Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.36 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>o c</b>
<i><b>tiết 2 : Trung thực trong học tập (t2)</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i>1.Nhn thc c: </i>
- Cần phải trung thực trong học tập
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng
<i>2. Biết trung thùc trong häc tËp</i>
- Biết đồng tình; ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung
thực trong học tập
<b>II. §å dïng:</b>
1,Gv : Phiếu học tập. 2,Hs : sách vở môn đạo đức
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. KiĨm tra: (2’)
2. Giíi thiƯu
bµi:1’
3. Tìm hiểu bài:
<b>a) Kể tên những</b>
việc làm đúng
(10’)
<b>b) Xư lý t×nh </b>
huèng
(10’)
- Gv kiÓm tra việc chuẩn bị bài
của HS.
- Nêu MĐ - Yc giờ học.
<b>* GV tæ chøc cho HS lµm viƯc</b>
theo nhãm:
+ u cầu các HS trong nhóm lần
lợt nêu tên 3 hành động trung
thực, 3 hành động không trung
thực (đã tìm hiểu ở nhà) và liệt kê
theo cách sau (không ghi trùng
lặp) :
+ GV kết luận: Đánh vào các ý
đúng
- Chốt : Trong học tập, chúng ta
cần phải trung thực, thật thà để
tiến bộ và mọi ngời yêu quý.
+ Yêu cầu các nhóm thảo luận
nêu cách xử lí mỗi tình huống và
giải thích vì sao lại chọn cách giải
quyết đó.
- GV tỉ chøc cho HS lµm viƯc líp
+ Đại diện 3 nhóm trả lời 3 tình
huống.
+ Yêu cầu các bạn ở nhóm khác
nhận xét và bổ sung.
+ Hỏi : C¸ch xư lý cđa nhãm thĨ
hiƯn sù trung thùc hay không ?
+ Nhận xét, khen ngợi các nhóm.
- HS lµm viƯc nhóm, th kí
nhóm ghi lại kết quả.
K tên các hành động trung
thực
Kể tên các hành động khơng
trung thực
- Các nhóm dàn kết quả - nhận
xét và bổ sung cho bạn. và yêu
cầu một học sinh nhắc lại các ý
kiến đúng ở cột không trung
thc.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe - nhắc l¹i
- Các nhóm thảo luận : Tìm
cách xử lí cho mỗi tình huống
và giải thích vì sao lại gii
quyt theo cỏch ú.
- Đại diện nhóm trả lời :
Chẳng hạn :
<i>Tình huống 1: Em sẽ chấp nhận</i>
bị điểm kém nhng lần sau em
sẽ học bµi tèt. Em sẽ không
chép bài của bạn.
<i>Tỡnh hung 2 : Em sẽ báo cho</i>
cô giáo điểm của em để cơ ghi
lại.
<i>Tình huống 3 : Em sẽ động</i>
viên bạn cố gắng làm bài và
nhắc bạn trong giờ em không
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt vµ
bỉ sung.
<i><b>c) Đóng vai thể </b></i>
hiện tình huống
(8’)
<b>d) TÊm g¬ng </b>
trung thùc : 5’
5.Cđng cè –
Dặn dò: (4)
* T chc cho HS lm vic nhúm
+ Yêu cầu các nhóm lựa chọn
một trong 3 tình huống ở BT 3
( khuyến khích các nhóm, tự xây
dựng tình huống mới), rồi cùng
nhau đóng vai thể hiện tình huống
và cách xử lý tình huống. (Trong
lúc các nhóm tập luyện, GV tới
các nhóm theo dõi và hổ trợ giúp
đở nếu cần).
- GV tæ chøc cho HS làm việc cả
lớp :
+ Chọn 5 HS làm giám khảo.
+ NhËn xÐt khen ngợi các nhóm.
+ Yêu cầu 1 HS nh¾c lại : Để
trung thùc trong häc tËp ta cần
làm gì.
GV kết luận : ViƯc häc tËp sÏ
thùc sù gióp em tiÕn bé nÕu em
trung thùc.
<i><b>* GV tỉ chøc cho HS lµm viÖc </b></i>
theo nhãm.
+ Hái : H·y kÓ mét tấm gơng
trung thực mà em biết ? Hoặc cña
chÝnh em ?
+ Hái : ThÕ nµo lµ trung thực
trong học tập ? Vì sao phải trung
thùc trong häc tËp ?
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn về xem lại bài , chuẩn bị
bài sau.
- HS làm việc nhóm, cùng nhau
bàn bạc lựa chọn tình huống và
cách xử lý rồi phân chia vai thể
hiện, luyện tập với nhau.
- HS làm việc cả lớp.
+ 5 HS làm giám khảo.
+ Các nhóm lần lợt lên thĨ
hiƯn.
+ Giám khảo cho điểm đánh
giá, các HS khác nhận xét bổ
sung.
+ 1 - 2 HS nh¾c l¹i
- HS trao đổi trong nhóm về
một tấp gng trung thc trong
hc tp.
- Đại diện mỗi nhóm kể trớc
lớp.
<b>Tp c</b>
<i><b>tiết 3 : dế mèn bênh vực kẻ u (tiÕp theo)</b></i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Đọc lu lốt tồn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với hoạt cảnh,
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK
- Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần hớng dẫn hs đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1. KiÓm tra:
(4’)
-Gọi hs đọc bài mẹ ốm và trả lời
câu hỏi về nội dung bài
- Gv nhËn xÐt- ghi ®iĨm
<i><b>- Một em đọc thuộc bài Mẹ ốm</b></i>
và trả lời câu hỏi
2. Giíi thiƯu
bµi:1’
3. Luyện đọc
và tìm hiểu bài:
a, Luyện đọc
15
b,Tìm hiểu bài
10
<i>- Hôm nay chúng ta học bài: Dế</i>
<i>Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp)</i>
- Gv c mu
-Bài này chia làm mấy đoạn
-Nhận xét ,kết luận :
+1: Bn Nhn …hung dữ .
+ Đ2 : Tôi cất tiếng ….giã gạo .
+ Đ3: Tôi thét ….quang hẳn
- Trong bài có những từ nào các
em d phát âm sai?
- Em hiểu thế nào là chặng?
- Em hiểu thế nào là chóp bu
- Em hiểu thế nào là nặc nơ
- Gv đọc diễn cảm toàn bài
- Trận địa mai phục của bạn Nhện
đáng sợ nh thế nào ?
- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn
nhện phải sợ ?
- Dế Mèn đã nói thế nào để bọn
nhện nhận ra lẽ phải?
- Bọn nhện sau đó đã hành động
nh thế nào?
Câu 4: Cho hs thảo luận nhóm
đơi
- Chän danh hiƯu thÝch hỵp cho
DÕ MÌn ?
- Vì sao các em chọn cái danh
hiệu đó ?
- Cho HS tiếp nối nhau đọc đoạn
3 của bài
- Gv khen ngợi những em học tốt
- Gv hớng dẫn luyện đọc diễn
cảm 1-2 đoạn tiêu biểu
- NhËn xÐt tiÕt häc.
-L¾ng nghe
- 1 em đọc tồn bài-Cả lớp c
lt
- Chia làm 3 đoạn
- Hs tiếp nối nhau đọc tng
- Lủng cũng, nặc nô, co rúm lại,
quang hẳn
- 1 em trả lời.
chúp bu: ng đầu, cầm đầu
- Nặc nô : hung dữ, táo tợn
- Luyện đọc theo cặp
- Một, hai em đọc cả bài
- hs đọc đoạn 1: Và trình bày
câu hỏi
- Bọn Nhện chăng tơ kín ngang
đờng, bố trí Nhện độc kênh gác,
tất cả nhà Nhện núp kín trong
các hang đá với dáng hung dữ
- hs đọc đoạn 2: Đại diện nhóm
trình bày
- Lêi lÏ rÊt oai, giäng th¸ch
thøc của một kẻ mạnh : Muốn
nói chuyện víi tªn chãp bu,
dùng các từ xng hô: ai, bọn này,
ta
- hs c đoạn 3
- Dế Mèn phân tích theo cách
so sánh để bọn Nhện thấy hành
động hèn hạ, không quân tử, rất
đáng xấu hổ, đồng thời đe doạ
- Chúng sợ hãi, cùng dạ ran,
cuống cuồng chạy dọc, chạy
ngang, phá hết các dây tơ.
- Vá sÜ, tr¸ng sÜ, chiÕn sÜ, hiƯp
sÜ, dòng sÜ, anh hïng.
- Dế Mèn đã hành động mạnh
mẽ, kiên quyết và hào hiệp để
chống lại áp bức, bất công
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3
của bài
- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn
văn theo cặp
- Hs thi đua đọc diễn cảm trớc
lớp
c, §äc diễn
cảm: (8)
4, Củng
cố-Dặn dò:(2)
- Về nhà học bài
<b>Toán</b>
<b>tiết 6 : các số có sáu chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- ễn li quan h gia n vị các hàng liền kề. Biết viết và đọc các số có 6 chữ số.
