Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.36 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD Long Hồ ĐỀ THI HỌC KÌ I THAM KHẢO - Năm học 2009 – 2010
Trường THCS Long An Mơn : TỐN 8
Thời gian làm bài : 90 phút
Ma trận:
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Nhân , chia đa thức 1<sub> 0.25</sub> 1<sub> 0.25</sub> 2<sub> 0.5</sub>
Những hằng đẳng thức đáng nhớ 1<sub> 0.25</sub> 1<sub> 0.25</sub> 2 <sub> 1</sub> 1<sub> 0.5</sub> 5 <sub> 2</sub>
Phân tích đa thức thành nhân tử 1<sub> 0.25</sub> 1<sub> 0.75</sub> 1 <sub>0,5</sub> 3<sub> 1,5</sub>
Phân thức đại số 2<sub> 1</sub> 1<sub> 0.25</sub> 1<sub> 0.25</sub> 4<sub> 1.5</sub>
Câu 1:Kết quả của phép nhân 4x4<sub>y(2x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>-xy) baèng:</sub>
a/ 8x12<sub>y</sub>2<sub>-4x</sub>4<sub>y b/ 8x</sub>7<sub>y</sub>3<sub>-4x</sub>5<sub>y</sub>2<sub> </sub>
c/ 16x7<sub>y</sub>3<sub>-4x</sub>5<sub>y</sub>2 <sub> d/ Khơng có kết quả đúng </sub>
Câu 2: Rút gọn biểu thức (x-5)2<sub>+(x+5)</sub>2<sub> được kết </sub>
quả đúng là :
a/ 2x2<sub>-50 b/ 2x</sub>2<sub>-25 c/ 2x</sub>2<sub>+50 d/ 2x</sub>2<sub>-20 </sub>
Caâu 3:
Nhân tử chung của đa thức :4x2<sub>–2x</sub>5<sub>y</sub>2<sub>+10x</sub>3<sub>y là:</sub>
a/ 2x2<sub> b/ 4x</sub>
c/ 2xy d/ Khơng có nhân tử chung
Câu 4: Cho biểu thức
16
4
4 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> , đa thức trong
ô vuông là:
a/ x + 2 b/ -x c/ - x – 2 d/ x
Câu 5: Khai triển biểu thức (x + 2y)2<sub> ta được kết </sub>
quả nào sau đây :
a/ x2<sub> -2xy + 2y</sub>2<sub> b/ x</sub>2<sub> + 2xy + 4y</sub>2
c/ x2<sub> + 4xy + 4y</sub>2<sub> d/ x</sub>2<sub> - 4xy + 4y</sub>2 <sub> </sub>
Câu 6: Kết quả phép trừ : <sub>5</sub>3 5<sub>2</sub> <sub>5</sub> 5<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
baèng :
a/ <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><i>x</i><sub>2</sub> b/ 2<sub>5</sub><i>x<sub>x</sub></i><sub></sub>10<sub>2</sub>
c/ 2<sub>5</sub> 10<sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
d/ <sub>5</sub>2 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
Câu 7: Chọn câu sai :
a/ Tứ giác có hai đường chéo vng góc với nhau
tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi
b/ Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường là hình bình hành
c/ Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là
hình vng
d/ Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc
với nhau là hình vng
Câu 8: ChoABC vuông cân ở A và M,N,P lần
lượt là trung điểm của AB,BC,CA.Khi đó tứ giác
AMNP là:
a/ Hình bình hành b/ Hình chữ nhật
c/ Hình vng d/ Hình thoi
Câu 9: Chọn câu đúng :
a/ Nếu một tứ giác có hai đường chéo vng
góc là hình thoi.
b/ Hình bình hành có một góc vng là hình
chữ nhật .
c/ Nếu một tứ giác có hai đường chéo bằng
nhau là hình chữ nhật.
d/ Hình thoi có một góc vng là hình chữ nhật
Câu 10: Một hình thoi có hai đường chéo lần lượt
bằng 12 cm và 16 cm . Cạnh hình thoi đó bằng :
a/ 8 cm b/ 9 cm c/ 10 cm d/ 11 cm
a/ MN // AB b/ MN // CD
c/ MN = <i>AB</i><sub>2</sub><i>CD</i> d/ Cả a , b , c
đúng
Câu 12: Tứ giác có số đo ba góc là 700<sub>,80</sub>0<sub>,130</sub>0<sub>. </sub>
Khi đó số đo góc cịn lại bằng
a/800 <sub>b/ 260</sub>0 <sub>c/ 360</sub>0<sub> d/ 180</sub>0
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm )
Bài 1: Tính ( 2điểm )
a/ (3 – 2x)2 <sub>b/ (1+ 2x)</sub>2<sub> – 2x(2 + x) </sub> <sub>c/ </sub>
2
4
4
2
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d/ <i>xyz</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 2 2
:
2
Baøi 2: ( 2điểm )
a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2<sub> + y</sub>2<sub> – xt- 2xy + yt </sub>
b/ Tìm x , biết : -5x(3x+5) = 0
c/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x2<sub>-2x+5 </sub>
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm D di động trên cạnh BC. Kẻ DM song song AC (M
Keû DN song song AB (N
a/ Chứng minh tứ giác AMDN là hình bình hành (1điểm)
b/ Chứng minh AD=MN (1điểm )
c/ Xác định vị trí của điểm D trên cạnh BC sao cho MN có độ dài nhỏ nhất (1điểm )
<b></b>
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Choïn b c a d c b c c b c d a
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Baøi 1: a/ (3 – 2x)2<sub>= 9 – 12x + 4x</sub>2<sub> </sub> <sub> (0.5ñ)</sub>
b/ (1+ 2x)2<sub> – 2x(2 + x) = 1 + 2x</sub>2 <sub> </sub> <sub>(0.5ñ)</sub>
c/ <sub>4</sub> 2
4
2
2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
1
)
2
)(
2
(
2
(0.5ñ)
d/ <i>x<sub>x</sub></i><sub>2</sub><i><sub>yz</sub>y</i> : 2<i>x<sub>xyz</sub></i> 2<i>y</i> <sub>=</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xyz</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
1
)
(
2
.
2
(0.5đ)
Bài 2:
a/ x2<sub> + y</sub>2<sub> – xt- 2xy + yt = (x</sub>2<sub>- 2xy + y</sub>2<sub>) – (xt + yt) =(x – y)</sub>2<sub> – t(x – y) = (x – y )(x – y – t) (0.75ñ)</sub>
x = 0
x =-<sub>5</sub>3
c/ P = x2<sub>-2x+5 = (x</sub>2<sub>- 2x + 1)+4 = (x-1)</sub>2<sub>+4 </sub><sub></sub><sub> 4. Giá trị nhỏ nhất của P là 4 tại x = 1 (0.5đ)</sub>
Bài 3:
a/ Chứng minh tứ giác AMDN có các cạnh đối song song là hình bình hành (1đ)
b/ Chứng minh được tứ giác AMDN là hình bình hành có một góc vng
là hình chữ nhật . Từ đó suy ra AD = MN (1đ)
c/ MN có độ dài nhỏ nhất khi AD có độ dài nhỏ nhất .
Lúc đó AD vng góc với BC