Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.45 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN TÁI HIỆN </b>
<b>I/ Trắc nghiệm : </b>
<b>Phần Văn</b>
<b> Câu 1 : Văn bản "Sự tích Hồ Gươm" thuộc thể loại nào của văn học dân gian ?</b>
a.Thần thoại b.Ngụ ngôn c.Truyền thuyết d.Truyện cười
<b>Đáp án : c</b>
Câu 2 : Văn bản "Con Rồng cháu Tiên" thuộc thể loại gì ?
a.Thần thoại b.Ngụ ngôn c.Truyền thuyết d.Truyện cười
<b>Đáp án : c</b>
Câu 3 : Trong văn bản "Con Rồng cháu Tiên" , nhân vật Lạc Long Quân là con trai của
vị thần nào sau đây ?
a.Nữ Oa b.Thánh Mẫu. c.Long Vương d.Long Nữ
<b>Đáp án : d</b>
Câu 4 : Trong văn bản "Con Rồng cháu Tiên", nhân vật Âu Cơ đẻ ra cái bọc 200 trứng.
Theo em là :
a.Đúng b.Sai
<b>Đáp án : b</b>
Câu 5 : Văn bản "Bánh chưng, bánh giầy" là giải thích nguồn gốc của hai loại bánh.
Theo em là :
a.Đúng b.Sai
<b>Đáp án : a</b>
Câu 6 : Trong văn bản "Thánh Gióng" , nhân vật Gióng lên mấy mà vẫn khơng biết nói,
biết cười, cũng chẳng biết đi, cứ đặt đâu thì nằm đấy ?
a.Lên một b.Lên Hai c.Lên ba d.Lên bốn
<b>Đáp án : c</b>
<b>Câu 7 : Cây bút thần là truyện cổ tích nước nào ?</b>
a.Việt Nam b.Trung Quốc c.Lào d.Thái Lan
<b>Đáp án : b</b>
<b>Câu 8 : Cây bút thần là truyện cổ tích về nhân vật có tài năng kì lạ. Theo em là :</b>
a.Đúng b.Sai
<b>Câu 9 : Nhân vật chính trong truyện " Cây bút thần" là :</b>
a. Lang Liêu b. Thạch Sanh c. Thánh Gióng d. Mã Lương
<b>Đáp án : d</b>
<b>Câu 10 : Để ghi nhớ công ơn của Gióng, nhà vua đã phong cho Gióng danh hiệu là Phù </b>
Đổng Thiên Vương. Theo em là :
a.Đúng b.Sai
<b>Đáp án : a</b>
<b>Câu 11 : Trong văn bản "Sơn Tinh, Thủy Tinh" nhân vật Sơn tinh không lấy được Mị </b>
Nương . Theo em là :
a.Đúng b.Sai
<b>Đáp án : b</b>
<b>Câu 12 : Nhân vật Sơn Tinh cịn có tên gọi nào khác?</b>
a.Thổ thần b. Ân thần c.Phúc thần d.Thần Tản Viên
<b>Đáp án : d</b>
<b>Câu 13 : Nhân vật chính trong truyện “Em Bé Thông Minh” là ai?</b>
a.Hai cha con em bé. b.Em bé c.Viên quan d.Nhà vua
<b>Đáp án : b</b>
<b>Câu 14 : Văn bản "Thầy bói xem voi" thuộc thể loại gì ?</b>
a.Thần thoại b.Ngụ ngôn c.Truyền thuyết d.Truyện cười
<b>Đáp án : b</b>
<b>Câu 15 : Văn bản "Treo biển" thuộc thể loại gì ?</b>
a.Thần thoại b.Ngụ ngôn c.Truyền thuyết d.Truyện cười
<b>Đáp án : d</b>
<b>Phần tự luận</b>
<b>Câu 1 : Truyền thuyết là gì ? (2đ)</b>
Đáp án : Truyền thuyết là loại truyện dân gian kể về các nhân vật và sự kiện có liên
quan đến lịch sử thời quá khứ , (0.5) thường có yếu tố tượng kì ảo. (0.5) Truyền thuyết
thể hiện thái độ và cách đánh giá của nhân dân (0.5) đối với các sự kiện và nhân vật
lịch sử được kể. (0.5)
<b>Đáp án : </b>
-Lạc Long Quân và Âu Cơ đều là "thần" (0.5) . Long Quân thần nòi rồng, ở dưới nước ,
con thần Long Nữ (0.5). Âu Cơ dòng tiên, ở trên núi , thuộc dịng họ thần Nơng (0.5) -
vị thần chủ trì nghề nơng, dạy lồi người trồng trọt và cày cấy (0.5)
-Lạc Long Quân "sức khỏe vơ địch, có nhiều phép lạ" (0.5), cịn Âu Cơ xinh đẹp tuyệt
trần" (0.5)
<b>Câu 3 : Vì sao Long Quân cho nghĩa quân Lam Sơn mượn gươm thần ? (4đ)</b>
<b>Đáp án : Long Quân cho nghĩa quân mượn gươm thần vì :</b>
