Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.95 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TU</b>
<b> Ç N 4.</b>
<i><b>Thứ hai ngày1 tháng 10 năm 2007.</b></i>
<b>S</b>
<b> á NG</b>
Chào cờ.
Tập trung dới cờ.
---Tp c
1- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bµi.
- Đọc đúng một số từ ngữ, tên ngời, tên địa lí nớc ngồi, thể hiện tình cảm qua bài đọc.
2- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Néi dung, ý nghĩa: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng
hoà bình của trẻ em trên toàn thế giới.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trùc quan, b¶ng phơ...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giíi thiƯu bµi.
2) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm
hiểu bài.
a) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi hc sinh c.
+ on 1:
+ Đoạn 2:
+ Đoạn 3:
+ Đoạn 4:
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Cho hc sinh c thm on 1, GV nêu
câu hỏi 1.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2, GV nêu
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3, GV nêu
câu hỏi 3.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 4, GV nêu
câu hỏi 4.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- Hớng dẫn đọc diễn cm .
- Theo dừi, un nn sa sai
- Đọc phân vai vở kịch: Lòng dân.
-Quan sát ảnh (sgk)
- Hc sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một đoạn ) kết hợp tìm hiểu chú giải.
- Đọc từ khó (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em mt on)
- Mt em c c bi.
* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1:
- Từ khi Mĩ ném hai quả bom nguyên
tử xuống thành phố của Nhật Bản.
* Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2.
* Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3:
- Các bạn nhỏ trên thế giới đã gấp và
gửi cho cơ những con sếu bằng giấy.
- Qun góp tiền xây tợng đài tởng nhớ
nạn nhân bị bom nguyên tử sát hại...
- Nếu đợc đứng trớc tợng đài em sẽ:...
* Nội dung, ý nghĩa: Mục I.
- §äc nèi tiÕp.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Toán.
Giúp HS:
- Qua vớ d c thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán liên quan
đến quan h t l ú.
- Rèn kĩ năng giải toán về quan hƯ tØ lƯ.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ KiĨm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.
* Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
- Nêu VD trong sgk.
- HD rót ra nhËn xÐt.
* Giíi thiệu bài toán và cách giải.
- Nêu bài toán, tóm tắt bài toán.
- HD nêu cách giải 1, gợi ý tìm cách 2.
* Luyện tập thực hành.
Bi 1: Hng dn làm vở nháp..
- Lu ý cách rút về đơn vị..
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gợi ý giải bằng cách tìm tỉ số.
- Chấm chữa bài.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập ở nhà.
- Nêu cách tính ví dụ.
- Làm bảng các ví dụ (sgk ).
+ Chữa, nhận xét.
Cách 1:
Bài giải:
Trong 1 gi ụ tụ i c l:
90 : 2 = 45 (km).
Trong 4 giờ ô tô đi đợc l:
45 x 4 = 180 (km).
Đáp số: 180 km.
Cách 2: Sgk.
- Làm nhóm theo 2 cách.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
a/ 4000 ngời gấp 1000 ngời số lần là:
4000 : 1000 = 4(lÇn)
Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm là:
21 x 4 = 84 (ngời).
b/ 4000 ngêi gấp 1000 ngời số lần là:
4000 : 1000 = 4(lần)
Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm là:
15 x 4 = 60 (ngời).
- Học sinh biết: mỗi ngời cần phải có trách nhiệm về việc làm cđa m×nh.
- Bớc đầu có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình, khơng tán thành việc
trốn tránh trách nhiệm.
- Giáo dục các em cú hnh vi o c tt.
<b>II/ Đồ dùng dạy-học.</b>
- T liÖu
- Thẻ màu
<b>III/ Cỏc hot ng dy-hc.</b>
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới : Giới thiệu
Bài giảng
a/ Hoạt động 1 : Tìm hiểu truyện:
Chuyện của Đức.
-Mơc tiêu : Học sinh thấy rõ diễn biến và
tâm trạng cđa §øc.
-Giáo viên kết luận ý đúng.
-Gọi 2 em đọc ghi nhớ.
b/ Hoạt động 2 : Làm bài tập 3.
-Mục tiêu : Học sinh xác định đợc những
việc làm biu hin ca ngi cú trỏch
nhim.
-Giáo viên kết luận : a,b,d,g là biểu hiện
của ngời có trách nhiệm.
c/ Hoạt động 3 : Bày tỏ thái độ.
-Mơc tiªu : Các em biết tán thành những
ý kiến.
- Giáo viên nêu từng ý kiến của bài tập 2
- Giáo viên kết luận : tán thành a,đ
3/ Củng cố-dặn dò.
-Nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài.
-2 em c truyn
-Thảo luận nhóm 4 trả lời 3 câu hỏi sách
giáo khoa.
-1 em nêu yêu cầu bài tập
-Lớp làm bài theo nhóm, trình bày kết
quả.
-Hc sinh gi th mu by t thái độ
Khoa häc:
Sau khi häc bµi nµy, häc sinh biÕt:
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành, tuổi già.
- Nhận ra bản thân các em đang ở giai đoạn nào của cuộc đời.
- Cã ý thức tôn trọng ngời già và tự chăm sóc sức khoẻ cho bản thân.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trùc quan, phiÕu bµi tËp.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Khi ng.
2/ Bi mới.
a)Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
*Mục tiêu: Nêu một số đặc điểm chung của
tuổi vị thành niên, tuổi trởng thnh, tui
gi.
