Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.57 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010</i>
Tp c
<b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Đọc lu loát bài:
- c ỳng cỏc t v câu, đọc đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn.
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính
cách của từng nhân vt.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực
ngời yếu, xoá bỏ áp bức bất công.
<b>II</b>
<b> . Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh häa SGK.
- Băng giấy viết sẵn câu, đoạn văn hớng dẫn học sinh luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc.</b>
<b>B. Bµi cò:</b>
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh
<b>C. Bài mới:</b>
- Mở đầu:
GV gii thiu 5 chủ điểm của
SGK Tiếng Việt 4 tập 1 và yêu cầu HS
đọc tên 5 ch im ú.
- Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
<i> Luyện đọc:</i>
GV hỏi: Bài tập đọc chia làm my
đoạn? - HS mở SGK- Bài chia làm 4 đoạn:
+ Đoạn 1: Hai dòng đầu
+ Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo.
+ Đoạn 3: Năm dòng tiếp theo.
+ Đoạn 4: Phần còn lại.
- GV yờu cu 1 em khỏ c toàn bài. - Cả lớp chú ý nghe, theo dõi.
- Gọi HS đọc bài theo đoạn. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 1.
- Khen những em đọc hay, kết hợp sửa
lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ cha ỳng.
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và giải nghĩa
từ.
- Đọc bài theo cặp. - HS luyện đọc bài theo cặp.
- 1, 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i> Tìm hiểu bài:</i>
+ Em hãy đọc thầm đoạn 1 và cho biết
Dến Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh
nh thế nào?
- Dế Mèn đi qua 1 vùng cỏ xớc thì nghe
tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà
Trò gục đầu khóc bên tảng đảng đá
cuội.
+ Em hãy đọc thầm đoạn 2 để tìm
những chi tiết cho thy ch Nh Trũ rt
yu t?
- Thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu ngời
bự những phấn nh míi lét. C¸nh chị
mỏng ngắn chùn chùn, quá yếu lại cha
+ Đọc thầm đoạn 3 và cho biết Nhà Trò
+ Đọc thầm đoạn 4 và cho biết những
lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng
nghĩa hiƯp cđa DÕ MÌn?
- Em đừng sợ hãy trở về cùng với tôi
đây. Đứa độc ác không thể cậy khoẻ n
hip k yu.
- Phản ứng mạnh mẽ xoà cả hai càng
ra, dắt Nhà Trò đi.
+ Đọc lớt toàn bài nêu 1 hình ảnh nhân
hoỏ m em thớch? Vỡ sao em thích? - Nhà Trị ngồi gục đầu Thích vì hình ảnh này tả rất đúng về… bự phấn.
Nhà Trị nh một cơ gái đáng thơng.
- Dế Mèn xoà cả 2 càng ra bảo vệ Nh
Trũ.
Thích vì hình ảnh này tả Dế Mèn nh 1
võ sĩ oai vệ.
- Dế Mèn dắt Nhà Trò đi 1 qu·ng …
cđa bän NhƯn.
ThÝch v× DÕ MÌn dịng c¶m che chở,
bảo vệ kẻ yếu.
<i> Hng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>
- GV hớng dẫn đơn giản, nhẹ nhàng để
các em có giọng đọc phù hợp. - 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn củabài.
- Hớng dẫn đọc diễn cảm một đoạn
tiêu biểu. - HS đọc diễn cảm đoạn văn đó theocặp.
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- GV n n¾n, sưa sai.
3. Củng cố - dặn dò:
- Em hc c gỡ ở nhân vật Dế Mèn? - HS trả lời.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn, tìm
đọc truyện “Dế Mèn phiêu lu ký” và
đọc trớc bài sau.
___________________________________________
To¸n
<b>ơn tập các số đến 100.000</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100.000.
- ễn tp vit tng thnh s.
- Ôn tập về chu vi của 1 hình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
V sẵn các bảng số trong bài tập 2 lên bảng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc.</b>
<b>B. Bµi cị:</b>
- Kiểm tra đồ dùng ca hc sinh
<b>C. Bi mi:</b>
1. Giới thiệu và ghi đầu bµi:
2. Híng dÉn lµm bµi tËp:
+ Bµi 1:
- GV gäi HS nêu yêu cầu của bài tập sau
ú yờu cu HS tự làm. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
a) Các số trên tia số đợc gi l nhng s
gì? - tròn chục nghìn.
- Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn
kém nhau mấy đơn vị? - hơn kém nhau 10.000 đơn vị.
b) Các số trong dãy số này gọi là những
sè trßn gì? - tròn nghìn.
- Hai số đứng liền nhau trong dãy số
dãy số này thì mỗi số bằng số đứng
ngay trớc nó thêm 1.000 đơn vị.
+ Bài 2:
- Gäi HS nªu yêu cầu bài tập. HS: Nêu yêu cầu và tự làm.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vë
bµi tËp.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra.
+ Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài. - HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 2 HS lªn bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
- GV nhận xét và cho điểm.
+ Bài 4:
- Yờu cu HS c bài. - HS: Đọc yêu cầu.
- Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình
đó.
Mn tÝnh chu vi cđa 1 hình ta làm thế
Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ và
giải thích?
Nêu cách tính chu vi của hình GHIK?
- Vì MNPQ là hình chữ nhật nên ta lấy
chiều dài céng chiỊu réng råi nh©n víi
2.
- Vì GHIK là hình vng nên ta lấy độ
dài của một cạnh nhân với 4.
- HS làm vào vở rồi đổi chéo cho nhau
để kiểm tra.
- Thu 1 sè vë chÊm.
<b>3. Cñng cè - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm các bài tập trong SGK.
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
<b>Buổi chiều:</b>
chính tả (Nghe - viết)
<b>dế mèn bênh vực kẻ yếu</b>
1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài tập đọc “Dế
Mèn bênh vực kẻ yếu”.
<i>2. Làm đúng các bài tập, phân biệt những tiếng có âm đầu (l/n) hoặc an/ang</i>
dễ lẫn.
<b>II. §å dïng dạy - học:</b>
- Giấy khổ to, bảng quay viết nội dung bµi tËp 2a.
- Vë bµi tËp TiÕng ViƯt.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B. Bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
1. Giíi thiệu bài:
- GV giới thiệu và ghi tên bài. - HS: Nghe.
2. Híng dÉn HS nghe - viÕt:
- GV đọc đoạn văn cần viết 1 lợt to, rõ
rµng. - Theo dõi trong SGK.
- Đọc thầm lại đoạn cần viết, chú ý tên
- Nhc HS ghi tên bài vào giữa dòng.
Sau khi xuống dòng chữ đầu nhớ viết
hoa viết lùi vào 1 ô li. Chú ý ngồi viết
đúng t thế.
- §äc tõng c©u, tõng côm tõ cho HS
- GV nhËn xÐt chung.
3. Híng dÉn HS làm bài tập:
+ Bài 2a: - HS nêu yêu cầu của bài và tự làm bài
vào vở.
- GV dán 3 tờ phiếu gọi 3 HS lên bảng. HS: Tiếp sức lên bảng chữa bài.
- i din nhúm c li đoạn văn hoặc
câu thơ đã đợc điền đầy đủ.
- C¶ lớp và GV nhận xét kết quả bài làm
của nhóm.
a) lẫn, nở nang, béo lẳn, chắc nịch, lông
mày, lòa xòa, lµm cho.
b) Mấy chú ngan con dàn hàng ngang
Lá bàng đang đỏ ngọn cây
trêi
+ Bµi 3:
- GV nhận xét nhanh, khen ngợi những
em cú li gii ỳng.
HS: Đọc yêu cầu bài tập .
- Thi giải câu đố và viết bí mật vào bảng
con.
- Giơ bảng đọc lời giải.
4. Củng cố - dặn dò:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Nhắc những HS viết sai về nhà tập viết lại để lần sau viết đúng hơn.
<b>________________________________</b>
To¸n (Bỉ sung)
<b>Ơn tập các số đến 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp HS ôn tập về đọc, viết các số trong phm vi 100.000.
- ễn tp vit tng thnh s.
- Ôn tập về chu vi của 1 hình.
- Vở BT Toán nâng cao 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tæ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>C. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu:</b>
<b>2. Nội dung:</b>
- Hớng dẫn hs làm các bài tập sau.
<i>+ Bµi 1:</i>
a. ViÕt sè thµnh tỉng (theo mÉu):
MÉu:
45743 = 40 000 + 5 000 + 700 + 40 + 3
65348 = ………
84056 = ……….
90310 = ……….
b. ViÕt tỉng thµnh sè (theo mÉu)
MÉu:
50 000 + 3 000 + 200 + 40 + 7 = 53247
40 000 + 6 000 + 700 + 10 + 3 = …..
70 000 + 500 + 30 + 9 = ……
80 000 + 8 000 + 8 = ……
- HS làm bài vào vở, đổi chéo vở kiểm tra
lẫn nhau.
<i>+ Bµi2:</i>
Cho sè 3752.
a. Viết thêm chữ số 4 vào bên trái số đã
cho đợc số mới là…… số mới hơn số đã
cho là ……
b. Viết thêm chữ số 4 vào bên phải số đã
cho đợc số mới là…… số mới hơn số đã
cho là ……
c. Viết thêm chữ số 4 vào giữa chữ số 7
và chữ số 5 đợc số mới là…… số mới
hơn số đã cho là
- GV nhận xét, chữa bài.