-Giặc Minh đơ hộ nước ta, (0.5) làm nhiều điều bạo ngược, (0.5)nhân dân ta căm
giận chúng đến tận xương tuỷ. (0.5)
-Nghĩa quân chống lại chúng,(0.5) nhưng buổi đầu thế lực còn yếu , (0.5)nhiều lần bị
thua.(0.5)
- Long Quân cho nghĩa quân mượn gươm thần để giết giặc.(0.5) Cuộc khởi nghĩa
được thần giúp đỡ thắng lợi.(0.5)
<b>Câu 4 : Trong văn bản "Thánh Gióng" , chi tiết "tiếng nói đầu tiên của Gióng là tiếng</b>
nói địi đánh giặc" , chi tiết này có ý nghĩa gì ? (3đ)
<b>Đáp án : Ý nghĩa của chi tiết "Tiếng nói đầu tiên của Gióng là tiếng nói đòi đánh giặc"</b>
là :
-Ca ngợi ý thức đánh giặc trong hình tượng Gióng. (0.5)
-Ý thức đánh giặc cứu nước đã tạo cho người anh hùng những khả năng, (0.5) hành
động khác thường , thần kì. (0.5)
-Gióng là hình ảnh của nhân dân. (0.5) Lúc bình thường thì im lặng, (0.5) khi có giặc
ngoại xâm thì họ dũng cảm đánh giặc cứu nước như Gióng. (0.5)
<b>Câu 5 : Truyện cổ tích là gì ? (5đ)</b>
<b>Đáp án : </b>
-Truyện cổ tích : lọai truyện dân gian kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật quen
thuộc (0.5):
-Nhân vật bất hạnh ( như: người mồ côi, người con riêng, người em út, người có hình
dạng xấu xí, ...) (0.5)
-Nhân vật dũng sĩ và nhân vật có tài năng kì lạ. (0.5)
-Nhân vật thông minh và nhân vật nhân vật ngốc nghếch (0.5)
-Nhân vật là động vật ( con vật biết nói năng, hoạt động, tính cách như con người) (0.5)
Truyện cổ tích thường có yếu tố hoang đường, (0.5) thể hiện ước mơ , niềm tin (0.5)
của nhân dân về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối với cái ác (0.5), cái tốt đối với
cái xấu (0.5), sự công bằng đối với sự bất công. (0.5)
<b>Câu 6 : Truyện ngụ ngôn là gì ? (3đ)</b>
đáo chuyện con người (0.5), nhằm khuyên nhủ, răn dạy người ta bài học nào đó trong
cuộc sống (0.5).
<b>Phần Tiếng Việt</b>
<b>I/ Trắc nghiệm :</b>
Câu 1 : Có mấy cách giải thích nghĩa của từ ?
a. Một b. Hai c. Ba d. Bốn
<b>Đáp án : b</b>
Câu 5 : Từ lẫm liệt : hùng dũng, oai nghiêm. Từ lẫm liệt được giải thích bằng cách đưa
ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích. Theo em là :
a. Đúng b. Sai
<b>Đáp án : a</b>
<b>Câu 3 : Từ "giang sơn" là từ đơn. Theo em là :</b>
a. Đúng b.Sai
<b>Đáp án : a</b>
<b>Câu 4 : Câu văn "Chú bé vùng dậy , vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ </b>
mình cao hơn trượng." Có bao nhiêu từ mượn ?
a. Một b.Hai c.Ba d.Bốn
<b>Đáp án : b</b>
<b>Câu 5 : Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu văn sau :</b>
Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là (1)... Khi làm
(2) ..., danh từ thường có từ là đứng trước.
<b>Đáp án : (1) chủ ngữ ; (2) vị ngữ </b>
<b>Câu 6 : Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là gì ?</b>
a.Trạng ngữ b.Bổ ngữ c.Chủ ngữ d.Vị ngữ
<b>Đáp án : c</b>
<b>Câu 7 : Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh khái niệm sau :</b>
Danh từ là những từ chỉ (1) ..., vật,(2) ..., khái
niệm...
<b>Đáp án : (1) người ; (2) hiện tượng</b>
<b>Câu 8 : Chỉ từ là :</b>
a.Những từ điịnh vị sự vật ở thời điểm phát ngôn.
c.Những từ định vị sự vật trong thời gian và không gian.
d.Những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong khơng gian và
thời gian.
