Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.32 MB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN VẬT LÍ LỚP 6 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT </b>
<b>thành phố Thủ Dầu Một </b>


<b>2. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT </b>
<b>thị xã Đồng Xoài </b>


<b>3. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phịng GD&ĐT </b>
<b>thị xã Nghi Sơn </b>


<b>4. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT </b>
<b>THCS Nậm Mười </b>


<b>5. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNT </b>
<b>THCS Ninh Sơn </b>


<b>6. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS </b>
<b>Sơn Định </b>


<b>7. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Chu Văn An </b>


<b>8. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Lạc An </b>


<b>9. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Lang Quán </b>


<b>10. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>


<b>Nguyễn Đình Chiểu </b>


<b>11. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Tân Long </b>


<b>12. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Tây Sơn </b>


<b>13. Đề thi học kì 1 mơn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Thiện Tân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
THỊ XÃ ĐỜNG XỒI Môn: VẬT LÍ – Lớp 6 – Năm học 2020 – 2021
Thời gian: 45 phút <i>( Không tính thời gian phát đề ) </i>


<i>ĐỀ CHÍNH THỨC </i>


Trường: ………...
Họ và tên: ………..
Ngày tháng năm sinh: ………...
Lớp: ………...


Họ và tên, chữ ký giám thị
1. ……….
2………...
Điểm bài thi Họ và tên, chữ ký giám khảo


Bằng số Bằng chữ <sub>1………... </sub>


2………...



<b>Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm) </b>


<i> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.( mỗi câu 0,5điểm). </i>
1. Sách giáo khoa vật lí 6 dày khoảng 0,5cm . Khi đo chiều dày này, nên chọn thước nào
sau đây?


A. Thước thẳng có giới hạn đo 50cm và độ chia nhỏ nhất 1cm.
B. Thước thẳng có giới hạn đo 10cm và độ chia nhỏ nhất 1mm.
C. Thước thẳng có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 1mm.
D. Thước thẳng có giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 1cm.
2. Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450 gam. Số đó cho ta biết điều gì?


A. Thể tích của hộp sữa. C. Khối lượng của sữa chứa trong hộp.
B. Trọng lượng của hộp sữa. D. Sức nặng và khối lượng của hộp sữa.
3. Đơn vị hợp pháp để đo khối lượng của nước ta là:


A. Mét khối (m3<sub>) B. Niutơn (N) C. Kilôgam (kg) D. Kilômét (km) </sub>
4. Khi kéo vật có khối lượng 2 kg lên theo phương thẳng đứng ta phải cần lực như thế nào?


A. Lực ít nhất bằng 20 N C. Lực ít nhất bằng 2 N
B. Lực ít nhất bằng 200 N D. Lực ít nhất bằng 2000 N


5. Một bình chia độ chứa tới 150 cm3 nước. Khi thả cục sắt vào bình ( cục sắt chìm trong
nước) thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 172 cm3<sub>. Vậy thể tích của cục sắt là: </sub>


A. 172 cm3 B. 22 cm3 C. 150 cm3 D. 72 cm3
6. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3<sub> thì trọng lượng riêng của nó là: </sub>


A. 780 N/m3<sub> B. 7800 N/m</sub>3<sub> C. 78000 kg/m</sub>3 <sub>D. 78000 N/m</sub>3



<b>Phần II: (2 điểm) Em hãy điền từ ( hoặc số ) thích hợp vào các chỗ trống (...) của các câu </b>
sau mà em cho là đúng :


<b>Câu 1: a) 70 dm = ... m = ...mm </b>
b) 3 dm3<sub> = ... m</sub>3<sub> = ...ml </sub>


<b>Câu 2: a) Trọng lực có phương ... và có chiều ... </b>
b) Lực tác dụng lên một vật có thể làm ... của vật
đó hoặc làm nó ...


<b>Phần III: ( 5 điểm) </b>


<b>Câu 1: Hãy nêu tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng? ( 1,5 điểm) </b>
<b>Câu 2: Một vật có khối lượng 360 kg, thể tích 200 dm</b>3<sub>. ( 2,5 điểm) </sub>
a) Tính trọng lượng của vật?


b) Tính khối lượng riêng của vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài làm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LÍ 6 </b>
<b> THỊ XÃ ĐỜNG XỒI HỌC KỲ I, Năm học 2020 – 2021 </b>


<b>Phần I: ( 3đ) </b>


Mỗi câu đúng cho ( 0,5đ)


Câu 1 2 3 4 5 6



Đúng B C C A B D


<b>Phần II: (2đ) Điền khuyết đúng mỗi chỗ trống cho ( 0,25đ) </b>
<b>Câu 1: </b>


a) 70dm = 7m
<b> = 7000mm </b>


0,25đ
0,25đ
b) 3dm3 = 0,003m3


= 3000ml


0,25đ
0,25đ
<b> Câu 2: </b>


a) ) - Thẳng đứng


- Hướng về phía Trái Đất


0,25đ
0,25đ
b) - Biến đổi chuyển động


- Biến dạng


0,25đ
0,25đ



<b>Phần III: (5đ) </b>
<b>Câu 1( 1,5đ) </b>


Mặt phẳng nghiêng 0,5đ


Đòn bẩy 0,5đ


Ròng rọc <b>0,5đ </b>


<b>Câu 2: (2,5đ) </b>


V = 200dm3<sub> = 0,2m</sub>3<sub> </sub> <sub>0,5đ </sub>


a. Trọng lượng của vật là:
P = 10m


= 10 . 360 = 3600 ( N)


0,5đ
0,5đ
b. Khối lượng riêng của vật là:


<i>D</i> <i>m</i>
<i>V</i>




360 3
1800( / )



0, 2 <i>kg m</i>


 


0,5đ


0,5đ


<b>Câu 3: (1đ) </b>
<b> </b>


Gạn từ can chứa 8 lít dầu hỏa sang đầy can 5 lít. 0,5đ
Gạn từ can 5 lít dầu hỏa sang đầy can 3 lít. Khi đó trong can 5


lít còn lại 2 lít dầu hỏa. 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THỊ XÃ NGHI SƠN </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn: VẬT LÝ - Lớp 6 </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) </b></i>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): </b></i>


<i><b>Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: </b></i>



<b>Câu 1: Mét là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào dưới đây ? </b>


<b> A. Độ dài. </b> <b>B. Thể tích. </b> C. Khối lượng. <b>D. Thời gian. </b>


<b>Câu 2: Khi thả chìm một vật rắn khơng thấm nước vào bình chia độ, mực nước trong </b>
bình dâng lên từ 180cm3 đến 250cm3. Thể tích vật rắn đó là:


A. 180cm3 B. 250cm3 C. 70cm3 D. 430cm3


<b>Câu 3: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả </b>
bóng sẽ gây ra những kết quả gì?


A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.


C. Khơng làm biến dạng và không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
<b>Câu 4: Đơn vị của trọng lượng riêng là: </b>


A. N/m3<sub> B. N.m</sub>3<sub> C. N/m</sub>2<sub> D. N.m</sub>2


<b>Câu 5: Khi kéo một vật có khối lượng 2,5kg lên theo phương thẳng đứng phải cần một </b>
<b>lực kéo là: </b>


A. Lực ít nhất bằng 2,5N B. Lực ít nhất bằng 250N
C. Lực ít nhất bằng 25N D. Lực ít nhất bằng 2500N
<b> Câu 6: Để đo khối lượng ta dùng dụng cụ nào dưới đây ? </b>


A. Thước dây. B. Cân. C. Xilanh. D. Bình tràn.



<b>Câu 7: Ba khối kim loại: 1kg đồng, 1kg nhôm và 1kg sắt. Khối nào có trọng lượng lớn nhất? </b>
A. Khối đồng. B. Khối nhôm. C. Khối sắt. D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau
<b>Câu 8: Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi? </b>


A. Cục đất sét. B. Sợi dây đồng. C. Sợi dây cao su. D. Quả ổi chín.


<i><b>II. TỰ LUÂN (6 điểm) </b></i>
<i><b>Câu 9 (2 điểm): </b></i>


<b>a) Kể tên các loại máy cơ đơn giản? Mỗi loại cho một ví dụ minh họa. </b>


<i>b) Người ta muốn chứa 10l nước bằng các can nhỏ có ghi 1,5l. Phải dùng ít nhất </i>
<b>bao nhiêu can? </b>


<i><b>Câu 10 (2,5 điểm): </b></i>


<b> </b> a) Viết cơng thức tính khối lượng theo khối lượng riêng? Cho biết tên gọi và đơn


<b>vị các đại lượng có trong cơng thức trên. </b>


b) Nói khối lượng riêng của dầu là 800kg/m3. Con số này có ý nghĩa gì?


c) Một thùng chứa 10 lít dầu. Hãy tính khối lượng và trọng lượng của dầu trong thùng.
<i><b>Câu 11: (1,5 điểm) Treo quả nặng vào một sợi dây cố định. Có những lực nào tác dụng </b></i>
vào quả nặng? Quả nặng đứng yên chứng tỏ điều gì?


Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ LỚP 6 </b>
<b>Năm học 2020 - 2021 </b>



<b>I. </b> <i><b>Phần trắc nghiệm: (4 điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm </b></i>


<b>Câu hỏi </b> Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8


<b>Đáp án </b> A C D A C B D C


<i><b> II. Phần tự luận: (6 điểm) </b></i>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 9 </b>
<b>(2đ) </b>


a) Máy cơ đơn giản gồm:


Mặt phẳng nghiêng: Ví dụ: Dùng tám ván đưa hàng lên ơ tơ.
Rịng rọc: Ví dụ: Thợ xây dùng rịng rọc đưa vật nặng lên cao
Địn bẩy: Ví dụ: Dùng búa để nhổ đinh.


1,0


<i>b) Nếu dùng 6 can chỉ đựng được 6.1,5 = 9l. Vậy để đựng 10l nước ta phải </i>
<i>dùng ít nhất 7 cái can có ghi 1,5l. </i>


1,0


<b>Câu 10 </b>
<b>(2,5đ) </b>



a) Cơng thức tính khối lượng theo khối lượng riêng: m = D.V
Trong đó:


+ m là khối lượng (kg).


+ D là khối lượng riêng (kg/m3<sub>). </sub>
+ V là thể tích của vật (m3<sub>) </sub>


0,5


0,5
b) Khối lượng riêng của dầu là 800kg/m3<sub> có ý nghĩa 1m</sub>3 <sub>dầu sẽ có khối </sub>


lượng là 800kg


0,5
<i>c) Đổi V=10l=0,01 m</i>3<sub>. </sub>


Khối lượng của dầu là: m = D.V = 800.0,01 = 8 (kg)
Trọng lượng của dầu là là: P = 10.m = 10.8 = 80 (N)


0,5
0,5
<b>Câu 11 </b>


<b>(1,5 đ) </b>


Các lực tác dụng vào quả nặng:


- Trọng lực: Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống



- Lực căng của sợi dây (lực kéo của sợi dây): Phương thẳng đứng, chiều từ
dưới lên


Quả nặng đứng yên chứng tỏ trọng lực và lực căng của sợi dây là hai lực cân
bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN </b>
<b>TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 </b>
<i><b>Mơn: Vật lí 6 (Thời gian 45 phút) </b></i>


<b>I. Ma trận đề: </b>


<b>Tên chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>


<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. Đo độ dài- </b>
<b>Đo khối </b>


<b>lượng </b>


Nhận biết được
dụng cụ đo độ
dài



Xác định được
GHĐ và ĐCNN


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>2 </i>
<i>1đ </i>
<b>2.Khối </b>


<b>lượng, đơn vị </b>


<b>đo </b> <b>khối </b>


<b>lượng </b>


Biết được ý
nghĩa số gam
ghi trên vỏ hộp
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<b>3. Đo thể tích </b>



<b>vật rắn </b>
<b>khơng thấm </b>


<i><b>nước </b></i>


Vận dụng kiến
thức đo được
thể tích của
một vật
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<b>4. Lực- Hai </b>


<b>lực cân bằng </b>


Biết được
phương của
trọng lực


Hiểu được lực của
gió tác dụng vào
cánh buồm
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>


<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>2 </i>
<i>1đ </i>
<b>5. Tìm hiểu </b>


<b>kết quả tác </b>
<b>dụng của lực </b>


Hiểu được kết quả
tác dụng của lực
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<b>6. Lực kế- </b>


<b>Phép đo lực . </b>
<b>Trọng lượng </b>


<b>và </b> <b>khối </b>


<b>lượng </b>


Nhận biết được
đơn vị của
trọng lượng



Đổi từ đơn vị khối
lượng sang đơn vị
trọng lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>7. Khối </b>
<b>lượng riêng. </b>
<b>Trọng lượng </b>


<b>riêng </b>


- Nhận biết
được công thức
tính khối lượng
riêng


- Hiểu được tác
dụng các dụng cụ
đo khối lượng
riêng của sỏi.


