Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.26 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 20 Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2009</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (T2)</b>
I/ Mục tiêu:
- Học sinh biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
- Học sinh thực hiện lễ phép vâng lời thầy cô giáo.
II/ Đồ dùng , thiết bị dạy học:
- Giáo viên: Tranh.
- Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
Thời gian, nội
dung
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
1/ Kiểm tra bài cũ
(2’)
2/ Laøm bài tập 3.
(12’)
3/ Làm bài tập 4.
(15’)
4/ Củng cố, dặn
dò(6’)
Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo?
Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ
tay thầy cô giáo?
Cho 1 số học sinh kể trước lớp.
- Cho cả lớp trao đổi.
- Kể 1 – 2 tấm gương của các bạn trong
lớp, trường.
- Sau mỗi câu chuyện, cả lớp nhận xét.
- Bạn nào trong chuyện đã lễ phép, vâng
lời thầy cơ giáo?
- Chia nhóm và nêu yêu cầu.
- Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép,
vâng lời thầy cô giáo?
- Kết luận: Khi bạn em chưa vâng lời, lễ
phép với thầy cô giáo em nên nhắc nhở
nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên
như vậy.
-Gọi học sinh đọc 2 câu thơ:
Thầy cô như thể mẹ cha
Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan.
- Nhận xét giờ học
Trả lời
1 số học sinh kể trước
lớp.
Trao đổi.
Lắng nghe, nhận xét, trả
lời.
<b> </b>
<b> Tieáng Việt : ACH</b>
I/ Mục tiêu:
-Học sinh dọc và viết được ach, cuốn sách
-Nhận ra các tiếng có vần ach. Đọc được từ, câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Tranh.
-Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
Thời gian, nội dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
TiÕt 1
1/ KiÓm tra: ( 3/<sub>)</sub>
2/ Dạy vần:
( 32/<sub>)</sub>
*Vần: ach
* Viết bảng
* §ọc từ ứng
dụng:
- G ọi HS trả b ià
-Treo tranh giới thiệu: cuốn sách, ach,
ach
-Phát âm: ach.
-Hướng dẫn HS gắn vần ach.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ach.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ach.
-Đọc: ach.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: sách.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng
sách.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng
sách.
-Đọc: sách.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
HD viết bảng con:
ach – cuốn sách.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Ghi bảng từ ứng dụng:
-Học sinh đọc viết bài: iêc
- ươc
-Đọc bài SGK.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ach có âm a đứng
trước, âm ch đứng sau: Cá
nhân
a – chờ - ach : cá nhân,
nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng sách có âm s đứng
trước vần ach đứng sau,
dấu sắc đánh trên âm a.
Cá nhân, lớp.
TiÕt 2:
1/Luyện đọc(13/<sub>)</sub>
2/ Luyện viết vở
TV: ( 12/<sub>)</sub>
3/Lun nãi(7/<sub>)</sub>
4/ Cđng cố, dặn dò
( 3/<sub>)</sub>
viờn gch kờnh rch
sch s cõy bch đàn
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có
ach.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc
trơn từ.
-Đọc toàn bài.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay.
Bàn tay mà dây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
- Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các
dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
-Chủ đề: Giữ gìn sách vở.
-Treo tranh:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Các bạn nhỏ đang làm gì?
+ Tại sao cần giữ gìn sách vở?
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
+ Trong lớp em đã biết giữ gìn sách vở
chưa?
HS đọc bài trong SGK.
-Chơi trị chơi tìm tiếng mới: mạch
máu, rách nát ...
-Dặn HS học thuộc bài.
2 – 3 em đọc
gạch, rạch, sạch, bạch.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ach.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp.
Bạn đang xếp sách vở,
dụng cụ.
Sạch sẽ thì được mọi
người yêu thích.
Bao bọc...
<b>Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009</b>
<b> Tiếng Việt: ICH – ÊCH</b>
I/ Muïc tiêu:
-Nhận ra các tiếng có vần ich - êch. Đọc được từ, câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
-Giáo viên: Tranh.
-Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
Thời gian, nội
dung
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
TiÕt 1
1/ KiÓm tra: ( 3/<sub>)</sub>
2/ Dạy vần:
( 32/<sub>)</sub>
*Vần: ich.
* Vần: eõch.
