Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.74 KB, 111 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tit 1 Sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện </b>
<b> vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. KiÕn thøc :
- Nêu đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc của cờng độ dòng
điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
- Vẽ và sử dụng đợc đồ thị để biểu thị mối quan hệ I, U từ số liệu thực nghiệm.
- Nêu đợc kết luận về sự phụ thuộc của cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn.
2. Kĩ năng :
- Mc mch in theo s .
- S dụng các dụng cụ đo: vôn kế, ampe kế.
- Kĩ năng vẽ và sử lý đồ thị.
3. Thỏi :
- Yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị .</b>
* Giáo viên : B¶ng phơ ghi néi dung b¶ng 1 SGK, b¶ng 2 SGK.
*Mỗi nhóm học sinh: 1điện trở mẫu, 1 ampe kế, 1 vôn kế, 1 công tắc, 1 nguồn điện 6v, 7
đoạn dây nối.
<b>III. T chức hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1: Giới thiệu chơng, ôn lại kiến thức liên
quan đến bài học, tạo tình huống học tập.(10p)
* Chơng trình SGK vật lý 9 gồm 4 chơng.
-Chơng I: Điện học.
? chơng này giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề gì.
- H/S đọc trang 3 sách giáo khoa.
* T×nh huèng häc tËp
? Để đo của cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
giữa hai đầu bóng đèn cần dùng những dụng cụ gì?
nêu cách mắc các dụng cụ đó vào mạch điện.
- gọi 2 học sinh trả lời.
- Yêu cầu 1 H/S đọc mở bài SGK, giáo viên tiến
hành thí nghiệm. Thay đổi số pin, yêu cầu học sinh
theo dõi độ sáng của đèn.
? Độ sáng của đèn thay đổi nh thế nào khi tng dn
s pin?
H/S trả lời câu hỏi.
GV : vậy CĐDĐ phụ thuộc vào HĐT nh thế
nào ? bµi míi.
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phụ thuộc của cờng độ
dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
(15p)
* GV nêu mục đích thí nghiệm
- Yêu cầu hs quan sát sơ đồ hình 1.1 SGK. Trả lời
câu hỏi a, b SGK.
- HS tr¶ lêi c©u hái
- GV chuÈn hoá câu trả lêi, ph¸t dơng cơ thÝ
nghiÖm.
- Yêu cầu hs mắc mạch điện theo sơ đồ, lu ý cách
mắc dụng cụ đo.
-Hớng dẫn học sinh cách thay đổi HĐT và đo
CĐDĐ .
* Lu ý : sau khi đọc kết quả trên vôn kế và ampe kế
ngắt mch ngay.
- Điền kết quả vào bảng 1 SGK.
Chơng I : §iƯn häc
Bài 1: Sự phụ thuộc của cờng độ
dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai
đầu dây dẫn
I. ThÝ nghiÖm.
1. Sơ đồ mạch điện:
A B
2. Tiến hành thí nghiệm:
? Trả lêi C1 SGK.
Hoạt động 3: Vẽ và sử dng th rỳt ra kt
lun.(10p)
-Yêu cầu hs thu thËp th«ng tin SGK
? Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của CĐDĐ vào
HĐT có đặc điểm gì .
HS: là 1 đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.
HS hoạt động cá nhân hoàn thành C2.
* Lu ý : hớng dẫn học sinh bỏ qua sai lệch. Xác
định các điểm, điểm nào quá xa đờng thẳng tiến
_ Thảo luận kết quả theo nhóm trả lời C2.
- Đại diện các nhóm phát biểu kết luận.
Hoạt động 4: Vận dụng.(7p)
Hs hoạt động cá nhân hoàn thành C3
* Hớng dẫn hs: xác định U=2.5V trên trục hoành,
từ U kẻ song song trục tung cắt đồ thị tại K. Từ K
kẻ song song trục hoành cắt trục tung tại I. Đọc
trên trục tung giá trị I.
- Cá nhân hs hoàn thành C4.
Gợi ý: sử dụng kÕt luËn
_ Th¶o luËn nhãm tr¶ lêi C5.
C§D§ tØ lƯ thn víi H§T.
II . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
cờng độ dòng điện vào hiệu điện thế.
1. Dạng đồ thị
2. KÕt luËn :
HĐT giữa hai đầu dây dẫn tăng
(hoặc giảm) bao nhiêu lần thì CĐDĐ
chạy qua dây dẫn đó cũng tăng (hoặc
giảm) bấy nhiêu lần.
III. VËn dông:
C3: U = 2.5V I = 0.5A
U = 3.5V I = 0.7A
C4: 0.125A, 4V, 5V, 0.3A
Bµi tËp vỊ nhµ: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, sách
bài tập.
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- Bài tập về nhà: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, sách bài tập.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>TiÕt 2 : §iƯn trë cđa dây dẫn - Định luật ôm</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. KiÕn thøc:
- Nhận biết đợc đơn vị điện trở và vận dụng đợc công thức điện trở để giải bài tập.
- Phát biểu và viết đợc hệ thức định luật Ôm.
- Vận dụng đợc định luật Ôm để giải một số dạng bài tập đơn giản.
2. Kĩ năng :
-Vẽ sơ đồ mạch điện sử dụng cácdụng cụ đo để xác định điện trở của một dây dẫn.
-Sử dụngmột số thuật ngữ khi nói về HĐT và CĐDĐ
3. Thái độ :
Cẩn thận , kiên trì trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị .</b>
- Kẻ bảng ghi giá trị thơng số U/ I
<b>III. Tổ chức hoật động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, đặt vấn
đề(10p)
dẫn phụ thuộc nh thế nào vào HĐT giữa
hai đầu dây dẫn?
- th biu din s ph thuộc đó có đặc
điểm gì?
* ĐVĐ: GV làm thí nghiệm. Đặt vào hai
đầu của 2 bóng đèn khác nhau cùng 1
HĐT, liệu CĐDĐ qua chúng có khác nhau
khơng? Tìm hiểu bài mới.
Hoạt động 2: Xác định thông số U/I đối
với mỗi dây dẫn.(10p)
- Treo kết quả bảng 1,2 của tiết 1.Yêu cầu
HS tính thơng số U/I.
- Thảo luận nhóm hoàn thành C2.
Hot động 3: Tìm hiểu khái niệm điện
trở(10p)
- Yêu cầu HS thu thập thông tin SGK và
trả lời các câu hỏi:
? Điện trở là gì, kí hiệu nh thế nào.
? Tính điện trở của 1 dây dẫn bằng công
thức nào.
? Đơn vị điện trở là gì, kí hiệu.
? Khi HĐT đặt vào hai đầu dây dẫn tăng 2
lần thì điện trở tăng mấy lần vì sao.
Gợi ý : thế nào đợc gọi là điện trở. Trị
số R = U/I khơng đổi.
* Ví dụ : HĐT giữa hai đầu dây dẫn là 3V
CĐDĐ chạy qua nó là 250mA, tính điện
trở của dây(chú ý đơn vị CĐDĐ )
Yêu cầu HS đổi đơn vị
? Nêu ý nghĩa của điện trở.
Hoạt động 4: Phát biểu và viết hệ thức của
định luật Ơm.
Thơng báo hệ thức định luật Ôm.
Hoạt động 5 : Vận dụng - củng cố
? Công thức R = U/I dùng để làm gì. Từ
cơng thức này có thể nói U tăng lên bao
nhiêu lần thì R tăng lên bấy nhiêu lần đợc
khơng , vỡ sao.
Yêu cầu HS trả lời C3, C4.
GV chính xác hoá câu trả lời.
* YC HS đọc ghi nhớ và có thể em cha
biết.
* BVN : bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4
Chuẩn bị bài thực hành, mẫu báo cáo.
Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm
I. Điện trở của dây dẫn.
1.Xỏc nh thụng s U/I đối với mỗi dây dẫn.
2. §iƯn trë
-Điện trở của 1 dây dẫn đợc xác định bằng
công thc : R = U/I.
- Đơn vị điện trở: Ôm()
1 = 1V/1A
1K = 1000
1M = 1000000
VD 1: U =3V , I =250 mA = 0.25A
R =?
VD 2: 0,5M = ...k = ...
- Điện trở biểu thị mức độ cản trở dòng điện
của dây dẫn.
II. Định luật Ôm
1. Hệ thức định luật
I = U/R
Trong đó: U đo bằng vơn(V)
I đo bằng ampe(A)
R đo bằng ôm()
- CĐDĐ chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với HĐT
đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở
của dây.
III. VËn dông
C3: R = 12
I = 0,5A
U = ?
HĐT giữa hai đầu tóc đèn là:
U = I . R = 12. 0,5 = 6(V)
ĐS : U = 6V
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4
- Chuẩn bị bài thực hành, mẫu báo cáo.
Ngày soạn:
Ngày giảng :
Tit 3 : <b>Thc hành : Xác định điện trở</b>
<b>Cđa mét d©y dÉn b»ng ampe kế và vôn kế</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>
1. KiÕn thøc
- Nêu đợc cách xác định điện trở từ cơng thức tính điện trở.
- Mô tả đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm xác định điện trở của một dây dẫn bằng
ampe kế v vụn k.
2. Kĩ năng
- Mắc mạch điện theo sơ đồ.
- Sử dụng đúng các dụng cụ đo: Vôn kế, ampe kế.
- Kĩ năng làm bài thực hành và viết báo cáo thực hành.
3. Thái độ
- CÈn thËn, kiên trì,trung thực, chú ý an toàn trong sử dụng điện.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
Mỗi nhóm HS:
- 1 dây dẫn có điện trở cha biết giá trị.
- 1 bé ngn ®iƯn (4 pin).
- 1 ampe kÕ cã GHĐ: 1.5A; ĐCNN: 0.1A.
- 1 vôn kế GHĐ: 6V; ĐCNN: 0.1V.
- 1 công tắc điện.
- 7 đoạn dây nối.
III. Tổ chức hoạt động dạy học.
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7p)
* Trình bày khái niệm điện trở, cơng thức
tính, kí hiệu trong mạch điện , đơn vị, ý
nghĩa vật lí?
- Phát biểu định luật Ơm, cơng thức nh
lut,vn dng gii BT 2.2a.
Gọi 1 HS lên bảng.
Hot động 2: Trình bày phần trả lời câu
hỏi trong báo cáo thực hành. (8p)
* Kiểm tra việc chuẩn bị bài thực hành:
-Yêu cầu một vài HS trả lời câu b,c SGK.
- Yêu cầu một HS lên bảng vẽ sơ đồ mạch
điện thí nghiệm.
Hoạt động 3: Mắc mạch điện theo sơ đồ
và tiến hành đo.(30p)
- Yêu cầu các nhóm tiến hành thí nghiệm.
- Theo dõi, giúp đỡ, kiểm tra các nhóm
- Theo dõi nhắc nhở mọi HS đều phải
tham gia hoạt động tích cc.
- Yêu cầu HS nộp báo cáo thực hành.
- 1 HS lên bảng
- cả lớp theo dõi nhận xét.
- Từng HS chuẩn bị trả lời câu hỏiGV yêu
cầu.
- HS vẽ sơ đồ mạch điện.
- Các nhóm HS mắc mạch điện theo sơ đồ
đã vẽ.
- Nhận xét kết quả, thái độ thực hành của
các nhóm.
* Nhắc HS thu dọn thiết bị thí nghiệm,
h-ớng dẫn cất đúng nơi qui định.
- Nghe GV nhận xét để rút kinh nghiệm
cho bài sau.
Thu dọn thiết bị và đồ dùng thí nghiệm.
- GV tãm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn:
Ngày giảng:
1. KiÕn thøc:
- Suy luận để xây dựng đợc công thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm hai
điện trở mắc nối tiếp : Rtđ = R1 + R2 và hệ thức U1/U2 = R1/R2 từ các kiến thức đã học.
- Mô tả đợc cách bố trí thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lí thuyết.
- Vận dụng đợc những kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng và giải bài tập về
đoạn mạch nối tiếp.
2. Kĩ năng :
- Kĩ năng thực hành sử dụng các dụng cụ đo điện : vôn kế , ampe kế.
- Kĩ năng bố trí, tiến hành thí nghiệm. Suy luận l«gic.
3. Thái độ:
<b>II. ChuÈn bị</b>
1. Mỗi nhóm học sinh:
- 3 điện trë mÉu 6, 10, 16.
- 1 ampe kÕ GH§ 1,5A ĐCNN 0,1V. 1 vôn kế GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V.
- 1 nguồn điện 6V. 1 công tắc. 7 đoạn dây dÉn.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức
t×nh huèng häc tËp.(5p)
* Kiểm tra: - Phát biểu và viết biểu thức
của định lut ụm ?
- Chữa bài tập 2.1 SBT
* Trong phần điện đã học ở lớp 7, chúng ta
đã rìm hiểu về đoạn mạch nối tiếp. Liệu có
thể thay thế hai điện trở mắc nối tiếp bằng
một điện trở để dòng điện chạy qua mạch
khơng thay đổi khơng ? Bài mới
Hoạt động 2: Ơn lại kiến thức liên quan
Trong đoạn mạch gồm hai đèn mắc nối tiếp
? CĐDĐ qua mỗi đèn có mối liên hệ nh thế
nào với CĐDĐ mạch chính.
? HĐT giữa hai đầu đoạn mạch có mối liên
hệ nh thế nào với HĐT giã hai đầu mỗi đèn
.
Hoạt động 3 : Nhận biết đợc đoạn mạch
gồm hai điện trở mắc nối tiếp. (7p)
Từng HS tr li C1.
* Gợi ý: 2 điện trở có mấy điểm chung ,
suy ra cách nhận biết.
GV thông báo hệ thức 1, 2 vẫn đúng đối
với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nối tiếp.
Yêu cầu HS đọc và trả lời C2.
* Gợi ý: Từ hệ thức định luật Ôm U1 = ?
U2 = ?
LËp tØ sè U1/ U2 = ? Trong đoạn mạch
ni tip CD cú đặc điểm gì ?
Hoạt động 4 : Xây dựng cơng thức tính
Yêu cầu HS thu thập thông tin SGK trả lời
câu hỏi :
- thế nào là điện trở tơng đơng của một
đoạn mạch?
- GV nhắc lại về điện trở tơng đơng và
giới thiệu điện trở thành phn.
* Hớng dẫn HS cây dựng công thức 4
? HÃy viết hệ thức liên hệ giữa U, U1, U2 .
? Theo định luật Ôm U, U1, U2 đợc xác
định nh thế nào.
- ViÕt l¹i hƯ thøc (* ) theo I, R t¬ng øng.
Đoạn mạch nối tiếp
I. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế
trong đoạn mạch nối tiếp.
1. Nhí l¹i kiÕn thøc ë líp 7.
I = I1 = I2
U = U1 + U2
C1: các điện trở và ampe kế đợc mắc nối
tiếp với nhau.
C2: I = U/R U = I R
U1 = I1 R1 U2 = I2 R2
U1/ U2 = I1 R1 / I2 R2
ta cã: I1 = I2 U1/ U2 = R1/ R2
II. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch nối
tiếp.
1. Điện trở tơng đơng.
Th¶o ln nhãm rót ra kÕt luËn.
Hoạt động 5: Vận dụng - củng cố.(13p)
- Tổng kết bài qua phần ghi nhớ. Gọi 1 số
HS đọc ghi nhớ.
Yêu cầu HS đọc và trả lời C4.
? Cần mấy công tắc để điều khiển đoạn
mạch nối tiếp.
- Hoạt động cá nhân hoàn thành C5. Lu ý
phần mở rộng.
- Bµi vỊ nhµ: 4.1 4.7 SBT
3. KÕt ln
Điện trở tơng của đoạn mạch nối tiếp
bằng tổng các điện trở thành phần.
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn:
Ngày giảng:
1. KiÕn thøc:
- Suy luận để xây dựng đợc cơng thức tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch gồm
hai điện trở mắc song song và hệ thức : I1/ I2 = R1/ R2 Từ các kiến thức đã học.
- Mô tả đợc cách bố trí thí nghiệm kiểm tra lại các hệ thức suy ra từ lí thuyết.
- Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải thích một số hiện tợng và giải bài tập vầ đoạn
mạch song song.
2. Kĩ năng:
- Kĩ năng thực hành sử dụng các dụng cụ đo điện: vôn kế, ampe kế.
- Kĩ năng bố trí, tiến hành lắp ráp thí nghiệm .
- Kĩ năng suy luận.
3. Thái độ :
- Vận dụng giải thích các hiện tợng liên quan trong thực tế.
- Yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
* Giáo viên
- Mc mch in theo s đồ H5.1 SGK
- 3 điện trở mẫu, trong đó có 1 điện trở là điện trở tơng đơng của hai điện trở kia khi
mắc song song.
- 1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN 0,1A
- 1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V
- 1 nguồn điện.
- 1 công tắc.
- 9 đoạn dây dẫn.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tổ chức
t×nh huèng häc tËp.(5p)
* KTBC: Phát biểu ghi nhớ đối với đoạn
mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp .
- chữa bài tạp 4.1
* ĐVĐ: Yêu cầu 1 HS đọc phần in nghiêng
SGK bài mới.
Hoạt động 2: Ôn lại kiến thức (5p)
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
Đoạn mạch song song
I. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế trong
đoạn mạch song song.
- Trong đoạn mạch gồm hai đèn mắc song
song, HĐT và CĐDĐ của mạch chính có
mối quan hệ ntn với HĐT và CĐDĐ của
các mạch rẽ?
Hoạt động 3: Nhận biết đợc đoạn mạch
gồm hai điện trở mắc song song. (7p)
Yêu cầu HS đọc và trả lời C1.
? Hai điện trở có mấy điểm chung.
? HĐT và CĐDĐ của đoạn mạch này có
đặc điểm gì.
- HS thảo luận nhóm CM hệ thức 3.
* Gợi ý : - Viết hệ thức định luật Ơm?
- Trong mạch song song U có gì đặc biệt ?
lập tỉ số I1/ I2 = ?
Hoạt động 4: Xây dựng cơng thức tính điện
trở tơng đơng của đoạn mạch gồm 2 điện
trở mắc song song.(10p)
Hớng dẫn HS sử dụng kiến thức đã học
để xây dựngcơng thức (4)
Hoạt động 5: Tiến hành thí nghiệm kiểm
tra (5p)
GV biƠu diƠn thÝ nghiƯm kiĨm tra.
HS theo dâi vµ rót ra kÕt ln
Hoạt động 6: Vận dụng - củng cố(13p)
- Yêu cầu HS trả lời C4.
- Hớng dẫn HS làm phần 2 C5.
* Yêu cầu HS nhắc lại nội dung cần nhớ
- Đọc cã thĨ em cha biÕt.
Bµi vỊ nhµ : 5.1 5.6 SBT
I = I1 + I2
U = U1 = U2
C1: R1 m¾ song song víi R2.
C2: I = U/R I1 = U1/R1 I2 = U2/R2
I1/ I2 = U1 R2 / U2/R1
Trong đoạn mạch song song ta cã:
U = U1 = U2
I1/ I2 = R2/ R1
II. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch song
song.
1. Cơng thức tính điện trở tơng đơng của
đoạn mạch gồm hai điện trở mắ song song.
1/ Rtđ = 1/ R1 + 1/ R2
2. ThÝ nghiƯm kiĨm tra.
3. KÕt luËn.
Đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc
song song thì nghịch đảo của điện trở tơng
đơng bằng tổng nghịch đảo của từng điện
trở thành phần.
III. VËn dơng
IV. cđng cè.
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn:
Ngày gi¶ng:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải đợc các bài tập đơn giản về đoạn mạch gồm
2. KÜ năng
- Gii bi tp vt lớ theo ỳng cỏc bớc giải.
- Rèn kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp thông tin.
- Sử dụng đúng các thuật ngữ.
3. Thái độ
- CÈn thËn, trung thùc.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
* GV : Bảng phụ trình bày các bớc giải bài tập.
+ Bc 1: Tỡm hiu túm tt đề bài, vẽ sơ đồ mạch điện (nếu có)
+ Bớc 2: Phân tích mạch điện, tìm cơng thức liên quan đến các đại lợng cần tìm.
+ Bớc 3: Vận dụng các cơng thức đã học để giải bài tốn.
+ Bíc 4: KiĨm tra kÕt qu¶, tr¶ lêi.
* HS : Ôn lại kiến thức liên quan, chuẩn bị bài tập ở nhà.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt đơng 1: Kiểm tra - Hệ thống lại kiến
thøc. (10p)
Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi :
- Hệ thức định luật Ôm?
- Mối liên hệ giữa I mạch chính và I qua
các điện trở thành phần đối với đoạn mạch
gồm 2 điện trở mắc nối tiếp, song song?
- Mối liên hệ của U giữa hai đầu mạch
chính với U giữa hai đầu các điện trở thành
phần đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở
mác nối tiếp, song song?
- C¸c hƯ thøc tØ lƯ trong đoạn mạch gồm 2
điện trở mắc nối tiếp, song song?
Hoạt động 2: Bài tập
Gọi 1 HS đọc đề bài , yêu cầu HS tóm tắt
đề bài.
(?)Am pe kế , vôn kế đo giá trị cđdđ, hđt
của đoạn nào
(?)Biết I,U tính Rtđ nh thế nào
(?)Biết Rtđ, R1 tìm R2 nh thế nào
Tho lun nhúm tỡm cách giải khác đối với
phần b
U1=I R1= 2,5 (V)
U2=U - U1 = 3,5 (V)
R2 = U2/ I2 = 7()
Yêu cầu HS phân tích mạch điện và tóm
tắt .
? Các ampe kế đo cđdđ chạy qua đoạn nào.
* Gợi ý :
? Trong mạch // hđt giữi 2 đầu đm liên hệ
ntn với hđt thế 2 đầu mạch rẽ UAB= U1 = U2
Bit I1 , R1 xác định U1 UAB
? R2 xác định bằng ct nào . R2 = U2/ I2
Bài 6 . Bài tập vận dụng định luật Ơm
I. Ơn lại kiến thức.
II. Bµi tËp vËn dơng.
Bµi 1: Gi¶i
R1 nt R2 Tõ đl Ôm
R1=1() I = U/ Rt® Rt® = U/I
U = 6(V) Điện trở tơng đơng của
Rt® = ? Rt® = U/I = 6/ 0,5 = 12()
R2 = ? b, R1 nt R2
Ta cã : Rt® = R1 + R2
R 2 = Rtđ - R1= 12-5 =7()
Bài 2: Gi¶i
R1= 10 a, V× R1 // R2 hđt giữa 2
I1 = 1,2 (A) đầu AB là :
I = 1,8 (A) U ab = U1 = I1R1 = 12(V)
R1// R2 b, c®d® qua R2 lµ :
a, UAB = ? I2 = I -I1 =0,6(A)
b, R2 = ? điện trở R2 là : R2 = U2/ I2
R2= 12/0,6 = 20 ()
BiÕt I1 , I t×m I2 ntn
- Treo đề bài bảng phụ y/c hs pt mch
túm tt .
Mạch gồm 2 đoạn AM nt MB . Đoạn AM
có 1 đt MB có 2 đt mắc //
? RAB xỏc nh ntn RAB = RAM + RMB
? RMB Xác định ntn
Muốn xác định I2, I3= ? phải tìm UMB .
* Thảo luận tìm cách giải khác
Còn thời gian chữa một số bµi tËp SBT
Bµi 3 : Gi¶i
R1nt (R2//R3) Điện trở tơng đơng đoạn
R1 = 15 () m¹ch MB
R2= R3 =30() RMB = R2R3/ R2+R3
Uab= 12(V) = 900/60= 15()
Rt®= ? RAB = RAM + RMB
I1,I2, I3= ? = 30 ()
b, C§D§ qua R1
I1 = IAB = UAB /RAB = 12/30 = 0,4(A)
Hđt giữa hai đầu R1
U1 = I1R1= 0,4. 15= 6 (V)
U MB = UAB - U1 = 6 (V)
I2 = UMB / R2 = 6/30 = 0,2 (A)
I3 = UMB / R2 = 6/30 = 0,2 (A)
§S : RAB = 30 (), I1= 0,4(A),
I2=I3=0,2 (A)
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t néi dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng :
TiÕt 7 : Sù phô thuéc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
1- KiÕn thøc
- Nêu đợc điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài , tiết diện , và vật liệu làm dây
dẫn
- Biết cách xác định sự phụ thuộc của điện trở vào một trong các yếu tố (chiều dài , tiết
diện , vật liệu làm dây dẫn )
- Suy luận và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm tra sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào
chiều dài
- Nêu đợc điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và đợc làm từ cùng một vật liệu thì
tỉ lệ thuận với chiều dài của dây.
2- Kĩ năng
- Mc mch in v s dng dụng cụ đo để đo điện trở của dây dẫn .
3 - Thái độ
- Trung thực có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm
<b>II . Chuẩn bị.</b>
-Ba ®iƯn trë gièng nhau
- Nguồn điện , khoá K , dây nèi
- V«n kÕ , Ampe kÕ
- B¶ng phơ b¶ng 1 SGK
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
* Hoạt động 1 : Tạo tình huống học tập
Các em đã biết đối với mỗi dây dẫn thì điện
trở là khơng đổi . Vậy điện trở mỗi dây dẫn
phụ thuộc nh thế nào vào bản thân dây dẫn
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu về cơng dụng của
dây dẫn và các loại dây dẫn .
(?) Dây dẫn đợc dùng để làm gì . VD
(?) Dây dẫn thờng c lm bng nhng vt
liu no .
(?) Các dây dẫn có điện trở không .Vì sao .
-Yêu cầu Hs quan sát hình 7.1 chỉ ra những
điểm khác nhau ở các cuộn dây .
(?) in tr cỏc dây dẫn này có nh nhau hay
khơng và yếu tố nào ảnh hởng đến điện trở
của dây dẫn .
(?) Để xác định sự phụ thuộc của điện trở
vào một trong các yếu tố thì phải làm nh thế
nào .
* Hoạt động 3 : Xác định sự phụ thuộc của
(?) Nêu dự kiến để kiểm tra mối quan hệ
giữa điện trở và chiều dài dây dẫn .
-Yêu cầu Hs đọc và thảo luận theo nhóm để
trả lời C1
- Để kiểm tra dự đoán Thí nghiệm
(?) Nêu dụng cụ và cách tiến hành thí
nghiệm --Treo bảng 1
-GV tiến hành thí nghiệm , yêu cầu Hs theo
dõi ghi kết quả đo U và I
-Tính R trong từng trờng hợp .
-Điền bảng phụ .
(?) Từ kết quả thí nghiệm rút ra kết luận gì
về mqh giữa điện trở và chiều dài dây dẫn .
Hoạt động 4 : Củng cố và vận dụng .
-Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân hồn thành
C2,C3.
* Gợi ý C3 : Dùng ĐL Ơm tính điện trở cuộn
dây . Sau đó tính chiều dài cuộn dây dựa vào
phần cho biết .
- Yêu cầu Hs đọc có thể em cha biết
- BTVN : C4 và bài tập SBT
dài dây dÉn
I . Xác định sự phụ thuộc của điện trở dây
dẫn vào một trong các yếu tố khác nhau
- Chiều dài dây dẫn
- TiÕt diƯn cđa dây
- Chất liệu làm dây
- xỏc nh sự phụ thuộc của điện trở vào
một trong các yếu tố nào đó . Cần giữ
nguyên các yếu tố khác , thay đổi yếu tố cần
kiểm tra sau đó đo điện trở các trờng hợp .
II . Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài
dây dn.
1. Dự kiến cách làm
-Đo diện trở của các dây có cùng tiết diện ,
làm từ cùng 1 vật liệu nhng chiều dài khác
nhau .