<b>II. Đồ dùng:</b>
1,Gv : Phóng to bảng (T8- SGK) Bảng từ hoặc bảng cài, các thế sốcó ghi 100000; 10000;
1000; 100; 10; 1; Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học
2,Hs : sgk
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
<b>1. Kiểm tra : (2’)</b>
2.Giíi thiƯu bµi:
1’
3. Ơn luyện các
hàng đơn vị, trăm,
nghìn, chục nghìn
(7’)
-Gäi 2 hs tính giá trị của biểu
thức 37 x (18 : y) víi y - 9
- Gv nhËn xÐt - ghi điểm
- Nêu MĐ - YC giờ học.
* ễn luyện các hàng đơn vị,
trăm, nghìn, chục nghìn
- Hãy nêu quan h gia n v
cỏc hng lin k.
* Hàng trăm ngh×n
10 chơc ngh×n b»ng 1 trăm
nghìn
1 trm nghỡn vit l 100 000
- Viết và đọc số có sáu chữ số
- Gv cho hs quan sát bảng có
viết các hàng từ đơn vị đến
trămnghìn
* Víi sè 432516 yêu cầu hs lên
gắn
- Gv nhận xét- bổ sung
- 2hs lê bảng làm bài
-Lớp nhận xét
10 n v = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn;
10 nghìn = 1 chục nghìn
- Hs lªn gắn các thẻ số 100000;
10000 lên các cột ứng trên bảng
T-ngh C-ngh Ngh Tr Ch
10000
0 10000 1000 100 10
4 3 2 5 1
- Năm trăm hai mơi ba nghìn bốn
trăm năm mơi.
- Cả lớp nhËn xÐt
4. Lun tËp:
Bµi 1.(7’)
Bµi 2. (7’)
Bµi 3. (7’)
Bµi 4: (7’)
5. Cđng cè- Dặn
dò:(2 phút)
* Cho hs c yờu cu bi tập
- Cho hs phân tích
b, Gv ®a h×nh vÏ nh SGK, hs
nêu kết quả
* Viết theo mẫu:
- Gv nhËn xÐt- bæ sung
* Cho HS đọc các số sau:
96315; 79315; 106315;
106827.
- Gv nhận xét , chữa chung.
* Cho viết các sè sau:
- Cho hs viÕt các số tơng øng
vµo vë.
-VỊ nhµ lµm bµi tËp
- NhËn xÐt tiÕt häc
quả
- Hs c
- Chín mơi sáu nghìn ba trăm mời
lăm
- Bảy trăm chín mơi sáu nghìn ba
trăm mời lăm
- Một trăm linh sáu nghìn ba trăm
mời lăm
Cn vit vo ụ trng 523453 c
lp c s
63115, 723936, 943103, 860372
a, Sáu mơi ba nghìn một trăm mời
lăm
b, Bảy trăm hai mơi ba nghìn chín
trăm ba mơi sáu.
c, Chín trăm bốn mơi ba nghìn
một trăm linh ba
d, Tấm trăm sáu mơi nghìn ba
trăm bảy mơi hai.
- HS trả lời miệng.
- Lớp nhận xét , chữa chung.
- Hs tự làm tơng tự bài 3.
<b>khoa häc</b>
<b>tiết 3 :trao đổi chất ở ngời ( tiếp )</b>
Giúp HS:
-Biết được vai trị của các cơ quan hơ hấp, tiêu hố, tuần hồn, bài tiết trong q trình
trao đổi chất ở người.
-Hiểu và giải thích được sơ đồ của quá trình trao đổi chất.
<b>II/ Đồ dùng : </b>
-Hình minh hoạ trang 8 / SGK.
-Phiếu học tập theo nhóm.
<b>III/ Hoạt động dạy- họcchủ yếu :</b>
<b>1, Kiểm tra bài</b>
<b>cuõ :4’</b>
2,Giới thiệu bài:1’
<b>3, a,Chức năng</b>
<b>của các cơ quan</b>
<b>tham gia quá</b>
<b>trình trao đổi</b>
<b>chất:15’</b>
Mục tiêu:
-Kể tên những
biểu hiện bên
-Nêu được vai
trò của cơ quan
tuần hoàn trong
quá trình trao đổi
chất xảy ra ở bên
trong cơ thể.
1) Thế nào là quá trình trao đổi
chất ?
2) Con người, thực vật, động
vật sống được là nhờ những gì ?
-Nhận xét câu trả lời và cho
điểm HS.
-Con người, động vật, thực vật
sống được là do có q trình trao
đổi chất với môi trường. Vậy
những cơ quan nào thực hiện
q trình đó và chúng có vai trị
như thế nào ? Bài học hôm nay
sẽ giúp các em trả lời hai câu
hỏi này.
-GV tổ chức HS hoạt động cả
lớp.
-Yêu cầu HS quan sát các hình
minh hoạ trang
8 / SGK và trả lời câu hỏi.
1) Hình minh hoạ cơ quan nào
trong quá trình trao đổi chất ?
2) Cơ quan đó có chức năng gì
trong q trình trao đổi chất ?
-Gọi 4 HS lên bảng vừa chỉ vào
hình minh hoạ vừa giới thiệu.
-Nhận xét câu trả lời của từng
HS.
<b> * Kết luận: Trong quá trình</b>
trao đổi chất, mỗi cơ quan đều
-2 HS lên bảng trả lời các câu
hỏi.
-HS lắng nghe.
-Quan sát hình minh hoạ và trả
lời.
<b>+Hình 1: vẽ cơ quan tiêu hố.</b>
<b>+Hình 2: vẽ cơ quan hơ hấp. Nó</b>
có chức năng thực hiện q trình
trao đổi khí.
<b>+Hình 3: vẽ cơ quan tuần hồn.</b>
Nó có chức năng vận chuyển
các chất dinh dưỡng đi đến tất
cả các cơ quan của cơ thể.
<b>b, Sơ đồ quá</b>
<b>trình trao đổi</b>
<b>chất: 8’ </b>
có một chức năng. Để tìm hiểu
rõ về các cơ quan, các em cùng
làm phiếu bài tập.
Bước 1: GV hướng dẫn HS
thảo luận nhóm theo các bước.
-Chia lớp thành các nhóm nhỏ
từ 4 đến 6 HS, phát phiếu học
tập cho từng nhóm.
-Yêu cầu: Các em hãy thảo
luận để hoàn thành phiếu học
tập.
-Sau 3 đến 5 phút gọi HS dán
phiếu học tập lên bảng và đọc.
Gọi các nhóm khác nhận xét bổ
sung.
-Yêu cầu: Hãy nhìn vào phiếu
học tập các em vừa hồn thành
và trả lời các câu hỏi:
1) Quá trình trao đổi khí do cơ
quan nào thực hiện và nó lấy
vào và thải ra những gì ?
2) Quá trình trao đổi thức ăn do
cơ quan nào thực hiện và nó
diễn ra như thế nào ?
3) Quá trình bài tiết do cơ quan
nào thực hiện và nó diễn ra như
thế nào ?
-Nhận xét câu trả lời của HS.
<b> * Kết luận: Những biểu hiện</b>
của quá trình trao đổi chất và
các cơ quan thực hiện q trình
đó là:
+Trao đổi khí: Do cơ quan hơ
hấp thực hiện, lấy vào khí ơ-xy,
thải ra khí các-bơ-níc.
+Trao đổi thức ăn: Do cơ quan
-HS lắng nghe.
-HS chia nhóm và nhận phiếu
học tập.
-Tiến hành thảo luận theo nội
dung phiếu học tập.
-Đại diện của 2 nhóm lên bảng
trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
-Đọc phiếu học tập và trả lời.
-Câu trả lời đúng là:
1) Q trình trao đổi khí do cơ
quan hơ hấp thực hiện, cơ quan
này lấy khí ơxi và thải ra khí
các-bơ-níc.
2) Q trình trao đổi thức ăn do
cơ quan tiêu hoá thực hiện, cơ
quan này lấy vào nước và các
thức ăn sau đó thải ra phân.
3) Q trình bài tiết do cơ quan
bài tiết nước tiểu thực hiện, nó
lấy vào nước và thải ra nước
<b>c,Sự phối hợp</b>
<b>hoạt động giữa</b>
<b>các cơ quan tiêu</b>
<b>hố, hơ hấp, tuần</b>
<b>hồn, bài tiết</b>
<b>trong việc thực</b>
<b>hiện quá trình</b>
<b>trao đổi chất:10’</b>
Mục tiêu:
Trình bày được sự
phối hợp hoạt
động của các cơ
quan tiêu hố, hơ
hấp, tuần hoàn,
bài tiết trong việc
thực hiện sự trao
đổi chất ở bên
trong cơ thể và
giữa cơ thể với
mơi trường.
tiêu hố thực hiện: lấy vào nước
và các thức ăn có chứa các chất
dinh dưỡng cần cho cơ thể, thải
ra chất cặn bã (phân).