* Viết bảng
* §ọc từ ứng
dụng:
- Gọi HS trả bài
- Nhận xét
-Treo tranh giới thiệu: tờ lịch,
lịch , ich
-Phát âm: ich.
-Hướng dẫn HS gắn vần ich.
-Hướng dẫn HS phân tích vần
ich.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần
ich.
-Đọc: ich.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: lịch.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích
tiếng lịch.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng lịch.
-Đọc: lịch.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
VÇn: êch( Tiến hành tương tự vần
ich)
Viết bảng con:
ich – êch – tờ lịch - con ếch.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Ghi bảng từ ứng dụng:
vở kịch mũi hếch
-Học sinh đọc viết bài: ach
-Đọc bài SGK.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ich có âm i đứng trước, âm
ch đứng sau: Cá nhân
i – chờ – ich : cá nhân, nhóm,
lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng lịch có âm l đứng trước,
vần ich đứng sau, dấu nặng
đánh dưới âm i.
lờ – ich – lich – nặng - lịch : cá
nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
HS viết bảng con.
TiÕt 2:
1/Luyện đọc(13/<sub>)</sub>
2/ Luyện viết v
TV: ( 12/<sub>)</sub>
3/Luyện nói(7/<sub>)</sub>
4/ Củng cố, dặn dò
( 3/<sub>)</sub>
vui thích chênh chếch
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng
có ich - êch.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng,
đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu ứng
dụng:
Tơi là chim chích
Nhà ở cành chanh.
Tìm sâu tơi bắt
Cho chanh quả nhiều.
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích
-Đọc tồn bài.
-Giáo viên đọc mẫu
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và
các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
-Chủ đề: Chúng em đi du lịch.
-Treo tranh:
+ Tranh vẽ gì?
+ Khi đi du lịch các bạn thường
mang những gì?
+ Em hãy kể những chuyến du
lịch mà em đã được đi?
HS đọc bài trong SGK.
-Chơi trị chơi tìm tiếng mới:
thích thú, lếch thếch ...
kịch, hếch, thích, chếch.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Nhận biết tiếng có ăc.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp.
Các bạn đi du lịch.
Túi xách...
Cá nhân, lớp.
<b>TOÁN: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3</b>
I/ Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm (dạng 14+3)
II/ Đồ dùng, thiết bị dạy học:
- Giáo viên: Các bó chục que tính và các que tính rời.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán, sách.
III/ Hoạt động dạy và học:
Thời gian nội
dung
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
1/ Kiểm tra
bài cũ( 3/<sub>)</sub>
2/ Giới thiệu
cách làm tính
cộng dạng
14+3
(12’)
3/ Thực hành.
( 19/<sub>)</sub>
4/ Cuûng cố,
dặn dò ( 1/<sub>)</sub>
- Gắn mẫu vật 20 ngơi sao.
- 20 gọi là mấy chục?
- 2 chục bằng mấy đơn vị?
+Viết dấu +
+Kẻ gạch ngang dưới 2 số đó
14
+ 3
-Tính:
14
+ 3
17
+ 4 coäng 3 bằng 7. Viết 7.
+ Hạ 1. Viết 1.
*14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17)
Bài 1: Cho học sinh luyện tập
cách cộng.
Bài 2: Cho học sinh tính nhẩm.
Lưu ý: Một số cộng với 0 cũng
bằng chình số đó.
Bài 3: Cho HS rèn tính nhẩm.
Nhận xét giờ học
- Gắn số tương ứng
- Trả lời
Lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính
rời, rồi lấy thêm 3 que tính nữa.
14 que tính.
Quan sát, theo dõi.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Sửa bài.
Làm bài.
Sửa bài.
Làm bài.
Sửa bài.
I/ Mục tiêu:
- Ơn 2 động tác thể dục đã học. Học động tác chân
- Điểm số hàng dọc theo t
II- Địa điểm và ph ơng tiện:
- Trên sân trêng, dän VS n¬i tËp
- GV chuẩn bị 1 cịi, kẻ ơ chuẩn bị cho trị chơi
- Hoạt động “ụn 2 động tỏc” cho tập 1 lần
III- Các hoạt động cơ bản:
Thời gian, nội
dung Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS
1/ Phần mở đầu
( 9/<sub>)</sub>
2// Phần cơ baỷn
( 21/<sub>)</sub>
- ễn 2 động tác
v-ơn thở, tay
- Học động tỏc
chừn
- im s hng dc
- Trò chơi: Nhảy ô
tiếp sức
3/ Phần kết thúc
( 5/<sub>)</sub>
- Phổ biến mục tiêu bµi häc
- GV nêu tên động tác, HDHS ụn 2
- GV theo dâi sưa sai
- Nêu tên động tác
- Tập mẫu
- HD từng nhịp
HD mẫu 1 t
- GV nêu tên trò chơi
- Hụm nay chỳng ta học những động
tác gì ?
- Nhận xét giờ học
- Về tập lại cho thuộc
- Khởi động:
- Chạy nhẹ nhng
- Đi thờng theo voứng tròn và
hít thở sâu
Tp theo lớp 1 lần
Nhắc lại tên động tác
- Theo dõi
- Tập từng nhịp
- Ôn cho thuộc động tác
- Theo dõi
- Điểm số
- Tham gia trò chơi
- Trả lời
<b>Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009</b>
<b> Tiếng Việt: ÔN TẬP </b>
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc viết chắc chắn những vần kết thúc bằng c, ch đã học.
II/
Đồ dùng, thiết bị dạy học :
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng ơn
III/ Ho ạ t động d ạ y h ọ c ch ủ y ế u
Thời gian, nội
dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của hc sinh:
Tiết 1
1/ Kiểm tra: (3/<sub>)</sub>
2/ Ôn tập: ( 32/<sub>)</sub>
*Vần
* Đc t ng
dng:
* Viết bảng
Tiết 2:
1/ Luyện đọc:
(12/<sub>)</sub>
2/ Luyện viết vở
TV: ( 10/<sub>)</sub>
3/ KÓ chun:
Anh chàng ngốc
và con ngỗng
vàng.
( 10/<sub>)</sub>
- Gọi HS trả bài
- Nhận xét
-Treo tranh - > Giới thiệu: bác sĩ, quyển
sách.
- Nêu những vần đã học có c, ch ở cuối?
-Giáo viên ghi vào góc bảng.
-Treo bảng ôn.
-Hướng dẫn học sinh ghép âm thành
vần.
-Hướng dẫn HS đọc
* Ghi từ ứng dụng:
thác nước, ích lợi, chúc mừng.
-Nhận biết tiếng có vần vừa ơn.
HD viết bảng con.
thác nước, ích lợi, chúc mừng.
-Nhận xét, sửa sai.
-Đọc bảng ôn và từ ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng.
->Giới thiệu:
Đi đến nơi nào...
Con đường bớt xa.
-Giảng nội dung
thác nước, ích lợi.
-Lưu ý cách ngồi, cách cầm bút.
-Thu chấm, nhận xét.
- Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con
ngỗng vàng.
-Giới thiệu câu chuyện
-Kể chuyện lần 1.
-Học sinh đọc viết bài: ich
- êch
-Đọc bài SGK.
ăc – âc – oc – ôc – uc –
ưc – iêc – ươc – uôc – ac
– ach – eâch – ich.
Ghép chữ ghi âm ở cột
dọc với hàng ngang sao
cho thích hợp để thành
vần.
Cá nhân, nhóm, lớp.
2 – 3 em đọc.
Đánh vần tiếng, đọc từ.
HS viết bảng
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có âm c,
ch ở cuối.
Viết vở tập viết.
Theo dõi.
4/ Củng cố, dặn dò
( 3/<sub>)</sub>
-K chuyn ln 2 có tranh minh họa.
T1: Có anh con út rất ngốc nghếch nên
gọi là Ngốc. Do cho cụ bà thức ăn nên
đã cho anh Ngốc 1 món quà đó là con
ngỗng có bộ lơng vàng.
T2: Anh ghé vào qn trọ. Ba cơ gái
muốn có lơng bằng vàng nên dính vào
ngỗng – Có 1 người đàn ông định kéo
giúp các cô nhưng lại bị dính vào 2
người nông dân vác cuốc định giúp
người đàn ơng nhưng họ cũng bị dính
tiếp.
T3: Ở kinh đơ, cơng chúa chẳng cười
chẳng nói. Vua treo giải: Ai làm cho
công chúa cười.
T4: Thấy đàn người và ngỗng đi ngang
qua. Công chúa bật cười sằng sặc. Thế
là anh Ngốc lấy được vợ là công chúa.
-> Nêu ý nghĩa: Do sống tốt bụng nên
Ngốc gặp được nhiều điều tốt đẹp. Lấy
Đọc bài trong sách giáo khoa.
-Dặn HS học thuộc bài.
Hoïc sinh kể chuyện theo
tranh.
Cá nhân, lớp.
<b> TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 20.
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II/ Đồ dùng, thiết bị dạy học:
- Giáo viên: Mẫu vật.
- Bài 1 và bài 3 bỏ cột 2
- Học sinh: Bộ đồ dùng học tốn, sách giáo khoa.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
Thời gian, nội
dung
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
1/ Kiểm tra( 3/<sub>) </sub>
2/ Thực hành
Cho hS làm bảng
- Nhận xét
Bài 1: Đặt tính theo cột dọc.
( 27/<sub>)</sub>
3/ Củng cố,
dặn dò( 5/<sub>)</sub>
12
+ 3
15
- Cho học sinh tập diễn đạt:
+ 2 cộng 3 bằng 5. Viết 5
+ Hạ 1. Viết 1.
+12 cộng 3 bằng 15 (12 + 3 = 15)
Bài 2: Cho học sinh nhẩm theo cách
thuận tiện nhất.
15 + 1 = ? Mười lăm cộng 1 bằng
mười sáu.
Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm từ trái
sang phải và ghi kết quả cuối cùng.
-Nhaåm:
+Mười cộng một bằng mười một.
+Mười một cộng ba bằng mười bốn.
-Viết: 10 + 1 + 3 = 14
Bài 4: Cho học sinh nhẩm tìm kết quả
của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng
đó với số đã cho là kết quả của phép
cộng.
-Thu chấm, nhận xét.
-Về ôn bài.
Làm vào sách giáo khoa.
Trao đổi, sửa bài.
Nêu yêu cầu.
Làm vào sách giáo khoa.
Trao đổi, sửa bài.
Nêu yêu cầu.
Làm vào sách giáo khoa.
Trao đổi, sửa bài.
Nêu yêu cầu.
Làm vào sách giáo khoa.
Trao đổi, sửa bài.
<b>Mĩ thuật: Vẽ hoặc nặn quả chuối</b>
1/
Mục tiêu:
Gióp häc sinh:
+ Tập nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc của quả chuối.
+ Vẽ đợc quả chuối gần giống với mẫu thực.
II/ Đồ dùng, thiết bị dạy học:
-B ià vẽ mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thụứi gian, noọi dung Hoạt động của thầy HĐ của trò
2/ Giới thieọu bài (1/)
3/ Cách veừ (5/)
4/ Thc hnh (22/<sub>)</sub>
5/ Nhận xét, đánh
gia ù(5/<sub>)</sub>
6/ Dặn dò(1/<sub>)</sub>
Cho häc sinh quan sát một số quả
chuối thật:
? Đây là quả gì.
Những quả chuối này có giống nhau
không ?
- Màu sắc.( quả xanh, quả vàng, quả
màu nâu đen..)
- Hình dáng.(quả dài, quả hơi cong,
quả thẳng..)
? Quả chuối có tác dụng gì.
Neõu cách vẽ quả:
Vẽ hình dáng chung của quả.
Sửa hìnhcho giống quả.
V mu cho p( mu xanh, mu vàng)
Học sinh quan sát bài vẽ quả của học
sinh.
? Em thấy bạn vẽ quả đã đẹp cha.
Theo dõi , giúp đỡ HS
HDHS nhận xét bài vẽ của bạn
Chọn bi v p
Daởn HS chuaồn bũ baứi sau
Quả chuối.
Không : quả dài, quả
ngắn.
Aấn ngon bổ dỡng
2- 4 học sinh trả lời.học
sinh khác nhận xét.
Học sinh nhận xét
Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2009
<b> Tiếng Viêït: OP – AP </b>
I/ Mục tiêu:
- Học sinh dọc và viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp.
- Nhận ra các tiếng có vần op - ap. Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tháp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh.
- Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
Thời gian, nội
dung
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
TiÕt 1
1/ KiĨm tra: ( 3/<sub>)</sub> Gọi HS trả bài 2 HS c bi
2/ Dạy vần:
( 32/<sub>)</sub>
*Vần: op
* Vần: ap.
* Viết bảng
* Đc từ ứng
dụng:
TiÕt 2:
1/ Luyện đọc(13/<sub>)</sub>
2/ Luyện viết vở
TV: ( 12/<sub>)</sub>
3/
Nhận xét
-Treo tranh giới thiệu: họp nhóm ,
họp, op
-Phát âm: op.
-Hướng dẫn HS gắn vần op.
-Hướng dẫn HS phân tích vần op.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần op.
-Đọc: op.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: họp.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích
tiếng họp.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần
tiếng họp.
- Đọc: họp.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
*VÇn:ap(Tiến hành tương tự vần
op)
Viết bảng con:
op – ap – họp nhóm - múa sạp.
- Hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét, sửa sai.
Ghi bảng từ ứng dụng:
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có
op – ap.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc
trơn từ.
-Đọc toàn bài.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh .
Tranh vẽ gì?
-Đọc câu ứng dụng:
Lá thu kêu xào xạc
chúc mừng
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần op có âm o đứng trước,
âm p đứng sau: Cá nhân
o – pờ - op: cá nhân, nhóm,
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng họp có âm h đứng trước
vần op đứng sau, dấu nặng
đánh dưới âm o.
hờ – op – hop – nặng - họp : cá
nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc
cọp, nháp, góp, đạp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Cñng cố, dặn
dò( 3/<sub>)</sub>
Con nai vng ngơ ngác
- Lưu ý nét nối giữa các chữ và các
dấu.
- Thu chấm, nhận xét.
- Chủ đề: Tháp núi, ngọn cây, tháp
chuông.
- Treo tranh:
- Chóp núi là nơi cao nhất hay thấp
nhất của quả núi?
Phần cao nhất của cây gọi là gì?
Tháp chuông là nơi có gì?
HS đọc bài trong SGK.
-Chơi trị chơi tìm tiếng mới: con
cọp, áp tai...
-Dặn HS học thuộc bài.
Nhận biết tiếng có op - ap
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp.
Cao nhất.
Ngọn cây.
Chng.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
<b>TỐN: PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 </b>
I/ Mục tiêu:
-Biết làm tính trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20.
-Tập trừ nhẩm (dạng 17 – 3).
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tính chính xác.
II/
Đồ dùng, thiết bị dạy học:
- Giáo viên: bó 1 chục que tính và các que tính rời.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán, sách.
III/ Hoạt động dạy và học ch ủ y ế u :
Thời gian, nội
dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ
2/ Giới thiệu cách
làm tính trừ dạng
17 – 3 (12’)
- Cho HS l mà bảng
- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3.
a/ Thực hành trên que tính.
-Cho học sinh lấy 17 que tính (gồm 1 bó
chục que tính và 7 que tính rời) rồi tách
thành 2 phần: Phần bên trái có 1 bó chục
que tính và phần bên phải có 7 que tính
rời.
3/ Thực hành.
( 19/<sub>)</sub>
4/ Củng cố, dặn dò
( 4/<sub>)</sub>
-Từ 17 que tính rời tách lấy ra 3 que tính.
H: Cịn lại bao nhiêu que tính?
b/ Hướng dẫn cách đặt tính trừ.
-Đặt tính (từ trên xuống dưới)
+Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 (ở cột
+Viết dấu trừ (– ).
+Kẻ vạch dưới 2 số đó.
17
– 3
-Tính (từ trái sang phải).
17
– 3
14
+17 trừ 3 bằng 14 (17 – 3 = 14).
Bài 1: Cho học sinh luyện tập cách trừ.
Bài 2: Cho học sinh tính nhẩm. Lưu ý: Một
số trừ đi khơng cũng bằng chính số đó.
Bài 3: Cho học sinh rèn tính nhẩm:
+16 trừ 1 bằng 15
+16 trừ 2 bằng 14
+19 trừ 6 bằng 13.
-Thu chấm, nhận xét.
-Về xem lại bài.
Cịn lại gồm 1 bó chục
que tính và 4 que tính
rời là 14 que tính.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Nắm đợc chắc chắn cách gấp mũ ca lơ bằng giấy.
Biết gấp mũ ca lô bằng giấy đúng KT đẹp thành thạo.
u thích sản phẩm của mình làm ra.
B- Chn bị:
1- GV mẫu gấp ca lô bằng giấy có kích thíc lín.
2- Häc sinh 1 tê giÊy mµu tù chän.
- Vë thđ c«ng.
Thời gian,nội
dung
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của HS
1/KiĨm tra bµi cị:
( 2/<sub>)</sub>
KiĨm tra sự chuẩn bị của HS.
2/ Thực hành. ( 29/<sub>) + GV nhắc laị quy trình gấp mũ ca lô.</sub>
- Đặt giấy hình vng phía mặt màu úp
xuống gấp đôi hình vng theo đờng dấu
gấp chéo từ góc giấy bên phải phía trên
xuống góp giấy bên phải phía dới cho 2 giấy
khít nhau, mép giấy phải bằng nhau xoay
cạnh vừa gấp nằm ngang theo hình tam giác
phần cạnh bên phải vào điểm đầu cạnh đó
chạm vào đờng dấu giữa.
- quan sát
- Luyện tập thực hành
- Lt H4 ra mt sau gấp tơng tự đợc H5.
- Gấp phần dới H5 lên ta đợc H6
3/ NhËn xÐt dặn
dò. ( 4/<sub>)</sub>
- Gp ln vo trong mit nh tay ta đợc H7,
H8
- Lật ngang hình 8 ra mặt sau gấp tơng tự ta
đợc H9, H10
+ HS thùc hµnh gấp mũ ca lô trên giấy màu.
+ GV quan sát và hớng dẫn thêm HS còn
lúng túng.
- Sau khi HS gấp xong HD các em trang trí.
- Tổ chức cho HS trng bày sản phÈm.
- Nhắc HS dán sản phẩm vào vở thủ công.
- Nhận xét thái độ học tập và kĩ năng gấp
của HS.
- Ôn các nội dung của bài 13, 14, 15
chun b cho bi kim tra.
Trng bày sản phẩm
<b>Th sỏu ngày 16 tháng 1 năm 2009</b>
<b> Tiếng Việt: ĂP – ÂP </b>
I/ Mục tiêu:
-Học sinh dọc và viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập.
-Nhận ra các tiếng có vần ăp - âp. Đọc được từ, câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II/
Đồ dùng, thiết bị dạy học:
-Giáo viên: Tranh.
-Học sinh: Bộ ghép chữ.
Thời gian, nội
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
TiÕt 1
1/ KiĨm tra: ( 3/<sub>)</sub>
2/ D¹y vần: ( 32/<sub>)</sub>
*Vần: aờp
* Vần: aõp
* Viết bảng
* Đc từ ứng
dụng:
TiÕt 2:
1/Luyện đọc(13/<sub>)</sub>
- Gọi HS trả b ià
-Treo tranh giới thiệu: cải bắp, bắp, ăp
-Phát âm: ăp.
-Hướng dẫn HS gắn vần ăp.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ăp.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ăp.
-Đọc: ăp.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: bắp.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng
bắp.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng
bắp.
-Đọc: bắp.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
* Vần âp ( Tiến h mh tà ương tự)
HD viết bảng con:
ăp – âp – cải bắp - cá mập.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Ghi bảng từ ứng dụng:
gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ăp –
âp.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc
trơn từ.
-Đọc toàn bài.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh , Giới thiệu câu ứng dụng:
Chuoàn chuoàn bay thaáp,
-Học sinh đọc viết bài:
op , ap
-Đọc bài SGK.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ăp có âm ă đứng
trước, âm p đứng sau
ă – pờ - ăp: cá nhân,
nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng bắp có âm b đứng
trước vần ăp đứng sau,
dấu sắc đánh trên âm ă.
bờ – ăp – băp – sắc – bắp
: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
HS viết bảng con.
2/ Luyện viết vở
TV: ( 12/<sub>)</sub>
3/LuyÖn nãi(7/<sub>)</sub>
4/ Củng cố, dặn
dò( 3/<sub>)</sub>
Mưa ngập bờ ao.
Chuồn chuồn bay cao,
Mưa rào lại tạnh.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
-Chủ đề: Trong cặp sách của em.
-Treo tranh:
Tranh vẽ gì?
Sách, vở, đồ dùng học tập giúp em
Muốn sách vở, đồ dùng học tập dùng
được lâu em phải làm gì?
Gọi HS đọc bài trong SGK.
-Chơi trị chơi tìm tiếng mới: lắp bắp,
tập thể dục...
-Dặn HS học thuộc bài.
Nhận biết tiếng có ăp –
âp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp.
Sách vở.
Học tốt.
Giữ gìn cẩn thận, khơng
vứt bừa bãi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
<b>TOÁN: LUYỆN TẬP </b>
I/ Mục tiêu:
-Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ (dạng 17 – 3).
-Biết làm tính nhẩm chính xác.
-Giáo dục học sinh yêu thích môn học, tính chính xác.
II/
Đồ dùng, thiết bị dạy học :
-Giáo viên: Mẫu vật.
- Bài 3 bỏ dòng 2
-Học sinh: Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
Thời gian, nội
dung *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của họcsinh:
1/ Kiểm tra( 3/<sub>) </sub>
2/ Thực hành
( 27/<sub>)</sub>
Cho HS làm bảng
Bài 1: Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi
tính:
14
+ 4 trừ 3 bằng 1. Viết 1
12 – 1 = 19 – 8 =
17 – 5 =
3/ Củng cố,
dặn dò( 5/<sub>)</sub>
+ Hạ 1. Viết 1
+14 trừ 3 bằng 11 (14 – 3 = 11).
Bài 2:
Bài 3: Cho học sinh thực hiện các phép
tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối
cùng: 12 + 3 – 1 =
-Nhẩm 12 cộng 3 bằng 15.
+15 trừ 1 bằng 14.
-Ghi: 12 + 3 – 1 = 14
Bài 4: Cho học sinh trừ nhẩm rồi nối với
số thích hợp: 15 – 1
+Phép trừ 17 – 5 khơng nối với số nào.
-Thu chấm, nhận xét.
-Về ôn bài.
Nêu yêu cầu.
Tính nhẩm theo cách
thuận tiện nhất.
Nêu yêu cầu, laøm baøi.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Trao đổi, sửa bài.
- Nắm đợc một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đờng đi học.
- Nắm đợc quy định về đi bộ trên đờng.
- Biết tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đờng đi học.
- Biết đi bộ đúng quy định.
II-
Đ ồ dựng, thiế t b ị d ạ y h ọ c :
Các hình ở bài 20 trong SGK.
III- Các hoạt động dạy – học:
Thời gian, nội
dung
Hoạt động của Giáo viên Hot ng ca HS
1- Kim tra bài
cũ( 3)
2- HD thảo luận
nhóm( 18)
- H·y kĨ vỊ cc ë xung quanh em?
- GV nhËn xét, cho điểm.
HD thảo luận nhóm.
- Mục đích biết đợc một số tình huống nguy
hiểm có thể xảy ra trên đờng đi học.
B1: Giao nhiƯm vơ vµ thùc hiƯn nhiƯm vơ
- GV chia nhãm cö hai nhóm 1 tình huống,
phân tình huống cho từng nhóm với yêu cầu.
- Điều gì cã thĨ x¶y ra?
- Em sẽ khun các bạn trong tình huống đó nh
thế nào?
B2: - GV gäi c¸c nhãm lên trình bày.
- tai nn khụng xy ra chỳng ta phải chú ý gì
khi đi đờng?
- HS trao đổi và thảo
luận nhóm 4.
- Các nhóm cử đại
diện lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận
xét bổ sung.
- Khơng đợc chạy lao
ra đờng, không đợc
bám bên ngồi ơ tơ.
3- Lµm viƯc víi
SGK. ( 13’) + Mục đích HS biết đợc quy định về đờng bộ.<sub>- Cho HS quan sát hình ở trang 43 trong SGK và</sub>
trả lời câu hỏi?
- Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau?
- Bức tranh 1 ngời đi bộ đi ở vị trí nào?
- Bức tranh 2 ngời đi bộ đi ở trí nào?
- Đi nh vậy đã đảm bảo an toàn cha?
- HS quan sát và suy
nghĩ.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS khác nhËn xÐt
- Khi đi bộ chúngta cần chú ý gì? - Đi bộ trên đờng
khơng có vỉa hè cần
- Cho nhiều HS nhắc lại để ghi nhớ.
4- Củng cố –