Vận dụng
cơng thức tính
được trọng
lượng, trọng
lượng riêng,
khối lượng
riêng của vật
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>


<i>0,5đ </i>
<i>1 </i>
<i>1đ </i>
<i>2 </i>
<i>2đ </i>
<i>4 </i>
<i>3,5đ </i>
<b>8. Lực đàn </b>


<b>hổi </b>


- Nhận biết
được lực đàn
hồi
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<b>9. Máy cơ </b>


<b>đơn giản </b> Hiểu được lực kéo vật lên trực tiếp
phải dùng lực ít
nhất bằng trọng
lượng của vật
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>


<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i><b>Tổng số câu </b></i>


<i><b>TS điểm </b></i>
<i><b>6 </b></i>
<i><b>3đ </b></i>
<i><b>6 </b></i>
<i><b>3,5đ </b></i>
<i><b>4 </b></i>
<i><b>3,5đ </b></i>
<i><b>16 </b></i>
<i><b>10đ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN </b>
<b>TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020-2021 </b>
<i><b>Mơn: Vật lí 6 (Thời gian 45 phút) </b></i>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời </b>
đúng.


<b>Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài: </b>


A.com pa B. Thước thẳng C. Ê.ke <b>D. Bình chia độ </b>


<b>Câu 2: Đơn vị của trọng lượng là: </b>


A. N B. N/m2 C. N/m3 D. Kg/m3



<b>Câu 3: Một bình chia độ chứa 50 cm</b>3 <sub>nước. Thả hòn đá vào mực nước dâng lên đến </sub>


81 cm3<b><sub>, vậy thể tích hịn đá là: </sub></b>


A. 81 cm3<sub> B. 50cm</sub>3<sub> C. 31cm</sub>3<b><sub> D. 13 cm</sub></b>3


<b>Câu 4: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực </b>
nào trong số các lực sau?


A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy.


<b>Câu 5: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người </b>
ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây?


A. F < 20N. B. F = 20N.


C. 20N < F < 200N. D. F = 200N.


<b>Câu 6: Một vật có khối lượng 5kg thì có trọng lượng bao nhiêu Niuton? </b>


A. 5000N B.500N C. 50N D. 5N


<b>Câu 7: Cơng thức tính khối lượng riêng của vật là: </b>


A. <i>D</i> <i>m</i>


<i>V</i>


 B. <i>D</i><i>m V</i>. C. <i>D</i> <i>V</i>


<i>m</i>


 D. <i>m</i><i>D V</i>.


<b>Câu 8: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? </b>
A. Trọng lực của một quả nặng.


B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp.


D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
<b>Câu 9: Xác định GHĐ và ĐCNN của thước trong hình? </b>


A. 1m và 1mm. B. 100cm và 0,5cm.


C. 100cm và 1cm. D. 10dm và 0,2cm.


<b>Câu 10: Trên vỏ gói mì ăn liền ghi 85 gam , số đó chỉ gì ? </b>


A. Thể tích mì B. Khối lượng mì chứa trong túi


C. Sức nặng mì D. Sức nặng và khối lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Ngang B. Thẳng đứng C. Nghiêng trái D. Nghiêng phải
<b>Câu 12: Quả bóng đang bay đập vào tường gây ra kết quả gì? </b>


A. Biến dạng C. Vừa biến dạng vừa biến đổi chuyển động


B. Biến đổi chuyển động D. Không gây kết quả gì.



<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) </b>


<b>Câu 13 ( 3điểm): Một vật có khối lượng 1,8tạ và thể tích 1,2 m</b>3.
a) Tính trọng lượng của vật?


b) Tính trọng lượng riêng của vật?
c) Tính khối lượng riêng của vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đáp án – Biểu điểm </b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5điểm. </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Đáp án </b> B A C D D C A C B B B C


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>13 </b>
<b>(3 điểm) </b>


<b>Tóm tắt: </b>


m = 1,8 tạ = 180kg


V = 1,2 m3


P =?; d = ? ; D = ?



<b>Giải: </b>


a) Trọng lượng của vật là:
<b>P = 10.m = 10.180 = 1800 (N) </b>
b) Trọng lượng riêng của vật là:


3
1800


1500( / )
1, 2


<i>P</i>


<i>d</i> <i>N m</i>


<i>V</i>


  


c) Khối lượng riêng của vật là:


3
1500


10. 150( / )


10 10



<i>d</i>


<i>d</i>  <i>D</i> <i>D</i>   <i>kg m</i>


<i>( Học sinh có thể tính theo cách khác) </i>


0,5đ


0,5đ





<b>14 </b>


<b>(1điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>SỞ GD –ĐT NINH THUẬN </b> <b>NĂM HỌC: 2020-2021 </b>


<b>TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH SƠN </b> <b>Môn: VẬT LÝ 6 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b> </b>


<b>Họ và tên: ……… Lớp:……… </b>


<b>Điểm </b> <b>Họ, tên và chữ ký </b> <b>Bài làm </b>


<b>gồm </b>
<b>có…..tờ </b>



<b>Lời phê </b>
<b>Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1: </b>


………
<b>Giám khảo số 1: </b>


………


<b>MĐ : A1 </b>


<i><b> A TRÁC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: </b></i>


<i>1.Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng: </i>


A. 75N B. 570N C.750N D.7,5N


2.Lực đàn hồi sinh ra khi:


A. Có sự tác dụng vật này lên vật khác. B. Có trọng lực tác dụng vào vật.
C. Có biến dạng đàn hồi. D. Khi có lực kéo tác dụng lên vật


<i><b>3. Một vật có khối lượng riêng 2700kg/m3. Vậy chất làm nên vật có trọng lượng riệng: </b></i>
A. 2700N/m3 B. 27000N/m3 C. 270000N/m3 D. 72000N/m3
<i><b>4. Lan dùng bình chia độ để đo V một hòn sỏi. Ban đầu V</b>1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3. </i>


<i>Tính Vhịn sỏi ? </i>


A. 175 cm3 <sub>B. 15 cm</sub>3 <sub>C. 95 cm</sub>3 <sub>B. 105 cm</sub>3



<i><b>5. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lị xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lị xo ấy giãn </b></i>
<i>ra bao nhiêu? </i>


A. 1,5cm B. 2cm C. 3cm D. 2,5cm


<i><b>6. Một quyển sách nằm n trên bàn vì: </b></i>


A. Khơng có lực tác dụng lên nó B. Nó khơng hút Trái Đất


C. Trái Đất khơng hút nó D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.
<i><b>7 Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi? </b></i>


A. Một cục sáp bị bóp dẹp B. Một sợi dây cao su bị kéo dãn
C. Một tờ giấy bị gập đôi D. Một cành cây bị gãy


<i><b>8. Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m</b>3<sub>. Khối lượng riêng của chất làm nên vật </sub></i>


<i>là bao nhiêu? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau </b>
<b>Câu 9. Thế nào là 2 lực cân bằng : Dùng hình vẻ mơ tả (1,5đ) </b>


<b>Câu 10. Phát biểu và viết cơng thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng </b>


<b>có trong cơng thức.( 1.5đ) </b>


<b>Câu 11. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau (2đ) </b>


Chất Khối lượng riêng (kg/m3<sub>) Chất </sub> <sub>Khối lượng riêng (kg/m</sub>3<sub>) </sub>



Nhôm 2700 Thủy ngân 13600


Sắt 7800 Nước 1000


Chì 11300 Xăng 700


Hãy tính:


Khối lượng và trọng lượng của một khối nhơm có thể tích 60dm3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>SỞ GD –ĐT NINH THUẬN </b> <b>NĂM HỌC: 2020-2021 </b>


<b>TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH SƠN </b> <b>Môn: VẬT LÝ 6 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b> </b>


<b>Họ và tên: ……… Lớp:……… </b>


<b>Điểm </b> <b>Họ, tên và chữ ký </b> <b>Bài làm </b>


<b>gồm </b>
<b>có…..tờ </b>


<b>Lời phê </b>
<b>Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1: </b>


………
<b>Giám khảo số 1: </b>



………


<b>MĐ : A2 </b>


<i><b> A TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: </b></i>


<i>1.Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng: </i>


A. 570N B. 75N C.750N D.7,5N


2.Lực đàn hồi sinh ra khi:


A. Có trọng lực tác dụng vào vật.. B. Có sự tác dụng vật này lên vật khác
C. Có biến dạng đàn hồi. D. Khi có lực kéo tác dụng lên vật


<i><b>3. Một vật có khối lượng riêng 2700kg/m3. Vậy chất làm nên vật có trọng lượng riệng: </b></i>
A. 27000N/m3 B. 2700N/m3 C. 270000N/m3 D. 72000N/m3
<i><b>4. Lan dùng bình chia độ để đo V một hòn sỏi. Ban đầu V</b>1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3. </i>


<i>Tính Vhòn sỏi ? </i>


A. 15 cm3 <sub>B. 175 cm</sub>3 <sub>C. 95 cm</sub>3 <sub>B. 105 cm</sub>3


<i><b>5. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lị xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lị xo ấy giãn </b></i>
<i>ra bao nhiêu? </i>


A. 2cm B. 1,5cm C. 3cm D. 2,5cm


<i><b>6. Một quyển sách nằm yên trên bàn vì: </b></i>



A. Nó khơng hút Trái Đất B. Khơng có lực tác dụng lên nó


C. Trái Đất khơng hút nó D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.
<i><b>7 Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi? </b></i>


A. Một sợi dây cao su bị kéo dãn B. Một cục sáp bị bóp dẹp
C. Một tờ giấy bị gập đôi D. Một cành cây bị gãy


<i><b>8. Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m</b>3<sub>. Khối lượng riêng của chất làm nên vật </sub></i>


<i>là bao nhiêu? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau </b>
<b>Câu 9. Thế nào là 2 lực cân bằng : Dùng hình vẻ mô tả (1,5đ) </b>


<b>Câu 10. Phát biểu và viết cơng thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng </b>


<b>có trong cơng thức.( 1.5đ) </b>


<b>Câu 11. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau (2đ) </b>


Chất Khối lượng riêng (kg/m3<sub>) Chất </sub> <sub>Khối lượng riêng (kg/m</sub>3<sub>) </sub>


Nhôm 2700 Thủy ngân 13600


Sắt 7800 Nước 1000


Chì 11300 Xăng 700


Hãy tính:



Khối lượng và trọng lượng của một khối nhơm có thể tích 60dm3<sub>? </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>SỞ GD –ĐT NINH THUẬN </b> <b>NĂM HỌC: 2020-2021 </b>


<b>TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH SƠN </b> <b>Môn: VẬT LÝ 6 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b> </b>


<b>Họ và tên: ……… Lớp:……… </b>


<b>Điểm </b> <b>Họ, tên và chữ ký </b> <b>Bài làm </b>


<b>gồm </b>
<b>có…..tờ </b>


<b>Lời phê </b>
<b>Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1: </b>


………
<b>Giám khảo số 1: </b>


………


<b>MĐ : A3 </b>


<i><b>A TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: </b></i>


<i>1.. Lực đàn hồi sinh ra khi: </i>



A. Có trọng lực tác dụng vào vật.. B. Có sự tác dụng vật này lên vật khác
C. Có biến dạng đàn hồi. D. Khi có lực kéo tác dụng lên vật


570N B. 75N C.750N D.7,5N


<i>2. Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng: </i>


<i><b>3. Lan dùng bình chia độ để đo V một hòn sỏi. Ban đầu V</b>1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3. </i>


<i>Tính Vhịn sỏi ? </i>


A. 15 cm3 <sub>B. 175 cm</sub>3 <sub>C. 95 cm</sub>3 <sub>B. 105 cm</sub>3


<i><b>4. Một vật có khối lượng riêng 2700kg/m3. Vậy chất làm nên vật có trọng lượng riệng: </b></i>
A. 27000N/m3 B. 2700N/m3 C. 270000N/m3 D. 72000N/m3


<i><b>5. Một quyển sách nằm yên trên bàn vì: </b></i>


A. Nó khơng hút Trái Đất B. Khơng có lực tác dụng lên nó
C. Trái Đất khơng hút nó D. Nó chịu tác dụng của các lực cân


bằng.


