Tải bản đầy đủ (.doc) (178 trang)

giao an sinh 6 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.96 KB, 178 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>



<i>Ngày dạy: 19 / 08/ 2009 </i>


<b>TiÕt 1</b>

<b> mở đầu sinh học</b>



<b>Bi 1: Đặc điểm của cơ thể sống - đặc điểm chung của thực vật</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nêu đợc đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống.
- Phân biệt vật sống và vật không sống.


- Học sinh nắm đợc một số VD để thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với những mặt lợi, hại
của chúng.


- Biết đợc 4 nhóm sinh vật chính: động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm.
- Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.


<b> - Học sinh nắm đợc đặc điểm chung của thực vật.</b>
- Tìm hiểu sự đa dạng phong phú của thực vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng tìm hiểu đời sống hoạt động của sinh vật.
- Rèn kĩ năng so sánh.


<b>3. Thái </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học.



<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh ảnh về một vài nhãm sinh vËt, sư dơng h×nh vÏ 2.1 SGK.


- Tranh phóng to về quang cảnh tự nhiên có 1 số động vật và thực vật khác nhau.


<b>III. phơng pháp: </b>Hot ng nhúm + cỏ nhõn


<b>iv. tiến trình tiết dạy:</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>i. Nhận dạng vật sống và vật không sống</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho học sinh kể tên một số; cây,
con, đồ vật ở xung quanh rồi chọn 1 cây,
con, đồ vật đại diện để quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV yêu cầu học sinh trao đổi nhóm (4
ngời hay 2 ngời) theo câu hỏi.


<i>- Con gà, cây đậu cần điều kiện gì để</i>
<i>sống?</i>



<i>- Cái bàn có cần những điều kiện giống</i>
<i>nh con gà và cây đậu để tồn tại không?</i>


<i>- Sau một thời gian chăm sóc đối tợng</i>
<i>nào tăng kích thớc v i tng no khụng</i>
<i>tng kớch thc?</i>


- GV chữa bài bằng cách gọi HS trả lời.
- GV cho HS tìm thêm một số ví dụ về
vật sống và vật không sống.


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


- Chn đại diện: con gà, cây đậu, cái bàn.
- Trong nhóm cử 1 ngời ghi lại những ý
kiến trao đổi, thống nhất ý kiến của nhóm.


- Yêu cầu thấy đợc con gà và cây đậu
đ-ợc chăm sóc lớn lên cịn cỏi bn khụng thay
i.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiÕn, nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- VËt sèng: lÊy thức ăn, nớc uống, lớn lên, sinh sản.


- Vt khụng sống: không lấy thức ăn, không lớn lên, không sinh sn.


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<b>ii. Đặc điểm của cơ thể sống</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS quan sát bảng SGK trang 6,
GV giải thích tiêu đề của cột 2 và cột 6 và 7.
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập, GV
kẻ bảng SGK vào bng ph.


- GV chữa bài bằng cách gọi HS trả lời,
GV nhận xét.


<i>- GV hỏi:- qua bảng so sánh hÃy cho biÕt </i>


<i>đặc điểm của cơ thể sống?</i>


- HS quan sát bảng SGK chú ý cột 6 và 7.


- HS hoàn thành bảng SGK trang 6.


- 1 HS lên bảng ghi kết quả của mình vào
bảng của GV, HS khác theo dâi, nhËn xÐt,
bỉ sung.


- HS ghi tiÕp c¸c VD khác vào bảng.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- c im ca c th sng là:


+ Trao đổi chất với mô
+ Lớn lên và sinh sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>iii</b>. Sự phong phú đa dạng của thực vật


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
và:


Quan s¸t tranh, ghi nhí kiÕn thøc.


- Hot ng nhúm 4 ngi


+ Thảo luận câu hỏi SGK trang 11.
- GV quan sát các nhóm có thể nhắc
nhở hay gợi ý cho những nhóm có học lực
yếu.


- GV u cầu đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xột, b sung.


- Yêu cầu sau khi thảo luận HS rót ra
kÕt ln vỊ thùc vËt.


- GV tìm hiểu có bao nhiêu nhóm có
kết quả đúng, bao nhiêu nhóm cần bổ
sung.


- HS quan sát hình 3.1 tíi 3.4 SGK


trang 10 và các tranh ảnh mang theo.


Chú ý: Nơi sống của thực vật, tên thực
vật.


- Phân công trong nhóm:


+ 1 bn đọc câu hỏi (theo thứ tự cho cả
nhóm cùng nghe)


+ 1 bạn ghi chép nội dung trả lời của
nhóm.


VD: + Thực vật sống ở mọi nơi trên
Trái Đất, sa mạc ít thực vật còn ng
bng phong phỳ hn.


+ Cây sống trên mặt nớc rễ ngắn, thân
xốp.


- HS lắng nghe phần trình bày của bạn,
bổ sung nếu cần.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Thực vật sống ở mọi nơi trên Trái Đất chúng có rất nhiều dạng khác nhau, thích nghi
với môi trờng sống.


<i><b>Hot ng 4: </b></i>



<b>iv. </b>Đặc ®iĨm chung cđa thùc vËt


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập mục SGK
trang 11.


- GV kẻ bảng này lên bảng.


- GV chữa nhanh vì nội dung đơn
giản.


- GV đa ra một số hiện tợng yêu cầu
HS nhận xét về sự hoạt động của sinh vật:


+ Con gµ, mèo, chạy, đi.


- HS kẻ b¶ng SGK trang 11 vào vở,
hoàn thành các nội dung.


- HS lên bảng trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Cõy trồng vào chậu đặt ở cửa sổ 1
thời gian ngọn cong về chỗ sáng.


- Từ đó rút ra đặc điểm chung của


thực vật. <sub>những đặc điểm chung của thực vật.</sub>- Từ bảng và các hiện tợng trên rút ra
<i><b>Tiểu kết:</b></i>



- Thùc vËt cã kh¶ năng tạo chất dinh dỡng, không có khả năng di chuyển.
<b>4. Củng cố</b>


- GV nhắc lại nội dung trọng tâm của bài.
- Yêu cầu HS trả lêi c©u hái 1, 2 SGK :


+ Thùc vËt sèng ở những nơi nào trên Trái Đất?
+ Đặc điểm chung của TV là gì?


ản.


<b>4. Củng cố</b>


- GV cho HS trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK:


+ Giữa vật sống và vật không sống có những điểm gì khác nhau?


+ Trong các dấu hiệu sau dấu hiệu nào chung cho mọi cơ thể sống: Lớn lên, sinh sản, di
chuyển, lấy các chất cần thiết, loại bỏ các chất thải.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.


+ Nhận dạng và lấy VD vật sống - vật không sống.


<i>Ngày dạy: 21 / 08/ 2009 </i>

TiÕt 2:

<b> NhiƯm vơ cđa sinh häc</b>
A) Mơc tiêu bài học:



Nờu c mt s thớ ddeer thy sự đa dạng của sinh vật cùng với những mặt có lợi,
có hại của chúng.


 Biết đợc 4 nhóm SV chính: Động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm.
 Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh học và thực vật học.


 Rèn kỹ năng quan sát so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1) Giáo viên:


Tranh v i din 4 nhúm SV chớnh( H 2.1SGK).
2) Hc sinh:


3) Phơng pháp


S dng phng phỏp nêu và giải quyết vấn đề và hoạt động nhóm
C) Tiến trình lên lớp.


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>i. Sinh vËt trong tự nhiên</b>


a. Sự đa dạng của thế giới sinh vËt


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



- GV: yêu cầu HS lµm bµi tËp mơc 
trang 7 SGK.


<i>- Qua bảng thống kê em có nhận xét vỊ</i>
<i>thÕ giíi sinh vËt? (gỵi ý: NhËn xÐt vỊ n¬i</i>


sống, kích thớc? Vai trị đối với ngời? ...)


<i>- Sù phong phú về môi trờng sống, kích </i>
<i>th-ớc, khả năng di chuyển của sinh vật nói lên </i>
<i>điều gì?</i>


- HS hoàn thành bảng thống kê trang 7
SGK (ghi tiếp 1 số cây, con khác).


- Nhận xét theo cột dọc, bổ sung có hoàn
chỉnh phần nhận xét.


- Trao i trong nhúm để rút ra Tiểu kết:
sinh vật đa dạng.


<i><b>b. C¸c nhãm sinh vËt</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>- HÃy quan sát lại bảng thống kê có thể chia</i>
<i>thế giíi sinh vËt thµnh mÊy nhãm?</i>


- HS cã thĨ khã xếp nấm vào nhóm nào, GV
cho HS nghiên cứu thông tin SGK trang 8, kết


hợp với quan sát hình 2.1 SGK trang 8.


<i>- Thơng tin đó cho em biết điều gì?</i>


<i>- Khi phân chia sinh vật thành 4 nhóm, ngời</i>
<i>ta da vo nhng c im no?</i>


( Gợi ý:


+ Động vật: di chuyển
+ Thực vật: có màu xanh


+ Nấm: không có màu xanh (lá)
+ Vi sinh vật: vô cùng nhỏ bÐ)


- HS xếp loại riêng những ví dụ thuộc động
vật hay thực vật.


- HS nghiên cứu độc lập nội dung trong
thông tin.


- Nhận xét; sinh vật trong tự nhiên đợc chia
thành 4 nhóm lớn: vi sinh vật, nấm, thực vật và
động vật.


- HS khác nhắc lại kết luận này để cả lớp cùng
ghi nhớ.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>ii. NhiƯm vơ cđa sinh häc</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK trang 8
và trả li cõu hi:


<i>- Nhiệm vụ của sinh học là gì?</i>


- GV gäi 1-3 HS tr¶ lêi.


- GV cho 1 học sinh đọc to nội dung: nhiệm vụ
của thực vật học cho cả lớp nghe.


- HS đọc thông tin SGK từ 1-2 lần, tóm tắt
nội dung chính để trả lời câu hi.