C1: Dây dẫn dài 2l có điện trở 2R, Dây dẫn
dài 3l cã ®iƯn trë 3R
2. ThÝ nghiƯm kiĨm tra
* KÕt luận :
-Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều
dài của dây
III . Vận dụng
C2:Khi thay dây dẫn ngắn bằng dây dẫn dài
nghĩa là R tăng , theo ĐL Ôm
I ~ 1/ R CĐDĐ qua đèn giảm đèn sáng
yếu hơn .
C3 :
Cho biÕt . Gi¶i
U = 6 V Điện trỏ cuộn dây là .
I = 0,3 A R =U / I = 20()
l1 = 4m Chiều dài cuộn dây là.
R1 = 2 l = 20 / 2 . 4 = 40 (m)
l =?
<b>IV. cñng cè.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 8: Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
<b>I . Mục tiªu.</b>
1- KiÕn thøc
-Suy luận đợc rằng các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cùng một loại vật liệu thì
điện trở của chúng tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây .
- Bố trí và tiến hành thí nghiệm kiểm tra mối quan hệ giữa điện trở và tiết diện của dây .
- Nêu đợc điện trở cảu các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ cùng một vật liệu thì tỉ l
nghch vi tit din ca dõy .
2- Kĩ năng
-- Mắc mạch điện và sử dụng dụng cụ đo để đo điện trở của dây dẫn .
3 - Thái độ
- Trung thực có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm
<b>II . Chuẩn b.</b>
- 2 điện trở giống nhau
- Khoá K , dây dẫn , nguồn điện
- Kẻ bảng phụ bảng 1 .
<b>III. T chc hot động dạy học. </b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài c - t vn
(?)Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào những
yếu tố nào . Điện trở của dây dẫn phụ thuộc
vào chiều dài nh thế nào . Chữa bài tập 7.2
SBT
- M bi y/c Hs đọc phần in nghiêng SGK
Bµi míi .
* Hoạt động 2 : Nêu dự đoán về sự phụ thuộc
của điện trở vào tiết diện của dây .
(?) Muốn kiểm tra mqh giữ điện trở và tiết
diện thì phải giữ nguyên yếu tố nào và thay
đổi yếu tố nào .
- Hs theo dõi sơ đồ 8.1 hoàn thành C1
- Gv giới thiệu các điện trở R1 ,R2 , R3 trong
8.2 y/c Hs thùc hiƯn C2
C¸c nhãm thảo luận C2 . Ghi kết quả dự
đoán của nhóm mình lên bảng.
* Hot ng 3 : Tin hnh thí nghiệm kiểm
tra dự đốn đã nêu theo y/c ca C2 .
- Nêu dụng cụ cần thiết và cách tiến hành thí
nghiệm kiểm tra .
- Mắc mạch nh h 8.1
Hs theo dõi và ghi kết quả thí nghiệm vào
bảng kẻ sẵn .
- Tính giá trị điện trë qua thÝ nghiÖm .
* NhËn xÐt :
-So s¸nh tØ sè S1 / S2 víi R1 / R2
-Tõ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm rót ra kÕt luËn
* Hoạt động 4 : Củng cố -Vận dụng
Bµi 8 : Sù phơ thc cđa điện trở vào tiết
diện dây dẫn
I . Dự đoán sự phụ thuộc của điện trở vào tiết
diện dây dÉn .
II . ThÝ nghiƯm kiĨm tra
* KÕt luận :
- Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết
diện của dây .
- Hs hoạt động cá nhân làm C3 , C4
- Gợi ý làm C5 , C6 .
Y/c 1 Hs khá chữa sau khi gợi ý
- Hs đọc có thể em cha biết .
- Y/c 1 vài Hs đọc ghi nh .
-Phát biểu lại ghi nhớ của bài học
- BTVN : C6 vµ bµi tËp SBT 8.1 8.4
8.5 dành cho Hs khá giỏi
C3
C4
C5
- Dây thứ hai có chiều dài l2= l1 / 2 nên có
điện trở nhỏ hơn 2 lần . Đồng thời có tiết
diện S2 = 5 S1 nên có điện trở nhỏ hơn 5 lần
Dây thứ hai có điện trở nhỏ hơn 10 lần so
với dây 1
R2 = R1 / 10 =50 ()
* Hc : XÐt 1 dây cùng loại dài
l2 = 50 m = l1/ 2 cã S1 = 0,1 mm2 R = R1/2
D©y l2 cã tiÕt diƯn S2 = 0,5 mm2 = 5S1 R2
= R/ 5 = R1/ 10 = 50 ()
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng :
TiÕt 9 : Sù phơ thc cđa điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
<b>I . Mơc tiªu. </b>
1- KiÕn thøc
- Nắm đợc cách bố trí và tiến hành thí nghiệm để chứng tỏ rằng điện trở của các dây dẫn
có cùng chiều dài , tiết diện và đợc làm từ các vật liệu khác nhau thì khác nhau
- So sánh đợc mức độ dẫn điện của các chất hay các vật liệu căn cứ vào bảng giá trị điện
trở suất của chúng .
- Vận dụng công thức R = l/ S để tính đợc một đại lợng khi biết các đại lợng còn lại .
2- Kĩ năng
- Mắc mạch điện và sử dụng dụng cụ đo để đo điện trở của dây dẫn.
- Sử dụng bảng điện trở suất của một số chất.
3- Thái độ
-Trung thực , có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm
<b>II . Chun B</b>.
- 3 dây điện trở cùng chiều dài , tiết diện , làm từ các chất khác nhau
- Nguồn điện , khoá K , dây dẫn , v«n kÕ , ampe kÕ
<b>III. Tổ chức hoạy động dạy học. </b>
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề
(?) Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào
những yếu tố nào .
- Phải tiến hành thí nghiệm với các dây dẫn
có đặc điểm gì để xác định sự phụ thuộc của
điện trở dây dẫn vào tiết diện của chúng .
- Các dây dẫn có cùng chiều dài và làm từ
cùng 1 vật liệu phụ thuộc vào tiết diện dây
nh thế nào .
Y/c một số Hs chữa BTVN
* Đặt vấn đề nh SGK
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu sự phụ thuộc của
điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
- Cho Hs quan sát các đoạn dây dẫn có cung
l và S nhng làm bằng các vật liệu khác nhau
-Yêu cầu Hs tr¶ lêi C1
- Thảo luận nhóm , vẽ sơ đồ mạch điện để
xác định điện trở của dây dẫn
- Híng dÉn Hs lËp b¶ng ghi kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm
- u cầu Hs tiến hành thí nghiệm
Gv theo dõi giúp đỡ
- Tõ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm y/c Hs nhËn xÐt vµ
rót ra kÕt luËn .
* Hoạt động 3 : Tìm hiểu về điện trở suất
-Y/c Hs đọc phần 1 SGK
- Gv thông báo về điện trở suất .
Giới thiệu bảng điện trë suÊt .
* Lu ý : AG = 1,6 .10-8m
1 dây dẫn hình trụ bằng bạc dài 1m S= 1m2
có điện trở 1,6. 10-8<sub></sub>
Yêu cầu Hs giải thích ý nghĩa 1 vài giá trị
t-ơng tự .
-Trong s cỏc chất nêu trong bảng chất nào
dẫn điện tốt nhất . Tại sao Đồng thờng đợc
dùng làm dây nối các mạch điện .
* Hoạt động 4: Xây dựng cơng thức tính điện
trở
Y/c Hs tù thùc hiƯn C3 Xây dựng công
thức tính điện trở
* Gợi ý : - Lu ý vỊ sù phơ thc R v¸o l
- Lu ý vỊ sù thc R vµo S
-Y/c Hs nêu đơn vị đo đại lợng có mặt trong
cơng thức .
* Hoạt động 5 : Vận dụng - Củng cố
- Hớng dẫn Hs sử dụng công thức điện trở và
bảng giá trị điện trở suất để giải bài tập C4,
C5, C6
- §äc cã thĨ em cha biết , nhắc lại ghi nhớ .
- BTVN : 9.1 9.4 SBT
Bài 9 :
<b>Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu </b>
<b>làm dây dẫn </b>
I. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm
dây dẫn .
C1:
1. ThÝ nghiƯm .
B¶ng kÕt qu¶ thÝ nghiƯm
Chất liệu
dây dẫn Chiều dài dây
dẫn
Tiết
diện
dây
dẫn
Điện
trở của
dây
dẫn
Pheroniken
Constantan
- Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật
liệu làm dây dẫn .
II . Điện trở suất - Công thức điện trở
1. Điện trở suất .
- Kí hiệu (rô)
- Đơn vị : m (Ôm mét)
C2 . Dây constantan
1m 1m2<sub> có điện trở 0,5.10</sub>-6<sub></sub>
dây dài 1m tiết diện 1mm2<sub></sub><sub> tiết diện giảm </sub>
1000000 lần R = 0.5
2. Công thức điện trở
C3.
3. Kết luËn
R = l/S
III . VËn dông
S =R2
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài häc.
- BtVN : lµm bµi tËp trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b> TiÕt 10 : BiÕn trë - ®iƯn trë dïng trong kÜ tht </b>
<b>I . Mơc tiªu.</b>
- Nêu đợc biến trở là gì và nêu đơc nguyên tắc hoạt động của biến trở .
- Mắc đợc biến trở vào mạch điện để điều chỉnh CĐDĐ chạy qua đoạn mạch
- Nhận ra đợc các điện trở dùng trong k thut .
<b>II. Chuẩn bị .</b>
- Các loại biến trë.
- 1 nguồn , 1 khoá , 4 dây dẫn , 1 đèn , 1biến trở con chạy
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
* Hoạt động 1: Kiểm tra - Đặt vấn đề
(?) Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào
những yếu tố nào . Phụ thuộc nh thế nào viết
cơng thức biểu diễn sự phụ thuộc đó .
(?) Từ cơng thức trên , theo em có những
cách nào để thay đổi điện trở của dây dẫn .
+ Thay đổi tiết diện dây .
Trong 2 cách này theo em cách nào dễ thực
hiện đợc
Khi thay đổi chiều dài R thay đổi điện
trở có thể thay đổi trị số đợc gọi là biến trở
Bµi míi
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu cấu tạo v hot
ng ca bin tr (10')
- Yêu cầu Hs quan sát h 10.1 SGK
- Hs quan sát điện trở thật nhận dạng (gọi
tên) biến trở thật
- Yêu cầu Hs đối chiếu h 10.1a với biến trở
con chạy thật . Chỉ ra cuộn dây của biến trở
con chạy và 2 đầu ngoài cùng .
Thùc hiÖn C2, C3, C4 .
* Hoạt động 3 : Sử dụng biến trở để điều
chỉnh CĐDĐ (10')
Gv mắc mạch nh sơ đồ h 10.3 yêu cầu Hs v
- Đóng mạch điện và dịch chuyển con chạy
* Lu ý : Dịch chuyển chẹ nhàng tránh mòn
chỗ tiếp xúc .
Thực hiện TN theo yêu cầu và trả lời C6
(?) Biến trở là gì và có thể dùng làm gì
Hoạt động 4 : Nhận dạng hai loại điện trở
Bài 10 : Biến trở - Điện trở dùng trong kÜ
thuËt
I. BiÕn trë .
1. Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của biến trở
C1
C2. Khơng ,vì dịch chuyển C thì DĐ vẫn
chạy qua tồn bộ cuộn dây , con chạy khơng
có tác dụng làm thay đổi cuộn dây có I chạy
qua R không đổi
2. Sử dụng biến trở để điều chỉnh CĐDĐ
C5 :
dïng trong kÜ thuËt (5')
Gợi ý Hs trả lời C7
- Nếu lớp than rất mỏng thì các lớp này có
tiết diện nhá hay lín
- Khi đó tại sao lớp than lại có R lớn . Đề
nghị Hs quan sát h 10.4 a và vòng màu điện
trở ở bìa 3.
* Hoạt động 5 : Vận dụng - Củng cố
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân hoần thành
C10
- Đọc có thể em chua biết .Hớng dẫn cách
xác định R dựa vào vòng màu .
- Củng cố mội dung chính nắm vững ghi
nhớ .
- BTVN : Sách bài tập
II. Các điện trở dùng trong kĩ thuật
C7.
C8.
III. Vận dơng
C9
C10
C4 . Khi dịch chuyển con chạy thì sẽ làm
thay đổi l của phần cuộn dây có dđ chạy qua
do đó làm thay đổi điện trở của biến tr .
<b>IV. cng c.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>Tit 11: bi tp vận dụng định luận ơm </b>
<b>và cơng thức tính điện trở của dây dẫn</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức : HS Vận dụng định luật Ôm và cơng thức tính điện trở của đây dẫn để tính đợc
các đại lợng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất là ba điện trở mắc nối tiếp, song
song, hỗn hợp.
2. Kĩ năng : Phân tích tổng hợp kiến thức.
Giải bài tập theo đúng các bớc giải.
3. Thái độ : Trung thực, kiờn trỡ.
<b>II. CHUẩN Bị.</b>
- Giáo án bài giản, dụng cụ bài dạy.
- HS: Tìm hiểu bài ở nhà.
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt đông 1: Kiểm tra - Hệ thống lại kiến
thøc. (10p)
- Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S, điện
trở xuất thì có điện trở R tính bằng công
thức nào?
- T cụng thc phỏt biểu mơí quan hệ giữa
điện trở với các đại lợng đó.
- Phát biểu và viết hệ thức định luật Ơm,
giải thích kí hiệu và ghi rõ đơn vị từng đại
lợng có mặt trong cơng thức.
Hoạt động 2: Bài tập 1
Gọi 1 HS đọc đề bài , yêu cầu HS tóm tắt
đề bài.
- Suy nghÜ thảo luận nhóm về hớng giải.
* Gợi ý
- tỡm c CĐDĐ qua dây dẫn thì phải
tìm đợc đại lợng nào?
- áp dụng cơng thức nào để tính điện trở
đối với dây dẫn theo dữ liệu đã cho?
- Từ đó tính CĐDĐ chạy qua dây dẫn. Y/c
1 HS lên bảng chữa, cả lớp trình bày vở.
GV : Bài này cần áp dụng 2 cơng thức đó là
cơng thức định luật Ơm và cơng thức điện
trở.
Hoạt động 3 : Giải bài 2
Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, tìm cách giải.
* Gợi ý: đèn và biến trở mắc với nhau nh
thế nào?
- Để đèn sáng bình thờng thì CĐ D Đ qua
đèn và biến trở phải = ?
- áp dụng định luật nào để tính Rt ca
mạch và tinhhs R2 ?
* Lu ý HS cách tính luỹ thừa của 10 khi
tính toán phần b.
Hoạt động 4 : Giải bài 3
Yêu cầu HS đọc và phân tích đầu bàiđể
xác định các bớc làm.
Cá nhân HS làm bài 3, nếu gặp khó
khăn yc t c gi ý SGK.
- Gọi HS lên bảng chữa, cả lớp nhận xét.
GV nhận xét , sửa lỗi nếu cã.
Hoạt động 5 : Củng cố - dặn dò
- Tãm tắt lại trình tự giải bài tập vật lý.
- Các dạng bài cơ bản, cách phân tích
mạch điện.
- BVN : sách bài tập
Bi 6 . Bài tập vận dụng định luật Ơm và
cơng thức điện trở của dây dẫn
I. Ơn lại kiến thức.
II. Bµi tËp vËn dơng.
Bµi 1:
l = 30m
S = 0.3 mm2<sub> = 0,3.10</sub>-6<sub>mm</sub>2
= 1,1.10-6 <sub></sub><sub>m</sub>
U = 220v
I = ?
Gi¶i
ADCT : R = l/s thay số
R = 1,1.10-6<sub>.30/ 0,3.10</sub>-6<sub> = 110(</sub><sub></sub><sub>)</sub>
Điện trở của dây Nicrom lµ 110
ADCT định luật Ơm I = U/ R
Thay s I = 220/110 = 2(A)
Vậy dòng điện chạy qua dây dẫn là 2A
Bài 2:
R1 nt R2
R1= 7,5 , I = 0,6A ; U = 12V
a, R2 = ?
b, Rb = 30; S = 1mm2 = 10-6m2
= 0,4.10-6<sub></sub><sub>m</sub>
l = ?
Giải
a. Phân tích mạch điện R1 nt R2 .
Vì đèn sáng bình thờng do đó I1 = 0,6A ; R1
= 7,5 . Ta cã I1 = I2 = I = 0,6A
ADCT : R = U/I = 12v/ 0,6A = 20
Mµ R = R1 + R2 R2 = R- R1
R2 = 20 - 7,5 = 12,5
b. ADCT R = l/s l= RS/ = 75m
Vậy chiều dài dây làm ®iƯn trë lµ 75m.
<b>IV. cđng cè.</b>
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>Tiết 12 : Công suất điện</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc
- Nêu đợc ý nghĩa số Oát ghi trên dụng cụ điện.
- Vận dụng đợc công thức P = UI để tính đợc 1 đại lợng khi biết các đại lợng còn lại.
- Thu thập thông tin
3. Thái độ
- Trung thực , cẩn thận, yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn Bỵ.</b>
- Thiết bị thực hành nh hình 12.1 , 12.2 SGK.
- Bảng phơ b¶ng 1 SGK.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1 : Tổ chức tình huống học tập
- Bật cơng tắc 2 bóng đèn 220V - 100W và
220V - 25W. Gọi HS nhận xét độ sáng của 2
bóng đèn.
Các dụng cụ điện khác nh quạt điện, nồi
cơm điện, bếp điện cũng hoạt động mạnh
yếu khác nhau. Vạy căn cứ vào đâu để xác
định mức độ mạnh yếu khác nhau này?
Bµi míi.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cơng suất định mức
của dụng cụ in (15p)
- Y/c HS tìm hiểu số vôn, số oát ghi trên các
dụng cụ điện.
- GV tin hnh thớ nghiệm với 2 bóng đèn
nh mở bài.
- HS theo dâi Tno vµ hoµn thµnh C1, vËn
dơng kiÕn thức lớp 8 trả lời C2.
Yc HS thu thập thông tin SGK nêu ý nghĩa
số Oát.
Yc HS thảo luận nhãm tr¶ lêi C3.
I. Cơng suất định mức của các dụng cụ điện.
1. Số vôn và số Oát trên các dụng cụ điện
C1. Với cùng U đèn có ssố W lớn hơn thì
sáng mạnh hơn và ngợc lại.
C2. t là đơn vị đo cơng suất.
2. ý nghÜa cđa số Oát ghi trên mỗi dụng cụ
điện.
Hoạt động 3 : Tìm cơng thức tính cơng suất
đện(10p).
- Yc HS đọc và nêu mục tiêu thí nghiệm
SGK.
Tõ b¶ng kÕt qu¶ Tno yc HS thùc hiƯn C4.
? Nêu công thức tính công suất, khi công
suất kÝ hiÖu P
Yc HS thùc hiÖn C5
Hoạt động 4: Vận dụng cà củng cố(13p).
Yc cầu cá nhân HS làm C6, C7, C8.
* Gợi ý C6.
Cầu chì mắc nh thế nào với đèn so sánh
CĐ D Đ cầu chì với đèn.
* Cđng cè:
- Trên 1 đèn có ghi 12V - 5W cho biết ý
nghĩa số ghi 5W.
- Bằng cách nào để xác định công suất của 1
đoạn mạch khi có dịng điện chạy qua ?
BVN : SBT
- Học ghi nhớ, đọc có thể em cha biết.
công suất điện của dụng cụ này khi hoạt
động bình thờng.
C3. Cùng 1 đèn , sáng mạnh thì P lớn hơn.
II. Công thức tính công suất điện
1. Thí nghiệm
2. Công thức tính công suất điện
P = U.I
Trong đó P đo bằng W
U đo bằng V
I đo bằng A
1W = 1V. 1A
C5. P = I2 <sub>R = U</sub>2<sub> / R</sub>
III. VËn dông
C6. Từ công thức P = U.I I = P/ U
KHi đèn sáng bình thờng CĐ D Đ là :
I = 75/220 = 0,34(A)
R = U/I = 220 / 0,34 = 645()
+ Có thể vì cầu chì đảm bảo đèn hoạt động
bình thờng và sẽ nóng chảy, tự động ngắt
mạch khi đoản mch.
C7.
C8.
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>Tiết 13: Điện năng - Công của dòng điện</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thøc
- Nêu đợc dụng cụ đo điện năng tiêu thụ là công tơ điện và mỗi số đếm của công tơ điện là 1
kilụoat gi(KWh)
2. Kĩ năng
- Thu thập thông tin
3. Thái độ
- Trung thùc, cÈn thËn, yªu thÝch môn học
II. Chuẩn Bị.
- Thiết bị thực hành nh hình 12.1, 12.2 SGK
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động I : KTBC - Tổ chức tình huống
häc tËp (8p)
* Số Oat ghi trên các dụng cụ điện cho biết
điều gì? Viết cơng thức tính cơng suất nêu
tên đơn vị các đại lợng trong công thức.
- Chữa bài tập 12.2 SGK
* Đặt vấn đề nh SGK Bài mới.
Hoạt động II : Tìm hiểu năng lợng của dịng
điện(8p)
- Y/c HS th¶o ln nhãm tr¶ lêi C1.
(?) Điều gì chứng tỏ cơng cơ học đợc thực
hiện trong hoạt động của các thiết bị này.
(?) Điều gì chứng tỏ Q đợc cung cấp trong
hoạt động ca cỏc dng c ny?
Từ câu trả lời của HS kết luận dòng điện
có mang năng lợng và thông báo khái niệm
điện năng.
Hot ng III: Tỡm hiu về sự chuyển hoá
điện năng thành các dạng năng lợng khác
(10p)
Các nhóm thảo luận C2, hồn thành bảng 1.
- C i din in bng 1
GV điều khiển thảo luận lớp.
Cá nhân thực hiện C3.
Y/c HS rút ra kết luận.
Ôn lại khái niệm hiệu suất.
Hat ng IV : Tỡm hiểu cơng của dịng điện
cơng thức tính và dụng cụ o cụng ca dũng
in.(10p)
- Thông báo về công của dòng điện.
Y/c HS hot ng cỏ nhõn thc hin C4, C5.
C4 : P = A/ t
- Y/c HS nêu tên và đơn vị các đại lợng có
mặt trong cơng thc.
HS thu thập thông tin phần 3 và hoàn thành
C6.
Hoạt động V : Vận dụng - Củng cố.
- Híng dÉn HS thùc hiƯn C7, C8. Gỵi ý cho
HS găpọ khó khăn.
- Y/c HS chữa bài trên bảng, GV nhận xét và
I. ĐIện năng
1, Dòng điện có mang năng lợng
C1 :
- Dũng in cú mang nng lng vỡ nó có khả
năng thực hiện cơng, cũng nh có thể cung
cấp nhiệt lợng. Năng lợng của dòng điện c
gi l in nng.
2, Sự chuyển hoá điện năng thành các dạng
năng lợng khác.
C2 : Đèn dây tóc - Nhiệt năng và quang năng
Đèn LED - quang năng và nhiệt năng
Bàn là - Nhiệt năng và quang năng
Quạt, máy bơm - cơ năng và nhiệt năng
C3
3, Kết luận
- Điện năng có thể chuyển hoá thành các
dạng năng lợng khác.
H = Ai/ Atp
II. Công của dòng điện
1, Công của dòng điện
- Công của dòng điện sản ra trong một đoạn
mạch là số đo lợng điện năng chuyển hoá
thành các dạng năng lợng khác.
2, Công thức tính công của dòng điện.
C5. A = UIt
3, Đo cơng của địn điện.
hiƯu chỉnh.
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>Tiết 14 : Bài tập về công suất điện</b>
<b>và điện năng sử dụng</b>
<b>I. Mục tiªu.</b>
- Giải đợc các bài tập tính cơng suất điện và điện năng tiêu thụđối với các dụng cụ điện mắc
nối tiếp và mắc song song.
<b>II. ChuÈn bÞ.</b>
- GV: Giáo án bài giảng, dụng cụ thiết bị.
- HS: Nghiên cứu bài học trớc ở nhà.
iII. Tổ chức hoạt động dạy học.
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ.
- Tại sao nói dịng điện có mang năng lợng?
Năng lợng đó đợc gọi là gì?
- Cơng của dịng điện đợc tính theo cơng
thức nào, dụng cụ dùng để đo điện năng là
gì?
- Cơng suất tính theo cơng thức nào
Hoạt động 2 : Giải bài tập 1.
- Y/c HS đọc và tóm tắt đề bài.
- GV theo dõi quá trình giải BT của HS , gợi
ý để HS tự phát hiện ra sai sót và sửa chữa.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
Hoạt động 3 : Giải bài 2
- HS lên bảng theo sự chỉ định của GV.
- Cả lớp lắng nghe và nhận xét.
- Tóm tắt đề bi.
- Cá nhân HS suy nghĩ tìm cách giải.
Bài 1:
U= 220V
I = 341mA = 0,341A
a. R = ? ; P = ?
b. t = 4h x 30 ngày
A = ? ( J và số đếm)
<i>Gi¶i</i>
- Kiểm tra đánh giá, cho điểm bài làm của
một số HS.
* Hớng dẫn HS phân tích mạch điện (A) nt
Rb nt Đ từ đó vận dụng định luật ôm cho
đoạn mạch nối tiếp để giải bài tập.
Tỉ chøc th¶o ln chung c¶ líp, em nào sai
chữa lại chính xác vào vở.
Qua bài 2 nhấn mạnh công thức tính công và
công suất.
Hot ng 4 : Giải bài 3
Hớng dẫn HS giải bài 3 tơng tự bài 1.
+ Giải thích ý nghĩa con số ghi trên đèn và
bàn là.
+ Đèn và bàn là phải mắc nh thế nào vào
mạch để cả hai cùng hoạt động bình thờng?
+ Vận dụng cơng thức tính câu b lu ý coi bàn
là nh 1 điện trở bthờng
Qua bài 3 lu ý cách đổi đơn vị điện năng từ J
ra KWh
Hoạt động 5 : Củng cố - Hng dn VN
- BVN : SBT
- Chuẩn bị mẫu báo c¸o thÝ nghiƯm trang 43
SGK.
Cơng suất của bóng đèn là
P = UI = 220 . 0,341 = 75 (W)
b. Điện năng bóng đèn tiêu thụ là
A = UIt
víi t = 4.3600.30 = 432000S
A = 220.0,341.432000 = 32408640J
Số đếm công tơ điện là :
N= 32408640/3600000 = 9 sè.
- HS hoạt động cá nhân hoàn thành bài tp.
Bài 3 :
Hoàn thành bài tập theo gợi ý của GV
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
Ngày soạn :
Ngày gi¶ng:
Tiết 15 : Thực hành xác định cơng suất
của các dụng cụ điện
<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc
- Xác định đợc công suất của các dụng cụ điện bằng vôn kế v ampe k.
2. K nng
- Mắc mạch điện, sử dụng các dụng cụ đo
- K nng lm bi thc hnh và viết báo cáo thực hành
3. Thai độ
- Cẩn thận hp tỏc trong hot ng nhúm.
<b>II. Chun B.</b>
* Mỗi nhóm HS:
- 1 nguồn điện, 1 công tắc, 9 đoạn dây nèi.
- 1 vôn kế, 1 ampe kế, 1 bong đèn pin 2,5V 1W
- 1 quạt điện nhỏ 2,5V, 1 biến trở 20 - 2A
* Mỗi HS 1 bản báo cáo thực hành theo mẫu.
<b>III. T chc hot ng dy hc.</b>
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 16: Định luật Jun Lenxơ
<b>I.Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức
- Nêu đợc tác dụng của dòng điện.
