Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Trắc nghiệm về Tìm điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán ôn thi THPT QG năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM VỀ TÌM ĐIỂM THỎA MÃN U CẦU BÀI TỐN ƠN THI </b>


<b>THPT QG NĂM 2020 </b>



<b>A – MỘT SỐ DẠNG TỐN </b>


<b>1. H là hình chiếu của M trên mp(</b><b>) </b>


+ Viết phương trình đường thẳng (d) qua M và vng góc mp () : ta có
+ Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()


<b>2. H là hình chiếu của M trên đường thẳng (d) </b>


+Viết phương trình mp qua M và vng góc với (d): ta có
+Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()


<b>3.Điểm M/</b>


<b> đối xứng với M qua mp(</b><b>)</b>


+Tìm hình chiếu H của M trên mp () (dạng <b>4.1</b>)
+H là trung điểm của MM/


<b>4.Điểm M/</b>


<b> đối xứng với M qua đường thẳng d:</b>


+Tìm hình chiếu H của M trên (d) ( dạng <b>4.2</b>)


+H là trung điểm của MM/ .


<b>3. Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu </b>



+ (1) và (2)


<b>+</b> Thay ptts (1) vào pt mc (2), giải tìm t,


<b>+</b> Thay t vào (1) được tọa độ giao điểm


<b>4. Tìm tiếp điểm H của mp(</b><b>) và mặt cầu S(I;R) (H là hình chiếu của tâm I trên mp(</b><b>))</b>


+Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vng góc mp(): ta có
+Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()


<b>5. Tìm tâm H của đường trịn giao tuyến giữa mp(</b><b>) và mặt cầu S(I;R)</b> (H là hchiếu của tâm I trên
mp())


+Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vng góc mp() : ta có


d


a n


d


n<sub></sub> a


:


 



  


  


o 1
o 2
o 3


x x a t
d y y a t
z z a t


 

2 

 

2 

2 2


(S) : x a y b z c R


d


a n


d


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và ()


<b>6. Các bài toán khác liên quan.... </b>


<b>B-BÀI TẬP </b>



<b>Câu 1: </b>Trong không gian với hệ tọa độ , đường thẳng đi qua điểm .
Khi đó giá trị của m, n lần lượt là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 2:</b> Cho phương trình mặt phẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


<b>A. </b>Ba điểm cùng thuộc mặt phẳng (P).


<b>B. </b>Ba điểm cùng thuộc mặt phẳng (P).


<b>C. </b>Ba điểm cùng thuộc mặt phẳng (P).


<b>D. </b>Ba điểm cùng thuộc mặt phẳng (P).


<b>Câu 3:</b> Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm . Trong các phát biểu sau, phát biểu
nào sai:


<b>A. </b>Tọa độ điểm đối xứng với qua trục là .


<b>B. </b>Khoảng cách từ đến trục bằng


<b>C. </b>Khoảng cách từ đến mặt phẳng tọa bằng .


<b>D. </b>Tọa độ điểm đối xứng với qua mặt phẳng là .


<b>Câu 4:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và ba
điểm . Trong ba điểm trên, số điểm nằm bên trong mặt cầu là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>3



<b>Câu 5:</b> Đường thẳng cắt mặt phẳng tại điểm có tọa độ


là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 6:</b> Cho các điểm A(1; -2; 1), B(2; 1; 3) và mặt phẳng (P): x – y + 2z – 3 = 0. Đường thẳng AB cắt
mặt phẳng (P) tại điểm có tọa độ:


Oxyz x y 2 z 1


1 1


:


3


    


 M(2; m; n)


m 2; n1 m2; n 1 m 4; n7 m0; n7


 

P : x 2y 3x 1 0   


 

 



M 1;0;0 , N 0;1;1 , Q 3;1; 2



 

 



M 1;0;0 , N 0;1;1 , K 0;0;1


 

 



M 1;0;0 , N 0;1; 2 , Q 3;1; 2


 

 



M 1;0;0 , N 0;1; 2 , K 1;1; 2


Oxyz M 2; 5; 4



M ' M Oy M

  2; 5; 4



M Oz 29.


