Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Triết học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.34 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 1

<b>TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MƠN TRIẾT HỌC CĨ ĐÁP </b>



<b>ÁN </b>


Câu 1. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?


a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện vọng của các
giai cấp lao động về một xã hội khơng có áp bức và bóc lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống
ấm no, hạnh phúc .


b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp.
c. Là chế độ xã hội khơng có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do.


<b>d. Cả a, b, c </b>


Câu 2. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?


a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động .
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội


c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự do,
hạnh phúc.


<b>d. Cả a, b và c </b>


Câu 3. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào ?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời


<b>b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột. </b>
c. Sự xuất hiện giai cấp cơng nhân



d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.


Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?


<b>a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và </b>
<b>phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa</b>.


b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hồn thiện của các hình thái kinh tế - xã hội.


c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát
triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội.


d. Cả a, b và c


Câu 5. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?


a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và luận giải về quá
trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã
hội, giải phóng con người.


b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho đảng cộng sản, giai
cấp công nhân và nhân dân lao động.


c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân, của đảng cộng sản,
của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực.


<b>d. Cả a, b và c đều đúng . </b>


Câu 6. Ai đã đưa ra quan niệm “CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc lột người lao động,
một cuộc đấu tranh nhằm hồn tồn xố bỏ sự bóc lột”



a. S.Phuriê <b>c.Ph.Ănghen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 2
Câu 8. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải phóng phụ nữ?


a. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp


<b>b. Sáclơ Phuriê</b> d. Rơbớt Ơoen


Câu 9. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng sản trong lịng xã
hội tư bản?


a. Xanh Ximơng c. Grắccơ Babớp


b. Sáclơ Phuriê <b>d. Rôbớt Ôoen</b>


Câu 10. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX ở Pháp và
Anh ?


a. Xanh xi mông c. Rơ Bớc Ơ Oen


b. Phuriê <b>d. Cả a, b, c. </b>


Câu 11. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời


b. Tômađô Campanenla : Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c<b>. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân</b>
d. Cả ba đều sai.



Câu 12. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?


a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong tất yếu của chủ
nghĩa tư bản.


b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.


c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng
từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa.


<b>d. Cả a, b và c </b>


Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không
tưởng là?


a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
<b>b. Do khoa học chưa phát triển. </b>


c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.


Câu 14. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ XIX ở Pháp và
Anh ?


a. Xanh xi mông c. Rơ Bớc Ơ Oen


b. Phuriê <b>d. Cả a, b, c.</b>


Câu 15. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời



b. Tômađô Campanenla : Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. <b>Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những ngườibình dâ</b>n
d. Cả ba đều sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 3
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và q trình phát sinh phát triển và diệt vong tất yếu của chủ


nghĩa tư bản.


b. Khơng dùng bạo lực cách mạng để xố bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.


c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng
từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa.


<b>d. Cả a, b và c </b>


Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội khơng tưởng là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.


b. Do khoa học chưa phát triển.


c. D<b>o những điều kiện lịch sử khách quan quy định. </b>


Câu 19. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa
học :


a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp



c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ
<b>d. Cả a, b và c </b>


Câu 20. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học.
a. Triết học cổ điển Đức


b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh


c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
<b>d. Cả a, b và c </b>


Câu 21. Ph. Ăngghen đã đánh giá : “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một
khoa học”. Hai phát kiến đó là gì ?


a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử


b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng <b>dư </b>
<b>c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử</b>


d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân– Chủ nghĩa duy vật lịch sử


Câu 22. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin?


a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mơ hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
b. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp cơng nhân hiện đại.
c. <b>Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất yếu lịch </b>
<b>sử của Cách mạng xã hội chủ nghĩa và Hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa gắn liền </b>
<b>với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân. </b>


Câu 23: Tác phẩm nào được Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa xã


hội khoa học”


a. Chống Đuyrinh c. Hệ tư tưởng Đức


<b>b. Tư bản</b> d. Phê phán cương lĩnh Gơta


Câu 24. Câu nói : “Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh lịch sử của giai cấp vơ
sản hiện đại” là của ai


a. Các Mác c. Lênin


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 4
Câu 25. Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa lần đầu tiên được đề cập


trong tác phẩm nào?


