Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.25 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lê Phước Hoà
Tiết thứ: 24 Tên bài: <b>THỰC HÀNH </b>
Ngày soạn: 23/11/2009 <b>TẬP TIN KHẢ THI </b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Nắm vững các nội dung, và biết cách lập một chương trình thực thi
2. Kỹ năng: thực hành thành thạo các bước xây dựng một tệp tin khả thi lệnh .
3. Thái độ: Nghiêm túc, tạo hứng thú học tập cho học sinh
<b>B. PHƯƠNG PHÁP:</b>
Giáo viên hướng dẫn, học sinh thực hành trên máy tính
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH:</b>
a. Giáo viên: Giáo án,bài thực hành, phịng máy, một số ví dụ liên quan
b. Học sinh: Tài liệu lưu hành nội bộ
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>I. Ổn định: ổn địng lớp, kiểm tra sỹ số.</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>
C1, Nêu khái niệm về tệp tin khả thi là gì? Các bước tạo một tệp tin bó lệnh?
<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
Hoạt động 1:
GV: Chia nhóm bố trí máy cho học sinh
HS: Ngồi vào máy tính theo nhóm đã phân
công của giáo viên chỉ định
GV: Phát ghi bài thực hành lên bảng
<b>Tạo tập tin có tên: quanly.bat để thực</b>
<b>hiện các công việc sau</b>
2. Trong thư mục TINHOC, tạo 2 tập tin
DSach1.doc và DSach2.doc với nội
dung tuỳ chọn.
3. Nối 2 tập tin DSach1.doc và
DSach2.doc trong thư mục TINHOC
thành DSach.doc.
4. Đổi tên tập tin DSach.doc trong thư
mục TINHOC thành DS.doc
5. Xố màn hình và xem nội dung thư
mục TINHOC theo các cách sau:
- Nôi dung liên quan đến các lệnh, nội trú, ngoại trú.
- Các lệnh hệ hống.
B1: gõ lệnh
COPY CON C:\QUANLY.BAT
MD C:\QLHVIEN
MD C:\QLHVIEN\TINHOC
MD C:\QLHVIEN\KETOAN
MD C:\QLHVIEN\TINHOC\CANBAN
MD C:\QLHVIEN\TINHOC\VANPHONG
MD C:\QLHVIEN\KETOAN\KTOANTIN
MD C:\QLHVIEN\KETOAN\KTOANDN
MD C:\QLHVIEN\KETOAN\KTOANTC
B2: tạo tệp tin:
COPY CON C:\QLHVIEN\TINHOC\ DSach1.doc
COPY CON C:\QLHVIEN\TINHOC\ DSach2.doc
B3: nối tệp tin:
COPY C:\QLHVIEN\TINHOC\ DSach1.doc +
C:\QLHVIEN\TINHOC\Dsach2.doc
C:\QLHVIEN\TINHOC\ DSach.doc
B4: Đổi tên tệp tin
Ren C:\QLHVIEN\TINHOC\ DSach1.doc DS.doc
B5: Đổi tên tệp tin
Cls
Lê Phước Hoà
- Đứng tại thư mục gốc (ổ đĩa C).
- Đứng tại thư mục KETOAN.
- Đứng tại thư mục CANBAN.
6. Tạo thêm thư mục DUPHONG trong
ổ đĩa C. Sao chép tất cả các tập tin trong
thư mục TINHOC vào thư mục
DUPHONG.
7. Xem lại ngày, giờ hệ thống, nếu sai
thì sửa lại.
8. Đặt nhãn cho đĩa C là Prog, sau đó
sau đó xem lại nhãn đĩa C.
9. Xoá tập tin Dsach1.doc và
Dsach2.doc trong thư mục DUPHONG.
10. Xem nội dung tập tin DS.doc trong
thư mục DUPHONG bằng cách đứng tại
thư
mục QLHVIEN.
11. Xoá thư mục KTOANTC.
12. Sao chép tất cả các tập tin có phần
mở rộng là .txt trong thư mục gốc vào
thư mục DUPHONG.
13, Hiển thị cây thư mục QLHVIEN
14, Xóa thư mục QLHVIEN
15, Chạy tập tin Quanly.bat để xem kết
quả.
B6: tạo thư mục dự phòng
MD C:\DUPHONG
COPY C:\QLHVIEN\TINHOC\*.* C:\DUPHONG
B7: xem ngày, giời hệ thống.
DATE
TIME
B8: đặt lại đĩa cho ổ đĩa c là Prog.