- Phát biểu đợc định luật Jun – Lenxơ và vận dụng định luật này để giải các bài
tập về tác dụng nhiệt ca dũng in.
2. Kĩ năng
<i><b>Hot ng ca thy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(8p)
HS: Trình bày việc chuẩn bị báo cáo
thực hành, trả lời các câu hỏi về cơ
sở lí thuyết của bài thực hành.
Hoạt động 2: Thực hành xác định
cơng suất của bóng đèn(15p)
a.Từng nhóm thảo luận để nêu đợc
cách tiến hành của thí nghiệm xác
định cơng suất của bóng đèn.
b. Tõng HS thùc hiƯn c¸c bíc nh
h-íng dÉn ë mơc 1 phÇn II SGK
Yc 1 số HS trình bày câu trả lời đối với các
câu hỏi ở mẫu báo cáo.
- KiÓm tra mÉu b¸o c¸o cđa HS.
- Y/c đại diện các nhóm nêu cách tiến hành
thí nghiệm.
- KiĨm tra, híng dÉ HS m¾c vôn kế, ampe
kế vào mạch.
- Rốn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức để xử lý kết quả đã cho.
3. Thái độ
- Trung thực, kiên trì.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Hình 13.1 và 13.6 phãng to
<b> III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5p)
- Điện năng có thể biến đổi thành năng
lợng nào? Cho VD minh hoạ.
- Tỉ chøc t×nh hng häc tËp
Dịng điện chạy qua các vật dẫn thờng
gây ra tác dụng nhiệt . Nhiệt lợng toả
ra khi đó phụ thuộc vào những yếu tố
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự biến đổi điện
năng thành nhiệt năng(5p)
- Liệt kê 1 số thiết bị điện : đèn dây tóc
đèn bút thử điện, đèn Led, nồi cơm,
bàn là, ấm điện, mỏ hàn, máy khoan.
- Y/c HS kể tên các dụng cụ biến đổi 1
phần điện năng thành nhiệt năng và 1
phần thành quang năng.
- Kể tên các dụng cụ biến đổi 1 phần
điện năng thành nhiệt năng và 1 phần
thành cơ năng.
- Kể tên các dụng cụ biến đổi toàn bộ
điện năng thành nhiệt năng.
- Giới thiệu bộ phận chính của các
dụng cụ biến đổi tồn bộ điện năng
thành nhiệt năng.
Hoạt động 3: Định luật Jun – Lenxơ.
- Giới thiệu hệ thức của định luật
- GV mơ tả thí nghiệm kiểm tra, tóm
tắt kt qu thớ nghim.
- Cá nhân HS hoàn thành C1.
- Hớng dẫn cả lớp thảo luận chung
nhắc lại công thức tính nhiệt lợng .
Hoàn thành C2.
- Cá nhân trả lêi C3.
- Y/c HS phát biểu định luật và hệ thức
của định luật.
Hoạt động 4: Vận dụng – Hớng dẫn
về nhà.
- Y/c HS vËn dơng tr¶ lêi C4, C5.
- Gọi HS lên bảng làm C5.
- Cả lớp thảo luËn nhËn xÐt C5. GV
chèt l¹i kiÕn thøc chuÈn.
* Tóm tắt nội dung bài giảng, đọc có
thể em cha bit.
- BVN : SBT
I Trờng hợp điện năng biến thành nhiệt
năng
1. Mt phn in nng c bin đổi thành
nhiệt năng.
- VD : Đèn dây tóc, đèn Led
2. Toàn bộ điện năng đợc biến đổi thành
nhiệt nng.
- ấm điện, bàn là, nồi cơm điện.
II. nh lut Jun – Lenxơ
1, Hệ thức của định luật
Q = I2<sub>Rt</sub>
2, Xư lÝ kÕt qu¶ thÝ nghiƯm kiĨm tra
C1:
C2:
3, Phát biểu định luật
- Định luật SGK
* Lu ý
Q = 0,24 I2<sub>Rt(Calo)</sub>
III. VËn dơng
C4
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày gi¶ng :
Tiết 17 : Bài tập vận dụng định luật Jun – Len xơ
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Vận dụng định luật Jun – Lenxơ để giải đợc các bài tập về tác dụng nhiệt của
dịng điện.
<b>II. CHN BÞ.</b>
<b>III. Tổ chc hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
-Y/c HS nhắc lại định luật Jun –
Lenxơ và hệ thức của định luật.
Hoạt động 1: Giải bài 1
- Y/c HS đọc gợi ý SGK để giải bt.
- Gợi ý đối với các HS gặp khó khăn
- Viết cơng thức và tính Q mà bếp toả
ra trong thời gian t = 1s
- TÝnh nhiƯt lù¬ng Qtp mà bếp toả ra
trong thời gian t= 20p
- Viết công thức và tính Qi cần phải
cung cấp để đun sơi lợng nớc đã cho
- Từ đó tính H = <i><sub>Qtp</sub>Qi</i>
- Viết cơng thức và tính điện năng mà
bếp tiêu thụ trong tg t = 30 ngày theo
đơn vị KWh
- TÝnh tiỊn ®iƯn T phải trả cho lợng
điện năng tiêu thụ trên
Hot ng 2 : Giải bài 2
- Y/c HS tham khảo gi ý SGK gii
bt .
- Nếu vẫn còn gặp khó khăn gợi ý.
Nhc li nh lut v h thc định luật
Q = I2<sub>Rt</sub>
Bµi 1 :
- HS tù lùc giải từng phần của bài tập
- Lên bảng theo y/c cđa GV.
- Theo dâi vµ nhËn xÐt bµi lµm của bạn.
+ Viết công thức tính nhiệt lợng Qi cần
cung cp un sụi lng nc ó cho
+ Viết cơng thức tính nhiệt lợng tồn
phần Qtp theo hiệu suất H của ấm và Qi
+ ViÕt công thức tính thời gian đun sôi
nớc theo Qtp và công suất của ấm nớc.
Hot ng 3 : Gii bi 3
- Y/c HS thực hiện tơng tự nh bài 2.
- Gợi ý cụ thể:
+ Viết công thức tính điện trở theo
chiều dài, tiết diện và điện trở suấtcủa
d©y dÉn.
+ Viết cơng thức tính CĐ D Đ chạy
qua dây dẫn theo công suất và HĐT
+ Viết công thức tính nhiệt lợng toả ra
ở dây dẫn trong thời gian đã cho theo
đơn vị KWh.
Hoạt động 4 : Củng cố – Hớng dẫn
VN
- Lu ý HS về cách giải các bt .
- Nh v bit vn dụng cơng thức để
giải bt.
- Chn bÞ cho tiÕt «n tËp
- Theo dâi vµ nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn.
- HS tự lực giải từng phần của bài tập
- Lên bảng theo y/c của GV.
- Theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
- Ghi nhớ các phần lu ý mà GV nhắc nhở.
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Giỳp HS nhớ lại kiến thức và kĩ năng ở các bài đã học.
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng giải các bài tập trong chơng.
<b>II. CHUẩN Bị.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1 : Ôn lại kiến thức cần nhớ.
- Y/c HS nhắc lại tất cả các phần ghi nhớ của
các bài đã học.
* Đối với các công thức y/c gọi tên và nêu
đơn vị các đại lợng có mặt trong cơng thức.
Hoạt đơng 2 : Bài tập vn dng
- y/c HS làm tất cả các bài tập ở SBT. Dạng
trắc nghiệm và tự luận.
- cha các bài tập HS cha làm đợc.
* Giải cụ thể các bài liên quan đến công thức
P, A, Q, R.
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
- y/c HS vÒ nhà ôn tập bằng phần tổng kết
chơng.
- Hoàn thành phần vậ dụng và học thuộc lý
- Trình bày kiến thức cần nhớ .
- Nêu công thức , gọi tên và neeu đơn vị các
đại lợng có mặt trong cơng thức.
HS lên bảng hoặc đứng tại chỗ trình bày theo
y/c của GV.
* Hoạt động cá nhân làm các bài tập GV y/c.
Lên bảng theo y/c của GV.
* Thảo luận theo nhóm các câu hỏi trắc
nghiệm khách quan, đại diện các nhóm trả
lời.
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng:
TiÕt 19 : KiĨm tra
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Kiểm tra đánh giá kiến thức và kĩ năng vận dụng kiến thức của HS qua các bài học từ tiết 1
đén tit 18.
<b>II. Chuẩn Bỵ.</b>
- Photo kim tra cho mi HS
- GV : Làm đáp án và biểu điểm
<b>III. Đề kiểm tra.</b>
§Ị 1
A. Khoanh trịn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng cho các câu sau.
Câu 1: Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì :
Câu 2 : Đối với mỗi dây dÉn, th¬ng sè
<i>I</i>
<i>U</i>
giữa HĐT U đặt vào hai đầu dây dẫn và cờng độ
dòng điện I chạy qua dây dẫn có trị số:
A. Tỉ lệ thuận với HĐT U B. Tỉ lệ nghịch với CĐDĐ I
C. Không đổi D. Tăng khi HĐT U tăng
Câu 3 : Mối quan hệ giữa nhiệt lợng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua và cờng độ
dòng điện I, điện trở R của dây dẫn và thời gian đợc biểu thị bằng hệ thức nào?
A. Q = I Rt B. Q = I R2<sub>t </sub> <sub>C. Q = I</sub>2<sub> Rt </sub> <sub>D. Q = I Rt</sub>2
Câu4 : Công của dịng điện khơng đợc tính theo cơng thức nào dới đây.
A. A = UIt B. A = tRI2 <sub>C. A = I</sub>2<sub>Rt</sub> <sub>D. A = I Rt </sub>
B. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để đợc câu hoàn chỉnh.
Câu 5 : Điện trở tơng đơng của đoạn mạch nối tiếp bằng... ...
Câu 6 : Đối với đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song thì cờng độ dịng điện chạy qua mỗi
mạch rẽ...với điện trở mỗi mạch rẽ đó.
Câu 7 : Cơng suất tiêu thụ điện của 1 đoạn mạch đợc tính bằng tích giữa HĐT đặt vào 2 đầu
đoạn mạch và...
Câu 8 : Công tơ điện là thiết bị dùng để đo ...
C. Bài tập tự luận
Câu 9 : Có 3 điện trở R1 = 6 , R2 = 12 , R3 = 16 đợc mắc song song với nhau vào HĐT U
= 2,4V.
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch song song này.
b, Tính cờng độ dịng điện I chạy qua mạch chính.
c, Mạch hoạt động trong 2h .Tính lợng điện năng mà mạch này tiêu thụ theo đơn vị J và KWh.
Câu 10 : Hai bóng đèn Đ1 có ghi 6V - 4W và Đ2 có ghi 3V - 1,5W .
a, Có thể mắc nối tiếp 2 bóng đèn này vào hiệu điện thế U = 9V để chúng sáng bình thờng đợc
b, Mắc 2 bóng đèn này cùng với 1 biến trở vào hiệu diện thế U= 9V nh sơ đồ. Phải điều chỉnh
biến trở có điện trở là bao nhiêu để 2 đèn sáng bình thờng.
Rb
§2
§1
§Ị 2
A. Khoanh trịn chữ cái đứng trớc phơng án trả đúng cho các câu sau.
Câu 1 : Khi đặt hiệu điện thế 4,5V vào hai đầu 1 dây dẫn thì dịng điện chạy qua dây dẫn này
có cờng độ 0,3A. Nếu tăng cho hiệu điện thế này thêm 3V nữa thì dịng điện chạy qua dây dẫn
có cờng độ là.
A. 0,2A B. 0,5A C. 0,9A D. 0,6A
Câu 2 : Sở dĩ nói dòng điện có năng lợng là vì:
A. Dũng in cú th thc hiện cơng cơ học, làm quay các động cơ.
B. Dịng điện có tác dụng nhiệt, có thể đun sơi nớc.
C. Dòng điện có tác dụng phát sáng.
D. Dũng in cú thể thực hiện cơng, có thể làm biến đổi nhiệt năng của các thiết bị điện.
Câu 3 : Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tơng đơng là :
A. R1 + R2 B. C. D.
Câu 4: Dây dẫn có chiều dài l tiết diện S có điện trở suất thì có điện trở đợc tính bằng cơng
thức:
B. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để đợc câu hồn chỉnh
C©u 5 : Công của dòng điện là số đo ...
Câu 6 : BiÕn trë lµ ...
Câu 7 : Cơng tơ điện là thiết bị dùng để đo ...
Câu 8 : Trong đoạn mạch nối tiếp cờng độ dòng điện ...
C. Hãy viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 9 : Phát biểu và viết hệ thức nh lut ễm.
Câu 10 : Một đoạn mạch gồm 3 ®iÖn trë R1 = 3 , R2 = 5 , R3 = 7 m¾c nèi tiÕp víi nhau.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 6V
a. Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch này
b. Tính hiệu điện thế U3 giữa 2 đầu R3.
Câu 11 : Một bóng đèn ghi 220V - 100W
a, Nếu hoạt động bình thờng trong 1s điện năng đèn tiêu thụ là bao nhiêu?
b, Tính điện trở đèn khi đó.
c, Nếu dùng ở hiệu điện thế 110V thì cơng suất của đèn là bao nhiêu? Tính nhiệt lợng mà ốn
to ra khi ú.
<b>Đáp án Biểu ®iÓm .</b>–
* Đề 1: Câu1 – Câu8 (Mỗi câu đúng đợc 0,5đ) , Câu 9 mỗi phần đúng đợc 1đ , Câu 10
a, 2đ ; b, 1đ
1- D ; 2- C ; 3 – C ; 4 – D
5 – Tổng các điện trở thành phần .
6 – Tỉ lệ nghịch
7 – Cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch .
8 - Điện năng tiêu thụ .
9 . a. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch : 1/Rtđ = 1/R1+ 1/R2 + 1/R3 = 1/6 + 1/12 + 1/16
= 0,3125
Rt® = 3,2 ()
b. Cờng độ dịng điện chạy qua mạch chính : I = U / R = 2,4/ 3,2 = 0,75 (A)
c. Điện năng tiêu thụ : A= UIt = 2,4. 0,75. 2. 3600 = 12960 (J)
A = P t = 2,4. 0,75. 2. 10-3<sub> = 0,0036 (kWh)</sub>
10. a) Cờng độ dòng điện định mức của Đ1 : Iđm1=
Cờng độ dòng điện định mức của Đ2 : Iđm2=
Nh vậy không thể mắc nối tiếp hai đèn vào hiệu điện thế U = 9V để chúng sáng bình
thờng đợc vì cờng độ định mức của hai đèn là khác nhau .Nếu đèn 1 sáng bình thờng thì
đèn 2 tối hơn bình thờng. Nếu đèn 2 sáng bình thờng thì đèn1 sẽ cháy .
b) Hai đèn sáng bình thờng thì cờng độ dịng điện qua đèn 1 và đèn 2 phải bằng cờng độ
dòng điện định mức của từng đèn . Khi đó cờng độ dịng điện qua biến trở là :
Ib = I2 – I1 = 2 – 1,5 = 0,5 (A) . Vì biến trở và đèn 1 mắc // nên :
Ub = U1 = 6V Rb = Ub / Ib = 6/ 0,5 = 12()
* Đề 2 : 1- 9(mỗi câu đúng đợc 0,5đ) ; 10 - 11 mỗi ý đúng 1đ
1 – B ; 2 – D ; 3 – C ; 4 – D
5 . lợng điện năng chuyển hoá thành các dạng năng lợng khác
6 . biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số
7 . lợng điện năng tiêu thụ
8 . bằng nhau tại mọi điểm
HÖ thøc : I = U/ R (0,5®)
10 . a) Điện trở tơng đơng của đoạn mạch : Rtđ = R1 + R2 + R3 = 3 + 5 + 7 = 15 ()
b) Cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch : I = U / Rtđ = 6 / 15 = 0,4 (A)
Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 : U3 = I. R3 = 0,4 . 7 = 2,8 (V)
11. a) Đèn hoạt động bình thờng thì hiệu điện thế giữa hai đầu đèn U = 220V và công suất
Lợng điện năng tiêu thụ trong 1s là : A =
b) Điện trở của đèn, từ ct
= 484 ()
c) Khi dùng ở hiệu điện thế U ’= 110V công suất của đèn là :
Nhiệt lợng đèn toả ra khi đó : Q =
- GV tãm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng :
TiÕt 20 : Thùc hµnh kiĨm nghiƯm mèi quan hƯ Q ~ I2
Trong định luật Jun - Lenxơ
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Vẽ đợc sơ đồ mạch điện của thí nghiệm kiểm nghiệm định luật Jun - lenxo
- Lắp ráp và tiến hành đợc thí nghiệm kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I2<sub> trong định luật </sub>
- Cã tác phong cẩn thận kiên trì, chính xác và trung thực trong quá trình thực hiện các
phép đo và ghi lại các kết quả đo của thí nghiệm.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
- 4 Bộ thiết bị thực hành
- HS chuẩn bị mẫu báo cáo
<b>III. T chc hot ng dy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1 : Kiểm tra
- Kiểm tra mẫu báo cáo thực hành
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài thực hành
- y/c HS trình bày mục tiêu thí nghiệm
+ Tác dụng từng thiết bị
+ Công việc phải làm mỗi lần đo.
Hoạt động 3 : Thực hành
- y/c HS phân chia cơng việc trong nhóm.
GV theo dõi giúp đỡ q trình thí nghiệm
của HS .
* Lu ý c¸c nhãm :
- Dây đốt ngậpjhồn tồn trong nớc
- Bầu nhiệt kế ngập trong nớc nhng không
chạm dây đốt.
Hoạt động 4 : Nhận xét
- Nhận xét ý thức thái độ thực hành, kĩ năng
thực hành của các nhúm.
- Thu báo cáo thực hành
HS trình bày việc chuẩn bị báo cáo. Trả lời
câu hỏi về cơ sở lí thuyết thực hành
- Tìm iểu y/c và nội dung thực hành.
Trả lời các câu hỏi GV đa ra
Lắp ráp thiết bị, tiến hành thí nghiệm.
-Ghi lại kết quả các lần đo.
- Hoàn thành mẫu báo cáo
- Ghe nhận xét.
- Nộp báo cáo
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tiết 21 : Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
<b>I. Mơc tiªu.</b>
1. KiÕn thøc
- Nêu và thực hiện đợc các quy tắc an tồn khi sử dụng điện.
- Giải thích đợc cơ sở vật lý của các quy tắc an toàn khi sử dụng điện.
thực hiện đợc các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng.
2. Kĩ năng
- Thc hin c cỏc bin phỏp s dụng tiết kiệm điện năng.
3. Thỏi
- Nghiêm túc thực hiện các biện pháp sử dụng tiết kiệm điện năng.
<b> II. CHUÈN BÞ.</b>
<b> III. Tổ chức hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Hoạt động 1 : Tìm hiểu và thực hiện
các quy tắc an toàn khi sử dụng điện
I. An toàn khi sử dụng điện
C1, C2, C3, C4.
- HS kh¸c bỉ sung
- GV hồn chỉnh câu trả lời cần có.
Thảo luận nhóm hồn thành C5, C6.
y/c đại diện nhóm trình bày câu trả lời
trớc lớp.
- GV hớng dẫn HS trả lời đợc cơ sở vật
lý.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu ý nghĩa các
biện pháp tiết kiệm điện năng
y/c HS thu thập thông tin SGK về lợi
ích của việc tiết kiệm điện năng
- Thảo luận nhóm trả lời C7
- Hoạt động cá nhân thực hiện C8, C9
để tìm hiểu các biện pháp sử dụng tiết
kiệm điện năng.
- Y/c HS thùc hiÖn C10, C11, C12 .
- Gäi HS tr¶ lêi tríc líp, GV híng dÉn
th¶o ln chung, hoàn chỉnh câu trả lời
cần có.
Hot ng 3 : Hng dn v nh
- BVN : SBT
- Chuẩn bị bài tổng kết chơng
C1:
C2:
C3:
C4:
2. Mọt số quy tắc an toàn khác khi sử
dụng điện
II. Sử dụng tiết kiệm điện năng
1. Cần phải sử dụng tiết kiệm điện
năng.
2. Các biện pháp tiết kiệm điện năng
III. Vận dụng
C10:
C11:
C12
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 22 : Tổng kết chơng
<b>I.Mục tiêu.</b>
1.Kiến thức
- T ụn tp v tự kiểm tra đợc những y/c về kiến thức và kĩ năng của toàn bộ
ch-ơng I.
- Vận dụng đợc những kiến thức và kĩ năng đã học giải các bài tập trong chơng.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng trả lời các bài trắc nghiệm và tiến trình giải bài tập tự luận
3. Thái độ
- Tù giác, tích cực
<b>II. CHUẩN Bị.</b>
<b>III. T chc hot ng dy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
Kiểm tra việc chuẩn bị trả lời phần tự
kiểm tra để phát hiện những kiến thức
- y/c 1 số HS trình bày câu trả lêi tríc
líp.
- Th¶o ln tríc líp, rÌn cho HS những
kiến thức và kĩ năng HS cha nắm vững.
y/c HS thực hiện câu 12, 13, 14, 15.
Giải thích rõ lựa chon của mình.
* Goi HS khá giỏi làm bài 16, 17.
- Có thể hớng dẫn HS cách làm. Y/c
HS lên bảng trình bày cụ thể.
- Cá nhân HS lµm bµi 18, 19
- Gợi ý HS trung bình cỏc em cú th
gii c
- y/c HS lên bảng chữa .
- GV hớng dẫn thảo luận thống nhất
kết quả cuối cùng.
Giao bvn : 20,19(nếu cha xong tại lớp)
- Chuẩn bị trớc bài nam châm vĩnh cửu
Hot ng 1 : Trình bày và trao đổi kết quả
đã chuẩn b
- Trình bày theo y/c của GV
- Trao i tho luận cả lớp để có câu trả lời
chính xác
Hoạt động 2 : làm bài tập vận dụng
- Làm từng câu theoy /c của GV
- Trình bày câu trả li
<b>IV. củng cố.</b>
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn:
Ngày giảng:
1- KiÕn thøc
- Mơ tả đợc tính từ của nam châm
- Biết cách xác định các từ cực Bắc, Nam của nam châm vĩnh cửu
- Biết đợc các từ cực loại nào thì hút nhau, loại nào thì đẩy nhau
- Mơ tả đợc cấu tạo và giải thích đợc hoạt động của la bàn
2- Kỹ năng
- Giải thích đợc các hoạt động của la bàn, biết sử dụng la bàn để xác định phơng hớng.
3- Thái độ: Yêu thích mơn học có ý thức thu thập thơng tin
<b>II- Chuẩn bị.</b>
- 2 thanh nam châm thẳng
- Một ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ , nhôm, nhựa , xốp
- 1 la bàn , 1 kim nam châm, 1 nam châm hình chữ U
- 1 giá thí nghiệm, 1 dây treo thanh nam châm
III- Tổ chức dạy học.
<i><b>Hot ng ca thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>*Hoạt động 1: Giới thiệu chơng- ĐVĐ (5 )</b>’
- Nêu 1 số ứng dụng của điện từ học trong thực tế
điện thoại, chuông điện , máy biến thế, la bàn…
các thiết bị đó cấu tạo và hoạt động ntn? Câu trả
lời có trong chơng Điện từ học
KĨ chun ph¸t minh cđa Tỉ Xung Chi => vµo
bµi
<i><b>*Hoạt động II: Nhớ lại từ tính ca nam chõm </b></i>
<i><b>(20 )</b></i>
Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm hoàn thành câu
1
Đại diện nhóm phát biểu
- Trao đổi cả lớp dới sự hớng dẫn của GV về các
phơng án, lựa chọn những phơng án phù hp
tin hnh thớ nghim
Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm và trả lời câu
2
Từ kết quả thí nghiệm yêu cầu rút ra kết luận? Ta
có kết luận gì về từ tính của nam châm
Yờu cu HS đọc thông tin SGK trả lời câu hỏi
? Ngời ta phân biệt các cực của nam châm bằng
cỏch no?
- Sơn mầu hoặc viết chữ kí hiệu
? nam châm hút đợc những kim loại nào ngoài
sắt , thộp
- Yêu cầu HS nhận dạng , gọi tên nam châm thật
sau khi quan sát hình vẽ
*Hot ng III- Tìm hiểu sự tơng tác giữa 2
<i><b>nam châm (10 )</b></i>’
u cầu HS đọc C3, C4
? Nêu tiến trình thí nghiệm
Các nhóm làm thí nghiệm GV theo dõi uốn nắn,
giỳp
Các nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm
<b>Tiết 23: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I- Tõ tÝnh cđa nam ch©m </b>
1) Thí nghiệm
C1: Đa kim loại lại gần vụn sắt
nếu hút vụn sắt => là nam châm
C2: Khi đứng cbằng kim nam
châm nằm dọc theo hớng Bắc
Nam
2) KÕt luËn:
Nam châm nào cũng có 2 từ cực
khi để tự do cực luôn chỉ hớng
bắc gọi là cực Bắc cịn cực ln
chỉ hớng Nam gọi l cc Nam
<b>II- Tơng tác giữa 2 nam châm</b>
1) Thí nghiÖm
C3
C4
2) KÕt luËn
Thảo luận lớp để đa ra kết luận
<i>*<b>Hoạt động IV: Vận dụng (10 )</b></i>’
Yêu cầu Hs hoàn thành C5
Giới thiệu la bàn: cấu tạo, hoạt động yêu cầu HS
giải thích và sử dụng la bàn xác định hớng của
cửa lớp (HS giỏi)
GV híng dẫn lại cách úe la bàn
- HĐ cá nhân hoàn thành C7, C8
* Củng cố:
Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cần nhớ . 1 vài HS
nhắc lại
- Đọc: cã thĨ em cha biÕt
- BVN: SBT
c¸c tõ cùc cïng tên đẩy nhau,
các từ cực khác tên hút nhau
<b>III- Vận dụng</b>
C5
C6
C7
C8
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 24: Tác dụng từ của dòng điện từ trờng</b>
<b>I- Mơc tiªu.</b>
1) KiÕn thøc
- Mơ tả đợc thí nghiệm về tác dụng của dòng điện
- Trả lời đợc câu hỏi , từ trờng tồn tại ở đâu
- BiÕt c¸ch nhËn biết từ trờng
2) Kĩ năng
- Lp t thớ nghim
- Nhn biết từ trờng
3) Thái độ
- Ham thÝch t×m hiĨu hiƯn tợng vật lí
<b>II- Chuẩn bị.</b>
- Giá thí nghiệm, nguồn điện, kim nam châm, công tắc
- 1 dây dẫn , 1 biÕn trë, 1 A , 1 V
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học.</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra - ĐVĐ</b></i>
- Mỗi nam châm có bao nhiêu từ cực, xác định
ntn? Trình bày sự tơng tác giữa 2 nam châm .
chữa bài tập 21.5
* Làm 1 thí nghiệm : Đa kim nam châm lại gần
1 hộp nhựa bên trong có thanh nam châm
? Tại sao kim nam châm lại khơng cịn định
h-ớng Bắc Nam => bài mới
<i><b>* Hoạt động II: Phát hiện tính chất từ của </b></i>
<i><b>dịng điện (15)</b></i>
u cầu HS tìm hiểu cách bố trí thí nghiệm
SGK. Nêu mục đích thí nghiệm
- Bè trÝ và tiến hành thí nghiệm . Thảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi ở C1
* Lu ý : lỳc đầu đặt dây dẫn song song với kim
nam châm đứng thắng hàng
Các nhóm cử đại diện báo cáo và rút ra nhận
xét kết quả thí nghiệm
? HiƯn tỵng xảy ra với kim nam châm chứng tỏ
điều gì?
