe3S4
<b>Bài 2</b>: Cho 3,72 gam hỗn hợp X gồm kim loại Zn và Fe vào 200ml dd Y hỗn
hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,15M thu được 0,12 gam khí H2 . Tính khối lượng
muối ( x gam ) thu được ?
a. 8,23<x<8,73 b,8,32<x<8,73 c.8,23<x<8,37 d.8,30<x<8,70
<b>Bài 3</b>:Cho 4,93 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào 430 ml dd H2SO4 0,5M
(loãng). Sau khi phản ứng xong thêm vào cốc 0,6 lit dd gồm Ba(OH)2 0,05M và
NaOH 0,7M. Lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu 13,04 gam
chất rắn. Khối lượng gam của Mg và Zn tương ứng trong hỗn hợp đầu là:
a.3,36 và 1,3 b.3,63 và 1,3 c. 1,3 và 3,63 d.6,36 và 3,1
<b>Bài 4</b>:Hỗn hợp A gồm 3 muối MgCl2 , NaBr , KI . Cho 93,4 gam hỗn hợp A tác
dụng với 700 ml dd AgNO3 2M . Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd D và
kết tủa B. Lọc kết tủa B , cho 22,4 gam bột Fe vào D sau khi phản ứng xong thu
được chất rắn F và dd E. Cho F vào dd HCl dư thấy tạo 4,48 lit khí H2 (đktc).
Cho dd NaOH vào E lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổithu 24 gam chất rắn . Khối lượng kết tủa B là:
a.197,6 gam b.196,7 gam c. 179,6 gam d.176,9 gam
<b>Bài 5</b>:Cho 12,5 gam hỗn hợp Ng và Zn vào 100 ml dd A chứa HCl 1M và
H2SO4 0,6M . Kim loại :
a. Tan hồn tồn trong ddA b. Khơng tan hết trong ddA
c. Không tan trong ddA d. Kết quả khác.
<b>Bài 6:</b>Cho ddA chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M . Cho 100ml B gồm KOH 1M và
NaOH 0,8M vào 100 ml ddA cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan?
a.16,33 g b.13,36g c.15,63g d.13,63g
<b>Phương pháp5:</b> <b>CHUYỂN BÀI TOÁN HỖN HỢP THÀNH BÀI TOÁN </b>
<b>CHẤT TƯƠNG ĐƯƠNG.</b>
<b>A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:</b>
- Nguyên tắc : Khi trong bài toán xảy ra nhiều phản ứng nhưng các phản
ứng cùng loaih và cùng hiệu suất thì ta thay hỗn hợp nhiều chất thành 1
chất tương đương, Lúc đó : lượng ( số mol , khối lượng hay thể tích ) của
các chất tương đương bằng lượng của hỗn hợp.
hợp muối cacbonat…..hoặc khi hỗn hợp nhiều kim loại tác dụng với
nước.
<b>B. BÀI TẬP MẪU:</b>
<b>Bài 1</b>: Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp có khối
lượng 8,5 gam. Hỗn hợp này tan trong nước dư thu 3,36 lit H2 (đktc). Tìm hai ki
loại A, B và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
<b>Bài 2:</b> Một hỗn hợp hai kim loại kiềm A , B thuộc hai chu kì liên tiếp có khối
lượng 10,6 gam. Khi tác dụng với Clo dư cho 31,9 gam muối . Tìm A,B và khối
lượng các kim loại trong hỗn hợp trên?
<b>Bài 3:</b> Hòa tan 115,3 gam hỗn hợp X gồm MgCO3và RCO3 bằng 500 ml dung
dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A , chất rắn B và 4,48 lit khí (đktc).Cơ
cạn dung dịch A thu được 12 gam muối khan.Mặt khác đem nung B tới khối
lượng không đổi thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và chất rắn B1 . Biết số mol của
RCO3 gấp 2,5 lần số mol của MgCO3 . Tính nồng đọ của H2SO4 đã dùng , khối
lượng B và B1 ; tìm R?