<i>+Bài 3: Một hình vuông cã chu vi lµ </i>
36cm. Tính diện tích hình vng đó. - 1 hs lên bảng, lớp làm bài vào vở.Bài giải
Cạnh hình vng là:
36 : 4 = 9 (cm)
DiƯn tích hình vuông là:
9 x 9 = 81 (cm2<sub>)</sub>
ĐS: 81 cm2
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhn xột chung gi hc
- Nhắc nhở hs đọc trớc bài.
_______________________________
TiÕng viƯt (bỉ sung)
<b>Lun viÕt bài 1</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nghe - vit ỳng chớnh t, trình bày đúng bài viết.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
- Rèn chữ đẹp , giữ vở sạch.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng phụ, Vở Luyện viết chữ đẹp lớp 4.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc.</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>C. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>2.1. Giới thiƯu bµi.</b></i>
<i><b>2.2. Híng dÉn HS nghe- viÕt.</b></i>
- GV đọc mẫu một lợt.
- GV nhắc các em chú ý các từ ngữ dễ
viết sai, những từ ngữ đợc chú thích,
trả lời các câu hỏi: Bài tập đọc cho ta
hiểu thêm điều gì?
- GV nhắc HS ghi tên bài vào giữa
dịng. Trình bày sao cho đẹp, đúng với
thể loại.
- GV đọc cho HS viết
- Đọc sốt lỗi.
- ChÊm bµi
- HS thùc hiƯn
- HS đọc thầm bài đọc.
- HS theo dõi trong SGK.
- ViÕt bµi
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét
- Về nhà xem lại bài.
<i>Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010</i>
Thể dục
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Góp phần bảo vệ tăng cờng sức khỏe, phát triển các tố chất thể lực, tiếp tục
hình thành thói quen thờng xuyên luyện tập TDTT cho HS.
- Trang bị cho HS 1 số hiểu biết và những kỹ năng cơ bản vỊ §H§N.
- Góp phần giáo dục đạo đức, lối sống lành mạnh, hình thành nhân cách con
ngời mới.
- Tạo điều kiện cho HS vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học để tự tập luyện và
vui chơi hằng ngày.
- Yêu cầu HS nắm đợc cách chơi trò chơi.
- Sân trờng hoặc trong lớp.
- 1 cũi, 4 quả bóng nhỡ cao su hoặc nhựa.
III. Các hoạt ng dy - hc:
<b>1. Phần mở đầu:</b>
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yêu
cầu giờ học. HS: - Nghe và làm theo.- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Trò chơi: Tìm ngời chỉ huy (2 -3 phút)
<b>2. Phần cơ bản:</b>
<i>a. Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 4</i>
- Tuần học 2 tiết
- Cả năm 70 tiết
- Ni dung bao gồm: ĐHĐN, bài TD
phát triển chung, bài tập rèn luyện kỹ
năng vận động cơ bản, trò chơi vận
động và các môn tự chọn, …
HS: Đứng đội hình 4 hàng ngang và nghe.
<i>b. Phỉ biÕn nội quy yêu cầu tập luyện:</i> HS: Quần áo phải gọn gàng, đi giày hoặc
dép có quai,
<i>c. Biờn ch tổ tập luyện:</i> - Chia đồng đều cả nam và nữ và tơng
đ-ơng về trình độ sức khỏe.
<i>d. Trß chơi <b>Chuyền bóng tiếp sức:</b></i>
- GV làm mẫu và phổ biến luật chơi. - HS: Cả lớp chơi theo sự híng dÉn cđa
GV.
<b>3. PhÇn kÕt thóc: </b>
- NhËn xÐt giê học.
Luyện từ và câu
<b>Cấu tạo của tiếng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Nắm đợc cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng
Việt.
2. BiÕt nhËn diƯn c¸c bé phËn cđa tiÕng, tõ cã kh¸i niƯm về bộ phận vần của
tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bng ph, bộ chữ cái ghép tiếng.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
GV núi v tỏc dng ca tiết “Luyện từ
và câu” mà HS đã làm quen từ lớp 2.
2. Dạy bài mới:
- Giíi thiƯu vµ ghi đầu bài:
- Giảng bài mới:
<i>a. Phần nhận xét:</i>
HS: Đọc và lần lợt thực hiện từng yêu
cầu trong SGK.
* Yờu cu 1: - HS đếm thầm, 2 HS làm mẫu.
- Tất cả HS đếm thành tiếng (8 tiếng)
<i>*Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng bầu.</i> - Tất cả HS đánh vần thầm.
- 1 HS làm mẫu: đánh vần thành tiếng.
- Tất cả HS đánh vần thành tiếng và ghi
vào bảng con.
- GV ghi lại cách đánh vần vào bảng
lớp:
Bê - ©u – b©u huyền bầu
* Yêu cầu 3: Ph©n tÝch cấu tạo tiếng
<i>bầu.</i>
<i>? Tiếng bầu do những bộ phận nào cấu</i>
tạo thành.
- Cho HS c tờn các bộ phận đó.
HS: Gåm 3 bé phËn: ©m đầu, vần,
thanh.
* Yêu cầu 4: Phân tích cấu tạo của các
tiếng còn lại, rút ra nhận xét.
<i>b. Phần ghi nhớ:</i> HS: Đọc thầm phần ghi nhớ, 3 - 4 em
c to.
<i>c. Phần luyện tập:</i>
+ Bài 1:
+ Bài 2:
GV gọi HS giải câu đố bằng cách viết
vào bảng con bớ mt kt qu.
HS: Nêu yêu cầu bài tËp vµ tù lµm vµo
vë
HS: 1 em đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ
<i>Để nguyên là sao</i>
<i>Bớt âm đầu thành ao</i>
<i>Đó là chữ sao</i>
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.
__________________________________
Toán
<i><b>ụn tập các số đến 100.000 (tiếp)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần cha biết của
phép tính.
- Cng c bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
Phiếu cá nhân, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>A. Tổ chức.</b>
- Gọi 3 HS lên bảng làm.
- Kiểm tra 1 số vở bài tập ở nhà của 1
số HS.
- Chữa bài, nhận xét và cho điểm.
HS: 3 em lên bảng làm bài.
- Dới lớp theo dõi nhận xét.
<b>C. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu và ghi đầu bài: HS: Nghe.
2. Hớng dẫn ôn tập:
+ Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập.
GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
vo v. - T lm bi sau đó đổi chéo vở cho nhauđể kiểm tra bài.
+ Bài 2:
GV cho HS tù thùc hiÖn phÐp tÝnh - 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 2
phÐp tÝnh.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng. - Nêu cách đặt tính, thực hiện tính của
từng phép tính ( + ), ( - ), ( x ), ( : ).
+ Bài 3:
- Gọi HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức rồi làm bài.
- 4 HS nêu cách thực hiện.
- 4 HS lên bảng thùc hiƯn.
- Díi líp lµm vµo vë.
a) 3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300
= 6616
b) 6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2600
= 3400
c) (70850 - 50230) x 3 = 20620 x 3
= 61860
d) 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500
= 9500
+ Bµi 4: HS nêu yêu cầu của bài toán, tự làm bài.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV gọi HS nhận xét và cho điểm.
+ Bài 5: HS: Đọc đầu bài.
? Bi toỏn thuc dng toỏn gì? - Rút về đơn vị.
- Gäi 1 HS lªn tóm tắt và giải. <i>Tóm tắt</i>
4 ngày: 680 chiếc
7 ngày: . chiếc?
<i>Giải</i>
Số ti vi nhà máy sản xuất trong 1 ngày
là:
680 : 4 = 170 (chiếc)
Số ti vi sản xuất trong 7 ngày là:
170 x 7 = 1190 (chiếc)
Đáp số: 1190 chiếc ti vi
- GV chữa bài và cho điểm.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập hớng dẫn luyện thêm và chuẩn bị bài để giờ sau học.
________________________________________
Khoa häc
Sau bài học, HS có khả năng:
- Nờu c những yếu tố mà con ngời cũng nh những sinh vật khác cần để
duy trì sự sống của mình.
- Kể ra 1 số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời mới cần trong
cuộc sống.
<b>II. Đồ dïng d¹y - häc:</b>
- Hình trong SGK, phiếu học tập…
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B. Bµi cị:</b>
<b>C. Bµi míi:</b>
1 Giới thiệu và ghi đầu bài:
2 Các hoạt động:
<i>a. HĐ1: Động nÃo.</i>
* Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì
các em cần cho cuộc sống của mình.
* Cách tiÕn hµnh:
+ Bíc 1:
Kể ra những thứ các em cần dùng hằng
ngày để duy trì sự sống của mình?
- Ghi cỏc ý ca HS lờn bng.
HS: mỗi em nêu 1 ý ngắn gọn.
- Nớc uống
- Rau quả
- Quần áo, nhà cửa, vui chơi
+ Bớc 2:
- GV tóm tắt lại tất cả nh÷ng ý kiÕn
cđa HS, rót ra nhËn xÐt chung vµ kÕt
luËn:
KL: Những điều kiện cần để con ngời
sống và phát triển là:
- Điều kiện vật chất: -> Thức ăn, nớc uống, quần áo, nhà ở,
các đồ dùng trong gia đình, các phơng
tiện đi lại.
