Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

slide 1 baøi 49 ña daïng cuûa lôùp thuù tieáp theo boä dôi vaø boä caù voi gv nguyeãn thò hoàng tröôøng thcs an bình i muïc tieâu baøi hoïc hoïc xong baøi naøy hoïc sinh coù khaû naêng 1 kieán thöùc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Baøi 49


<b>ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp theo)</b>
<b>BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. MỤC TIÊU</b> <b>BÀI HỌC</b>: Học xong bài này học sinh
có khả năng:


<b>1. Kiến thức</b>


-Nêu được đặc điểm cấu tạo ngồi và tập tính của
dơi và cá voi phù hợp với điều kiện sống.


<b>2. Kó Năng</b>


-Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và so sánh.
-Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. ĐỒ- DÙNG DẠY HỌC</b> :
GV:


-Tranh cá voi, dơi.


-Tranh phóng to hình 49.1 và 49.2
SGK.


HS: kẻ bảng “so sánh cấu tạo ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :



<b>1. Bài cũ</b>


* Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo


của thú mỏ vịt và kanguru thích
nghi với đời sống của chúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Bài mới</b> : Như vậy là ở tiết trước
các em đã tìm hiểu về sự đa dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. BỘ DƠI</b>


 Bộ dơi gồm những đại diện nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Dơi thường sống ở đâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nghiên cứu thơng tin cho biết:



Dơi thích nghi với đời sống như


thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Quan saùt tranh và cho biết: Dơi có đặc điểm cấu tạo


ngồi như thế nào để thích nghi với đời sống bay?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Chi trước biến đổi thành cánh da
với màng cánh rộng


- Cánh da là một màng da rộng


phủ lông mao thưa mềm mại nối
liền cánh tay, ống tay, xương bàn
tay, các xương ngón với mình, chi
sau và đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Dơi có cách bay như thế nào</b>?


*Dơi có màng cánh rộng, thân ngắn nên có cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chân dơi có
đặc điểm
gì? Dơi có
thể chạy


trên mặt đất
giống như
một số động
vật khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chân dơi yếu nên không



chạy trên mặt đất giống như


các động vật khác, chân dơi


bám chặt vào cành cây hoặc


vật bám, khi bắt đầu bay dơi


chỉ cần rời vật bám buông



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Thức ăn của dơi là gì?dơi kiếm ăn vào thời gian nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Dơi có đặc



điểm gì thích
nghi với tập


tính ăn sâu bọ?


*Bộ răng nhọn
sắc,dễ dàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Kết luận: Bộ dơi


-Đại diện : Dơi ăn sâu bọ, dơi ăn quả…


- Có cấu tạo thích nghi với đời sống bay:
Màng cánh rộng, thân ngắn và hẹp nên có
cách bay thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều
linh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. BỘ CÁ VOI</b>


Bộ cá voi gồm những đại diện nào?cá voi sống chủ yếu ở đâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hãy nghiên cứu thông tin, quan sát H 49.2 cho biết: Cá voi có những


đặc điểm cấu tạo ngồi như thế nào chứng tỏ thích nghi với đời sống
hoàn toàn trong nước?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tại sao cá voi gọi là cá, có một số đặc điểm giống cá mà


lại được xếp vào lớp thú?



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Những đặc điểm nào của cá voi


chứng tỏ tổ tiên của nó là thú ở
cạn?


- Có các xương chi nâng đỡ cho vây
bơi: xương cánh tay, xương ống tay,
xương bàn tay và các xương đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1.Xương cánh tay
2.Xương ống tay
3.Xương bàn tay


4.Các xương ngón tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thức ăn của cá voi là gì? - Thức ăn là tơm cá và


những động vật nhỏ ở nước


Đặc điểm nào của cá voi chứng tỏ thích nghi với tập tính ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Kết luận: Bộ caù voi.


- Đại diện : cá voi xanh, cá heo


- Thích nghi với đời sống hồn tồn
trong nước, cơ thể hình thoi, cổ rất


ngắn, lớp mỡ dưới da rất dày, chi trước


biến đổi thành vây bơi có dạng bơi


chèo, vây đuôi nằm ngang, bơi bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Kiểm tra đánh giá


So sánh cấu tạo ngồi và tập tính ăn giữa dơi
và cá voi


Tên
động
vật
Chi
trước
Chi
sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tên </b>
<b>động </b>
<b>vật</b>


<b>Chi </b>


<b>trước</b> <b>Chi <sub>sau</sub></b> <b>Đuôi Cách di <sub>chuyển</sub></b> <b>Thức ăn Đặc điểm <sub>răng, </sub></b>


<b>cách ăn</b>
<b>Dơi</b> Cánh
da
Nhỏ
yếu


Đuôi
ngắn
Bay
khơng có
đường
bay rõ rệt


Sâu bọ, Răng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Dơi có đặc điểm cấu tạo ngồi


như thế nào chứng tỏ thích nghi
với đời sống bay?


Cá voi có đặc điểm cấu tạo ngồi


như thế nào chứng tỏ thích nghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Dặn dò:


-Học bài và trả lời câu hỏi trong
SGK


-Đọc mục “Em có biết”


-Tìm hiểu đời sống của chuột, hổ,
báo.


</div>

<!--links-->

×