=> Rót ra kÕt ln
<i><b>* Hoạt động III: Tìm hiểu từ trờng (8)</b></i>
- Đặt vấn đề trong thí nghiệm trên có phải chỉ
có vị trí đó kim nam châm mới chịu t/d của
<b>I-</b> <b>Lùc tõ</b>
1) ThÝ nghiÖm
C1
2) Kết luận
Dòng điện có tác dụng từ
<b>II- Từ trờng</b>
1) Thí nghiƯm
C2
C3
2) KÕt ln
lực từ khơng ? => làm thí nghiệm
Hãy đề xuất phơng án kiểm tra
* Các nhóm tiến hành thí nghiệm
Thảo luận nhóm hồn thành C2, C3
? Hiện tợng xẩy ra với kim nam châm trong thí
nghiệm trên chứng tỏ khơng gian xung quanh
d.đ hoặc nam châm có gì đặc biệt
=> KÕt luận
? Từ trờng tồn tại ở đâu?
*Hot ng IV:Tỡm hiu cách nhận biết từ
<i><b>tr-ờng (7)</b></i>
Có thể nhận biết từ trờng trực tiếp bằng các giác
quan đợc không?
Căn cứ vào đặc tính nào của từ trờng để phát
hiện ra từ trờng ?
Thông thờng dụng cụ đơn giản để (kiểm tra)
nhận biết từ trờng là gì?
<i><b>*Hoạt động V: Củng cố - Vận dụng (8)</b></i>
Yêu cầu học sinh nhắc lại thí nghiệm để phát
hiện ra t/d từ của d.đ trong dây dẫn thẳng
GV: Giới thiệu thí nghiệm của ơxtet
- Làm các bài tập vận dụng
GV hớng dẫn trao đổi lớp thống nhất kết quả
* Nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài
BVN: SBT
khả năng t/d lực từ lêm kim nam
châm đặt gần nó
3) C¸ch nhËn biÕt tõ trêng
Nơi nào trong khơng gian có lực
từ tắc dụng lên kim nam châm thì
nơi đó có từ trờng
<b>III- VËn dơng</b>
C4
C5
C6
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t néi dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 25: Từ phổ - Đờng sức từ</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thức
- Biết cách dùng mạt sắt tạo ra từ phổ của thanh nam châm
- Bit v các đờng sức từ và xác định đợc chiều các đờng sức từ của thanh nam châm
2) Kĩ năng : Nhận biết cực của nam châm, vẽ đờng sức từ đúng cho nam châm thẳng ,
nam châm chữ U
3) Thái độ: Trung thực , cẩn thận , khéo léo trong thao tỏc thớ nghim
<b>II- Chun b</b>
Mỗi nhóm HS:
- 1 thanh nam châm thẳng, 1 bút mầu
- Bảng nhựa trong chứa mạt sắt
- Mt s kim nam chõm nh cú trục quay thẳng đứng
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra- ĐVĐ (5</b><b>’</b><b>)</b></i>
* Từ trờng tồn tại ở đâu ? làm thế nào để phát hiện ra
từ trờng ? Chữa bài 22.2
* Đặt vấn đề nh mở bài SGK
=> Bài mới
<i><b>* Hoạt động II: Thí nghiệm tạo ra từ phổ của </b></i>
<i><b>thanh nam châm (8</b><b></b><b>)</b></i>
Yêu cầu HS nêu tiến trình thí nghiệm
<b>Từ phổ - Đờng sức từ</b>
<b>I- Từ phổ</b>
Thảo luận nhóm hoàn thành C1
GV theo dõi các nhóm làm thí nghiÖm
? Các đờng mạt sắt xắp xếp đi từ đâu -> đâu?
? Mật độ các đờng mạt sắt ở xa nam châm ntn?
Giới thiệu về từ phổ
? Làm thế nào để thu đợc từ phổ
=> Rút ra kết luận
<i><b>* Hoạt động III: Vẽ và xác định chiều đờng sức từ</b></i>
Yêu cầu HS nghiên cứu hớng dẫn cách vẽ đờng sức
từ.
* Cử đại diện trình bày thao tác các nhóm khác nhận
xét, bổ sung
- Yêu cầu các nhóm vẽ đờng sức từ lu ý quan sát kĩ
khi vẽ
- Yêu cầu HS dùng các la bàn nhỏ đặt nối tiết nhau
trong các đờng sức từ
Th¶o luận và trả lời C2
Yờu cu HS thu thp thụng tin về qui ớc chiều đờng
sức từ
GV gi¶i thÝch râ
Chiều của đờng sức từ là chiều mà đầu Bắc của kim
nam châm đặt trên đờng sức từ đó hớng theo
HS thực hiện mục C đánh dấu chiều đờng sức từ vừa
vẽ đợc
=> Rót ra kÕt luËn
<i><b>* Hoạt động IV: Vận dụng - củng cố</b></i>
- Nhắc li kin thc cn nh
- Yêu cầu cá nhân hoàn thành C4, C5, C6 trả lời trớc
lớp , nhận xét bổ xung
GV: thống nhất câu trả lời
§äc cã thĨ em cha biÕt
* Cho HS làm thí nghiệm nh C4 và C6 để kiểm tra kết
quả
BVN: SBT
C1: Mạt sắt xắp xếp thành
2) KÕt luËn
- Từ phổ là hình ảnh cụ thể
về các đờng sức từ. Có thể
thu đợc từ phổ bằng cách rắc
mạt sắt lên tấm nhựa đặt
trong từ trờng và gõ nhẹ
<b>II- Đờng sức từ</b>
1) Vẽ và xác định chiều đờng
sức từ
C2: Trên mỗi đờng sức từ
kim nam châm nh hng
theo 1 chiu xỏc nh
C3: bên ngoài nam châm
đ-ờng sức từu có chiều đi ra từ
cực Bắc và đi vào cực Nam
2) Kết luận
- Cỏc đờng sức từ có chiều
nhất định ở bên ngồi thanh
nam châm chúng là những
C4: Các đờng sức từ gần nh
song song
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t néi dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 26: Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thøc
- So sánh đựơc từ phổ của ống dây có dịng điện chạy qua với từu phổ của thanh nam
châm thẳng
- Vẽ đợc đờng sức từ biểu diễn từ trờng của óng dây
2) KÜ năng :
- Lm t ph ca t trng ng dây có dịng điện chạy qua
- Vẽ đờng sức từ của từ trờng ống dây có dịng điện đi qua
3) Thái độ: thận trọng, khéo léo trong thao tác thớ nghim
<b>II- Chun b</b>
Mỗi nhóm HS:
- 1 bộ thí nghiệm H24.1 SGK
- 1 công tắc, 1 bút dạ
- 1 ngun điện, 3 đoạn dây dẫn
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra- ĐVĐ (5 )</b></i>’
* Từ phổ là gì ? Làm thế nào để tạo ra từ phổ
của 1 thanh nam châm thẳng? Vẽ các đờng sức
từ biểu diễn từ phổ của nam châm thẳng .
* Từ trờng của ống dây có dòng điện chạy qua
có gì giống và khác với từ trờng của nam châm
thẳng hay không
=> Bài mới
<i><b>* Hot ng II: Từ phổ , đờng sức từ của ống </b></i>
<i><b>dây có dòng điện chạy qua (15 )</b></i>’
Yêu cầu HS đọc tiến trình thí nghiệm SGK a, b,
c nắm đợc tiến trình và u cầu của thí nghiệm.
- Các nhóm nhận dụng cụ và tiến hành thí
nghiệm lần lợt tiến hành từng phần và trả lời các
câu hỏi
- Từ thí nghiệm rút ra kết luận gì về từ phổ đờng
sức từ và chiều đờng sức từ ở hai đầu ống dây
<i><b>* Hoạt động III: Tìm hiểu qui tắc nắm tay </b></i>
<i><b>phải (10’)</b></i>
- Yêu cầu HS dự đoán chiều đờng sức từ nếu đổi
chiều nam châm
- Lµm thÝ nghiƯm kiĨm tra dự đoán
=> Rút ra kết luận
- Yờu cu HS c quy tắc nắm tay phải quan sát
H 24.3
- GV thực hiện động tác có thuyết trình
- Cho HS xác định chiều của đờng sức từ TH đổi
chiều d.đ H 24.3
? Biết chiều đờng sức từ trong lòng ống dây suy
<b>Tiết 26: Từ trờng của ống dây</b>
<b>có dịng điện chạy qua</b>
C1: Trong lòng ống dây có các
đ-ờng mạt sắt xắp xÕp gÇn nh song
song víi nhau
C2: Đờng sức từ ở trong và ngoài
ống dây tạo những đờng cong
khộp kớn
C3
2) Kết luận
- Phần từ phổ ở bên ngoài ống dây
có d.đ chạy qua rất giống phần từ
phổ ở bên ngoài thanh nam châm
- 2 đầu dây của ống dây có d.đ
chạy qua cũng là 2 từ cực
<b>II- Qui tắc nắm tay phải </b>
1) Chiu ng sức từ của ống dây
có d.đ chạy qua phụ thuộc yếu tố
nào ?
* Chiều đờng sức từ của ống dây
phụ thuộc vào chiều của dòng
điện chạy qua các vòng dây
ra chiều ĐST ở ngoài ống dây ntn?
<i><b>* Hoạt động IV: Vận dụng - củng cố</b></i>
- HĐ cá nhân hàon thành C4,C5,C6
- Trả lời trớc lớp thảo lun
GV: thống nhất câu trả lời
- Nhắc lại kiến thức cần nhớ
Đọc có thể em cha biết
BVN: SBT
chiu d.đ chạy qua các vịng dây
thí ngón cái chỗi ra chỉ chiều của
đờng sức từ trong loàng ống dây
VD: b
<b>III- VËn dơng</b>
C4
C5
C5
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t néi dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 27: Sự nhiễm từ của sắt, thép - nam châm điện</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) KiÕn thøc
- Mơ tả đợc thí nghiệm về sự nhiễm từ của sắt, thép
- Giải thích đợc vì sao ngời ta dùng lõi sắt non để chế tạo nam châm điện.
- Nêu đuợc 2 cách làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật
2) Kĩ năng : Mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng biến trở trong mạch , sử dụng các dụng
cụ đo điện
3) Thái độ: Thực hiện an toàn về in , yờu thich mụn hc
<b>II- Chun b</b>
Mỗi nhãm HS: 1 bé thÝ nghiÖm nh H25.1 SGK
- 1 ít đinh sắt hoặc ghim giấy
III- T chc hot ng dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra- ĐVĐ (5</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Ph¸t biĨu qui tắc nắm tay phải vận dụng chữa bài
* Đặt vấn đề nh mở bài SGK
=> Bài mới
<i><b>* Hoạt động II: Ôn tập lại kiến thức đã học về nam</b></i>
<i><b>châm điện (5</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Trong thực tế nam châm điện đợc dùng làm gì?
- Nam châm điện có lợi ích gì so với nam châm vĩnh
cửu
<i><b>* Hoạt động III: Làm thí nghiệm về sự nhiễm từ </b></i>
<i><b>của sắt, thép (15</b><b>’</b><b>)</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát H25.1SGK Nêu dụng cụ và
mục đích thí nghiệm
<b>TiÕt 27: Sù nhiƠm từ của</b>
<b>sắt, thép - nam châm điện</b>
Các nhóm làm thí nghiệm từng bớc theo trình tự .
GV theo dõi giúp đỡ
? Gãc lƯch cđa kim nam châm khi cuộn dây có lõi
sắt, thép so với khi không có lõi sắt thép có gì khác
nhau
=> Rút ra kết luận
Yêu cầu HS tiếp tục làm thÝ nghiƯm phÇn b SGK bè
trÝ thÝ nghiƯm nh H25.2
Từ kết quả thí nghiệm trả lời C1
Đại diện các nhãm tr¶ lêi , nhËn xÐt GV híng dÉn
th¶o luËn
<i><b>* Hoạt động IV: Tìm hiểu Nam châm điện (10</b><b>’</b><b>)</b></i>
Giới thiệu về nam châm điện yêu cầu HS quan sát
H25.3 tr li C2
Yêu cầu HS thu thập thông tin SGK trả lời câu hỏi
Có những cách nào làm tăng lực từ của Nam châm
điện
Yờu cu HS quan sỏt H25.4 trả lời C3
<i><b>* Hoạt động V: Vận dụng - củng cố</b></i>
- Yêu cầu cá nhân hoàn thành C4, C5, C6
- Yêu cầu 1 số Hs phát biểu Hs kh¸c nhËn xÐt bỉ
xung
GV híng dÉn thèng nhÊt kÕt qu¶
? Ngồi 2 cách làm tăng lực từ của (ống dây) nam
châm điện nh đã học còn cách nào nữa khơng
Đọc có thể em cha biết
BVN: SBT
2) Kết luận
- Lõi sắt hoặc lõi thép làm
tăng tác dụng của ống dây có
d.đ
- Khi ngt in lừi st mất
hết từu tính cịn lõi thép vẫn
giữ đợc t tớnh
<b>II- Nam châm điện</b>
C2
Có thể làm tăng lực từ của
nam châm điện t/d lên 1 vật
bằng cách tăng cđdđ chạy
qua các vòng dây hoặc tăng
số vòng của ống dây
C3: NC b mạnh hơn a, d
mạnh hơn c, e mạnh hơn b,d
<b>III- Vận dụng</b>
C4
C5
C6
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn:
Ngày giảng:
1) Kiến thức
- Nờu đựơc nguyên tắc hoạt động của loa điện , tác dụng của nam châm trong rơle điện
từ, chuông báo động
- Kể tên đợc một số ứng dụng của nam châm trong đời sống và kĩ thuật
2) Kĩ năng :
- Phân tích , tổng hợp kiến thức
- Gii thớch đợc hoạt động của nam châm điện
3) Thái độ: Thấy đợc vai trị to lớn của vật lí học , từ đó có ý thức học tập u thích mơn
học
<b>II- Chn bÞ</b>
Mỗi nhóm HS: 1 bộ thí nghiệm về loa điện động
-cả lớp 1 loa điện có thể thảo gỡ
- Tranh vẽ sơ đồ H26.3, 26.4, 26.5 SGk
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra- V (7 )</b></i>
- Nam châm điện có cấu tạo ntn? Tại sao không
dùng lõi thép làm nam châm điện?
- Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện bằng
cách nào?
- Lm 1 thớ nghim vi chuụng in. Chuông điện
này cấu tạo và hoạt động ntn?
=> Bµi míi
<i><b>* Hoạt động II:) Tìm hiểu ngun tắc, cấu tạo và </b></i>
<i><b>hoạt động của loa điện (10 )</b></i>’
- Thông báo loa điện hoạt động dựa vào tác dụng từ
của nam châm lên ống dây có d.đ chạy qua
Quan sát H26.1 nêu dụng cụ thí nghiệm
Mc mch in theo sơ đồ thực hiện từng bớc thí
nghiệm theo dừi nhn xột
GV kiểm tra mắc mạch điện
? Có thể rút ra kết luận gì sau khi làm thí nghiệm
Giới thiệu cấu tạo loa điện
- Cho HS quan sỏt loa điện đã tháo gỡ chỉ rõ các
bộ phận chính
* Tìm hiểu thêm về hoạt động của loa điện
Lu ý : khơng di sâu giải thích hiện tợng mà chỉ
dừng lại ở mức độ nhận biết hiện tợng
<i><b>* Hoạt động III: Rơle điện từ cấu tạo , hot ng </b></i>
<i><b>ntn? (7 )</b></i>
- Rơle điện từ có tác dụng gì?
- Chỉ ra bộ phận chủ yếu của Rơle điện từ?
- GV treo tranh vẽ , HS lên bảng chỉ rõ từng bộ
phận chính
- Dựa vào hình vẽ yêu cầu thảo luận nhóm giải
<b>Tiết 28: ứng dụng của nam</b>
<b>châm</b>
I- Loa điện
1) Nguyờn tc hot ng ca
loa in
a) Thí nghiệm
b) Kết luận
- Khi có d.đ chạy qua ống dây
c/đ
- Khi thay i cd ng dõy
dịch chuyển dọc theo khe hở
giữa 2 cực nam chõm
2) Cấu tạo loa điện
<b>II- Rơ le điện từ</b>
thớch hot ng
* Đại diện nhóm trả lời nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung
GV thèng nhÊt c¸c ý kiÕn
<i><b>* Hoạt động IV: Tìm hiểu hoạt động của chng </b></i>
<i><b>báo động</b></i>
<i><b>(10 )</b></i>’
Treo tranh vẽ sơ đồ 26.4 SGK
- Nêu bộ phận chính của hệ thống chỉ rõ trên sơ đồ
- Nghiên cứu sơ đồ trả lời C2
<i><b>* Hoạt đông V: Vận dụng - củng cố (10 )</b></i>’
- Yêu cầu cá nhân hoàn thành C3, C4 vào vở
- Nêu 1 số ƯD thực tế của nam châm
§äc cã thĨ em cha biÕt
BVN: SBT
C1: Vì khi có d.đ mạch 1 thì
nam châm điện hút thanh sắt
và đóng mạch 2
2) ứng dụng của rơle điện từ.
Chuông báo động
C2: Khi cửa đóng chng
khơng kêu vì mạch 2 hở
- Khi cửa mở nam châm điện
mất từ tính lõi sắt rơi xuống tự
động đóng mạch 2 => chng
kờu
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày giảng:
<b>Tiết 29: Lực điện từ</b>
<b> I- Mục tiªu</b>
1) KiÕn thøc
- Mơ tả đợc thí nghiệm chứng tỏ tác dụng của lực điện từ lên đoạn dây dẫn thẳng có
dịng điện chạy qua đặt trong từ trờng
- Vận dụng đợc qui tắc bàn tay trái biểu diễn lực từ tác dụng lên dòng điện thẳng đặt
vng góc với đờng sức từ, khi biết chiều ng sc t v chiu dũng in
2) Kĩ năng :
- Mắc mạch điện theo sơ đồ, sử dụng các biến trở và các dụng cụ điện
- Vẽ và xác định chiều đờng sức từ của Nam châm
3) Thái độ: Trung thực , cẩn thận , u thích mơn học
<b>II- Chuẩn bị</b>
Mỗi nhóm HS: 1 bộ thí nghiệm kiểm tra lực điện từ
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra- tổ chức tình huống </b></i>
<i><b>häc tËp</b></i>
- Nêu 1 số ứng dụng của nam châm trong đời
sống và kĩ thuật? Chữa bài tập SBT
ra hay không => Bài mới
<i><b>* Hot ng II: Tỡm hiu về tác dụng của từ </b></i>
<i><b>trờng lên dây dẫn có dịng điện</b></i>
- Giíi thiƯu thiÕt bÞ thÝ nghiƯm thay cho thÝ
nghiÖm sgk
+ 1 đoạn dây dẫn đặt trong từ trng ca 1 nam
chõm
Yêu cầu HS bố trí thí nghiệm, dự đoán kết
quả
- Yờu cu úng cụng tắc theo dõi hiện tợng,
trả lời câu hỏi
? Dự đoán của các em đúng hay sai
? Nhận xét hiện tợng hoàn thành C1
=> Rút ra kết luận
<i><b>* Hoạt động III: Tìm hiểu chiều của lực </b></i>
<i><b>điện từ </b></i>
- Để kiểm tra chiều của lực điện từ phụ thuộc
vào các yếu tố . Yêu cầu HS làm thí nghiệm
+ Đổi chiều dòng điện chạy qua d©y dÉn
=> KÕt ln
<i><b>* Hoạt động IV: Tìm hiểu qui tắc bàn tay </b></i>
<i><b>trái</b></i>
- Y/c HS ph¸t biểu qui tắc
- Làm quen với việc vận dụng qui tắc
GV nêu và thực hiện qui tắc theo từng bớc cụ
thể trên hình vẽ
+ t bn tay trỏi hng đờng sức từ
+ Quay bàn tay trái để ngón giữa chỉ chiều d.đ
+ Chỗi ngón cái ngón giữa => chiều của
lực điện từ
* Bố trí thí nghiệm yêu cầu HS lên bảng làm
thao tác xác định chiều của lực điện từ
KiĨm tra b»ng thùc nghiƯm kết quả
(thông báo )
- Y/c HS xỏc nh lc in từ lên 1 dây dẫn
song song với đờng sức từ => chú ý
* Hoạt động IV: Vận dụng - củng cố
- Yêu cầu HS áp dụng qui tắc bàn tay trái
hoàn thành C2, C3, C4 gọi HS trả lời trớc lớp ,
nhận xét bổ xung
<b>Tiết 29: Lực điện từ</b>
I- Tác dụng của từ trờng lên dây
<b>dẫn có dòng điện</b>
1) Thí nghiệm
2) Kết luận
- Từ trờng t/d lực từ lên đoạn dây
dẫn có d.đ lực đó gọi là lực điện từ
<b>II- Chiều của lực điện từ. Qui </b>
<b>tắc bàn tay trái</b>
1) ChiỊu cđa lực điện từ phụ thuộc
vào những yếu tố nào?
- Chiều của lực điện từ t/d lên dây
dẫn có d.đ chạy qua phụ thuộc vào
d.đ chạy trong dây dẫn v chiu
ca ng sc t
2) Qui tắc bàn tay tr¸i
- Đặt bàn tay trái sao cho các đờng
®iƯn tõ
* Chú ý:Dây dẫn đặt song song với
các đờng sức từ thì khơng chịu lực
tác dụng của lực điện từ
<b>III- VËn dơng</b>
C4:
§äc cã thĨ em cha biết
* Giải 1 số bài tập 27.1, 27.2, 27.4 SBT nÕu
cßn thêi gian
Giao 6 BVN: SBT
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn:
<b>Tiết 30: Động cơ điện một chiều</b>
<b> I- Mục tiêu</b>
1) KiÕn thøc
- Nêu đợc tác dụng của mỗi bộ phận chính trong động cơ điện
- Phát hiện sự biến đổi điện năng thành cơ năng trong khi động cơ điện hoạt động
2) Kĩ năng :
- Vận dụng qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ, biểu diễn lực điện từ
- Giải thích đợc nguyên tắc hoạt động của động cơ điện một chiều
3) Thái độ: Ham hiểu biết u thích mơn học
<b>II- Chuẩn bị</b>
Mỗi nhóm HS: 1 mơ hình động cơ điện 1 chiều có thể h/đ đợc
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động I: Kim tra- V (5')</b></i>
- Phát biểu qui tắc bàn tay trái. áp dụng giải bài
tập 27.3 SBT
* t vấn đề nh mở bài SGK
=> Bài mới
<i><b>* Hoạt động II: Tìm hiểu nguyên tắc cấu tạo </b></i>
<i><b>của ĐCĐ mt chiu (5')</b></i>
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK
? Nêu những bộ phận chính của động cơ điện 1
chiều
<i><b>* Hoạt động III: Nghiên cứu nguyên tắc hoạt </b></i>
<i><b>động của ĐCĐ 1 chiều (5')</b></i>
? ĐCĐ 1 chiều hoạt ng da trờn nguyờn tc
no?
Yêu cầu HS thực hiện C1, C2
Gọi HS trả lời C1, C3 thảo luận chung
Các nhãm bè trÝ thÝ nghiƯm , kiĨm tra( Hc
GV làm thí nghiệm HS quan sát) Sau khi làm thí
nghiệm yêu cầu rút ra kết luận
<b>* Hot ng IV: Tỡm hiểu động cơ điện 1 </b>
<b>chiều trong kĩ thuật</b>
Y/c HS quan sát hình 28.2 trả lời C4
* Gợi ý
+ Bộ phận tạo từ trờng của ĐCĐ trong kỹ thuật
là n/c gì?
+ B phn quay hoc ng c cú đơn giản là 1
<b>Tiết 30: Động cơ điện một chiều</b>
<b>I- Nguyên tắc cấu tạo và hoạt </b>
<b>động của ĐCĐ 1 chiều</b>
1) Các bộ phận chính của động cơ
điện 1 chiều
- động cơ điện 1 chiều gồm 2 bộ
phận chính là nam châm và khung
dây dẫn
2) Hoạt động của động cơ điện 1
chiều
-Động cơ điện 1 chiều h/đ dựa trên
tác dụng của từ trờng lên khung
dây dẫn có d.đ chạy qua đặt trong
từ trờng
C1
C2
C3
3) KÕt luËn
- Khi đặt khung dây dẫn có d.đ
trong từ trờng dới tác dụng của lực
<b>II- Động cơ điện 1 chiÒu trong kÜ </b>
<b>thuËt</b>
1) Cấu tạo của động cơ điện 1
chiều trong kĩ thuật
2) KÕt luËn
khung dây không ?
=> Kết luận
Gii thiu ngoi ng c 1 chiều cịn có động
cơ điện xoay chiều
*Hoạt động 5: Phát hiện sự biến đổi năng
<i><b>l-ợng trong động cơ in</b></i>
Y/c HS trả lời câu hỏi SGK
<i><b>* Hot ng 6: Vận dụng - củng cố</b></i>
- Nhắc lại kiến thức cần nh
- Phát biểu ghi nhớ
- HS hoàn thành C5, C6, C7 tr¶ lêi tríc líp ,
nhËn xÐt bổ xung
GV: thống nhất câu trả lời
®iƯn
- Bộ phận quay là nhiều cuộn dây
ghép lại
<b>III- S biến đổi năng lợng trong </b>
<b>ĐCĐ</b>
- Khi động cơ điện hoạt động điện
năng đợc chuyển hoá thành cơ
năng
<b>IV- VËn dơng</b>
C5:
C6
C7
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t néi dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BVN : làm bài tập trong SBT
Ngày giảng:
<b>Tiết 31: Thực hành chế tạo nam châm vĩnh cửu</b>
<b>Nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện</b>
<b> I- Mục tiêu</b>
- Ch to c một đoạn dây thép thành nam châm, biết cách nhận biết 1 vật có phải là
nam châm hay khơng.
- Biết dùng kim nam châm để xác định tên từ cực của ống dây có dịng điện chạy qua và
chiều dòng điện chạy trong ống dây.
- Biết làm việc tự lực để tiến hành có kết quả cơng việc thực hành, biết xử lí và báo cáo
kết quả thực hành theo mẫu, có tinh thần hợp tác với cỏc bn trong nhúm
- Rèn kĩ năng thực hành và viết báo cáo thực hành
<b>II- Chuẩn bị</b>
Mỗi nhóm HS:
- Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu
- Bộ thí nghiệm nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
- Đối với mỗi nhóm HS kẻ sẵn một báo cáo thực hành
<b>III- T chc hot ng dy hc</b>
<i><b>Hot ng của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
- Trả lời câu hỏi trong báo cáo thực hành
- Nhận dụng cụ theo nhóm
<i><b>* Hoạt động II: Thực hành chế tạo nam </b></i>
<i><b>châm vĩnh cửu và nghiệm lại từ tính của ống </b></i>
<i><b>dây có điện</b></i>
- Thu thập thơng tin SGK để nắm nội dung TH
- Thực hành , theo dõi ghi chép kết quả viết báo
cáo
<i><b>* Hoạt động III: Tổng kết tiết thực hành </b></i>
- Hoàn chỉnh và nộp báo cáo
- Theo dõi kiểm tra, giúp đỡ quá
trình thực hnh ca HS
Thu báo cáo
- Nhận xét tiết thực hành
Biểu điểm
1) Trả lời câu hỏi : 2đ
2) Bảng 1: 3đ
3) Bảng 2: 3đ
4) Kĩ năng , ý thức thực hành :
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 32: Bài tập vận dụng qui tắc nắm tay phải và qui tắc bàn</b>
<b>tay trái</b>
<b> I- Mục tiêu</b>
- Vận dụng đợc qui tắc nắm tay phải xác định đờng sức từ của ống dây khi biết chiều
dòng điện và ngơc lại
- Vận dụng đợc qui tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn
thẳng có dịng điện chạy qua đặt vng góc với đờng sức từ hoặc chiều đờng sức từ
(hoặc chiều dòng điện) khi biết 2 trong ba yếu tố trên
- Biết cách thực hiện các bớc giải bài tập định tính phần điện tử cách suy luận lôgic và
biết vận dụng kiến thức vào thực t
- Kĩ năng làm bài tập thực hành và viết báo cáo thực hành
<b>II- Chuẩn bị</b>
Mi nhúm HS: 1 b thí nghiệm H30.1SGK
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động I: Nhc li qui tc nm </b></i>
<i><b>tay phải và qui tắc bàn tay trái</b></i>
Trả lời câu hỏi
Bài 1
a) nam châm bị hút về phía B
b) Nam châm bị đầu B ®Èy ra xa
c) Lµm thÝ nghiƯm
Bµi 2
Bµi 3
- KiĨm tra qui t¾c
- Các qui tắc đã dùng để xác định đại lợng
nào?
