Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề kiểm tra phßng gi¸o dôc vµ ®µo t¹o triöu phong tr­êng thcs triöu ph­íc m«n gi¶i to¸n trªn m¸y týnh líp 9 thêi gian 150 phót kh«ng kó giao ®ò các kết quả tính gần đúng nếu không có chỉ định cụ th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.9 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

phòng giáo dục và đào tạo triệu phong


<b> trêng thcs triƯu phíc</b>


<b>M«n: Giải toán trên máy tính - Lớp 9</b>


<i>(Thi gian 150 phút - Không kể giao đề)</i>


<i><b> Các kết quả tính gần đúng, nếu khơng có chỉ định cụ thể, được ngầm định là tất</b></i>
<i><b>cả 7 chữ số thập phân.</b></i>


<b>C©u 1</b>. a) Víi x = 1,15795836. TÝnh


2


2


1 1


1 + - x


4 x


A =


1 1 1 1


1 + x x


4 x 2 x



 
 
 
   
  
   
   
b) Cho
27
B = 27 +


7
15 +
2008
, biÕt
0
1
2


n - 1
n


1
B = k +


1
k
1
k
...


1
...
1
k
k





T×m d·y sè k0, k1, k2, ..., kn.


<b>Câu 2</b>. Cho đờng tròn (O, R) có đờng kính AC. B là một điểm nằm trên đờng
trịn, gọi H là hình chiếu của B trên AC.


a) Xác định vị trí điểm B để tam giác OBH có diện tích lớn nhất.
b) áp dụng để tớnh khi R = 1,23456.


<b>Câu 3</b>. Tìm các số tự nhiªn x1, x2, ..., x8 tháa m·n



4


1 2 3 4 5 6 7 8 6 8


x x x x x x x x = x x .


<b>Câu 4</b>. Tìm 2 số tự nhiên a, b với a lớn nhất có 3 chữ số và thỏa mÃn :
a3<sub> + a</sub>2<sub> - ab - b</sub>2<sub> = 0.</sub>


<b>Câu 5</b>. Cho tam giác đều ABC cạnh là a. MNPQ là hình chữ nhật nội tiếp trong


tam giác ABC với M, N thuộc BC; Q, P tơng ứng thuộc AB và AC.


a) Xác định điều kiện để MNPQ có diện tích lớn nhất.


b) Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật MNPQ khi a = 11,12131415.


<b>C©u 6</b>.


a) Cho 


k


A = 99...9<sub> (cã k chữ số 9) . Tính tổng các chữ số cđa A</sub>2<sub>.</sub>


b) ¸p dơng víi k = 20092<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) T×m sè d cđa phÐp chia 2n n


M = k + k 1 cho k + k2 1 với mọi số tự nhiên n


và số nguyên k khác 1.


b) áp dụng khi n = 2009 và k = 2010.


<b>Câu 8</b>. Một người gữi vào sổ tiết kiệm vào ngân hàng s00s tiền là 50 triệu đồng, với lãi


suất tiết kiệm là 1,1% tháng.


a.Hỏi sau 10 năm số tiền trong sổ là bao nhiêu ?



b.Nếu mỗi tháng anh ta rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng tính lãi thì hàng
tháng anh ta rút ra bao nhiêu tiền để sau 10 năm số tiền vừa hết.


c. Nếu không gữi tiết kiệm mà hàng tháng anh ta vẫn sử dụng một số tiền như nhau để
sau 10 năm số tiền vừa hết thì hàng tháng anh ta bị thiệt bao nhiêu so với gữi tiết kiệm.


<b>C©u 9</b>. Tìm chữ số thập phân thứ <sub>25</sub>2010<sub> của phép chia 1 cho 53.</sub>


<b>Câu 10</b>. Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn (O, R). Tia phân giác trong và
ngồi của góc A cắt cạnh BC lần lợt tại D và E. Giả sử AD = AE.


a) TÝnh tæng <sub>AB + AC</sub>2 2<sub> theo R</sub>


</div>

<!--links-->

×