- Điều kiện tinh thần văn hóa xã hội -> Tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm,
các phơng tiện học tập, vui chi gii trớ.
<i>b. HĐ2: Làm việc với phiếu học tập và</i>
<i>SGK.</i>
* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: Làm việc víi phiÕu häc tËp
theo nhãm.
- GV ph¸t phiÕu häc tËp. HS: Làm việc với phiếu theo nhóm.
+ Bớc 2: Chữa bài tập. - Đại diện 1 nhóm trình bày trớc lớp,
các HS khác bổ sung.
+ Bớc 3: Thảo luận cả lớp.
HS: Mở SGK và thảo luận lần lợt 2 câu
hỏi.
- Nh mọi sinh vật khác, con ngời cần g×
để duy trì sự sống của mình? - cần thức ăn, nớc uống, khơng khí, ánhsáng, nhiệt độ.
- Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc
sèng cđa con ngêi cÇn cã những gì? - nhà ở, quần áo, phơng tiện giao thôngvà những tiện nghi khác.
KL: SGK. HS: Đọc phần kết luËn.
<i>c. Hoạt động 3: Trò chơi cuộc hnh</i>
<i>trỡnh n hnh tinh khỏc.</i>
- Chơi trò chơi theo hớng dẫn của GV.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xÐt giê häc.
______________________________________
<b>Bi chiỊu:</b>
To¸n (Bỉ sung)
<b>Ơn tập các số đến 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giúp HS ôn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100.000.
- Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần cha biết của
phép tính.
- Cng c bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở BT Toán nâng cao 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>
<b>A. Tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>C. Dạy học bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu:</b>
<b>2. Néi dung:</b>
- Híng dÉn hs lµm các bài tập sau.
<b>+ Bi 1: Vit s thớch hp vào chỗ chấm:</b>
a) Số gồm 7 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm,
b) Số gồm 9 chục nghìn, 9 nghìn, 6 đơn
vị là:………
c) Số gồm 5 chục nghìn, 3 trăm, 7 chục, 6
đơn vị là:………
d) Số gồm 8 chục nghìn, 8 đơn vị là:
………
- 4 hs lên bảng.
a. 78 545
b. 99 006
c. 50 376
d. 80 008
<b>+ Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả </b>
lời đúng:
a) Sè lín nhÊt trong c¸c sè 74 285 ;
72485 ; 72 845 ; 87 425 lµ:
A. 74 285 B. 72485
C. 72 845 D. 87 425
b) Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 24 327 ; 47328
; 19 999 ; 58 634 lµ:
A. 24 327 B. 47328
C. 19 999 D. 58 634
- 2 hs lên bảng.
a) Đáp án D.
b) Đáp án C.
<b>+ Bài 3: Tìm x:</b>
a) x
- Líp lµm vµo vở.
- 2 hs lên bảng.
<b>+ Bài 4: Một hình vuông cã diƯn tÝch lµ </b>
49 cm2<sub>. tính chu vi hình vuụng ú.</sub>
- GV thu vở, chấm chữa bài cho hs.
- HS làm bài vào vở.
Giải
Ta thấy 7 x 7 = 49
Nên cạnh của hình vuông là 7 cm
Chu vi hình vuông là:
7 x 4 = 28 (cm)
- Nhận xét chung giờ học.
- Nhắc nhở hs häc tríc bµi.
TiÕng viƯt (bỉ sung)
<b>Lun tập: Cấu tạo của tiếng</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Nm c cu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng
Việt.
2. BiÕt nhËn diƯn c¸c bé phËn cđa tiếng, từ có khái niệm về bộ phận vần của
tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- Vở BT trắc nghiệm TV 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>C. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu:</b>
<b>2. Nội dung:</b>
- Hớng dẫn hs làm các bài tập sau.
<b>+ Bài 1: Chọn các tiếng thích hợp trong bài ca dao sau và ghi vào chỗ chấm:</b>
<i>Trong m gì đẹp bằng sen,</i>
<i>Lá xanh, bơng trắng lại chen nhị vng.</i>
<i>Nhị vàng, bông trắng, lá xanh,</i>
<i>Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.</i>
a. Các tiếng có vần giống nhau:...
b. Các tiếng có âm đầu giống nhau:...
c. Các tiếng có thanh gièng nhau:...
a. sen - chen ; xanh - tanh
b. trong - trắng ; đầm - đẹp ; bằng - bông
- bùn ; chen - chẳng.
c. trong sen ; xanh chen bông hôi
-tanh.
Đầm - gì - bằng - vàng - mà - mùi
Đẹp - lại - nhị
Lỏ - trng
<b>+ Bi 2: Cho bi ng dao:</b>
<i>Tay cầm con dao</i>
<i>Làm sao cho chắc</i>
<i>Để mà dễ cắt</i>
<i>Để mà dễ chặt</i>
<i>Chặt củi chặt cành</i>
<i>Trèo lên rừng xanh</i>
<i>Chạy quanh sờn núi</i>
<i>Một mình thui thủi</i>
<i>Ta ngồi ta chơi.</i>
Ghi li cỏc cặp tiếng bắt vần với nhau
trong bài đồng dao trên vào từng nhúm
thớch hp trong bng sau:
<b>Các cặp tiếng bắt vần với nhau</b>
a. Vần giống nhau hoàn toàn b. Vần giống nhau không hoàn toàn
Dao sao ; cắt chặt ; cµnh xanh ; nói
-thđi Xanh - quanh
<b>+ Bài 3: Ghi lại lời giải các câu đố vào</b>
chỗ chm:
a.
Mất đuôi thì tha
Mất đầu thì gỉ
Để nguyên rất quý
Gọi là vàng đen
- Đọc yêu cầu và suy nghĩ.
- 3 hs lên bảng.
Mất đầu thì a
Mất đuôi thì thừa
Chỉ ba chữ cái
Bạn đoán ra cha?
Là chữ : ..
c.
nguyờn thỡ sỏng
Mt u thỡ en
Anh cỏc em
Cỏi gỡ th nh?
Là những chữ:
- GV viên gợi ý cho hs
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giê häc.
- Híng dÉn häc sinh häc bµi ë nhà.
________________________________
Kể chuyện
<b>Sự tích hồ ba bể</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1.Rèn luyện kỹ năng nói:
- Da vo li k ca GV v tranh minh họa, HS kể lại đợc câu chuyện, có thể
kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ.
- Hiểu chuyện, biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
2. Rốn k nng nghe:
- Có khả năng nghe thầy cô kĨ chun, nhí chun.
- Chăm chú theo dõi bạn kể. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tip
c li bn.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh häa trun trong SGK.
- Tranh ¶nh vỊ Hå Ba BĨ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
1- Tổ chức:
2- Bµi cị:
<b>3- Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. GV kể chuyện Sự tÝch Hå Ba BĨ:
- GV kĨ chun lÇn 1 kÕt hợp giải nghĩa
1 s t khú c chỳ thớch sau truyện. HS: Nghe GV kể.
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp chỉ vào
tranh minh họa phóng to. - HS nghe kể, kết hợp nhìn tranh minhhọa, đọc phần lời dới mỗi bức tranh.
- GV kể lần 3.
3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
HS: Đọc lần lợt yêu cầu từng bài tập.
a. Kể chuyện theo nhãm:
HS: KÓ tõng đoạn câu chuyện theo
nhóm 4 (mỗi em kể theo 1 tranh).
- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện.
b. Thi kể chuyện trớc lớp:
- 1 vài tốp HS (mỗi tốp 4 em) thi kể từng
đoạn theo tranh.
- 1 vi HS thi k ton b câu chuyện.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
thµnh hồ Ba Bể, câu chuyện còn nói với
ta điều gì? giàu lịng nhân ái sẽ đợc đền ỏp xng
ỏng.
- Cả lớp và GV bình chọn bạn kể hay
nhất, hiểu câu chuyện nhất.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, khen những em chăm chú nghe giảng.
- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân và chuẩn bị trớc bài sau.
________________________________________________________________
<i>Thứ t ngày 25 tháng 8 năm 2010</i>
Tp c
<b>m m</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>
1. c trụi chảy lu lốt tồn bài:
- Đọc đúng các từ và câu.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng, tình
cảm.
2. HiĨu ý nghÜa bài thơ: Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn
của bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Tranh minh häa.
- Giấy viết câu, khổ thơ cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B. Bµi cị:</b>
- GV nhận xét và cho điểm.
- HS: 2 em c nối tiếp bài “Dế Mèn
phiêu lu ký” + câu hi.
<b>C. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS. HS: Tiếp nối nhau đọc 7 khổ thơ(2 -3lần)
- Đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc bài theo cặp.
- 1 - 2 em đọc cả bài.
GV đọc diễn cảm toàn bài với giọng
nhĐ nhµng, tình cảm.
Tỡm hiu bi: HS: c thầm, đọc lớt để trả lời câu
hỏi.
+ Đọc thầm 2 khổ thơ đầu và cho biết
những câu thơ sau muốn nói điều gì ?
Lá trầu khô giữa cơi trầu
Ruộng vờn vắng mẹ tra
- Nhng câu thơ trên cho biết mẹ bạn
nhỏ ốm: “Lá trầu … cơi trầu” vì mẹ
khơng ăn đợc. Truyện Kiều gấp lại vì
mẹ khơng đọc đợc, ruộng vờn sớm tra
vắng bóng mẹ vì mẹ ốm khơng làm
đ-ợc.