*Yêu cầu HS đọc đề bài
- Bµi 1 yêu cầu gì=> Vận dụng qui tắc nào?
- Phát dụng cụ yêu cầu HS làm thí nghiệm
Kiểm tra
* Bi 2 yêu cầu xác định những đại lợng nào ?
=> Vận dng qui tc no ?
Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa, Hớng dẫn những
HS còn gặp khó khăn
* yờu cu HS đọc SGK , hoạt động cá nhân
giải bài tp 3
* Giải các bài ở sách bài tập
- Gọi 3 HS lên bảng chữa 30.1, 30.2
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 33: Hiện tợng cảm ứng điện từ</b>
I- Mục tiêu
1) KiÕn thøc
- Làm đợc thí nghiệm dùng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện để tạo ra dòng điện
- Sử dụng đợc đúng 2 thuật ngữ mới đó là dịng điện cảm ứng và hiện tợng cảm ứng điện
từ
2) Kĩ năng : Quan sát và mơ tả chính xác hiện tợng xảy ra
3) Thái độ: Nghiêm túc trung thực trong học tập
<b>II- ChuÈn bÞ</b>
Đối với GV: 1 đinamo xe đạp có lắp bóng đèn có thể tháo đợc phần vỏ nhìn thấy nam
chõm v cun dõy
Mỗi nhóm HS:
- 1 cun dõy cú gn ốn LED
- 1 nam châm có trục quay vuông góc với thanh
- 1 nam châm điện và 2 pin 1,5V
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>* Hoạt động I: Tổ chức tình huống học tập</b>
- Các em đã biết muốn tạo ra dịng điện phải
có pin hoặc acqui có TH nào khơng dùng pin
hoặc ácqui mà vẫn tạo ra dịng điện khơng?
- Vậy đinamơ xe đạp cấu tạo ntn và h/đ ra
sao để tạo ra dòng điện
=> Bµi míi
<i><b>* Hoạt động II: Tìm hiểu đinamơ xe đạp và</b></i>
<i><b>dự đoán xem h/đ của bộ phận nào trong </b></i>
<i><b>đinamơ là ngun nhân chính gây ra dịng </b></i>
<i><b>điện</b></i>
- Hs quan sát H 31.1 SGK và đinamô xe đạp
đã thảo vỏ chỉ ra bộ phận chính của đinamơ
- Dự đốn xem bộ phận nào gây ra dịng điện
<i><b>* Hoạt động III: Tìm hiểu cách dùng nam </b></i>
<i><b>chõm to ra dũng in</b></i>
- Yêu cầu các nhóm trình bày dụng cụ và tiến
hành thí nghiệm
- Gv hng dẫn HS làm các động tác nhanh và
rứt khoát
- Làm thí nghiệm và trả lời C1, C2
Thảo luận chung cả lớp rút ra nhận xét
<i><b>* Hoạt động IV: Tìm hiểu cách dùng nam </b></i>
<i><b>châm điện để tạo ra dịng điện(10')</b></i>
- Hs nêu dụng cụ và tiến hành thí nghiệm
- Gv hớng dẫn lứp ráp thí nghiệm cách đặt
nam chõm in
- HS làm thí nghiệm trả lời C3
* Khi đóng hay ngắt mạch điện thì từ trờng
của nam châm điện thay đổi nh thế nào?
=> rút ra nhn xột
<b>Tiết 33: Hiện tợng cảm ứng điện</b>
<b>từ</b>
<b>I- Cu to v hot ng ca </b>
<b>inamụ xe p</b>
- Trong đinamô có 1 nam châm và 1
cuộn dây
<b>II- Dựng nam châm để tạo ra </b>
<b>dịng điện</b>
1) Dïng nam ch©m vÜnh cưu
C1
NX: Dịng điện xuất hiện trong cuộn
dây dẫn kín khi ta đa 1 cực nam
châm lại gần hoặc ra xa 1 đầu cuộn
dây đó hoặc ngợc lại
2) Dùng nam châm điện
C3
NX: Dũng in xut hin cun
dây dẫn kín trong thời gian đóng và
<i><b>* Hoạt động V: Tìm hiểu thuật ngữ mới</b></i>
- HS thi thập thơng tin SGK
? Qua những thí nghiệm trên hÃy cho biết khi
nào xuất hiện dòng điện cảm ứng
<i><b>* Hot ng VI: Vn dụng - củng cố</b></i>
- Yêu cầu cá nhân hoàn thành C4, C5, C6
- Có những cách nào có thể dùng nam châm
để tạo ra dòng điện
- Dòng điện đó đợc gọi là dịng điện gì?
- HS đọc phần ghi nhớ và có thể em cha biết
* Cho HS làm thí nghiệm nh C4 và C6 để
kiểm tra kết quả
BVN: SBT
tạo ra dòng điện trong 1 cuộn dây
dẫn kín , dịng điện tạo ra theo cách
đó gi l d. cm ng
- Hiện tợng xuất hiện d.đ cảm ứng
gọi là hiện tợng cảm ứng điện từ
C4
C5
2) KÕt ln
III- VËn dơng
C4:
C5:
C6
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 34: Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng</b>
<b> I- Mơc tiªu</b>
1) KiÕn thøc
- xác định đợc có sự biến đổi (tăng hay giảm) của số đờng sức từ xuyên qua tiết diện S
của cuộn dây dẫn kín khi làm thí nghiệm với nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện
- Dựa trên quan sát thí nghiệm , xác lập đợc mối quan hệ giữa sự xuất hiện dịng điện
cảm ứng và sự biến đổi của ssơ đờng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín
- Phát biểu đợc điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
- Vận dụng đợc điều kiện xuất hiện dịng điện cảm ứng để giải thích và dự đốn những
trờng hợp cụ thể, trong đó xuất hiện hay khơng xuất hiện dịng điện cảm ứng
2) KÜ năng :
- Quan sát thí nghiệm, mô tả chính xác tỉ mỉ thí nghiệm
- Phân tích , tổng hợp kiÕn thøc cị
3) Thái độ: Ham học hỏi u thích mơn học
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Mơ hình cuộn dây dẫn và đờng sức từ của một nam châm
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động I: Kiểm tra- ĐVĐ (5')</b></i>
- Có những cách nào có thể dùng nam
châm để tạo ra d.đ đó gọi là d.đ gì?
Chữa bài 31.3 SBT
=> Bµi míi
<i><b>* Hoạt động II: Nhận biết vai trò của từ </b></i>
<i><b>trờng trong hiện tợng cảm ứng điện từ</b></i>
- Việc tạo ra d.đ cảm ứng có phụ thuộc vào
chính nam châm hay trang thái c/đ của
nam châm khơng
? Có yếu tố nào chung trong các TH đó?
HS thu thập thơng tin SGK trả lời câu hỏi
=> Khảo sát bằng thí nghiệm mơ hình
* Các nhóm nêu tiến trình làm thí nghiệm
và trả lời C1
* Nhận xét về sự biến đổi số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây khi đa
nam châm lại gần hay ra xa cuộn dây
<i><b>* Hoạt động III: Tìm mối quan hệ giữa </b></i>
<i><b>sự tăng hay giảm số đờng sức từ qua tiết </b></i>
<i><b>diện S của cuộn dây với sự xuất hiện d.đ </b></i>
<i><b>cảm ứng</b></i>
- Hớng HS lập bảng đối chiếu
- Tổ chức thảo luận chung cả lớp
=> Rót ra ®iỊu kiƯn xt hiƯn d.® c¶m øng
<i><b>* Hoạt động IV: Vận dụng - củng cố</b></i>
- Hoạt động cá nhân hoàn thành C5, C6
Đọc ghi nhớ, Đọc có thể em cha biết
Câu hỏi củng cố
Làm thế nào để nhận biết đợc mqh giữa số
đờng sức từ và d.đ cm ng
- Với Đk nào thì xuất hiện d.đ cảm ứng
BVN: SBT
* Dặn dò : chuẩn bị ôn tập kiểm tra học kì
I
- Nắm vững kiến thức từ bài 1-> Bài 32
<b>Tiết 34: Điều kiện xuất hiện dòng</b>
<b>điện cảm øng</b>
<b>I- Sự biến đổi số đờng sức từ </b>
<b>xuyên qua tit din ca cun dõy</b>
C1
NX1
<b>II- Điều kiện xuất hiện dòng ®iƯn </b>
<b>c¶m øng</b>
C2
C3
NX2
C4
KÕt ln
- Điều kiện xuất hiện dịng điện cảm
ứng trong cuộn dây dẫn kín là số
đ-ờng sức từ xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây đó biến thiên
<b>III- VËn dơng</b>
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t néi dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn
Ngày giảng
- ễn tập, hệ thống hoá kiến thức cơ bản đã học chuẩn bị kiểm tra HKI
- Vận dụng kiến thức đã đợc học để giải bài tập
II.. Tổ chức hoạt động dạy học
1. Hệ thống hoá kiến thức
- Giỏo viờn h thng hoỏ kin thc ó hc
- Đặt câu hỏi củng cố kiến thức theo 2 phần chính
+ §iƯn häc vµ §iƯn tõ häc
- Hs trả lời các câu hỏi
2. Vận dụng
- Th¶o luËn thèng nhÊt ngay kÕt qu¶
- Các bài tập trắc nghiệm ở phần tổng kết chơngI,II
* Giải các bài tập nh lng
- Sử dụng các bài tập phần tổng kết chơng I, II
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 37: Dòng điện xoay chiều</b>
<b> I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thức
- Nêu đợc sự phụ thuộc của chiều dòng điện cảm ứng vào sự biến đổi của số đờng sức từ
qua tiết diện S của cuộn dây
- Phát biểu đợc đặc điểm của dòng điện xoay chiều là dòng điện cảm ứng có chiều ln
phiên thay đổi
- Bố trí đợc thí nghiệm tạo ra dịng điện xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo 2 cách,
cho nam châm quay hoặc cho cuộn dây quay. Dùng đèn LED để phát hiện sự đổi chiều
- Dựa vào quan sát thí nghiệm để rút ra điều kiện chung làm xuất hiện dòng điện cảm
ứng xoay chiều.
2) Kĩ năng : Quan sát và mơ tả chính xác hiện tợng xảy ra
3) Thái độ: cẩn thận tỉ mỉ yờu thớch mụn hc
<b>II- Chuẩn bị</b>
Mỗi nhãm HS:
- 1 cuộn dây dẫn kín có 2 bóng đèn LED mắc song song ngợc chiều vào mạch
- 1 nam châm vĩnh cửu có thể soay quanh 1 trục thẳng đứng
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động I: Tổ chức tình huống học </b></i>
<i><b>tËp </b></i>
- Mắc bóng đèn pin vào 2 mạch điện khác
nhau 1 mạch dùng nguồn 3V lấy từ Pin ,
mạch kia nguồn 3 V ly t li in trong
phũng
- Mắc V vào 2 cùc Pin , kim+ V quay
- M¾c V 1 chiỊu vào lới điện trong nhà có
quay không? Làm thí nghiệm thấy kim
không quay=> 2 dòng điện không giống
nhau, ngời ta gọi là dòng xoay chiều =>
<i><b>* Hoạt động II: Phát hiện dịng điện cảm </b></i>
<i><b>ứng có thể đổi chiều, tìm hiểu trong TH </b></i>
<i><b>nào thì d.đ cảm ứng đổi chiều</b></i>
- Hớng dẫn HS làm thí nghiệm, y/c các
động tác dứt khốt và nhanh
- Thảo luận theo nhóm sau khi thí nghiệm
hoàn thµnh C1
(?) có phải cứ mắc đèn LED vào nguồn
điện là nó sẽ phát sáng hay khơng?
(?) Vì sao lại mắc 2 đèn LED song song
ngợc chiều
Số đờng sức từ biến thiên trong 2TH trên
có gì khác nhau?
=> Rót ra kÕt ln
- Dịng điện xoay chiều có chiều biến đổi
ntn?
<i><b>* Hoạt động III: Tìm hiểu hai cách tạo ra</b></i>
<i><b>dòng điện xoay chiều</b></i>
- Y/c HS quan sát H33.2
- Trả lời C2
- Làm thí nghiệm kiĨm tra
-Y/c Hs quan s¸t 33.3
- Thảo luận nhóm trả lời C3, đại diện các
nhóm trả lời và nhận xột
- Làm thí nghiệm kiểm tra
<b>Dòng điện xoay chiều</b>
<b>I- Chiều của dòng điện cảm ứng </b>
1) Thí nghiệm
C1: Chiều dòng điện cảm ứng trong 2
TH trên ngợc nhau
2) KÕt ln
Dịng điện cảm ứng trong cuộn dây
dẫn kín đổi chiều khi số đờng sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
đang tăng mà chuyển sang gim v
ngc li.
3) Dòng điện xoay chiều
Dũng in xoay chiu l d. luõn
phiờn i chiu.
<b>II- Cách tạo ra Dòng điện xoay </b>
1) Cho nam châm quay trớc cn d©y
dÉn kÝn .
=> Rót ra kết luận
(?) Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất
hiện khi nµo?
<i><b>* Hoạt động IV: Vận dụng - củng cố</b></i>
- GV làm thí nghiệm nh H 33.4 SGK
- Yêu cầu HS trình bày hiện tợng quan sát
đợc hiện tợng đó chứng tỏ điều gì?
* Y/c HS đọc phần ghi nh
(?) TH nào thì trong cuộn dây dẫn kín xuất
hiện dòng điện cảm ứng x/c
GV: thng nht cõu tr lời
Đọc có thể em cha biết
* đọc có thể em cha biết
BVN: SBT
3) KÕt luËn
Trong cuén d©y dÉn kÝn dòng điện
cảm ứng xc xuất hiện khi cho n/c quay
tríc cn d©y hay cho cn d©y quay
<b>III- VËn dơng</b>
C4:
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t néi dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 38: Máy phát ®iƯn xoay chiỊu</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
- Nhận biết đợc hai bộ phận chính của một Máy phát điện xoay chiều, chỉ ra đợc rôto và
stato của mỗi loại máy
- Trình bày đợc nguyen tắc hoạt động của Máy phát điện xoay chiều
- Nêu đợc cách làm cho Máy phát điện có thể phát điện liên tục
2) Kĩ nng
- Quan sát , mô tả trên hình vẽ . thu nhËn th«ng tin tõ SGK
3) Thái độ : Thấy đợc vai trị của vật lý học -> u thích mơn học
- Mơ hình Máy phát điện xoay chiều
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Kim tra, t chc tỡnh </b></i>
<i><b>huống</b></i>
- TH nào thì trong cuộn dây dẫn kín xuất
hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều?
Vì sao khi cho cuộn dây quay (.) từ trờng thì
trong cuộn dây xuất hiện d.đ xoay chiều
Chữa bµi tËp : 33.1, 33.2 SBT
* Đinamơ xe đạp và máy phát điện khổng lồ
trong các nhà máy có gì giống và khác
nhau? => Bài mới
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt </b></i>
<i><b>động của Máy phát điện xoay chiều</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát H 34.1, 34.2 SGK
Quan sát mơ hình Máy phát điện chỉ rõ và
gọi tên các bộ phận chính.
- Cá nhân hoàn thành C1, C2
T chc cho HS tho luận chung cả lớp
=> Rót ra kÕt ln
Y/c HS nhắc lại thế nào là roto thế nào là
Stato
Quan sát mô hình Máy phát điện chỉ rõ rôto
và stato
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu một số đặc điểm </b></i>
<i><b>của Máy phát điện xoay chiều trong kĩ </b></i>
<i><b>thuật và sản xuất</b></i>
- Y/c HS thu thập thông tin SGK
- Nêu cỏc c im k thut ca mỏy
+ CD
+ HĐT
+Tần số
<b>Mỏy phát điện xoay chiều</b>
I- Cấu tạo và hạot đông của Máy
<b>phát điện xoay chiều</b>
1) Quan s¸t
C1
C2
2) KÕt luËn
Các máy phát điện xoay chiều đều có
2 bộ phận chính là n/c và cuộn dây dẫn
- Bộ phận đứng yên gọi là stato, bộ
phận quay đợc gọi là rôto
<b>II- Máy phát điện xoay chiều trong </b>
<b>kĩ thuật</b>
+ Kích thớc
+ Cách làm quay rôto
<i><b>* Hot ng 4: Tìm hiểu bộ góp điện</b></i>
- Trong máy phát điện loại nào có bộ phận
góp điện?
- Bé gãp ®iƯn cã tác dụng gì?
<i><b>* Hot ng 5: Vn dng - cng cố</b></i>
- Hoạt động cá nhận hoàn thành câu 3. Gv
tổ chức cho HS thảo luận chung cả lớp
- Cng c
+ Trong mỗi loại Máy phát điện xoay chiều,
rôto là bộ phận nào, stato là bộ phận nào?
+Tại sao máy lại phát ra dòng điện xoay
chiều.
Y/c Hs c cú th em cha bit
- BVN: SBT 34.1 -> 34.4
2) Cách làm quay máy phát điện
<b>III- Vận dụng</b>
C3: u cú 2 b phận chính khác nhau
về các đặc tính kĩ thuật
<b>IV. cđng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tit 39: Cỏc tỏc dng ca dũng in xoay chiều</b>
<b>đo cờng độ và hiệu điện thế xoay chiều</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) KiÕn thøc
- Nhận biết đợc các tác dụng nhiệt, quang , từ của dịng điện xoay chiều
- Bố trí đợc thí nghiệm chứng tỏ lực từ đổi chiều khi dịng điện đổi chiều
- Nhận biết đợc kí hiệu của Ampe kế và vôn kế xoay chiều, sử dụng đợc chúng để đo
c-ờng độ và hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
2) Kĩ năng: Sử dụng các dụng cụ đo điện , mắc mạch điện theo sơ đồ hình vẽ.
3) Thái độ
- Trung thực , cẩn thận ghi nhớ sử dụng điện an toàn
- Hợp tác trong hot ng nhúm
<b>II- Chuẩn bị </b>
Mỗi nhóm Hs 1 bé thÝ nghiƯm nh h×nh 35.2, 35.3
- GV 1 A , 1 R, 1 V, 1 A , 1 đèn 3V, 1K, 8 dây dẫn , máy biến áp
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: Kiểm tra ,đặt vn </b></i>
-Trong MPĐ xoay chiều roto là bộ phận
nào stato là bộ phận nào?
- Vì sao bắt buộc phải có 1 bộ phận quay
thì máy mới phát điện? Tại sao máy lại phát
ra dòng điện xoay chiÒu
*ĐVĐ: làm thế nào để xác định đợc hiệu
điện thế và cđdđ xoay chiều => bài mới
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng của </b></i>
<i><b>dịng điện xoay chiều</b></i>
GV lần lợt biểu diễn 3 thí nghiệm sgk yêu
cầu học sinh quan sát những thí nghiệm dó
và nêu rõ thí nghiệm đó chứng tỏ dịng in
cú tỏc dng gỡ?
Ngoài 3 tác dụng nh thí nghiệm dòng điện
xoay chiều còn có tác dụng gì?
GV thông báo về tác dụng sinh lí của dòng
điện
Phân tích tác dụng từ các dòng điện. Liệu
tác dụng từ của dòng điện một chiều có
giống hệt dòng xoay chiều hay không =>
phần II
<i><b>*Hot ng 3: Tỡm hiểu tác dụng từ của </b></i>
<i><b>dòng điện xoay chiều </b></i>
- Hoạt động nhóm làm thí nghiệm
+ u cầu HS dự đốn hiện tợng, bố trí và
<i><b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu các dụng cụ đo, </b></i>
<i><b>cách đo cờng độ dòng điện và hiệu điện </b></i>
<i><b>thế xoay chiều.</b></i>
- Y/c HS nhắc lại cách sử dụng A , V để đo
I và U của mạch điện 1 chiều.
- Dự đoán chiều quay kim của A và V nếu
đổi chiều dịng điện.
Gv lµm thÝ nghiƯm biĨu diƠn
? Có thể dùng A và V trên để đo cđdđ và
hđt xoay chiều đợc khơng?
Bè trÝ thÝ nghiƯm kiĨm tra => giíi thiƯu A,
V xoay chiỊu .
- Thơng báo cách sử dụng A V
- Thông báo về giá trị hiệu dụng
<i><b>* Hoạt động 5: Vận dụng, củng cố</b></i>
<b>II- T¸c dơng tõ cđa dòng điện xoay </b>
1) Thí nghiệm
C2: i chiu d ng dây đẩy rơi n/c (lúc
đầu hút)
2) KÕt luËn
Khi dđ đổi chiều thì lực từ tác dụng lên
n/c cũng đổi chiều
<b>III- Đo cờng độ d.đ và hđt mạch điện </b>
<b>xoay chiều</b>
- Dùng A , V x/c để đo cđdđ và hđt xoay
chiều
- Khi m¾c A và V xoay chiều vào mạch
xoay chiều không cần phân biệt các chốt
của chúng.
<b>IV- Vận dụng</b>
C3
- Cá nhân HS hoàn thành c3, c4
- Gv tổ chức thảo luận chung cả lớp
- Đọc có thể em cha biÕt.
+ Cđng cè b»ng c©u hái
(?)dịng điện xoay chiều có những tác dụng
nào? trong các tác dụng đó tác dụng nào
phụ thuộc chiều dđ? Trình bày thí nghiệm.
(?) V và A x/c kí hiệu và mắc vào mạch
ntn?
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng</i>:
<b>Tiết 40: Truyền tải điện năng đi xa</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thøc
- lập đợc cơng thức tính năng lợng hoa phí do toả nhiệt trên đờng dây tải điện.
- Nêu đợc hai cách làm giảm hao phí điện năng trên đờng dây tải điện và lí do vì sao
chọn cách tăng hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây.
- Tổng hợp kiến thức đã học để đi đến kiến thức mới
- Ham học hỏi , hợp tác trong hoạt động nhóm
<b>II- Chuẩn bị</b>
- HS ơn lại cơng thức về cơng xuất của dịng điện và công xuất toả nhiệt.
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học </b></i>
<i><b>tËp</b></i>
- Để vận chuỷên điện năng từ nhà máy đến
nơi tiêu thụ , ngời ta dùng phơng tiện gì? Vì
sao điện dùng trong nhà chỉ cần 220V mà lại
phải xây dựng đờng dây cao thế vừa tốn kém
vừa rất nguy hiểm
=> Bµi míi
<i><b>* Hoạt động 2: Phát hiện sự hao phí điện </b></i>
<i><b>năng, lập cơng thức tính cơng xuất hao phí</b></i>
(?) Vận chuyển điện năng bằng dây dẫn có
lợi gì hơn so với vận chuyển năng lợng dự
trữ nh than, dầu?
(?) Vận chuyển nh vậy có mất mát hao hụt
gì dọc đờng khơng?
- Y/c HS đọc mục 1 SGK
(?) Trình bày lập luận để tìm cơng thức cơng
suất hao phí.
- HS thảo luận chung để thu đợc cơng thức
tính cơng suất hao phí
<i><b>* Hoạt động 3: Tỡm cỏch lm gim cụng </b></i>
<i><b>xut hao phớ</b></i>
- Cá nhân hoàn thành C1
Dựa vào công thức điện trở: R =
(?) Muốn giảm điện trở phải làm gì?
(?) Làm nh thế có khó khăn nào?
Hoàn thành C2
Y/c HS c và trả lời C3
+ So sánh 2 cách làm giảm hao phí điện
năng xem cách nào có thể làm giảm đợc
nhiều hơn.
(?) cách tốt nhất để giảm hao phí trên đờng
dây tải điện là gì?
(?) Muốn tăng hđt phải giải quyết vấn đề gì?
- Chế tạo máy tăng hđt => giới thiệu bài sau
<b>Truyền tải điện năng đi xa</b>
<b>I- Sự hao phí điện năng trên đờng dây</b>
<b>truyền ti in</b>
- Truyền tải điện năng bằng dây dẫn có
1 phần điện năng bị hao phí đo toả nhiệt
trên dây dẫn
<b>1) Tớnh in nng hao phớ trờn ng </b>
dõy ti in
Công xuất của dđ:
=>
<b>2) Cách làm giảm hao phí</b>
C1: - Giảm điện trở
- Tăng hiệu điện thế
C2: - Dây tiết diện lớn
- Tốn kém
C3: Tăng hđt thì công suất hao phí sẽ
giảm nhiều hơn khi giảm điện trở vì:
* Kết luận: để giảm hao phí điện năng
trên đờng dây tải điện thì tốt nhất là tăng
hđt đặt vào 2 đầu đờng dây
<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng củng cố</b></i>
- Y/c HS thực hiện C4, C5
- Thảo luận chung bổ sung thiếu sót
* Câu hỏi củng cè
- Vì sao có sự hao phí điện năng trên đờng
dây tải điện?
- Nêu cơng thức tính điện năng hao phí trên
đờng dây tải điện?
- Chon biện pháp nào có lợi nhất để giảm
cơng suất hao phí trên đờng dây tải điện? vì
sao?
* §äc cã thĨ em cha biÕt
- BVN: SBT 36.1 – 36.4
<b>IV. cñng cè.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 41: Máy biến thế</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thức
- Nờu đợc các bộ phận chính của Máy biến thế gồm 2 cuộn dây dẫn có số vịng khác
nhau đợc cuốn quanh 1 lõi sắt chung.
- Nêu đợc công dụng của chung của Máy biến thế là làm tăng hay giảm hiệu điện thế
theo công thức:
2
1
<i>U</i>
<i>U</i>
=
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
- Giải thích đợc Máy biến thế hoạt động đợc dới dịng điện xoay chiều mà khơng hoạt
động đợc với dịng điện 1 chiều khơng đổi.
- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt Máy biến thế ở hai đầu dây tải điện
2) Kĩ năng
- Biết vận dụng kiến thức về hiện tợng cảm ứng điện từ để giải thích các ứng dụng trong
kĩ thuật .
3) Thái độ
- RÌn lun ph¬ng ph¸p t duy, suy diƠn mét c¸ch logic trong phong cách học vật lý và
áp dụng kiến thức vật lý trong kĩ thuật và cuộc sống.
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Mi nhóm HS : 1 Máy biến thế nhỏ, 1 nguồn xoay chiều (0-> 12V), 1 V xoay chiều
III- Tổ chức hoạt động day học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- đặt vấn đề</b></i>
- Muốn giảm hao phí trên đờng dây tải
điện thì ta làm thế nào là có lợi nhất?
- Nếu tăng hđt lên hàng chục nghìn V thì
I- Cấu tạo và hoạt động của Máy
<b>biến thế</b>
có dùng hđt đó để h/đ các thiết bị điện ở
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của </b></i>
<i><b>Máy biến thế </b></i>
- Y/c HS quan s¸t H 37.1 và Máy biến thế
Thực hành
(?) Nhn bit cỏc b phn chính của máy
(?) Số vịng dây 2 cuộn giống nhau ?