* Cách tiến hành.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
- HD thảo luận nhãm.
KL:
b) Hoạt động 2:Trò chơi: Ai nhanh,ai đúng.
* Mục tiêu: Giúp HS xác định một số đặc
điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi
tr-ởng thành, tuổi già.
* Cách tiến hành.
- HD tho lun nhúm ụi.
KL: Tuyờn dơng đội thắng cuộc.
c) Hoạt động 3: Thảo luận một số quan
niệm xã hội về nam và nữ..
* Mục tiêu: Giúp HS nhận ra bản thân các
em đang ở giai đoạn nào của cuộc đời.
* Cách tiến hành.
- HD thảo luận nhóm đơi.
KL:
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi trong
sgk.
+ Đại diƯn c¸c nhãm b¸o c¸o.
+ C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ sung.
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Tho lun bi tp theo nhúm ụi.
- Một vài nhóm trình bày trớc lớp và giải
thích tại sao lại chọn nh vậy?
- Liên hệ thực tế bản thân.
- Tho lun nhúm ụi.
+ Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- Liên hệ thực tế bản thân trớc lớp.
2-3 em c to phn “Ghi nhớ”.
<b>CHI Ị U </b>
TiÕng ViƯt *
1- §äc trôi chảy, lu loát toàn bài.
- c ỳng mt s từ ngữ, tên ngời, tên địa lí nớc ngồi, thể hiện tình cảm qua bài đọc.
- Néi dung, ý nghÜa: Tè c¸o téi ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng
hoà bình của trẻ em trên toàn thế giíi.
3- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.
III/ Các hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.
2) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm
hiểu bài.
a) Luyện đọc.
- HD chia on v gi hc sinh c.
- Đọc bài giờ trớc.
- Đọc diễn cảm toàn bài.
* Gợi ý rút ra nội dung, ý nghĩa bài đọc.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.
- Theo dâi, n n¾n sưa sai
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- c theo cp (mi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Néi dung, ý nghÜa: Mơc I.
- §äc nèi tiÕp.
+ 3-5 em thi đọc din cm trc lp.
+ Nhn xột.
Toán *.
Giúp HS:
- Lm quen vi một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ .
- Rèn kĩ năng giải toán về quan hệ tỉ lệ.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Giới thiệu bài toán và cách giải.
- Nêu bài toán, tóm tắt bài toán.
- HD nêu cách giải 1, gợi ý tìm cách 2.
* Lun tËp thùc hµnh.
Bài 1: Hớng dẫn làm vở nháp..
- Lu ý cách rút về đơn vị..
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn lm v.
- Gợi ý giải bằng cách tìm tỉ số.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập ở nhà.
Cách 1:
Bài giải:
Trong 1 gi ụ tụ i c là:
90 : 2 = 45 (km).
Trong 4 giờ ô tô i c l:
45 x 4 = 180 (km).
Đáp số: 180 km.
Cách 2: Sgk.
- Làm nhóm theo 2 cách.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét bổ xung.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
a/ 4000 ngời gấp 1000 ngời số lần là:
4000 : 1000 = 4(lần)
Sau 1 nm dõn s xó đó tăng thêm là:
21 x 4 = 84 (ngời).
b/ 4000 ngời gấp 1000 ngời số lần là:
4000 : 1000 = 4(lÇn)
Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm l:
15 x 4 = 60 (ngi).
Đáp số:
Kĩ thuật.
- Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thut.
- Rốn luyn tớnh cn thn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, vật liệu và dụng cụ cắt khâu thêu.
- Học sinh: vải , bộ đồ dùng khâu thêu, khuy bốn lỗ.
III/ Các hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
a)Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu.
- HD quan sát mẫu, nhận xét về đặc điểm
hình dạng, kích thớc, màu sắc của khuy
bốn lỗ.
- HD nhận xét đờng chỉ đính khuy, khoảng
cách giữa các khuy.
- HD quan sát và so sánh vị trí các khuy, lỗ
khuyết trên hai nẹp áo.
* Túm tt ni dung chính hoạt động 1.
b) Hoạt động 2: HD thao tác kĩ thuật.
- HD thao tác chuẩn bị đính khuy.
- HD cách đính khuy, các lần khâu đính
khuy.
- HD thao t¸c qn chØ.
- HD thao tác kết thúc đính khuy.
* HD nhanh lần 2 các bớc đính khuy.
- Nhận xét và kết luận.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- C¶ líp hát bài hát: Em yêu trờng em.
- Quan sỏt mu, nhận xét về đặc điểm
hình dạng, kích thớc, màu sắc của khuy
bốn lỗ.
- Đờng chỉ đính khuy, khoảng cỏch gia
cỏc khuy.
- Đọc lớt các nội dung mục II.
- Nêu tên các bớc trong quy trình đính
khuy.
- Đọc mục 1 và quan sát hình 2 nêu cách
vạch dấu các điểm đính khuy bốn lỗ.
+ 1-2 em thực hiện thao tác trong bớc 1.
- Đọc mục 2b và quan sát hình 4, nêu
cách đính khuy.
+ 1 em lên bảng thực hiện thao tác.
- Quan sát hình 5;6 nêu cách quấn chỉ
chân khuy.
+ 1-2 em nhc li thao tác đính khuy bốn
lỗ.