- HS nghe rồi bổ sung hay nhắc lại phần trả
lời của bạn.


- HS nhắc lại nội dung vừa nghe.


<i><b>Tiểu kÕt:</b></i>


- NhiƯm vơ cđa sinh häc.


- NhiƯm vơ cđa thùc vËt häc (SGK trang 8)
<b>4. Cđng cè</b>



- Yªu cầu HS trả lời câu hỏi:


- Th gii sinh vật rất đa dạng đợc thể hiện nh thế nào?


- Ngời ta đã phân chia sinh vật trong tự nhiên thành mấy nhóm? hãy kể tên các nhóm?
- Cho biết nhiệm vụ của sinh học và thực vật học?


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Ph©n biƯt và lấy các VD cho các nhóm SV trong tự nhiên.


- Ôn lại kiến thức về quang hợp ở sách Tự nhiên xà hội của tiểu học.
- Su tầm tranh ảnh về thực vật ở nhiều môi trờng.


_____________________________________________________________________


<i> Ngày dạy:25/08/2009 </i>


<b>Tit 3 Bài 4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc cây có hoa và cây khơng có hoa dựa
vào đặc điểm của cơ quan sinh sản (hoa, qu).



- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giáo dục ý thức học tập,bảo vệ chăm sóc thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 4.1; 4.2 SGK.
Mẫu cây cà chua, đậu có cả hoa quả, hạt.
- HS su tầm tranh cây dơng xỉ, rau bợ...


<b>III.PHơNG PHáP</b>


<b> IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kim tra s số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu đặc điểm chung của thực vật?


- Thùc vËt ë níc ta rÊt phong phó, nhng v× sao chúng ta cần phải trồng thêm và bảo vệ
chúng?


<b>3. Bài häc</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>i. </b>Thùc vËt cã hoa vµ thùc vËt kh«ng cã hoa



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân để tìm
hiểu các cơ quan của cây cải.


- GV ®a ra câu hỏi sau:
+ Rễ, thân, lá, là...
+ Hoa, quả, hạt là...


+ Chức năng cđa c¬ quan sinh sản
là...


+ Chức năng cđa c¬ quan sinh dìng
lµ...


- u cầu HS hoạt động theo nhóm để
phân biệt thực vật có hoa và thực vật
khơng có hoa.


- HS quan sát hình 4.1 SGK trang 13,
đối chiếu với bảng 1 SGK trang 13 ghi
nhớ kiến thức về các cơ quan của cây cải.


+ Cã hai loại cơ quan: cơ quan sinh
d-ỡng và cơ quan sinh s¶n.


- HS đọc phần trả lời nối tiếp ln câu
hỏi của GV (HS khác có thể bổ sung).


+ Cơ quan sinh dỡng.


+ Cơ quan sinh sản.


+ Sinh sn duy trỡ nũi ging.


+ Nuôi dỡng cây.


- HS quan sát tranh và mẫu của nhóm
chú ý cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh
sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

có thể gợi ý hay hớng dẫn nhóm nào còn
chậm...


- GV chữa bài bảng 2 bằng cách gọi
HS của các nhóm trình bày.


- GV lu ý HS cây dơng xỉ khơng có
hoa nhng có cơ quan sinh sản đặc biệt.


<i>- GV nêu câu hỏi: Dựa vào đặc im</i>


<i>có hoa của thực vật thì có thể chia thành</i>
<i>mấy nhãm?</i>


GV cho HS đọc mục  và cho biết:
<i>-- Thế nào là thực vật có hoa và khơng có</i>


<i>hoa?</i>


- GV chữa nhanh bằng cách đọc kết


quả đúng để HS giơ tay, tìm hiểu số lợng
HS đã nắm đợc bài.


- GV dù kiÕn mét sè thắc mắc của HS
khi phân biệt c©y nh: c©y thông có quả
hạt, hoa hồng, hoa cúc không có quả, cây
su hào, bắp cải không có hoa...


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


- Đại diện của nhóm trình bày ý kiến
của mình cùng với giới thiệu mẫu đã phân
chia ở trên.


- Các nhóm khác có thể bổ sung, đa ra
ý kin khỏc trao i.


- Dựa vào thông tin trả lời cách phân
biệt thực vật có hoa vớ thực vật không có
hoa.


- HS làm nhanh bài tập SGK trang
14.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Thực vật có 2 nhóm: thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>



<b>ii. </b> Cây một năm và cây lâu năm


<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV viÕt lªn bảng 1 số cây nh:


Cây lúa, ngô, mớp gọi là cây một năm.
Cây hồng xiêm, mít, vải gọi là cây lâu
năm.


<i>- Tại sao ngời ta lại nói nh vậy?</i>


- GV hớng cho HS chú ý tới việc các
thực vật đó ra hoa kết quả bao nhiêu lần
trong vịng đời.


- GV cho HS kể thêm 1 số cây loại 1
năm và lâu năm.


- HS thảo luận nhóm, ghi lại nội dung
ra giÊy.


Cã thĨ lµ: lóa sèng Ýt thêi gian, thu
hoạch cả cây.


Hồng xiêm cây to, cho nhiỊu qu¶....


- HS thảo luận theo hớng cây đó ra quả
bao nhiêu lần trong đời để phân biệt cây 1
năm và cây lâu năm.



<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cây lâu năm ra hoa kết quả nhiều lần trong i.
<b>4. Cng c</b>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK trang 15 hoặc làm bài tập nh sách hớng
dẫn.


- Gợi ý câu hỏi 3*.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị 1 số rêu tờng.


<b>Tuần 3</b>



<i>Ngày dạy:30/08/2008 </i>


<b>Tiết 4</b>

<b> </b>

<b>Chơng I- Tế bào thực vật</b>



<b></b>



<b>---Bài 5: Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Học sinh nhận biết đợc các bộ phận của kính lúp và kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính lỳp, cỏc bc s dng kớnh hin vi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng thực hành.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ kính lúp và kính hiển vi.


<b>II. phơng tiƯn d¹y häc</b>


- GV: Kính lúp cầm tay, kính hiển vi. Mẫu: 1 vài bông hoa, rễ nhỏ.
- HS: 1 ỏm rờu, r hnh.


<b>III.PHơNG PHáP :</b>


- Hot ng nhúm nh + thc hnh


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh t chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Kể tên 5 cây trồng làm lơng thực? Theo em, những cây lơng thực trên thờng là cây 1
năm hay lâu năm?


<i><b>3. Bài mới</b></i>



<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<b>i. Kính lúp và cách sử dụng</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>+ Vấn đề 1: Tìm hiểu cấu tạo kính lúp.</i>


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin  SGK
trang 17, cho biết kính lúp có cấu tạo nh
thế nào?


<i>+ Vấn đề 2: Cách sử dụng kính lúp cầm</i>


tay.


- HS đọc nội dung hớng dẫn SGK trang
17, quan sát hình 5.2 SGK trang 17.


<i>+ Vấn đề 3: Tập quan sát mẫu bằng</i>


kÝnh lóp.


- GV: Quan sát kiểm tra t thế đặt kính
lúp của HS và cuối cùng kiểm tra hỡnh v lỏ
rờu.


- Đọc thông tin, nắm bắt, ghi nhớ cÊu
t¹o.



- HS cầm kính lúp đối chiếu các phần
nh đã ghi trờn.


- Trình bày lại c¸ch sư dơng kÝnh lóp
cho c¶ líp cïng nghe.


- HS quan sát 1 cây rêu bằng cách tách
riêng 1 cây đặt lên giấy, vẽ lại hình lá rêu
đã quan sát đợc trên giấy.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>+ KÝnh lóp gåm 2 phÇn: tay cầm bằng kim loại, tấm kính trong lồi 2 mặt.</i>


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<b>ii. Kính hiển vi và cách sử dụng</b>


<b>Hot động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>+ Vấn đề 1: Tìm hiểu cấu tạo kính hiển</i>


vi.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm vì
mỗi nhóm (1 bàn) có 1 chiếc kính (nếu
khơng có điều kiện thì dùng 1 chiếc kính
chung).



- Đặt kính trớc bàn trong nhóm cử 1
ng-ời đọc SGK trang 18 phần cấu tạo kính.


- Cả nhóm nghe đọc kết hợp với hình
5.3 SGK trang 18 để xác đinh các bộ phận
của kính.


- Trong nhóm nhắc lại 1-2 lần để cả
nhóm cùng hiểu rõ đầy đủ cấu tạo của
kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV kiểm tra bằng cách gọi đại diện
của 1-2 nhóm lên trớc lớp trình bày.


<i>- Bé phËn nµo của kính hiển vi là quan</i>
<i>trọng nhất? Vì sao?</i>


- GV nhấn mạnh: đó là thấu kính vì có
ống kính để phóng to đợc các vật.


<i>+ Vấn đề 2: Cách sử dụng kính hiển vi</i>


- GV làm thao thao tác sử dụng kính để
cả lớp cùng theo dõi từng bớc.


- Nếu có điều kiện GV có thể phát cho
mỗi nhóm 1 tiêu bản mẫu để tập quan sát.


sung (nÕu cÇn).



- HS có thể trả lời những bộ phận riêng
lẻ nh ốc ®iỊu chØnh hay èng kÝnh, g¬ng....


- Đọc mục  SGk trang 19 nắm đợc các
bớc sử dụng kính.


- HS cố gắng thao tác đúng các bớc để
có thể nhìn thấy mẫu.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- KÝnh hiĨn vi cã 3 phÇn chÝnh:</i>
<i> + Chân kính</i>


<i> + Thân kính</i>
<i> + Bàn kÝnh</i>


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


- Gọi 1-2 HS lên trình bày lại cấu tạo của kính lúp và kính hiển vi.
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm nhóm học tốt trong giờ.


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>
- Học bài.


- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị mỗi nhóm mang 1 củ hành tây, 1 quả cà chua chín.