(?) Dịng điện có thể chạy từ cuộn dây này
sang cuộn dây kia đợc khơng ? vì sao?
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu nguyên tắc hoạt</b></i>
<i><b>động của Máy biến thế</b></i>
(?) Thế nào là cuộn sơ cấp, thứ cấp
Y/c c v dự đoán hiện tợng nêu ra ở C1
- Gv làm thí nghiệm kiểm tra dự đốn
- Thảo luận nhóm trả lời C2
Nêu nguyên tắc hoạt động của Máy biến
thế
<i><b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu tác dụng của </b></i>
<i><b>làm biến đổi hđt của Máy biến thế</b></i>
- H§T cã quan hƯ ntn với mỗi vòng dây ở
Y/c HS c số vòng dây trên cuộn sơ cấp,
thứ cấp.
Q/s thÝ nghiệm , ghi số liệu vào bảng 1
(?) Căn cứ vào bảng kết quả rút ra nhận xét
vầ mối quan hệ giữa U và n
Rút ra kết luận
(?) Khi nào máy có tác dụng làm tăng U,
khi nào làm giảm => mấy loại Máy biến
thế
<i><b>* Hot ng 5: Tìm hiểu các lắp đặt Máy</b></i>
<i><b>biến thế</b></i>
Quan s¸t H 37.2
(?) Chỉ rõ vị trí nào đặt máy tăng thế, hạ
- Hai cuộn dây có số vịng dây khác
nhau, đặt cách điện
- 1 lâi s¾t chung
<b>2) Nguyên tắc hot ng</b>
C1 Đèn sáng vì có dòng điện cảm ứng
- khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp của
Máy biến thế 1 hđt xoay chiều thì ở 2
đầu cuộn thứ cấp cũng xuất hiện 1 hđt
xoay chiều.
<b>II- Tác dụng làm biến đổi ht ca </b>
<b>Mỏy bin th</b>
1) Quan sát
C3
2) Kết luận
- HĐT ở 2 đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số
vòng dây của mỗi cuộn.
2
1
<i>U</i>
<i>U</i>
=
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>III- Lp t Mỏy bin thế ở hai đầu </b>
<b>đờng dây tải điện</b>
thÕ? Gi¶i thÝch lý do
<i><b>* Hoạt động 6: Vận dụng - củng cố</b></i>
- áp dụng hệ thức tỉ lệ
2
1
<i>U</i>
<i>U</i>
=
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
- Cđng cè
- §äc ghi nhí, cã thĨ em cha biÕt
- BVN SBT 1- 4
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 42: Thực hành</b>
<b>Vận hành máy phát điện và máy biến thế</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thức
- Luyện tập và vận hành máy phát điện xoay chiều
- Cho máy hoạt động, nhận biết hiệu quả tác dụng của dịng điện do máy phát ra khơng
phụ thuộc vào chiều quay (đèn sáng, chiều quay của kim, vụn k xoay chiu)
- Càng quay nhanh thì hđt ở hai đầu cuộn dây của máy càng cao.
- Luyện tập và vận hành MBT
- Nghiệm lại công thức của máy biến thế :
2
<i>U</i>
<i>U</i>
=
2
1
<i>n</i>
<i>n</i>
- Tìm hiểu hđt ở 2 đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở
- Tìm hiểu tác dụng của lõi sắt
2) Kĩ năng
- Rốn k năng vận dụng máy phát điện và máy biến thế. Biết tìm tịi thực tế để bổ sung
vào kiến thức học ở lý thuyết
3) thái độ
- Nghiªm tóc , sáng tạo, khéo léo, hợp tác với bạn
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Thiết bị thực hành cần thiết nh H 38.1, 38.2 SGK
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: ơn lại kiến thức</b></i>
Nêu mục đích bài thực hành
<i><b>*Hoạt động 2: Vận hnh mỏy phỏt in </b></i>
<i><b>xoay chiu</b></i>
- Cá nhân tự vận hành máy phát điện thu
nhập thông tin trả lời c1, c2
Ghi b¸o c¸o
<i><b>*Hoạt động 3: Vận hành máy biến th</b></i>
- Nhn dng c
- Tiến hành thí nghiệm 3 lần
- Ghi kết quả đo vào bảng trả lời c3
Hoàn thành báo cáo thực hành nộp báo cáo
MPĐ và MBT
+ cấu tạo ntn?
+ tác dụng từng loại máy ?
- Phát thiết bị thực hành
- Theo dừi giỳp cỏc nhúm gặp khó khăn
- Phát thiết bi thực hành
- Híng dÉn và kiểm tra việc lấy điện của
từng nhóm
- Dặn dị tuyệt đối khơng lấy điện ra từ
hiệu điện thế 220 V đa vào cuộn sơ cấp
Thu báo cáo
* NhËn xÐt giê thùc hµnh
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
<i>Ngày giảng :</i>
<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 43: tổng kết chơng iI</b>
<b>điện từ học</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1) Ôn tập và hệ thống hoá những kiến thức về nam châm lực từ , động cơ điện ,dòng
điện xoay chiều , máy phát điên xoay chiều , máy biến thế
- Lun tËp thªm vỊ vËn dơng các kiến thức vào 1 số trờng hợp cụ thể
2) Kĩ năng
- Rốn c kh nng tng hp khỏi quỏt kiến thức đã học
3) Thái độ
- Khẩn trơng, tự đánh giá đợc khả năng tiếp thu kiến thức đã học
<b>II. Chuẩn bị </b>
- h/s trả lời câu hỏi ở mục tự kiểm tra sgk
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Báo cáo trớc lớp và trao </b></i>
đổi kết quả tự kiểm tra từ câu 1
->câu 9
<i><b>* Hoạt động 2: Hệ thống hoá 1 số kiến </b></i>
thức, so sánh lực từ của nam châm và lực
từ của dòng điện trong một số trờng hợp
<i><b>*Hoạt động 3: Luyện tập vận dụng 1 số </b></i>
kiến thức cơ bản
Hoạt động cá nhân hoàn thành từ câu 10
-> câu 13
Gäi 1 số học sinh trả lời câu hỏi tự kiểm tra
học sinh khác bổ sung khi cần thiết
y/c h/s trả lời các câu hỏi
+ Nờu cỏch xỏc định lực điện từ của thanh
nam châm t/d lên dũng in thng ?
+ So sánh lực điện từ do n/c vĩnh cửu và
nam châm điện t/d lên cực bắc trong 1 n/c
thử
+ Nờu quy tắc tìm chiều của đờng sức từ của
n/c vĩnh cửu của nam châm điện chạy bằng
dđ 1 chiều
- Tham gia th¶o ln chung ë líp về lời
giải của từng câu hỏi
H/S khác nhân xÐt , bỉ sung
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng</i>
<b>Tiết 44: Hiên tựơng khúc xạ ánh sáng</b>
<b>I- Mục tiêu </b>
1) Kiến thøc
- Nhận biết đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng
- Mơ tả đợc thí nghiệm quan sát đờng truyền của tia ánh sáng từ khơng khí sang nớc và
ngợc lại
- Phân biệt đợc hiện tợng khúc xạ ánh sáng với hiện tợng phản xạ ánh sáng
- Vận dụng đợc kiến thức đã học để giải thích 1 số hiện tợng đơn giản do sự đổi hớng
của tia sáng khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trng gõy nờn
2) Kĩ năng
- Biết nghiên cứu 1 hiện tợng khúc xạ ánh sáng bằng thí nghiệm
- Biết tìm ra qui lt qua 1 hiƯn tỵng
3) Thái độ
- Có tác phong nghiên cứu hiện tợng để thu thập thông tin
<b>II - Chuẩn bị </b>
Bé thÝ nghiƯm nh h×nh vÏ 40.2 sgk
- §Ìn laze
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: ơn lại kiến thức tìm hiểu </b></i>
<i><b>h×nh 40.1 sgk </b></i>
? Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh
? Có thể nhận biết đợc đờng truyền của tia
sáng bằng những cách nào?
Gv: lµm thÝ nghiƯm nh phần mở bài
Yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi
-> Bài mới
<i><b>* Hot ng 2: Tỡm hiểu sự khúc xạ ánh </b></i>
<i><b>sáng từ khơng khí sang nớc </b></i>
GV lµm thÝ nghiƯm nh H 40.2
HS quan sát và trả lời câu hỏi
(?) ỏnh sỏng truyn trong khơng khí và
trong nớc đã tn theo đinh luật nào ?
(?) Hiện tợng ánh sáng truyền từ khơng khí
sang nớc có tuân theo đinh luật truyền
thẳng của ánh sáng không?
(?) Hiện tơng khúc xạ ánh sáng là gì?
Y/c HS c mc 3 SGK
Nhận biết khái niệm và ghi nhớ tại lớp qua
hình vẽ trên bảng
GV tiến hành thí nghiệm H 40.2 SGK HS
(?) Khi tia sáng truyền từ không khí snag
n-ớc tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào?
So sánh góc tới và góc khóc x¹?
KÕt ln
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự khúc xạ của </b></i>
<i><b>tia sáng truyền từ nớc sang không khí</b></i>
Y/c HS đọc và trả lời C4
GV thùc hiƯn thÝ nghiƯm, kiĨm tra
- Chiếu tia sáng qua đáy bình ,qua nớc rồi
ra khơng khí
- HS quan sát thí nghiệm trả lời câu hỏi
(?) Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng nào?
So sánh độ lớn góc khúc xạ và góc tới?
KÕt luËn
* Hoạt động 4: Vận dụng - củng cố
- y/c Hs đọc và trả lời C7, C8
- §äc cã thĨ em cha biÕt
- Ghi nhí kÕt ln t¹i líp
- BVN SBT
<b>2) KÕt ln</b>
Hiện tợng tia sáng truyền từ môi trờng
trong suốt này sang môi trờng trong
suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân
cách đợc gọi l hin tng khỳc x ỏnh
sỏng
3) Một vài khái niƯm
4) ThÝ nghiƯm
<b>5) KÕt ln</b>
- Khi tia s¸ng trun tõ không khí ->
nớc
+ Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới
+ Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
<b>II- Sự khúc xạ của tia ánh sáng khi </b>
<b>truyền từ nớc sang không khí</b>
1) Dự đoán
2) Thí nghiệm
<b>3) Kết luận</b>
- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới
- Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng</i>:
<b>Tiết 45: Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thức
- Mụ t đợc sự thay đổi của góc khúc xạ khi góc tới tăng hoặc giảm
- Mơ tả đợc thí nghiệm thể hiện mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ 2) Kĩ năng
- Thực hiện đợc thí nghiệm về khúc xạ ánh sáng. Biết đo đạc góc tới và góc khúc xạ để
rút ra qui luật
3) Thỏi
- Nghiêm túc sáng tạo
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Mi nhúm HS 1 bộ thí nghiệm H 41.1 SGK
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
(?) HiÖn tợng khúc xạ ánh sáng là gì? nêu kết
luận về sự khúc xạ ánh sáng từ không khí sang
nớc và ngợc lại.
Khi gúc ti tng, gúc khỳc x có thay đổi
khơng? Trình bày 1 phơng án.
ThÝ nghiƯm => Bµi míi
<i><b>* Hoạt động 2: Nhận biết sự thay đổi của góc</b></i>
<i><b>khúc xạ theo góc tới.</b></i>
- HS quan s¸t H 41.1
I- Sự thay đổi góc khúc xạ theo gúc
<b>ti</b>
Nêu dụng cụ, bố trí cách tiến hành thí nghiệm.
- Các nhóm bổ sung hoàn chỉnh
+ Tíên hµnh thÝ nghiƯm
GV theo dõi giúp đỡ q trình thí nghiệm.
Đại diện nhóm trả lời C1
Gỵi ý
(?) Khi nào mắt ta nhìn thấy hình ảnh của đỉnh
(?) Khi mắt ta chỉ nhìn thấy ảnh chứng tỏ điều
gì?
Y/c HS trả lời C2
(?) Khi ánh sáng truyền từ không khí sang thuỷ
tinh góc khúc xạ và gãc tíi quan hƯ víi nhau
ntn?
=> KÕt ln
<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố và vận dụng</b></i>
(?) Khi ¸nh s¸ng truyền từ không khí sang các
môi trờng trong suốt khác nhau thì góc khúc
xạ và góc tới có quan hệ với nhau ntn?
Y/c HS thảo luận nhóm hoàn thành C3, C4
- Ghi nhớ kết luận tại lớp
(HS yếu đọc kết luận SGK)
- Đọc có thể em cha biết
- BVN: SBT 41.2, 41.3
C1
C2
<b>2) KÕt luËn</b>
- Khi ¸nh s¸ng truyền từ không khí
sang thuỷ tinh góc khúc xạ (góc tới)
- Góc tới tăng (giảm) góc khúc xạ
cũng tăng (giảm)
- Khi góc tới bằng 00<sub> thì góc khúc x¹ </sub>
b»ng 00
3) Më réng
- Kết luận trên vẫn đúng khi khi
chiếu tia sáng từ khơng khí sang các
mơi trờng trong suốt khác
<b>II- VËn dơng</b>
C3
C4
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 46: Thấu kính hội tơ</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
1) KiÕn thøc
- Nhận dạng đợc Thấu kính hội tụ
- Mô tả đợc sự khúc xạ của các tia sáng đặc biệt (tia tới đi qua ngang tâm, tia đi qua tiêu
điểm , tia // với trục chính) qua thấu kính hội tụ.
- Vận dụng kiến thức đã học để giải bài toán đơn giản về thấu kính hội tụ và giải thích
hiện tợng thờng gặp trong thc t .
2) Kĩ năng
- Bit lm thớ nghim dựa trên các yêu cầu của kiến thức trong sgk -> tìm ra đặc điểm
của Thấu kính hội tụ
3) Thỏi
- Nhanh nhẹn, nghiêm túc
<b>II- Chuẩn bị</b>
- B thớ nghiệm nh H 42.2 SGK
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ- ĐVĐ</b></i>
- Vẽ tiếp đờng truyền của tia sáng trong 2
trờng hợp
+ tia sáng truyền từ không khí sang thuỷ
tinh
+ tia sỏng truyền từ nớc sang khơng khí
- Nêu mqh giữa góc tới và góc khúc xạ
Kể chuyện dùng băng để lấy lửa
=> Bµi míi
<i><b>* Hoạt động 2: Nhận biết đặc điểm của </b></i>
<i><b>thấu kính hội tụ</b></i>
- Bè trÝ thÝ nghiƯm nh H 42.2 SGK
- Y/c HS quan sát thí nghiệm trả lêi C1
* Y/c HS thu thËp th«ng tin vỊ tia tơi và tia
ló
Hoàn thành C2
<i><b>* Hot ng 3: Nhn bit hỡnh dng ca </b></i>
<i><b>thu kớnh hi t.</b></i>
- Mỗi HS nhËn 1 thÊu kÝnh héi tơ
Thùc hiƯn C3
- Gv giíi thiƯu 1 sè thÊu kÝnh héi tơ
<i><b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu các khỏi nim </b></i>
<b>Thấu kính hội tụ</b>
<b>I- Đặc điểm của thấu kÝnh héi tơ</b>
1) ThÝ nghiƯm
C1: Chïm tia khóc x¹ ra khỏi TK là chùm
hội tụ
C2
2) Hình dạng thấu kính hội tụ
C3: Phần rìa của thấu kính hội tụ mỏng
hơn phần giữa
thấu kính hội tụ làm bằng vật liệu trong
suèt
- kÝ hiÖu
<i><b>cđa thÊu kÝnh héi tơ</b></i>
- Y/C HS quan sát lại thí nghiệm 42.2 thực
hiện C4
- Y/c HS thu thËp th«ng tin SGK
(?) Quang tâm của thấu kính có đặc điểm
gì?
- Làm lại thí nghiệm trả lời C5, C6
(?) Tiêu điểm của thấu kính hội tụ là gì?
mỗi thấu kính có mấy tiêu điểm. Vị trí ca
chỳng cú c im gỡ?
(?) Tiêu cự là gì?
* Thông báo về đờng truyền của 3 tia sáng
đặc biệt
<i><b>* Hoạt động 5: Vận dụng - củng cố</b></i>
- Y/c HS thực hiện C7, C8
- §äc ghi nhí, cã thĨ em cha biÕt
- BVN: SBT
<b>tiªu cù cđa thÊu kÝnh héi tô.</b>
1) Trôc chÝnh
C4 tia tới với TK mà tia ló khơng đổi
h-ớng trục chính của thấu kính
2) Quang t©m
- Mọi tia sáng tới quang tâm đều truyn
thng
3) Tiêu điểm
- 1 chùm tia tới // trục chính cho chùm tia
ló hội tụ tại tiêu điểm .
- Mỗi TK có 2 tiêu điểm
4) Tiêu cự
- K/c từ quang tâm -> tiêu điểm gọc là tiêu
cự f =of =
<b>III- VËn dơng</b>
C7
C8
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 47: ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tơ</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
1) KiÕn thøc
- Nêu đợc trong trờng hợp nào TKHT cho ảnh thật và cho ảnh ảo của 1 vật và chỉ ra đợc
đặc điểm của các vật này
- Dùng các tia sáng đặc biệt dựng đợc ảnh thật và ảnh ảo của 1 vật qua thấu kính hội tụ.
2) Kĩ năng
- Rèn kĩ năng nghiên cứu hiện tợng tạo ảnh của thấu kính hội tụ bằng thực nghiệm.
- Rèn kĩ năng tổng hợp thông tin thu thập đợc để khái quát hóa hiện tợng.
3) Thái độ
- Phát huy đợc sự say mê khoa học
<b>II- Chuẩn bị</b>
- 1 bộ thí nghiệm nh H 43.2SGK
<b>III- Tổ chức hoạt ng dy hc</b>
- Nêu cách nhận biết TKHT
- Kể tên và biểu diễn đờng truyền của 3 tia
sáng đi qua thấu kính hội tụ mà em đã
học?
* Hình ảnh q/s H43.1 là ảnh của chữ tạo
bởi thấu kính hội tụ. Có khi nào ảnh ngợc
chiều tới vật khơng? Cần bố trí thí nghiệm
ntn để kiểm tra => bài mới
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm đối </b></i>
<i><b>với ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính hội </b></i>
<i><b>tụ</b></i>
- Bè trÝ thÝ nghiƯm nh H43.2 SGK
Lần lợt thực hiện các bớc thí nghiệm
HS quan sát và trả lời C1, C2
Thc hin tip thớ nghiệm để trả lời C3
Ghi các nhận xét về đặc điểm của ảnh vào
bảng 1
=> kÕt luËn
<i><b>* Hoạt động 3: Dựng ảnh của một vật </b></i>
<i><b>tạo bởi TKHT</b></i>
(?) Chïm tia tíi xt ph¸t tõ S cho chïm
tia lã tại S, S là gì của S?
(?) Cn s dng my tia sỏng xỏc nh
S
GV thông báo khái niệm ảnh của điểm
sáng
Y/c 2 HS lên bảng thực hiện C4 .
HS khác vẽ vào vở
- Hớng dÉn thùc hiƯn C5
+ Tõ B hạ xuống trục chính
AB là ảnh của AB qua TKHT
(?) Nêu cách dựng ảnh?
<i><b>* Hot ng 4: Vn dụng - củng cố</b></i>
Y/c Hs thực hiện C6, C7
(?) Nêu đặc điểm của ảnh của vật qua
TKHT ?
(?) Nªu cách dựng ảnh của 1 vật qua
<b>ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ</b>
I- Đặc điểm của ¶nh cđa 1 vËt t¹o bëi
<b>TKHT</b>
1) ThÝ nghiƯm
C1: ¶nh thËt ngỵc chiỊu víi vËt
C2: Vẫn thu đợc ảnh, ảnh thật ngợc chiều
với vật
C3: không hứng đợc ảnh trên màn. Đặt mắt
trên đờng truyền của chùm tia ló, thấy ảnh
cùng chiều, lớn hơn vật. Đó là ảnh ảo
* Đối với thấu kính hội tụ
- Vật đặt ngồi khoảng tiêu cự cho ảnh
thật, ngợc chiều với vật
- Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo,
lớn hơn cựng chiu vi vt
<b>II- Cách dựng ảnh</b>
1) Dựng ảnh của 1 điểm sáng S tạo bởi
TKHT
2) Dựng ảnh của 1 vật sáng AB tạo bởi
TKHT
- Mun dng nh A’B’ của AB qua TKHT
chỉ cần dựng ảnh của B’ sau đó từ B’ hạ
xuống trục chính ta có ảnh A’ của A
<b>III- VËn dơng</b>
C6
TKHT
BVN: SBT
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 48: Thấu kính phân kì</b>
<b>I- Mục tiªu</b>
1) KiÕn thøc
- Nhận dạng đợc thấu kính phân kì
- Vễ đợc đờng truyền của 2 tia sáng đặc biệt (tia tới đi qua quang tâm và song song với
trục chính) qua thấu kính phân kì
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích 1 vài hiện tợng đã học trong thực tiễn
2) Kĩ năng
- Biết tíên hành thí nghiệm bằng các phơng pháp nh bài thấu kính hội tụ. Từ đó rút ra
đ-ợc đặc điểm của thấu kính phân kì
- rèn đợc kĩ năng vẽ hình
3) Thái độ
- Nghiêm túc , cộng tác với bạn để thực hiện đợc thí nghiệm
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Bộ thí nghiệm nh H 44.1 SGK
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- ĐVĐ</b></i>
- Nêu đặc điểm ảnh của 1 vật tạo bởi Thấu
kính hội tụ. Có những cách nào để nhận
biết thấu kính hội tụ?
- Thấu kính phân kì có những đặc điểm gì
khác so với Thấu kính hội tụ -> Bài mới
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của </b></i>
<i><b>Thấu kính phân kỡ</b></i>
- Y/c HS thực hiện C1
* Gv thông báo về Thấu kính phân kì .
- Y/c các nhóm thực hiện tiếp và trả lời C2.
Bố trí thí nghiệm nh H44.1SGK
HS quan sát thí nghiệm và hoàn thành C3
- Giới thiệu hình dạng mặt cắt.
(?)Thu kớnh phõn kỡ kớ hiu ntn?
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu trục chính, </b></i>
<b>ThÊu kÝnh ph©n kì</b>
<b>I- Đặc điểm của Thấu kính phân kì</b>
1) Quan sát và tìm cách nhận biết.
- TKPK có phần rìa dày hơn phần giữa
2) Thí nghiệm
- Chùm tia tới // , cho chùm tia ló phân
kì nên gọi là Thấu kính phân kì
Kí hiệu
<b> O</b>
<i><b>quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của thấu </b></i>
<i><b>kính phân kì.</b></i>
- HS quan sỏt li thí nghiệm trả lời C4
(?) Trục chính của TK có đặc điểm gì?
HS đọc thơng báo SGK
(?) Quang tâm của TK có đặc điểm gì?
Tíên hành lại thí nghiệm 44.1
Vẽ li ng truyn trờn mn chn thc hin
C5
- Cá nhân thùc hiÖn C6
(?) Tiêu điểm của TKPK đợc xác định ntn?
Mỗi TKPK có mấy tiêu điểm và có đặc
điểm gì khác so với TKHT.
(?) Tiªu cù cđa TK là gì?
<i><b>* Hot ng 4: Vn dng - cng c</b></i>
- HS thực hiện C7, C8, C9
- Th¶o luËn chung c¶ lớp.
- GV chính xác hoá các câu trả lời
Đọc có thĨ em cha biÕt
- BVN: SBT
<b>tiªu cù cđa thÊu kÝnh phân kì.</b>
1) Trục chính
- Tia tới trùng với trục chính truyền
thẳng.
2) Quang tâm
- Tia sáng tới quang tâm truyền thẳng.
3) Tiêu điểm
C5: Kéo dài chùm tia ló sẽ gặp nhau tại
1 điểm trên chục chính cùng phía với
chïm tia tíi
C6
4) Tiªu cù
C8: Kính cận là kính phân kì
- Phần rìa dày hơn phần giữa
- Đặt gần dòng chữ thấy dòng chữ nhỏ
hơn khi nhìn trực tiếp.
C9: - Rìa
- Chùm tới // cho chùm phân kì
- ảnh nhỏ hơn
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 49: ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì.</b>
<b> I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thức
- Nờu đợc ảnh của 1 vật sáng tạo bởi thấu kính phân kì ln là ảnh ảo
- Mơ tả đợc những đặc điểm của ảnh ảo của 1 vật tạo bởi thấu kính phân kì.
Phân biệt đợc ản ảo do đợc tạo bởi thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ.
- Dùng 2tia sáng đặc biệt dựng đợc ảnh của 1 vật tạo bởi thấu kính phân kì.
<b>II- Chuẩn bị</b>
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- ĐVĐ</b></i>
- Nêu cách nhận biết thấu kính phân kì?
- thấu kính phân kì có đặc điểm gì trái với
thấu kính hội tụ?
- Vẽ đờng truyền của 2 tia sáng đặc biệt
qua thấu kính phân kì?
* Më bµi nh SGK-> Bµi míi
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của </b></i>
<i><b>ảnh</b></i>
Mn q/s ¶nh cđa 1 vËt tạo bởi TKPK cần
có những dụng cụ gì?
Y/c HS nêu bố trí và tiến hành thí nghiệm
<i><b>* Hot ng 3: Dng nh</b></i>
(?) Muốn dựng ảnh 1 điểm sáng ta làm thế
nào? 1 vật sáng làm ntn?
Hớng dẫn HS thực hiÖn C4
(?) AB lại gần hay ra xa hớng của tia khúc
xạ của tai // với có biến đổi không ?
(?) ảnh B’ là giao điểm của những tia nào?
HS thực hiện C5
<b>* Hoạt động 4: Vận dụng - củng cố</b>
- HS thực hiện C6, C7, C8
§äc cã thĨ em cha biÕt
- BVN: SBT
<b>¶nh cđa mét vËt tạo bởi thấu kính</b>
<b>phân kì.</b>
<b>I- Đặc điểm của ảnh của một vật </b>
<b>tạo bởi thấu kính phân kì.</b>
C1
C2: đặt mắt trên đờng truyền tia ló.
ảnh ảo cùng chiu vi vt
<b>II- cách dựng ảnh</b>
C3
C4
<b>III- Độ lớn của ảnh ảo tạo bởi các </b>
<b>TK</b>
C5
<b>IV- Vận dụng</b>
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng</i>:
<b>Tiết 50: Thực hành đo tiªu cù cđa thÊu kÝnh héi tơ</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
1) KiÕn thøc
- Trình bày đợc phơng pháp đo tiêu cự của TKHT
- Đo đợc tiêu cự của TKHT theo phơng pháp nêu trên
<b>II- Chuẩn bị</b>
- HS chuẩn bị bản mẫu báo cáo đọc trớc bài TH
- Bộ dụng cụ thí nghiệm cho các nhóm
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Trỡnh by vic chun b </b></i>
<i><b>báo cáo</b></i>
Trình bày cơ së lý thuyÕt
<i><b>* Hoạt động 2: Thực hành đo tiêu cự của </b></i>
<i><b>thấu kính.</b></i>
- T×m hiĨu dơng cơ, thùc hiện các bớc
a) Đo chiều cao của vật
b) iu chnh để thu đợc ảnh rõ nét
d= d’ ; h = h’
c) TÝnh tiªu cù:
4
'
<i>d</i>
<i>d</i>
<i><b>* Hoạt động 3: Hoàn thành báo cáo</b></i>
Từng HS hoàn thành báo cáo thực hành
-Nộp báo cáo
-Cất thiết bị nghe đánh giá giờ TH của GV
<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng - củng cố</b></i>
- HS thực hiện C7, C8, C9
- Thảo luận chung cả lớp.