- Thực hành gấp nẹp, khâu lợc nẹp, vạch
dấu các điểm đính khuy.
<i><b>Thø ba ngµy 2 tháng 10 năm 2007.</b></i>
<b>S</b>
<b> á NG</b>
Toán.
Gióp HS:
- Củng cố cách giải bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ đã học.
- Rèn kĩ năng giải tốn về quan hệ tỉ lệ.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc tËp.
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: HD tóm tắt.
- Hng dn làm vở nháp.
- Lu ý cách rút về đơn vị.
Bài 2: Hng dn lm nhúm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.
Bài 3: Hớng dẫn làm bảng.
- Gi ý gii bằng cách rút về đơn vị.
- Chấm chữa bài.
Bµi 4: Híng dÉn lµm vë.
- Gợi ý giải bằng cách rút về đơn vị.
- Chấm chữa bài.
c) Cđng cè - dỈn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập ở nhà.
- Đọc yêu cầu của bài .
- Giải vở nháp+chữa bảng.
+ Chữa, nhận xét.
- Đọc yêu cầu, tóm tắt bài toán.
- Giải vở nháp.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét, bổ sung.
Bài giải:
Mt ô tô chở đợc số học sinh là:
120 : 3 = 40 (hc sinh).
Để chở 160 học sinh cần dùng số ô tô là:
160 : 40 = 4 (ô tô).
Đáp số: 4 ô tô.
- Làm vở, chữa bảng.
Bài giải:
a/ S tiền trả cho 1 ngày công là:
72000 : 2 = 36000(đồng)
Số tiền trả cho 5 ngày công là:
36000 x 5 = 180000(đồng)
Đáp số: 180000 đồng.
ChÝnh t¶.
Nghe-viết
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
1- Nghe-viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ.
2- Nắm đợc quy tắc đánh dấu thanh. Chép đúng tiếng, vần và đánh đúng dấu thanh.
3- Giáo dục ý thức rốn ch vit.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë bài tập...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Häc sinh.
A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bài.
2) Hớng dẫn HS nghe - viết.
- Đọc bài chính tả 1 lợt.
- Lu ý HS cách trình bày của bài chính tả.
- Đọc cho học sinh viết từ khó.
* Đọc chính tả.
-Đọc cho HS soát lỗi.
- Chữa bài tập giê tríc.
- Theo dâi trong s¸ch gi¸o khoa.
- Đọc thầm lại bài chính tả.
+Viết bảng từ khó:(HS tự chọn)
- Viết bài vào vở.
- Chấm chữa chính tả ( 7-10 bài).
+ Nêu nhận xét chung.
3) Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
* Bài tập 2.
- HD häc sinh lµm bµi tËp vµo vë .
+ Chữa, nhận xét.
* Bài tập 3.
- HD học sinh làm bài tập vào vở bài tập.
+ Chữa, nhận xét
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bÞ giê sau.
trong sách giáo khoa để sửa sai.
- Đọc yờu cu bi tp 2.
- Làm vở, chữa bảng.
+ C lớp chữa theo lời giải đúng.
- Làm vở bài tập.
-Ch÷a bảng, rút ra quy tắc.
-Nhẩm và học thuộc quy tắc.
Lịch sử.
Sau khi học bài này, học sinh biÕt:
- Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX có nhiều biến đổi do chính sách cai
trị của thực dân Pháp.
- Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội ( kinh tế thay đổi, đồng thời
xã hội cng thay i theo).
- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống chống ngoại xâm của nhân dân ta.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Häc sinh: s¸ch, vë, phiÕu.
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Khi ng.
2/ Bi mới.
a)Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)
- Giới thiệu bài mới nhằm nêu đợc:
+ Bối cảnh nớc ta nửa cuối thế kỉ XIX.
+ Những biến đổi do chính sách cai trị của
thực dân Pháp.
- Nêu nhiệm vụ học tập cho học sinh(sgk).
b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
- HD thảo luận nhóm đơi nhằm nêu bật
nhiệm vụ bài học.
c) Hoạt động 3: (làm việc cả lớp)
- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
KL:
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chun b gi sau.
- Nêu nội dung bài giờ trớc.
- NhËn xÐt.
- Thảo luận bài tập theo nhóm đơi.
+ Các nhóm thảo luận và ghi kết quả ra
nháp.
* ý1: Những thay đổi về kinh tế.
* ý2: Những thay đổi về chính trị.
* ý3: Đời sống của nhân dân ta...
- Một vài nhóm trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét bổ xung.
ThĨ dơc.
- Ơn đội hình đội ngũ: cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thỳ trong khi chi.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao
<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện.</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>
Nội dung. ĐL Phơng pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a/ ễn i hình, đội ngũ.
- GV làm mẫu các động tác sau đó cho
cán sự lớp chỉ huy các bạn tập luyn.
b/ Trò chơi: Hoàng Anh, Hoàng Yến.
- Nêu tên trò ch¬i, HD luËt ch¬i.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
4-6’
18-22’
4-6’
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Ch¹y t¹i chỗ.
- Chi trũ chi khi ng.
* Lp trng cho c lớp ơn lại các
động tác về đội hình đội ngũ (cách
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Nhn xột, ỏnh giỏ giữa các nhóm.
* Nêu tên trị chơi, nhắc lại cách
chi.
- Chơi thử 1-2 lần.
- Cỏc i chi chớnh thc (có hình
thức phạt các đội thua).