<i><b>6. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lị xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lị xo ấy giãn </b></i>
<i>ra bao nhiêu? </i>


A. 2cm B. 1,5cm C. 3cm D. 2,5cm


<i><b>7. Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m</b>3<sub>. Khối lượng riêng của chất làm nên vật </sub></i>



<i>là bao nhiêu? </i>


A. 86 N/m3 <sub>B. 8600N/m</sub>3 <sub>C. 860 N/m</sub>3 <sub>D. 8,6 N/m</sub>3


<i><b>8 Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau </b>
<b>Câu 9. Thế nào là 2 lực cân bằng : Dùng hình vẻ mơ tả (1,5đ) </b>


<b>Câu 10. Phát biểu và viết cơng thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng </b>


<b>có trong cơng thức.( 1.5đ) </b>


<b>Câu 11. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau (2đ) </b>


Chất Khối lượng riêng (kg/m3<sub>) Chất </sub> <sub>Khối lượng riêng (kg/m</sub>3<sub>) </sub>


Nhôm 2700 Thủy ngân 13600


Sắt 7800 Nước 1000


Chì 11300 Xăng 700


Hãy tính:


Khối lượng và trọng lượng của một khối nhơm có thể tích 60dm3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>SỞ GD –ĐT NINH THUẬN </b> <b>NĂM HỌC: 2020-2021 </b>



<b>TRƯỜNG PTDTNT THCS NINH SƠN </b> <b>Môn: VẬT LÝ 6 </b>


<b>Thời gian làm bài: 45 phút </b>
<b> </b>


<b>Họ và tên: ……… Lớp:……… </b>


<b>Điểm </b> <b>Họ, tên và chữ ký </b> <b>Bài làm </b>


<b>gồm </b>
<b>có…..tờ </b>


<b>Lời phê </b>
<b>Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1: </b>


………
<b>Giám khảo số 1: </b>


………


<b>MĐ : A4 </b>


<i><b>A TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: </b></i>


<i>1.. Lực đàn hồi sinh ra khi: </i>


A. Có trọng lực tác dụng vào vật.. B. Có biến dạng đàn hồi.


C.Có sự tác dụng vật này lên vật khác D. Khi có lực kéo tác dụng lên vật
<i>2. Một vật có khối lượng 75kg thì có trọng lượng: </i>



570N B. 750N C. 75N D.7,5N


<i><b>3. Lan dùng bình chia độ để đo V một hòn sỏi. Ban đầu V</b>1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3. </i>


<i>Tính Vhịn sỏi ? </i>


A. 15 cm3 <sub>B. 95 cm</sub>3 <sub>C. 175 cm</sub>3 <sub>B. 105 cm</sub>3


<i><b>4. Một vật có khối lượng riêng 2700kg/m3. Vậy chất làm nên vật có trọng lượng riệng: </b></i>
A. 27000N/m3 B. 270000N/m3 C. 2700N/m3 D. 72000N/m3


<i><b>5. Một quyển sách nằm yên trên bàn vì: </b></i>


A. Nó khơng hút Trái Đất B. Trái Đất khơng hút nó


C. Khơng có lực tác dụng lên nó D. Nó chịu tác dụng của các lực cân
bằng.


<i><b>6. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lị xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lị xo ấy giãn </b></i>
<i>ra bao nhiêu? </i>


A. 2cm B. 3cm C.1.5cm D. 2,5cm


<i><b>7. Một vật có khối lượng 5,4kg; thể tích là 0,002m</b>3<sub>. Khối lượng riêng của chất làm nên vật </sub></i>


<i>là bao nhiêu? </i>


A. 86 N/m3 <sub>B. 860N/m</sub>3 <sub>C. 8600 N/m</sub>3 <sub>D. 8,6 N/m</sub>3



<i><b>8 Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau </b>
<b>Câu 9. Thế nào là 2 lực cân bằng : Dùng hình vẻ mơ tả (1,5đ) </b>


<b>Câu 10. Phát biểu và viết cơng thức tính khối lượng riêng? nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng </b>


<b>có trong cơng thức.( 1.5đ) </b>


<b>Câu 11. Cho bảng khối lượng riêng của một số chất như sau (2đ) </b>


Chất Khối lượng riêng (kg/m3<sub>) Chất </sub> <sub>Khối lượng riêng (kg/m</sub>3<sub>) </sub>


Nhôm 2700 Thủy ngân 13600


Sắt 7800 Nước 1000


Chì 11300 Xăng 700


Hãy tính:


Khối lượng và trọng lượng của một khối nhơm có thể tích 60dm3?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN <b>ĐÁP ÁN,HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN


<b> Môn : Lý 6 </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>MÃ ĐỀ </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>



<b>A 1 </b> C C B B A D B A


<b>A 2 </b> C C A A B D A B


<b>A 3 </b> C C A A D B B A


<b>A 4 </b> B B A A D C C A


<b>B. TỰ LUẬN: </b>


<b>(7điểm) </b>
<b>Câu 9. Hai lực cân bằng là 2 lực cùng tác dụng vào một vật. cùng phương, ngược </b>


chiều và có độ lớn băng nhau.
<b>Vẻ hình : </b>


<b>1 đ </b>
<b>0.5đ </b>
<b>Câu 10. </b>


- Khối lượng riêng của một chất được đo bằng khối lượng của một mét khối
chất ấy.


<b>0.5 đ </b>


- Cơng thức tính khối lượng riêng:


V
m



D , trong đó, D là khối lượng riêng của
chất cấu tạo nên vật, đơn vị đo là kg/m3<sub>; m là khối lượng của vật, đơn vị đo là kg; V </sub>
là thể tích của vật, đơn vị đo là m3<b><sub>. </sub></b>


<b>1 đ </b>


<b>Câu 11:Dựa vào bảng khối lượng riêng ta thấy: khối lượng riêng của nhôm D</b>1 =
2700kg/m3<sub> và khối lượng riêng của xăng là D</sub>


2 = 700kg/m3<b>. </b>


<b>0.5 đ </b>


a. Khối lượng của khối nhôm là m1 = D1.V1 = 2700.0,06 = 162 kg
Trọng lượng của khối nhôm là P = 10m1 = 162.10 = 1620 N


<b>0.75 đ </b>
<b>0.75 đ </b>


<b>Câu 12. </b>


- Dùng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật lên cao hay xuống thấp thì mặt phẳng
<b>nghiêng có tác dụng thay đổi hướng và độ lớn của lực tác dụng. </b>


<b>0.5đ </b>


- Nêu được ví dụ minh họa về 2 tác dụng dụng này của mặt phẳng nghiêng,
chẳng hạn như: Trong thực tế, thùng dầu nặng từ khoảng 100 kg đến 200 kg. Với
khối lượng như vậy, thì một mình người cơng nhân khơng thể nhấc chúng lên được


sàn xe ôtô. Nhưng sử dụng mặt phẳng nghiêng, người công nhân dễ dàng lăn chúng
<b>lên sàn xe. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA
TRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNH


Lớp: 6A Ngày soạn: 30/11/2020


Tiết: 18 Thời lượng: 01 tiết


<b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


1. Kiến thức:


<b>- Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT </b>


- Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức.
2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra.


3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: </b>


1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm.
2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra
<b>III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: </b>


- Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL)
- Ma trận đề kiểm tra :



TT Nội dung kiến thức


Biết Hiểu Vận dụng Cộng


TN TL TN TL TN TL Số


câu


Số
điểm
1 Đo độ dài, đo thể tích, đo


khối lượng.
2câu
0,5đ
1câu

3câu

6


câu 4,5đ
2


Lực, kết quả tác dụng
của lực, hai lực cân bằng,
trọng lực, lực đàn hồi.


5câu
1,25đ



5


câu 1,25đ
3 Khối lượng riêng, trọng


lượng riêng.
3câu
0,75đ
2câu

5


câu 2,75đ
4 Máy cơ đơn giản 2câu


0,5đ


1câu


3


câu 1,5đ
Tổng cộng 12câu



2câu

3câu



2câu

16


câu 10đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA </b>
<b>TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH </b>
<b>Họ tên: </b>


<b>Lớp: </b>


<b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I </b>
<b>Môn: Vật lý 6 </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1) </b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên </b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: </b></i>


<b>CÂU </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


<b>ĐA </b>


<b>Câu 1. Để đo độ dài ta dùng dụng cụ là: </b>


A. Thước dây B. Bình chia độ C. Bình tràn D. Lực kế



<b>Câu 2. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể tích </b>
của vật bằng:


A. Thể tích bình tràn.


B. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn.
C. Thể tích bình chứa.


D.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
<b>Câu 3. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là: </b>


A. Biến đổi chuyển động. B. Lực.


C. Chuyển động của vật. D. Tác dụng đẩy, kéo.
<b>Câu 4. Hai lực cân bằng là hai lực: </b>


A. Bằng nhau.


B. Không bằng nhau.


C. Mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật
D. Mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều.


<b>Câu 5. Khi một quả bóng đập vào tường thì lực mà tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra </b>
những kết quả gì?


A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng của quả bóng.



C. Khơng làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
<b>Câu 6. Cơng thức tính khối lượng riêng là: </b>


A.
<i>m</i>
<i>D</i>
<i>V</i>

B.
<i>P</i>
<i>D</i>
<i>V</i>

C.
<i>V</i>
<i>D</i>
<i>m</i>


D. D = P.V
<b>Câu 7. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7.800 kg/m</b>3<b><sub>, trọng lượng riêng của sắt là: </sub></b>


A. 7.800N/m3 <sub>B. 7.800 kg/m</sub>3 <sub>C. 78.000 N/m</sub>3 <sub>D. 78.000 kg/m</sub>3


<b>Câu 8. Chú Bình đã dùng một lực 500N để đưa một thùng phuy nặng 2.000N từ mặt đất lên xe </b>
ôtô bằng một tấm ván. Nếu sử dụng một tấm ván dài hơn thì chú Bình nên dùng lực nào có lợi
hơn trong các lực dưới đây?


A. F = 2.000N B. F < 500N



C. F > 500N D. F = 500N


<b>Câu 9. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đàn hồi? </b>


A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao.
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.


C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 10. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây? </b>
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.


B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.


C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.


D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
<b>Câu 11. Đơn vị đo lực là </b>


A. Kg B. Km C. N D. N/m3


<b>Câu 12. Đơn vị của khối lượng riêng là </b>


A. kg/m2<sub>. </sub> <sub>B. kg/m. </sub> <sub>C. kg/m</sub>3<sub>. </sub> <sub>D. kg.m</sub>3<sub>. </sub>
<b>II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 13: Trình bày cách đo thể tích vật rắn bất kì khơng thấm nước? (1 điểm) </b>


<b>Câu 14: Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng? Dùng máy cơ đơn giản giúp chúng ta </b>


thực hiện công việc như thế nào? (1 điểm)


<b>Câu 15: Đổi các đơn vị sau: </b>


1500m = ………km ( 1đ)
300ml = ……….lít (1đ)
2500kg = …………. .tấn (1đ)


<b>Câu 16: Một vật có thể tích 200 dm</b>3<sub>, có khối lượng riêng 1000 kg/m</sub>3<sub>. </sub>
Tính khối lượng của vật? (1đ)


Tính trọng lượng của vật? (1đ)


<b>---HẾT--- </b>


<b>CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ </b>


<b>“HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHƠNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ TH </b>
<b>BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA </b>
<b>TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH </b>
<b>Họ tên: </b>


<b>Lớp: </b>


<b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I </b>
<b>Môn: Vật lý 6 </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>


<b>Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 2) </b>


<b>Điểm </b> <b>Lời phê của giáo viên </b>


<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: </b></i>


<b>CÂU </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


<b>ĐA </b>


<b>Câu 1. Để đo độ dài ta dùng dụng cụ là: </b>


B. Bình chia độ A. Thước dây C. Cân D. Lực kế


<b>Câu 2. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể tích </b>
của vật bằng:


A. Thể tích bình chứa.


B.Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa.
C. Thể tích bình tràn.


D. Thể tích nước cịn lại trong bình tràn.


<b>Câu 3. Tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là: </b>


A. Biến đổi chuyển động. B. Tác dụng đẩy, kéo.
C. Chuyển động của vật. D. Lực.


<b>Câu 4. Hai lực cân bằng là hai lực: </b>


A. Bằng nhau.


B. Không bằng nhau.


C. Mạnh như nhau, có cùng phương và cùng chiều.


D. Mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật
<b>Câu 5. Khi một quả bóng đập vào tường thì lực mà tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra </b>
những kết quả gì?


A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng của quả bóng.


C. Khơng làm biến dạng và cũng khơng làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
<b>Câu 6. Cơng thức tính khối lượng riêng là: </b>


A.
<i>P</i>
<i>D</i>
<i>V</i>

B.
<i>m</i>
<i>D</i>
<i>V</i>


C. D = P.V D.



<i>V</i>
<i>D</i>


<i>m</i>






<b>Câu 7. Cho biết khối lượng riêng của nhôm là 2700 kg/m</b>3<sub>, trọng lượng riêng của nhôm là: </sub>
A. 2700N/m3 <sub> </sub> <sub>B. 2700 kg/m</sub>3 <sub> C. 27.000 N/m</sub>3<sub> D. 27.000 kg/m</sub>3


<b>Câu 8. Chú Bình đã dùng một lực 300N để đưa một thùng phuy nặng 1.000N từ mặt đất lên xe </b>
ôtô bằng một tấm ván. Nếu sử dụng một tấm ván dài hơn thì chú Bình nên dùng lực nào có lợi
hơn trong các lực dưới đây?


A. F = 300N C. F < 300N


B. F > 300N D. F = 300N


<b>Câu 9. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đàn hồi? </b>


A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao.
B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.


C. Lực của lò xo tác dụng lên yên xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 10. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây? </b>
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.



B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.


C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.