Đọc có thể em cha biết
- BVN: SBT
- Kiểm tra việc chuẩn bị báo cáo của
HS
Theo dõi giúp đỡ
Nhận xét ý thức , thái độ, tác phong
thực hành của các nhóm
- Thu b¸o c¸o thùc hµnh cđa häc sinh
<b>IV. cđng cè.</b>
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<b>Tiết 51: Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thức
- Nờu v ch ra đợc 2 bộ phận chính của máy ảnh là vật kính và buồng tối
- Nêu và giải thích đợc đặc điểm của ảnh hiện trên phim của máy ảnh
- Dựng đợc ảnh của vật đợc tạo ra trong máy nh
2) Kĩ năng
- Bit tỡm hiu k thut ó c ứng dụng trong kĩ thuật , cuộc sống
3) Thái độ
- Say mê hứng thú khi tìm hiểu đựơc tác dụng ca ng dng
<b>II- Chun b</b>
- Mô hình máy ảnh
<b>III- T chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- ĐVĐ</b></i>
- Nêu cách nhận biết nhanh 1 thấu kính là
hội tụ hay phân kì
- TK cú nhiu ng dng trong thực tế .Vật
VËt kÝnh cã t¸c dơng gì , nó là TK loại nào?
-> Bài mới
<i><b>* Hot động 2: Tìm hiểu máy ảnh</b></i>
- HS đọc mục I SGK
- Các nhóm quan sát mơ hình máy ảnh
(?) Cấu tạo chính của máy ảnh ? Nhận biết
và gọi tên các bộ phận chính đó
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu cách tạo ảnh </b></i>
<i><b>của 1 vật trên phim ca mỏy nh</b></i>
- Hớng dẫn HS dùng mô hình máy ảnh quan
sát ảnh của 1 bạn trên bảng.
Trả lời C1, C2
Y/c Cá nhân HS thực hiện C3
* Gợi ý
ảnh phải hiện trên phim
- S dng tia qua quang tõm để xác định
ảnh B’ của B => ảnh A’B’ của AB
- Tõ B vÏ 1 tia // trôc chÝnh , tia ló qua F tới
<b>Sự tạo ảnh trên phim trong máy</b>
<b>ảnh</b>
<b>I- cấu tạo của máy ảnh</b>
- Mi mỏy ảnh đều có vật kính, buồng
tối và chỗ đặt phim
- Vật kính của máy ảnh là 1 TKHT
<b>II- ảnh của 1 vật trên phim</b>
1) Trả lời các câu hỏi
C1: nh thật ngợc chiều nhỏ hơn vật
C2: vẽ ảnh của 1 vật đặt trớc máy ảnh
C3
B’ => xác định đợc tiêu điểm F
- HS thực hiện C4
XÐt 2 ABO vµ A’B’O’ => tØ sè
(?) ảnh của 1 vật trên phim trong máy ảnh
có đặc điểm gì?
<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng </b></i>
- Cá nhân thực hin C6
Chấm bài 5 HS hoàn thành sớm nhất
* ảnh trên phim là ảnh thật nhỏ hơn
vật và ngỵc chiỊu víi vËt
<b>III- VËn dơng</b>
C6
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 52:Ôn tËp</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
- Nhớ lại kiến thức cơ bản đã học ở chơng Quang học.
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng đã chiếm lĩnh đợc để giải thích các hiện tợng và giải
thích các bài tập vận dụng.
- Rèn kĩ năng hệ thống hoá các bài tập về quang học
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Hệ thống hố kiến </b></i>
<i><b>thøc</b></i>
- Gv gióp HS hƯ thèng kiến thức bằng
câu hỏi.
(?) Hiện tợng khúc xạ là gì?
(?) mqh giữa góc tới và góc khúc xạ
Thiết kế cấu trúc kiến thức theo câu hỏi của GV
Hiện tợng khúc xạ
có giống mqh giữa góc tới và góc
phản xạ không?
(?) ánh sáng qua TK tia ló có t/c gì?
(?) So sánh ảnh của TKHT và ảnh
của TKPK
(?) Trình bày cách dựng ảnh của 1 vËt
qua thÊu kÝnh
* Hoạt động 2: vận dụng
- Híng dẫn một số bài tập cơ bản
40- 41.3 ; 42 – 43.2 . 34
44 – 45 2. 3. 4
NhËn xét kết quả của HS . Hoàn thiện
chính xác câu trả lời
* Nhắc nhở về nhà ôn tập
Tiết 53: Kiểm tra
Thấu kính hội tụ Thấu kính phân kì
d>f ảnh thật
d<f ảnh ảo, lớn hơn
cùng chiều vật
ảnh ảo, cùng chiều ,
nhỏ hơn vật
- Giải bài tập
* Lên bảng trình bày
(hoặc trình bày vở)
* Nhận xét bài làm của bạn
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng</i>:
<b>Tiết 53: Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>I- Mục tiªu</b>
- Kiểm tra đánh giá kiến thức,kĩ năng vận dụng lí thuyết giải thích các hiện tợng trong
thực tế, giải các bài tập vận dụng
<b>II- ChuÈn bÞ :</b>
- Đề có đầy đủ bài tập trắc nghiệm khách quan và tự luận ở 3 mức độ nhận biết
thông hiu v vn dng
- ỏp ỏn v biu im
Đề bài
I . Trắc nghiệm khách quan .
Khoanh trũn ch cỏi ng trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất .
Câu 1 : Khi chiếu một chùm tia sáng đến mặt phẳng phân cách hai môi trờng . Hiện tợng
nào sau đây có thể khơng xảy ra .
A. Hiện tợng phản xạ ánh sáng C. Hiện tợng tán xạ
B. Hiện tợng khúc xạ ánh sáng D. Câu A và B đúng
Câu 2 : Quan sát các hình dới đây . Cho biết hình nào vẽ đúng đờng truyền của tia sáng
S S S
F’ O F’ S’ O
F O F S’ F F’
S’
a) b) c)
Câu 3 : Quan sát các hình dới đây . Cho biết hình nào vẽ sai đờng truyền của tia sáng .
F F’ F F’ F F’
a) b) c)
Câu 4: Vì sao phim của máy ảnh phải lắp trong buồng tối? Chọn phơng án trả lời đúng
nhất
A.Vì phim ảnh dễ hỏng C. Vì phim ảnh dễ hỏng khi gặp ánh sáng chiếu vào nó
B. Vì phim ảnh bằng nhựa D. Vì phim ảnh phải nằm đằng sau vật kính .
II. Bµi tËp tù ln .
Câu 1: Nêu cách nhận biết thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì ? Làm thế nào để xác
định tiêu điểm của thấu kính hội tụ.
Câu 2 : ở 3 hình dới đây là trục chính của thấu kính . S’ là ảnh của điểm sáng S qua
thấu kính . Trong mỗi trờng hợp hãy dùng cách vẽ để xác định vị trí của thấu kính và các
tiêu điểm chính của nó. Cho biết thấu kính thuộc loại gì ? S’ là ảnh thật hay ảnh ảo .
S * S’ *
* S’
a) b) c)
* Đáp án , biểu điểm :
I. 1 C ; 2 – a ; 3 – C ; 4 – C (2đ mỗi ý đúng 0,5đ)
II. 1. TKHT có phần rìa mỏng, phần giữa dày (0,5đ)
TKPK có phần rìa dày , phần giữa mỏng (0,5đ)
- Cách xác định tiêu điểm của thấu kính hội tụ : Chiếu một chùm sáng tới // trục
chính của thấu kính . chùm tia ló hội tụ tại đâu thì đó chính là tiêu điểm của thấu kính .
(1đ)
2. (a,b,c Mỗi phần đúng 2đ)
S S’ S
o F F o S S’ o
S’ F
a) b) c)
Đề 2
I . Trắc nghiệm khách quan .
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất .
Câu 1 : Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào nớc, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ.
Kết luận nào sau đây luôn đúng ?
A . i > r ; B. i < r ; C. i = r ; D. i =2r
S S S
F’ O F’ S’ O
F O F S’ F F’
S’
a) b) c)
Câu 3 : Quan sát các hình dới đây . Cho biết hình nào vẽ sai đờng truyền của tia sáng .
O O O
F F’ F F’ F F’
a) b) c)
Câu 4: Vì sao phim của máy ảnh phải lắp trong buồng tối? Chọn phơng án trả lời đúng
nhất
A.Vì phim ảnh dễ hỏng C. Vì phim ảnh dễ hỏng khi gặp ánh sáng chiếu vào nó
B. Vì phim ảnh bằng nhựa D. Vì phim ảnh phải nằm đằng sau vật kớnh .
II. Bài tập tự luận .
Câu 1: Nêu các điểm khác nhau cơ bản về quá trình tạo ảnh của thấu kính hội tụ và thấu
kính phân kì ?
Câu 2 : ở 3 hình dới đây là trục chính của thấu kính . S’ là ảnh của điểm sáng S qua
thấu kính . Trong mỗi trờng hợp hãy dùng cách vẽ để xác định vị trí của thấu kính và các
tiêu điểm chính của nó. Cho biết thấu kính thuộc loại gì ? S’ là ảnh thật hay ảnh ảo .
S * * S’ S *
S * S’ *
* S’
a) b) c)
* Đáp án , biểu điểm :
I. 1 – A ; 2 – a ; 3 – C ; 4 – C (2đ mi ý ỳng 0,5)
II. 1. - Về hình dạng : TKHT có phần rìa mỏng, phần giữa dày (0,5đ)
TKPK có phần rìa dày , phần giữa mỏng (0,5đ)
- Về quá trình tạo ảnh : Đối với thấu kính hội tụ, vật đặt trớc thấu kính có thể cho
ảnh thật hay ảnh ảo tuỳ vào vị trí của vật, trong khi đó vật thật đặt trớc thấu kính phân kì
ln cho ảnh ảo .(1đ)
2. (a,b,c Mỗi phần đúng 2đ)
S S’ S
o F F o S S’ o
S’ F
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 54: Mắt</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
1) KiÕn thøc
- Nêu và chỉ ra đợc trên hình vẽ (hay trên mơ hình) hai bộ phận quan trọng nhất của mắt
là thuỷ tinh thể và màng lới
- Nêu đợc chức năng thuỷ tinh thể và màng lới so sánh đợc chúng với các bộ phận tơng
ứng của máy ảnh
- Trình bày đợc khái niệm sơ lợc về sự điều tiết của mắt, điểm cực cận v im cc vin
- Bit cỏch th mt
2) Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tìm hiểu các bộ phận quan trọng của cơ thể là mắt theo khía cạnh
vật lý
- Biết cách xác định điểm cực cận và điểm cực viễn bằng thực tế
3) Thái độ
- Nghiªm tóc nghiªn cứu ứng dụng vật lí
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Tranh vẽ mắt bæ däc
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Tình huống học tập</b></i>
2 TKHT của mỗi ngời là bộ phận nào?
-> Bài mới
<i><b>* Hot động 2: Tìm hiểu cấu tạo của </b></i>
<i><b>mắt</b></i>
Y/c HS thu thập thông tin SGK
(?) Tên 2 bộ phận quan trọng của mắt là
gì?
(?) B phn no l TKHT? Tiờu cự của
nó có thay đổi đợc khơng? bằng cách
no?
(?) ảnh của một vật mà mắt nhìn thấy
hiện ở đâu
Treo tranh mắt bổ dọc
HS nhận biết các bộ phận quan trọng
của mắt
- Thảo luận trả lời C1
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu về sự điều tiết</b></i>
<i><b>của mắt</b></i>
(?) mắt phải thực hiện quá trình gì mới
nhìn rõ c¸c vËt
(?) trong q trình này có sự thay đổi gì
ở thuỷ tinh thể
HS thu thập thơng tin ở phần II để trả
lời câu hỏi
* Tõng HS thùc hiện C2
Dựa vào hình vẽ nhận xét ảnh của vật
khi ở xa mắt.
So sánh tiêu cự của thuỷ tinh thể khi vật
ở xa mắt và gần mắt
<i><b>* Hot ng 4: Tìm hiểu về điểm cực </b></i>
<i><b>cận và điểm cực viễn</b></i>
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
(?) §iĨm cùc viễn là điểm nào? điểm
cực viễn mắt tốt nằm ở đâu? mắt có
trạng thái gì khi nhìn 1 vật ở điểm cực
viễn.
- Khoảng cách từ mắt -> cực viễn gọi là
gì?
Tơng tự kiểm tra hiểu biết của HS về
điểm cực cận.
(?)điểm cực cận là điểm nào?
(?) mắt có trạng thái ntn khi nhìn 1 vËt ë
®iĨm cùc cËn
(?) khoảng cách từ mắt -> điểm cc cn
c gi l gỡ?
<b>Mắt</b>
<b>I- Cấu tạo của mắt</b>
1) Cấu tạo
- 2 bộ phận quan trọng của mắt là thủ
tinh thĨ vµ mµng líi
2) Thuỷ tinh thể đóng vai trị nh vật kính
trong máy ảnh, cịn màng lới nh phim.
ảnh của 1 vật mà ta nhìn hin trờn mng
l-i
<b>II- Sự điều tiết</b>
Để ảnh hiện rõ nét trên màng lới thì mắt
Trong quá trình điều tiết thuỷ tinh thể
phồng lên hoặc dẹt xuống
C2
<b>II- điểm cực cận và điểm cực viễn</b>
Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ
đ-ợc khi không điều tíêt gọi là điểm cực
viễn
im gn mt nht mà ta có thể nhìn rõ
đợc gọi là điểm cực cận
<i><b>*Hoạt động 5: Vận dụng - củng cố</b></i>
- Chữa C5
- VN C6 + BT SBT
- Y/c HS ôn lại cách dựng ảnh 1 vật tạo
bởi TKHT, TKPK
C5
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng</i>:
<b>Tiết 55: Mắt cận và mắt l·o</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
1) KiÕn thøc
- Nêu đợc đặc điểm chính của mắt lão là khơng nhìn đợc các vật ở gần mắt và cách
khắc phục tật mắt lão là phải đeo TKHT
- Giải thích đợc cách khắc phục tật cận thị và tật mắt lão
- Biết cách thử mắt bằng bảng thử mắt
2) KÜ năng
- Bit vn dng cỏc kin thc Quang hc hiểu đợc cách khắc phục tật về mắt
3) Thái độ
- CÈn thËn
<b>II- ChuÈn bÞ</b>
- 1 kÝnh cËn
- 1 kÝnh l·o
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- V</b></i>
- Nêu sự giống nhau giữa mắt và máy
ảnh
- Điểm cực cận và cực viễn là điểm nào?
Trat lời C6 tiết 48
ĐVĐ : SGK-> Bài mới
<i><b>* Hot ng 2: Tìm hiểu tật cận thị và </b></i>
<i><b>cách khắc phục</b></i>
Y/c HS tr¶ lêi C1, th¶o luËn chung
Tõ kÕt qu¶ C1 hoàn thành C2
Lu ý về điểm cực viễn: là điểm xa nhất
mà mắt có thể nhìn rõ khi không điều
tiết.
(?) Khi bị cận thị khắc phục bằng cách
nào?
Mục 2
- HS trình bày cách nhận biết
=> cách nhanh nhất
Để giải thích cách khắc phục tật cận
Y/c HS thực hiện C4
Y/c HS quan sát H49.1 trả lời từng phần
C4
=> Rút ra kết luận
(?) Mắt cận không nhìn rõ những vật ở
xa hay ở gần?
(?) Kớnh cn là TK loại gì? kính phù hợp
có tiêu điểm nằm ở điểm nào của mắt
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu về tật mắt lão </b></i>
<i><b>và cách khắc phục</b></i>
Y/c HS đọc thụng tin SGK
(?) Mắt lÃo không nhìn thấy các vật ở xa
hay ở gần?
<b>Mắt cận và mắt lÃo</b>
<b>I- Mắt cận </b>
1) Những biểu hiện của tật cận thị
C1
C2
2) Cách khắc phơc tËt cËn thÞ
C3
C4
* KÕt ln
- Kính cận là kính phân kì ngời cận thị phải
đeo kính để nhìn rõ vật ở xa mắt kính thích
hợp có
F
(?) So sánh với mắt bình thờng thì điểm
CV của mắt lÃo ở xa hơn hay gần hơn
bình thờng
HS nhận dạng kính lÃo (hội tụ)
Quan sát H 49.2 vẽ ảnh AB của AB qua
kính
Trả lời các câu hỏi C6
Kớnh lóo l TK loại gì? => Kết luận
<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng </b></i>–<i><b> củng cố</b></i>
- HS hoàn thành C7, C8
- Nêu biểu hiện của mắt cận, mắt lÃo và
- Thảo luận chung cả lớp.
Đọc có thể em cha biết
- BVN: SBT
2) Cách khắc phục
C5
C6
* Kết luận
- Kính lÃo là TKHT
<b>III- Vận dụng</b>
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 56 : KÝnh lóp</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
- Biết đợc kính lúp dùng để làm gì?
- Nêu đợc hai đặc điểm của kính lúp
- Nêu đợc ý nghĩa của số bội giác của kính lúp
- Sử dụng đợc kính lúp để quan sát vật nhỏ
2) Kĩ năng
- Tìm tịi ứng dụng kĩ thuật để hiểu biết KT trong đời sống qua bi kớnh lỳp
3) Thỏi
- Nghiên cứu, chính xác
<b>II- Chuân bị</b>
- mi nhúm 3 kớnh lỳp cú s bi giác khác nhau
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học </b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: KT bài cũ - ĐVĐ</b></i>
- Nªu biĨu hiƯn cđa tật mắt cận
và mắt lÃo, cắch khắc phục
Chữa bài tập 49.3
- Më bµi sgk
<i><b>*Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu to v </b></i>
<i><b>c im ca kớnh lỳp </b></i>
- Nêu cách nhận biết 1 KTHT
(?) Dùng kính lúp để làm gì ?
(?) G của kính lúp cho biết điều gì và
liên hệ với f bằng cơng thức nào ?
* y/c các nhóm dùng 3 kính lúp có G
khác nhau để quan sát cùng 1 vật nhỏ
<đầu bi của bút bi>
Nhận xét mlh giữa G với ảnh thu đợc
Trả lời C1 , C2
Y/c HS đứng tại chỗ dùng kính lúp q/s 1
chm nh trờn bng
Nhận xét => Phải quan sát ntn
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu cách quan </b></i>
<i><b>sát một vật qua kính lúp và sự tạo ảnh </b></i>
<i><b>qua kính lỳp</b></i>
Y/c HS quan sát H50.2 vẽ ảnh ảo AB
qua kÝnh lóp
Y/c HS tr¶ lêi c3, C4 th¶o ln chung c¶
líp
=> KÕt ln
<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng</b></i>
- Y/c HS thực hiện C5, C6
- Đọc có thể em cha biết
- BVN - SBT
C1
C2
* KÕt ln
kính lúp là 1 TKHT có tiêu cự ngắn dùng
để q/s những vật nhỏ.
Số bội giác cho biết ảnh mà mắt thu đợc
khi dùng kính lớn gấp bao nhiêu lần so với
ảnh mà mắt thu đợc khi khơng dùng kính.
<b>II- C¸ch quan s¸t mét vËt nhá qua kÝnh </b>
<b>lóp</b>
* KÕt luËn
Vật cần đặt trong khoảng tiêu cự của kính
để cho 1 ảnh ảo lớn hơn vật mắt nhìn thấy
ảnh ảo đó.
<b>III- VËn dơng </b>
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t néi dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 57: Bài tập quang hình học</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) KiÕn thøc
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tập định tính và định lợng vầ hiện tợng khúc xạ ánh
sáng, về TK và về các dụng cụ quang học đơn giản máy ảnh, con mắt, kính cận, kính
lão, kính lúp
- Thực hiện đợc các phép tính về hình quang học.
- Giải thích đợc một số hiện tợng và một số ứng dụng về quang hình học
2) Kĩ năng
- Giải các bài tập về quang hình học
3) Thỏi
- Cẩn thận
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Dụng cụ minh hoạ bµi tËp 1
- HS ơn lại kiến thức từ tiết 40 -> 50
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Giải bài tập</b></i>
a) Từng HS đọc kĩ đề bài
Trả lời các câu hỏi gợi ý của GV
Tiến hành thÝ nghiƯm minh ho¹
Giải bài tốn nh gợi ý
<i><b>* Hoạt động 2: Giải bài 2</b></i>
- Đọc kĩ đề bài
- Trả lời câu hỏi hớng dẫn
- Vẽ theo hình đúng t l
- Giải bài toán theo hớng dẫn của GV
<i><b>* Hoạt động 3: Giải bài 3</b></i>
- Đọc kĩ đề bài
- Trả lời câu hỏi hớng dẫn
- Giải từng bớc theo hớng dẫn
* Hoạt động 4: Bài tập nâng cao
- Làm các bài tập theo yêu cầu của GV
(?) Trc khi đổ nớc mắt có nhìn thấy tâm
O khơng?
(?) Vì sao sau khi đổ nớc thì mắt lại nhìn
thấy O
Nếu sau khi đổ nớc vào bình mà mắt vừa
vặn nhìn thấy tâm O hãy vẽ tia sáng t
O-> mt
(?) Trình bày cách vẽ ảnh của 1 vËt qua
TKHT
Híng dÉn tÝnh xem ¶nh cao gÊp mÊy lÇn
vËt.
OAB O’A’B’
=>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '
=
<i>OA</i>
<i>OA</i>'
F’OI F’A’B’
=>
<i>OI</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '
=
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>' '
=
'
'
'
<i>OF</i>
<i>A</i>
<i>F</i>
=
'
'
'
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
=
'
'
<i>OF</i>
<i>OA</i>
-1
¶nh cao gấp 3 lần vật
Y/c HS làm c¸c BT trong SBT
51.1; 51.2; 51.3; 51.6
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 58: ánh sáng trắng và ánh sáng màu</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) KiÕn thøc
- Nêu đợc ví dụ về ánh sáng trắng và ánh sáng mầu
- Nêu đợc ví dụ về sự tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc mầu
- Giải thích đợc sự tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc mầu trong một số ứng dụng trong
thực t.
2) Kĩ năng
- K nng thit k thớ nghim tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu
3) Thái độ
- Say mê nghiên cứu hiện tợng ánh sáng đợc ứng dụng trong thực tế
<b>II- Chuẩn bị</b>
- 1 Nguồn sáng trắng, 1 bộ các tấm lọc màu
- 1 số nguồn phát ánh sáng màu
III- T chc hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về các ngun </b></i>
<i><b>phát ánh sáng trắng và các nguồn phát</b></i>
<i><b>ánh sáng màu</b></i>
- HS thu thập thông tin SGK
(?) Kể tên các nguồn phát ánh sáng trắng
(?) Kể tên các đèn phát ánh sáng màu
*Hoạt động 2: Nghiên cứu việc tạo ra
<i><b>ánh sáng màu bằng tấm lọc mu</b></i>
- Gv lần lợt làm các thí nghiệm a, b, c
- Y/c HS dựa vào kết quả thí nghiệm trả
lêi C1
- Rót ra kÕt ln
- Y/c HS hoµn thiƯn C2
<i><b>* Hoạt động 3: Vận dụng - củng cố</b></i>
- Thảo luận nhóm , đại diện trả lời C3,
C4
- Gv nhận xét sửa chữa tổ chức hợp thức
hoá câu trả lời
Đọc có thể em cha biết
- Chữa bài tập 52.4
- BVN: SBT
1) Các nguồn phát ánh sáng trắng
- ánh sáng do mặt trời và các đèn có dây tóc
nóng sáng phát ra là ánh sáng trắng.
2) C¸c ngn phát ánh sáng màu
<b>II- Tạo ra ánh sáng màu bằng tÊm läc </b>
<b>mµu</b>
1) ThÝ nghiƯm
2) KÕt ln
- Chiếu ánh snág trắng qua tấm lọc mầu nào
hay a/s màu qua tấm lọc cùng màu ta sẽ đợc
ánh sáng có màu đó.
- ¸nh s¸ng mµu nµy khã trun qua tÊm läc
mµu khác
<b>III- Vận dụng</b>
C3
C4
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 59: Sự phân tích ánh sáng trắng</b>
<b>I- Mục tiªu</b>
1) KiÕn thøc
- Phát biểu đợc khẳng định: Trong chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu
khác nhau.
- Trình bày và phân tích đợc thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng bằng lăng kính để rút
ra kết luận: Trong chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm sáng màu
- Trình bày và phân tích đợc thí nghiêm phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD để rút ra
đợc kết luận về sự phân tích ánh sỏng trng
2) Kĩ năng
- K nng phõn tớch hin tng phân ánh sáng trắng và ánh sáng màu qua thí nghiệm.
- Vận dụng kiến thức thu thập đợc giải thích các hiện tợng ánh sáng màu nh cầu vồng,
bong bóng xà phịng … dới ánh trăng
3) Thái độ
- CÈn thận nghiêm túc
<b>II- Chuẩn bị</b>
- 1 lng kớnh u , 1 màn chắn có khoét khe hẹp
- 1 bộ tấm lọc màu, 1 đĩa CD , 1 đèn phát ánh sáng
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- ĐVĐ</b></i>
(?) Kể tên các nguồn phát ánh sáng
trắng và ánh sáng màu. làm thế nào để
thu đợc ánh sáng màu khi chỉ có nguồn
phát ánh sỏng trng
Chữa bài tập 58.1, 58.2
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu việc phân </b></i>
<i><b>tích một chùm sáng trắng bằng lăng </b></i>
<i><b>kính</b></i>
Y/c HS thu thËp th«ng tin SGK
(?) Nêu cách bố trí và tiến hành thí
nghiƯm
(?) Mơ tả hình ảnh q/s đợc
- ¸nh s¸ng chiÕu -> lăng kính là ánh
sáng gì?
- ỏnh sỏng m ta thấy đợc sau lăng kính
là ánh sáng gì?
<b>Sù phân tích ánh sáng trắng</b>
I- Phân tích 1 chùm sáng trắng bằng lăng
<b>kính </b>
1) Thí nghiệm 1
C1
HS đọc thơng tin về thí nghiệm trả lời
câu hỏi.
(?) Mục đích của thí nghiệm là gì?
(?) Nêu tiến trình thí nghiệm?
Dự đốn hiện tợng sảy ra
Trả lời C2
Th¶o ln nhóm trả lời C3, C4
GV hợp thức hoá các câu tr¶ lêi
=> kÕt ln
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu việc phân </b></i>
<i><b>tích ánh sáng trắng bàng đĩa CD</b></i>
- C¸c nhóm HS tiến hành thí nghiệm trả
lời C5, C6
Rút ra kết luận, ghi vở
(?) Nêu các cách phân tích ánh sáng
trắng thành những chùm ánh sáng màu
kh¸c nhau.
<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng </b></i>–<i><b> củng cố</b></i>
- BVN: vận dụng SGK + BTSBT
C2
C3
C4 ánh sáng tới lăng kính là ánh sáng trắng
sau lăng kính thu đợc dải nhiều màu=> lăng
3) KÕt luËn
<b>II- Ph©n tích 1 chùm sáng trắng bằng sự </b>
<b>phản xạ trên CD</b>
1) ThÝ nghiÖm 3
C5
C6
2) KÕt luËn
<b>III- KÕt luËn chung</b>
- Cã thể phân tích 1 chùm sáng trắng thành
những chùm sáng màu khác nhau bằng
nhiều cách.
- Trong chùm sáng trắng có chứa nhiều
chùm sáng màu khác nhau
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 60: Sự trộn các ánh sáng màu</b>
<b>I- Mục tiªu</b>
1) KiÕn thøc
- Trả lời đợc câu hỏi, thế nào là sự trộn hai hay nhiều ánh sáng màu với nhau.