<i>Ngày dạy: 06 /09/2009</i>



<b>Tiết 5</b>

<b>Bài 6: Quan sát tế bào thực vật</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh tự làm đợc 1 tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành hoặc tế bào thịt quả cà
chua chớn).


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tp v hỡnh ó quan sát đợc trên kính hiển vi.
<b>3. Thái độ</b>


- B¶o vệ, giữ gìn dụng cụ.


- Trung thc, ch v nhng hỡnh quan sỏt c.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Biểu bì vẩy hành và thịt quả cà chua chín.


- Tranh phóng to củ hành và tế bào vẩy hành, quả cà chua chín và tế bào thịt cà chua.
- Kính hiển vi.


<b>III.PHơNG PHáP </b>


- Hot ng nhúm nh + thc hnh



<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh t chc</b></i>
- Kim tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nªu chức năng của kính lúp và kính hiển vi?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


Yêu cầu của bài thực hành:


- GV kim tra phn chuẩn bị của HS theo nhóm đã phân cơng, các bớc sử dụng kính
hiển vi (bằng cách gọi 1-2 HS trỡnh by).


- GV yêu cầu HS:


+ Lm c tiờu bn tế bào cà chua hoặc vẩy hành.
+ Vẽ lại hình khi quan sát đợc.


+ Các nhóm khơng đợc nói to và đi lại lộn xộn.


- GV phát dụng cụ: Nếu có điều kiện mỗi nhóm (4 ngời) 1 bộ gồm kính hiển vi, 1 khay
đựng dụng cụ nh: kinh mũi mác, dao, lọ nớc, cơngtơhut, gấy thấm, lam kính...


- GV phân công: một số nhóm làm tiêu bản tế bào vảy hành, 1 số nhóm làm tiêu bản tế
bào thịt cà chua.


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<b>I. Quan sát tế bào dới kÝnh hiÓn vi</b>



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV u cầu các nhóm (đã đợc phân
cơng) đọc cách tiến hành lấy mẫu và quan
sát mẫu trên kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV làm mẫu tiêu bản đó để học sinh
cùng quan sát.


- GV đi tới các nhóm giúp đỡ, nhắc
nhở, giải đáp thắc mắc của HS.


- TiÕn hµnh lµm chó ý ë tÕ bµo vảy
hành cần lấy 1 lớp thật mỏng trải phẳng
không bị gập , ở 1 tế bào thịt quả cµ chua
chØ qt líp máng.


- Sau khi đã quan sát đợc cố gắng vẽ
thật giống mẫu.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>II. Vẽ lại hình đã quan sát đợc dới kính</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV treo tranh phãng to giới thiệu:
+ Củ hành và tế bào biểu bì vảy hành.
+ Quả cà chua vµ tÕ bµo thịt quả cà


chua.


- GV hớng dẫn HS cách vừa quan sát
vừa vẽ hình.


- Nu cịn thời gian GV cho HS đổi tiêu
bản của nhóm này cho nhóm khác để có
thể quan sát đợc cả 2 tiêu bản.


- HS quan sát tranh đối chiếu với hình
vẽ của nhóm mình, phân biệt vách ngăn tế
bào.


- HS vẽ hình vào vở.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- HS tự nhận xét trong nhóm về thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính, kết quả.
- GV đánh giá chung buổi thực hành (về ý thức, kết qu),


- Yêu cầu HS lau kính, xếp lại vào hộp và vệ sinh lớp học.


<i><b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 27.
- Su tầm tranh ảnh về hình dạng các tế bào thực vật.


<b></b>


<b>---Tuần 4</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 6</b>

<b>Bài 7</b>

<b>: </b>

<b>Cấu tạo tế bào thùc vËt</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc các cơ quan của thực vật đều đợc cấu tạo bằng tế bào.
- Những thành phần cấu tạo chủ yếu ca t bo.


- Khái niệm mô.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát hình vẽ, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng nhận biết kiến thức.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập, lòng yêu thích môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 7.1; 7.2; 7.3; 7.4 ; 7.5 SGK.
- HS: Su tầm tranh ảnh về tế bào thực vật.


<b>III.PHơNG PHáP:</b>


Phng phỏp hot ng nhúm nh + Hot ng cỏ nhõn


<b>iV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>



<i><b>1. n định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Kiểm tra hình vẽ tế bào thực vật HS đã làm trớc ở nhà.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


VB: Cho HS nhắc lại đặc điểm của tế bào biểu bì vảy hành đã quan sát đợc hơm
tr-ớc. GV có thể đặt câu hỏi: có phải tất cả các cơ quan của thực vật đều có cấu tạo giống vy
hnh khụng?


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<b>i. </b>Hình dạng kích thớc của tÕ bµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>+ Vấn đề 1: Tìm hiểu hình dạng của tế</i>
bào


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
nghiên cứu SGK mc I tr li cõu hi:


<i>Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo</i>
<i>rễ, thân, lá?</i>


- GV lu ý có thể HS nói là nhiều ơ nhỏ
đó là 1 tế bào.


- GV cho HS quan sát lại hình SGK,
tranh hình dạng của tế bào ở 1 số cây khác


nhau, nhận xét về hình dạng của tế bào.


- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 7.1 SGK
<i>trang 23 và cho biết: trong cùng 1 cơ quan</i>


<i>tế bào có giống nhau không?</i>


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu SGK.


- GV nhËn xÐt ý kiÕn cđa HS, yêu cầu
HS rút ra nhận xét về kích thớc tế bào.


- GV thông báo thêm số tế bào có kích
thớc nhỏ (mô phân sinh ngọn) tế bào sợi
gai dài...


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS quan sát hình 7.1; 7.2; 7.3 SGK
trang 23 và trả lời câu hỏi:


- HS thy c điểm giống nhau đó là
cấu tạo bằng nhiều tế bào.


- HS quan sát tranh đa ra nhận xét: tế
bào có nhiều hình dạng.


- HS c thụng tin v xem bng kích
th-ớc tế bào trang 24 SGK, tự rút ra nhận xét.



- HS trình bày, bổ sung cho đầy đủ.
- Kích thớc của tế bào khác nhau.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- Cơ thể thực vật đợc cấu tạo bằng tế bào.</i>


<i>- C¸c tÕ bào có hình dạng và kích thớc khác nhau.</i>


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


<b>II. </b>Cấu tạo tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV yêu cầu HS nghiên cứu độc lập
nội dung SGK trang 24.


- GV treo tranh câm: sơ đồ cấu tạo tế
bào thực vt.


- Gọi HS lên bảng chỉ các bộ phận của
tế bào trên tranh.


- GV cho nhận xét có thể đánh giá
điểm.


- GV më réng: chú ý lục lạp trong chất
tế bào có chứa diệp lục làm cho hầu hết cây
có màu xanh vµ gãp phần vào quá trình
quang hỵp.



- GV tóm tắt, rút ra kết luận để HS ghi
nhớ thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào.


- HS đọc thông tin SGK trang 24, kết
hợp quan sát hình 7.4 SGK trang 24.


- Xác định đợc các bộ phận của tế bo
ri ghi nh kin thc.


- Từ 1-3 HS lên bảng chỉ tranh và nêu
đ-ợc chức năng từng bộ phận, HS khác nghe
và bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b> - Tế bào gồm: + V¸ch tÕ bào</i>
<i>+ Màng sinh chất</i>
<i>+ Chất tế bào</i>
<i>+ Nhân.</i>


<i><b>Hot ng 3: </b></i>


<b>iii. </b>M«


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV treo tranh các loại mô yêu cầu HS
quan sát và đa câu hỏi:


<i>- Nhận xét cấu tạo hình dạng các tế</i>
<i>bào của cùng 1 loại mô, của các loại mô</i>
<i>khác nhau?</i>



<i>- Rút ra Tiểu kết: mô là gì?</i>


- GV bổ sung thêm vào kÕt luËn cña
HS: chøc năng của các tế bào trong 1 mô
nhất là mô phân sinh làm cho các cơ quan
của thực vật lớn lªn.


- HS quan sát tranh, trao đổi nhanh
trong nhóm đa ra nhận xét ngắn gọn.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- M« gåm mét nhãm tÕ bào giống nhau cùng thực hiện 1 chức năng.</i>


<i><b>4. Củng cè</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS giải ô chữ nhanh, đúng, GV đánh giá điểm.
<i><b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt”


- Ôn lại khái niệm trao đổi chất cõy xanh (lp di).


_____________________________________________________________________



<i>Ngày dạy:15/09/2008 </i>


<b>Tiết 7</b>

<b>Bài 8:</b>

<b>Sự lớn lên và phân chia của tế bào</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh trả lời đợc câu hỏi: Tế bào lớn lên nh thế nào? Tế bào phân chia nh thế nào?
- HS hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ở thực vật chỉ có những tế bào
mơ phân sinh mới có khả nng phõn chia.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt hình vẽ, tìm tịi kiến thức.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc thích môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phúng to hình 8.1; 8.2 SGK trang 27.
- HS: Ơn lại khái niệm trao đổi chất ở cây xanh.


<b>III.PHơNG PHáP :</b> Hot ng nhúm + Ging gii.


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- KÝch thíc của tế bào thực vật?


- Nêu những thành phần chủ yếu của tế bào thực vật?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<b>I. Hình dạng, kích thớc của tế bào</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV yêu cầu HS:


+ Hot ng theo nhúm.
+ Nghiờn cu SGK.


+ Trả lời 2 câu hỏi mục thông tin SGK
trang 27.


- GV gợi ý:


- T bào trởng thành là tế bào không
lớn thêm đợc nữa v cú kh nng sinh sn.


<i>- Trên hình 8.1 khi tế bào phát triển bộ</i>


<i>phận nào tăng kích thớc bộ phận nào</i>
<i>nhiều lên?</i>


- GV: t nhng ý kiến HS đã thảo luận


trong nhóm yêu cầu HS trả lời tóm tắt 2
câu hỏi trên. Gọi bổ sung và rút ra kết
luận.