D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
<b>Câu 11. Đơn vị đo trọng lực là </b>


A. N B. Kg C. Km D. N/m3
<b>Câu 12. Đơn vị của trọng lượng riêng là </b>


A. kg/m3<sub>. </sub> <sub>B. N. </sub> <sub>C. N/m</sub>3<sub>. </sub> <sub>D. kg.m</sub>3<sub>. </sub>
<b>II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 13: Trình bày cách đo thể tích vật rắn bất kì khơng thấm nước? (1 điểm) </b>


<b>Câu 14: Kể tên các loại máy cơ đơn giản thường dùng? Dùng máy cơ đơn giản giúp chúng ta </b>
thực hiện công việc như thế nào? (1 điểm)


<b>Câu 15: Đổi các đơn vị sau: </b>


a. 1200m = ………Km ( 1đ)
b. 500ml = ……….lít (1đ)
c. 2600Kg = …………. .tấn (1đ)


<b>Câu 16: Một vật có thể tích 200 dm</b>3<sub>, có khối lượng riêng 1000 kg/m</sub>3<sub>. </sub>
a. Tính khối lượng của vật? (1đ)


b. Tính trọng lượng của vật? (1đ)


<b>---HẾT--- </b>



<b>CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ </b>


<b>“HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHÔNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ THUÊ </b>
<b>BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 1 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) </b>


Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án A D B C D A C B D B C C


<b>II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) </b>


<b>Câu 13: Cách đo thể tích vật rắn bất lì khơng thấm nước: </b>


- Thả vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình chia độ, thể tích phần chất lỏng dâng lên
bằng thể tích của vật. ( 0,5đ)


- Nếu khơng bỏ lọt v bình chia độ thì thả chìm vật đó vào trong bình tràn, thể tích phần
chất lỏng tràn ra bằng thể tích của vật. ( 0,5đ)


<b>Câu 14: </b>


- Các loại máy cơ đơn giản thường dùng là: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. (
0,5đ)



- Dùng máy cơ đơn giản giúp chúng ta thực hiện công việc dễ dàng hơn. ( 0,5đ)
<b>Câu 15: </b>


a. 1500m = 1,5 Km ( 1đ)
b. 300ml = 0,3 lít (1đ)
c. 2500Kg = 2,5 tấn (1đ)
<b>Câu 16: Tóm tắt: (0,5đ) </b>


V = 200 dm3<sub> = 0,2 m</sub>3
D = 1000 Kg/m3


a. m = ?
b P = ?


Giải:


a, Khối lượng riêng của vật là:
m = D.V = 1000.0,2 = 200 kg ( 1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 2 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) </b>


Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp án B B D B D B C C C A A C


<b>II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM) </b>



<b>Câu 1: Cách đo thể tích vật rắn bất lì khơng thấm nước: </b>


- Thả vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình chia độ, thể tích phần chất lỏng dâng lên bằng thể
tích của vật. ( 0,5đ)


- Nếu khơng bỏ lọt v bình chia độ thì thả chìm vật đó vào trong bình tràn, thể tích phần chất
lỏng tràn ra bằng thể tích của vật. ( 0,5đ)


<b>Câu 2: </b>


- Các loại máy cơ đơn giản thường dùng là: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. ( 0,5đ)
- Dùng máy cơ đơn giản giúp chúng ta thực hiện công việc dễ dàng hơn. ( 0,5đ)


<b>Câu 3: </b>


a. 1200m = 1,2 Km ( 1đ)
b. 500ml = 0,5 lít (1đ)
c. 2600Kg = 2,6 tấn (1đ)


<b>Câu 4: Tóm tắt: (0,5đ) </b>


V = 200 dm3 = 0,2 m3
D = 1000 Kg/m3


a. m = ?
b P = ?


Giải:


a, Khối lượng riêng của vật là:


m = D.V = 1000.0,2 = 200 kg ( 1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I – MƠN VẬT LÍ 6 </b>


<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Tổng </b>


<b>1. Đo độ </b>


<b>dài. </b> <b>Đo </b>


<b>thể </b>
<b>tích </b>


<i>1. Nêu được một số dụng cụ </i>
đo độ dài với GHĐ và ĐCNN
của chúng.


<i><b>2. Nêu được một số dụng cụ </b></i>
đo thể tích với GHĐ và
ĐCNN của chúng.


3. Xác định được độ dài
trong một số tình huống
thơng thường.


<i>4. Xác định được thể tích </i>
của vật rắn không thấm
nước bằng bình chia độ,
bình tràn.



<i>Số câu </i> <i>C1.1; C2.4 </i> <i>C3.2; C4.3 </i> <i>4 </i>


<i>Số điểm </i> <i>0,8 đ </i> <i>0,8 đ 1,6 đ </i>


<b>2. </b> <b>Khối </b>


<b>lượng và </b>
<b>lực </b>


<b>a) </b> <b>Khối </b>


<b>lượng </b>


<b>b) </b> <b>Khái </b>


<b>niệm lực </b>


<b>c) </b> <b>Lực </b>


<b>đàn hồi </b>
<b>d) Trọng </b>
<b>lực </b>


<b>e) Trọng </b>
<b>lượng </b>
<b>riêng. </b>
<b>Khối </b>
<b>lượng </b>
<b>riêng </b>



5. Nêu được khối lượng của
một vật cho biết lượng chất
tạo nên vật.


6. Nêu được trọng lực là lực
hút của Trái Đất tác dụng lên
vật và độ lớn của nó được gọi
là trọng lượng.


7. Nhận biết được lực đàn hồi
là lực của vật bị biến dạng tác
dụng lên vật làm nó biến
dạng.


8. Nêu được đơn vị đo lực,
dụng cụ đo lực.


9. Nêu được ví dụ về vật
đứng yên dưới tác dụng của
hai lực cân bằng và chỉ ra
được phương, chiều, độ
mạnh yếu của hai lực đó.
10. Nêu được ví dụ về tác
dụng của lực làm vật biến
dạng hoặc biến đổi chuyển
động (nhanh dần, chậm dần,
đổi hướng).


11. Viết được cơng thức
tính trọng lượng P = 10m,


nêu được ý nghĩa và đơn vị
đo P, m.


12. Phát biểu được định
nghĩa khối lượng riêng (D)
và viết được cơng thức tính
khối lượng riêng. Nêu được
đơn vị đo khối lượng riêng.


13. Vận dụng được công
thức P = 10m.


14. Vận dụng được cơng
thức tính khối lượng riêng
và trọng lượng riêng để
giải một số bài tập đơn
giản.


<i>Số câu </i> <i>C5.19; C5.24; C7.5; C7.6; </i>
<i>C8.9; C6.15; C8.22 </i>


<i>C10.7; </i> <i>C9.23; </i> <i>C11.18; </i>
<i>C12.21; C12.25 </i>


<i>C13.11; C14.12 </i> <i>16 </i>


<i>Số điểm </i> <i>2,8 đ </i> <i>2,0 đ </i> <i>0.8 đ 6,4 đ </i>


<b>3. Máy cơ </b>
<b>đơn giản: </b>


<b>mặt </b>
<b>phẳng </b>
<b>nghiêng, </b>
<b>đòn bẩy, </b>
<b>ròng rọc. </b>


15. Nêu được các máy cơ đơn
giản có trong vật dụng và thiết
bị thông thường.


16. Nêu được tác dụng của
mặt phẳng nghiêng là giảm
lực kéo hoặc đẩy vật và đổi
hướng của lực. Nêu được
tác dụng này trong các ví dụ
thực tế.


17. Nêu được tác dụng của
đòn bẩy. Nêu được tác dụng
này trong các ví dụ thực tế.
18. Nêu được tác dụng của
ròng rọc cố định và ròng rọc
động. Nêu được tác dụng
này trong các ví dụ thực tế.


19. Sử dụng rịng rọc phù
hợp trong những trường
hợp thực tế cụ thể và chỉ
rõ lợi ích của nó.



<i>Số câu </i> <i>C15.8; C15.20; C15.10 </i> <i>C16.14; C17.16; C18.17 </i> <i>C19.13 </i> <i>5 </i>


<i>Số điểm </i> <i>1,2 đ </i> <i>1,2 đ </i> <i>0,4 đ 2 đ </i>


<b>TS câu </b> <b>12 </b> <b>8 </b> <b>5 </b> <b>25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

PHÒNG GDĐT EA H’LEO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I


<b>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN </b> <b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Họ và tên:... </b> <b>Mơn: Vật lí 6 </b>


<b>Lớp: ...SBD... </b> <i><b>(Thời gian làm bài trắc nghiệm 45 phút) </b></i>


<i>Điểm: </i> <i>Nhận xét của thầy, cô giáo: </i>


<b> </b>


<i><b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng, mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm. </b></i>
<b>Câu 1: Giới hạn đo của thước là gì? </b>


A. Là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp. B. Là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
C. Là độ dài giữa hai vạch bất kì trên thước. D. Là độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
<b>Câu 2: Một học sinh dùng thước có độ chia nhỏ nhất là 1cm để đo chiều dài của vật. Trong </b>
các cách ghi kết quả sau cách ghi kết quả nào đúng?


A. 50,0 cm B. 50 cm. C. 500 mm. D. 500,0 mm.


<b>Câu 3: Dùng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể tích của </b>
vật được xác định bằng:



A. thể tích của bình chứa. B. thể tích của bình tràn.


C. thể tích nước cịn lại trong bình. D. thể tích nước bị tràn qua bình chứa.


<b>Câu 4: Chọn câu đúng nhất: </b>


<b> Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể thích chất lỏng? </b>


A. Bình chia độ, bình tràn. B. Bình chia độ, bình chứa.


C. Bình chia độ, bình chứa, bình tràn. D. Bình chia độ, ca đong.


<b>Câu 5: Biến dạng của vật nào sau đây là biến dạng đàn hồi? </b>


A. Cục đất sét. B. Sợi dây đồng.


C. Sợi dây cao su. D. Quả ổi chín.


<b>Câu 6: Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi nào? </b>
A. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị kéo dãn ra.
B. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị nén ngắn lại.
C. Xuất hiện khi lò xo bị kéo dãn hoặc nén lại.


D. Xuất hiện cả khi lị xo khơng bị kéo dãn hay bị nén.


<b>Câu 7: Có hiện tượng gì xảy ra với quả bóng khi bị rơi xuống đất và nảy lên? </b>
A. Quả bóng bị biến dạng.


B. Quả bóng bị biến đổi chuyển động.



C. Quả bóng vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra với quả bóng.


<b>Câu 8: Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản? </b>
A. Cái búa nhổ đinh B. Cái bấm móng tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

C. Cái thước dây D. Cái kìm
<b>Câu 9: Đơn vị đo lực là gì? </b>


A. N B. N.m C. N.m2 D. N.m3


<b>Câu 10: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng? </b>


A. Cái kéo. B. Cầu thang gác.


C. Mái nhà. D. Cái kìm.


<b>Câu 11: Một vật có khối lượng bằng 3,8 kg thì có trọng lượng bằng bao nhiêu? </b>


A. 3,8 N B. 38N. C. 380 N. D. 3800N.


<b>Câu 12: Một quả cầu bằng sắt có thể tích 200 cm</b>3 thì có khối lượng là bao nhiêu? Biết khối
lượng riêng của sắt là 7800kg/m3<sub>. </sub>


A. 1,56 kg. B. 15,6 kg. C. 9,8 kg. D. 7,6 kg.


<b>Câu 13: Ròng rọc cố định được sử dụng trong công việc nào dưới đây? </b>
A. Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh.



B. Đưa xe máy lên bậc dốc từ dưới sân lên thềm nhà.


C. Đứng trên cao dùng lực kéo để đưa vật liệu xây dựng từ dưới lên.
D. Đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao.


<b>Câu 14: Để làm giảm lực kéo vật nặng lên sàn xe ô tô tải bằng mặt phẳng nghiêng ta có thể </b>
làm cách nào?


A. Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng. B. Giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng.
C. Tăng độ cao của mặt phẳng nghiêng. D. Giảm độ cao của mặt phẳng nghiêng.
<b>Câu 15: Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực? </b>


A. Lực vật nặng tác dụng vào dây treo.
B. Lực tác dụng vào vật đang rơi.


C. Lực tác dụng lên quả bóng làm quả bóng hạ thấp dần.
D. Lực của mặt bàn tác dụng vào vật đặt trên bàn.


<b>Câu 16: Dùng địn bẩy như hình bên (Hình 1). </b>
Phải đặt điểm tựa ở vị trí nào để bẩy vật lên
dễ dàng nhất?


A. Ở X. B. Ở Y.


C. Ở Z. D. Ở giữa Y và Z.


<b>Câu 17: Dùng rịng rọc động có tác dụng gì? </b>
A. Làm thay đổi hướng của lực kéo.


B. Làm thay đổi độ lớn của lực kéo.



C. Làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo.
D. Làm thay đổi độ dài quãng đường kéo vật lên.


<b>Câu 18: Biểu thức nào biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của một vật? </b>


A. P=10.m B. P =d.V C. d =10.D D. m= D.V


<b>Câu 19: Khối lượng của một vật chỉ: </b>


A. lượng chất tạo thành vật. B. độ lớn của vật.


C. thể tích của vật. D. chất liệu tạo nên vật.


<b>Câu 20: Chọn câu đúng trong các câu sau đây: </b>


A. Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được nhanh hơn.


B. Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được dễ dàng và nhẹ nhàng hơn.
C. Dùng máy cơ đơn giản chỉ giúp ta đưa hàng hóa và vật liệu lên cao nhẹ nhàng hơn.


Y
X


Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

D. Dùng máy cơ đơn giản chẳng giúp ta được gì mà cịn làm ta thực hiện cơng việc phức tạp
hơn, qua nhiều giai đoạn hơn.


Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số


các lực sau?


A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy.


<b>Câu 21: Cơng thức tính khối lượng riêng của vật là: </b>


A. B. C. D.


<b>Câu 22: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo lực? </b>


A. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước dây.
<b>Câu 23: Cặp lực nào sau đây không phải là hai lực cân bằng? </b>


A. Lực của hai em bé kéo hai đầu sợi dây khi sợi dây đứng yên.


B. Lực nâng của mặt bàn lên quyển sách và lực hút của Trái Đất tác dụng vào quyển sách.
C. Lực của lò xo tác dụng vào vật và lực của vật tác dụng vào lò xo.