+Bài tiết: Do cơ quan bài tiết
nước tiểu và da thực hiện. Cơ
Bước 1: GV tiến hành hoạt
động cả lớp.
-Dán sơ đồ trang 7 phóng to lên
bảng và gọi HS đọc phần “thực
hành”.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và viết
các từ cho trước vào chỗ chấm
gọi 1 HS lên bảng gắn các tấm
thẻ có ghi chữ vào chỗ chấm
trong sơ đồ.
-Gọi HS nhận xét bài của bạn.
-Kết luận về đáp án đúng.
-Nhận xét, tuyên dương các
nhóm thực hiện tốt.
Bước 2: GV hướng dẫn HS
làm việc theo cặp với yêu cầu:
-Quan sát sơ đồ và trả lời câu
hỏi: Nêu vai trò của từng cơ
quan trong quá trình trao đổi
chất.
-Gọi 2 đến 3 cặp lên thực hiện
-2 HS lần lượt đọc phần thực
hành trang 7 / SGK.
-Suy nghĩ và làm bài, 1 HS lên
bảng gắn các tấm thẻ có ghi chữ
vào chỗ chấm cho phù hợp.
-1 HS nhận xét.
-2 HS tiến hành thảo luận theo
hình thức 1 HS hỏi 1 HS trả lời
và ngược lại.
Ví dụ:
+HS 1:Cơ quan tiêu hố có vai
trị gì ?
+HS 2: Cơ quan tiêu hoá lấy
thức ăn, nước uống từ môi
trường để tạo ra các chất dinh
dưỡng và thải ra phân.
+HS 2: Cơ quan hô hấp làm
nhiệm vụ gì ?
<b>4,Củng cố- dặn</b>
-Nhận xét, tuyên dương các
nhóm thực hiện tốt.
<b> * Kết luận: Tất cả các cơ quan</b>
trong cơ thể đều tham gia vào
quá trình trao đổi chất. Mỗi cơ
quan có một nhiệm vụ riêng
nhưng chúng đều phối hợp với
nhau để thực hiện sự trao đổi
chất giữa cơ thể và mơi trường.
Đặc biệt cơ quan tuần hồn có
nhiệm vụ rất quan trọng là lấy
ô-xy và các chất dinh dưỡng đưa
đến tất cả các cơ quan của cơ
thể, tạo năng lượng cho mọi
hoạt động sống và đồng thời thải
các-bơ-níc và các chất thải qua
cơ quan hô hấp và bài tiết.
-Hỏi: Điều gì sẽ xảy ra nếu
một trong các cơ quan tham gia
vào quá trình trao đổi chất
ngừng hoạt động ?
-Nhận xét câu trả lời của HS.
-Nhận xét tiết học, tuyên
dương HS, nhóm HS hăng hái
tham gia xây dựng bài.
-Dặn HS về nhà học phần Bạn
cần biết và vẽ sơ đồ ở trang 7 /
SGK.
không khí để tạo ra ơxi và thải
ra khí các-bơ-níc.
+HS 1: Cơ quan tuần hồn có
vai trị gì ?
+HS 2: Cơ quan tuần hồn nhận
chất dinh dưỡng và ơ-xy đưa đến
tất cả các cơ quan của cơ thể và
thải khí các-bơ-níc vào cơ quan
hơ hấp.
+HS 2: Cơ quan bài tiết có
nhiệm vụ gì ?
+HS 1: Cơ quan bài tiết thải ra
nước tiểu và mồ hơi.
-HS lắng nghe.
- Khi một cơ quan ngừng hoạt
động thì quá trình trao đổi chất
sẽ không diễn ra và con người
sẽ không lấy được thức ăn, nước
uống, khơng khí, khi đó con
<b>To¸n</b>
<b>tiÕt 7 : lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>II. Đồ dùng: 1,Gv : Bảng phụ.</b> 2,Hs : sgk
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1.KiĨm tra :(4’)
2.Giíi thiƯu
bµi:1’
3. Gv cho hs ơn
lại các hàng đã
học. ( 7’)
4. Lun tËp:
Bµi 1.(6’)
Bµi 2. (6’)
Bµi 3. (7’)
Bµi 4. (7’)
4. Cđng
- Gọi hs lên bảng làm bt:
y 200 960
y-20
- Gv nhËn xÐt- ghi ®iĨm
- Hơm nay các em học luyện tập
* Gv cho hs ôn lại các hàng đã học
- Gv viết 825713, cho hs xác định
các và chữ số thuộc hàng đó là chữ
số nào?
- Gv cho hs đọc các số: 850303;
820000; 832100; 832010
*ViÕt theo mÉu
- Gv nhËn xÐt bæ sung
* Gv cho hs đọc các số
- H·y cho biÕt ch÷ sè 5 ở mỗi số
trên thuộc hàng nào
- Gv nhận xét- bỉ sung
* ViÕt c¸c sè sau
- Gv cho hs tự làm
* Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Gv cho hs tù nhËn xÐt qui luËt
viÕt tiÕp c¸c sè trong tõng d·y số
- Gv nhận xét- ghi điểm
- Về nhà làm bài tập
- Nhận xét tiết học
-2hs lên bảng làm bài
- NhËn xÐt
- L¾ng nghe
- Chữ số 8 thuộc hàng trăm
nghìn, chữ số 2 thuộc hàng chục
nghìn, số 5 thuộc hàng nghìn,
chữ số 7 thuộc hàng trăm, số 1
thuộc hàng chục, chữ số 3 thuộc
hàng đơn vị.
- Hs đọc yêu cầu bt 1
- Hs tự làm, sau đó hs chữa bài
- Hai nghìn bốn trăm năm mơi ba
- Sáu moi lăm nghìn hai trăm
bốn moi ba
- Năm mơi ba nghìn sáu trăm hai
mơi.
- Chữ sô 5 thuộc hàng chục
- Chữ số năm thộc hàng nghìn.
4300; 180715
21316 307420
24301 990999
- Hs lên bảng ghi số cđa
m×nh-líp nhËn xÐt
- Hs đọc u cầu bt.
- Hs tự viết các số sau đó thống
nhất kết quả
300000; 400000; 500000;
600000; 700000
350000; 360000; 370000;
380000; 390000
399000; 399100; 399200;
399300
399940; 399950; 399960;
399970.
Dặn dò:(2 phút)
<i><b>Chính tả: (nghe viết):</b></i>
<b>tiết 2 : mời năm cõng bạn ®i häc</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn Mời năm cõng bạn đi học.
- Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vầndễ lẫn: s/x; ăng./ăn.
<b>II. Đồ dùng:</b>
1,Gv :- Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết sẳn nd BT2, để phần giấy trắng ở dới để hs làm tiếp
BT 3
2,Hs :Vë bµi tËp tiÕng viƯt líp 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1. Kiểm tra: (3’)
2. Giíi thiệu
bài:1
3. Hớng dẫn viết
chính tả.
(18’)
4.Lµm bµi tËp:
Bµi 2. (8’)
Bµi 3. (8’)
- Gọi1 em đọc cho 8 bạn viết
bảng lớp cả lớp viết vào giấy
nháp những tiếng có âm đầu là
2/ n hoặc vần an/ang trong BT2
- Gv nhận xét- bổ sung
- Gv nêu mục đích, yêu cầu tiết
học
- Gv đọc tồn bài chính tả trong
SGK
- Gv đọc từng câu hay từng bộ
phận ngắn trong để hs viết
- Gv đọc tồn bộ bài chính tả 1
lợt
- Gv chÊm 5 bµi
- GV nhËn xÐt chung
* Gv nêu yêu cầu của bài tập
- Gv dán 3-4 tờ phiếu ó vit ni
dung truyn vui lờn bng
- Gv và cả lớp nhận xét- Gv chốt
lại
- Gv chọn cho hs làm BT3a hay
- Gv chốt lại lời giải đúng
a,Dòng thơ 1: Ch sỏo
Dòng thơ 2: Chữ sáo bỏ sấu
sắc thành chữ sao
b,Dòng thơ 1: Chữ trăng
Dòng thơ 2: Chữ trăng thêm sắc
thành trắng
- Nhận xét
-Về nhà làm bt tiếp
- Nhận xét tiết học
-Hs viết trên bảng
-Líp nhËn xÐt
- L¾ng nghe
- Hs theo dâi trong SGK
- Hs đọc thầm đoạn văn cần viết,
chú ý tên riêng của vần viết hoa
- Hs nghe - viết vào vở.
- Hs soát lại bài
- Hs i v soỏt li cho nhau. Hs
có thể đối chiếu SGK tự sửa lỗi sai
bên lề trang vở
- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui
tìm chỗ ngồi làm bài tập vào vở.