<b>a. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. </b>
b. Nội chiến ở Pháp.


c. Bộ tư bản


d. Phê phán Cương lĩnh Gôta.


Câu 26: Điều kiện để một cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới có thể chuyển biến thành cách
mạng vô sản:


a. Có sự lãnh đạo của Đảng của giai cấp cơng nhân.


b. Chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố, chuẩn bị nhứng điều kiện thực hiện chuyên
chính vơ sản



c. Liên minh cơng nơng được giữu vững và phát triển
<b>d.</b> <b>Tất cả đều đúng </b>


Câu 27. Cấu trúc cơ bản của một hình thái kinh tế – xã hội là:
a. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất


b<b>. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng.</b>
c. Cơ sở kinh tế và thể chế nhà nước.


d. Cả a, b và c


Câu 28. Cơ cấu xã hội nào có vai trị quan trọng nhất:


a. Cơ cấu nghề nghiệp c. Cơ cấu dân tộc


b. Cơ cấu dân cư d<b>. Cơ cấu giai cấp</b>


Câu 29. Khái niệm nào trong sau đây được dùng để chỉ một cộng đồng người ổn định được hình
thành trong lịch sử trong một lãnh thổ nhất định, có chung mối liên hệ về kinh tế, ngơn ngữ và một
nền văn hoá?


a. Bộ lạc c. Quốc gia


<b>b. Dân tộc</b> d. Bộ tộc


Câu 30. Vì sao giai cấp nơng dân khơng thể lãnh đạo được cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa? (chọn
1 phương án đúng)


a. Họ đông nhưng không mạnh.


b. Họ khơng có chính đảng.


c. Họ khơng đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
d<b>. Cả a và b.</b>


Câu 31. Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp
cơng nhân nói chung?


a. Khơng có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 5
d. Cả ba đều sai


Câu 32. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là:
a<b>. Mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất</b>
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất


c. Do sự phát triển của giai cấp công nhân


d. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động


Câu 33. Tiến trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn?
a. Một


c. Ba
b<b>. Hai</b>
d. Bốn


Câu 34. Điều kiện chủ quan có vai trị quyết định nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
a. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.



b. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.


<b>c. Sự trưởng thành của giai cấp cơng nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong lãnh đạo . </b>
d. Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân.


Câu 36. Động lực của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
a. Giai cấp tư sản, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
b<b>. Giai cấp cơng nhân, giai cấp nơng dân, tầng lớp trí thức.</b>
c. Giai cấp nông dân, giai cấp công nhân, tiểu tư sản.


d. Giai cấp cơng nhân, tầng lớp trí thức, giai cấp nông dân, tiểu tư sản.
Câu 37: Cách mạng xã hội chủ nghĩa do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân


b. Giai cấp công nhân, giai cấp nơng dân, tầng lớp trí thức
c<b>. Giai cấp công nhân</b>


d. Giai cấp công nhân, giai cấp tư sản, giai cấp nông dân


Câu 38. Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. <b>Giải phóng con người, giải phóng xã hội </b>


<b>b. Giành chính quyền về tay giai cấp cơng nhân và nhân dân lao động </b>
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân




Câu 39. Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là?
a. Giành chính quyền



b. <b>Giải phóng con người, giải phóng xã hội</b>
c. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản


d. Cả a, ba và c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 6
a. Xoá bỏ chế độ tư hữu


b<b>. Giải phóng con người, giải phóng xã hội</b>
c. Giành chính quyền về tay giai cấp cơng nhân
d. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa


a. Chức năng thế giới quan


b. Chức năng phương pháp luận chung nhất.
<b>c. Cả a và b </b>


d. Không có câu trả lời đúng


Câu 42: Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm ?


a. Do hạn chế của nhận thức con người về thế giới.


b. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội
có giai cấp đối kháng


<b>c. Cả a và b </b>
d. Khác



Câu 42: Trong xã hội có giai cấp, triết học:
<b>a. Cũng có tính giai cấp. </b>


b. Khơng có tính giai cấp.


c. Chỉ triết học phương tây mới có tính giai cấp.
d. Tùy từng học thuyết cụ thể.