- HS đọc thông tin mục  kết hợp hợp
quan sát hình 8.1 SGK trang 27.


- Trao đổi nhóm, thảo luận ghi lại ý
kiến sau khi đã thống nhất ra giấy.


- Cã thể HS chỉ thấy rõ: tăng kích thớc.
- Từ gợi ý của GV học sinh phải thấy
đ-ợc vách tế bào lớn lên, chất tế bào nhiều
lên, không bào to ra.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- <i>Tế bào con có kích thớc nhỏ, lớn dần lên thành tế bào trởng thành nhờ quá trình</i>
<i>trao đổi chất.</i>


<i><b> Hoạt động 2: </b></i>


<b>II. </b>Sù ph©n chia cđa tÕ bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK theo
nhãm.



- GV viết sơ đồ trình bày mối quan hệ
giữa sự lớn lên và phân chia của tế bào.


- Tế bào non lớn dần thành tế bào trởng
thành phân chia thành tế bào non mới.


- GV: yêu cầu thảo luận nhóm theo 3
câu hỏi ở mục .


- GV gợi ý: sự lớn lên của các cơ quan
của thực vật do 2 quá trình:


+ Phân chia tế bào.
+ Sự lớn lên của tế bào.


- õy l quá trình sinh lí phức tạp ở
thực vật. GV có thể tổng kết tồn bộ nội
dung theo 3 câu hỏi thảo luận của HS để
cả lớp cựng hiu rừ.


<i>- GV đa ra câu hỏi: Sự lớn lên và phân</i>


<i>chia ca t bo cú ý ngha gỡ đối với thực</i>
<i>vật?</i>


- HS đọc thông tin mục  SGK trang
28 kết hợp quan sát hình vẽ 8.2 SGK trang
28, nắm đợc quá trình phân chia của tế
bào.



- HS theo dõi sơ đồ trên bảng và phần
trình bày của GV.


- HS th¶o luận và ghi vào giấy.


+ Quá trình phân chia: SGK trang 28
+ Tế bào ở mô phân sinh có khả năng
phân chia.


+ Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ
tế bào phân chia.


+ Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ
tế bào phân chia.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS phải nêu đợc: sự lớn lên và phân
chia của tế bào giúp thực vật lớn lờn


( sinh trởng và phát triển).


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Yêu cầu HS trả lời 2 câu hỏi cuối bài.
- HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Hóy khoanh trũn vo u cõu tr li ỳng nht:</b></i>



<i>Bài tập 1: Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia trong các m« sau:</i>


a. Mơ che trở
b. Mơ nâng đỡ
c. Mơ phân sinh
ỏp ỏn c.


<i>Bài tập 2: Trong các tế bào sau đây tế bào nào có khả năng phân chia:</i>


a. Tế bào non


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Đáp án b


<i>Bài tập 3: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ sống:</i>


Quỏ trỡnh phõn bào: đầu tiên hình thành ... sau đó chất tế bào ..., vách tế bào
hình thành ... tế bào cũ thành ... tế bào non”.


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tuần 5</b>



<i>Ngày dạy:20/09/2008 </i>


<b>Tiết 8</b>

<b> </b>

<b>Chơng II : Rễ</b>



<b>Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nhận biết và phân biệt đợc 2 loại rễ chính rễ cọc và rễ chùm.
- Phân biệt đợc cấu tạo v chc nng cỏc min ca r.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng quan sát so sánh, kĩ năng hoạt động nhúm.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Một số câu có rễ: cây rau cải, cây nhÃn, cây rau dền, cây hành...
Tranh phóng to hình 9.1; 9.2; 9.3 SGK trang 29.


Miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ, các chức năng của rễ, phiếu học tập mẫu.


Bài tập Nhóm A B


1 Tên cây


2 Đặc điểm chung của rễ
3 Đặt tên rễ


- HS: Chuẩn bị cây có rễ: cây cải, cây mít, cây hành, cỏ dại, đậu.


<b>III. PHơNG PHáP :</b>



Thảo luận nhóm + thực hành


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Quá trình phân bào diễn ra nh thÕ nµo?


- Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật?
<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>i. </b>Các loại rễ


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


<i>+ Vấn đề 1: Tìm hiểu các loại rễ và</i>
phân loại rễ.


- GV yêu cầu HS kẻ phiếu học tập
vào vở hoạt động theo nhúm.


- Yêu cầu HS chia rƠ c©y thµnh 2
nhãm, hoµn thµnh bµi tËp 1 trong phiÕu
häc tËp.


- GV lu ý giúp đỡ HS trung bỡnh v
yu.



- GV hớng dẫn chữa bài.


- GV tip tục yêu cầu HS làm bài tập
2, đồng thời GV treo tranh câm hình 9.1
SGK trang 29 để HS quan sỏt.


- GV chữa bài tËp 2, sau khi nghe
phần phát biểu và bổ sung của các nhóm,
GV chọn 1 nhóm hoàn thành phiếu tốt
nhất nhắc lại cho cả lớp cùng nghe.


- GV cho cỏc nhóm đối chiếu các đặc
điểm của rễ với tên cây trong nhóm A, B
của bài tập 1 đã phù hợp cha, nếu cha thì
chuyển các cây của nhóm cho đúng.


- GV gợi ý bài tập 3 dựa vào đặc
điểm rễ có thể gọi tên rễ.


- NÕu HS gäi nhãm A lµ rƠ thẳng thì
GV chỉnh lại là rễ cọc.


<i>- Đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm?</i>


- GV yêu cầu HS làm nhanh bµi tËp
 sè 2 SGK trang 29.


<i>+ Vấn đề 2: Nhận biết các loại rễ cọc</i>
và rễ chùm qua tranh, mu...



- GV cho HS cả lớp xem rễ cây rau
dền và cây nhÃn, hoàn thành 2 câu hỏi.


- GV cho HS theo dâi phiÕu chuÈn
kiÕn thức, sửa chỗ sai.


- HS t tt c cõy cú rễ của nhóm lên
bàn.


- Kiểm tra quan sát thật kĩ tìm những
rễ giống nhau đặt vào 1 nhóm.


- Trao đổi trong nhóm, thống nhất ý
kiến ghi vào phiếu học tập bi tp 1.


<i>Bài tập: HS quan sát kĩ rễ của các cây</i>


nhúm A chỳ ý kích thớc các rễ, các
mọc trong đất, kết hợp với tranh (có rễ
to, nhiều rễ nhỏ), ghi vào phiếu tơng tự
với rễ cây nhóm B.


- HS đại diện của 1 nhóm trình bày,
các nhóm khác nghe và nhận xét, bổ
sung.


- HS đối chiếu với kết quả đúng để
sửa chữa nếu cần.



- HS làm bài tập 3 từng nhóm trình
bày, các nhóm khác nhận xét, thống nhất
tên rễ cây ë 2 nhãm lµ RƠ cäc vµ RƠ
chïm.


- HS nhìn vào phiếu đã chữa của
nhóm đọc to kết quả cho cả lớp cùng
nghe.


- HS chọn nhanh và 1- 2 em trả lời,
các em khác nhËn xÐt, bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV đánh giá điểm cho nhúm lm
tt.


cây của GV kết hợp víi h×nh 9.2 SGK
trang 30, hoµn thµnh 2 c©u hái ë díi
h×nh.


- HS tự đánh giá câu trả lời của mình.
Quan sát phiếu chuẩn kiến thức để sửa
chữa nếu cần.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


PhiÕu chuẩn kiến thức


BT Nhóm A B


1 - Tên cây - Cây rau cải, cây mít, cây đậu. - Cây hành, cỏ dại, ngô.



2


- Đặc điểm
chung của rÔ


- Cã mét rÔ cái to khoẻ đâm
thẳng, nhiều rễ con mọc xiên,
từ rễ con mäc nhiÒu rễ nhỏ
hơn.


- Gồm nhiều rễ to dài gần
bằng nhau, mọc toả từ gốc
thân thành chùm.


3 - Đặt tªn rƠ - RƠ cäc - RƠ chïm


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>ii. </b> C¸c miỊn cđa rƠ


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV: cho tù HS nghiªn cøu SGK
trang 30.


<i>+ Vấn đề 1: Xác định các miền của rễ</i>
- GV treo tranh câm các miền của rễ
đặt các miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ
trên bàn, HS chọn và gắn vào tranh.



<i>- RÔ cã mấy miền? Kể tên các miền?</i>


<i>+ Vn 2: Tỡm hiu chc nng cỏc</i>
min ca r.


<i>- Chức năng chính cđa c¸c miỊn cđa</i>
<i>rƠ?</i>


- HS làm việc độc lập: đọc nội dung
trong khung kết hợp với quan sát tranh và
chú thích, ghi nhớ kiến thức.


- 1 HS lên bảng gắn các tấm bìa viết
sẵn để xác định đợc vá miền.


- HS khác theo dõi, nhận xét, sửa lỗi
nếu cần.


- HS trả lời câu hỏi, cả lớp ghi nhớ 4
miền của rễ.


- Tơng tự 1 HS lên gắn các miếng bìa
viết sẵn chức năng vào các miền cho phù
hợp.


- HS theo dõi, nhận xét.


- Trả lời câu hỏi của GV về chức năng
các miền của rễ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>- Rễ có 4 miỊn chÝnh</i>
<i>+ MiỊn chãp rƠ</i>
<i>+ MiỊn sinh trëng</i>
<i>+ MiỊn hút </i>


<i>+ Miền trởng thành.</i>


<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS kể tên 10 cây rễ cọc, 10 cây rễ chùm.
- HS làm bài tập trắc nghiệm


<i><b>Khoanh trũn vo u cõu ỳng:</b></i>


Trong các miền sau đây của rễ, miền nào có chức năng dẫn truyền?
a. Miền trởng thành


b. Miền hút


c. Miền sinh trëng
d. MiỊn chãp rƠ


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”


<i> </i> <i>Ngày dạy: 22/09/2009</i>



<b>Tiết 9</b>

<b>Bài 10: Cấu tạo miền hút của rễ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nắm đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận miền hút của rễ.


- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức
năng của chúng.


- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích một số hiện tợng thực tế có liên quan đến rễ
cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Rèn kĩ năng quan sát tranh, mẫu.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 10.1; 10.2; 7.4 SGK, bảng cấu tạo chức năng miền hút của rễ
và các mảnh bìa ghi sẵn.


- HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo, chức năng các miền của rễ, lông hút, biểu bì, thịt
vỏ,...


<b>III. PHơNG PHáP :</b>


Hot ng nhúm nh + thc hnh



<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kim tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu chức năng các miền hút của rễ?
<b>3. Bài mới</b>


VB: GV cho HS nhắc lại cấu tạo và chức năng các miền của rễ? Tại sao miền hút lại
quan trọng nhÊt?


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>i. </b>CÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV treo tranh phãng to h×nh 10.2 và
10.2 SGK.


+ Lát cắt ngang qua miỊn hót và tế
bào lông hút.


+ Miền hút gồm 2 phần vỏ và trụ giữa
(chỉ giới hạn các phần trên tranh).


- GV kiểm tra bằng cách gọi HS nhắc
lại.


- GV ghi s lờn bng, cho HS in


tip các bộ phận


C¸c bé phËn cđa miỊn hót:
BiĨu b×


C¸c bé Vá ThÞt vá


phËn cđa Bã M¹ch
miỊn hót Trơ m¹ch rây
giữa M¹ch
Ruét gỗ
- GV cho HS nghiên cứu SGK trang
32.


- GV yêu cầu HS quan sát lại hình
10.2 trên bảng trao đổi trả lời cõu hi:


<i>- Vì sao mỗi lông hút là 1 tế bµo?</i>


- GV nhận xét và cho điểm HS trả lời
đúng.


- HS theo dõi tranh trên bảng ghi nhớ
đợc 2 phần vỏ và trụ giữa.


- HS xem chó thÝch cđa h×nh 10.1
SGK trang 32, ghi ra giÊy c¸c bé phËn
cđa phần vỏ và trụ giữa, HS khác nhËn
xÐt, bæ sung.



- HS lên bảng điền nốt vào sơ đồ của
GV, HS khác bổ sung.


- HS đọc nội dung ở cột 2 của bảng
“Cấu tạo chức năng của miền hút”, ghi
nhớ nội dung chi tiết cấu tạo của biểu bì,
thịt vỏ, mạch rây, mạch gỗ, ruột.


- 1 HS đọc lại nội dung trên để cả lớp
cùng nghe.


- HS chú ý cấu tạo của lơng hút có
vách tế bào, màng tế bào... để trả lời lông
hút là tế bào.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- MiỊn hót cđa rƠ gåm 2 phÇn: vá và trụ giữa.</i>
<i> + Vỏ cấu tạo gồm biểu bì và thịt vỏ.</i>


<i> + Trụ giữa gồm bó mạch (có 2 loại bó mạch là mạch rây và mạch gỗ) và ruột.</i>


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


<b>ii. </b>Chức năng của miền hút


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV ch HS nghiên cứu SGk trang 32
bảng Cấu tạo và chức năng của miền
hút, quan sát hình 7.4.



- Cho HS thảo luận theo 3 vấn đề:


<i>- CÊu t¹o miền hút phù hợp với chức</i>
<i>năng thể hiện nh thế nào?</i>


<i>- Lông hút có tồn tại mÃi không?</i>


<i>- Tìm sự giống nhau và khác nhau</i>
<i>giữa tế bào thực vật với tế bào động vật?</i>


- GV gợi ý: Tế bào lơng hút có khơng
bào lớn, kéo dài để tìm nguồn thức ăn.


- GV nghe, nhận xét phần trả lời của
HS, đánh giá điểm để động viên những
nhóm hoạt động tốt.


<i>- Trªn thùc tế bộ rễ thờng ăn sâu, lan</i>
<i>rộng, nhiều rễ con, hÃy giải thích?</i>


- GV củng cố bài bằng cách nh s¸ch
híng dÉn.


- HS đọc cột 3 trong bảng kết hợp với
hình vẽ 10.1 và cột 2 để ghi nhớ nội
dung.


- Thảo lun a ra c ý kin



+ Phù hợp cấu tạo chức năng biểu bì:
các tế bào xếp sát nhau, bảo vệ. Lông hút
là tế bào biểu bì kéo dài...


+ Lông hút không tồn tại mÃi, già sẽ
rụng.


+ Tế bào lông hút không có diệp lục.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS dựa vào cấu tạo miền hút, chức
năng của lông hút trả lời.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<i>- Nh cột 3 trong bảng .Cấu tạo chức năng miền hót. </i>


<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bài
- HS trả lời câu hỏi 2, 3 GSK.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


<b>Tuần 6</b>



<i>Ngày dạy:27/09/2008 </i>



<b>Tiết 10</b>

<b>Bài 11: Sự hút nớc và mi kho¸ng cđa rƠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Học sinh biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò của
nớc và 1 số loại muối khống chính đối với cây.


- Xác định đợc con đờng rễ cây hút nớc và muối khống hồ tan.


- Hiểu đợc nhu cầu nớc và muối khoáng của cây phụ thuộc vào những điều kiện nào?
- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiên cứu của SGK
đề ra.


- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo của các bộ phn phự hp vi chc
nng ca chỳng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng thao tác, bớc tiến hành thí nghiệm.


- Bit vận dụng kiến thức đã học để bớc đầu giải thích một số hiện tợng trong thiên
nhiên.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục lòng yêu thích môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: tranh hình 11.1; 11.2 SGK.


- HS: Kết quả của các mẫu thí nghiệm ở nhà.



<b>iII. PHơNG PHáP:</b>


Hot ng nhúm nh + ging gii.


<b> IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra kết quả bài tập của HS đã làm ở nhà.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>i. Nhu cầu nớc của cây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>+ Thí nghiệm 1: </i>


- GV cho HS nghiªn cøu SGK, thảo
luận theo 2 câu hỏi mục thứ nhÊt.


- GV bao quát lớp, nhắc nhở các nhóm,
hớng dẫn động viên nhóm HS yếu.


- Sau khi HS đã trình bày kết quả, GV
thơng báo kết quả của nhóm nếu cần.


<i>+ ThÝ nghiƯm 2</i>



- GV cho c¸c nhãm b¸o c¸o kết quả thí
nghiệm cân rau ở nhà.


- GV cho HS nghiªn cøu SGK.


- GV lu ý khi HS kĨ tên cây cần nhiều
nớc và ít nớc tránh nhầm cây ở nớc cần
nhiều nớc, cây ở cạn cần ít nớc.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- HS hot ng nhóm.


- Từng cá nhân trong nhóm đọc thí
nghiệm SGK chú ý tới: điều kiện thí
nghiệm, tiến hành thí nghiệm.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến,
ghi lại nội dung cần đạt đợc: đó là cây cần
nớc nh thế nào và dự đốn cây chậu B sẽ
héo dần vì thiếu nớc.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhËn xÐt, bỉ sung.


- C¸c nhãm báo cáo đa ra nhËn xÐt
chung vÒ khèi lợng rau quả sau khi phơi
khô là bị giảm.



- HS đọc mục  SGK trang 35, thảo
luận theo 2 câu hỏi ở mục  thứ 2 SGK
trang 35, đa ra ý kiến thống nhất.


- HS đa đợc ý kiến: nớc cần cho cây,
từng loại cây, từng giai đoạn cây cần lợng
nớc khác nhau.


- HS tr×nh bµy ý kiÕn, c¸c HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Nh môc  SGK trang 35.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>ii. </b>Nhu cầu muối khoáng của cây


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i>+ ThÝ nghiÖm 3:</i>


- GV treo tranh hình 11.1, cho HS đọc
thí nghiệm 3 SGK trang 35.


- GV híng dÉn HS thiÕt kÕ thÝ nghiƯm
theo nhãm: thÝ nghiƯm gåm c¸c bíc


+ Mục đích thí nghiệm


+ Đối tợng thí nghiệm


- HS đọc SGK kết hợp quan sát tranh
và bảng số liệu ở SGK trang 36, trả lời câu
hỏi sau thớ nghim 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Tiến hành: điều kiện và kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung cho các nhóm
vì đây là thí nghiệm đầu tiên các em tËp
thiÕt kÕ.


- GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi
mục .


- GV nhận xét, đánh giá điểm cho HS.


- HS trong nhãm sÏ thiÕt kÕ thÝ nghiƯm
cđa m×nh theo híng dÉn cđa GV.


- 1 hoặc 2 HS trình bày thí nghiệm.
- HS đọc mục  trả lời câu hỏi, ghi
vào vở.


- 1 vài HS đọc lại câu trả lời.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Rễ cây chỉ hấp thụ muối khống hồ tan trong đất, cây cần 3 loại muối khống chính
là: đạm, lân, kali.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>



<b>iii. Tìm hiểu con đờng rễ cây hút nớc và muối khoáng</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS nghiªn cøu SGK lµm bµi
tËp mơc  SGK trang 37.


- GV viết nhanh 2 bài tập lên bảng, treo
tranh phóng to h×nh 11.2 SGK.


- Sau khi HS đã điền và nhận xét, GV
hồn thiện để HS nào cha đúng thì sửa.


- Gọi HS đọc bài tập đã chữa đúng lên
bảng.


- GV củng cố bằng cách chỉ lại trên
tranh để HS theo dõi.


- GV cho HS nghiên cứu SGK trả lời
câu hỏi:


<i>- Bộ phËn nµo cđa rƠ chđ u lµm</i>
<i>nhiƯm vơ hót níc và muối khoáng hoà</i>
<i>tan?</i>


<i>- Tại sao sự hút nớc và muối khoáng</i>
<i>của rễ không thể tách rời nhau?</i>



- GV cú th gi đối tợng HS trung bình
trớc nếu trả lời đợc GV khen, đánh giá
điểm.