* Th¶ láng, håi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
<b>CHI ề U </b>
Địa lí:
Học xong bài nµy, häc sinh:
- Nắm đợc một số đặc điểm chính của sơng ngịi nớc ta và chỉ trên lợc đồ một số sơng
chính ở nớc ta.
- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống và sản xuất.
- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, bản đồ.
- Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học ch yu.
Giáo viên Học sinh
A/ Khi ng.
B/ Bi mi.
1/ Nc ta có mạng lới sơng ngịi dày đặc.
a)Hoạt động 1: (làm việc cá nhân )
* Bớc 1: Giới thiệu bài, chỉ bản đồ sgk và
gợi ý trả lời câu hi tỡm ra ni dung mc 1.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
- Đọc thầm mục 1.
* Bíc 2:
- HD chỉ bản đồ.
2/ Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi
theo mùa. Sơng có nhiều phù sa.
b) Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1: HD thảo luận nhóm đơi.
* Bớc 2: HD trình bày kết quả làm việc.
- Kết luận: sgk.
3/ Vai trò của sông ngòi.
c) Hot ng 3: (làm việc theo nhóm)
* Bớc 1: Treo lợc đồ.
* Bíc 2: Cho HS nªu.
* Bớc 3: Nhận xét đánh giá.
C/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chun b gi sau.
thảo luận, trả lời các câu hỏi:
- Một vài em nêu đặc điểm chính của
sơng ngịi nớc ta.
+ Chỉ bản đồ và trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét, bổ sung.
- Đọc to nội dung chính trong mục 1.
- Quan sát hình 2 và bảng số liệu rồi thảo
luận nhóm đơi.
- Cử đại diện báo cáo.
- Nhận xét, hoàn chỉnh nội dung.
- Đọc thầm mục 3.
* Nêu vai trị của sơng ngịi.
+ Bồi đắp nên các ng bng.
+ Cung cp nc.
+ Cung cấp cá, tôm...
+ L nguồn thuỷ điện và là đờng giao
thông quan trọng.
- Chỉ lợc đồ vị trí các đồng bằng, các nhà
máy thuỷ điện: Hồ Bình, Y-a-li, Trị
An...
TiÕng ViƯt*
1- Đọc trôi chảy,lu lốt tồn bài với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Đọc đúng một số từ ngữ, thể hiện tình cảm qua bài đọc.
- Nội dung: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống bình yên và quyền bình
đẳng giữa cỏc dõn tc.
- Học thuộc một bài thơ.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.
III/ Các hoạt động dạy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bµi míi.
1) Giới thiệu bài( trực tiếp).
2) Hớng dẫn luyện đọc.
* Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc(3 đoạn)
- 1-2 em đọc bài giờ trớc.
- Nhận xét.
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một đoạn )
- Đọc diễn cảm toàn bài.
- HD rút ra néi dung chÝnh.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc
lịng.
- Theo dâi, n n¾n sưa sai.
3) Cđng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
giải và giải nghĩa từ khó.
- Đọc từ khã (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
+ Nêu và đọc to nội dung bài.
- Đọc nối tiếp toàn bài.
- Đọc diễn cảm theo cặp.
- Luyện đọc thuộc lòng.
- 2-3 em thi đọc trớc lp.
+ Nhn xột ỏnh giỏ.
Ngoi ng
( giáo viên bộ môn dạy).
---.
<i><b>Thứ t ngày 3 tháng 10 năm 2007.</b></i>
<b>S</b>
<b> á NG</b>
Luyện từ và câu.
Sau khi học bài này, học sinh:
1.Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghÜa..
2.Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt
câu với từ trái nghĩa.
3.Gi¸o dơc ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) Phần nhận xét.
Bµi tËp 1.
- HD so sánh nghĩa các từ in đậm trong
đoạn văn.
*Chốt lại: Phi nghĩa và chính nghĩa là hai
từ có nghĩa trái ngợc nhau. Đó là từ trái
nghĩa.
b) Bài tập 2.
- HD học sinh làm việc cá nhân.
+ Nhận xÐt.
- HD rút ra lời giải đúng.
3) Phần ghi nhớ.
- GV yêu cầu đọc thuộc nội dung ghi nhớ.
4) Phn luyn tp.
Bài tập 1.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Đọc tõ in ®Ëm(sgk).
- Trao đổi nhóm đơi, so sánh nghĩa của
các cặp từ đó.
+ Nêu và đọc to yêu cầu bài tập.
- Làm việc cá nhân, phát biểu ý kiến.
sống/chết ; vinh/nhục ;
+ Nhận xét đánh giá.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2.
- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho
phong phó.
Bµi tËp 3.
Bµi tËp 4.
- HD đặt câu, nêu ming.
- HD vit v.
5) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ c những từ in đậm.
+ Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
* Đọc u cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm đơi.
+ B¸o cáo kết quả làm việc.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm bài cá nhân, nêu miệng.
+ Viết bài vào vở.
Toán.
Gióp HS:
- Qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài tốn liên quan
đến quan hệ tỉ lệ đó.
- Rèn kĩ năng giải toán về quan hệ tỉ lệ.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cị.
2/ Bµi míi.
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.
* Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
- Nêu VD trong sgk.
- HD rót ra nhËn xÐt vỊ tht ng÷ tØ lƯ
nghÞch.
* Giíi thiệu bài toán và cách giải.
