Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.51 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân </b></i><b>Nguyễn Tiên Phong</b>
<b>Mục lục</b>
<b>§1. Nguyên hàm</b>
<b>- Định nghĩa</b>
<b>- Tính chất</b>
<b>- Bảng nguyên hàm</b>
<b>- Phương pháp đơn giản tính ngun hàm.</b>
<b>§2. Tích phân</b>
<b>- Định nghĩa và ý nghĩa</b>
<b>- Tính chất</b>
<b>- Phương pháp tính: Phân tích, đổi biến, tích phân từng phần, liên kết.</b>
<b>- Một số dạng tích phân đặc biệt</b>
<b>§3. Tích phân của một số lớp hàm cơ bản.</b>
<b>- Tích phân của hàm số hữu tỉ.</b>
<b>- Tích phân của hàm số lượng giác</b>
<b>- Tích phân của hàm số vơ tỉ.</b>
<b>§4. Ứng dụng của tích phân</b>
<b>- Tính diện tích hình phẳng</b>
<b>- Tính thể tích vật trịn xoay sinh bởi miền hình phẳng quay quanh trục Ox, Oy.</b>
<i><b>Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân </b></i><b>Nguyễn Tiên Phong</b>
<b>§1. Nguyên hàm</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
Hàm số <i>F x</i>( )gọi là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( ) trên khoảng ( ; )<i>a b</i> nếu với <i>x</i> ( ; )<i>a b</i> ta có:
'( ) ( )
<i>F x</i> <i>f x</i> .
Nếu thay cho ( ; )<i>a b</i> bằng
.
Ví dụ: 1) <i>f x</i>( ) 2 <i>x</i>có nguyên hàm là <i><sub>F x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i>2
2) <i>F x</i>( ) tg <i>x</i> là nguyên hàm của ( ) 1<sub>2</sub>
cos
<i>f x</i>
<i>x</i>
3) <i>f x</i>( ) sin <i>x</i> có nguyên hàm là <i>F x</i>( ) cos<i>x</i>
<b>2. Định lý:</b>
Nếu <i>F x</i>( ) là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( ) trên khoảng ( ; )<i>a b</i> thì:
<i>- Với mọi hằng số C, F x</i>( )<i>C</i> cũng là 1 nguyên hàm của <i>f x</i>( )
- Ngược lại, mọi nguyên hàm của <i>f x</i>( ) trên khoảng ( ; )<i>a b</i> đều có dạng <i>F x</i>( )<i>C</i>.
Tất cả các nguyên hàm của <i>f x</i>( ) trên khoảng ( ; )<i>a b</i> gọi là 1 họ nguyên hàm của <i>f x</i>( ), ký hiệu là
<b>3. Tính chất:</b>
1)
'
( ) ( )
<i>f x dx</i> <i>f x</i>
<b>4. Bảng các nguyên hàm:</b>
<b>Nguyên hàm cơ bản</b> <b>Nguyên hàm của hàm số hợp</b>
<i>1) dx x C</i>
2)
1
, 1
1
<i>x</i>
<i>x dx</i> <i>C</i>
1
, 1
1
<i>u</i>
<i>u du</i> <i>C</i>
2
2
3) ln
4)
5) ,0 1
ln
6) cos sin
7) sin cos
8) tg
cos
9) cotg
sin
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x C</i>
<i>x</i>
<i>e dx e</i> <i>C</i>
<i>a</i>
<i>a dx</i> <i>C</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>xdx</i> <i>x C</i>
<i>xdx</i> <i>x C</i>
<i>dx</i>
<i>x C</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x C</i>
<i>x</i>
2
2
3) ln
4)
5) ,0 1
ln
6) cos sin
7) sin cos
8) tg
cos
9) cotg
sin
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>du</i>
<i>u C</i>
<i>u</i>
<i>e du e</i> <i>C</i>
<i>a du</i> <i>C</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>udu</i> <i>u C</i>
<i>udu</i> <i>u C</i>
<i>du</i>
<i>u C</i>
<i>u</i>
<i>du</i>
<i>u C</i>
<i>u</i>
<b>5. Ví dụ: Các VD sau sử dụng các tính chất của nguyên hàm và nguyên hàm của hàm số hợp.</b>
<i><b>Trang 2</b></i>
( ) ( )
<i>f x dx F x</i> <i>C</i>
<i><b>Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân </b></i><b>Nguyễn Tiên Phong</b>
1)
2
5
)
2
5
3
2
3
2 <sub>2) </sub>
<i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2 2 2ln
4 2
3)
<i>x</i>
<i>x</i>
5)
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
5
2
3
1
3 2 5 3
1
2
1
2
3
6)
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
1
2
ln
2
1
1
2
)
1
2
(
2
1
2
7)
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
ln
1
1
1
2
1
2
3
2 2 2
8)
1
)
1
3
(
)
1
3
1
)
1
3
cos(
9)
1
)
1
2
(
)
1
2
sin(
4
1
)
1
2
sin( 2 2 2 2
10)
1
)
3
5
(
)
3
5
(
5
1
)
3
5
(
11)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
3
tg
)
3
(
3
1
3
cos2 2
12)
4
sin
)
(sin
sin
cos
sin
4
3
3
13)
<i><sub>dx</sub></i> <i><sub>d</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
ln
2
2
)
1
(
2
2
1
2
. 1 1 2 1
2
2
2
14)
1
)
5
3
(
9
2
)
5
3
(
)
5
3
(
3
1
5
3
<b>Bài tập: Tìm các nguyên hàm sau.</b>
1
1
I
5
2
)
1
2
(
I
cos
sin
sin
I
I1 2 3 4 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>tgxdx</i>
<i><b>Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân </b></i><b>Nguyễn Tiên Phong</b>
<b>§1. Tích phân</b>
1. Định nghĩa:
Cho hàm số <i>f x</i>( ) liên tục và có nguyên hàm <i>F x</i>( ) trên đoạn
<b>1số, ký hiệu </b> <i>b</i> ( )
<i>a</i> <i>f x dx</i>
Ví dụ: 1)
1
3
1 2
0
0
1
3 3
<i>x</i>
<i>x dx </i>
0
0 cos<i>xdx</i> sin<i>x</i> sin <sub>2</sub> sin 0 1
3) 1 1 1 0
0 0 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e dx e</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i><b>Trang 4</b></i>
( ) ( ) ( ) ( )
<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>f x dx F x</i> <i>F b</i> <i>F a</i>