<b>Bài 4</b>:Cho 22,2 gam hỗn hợp gồm Fe , Al tan hoàn toàn trong HCl , ta thu được
13,44 lit khí H2 (đktc). Tính % khối lượng của hỗn hợp kim loại và khối lượng
muối khan thu được?
<b>Bài 5</b>:Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kì liên tiếp tác
dụng với dd H2SO4 lỗng thu được 4,48 lit H2 (đktc). Tính % khối lượng của
kim loại trong hônc hợp ban đầu?
<b>Bài 6</b>: Nung hoàn toàn hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại thuộc hai chu
kì liên tiếp của nhóm IIA được chất rắn có khối lượng bằng 1/2 khối lượng của
muối ban đầu . Xác định CT và thành phần % khối lượng của chất rắn sau khi
nung?
<b>Bài 7:</b>Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY ( X , Y là hai halogel của hai chu
kì liên tiếp)vào dung dịch AgNO3 dư thu được 57,34 gam kết tủa. Xác định CT
của NaX , NaY và khối lượng mỗi muối?
<b>Bài 8</b>:Hòa tan 46 gam hỗn hợp gồm Ba và hai kim loại kiềm A,B thuộc hai chu
kì liên tiếp vào nước thu được dung địch và 11,2 lit khí (đktc) . Nếu thêm 0,18
mol Na2SO4 vào dung dịch D thì dd D sau phản ứng vẫn chưa hết ion Ba2+. Còn
nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dung dịch D thì dung dịch sau phản ứng còn dư
Na2SO4 . Xác định hai kim loại A,B?
<b>Bài 9</b>: X là hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp.
- Nếu cho X tác dụng với V1 litdung dịch HCl rồi cô cạn thì thu được a
gam hỗn hợp muối clorua khan, còn nếu cho tác dụng với V2 lit dd H2SO4
rồi cơ cạn thì thu được b gam muối sunFat khan.
- Còn nếu cho X tác dụng với dung dịch gồm V1/ 2 lit HCl và V2 /2 H2SO4
Xác định biểu thức của c theo a và b ?
<b>Bài 10</b>: Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư .
Cho tất cả khí thoaats ra hấp thụ vào V ml dd NaOH 10% ( d= 1,1 g/ml) thu
được hỗn hợp hai muối có nồng độ bằng nhau. Tìm khoảng giá trị của V?
<b>Bài 11</b>: Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp
nhau trong phân nhóm chính nhóm II . cho A hịa tan hết trong dd H2SO4 lỗng
thu được khí B. Cho B hấp thụ haonf toàn bởi 450 ml Ba(OH)2 0,2M thu được
15,76 gam kết tủa. Xác định CT hai muối cacbonat và % khối lượng của chúng
trong A?
<b>Bài 12</b>: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Natri và kim loại kiềm X tác dụng với nước.
Để trung hòa dd thu được cần 800ml dd HCl 0,25M . Xác định kim loại X và
thành phần % của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
<b>Bài 13</b>: Khi cho 1,32 gam hợp kim Na-K tan trong nước thì thu được 0,448 lit
khí H2 ở đktc.Tính % khối lượng của kim loại trong hợp kim?
<b>C.BÀI TẬP VỀ NHÀ</b>
<b>Bài 1</b>:Cho 4,4 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA
tác dụng hồn tòn với dd HCl lấy dư thu được 3,36 lit khí (đktc). Xác định hai
kim loại và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
<b>Bài 2:</b> Nung 26,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc 2 chu
kì liên tiếp của nhóm IIA thu đuwocj chất rắn A và khí B. Hấp thụ B vào 3,5 lit
muối cacbonat trong hỗn hợp ?
<b>Bài 3</b>: Cho một hỗn hợp gồm Na và K tác dụng hết với nước thu được một dd A
và 2 lit khí H2 ( 0oC ; 1,12atm). Đem trung hòa dung dịch A bằng dd HCl 0,5M,
sau đó đem cơ cạn dd thì thu được 13,3 gam hỗn hợp muối khan. Tính % khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và số ml dd HCl cần để trung hòa
ddA?