Câu 43: Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử.
a. Quan hệ sản xuất mang tính chất vật chất.


b. Yếu tố kinh tề quyết định lịch sử.


<b>c. Sự vận đồng, phát triển của xã hội, suy cho đến cùng là do tư tưởng của con người quyết </b>
<b>định. </b>


d. Kiến trúc thượng tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử.
Câu 44: Nhận định sau đây thuộc lập trường triết học nào ?
“Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử.”
a. Chủ nghĩa duy vậy biện chứng.


b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
<b>d. Chủ nghĩa duy vật tầm thường. </b>
Câu 45: Phép biện chứng cổ đại là:
a. Biện chứng duy tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 7
Câu 46: Phép biện chứng của triết học Hêghen là:



a. Phép biện chứng duy tâm chủ quan.
b. Phép biện chứng duy vật hiện đại.
c. Phép biện chứng ngây thơ chất phác.
<b>d. Phép biện chứng duy tâm khách quan. </b>


Câu 47: Vận động của tự nhiên và lịch sử là sự tha hóa từ sự tự vận động của ý niệm tuyệt đối. Quan
niệm trên thuộc lập trường triết học nào ?


a. Chủ nghĩa duy vật.


b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
<b>c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan. </b>
d. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học.


Câu 48: Chọn cụm từ đúng để điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ……… là: sự khẳng định
những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao gồm những mâu thuẫn vốn có của chúng”.
a. Phép siêu hình.


c. Phép biện chứng duy tâm.
<b>d. Phép biện chứng duy vật. </b>


Câu 49: Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ……… nhưng chính nó
lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”.


a. Phép biện chứng duy tâm.
<b>b. Phép biện chứng cổ đại. </b>
c. Chủ nghĩa duy tâm.
d. Chủ nghĩa duy vật.


Câu 50: “Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào đó”.


Nhận định này gắn liện với hệ thồng triết học nào ? Hãy chọn phương án sai.
<b>a. Triết học duy vật. </b>


b. Triết học duy tâm.


c. Triết học duy tâm khách quan.
d. Triết học duy tâm chủ quan.


Câu 51: Nên gắn ý kiến: “Nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn với kết quả của nó” với lập trường
triết học nào ?


a. Triết học duy tâm chủ quan.
<b>b. Triết học duy tâm khách quan. </b>
c. Triết học duy vật.


d. Khác.


Câu 52: Hãy chọn luận điểm quan trọng để bác lại thế giới quan tôn giáo.
<b>a. Nguyên nhân ngang bằng với kết quả của nó. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 8
Câu 53: Chọn nhận định theo quan điểm siêu hình.


<b>a. Cái chung tồn tại một cách độc lập, không phụ thuộc vào cái riêng. </b>


b. Cái chung không tồn tại một cách thực sự, trong hiện thực chỉ có cách sự vật đơn thuần nhất là
tồn tại.


c. Cài chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đang nhận thức gắn cho sự vật như một
thuật ngữ để biểu thị sự vật.



d. Khác.


Câu 54: Triết học có chức năng:
a. Thế giới khác quan.
b. Phương pháp luận.


<b>c. Thế giới quan và phương pháp luận. </b>
d. Khác.


