Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tổng hợp bài tập chương 1 môn Toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.22 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1

<b>BÀI TẬP CHƯƠNG I MƠN TỐN LỚP 7 </b>



<b>BÀI TẬP VỀ TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ </b>
<b>Dạng 1. Sử dụng các kí hiệu </b><b>, </b><b>, </b><b>, N, Z, Q. </b>


Bài 1. Điền ký hiêụ (, , ) thích hợp vào ơ vng:
- 5 N ; - 5 Z ; - 5 Q; 6


7


 Z; 6
7


 Q N Q


Bài 2. Điền các kí hiệu N, Z, Q vào ơ trống cho hợp nghĩa (điền tất cả các khả năng có thể):


- 3 ; 10 ; 2


11 ;


3
5




<b>Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ. </b>


Bài 3. Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 2


5
 ?
8
;
20

9 ;
12

10
;
25
 6
;
15

9
15


Bài 4. Biểu diễn số hữu tỉ 2
5


 trên trục số.


<b>Dạng 3. So sánh số hữu tỉ. </b>
Bài 5. So sánh các số hữu tỉ sau:
a) x 25


35




 và y 444
777


 ; b)


1


x 2


5


  và y 110
50


 ; c)


17
x


20


 và y = 0,75


Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
a) 1



2010 và
7
19


; b) 3737


4141


và 37
41


; c) 497


499
 và


2345
2341


Bài 7. Cho hai số hữu tỉ a
b,


c


d (b > 0, d > 0). Chứng minh rằng
a


b<


c


d nếu ad < bc và ngược lại.
Bài 8. Chứng minh rằng nếu a


b<
c


d (b > 0, d > 0) thì:
a
b<


a c
b d

 <


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Dạng 4. Tìm điều kiện để số hữu tỉ x = </b>a


b<b> là số hữu tỉ dương, âm, 0. </b>
Bài 9. Cho số hữu tỉ x m 2011


2013


 . Với giá trị nào của m thì :


a) x là số dương. b) x là số âm.


c) x không là số dương cũng không là số âm
Bài 10. Cho số hữu tỉ x 20m 11


2010



 . Với giá trị nào của m thì:
a) x là số dương. b) x là số âm.


<b>Dạng 5. Tìm điều kiện để số hữu tỉ x = </b>a


b<b> là một số nguyên. </b>
Bài 11. Tìm số nguyên a để số hữu tỉ x = 101


a 7


 là một số nguyên.


Bài 12. Tìm các số nguyên x để số hữu tỉ t = 3x 8
x 5




 là một số nguyên.


Bài 13. Chứng tỏ số hữu tỉ x 2m 9
14m 62






</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ </b>


<i><b>Dạng 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ. </b></i>
Bài 1. Tính :


a) 5 7
13 13


 


 ; b) 3 2


14 21


 ; c) 1313 1011
1515 5055




 .


Bài 2. Tính:
a) 2 7


15 10 ; b)



2
( 5)


7


  ; c) 2,5 3
4


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i><b>Dạng 2. Viết một số hữu tỉ dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai số hữu tỉ. </b></i>


Bài 3. Hãy viết số hữu tỉ 7
20


dưới dạng sau:
a) Tổng của hai số hữu tỉ âm.


b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương.
Bài 4. Viết số hữu tỉ 1


5



dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm.
<i><b>Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một tổng hoặc một hiệu. </b></i>
Bài 5. Tìm x, biết:


a) x + 1 3
12 8




 ; b) x – 2 = 5
9


; c) 2


15 - x =
3
10


; d) – x + 4
5 =


1
2
Bài 6. Tính tổng x + y biết: x 5 3


12 8


  và 223 y 11


669 88.
Bài 7. Tìm x, biết:


a) x + 1 2 1


3 5 3


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


; b) 3 x 1 3


7 4 5


 


   <sub></sub> <sub></sub>


 


.
<i><b>Dạng 4. Tính giá trị của biểu thức. </b></i>


Bài 8. Tính :
a) 5 4 17 41


12 37 12 37




   ; b) 1 43 1 1


2 101 3 6


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A = 5 3 9 2 5 2 8 4 10


3 7 7 3 7 3


     


       


     


     


.
Bài 10. Tính giá trị của biểu thức sau:


a) A = 1 1 1 1 ... 1 1


199 199.198 198.197 197.196    3.22.1.



b) B = 1 2 2 2 ... 2 2


3.5 5.7 7.9 61.63 63.65


      .