M

xOz

5


M ' M

yOz

M 2;5; 4



 

<sub>S ; x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>z</sub>2 <sub>2x 4y 6z</sub>  <sub>0</sub>


 

 



O 0, 0, 0 ; A 1, 2,3 ; B 2, 1, 1 


 

x 12 y 9 z 1



d :


4 3 1


 <sub></sub>  <sub></sub> 

<sub> </sub>



: 3x 5y z 2 0


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 7:</b> Cho , , . Tọa độ giao điểm M của trục với mặt phẳng qua
là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 8:</b> Cho mặt cầu . Biết , ( là gốc tọa độ) là đường kính của
mặt cầu . Tìm tọa độ điểm ?


<b>A. </b>


<b>B. </b>Chưa thể xác định được tọa độ điểm vì mặt cầu có vơ số đường kính


<b>C. </b>


<b>D. </b>


<b>Câu 9:</b> Gọi (S) là mặt cầu tâm I thuộc , bán kính và tiếp xúc với



. Tọa độ của điểm I là:


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 10:</b> Điểm nào nằm trên đường thẳng (d) là giao tuyến của x + 2y – z +3 = 0 và 2x – 3y – 2z + 6 = 0.


<b>A. </b>(0; 1; 5) <b>B. </b>(-1; -1; 0) <b>C. </b>(1; 2; 1) <b>D. </b>( 1; 0; 4)


<b>Câu 11:</b> Mặt phẳng (Q) đi qua hai điêm A(1; 0; 1), B(2; 1; 2) và vng góc với mặt phẳng
cắt trục oz tại điểm có cao độ


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 12:</b> Trên mặt phẳng , cho điểm E có hồnh độ bằng 1, tung độ ngun và cách đều mặt phẳng
và mặt phẳng . Tọa độ của E là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 13:</b> Cho hai mặt phẳng . Điểm nằm trên cách điều
và là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 14:</b> Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục


(0;5;1) (0; 5;1) (0;5; 1) (0; 5; 1) 





A 1; 2; 1 B 5;0;3

C 7, 2, 2

Ox
ABC




M 1;0;0 M 1;0;0

M 2;0;0

M

2;0;0



2 2 2


(S) : x y  z 2x 6y 4z  0 OA O


(S) A


A( 1;3; 2)


A (S)


A(2; 6; 4) 
A( 2;6; 4)


x 1 y 3 z


d :


2 4 1


 


  r1



 

P : 2x y 2z0






I 5;11; 2
I 1;1;1









I 5; 11; 2
I 1; 1; 1


  




  








I 5;11; 2
I 1; 1; 1






 


 I 5;11; 2

<sub></sub>

<sub></sub>



I 1; 1; 1




  



(P) : x2y 3z 3  0


Oxy


 

 : x 2y z 1 0   

 

 : 2x   y z 2 0


1; 4;0

1;0; 4

1;0; 4

1; 4;0


 

P : x   y z 1 0, Q : x

 

   y z 5 0 Oy

 

P

 

Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ox sao cho AD = BC là:


<b>A. </b>D(0;0;0) hoặc D(0;0;6) <b>B. </b>D(0;0;2) hoặc D(0;0;8)


<b>C. </b>D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3) <b>D. </b>D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6)


<b>Câu 15:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 0; -1) và


B(1;3; -2). M là điểm nằm trên trục hoành Ox và cách đều 2 điểm A, B. Tọa độ điểm M là:


<b>A. </b>(2; 0 ; 0) <b>B. </b>( -1; 0 ; 0) <b>C. </b>( -2; 0 ;0) <b>D. </b>( 1; 0 ; 0)


<b>Câu 16:</b> Cho . Điểm trên trục tung và cách đều A và B là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 17:</b> Trong mặt phẳng (Oxz), tìm điểm M cách đều ba điểm .