D. Lực của nước và lực của Trái Đất tác dụng vào thuyền để thuyền đứng yên trên mặt nước.
<b>Câu 24: Đơn vị đo khối lượng hợp pháp ở nước ta là gì? </b>


A. Gam (g). B. Ki-lơ-gam (kg). C. Tạ. D. Tấn.


<b>Câu 25: Đơn vị đo trọng lượng riêng là: </b>


A. N.m B. N/m C. N/m2 <sub>D. N/m</sub>3


---HẾT---


<i>m</i>


<i>D</i>


<i>V</i>


 <i>D</i><i>m V</i>. <i>D</i> <i>V</i>


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: </b>
Trả lời đúng mỗi câu được 0,4 điểm.


Câu 1 B Câu 6 C Câu 11 B Câu 16 A Câu 21 A


Câu 2 B Câu 7 C Câu 12 A Câu 17 B Câu 22 C


Câu 3 D Câu 8 C Câu 13 D Câu 18 A Câu 23 C


Câu 4 D Câu 9 A Câu 14 A Câu 19 A Câu 24 B


Câu 5 C Câu 10 B Câu 15 C Câu 20 B Câu 25 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MƠN: VẬT LÍ 6 </b>


<b> Cấp độ </b>
<b>Chủ đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>


<b>Tổng </b>



<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


<b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b> <b>TNKQ </b> <b>TL </b>


<b>Chủ đề 1: </b>
<b>Đo độ dài. Đo </b>
<b>thể tích </b>


Nhận biết GHĐ
của thước.Thể tích
của vật rắn và đơn
vi thể tích (1,2)
Số câu
Số điểm
2
0,5
2
0,5


<b>Chủ đề 2 : </b>
<b>Khối lượng . </b>
<b>Lực- hai lực </b>
<b>cân bằng. </b>
<b>Trọng lực </b>


Nhận biết được
khối lượng của 1
vật. Hai lực cân
bằng, lực đàn hồi,


tác dụng lực, dụng
cụ dùng để đo lực
(3,4,5,7,8)


Giải thích hiện
tượng về trọng
lực của vật trong
đời sống (11)


Giải thích về
cơng dụng của
mặt phẳng
nghiêng (14)
Số câu
Số điểm
5
1,25
1
<i>2 </i>
1
1
7
4,25


<b>Chủ đề 3 : </b>
<b>Khối lượng </b>
<b>riềng. Trọng </b>
<b>lượng riêng. </b>
<b>Máy cơ đơn </b>
<b>giản </b>



-Nhận biết được
cơng thức tính và
đơn vị khối lượng
riêng (6)


-Xác định được
trọng lượng riêng
của một chất. (9)


-Nêu được các
máy cơ đơn giản
có trong vật dụng
và tác dụng của
máy cơ đơn giản
(10,13)


Vận dung được
cơng thức tính
khối lượng riêng
và trọng lượng
riêng để giải bài
tập(12)
Số câu
Số điểm
2
0,5
1
0,75
1


<i>1 </i>
1
3
4
5,25


<b>Tổng số câu </b>
<b>T.số điểm </b>


<b>Tỉ lệ % </b>


9
2,25
22,5%
3
3,75
<i>37,,5% </i>


1 1
1 3
10% 30%


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TRƯỜNG THCS LẠC AN </b>
<b>HỌ VÀ TÊN: ... </b>
<b>LỚP: 6 ... </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MƠN: VẬT LÍ 6 </b>


<i>Thời gian làm bài: 46 phút </i>



<i><b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp </b></i>


<i><b>án mà em cho là đúng. </b></i>


<b>Câu 1 . (0,25điểm ) Trong số các thước sau đây thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài </b>
và chiều rộng lớp học của em?


A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.


<b>Câu 2(0,25điểm ) Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm</b>3 chứa 72cm3 nước để đo thể


tích của một viên đá. Khi thả viên đá vào bình mức nước trong bình dâng lên tới 97cm3<sub>. </sub>


Thể tích của viên đá là:


A. 72 cm3 B. 97cm3 C. 169 cm3 D. 25cm3


<b>Câu 3. (0,25điểm ) Khối lượng của một vật chỉ: </b>


A. lượng chất tạo thành vật. B. độ lớn của vật.


C. thể tích của vật. D. chất liệu tạo nên vật.


<b>Câu 4. (0,25điểm ) Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây? </b>
A. Cùng phương, cùng chiều, cường độ như nhau



B. Cùng phương, ngược chiều, cường độ như nhau
C. Cùng phương, ngược chiều, cường độ khác nhau.
D. Khác phương, khác chiều, cường độ như nhau.
<b>Câu 5. (0,25điểm) Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? </b>


A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe.


C. Lực hút của nam châm lên miếng sắt. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.
<b>Câu 6. (0,25điểm ) Đơn vị đo khối lượng riêng là: </b>


A. N/m3 B. Kg/m2 C. Kg D. Kg/m3
<b>Câu 7. (0,25điểm ) Dụng cụ dùng để đo lực là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 8 (0,25điểm ). Công thức tính khối lượng riêng là: </b>


A. D = m


V B. D =


V


m C. D =


P


V D. D =


V
P



<b>Câu 9 (0,25điểm ). Một vật đặc có trọng lượng 8000N và thể tích 2m</b>3. Trọng lượng riêng
của chất làm vật này là bao nhiêu?


A. 4 N/m3<sub> B. 40 N/m</sub>3<sub> C. 4000 N/m</sub>3 <sub> D. 400 N/m</sub>3


<i><b>Câu 10. Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống trong các câu sau: </b></i>


<b>a) Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp con người thực hiện công việc (1)... </b>
<i>...hơn.( nhanh / dễ dàng) </i>


<b>b) Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng thì phải dùng (2)...có cường độ </b>
<i>ít nhất bằng (3)...của vật. ( lực/ trọng lượng) </i>


<b>c) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là những (4)... </b>
<i>(pa lăng/ Máy cơ đơn giản ) </i>


<i><b>PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7điểm). </b></i>
<b>Câu 11. (2 điểm) </b>


a) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
Trọng lượng của quả cân 1kg là ……..N


Trọng lượng của quả cân ……...g là 5 N


b) Một vật nặng được treo trên một sợi dây đứng n. Giải thích vì sao vật đứng yên?
<b>Câu 12. ( 3 điểm): Một vật có khối lượng 1,8 tạ và thể tích 1,2 m</b>3.


a) Tính trọng lượng của vật?
b) Tính trọng lượng riêng của vật?
c) Tính khối lượng riêng của vật?



<b>Câu 13 (1 điểm ) : Trong các công việc sau đây, nên dùng loại máy cơ đơn giản nào: </b>
a) Thợ nề kéo một sô vữa lên cao để xây nhà.


b) Đưa một cái lốp xe nặng từ mặt đất lên sàn xe otô.
c) Nhổ cái đinh bằng búa tay.


d) Kéo lá cờ lên đỉnh của trụ cờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM </b>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) </b></i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9


Đáp án <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


Câu 10: /ý


Đáp án a ) (1) dễ dàng b) (2) lực


(3) trọng lượng


c)


<b>(4) máy cơ đơn giản </b>


Điểm (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm)



<b>I. </b> <i><b> II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) </b></i>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 11 </b>
<b>2 điểm </b>


a) + Trọng lực là lực hút của trái đất


+ Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về
phía trái đất


+ Trọng lượng của quả cân 1kg là 10 N
+ Trọng lượng của quả cân 500 g là 5 N


0,25
0,25
0,25
0,25
b) + Một vật nặng được treo trên một sợi dây đứng yên. Khi


đó vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lực và lực
kéo của sợi dây.


+ Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía
trái đất và lực kéo dây có phương thẳng đứng, chiều từ dưới
mặt đất hướng lên trên


0,5
0,5



<b>Câu 12 </b>
<b>3 điểm </b>


<b>Tóm tắt: </b>


m = 1,8 tạ = 180kg


V = 1,2 m3


P =?; d = ? ; D = ?


0,5


a) Trọng lượng của vật là:


<b>P = 10.m = 10.180 = 1800 (N) </b> 0,5


b) Trọng lượng riêng của vật là:


3
1800


1500( / )
1, 2


<i>P</i>


<i>d</i> <i>N m</i>



<i>V</i>


   1


c) Khối lượng riêng của vật là:


3
1500


10. 150( / )


10 10


<i>d</i>


<i>d</i>  <i>D</i> <i>D</i>   <i>kg m</i> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>1 điểm </b> b) Dùng mặt phẳng nghiêng
c) Dùng đòn bẩy


d) Dùng ròng rọc cố định.


0,25
0,25
0,25
<b>Câu 14 </b>


<b>1 điểm </b>


Vì tấm ván đặt nghiêng chính là một mặt phẳng nghiêng sẽ


giúp ta kéo vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

PHÒNG GD& ĐT YÊN SƠN
<b>TRƯỜNG THCS LANG QUÁN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>


<b>Môn: Vật lý 6</b>

<b> - Thời gian 45 phút</b>


<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>


<b>A. Trắc nghiệm </b>


<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: </b></i>


<i><b> Câu 1: Một quả nặng có trọng lượng 0,1N. Khối lượng của quả nặng là </b></i>


A. 1000g B.100g C. 10g D. 1g


<b>Câu 2: Cơng thức tính trọng lượng riêng là </b>
A. d = <i>P</i>


<i>V</i> B. d =
<i>V</i>


<i>P</i> . C. d=


<i>m</i>



<i>V</i> . D. m = D.V


<b> Câu 3: Người ta có thể dùng mặt phẳng nghiêng để </b>
A . kéo cờ lên đỉnh cột cờ.


B. đưa thùng hàng lên xe ô tô.


C. đưa thùng nước từ dưới giếng lên.


D. đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
<b> Câu 4: Một vật có khối lượng 5kg thì vật đó có trọng lượng là </b>


A. 5N . B. 25N . C. 35N.
D. 50N.


<b> Câu 5: Một vật có khối lượng bằng 0,8 tấn và thể tích bằng 1m</b>3<sub> .Trọng lượng riêng của chất </sub>


<b> tạo nên vật là </b>


A. 80N/m3 B. 8000N/m3 C . 800N/m3 D . 800N/m2
<b> Câu 6: Khi sử dụng bình tràn đựng đầy nước và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng </b>


thấm nước thì thể tích của vật rắn là


A. Nước ban đầu có trong bình tràn. C. Phần nước còn lại trong bình tràn.
B. Bình tràn và thể tích của bình chứa. D. Phần nước tràn từ bình tràn sang


bình chứa.


<b> Câu 7: Khối lượng của một vật chỉ </b>



A. lượng chất tạo thành vật. B. độ lớn của vật.


C. thể tích của vật. D. chất liệu tạo nên vật.


<b> Câu 8:Độ chia nhỏ nhất của thước là </b>


<b> A. độ dài lớn nhất được ghi trên thước. B. số đo nhỏ nhất được ghi trên thước. </b>
C. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. độ dài giữa hai số liên tiếp trên
thước.


<b> Câu 9: Trọng lực là </b>


A. lực hút của Trái Đất giữ cho mọi vật nằm yên trên mặt đất.
<i> B. lực cản của khơng khí. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 10: Để kéo một thùng nước có khối lượng 20 kg từ dưới giếng lên, người ta phải </b>
dùng lực nào trong số các lực sau đây?


A. F< 20N B. F = 20N C. 20 < F < 200N D. F = 200N


<b>Câu 11.Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng </b>
riêng


của cùng một chất:


A. d =10D B. P=d.V C . m =D.V D. P =10.m
<i><b> Câu 12.: Dụng cụ nào dưới đây không phải là máy cơ đơn giản? </b></i>


A. Cái búa nhổ đinh B. Cái bấm móng tay C. Cái thước dây D. Cái


kìm


<i><b>Câu 13: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) </b></i>


a) Khối lượng riêng của một chất là...của một ...chất đó
b) Hai lực cân bằng là hai lực...như nhau, cùng phương


nhưng...chiều, tác dụng vào cùng một vật
<b>B. TỰ LUẬN: (6 điểm) </b>


<b>Câu 1:(4.0điểm) </b>


Một khối nhơm có thể tích 200dm3. Tính khối lượng và trọng lượng của nhôm. Biết


khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3
<b>Câu 2:(2.0điểm) </b>


Một đĩa cân chứa các quả cân: 20g; 10g; 2g và đĩa bên kia chứa một cái cốc thủy
tinh rỗng và một quả cân 5g thì cân thăng bằng.


a)Tính khối lượng cái cốc rỗng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

PHÒNG GD& ĐT YÊN SƠN


<b>TRƯỜNG THCS LANG QUÁN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I <sub>NĂM HỌC 2020 – 2021 </sub></b>


<b>Mơn: Vật lý 6</b>

<b> - Thời gian 45 phút</b>


<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>



<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>A.TRẮC NGHIỆM: (4,0điểm) </b>


Mỗi câu 0,25điểm.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp
án


C A B D B D A A D D A C


Câu 13 (1 điểm) Mỗi chỗ trống đúng được 0,25 điểm
a) ...khối lượng...mét khối...


b) ... độ lớn...ngược...
<b>B.TỰ LUẬN: (6,0điểm) </b>


<b>Câu 1 </b>
(4.0đ)


Khối lượng của nhôm là:
m = D.V


= 2700.0,2
= 540(kg)


Trọng lượng của nhôm là:
P = 10m



= 10. 540
= 5400(N)


(0.5)
(0.5)
(0.5)
(0.5)
(0.5)
(0.5)
(0.5)
(0.5)
<b>Câu 2 </b>


(2.0đ)