Câu 55: Nội dung cơ bản của thế giới quan bao gồm:
<b>a. Vũ trụ quan (triết học về giới tự nhiên). </b>
b. Xã hội quan (triết học về xã hội).


c. Nhân sinh quan.
d. Cả a, b, c




Câu 56: Hạt nhân chủ yếu của thế giới quan là gì ?
a. Các quan điểm xã hội – chính trị.


<b>b. Các quan điểm triết học. </b>
c. Các quan điểm mỹ học.
d. Cả a, b, c.


Câu 57: Vần đề cơ bản trong một thế giới quan cũng là vấn đề cơ bản của triết học ?
a. Đúng.


<b>b. Sai. </b>


c. Khác.


Câu 58: Chọn câu trả lời đúng.


a. Thế giới quan là sự phản ánh của sự tồn tại vật chất và xã hội của con người dưới hình thức
các quan niệm, quan điểm chung.


b. Thế giới quan trực tiếp phụ thuộc vào trình độ hiểu biết của con người đã đạt được trong một
giai đoạn lịch sử nhất định.


c. Thế giới quan phụ thuộc vào chế độ xã hội đang thống trị.
<b>d. Cả a, b, c. </b>


Câu 59: Thế giới quan có ý nghĩa trên những phương diện nào ?
a. Trên phương diện lý luận


b. Trên phương diện thực tiễn
<b>c. Cả a và b </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 9
Câu 60: Thế giới quan khoa học dựa trên lập trường triết học nào ?


a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khác quan.
<b>c. Chủ nghĩa duy vật. </b>


d. Khác.


Câu 61: Triết học bao gồm quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng cho các câu hõi
chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân loại.



Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào ?
Chọn câu trả lời đúng:


a. Triết học cổ đại.
b. Triết học Phục Hưng.


<b>c. Triết học Trung cổ Tây Âu. </b>
d. Triết học Mác – Lênin.


Câu 62: “Triết học Mác – Lênin là khoa học của mọi khoa học”.
a. Đúng.


<b>b. Sai. </b>
c. Khác.


Câu 63: Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số luậ điểm sau:
a. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó.


b. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tính thần.
<b>c. Thế giới thống nhất ở tính vật chất. </b>


d. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất.


Câu 64 Việc thừa nhận hay không thừa nhận tính thống nhất của thế giới có phải là sự khác nhau
căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm hay không ?


a. Có.
<b>b. Không </b>
c. Khác




Câu 65: Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về vật chất là:
a. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể cảm tính


b. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể.
c. Đồng nhất vật chất với nguyên tử.


<b>d. Đồng nhất vật chất với thực tại khách quan. </b>


Câu 66: Tính đúng đắn trong quan niệm về vật chất của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại là:
a. Xuất phát từ thế giới vật chất để khái quát quan niệm về vật chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 10
d. Ý kiến khác.


Câu 67: Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử là một thành
phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I.Lênin điều đó chứng tỏ gì?


a. Vật chất không tồn tại thật sự
b. Vật chất tiêu tan mất.


<b>c. Giới hạn hiểu biết trước đây của chúng ta về vật chất mất đi. </b>
d. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được.


Câu 68: Khi nhận thức được (phát hiện được) cấu trúc của ngun tử thì có làm cho ngun tử mất
đi không?


a. Có vì….
<b>b. Khơng, vì… </b>



Câu 69: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biến chứng thì chân khơng có phải là tồn tại vật chất
khơng? Vì sao>


<b>a. Có, vì… </b>
b. Khơng,vì…


Câu 70. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì vật thể có là vật chất không? Theo
nghĩa nào?


<b>a. Có,vì… </b>
b. Khơng,vì…


Câu 71: Chủ nghĩa duy vật biện chứng có cho khái niệm vật chất đồng nhất với khái niệm vật thể
khơng?


a. Có, vì…
<b>b. Khơng,vì… </b>


Câu 72: Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
a. Duy vật chất phác.


b. Duy vật siêu hình.
c. Duy vật biện chứng


<b>d. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình. </b>


Câu 73: Có thể coi trường và hạt cơ bản là giới hạn cuối cũng của cấu tạo vật chất vật lý được
khơng? Vì sao?



a. Có, vì…
<b>b. Khơng,vì… </b>


Câu 74: Khái niệm trung tâm mà V.I.Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là khái niệm nào?
a. Phạm trù triết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 11
d. Phản ánh.