- 3-4 hs lên thi đua làm đúng,
nhanh
- Cả lớp chữa bài theo lời đúng
+ Lát sau- rằng- phải chăng- xin
bà
+ Về tính khơi hài của chuyện:
- Hãy đọc câuđố
- Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng
chính tả lời giải
a,Dòng thơ 1: Chữ sáo
Dòng thơ 2: Chữ sáo bỏ sấu sắc
thành chữ sao
b,Dòng thơ 1: Chữ trăng
Dòng thơ 2: Chữ trăng thêm sắc
thành trắng
5. Củng cố- Dặn
dò:(2 phút)
<i><b>Tập làm văn</b></i>
<i><b>tit 3 : kể lại hành động của nhân vật</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp hs biết: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật
- Bớc đầu biết cận dụng kiến thức đã học để XD nhân vật trong một bài văn cụ thể.
<b>II. Đồ dùng:</b>
1,Gv : Một vài tờ giấy khổ to viết sẳn, các câu hỏi của phần nhận xét, chín câu văn ở
phân luyện tập để hs điền ltên nhân vaatj ào chỗ trống
2,Hs : Vë bµi tËp tiÕng viÖt 4:
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1. Kiểm tra : (4’)
2.Giíi thiƯu bµi 1’
3 ,a.NhËn xÐt.
(10’)
b) PhÇn ghi nhí
(5’)
c) Lun tập:
(18)
5.Củng cố Dặn
dò: (2)
- Thế nào là kể chuyện
- Gv nhận xét , cho điểm .
- Hôm nay học: Kể lại hành
động của nhân vật
- Đọc truyền cảm bài văn
- Gv đọc diễn cảm của bài văn
- Cho hs làm và chữa từng bài
2, 3
-Gv nhËn xÐt bµi lµm cđa hs
ghi b¶ng
- Cho hs trình bày kết quả
* u cầu 2: Ghi vắn tắt những
hành động của bé.
Phần ghi nhớ: Gọi HS đọc.
* Giúp hs hiểu đúng yêu cầu
của bài
- Điền đúng chim sẻ và chim
chích vào
- Sắp xếp các hành động thành
-NhËn xÐt tiÕt häc
-HƯ thèng bµi häc
- Là kể lại một chuỗi sự việc có
đầu có cuối, liên quan đến một
hay mt s nhõn vt
- Mỗi câu chuyện cần nói lên
đ-ợc mọi điều có ý nghĩa
- Lắng nghe
- Hai hs lần lợt nối tiếp đọc 2 lần
toàn bài
- Hs đọc yêu cầu của BT2; 3
- 1 hs giỏi lên bảng thc hin ý
ca BT2
- Làm việc theo nhóm
* Đúng/Sai; Nhanh/ ChËm
- Hai, Ba hs nối tiếp nhau đọc
ghi nhớ
- Hs đọc nộidung bài tập- Cả lớp
đọc thầm lại
- Một hôm, sẻ đợc gửi cho một
hộp kê
- ThÕ lµ h»ng ngµy sẽ nằm trong
tổ ăn hạt kê
- Khi n ht s nh qung chic
hp i
- Gió đa những hạt kê sót trong
hép bay xa
- Chích đi kiếm mồi, tìm đợc
những hạt kể ngon lành
<i><b>Tp c</b></i>
<b>tiết 4 : truyện cổ nớc mình</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- c lu loỏt ton bài, ngắt nghỉ đúng hơi, phù hợp với âm điệu, vần nhịp của từng câu thơ
lục bát. Đọc bài với giọng thơ tự hào, trầm lắng
- Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nớc. Đó là câu chuyện vừa
nhân hậu, vừa thơng minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.
- Học thuộc bài thơ
<b>II. Đồ dùng:</b>
1,Gv :Tranh minh ho trong bài học SGK. Su tầm thêm các tranh minh hoạ về các truyện
cổ nh: Tấm Cám, Thạch Sanh. Giấy khổ to viết câu đoạn thơ cần hớng dẫn hs đọc
2,Hs : sgk
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1. Kiểm tra: (4’)
2. Giíi thiƯu
bµi:1’
3. Luyện đọc và
Tìm hiu bi:
a, Luyn c:10
b, Tìm hiểu bài
10’
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp 3
đoạn: Trong bài này em nh
nht hỡnh nh no?
- Hôm nay chúng ta học bài:
<i><b>Truyện cổ nớc mình.</b></i>
- GV hớng dẫn hs chia đoạn
- Gv kÕt hỵp nhắc nhở, sửa
chữa phát âm
- Có từ nào đọc hay nhầm lẫn
- Hiểu thế nào là độ trì?
- Em hiểu thế nào là độ lợng
- Đa tình nghĩa là gì?
- Gv đọc diễn cảm tồn bài .
-Cho hs đọc thầm đoạn 1 và
trả lời :
+ Vì sao tác giải yêu truyện
cổ nớc mình
- Gv cïng hs nhËn xÐt- bæ
sung
- Cho hs đọc thầm đoạn 2 và
trả lời:
+Bài thơ gợi ý cho em nhớ
đến những truyện nào?
- Cho hs đọc thầm đoạn thơ 3
- Tìm thêm những truyện cổ
khác thể hiện sự nhân hậu của
ngời VN ta
- Cho hs đọc đoạn thơ 4- 5
- Em hiểu ý hai dòng thơ cuối
bài nh thế nào?
* Hớng dẫn hs đọc diễn cảm
- 3 hs đọc và trả lời
- Em nhí nhÊt lµ chị Nhà Trò, Dế
Mèn.
- Lắng nghe
- 1 hs c ton bài
- 5 đoạn
- Hs nối tiếp nhau đọc từng on
th
- Hs c thm phn chỳ gii cui
bi
- Độ trì cøu gióp vµ che chë cho
ngêi
- Réng r·i, dƠ tha thứ ngời khác
- Giàu tình cảm
- Hs luyn c theo cặp
- 1 em đọc cả bài
- Lắng nghe
Hs đọc thầm đoạn thơ 1- làm việc
- Vì truyện cổ giúp ta nhận ra
những phẩm chất quý báu của cha
ông: công bằng, thông minh, độ
l-ợng, đa tình
- Hs đọc thầm đoạn thơ 2
- Các truyện đợc nhắc đến trong
bài thơ: Tấm cám/ Thị thơm thị
giấu ngời thơm
- Nhãm tr×nh bày- cả lớp nhận xét
- hs thảo luận nhóm 4
Nh: Sù tÝch hå Ba BĨ, nµng tiªn
xanh, sä dõa, sù tÝch da hÊu
c, Đọc diễn cảm
và HTL
(13)
4, Củng cố- Dặn
dò:(2 phút)
v HTK
- Gv c mu
- NhËn xÐt tiÕt häc
- VỊ nhµ xem bµi tiÕp theo
- HS đọc bài thơ .
- Tìm ra cách đọc từng đoạn .
- Luyện đọc diễn cảm.
- Thi đọc diễn cảm .
- Hs nhẩm HTL và thi đọc thuộc
lịng .
- Líp nhËn xét.
<i><b>Toán</b></i>
<b>tiết 8 : hàng và lớp</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
- Lớp đơn vị gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, lớp nghìn. Gồm 3 hàng:
hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. Vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp.
Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp
<b>II. §å dïng:</b>
1,Gv : Một bảng phụ đã kẻ sẳn nh ở phần đầu bài học
2,Hs : sgk
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1. Kiểm tra:
(4’)
2.Giíi thiƯu
bµi:1’
3. Giới thiệu
lớp đơn vị,
lớp nghìn:
(8’)
4. Lun tËp:
Bµi 1.(5’)
- Gọi HS chữa bài về nhà.
- GV nhận xét , cho điểm .
- GV nêu MĐ - YC giờ học.
* Giới thiệu lớp đơn vị, lớp
nghìn
- Hãy nêu tên các hàng đã
học rồi sắp xếp theo thứ tự
từ nhỏ đến lớn
- Gv giới thiệu: Hàng đơn
vị, hàng chục, hàng trăm
hợp thành lớp đơn vị, hàng
trăm nghìn, hàng nghìn,
- Gv viÕt sè 321 vµo cét sè
trong b¶ng phơ rồi cho hs
lên viết vào các cột
- Cho HS tự làm .
- 1 HS lên b¶ng
- Líp nhËn xÐt .
- Hàng đơn vị, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn, hàng trăm, chc n v
-Hs làm bài và chữa bài:
Bµi 2. (5’)
Bµi 3. (5’)
Bµi 4. (5’)
Bµi 5 . (5’)
4. Củng
cố-Dặn dò:(2)
- GV nhËn xÐt , ch÷a
chung.
* Đọc các số sau và cho
biết chữ số 3 ở mỗi số đó
thuộc hàng nào, lp no.