Khối lượng cốc rỗng:
(20+10+2) – 5 = 27(g)


Chuyển quả cân 5g sang đĩa có các quả cân, rồi cho bột ngọt vào
cốc đến khi cân thăng bằng . Ta được 10g bột ngọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU </b>
<b>TỞ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KT HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN: Vật lí 6 </b>


<b>Năm học: 2020 - 2021 </b>


<b>Tên chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Cộng </b>



<b>Cấp độ thấp </b> <b>Cấp độ cao </b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. Đo độ dài- </b>
<b>Đo khối </b>
<b>lượng- Đo </b>
<b>thể tích chất </b>


<b>lỏng </b>


Nhận biết được
dụng cụ đo thể
tích chất lỏng


Đổi được các


đơn vị. Tìm cách lấy được thể tích
nước trong
bình.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ % </i>


<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>5% </i>


<i>1 </i>
<i>1,5đ </i>
<i>15% </i>
<i>1 </i>
<i>1đ </i>
<i>10% </i>
<i>3 </i>
<i>3đ </i>
<i>30% </i>
<b>2. Lực- Hai </b>


<b>lực cân bằng </b>


Nhận biết được
đơn vị của
trọng lượng


Hiểu được có
một lực tác
dụng lên vật
làm vật bị biến
đổi


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ % </i>


<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>


<i>5% </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>5% </i>
<i>2 </i>
<i>1đ </i>
<i>10% </i>
<b>3. Lực kế- </b>


<b>Phép đo lực . </b>
<b>Trọng lượng </b>


<b>và khối </b>
<b>lượng </b>


Vận dụng CT
P=10.m để
tính khối
lượng của vật
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>


<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>5% </i>
<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>
<i>5% </i>


<b>4. Khối </b>
<b>lượng riêng. </b>
<b>Trọng lượng </b>
<b>riêng </b>


Nhận biết được
CT tính khối
lượng riêng của
vật


Viết được CT
nêu tên và đơn
vị của các đại
lượng có mặt
trong CT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Tỉ lệ % </i> <i>5% </i> <i>10% </i> <i>25% </i> <i>40% </i>


<b>5. Máy cơ </b>
<b>đơn giản </b>


Nhận biết dụng
cụ không phải
ứng dụng của
máy cơ đơn
giản


Tính được lực
cần kéo vật lên
theo phương


thẳng đứng
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ % </i>


<i>1 </i>
<i>0,5đ </i>


<i>5% </i>


<i>½ </i>
<i>1đ </i>
<i>10% </i>


<i>3/2 </i>
<i>1,5đ </i>
<i>15% </i>
<i><b>Tổng số câu </b></i>


<i><b>TS điểm </b></i>
<i><b>Tỉ lệ % </b></i>


<i><b>4 </b></i>
<i><b>2đ </b></i>
<i><b>20% </b></i>


<i><b>5/2 </b></i>
<i><b>3đ </b></i>
<i><b>30% </b></i>



<i><b>5/2 </b></i>
<i><b>4đ </b></i>
<i><b>40% </b></i>


<i><b>1 </b></i>
<i><b>1đ </b></i>
<i><b>10% </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU </b>
<b>TỞ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>ĐỀ KT HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN: Vật lí 6 </b>
<b>Năm học: 2020 - 2021 </b>
<b>I. Trắc nghiệm(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. </b>
<b>Câu 1: Dụng cụ nào dùng để đo độ thể tích chất lỏng. </b>


A. Cân Rơ-béc-van B. Bình chia độ C. Lực kế D. Thước kẻ.


<b>Câu 2: Gió thổi làm căng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào? </b>
A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy.


<i><b>Câu 3: Dụng cụ nào không phải là ứng dụng của máy cơ đơn giản? </b></i>


A. Búa nhổ đinh B. Kìm điện. C. Kéo cắt giấy. D. Con dao thái.


<b>Câu 4: Một vật có trọng lượng 500N thì có khối lượng bao nhiêu kg? </b>


A. 500kg B.50kg C. 5kg A D. 0,5kg



<b>Câu 5: Cơng thức tính khối lượng riêng của vật là: </b>


A. <i>D</i> <i>m</i>


<i>V</i>


 B. <i>D</i><i>m V</i>. C. <i>D</i> <i>V</i>
<i>m</i>


 D. <i>m</i><i>D V</i>.


<b>Câu 6: Đơn vị của lực là: </b>


A. N/m3 <sub> B. N/m</sub>3<sub> C. N D. Kg/m</sub>3


<b>II. Tự luận (7 điểm) </b>


<i><b>Câu 7 (1,5 điểm). Đổi các đơn vị sau: </b></i>
a, 60 cm3 = ...lít


c, 250 ml = ...cc;


b, 300 g = ...kg;
<i><b>Câu 8 (2 điểm): </b></i>


a. Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người


ta phải dùng lực kéo bao nhiêu Niutơn.



b. Viết cơng thức tính trọng lượng riêng một chất, nêu tên và đơn vị đo của các
đại lượng có mặt trong cơng thức?


<i>C©u 9 (2,5 điểm). Một cột sắt có thể tích 0,5 m</i>3. Hỏi cột sắt đó có khối lượng và


trọng lượng riêng là bao nhiêu. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 Kg/ m3 <sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU </b>
<b>TỞ KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>ĐÁP ÁN KT HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN: Vật lí 6 </b>
<b>Năm học: 2020 - 2021 </b>
<b>I. Trắc nghiệm(3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm. </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>


<b>Đáp án </b> B D D B A C


<b>II. Tự luận(7 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>7 </b>
(1,5điểm)


a, 60 cm3<sub> = 0,06 lít </sub>


b, 300 g = 0,3kg
c, 250 ml = 250 cc



0,5đ
0,5đ
0,5đ


<b>8 </b>
<b>(2điểm) </b>


a, Để kéo trực tiếp một thùng nước từ dưới giếng lên, người ta
phải dùng lực kéo: F= P = 10.m = 10. 20 = 200N


b, Công thức <i>d</i> <i>P</i>


<i>V</i>




Trong đó: d: Trọng lượng riêng (N/m3<sub>) </sub>


P: Trọng lượng (N)
V: Thể tích (m3)



0,5đ
0,5đ
<b>9 </b>
<b>(2,5điểm) </b>
Tốm tắt


V= 0,5 m3



D= 7800 Kg/m3


m= ?
d= ?


Giải


Khối lượng của chiếc cột sắt là:


m
D =


V => m = D.V= 7800. 0,5= 3900(kg)


Trọng lượng riêng của chiếc cột sắt là:


d= 10.D= 10. 7800= 78000(N/m3


)


<i>( hs có thể làm theo cách khác) </i>


0,5đ




<b>10 </b>
<b>(1điểm) </b>



- Đổ nước đầy bình A được 8 lít, rồi chắt từ bình A sang cho đầy
bình B thì bình A cịn 3lít.


- Đổ bỏ nước ở bình B, rồi chắt 3 lít cịn lại ở bình A sang bình B
- Đổ nước đầy bình A được 8 lít, rồi chắt sang cho đầy bình B(đã
có 3 lít),


-> Bình A cịn lại 6lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>PHỊNG GD – ĐT N SƠN </b>
<b>TRƯỜNG THCS TÂN LONG </b>
<b> Đề số 1 </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn : Vật lý 6 </b>


<i>Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) </i>


<i><b>(Đề này có 02 trang) </b></i>


<i><b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm). </b></i>


<i><b>* Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng. (từ câu 1 đến câu 12) </b></i>


<i><b>Câu 1. (0,25điểm ) Giới hạn đo của 1 thước là: </b></i>


A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước.


B. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 vạch liên tiếp ghi trên thước.


C. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vạch liên tiếp ghi trên thước.
D. Cả a, b, c đúng


<i><b>Câu 2. (0,25điểm ) Trong số các thước sau đây thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài </b></i>


và chiều rộng lớp học của em?


A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.


<i><b> Câu 3(0,25điểm ) Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm</b></i>3<sub> chứa 72cm</sub>3<sub> nước để đo </sub>


thể tích của một viên đá. Khi thả viên đá vào bình mức nước trong bình dâng lên tới
97cm3. Thể tích của viên đá là:


A. 72 cm3 B. 97cm3 C. 169 cm3 D. 25cm3


<i><b>Câu 4. Một lít ( l ) bằng giá trị nào dưới đây? </b></i>


A. 1 m3 <sub>B. 1 dm</sub>3 <sub>C. 1 cm</sub>3 <sub>D. 1 mm</sub>3


<i><b>Câu 5. (0,25điểm ) Khối lượng của một vật chỉ: </b></i>


A. lượng chất tạo thành vật. B. độ lớn của vật.


C. thể tích của vật. D. chất liệu tạo nên vật.


<i><b>Câu 6. (0,25điểm ) Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây? </b></i>



A. Cùng phương, cùng chiều, cường độ như nhau
B. Cùng phương, ngược chiều, cường độ như nhau
C. Cùng phương, ngược chiều, cường độ khác nhau.
D. Khác phương, khác chiều, cường độ như nhau.


<i><b>Câu 7. (0,25điểm )Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? </b></i>


A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe.


C. Lực hút của nam châm lên miếng sắt. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.


<i><b>Câu 8. (0,25điểm ) Đơn vị đo khối lượng riêng là: </b></i>


A. N/m3<sub> B. Kg/m</sub>2<sub> C. Kg D. Kg/m</sub>3


<i><b>Câu 9. (0,25điểm ) Dụng cụ dùng để đo lực là: </b></i>


<i> A. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước dây. </i>


<i><b>Câu 10 (0,25điểm ). Cơng thức tính khối lượng riêng là: </b></i>


A. D = m


V B. D =


V


m C. D =



P


V D. D =


V
P


<i><b>Câu 11 (0,25điểm ). Một vật đặc có trọng lượng 8000N và thể tích 2m</b></i>3. Trọng lượng


riêng của chất làm vật này là bao nhiêu?


A. 4 N/m3 B. 40 N/m3 C. 4000 N/m3 D. 400 N/m3


<i><b>Câu 12 (0,25điểm )Lực tác dụng vào 1 lò xo lá tròn làm: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

B. Biến đổi chuyển động của lò xo. D. Lị xo khơng bị biến dạng


<i><b>Câu 13. Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống trong các câu sau: </b></i>


<b>a) Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp con người thực hiện công việc (1)... </b>
<i>...hơn.( nhanh / dễ dàng) </i>


<b>b) Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng thì phải dùng (2)...có cường </b>
<i>độ ít nhất bằng (3)...của vật. </i> <i>( lực/ trọng lượng) </i>


<b>c) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là những (4)... </b>
<i>(pa lăng/ Máy cơ đơn giản ) </i>


<i><b>PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm). </b></i>



<i><b>Câu 14. (2,5 điểm) </b></i>


a) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
Trọng lượng của quả cân 1kg là ……..N


Trọng lượng của quả cân ……...g là 5 N


b) Một vật nặng được treo trên một sợi dây đứng n. Giải thích vì sao vật đứng
yên?


<i><b>Câu 15. (3điểm) Một vật bằng nhơm có khối lượng là 1350kg có thể tích là 0,5m</b></i>3.
a) Tính trọng lượng của vật


b) Tính khối lượng riêng của chất làm nên vật và trọng lượng riêng của vật.


<i><b>Câu 16. (0,5 điểm) Một ống bê tơng có khối lượng là 200kg. Nếu dùng hai người kéo </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>PHÒNG GD – ĐT YÊN SƠN </b>
<b>TRƯỜNG THCS TÂN LONG </b>
<b> Đề số 1 </b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MƠN: VẬT LÍ – LỚP 6 </b>


<i><b>(Đáp án này có 02 trang) </b></i>


<b>Phần</b><i><b>I.Trắc nghiệm khách quan: ( 4,0 điểm) </b></i>



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>Đáp án A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b>


Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


Câu 13: /ý
Đáp án


a )


(1) dễ dàng
b)


(2) lực


(3) trọng lượng


c)


<b>(4) máy cơ đơn giản </b>


Điểm (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm)


<i><b>Phần II. Tự luận: ( 6 điểm) </b></i>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 14 </b> a) + Trọng lực là lực hút của trái đất



+ Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về
phía trái đất


+ Trọng lượng của quả cân 1kg là 10 N
+ Trọng lượng của quả cân 500 g là 5 N


0,5
0,5
0,25
0,25
b) + Một vật nặng được treo trên một sợi dây đứng yên. Khi


đó vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lực và lực
kéo của sợi dây.


+ Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía
trái đất và lực kéo dây có phương thẳng đứng, chiều từ dưới
mặt đất hướng lên trên


0,5
0,5


<b>Câu 15 </b> Cho biết


m =1350kg
V = 0,5m3.


a) P = ? ( N)


b) D = ? (kg/m3 ) , d = ? ( N/m3 )



0,5


a) Trọng lượng của vật là:
Áp dụng công thức: P = 10. m
Vậy P = 10. 1350 = 13500 (N)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

b)* Khối lượng riêng của vật là:


Áp dụng công thức: D = <i>m</i>


<i>V</i> =


1350


0,5 = 2700 (kg/m


3<sub>) </sub>


*Trọng lượng riêng của vật là:


Áp dụng công thức: d = 10.D= 10 . 2700 = 27000 (N/m3<sub>) </sub>


0,5


0,5
Đáp số: a) P = 13500 (N)


b) D = 2700 (kg/m3<sub>) </sub>



d = 27000 (N/m3<sub>) </sub>


0,5


<b>Câu 16 </b> Trọng lượng của ống bê tông là:


Áp dụng hệ thức P = 10.m = 10. 200 = 2000 ( N)
Lực kéo của hai người là: F = 2.500 = 1000 (N)


Vì F < P nên hai người không thể kéo ống bê tơng lên được


0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

PHỊNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HÒA


<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Vật lý 6 </b>


<i><b>Thời gian làm bài 45 phút (kể cả thời gian phát đề) </b></i>
<i>(Đề gồm 01 trang) </i>


<b> </b> <i><b>ĐỀ 001</b></i>


<i><b> I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Em hãy chọn một đáp án đúng nhấ trong các câu sau:(Mỗi câu đúng </b></i>
<i><b>0,25điểm) </b></i>


<b>Câu 1: Trọng lượng riêng của nhơm là 27000N/m</b>3 thì khối lượng riêng của nhôm là
A. 27000kg/m3 B. 270kg/m3 C. 2700kg/m3 D. 27kg/m3


<b>Câu 2: Một lít dầu hoả có khối lượng 800g, khối lượng của 1m</b>3 dầu hoả là



A. 80kg B. 800kg C. 8kg D. 8000kg


<b>Câu 3: Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây? </b>


A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.


<b>Câu 4: Ở mặt đất,cân nặng của Tây là 30kg, cân nặng của Sơn gấp 1,5 lần cân nặng của An. Trọng </b>


lượng của Bình là


A. 45 N B. 300N C. 450N D. 4500N


<b>Câu 5: Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài: </b>


A. Com pa B. Thước thẳng C. Ê.ke D. Bình chia độ


<b>Câu 6: Độ chia nhỏ nhất của một thước đo độ dài là: </b>


A. Độ dài giữa hai vạch liên tiếp chia trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất mà thước đo được.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. D. Độ dài của cái thước đó.


<b>Câu 7: Niu tơn là đơn vị của: </b>


A. Trọng lượng riêng B. Thể tích C. Khối lượng riêng. D. Trọng lực


<b>Câu 8: Hai lực cân bằng là hai lực: </b>


A. Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.


B. Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
C. Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
D. Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.


<b>Câu 9: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là ứng dụng của máy cơ đơn giản? </b>


A. Búa nhổ đinh B. Bập bênh C. Kéo cắt giấy. D. Dao cắt giấy


<b>Câu 10: Người ta dùng một bình chia độ chứa 65 cm</b>3 nước để đo thể tích của một viên bi thủy tinh. Khi
thả viên bi vào bình, bi ngập hồn tồn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3<sub>. </sub>
Thể tích của viên bi là


A. 125 cm3 B. 165 cm3 C. 135 cm3 D. 35 cm3


<i><b>Câu 11: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: </b></i>


A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.


<b>Câu 12: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các </b>


lực sau?


A. Lực đẩy. B. Lực hút. C. Lực căng. D. Lực kéo.
<i><b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm). </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>a) Có mấy loại máy cơ đơn giản ? Cho ví dụ từng loại ? </b>
b) Công dụng của các máy cơ đơn giản là gì ?


<b>Câu 2. (1 điểm) Đổi các đơn vị sau. </b>



a. 500 g =……….kg
b. 800 cm =………..m


c. 4 m3 = ………...lít.
d. 4 tấn =………....kg.


<i><b>Câu 3. (2 điểm) </b></i>


Khối lượng riêng một chất là gì? Đơn vị? Viết cơng thức tính khối lượng riêng một chất, nêu tên
và đơn vị đo của các đại lượng có mặt trong cơng thức?


<b>Câu 4. (2 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TÂY HÒA


<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Môn: Vật lý 6 </b>


<i><b>Thời gian làm bài 45 phút (kể cả thời gian phát đề) </b></i>
<i>(Đề gồm 01 trang) </i>


<i><b>ĐỀ 002</b></i>


<i><b> I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Em hãy chọn một đáp án đúng nhấ trong các câu sau:(Mỗi câu đúng </b></i>
<i><b>0,25điểm) </b></i>


<b>Câu 1: Niu tơn là đơn vị của: </b>



A. Trọng lượng riêng B. Thể tích C. Khối lượng riêng. D. Trọng lực


<b>Câu 2: Hai lực cân bằng là hai lực: </b>


A. Đặt vào một vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
B. Đặt vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.
C. Đặt vào hai vật, cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ.
D. Đặt vào hai vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ.


<b>Câu 3: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào không phải là ứng dụng của máy cơ đơn giản? </b>


A. Búa nhổ đinh B. Bập bênh C. Kéo cắt giấy. D. Dao cắt giấy


<b>Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ chứa 65 cm</b>3 nước để đo thể tích của một viên bi thủy tinh. Khi thả
viên bi vào bình, bi ngập hồn tồn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 100 cm3<sub>. Thể tích </sub>
của viên bi là


A. 125 cm3 B. 165 cm3 C. 135 cm3 D. 35 cm3


<i><b>Câu 5: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi: </b></i>


A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của nam châm lên miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng.


<b>Câu 6: Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực </b>


sau?


A. Lực đẩy. B. Lực hút. C. Lực căng. D. Lực kéo.



<b>Câu 7: Trọng lượng riêng của nhơm là 27000N/m</b>3 thì khối lượng riêng của nhơm là
A. 27000kg/m3 B. 270kg/m3 C. 2700kg/m3 D. 27kg/m3


<b>Câu 8: Một lít dầu hoả có khối lượng 800g, khối lượng của 1m</b>3<sub> dầu hoả là </sub>


A. 80kg B. 800kg C. 8kg D. 8000kg


<b>Câu 9: Cầu thang là ví dụ máy cơ đơn giản nào trong các máy cơ đơn giản sau đây? </b>


A. Đòn bẩy. B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định.


<b>Câu 10: Ở mặt đất,cân nặng của Tây là 30kg, cân nặng của Sơn gấp 1,5 lần cân nặng của An. Trọng lượng </b>


của Bình là


A. 45 N B. 300N C. 450N D. 4500N


<b>Câu 11: Dụng cụ nào dưới đây được dùng để đo độ dài: </b>


A. Com pa B. Thước thẳng C. Ê.ke D. Bình chia độ


<b>Câu 12: Độ chia nhỏ nhất của một thước đo độ dài là: </b>


A. Độ dài giữa hai vạch liên tiếp chia trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất mà thước đo được.
C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. D. Độ dài của cái thước đó.
<i><b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm). </b></i>


<b>Câu 1. (2 điểm) </b>



<b>a) Có mấy loại máy cơ đơn giản ? Cho ví dụ từng loại ? </b>
b) Công dụng của các máy cơ đơn giản là gì ?


<b>Câu 2. (1 điểm) </b>


Đổi các đơn vị sau.


a. 500 g =……….kg
b. 800 cm =………..m


c. 4 m3 = ………...lít.
d. 4 tấn =………....kg.


<i><b>Câu 3. (2 điểm) </b></i>


Khối lượng riêng một chất là gì? Đơn vị? Viết cơng thức tính khối lượng riêng một chất, nêu
tên và đơn vị đo của các đại lượng có mặt trong cơng thức?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Câu 4. (2 điểm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM </b>


<i><b> I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm). </b></i>


<b>(MÃ ĐỀ 001) </b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>Đáp </b>


<b>án</b>


<b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>(MÃ ĐỀ 002)</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>Đáp </b>
<b>án</b>


<b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


<i><b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm) </b></i>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> a. Các máy cơ đơn giản thường dùng là:


+ Mặt phẳng nghiêng.
+ Đòn bẩy.


+ Ròng rọc.


Mỗi VD đúng đạt 0,25 điểm


b. Công dụng: Giúp con người di chuyển hoặc nâng các vật nặng dễ dàng
hơn.
0,25
0,25


0,25
0,75
0,5


<b>Câu 2</b> a. 500 g = 0,5kg


b. 800 cm = 8m


c. 4 m3 = 4000lít.
d. 4 tấn = 4000kg.


0,25
0,25
0,25
0,25


<b>Câu 3</b> - Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó


-Đơn vị : kg/m3
Cơng thức


<b>Trong đó: D là khối lượng riêng (kg/m3</b><sub>); </sub>
<b> m là khối lượng (kg), </b>


<b> V là thể tích (m3</b>) .


0,5


0,5
0,5



0,5


<b>Câu 4</b> <i> Tóm tắt </i> <i> </i>
V = 50dm3 = 0,05m3


D = 7800kg/m3
Tính m = ?
P = ?


<i> Giải </i>


Khối lượng của chiếc dầm sắt là
m = D.V= 7800.0,05 = 390(kg)
* Trọng lượng của chiếc dầm sắt là
P = 10.m = 10.390 = 3900(N)


Đáp số:
m= 390 kg
P= 3900 N


0,5


0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

PHÒNG GD&ĐT VĨNH CỬU
<b>TRƯỜNG THCS THIỆN TÂN </b>
(Đề thi này gồm có 12 câu, 2 trang)



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MÔN: Vật Lý </b>


<b>LỚP: 6 </b>


<b>Thời gian: 15 phút không kể thời gian giao đề </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM( 3 đ) : Khoanh trịn trước đáp án đúng: </b>


<b>Câu1: Lực có đơn vị đo là </b>


A. kilôgam B. mét vuông


C. niutơn D. lực kế


<b>Câu 2: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng </b>
lên quả bóng


A. chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. chỉ làm biến dạng quả bóng.


C. khơng làm biến dạng và cũng khơng làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
<b>Câu 3: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây? </b>


A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.


B. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
C. Đưa thùng hàng lên xe ô tô.



D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương .
<b>Câu 4: Để giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng, ta có thể: </b>


A. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
C. Tăng độ cao kê mặt phẳng nghiêng và giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
D. Giảm độ cao kê mặt phẳng nghiêng và tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng.
<b>Câu 5: Một vật có trọng lượng 120N thì có khối lượng là </b>


A. 12kg B. 120kg C. 1200kg D. 1,2kg
<b>Câu 6 : Ba quả cầu đồng, bạc, sắt có khối lượng như nhau. Cho khối lượng riêng </b>
của đồng là 8900 kg/m3<sub>, củ sắt là 7800 kg/m</sub>3<sub>, của bạc là 10500 kg/m</sub>3<sub>. Thể tích </sub>


của chúng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần:


A. Đồng, sắt, bạc. B. Bạc, sắt, đồng.


C. Bạc, đồng, sắt. D. Sắt, đồng, bạc.


<b>Câu 7: Trên một can dầu ăn có ghi 2,5 lít, số đó chỉ: </b>


A. Sức nặng của can dầu B. Thể tích của dầu


C. Khối lượng của dầu trong can D. Thể tích của dầu trong can
<b>Câu 8: Người ta dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là cm</b>3 và chứa 50cm3
nước để đo thể tích của một vật. Khi thả vật ngập vào nước trong bình thì mực
nước dâng lên đến vạch 84 cm3. Vậy thể tích của vật là


A. 50cm3 <sub> B. 84cm</sub>3 <sub> C.134cm</sub>3 <sub> D. 34cm</sub>3<sub> </sub>



<b> Câu 9: Công thức tính khối lượng riêng của một chất là </b>
A. D =


<i>V</i>
<i>m</i>


B. m = V. D
C. P = 10.m D. d =


<i>V</i>
<i>P</i>



<b>Câu 10. Đơn vị của khối lượng riêng là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Câu 11: Để giữ cho một vật trượt từ sàn ơtơ xuống mặt đất thì người ta sử dụng </b>
những tấm ván dài lần lượt 2m, 3m, 4m, 5m. Để được lợi về lực nhất ta sử dụng


A. tấm ván dài 2m B. tấm ván dài 4m


C. tấm ván dài 3m D. tấm ván dài 5m


<b>Câu 12: Để đưa các thùng dầu lên xe tải, một người đã lần lượt dùng 4 tấm ván </b>
làm mặt phẳng nghiêng. Biết với 4 tấm ván này người đó đã đẩy thùng dầu với các
lực lần lượt là: <i>F</i>1 100<i>N</i>;<i>F</i>2 200<i>N</i>;<i>F</i>3 700<i>N</i>;<i>F</i>4 1200<i>N</i>. Tấm ván nào dài nhất?


A. Tấm ván 1. B. Tấm ván 2. C. Tấm ván 3. D. Tấm ván 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

PHÒNG GD&ĐT VĨNH CỬU
<b>TRƯỜNG THCS THIỆN TÂN </b>


(Đề thi này gồm có 3 câu, 1 trang)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MÔN: Vật Lý </b>


<b>LỚP: 6 </b>


<b>Thời gian: 30 phút không kể thời gian giao đề </b>
<b>Phần B: Tự luận(7 điểm) </b>


<i><b>Câu 1: Đổi các đơn vị sau:( 1 đ) </b></i>
<b>a. 250 ml = ...cc </b>


<b>b. 50g = …………kg </b>
<b>Câu 2:( 2 đ ) </b>


<b>a) Kể tên các loại máy cơ đơi giản? </b>


b) Muốn đưa một thùng dầu nặng 120 kg từ dưới đất lên xe ô tô. Ta nên sử dụng
loại máy cơ đơn giản nào?