<b>Phương pháp 6: BÀI TOÁN GIỮA CO2 ( HOẶC SO2) VỚI DUNG DỊCH</b>
<b>KIỀM</b>
<b>A. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:</b>
Có hai dạng thường gặp:
Dạng 1: Biết số mol CO2 9 hoặc SO2 và OH- . Xác định sản phẩm?
Dạng 2: Biết số mol OH-<sub> và sản phẩm . Xác định lượng CO</sub>
2 ?
<b>B.BÀI TẬP MẪU:</b>
<b>Bài 1</b>. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lit khí CO2 (đktc) vào 2,5 lit dung dịch Ba(OH)2
nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là?
<b>Bài 2</b>. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lit khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16g NaOH
thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là?
<b>Bài 3</b>. Sục V ( l ) CO2 vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu
được 19,7g kết tủa. Giá trị của V là?
<b>Bài 4</b>. Sục 22,4 lit CO2 (đktc)vào 750ml dung dịch NaOH 0,2M. Số mol của
Na2CO3 là?
<b>Bài 5</b>. Hấp thụ hoàn toàn x lit CO2 ( đktc) vào 2 lit dung dịch Ca(OH)2 0,01M
thì được 1gam kết tủa. Giá trị của x là?
<b>Bài 6</b>. Dẫn 10 lit hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 (đktc) sục vào 2l dung dịch
Ca(OH)2 0,02M thu được 1g kết tủa. Tính phần trăm theo thể tích CO2 trong
hỗn hợp khí.
<b>Bài 7</b>. Cho 3 lọ, mỗi lọ đều đựng 200ml dung dịch NaOH 1M. Thể tích khí SO2
được sục vào 3 lọ lần lượt là 5,6 lit; 1,68 lit và 3,36 lit (đktc). Số mol muối tạo
ra ở mỗi lọ là bao nhiêu?
<b>Bài 8</b>. Nung m gam hỗn hợp A gồm hai muối MgCO3 và CaCO3 cho đến khi
không cịn khí thốt ra, thu được 3,52 gam chất rắn B và khí C. Cho tồn bộ khí
C hấp thụ hết bởi 2 lit dung dịch Ba(OH)2 thu được 7,88 gam kết tủa. Đun nóng
tiếp tục dung dịch lại thấy tạo thành thêm 3,94 gam kết tủa. Biết các phản ứng
xảy ra hồn tồn. Tính khối lượng m và nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã
dùng.
<b>Bài 9</b>. Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat cảu 2 kim loại kế tiếp nhau
trong phân nhóm chính nhóm II tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư. Chất
khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thì thu được
<b>Bài 10</b>. Nhiệt phân hồn tồn 20g muối cacbonat kim loại hóa trị 2 thu được khí
B và chất rắn A. Tồn bộ khí B cho vào 150 lit dung dịch Ba(OH)2 0,001M thu
được 19,7g kết tủa. Khối lượng A và công thức của muối cacbonat là?
<b>Bài 11</b>. Hai cốc đựng axit HCl đặt trên hai đĩa cân A và B, cân ở trạng thái cân
bằng. Cho a(g) CaCO3 vào cốc a và b(g) M2CO3 ( M là kim loại kiềm) vào cốc
B. Sau khi 2 muối đã tan hồn tồn, cân trở lại vị trí thăng bằng. Biểu thức tính
nguyên tử khối của M theo a và b là?
<b>Bài 12</b>. Cho 112ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hồn tồn bởi 400ml dung dịch nước
vơi trong, ta thu được 0,1g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch nước vơi
trong là?
<b>Bài 13</b>. Hịa tan hồn tồn 11,2 gam CaO vào nước ta đuỷocj dung dịch A . Nếu
sục khí cacbonic sục qua dung dịch A và sau khi thí nghiệm kết thúc thấy có 2,5
gam kết tủa. Tính V lit CO2 đã tham gia thí nghiệm ?