Bài 11*<sub>. Tìm x, biết: </sub> 1 1 1 1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ </b>


<b>Dạng 1. Nhân, chia hai số hữu tỉ. </b>
Bài 1. Tính: a) 4,5 . 4


9


 




 


 


; b) 21 .11


3 14


 





 


 


Bài 2. Tính: a) 11 :11
15 10


 




 


 


; b) 7: ( 3,5)


11




<b>Dạng 2. Viết số hữu tỉ dưới dạng một tích hoặc một thương của hai số hữu tỉ. </b>
Bài 3. Hãy viết số hưu tỉ 11


81



dưới các dạng sau:


a) Tích của hai số hữu tỉ. b) Thương của hai số hữu tỉ.
Bài 4. Hãy viết số hữu tỉ 1


7 dưới các dạng sau:


a) Tích của hai số hữu tỉ âm. b) Thương của hai số hữu tỉ âm.
<b>Dạng 3. Tìm số chưa biết trong một tích hoặc một thương. </b>


Bài 5. Tìm x, biết:


a) x. 3 5


7 21


 


 


 


 


; b) 1 .x5 28


9  9 ; c)


2 15


x :
5 16
 
  
 
 


; c) 4: x 2


7 5




 


Bài 6. Tìm x, biết:
a) 2x 5 3


3 710; b)


3 1 3


x


4 2 7
Bài 7. Tìm x, biết:


a) 1x 3x 33


2 5 25





  ; b) 2x 4 1 3: x 0


3 9 2 7


    


  


   


   


; c) x 5 x 6 x 7 3
2005 2004 2003


  


   


<b>Dạng 4. Tính giá trị của biểu thức: </b>
Bài 8. Tính:


a) 4 5 . 39 1: 5


7 13 25 42 6


 



  


  <sub></sub> <sub></sub>


 


; b) 2. 4: 1 2 12 5


9 45 5 15 3 27


    


  


   


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) A = 5 . 7. 11 .( 30)


11 15 5


   


   





   


; b) B = 1 . 15 . 38


6 19 45


     


 


     


     


c) C = 5 .3 13 .3


9 11 18 11


   


  


   


   


; d) D = 2 2 . 9 . 3 : 3
15 17 32 17



   




   


   


Bài 10. Thực hiện phép tính:


a) 1 1 1 1 1 1 1


23.77.11 11.15 15.19 19.23   23.27.


b) 1 1 1 1 ... 1


5.10 10.15 15.20 95.100


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ </b>


<b>CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN </b>


<b>Dạng 1. Tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ </b>
<b>Kiến thức cần nhớ : </b>


 x = 0  x = 0 ; x = x  x > 0 ; x = - x  x < 0.
 Các tính chất rất hay sử dụng của giá trị tuyệt đối:



Với mọi x  Q, ta có: x ≥ 0 ; x = - x  ; x  ≥ x
Bài 1: Tính x , biết:


a) x = 3


17. b) x =


13
161


. c) x = - 15,08


Bài 2. Tính: a) 6 4 2


25 5 25




   . b) 5 3 4 8


9 5  9  5
<b>Dạng 2. Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của số đó. </b>
<b>Kiến thức cần nhớ : </b>


Với x = a , x Q: nếu a = 0 thì x = 0; nếu a > 0 thì x = a hoặc x = - a ; nếu a < 0 thì x



Bài 3. Tính x, biết: a) x  = 3



7; b) x = 0 ; c) x = - 8,7.
Bài 4. Tính x, biết: a) x 2 1


5 4


  ; b) x + 0,5 - 3,9 = 0.


Bài 5. Tìm x, biết:


a) 3,6 - x – 0,4 = 0; b) x – 3,5  = 7,5 ; c) x – 3,5  + 4,5 – x  = 0
<b>Dạng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối. </b>


Bài 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = x + 6


13 b) B = x +2,8 - 7,9.


Bài 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 10 + 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:


a) C = 1,5 - x + 2,1 ; b) D = - 5,7 - 2,7 - x . c) A = - x 8 141
139 272


 


<b>Dạng 4. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân </b>
Bài 9. Tính bàng cách hợp lí:


a) (- 4,3) + [(- 7,5) + (+ 4,3)]; b) (+45,3) + [(+7,3) + (- 22)];


c) [(-11,7) + (+5,5)] + [(+11,7) + (-2,5)]; d) [(-6,8) + (-56,9)] + [(+2,8) + (+5,9)]
Bài 10. Bỏ dấu ngoặc rồi tính giá trị của mỗi biểu thức sau:


A = (37,1 – 4,5) – (-4,5 + 37,1).


B = - (315.4 + 275) + 4.315 – (10 – 275).


C = 3 3 3 4


7 8 8 7


   


<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng </i>
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành </i>
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×