+ Đọc thầm khổ 3 và cho biết sự quan
tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ
của bạn nhỏ đợc thể hiện qua những
câu thơ nào ?
- Cơ bác xóm làng đến thăm, ngời cho
trứng, ngời cho cam. Anh y sỹ đã mang
thuốc vào.
+ Đọc thầm toàn bài và cho biết những
chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình
yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối với
mẹ ?
HS: + Bạn nhỏ xót thơng mẹ:
“Nắng ma từ những ngày xa
Lặn trong đời mẹ đến giờ cha tan
Cả đời đi gió … tập đi
Vì con …. nhiều nếp nhăn”
+ Mong mẹ chóng khỏe:
+ Khơng quản ngại, làm đủ mọi
việc để mẹ vui:
“MĐ vui …. móa ca”
+ Bạn thấy mẹ là 1 ngời có ý nghĩa
to lớn đối với mình:
“Mẹ là đất nớc …. của con”.
Hớng dẫn đọc diễn cảm và học
thuéc lßng bài thơ.
- GV gi 3 HS c ni tip bi thơ, chú
ý hớng dẫn các em đọc đúng giọng. HS: 3 em đọc nối tiếp nhau cả bài thơ.
- GV đọc diễn cảm mẫu 1 khổ thơ
(khæ 4 + 5)
- GV cho HS đọc nhẩm học thuộc lòng
bài thơ.
HS: Đọc diễn cảm khổ thơ theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- §äc nhÈm học thuộc lòng bài thơ.
- Thi học thuộc lòng bài thơ.
- GV uốn nắn, sửa sai.
3. Củng cố - dặn dò:
- GV hỏi về ý nghĩa bài thơ.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài sau.
<i><b>ụn tp cỏc s n 100.000 (tip)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ơn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100.000.
- Ôn tập về so sánh các s n 100.000.
- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100.000.
- Luyện tập về bài toán, thống kê số liệu.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
GV v sn bảng số bài tập 5 lên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B. Bài cũ:</b>
- GV gọi HS lên bảng, kiểm tra bài làm
ở nhà của HS.
- Chữa bài, cho điểm.
HS: 3 em lên bảng làm.
Dới lớp theo dõi nhận xét bài của bạn.
<b>C. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
HS: Nghe giới thiệu.
2. Hớng dẫn ôn tập:
+ Bi 1: Tính nhẩm HS: Nêu yêu cầu bài tập.
GV nhận xét sau đó u cầu HS làm bài
vµo vë. - 8 HS nèi tiÕp nhau thùc hiƯn nhÈm.
+ Bµi 2: HS: Nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng của
bạn.
- T t tớnh v thực hiện phép tính.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài, dới lớp làm
vào vở.
- Yêu cầu HS nêu lại cỏch t tớnh v
cỏch tớnh.
+ Bài 3: So sánh các số HS: Nêu yêu cầu bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- Gọi HS nêu cách so sánh. - 4327 > 3742 vì hai số cùng có 4 chữ
số, hàng nghìn 4 > 3 nên 4327 > 3742
- GV nhận xét, cho điểm.
+ Bài 4:
a) 56731 , 65371 , 67351 , 75631
b) 92678 , 82697 , 79862 , 62978
- Vì sao em sắp xếp đợc nh vậy? HS: Các số đều có 5 chữ số, ta so sánh
đến hàng chục nghìn thì đợc.
5<6<7 vËy 56731 lµ sè bÐ nhÊt, 75631
lµ sè lín nhÊt.
+ Bµi 5:
GV treo bảng số liệu nh bài tập 5 SGK. HS: Quan sát và đọc bảng thống kê số
liệu.
- B¸c Lan mua mấy loại hàng? Đó là
những hàng gì? Giá tiền và số lợng của
mỗi loại hàng là bao nhiêu?
HS: Bỏc Lan mua 3 loại hàng, đó là:
5 cái bát, 2 kg đờng và 2 kg thịt.
- Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát,
em lm th nào để tính đợc? HS: Số tiền mua bát là:2 500 x 5 = 12 500 (đồng)
- GV điền số 12500 (đồng) vào bảng
thống kê rồi yêu cầu HS làm tiếp. HS: Tự tính.- Số tiền mua đờng là:
6 400 x 2 = 12 800 (đồng)
35 000 x 2 = 70 000 (đồng)
- Số tiền bác Lan mua hết tất cả là:
12500 + 12800 + 70000 = 95 300
(đồng)
- Sè tiÒn bác Lan còn lại là:
100 000 - 95 300 = 4 700 (đồng)
3. Củng cố - dặn dò:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
____________________________________
TËp làm văn
<b>Thế nào là kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Hiu c những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt đợc văn kể
chuyện với những loại văn khác.
2. Bíc đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
<b>II. Đồ dïng d¹y - häc:</b>
Giấy khổ to, bảng phụ.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tổ chức:</b>
<b>B. Bài cũ:</b>
<b>C. Bài mới:</b>
1. Phần mở đầu:
GV nêu yêu cầu và cách học tiết TLV. HS: Nghe
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu và ghi đầu bài:
Hớng dẫn bài mới:
<i>a. Phần nhận xét:</i>
+ Bi 1: - HS: 1 em đọc nội dung bài tập.
- GV cho HS làm việc theo nhóm. - 1 em khá kể lại câu chuyện Sự tích hồ
Ba Bể.
- GV phát giấy ghi sẵn nội dung bài 1
cho các nhóm làm. - Làm theo nhóm, các nhóm lên dán kếtquả của nhóm mình.
a) Các nhân vật:
+ Bà cụ ăn xin
+ Mẹ con bà nông dân
+ Những ngời dự lƠ héi (nh©n vËt
phơ cã thể không cần nêu)
b) Các sự việc xảy ra và kết quả:
không ai cho.
+ Hai mẹ con bà ăn xin ăn và ngủ
trong nhà.
+ Đêm khuya, bµ giµ hiện hình 1
con giao.
+ Sáng sím, bµ giµ cho 2 mĐ con
gãi tro vµ 2 mảnh vỏ trấu, rồi ra đi.
+ Nớc lụt dâng cao, mẹ con bà nông
dân chèo thuyền cứu ngời.
c) ý nghĩa c©u chun:
Ca ngợi những con ngời giàu lịng
nhân ái, sẵn lịng giúp đỡ, cứu giúp đồng
loại, khẳng định ngời có lòng nhân ái sẽ
đợc đền đáp xứng đáng. Truyện nhằm
giải thích sự hình thành hồ Ba Bể.
+ Bài 2: HS: 1 em đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ trả lời.
GV: Bài văn có nhân vật khơng?
Bài văn có kể các sự kiện xảy ra
đối với nhân vật khơng?
- Kh«ng.
- Khơng, chỉ có những chi tiết giới thiệu
về hồ Ba Bể nh: vị trí, độ cao, chiều dài,
đặc điểm địa hình, khung cảnh thi vị,
gợi cảm xúc thơ ca.
=> KL: Bµi “Sù tÝch hå Ba BĨ” không
phải là văn kể chuyện mà chỉ là bài văn
giới thiệu về hồ Ba Bể.
+ Bài 3: Trả lời câu hái.
GV hái: Theo em, thÕ nµo lµ kĨ chun? HS: Tự phát biểu dựa trên kết quả bài 2.
<i>b. Phần ghi nhí:</i>
HS: 2 - 3 em đọc ghi nhớ SGK, cả lớp
đọc thầm.
- GV giải thích rõ nội dung ghi nhớ và
nêu thêm 1 số truyện đã học (Chim Sơn
ca, Cúc trắng, ơng Mạnh thắng thần gió,
Ngời mẹ, Đơi bạn (lớp 3), Dế Mèn bênh
<i>c. PhÇn lun tËp:</i>
+ Bài 1: HS: Nêu yêu cầu bài tập.
GV nhắc nhë HS:
- Xác định nhân vật câu chuyện.
- Kể ở ngơi thứ nhất xng em hoặc tơi.
HS: - Tõng cỈp HS kĨ.
- Thi kĨ tríc líp.
GV vµ HS nhËn xÐt, góp ý.
+ Bài 2: HS: Nêu yêu cầu bài tập và tự làm bài
vào vở.
- Chữa, chấm bài, nhận xét. * Nhân vật trong câu chuyện của em là
em và ngời phụ nữ có con nhỏ.
* ý nghĩa câu chuyện:
Quan tâm giúp đỡ nhau là 1 nếp sống
đẹp.
3. Cñng cố - dặn dò:
- Nhận xét về giờ học.
- Về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ.
___________________________________
a lý
<b>Lm quen với bản đồ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Häc xong bµi HS biÕt:
- Các ký hiệu của 1 số đối tợng địa lý thể hiện trên bản đồ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
Một số loại bản đồ thế giới, châu lục, Việt Nam,..
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B. Bµi cị:</b>
<b>C. Bµi mới:</b>
<b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài: </b>
2. Nội dung:
<i><b>a. Bản đồ: </b></i>
Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
+ Bớc 1:
- GV treo các loại bản đồ lên bảng theo
thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ (thế giới,
châu lục, Việt Nam, ..)
HS: Đọc tên các bản đồ treo trên bảng.
- Nêu phạm vi lãnh thổ đợc thể hiện trên
mỗi bản đồ.
VD: + Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ
bề mặt trái đất.