Câu 75: Trong định nghĩa về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật chất là:
a. Tự vận động.


b. Cùng tồn tại.


c. Đều có khả năng phản ánh.


<b>d. Tồn tại khách quan bên ngồi ý thức, khơng lệ thuộc vào cảm giác. </b>
Câu 76: Xác định mệnh đề sai:


<b>a. Vật thể không phải là vật chất. </b>


b. Vật chất không phải chỉ là một dạng tồn tại là vật thể.
c. Vật thể là dạng cụ thể của vật chất.


d. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó.


Câu 77: Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng.
a. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất.


<b>b. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất. </b>


c. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học.


d. Phản vật chất không phải là vật chất.
Câu 78: Xác định mệnh đề đúng:


a. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
b. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển.
c. Khơng có vận động ngồi vật chất.


<b>d. Khơng có vật chất khơng vận động. </b>


Câu 79: Sai lầm của các các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất:
<b>a. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính. </b>
b. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan.


c. Vật chất là cái có thể nhận thức được.
d. Vật chất tự thân vận động.


Câu 80: Hãy chỉ ra sai lầm của các nhà triết học thế kỷ XVII-XVIII trong quan niệm về vật chất.
<b>a. Đồng nhất vật chất với vật thể. </b>


b. Đồng nhất vật chất với một số tính chất phổ biến của vật thể.
c. Vật chất là cái có thể nhận thức được.


d. Vật chất biểu hiện qua không gian và thời gian.
Câu 81: Cho các đặc tính sau:


1. Vộ tận, vô hạn.
2. Có giới hạn.



3. Không sinh ra, không mất đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 12
A. Vật chất với tư cách là phạm trù triết học…


B. Vật chất với tư cách là đối tượng của các khoa học cụ thể….
Câu 82: Tồn tại khách quan là tồn tại như thế nào?


a. Tồn tại bên ngoài ý thức của con người, không phụ thuộc vào ý thức của con người, độc lập
vào ý thức của con người.


b. Được ý thức của con người phản ánh.
c. Tồn tại không thể nhận thức được.
<b>d. Cả a và b. </b>




Câu 83: Mệnh đề nào đúng?
a. Vật chất là cái tồn tại.
b. Vật chất là cái không tồn tại.


<b>c. Vật chất là cái tồn tại khách quan. </b>


Câu 84: Hãy sắp xếp các mệnh đề sau cho đúng trật tự logic trong ý nghĩa của định nghĩa vật chất
của V.I.Lênin:


<b>a. Định hướng cho sự phát triển của khoa học</b>.


b. Khắc phục những thiếu sót trong các quan điểm siêu hình, máy móc về vật chất.



c. Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của mọi biến đổi xã
hội.


Câu 85: Khi nói vật chất tự thân vận động là muốn nói:


a. Do kết quả sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố, các bộ phận tạo nên sự vật.
b. Do nguyên nhân vốn có của vật chất.


<b>c Tất cả đều đúng </b>


Câu 87: Bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở chỗ:
a. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.


b. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biếu hiện đa dạng của vật
chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.


c. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
<b>d. Thể hiện ở cả 1, 2, 3. </b>


Câu 88: Theo Ph. A8ngghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi:
a. Thực tiễn lịch sử.


b. Thực tiễn cách mạng.


c. Sự phát triển lâu dài của khoa học.


<b>d. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên. </b>
Câu 89: Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I.Lê nin là cụm từ nào?


<b>a. Thực tại khách quan. </b>


b. Phạm trù triết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 13
d. Không lệ thuộc vào cảm giác.