- Nêu bài toán, tóm tắt bài toán.
- HD nêu cách giải 1, gợi ý tìm cách 2.
* Luyện tập thực hành.
Bài 1: Hớng dẫn làm vở nháp.
- Lu ý cỏch rỳt v n v và cách tìm tỉ số.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Chữa bài tập ở nhà.
- Nêu cách tính ví dụ.
- Làm bảng các ví dụ (sgk ).
+ Chữa, nhận xét.
Cách 1:
Bài giải:
Mun p xong nn nhà trong 1 ngày,
cần số ngời là:
12 x 2 = 24 (ngêi).
Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày,
cần số ngi l:
24 : 4 = 6 (ngời).
Đáp số: 6 ngời.
Cách 2: Sgk.
Bµi 3: Híng dÉn lµm vë.
- Gợi ý giải bằng cách tìm tỉ số.
- Chấm chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nhận xét bổ xung.
- Làm vở, chữa bảng.
+ Nhận xét.
Bài giải:
6 máy bơm gấp 3 máy bơm số lần là:
6 : 3 = 2(lần)
Sáu máy bơm hút hết nớc trong thời gian
là:
4 : 2 = 2 (giờ).
Đáp số: 2 giờ.
Kể chuyện.
1- Rèn kĩ năng nói:
- Thuyt minh và kể từng đoạn, kể toàn bộ câu chuyện kết hợp lời kể với cử chỉ, điệu bộ.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của những ngời Mĩ có lơng tâm đã
ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lợc Việt
Nam.
2- RÌn kĩ năng nghe:
- Tập trung nghe thầy giáo kể và nhí chun.
- Theo dõi bạn kể , nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp lời của bạn.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.
III/ Các hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giáo viên kể chuyện( 2 hoặc 3 lần)
* Kể lần 1 và viết lên bảng tên các nhân vật
- HD học sinh giải nghĩa từ khó.
* Kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh
minh hoạ phóng to trên bảng.
* KĨ lÇn 3 (nÕu cÇn).
3) HD kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
a) Bµi tËp 1.
- HD tìm câu thuyết minh cho mỗi tranh.
- Treo bảng phụ, yêu cầu đọc lại lời thuyết
minh để chốt lại ý kiến đúng.
+ NhËn xÐt bỉ xung.
b) Bµi tËp 2-3.
- HD häc sinh kĨ.
+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện, khơng cần
lặp lại nguyên văn lời của thầy cô.
+ Kể xong cần trao đổi về nội dung ý nghĩa
câu chuyện.
- HD rút ra ý nghĩa.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Học sinh lắng nghe.
+ Quan sát tranh minh ho¹.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Trao đổi nhúm ụi.
- Phát biểu lời thuyết minh cho tranh.
- Đọc l¹i lêi thuyÕt minh.
+ Nêu và đọc to yêu cầu nội dung.
- Kể diễn cảm theo cặp, theo đoạn
- Kể toàn bộ câu chuyện.
- 2-3 em thi kể diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét đánh giá.
- Nh¾c chuẩn bị giờ sau. - Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
Âm nhạc
GV chuyên dạy
<i><b>Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2007</b></i>
<b>S</b>
<b> á NG</b>
Toán.
Gióp HS:
- Củng cố cách giải bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ đã học.
- Rèn kĩ năng giải tốn về quan hệ tỉ lệ.
- Gi¸o dơc ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học chủ yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: HD tóm tắt.
- Hng dn lm vở nháp.
- Lu ý cách rút về đơn vị.
Bài 2: Hng dn lm nhúm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.
Bài 3: Hớng dẫn làm bảng.
- Gi ý gii bng cách rút về đơn vị.
- Chấm chữa bài.
Bµi 4: Híng dÉn lµm vë.
- Gợi ý giải bằng cách rút về n v.
- Chm cha bi.
c) Củng cố - dặn dò.
- Chữa bài tập ở nhà.
- Đọc yêu cầu của bài .
- Giải vở nháp+chữa bảng.
+ Chữa, nhận xét.
- Đọc yêu cầu, tóm tắt bài toán.
- Giải vở nháp.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét, bổ sung.
Bài giải:
a/ 30 ngời gấp 10 ngời số lần là:
30 : 10 = 3(lÇn)
30 ngời cùng đào 1 ngày đợc số mét
m-ơng l:
35 x 3 = 105 (m).
Đáp số: 105 m.
+ Nhận xét.
Bài giải:
Mt ụ tụ ch đợc số ki-lô-gam gạo là:
50 x 300 = 15000 (kg)
Xe tải chở đợc số bao gạo 75 kg là:
15000 : 75 = 200 (bao).
- Tãm t¾t néi dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
Khoa học.
Sau khi học bài này, học sinh biÕt:
- Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.
- Nhận ra sự cần thiết phải làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy
thì.
- Cã ý thức giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, phiếu bài tËp.
- Häc sinh: s¸ch, vở, bút màu...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viªn Häc sinh
1/ Khởi động.
2/ Bài mới.
a)Hoạt động 1: Động não.
* Mục tiêu: Nêu những việc nên làm để giữ
vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.
* C¸ch tiÕn hµnh.
- GV giảng giải, nêu vấn đề.
- HD thảo luận nhóm.
KL: (sgk)
b) Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập
* Mục tiêu: Giúp HS nhận ra sự cần thiết
phải làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất v
tinh thn tui dy thỡ.