* Ghi giá trị của chữ số 7
trong mỗi số ở bảng sau
* Viết mỗi sè sau thµnh
tỉng
503060; 83760; 176091
* Viết số, biết số đó gồm:
5 trăm nghìn, 7 trăm, 3
chụcvà 5 đơn vị
3 trăm nghìn, 4 trăm v 2
n v
2 trăm nghìn 4 nghìn và 6
chơc
8 chục nghìn và 2 đơn vị
* Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
- Cho hs lµm theo nhãm
-HƯ thèng toµn bài
- Nhận xét tiết học
trăm nghìn
- Hs quan sát và ph©n tÝch mÉu trong
SGK
- Bốn mơi sáu nghìn ba trăm linh bảy
- Năm mơi sáu nghìn, không trăm ba hai
- Một trăm hai mơi ba năm trăm mời bảy
- Ba trăm linh năm tám trăm linh bốn
- Chín trăm sáu mơi nghìn bảy trăm tám
số 6702
1 79518 302671 75519
giá trị
của số 7 7000 70000 70 700000
- 3hs lên bảng viết ,líp lµm trong vë
503060= 500000+ 3000+ 60
83760= 80000+ 3000+700+ 60
176091= 100000+ 70000+ 6000+ 90+ 1
-1 hs lµm trong bảng phụ
-Lớp nhận xét bài của bạn:
500735
300402
- Lp nghỡn của số 603785 gồm : 6;0;3
- Lớp đơn vị của số 603785 gồm: 7; 8; 5
- Lớp đơn vị của số 532004 gồm: 0;0;4
- Hs ghi bài
- Thùc hiƯn
<i><b>LÞch sö</b></i>
<b>tiết 2 : làm quen với bản đồ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Học xong bài này, h/s biết: Trình tự các bớc sử dụng bản đồ.
- Xác định đợc bốn hớng chính (Bắc, Nam, Đơng, Tây) trên bản dồ theo quy ớc.
- Tìm một số đối tợng địa lí dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
1,Gv :Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. Bản đồ hành chính Việt Nam.
2,Hs : sgk
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1. Kiểm tra: (3’)
2. Giíi thiƯu
bµi:1’
3,*Bản đồ: ( 15’)
*Thùc hµnh:
( 17’)
- Nêu các yếu tố của bản đồ?
- Nêu tên, phơng hớng, tỷ lệ của
bản đồ?
- Hôm nay chúng ta học tiếp bài
<i>Làm quen với bản đồ </i>
* Gv treo các loại bản đồ lên
- Đọc tên bản đồ cho ta biết điều
gì?
Gv kết luận: Bản đồ Địa lí là
lãnh thổ nớc ta.
- Đọc bảng chú giải ở hình 3
(bài 2)?
- Tìm đối tợng lịch sử, địa lí trên
bản đồ ?
* Làm bài tập a (SGK) quan sát
hình 1 em h·y:
- Chỉ hớng Bắc, Nam, Đơng,
Tây trên lợc đồ?
-Hoµn thµnh bảng sau vào vở?
- Làm bài tập b: Quan sát h×nh 2
em h·y:
- Đọc tỷ lệ của bản đồ?
- Hồn thành bảng sau.
- Chỉ đờng biên giới quốc gia
trên bản đồ?
- Kể tên các nớc láng giềng và
biể, đảo, quần đảo của Việt
nam?
- Kể tên một số con sông đợc
thể hiện trên bản đồ?
- Gv sửa chữa và giúp hs hoàn
thiện câu trả lời.
Hot động 3: Làm việc cả lớp:
- G/V treo bản đồ địa lí, hành
chính lên bảng lớp:
- Đọc tên bản đồ, chỉ hớng Bắc,
- 2 HS tr¶ lêi.
- Líp nhËn xÐt.
- L¾ng nghe
- Học sinh giở SGK trang7, quan
sát bản đồ ở trang 6
- Hs đọc tên các bản đồ treo trên
bảng
- Cho ta biết phạm vi lãnh thổ địa
lí nớc ta
- Để biết kí hiệu đối tợng lch s
hoc a lớ.
- Ta dựa vào các kí hiệu trên bảng
chú giải.
- Hs quan sỏt v tho lun hỡnh1
trong 5 phút đại diện của nhóm
trình bày trớc lp.
- H/s làm theo nhóm trong 5 phút
lên trình bày kết quả
<b>Đối tợng lịch sử</b> <b>Kí hiệu thể hiện</b>
Quân tan mai
phục
Quân ta tấn công
Địch tháo chạy
- 1 : 9 000 000
Đại diện nhóm lên trình bày kÕt
qu¶
<b>Đối tợng địa lí</b> <b>Kí hiệu thể</b>
<b>hiện</b>
Biªn giíi qc
gia
Sơng
Thủ đơ
- Đại diện nhóm lên chỉ trên bản
đồ.
- C¸c níc l¸ng giỊng cđa ViƯt
Nam:
Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia.
Biển Đông, Hoàng Sa, Trờng Sa,
Côn Đảo, Phú Quốc, Cát Bà...
- Sông Hồng, sông Thái Bình,
sông Tiền, sông Hậu...
- Bn h/s đại diên 4 nhóm lên
bảng thực hiện
4. Củng cố- Dặn
dò: (3 phút)
Nam, Đông, tây
- Ch tnh mỡnh ang trờn bn
?
- Nêu tỉnh, thành phố giáp với
tỉnh mình đang ë?
- NhËn xÐt tiÕt häc
- VỊ nhµ xem bµi tiÕp theo
lên bảng thực hiện
- Bn h/s khỏc i diờn 4 nhóm
lên bảng thực hiện
- Thùc hiƯn
- L¾ng nghe, thùc hiƯn
<i><b>Lun từ và câu</b></i>
<b>tiết 4 : mở rộng vốn từ nhân hậu - đoàn kết</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- M rng v h thống hoá vốn từ ngữ theo chủ điểm : Thơng ngời nh thể thơng thân. năm
đợc cách dùng các từ ngữ đó
- Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm đợc cách dùng các từ ngời.
<b>II. Đồ dùng:</b>
1,Gv : Bút dạ và 4-5 tờ phiếu khổ to. khe sẳn các cột a, b, c, d ở bài tập 1, kẻ bảng phân
loại để hs làm bài tập 2. Một số tờ giấy trắng khổ to
2,Hs : vë bµi tËp TV
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
1. Kiểm tra: (3’)
2. Giíi thiƯu bµi
1’
3. Thùc hµnh
Bµi tËp 1: (8’)
- Vit nhng ting ch ngi trong
gia ỡnh.
- Hôm nay các em học mở rộng
vốn từ nhân hậu- đoàn kết.
* Gv phát bút dạ và phiếu khổ to
4- 5 nhóm
- u cầu hs làm bài theo nhóm
a, Từ ngữ thể hiện lịng nhân hậu,
tình cảm thơng u đồng loại
b, Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu
hoặc yêu thơng
c, Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm
bọc giúp đỡ đồng loại
* Cho HS tự làm.
<i><b>a, Từ có tiếng nhân có nghĩa là</b></i>
- 2 hs lên bảng viết-cả lớp viết
vào vở
- Có 1 âm: bố, mẹ, dì..
- Cú 2 õm: Bác, thím, ơng, cậu.
- 1 hs đọc u cầu của bào tập
-Từng cặp hs trao đổi , làm vào
vở bi tp
- Đại diện nhóm trả lời
- Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình
thân ái, tình thơng mến,,,
- Hựng ỏc, ranh ác, tàn ác, tàn
- Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ
trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở
- Hs thảo luận nhóm đơi
- Trình bày kết quả
Bµi tËp 2: (8’)
Bµi tËp 3: (9’)
Bµi tập 4: (9)
5.Củng cố
Dặn dò: (2)
ngời:
<i><b>b, Từ có tiếng nhân có nghĩa là</b></i>
lòng thơng ngời
* Cho HS tự đặt câu với mỗi từ ở
bài tập 2
- GV nhËn xÐt , ch÷a.
* Cho hs đọc yêu cầu làm bài tập.
Gv lập nhóm, trọng tài, nhận xét
a, hin gp lnh
b,Trâu buộc ghét trâu ăn
c, Một cây làm chẳng nên non,
ba cây chụm lại thành hßn nói
cao.
- Gv nhËn xÐt- bỉ sung
-NhËn xét tiết học
-Về nhà làm bài tập
loại. nhân tài
- Nhõn hậu, nhân ái, nhân đức,
nhân từ
-1 hs đọc yêu cầu.
- Hs làm theo nhóm- đại diện
nhóm dán kết quả lên nhân vật
Việt Nam rất anh hùng
- Chó em làm ngàng công nhân
xây dựng
- Bỏc H cú lũng nhõn ái bao la.
- Ba em là nguêoì rất nhân từ,
độ lợng.