<i><b>Câu 3:( 2 đ ) : Một quả cầu đồng có thể tích bằng 6dm</b></i>3<sub>. Biết khối lượng riêng của </sub>


đồng là 8900kg/m3<sub>. Hãy tính: </sub>


<b>a. Khối lượng của quả cầu. </b>
<b>b. Trọng lượng của quả cầu. </b>
<b>c. Trọng lượng riêng của quả cầu. </b>


<i><b>Câu 4: (2 đ) Một thùng phi có khối lượng 150 kg. Anh Nam và anh Tuấn muốn </b></i>


đưa thùng phi lên xe tải. Biết lực tối đa mà mỗi anh có thể tác dụng lên thùng phi
<b>là 500N. </b>


<b> a. Anh Nam và anh Tuấn dự tính đưa thùng phi lên xe bằng cách sau: </b>


Hai anh dùng tay nâng thùng phi lên, sau đó từ từ đặt lên xe. Em hãy cho biết nếu
dùng phương án trên thì có thể đưa thùng phi lên xe tải khơng? Vì sao?


<b>b. Hãy tìm một loại máy cơ đơn giản mà em đã học để giúp anh Nam và anh Tuấn </b>
thực hiện công việc trên dễ dàng hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

PHÒNG GD&ĐT VĨNH CỬU
<b>TRƯỜNG THCS THIỆN TÂN </b>


<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>MÔN: Vật Lý </b>


<b>LỚP: 6 </b>


<b>Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề </b>


<b>I. </b> <b>TRẮC NGHIỆM: </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp
án



C D C D A B D D A B A A


Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25


<b>II. </b> <b>TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 13: </b>


<b>a. 250 ml = 250 cc (0,5 đ) </b>
<b>b. 50g = 0,05 kg (0,5 đ) </b>
<b>Câu 14:( 2 đ) </b>


a. Các loại máy cơ đơn giản: Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. (1 đ)


b. Dùng mặt phẳng nghiêng (1 đ)


<b>Câu 15: (2 đ) V= 6 dm</b>3 = 0,006 m3 ; D = 8900 kg/ m3 (0,5)
đ)


a) Khối lượng của chiếc cột sắt đó là:


m = V.D = 8900. 0,006 = 53,4 (kg) (0,5 đ)
b) Trọng lượng của chiếc cột đó là: P = 10. m = 10. 53,4 = 530 (N) (0,5 đ)
c) Trọng lượng riêng của chiếc cột đó là: d =


<i>V</i>
<i>P</i>


=



006
,
0


534


= 89000 ( N/ m3) (0,5 đ)
<b>Câu 16: (2 đ) </b>


a. Ta có : P= 150.10 = 1500 N (0,5 đ)


Vì để kéo một vật lên theo phương thẳng đứng, ta phải dùng một lực có cường độ
ít nhất bằng trọng lượng của nó. Lực của cả hai anh tác dụng vào thùng phi tối đa
là 1000N nhỏ hơn trọng lượng của vật nên không thể kéo kên được. (1 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

1


PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2020-2021) </b>


<b>TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN CHỈ </b> <b>MƠN: VẬT LÍ 6 </b>


<b>Thời gian làm bài: 60 phút</b>
(không kể thời gian phát đề)


<b> MA TRẬN </b>
<b>Tên chủ </b>


<b>đề </b>


<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>



TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. Đo độ </b>
<b>dài </b>


Nêu đơn vị đo độ dài
trong hệ thống đơn vị
đo lường hợp pháp của
nước ta


Nêu được một số dụng
cụ đo độ dài với GHĐ
và ĐCNN của chúng.


- Xác định được GHĐ,
ĐCNN của dụng cụ đo độ
dài.


<i>Số câu hỏi </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ% </i>
<i>2 </i>
<i>0.5 </i>
<i>5 </i>
<i>1 </i>
<i>0.25 </i>
<i>2.5 </i>
<b>2. Đo thể </b>



<b>tích </b>


Nêu đơn vị đo thể tích
trong hệ thống đơn vị
đo lường hợp pháp của
nước ta


Nêu được một số dụng
cụ đo độ dài với GHĐ
<b>và ĐCNN của chúng. </b>


14/ Xác định được thể tích
của vật rắn khơng thấm
<b>nước bằng bình chia độ </b>


<i>Số câu hỏi </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ% </i>
<i>1 </i>
<i>0.25 </i>
<i>2.5 </i>
<i>1 </i>
<i>0.25 </i>
<i>2.5 </i>
<b>3. Đo khối </b>


<b>lượng </b>


<b> </b> Nêu được khối lượng
của một vật cho biết


lượng chất tạo nên vật.


<b> </b>


<i>Số câu hỏi </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ% </i>


<i>1 </i>
<i>0.25 </i>
<i>2.5; </i>
<b>4. Lực – </b>


<b>Hai lực </b>
<b>cân bằng, </b>
<b>tìm hiểu </b>
<b>kết quả </b>
<b>tác dụng </b>
<b>của lực, </b>


- Nêu được đơn vị đo
lực.


/ Nhận biết được lực
đàn hồi là lực của vật bị
biến dạng tác dụng lên
vật làm nó biến dạng.


-Nêu được ví dụ
về tác dụng đẩy,


kéo của lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

2
<b>trọng lực </b>


<b>và đơn vị </b>
<b>lực, lực </b>
<b>đàn hồi, </b>


chuyển động
(nhanh dần, chậm
dần, đổi hướng).


<i>Số câu hỏi </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ% </i>
<i>2 </i>
<i>0.5 </i>
<i>5 </i>
<i>1 </i>
<i>0.25 </i>
<i>2.5 </i>
<i>1 </i>
<i>2.5 </i>
<i>25 </i>


<b>5. Lực kế - </b>
<b>Phép đo </b>
<b>lực. Trọng </b>
<b>lượng và </b>


<b>khối </b>
<b>lượng, </b>
<b>Khối </b>
<b>lượng </b>
<b>riêng – </b>
<b>Trọng </b>
<b>lượng </b>
<b>riêng </b>


Kể tên dụng cụ đo lực.


-Viết được cơng
thức tính trọng
lượng P = 10m,
nêu được ý nghĩa
và đơn vị đo P, m.
- Phát biểu được
định nghĩa khối
lượng riêng (D) và
trọng lượng riêng
và viết được cơng
thức tính khối
lượng riêng. Nêu
được đơn vị đo
khối lượng riêng.
trọng lượng riêng


15/ Vận dụng được công
thức P = 10m.



Công thức


Công thức d = vào
giải bài tập


<i>Số câu hỏi </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ% </i>
<i>1 </i>
<i>0.25 </i>
<i>2.5 </i>
<i>1 </i>
<i>0.25 </i>
<i>2.5 </i>
<i>1 </i>
<i>2 </i>
<i>20 </i>
<i>1 </i>
<i>2.5 </i>
<i>25 </i>


<b>6. Máy cơ </b>
<b>đơn giản </b>


- Nêu được các máy cơ
đơn giản có trong vật
dụng và thiết bị thông
thường.


- Hiểu được khi


kéo vật lên theo
phương thẳng
đứng cần phải
dùng lực có cường
độ ít nhất bằng
trọng lượng của
<i>vật </i>


<i>Số câu hỏi </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ% </i>


<i>1 </i>
<i>0.25 </i>
<i>2.5 </i>


<b>TS câu hỏi </b> <b>8 câu </b> <b>4 câu </b> <b>3 câu </b>


<b>TS điểm </b> <b>2.0 đ </b> <b>5, đ </b> <b>3,0 đ </b>


<b>Tỉ lệ % </b> <b>20 </b> <b>50 </b> <b>30 </b>


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

3


PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2020-2021) </b>


<b>TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN CHỈ </b> <b>MƠN: VẬT LÍ 6 </b>



<b>Thời gian làm bài: 60 phút</b>
(không kể thời gian phát đề)


<b>A - TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: </b>
<i><b>Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước Việt Nam là? </b></i>


A. cm B. m


C. dm D. km


<i><b>Câu 2. Độ chia nhỏ nhất của thước là </b></i>


A. Giá trị lớn nhất ghi trên thước


B. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước
C. Độ dài vật mà thước đo được .


<b>D. Giá trị giữa gần đúng của thước </b>


<i><b>Câu 3: ĐCNN và GHĐ của thước vẽ ở hình dưới lần lượt là? </b></i>


A. 100cm và 20cm B. 100cm và 15cm


C. 100cm và 5cm D. 100cm và 10cm


<i><b>Câu 4: Khi dùng bình chia độ để đo thể tích của 1 vật rắn khơng thấm nước thì thể tích </b></i>
<i><b>của vật sẽ bằng? </b></i>


A. Thể tích nước trong bình chia độ ban đầu B. Thể tích nước tràn ra
C. Thể tích nước bình chia độ cho vật vào D. Thể tích nước dâng lên



<i><b>Câu 5: Trên vỏ hộp sữa có ghi 400g. Số đó chỉ gì? </b></i>


A. Khối lượng của lượng sữa chứa trong hộp.
B. Khối lượng của cả hộp và sữa chứa trong hộp.
C. Khối lượng của vỏ hộp sữa.


D. Trọng lượng của lượng sữa chứa trong hộp.


<i><b>Câu 6: Lực có đơn vị đo là </b></i>


A. Kilôgam B. Niutơn


C. Mét vuông D. Mét




<i><b>Câu 7: Cơng thức tính trọng lượng: </b></i>


A. P = 10/m B. m = P/10


C. P = m.10 D. m = P.10


<i><b>Câu 8: Kết luận đúng nhất về Lực đàn hồi là </b></i>


A. Lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật
B. Lực của vật bị lò xo tác dụng lên vật
C. Lực của vật tác dụng lên lò xo


D. Lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng



<i><b>Câu 9: Gió thổi vào cánh buồm làm thuyền buồm chuyển động, khi đó gió đã tác dụng vào </b></i>
<i><b>buồm một </b></i>


<i><b> lực nào trong các lực sau? </b></i>


A. Lực đẩy B. Lực kéo C. Lực hút D. Lực uốn


<i><b>Câu 10: Muốn đo lực ta dùng dụng cụ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

4


A. Cân B. Thước


C. Lực kế D. Bình chia độ


<i><b> Câu 11: Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản: </b></i>


A. Cái búa nhổ đinh B. Cái bấm móng tay
C. Cái thước dây D. Cái kìm


<i><b> Câu 12: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ dưới giếng lên, người ta </b></i>
<i><b>phải dùng lực nào trong số các lực sau đây? </b></i>


A. F < 20N B. F = 20N
C. 20N < F < 200N D. F = 200N


<b>B- TỰ LUẬN (7,0 đ) </b>


<b>Câu 1: (2 đ) Phát biểu và viết cơng thức tính khối lượng riêng của một chất, cho biết tên và </b>


đơn vị của từng đại lượng có trong cơng thức?


<b>Câu 2: (2,5 đ) Nêu những kết quả tác dụng của lực lên một vật? Cho một ví dụ? </b>


<b>Câu 3: (2,5 đ) a) Một cái bàn có khối lượng là 25kg. Hãy tính trọng lượng của cái bàn? </b>
<b> b) Một vật có trọng lượng là 85N. Hãy xác định vật đó khối lượng bao </b>
nhiêu kílơgam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

5


PHỊNG GD-ĐT VŨNG LIÊM <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2020-2021) </b>


<b>TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN CHỈ </b> <b>MƠN: VẬT LÍ 6 </b>


<b>Thời gian làm bài: 60 phút</b>
(không kể thời gian phát đề)


ĐỀ 1


<b>A- TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) </b>


<i>Mỗi câu trả lời đúng nhất được 0,25 đ </i>
<b>B</b>


<b>- </b>


<b>TỰ LUẬN: (7,0 đ) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>



<b>Câu 1 </b>
<b>2 điểm </b>


- Khối lượng riêng của một chất được đo bằng khối lượng của một mét
khối chất ấy.


- Cơng thức tính khối lượng riêng:


m
D


V




Trong đó: ( m là khối lượng, đơn vị kg ; V là thể tích, đơn vị là m3 ;
D là khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật, đơn vị kg/m3<sub>) </sub>


<b>0.75 </b>
<b>0.5 </b>
<b>0.75 </b>
<b>Câu 2 </b>
<b>2.5 </b>
<b>điểm </b>


- Những kết quả tác dụng của lực lên một vật: Khi có lực tác dụng lên
một vật có thể làm cho vật bị biến dạng, hoặc vật bị biến đổi chuyển
động, hoặc vật vừa bị biến dạng và vừa bị biến đổi chuyển động.
- Ví dụ: Học sinh dùng chân sút vào quả bóng, quả bóng đập vào bức
tường đổi hướng chuyển động



<b>1.5 </b>
<b>1.0 </b>
<b>Câu 3 </b>
<b>2.5 </b>
<b>điểm </b>
<b>a)Tóm tắt </b>
m = 25 kg
P = ? N
Giải


Trọng lượng của cái bàn là:
P = 10 m


P = 10 . 25 = 250 ( N)
Đáp số: 250N


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>
<b>0.5 </b>


<b>b)Tóm tắt: </b>
P = 85N


m = ?kg
Giải:


Khối lượng của vật là:
P = m.10



 m = P:10


m = 85:10 = 8,5kg
Đáp số: m = 8,5 kg


<b>0.25 </b>


<b>0.25 </b>
<b>0.5 </b>
<b>0.5 </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


</div>

<!--links-->

×