* Cách tiến hành:
- Phát phiếu, giao nhiệm vụ.
- HD thảo luận nhóm đơi.
KL: Tuyên dơng đội thắng cuộc.
c) Hoạt động 3: Thảo luận một số quan
niệm xã hội về nam và nữ..
* Mục tiêu: Giúp HS xác định những việc
nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.
* Cách tiến hành.
- HD thảo luận nhóm đơi.
KL: (sgk).
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chun b gi sau.
- Cả lớp hát bài hát yêu thích.
- Quan sát tranh, ảnh trong sgk.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi trong
sgk.
+ Đại diện các nhóm báo cáo.
+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Tho lun bi tp theo nhúm ụi.
- Một vài nhóm trình bày trớc lớp và giải
thích tại sao lại chọn nh vậy?
- Liên hệ thực tế bản thân.
- HS suy ngh, i chiu nhng vic làm
của mình từ trớc tới nay với những việc
nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy
thì.
- Thảo luận nhóm đơi.
Tập đọc - Học thuộc lòng.
1- Đọc trơi chảy,lu lốt tồn bài với giọng nhẹ nhàng, tha thiết.
- Đọc đúng một số từ ngữ, thể hiện tình cảm qua bài đọc.
2- Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Nội dung: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống bình yên và quyền bình
ng gia cỏc dõn tc.
- Học thuộc một bài thơ.
3- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ...
- Häc sinh: s¸ch, vë.
III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi( trùc tiÕp).
2) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.
- HD chia đoạn và gọi học sinh đọc(3 đoạn)
- §äc diƠn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài.
* Cho hc sinh c thầm toàn bài, GV nêu
câu hỏi 1:
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 2, GV nêu
câu hỏi 2.
* Cho học sinh đọc thầm đoạn 3, GV nêu
câu hỏi 3.
- HD rót ra néi dung chÝnh.
c) HD đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Theo dõi, uốn nắn sa sai.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- 1-2 em c bi giờ trớc.
- Nhận xét.
- Học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một đoạn )
- Đọc nối tiếp theo đoạn( mỗi em đọc
một đoạn ) lần 2 kết hợp tìm hiểu chú
giải và giải nghĩa từ khó.
- §äc tõ khã (sgk)
- Đọc theo cặp (mỗi em một đoạn)
- Một em đọc cả bài.
* Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1:
* Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2:
- Mỗi loài hoa có vẻ đẹp riêng, cũng
nh trẻ em trên thế giới dù khác màu da
nhng đều bình đẳng, đáng quý, ỏng
yờu...
* Đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3:
- Chống chiến tranh, chống bom
nguyên tử...
+ Nêu và đọc to nội dung bài.
- Đọc nối tiếp ton bi.
Tập làm văn.
1. Từ kết quả quan sát cảnh trờng học của mình, HS biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả
ngôi trờng.
2. Biết phân tích cấu tạo của một bài văn tả cảnh ngôi trờng và chuyển một phần của dàn
ý thành đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh.
3. Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ §å dïng d¹y häc.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
- Häc sinh: s¸ch, vë nh¸p, vở bài tập.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1.
- HD lËp dàn ý chi tiết.
* Chốt lại: Bài văn tả cảnh ngôi trờng có 3
phần.
Bài tập 2.
- HD học sinh làm việc cá nhân.
+ Chm cha, nhn xột(ỏnh giỏ cao những
đoạn viết tự nhiên, chân thực, có ý riêng)
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Trình bày kết quả quan sát.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Trình bày kết quả quan sát của mình.
- Lập dàn ý chi tiết (2-3 em làm bảng
nhóm).
+ 1 em làm bài tốt lên dán bảng.
+ Cả lớp nhận xét bổ sung.
Mở bài.
Thân bài.
Kết bài.
+ Nờu v c to yờu cu bi tp.
- Làm việc cá nhân,viết một đoạn văn ở
phần thân bài.
+ Sửa chữa, bổ sung dàn ý của mình.
Ngoại ngữ
GV chuyên dạy
<b>CHI ề U </b>
Toán*.
Gióp HS:
- Qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài toán liên quan
đến quan hệ tỉ lệ ú.
- Rèn kĩ năng giải toán về quan hệ tỉ lệ.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dïng d¹y häc.</b>
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bµi cị.
2/ Bµi míi.
a)Giíi thiƯu bµi.
b)Bµi míi.
* Giíi thiƯu bµi toán và cách giải.
- HD nêu cách giải 1, gợi ý tìm cách 2.
* Lun tËp thùc hµnh.
Bµi 1: Híng dÉn lµm vë nh¸p.
- Lu ý cách rút về đơn vị và cách tìm tỉ số.
Bài 2: Hớng dẫn làm nhóm.
- Gäi c¸c nhóm chữa bảng.
Bài 3: Hớng dẫn làm vở.
- Gợi ý giải bằng cách tìm tỉ số.
- Chấm chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập ở nhà.
Cách 1:
Bài gi¶i:
Muốn đắp xong nền nhà trong 1 ngày,
cần số ngời là:
12 x 2 = 24 (ngêi).
Muốn đắp xong nền nhà trong 4 ngày,
cần số ngời là:
24 : 4 = 6 (ngời).
Đáp số: 6 ngời.
Cách 2: Sgk.
- Làm nhóm theo 2 cách.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét bổ xung.
- Làm vở, chữa bảng.