- Nhóm 3 em trao đổi về 3 câu
tục ngữ
- Lời khuyên ngời ta sống hiên
lành, nhân hậu sẽ gặp điều tốt
đẹp
- Chê ngời có tính xấu- ghen tị
khi thấy ngời khác đợc hạnh
phúc, may mắn
- Khuyªn ngêi ta đoàn kết với
nhau, đoàn kết tạo nên sức
mạnh -
- Hs ghi bài
<i><b>Địa lí</b></i>
<i><b>tiết 2 : DÃy Hoàng Liên Sơn</b></i>
<b>I- Mục tiêu: Học xong bµi nµy, HS biÕt:</b>
- Chỉ vị trí của dãy Hoàng Liên Sơn trên lợc đồ và bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Trình bày một số đặc im ca dóy Hong Liờn Sn.
- Mô tả dÃy núi Phan - xi - păng.
- Da vo lc , tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên đất nớc Việt Nam.
<b>II- §å dïng: </b>
1,Gv : Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam
2,Hs : Tranh ảnh về dãy Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan - xi - păng.
<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
1. KiĨm tra:3’
2.Giíi thiƯu bµi
1’
3,Hồng Liên
Sơn-Dãy núi
cao và đồ sộ
<b>- Gv kiÓm tra việc chuẩ bị bài </b>
của HS.
- Nêu MĐ - YC giê häc.
* GV yêu cầu HS dựa vào lợc
đồ hình 1, trả lời các câu hỏi
sau:
+ Kể tên và chỉ trên bản đồ
những dãy núi chính ở phía Bắc
- L¾ng nghe
-HS nhËn nhiƯm vơ.
nhấtViệt Nam :
20’
cđa níc ta?
+D·y Hoàng Liên Sơn nằm ë
phÝa nµo cđa sông Hồng và
sông Đà?
- GV theo dõi và giúp đỡ HS.
- GV gọi HS trỡnh by kt qu
lm vic trc lp.
-GV sửa chữa và giúp HS hoàn
chỉnh phần trình bày
<i><b>- GV kết luận: DÃy HoàngLiên</b></i>
<i><b>Sơn là một trong những dÃy </b></i>
<i><b>núi chính ở phía Bắc nớc ta và</b></i>
<i><b>nó nằm ở giữa sông Hồng và </b></i>
<i><b>sông Đà.</b></i>
* GV yờu cu mt HS lờn bng
xỏc định và chỉ: đỉnh, sờn và
thung lủng.
- GV chØ thung lòng và giảI
- GV gi i diện các nhóm báo
cáo kết quả làm việc của nhóm.
- GV gọi học sinh lên bảng mơ
tả dãy Hồng Liên Sơn.
- GV nhËn xÐt, sưa chưa vµ gióp
HS hoµn chØnh phần trình bày.
- GV kết luận.
* Cho HS làm việc theo gỵi ý
sau:
+ Chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng
trên hình 1 và cho biết độ cao
của nó?
+ Tại sao đỉnh núi Phan-xi-păng
đơc gọi là”nóc nhà” của Tổ
quốc?
+ Quan sát hình 2 hoặc tranh,
ảnh đỉnh núi Phan-xi-păng, mô
tả đỉnh núi Phan-xi-păng.
- GV theo dõi và giúp đã HS.
- GV gióp HS hoµn thiện phần
trình bày.
<i>- GV kt lun: nh nỳi </i>
<i>Phan-xi-png cao 3124m, là đỉnh núi </i>
<i>cao nhất nớc ta. Đỉnh núi </i>
<i>Phan-xi-păng nhọn, xung </i>
<i>quanh có mây mù che phủ. Khí </i>
<i>hậu ở những nơi cao lạnh </i>
<i>quanh năm.</i>
Ng©n Sơn, dÃy Sông Gâm, dÃy
Hoàng Liên Sơn).
- (DÃy Hoàng Liên Sơn nằm giữa
sông Hồng và sông Đà).
- HS lm viờc cỏ nhõn để trả lời
câu hỏi.
- Mét sè häc sinh trình bày kết
quả làm viÖc.
-HS chỉ năm dãy núi trên bản đồ
địa lí tự nhiên Viêt Nam treo
bảng và trả lời:
-HS kh¸c nhËn xÐt vµ bỉ sung.
- Một số HS lên bảng v xỏc nh
-HS lm vic nhúm hon thnh
phiu.
-Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả làm việc nhóm
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, sưa
ch÷a, bỉ sung.
-Hai HS mơ tả dãy Hoàng Liên
Sơn kết hợp chỉ trên bản đồ địa lí
tự nhiên Việt Nam treo tờng và
tranh ảnh.
- HS nhËn nhiƯm vơ.
( §é cao 3 143m)
(Phan-xi-păng – là đỉnh núi cao
nhất của nớc ta nên đợc gọi là “
nóc nhà” của Tổ quốc)
(Đỉnh núi Phan-xi-păng nhọn,
xung quang có mây mù che phủ)
- Đại diện các nhóm chỉ đỉnh núi
Phan-xi-păng trên bản đồ Địa lí
tự nhiên Việt Nam treo tờng và
4, Khí hậu lạnh
quanh năm :
14’
5. Cđng cè- Dặn
dò:2
<i><b>* GV yờu cu HS c thm </b></i>
mục 2 trong SGK và cho biết
khí hậu ở những nơi cao của
Hoàng Liên Sơn nh thế nào?
- GV nhËn xÐt vµ hoàn thiện
phàn trả lời HS
- GV gi một HS chỉ vị trí của
Sa Pa treo bản đồ Địa lí tự
nhiên Việt Nam treo tờng.
- GV yêu cầu HS dựa vào bảng
số liệu trong SGK, cho biết
nhiệt độ trung bình của Sa Pa
vào tháng 1 và tháng 7 là bao
nhiêu?
- Sưa ch÷a, giúp HS hoàn thiện
<i>- KL: nhng nơi cao của </i>
<i>Hồng Liên Sơn khí hậu quanh </i>
<i>năm, nhất là những tháng mùa </i>
<i>đơng, đơi khi có tuyết rơi. Trên </i>
<i>các đỉnh núi, mây mù hầu nh </i>
<i>bao phủ quanh năm.</i>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn về xem lại bài.
- Mt, hai HS tr li trớc lớp- HS
lên chỉ bản đồ
- HS tr¶ lêi.
( th¸ng 1 : 90<sub>C; th¸ng 7 : 20</sub>0<sub>C )</sub>
- HS giíi thiƯu vỊ Sa Pa
- HS trình bày kết hợp với chỉ bản
đồ tranh ảnh.
<b>To¸n</b>
<b>tiÕt 9 : so sánh các số có nhiều chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Xác định đợc số lớn nhất, số bé nhất có ba chữ số: Số lớn nhất, số bé nhất có sáu chữ số.
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy hc ch yu :</b>
<b>1. Kim tra: (4)</b>
2.Giới thiệu
bài:1
3.a)Sosánh
99578và 100000
(5)
b)Sosánh693251
và 693500
(5)
4. Luyện tËp:
Bµi 1.(6’)
Bµi 2. (5’)
Bµi 3. (6’)
Bµi 4. (6’)
4. Cđng cè- Dặn
- Gi hs c s v xỏc nh cỏc
hng ca s 24659
- Hôm nay học bài: So sánh các
số có nhiều chữ số.
- Gv viết lên bảng
99578.100000
- Vì sao lại chọn dấu <
- Gv viết lên bảng
693251 .... 693500
- Gv cho hs nªu nhËn xÐt chung
- GV cho Hs tù làmvà chẽa bài
- Nhận xét .
* Tìm sè lín nhÊt trong c¸c sè
sau: 59876; 651321; 499873;
902011
- Gv nhËn xÐt- bæ sung
* Xếp các số sau theo thứ tự từ bộ
n ln:
- Cho hs nêu cách làm.
* Cho các nhóm làm vào phiếu.
a, Số lớn nhất và ba chữ số là số
nào?
b,Số bé nhất có ba chữ só là số
nào?
c,Số lín nhÊt cã 6 ch÷ sè là số
nào:
d, Số bé nhất có 6 chữ sè lµ sè
nµo:
- HƯ thèng toµn bµi.
- NhËn xÐt tiÕt học.
- 2 HS thực hiện : 24659
- Hs lên bảng viết dấu thích hợp
vào chỗ chấm rồi giải thích
- Căn cứ vào số chữ số số 99578
có năm chữ số, sè 100000 cã 6
ch÷ sè, 5<6 v× vËy 99578<
100000 hay 100000> 99578
- Cho hs nhËn xÐt
- Hs viªt dÊu thÝch hợp vào chỗ
chấm rồi giải thÝch v× sao lại
chọn dấu bé
- Hs tự làm bài
9999< 10000; 653211= 653211
99999< 100000;
43256< 432510
726585< 557652
845713< 854713
- Hs tự làm vào phíêu.