- HS quan sát kĩ hình 11.2 chú ý đờng
đi của  màu vàng và đọc phần chú thích.


- HS chọn từ điền vào chỗ trống sau đó
đọc lại cả câu xem đã phù hợp cha.


- 1 HS lên chữa bài tập trên bảng  cả
lớp theo dõi để nhận xét.


- HS đọc mục  SGK. kết hợp với bài
tập trc tr li c 2 ý:


+ Lông hút là bộ phận chủ yếu của rễ
hút nớc và muối khoáng hoà tan.


+ Vì rễ cây chỉ hút đợc muối khống
hồ tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Rễ cây hút nớc và muối khoáng ho tan nh lụng hỳt.
<i><b>Hot ng 4: </b></i>


<b>IV. Những điều kiện bên ngoài ảnh hởng tới sự hút nớc và muối khoáng </b>
<b>của cây.</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>



- GV thông báo những điều kiện ảnh
h-ởng tíi sù hót níc vµ mi khoáng của
cây: Đất trồng, thời tiết, khí hậu...


a- Các loại đất trồng khác nhau


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK  trả lời
<i>câu hỏi: Đất trồng đã nh hng ti s hỳt</i>


<i>nớc và muối khoáng nh thÕ nµo? VD cơ</i>
<i>thĨ?</i>


<i>- Em hãy cho biết địa phơng em (Hà</i>
<i>nội, Thanh hố...) có đất trồng thuộc loại</i>
<i>nào?</i>


b- Thêi tiÕt khÝ hËu


- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu
SGK. Trả lời câu hỏi thời tiết, khí hậu ảnh
hởng nh thế nào đến sự hút nớc và muối
khoáng của cây?


- GV gợi ý: khi nhiệt độ xuống dới 0o<sub>C</sub>


nớc đóng băng, muối khống khơng hồ
tan, rễ cây không hút đợc.


- Để củng cố phần này GV cho HS đọc
và trả lời câu hỏi mục .



- GV dùng tranh câm hình 11.2 SGK,
tr.37 để học sinh điền mũi tên và chú thích
hình.


- Nếu đúng GV đánh giá điểm.


- HS đọc mục  SGK tr.38 trả lời câu
hỏi của GV có 3 loại đất:


+ Đất đá ong: Nớc và muối khoáng
trong đất ít  sự hút của rễ khó khăn.


+ §Êt phï sa: Nớc và muối khoáng
nhiều  sù hót cđa rƠ thn lỵi.


+ Đất đỏ bazan.


- HS đọc thông tin  SGK tr.38 trao
đổi nhanh trong nhóm về ảnh hởng của
băng giá, khi ngập úng lâu ngày sự hút nớc
và muối khoáng bị ngừng hay mất.


- 1 đến 2 HS trả lời  HS khỏc nhn xột
b xung.


- HS đa ra các điều kiện ¶nh hëng tíi
sù hót níc và muối khoáng cịng lµ kÕt
ln cđa mơc nµy.



<i><b>TiĨu kết:</b></i>


- Đất trồng, thời tiêt, khí hậu ảnh hởng tới sự hút nớc và muối khoáng của cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Học bài và trả lời câu hỏi 2, 3 SGK trang 39.
- Đọc mục Em có biết.


- Giải ô ch÷ SGK trang 39.


- Chuẩn bị mẫu theo nhóm: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, vạn niên thanh, cây tầm
gửi (nếu có), dây tơ hồng, tranh các loại cây: bụt mọc, cây mắm, cây đớc (có nhiều rễ trờn
mt t).


<i>Ngày dạy: 06/10/2008 </i>

<b>Tiết 11 Bài 12: Thực hành: Quan sát Biến dạng của rễ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh phân biệt 4 loại biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút. Hiểu đợc đặc
điểm của từng loại rễ biến dạng phù hợp với chức năng của chúng.


- Nhận dạng đợc một số rễ biến dạng đơn giản thờng gặp.


- HS giải thích đợc vì sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trớc khi cây ra hoa.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.
<b>3. Thái độ</b>



- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: K sẵn bảng đặc điểm các loại rễ biến dạng SGK trang 40.
Tranh mẫu một số loại rễ đặc biệt.


- HS: Mỗi nhóm chuẩn bị: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, tranh cây bần, cây bụt
mọc... và kẻ bảng trang 40 vào vở.


<b>III. PHơNG PHáP</b>


- Hot ng nhúm nh + Thc hnh


<b> IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Hot ng 1:</b></i>


<b>I.</b> Đặc điểm hình thái của rƠ biÕn d¹ng


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Đặt mẫu lên bàn quan sát, phân chia rễ
thành nhóm.



- GV gợi ý: có thể xem rễ đó ở dới đất
hay trên cây.


- GV cđng cè thêm môi trờng sống của
cây bần, mắm, cây bụt mọc là ở nơi ngập
mặn, hay gần ao, hồ...


- GV không chữa nội dung đúng hay
sai chỉ nhận xét hoạt động của các nhóm,
HS sẽ tự sửa ở mục sau.


- HS trong nhóm đặt tất cả mẫu và
tranh lên bàn, cùng quan sát.


- Dựa vào hình thái, màu sắc và cách
mọc để phân chia rễ vào từng nhóm nhỏ.


- HS có thể phân chia: rễ dới mặt đất,
rễ mọc trên thân cây hay rễ bám vào tờng,
rễ mọc ngợc lên mt t.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<b>II. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của rễ biến dạng</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>



- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân.
- GV treo bảng mẫu để HS tự sửa lỗi
(nếu có).


- TiÕp tôc cho HS lµm nhanh bµi tập
SGK trang 41.


- GV đa một số câu hỏi củng cố bài.


<i>- Có mấy loại rễ biến dạng?</i>


<i>- Chức năng của rễ biến dạng đối với</i>
<i>cây là gì?</i>


- GV có thể cho HS tự kiểm tra nhau
bằng cách gọi 2 HS đứng lên, 1 HS hỏi và 1
HS trả lời nhanh.


- Yêu cầu HS thay nhau trả lời, nếu trả
lời đúng nhiều thì GV đánh giá điểm.


- HS hoàn thành bảng trang 40 ở vở.
- HS so sánh với phần nội dung ở mục 1
để sửa chữa những chỗ cha đúng về các
loại rễ, tên cây...


- 1 đến 2 HS đọc kết quả của mình, HS
khác bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Nh néi dung b¶ng SGK trang 40.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV củng cố nội dung bài.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Su tầm cho bài sau một số loại cành cây: rõm bt, hoa hng, rau ay, ngn bớ .


<b>Tuần 7</b>



<i>Ngày dạy: 10/2008</i>


<b>Tiết 13</b>

<b> Chơng III- Thân</b>



<b>Bài 13: Cấu tạo ngoài của thân</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh nắm đợc các bộ phận cấu tạo ngoài của thân gồm: thân chính, cành, chồi
ngọn và chồi nách.



- Phân biệt đợc 2 loại chồi nách: chồi lá và chồi hoa.


- Nhận biết, phân biệt đợc các loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngn bớ , ngồng cải.
Bảng phân loại thân cây.


- HS: Cành cây: râm bụt, hoa hồng, rau đay, ngọn bí đỏ, rau má, cây cỏ, kính lúp cầm
tay, tranh 1 số loại cây.


<b>III.PH¬NG PHáP</b>


Hot ng nhúm nh + thc hnh


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT D¹Y</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bi c</b></i>


- Kể tên các loại rễ biến dạng và chức năng của chúng?
<i><b>3. Bài mới</b></i>



<i><b>Hot ng 1:</b></i>


<b>I. </b>Cấu tạo ngoài của thân


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Xác định các bộ phận ngồi của thân,</b>
vị trí chồi ngọn, chồi nách.


- GV yªu cÇu:


+ HS đặt mẫu trên bàn
+ Hoạt động cá nhân


+ Quan sát thân cành từ trên xuống trả
lời câu hỏi SGK.


- GV kiểm tra bằng cách gọi HS trình
bày trớc líp.


- GV gợi ý HS đặt 1 cành gần 1 cây nhỏ
để tìm đặc điểm giống nhau.


- Câu hỏi thứ 5 có thể HS trả lời khơng
đúng, GV gợi ý: vị trí của chồi ở đâu thì nó
phát triển thành bộ phận đó.


- GV dùng tranh 13.1 nhắc lại các bộ
phận của thân, hay chỉ ngay trên mẫu để


HS ghi nhớ.


<b>b. Quan s¸t cÊu t¹o cđa chåi hoa vµ</b>


- Đặt cây, cành lên bàn quan sát đối
chiếu với hình 13.1 SGK trang 43 trả lời 5
câu hỏi SGK.


- HS mang cành của mình đã quan sát
lên trớc lớp chỉ các bộ phận của thân, HS
khác bổ sung.


- HS tiếp tục trả lời câu hỏi, yêu cầu nêu
đợc:


+ Thân, cành đều có những bộ phận
giống nhau: đó là có chồi, lá...


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV nhÊn mạnh: chồi nách gồm 2 loại:
chồi lá, chồi hoa.


Chi hoa, chồi lá nằm ở kẽ lá.
- GV yêu cầu: HS hoạt động nhóm.
- GV cho HS quan sát chồi lá (bí ngơ)
chồi hoa (hoa hồng), GV có thể tách vảy
nhỏ cho HS quan sát.


<i>- GV hỏi: Những vảy nhỏ tách ra đợc là</i>


<i>bé phËn nµo cđa chåi hoa vµ chåi l¸?</i>



- GV treo tranh h×nh 13.2 SGK trang
43.


- GV cho HS nhắc lại các bộ phận của
thân.


- HS nghiên cứu mục thông tin SGK
trang 43 ghi nhớ kiến thức về 2 loại chồi lá
và chồi hoa.


- HS quan sát thao tác và mẫu của GV
kết hợp hình 13.2 SGK trang 43, ghi nhớ
kiến thức cấu tạo của chồi lá, chồi hoa.