Câu 90: Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đả được V.I.Lê nin
xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:


a. Tồn tại.


<b>b. Tồn tại khách quan. </b>
c. Có thể nhận thức được.
d. Tính đa dạng.


Câu 91: Về mặt nhận thức luận thì khái niệm vật chất khơng có ý nghĩa gì khác mà chính là:
a. Tồn tại khách quan.


<b>b. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với ý thức con người. </b>
<b>c. Được ý thức con người phản ánh. </b>


d. Tồn tại thực sự.


Câu 92: Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lê nin về vật chất:
a. Thực tại khách quan.


b. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác.


<b>c. Thực tại khách quan – tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan con </b>
<b>người thì có thể sinh ra cảm giác. </b>



d. Tồn tại khách quan nhưng khơng thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự trừu tượng của tư
duy.


Câu 93: Hạn chế trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời cận đại Tây Âu là ở chỗ
<b>a. Coi vận động của vật chất là vận động cơ giới. </b>


b. Coi vận động là thuộc tính vốn có của vật thể.
c. Coi vận động là phương thức tồn tại của vật chất.
d. Cả a, b, c.


Câu 94: Hai mệnh đề “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động là phương thức tồn
tại của vật chất” được hiểu là:


a. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.


b. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.


c. Khơng thể có vận động phi vật chất cũng như khơng thể có vật chất không vận động.
<b>d. Cả a, b, c </b>


Câu 95: Nếu không thể thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định quan điểm duy tâm về
nguồn gốc của vận động của vật chất, vì:


a. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức.


<b>b. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân cuối cùng của mọi vận động vật chất là từ ý thức. </b>
c. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 0989 627 405 Trang | 14
Website <b>Hoc247.vn</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- Luyên thi ĐH, THPT QG với đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng.


- <b>H2</b> khóa <b>nền tảng kiến thức</b> lun thi 6 mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>H99</b> khóa <b>kỹ năng làm bài và luyện đề</b> thi thử: Toán,Tiếng Anh, Tư Nhiên, Ngữ Văn+ Xã Hội.


<b>II.</b>

<b>Lớp Học Ảo VCLASS</b>



- Mang lớp học <b>đến tận nhà</b>, phụ huynh khơng phải <b>đưa đón con</b> và có thể học cùng con.


- Lớp học qua mạng, <b>tương tác trực tiếp</b> với giáo viên, huấn luyện viên.


- Học phí <b>tiết kiệm</b>, lịch học<b> linh hoạt</b>, thoải mái lựa chọn.


- Mỗi <b>lớp chỉ từ 5 đến 10</b> HS giúp tương tác dễ dàng, được hỗ trợ kịp thời và đảm bảo chất lượng học tập.


<b>Các chương trình VCLASS: </b>


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


- <b>Hoc Tốn Nâng Cao/Tốn Chun/Tốn Tiếng Anh:</b> Cung cấp chương trình VClass Toán Nâng Cao,
Toán Chuyên và Toán Tiếng Anh danh cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9.


<b>III.</b>

<b>Uber Toán Học</b>



- Gia sư Toán giỏi đến từ ĐHSP, KHTN, BK, Ngoại Thương, Du hoc Sinh, Giáo viên Toán và Giảng viên ĐH.


Day kèm Toán mọi câp độ từ Tiểu học đến ĐH hay các chương trình Tốn Tiếng Anh, Tú tài quốc tế IB,…


- Học sinh có thể lựa chọn bất kỳ GV nào mình u thích, có thành tích, chun mơn giỏi và phù hợp nhất.


- Nguồn học liệu có kiểm duyệt giúp HS và PH có thể đánh giá năng lực khách quan qua các bài kiểm tra độc


lập.


- Tiết kiệm chi phí và thời gian hoc linh động hơn giải pháp mời gia sư đến nhà.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Online như </b><b>Học</b><b> ở lớp Offline </b></i>



</div>

<!--links-->

×