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 18:</b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1), C(–2; 0; 1). Gọi
là điểm thuộc mặt phẳng (P): sao cho MA=MB=MC. Giá trị của




<b>A. </b>-2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>-1 <b>D. </b>-3


<b>Câu 19:</b> Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z-1=0. Gọi
C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đói tọa độ điểm C là:



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 20:</b> Cho mặt phẳng và điểm . Hình chiếu vng góc của A lên


mặt phẳng là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 21:</b> Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Gọi
là hình chiếu vng góc của A lên mặt phẳng (P). Khi đó a bằng:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 22:</b> Cho và Tọa độ điểm N đối xứng của M qua là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 23:</b> Cho , , , . Tọa độ điểm đối xứng với điểm qua


 



A 1;0;0 , B 2; 4;1

0;11;0

0; ; 05


2


 


 



 


11


0; ; 0


6


 


 


 


6


0; ; 0


11


 


 


 


A(1;1;1), B( 1;1;0), C(3;1; 1) 


5 11



M ; 0;


2 2


 


 


 


9


M ; 0;5


4


 


 


 


5 7


M ; 0;


6 6


 <sub></sub> 



 


  M 5;0; 7





M a; b;c 2x 2y z – 3 0   a b c


C( 3;1; 2) C( 1 3; ; 1)


2 2 2


  2 2 1


C( ; ; )


3 3 3


  


C(1; 2; 1)

 

 : 3x 2y z 6   0 A 2, 1, 0



 



1, 1,1

1,1, 1

3, 2,1

5, 3,1






A 2;1; 1

 

P : x2y 2z 3  0




H 1;a; b
1


 1 2 2


 

P : x 2y 3z 14   0 M 1; 1;1

 

P

1; 3;7

2; 1;1

2; 3; 2 

1;3;7



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 24:</b> Cho mặt phẳng (P) 16x – 15y – 12z 75 =0 và mặt cầu ( ) . (P) tiếp xúc với


( ) tại điểm


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 25:</b> Trong không gian (Oxyz). Cho mặt cầu (S): . Gọi I là tâm của
mặt cầu ( ). Giao điểm của OI và mặt cầu (S) có tọa độ là:


<b>A. </b> <sub> và </sub> <b>B. </b> <sub> và </sub>


<b>C. </b> <sub> và </sub> <b>D. </b> <sub> và </sub>


<b>Câu 26:</b> Một khối tứ diện ABCD với A(2;3;1), B(1;1;1), C(2;1;0) và D(0;1;2). Tọa độ chân đường cao H


của tứ diện dựng từ đỉnh A là


<b>A. </b>(1;3;1) <b>B. </b>(3; ; ) <b>C. </b>(1;3; ) <b>D. </b>(1; ; )


<b>Câu 27:</b> Cho , , và . Tọa độ hình chiếu vng góc


của trọng tâm tam giác trên là


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 28:</b> Tìm tọa độ tâm J của đường tròn (C) là giao tuyến của mặt cầu
và mặt phẳng (P):


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 29:</b> Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng Hình chiếu của điểm A trên d là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 30:</b> Tọa độ hình chiếu vng góc của M(2; 0; 1) trên đường thằng là:


<b>A. </b>(2; 2; 3) <b>B. </b>(1; 0; 2) <b>C. </b>(0; -2; 1) <b>D. </b>(-1; -4; 0)


<b>Câu 31:</b> Cho tam giác ABC có A(0;0;1), B(-1;-2;0), C(2; 1 ;-1). . Khi đó tọa độ chân đường cao H hạ từ


A xuống BC
mp(BCD)


( 1;7;5) (1; 7; 5)  (1;7;5) (1; 7;5)



2 2 2


x y z 9


48 36


( ;11; )


25 25


 ( 1;1;19)


3


 ( 1;1;36)


25


 ( 48 9 36; ; )


25 5 25




 

2

 

2

2


x 1  y 2  z 3 56


  1; 2; 3

3; 6;9

1; 2; 3

3; 6;9


1; 2; 3

3; 6; 9 

1; 2; 3

3;6;9




3
2


1
2


1
2


1
2


1
2
A(3;0;0) B(0; 6;0) C(0;0;6) mp( ) : x    y z 4 0


ABC mp( )


(2;1;3) (2; 1;3) ( 2; 1;3)  (2; 1; 3) 


2 2 2


(S) : (x 2)  (y 3)  (z 3) 1 x 2y 2z 1 0   
3 3 3


J ; ;


2 4 2



 


 


  J 1; 2;0



5 7 11


J ; ;


3 3 3


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


  J

1; 2;3



x 6 4t
d: y 2 t
z 1 2t


 


   


   



2; 3; 1 

2;3;1

2; 3;1

2;3;1



x 1 y


: z 2


1 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 32:</b> Tìm tọa độ điểm H trên đường thẳng d sao cho MH nhắn nh t, biết M(2;1;4)


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


.