<b>Đáp án : d</b>
<b>Câu 9 : Nghĩa của từ là hình thức mà từ biểu thị . Theo em em là :</b>
a.Đúng b.Sai
<b>Đáp án : b</b>
<b>Câu 10 : Tính từ có mấy loại đáng chú ý ?</b>
a.Mơt b.Hai c.Ba d.Bốn
<b>Đáp án : b</b>
<b>Câu 11 : Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu . Theo em là :</b>
a.Đúng b.Sai
<b>Đáp án : a</b>
<b>II/ Tự luận</b>
<b>Câu 1 : Thế nào là từ ghép ? Thế nào là từ láy ? (2đ)</b>
<b>Đáp án : </b>
<b>-Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ nghĩa (0.5) được gọi </b>
là từ ghép (0.5)
-Cịn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng (0.5) gọi là từ láy (0.5)
<b>Câu 2 : Hãy cho biết nguyên tắc mượn từ ? (1.5đ)</b>
<b>Đáp án : Mượn từ là một cách làm giàu tiếng Việt (0.5). Tuy vậy, để bảo vệ sự trong </b>
sáng của ngôn ngữ dân tộc (0.5), không nên mượn từ nước ngồi một cách tùy tiện (0.5)
<b>Câu 3 : Có mấy cách chính để giải thích nghĩa của từ ? Đó là những cách nào ? (2đ)</b>
-Trình bày khái niệm mà từ biểu thị; (0.5)
-Đưa ra những từ đồng nghĩa (0.5) hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích (0.5)
<b>Câu 4 : Hãy cho biết hoạt động của chỉ từ trong câu như thế nào ? (1.5đ)</b>
<b>Đáp án : Chỉ từ thường làm phụ ngữ trong cụm danh từ (0.5). Ngoài ra, chỉ từ cịn có </b>
thể làm chủ ngữ (0.5) hoặc trạng ngữ trong câu (0.5).
<b>Đáp án : Cụm danh từ là loại tổ hợp từ (0.5) do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó</b>
tạo thành .(0.5)
Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ hơn (0.5) và có cấu tạo phức tạp hơn một nình
danh từ (0.5), nhưng hoạt động trong câu giống như một danh từ (0.5).
<b>Câu 6 : Số từ là gì ? (2đ)</b>
<b>Đáp án : Số từ là những từ chỉ số lượng (0.5) và thứ tự của sự vật (0.5). Khi biểu thị số </b>
lượng sự vật, số từ thường đứng trước danh từ (0.5). Khi biểu thị thứ tự, số từ thường
đứng sau danh từ (0.5).
<b>Câu 7 : Chỉ từ là gì ? Cho ví dụ ? (1.5đ)</b>
Đáp án : Chỉ từ là những từ để trỏ vào sự vật (0.5), nhằm xác định vị tí của sự vật trong
khơng gian hoặc tiền gian. (0.5)
Ví dụ : này, nọ, kia, ... (0.5)
<b>Câu 8 : Động từ có đặc điểm như thế nào ? (2.5đ)</b>
-Động từ là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật (0.5)
-Động từ thường kết hợp với các từ đã, sẽ, cũng, vẫn, hãy, đừng, chớ, ... (0.5) để tạo
thành cụm động từ (0.5).
-Chức vụ điển hình trong câu của động từ là vị ngữ (0.5). Khi làm chủ ngữ, động từ mất
khả năng kết hợp với các từ đã, sẽ, cũng, vẫn, hãy, đừng, chớ, ... (0.5)
<b>Câu 9 : Tính từ có đặc điểm như thế nào ? (3.5đ)</b>
<b>Đáp án : Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật (0.5), hành động, trạng </b>
thái (0.5).
Tính từ có thể kết hợp với các từ đã, sé, đang, cũng, vẫn,... (0.5) để tạo thành cụm tính
từ (0.5). Khả năng kết hợp với các từ hãy , đừng, chớ của tính từ rất hạn chế (0.5)
-Tính từ có thể làm vị ngữ, chủ ngữ trong câu (0.5). Tuy vậy, khả năng làm vị ngữ của
tính từ hạn chế hơn động từ (0.5).
<b>Phần tập làm văn</b>
<b>Câu 1: Tự sự giúp người kể giải thích sự việc, tìm hiểu con người, nêu vấn đề và bài tỏ </b>
thái độ khen chê. Theo em là :
a. Đúng b. Sai
<b>Đáp án : a</b>
<b>Câu 2 : Nhân vật chính trong văn tự sự đóng vai trị chủ yếu trong việc thể hiện tư </b>
tưởng của văn bản. Theo em là :
<b>Câu 3 : Chủ đề là vấn đề chính mà người viết muốn đặt ra trong văn bản. Theo em là :</b>
a.Đúng b.Sai
<b>Đáp án : a</b>
<b>Câu 4 : Dàn bài của bài văn tự sự thường có bố cục mấy phần ?</b>
a.Một b.Hai c.Ba d.Bốn
<b>Đáp án : c</b>
<b>Câu 5 : Ngơi kể là vị trí mà người kể sử dụng để kể chuyện . Theo em là :</b>
a.Đúng b.Sai
<b>Đáp án : a</b>
<b>Câu 6 : Trong bài văn khi người kể xưng "tơi" thì bài văn được kể theo ngôi thứ mấy?</b>
a.Thứ nhất b.Thứ hai c.Thứ ba d.Thứ tư