+ Nhận xét.
Bài giải:
6 máy bơm gấp 3 máy bơm số lần là:
6 : 3 = 2(lần)
Sáu máy bơm hút hết nớc trong thời gian
là:
4 : 2 = 2 (giờ).
Đáp số: 2 giờ.
Kĩ thuật.
Sau khi hc bi ny, học sinh biết:
- Biết cách đính khuy bốn lỗ.
- Đính đợc khuy bốn lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật.
- Rốn luyn tớnh cn thn.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, vật liệu và dụng cụ cắt khâu thêu.
- Học sinh: vải , bộ đồ dùng khâu thêu, khuy bốn lỗ.
III/ Các hoạt ng dy hc ch yu.
Giáo viên Học sinh PT
1/ Khi động.
2/ Bài mới.
* Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu.
a)Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu.
- HD quan sát mẫu, nhận xét về đặc điểm
hình dạng, kớch thc, mu sc ca khuy
- Cả lớp hát bài hát: Em yêu trờng em.
bốn lỗ.
- HD nhận xét đờng chỉ đính khuy, khoảng
cách giữa cỏc khuy.
- HD quan sát và so sánh vị trí các khuy, lỗ
khuyết trên hai nẹp áo.
* Túm tt nội dung chính hoạt động 1.
b) Hoạt động 2: HD thao tác kĩ thuật.
- HD thao tác chuẩn bị đính khuy.
- HD cách đính khuy, các lần khâu đính
khuy.
- HD thao t¸c quÊn chØ.
- HD thao tác kết thúc đính khuy.
* HD nhanh lần 2 các bớc đính khuy.
- Nhận xét và kết luận.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tt ni dung bi.
- Nhc chun b gi sau.
hình dạng, kích thớc, màu sắc của khuy
bốn lỗ.
- ng ch ớnh khuy, khong cỏch gia
cỏc khuy.
- Đọc lớt các néi dung môc II.
- Nêu tên các bớc trong quy trình đính
khuy.
- Đọc mục 1 và quan sát hình 2 nêu cách
vạch dấu các điểm đính khuy bốn lỗ.
+ 1-2 em thực hiện thao tác trong bớc 1.
- Đọc mục 2b và quan sát hình 4, nêu
cách đính khuy.
+ 1 em lên bảng thực hiện thao tác.
- Quan sát hình 5;6 nêu cách quấn chỉ
chân khuy.
+ 1-2 em nhắc lại thao tác đính khuy bốn
lỗ.
- Thực hành gấp nẹp, khâu lợc nẹp, vạch
dấu các điểm đính khuy.
ThĨ dơc*.
- Ơn đội hình đội ngũ: cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
- Nắm đợc cách chơi, nội quy chơi, hứng thú trong khi chơi.
- Giáo dục lòng ham thích thể dục thể thao.
<b>II/ Địa ®iĨm, ph ¬ng tiƯn.</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: còi
<b>III/ Néi dung và ph ơng pháp lên lớp.</b>
Nội dung. ĐL Phơng pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
a/ ễn i hỡnh, i ng.
- GV làm mẫu các động tác sau đó cho
cán sự lp ch huy cỏc bn tp luyn.
b/ Trò chơi: Meo đuổi chuột.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
4-6
18-22
* Tp hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khp.
- Chạy tại chỗ.
- Chi trũ chi khi ng.
* Lp trởng cho cả lớp ôn lại các
động tác về đội hình đội ngũ (cách
chào, điểm số, báo cáo, quay, đi
đều, cách đổi chân khi sai nhịp...)
- Chia nhúm tp luyn.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, ỏnh giỏ gi hc.
4-6
- Chơi thử 1-2 lần.
- Cỏc i chơi chính thức (có hình
thức phạt các đội thua).
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2007.</b></i>
<b>S</b>
<b> á NG</b>
Luyện từ và câu.
Sau khi học bài này, học sinh:
1.Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa..
2.Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt
câu với từ trái nghĩa vừa tìm c.
3.Giáo dục ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phụ.
- Học sinh: sách, vở, bút màu...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
2) Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 1.Tìm từ trái nghĩa.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2.Điền từ trái ngha...
- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho
phong phú.
Bài tập 3.Tìm từ trái nghĩa (tơng tự bài 1).
Bài tập 4.Tìm từ trái nghĩa.
- HD làm nhóm bốn và trình bày trên bảng
nhóm.
Bài tập 5.Đặt câu.
- HD đặt câu, nêu miệng.
- HD viết vở.
- ChÊm chữa, nhận xét.
5) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm việc cá nhân, 2-3 em làm bảng
nhóm.
+ Suy nghĩ, phát biểu ý kiến, nhận xét.
* Đọc yêu cầu của bµi.
+ Trao đổi nhóm đơi.
+ Báo cáo kết quả làm việc.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm bốn.
+ Báo cáo kết quả làm việc.
* Đọc yêu cầu của bi.
+ Làm bài cá nhân, nêu miệng.
+ Viết bài vào vở.
Tập làm văn.
<b>I/ Mục tiêu.</b>
1. Nm c cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh (mở bài, thân bài, kết bài).
2. Biết viết một bài văn tả cảnh cụ thể.
3.Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phơ.
- Häc sinh: s¸ch, vở viết.
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Häc sinh.
A/ KiĨm tra bµi cị.
B/ Bµi míi.
1) Giíi thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) Ra đề.