Số lớn nhất 902011
- Hs tự làm_ sau đó thống nhất
kết quả
2467; 28092; 932018; 943567
- Đại diện nhóm lên trình bày
Là số: 999
Là sè: 100
Lµ sè: 999999
Lµ sè: 100000
- Hs ghi bµi
<b>tiÕt 4 : dÊu hai chÊm</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Hiểu đợc tác dụng câu hai chấm trong câu : báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của
- BiÕt sư dơng c©u hai chËm khi viết văn.
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bng ph vit ni dung cn ghi nhớ.
<b>III. Các hoạt động day - học chủ yếu:</b>
1,KTBC:4’ -Kieồm tra 4 HS.
<b>-GV nhận xét + cho điểm.</b>
-Mỗi HS đặt 2 câu (một
câu có từ chứa tiếng
nhân chỉ người, một câu
có từ chứa tiếng nhân
chỉ lịng thương người).
2,Giới thiệu
bài:1’
-Khi nói,chúng ta thường dùng
ngữ điệu,khi viết,chúng ta phải
sử dụng dấu câu.Tiếng Việt của
chúng ta có rất nhiều dấu câu
sao cho đúng là điều rất càn
thiết.Bài học hôm nay sẽ giúp
cho các em biết tác dụng và cách
dùng dấu hai chấm.
3, Phần nhận
Cho HS đọc u cầu + 3 câu
a,b,c.
- GV giao việc:Các em phải đọc
các câu văn,thơ đã cho và
phải chỉ ra được tác dụng của
dấu hai chấm trong các câu
đó.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải
đúng.
<b>Câu a: Dấu hai chấm báo hiệu </b>
phần sau là lời nói của Bác
Hồ.Ở trường hợp này,dấu hai
chấm dùng phối hợp với dấu
ngoặc kép.
-1 HS đọc to,lớp đọc
thầm theo.
-HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình
bày.
<b>Câu b: Dấu hai chấm báo hiệu </b>
câu sau là lời của Dế Mèn.Ở
trường hợp này,dấu hai chấm
dùng phối hợp với dấu gạch đầu
dòng.
<b>Câu c: Dấu hai chấm báo hiệu </b>
bộ phận đi sau là lời giải thích
rõ những điều lạ mà bà già
nhận thức khi về nhà: sân đã
được quét sạch,cơm nước đã được
nấu tinh tươm.
4,Ghi nhớ
3’
-Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK
(GV đưa bảng phụ đã ghi nội
dung cần ghi nhớ lên)
-3 HS đọc ghi nhớ,lớp
lắng nghe.
-Cả lớp đọc thầm lại.
-Một vài HS trình bày
(khơng nhìn sách).
<i><b>5, Thực hành</b></i>
Bài 1 :5’
- Cho HS đọc yêu cầu của bài
tập.
GV giao việc:Các em phải đọc
-2 đoạn văn và chỉ rõ tác dụng
của dấu hai chấm trong mỗi câu.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình baøy.
-GV nhận xét và chốt lại lời giải
đúng.
<b>a/Dấu hai chấm có tác dụng giải</b>
thích,báo hiệu phần đi sau là lời
nói của giáo viên.
<b>b/Dấu hai chấm có tác dụng giải</b>
thích – phần đi sau làm rõ
những cảnh tuyệt đẹp của đất
nước là những cảnh gì.
-1 HS đọc ý a,1 HS đọc
ý b.
-Hs làm việc theo
nhóm.
-Đại diện nhóm trình
-Lớp nhận xét.
Bài 2 :13’ -Cho HS đọc yêu cầu của BT.
GV giao việc:BT yêu cầu các em
dựa theo truyện Nàng tiên Ốc
để viết một đoạn văn.Trong
đoạn văn ấy ít nhất hai lần sử
dụng dấu hai chấm.Một lần,dấu
hai chấm dùng để giải thích và
một lần,dấu hai chấm dùng để
dẫn lời nhân vật.
-Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.
-HS làm bài cá nhân
(làm vào giấy nháp).
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.
6,Củng cố,
dặn dò
2’
H:Dấu hai chấm khác dấu chấm
ở chỗ nào?
-GV nhận xét tiết học.
- u cầu HS về nhà tìm trong
bài đọc 3 trường hợp dùng hai
chấm và giải thích tác dụng của
cách dùng đó.
- 2 Hs trả lời
<b>THỂ DỤC</b>
<b>TIẾT 4: ĐỘNG TÁC QUAY SAU - TRÒ CHƠI: “NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH”</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>
<b>-Củng cố nâng cao kĩ thuật quay phải, quay trái, đi đều. Yêu cầu thực hiện tương đối chính</b>
xác.
-Học động tác quay sau.Yêu cầu nhận biết đúng hướng xoay người, làm quen với quay
sau.
-Trò chơi: “nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu học sinh tham gia trò chơi đúng luật,
nhanh, trật tự.
<b>II/ Đ ồ dùng :</b>
- Giáo viên: Còi.
- Học sinh: Trang phục gọn gàng.
<b>III/ Các hoạt đ ộng dạy - học chủ yếu :</b>
<b>1. Khởi động : (4 phút) </b>
1,Phần mở đầu :
10’
2,Phần cơ bản :
- Cho hs Xoay các khớp, đứng vỗ tay và
hát.
- Tổ chức cho hs Trò chơi: “diệt các con
a,Tập hợp hàng
dọc, dàn hàng,
dồn hàng, đứng
nghiêm, đứng
nghỉ, quay phải,
quay trái : 7’
b,Học kỹ thuật
động tác quay
sau : 8’
c,Trò chơi
“nhảy đúng
nhảy nhanh” :7’
3,Phần kết thúc
8’
vật có hại”.
-GV phổ biến cách thực hiện và hướng
dẫn HS tập luyện. Lần 1-2 GV điều
khiển, những lần sau CS điều khiển giáo
viên quan sát, sửa sai.
- GV giải thích cách thực hiện, làm mẫu
và hướng dẫn HS tập luyện. Lần 1-2
GV điều khiển, những lần sau CS điều
khiển. giáo viên quan sát, sửa sai.
- Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi, luật chơi. cho HS chơi thử,
rồi chơi chính thức.
- Cho hs tập Thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Biểu dương học sinh tốt, giao bài về
nhà: Tập động tác quay sau.
- Hs tập hợp 4 hàng dọc ,
Thực hiện theo GV, CS.
- 4 hàng ngang .
- Thực hiện theo GV, CS.
- 2 hàng dọc .
- Thực hiện theo GV, CS.
<b>khoa häc</b>
<b>tiết 4 :các chất dinh dỡng có trong thức ăn</b>
<b>Vai trị của chất bột đờng</b>
<b>I.Mơc tiªu: </b>
- Sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc ĐV hay TV. Phân loại
thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó. Nói tên và vai trò của
những thức ăn chứa chất bột đờng. Nhận ra nguồn gốc của những thức ăn chứa chất bột
đ-ờng.
<b>II. §å dïng : </b>
1,Gv :- H×nh vÏ trang 10, 11 SGK, phiÕu häc tËp.
2,Hs : sgk
<b>III.Hoạt động dạy và học chủ yếu :</b>
1. Kim tra: (3)
2. Giới thiệu bài.
<i><b>3.a) phân loại</b></i>
<i><b>thức ăn:</b></i>
<b> (12)</b>
- Gv KT bài tập về nhà.
- Nêu MĐ - YC giờ học.
* YC nhóm 2 HS mở SGK cùng
nhau trả lời 3 câu hỏi trong SGK
trang 10. Các em nói với nhau về
tên thức ăn, đồ uống mà các em
thờng dùng hng ngy.
- Cho HS quan sát các hình trong
trang 10 vµ cïng với bạn hoàn
- HS kể tên các thức ăn có trong
hình vẻ trang 10 SGK
<i><b>b) T×m hiĨu vai</b></i>
<i><b>trị của chất bột</b></i>
<i><b>đờng: (12 )</b></i>’
c) <i><b> Xác định</b></i>
<i><b>nguån gèc của</b></i>
<i><b>các thức ăn</b></i>
<i><b>chứa</b></i> <i><b>nhiều</b></i>
<i><b>cht bt ng:</b></i>
(11)
5. Củng cố- Dặn
dò:(2 phút)
thnh bảng trong phiếu học tập
<i><b>* Hoạt động cả lớp:</b></i>
-KÕt luận: Phân loại thức ăn theo
cách sau:
* Cho HS nói với nhau tên các
thức ăn chứa nhiều chất bột đờng
có trong hình trang 11
- Nói tên những T.ăn chứa nhiều
chất bột đờng có trong hình
trang 11 SGK?
- Kể tên các thức ăn chứa chất
bột đờng mà các em ăn hàng
ngày?
- Nêu vai trị của nhóm thức ăn
chứa nhiều chất bột đờng?
GV nhận xét, kết luận: ( SGK)
* Hoạt động cá nhân, phát phiếu
HT cho HS, yêu cầu HS tự hoàn
thành các nội dung trong phiếu
học tập
- Cho HS tr×nh bày kết quả 10
em.