+ Bản đồ châu lục thể hiện 1 bộ
phận lớn của bề mặt trái đất - các châu
lục.
+ Bản đồ Việt Nam thể hiện 1 bộ
phận nhỏ hơn của bề mặt trái đất - nớc
Việt Nam.
+ Bíc 2:
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
câu trả lời.
=> KL: Bn là hình vẽ thu nhỏ 1 khu
vực hay tồn bộ trái đất theo 1 tỷ lệ nhất
định.
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
+ Bíc 1: HS: Quan s¸t H1 và H2 rồi chỉ vị trí của
h Hon Kiếm và đền Ngọc Sơn trên
từng hình.
Ngày nay, muốn vẽ bản đồ chúng ta
th-ờng phải làm nh thế nào?
Tại sao cùng vẽ về Việt Nam mà bản đồ
H3 trong SGK lại nhỏ hơn bản đồ địa lý
tự nhiên Việt Nam treo tờng?
+ Bíc 2:
- Đại diện HS trả lời.
- Sửa chữa và bổ sung.
<i><b>b. Một số yếu tố của bản đồ:</b></i>
Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm.
+ Bớc 1: GV nêu các câu hỏi để thảo
luận.
- Tên bản đồ cho ta biết gì?
- Trên bản đồ ngời ta thờng quy định
các hớng Bắc, Nam, Đông, Tây nh thế
nào?
- Chỉ các hớng Bắc, Nam, Đông, Tây
trên bản đồ.
- Tỷ lệ bản đồ cho em biết điều gì?
HS: Các nhóm đọc SGK, quan sát bản
đồ và thảo luận theo câu hỏi của GV.
+ Bíc 2: - Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Cỏc nhóm khác bổ sung.
GV KL: Một số yếu tố của bản đồ mà
hiệu bản đồ.
+ Bíc 1: Làm việc cá nhân.
- HS: Quan sỏt bng chỳ gii ở H3 và 1
số bản đồ khác và vẽ ký hiệu của 1 số
đối tợng địa lý nh: đờng biên giới quốc
gia, núi sơng, thủ đơ.
+ Bíc 2: Lµm viƯc theo cặp.
=> GV tổng kết bài.
HS: 2 em thi cùng nhau.
- 1 em vẽ ký hiệu, 1 em nói ký hiu ú
th hin cỏi gỡ.
3. Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.
___________________________________
<b>Buổi chiều:</b>
lịch sử
<b>Mụn lch s v a lý</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
- Vị trí địa lý, hình dáng của đất nớc ta.
- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung 1 lịch sử, 1 Tổ quốc
- Một số yêu cầu khi học mơn lịch sử và địa lý.
<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của 1 số dân tộc …
III. Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>A.</b></i><b> Tỉ chøc:</b>
<i><b>B.</b></i><b> Bµi cị:</b>
<i><b>C.</b><b> Bµi míi: </b></i>
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
+ GV giới thiệu vị trí của đất nớc ta và cỏc dõn c mi vựng.
HS: Cả lớp nghe và quan s¸t.
+ HS trình bày lại và xác định trên bản đồ hành chính Việt Nam vị trí tỉnh, thành
phố mà em đang sống.
HS: Quan sát bản đồ và chỉ tỉnh, thành
phố mà em đang sống.
3. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về
cảnh sinh hoạt của 1 dân tộc nào đó ở
một vùng.
HS: Các nhóm quan sát tranh, sau đó
mơ tả bức tranh hoặc ảnh đó trớc lớp.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
=> GV kÕt luËn:
Mỗi dân tộc trên đất nớc Việt Nam có
4. Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
- GV: Để Tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày
hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng
ngàn năm dựng nớc và giữ nớc.
- Em nào có thể kể đợc 1 sự kiện chứng
minh điều đó? HS: Phát biểu ý kiến.
VD: + Khëi nghÜa Hai Bµ Trng.
+ Chiến thắng Bạch Đằng do Ngơ
Quyền lãnh đạo.
+ §inh Bé LÜnh dĐp lo¹n 12 sø
qu©n.
5. Cđng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
____________________________
Toán (Bổ sung)
<b>ễn tp các số đến 100 000</b>
- Ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100.000.
- Ơn tp v so sỏnh cỏc s n 100.000.
- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100.000.
- Luyện tập về bài toán, thống kê số liệu.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- Vở BT Tốn nâng cao 4.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>C. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu:</b>
<b>2. Nội dung:</b>
- Hớng dẫn hs làm các bài tập sau.
<b>+ Bài 1: Đặt rồi tính:</b>
a. 37 526 + 48 394
b. 73 684 – 69 597
c. 24 637 : 7
d. 12 749 x 5
e. 9 754 x 7
- HS tù lµm bµi vµo vë, råi kiĨm tra chÐo
nhau.
<b>+ Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:</b>
a. 6572 572 : 4
b. 12000 + 8000 x 4
c. 7401 + 3714 x 5 14327
- GV nhận xét chữa bài cho hs
- 3 hs lên bảng, dới lớp làm bài vµo vë.
<b>+ Bài 3: Bác Lan mua 3 gói bánh, mỗi </b>
gói giá 7500 đồng và mua 5 gói kẹo, mỗi
gói giá 4700 đồng. Hỏi bác Lan mua hết
tất cả bao nhiêu tiền ?
- GV híng dÉn häc sinh làm bài.
- Thu vở chấm, chữa bài cho hs.
- Hs làm bài vào vở
Bài giải
Bỏc Lan mua 3 gúi bánh hết số tiền là:
7500 x 3 = 22500 (đồng)
Bác Lan mua 5 gói kẹo hết số tiền là:
4700 x 5 = 23500 (đồng)
Bác Lan mua tất cả hết số tiền là:
22500 + 23500 = 46000 (đồng)
ĐS: 46000 đồng
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>
- NhËn xÐt chung giê häc.
- Nh¾c nhë häc sinh häc bµi ë nhµ.
TiÕng viƯt (bỉ sung)
<b>Lun tËp: ThÕ nµo lµ kĨ chun</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt đợc văn kể
chuyện với những loại vn khỏc.
2. Bớc đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- V BT Trc nghim tiếng việt 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cũ.</b>
<b>C. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu:</b>
<b>2. Nội dung:</b>
- Hớng dẫn hs làm các bài tập sau.
<i>- Khoanh vo ch cái đặt trớc câu trả lời</i>
<i>đúng</i>
<b>+ Bài 1: Em hãy nhớ lại 3 bài tập đọc</b>
cuối trong sách TV 3, tập hai và cho biết,
những bài tập đọc nào thuộc thể loại kể
chuyện?
a. Sự tích chú cuội trên cung trng.
b. Qu ca ng ni
c. Trên con tàu vũ trụ
- HS tự làm vào vở, sau đó trao đổi kết
quả với các bạn.
- Khoanh vào đáp án a và c
<b>+ Bài 2: Nhân vật trong câu chuyện </b>
a. Ngời
b. Con vËt
c. Con vật đợc nhân hóa
d. Cây cối đợc nhân hóa
e. Đồ vật đợc nhân hóa
- Nhận xét và chữa bài cho hs.
- 1 hs lên bảng, dới lớp làm vào vở
- Khoanh vào đáp án a và b
<b>+ Bài 3: ý kiến nào em cho là đúng:</b>
a. Có những câu chuyện đợc kể ra
không nhằm mục đích nào cả,
khơng nói nên điều gì.
b. Câu chuyện nào cũng đợc kể ra để
nói lên một điều gì đó có một ý
nghĩa riêng.
- GV chốt lại lời giải đúng. Đáp án đúng
là b.
- gäi 1 số hs phát biểu ý kiến.
<b>+ Bài 4: Em h·y nªu ý nghÜa cđa câu</b>
- Gv gợi ý cho hs.
<i>- Gv chốt lại ý nghĩa của chun: Loµi</i>
<i>vật cũng nh con ngời, chúng cũng có đời</i>
<i>sống tình cảm khiến chúng ta phải xúc</i>
<i>động. Vì thế, con ngời phải biết yêu </i>
<i>th-ơng, chăm sóc và bảo vệ lồi vật.</i>
- 1 sè em ph¸t biÓu ý nghÜa của câu
chuyện.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét chung giê häc.
- Híng dÉn hs häc bµi ë nhµ.
_________________________________________________________________
ThĨ dơc
<b>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm s</b>
<b>ng nghiờm, ng ngh</b>
<b>Trò chơi: chạy tiếp sức</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố và nâng cao kỹ năng: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đứng
- Trị chơi “Chạy tiếp sức”. Yêu cầu HS chơi đúng luật.
<b>II. Đồ dựng dy - hc:</b>
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh nơi tập.
- Phơng tiện: 1 còi, 2 - 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ vẽ sân chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học. - Trò chơi Tìm ngời chỉ huy- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
2. Phần cơ bản:
<i>a. ễn tp hợp hàng dọc, dóng hàng</i>
<i>điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ</i>
+ Lần 1: GV điều khiển lớp tập có nhận
xét, sửa cha nhng ng tỏc sai.
- GV quan sát và sửa ch÷a nh÷ng em
tËp sai.
- Cho tập hợp lớp và các tổ thi trình
diễn. GV quan sát biểu dơng những tổ
tập đẹp.
+ LÇn 2:
- HS: Chia tỉ lun tËp do tỉ trëng ®iỊu
khiĨn 3 4 lần.
