Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Quản lý hoạt động giáo dục an toàn giao thông cho học sinh các trường tiểu học quận hải châu, thành phố đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 128 trang )

Đ I H C ĐÀ N NG
TR

NGăĐ I H C S ăPH M

NGUY NăVĔNăTÚ

QU N LÝ HO TăĐ NG GIÁO D C
AN TỒN GIAO THƠNG CHO H C SINH
CỄCăTR
NG TI U H C QU N H I CHÂU,
THÀNH PH ĐĨăN NG

LU NăVĔNăTH CăSƾăKHOA H C GIÁO D C

ĐĨăN NG - NĔMă2020


Đ I H C ĐÀ N NG
TR

NGăĐ I H CăS ăPH M

NGUY NăVĔNăTÚ

QU N LÝ HO TăĐ NG GIÁO D C
AN TỒN GIAO THƠNG CHO H C SINH
CỄCăTR
NG TI U H C QU N H I CHÂU,
THÀNH PH ĐĨăN NG


Chuyên ngành: Qu n lý Giáo d c
Mã s : 8 14 01 14

Ng

iăh

ng d n khoa h c: PGS.TS. TR NăVĔNăHI U

ĐĨăN NG - NĔMă2020





iv

M CL C
L IăCAMăĐOAN ...........................................................................................................i
TÓM T T .................................................................................................................... ii
M C L C .....................................................................................................................iv
DANH M C CÁC T VI T T T .......................................................................... viii
DANH M C CÁC B NG............................................................................................ix
DANH M C CÁC HÌNH ............................................................................................. x
M Đ U ......................................................................................................................... 1
1. Lý do ch n đề tài...................................................................................................1
2. M c đích nghiên cứu............................................................................................. 3
3. Khách thể, đối tượng nghiên cứu ..........................................................................3
4. Giả thuyết khoa h c .............................................................................................. 3
5. Nhiệm v nghiên cứu ............................................................................................ 3

6. Giới h n và ph m vi nghiên cứu ...........................................................................3
7. Phư ng pháp nghiên cứu ...................................................................................... 4
8. Đóng góp c a đề tài .............................................................................................. 5
9. Cấu trúc luận văn ..................................................................................................5
CH
NGă1. C ăS LÝ LU N V QU N LÝ HO TăĐ NG GIÁO D C AN
TỒN GIAO THƠNG CHO H C SINH TR
NG TI U H C ....................... 6
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ..................................................................................6
1.1.1. nước ngoài ...................................................................................................6
1.1.2. Việt Nam .....................................................................................................7
1.2. Các khái niệm c bản ............................................................................................. 10
1.2.1. Quản lý ..........................................................................................................10
1.2.2. Quản lý giáo d c ........................................................................................... 12
1.2.3. Quản lỦ nhƠ trư ng ....................................................................................... 13
1.2.4. An tồn giao thơng ........................................................................................ 16
1.2.5. Giáo d c an tồn giao thơng .........................................................................16
1.2.6. Quản lý ho t động giáo d c an toàn giao thông ...........................................17
1.3. Ho t động giáo d c an tồn giao thơng cho h c sinh trư ng Tiểu h c...............18
1.3.1. Đặc điểm c a h c sinh Tiểu h c ...................................................................18
1.3.2. M c đích, Ủ nghĩa c a HĐGD ATGT cho HS Tiểu h c .............................. 19
1.3.3. Nội dung giáo d c an toƠn giao thông trong trư ng Tiểu h c ...................... 20
1.3.4. Các hình thức vƠ phư ng pháp giáo d c an toƠn giao thông trong trư ng
Tiểu h c ......................................................................................................................... 21


v
1.3.5. Các lực lượng tham gia giáo d c ATGT....................................................... 24
1.3.6. Các điều kiện hỗ trợ GD ATGT ...................................................................24
1.4. Quản lỦ HĐGD ATGT cho HS trư ng Tiểu h c ................................................24

1.4.1. Lập kế ho ch giáo d c an toàn giao thông cho h c sinh Tiểu h c ...............24
1.4.2. Tổ chức ho t động và tổ chức bộ máy GDATGT cho h c sinh tiểu h c .....25
1.4.3. Chỉ đ o ho t động giáo d c an toàn giao thông cho h c sinh tiểu h c.........26
1.4.4. Kiểm tra, đánh giá các ho t động GD ATGT cho h c sinh tiểu h c ............27
1.5. Các yếu tố ảnh hư ng đến quản lý GD ATGT ....................................................... 28
1.5.1. Các yếu tố ch quan ...................................................................................... 28
1.5.2. Các yếu tố khách quan ..................................................................................30
Tiểu kết Chư ng 1 .........................................................................................................30
CH

NGă 2. TH C TR NG QU N LÝ HO Tă Đ NG GIÁO D C AN

TỒN GIAO THƠNG CHO H C SINH
CÁC TR
NG TI U H C
QU N H I CHÂU, THÀNH PH ĐĨăN NG ........................................................ 32
2.1. Khái quát c s h tầng giao thơng và tình hình chấp hành luật giao thông t i
thành phố ĐƠ N ng và quận Hải Châu ..........................................................................32
2.1.1. Quy ho ch, đầu tư phát triển hệ thống kết cấu h tầng giao thông trên đ a
bàn thành phố.................................................................................................................32
2.1.2. Đ nh hướng phát triển kết cấu h tầng giao thơng thành phố đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030 ....................................................................................... 34
2.2. Khái quát tình hình giáo d c Tiểu h c quận Hải Châu ..........................................34
2.2.1. Quy mô trư ng lớp, số h c sinh....................................................................34
2.2.2. Đội ngũ giáo viên, chất lượng giáo d c ........................................................ 35
2.3. Tổ chức khảo sát thực tr ng ...................................................................................37
2.3.1. M c đích khảo sát ......................................................................................... 37
2.3.2. Khách thể khảo sát ........................................................................................ 37
2.3.3. Nội dung khảo sát ......................................................................................... 37
2.3.4. Phư ng pháp khảo sát ...................................................................................37

2.3.5. Xử lý kết quả khảo sát ..................................................................................38
2.4. Thực tr ng HĐGD ATGT các trư ng tiểu h c quận Hải Châu, thành phố ĐƠ
N ng............................................................................................................................... 38
2.4.1. Thực tr ng nhận thức về m c đích, tầm quan tr ng c a HĐGD ATGT
cho HS Tiểu h c ............................................................................................................38
2.4.2. Thực tr ng đánh giá Ủ nghĩa, tầm quan tr ng c a HĐGD ATGT trư ng
Tiểu h c ......................................................................................................................... 40
2.4.3. Thực tr ng nội dung GD ATGT

trư ng Tiểu h c .....................................41


vi
2.4.4. Thực tr ng về các hình thức GD ATGT

trư ng Tiểu h c ......................... 43

2.4.5. Thực tr ng về các phư ng pháp GD ATGT trong trư ng Tiểu h c .............43
2.4.6. Thực tr ng các lực lượng tham gia HĐGD ATGT cho HS trư ng Tiểu
h c .................................................................................................................................44
2.4.7. Thực tr ng các điều kiện hỗ trợ HĐGD ATGT cho HS trư ng Tiểu h c .46
2.5. Thực tr ng quản lỦ HĐGD ATGT các trư ng TH quận Hải Châu, thành phố
ĐƠ N ng ......................................................................................................................... 47
2.5.1. Thực tr ng quản lý lập kế ho ch GD ATGT cho HS Tiểu h c .................... 47
2.5.2. Thực tr ng quản lý tổ chức bộ ho t động và tổ chức bộ máy HĐGD
ATGT cho HS Tiểu h c ................................................................................................ 48
2.5.3. Thực tr ng quản lý chỉ đ o các HĐGD ATGT cho HS Tiểu h c.................49
2.5.4. Thực tr ng QL công tác kiểm tra, đánh giá HĐGD ATGT cho HS Tiểu
h c .................................................................................................................................50
2.6. Thực tr ng các yếu tố ảnh hư ng đến quản lý GD ATGT quận Hải Châu, thành

phố ĐƠ N ng ..................................................................................................................52
2.7. Đánh giá chung về thực tr ng .................................................................................53
2.7.1. Điểm m nh ....................................................................................................53
2.7.2. Điểm h n chế ................................................................................................ 53
2.7.3. Nguyên nhân c a thực tr ng .........................................................................54
Tiểu kết Chư ng 2 .........................................................................................................55
CH
NGă3. BI N PHÁP QU N LÝ HO TăĐ NG GIÁO D C AN TOÀN
GIAO THÔNG CHO H C SINH CỄCăTR
NG TI U H C QU N H I
CHÂU, THÀNH PH ĐĨăN NG .............................................................................56
3.1. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp ..........................................................................56
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính m c đích .............................................................. 56
3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính pháp lý .................................................................56
3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống ............................................................... 56
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa và phát huy ..............................................56
3.1.5. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn và khả thi ..............................................57
3.2. Các biện pháp quản lỦ HĐGD ATGT t i các trư ng Tiểu h c quận Hải Châu,
thành phố ĐƠ N ng ........................................................................................................57
3.2.1. Biện pháp 1: Tăng cư ng tuyên truyền nâng cao nhận thức về ATGT,
GDATGT cho CBQL nhƠ trư ng, GV, HS và CMHS. .................................................57
3.2.2. Biện pháp 2: Chú tr ng việc lập kế ho ch GD ATGT trong kế ho ch GD
tổng thể và toàn diện c a nhƠ trư ng. ...........................................................................61


vii
3.2.3. Biện pháp 3. Xây dựng c cấu tổ chức hợp lỦ vƠ nơng cao năng lực c a
bộ máy quản lỦ HĐGD ATGT trong nhƠ trư ng .......................................................... 66
3.2.4. Biện pháp 4. Chỉ đ o thực hiện GD ATGT qua các mơn h c chính khóa
và ho t động ngoài gi lên lớp ...................................................................................... 70

3.2.5. Biện pháp 5. Tăng cư ng kiểm tra, đánh giá kết quả HĐGD ATGT cho
HS tiểu h c .................................................................................................................... 74
3.2.6. Biện pháp 6. Phối hợp chặt chẽ các lực lượng trong vƠ ngoƠi nhƠ trư ng
trong GD ATGT cho HS tiểu h c..................................................................................79
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp .............................................................................83
3.3. Khảo nghiệm tính cấp thiết và tính khả thi c a các biện pháp ............................... 85
3.3.1. M c đích khảo nghiệm..................................................................................85
3.3.2. Nội dung khảo nghiệm ..................................................................................85
Tiểu kết Chư ng 3 .........................................................................................................87
K T LU N VÀ KHUY N NGH .............................................................................88
TÀI LI U THAM KH O
PH L C QUY TăĐ NHăGIAOăĐ TÀI LU NăVĔNă(B n sao)


viii

DANH M C CÁC T

VI T T T

ATGT

An toàn giao thông

CB
CBQL
CSVC

Cán bộ
Cán bộ quản lý

C s vật chất

CMHS
GD

Cha mẹ h c sinh
Giáo d c

GD ATGT
GD & ĐT

Giáo d c an tồn giao thơng
Giáo d c vƠ đƠo t o

GT
GV

Giao thơng
Giáo viên

GVCN
HS

Giáo viên ch nhiệm
H c sinh

HT
HĐGDATGT
PHT


Hiệu trư ng
Ho t động giáo d c an tồn giao thơng
Phó hiệu trư ng

TNGT

Tai n n giao thông


ix

DANH M C CÁC B NG
S hi u

Tên b ng

b ng

Trang

1.1.

Hệ thống các bài h c về ANGT theo khối lớp

22

2.1.

Thống kê số lớp, số h c sinh


35

2.2.

Thống kê số lượng giáo viên bậc Tiểu h c

35

2.3.

Tỷ lệ huy động h c sinh ra lớp

36

2.4.

Tỷ lệ số lớp tổ chức d y 02 buổi

36

2.5.

Đối tượng tham gia khảo sát

37

2.6.

Đánh giá c a đội ngũ CBQL, GV, HS vƠ CMHS về Ủ nghĩa c a


41

2.7.
2.8.
2.9
2.10.
2.11.

Đánh giá c a đội ngũ CBQL, GV, HS vƠ CMHS về các nội dung
GD ATGT
Đánh giá c a đội ngũ CBQL, GV, HS vƠ CMHS về các hình
thức GD ATGT
Đánh giá c a đội ngũ CBQL, GV, HS vƠ CMHS về các phư ng
pháp GD ATGT
Đánh giá c a đội ngũ CBQL, GV, HS vƠ CMHS về các lực
lượng tham gia HĐGD ATGT
Đánh giá c a đội ngũ CBQL, GV, HS vƠ CMHS về các điều kiện
hỗ trợ HĐGD ATGT

42
43
44
45
46

2.12.

Đánh giá c a đội ngũ CBQL, GV về kết quả công tác lập kế
ho ch GD ATGT


47

2.13.

Đánh giá c a CBQL, GV về quản lý tổ chức ho t động và tổ
chức bộ máy HĐGD ATGT

48

2.14.

Đánh giá c a CBQL, GV về công tác chỉ đ o HĐGD ATGT

50

2.15.

Đánh giá c a CBQL, GV về công tác kiểm tra đánh giá HĐGD
ATGT

51

2.16.

Đánh giá c a CBQL, GV về các yếu tố ảnh hư ng đến quản lý
HĐGD ATGT

52

3.1.


Kế ho ch ho t động tháng

64

3.2.

Kết quả khảo nghiệm tính cấp thiết và tính khả thi các biện pháp
đề xuất

85


x

DANH M C CÁC HÌNH
S hi u
hình

Tên hình

Trang

1.1.

Q trình quản lý

11

1.2.


Các yếu tố c a quản lý giáo d c

13

2.1.

Đánh giá c a CBQL, GV về m c đích, tầm quan tr ng c a
HĐGD ATGT

39

2.2.

Đánh giá c a các em HS về m c đích, tầm quan tr ng c a c a
HĐGD ATGT cho HS tiểu h c

39

2.3.

Đánh giá c a CMHS về m c đích, tầm quan tr ng c a HĐGD
ATGT cho HS tiểu h c

40

3.1.

C cấu tổ chức bộ máy ban chỉ đ o ho t động GD ATGT


67

3.3.

Mối quan hệ giữa các biện pháp đề xuất

84

3.3.

Mối tư ng quan giữa tính cấp thiết và tính khả thi c a các biện
pháp

86


1

M

Đ U

1. Lý do ch năđ tài
Trên ph m vi tồn cầu, tai n n giao thơng (TNGT) là một trong những nguyên
nhân gây tử vong nhiều nhất cho con ngư i. Theo báo cáo c a Tổ chức Y tế thế giới
(WHO) và Ngân hàng thế giới (WB) thì mỗi năm, thế giới có h n 1,2 triệu ngư i chết
vì tai n n giao thơng đư ng bộ và khoảng 50 triệu ngư i khác b thư ng trong các tai
n n đó. Theo WHO, “ở các quốcăgiaăđangăphátătriển, tình trạng an tồn giao thơng
ngày càng trở nên tồi tệ hơnădoăđơăthị hóa diễn ra nhanh chóng và khơng có kế hoạch.
Cơăsở hạ tầng yếu kém, hệ thống quy phạm pháp luật cịn nhiều thiếu sót khiến các v

tai nạnăgiaoăthơngătĕngălênătheoăcấp số nhân”. Hai c quan nƠy cảnh báo, nếu chính
ph các nước khơng có biện pháp ngăn chặn tình tr ng nƠy thì đến năm 2020, TNGT
sẽ đứng thứ ba trong các nguyên nhân gây tử vong ngư i. Cùng với đó lƠ những thiệt
h i khổng lồ về kinh tế, bao gồm: chi phí giải quyết hậu quả cho ngư i mất, chi phí y
tế cho ngư i b thư ng, thiệt h i về phư ng tiện GT, về h tầng, chi phí khắc ph c,
điều tra v TNGT đó cùng với thiệt h i do hao phí th i gian lao động c a chính ngư i
b tai n n và cả c a những ngư i chăm sóc ngư i b n n. Mặt khác TNGT gây nên
những tác động tâm lý cả trước mắt cũng như về lơu dƠi đối với m i ngư i, nó để l i
nhũng di chứng về tâm lý hết sức nặng nề cho ngư i b tai n n, ngư i thân c a h và
nếu như trong một đ a phư ng, một quốc gia xảy ra TNGT quá nhiều sẽ gây nên hiện
tượng bất an cho cư dơn đó.
T i nước ta, theo số liệu c a Tổng c c thống kê, năm 2015 có 36.376 v TNGT,
năm 2016 có 29.385 v tai n n, năm 2017 có 25.322 v tai n n và gần 9000 ngư i
chết. Năm 2018, tính đến hết tháng 8, trên cả nước đã xảy ra 14.622 v TNGT, bao
gồm 6702 v TNGT từ ít nghiêm tr ng tr lên và 7920 v va ch m giao thông, làm
5821 ngư i chết, 3823 ngư i b thư ng vƠ 9411 ngư i b thư ng nhẹ. Riêng về trẻ em
lứa tuổi Tiểu h c, theo thống kê c a Bộ Y Tế, mỗi năm có khoảng 1900 em tử vong vì
TNGT, chiếm 24-26% tổng số trẻ em tử vong do tai n n thư ng tích. Trong đó, tai n n
t i nội thành các thành phố chiếm 68% trên cả nước. Theo ông Jeffery Kobza, Quyền
Trư ng Đ i diện c a WHO t i Việt Nam cho biết: “Thươngătíchăvàătử vong do TNGT
đường bộ là một vấnă đề y tế ngàyă càngă đángă quană tâm.ă TNGT đường bộ là nguyên
nhânăhàngăđầu gây tử vong trẻ em từ 10ăđến 19 tuổi ở Việt Nam, lấyăđiăkhoảng 2,000
mạng sống mỗiănĕm”.
Trước tình hình thực tế về TNGT ngƠy cƠng gia tăng, Chính ph đã ban hƠnh
ngh quyết số 32/2007/NQ-CP về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế TNGT và
ùn tắc GT đề ra nhiều việc làm thiết thực nhằm h n chế tối đa hoặc có thể giảm đi


2
những đau thư ng vƠ mất mát thiệt h i về ngư i cũng như tƠi sản làm ảnh hư ng đến

sự phát triển chung c a đất nước. Tuy nhiên, việc thực hiện ATGT hiện nay vẫn còn
gặp nhiều khó khăn vƠ thách thức như: tiến độ xây dựng và phát triển c s h tầng
GT còn rất chậm so với tốc độ gia tăng số lượng phư ng tiện GT cá nhân; việc quản lý
phư ng tiện GT cá nhơn chưa thật hiệu quả. Sự kiểm soát về gia tăng phư ng tiện GT
cá nhân vẫn còn nhiều gian nan vì nhu cầu sử d ng ngày càng cao trong khi h tầng
GT chưa đồng bộ; đặc biệt, việc thực hiện các quy đ nh, quy chế giao thông c a ngư i
dân vẫn chưa thật sự tự giác, nghiêm túc, việc tuyên truyền, GD ý thức GT rất khó cập
nhật đến từng ngư i dân trong khu vực, đ a bàn...
Từ hiện tr ng trên, tác giả xác đ nh thấy một trong những vấn đề quan tr ng
hƠng đầu để góp phần thực hiện ATGT là GD ý thức cho ngư i tham gia GT ngay từ
khi còn ngồi trên ghế nhƠ trư ng. Từ nhiều năm nay, Bộ GD&ĐT phối hợp với Bộ
Công an, y ban ATGT quốc gia đã chỉ đ o việc giảng d y GD ATGT lồng ghép
trong các tiết h c chính khóa và tổ chức các buổi ngo i khóa nhằm đưa nội dung
chư ng trình GD ATGT, đồng th i đẩy m nh công tác tuyên truyền phổ biến GD pháp
luật trật tự ATGT h c đư ng cho tất cả HS, SV, các bậc h c nói chung và bậc tiểu h c
nói riêng, nhằm góp phần nâng cao ý thức tôn tr ng, chấp hành nghiêm về luật GT,
biết tự bảo vệ tính m ng, tài sản kinh tế cho chính các em, gia đình vƠ xã hội. Việc GD
cho trẻ em thiếu niên nhi đồng hiểu rõ về luật GT, xây dựng thói quen có ý thức tốt
trong việc chấp hành luật GT là hết sức cần thiết. Ngay từ khi còn nhỏ, lứa tuổi Tiểu
h c, các em được h c một số kiến thức về luật GT s kh i, giúp các em tham gia GT
cùng gia đình hay tự bản thân tham gia GT bằng phư ng tiện thô s (xe đ p) hoặc đi
bộ, hiểu rõ về các chỉ dẫn c a biển báo để thực hiện cho đúng vƠ không b ảnh hư ng
b i TNGT. Tuy nhiên, thách thức mức độ cao nhất trong việc GD ATGT hiện nay là
vấn đề thực thi ATGT theo luật pháp và sự kêu g i ý thức GT c a nhƠ nước đối với
tồn xã hội. Ví d nhức nhối là việc tự đội mũ bảo hiểm vƠ đội mũ bảo hiểm cho trẻ
em, việc đ n giản mà rất phức t p này cịn ph thuộc vƠo văn hóa gia đình, sự giáo
d c c a gia đình đối với HS.
Mặt khác, mhằm thực hiện Kết luận số 45-KL/TW ngày 01/02/2019 c a Ban Bí
thư Trung ư ng Đảng về việc tiếp t c đẩy m nh thực hiện có hiệu quả Chỉ th số 18CT/TW ngày 04/9/2012 c a Ban Bí thư Trung ư ng Đảng về tăng cư ng sự lãnh đ o
c a Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự ATGT đư ng bộ, đư ng sắt, đư ng th y nội

đ a và khắc ph c ùn tắc GT, Bộ GD&ĐT ban hành Kế ho ch số 417/KH-BGDĐT,
ngƠy 17 thăng 5 năm 2019, tăng cư ng công tác GD ATGT trong trư ng h c giai đo n
2019-2021.
Từ những vấn đề thực tiễn trên cho thấy, GD ATGT và quản lý HĐGD ATGT


3
trong nhƠ trư ng Tiểu h c là một công việc hết sức quan tr ng, hết sức thiết thực và
lâu dài, nhằm GD thế hệ trẻ tr thành những ngư i có ý thức chấp hành nghiêm túc
Luật giao thông ngay từ lúc tuổi ấu th . Bản thân là một GV và trong tư ng lai gần có
thể là CBQL nhƠ trư ng Tiểu h c, tác giả nhận thấy cần phải chuyên tâm tích cực
nghiên cứu để tìm ra những biện pháp quản lý c thể nhằm góp phần thực hiện GD
ATGT và quản lý GD ATGT đ t kết quả tốt. Mong muốn c a tác giả là các em h c
sinh Tiểu h c được GD triệt để về ATGT, trong tâm trí các em luôn ý thức sâu sắc
được sự cần thiết phải thực hiện nghiêm túc luật GT, từ đó bản thân các em luôn thực
hiện tốt các quy đ nh về ATGT, tr thành những ngư i tham gia GT văn minh. Chính
vì những lý do trên tác giả quyết đ nh ch n đề tƠi: “Quản lý hoạt động giáo dục an
tồn giao thơng cho học sinh các trư ng Tiểu học quận Hải Châu, thành phố Đà
Nẵng”.
2. M căđíchănghiênăc u
Trên c s nghiên cứu lý luận vƠ phơn tích đánh giá thực tr ng quản GD ATGT
đư ng bộ trong các trư ng Tiểu h c quận Hải Chơu, đề xuất một số biện pháp quản lý
GD ATGT, nhằm nâng cao chất lượng GD ATGT các trư ng Tiểu h c quận Hải
Châu, thành phố ĐƠ N ng.
3. Khách th ,ăđ iăt ng nghiên c u
3.1. Khách thể nghiên cứu: HĐGD ATGT

trư ng Tiểu h c.

3.2. Đối tượng nghiên cứu: Biện pháp quản lý HĐGD ATGT

Tiểu h c quận Hải Châu, thành phố ĐƠ N ng.
4. Gi thuy t khoa h c
Quản lý HĐGD ATGT cho HS

các trư ng

các trư ng Tiểu h c quận Hải Châu, thành

phố ĐƠ N ng hiện nay chưa thực sự đồng bộ và hiệu quả. Nếu xác đ nh được thực
tr ng và nguyên nhân c a thực tr ng này thì sẽ xác đ nh được những biện pháp quản lý
hữu hiệu góp phần nâng cao hiệu quả GD ATGT cho HS trong các trư ng Tiểu h c
Quận Hải Châu, thành phố ĐƠ N ng.
5. Nhi m v nghiên c u
- Hệ thống hóa c s lý luận về QLHĐGD ATGT cho HS

trư ng Tiểu h c.

- Khảo sát, đánh giá thực tr ng GD ATGT và quản lý HĐGD ATGT cho HS
các trư ng Tiểu h c quận Hải Châu, thành phố ĐƠ N ng.
- Đề xuất biện pháp quản lý HĐGD ATGT cho HS các trư ng Tiểu h c quận
Hải Châu, thành phố ĐƠ N ng.
6. Gi i h n và ph m vi nghiên c u
- Khách thể điều tra: CBQL, GV, HS, CMHS t i các trư ng Tiểu h c quận Hải
Châu, thành phố ĐƠ N ng.


4
- Giới h n: GD ATGT đư ng bộ.
- Đ a bàn nghiên cứu: 10 trư ng Tiểu h c thuộc quận Hải Châu, thành phố ĐƠ
N ng.

- Th i gian khảo sát thực tr ng: tháng 01 đến tháng 03 năm 2020.
- Ch thể biện pháp quản lý: HT các trư ng Tiểu h c.
7.ăPh ngăphápănghiênăc u
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
- Nghiên cứu các tài liệu khoa h c có liên quan đến đề tƠi, các văn bản quản lý
GD có liên quan đến trư ng Tiểu h c, các văn bản hướng dẫn GD ATGT, Ngh đ nh
c a Chính ph , Luật GT đư ng bộ…
- Tìm hiểu các tài liệu GD ATGT và các biện pháp GD ATGT c a các nước
phát triển có hình thái GT gần giống nước ta.
- Nghiên cứu tài liệu bao gồm nghiên cứu lý thuyết liên quan đến vấn đề quản
lý GD ATGT, các cơng trình nghiên cứu về vấn đề GD ATGT.
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
7.2.1.ăPhươngăphápăthống kê
- Thu thập thông tin từ các thống kê, sao lưu c a s GTVT và các phòng ban
ATGT quận Hải Châu, thành phố ĐƠ N ng.
7.2.2.ăPhươngăphápăquanăsát
- Quan sát hành vi GT c a HS và CMHS t i các trư ng tiểu h c trong quận Hải
Châu, thành phố ĐƠ N ng t i những đ a điểm có phư ng tiện tham gia GT nhiều nhất
và ít nhất.
- Quan sát trực tiếp các tiết h c và các HĐGD ATGT c a một số lớp từ lớp 1
đến lớp 5.
7.2.3.ăPhươngăphápăđiều tra bằng phiếu hỏi
- Lập các mẫu phiếu hỏi để điều tra CBQL, GV, CMHS, HS các trư ng Tiểu
h c quận Hải Châu, thành phố ĐƠ N ng.
7.2.4.ăPhươngăphápăphỏng vấn
- Phỏng vấn trực tiếp một số HT, GV, HS và CMHS t i các trư ng Tiểu h c
quận Hải Châu, thành phố ĐƠ N ng.
7.2.5.ăPhươngăphápălấy ý kiến chuyên gia
- Xin ý kiến chuyên gia, các nhà giáo có kinh nghiệm thực tế về các biện pháp
đề xuất.

7.3. Nhóm phương pháp hỗ trợ
- Sử d ng phư ng pháp thống kê toán h c và phần mềm SPSS để xử lý số liệu,
lập các biểu bảng...


5
8.ăĐóngăgópăcủaăđ tài
8.1. Góp phần làm sáng tỏ thêm những vấn đề lý luận ho t động giáo d c
ATGT và quản lý HĐGD ATGT trư ng Tiểu h c.
8.2. Trên c s đ nh hướng lý thuyết, khảo sát đánh giá thực tr ng vƠ đề xuất
các biện pháp quản lý HĐGD ATGT các trư ng Tiểu h c quận Hải Châu.
9. C u trúc lu năvĕn
Ngoài phần m đầu, kết luận, khuyến ngh , tài liệu tham khảo, ph l c, nội
dung chính c a luận văn trình bƠy thƠnh 3 chư ng:
Chư ng 1: C s lý luận về QL HĐGD ATGT cho HS trư ng Tiểu h c.
Chư ng 2: Thực tr ng quản lý HĐGD ATGT các trư ng Tiểu h c Quận Hải
Châu, Thành phố ĐƠ N ng.
Chư ng 3: Biện pháp quản lý HĐGD ATGT cho HS
Quận Hải Châu, Thành phố ĐƠ N ng.

các trư ng Tiểu h c


6

CH
NGă1ă
C ăS LÝ LU N V QU N LÝ HO TăĐ NG GIÁO D C AN TỒN
GIAO THƠNG CHO H C SINH TR
NG TI U H C

1.1. T ng quan nghiên c u v năđ
1.1.1. nước ngồi
GD có vai trị vơ cùng quan tr ng trong việc hình thành nhân cách HS. Các ho t
động GD diễn ra trong nhƠ trư ng có ý nghĩa vƠ vai trị lớn lao trong việc đ nh hình tư
tư ng, xây dựng lỦ tư ng, đ o đức, văn hóa, lối sống, pháp luật c bản cho trẻ. Chính
vì vậy, việc GD ATGT ngay từ khi trẻ còn ngồi trên ghế nhƠ trư ng là việc làm vô
cùng cần thiết, mang l i hiệu quả cao.
T i Hội ngh cấp cao toàn cầu về ATGT đư ng bộ lần thứ 2, 130 quốc gia thành
viên Liên Hiệp Quốc vừa thông qua Tuyên bố Brazil về ATGT đư ng bộ trên thế giới.
Tuyên bố Brazil đặc biệt nhấn m nh đến việc GD, nâng cao nhận thức c a ngư i dân
khi tham gia GT như việc tuân th quy đ nh pháp luật c a nước s t i, GD ý thức bảo
vệ cá nhân khi tham gia GT.
T i Nh t B n: Để có ngày hơm nay thì Nhật Bản cũng đã từng có tình tr ng
GT rất lộn xộn. Và một trong những giải pháp được Nhật Bản rất chú tr ng đó lƠ cơng
tác GD ATGT. Chính quyền Nhật Bản xác đ nh đơy lƠ nhiệm v c a tồn xã hội, địi
hỏi ngư i dân phải nghiêm túc tự giác thực hiện và liên t c duy trì. Cơng tác GD
ATGT cịn được Nhật Bản tập trung ngay từ bậc tiểu h c và áp d ng song song với
tình hình thực tế. Ch ng h n, t i thành phố Kyoto, n i có mật độ sử d ng xe đ p trong
giới HS tiểu h c tư ng đối cao, các em HS phải tham gia một khóa huấn luyện về
ATGT mới được cấp chứng chỉ sử d ng xe đ p. Các ho t động tuyên truyền về GT
Nhật Bản thu được hiệu quả một phần nh gắn liền với thực tiễn. GD trong trư ng
h c, gia đình, các tổ chức xã hội, thơng qua đƠi phát thanh, truyền hình, báo chí với
nội dung phù hợp với từng lứa tuổi. Nh vậy, tình tr ng GT c a Nhật Bản đã thay đổi
theo hướng tích cực và tr thành một trong những quốc gia có hệ thống ATGT nhất
trên thế giới.
T i Mỹ: Ngư i dân Mỹ có ý thức rất cao khi tham gia GT, h chấp hành luật rất
nghiêm chỉnh mà không cần đến sự tác động c a cảnh sát. Các m c tiêu an toƠn đư ng
bộ đã được bao gồm trong các văn bản chính thức c a các M c tiêu Phát triển bền
vững mới được thông qua b i các quốc gia thành viên Liên Hợp Quốc t i New York.
Kế ho ch giáo d c phổ biến ATGT mới (vừa được thông qua t i hội ngh thượng đỉnh

Newyork tháng 12/2015) được triển khai đến toàn dân. Trong đó, chú Ủ cao đến sự
tham gia GT c a trẻ em, ngư i cao tuổi vƠ ngư i khuyết tật.


7
T i Nga: (theo CNN) Năm 2015, Hội Chữ thập đỏ Nga (RRC) đã có những tiến
bộ đáng kể trong nỗ lực c a h với chính ph Nga để tăng cư ng các quy đ nh về bảo
trợ trẻ em t i Liên bang Nga. Trong tháng tư, y ban Nhân quyền c a Tổng thống
(HRC) đã tr thành một ngư i ng hộ quan tr ng c a công việc c a RRC. Mối quan
hệ này rất quan tr ng để thúc đẩy m c tiêu c a RRC về quản lý và giáo d c trẻ em &
HS về ATGT.
T i CHLB Đ c: Trư ng h c ATGT t i Đức được áp d ng nhằm nâng cao hiểu
biết cộng đồng về ATGT qua việc GD trẻ em. M c đích là d y trẻ em cách ứng xử
giao thông tốt h n. Biện pháp nƠy được áp d ng từ năm 1949 với sự hợp tác c a công
ty Shell Đức, các nhà chức trách GD và cảnh sát.
Giáo d c lý thuyết dựa trên các luật GT và các hành vi ứng xử được bổ sung
bằng các bài tập thực hành trong khu vực h c tập, thư ng t i sơn trư ng hoặc một khu
vực gần đấy. Tuy nhiên điều quan tr ng được đặt trên hết l i là việc đƠo t o và kiểm
tra các em trong v trí là những ngư i đi xe đ p. Giáo d c GT đư ng bộ t i Đức là
phần chính thức trong GD trư ng h c, bao gồm trong chư ng trình giảng d y c a năm
thứ ba vƠ năm thứ tư. Công ty Shell cung cấp xe đ p, mũ bảo hiểm, các biển báo GT
cho trẻ em t i những trư ng GT, phối hợp cùng với cảnh sát và các nhà chức trách
giáo d c, cùng thúc đẩy chư ng trình GD GT.
1.1.2. Việt Nam
Việt Nam là một nước đang phát triển. Xét trên phư ng diện ATGT cả nước
trong 10 năm tr l i đơy, TNGT nói chung vƠ đư ng bộ nói riêng có tỉ lệ hƠng năm
giảm dần, nhưng con số giảm còn rất nhỏ so với số ngư i chết và b thư ng. Vừa qua,
theo ban ATGT quốc gia, Hội ngh tổng kết 5 năm công tác bảo đảm TT ATGT giai
đo n 2011-2015 vƠ đ nh hướng giai đo n 2016-2020 t i Hà Nội ngày 8/12/2015 cho
thấy, công tác đảm bảo trật tự ATGT đã tr thƠnh phong trƠo thi đua c a các đ a

phư ng, giữa các đ a phư ng, như một hiệu ứng dây chuyền c a cả xã hội để kéo giảm
TNGT. Kết luận hội ngh , Phó Th tướng Chính ph Nguyễn Xn Phúc, Ch t ch y
ban An tồn giao thơng Quốc gia đánh giá, năm 2015 dù giảm cả 3 tiêu chí về TNGT
nhưng cịn nhiều bất cập, phức t p, nhiều v TNGT chết ngư i, số ngư i chết vẫn cịn
lớn. “Mộtăđấtănướcămàăđể chết tớiă9.000ăngười/nĕmăvìătaiănạn giao thơng là vẫn cịn
rất cao. Chúng ta phải giảmăhơnănữa số người chết vì tai nạn giao thông, tiếp t c kéo
giảm ùn tắc tại các thành phố lớn Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội. Bên cạnh giáo
d c chính trị tưă tưởng trong từngă đồnă thể,ă giaă đình,ă ngườiă dână thìă tĕngă cường xử
phạt, xử lý nghiêm vi phạm rất quan trọngărĕnăđe”. NgoƠi ra, Phó Th tướng cũng đề
ngh các đ a phư ng đều phải tổ chức đánh giá tìm biện pháp căn c để toàn quốc kéo
giảm số ngư i chết TNGT xuống 5.000 ngư i trong giai đo n 2016-2020.


8
Như vậy, vấn đề ATGT hiện nay theo m c tiêu đặt ra là vô cùng cấp thiết. Các
chiến lược GD ATGT cần triển khai hàng lo t để GD ý thức đến ngư i tham gia GT,
đặc biệt là trong công tác GD ý thức cho thế hệ trẻ trong các nhƠ trư ng.
Đ i hội toàn quốc lần XI đã xác đ nh nhiệm v c a GD&ĐT là: “Nâng cao chất
lượng giáo d c toàn diện,ă đổi mớiă cơă cấu tổ chức, nộiă dung,ă phươngă phápă dạy học.
Thực hiện: chuẩn hóa, hiệnăđại hóa, xã hội hóa, chấnăhưngănền giáo d c Việt Nam”.
Từ đó cho thấy, GD là truyền th kỹ năng, kiến thức, kinh nghiệm và bồi dưỡng năng
lực sáng t o. Và GD về chấp hành pháp luật là vấn đề xuyên suốt trong quá trình thực
hiện GD. Trong đó, GD ý thức chấp hành ATGT chính là một phần c a việc GD ý
thức trách nhiệm đối với bản thơn, gia đình vƠ xã hội c a mỗi ngư i. GD ATGT trong
điều kiện kinh tế xã hội khoa h c kỹ thuật ngày nay cần và rất cần được áp d ng triệt
để cho trẻ em từ cấp tiểu h c, m c đích để những ý thức GT c a các em hình thành từ
nhỏ, ăn sơu vƠo tơm trí các em mỗi khi tham gia GT.
Đối với bậc tiểu h c là bậc h c đầu tiên trong hệ thống GD quốc dân, việc GD
ATGT cần được đặc biệt quan tâm và có nhiều ưu thế thuận lợi: HS tiểu h c dễ dàng
tiếp nhận và hình thành ý thức, thái độ, hành vi tốt về ATGT nếu công tác này tổ chức

một cách sinh động phù hợp với đặc điểm lứa tuổi c a các em. Vì vậy GD ATGT là
một nội dung không thể thiếu trong công tác quản lỦ nhƠ trư ng c a ngư i HT trư ng
tiểu h c trong bối cảnh hiện đ i hố, đơ th hoá ngày càng phát triển như hiện nay.
Hiện nay chư ng trình GD ATGT đã được vào giảng d y trong nhà trư ng Tiểu h c,
tuy nhiên chỉ là một mơn h c bổ sung vì vậy sự quan tâm c a các nhƠ trư ng, c a
chính các GV chưa đúng mức, dẫn đến việc GD nƠy khơng đ để ý thức dần vào HS vì
q trình GD nƠo cũng phải thư ng xuyên vƠ đồng bộ. Do vậy những ngư i HT các
trư ng tiểu h c cần phải coi đơy lƠ một nội dung quan tr ng trong cơng tác nhƠ trư ng
để góp phần giải quyết tận gốc vấn n n GT hiện nay.
Như vậy, việc ra đ i chư ng trình GD ATGT và tìm những biện pháp có hiệu
quả, khả thi để chư ng trình nƠy đi vƠo cuộc sống là một việc làm cấp bách và cần
thiết. Trong những năm gần đơy, các Ngh đ nh c a Chính ph , các công văn, văn bản,
kế ho ch c a Bộ GD&ĐT, UBND ThƠnh phố ĐƠ N ng, S GD&ĐT ĐƠ N ng và một
số cơng trình nghiên cứu đã được phổ biến rộng rãi trên phư ng tiện thông tin đ i
chúng nhằm góp phần nâng cao ý thức tham gia GT cho ngư i dơn vƠ đặc biệt là thanh
niên, h c sinh, đó lƠ:
- Ngh đ nh số 32/2007/NQ-CP c a Chính ph về một số giải pháp cấp bách
nhằm kiềm chế TNGT và ùn tắc GT.
- Chỉ th số 52/2007/CT-BGDĐT ngày 31/8/2007 về tăng cư ng công tác GD
ATGT trong các c s GD&ĐT.


9
- Kế ho ch liên t ch số 9337/KHLT/BGDĐT-BCA- BGTVT -TWĐTNĐTHVN ngƠy 4/9/2007 giữa Bộ GD&ĐT, Bộ Giao thông Vận tải, Bộ Cơng an, TW
ĐoƠn TNCS Hồ Chí Minh vƠ ĐƠi Truyền hình Việt Nam về tăng cư ng cơng tác tuyên
truyền, GD, xử lý các vi ph m pháp luật về trật tự ATGT trong HS, SV.
- Tài liệu cuộc vận động: “HS, SV gươngămẫu thực hiện và vậnăđộngăgiaăđìnhă
chấp hành nghiêm túc luật GT” trong toƠn ngƠnh GD từ năm h c 2007-2008;
- Quy chế HS, SV các trư ng đƠo t o t i Quyết đ nh số 42/2007/QĐ-BGDĐT
ngƠy 13/8/2007, trong đó quy đ nh: đua xe hoặc cổ vũ đua xe trái phép lƠ một trong

những hành vi HS, SV không được làm và HS, SV vi ph m quy đ nh về trật tự ATGT
b xử lý từ khiển trách đến buộc thôi h c.
- Đề cư ng tuyên truyền, phổ biến Luật GT đư ng bộ cho HSSV theo ch đề
năm 2009 (QĐ 3442/QĐ-BGDĐT ngƠy 12/5/2009);
- Ngh quyết 88/NQ-CP c a Chính ph ban hƠnh ngƠy 24 tháng 8 năm 2011 về
tăng cư ng thực hiện giải pháp tr ng tâm bảo đảm trật tự ATGT.
- Kế ho ch số 33/KH-BGDĐT ngƠy 16/1/2012 c a Bộ GD&ĐT về việc thực
hiện công tác GD ATGT trong trư ng h c hư ng ứng Năm ATGT 2012.
- Công văn số 5820/BGDĐT – CTHSSV ngƠy 23 tháng 8 năm 2013, Bộ
GD&ĐT chỉ đ o các S GD&ĐT Tăng cư ng triển khai công tác GD ATGTđầu năm
h c 2013 – 2014.
- Kế ho ch số 19 KH/BGDĐT, ngƠy 15/1/2014, Bộ GD&ĐT gửi các S
GD&ĐT Kế ho ch thực hiện công tác GD ATGT trong trư ng h c năm 2014.
- Công văn số 4339/ BGDĐT-CTHSSV ngƠy 15 tháng 8 năm 2014 c a Bộ
GD&ĐT về việc tăng cư ng công tác GD ATGT đầu năm h c 2014-2015.
- KH số 704/KH-BGDDT ngày 12/8/2015 c a Bộ GD&ĐT ban hành về việc
triển khai công tác GD pháp luật về ATGT năm h c 2015-2016 trong ngành GD.
- Công văn số: 3124/UBND-XDGT về việc rà sốt, chấn chỉnh cơng tác quản
lý, giám sát đảm bảo trật tự ATGT, an toƠn lao động, phịng chống cháy nổ và VSMT
khi thi cơng Dự án tuyến đư ng sắt đô th .
- CV số 10219/SGD&DT-HSSV về việc nâng cao chất lượng GD đ o đức- lối
sống thông qua việc thực hiện pháp luật đảm bảo việc trật tự ATGT cho HS.
- Công văn số 9417/SGD&DT-HSSV về việc tổ chức chuyên đề GD ATGT cho
HSSV năm h c 2015-2016
- Công văn số 5060/SGD&ĐT-HSSV về việc hư ng ứng Tuần lễ ATGT đư ng
bộ lần thứ 3 c a Đ i hội đồng Liên Hợp Quốc năm 2015
- Công văn số 5356/SGD&ĐT-GDTH Bộ h c liệu GD pháp luật trong trư ng
Tiểu h c.



10
- Văn bản hướng dẫn đầu các năm h c vƠ trong các đợt cao điểm về bảo đảm
ATGT như thi tuyển sinh, Tết Nguyên đán...; Chỉ đ o tuyên truyền, phổ biến vƠ hướng
dẫn thực hiện các tiêu chí Văn hóa GT đối với từng cấp h c; chỉ đ o đưa công tác GD
ATGT lồng lồng ghép trong triển khai thực hiện phong trƠo thi đua “Xơy dựng trư ng
h c thân thiện, h c sinh tích cực”.
- Một số luận văn Th c sỹ đã nghiên cứu về đề tài này:
+ Nguyễn Th Thanh Vân: Biện pháp quản lý giáo d c an tồn giao thơng c a
Hiệuătrưởngăcácătrường tiểu học quậnăĐốngăĐaăthànhăphố Hà Nội, năm 2008.
+ Cao Thanh Nga: Quản lý hoạtăđộng giáo d c an toàn giao thông ở cácătrường
THPT nội thành Hà Nội, năm 2010.
+ Nguyễn Văn Hùng: Biện pháp quản lý giáo d c pháp luật cho sinh viên tại
trườngăĐại học Tây Bắc, năm 2010.
Qua đó, tác giả nhận thấy rất rõ tầm quan tr ng c a việc GD ATGT trong nhà
trư ng Tiểu h c. Vì vậy, để nâng cao chất lượng c a việc GD ATGT và hiệu quả GD
toàn diện cho HS, ngư i quản lý cần có những biện pháp quản lý GD ATGT sâu sát và
phù hợp với tình hình kinh tế xã hội quy ho ch đơ th và ý thức GT c a ngư i tham gia
GT trong khu vực.
Nếu quản lý tốt ho t động GD ATGT thì cũng lƠ góp phần nâng cao chất lượng
GD tồn diện, đơy lƠ vấn đề mang tính tư ng tác c a những biện pháp mƠ trong đó GD
ATGTlà một mảng không thể tách r i.
1.2. Các khái ni măc ăb n
1.2.1. Quản lý
Thuật ngữ "Quản lý" lột tả bản chất ho t động điều khiển các ho t động c a
một tổ chức nhằm đ t tới m c tiêu. Theo Từ điển Tiếng Việt: “Quản lý là trơng coi,
giữ gìn theo những u cầu nhấtă định” hoặc “Quản lý là tổ chứcă vàă điều khiển các
hoạtăđộng theo những yêu cầu nhấtăđịnh.” [[35]].
Trong thực tiễn, đã có nhiều cách hiểu và biểu đ t về khái niệm quản lý, tuỳ
theo m c đích tiếp cận khác nhau c a mỗi tác giả.
Trong tác phẩm: "Những vấnăđề cốt yếu c a quản lý" tác giả Harold Kontz viết

"Quản lý là một hoạtăđộng thiết yếu,ănóăđảm bảo phối hợp những nỗ lực cá nhân nhằm
đạtăđược các m căđíchăc a nhóm về thời gian,tiền bạc và sự bất mãn cá nhân ít nhất"
[12].
Theo tác giả Trần Kiểm: "Quản lý là nhữngătácăđộng c a ch thể quản lý trong
việcăhuyăđộng phát huy, kết hợp, sử d ng,ăđiều chỉnh,ăđiều phối các nguồn lực (nhân
lực, vật lực, tài lực)ătrongăvàăngoàiănước (ch yếu là nội lực) một cách tốiăưu nhằmăđạt
m căđíchăc a tổ chức với hiệu quả cao nhất".[23]


11
Tóm l i, các đ nh nghĩa trên tuy khác nhau về cách diễn đ t, về góc độ, tiếp cận
nhưng đều gặp nhau những nội dung c bản c a khái niệm quản lý:
Quản lý là hành động đưa các cá nhơn trong tổ chức làm việc cùng nhau để thực
hiện, hồn thành m c tiêu chung. Đó lƠ q trình tác động có tổ chức, có hướng đích
c a ch thể quản lỦ đến khách thể quản lý bằng việc vận d ng các chức năng quản lý
nhằm sử d ng có hiệu quả nhất các tiềm năng vƠ c hội c a tổ chức để đ t được m c
tiêu đặt ra. Theo những quan điểm phổ biến hiện nay, quản lí là một q trình với các
chức năng sau.
- Kế ho ch hóa: Kế ho ch hóa có nghĩa lƠ xác đ nh m c tiêu, m c đích c a tổ
chức vƠ các con đư ng, biện pháp, cách thức để đ t được m c tiêu, m c đích đó.
Đơy lƠ chức năng đầu tiên c a ho t động quản lí.

Hình 1.1. Q trình quản lý
- Tổ chức: Tổ chức là quá trình hình thành nên cấu trúc các quan hệ giữa các
thành viên, giữa các bộ phận trong tổ chức nhằm làm cho h thực hiện thành công các
kế ho ch vƠ đ t được m c tiêu tổng thể c a tổ chức.
- Lãnh đ o (chỉ đ o): Lãnh đ o bao hàm việc liên kết, liên hệ với ngư i khác và
động viên h hoàn thành nhiệm v nhất đ nh để đ t được m c tiêu c a tổ chức.
Đơy là chức năng kết nối hai chức năng trên.
- Kiểm tra: Kiểm tra là ho t động theo dõi, giám sát các thành quả ho t động và

tiến hành những ho t động sửa chữa, uốn nắn nếu cần thiết c a cá nhân, nhóm hoặc
một tổ chức.
Như vậy, quản lý bao gi cũng có tính đ nh hướng, có m c tiêu, có tổ chức, có
tác động tư ng ứng phù hợp nhằm hướng dẫn điều khiển đối tượng quản lỦ để đ t
đựoc những m c tiêu đề ra một cách tối ưu nhất.
Từ đó có thể khái qt: “Quản lí là một dạngălaoăđộngăđặc biệt nhằm gây ảnh


12
hưởng,ă điều khiển, phối hợpă laoă động c aă người khác hoặc c a nhiềuă người khác
trong cùng tổ chức hoặc cùng công việc nhằmăthayăđổi hành vi và ý thức c a họ,ăđịnh
hướngăvàătĕngăhiệu quả laoăđộng c a họ,ăđể đạt m c tiêu c a tổ chức hoặc lợi ích c a
công việc cùng sự thỏa mãn c a nhữngăngười tham gia”.
1.2.2. Quản lý giáo dục
Cũng như quản lí nói chung, quản lí giáo d c là ho t động có ý thức c a con
ngư i nhằm theo đuổi những m c đích c a mình. Về thuật ngữ “quản lý giáo d c”
cũng có nhiều quan niệm khác nhau. Sự thực, thuật ngữ này có 2 cấp độ ch yếu: Cấp
vĩ mô vƠ cấp vi mô. Quản lý cấp vĩ mô tư ng ứng với việc quản lý một hoặc một lo t
đối tượng có quy mơ lớn, bao quát toàn bộ hệ thống. Nhưng trong hệ thống này l i có
nhiều hệ thống con, vƠ tư ng ứng với hệ thống con này có ho t động quản lỦ, đó lƠ
quản lý vi mơ. Tuy việc phân chia quản lỦ vĩ mô vƠ quản lý vi mô chỉ lƠ tư ng đối
nhưng giới nghiên cứu khoa h c quản lý giáo d c thống nhất quy ước: quản lý GD cấp
vĩ mô lƠ quản lý một nền/ hệ thống GD; cịn quản lý GD cấp vi mơ xem như quản lý
trư ng h c hay tổ chức GD c s .
*ăĐ i v i c păvƿămô:
M.L.Kônzacôv cho rằng: “QLGDă làă tácă động có hệ thống, có kế hoạch, có ý
thứcăvàăhướngăđíchăc a ch thể quản lý ở các cấpăkhácănhauăđến tất cả các mắt xích
c a hệ thống nhằm m căđíchăbảo đảm việc hình thành nhân cách cho thế hệ trẻ trênăcơă
sở nhận thức và vận d ng những quy luật chung c a xã hộiăcũngănhưănhững qui luật
c a quá trình giáo d c, c a sự phát triển thể lực và tâm lý trẻ em” [24].

Theo tác giả Trần Kiểm, khái niệm quản lý GD đối với cấp vĩ mô lƠ: "QLGD
được hiểu là hệ thống nhữngătácăđộng tự giác, có ý thức, có m căđích, có kế hoạch, có
hệ thống, hợp quy luật c a ch quảnălýăđến tập thể giáo viên, công nhân viên, tập thể
học sinh, CMHS và các lựcălượng XH trong và ngoài nhàătrường nhằm thực hiện có
chấtălượng và hiệu quả m c tiêu GD c a nhà trường" [21].
Từ đơy ta có thể khái quát QLGD là sự tác động ch đích, có căn cứ khoa h c,
hợp quy luật và phù hợp các điều kiện khách quan… c a ch thể quản lý tới đối tượng
quản lý nhằm phát huy sức m nh các nguồn GD, từ đó đảm bảo các ho t động c a tổ
chức hệ thống GD đ t được các m c tiêu giáo d c đã đề ra với chất lượng, hiệu quả
cao nhất.
* Đ i v i c p vi mô:
Trong ph m vi nhƠ trư ng, ho t động quản lý bao gồm nhiều lo i, như quản lý
các ho t động GD: ho t động d y h c, ho t động GD (theo nghĩa hẹp), ho t động xã
hội, ho t động văn thể, ho t động ngo i khóa…; quản lỦ các đối tượng khác nhau:
quản lý GV, HS, quản lý tài chính, quản lý CSVC…; quản lý (thực ra lƠ tác động đến)


13
nhiều khách thể khác nhau: quản lý thực hiện xã hội hóa GD, điều tiết vƠ điều chỉnh
ảnh hư ng từ bên ngoƠi nhƠ trư ng, tham mưu với Hội Cha mẹ h c sinh,…
Như vậy, góc độ vi mơ, có thể hiểu quản lý GD là hệ thống những tác động
có m c đích, có kế ho ch c a ch thể quản lý vào hệ thống tổ chức GD c a nhƠ trư ng
nhằm điều khiển các thành tố trong hệ thống phối hợp ho t động theo đúng chức năng,
đúng kế ho ch, đảm bảo cho quá trình GD đ t được m c đích, m c tiêu đã xác đ nh
với hiệu quả cao nhất.
Từ những quan niệm trên, dù

cấp vĩ mô hay vi mô, ta có thể thấy rõ các yếu

tố c a quản lý giáo d c, đó lƠ: ch thể quản lỦ, phư ng pháp quản lý, công c quản lý,

đối tượng b quản lý, khách thể quản lý và m c tiêu quản lý.
Các yếu tố nƠy được thể hiện trong s đồ sau:

Hình 1.2. Các yếu tố c a quản lý giáo d c
QLGD ch u sự chi phối vƠ tác động c a các quy luật xã hội. B i vì hệ thống
GD là một phân hệ trong tồn bộ hệ thống xã hội. Chính vì thế mƠ QLGD cũng có các
chức năng như kế ho ch, tổ chức, chỉ đ o, kiểm tra. Đặc điểm khác biệt c a QLGD là
quản lí con ngư i với những đặc điểm tơm sinh lí, năng lực, phẩm chất, nhơn cách đa
d ng phức t p. Kết quả GD khơng hồn tồn ph thuộc vào nhà giáo mà ph c thuộc cả
vƠo ngư i h c, vào nhận thức vƠ thái độ h c tập c a h . B i ngư i h c vừa lƠ đối
tượng vừa là ch thể c a ho t động giáo d c. Sản phẩm c a giáo d c là nhân cách con
ngư i, vì vậy khơng được phép t o ra phế phẩm. Ngoài ra QLGD phải phối kết hợp
đồng bộ, chặt chẽ ba mơi trư ng giáo d c: gia đình - nhà trư ng - cộng đồng xã hội.
Trong đó nhƠ trư ng giữ vai trị trung tâm và có tính quyết đ nh tới chất lượng GD.
1.2.3. Quản lý nhà trư ng
Trư ng h c lƠ đ n v c s c a tổ chức và hệ thống GD, đồng th i là một d ng
c a tổ chức trong xã hội. Vì vậy có thể hiểu quản lí trư ng h c theo hai nghĩa c bản
sau:
1. Đó lƠ quản lí giáo d c t i c s .
2. Đó lƠ quản lí một tổ chức trong xã hội, và c thể là tổ chức GD.


×