<b>Câu 33:</b> Cho đường thẳng , (P): . Tìm t t cả điểm M trên (d) sao cho


:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 34:</b> Tìm điểm trên đường thẳng sao cho khoảng cách từ điểm đến


bằng . Biết có hồnh độ dương


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>



<b>Câu 35:</b> Trong không gian (Oxyz). Cho 3 điểm . Điểm M thuộc đường
thẳng AB mà có tọa độ là:


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 36:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với
. Chân đường phần giác trong của góc B của tam giác ABC là
điểm D có tọa độ là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 37:</b> Trong khơng gian Oxyz, tam giác ABC có . Tọa độ điểm M trên
mặt phẳng Oyz sao cho MC vng góc với (ABC) là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 38:</b> Cho , , ; điểm thuộc , và thể tích khối tứ diện bằng
. Tọa độ điểm là:


5 14 8


H( ; ; )


19 19 19


  4



H( ;1;1)
9


8


H(1;1; )


9


 H(1; ;1)3


2
x 1 t


y 2 t
z 1 2t


 

  

  


H(2;3;3) H(1;3;3) H(2; 2;3) H(2;3; 4)


x 1 y z 2


d :



1 2 1


 <sub> </sub> 


 2x   y z 3 0




d M, P  6






M 4;6; 1
M 8; 18;11











M 4; 6; 1
M 8; 18;11






 





M 2; 2;1
M 14; 26; 11







M 4;6;1
M 8; 18;11







A d :x y z 1


2 1 1




 



 A


mp( ) : x 2y 2z 5  0 3 A


A(0;0; 1) A( 2;1; 2)  A(2; 1;0) A(4; 2;1)


 

 



A 1;0; 1 , B 2;1; 1 , C 1; 1; 2  
MC 14


 



M 2; 2; 1 , M   1; 2; 1 M 2;1; 1 , M

 

  1; 2; 1



 



M 2;1; 1 , M 1; 2; 1   M 2;1;1 , M

 

1; 2; 1





A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  4;7;5


2 11


D ; ; 1


3 3


<sub></sub> <sub></sub> 



 


 


2 11


D ; ;1


3 3


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


2 11


D ; ;1


3 3


<sub></sub> 


 


 


2 11



D ; ;1


3 3


 


 


 


 

 



A 1, 0, 0 ; B 0, 2, 0 ;C 3, 0, 4


3 11
0, ,
2 2
 
 
 
3 11
0, ,
2 2
 <sub></sub> 
 
 
3 11
0, ,
2 2


 <sub></sub> 
 
 
3 11
0, ,
2 2
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
 


A(2;1; 1) B(3;0;1) C(2; 1;3) D Oy ABCD


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b> hoặc <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b> hoặc


<b>Câu 39:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x
+ y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nh t là:


<b>A. </b>M(-1;1;5) <b>B. </b>M(1;-1;3) <b>C. </b>M(2;1;-5) <b>D. </b>M(-1;3;2)


<b>Câu 40:</b> Cho và đường thẳng d: . Điểm M thuộc d, biết
nhỏ nh t. Điểm M có toạ độ là?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 41:</b> Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;2;3), B(4;4;5). Tọa độ điểm M (Oxy) sao cho t ng


nhỏ nh t là



<b>A. </b> <sub>. </sub> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 42:</b> Cho hai điểm , . Đường thẳng cắt mặt phẳng tại điểm .
Điểm chia đoạn theo tỉ số


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 43:</b> Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm và vng góc mặt phẳng (P): .
Tìm giao điểm của (d) và trục Oz.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 44:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): và 2 điểm A(4; -4;
4), B(4; -2 ;6), C(3 ; -5; 7). Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P), đi qua điểm C và có tâm nằm trên đường thẳng
AB. Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ là:


<b>A. </b>(-4; -3; 5) <b>B. </b>(4; -3; 5) <b>C. </b>(4; 3; 5) <b>D. </b>(4:3; -5)


<b>Câu 45:</b> Trong không gian oxyz cho hai điểm A(5, 3, -4) và điểm B(1, 3, 4) Tìm tọa độ điểm
sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng . Chọn câu trả lời đúng nh t


<b>A. </b>C(3, 7, 0) và C(3, -1, 0) <b>B. </b>C(-3-7, 0) và C(-3, -1, 0)


<b>C. </b>C(3, 7, 0) và C(3, 1, 0) <b>D. </b>C(-3, -7, 0) và C(3, -1, 0)


<b>Câu 46:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm C
thuộc mặt phẳng sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng .


(0; 7;0) (0;8;0) (0; 7;0)



(0;8;0) (0;7;0) (0; 8;0)


A(1; 4; 2), B( 1; 2; 4) x 1 y 2 z


1 1 2


 


 




2 2


MA MB


M(1;0; 4) M(0; 1; 4) M( 1;0; 4) M(1;0; 4)




2 2


MA MB


17 11


M( ; ; 0)


8 4



1
M(1; ; 0)


2


1 11


M( ; ; 0)


8 4


1 1
M( ; ; 0)


8 4


M( 2;3;1) N(5;6; 2) MN (Oxz) A


A MN


1
2


1
2


 2 2


A(2;3;5) 2x3y z 170



0;0;6

0; 4;0

0;0; 4

0; 0;6


7


 


 


 


x2y 2z 3  0


C(Oxy)


8 5


A(3;5; 4) , B(3;1; 4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>Đáp án khác <b>B. </b>C(7; 3; 3)


<b>C. </b>C(4; 3; 0) và C(7; 3; 3) <b>D. </b>C(4; 3; 0)


<b>Câu 47:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng


d: và mặt phẳng (P): . M là điểm trên d và cách (P) một khoảng
bằng 3. Tọa độ M là:


<b>A. </b>(3;0;5) <b>B. </b>(1;2;-1)


<b>C. </b>Cả 2 đáp án A) và B) đều sai. <b>D. </b>Cả 2 đáp án A) và B) đều đúng.



<b>Câu 48:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho . Với b, c là các số


thực dương thỏa mãn và góc . Điểm C thuộc tia Oz thỏa mãn thể tích tứ diện
OABC bằng 8 có tọa độ là:


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 49:</b> Cho 2 điểm . Tìm điểm M thuộc sao cho tam giác AMB có diện tích
nhỏ nh t


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 50:</b> Trong không gian Oxyz cho hai điểm và mặt phẳng (P):
. Gọi là điểm trên (P) sao cho MA+MB nhỏ nh t. Giá trị của là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b> <b>D. </b>4


<b>Câu 51:</b> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(0;1;1) và 2 đường thẳng (d1), (d2) với: (d1):
; (d2) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P): và (Q): . Gọi (d) là
đường thẳng qua M vuông góc (d1) và cắt (d2). Trong số các điêm A(0;1;1),


B(-3;3;6), C(3;-1;-3), D(6;-3;0), có m y điểm nằm trên (d)?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


x 3 y z 5


1 1 3



 <sub></sub> <sub></sub> 


 2x y 2z 7 0




A 4;0;0 , B b;c;0
AB2 10 AOB450


C(0;0; 2) C(0;0;3) C(0;0; 2) C(0;1; 2)


A(1, 2, 1), B( 2,1,3)  Ox


M( 7, 0, 0) M( 1, 0, 0)


7


 1


M( , 0, 0)


3 M(3, 0, 0)


A(–1;3; –2), B(–3;7; –18)


2x – y z 1 0   M a; b;c

a b c


7
2



x 1 y 2 z


3 2 1


 <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung c p một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung c p chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em H </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 t t cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nh t.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung c p các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 t t cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề tài: Để chất lượng sản phẩm luôn thỏa mãn yêu cầu của khách hàng, doanh nghiệp phải giải quyết vấn đề gì dưới góc độ quản lý chất lượng ppsx
  • 32
  • 1
  • 0
  • ×