- HS: Cả lớp tập lần 2
<i>b. Trò chơi Chạy tiếp sức</i>
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi.
- GV cùng 1 nhóm làm mẫu.
- Quan s¸t, nhËn xÐt, biĨu d¬ng tổ
thắng cuộc.
HS: 1 tổ chơi thử
- C lp chi 1 – 2 lần sau đó, cả lớp
thi đua chơi 2 ln.
3. Phần kết thúc:
- HS: Đi thành vòng tròn, thả lỏng toàn
thân.
- GV hệ thống bài.
- Nhn xột, ỏnh giỏ kết quả bài học.
- Về nhà tập cho cơ thể khe mnh.
______________________________
Luyện từ và câu
<b>Luyện tập về cấu tạo của tiÕng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. Phân tích cấu tạo của tiếng trong 1 số câu nhằm củng cố thêm kiến thức
đã học trong tit trc.
2. Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo tiếng.
- Bộ chữ xếp các tiếng.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B. Bµi cũ:</b>
- GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
<b>C. Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu và ghi đầu bµi:
HS: - 1 em đọc đầu bài, đọc c VD
mu.
- Làm việc theo cặp.
- Thi giữa các nhóm xem nhóm nào
nhanh và đúng.
- GV cho điểm các nhóm.
+ Bài 2:
Tìm hai tiếng bắt vần với nhau trong
câu tục ngữ?
HS: Nêu yêu cầu bài tập và đứng tại chỗ
trả lời
<i>HS: ngoài - hoài (vần giống nhau là oai)</i>
+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu bµi tËp vµ suy nghÜ
làm bài đúng, nhanh trên bảng lớp.
GV: Cùng cả lớp chốt lại lời giải đúng.
- C¸c cặp tiếng bắt vần với nhau:
choắt - thoắt
xinh - nghênh
- Cặp có vần giống nhau hoàn toàn:
choắt - thoắt
- Cặp có vần gièng nhau kh«ng hoàn
toàn: xinh - nghênh
+ Bài 4:
Hai tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có
vần giống nhau: giống nhau hoàn toàn
hoặc không hoàn toàn.
HS: Đọc yêu cầu bài tập, phát biểu, GV
chốt lại ý kiến đúng.
+ Bµi 5:
<i>Giải câu đố: Chữ là bút</i>
HS: 2 - 3 HS đọc yêu cầu của bài và câu
đố.
- Thi giải đúng và nhanh câu đố bằng
cách viết ra giấy và nộp cho cô giáo.
<b>3. Củng cố - dn dũ:</b>
- Hỏi lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, làm bài tập, chuẩn bị trớc bài sau.
_____________________________________
Toán
<b>Biểu thức có chứa 1 chữ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Nhn bit đợc biểu thức có chứa 1 chữ, giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể ca ch.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bng ph, bng giấy, …
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B. Bµi cị:</b>
- Gäi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm.
- 3 em lên bảng làm, dới lớp theo dõi để
nhận xột.
<b>C. Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Giíi thiƯu biĨu thøc cã chøa 1 ch÷.
<i>a.BiĨu thøc cã chøa 1 ch÷:</i>
Muèn biÕt Lan cã tÊt cả bao nhiêu
quyển vở ta lµm nh thÕ nµo? - Ta thùc hiƯn phÐp cộng số vở Lan cóban đầu với số vở mẹ cho thêm.
- Treo bảng số nh SGK và hỏi:
Nếu mẹ cho Lan 1 quyển vở thì Lan có
tất cả bao nhiªu qun vë? HS: cã 3 + 1 qun vở.
- GV viết vào bảng
- Làm tơng tự với các trờng hợp thêm 2,
3, 4 quyển vở. - HS: Nêu số vở có tất cả trong từng tr-ờng hợp.
Nếu mẹ cho thêm a quyển thì Lan có tất
cả bao nhiêu quyển?
- GV giới thiệu: 3 + a là biểu thøc cã
chøa 1 ch÷.
- HS: Lan cã 3 + a quyển.
<i>b. Giá trị của biểu thức chứa 1 chữ:</i>
Nếu a = 1 th× 3 + a = ?
Khi đó ta nói 4 là giá trị của biểu thức
3 + a.
HS: NÕu a = 1 th× 3 + a = 3 + 1 = 4
- Làm tơng tự với a = 2, 3, 4 HS: Tìm giá trị của biĨu thøc 3 + a trong
tõng trêng hỵp.
Khi biết 1 giá trị cụ thể của a, muốn
tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm thế
nào?
- Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi
thực hiƯn.
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính đợc
gì? - ta tính đợc giá trị của biểu thức 3 + a.
c. Lun tËp thùc hµnh:
<b>+ Bµi 1: TÝnh giá trị biểu thức:</b>
6 + b với b = 4
? NÕu b = 4 th× 6 + b b»ng bao nhiêu?
HS: Nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS làm mẫu.
HS: NÕu b = 4 th× 6 + b = 6 + 4 = 10.
- Các phần còn lại HS tự lµm.
115 - c víi c = 7
NÕu c = 7 th× 115 - c = 115 - 7 = 108
<b>+ Bµi 2:</b>
- GV hớng dẫn làm mẫu 1 phần sau đó
HS tự làm bài.
x 8 30 100
125 + x 125 + 8<sub>= 133</sub> 125 + 30<sub>= 155</sub> 125 + 100<sub>= 225</sub>
y 200 960 1350
y - 20 200 - 20<sub>= 180</sub> 960 - 20<sub>= 940</sub> 1350 - 20<sub>= 1330</sub>
<b>+ Bµi 3: Tính giá trị biểu thức:</b>
250 + m với m = 10, m = 80, m = 30
- GV gọi HS chữa bài, đổi chéo vở kiểm
tra.
- ChÊm ®iĨm cho HS.
HS: - 1 em đọc để bài và tự làm bài.
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
a) Víi m = 10 th×: 250 + m=250 + 10=
260
+ m = 0 th×: 250 + m = 250 + 0 = 250
+ m = 80 th×: 250 + m = 250 + 80 = 330
+ m = 30 th×: 250 + m = 250 + 30 = 280
b) HS tù lµm vµo vë.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.
____________________________________
o c
<b>trung thực trong học tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Cần phải trung thực trong học tập.
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong häc tËp nãi riªng.
2. BiÕt trung thùc trong häc tËp.
3. Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi
thiếu trung thực trong học tập.
<b>II- Tài liệu và ph ơng tiện:</b>
- SGK đạo đức 4.
- Các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tæ chøc:</b>
<b>B. Bµi cị:</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
<b>C. Bi mi:</b>
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Dạy học bài mới:
Hot ng 1: X lý tình huống (trang3 SGK).
- GV yêu cầu HS xem tranh trong SGK
và nêu nội dung tình huống. - HS xem tranh và nêu nội dung từngtình huống.
- Liệt kê các cách giải quyết có thể của
bạn Long trong tình huống.
- Tóm tắt thành mấy cách giải quyÕt
chÝnh.
a. Mợn tranh ảnh của bạn để đa cô giáo
xem.
b. Nói dối cơ là đã su tầm nhng qn ở
nhà.
c. Nhận lỗi và hứa với cô sẽ su tầm, nộp
sau.
Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải
quyết nào? HS: Tù ý tr¶ lêi.
Vì sao em chọn cách đó? HS: Tự do trả lời (có thể thảo luận theo
nhúm)
- GV kết luận: Cách c là phù hợp, thể
hin tính trung thực trong học tập. - HS đọc phần ghi nhớ SGK.
Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (Bi1 SGK)
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm việc cá nh©n
- HS trình bày ý kiến, trao đổi chất vấn
lẫn nhau.
- GV kÕt luËn: ViÖc a, b, d lµ thiÕu
trung thùc trong häc tËp.
ViƯc c lµ trung thùc trong häc tËp.
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài 2 SGK).
- GV nêu từng ý trong bài tập yêu cầu
HS tự lựa chọn theo 3 thỏi :
+ Tán thành.
+ Ph©n v©n.
+ Không tán thành
- Các nhóm thảo luận, giải thÝch lý do v×
sao.
- Cả lớp trao đổi bổ sung.
- GV kết luận: ý kiến b, c là đúng
ý kiến a, là sai.
- HS đọc phần ghi nhớ SGK (1 - 2 em).
Hoạt động ni tip:
- HS su tầm các mẩu chuyện, tấm gơng
về trung thùc trong häc tËp.
3. Cñng cè - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- V nh su tầm những mẩu chuyện, tấm gơng về trung thực trong học tập.
- Chuẩn bị tiểu theo chủ đề bài học.
_____________________________
<b>Buæi chiều:</b>
Kỹ thuật
<b>Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS nắm đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim.
- Giáo dục ý thức thc hin an ton lao ng.
<b>II. Đồ dùng - dạy häc:</b>
- Vải, kim, chỉ, kéo, khung thêu…
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc.</b>
<b>B. Bµi cị.</b>
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh
<b>C. Bi mi</b>
<b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i>* HĐ1: GV hớng dẫn HS quan sát, nhận xét về vật liệu khâu thêu.</i>
HS: quan sát và nhận xét về vải và chỉ.
- GV kết luận theo nội dung trong SGK.
* HĐ2: GV hớng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo.
- HS quan sát hình 2 SGK và trả lời các
câu hỏi về đặc điểm cấu tạo của kéo cắt
vải. So sánh kéo cắt vải với kéo cắt chỉ.