- Dùng 2 hoặc 3 đề đã gợi ý trong SGK cho
hc sinh chn v vit bi.
- Thu bài, chấm chữa.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuÈn bÞ giê sau.
- Đọc yêu cầu, xác định đề bài.
- Chọn đề phù hợp và viết bài vào vở.
+ Kiểm tra, sốt lỗi chính tả bài viết.
To¸n.
Gióp HS:
- Củng cố cách giải bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ đã học.
- Rèn kĩ năng giải tốn về quan hệ tỉ lệ.
- Gi¸o dơc ý thức tự giác học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan.
- Học sinh: sách, vở, bảng con...
III/ Các hoạt động dạy học ch yu.
Giáo viên Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
Bài 1: HD tóm tắt.
- Hng dn làm vở nháp.
- Lu ý cách rút về đơn vị.
Bài 2: Hng dn lm nhúm.
- Gọi các nhóm chữa bảng.
- Nhận xét.
Bài 3: Hớng dẫn làm bảng.
- Gi ý gii bằng cách rút về đơn vị.
- Chấm chữa bài.
Bµi 4: Hớng dẫn làm vở.
- Chữa bài tập ở nhà.
- Đọc yêu cầu của bài .
- Giải vở nháp+chữa bảng.
+ Chữa, nhận xét.
- Đọc yêu cầu, tóm tắt bài toán.
- Giải vở nháp.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
+ Nhận xét, bæ sung.
- Gợi ý giải bằng cách rút về đơn vị.
- Chấm chữa bài.
c) Cñng cè - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nhận xét.
Bài giải:
Một ngày làm 1 bộ cần thêi gian lµ:
30 x 12 = 360 (ngµy).
Mét ngµy lµm 18 bộ cần thời gian là:
360 : 18 = 20 (ngày).
Đáp số: 20 ngày.
Mĩ thuật
<b> ( giáo viên bộ môn dạy).</b>
<b>CHI ề U </b>
Tự học:
Sau khi học bài này, học sinh:
1.Hiểu thế nào là từ trái nghÜa, t¸c dơng cđa tõ tr¸i nghÜa..
2.Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt
câu với từ trái nghĩa.
3.Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c học tập.
<b>II/ Đồ dùng dạy học.</b>
- Giáo viên: nội dung bài, trực quan, bảng phơ.
- Häc sinh: s¸ch, vở, bút màu...
III/ Cỏc hot ng dy hc ch yu.
Giáo viên. Học sinh.
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiƯu bµi.
- Nêu mục đích, u cầu giờ học.
2) Phần nhn xột.
Bài tập 1.
- HD so sánh nghĩa các từ in đậm trong
đoạn văn.
b) Bài tập 2.
- HD học sinh làm việc cá nhân.
+ Nhận xét.
- HD rỳt ra lời giải đúng.
- GV yêu cầu đọc thuộc nội dung ghi nhớ.
4) Phần luyện tập.
Bµi tËp 1.
- Nhận xét, chốt lại lời giải ỳng.
Bi tp 2.
- Giữ lại bài làm tôt nhất, bổ sung cho
phong phú.
Bài tập 3.
Bài tập 4.
- Chữa bài tập giờ trớc.
- Nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Đọc từ in đậm(sgk).
- Trao i nhúm ụi, so sánh nghĩa của
các cặp từ đó.
+ Nêu và đọc to yêu cầu bài tập.
- Làm việc cá nhân, phát biểu ý kiến.
sống/chết ; vinh/nhục ;
+ Nhận xét đánh giá.
+ 2-3 em đọc to phần ghi nhớ.
+ Cả lớp học thuộc lòng.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Đọc những từ in đậm.
+ Suy nghĩ, phát biểu ý kiến.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Trao đổi nhóm đơi.
- HD đặt câu, nêu miệng.
- HD viết vở.
5) Cñng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc yêu cầu của bài.
+ Làm bài cá nhân, nêu miệng.
+ Viết bài vào vở.
Sinh hoạt tập thể.
1/ ỏnh giỏ cỏc hot động của lớp trong tuần qua.
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vụ trong tuần tới.
3/ Giáo dục ý thức chấp hành nội quy trờng lớp.
<b>II/ ChuÈn bÞ.</b>
- Giáo viên: nội dung buổi sinh ho¹t.
- Häc sinh: ý kiến phát biểu.
<b>III/ Tiến trình sinh hoạt.</b>
1/ ỏnh giỏ các hoạt động của lớp trong tuần qua.
a/ C¸c tỉ thảo luận, kiểm điểm ý thức chấp hành nội quy của các thành viên trong tổ.
- Tổ trởng tập hợp, báo cáo kết quả kiểm điểm.
- Lp trng nhn xột, đánh giá chung các hoạt động của lớp.
- Báo cáo giáo viên về kết quả đạt đợc trong tuần qua.
- Đánh giá xếp loại các tổ.
- Giỏo viờn nhn xét đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp .
- Về học tập:
- Về đạo đức:
- Về duy trì nề nếp, vệ sinh, múa hát, tập thể dục giữa gi:
- V cỏc hot ng khỏc.
Tuyên dơng, khen thởng:..
Phê bình: ..
2/ Đề ra nội dung phơng hớng, nhiệm vơ trong tn tíi.
- Phát huy những u điểm, thành tích đã đạt đợc.
- NhËn xét chung.
Âm nhạc(Mĩ thuật)