- HS xỏc nh c các vảy nhỏ mà GV
đã tách là mầm lá.


- HS trao đổi nhóm trả lời 2 câu hỏi
SGK.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Giống nhau: có mầm lá bao bọc.
+ Khác nhau: Mô phân sinh ngọn là
mầm hoa.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.



<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<i>- Ngọn thân và cành có chồi ngọn, dọc thân và cành có chồi nách. Chồi nách gồm 2</i>
<i>loại; chồi hoa và chồi lá.</i>


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


<b>II. </b>Phân biệt các loại thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Yờu cầu HS hoạt động cá nhân.


- GV treo tranh hình 13.3 SGK trang 44,
yêu cầu HS đặt mẫu tranh lên bàn, quan sát
và chia nhóm.


- GV gợi ý một số vấn đề khi phân chia:
+ Vị trí của thân trờn mt t.


+ Độ cứng mền của thân
+ Sự phân cµnh


+ Thân tự đứng hay phải leo, bám.


- GV gọi 1 HS lên điền tiếp vào bảng
phụ đã chuẩn bị sẵn.


- GV chữa ở bảng phụ để HS theo dõi và
sửa lỗi trong bng ca mỡnh.


<i>- Có mấy loại thân? cho VD?</i>



- HS quan sát tranh, mẫu đối chiếu với
tranh của GV để chia nhóm cây kết hợp với
những gợi ý của GV rồi đọc thông tin 
SGK trang 44 hon thnh bng trang 45
SGK.


- 1 HS lên điền vào bảng phụ. Các HS
còn lại nhận xét, bổ sung.


- HS tr¶ lêi.
<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- Có 3 loại thân: thân đứng, thõn leo, thõn bũ.</i>


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài tập 1 và 2, GV photo sẵn dới dạng phiÕu häc tËp.
<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trớc và làm thí nghiệm rồi ghi lại kết quả ở bài 14.


<i>Ngµy : 13/10/2008 </i>

<b>TiÕt 14 Bài 14: Thân dài ra do đâu?</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Qua thí nghiệm HS tự phát hiện: thân dài ra do phÇn ngän.


- Biết vận dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn, tỉa cành để giải thích một s hin t ng
trong thc t sn xut.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Giáo dục lòng yêu thích thực vật, bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 14.1; 13.1
- HS: Báo cáo kết quả thí nghiệm.


<b>III. PHơNG PHáP </b>


Hot ng nhúm nh + gii gii


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh t chc</b></i>
- Kim tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Các nhóm báo cáo kết quả đã làm từ tuần trớc.
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt ng 1:</b></i>



<b>I. </b> Sự dài ra của thân


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS b¸o cáo kết quả thí nghệm
- GV ghi nhanh kết quả lên bảng.


- GV cho HS thảo luận nhóm


- Gọi 1 HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


- Đối với câu hỏi * GV gợi ý: ở ngọn
cây có mô phân sinh ngọn, treo tranh 13.1
GV giải thích thêm.


+ Khi bấm ngọn, cây không cao thêm
đ-ợc, chất dinh dỡng tập trung cho chồi lá và
chồi hoa phát triển.


+ Chỉ tỉa cành bị sâu, cành xấu với cây
lấy gỗ, sợi mà không bÊm ngän v× cần
thân, sợi dài.


- Cho HS rút ra kết luận.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Nhóm thảo luận theo 3 câu hỏi SGK


trang 46 đa ra đợc nhận xét:


C©y bị bấm ngọn thấp hơn cây không
bấm ngọn, thân dài ra do phần ngọn.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


- HS đọc thơng tin  SGK trang 47 rồi
chú ý nghe GV giải thích ý nghĩa của bấm
ngọn, tỉa cành.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>ii. </b>Giải thích những hiện tợng thực tế


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS hoạt ng nhúm.


- GV nghe phần trả lời, bổ sung của cá
nhóm, hỏi:


<i>- Những loại cây nào ngời ta thờng bấm</i>
<i>ngọn, những cây nào thì tỉa cành?</i>


- Sau khi học sinh tr¶ lêi xong GV hái:



<i>-Vậy hiện tợng cắt thân cây rau ngót ở</i>
<i>đầu giờ nêu ra nhằm mục đích gì?</i>


- GV nhận xét giời học, giải đáp thắc
mắc của HS.


- Nhóm thảo luận 2 câu hỏi GSK trang
47 dựa trên phần giải thích của GV ở mục 1.
- Yêu cầu đa ra đợc nhận xét: cây đậu,
bông, cà phê là cây lấy quả, cần nhiu cnh
nờn ngi ta ct ngn.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


<i>- Bấm ngọn những loại cây lấy quả, hạt, thân để ăn còn tỉa cành với những cây lấy gỗ,</i>
<i>lấy sợi.</i>


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- GV photo 2 bµi tËp vµo giÊy:


<i>Bài tập 1: Hãy khoanh tròn vào những cây đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn:</i>


a. Rau muèng b. Rau cải


c. u d. i



e. Hoa hồng f. Mớp


<i>Đáp án: a, e, g</i>


<i>Bài tập 2: Khoanh tròn vào những cây không sử dụng biện pháp ngắt ngọn:</i>


a. Mây b. Xà cừ


c. Mồng tơi d. Bằng lăng


e. Bí ngô f. Mía


<i>Đáp ¸n: a, b, d, g.</i>


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tuần 8</b>



<i>Ngày dạy:18/10/2008 </i>


<b>Tiết 15 Bài 15: Cấu tạo trong của thân non</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo trong của thân non, so sánh với cấu tạo trong của
rễ (miền hút)



- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng của chúng.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sỏnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bảng phụ: Cấu tạo trong thân non


- HS: Ôn lại bài cấu tạo miền hút của rễ, kẻ bảng cấu tạo trong và chức năng của thân
non vào vở.


<b>III.PHơNG PHáP </b>


Hoạt động nhóm nhỏ + Thuyết trình


<b>IV. TIÕN TR×NH TIÕT D¹Y</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bi c</b></i>


- Cây dài ra do bộ phận nào?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


VB: GV giới thiệu thân non của tất cả các loại cây là phần ngọn ở thân và cành.
Thân non thờng có màu xanh lục.



<i><b>Hot ng 1:</b></i>


<b>i. </b> Cấu tạo trong của thân non


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>+ Vấn đề 1: Xác định các bộ phận của</i>


th©n non.


- GV cho HS quan sát hình 15.1 SGK,
hoạt động cá nhân (GV treo tranh phóng to
hình 15.1)


- GV gọi HS lên bảng chỉ tranh và trình
bày cấu tạo cđa th©n non.


- GV nhận xét và chuyển sang vấn đề 2


<i>+ Vấn đề 2: Tìm hiểu cấu tạo phù hợp</i>


với chức năng của các bộ phận thân non.
- GV treo tranh, bảng phụ, yêu cầu HS
hoạt động theo nhóm, hồn thành bảng.


- GV đa đáp án đúng:


+ BiĨu b× có tác dụng bảo vệ bộ phận
bên trong.


+ Thịt vỏ, dự trữ và tham gia quang hợp.


+ Bó mạch: Mạch rây: vận chuyển chất
hữu cơ. Mạch gỗ: vận chuyển muối khoáng
và nớc.


+ Ruột: chứa chất dự trữ.


- HS quan sỏt hình 15.1 đọc phần chú
thích xác định cấu tạo chi tiết 1 phần của
thân non.


- C¶ líp theo dâi phÇn trình bày của
bạn, nhận xÐt vµ bỉ sung.


- u cầu nêu đợc thân đợc chia thành 2
phần: Vỏ (biểu bì và thịt vỏ) và trụ giữa
(mạch và ruột)


- Các nhóm trao đổi thống nhất ý kiến
để hoàn thành bảng SGK trang 49. Chú ý
cấu tạo phù hp vi chc nng ca tng b
phn.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung 1-2 nhóm lên viết
vào bảng phụ trình bày kÕt qu¶.


- Nhóm khác theo dõi rồi bổ sung.
- HS sửa lại bài làm của mình nếu cần.
- HS đọc to toàn bộ cấu tạo và chức
năng các bộ phận của thân non.



<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- Nội dung bảng đã hồn thành.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>ii. </b> So sánh cấu tạo trong của thân non và miỊn hót cđa rƠ


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động ca HS</b>


- GV treo tranh hình 15.1 và 10.1 phóng
to lần lợt gọi 2 HS lên chỉ các bộ phận cấu
tạo thân non và rễ.


- Yêu cầu HS làm bài tËp  SGK trang
50.


<i>- GV gợi ý: thân và rễ c cu to bng</i>


<i>gì? Có những bộ phận nào? Vị trí của bó</i>
<i>mạch?...</i>


- Nhóm thảo luận 2 nội dung:


+ Tỡm đặc điểm giống nhau đều có các
bộ phận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- GV lu ý: dù đúng hay sai thì ý kiến
của nhóm vẫn đợc trình bày hết, sau đó sẽ


bổ sung, tìm ra phần trả lời đúng nhất chứ
khơng đợc cắt ngang ý kiến của nhóm).


- GV cho HS xem bảng so sánh kẻ sẵn
(SGV) để đối chiếu phần vừa trình bày. GV
có thể đánh giá điểm cho nhóm làm tt.


mạch.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i> - KÕt luËn SGK.</i>


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


- GV cñng cố nội dung bài.


- Yêu cầu HS trả lời câu hái SGK.


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>


- Học bài và sau đó kiểm tra bằng cách trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Điều em nên biết”


- Ôn tập lại những kiến thức đã học từ đầu năm để tit sau kim tra 45


<i>Ngày dạy: 20/10/2008</i>


<b>Tiết 16 Bài 16: Thân to ra do đâu ?</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh trả lời câu hỏi: thân cây to ra do đâu?