- Hớng dẫn HS cách cầm kéo cắt vải. - HS: Thực hành thao tác cm kộo ct
vải
- HS khác quan sát và nhận xÐt.
<i>* H§3: GV híng dÉn HS nhËn xÐt 1 sè vật liệu và dụng cụ khác.</i>
- HS quan sát H.6 SGV và nêu tên 1 số
dụng cụ và tác dụng của nó.
+ Thớc may.
+ Thớc dây.
+ Khung thêu.
+ Khuy cài, khuy bÊm.
+ PhÊn may.
* HĐ4: GV hớng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim.
HS: Quan sát H4 SGK kết hợp với quan
sát mẫu kim khâu, kim thêu cỡ to, cỡ
vừa, cỡ nhỏ để trả lời câu hỏi trong
SGK.
- GV bổ sung và nêu những đặc điểm
chính của kim khâu, kim thêu đợc làm
bằng kim loại cứng có nhiều cỡ to, nhỏ
khác nhau. Mũi nhọn, sắc. Thân kim
nhỏ nhọn. Đuôi nhỏ dẹt có lỗ…
- HS quan sát H5a, 5b để nêu cỏch xõu
kim.
- 1 HS lên bảng thực hiện thao tác xâu
kim.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Đánh giá kết quả thực hành của HS.
- HS: Thực hành xâu chỉ vào kim và vê
nút chỉ.
- HS thùc hµnh lµm theo nhãm.
- Gäi 1 sè HS thực hiện các thao tác xâu
chỉ, vê nút chỉ, HS khác nhận xét thao
tác của bạn.
<b>3. Củng cố - dặn dß:</b>
- NhËn xÐt giê häc.
- Hớng dẫn HS về nhà chuẩn bị dụng cụ để giờ sau học.
To¸n (Bỉ sung)
<b>Lun tập: Biểu thức chứa một chữ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Nhn bit đợc biểu thức có chứa 1 chữ, giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể ca ch.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- V BT Toỏn nõng cao 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc</b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị.</b>
<b>C. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu:</b>
<b>2. Nội dung:</b>
- Hớng dẫn hs làm các bài tập sau.
<b>+ Bài 1: Viết theo mÉu:</b>
MÉu: NÕu a = 7 th× 15 + a = 15 + 7 = 22
VËy nÕu a = 7 th× giá trị của biểu thức
a. NÕu b = 6 th× 12 - b = …………..
b. NÕu c = 5 th× 9 x c = ………
c. NÕu d = 8 th× 72 : d = …………..
- GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.
- 3 hs lên bảng, hs dới lớp làm vào vở.
<b>+ Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau:</b>
a) a + 74 víi a = 18 ; 37 ; 46
b) b - 9 víi b = 21 ; 35 ; 90
c) 64 x c víi c = 3 ; 5 ; 8
d) 136 : d víi d = 2 ; 4 ; 8
- GV chữa bài, nhận xét.
- 4 hs lên bảng, hs díi líp lµm vµo vë.
<b>+ Bµi 3: ViÕt tiÕp vào chỗ chấm cho thích</b>
hợp:
Hiện nay Tuấn 9 tuổi:
a) Tuổi của Tuấn 2 năm về trớc là:
b) Tuổi của Tuấn 5 năm về trớc là:
c) Tuổi của Tuấn 3 năm sau lµ:
…………
d) Ti cđa Tuấn 7 năm sau là:
- HS phát biểu tại chỗ và chữa bài vào vở.
<b>+ Bài 4: Hiện nay bố 45 tuổi, con 9 tuổi.</b>
Hỏi 3 năm về trớc tuổi bè gÊp mÊy lÇn
ti con ?
- GV híng dÉn hs lµm bµi vµo vë
Ti cđa bè 3 năm trớc là:
45 - 3 = 42 (tuổi)
Tuổi của con 3 năm trớc là:
9 - 3 = 6 (tuổi)
3 năm trớc tuổi bố gấp tuổi con số lần:
42 : 6 = 7 (lần)
ĐS: 7 lần
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Nhắc hs học bài ở nhà.
<b>_______________________________</b>
<b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. Phân tích cấu tạo của tiếng trong 1 số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã
học trong tit trc.
2. Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- V BT trắc nghiệm TV 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc</b>
<b>B. KiĨm tra bài cũ.</b>
<b>C. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu:</b>
<b>2. Nội dung:</b>
- Hớng dẫn hs làm các bài tập sau.
<b>+ Bài 1: Phân tích cấu tạo tiếng các tiếng</b>
trong câu thơ sau và điền vào bảng:
<i>Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi !</i>
- GV kẻ bảng sau lên bảng, và hớng dẫn
hs làm bài. - HS lên bảng chữa bài.
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
Đẹp đ ep nặng
<b>+ Bài 2: Ghi lại 2 cặp tiếng trong cấc câu</b>
thơ sau bắt vần với nhau:
<i>Hỡ hà hì hục</i>
<i>Lục cục lào cào</i>
<i>Anh cuốc em cuốc</i>
<i>Đá lở t nho</i>
- GV gọi 1 hs lên bảng - 1 hs lên bảng, dới lớp làm vào vở.
Hai cặp tiếng bắt vần với nhau là:
hục - cục , cào - nhào.
<b>+ Bài 3: Ghi lại các tiếng thích hợp vào</b>
chỗ chấm:
Trong các câu thơ ở bài tập 2 có:
a. Các tiếng có vần giống nhau:
b. Các tiếng có âm đầu giống nhau:.
c. Các tiếng có thanh giống nhau:
- 3 hs lên bảng, hs dới lớp làm vào vở.
a. hục cơc, lơc cơc, lµo cµo, cµo
-nhµo.
b. hì hà hì hục, lục lào lở, cào
-cuốc, đá - đất.
c. anh - em, cuốc - đất - đá.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- NhËn xét chung giờ học.
- Nhắc nhở học sinh học bài ở nhà.
<i>Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</i>
Tập làm văn
<b>Nhân vật trong truyện</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>
1. HS biết: Văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện là ngời, là
con vật, là đồ vật, cây cối đợc nhân hóa.
2. Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
3. Bớc đầu biết xây dựng nhân vt trong bi k chuyn n gin.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>
- Ba, bèn tê phiÕu khỉ to kỴ theo yêu cầu bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B. Bµi cị:</b>
- Bài văn kể chuyện khác với bài văn
không phải là văn kể chuyện ở những
điểm nào?
- Nhận xét.
HS: ú l bi vn kể lại 1 hoặc 1 số sự
việc liên quan đến 1 hay 1 số nhân vật
nhằm nói lên 1 điều cú ý ngha.
<b>C. Dạy bài mới:</b>
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Nội dung:
a. Phần nhận xét:
+ Bài 1:
K tên những truyện các em mới học? HS: 1 em đọc yêu cầu bài tập.- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
- Sự tích hồ Ba Bể.
GV: D¸n 3, 4 tê phiếu to gọi 3, 4 HS lên
bảng làm bài. HS: Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Nhn xột bi làm trên bảng.
GV: Chốt lại lời giải đúng:
- Nh©n vËt là ngời:
- Nhân vật là vật:
+ Hai mẹ con bà nông dân
+ Bà cụ ăn xin, con giao long
+ Những ngời dự lễ hội
+ Dế Mèn
+ Nhà Trò
+ Bọn nhƯn
+ Bài 2: Nhận xét tính cách nhân vật. HS: Đọc yêu cầu bài tập, trao đổi theo
cặp và nêu ý kiến.
- Trong “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”:
Nhân vật Dế Mèn khảng khái, có lịng
thơng ngời, ghét áp bức bất công, sẵn
sàng làm việc nghĩa để bênh vực kẻ yếu.
Căn cứ để nêu nhận xét trên: Lời nói
và hành động của Dế Mèn che chở giúp
đỡ Nhà Trò.
- Trong “Sù tÝch hồ Ba Bể: Mẹ con bà
nông dân giàu lòng nhân hËu.
Căn cứ để nêu nhận xét: Cho bà cụ ăn
xin ngủ, ăn trong nhà, hỏi bà cụ cách
giúp những ngời bị nạn, chèo thuyền cu
giỳp nhng ngi b nn.
b. Phần ghi nhớ:
GV: Nhắc các em thc phÇn ghi nhí.
HS: 3 - 4 em đọc nội dung phần ghi nhớ,
cả lớp đọc thầm theo.
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu bài tập, cả lớp đọc
thầm, quan sát tranh minh hoạ, trao đổi
và trả lời câu hỏi.
Nhân vật trong truyện là ai?
Nhận xét của bà vỊ tÝnh c¸ch cđa tõng
ch¸u?
Ba anh em Ni ki ta, G« sa, Chi
-«m - ca và bà ngoại.
+ Ni - ki - ta ch nghĩ đến ham thích
riêng của mình.
+ G« - sa l¸u lØnh
+ Chi - ơm - ca nhân hậu, chăm chỉ.
Em có đồng ý với nhận xét của b v
từng cháu không?
Dựa vào đâu mà bà có nhËn xÐt nh vËy?
- Cã.
- Dựa vào tính cách và hnh ng ca
tng nhõn vt.
+ Bài 2:
GV: Nhận xét cách kể của từng em.
HS: Đọc yêu cầu bài tập.