<b>Bài 14</b>.Hòa tan 5,8 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeCO3 trong một lượng dung
dịch H2SO4 loãng dư ta thu được dd Y và khí Z. Nhỏ từ từ dd thuốc tím vào dd
Y thì có hiện tượng . Khi hết hiện tượng ấy thì thấy tốn 160 ml thuốc tím
0,05M. Thu tồn bộ khí Z hấp thụ vào 100 ml dd Ba(OH)2 0,2M thì thu được m
gam kết tủa. Tính % khối lượng của các chất trong hỗn hợp X và m ?
<b>Bài 15</b>. Nung m gam hỗn hợp A gồm hai muối MgCO3 và CaCO3 cho đến khi
khơng cịn khí thốt ra thu được 3,52 gam chất rắn B avf khí C. Cho tồn bộ khí
C hấp thụ hết bởi 2 lit dd Ba(OH)2 thu được 7,88 gam kết tủa. Đun nóng phần
dd còn lại thấy tạo thêm 3,94 gam kết tủa. Tìm m và nồng độ của dd Ba(OH)2 ?
<b>C.BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
<b> Bài 1</b>: Cho 0,25 mol CO2 hấp thụ hết với dd chứa 0,2 mol Ca(OH)2 . Khối
lượng muối thu được là :
a.10 gam b.20 gam c.15 gam d.5 gam
<b>Bài 2</b>: Cho m gam hỗn hợp gồm NaBr và NaI phản ứng với dd H2SO4 đặc nóng
thu được hỗn hợp khí A ở điều kiện thường. Ở điều kiện thích hợp A phản ứng
vừa đủ với nhau tạo thành chất rắn màu vàng và một chất lỏng khơng làm đổi
gam hỗn hợp muối. m có giá trị bao nhiêu?
a.195,45gam b.159,54gam c.145,95gam d.154,59gam
<b>Bài 3</b>:Khử 1,6 gam Fe2O3 (cho ra Fe)bằng khí CO lấy dư. Hỗn hợp khí thu được
cho qua nước vơi dư thu 3 gam kết tủa. Tính % Fe2O3 đã bị khử và VCO đã
dùng?
a.100%và 0,224lit b. 100% và 0,672lit
<b>Bài 4</b>:Dẫn 4,48 lit hỗn hợp N2 và CO2 vào bình đựng chứa 0,08 mol Ca(OH)2
thu được 6 gam kết tủa. % thể tích của CO2 là:
a. 30% b.40% c.50% d. a và c đúng
<b>Bài 5</b>:Hào tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được khí A
và dd B . Khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dd NaOH dư tạo 12,6 gam muối. Mặt
khác cô cạn dd B tnu được 120 gam muối khan. Xác định CT của oxit sắt :
a. FeO b.Fe3O4 c.Fe2O3 d.tất cả đều sai
<b>Bài 6</b>: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (đktc) vào dd Ca(OH)2 thu đuwocj 10 gam
kết tủa. Lọc bỏ kết tủa đem nung nóng thu thêm 5 gam kết tủa. Tính V?
a. 3,36 lit b.4,48lit c.2,24lit d.1,12lit
<b>Bài 7</b>:Hòa tan 1,12 lit CO2 (đktc) vào 800ml dd NaOH 1M. Nồng đọ của các
chất trong dd tạo thành:
a. 0,25M b.0,375M c.0,625M d.Cả a và b đúng
<b>Bài 8:</b>Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam lưu huỳnh rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ
hoàn toàn vào 200ml dd Ba(OH)2 0,5M . Tính khối lượng kết tủa:
a. 10,85g b.16,725g c.21,7g d.32,55g
<b>Bài 9</b>: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M. Sục 2,24 lit khí CO2
(đktc) vào 400ml ddA ta thu được bao nhiêu gam kết tủa?