- Cho HS khác nhận xét, bổ sung
bài bạn.
- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- GV hệ thống nội dung toàn bài.
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- Về nhà học bài và làm bài tập
trong vở.
nhóm đơi, trỡnh by kt qu trc
lp.
- Phiếu học tập
<b>T</b>
<b>T</b>
<b>Tên T.ăn</b>
<b>chứa nhiều</b>
<b>chất Bột </b>
<b>đ-ờng</b>
<b>Từ loại cây nào</b>
1 Gạo
2 Ngô
3 Bánh quy
. ...
- HS tự hoàn thành các nội dung
trong phiếu học tập
<i><b>Toán</b></i>
<b>tiết 10 : triệu và lớp triệu</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Bit về hàng, triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
- Nhận biết đợc thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu
- Cũng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu
<b>II. Đồ dùng :</b>
<b> B¶ng phơ. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>
1. Kiểm tra :
(4’)
*GV viÕt sè cơ thĨ : 653 720
- YC H/S nªu tõng chữ số
thuộc hàng nào lớp nào
- Lớp đơn vị gồm những hàng
nào?
- Chữ số 6 thuộc hàng đơn vị, lớp
đơn vị...
2.Giíi thiƯu
bµi:1’
3.Giíi thiƯu líp
triƯu gåm các
hàng : triệu,
chục triệu , trăm
triệu:15
4. Luyện tập:15
Bài 1
Bài 2.
- Lớp nghìn gồm những hàng
nào?
- Nờu M - YC gi hc.
* Yờu cầu một HS lên bảng
lần lợt viết số một nghìn, mời
- Giới thiệu: mời trăm nghìn
gọi là một triệu một triệu viết
là: 1000 000 - GV
yêu cầu HS đếm xem một
triệu có tất cả mấy số 0.
- GV giíi thiÖu tiÕp : mêi
triÖu còn gọi là một chục triệu
- Cho hs tự viết số mời triệu ở
trên bảng ?
- Nêu tiếp mời chục triệu còn
gọi là một trăm triệu và cho
HS ghi sè mét trăm triệu ở
bảng:
- GV giới thiệu tiếp ; hàng
triệu, hàng chục triệu, hàng
trăm triệu hợp thành lớp triệu.
Sau đó GV cho HS nêu lại
lớp triệu gồm các hàng:
- GV cho HS nêu lại các
hàng từ bé đến lớn.
* GV cho HS đếm thêm 1
triệu từ 1 triệu đến 10 triệu?
- Cho HS đếm thêm 10 triệu
từ 10 triệu đến 100 triệu?
- Cho HS đếm thêm 100 triệu
từ 100 triệu đến 900 triệu?
* GV cho HS quan sát mẫu,
sau đó tự làm bài:
- ViÕt sè thích hợp vào chỗ
chấm (theo mẫu):
* Cho viết các số sau và cho
biết mỗi số có bao nhiêu chữ
số, mỗi số có bao nhiêu chữ
số không?
* Cho Hs phân tích mẫu. GV
lu ý Hs nếu viết số ba trăm
m-- Nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
- 1000 ; 10 000 ; 100 000 ;
1000 000.
- 3 HS nhắc lại mời trăm nghìn gọi
là mét triÖu mét triệu viết là: một
chữ số 1 và 6 chữ số 0
- 6 chữ số không
- Hai HS nhắc lại mời triệu còn gọi
là một chục triệu.
- 10 000 000. (5 em lên viết bảng
lớp)
- Hai HS nhắc lại mời chục triệu còn
gọi là một trăm triệu.
- 100 000 000. (5 em lên viết b¶ng
líp)
- 1000 000; 10 000 000; 100 000
000 (lớp triệu)
- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng
trăm triÖu.
- Hàng đơn vị, chục, trăm: thuộc lớp
đơn vị. Hàng nghìn, chục nghìn,
trăm nghìn: thuộc lớp nghìn
hµng triƯu, chơc triƯu, trăm triệu;
thuộc lớp triệu.
- Một triệu, hai triệu, ba triÖu,...,
m-êi triÖu.
- Mêi triÖu, hai m¬i triƯu, ba mơi
- Một trăm triệu, hai trăm triệu,ba
trăm triệu,..., chín trăm triệu.
- Hs nối tiếp đếm
1chơc triƯu ; 2 chơc triƯu ; 3 chơc
triƯu ; 4 chơc triƯu
10 000 000 ; 20 000 000 ;
30 000 000 ; 40 000 000
5 chơc triƯu ; 6 chơc triƯu ;
7 chơc triƯu ; 8 chơc triƯu
- Hs lµm bµi và chữa bài
50 000 000 ; 60 000 000 ;
70 000 000 ; 80 000 000
9 chôc triệu ; 1 trăm triệu ;
2 trăm triệu ; 3 trăm triệu
90 000 000 ; 100 000 000 ;
200 000 000; 300 000 000
Bµi 3.
Bài 4.
4. Củng cố- Dặn
dò: (2 phút)
i hai triệu, ta viết 312 sau đó
- NhËn xÐt giờ học
- Giao nhiệm vụ về nhà
các ý còn lại.
- Lắng nghe
- Thực hiện
<b>TP LM VN</b>
<b>TIT 4 :tả ngoại hình của nhân vật Trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- HS hiểu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện
tính cách nhân vật.
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện
khii đọc truyện, tìm hiểu truyện. Bớc đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình
nhân vật trong bài văn kể chuyện.
<b>II. §å dïng </b> <b>:</b>
1,Gv : 4 tờ phiếu giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1 (phần nhận xét) - để trống chổ để HS
điền các đặc điểm ngoại hình của nhà trị.
- Một tờ phiếu viết đoạn văn của Vũ Cao (phần luyÖn tËp).
2,Hs : vở b i tà ập
<b>III. Các hoạt động dạy học ch ủ y ế u :</b>
1. Kiểm tra:
(3’)
2. Giíi thiƯu bµi.
<i><b>3,a) NhËn xÐt</b></i>
(10’)
- Kiểm tra kiến thức cần ghi
nhớ trong bài học Kể lại hành
động của nhân vật.
- Trong bài học trớc, em đã
biết tính cách của nhân vật
thờng biểu hiện qua những
phơng diện nào ?
- Nêu MĐ - YC giờ học
* Cho HS đọc nối tiếp các bài
tập 1, 2, 3.
- Cả lớp đọc thầm đoan văn,
ghi vắn tắt vào vở đặc điểm
ngoại hình của chị Nhà Trũ.
- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.
- HS tr li, HS khác bổ sung, nhận
- HS chú ý lắng nghe.
- 3 HS đọc
- HS cả lớp đọc trong 2 phút
<i><b>b) Ghi nhí: </b></i>
(3’)
<i><b>c)Lun tËp</b></i>
Bµi 1 : ( 10’)
Bµi 2 : (10’)
5. Củng cố- Dặn
dò: (2 phút)
- Ngoại hình của Nhà Trò nói
lên điều gì về tính cách và
thân phận của nhân vật này?
- GV ph¸t phiÕu cho 3 HS
lµm bµi (ý 1)?
- Cho trả lời miệng (ý 2).
- HS trình bày kết quả lên
bảng, cả lớp cùng GV nhận
xét chốt lại lời giải đúng.
* Cho 4 HS đọc ghi nhớ trong
*HS đọc đoạn văn, suy nghĩ
trả lời câu hỏi:
+ C¸c chi tiết ấy nói lên điều
gì về chú bé?
+ GV nhận xét, bổ sung kết
quả bài tập.
* GV nêu yêu cầu cđa bµi
tËp:
+ KĨ một đoạn, kết hợp tả
ngoại hình bà lÃo hoặc nàng
tiên ?
+ Quan sát tranh minh hoạ
truyện thơ Nàng tiên ốc, để tả
ngoại hình bà lão và nàng
tiên ốc?
- Muèn tả ngoại hình của
nhân vật, cần chú ý tả những
gì?
- GV núi: Khi tả cần chú ý tả
những đặc điểm ngoại hình
- Ghi bµi vµ vỊ nhµ häc thc
bµi.
- Trang phục: áo thâm dài, đơi chổ
chấm điểm vàng.
- Ngoại hình chị Nhà Trị thể hiện
tính cách yếu đuối, thân phận tội
nghiệp, đáng thơng, dễ bắt nạt.
- SGK
- HS đọc ghi nhớ.
- 2 HS đọc bài tập 1
- HS trình bày kết qu
- HS nhận xét, bổ sung kết quả bài
tập
- 3 HS trả lời , HS khác nhận xét,
đánh giá.
- HS thảo luận nhóm đơi, trình bày
trớc lớp 5 đơi HS.
- Cần chú ý tả hình dáng, vốc ngời,
HS thùc hiƯn