HS: Trao đổi, tranh luận về các hớng sự
việc có thể xảy ra và đi tới kết luận:
+ Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến ngời
khác, bạn sẽ chạy lại nâng em bé dậy,
phủi quần áo cho em, xin lỗi em, dỗ em
nín.
+ Nếu bạn nhỏ khơng biết quan tâm đến
ngời khác, bạn sẽ bỏ chạy, hoặc tiếp tục
chạy nhảy nô đùa, mặc em khóc.
HS: Suy nghÜ thi kĨ.
3. Cđng cè - dặn dò:
- Nhận xét tiết học, khen những em học tốt.
- Về nhà thuộc phần ghi nhớ.
Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:
- Cđng cè vỊ biĨu thøc cã chøa 1 ch÷.
- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B. Bµi cị:</b>
GV nhËn xÐt và cho điểm. HS: 3 em lên bảng làm bài, dới lớp nhậnxét, sửa chữa.
<b>C. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu và ghi đầu bài:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Tính giá trị biểu thức:
6 x a với a = 5
Làm thế nào để tính đợc giá trị của biểu
thức 6 x a ?
Víi a = 7 ta lµm thÕ nµo?
a = 10 ta lµm thÕ nµo?
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Thay số 5 vào chữ a råi thùc hiÖn
phÐp tÝnh:
6 x a = 6 x 5 = 30
6 x a = 6 x 7 = 42
6 x a = 6 x 10 = 60
Các phần còn lại HS tự làm.
+ Bài 2:
GV cho cả lớp tự làm sau đó thống nht
kt qu.
HS: Nêu yêu cầu bài tập.
+ Bài 3:
GV cho HS tự kẻ bảng và viết kết quả
vào ô trống.
HS: Nêu yêu cầu bài tập và tự làm.
GV vẽ hình vng độ dài cạnh a lên
bảng
Muèn tÝnh chu vi h×nh vuông ta làm thế
nào?
Nếu hình vuông có cạnh là a, thì chu vi
là bao nhiêu?
GV giới thiệu:
Gọi chu vi của hình vuông là P. Ta có:
P = a x 4
HS: Lấy số đo 1 cạnh nhân với 4.
HS: Chu vi là a x 4
HS: Nêu lại công thức tính chu vi hình
vuông.
HS: 3 em lên bảng làm bài tập.
- Dới lớp làm vào vở.
a) Chu vi hình vuông a lµ:
3 x 4 = 12 (cm)
b) Chu vi cđa hình vuông là:
5 x 4 = 20 (dm)
c) Chu vi của hình vuông là:
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm các bài tập còn lại.
__________________________________
Khoa học
<b>Trao i cht ngi</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>
Sau bài học, HS biết:
- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong quá trình
sống.
- Nờu đợc thế nào là quá trình trao đổi chất.
- Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- H×nh trang 6, 7 SGK.
- GiÊy khỉ to.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tỉ chøc:</b>
<b>B. Bµi cị:</b>
Con ngời cần gì để duy trì sự sống?
- NhËn xÐt, bỉ sung vµ cho điểm. HS: Trả lời.
<b>C. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu và ghi đầu bài.
<i>2. Dạy bài mới:</i>
Hot ng 1: Tỡm hiu v s trao i
cht ngi.
- Mục tiêu:
- Cách tiến hµnh:
+ Bíc 1: GV Giao nhiƯm vơ cho HS
quan sát và thảo luận theo cặp. HS: Thảo luận theo cặp.
- Kể tên những gì đợc vẽ trong H1 trang
6 SGK?
- Những thứ đóng vai trò quan trọng đối
với sự sống của con ngời đợc th hin
trong hỡnh?
- Kể thêm những yếu tố cần cho sù sèng
+ Bíc 2:
- HS thảo luận, GV đi kiểm tra và giúp
đỡ các nhóm.
HS: Thùc hiƯn nhiƯm vơ trªn cïng víi
b¹n.
+ Bớc 3: hoạt động cả lớp. HS: Đại diện các nhóm lên báo cáo kết
quả.
+ Bíc 4:
=> KL: SGK.
HS: Đọc đoạn đầu trong mục Bạn cần
biết và trả lêi c©u hái.
Hoạt động 2: Thực hành viết hoặc vẽ
sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể
ng-ời với mụi trng.
+ Mục tiêu:
+ Cách tiến hành:
- Bớc 1: Làm việc theo nhóm hoặc cá
nhân.
HS: Vit hoc v sơ đồ sự trao đổi chất
giữa cơ thể ngời với mơi trờng theo trí
t-ởng tợng của mình.
- Từng cá nhân, hoặc nhóm trình bày
sản phẩm của mình.
- HS khác nghe và bổ sung.
VD:
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
_____________________________________
Tiếng việt (bổ sung)
<b>Luyện tập: Nhân vật trong chuyện</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. HS biết: Văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện là ngời, là
con vật, là đồ vật, cây cối đợc nhân hóa.
2. Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
3. Bớc đầu biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Vở BT Trắc nghiệm TV 4.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. Tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>C. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu:</b>
<b>2. Nội dung:</b>
- Hớng dẫn hs làm các bài tËp sau.
<b>+ Bài 1: Hành động nào chứng tỏ nhân</b>
vật có tính cách dũng cảm?
a. Suy nghÜ kĩ trớc khi làm bài.
b. Khi bị điểm kém, nhận lỗi với bố
mẹ và tìm cách sửa lỗi.
- GV giải nghĩa từ dũng cảm, và liên hệ
với các câu trên. -- HS phát biểu, nhận xét.Đáp án: b
<b>+ Bài 2: Câu nói nào chứng tỏ nhân vật</b>
Hà có tính cách cẩn thận?
- Nhúm trng ngh cả nhóm sáng mai
đến trờng để trang trí báo tờng.
a. Hà nói: Đợc thôi, chúng tớ sẵn sàng
b. Hà nói: Bạn phải thông báo cho chúng
tớ biết là mấy giờ, mang theo những gì và
tập trung ở phòng nào chứ.
c. Hà nói: “Mai tớ khơng đi đợc đâu, vì
hơm nay cơ giáo cho nhiều bài tập, có thể
tớ vẫn cha làm xong trong ngày hôm
nay.”
- GV giải nghĩa từ cẩn thận, và liên hệ với
các câu trªn.
- GV chốt lại đáp án đúng là b.
- 1 số hs phát biểu ý kiến.
<b>+ Bài 3: Hai hnh ng no th hin rừ</b>
hơn tình cảm yêu thơng của nhân vật với
một em nhỏ:
a. Nhìn em nhỏ trìu mÕn.
b. Nhn miƯng cêi víi em.
c. Nãi chun víi em nhá.
d. Vuèt tãc em nhá.
- GV nhận xét, chốt đáp ỏn ỳng l: a, d.
- HS thảo luận theo bàn và đa ra ý kiến
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- Nhắc hs học bài ở nhà.
_______________________________
<b>Buổi chiều:</b>
Toán (Bổ sung)
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Luyện tập vỊ biĨu thøc cã chøa 1 ch÷.
- Rèn kĩ năng tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở BT Toán nâng cao 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
<b>A. Tổ chức</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>C. Dạy häc bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu:</b>
<b>2. Néi dung:</b>
- Híng dÉn hs làm các bài tập sau.
<b>+ Bài 1: Viết theo mẫu:</b>
Mẫu: NÕu a = 5 th×
16 + a x 7 = 16 + 5 x 7
= 16 + 35 = 51
a) NÕu b = 9 th× 35 – b + 8
= ...
b) NÕu c = 7 th× 19 + 7 x c = ...
c) NÕu d = 6 th× 75 + 72 : d = ...
d) NÕu m = 15 th×
(m 6) x 3 = ...
- 4 hs lên bảng, dới lớp làm vào vở.
<b>+ Bài 2: Tính giá trị c¸c biĨu thøc sau:</b>
a) 271 – a – 5 víi a = 19 ; 35 ; 46
b) 271 – (a – 5) víi a = 19 ; 35 ; 46
c) 1080 : 4 : b víi b = 3 ; 5 ; 6
d) 215 x b x 6 víi b = 3 ; 5 ; 6
<b>+ Bµi 3: T×m x theo mÉu:</b>
MÉu:
(15 + x)
x = 30 – 15
x = 15
a) (12 – x) x 9 = 72
b) 147 – (x + 36) = 29
c) x : 9 + 254 = 845
- GV thu vở, chấm chữa bài cho hs.
- HS làm bài vào vở.
<b>+ Bài 4: Tìm các số có bốn chữ số vµ cã</b>
tổng các chữ số bằng 2? - Các chữ số tìm đợc: 1100 ; 1001 ; 1010 ;2000.
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>
- NhËn xÐt chung giê häc.
- Nh¾c hs häc bµi ë nhµ.
__________________________________
hoạt động tập thể
<b>ổn định tổ chức lớp </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- ổn định tổ chức nề nếp lớp.
- Học nội quy trờng lớp.
<b>II. Nội dung:</b>
- GV n nh t chc lp hc.
- Chia các tổ, bình bÇu tỉ trëng, tỉ phã.
- Häc néi quy cđa trêng líp.
+ Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ.
+ Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập.
+ Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng.
+ Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ.
+ Trong lớp giữ trật tự.
- GV khen 1 số em trong tuần đầu có ý thức học tập tốt.
- Nhắc nhở 1 số em cha ngoan để tuần sau tiến bộ.