- Phõn bit c dác và dòng : tập xác định tuổi của cây qua vic m vũng g hng
nm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV: Đoạn thân gỗ già ca ngang (thớt gỗ tròn)
Tranh phóng to hình 15.1; 16.1; 16.2


- HS: Chuẩn bị thớt, 1 cành cây bằng lăng... dao nhỏ, giấy lau.


<b>III.PHơNG PHáP </b>


Hot ng nhúm + Ging gii


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh t chc</b></i>


- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng của thân non?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


VB: HS đã biết cây dài ra do phần ngọn nhng cây không những dài ra mà còn to ra,
vậy cây to ra do đâu?


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>i. Xác định tầng phát sinh</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>


- GV treo tranh hình 15.1 và 16.1 trả lời
<i>câu hỏi: Cấu tạo trong của thân non nh thÕ</i>


<i>nµo?</i>


- GV lu ý: vì ở hình 16.1 khơng có phần
biểu bì, nếu HS cho đó là đặc điểm khác thì
GV phải giải thích.


- GV hớng dẫn HS xác định vị trí 2 tầng
phát sinh nh SGV.


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
thảo luận theo nhóm 3 câu hỏi.



- HS quan sát tranh trên bảng, trao đổi
nhóm và ghi nhận xét vào giấy.


- Yêu cầu: Phát hiện đợc tầng sinh vỏ và
sinh trụ)


- 1 HS lªn b¶ng tr¶ lêi chỉ trên tranh
điểm khác nhau cơ bản giữa thân non và
thân trởng thành.


- HS c¸c nhãm tËp lµm theo GV, tìm
tầng sinh vỏ và sinh trụ.


- HS đọc mục thông tin SGK trang 51,
trao đổi nhóm thống nhất ý kiến, ghi ra
giy.


- Yêu cầu:


+ Tầng sinh vỏ sinh ra vỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV gọi đại diện nhóm lên chữa bài.
- GV nhận xét phần trao đổi của HS các
nhóm, yêu cầu HS rút ra kết luận cuối cùng
của hoạt ng.


- HS của nhóm mang mẫu của nhóm lên
chỉ vị trí của tầng phát sinh và nội dung trả
lời, nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.



<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i> - Cây to ra nhờ tầng sinh vỏ và tầng sinh trơ.</i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>ii. Nhận biết vịng gỗ hàng năm, tập xác định tuổi cây</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS đọc SGK, quan sát hình,
tập đếm vịng gỗ, thảo luận theo 2 câu hỏi:


<i>- Vòng gỗ hàng năm là gì? Tại sao có</i>
<i>vòng gỗ sẫm và vòng gỗ sáng màu?</i>


<i>- Lm th no đếm đợc tuổi cây?</i>


- GV gọi đại diện 1-2 nhóm mang miếng
gỗ lên trớc lớp rồi đếm số vòng gỗ và xác
định tuổi cây.


- GV nhận xét và đánh giá điểm cho
nhóm có kết quả đúng.


- HS đọc thông tin mục  SGK trang 51
mục “Em có biết” (trang 53), quan sát hình
16.3 trao i nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm


kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Các nhóm đếm số vòng gỗ trên miếng
gỗ của mình rồi trình bày trớc lớp, nhóm
khác bổ sung.


<i><b>Hot ng 3:</b></i>


<b>iii. </b> Dác và ròng


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập và
trả lời câu hỏi:


<i>- ThÕ nµo lµ dác? Thế nào là ròng?</i>
<i>- Tìm sự khác nhau giữa dác và ròng?</i>


- GV nhận xét phần trả lời của HS, có thể
mở rộng: Ngời ta chặt cây gỗ xoan rồi ngâm
xuống ao, sau một thời gian vớt lên, có hiện
tợng phần bên ngoài của thân bong ra nhiều
lớp mỏng, còn phần trong cøng ch¾c, Em
h·y gi¶i thÝch?


- HS đọc thơng tin  quan sát hình 16.2
SGK trang 52 và trả lời 2 câu hỏi.


- HS trả lời, các HS khác nhËn xÐt, bæ
sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>- Khi làm cột nhà, làm trụ cầu, thanh tà</i>
<i>vẹt (đờng ray tàu hoả) ngời ta sẽ sử dụng</i>
<i>phần nào của gỗ?</i>


- GV chú ý giáo dục ý thức bảo vệ cây
rừng.


- Da vào tính chất của dác và rịng để
trả lời (ngời ta dùng phần rịng để làm).


- HS tiÕp thu.
<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i> - Thân cây gỗ già có dác và ròng.</i>


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Gọi HS lên bảng chỉ trên tranh vị trí của tầng phát sinh, trả lời câu hỏi: thân cây to ra
do đâu?


- Xỏc nh tui g bng cách nào? Xác định tuổi gỗ của miếng gỗ của nhóm hay nhóm
khác.


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tỡm c cun “Vì sao? Thực vật học”, chuẩn bị thí nhiệm theo nhúm cho bi sau SGK
trang 54.



- Ôn lại phần cấu tạo và chức năng của bó mạch.


- Chỳ ý nhc HS đọc trớc bài 17, làm thí nghiệm (đặt cành hoa vào nớc rồi dùng dao cắt
bỏ 1 đoạn trong nc bt khớ khụng lm tc mch dn).


<b>Tuần 9</b>



<i>Ngày dạy: 25/10/2008</i>

<b>Tiết 17 Bài 17: Vận chuyển các chất trong thân</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh biết tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh: nớc và muối khoáng từ rễ lên
thân, nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ trong cây đợc vận chuyển nhờ mạch rây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Rèn kĩ năng thao tác thực hành.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Làm thí nghiệm trên nhiều loại hoa: hồng, cúc, huệ, loa kèn trắng, cành lá dâu,
dâm bụt...


Kính hiển vi, dao sắc, nớc, giấy thấm, 1 cành chiết ổi, hồng xiêm (nếu có điều kiện).
- HS: Làm thí nghiệm theo nhóm ghi lại kết quả, quan sát chỗ thân cây bị buộc dây thép
(nếu có).



<b>III.PHơNG PHáP</b>


Hot ng nhúm nh + thuyt trỡnh


<b> IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh t chc</b></i>
- Kim tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Thân to ra do đâu?


- T×m sù khác nhau cơ bản giữa dác và ròng?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


Kiểm tra sự chuẩn bị của HS (các nhóm báo cáo).
Ôn lại kiến thức bằng 2 câu hỏi:


- Mạch gỗ có cấu tạo và chức năng gì?
- Mạch rây có cấu tạo và chức năng gì?


<i><b>Hot ng 1:</b></i>


<b>i. Sự vận chuyển nớc và muối khoáng hoà tan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV yêu cầu nhóm trình bày thí nghiệm
ở nhà.


- GV quan sát kết quả của các nhóm, so
sánh SGK, GV thông báo ngay nhóm nào có


kết quả tốt.


- GV cho cả lớp xem thí nghiệm của
mình trên cành mang hoa (cành hoa huệ)
cành mang lá (cành dâu) để nhằm mục đích
chứng minh sự vận chuyển các chất trong
thân lờn hoa v lỏ.


- GV hớng dẫn HS cắt lát mỏng qua cành
của nhóm, quan sát bằng kính hiển vi.


- GV phát một số cành đã chuẩn bị hớng
dẫn HS bóc vỏ cành.


- GV cho 1 vài HS quan sát mẫu trên
kính hiển vi, xác định chỗ nhuộm màu, có
thể trình bày hay vẽ lên bảng cho cả lớp
theo dõi.


- GV nhận xét, đánh giỏ cho im nhúm
lm tt.


- Đại diện nhóm trình bày các bớc tiến
hành thí nghiệm, cho cả lớp quan sát kết quả
của nhóm mình, nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ
sung.


- Quan sát ghi lại kết quả.


- HS nhẹ tay bóc vỏ nhìn bằng mắt thờng


chỗ có bắt màu, quan sát màu của gân lá.


- Cỏc nhúm tho luận: chỗ bị nhuộm màu
đó là bộ phận nào của thân? Nớc và muối
khoáng đợc vận chuyển qua phần nào của
thân?


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i> - Nớc và muối khoáng đợc vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch g.</i>


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


<b>ii. Sự vận chuyển chất hữu cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân sau
đó thảo luận nhóm.


<i>- GV lu ý: Khi bãc vỏ, bóc luôn cả mạch</i>


<i>nào?</i>


- GV có thể mở rộng: chất hữu cơ do lá
chế tạo sẽ mang đi nuôi thân, cành, rễ...


- GV nhn xột v gii thớch nhõn dân lợi
dụng hiện tợng này để chiết cành.



<i>- GV hỏi: Khi bị cắt vỏ, làm đứt mạch</i>


<i>rây ở thân thì cây có sống đợc khơng? tại</i>
<i>sao?</i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ cây, tránh tớc
vỏ cây để chơi đùa, chằng buộc dây thép
vào thân cây.


- HS đọc thí nghiệm và quan sát hình
17.2 SGK trang 55.


- Th¶o luËn nhãm theo 3 c©u hái SGK
trang 55.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung nhóm trình bày kết
quả thảo luận, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<i>- Chất hữu cơ vận chuyển nhờ mạch rây.</i>


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Cho HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK, làm bài tập cuối bài tại lớp.


<i><b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị: củ khoai tây có mầm, củ su hào, gừng, củ dong ta, 1 đoạn xơng rồng, que
nhọn, giấy thÊm.


<i>Ngµy : 27/10/2008 </i>

<b>TiÕt 18 </b>

<b> Bµi 18: Thùc hµnh: </b>



<b>quan sát biến dạng của thân</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh nhận biết đợc những đặc điểm chủ yếu về hình thái phù hợp với chức năng
của một số thân biến dạng qua quan sát mẫu và tranh ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Rèn kĩ năng quan sát mẫu vật, nhận biết kiến thức qua quan sát, so sánh.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học, yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 18.1 và 18.2 SGK.
Một số mẫu vËt.


- HS: Chuẩn bị một số củ đã dặn ở bài trớc, que nhọn, giấy thấm, kