Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.42 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Định nghĩa- Phân loại- Đồng phân- Danh
pháp
<sub> Tinh ch t v t li</sub>â â
<sub>Tinh ch t hoa h c</sub>â o
<b>I- Định nghĩa- Phân loại:</b>
1. Định nghĩa:
Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có
nhóm hiđroxyl –OH liên kết trực tiếp với
nguyên tử cacbon no.
*, Bậc của ancol
R<sub>1</sub> –CH<sub>2</sub>- OH Ancol bậc I
H
R<sub>1</sub> – C- R<sub>2</sub> Ancol bậc II
OH
R<sub>2</sub>
R<sub>1</sub>- C- OH Ancol bậc III
•Theo sớ lượng nhóm hidroxyl:
+, đơn chức
+, đa chức
• Theo c u t o g c hidrocacbon:â a ô
2. Phân loại:
-, Ancol no, mạch hở:
+,đơn chức: C<sub>n</sub>H<sub>2n+1</sub>OH hay C<sub>n</sub>H<sub>2n+2</sub>O
+,đa chức: C<sub>n</sub>H<sub>2n+2</sub>O<sub>x</sub> hay C<sub>n</sub>H<sub>2n+2-x</sub>(OH)<sub>x </sub>
-, Ancol vòng no, đơn chức: C<sub>n</sub>H<sub>2n-1</sub>OH
-, Ancol không no, đơn chức: C<sub>n</sub>H<sub>2n+2-2k</sub>O (k :
số liên kết π)
<b>II- Đồng phân- Danh pháp:</b>
1.Đồng phân:
+, mạch cacbon
<b>II- Đồng phân- Danh pháp:</b>
2. Danh pháp:
a, Tên thông thường:
Ancol+ tên gốc ankyl + ic
b, Tên thay thế:
*Ancol trong dãy đồng đẳng của ancol etylic là
những chất không màu.
*CH<sub>3</sub>OH C<sub>12</sub>H<sub>25</sub>OH : chất lỏng
Từ C<sub>13</sub>H<sub>27</sub>OH trở đi: chất rắn
*C<sub>1</sub> C<sub>3</sub>: tan vô hạn trong n ic; sè
nguyên tử C tăng lên thì tan gim dn.
*Poliancol: sánh, nặng hơn n ic, vÞ ngät.
Sớ
ngun
tử C
Công thức cấu tạo t<sub>s</sub>
0C
Khối
lượng
riêng,
g/cm3
(200C)
Độ tan,
g/100g
H<sub>2</sub>O (ở
250C)
1 CH<sub>3</sub>OH 64.7 0.792 <i><sub>∞</sub></i>
2 CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>OH 78.3 0.789 <i><sub>∞</sub></i>
3 CH<sub>3</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>OH 97.2 0.804 <i><sub>∞</sub></i>
CH<sub>3</sub>CH<sub>3</sub> CH<sub>3</sub>OH CH<sub>3</sub>F CH<sub>3</sub>OCH<sub>3</sub>
M, g/mol 30 32 34 46
t<sub>nc</sub>, 0C -172 -98 -142 -138
t<sub>s</sub>, 0C -89 65 -78 -24
Độ tan,
g/100g
H<sub>2</sub>O
<sub>Khái niệm về liên kết hi®ro</sub>
Oδ- Oδ
--C Hδ+ Hδ+ H+
Sự phân cực ở nhóm C-O-H ancol và ở phân tử n ic
+
Nguyên tử H mang 1 phần điện tích d ơng(+) của
nhóm OH này khi ở gần nguyên tử O mang 1 phần
điện tích âm (-) của nhóm OH kia thì tạo thành 1
liên kết yếu gọi là liên kết hiđro, biểu diễn bằng dấu
Liên kết hiđro giữa các phân tö n ic:
…O – H …O – H …O – H …
Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol:
…O – H …O – H …O – H …
R R R
Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol vii các phân tử
n ic:
…O – H …O – H …O – H …
R H R
<sub></sub><sub>nh h ng ca liên kết hiđro đến tính chất vật </sub>
lí.
Khi cã liªn kết hiđro giữa các phân tử thì: