Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.45 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ 5 ngày 26 tháng 8 năm 2009</i>
<b>Luyn từ và câu : Dấu hai chấm</b>
I. <b> Mục tiêu</b>
II. <b>Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ trong bài
<b>III. </b>Cỏc hot ng dạy học
<b>Hoạt động dạy</b>
<b>1. Bµi cị</b>
- 2 em lên bảng làm lại bài 1 và
4 tiết LTVC trớc.
- Nhận xét và cho điểm
<b>2. Bài mới</b>
<b>a) Giới thiệu bài: </b>
<b>b) Phần nhận xét</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>
+ Nhận xét tác dụng của dấu hai chấm
trong các câu a, b,
- Gọi nhiều em trả lời.
<b>c) Phần ghi nhớ</b>
- Dấu 3 chấm có tác dụng gì?
- Hc sinh c phn ghi nh,giỏo viên
ghi bảng.
<b>d) Lun tËp</b>
<i><b>* Bµi 1 </b></i>
- Học sinh đọc nội dung bài 1
- Yêu cầu làm việc theo cp.
- Gi nhiu em tr li.
H: Nêu tác dụng của dấu 2 chấm trong
câu a?
H:Nêu tác dụng của dấu hai chấm trong
câu b?
<i><b>Bài 2: (cá nhân)</b></i>
- Hc sinh đọc yêu cầu của bài.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh.
Để báo hiệu lời nói của nhân vật, có thể
dùng dấu hai chấm phối hợp với dấu
ngoặc kép hoặc dấu gạch đầu dòng (nếu
là những li i thoi)
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét (vd:
<b>Hoạt động học</b>
- Häc sinh 1: Bµi 1
- Häc sinh 2: Bài 4
- Lắng nghe
- 3 em c.
- Học sinh khác đọc thầm.
a. DÊu 2 chÊm b¸o hiƯu phần sau
là lời nói của Bác Hồ (dấu 2
chấm dùng phối hợp với dấu
ngoặc kép).
b. Dấu 2 chấm báo hiệu
cấu sau là lời nói của Dế
Mèn (dấu 2 chấm dùng
phối hợp với dấu gạch
đầu dßng).
c. Dấu 2 chấm báo hiệu
bộ phận đi sau là lời giải
thích những điều lạ...
- 2 em đọc phần ghi nhớ
SGK.
- 2 em, mỗi em đọc 1 ý.
- Từng cặp các em đọc thầm và
trao đổi về tác dụng của dấu 2
chấm trong các câu
- 1 em đọc to, học sinh khác đọc
thầm.
- Häc sinh thực hành viết đoạn
văn vào vở
<b>3. Củng cố dặn dò: (2)</b>
- Dấu 2 chấm có tác dụng gì?
Về nhà học thuộc phần ghi nhớ và tìm trong các bài đọc 3 trờng hợp dùng
dấu 2 chấm, giải thích tác dụng của các cách dùng đó
<i>Thứ 6 ngày 27 tháng 8 năm 2009</i>
<b>To¸n: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>
I .MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
- Bảng phụ có kẻ sẵn khung như SGK (chưa viết số, chưa có chữ lớp triệu).
- Bảng con
III.CA C HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾÚ
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
5’
33’
1’
10’
<b>Bài cũ: So sánh số có nhiều chữ</b>
soá.
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
<b>Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu : </b>
<b>Hoạt động1: Giới thiệu lớp triệu</b>
gồm có hàng triệu, hàng chục
<b>triệu, hàng trăm triệu.</b>
- u cầu HS lên bảng viết số
một nghìn, mười nghìn, một trăm
nghìn, mười trăm nghìn:
1 000 000
- GV giới thiệu : mười trăm nghìn
cịn gọi là một triệu, một triệu viết
là 1 000 000 (GV đóng khung số
1 000 000 đang có sẵn trên bảng)
- Yêu cầu HS đếm xem một triệu
có tất cả mấy chữ số, trong đó có
mấy chữ số 0?
- GV giới thiệu tiếp: 10 triệu còn
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- HS vieát
- HS đọc: một triệu
22’
2’
gọi là một chục triệu, yêu cầu HS
tự viết vào bảng con số mười triệu.
- GV nêu tiếp: mười chục triệu
còn gọi là một trăm triệu, yêu cầu
HS tự viết vào bảng con số một
trăm triệu.
- GV yêu cầu HS nhắc lại ba hàng
- GV cho HS thi đua nêu lại các
hàng, các lớp từ nhỏ đến lớn.
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
- u cầu HS làm theo cách :
chép lại các số , chỗ nào có chỗ
chấm thì viết ln số thích hợp .
<i><b>Bài tập 3:</b><b> cột1.</b></i>
- Đọc cho hs viết
- Nhận xét chữa bài
<b>Cuỷng coỏ </b>
- Thi đua viết số có sáu, bảy, tám,
chín chữ số, xác định hàng và lớp
của các chữ số đó.
<b>Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị bài: Triệu & lớp triệu
(tt)
- Laøm baøi 4 trong SGK
nhau đọc số.
- HS viết bảng con, HS tiếp nối
nhau đọc số.
- Vài HS nhắc lại
- Lớp triệu
- HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu
đến 10 triệu .
- Đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu
đến 100 triệu .
- Đếm thêm 100 triệu từ 100
triệu đến 900 triệu .
- HS làm bài
- HS sa bi
- HS laứm baứi vào bảng con
<b>TậP LàM VăN</b>
<b> TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1 để HS điền đặc điểm ngoại hình của nhân
vật.
- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
5’
33’
15’
2’
16’
2’
1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi: Khi
kể lại hành động của nhân vật cần chú ý
điều gì?
- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện đã giao.
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI:
* Giới thiệu bài
- Hỏi:
+ Tính cách của nhân vật thường biểu
hiện qua những điểm nào?
- Giới thiệu
<b>+ Hoạt động 1: Nhận xét</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
- Chia nhóm HS, phát phiếu và bút dạ
cho HS. Yêu cầu HS thảo luận nhóm và
hồn thành phiếu.
- Gọi các nhóm lên dán phiếu và trình
bày.
Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận.
<b>+ Hoạt động 2: Ghi nhớ</b>
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
Yêu cầu HS tìm những đoạn văn miêu
<b>+ Hoạt động 3: Luyện tập</b>
- 2 HS lên bảng thực hiện
u cầu.
- 2 HS kể lại câu chuyện
của mình.
+ Tính cách của nhân vật
thường biểu hiện qua hình
dáng, hành động, lời nói, ý
nghĩ,…
- Lắng nghe.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc.
- Hoạt động trong nhóm.
- 2 nhóm cử đại diện trình
bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- Laéng nghe.
- 3 HS đọc thành tiếng, cả
lớp theo dõi.
<i><b>Baøi 1</b></i>
- Yêu cầu HS đọc bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm và trả ời câu
hỏi: Chi tiết nào miêu tả đặc điểm ngoại
hình của Chú bé liên lạc? Các chi tiết ấy
nói lên điều gì về Chú bé?
- Gọi 1 HS lên bảng dùng phấn màu
gạch chân những chi tiết miêu tả đặc
điểm ngoại hình?
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Kết luaän.
- Yêu cầu HS trả lời những câu hỏi: Các
chi tiết ấy nói lên điều gì?
<i><b>Kết luận: </b></i>
<i><b>Bài 2</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS quan saùt tranh minh họa truyện
<i>thơ Nàng tiên c.</i>
- Nhắc HS chỉ cần kể một đoạn có kết
hợp tả ngoại hình nhân vật.
- Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi giúp đỡ
những HS yếu hay gặp khó khăn.
- Yêu cầu HS kể chuyện.
- Nhận xét, tun dương những HS tốt.
<b>3. Củng cố – dặn dị:</b>
+ Khi tả ngoại hình nhân vật cần miêu
tả những gì?
+ Tại sao khi tả ngoại hình chỉ nên tả
những đặc điểm tiêu biểu.
- GV nhận xét giờ học.
<i>- Dặn HS về nhà học thuộc phần Ghi </i>
<i>nhớ, viết lại bài tập 2 vào vở và chuẩn </i>
bị bài sau..
- 2 HS nối tiếp nhau đọc
bài và đoạn văn.
- Đọc thầm và dùng bút chì
gạch chân dưới những chi
tiết miêu tả đặc điểm
ngoại hình.
- Nhận xét, bổ sung bài
làm của bạn.
- Tiếp nối nhau trả lời đến
khi có câu trả lời đúng.
- 1 HS đọc yêu cầu SGK.
- Quan sát tranh minh họa.
- Lắng nghe.
- HS tự làm bài.
- 3 – 5 HS thi kể.
- Hs nªu mƯng,líp nhận xét
bổ sung
- Líp trëng nhËn xÐt chung
- Gv nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần
<b> * Ưu điểm:</b>
- ổn định nề nếp học tập
- Nhìn chung hs ngoan,lễ phép,chấp hành và thực hiện tốt bản cam kết
- Đồ dùng học tập tơng đối y .
- Tích cực đăng kí giờ học tốt.Thi đua giành điểm 9,10
<b> * Nh ợc :</b>
- Trong giê häc mét sè hs còn nói chuyện,thảo luận nhóm cha nghiêm túc
- Một số hs còn lời ghi chép bài
- Vệ sinh lớp học đơi lúc cịn bẩn.
<b>II. Kế HOạCH TUầN 3</b>
- Triển khai kế hoạch tuần
- Nhc nh hs i hc y ,ỳng gi.
- Tích cực đăng kÝ giê häc tèt