LABEL PROG
B9: DEL C:\DUPHONG\DSACH*.*
B10: Xem nội dung tệp tin DS.doc
CD C:\QLHVIEN
TYPE C:\DUPHONG\DS.DOC
B11
RD C:\QLHVIEN\KETOAN\KTOANTC
B12
COPY C:\*.* C:\DUPHONG
B13
Tree c:\QLHVIEN /F
B14: XÓA CÂY THƯ MỤC
MD C:\QLHVIEN\TINHOC\CANBAN
MD C:\QLHVIEN\TINHOC\VANPHONG
MD C:\QLHVIEN\KETOAN\KTOANTIN
MD C:\QLHVIEN\KETOAN\KTOANDN
MD C:\QLHVIEN\KETOAN\KTOANTC
MD C:\QLHVIEN\KETOAN
DEL C:\QLHVIEN\TINHOC\*.*
MD C:\QLHVIEN\TINHOC
MD C:\QLHVIEN
B15
QUANLY
<b>IV. Củng cố: </b>
Nêu cú pháp và ý nghĩa của các lệnh hệ thống,
Nhắc lại các bược tạo và thi hành chạy tệp tin bó lệnh
<b>V. Dặn dò, hướng dẫn học tập ở nhà:</b>
Lê Phước Hoà
Tiết thứ: 23 Tên bài: <b>THỰC HÀNH </b>
Ngày soạn: 23/11/2009 <b>TẬP TIN KHẢ THI </b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Nắm vững các nội dung, và biết cách lập một chương trình thực thi
2. Kỹ năng: thực hành thành thạo các bước xây dựng một tệp tin khả thi lệnh .
3. Thái độ: Nghiêm túc, tạo hứng thú học tập cho học sinh
<b>B. PHƯƠNG PHÁP:</b>
Giáo viên hướng dẫn, học sinh thực hành trên máy tính
<b>C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH:</b>
a. Giáo viên: Giáo án,bài thực hành, phịng máy, một số ví dụ liên quan
b. Học sinh: Tài liệu lưu hành nội bộ
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b>I. Ổn định: ổn địng lớp, kiểm tra sỹ số.</b>
<b>II. Kiểm tra:</b>
C1, Nêu khái niệm về tệp tin khả thi là gì? Các bước tạo một tệp tin bó lệnh?
<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>1. Đặt vấn đề:</b></i>
<b>Hoạt động của Giáo viên và Học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
tạo tệp tin bó lệnh baitap1.bat
1. Hãy tạo cây thư mục trên đĩa của bạn
(A hoặc D)
2. Trong thư mục NGOAITRU tạo tệp
THO1.TXT có nội dung:
<b>Chi co thuyen moi hieu</b>
<i>Bien menh mong nhuong nao </i>
<i>Chi co bien moi biet</i>
<i>Thuyen di dau ve dau</i>
Trong thư mục NOITRU tạo tệp
THO2.TXT co nội dung:
<b>Nhung ngay khong gap nhau</b>
<i>Bien bac dau thuong nho</i>
<b>Nhung ngay khong gap nhau</b>
<b>Long thuyen dau ran vo</b>
Trong thư mục NOITRU tạo tệp
THO3.TXT có nội dung:
Nội dung:
Các bước thực hiện:
Hs: khởi động msdos
Gõ lệnh d:
Gõ lệnh cls để xóa màn hình.
B1:
Gõ copy con d:\baitap.bat
MD D:\MSDOS
MD D:\MSDOS\NGOAITRU
MD D:\MSDOS\NOITRU
B2:
COPY CON D:\MSDOS\NOAITRU.THO1.TX
COPY CON D:\MSDOS\NOITRU\THO2.TXT
COPY CON D:\MSDOS\NOITRU\THO3.TXT
Lê Phước Hoà
<b>Neu phai cach xa em</b>
<b>Anh chi con BAO TO</b>
<b>Neu phai cach xa em</b>
<b>Anh chi con DAU KHO</b>
3. Nối 3 tệp trên thành tệp BIEN.WRI
trong thư mục NOITRU
4. Sao chép các tệp trên đến thư mục
5. Xem nội dung tệp THO1.TXT trong
thư mục NGOAITRU và tệp
THO2.TXT trong thư mục NOITRU
6. Thiết đặt thuộc tính Chỉ đọc (R) cho các
tệp trong thư mục MSDOS.
7. Xoá cây thư mục (chú ý các tệp đã thiết
đặt thuộc tính ẩn, hệ thống và chỉ đọc).
8. Chạy tệp tin này để xem kết quả
B3:
COPY D:\MSDOS\NGOAITRU\THO1.TXT+
D:\MSDOS\NOITRU\THO2.TXT+D:\MSDOS\NOITR
U\THO3.TXT D:\MSDOS\NOITRU\BIEN.WRI
B4:
COPY D:\MSDOS\NGOAITRU\THO1.TXT
D:\MSDOS
COPY D:\MSDOS\NOITRU\THO2.TXT D:\MSDOS
COPY D:\MSDOS\NOITRU\THO3.TXT D:\MSDOS
COPY D:\MSDOS\NOITRU\BIEN.WRI D:\MSDOS
B5:
TYPE D:\ D:\MSDOS\NGOAITRU\THO1.TXT
TYPE D:\MSDOS\NOITRU\THO2.TXT
B6
ATTRIB D:\ +R D:\MSDOS\*.*
B7:
ATTRIB D:\ -R D:\MSDOS\*.*
DEL D:\MSDOS\*.*
DEL D:\MSDOS\NGOAITRU\*.*
DEL D:\MSDOS\NOITRU\*.*
RD D:\MSDOS\NGOAITRU
RD D:\MSDOS\NOITRU
RD D:\MSDOS
B8 chay tep tin
Baitap1
<b>IV. Củng cố: </b>
Nhắc lại các bược tạo và thi hành chạy tệp tin bó lệnh
Nêu cú pháp và công dụng của các lệnh tạo, xóa thư mục, tạo xóa tệp tin, lệnh đặt
và xóa thuộc tính.