- Trình bày và giải thích đợc thí nghiệm trộn các ánh sáng màu
- Dựa vào quan sát, có thể mô tả đợc màu của ánh sáng mà ta thu đợc khi trộn hai hay
nhiều màu với nhau.
- Trả lời đợc các câu hỏi : có thể trộn đợc ánh sáng trắng hay khơng? Có thể trộn đợc
“ánh sỏng en hay khụng?
2) Kĩ năng
- Tin hnh thớ nghim để tìm ra qui luật trên màu ánh sáng
3) Thái độ
<b>II- Chn bÞ</b>
- Mỗi nhóm 1 bộ thí nghiệm trộn màu ánh sáng
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thc</b></i>
<i><b>* Hot ng 1: Kim tra- V</b></i>
HS chữa bài 53, 54.1, 53, 54.4
- Tạo tình huống học tập nh mở đầu SGK
-> Bài mới
<i><b>* Hot ng 2: Tỡm hiu khái quát s </b></i>
<i><b>trộn ánh sáng màu.</b></i>
- Y/c HS đọc thí nghiệm SGK quan sát thí
nghiệm.
(?) Trén c¸c ¸nh sáng màu là gì?
(?) Thiết bị trộn màu có cấu tạo ntn?
Tại sao có 3 cửa sổ, các cửa sổ l¹i cã tÊm
bäc.
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu kết quả khi pha</b></i>
<i><b>trộn 2 ánh sáng màu</b></i>
Y/c HS đọc SGK bố trí thí nghiệm (màu)
nhận xét ánh sáng trên màn chắn
Có khi nào trộn đợc ánh sáng màu đen
khơng? làm thí nghiệm chứng minh
Y/c HS nhận xét
<i><b>* Hoạt động 4: Trộn 3 ánh sáng màu với</b></i>
Hớng dẫn HS làm thí nghiệm
+ Để tấm lọc vào các cửa sổ
+ iu chnh mn chn để HS quan sát
đ-ợc trên màn 3 màu riêng biệt.
+ điều chỉnh gơng để 3 màu chồng chất.
Khi khơng cịn 3 màu riêng biệt, màu thu
đợc trên màn chắn là màu gì?
(?) Có thể thu đợc ánh sáng trắng bằng
cách trộn màu nào nữa không?
GV làm thí nghiệm biểu diễn trộn dải
sáng màu vừa tách từ chùm sáng trắng
bằng: 1 nguồn sáng trắng , 2 lăng kính, 1
màn chắn
Y/c HS rút ra kết luận
- Trình bày cấu tạo của dụng cụ thí
nghiƯm
+ KÕt ln : SGK
ThÝ nghiƯm 1
- HS làm thí nghiệm , nêu nhận xét
- Khi trén 2 ¸nh s¸ng kh¸c mầu ta thu
đ-ợc ánh sáng màu khác.
- Khi không có ánh sáng ta thấy tối tức là
thấy màu đen => không có ánh sáng màu
đen
HS làm thí nghiệm theo híng dÉn cđa
GV.
Từ thí nghiệm rút ra kết luận, ghi vở.
Trộn các a/s đỏ, lục và lam với nhau 1
cách thích hợp sẽ đợc ánh sáng trắng
HS trả lời câu hỏi
- Trộn các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím
với nhau sẽ đợc ánh sáng trắng.
<i><b>* Hoạt động 5: Vận dụng - củng cố</b></i>
- GV biểu diễn thí nghiệm C3
- Y/c HS quan sát trả lời C3
Đọc có thể em cha biết
- Củng cố lại kiến thức bài học
- BVN: SBT
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 61: Màu sắc các vật dới ánh sáng trắng và dới ánh sáng</b>
<b>màu</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thức
- Tr li đợc câu hỏi : Có ánh sáng màu nào vào mắt ta khi ta nhìn thấy vật màu đỏ ,
màu xanh, màu trắng, màu đen?
- Giải thích đợc hiện tợng khi đặt các vật dới ánh sáng màu trắng ta thấy có vật màu đỏ ,
màu xanh, màu trắng, màu đen.
- Giải thích đợc hiện tợng : khi đặt các vật dới ánh sáng đỏ thì chỉ các vật màu đỏ đợc
giữ màu , còn các vật mu khỏc u b thay i mu.
2) Kĩ năng
- Nghiờn cứu hiện tợng màu sắc các vật dới ánh sáng trắng và ánh sáng màu để giải
3) Thỏi
- Nghiêm túc, cẩn thận
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Bộ thí nghiệm quan sát màu sắc các vật dới ánh sáng
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt ng 1: Kim tra- V</b></i>
- Nêu phơng pháp trộn màu ¸nh s¸ng,
thÕ nµo lµ sù trén mµu ¸nh s¸ng. Chữa
bài tập 53, 54.4
M bi nh phn u SGK-> Bài mới
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vật màu </b></i>
<i><b>trắng, màu đỏ, màu đen dới ánh sáng </b></i>
<i><b>trắng</b></i>
Y/c HS th¶o luận nhóm C1
- Đại diện nhóm trả lời
- GV chuẩn ho¸ kiÕn thøc
- Y/c HS rót ra nhËn xÐt
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu khả năng </b></i>
<b>I- Vật màu trắng, đỏ, xanh, đen dới ánh </b>
HS th¶o luËn, nhËn xÐt tr¶ lêi C1
* Nhận xét : dới ánh sáng trắng vật có màu
nào thì có ánh sáng màu ú truyn ti mt ta
<i><b>tán xạ màu của vật </b></i>
(?) ta chỉ nhìn thấy vật khi nào
Hớng dẫn HS sử dụng hộp quan sát
màu sắc các vật dới ánh sáng trắng và
màu
Y/c hot ng nhóm làm thí nghiệm,
ghi kết quả.
+ Đặt vật màu đỏ trên nền trắng.
+ Đặt tấm lọc màu đỏ rồi màu xanh
- Nhận xét kết quả thống nhất ghi vở
Thảo luận nhóm trả lời C2, C3
<i><b>* Hoạt động 4: Kết luận</b></i>
HS tự rút ra kết luận, phát biểu kết luận
<i><b>* Hoạt động 5: Vận dụng </b></i>
- Y/c HS tr¶ lời các câu hỏi vận dụng
- Ghi nhớ kết ln
§äc cã thĨ em cha biÕt
- BVN: SBT
1) ThÝ nghiƯm và q/s
- Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng truyền
từ vật tới mắt ta.
- HĐ theo hớng dẫn , quan sát thí nghiệm ghi
lại kết quả
2) NhËn xÐt
C2, C3 hoạt động cá nhân
- Chiếu ánh sáng đỏ vào vật màu đỏ thấy vật
màu đỏ.
- Chiếu a/s đỏ vào vật màu trắng -> thấy vật
màu đỏ
- Chiếu a/s đỏ vào vật màu xanh, đen thấy vật
gần nh màu đen
C3: ChiÕu a/s xanh lơc vµo vËt trắng và xanh
lục -> thấy xanh lục.
- Chiếu a/s xanh lục vào vật màu khác thấy
vật màu tối (đen)
<b>III- Kết luận</b>
- Vật màu trắng có khả năng tán xạ tất cả các
ánh sáng màu
- Vt mu nào thì tán xạ tốt a/s màu đó (n)
tán x kộm ỏnh sỏng mu khỏc
- Vật màu đen không có khả năng tán xạ bất
kì ánh sáng màu nào
<b>IV- Vận dụng</b>
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 62: Các tác dụng của ánh sáng</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thức
- Tr li c câu hỏi “Tác dụng nhiệt của ánh sáng là gì?”
- Trả lời đợc câu hỏi: “Tác dụng sinh học của ánh sáng là gì? ” Tác dụng quang in ca
ỏnh sỏng l gỡ?
2) Kĩ năng
- Thu thp thông tin về tác dụng của ánh sáng trong thực tế để thấy vai trò của ánh sáng
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Bộ thí nghiệm về các tác dụng của ánh sáng
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra- V</b></i>
HS1: Nêu kết luận về màu sắc các vật dới
ánh sáng trắng và ánh sáng màu
HS2: Chữa bài tËp 55.4
* Trong thực tế các em thấy ánh sáng đợc
sử dụng vào những công việc nào? Vậy
ánh sáng có tác dụng gì ?
-> Bµi míi
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng nhiệt </b></i>
<i><b>của ánh sáng</b></i>
- Hoạt động cá nhân trả lời C1, C2
- HS ph¸t biĨu , thèng nhÊt Gv chn ho¸
-> ghi vë
(?) Tác dụng nhiệt cuả ánh sáng là gì?
Giúp HS nghiên cứu thiết bị
Y/c HS bố trí thí nghiệm
- Tiến hành thí nghiệm so sánh kết quả rút
ra nhận xét
<i><b>* Hot động 3: Nghiên cứu tác dụng </b></i>
<i><b>sinh học của ánh sỏng</b></i>
HÃy so sánh các hiện tợng xảy ra với cây
cối, con ngời khi có ánh nắng và không có
ánh nắng (ánh sáng)
(?) Tác dụng sinh học là gì?
<i><b>* Hot động 4: Tác dụng quang điện </b></i>
<i><b>của ánh sáng </b></i>
(?) Pin mặt trời hoạt động trong điều kiện
nào?
- Y/c HS trả lời C6, C7
I- Tác dụng nhiệt của ánh sáng
VD: Nng làm quần áo mau khơ làm cơ thể
nóng lên, lm chy nha ng
Làm muối: Phơi nớc biển, ánh sáng làm nớc
biển bay hơi nhanh -> muối
* Nhận xét : SGK
2) Nghiên cứu tác dụng của ánh sáng trên
vật màu trắng hay vật màu đen
C3: Vật màu đen hấp thụ ánh sáng tốt hơn
màu trắng
<b>II- Tác dụng sinh häc cđa ¸nh s¸ng</b>
- Cây trồng nơi thiếu ánh sáng yếu ớt xanh
nhạt, Trồng ngoài ánh sáng cây xanh tốt
- Con ngời thiếu ánh sáng sẽ yếu, em bé
phải tắm nắng để cứng cáp.
* NhËn xÐt:
ánh sáng gây ra 1 số biến đổi nhất định ở
sinh vật đó là t/d sinh học của ánh sáng
1) Pin mặt trời
(?) Pin quang ®iƯn biến năng lợng nào
<i><b>* Hot ng 5: Vận dụng - củng cố</b></i>
- Y/c HS hoạt động cá nhân hoàn thành
C8, C9 , C10
- Gäi HS trả lời, GV nhận xét chuẩn hoá
* Y/c HS phát biểu lại kiến thức bài học
Đọc có thể em cha biÕt
- BVN: SBT
* Chuẩn bị bài thực hành
Y/c HS về nhà đọc trớc bài 57
Chuẩn bị mẫu báo cáo
2) Tác dụng quang điện của ánh sáng
- Pin quang điện biến đổi trực tiếp năng
l-ợng ánh sáng thành năng ll-ợng điện
- T¸c dơng cđa ¸nh s¸ng lên pin quang điện
gọi là t/d quang điện
<b>III- Vận dơng</b>
C8
C9
C10
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t néi dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tit 63: thc hnh : Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng</b>
<b>không đơn sắc bàng đĩa CD</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
1) KiÕn thøc
Trả lời các câu hỏi : thế nào là ánh sáng đơn sắc và thế nào là sáng không đơn sắc
- Biết cách dùng đĩa CD để nhận biết a/s đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc
2) KÜ năng
- Bit tin hnh thớ nghim phõn bit c ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn
sắc
3) Thỏi
- Cẩn thận, trung thực
<b>II- Chuẩn bị </b>
- mỗi nhãm :
+ 1 đèn fát sáng và các tấm lọc màu
+ 1 đĩa CD , đèn led khác maù
+ nguồn điện, hộp che tối
<b>III- TiÕn trình thực hành</b>
<i><b>Hot ng ca thy v trũ</b></i> <i><b>Ni dung kiến thức</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1: kiểm tra lý thuyết </b></i>
- kiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh
- KiĨm tra lÝ thuyÕt
- a/s đơn sắc là gì ? a/s đó có phân tích
đợc khơng
ánh sáng khơng đơn sắc có màu
kh«ng?
có đợc phân tích khơng? có những cách
phân tích nào phân tích a/s đó
<i><b>*Hoạt động 2: Chuẩn bị dụng cụ làm</b></i>
<i><b>thí nghiệm </b></i>
- y/c h/s tìm hiểu cấu tạo mặt đĩa CD
- quan sát h/s làm thí nghiệm , giúp đỡ
các nhóm gặp khó khăn
*Hoạt động 3: Thu báo cáo - nhn
<i><b>xột </b></i>
- Nhận xét ý thức, kĩ năng thực hành
của h/s
- Y/c h/s chuẩn bị phần I bµi 58 vµo vë
btvn
1) thÝ nghiƯm
- tìm hiểu cấu tạo mặt đĩa CD
- làm thí nghiệm
- ghi báo cáo , kiết quả thí nghiệm
2) Phân tích kết quả
- ỏnh sỏng n sc c lọc qua tấm lọc
mà thì khơng bị phân tích bằng CD
- ánh sáng khơng đơn sắc chiếu vào đĩa
CD bị phân tích thành các a/s màu
<b>IV. cng c.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tËp trong SBT
<b>TiÕt 64: Tỉng kÕt ch¬ng III</b>
<b>quang häc</b>
<b>I- Mơc tiªu</b>
1) KiÕn thøc
- Trả lời đợc các câu hỏi tự kiểm tra nêu trong bài
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng đã chiếm lĩnh đợc để giải thích và giải các bài tập phần
vận dụng
2) Kĩ năng
- H thng c kin thc thu thp v Quang học để giải thích các hiện tợng Quang học
- Hệ thống hóa đợc các bài tập về Quang học
3) Thái độ
- Nghiêm túc
III- Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Trả lời các câu hỏi tự kiểm</b></i>
<i><b>tra (25 phút)</b></i>
- Trình bày các câu hỏi trong phần tự kiĨm
tra theo y/c cđa GV
<i><b>* Hoạt động 2: Làm một số bài tập vận </b></i>
<i><b>dụng (20 phút)</b></i>
- Làm các bài tập theo sự chỉ định của GV
- Trình bày kết quả theo y/c của GV
- Y/c HS trả lời các câu hỏi tự kiểm tra.
- Chỉ định rõ HS trả lời, HS nhận xét
- GV nhận xét , hợp thức hoá rút ra kết
luận cuối cùng
- Chỉ định 1 số câu vận dụng cho HS
làm.
- Híng dÉn HS tr¶ lêi
- Chỉ định HS trình bày đáp án, HS
khác nhận xét đánh giá câu trả lời đó .
- GV phát biểu nhận xét và hợp thức
hố kết luận cuối cùng
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<i><b>Chơng IV: Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lợng</b></i>
<b>Tiết 65: Năng lợng và sự chuyển hóa năng lợng</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
1) Kiến thức
- Nhận biết đợc cơ năng và nhiệt năng dựa trên những dấu hiệu quan sát trực tiếp đợc
- Nhận biết đợc quang năng, hoá năng, điện năng nhờ chúng đã chuyển hóa thành cơ
năng hay nhiệt năng
- Nhận biết đợc khả năng chuyển hóa qua lại giữa các dạng năng lợng, mọi sự biến đổi
trong tự nhiên đều kèm theo sự biến đổi năng lợng từ dạng này sang dng khỏc
2) Kĩ năng
3) Thỏi
- Nghiêm túc, thận trọng
<b>II- Chuẩn bị</b>
- inamụ xe p
- Pin và bóng đèn pin
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>nhËn biÕt cơ năng và nhiệt năng</b></i>
- Cỏ nhõn nghiờn cu trả lời C1 và C2
Trả lời các câu hỏi của GV
Rót ra kÕt ln
<i><b>* Hoạt động 2: ơn lại các dạng năng lợng</b></i>
<i><b>khác đã biết và nêu những dấu hiệu để</b></i>
<i><b>nhận biết các dạng năng lợng đó</b></i>
- Nhớ lại kiến thức đã học, trả lời câu hỏi
ca GV
Trả lời câu hỏi, rút ra nhận xét
<i><b>* Hot động 3: Chỉ ra sự biến đổi giữa</b></i>
<i><b>các dạng năng lợng trong các bộ phận</b></i>
<i><b>của những thiết bị vẽ ở hình 59.1 SGK</b></i>
- HS quan sát 1 số thí nghiệm, trả lời C3
- Thảo luận chung trả lời C4
- Rót ra kÕt luËn
<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng </b></i>
- Thảo luận chung trả lời C5
- Trình bày lập luận , ghi vở
<i><b>* Hoạt động 5 : Củng cố bài học</b></i>
- Trả lời câu hỏi củng cố bài của GV
- Y/c HS tr¶ lêi c1, C2 tríc líp
- Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết vật cú
c nng cú nhit nng
- Nêu VD trờng hợp vật có cơ năng có
nhiệt năng
- HÃy nêu tên các dạng năng lợng khác
ngoài cơ năng và nhiệt năng?
- Lm th no m em nhn bit c mi
dng nng lng ú?
- Y/c HS thảo luận nêu cách nhận biết các
dạng năng lợng
- Điện năng
- Quang năng
- Hoá năng
(?) Cú th nhn bit trc tip cỏc dng
năng lợng đó khơng?
GV biểu diễn 1 vài thí nghiệm đã chuẩn bị
- Y/c HS mô tả hiện tợng trong từng thiết
bị
- Dựa vào đâu mà ta nhận biết đợc điện
năng
Hãy nêu 1 số VD chứng tỏ mỗi quá trình
biến đổi trong tự nhiên đều kèm theo sự
biến đổi năng lợng từ dạng này sang dạng
khác
- Điều gì chứng tỏ nớc nhận đợc thêm
nhiệt năng?
nhiệt năng mà nớc nhận đợc là do điện
năng chuyển hóa thành ?
Dựa vào dấu hiệu nào mà ta nhận biết đợc
cơ năng và nhiệt năng
Có những dạng năng lợng nào phải chuyển
hóa thành cơ năng, nhiệt năng mới nhận
biết đợc
<b>IV. cñng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng</i>:
<b>Tiết 66: Định luật bảo toàn năng lợng</b>
<b>I- Mục tiªu</b>
1) KiÕn thøc
- Qua thí nghiệm , nhận biết đợc trong các thiết bị làm biến đổi năng lợng, phần năng
l-ợng thu đợc cuối cùng bao giờ cũng nhỏ hơn phần năng ll-ợng cung cấp. Cho thiết bị lúc
ban đầu, năng lợng không tự sinh ra
- Phát hiện đợc năng lợng giảm đi bằng phần năng lợng xuất hiện
- Phát biểu đợc định luật bảo toàn năng lợng và vận dụng định luật để giải thích hoặc dự
oỏn s bin i nng lng
2) Kĩ năng
- Rốn k năng khái quát hoá về sự biến đổi năng lợng để thấy đợc sự bảo toàn W
- Rèn đợc kĩ nng phõn tớch hin tng
3) Thỏi
- Nghiêm túc, hợp tác
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Thit b bin i th nng thnh động năng và ngợc lại
- Thiết bị biến đổi cơ năng thành nhiệt năng và ngợc lại
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Phát biểu vấn đề</b></i>
- Kể cho HS nghe câu chuyện lịch sử nhiều
ngời mơ ớc chế tạo động cơ có thể chạy mãi
mãi mà không cần cung cấp nhiên liệu ban
đầu nào cả:
Vì sao mơ ớc ấy khơng thể thực hiện đợc
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự biến đổi thế </b></i>
<i><b>năng thnh ng nng</b></i>
- Y/c HS làm thí nghiệm quan sát và trả lời
câu hỏi
- Gọi 1 số HS trình bày những điều quan sát
- Cá nhân suy nghĩ trả lời câu hỏi của
GV . Đa ra dự đoán
- Làm việc theo nhóm
Thực hiện thí nghiệm và trả lời C1, C2,
C3
đợc
Điều gì chứng tỏ năng lợng không thể sinh
Trong 1 quá trình biến đổi , nếu thấy 1 phần
năng lợng bị hao hụt đi thì có phải là nó
biến đi mất khơng?
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu sự biến đổi cơ </b></i>
<i><b>năng thành điện năng</b></i>
- Cho HS quan sát máy phát điện và động
cơ điện
Hãy phân tích q trình biến đổi qua lại
giữa cơ năng và điện năng
- Gọi đại diện nhóm trả lời C4, C5
Trong thí nghiệm trên ngồi cơ năng và
điện năng cịn xuất hiện thêm dạng năng
l-ợng nào nữa? Phần năng ll-ợng mới này do
đâu mà có
<i><b>* Hoạt động 4: Định luận bảo toàn năng </b></i>
<i><b>lợng</b></i>
Những kết luận vừa thu đợc liệu có đúng
cho sự biến đổi của các năng lợng khác
khơng
Trong thí nghiệm đun nóng nớc bằng điện,
<i><b>*Hoạt động 5: Vận dụng định luật bảo </b></i>
<i><b>toàn năng lợng để trả lời câu hỏi C6, C7</b></i>
- Y/c HS trả lời câu hỏi mở bài
- Khi đun bếp nhiệt năng bị hao hụt, mất đi
rất nhiều có phải định luật bảo tồn khơng
đúng nữa?
§äc ghi nhí + cã thĨ em cha biết
- BVN: SBT
- Làm việc cá nhân , tìm hiểu thông báo
SGK trả lời câu hỏi
=> Rút ra kÕt ln
- Lµm viƯc theo nhãm
- Quan sát, thu thập , xử lý thông tin để
trả lời C4, C5
- Th¶o ln chung vỊ lêi gi¶i
- Rót ra kÕt luËn
HS tự đọc định luật
- Thảo luận chung để trả li cõu hi
- Thảo luận trả lời câu hỏi
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>Tiết 67: Sản xuất điện năng, nhiệt năng và thuỷ điện</b>
<b>I- Mục tiêu</b>
- Nờu c vai trò của điện năng trong đời sống và sản xuất, u điểm của việc sử dụng điện
năng so với các dạng năng lợng khác
- Chỉ ra đợc các bộ phận chính trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện
- Chỉ ra đợc các quá trình biến đổi năng lợng trong nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện
2) Kĩ năng
- Nh bµi 6.1
- Biết vận dụng kiến thức về dịng điện 1 chiều khơng đổi để giải thích sự sản xuất Điện
mặt trời
3) Thái độ
- Hợp tác
<b>II- Chuẩn bị</b>
- Tranh vẽ sơ đồ nhà máy thuỷ điện và nhiệt điện
<b>III- Tổ chức hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1: Sản xuất điện năng ntn?</b></i>
Hãy cho biết vì sao việc sản xuất điện năng
lại đang trở thành vấn đề quan trọng trong
đời sống và sản xuất hiện nay?
Điện năng có sẵn nh nhiên liệu khơng? làm
thế nào để có điện năng
<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu nhà máy nhiệt </b></i>
<i><b>điện</b></i>
Thơng báo trong lị đốt ngời ta thay than đá
trớc kia bằng khí đốt lấy từ dầu mỏ
<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu nhà máy thuỷ </b></i>
<i><b>điện</b></i>
- Vì sao nhà máy thuỷ điện phải có hồ chứa
- Thế năng của nớc phải biến đổi thành
dạng năng lợng trung gian nào rồi mới biến
đổi thành điện năng
<i><b>* Hoạt động 4: Vận dụng - cng c</b></i>
- USC điện năng có lợi gì so với USC năng
lợng của của các loại nhiên liệu ?
- HS thùc hiƯn C7, C8, C9
§äc cã thĨ em cha biết
- BVN: SBT
- Cá nhân trả lời C1, C2, C3 và câu hỏi
của GV
- Làm việc theo nhóm
- Chỉ ra q trình biến đổi năng lợng
trong lị đốt, nồi hơi, tua bin, MPĐ
- Rút ra kết luận
- Tìm hiểu các bộ phận chính của máy
- Chỉ ra quá trình biến đổi năng lợng
- Trả lời C5, C6
=> rút ra kết luận
- Trả lời C7
- Trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài
<b>IV. củng cố.</b>
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 68 : Điện gió - Điện hạt nhân - Điện mặt trời.
I. Mục tiêu
- Nờu c cỏc b phn chính của 1 máy phát điện gió, pin mặt trời, nhà máy điện
nguyên tử.
- Chỉ ra đợc các bộ phận chính của các máy trên.
- Nêu đợc u điểm và nhợc điểm của việc sản xuất và sử dụng điện gió, điện mặt
trời, điện hạt nhân.
II. Chn bÞ
- Một máy phát điện gió, quạt gió.
- Một pin mặt trời, 1 động cơ điện nhỏ.
III. Tổ chức hoạt động dạy học
<i><b>Hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Phát hiện ra cách sản </b>
<b>xuất điện mới khơng cần đến nhiên liệu, </b>
đó là từ gió hoặc từ ánh sáng mặt trời.
- Y/C hs nhắc lại trong nhà máy nhiệt điện
và tuỷ điện, muóon cho nó hoạt động ta
phải cung cấp cho nó cái gì?
Có cách nào sản xuất ra điện mà khơng
cần dùng đến nhiên liệu đốt cháy hay
không cần cung cấp rất nhiều nớc khơng?
- GV làm thí nghiệm biu din.
- Quan sát GV làm thí nghiệm.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Làm việc theo nhóm.
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu cấu tạo và hoạt </b>
ng ca mỏy phỏt in giú.
- Chuyển máy phát điện gió cho các nhóm.
- So với nhiệt điện và thuỷ điện thì việc sản
xuất điện gió có gì thuận lợi và khó khăn
hơn.
<b>Hot ng 3 : Tỡm hiu cu tạo và hoạt </b>
- Giíi thiƯu cho hs tÊm pin mỈt trêi, hai
cùc cđa tÊm pin. GV Làm thí nghiệm
- Dòng điện do pin mặt trời phát ra là dòng
1 chiều hay xoay chiều?
- Việc sản xuất điện mặt trời có gì thuận
lợi và khó khăn?
<b>Hot ng 4 : Tỡm hiu cỏc b phận </b>
<b>chính của nhà máy điện nguyên tử.</b>
- Y/c hs quan sát hình 61.1 và hình 62.3.
- Bộ phận lị hơi và lị phản ứng có nhiệm
vụ gì giống nhau.?
<b>Hot ng 5 : Cng c.</b>
- Nêu u, nhợc điểm của việc sản xuất điện
gió, điện hạt nhân.
- Nhà máy điện nguyên tử và nhà máy
nhiệt điên giống và khác nhau ở những bộ
phận chính nào?
hình chỉ ra các bộ phận chính.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Nhận biết hình dạng tấm pin mặt trời.
- Quan sát thí nghiệm.
- Trả lời câu hỏi.
- Quan sát tranh vẽ. Tìm ra bộ phận giống
và khác nhau.
- Trả lời câu hỏi.
- tr li cõu hi cng c.
- Tự đọc ghi nhớ.
<b>IV. cđng cè.</b>
- GV tãm t¾t néi dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>
- BTVN : làm bài tập trong SBT
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tiết 70 : Ôn tập
I. Mục tiêu
- H thng kiến thức chơng trình vật lý 9.
II. Tổ chức hoạt ng dy hc
1. Chữa bài kiểm tra học kì.
- GV y/c hs chữa lại từng phần đề kiểm tra học kì II.
- GV hớng dẫn thảo luận thống nhất kết qu.
- Trả bài kiểm tra hk.
2. Hệ thống lại kiến thức.
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Hs nhắc kại nghi nhớ . Đọc có thể em cha biết.
<b>V. Dặn dò.</b>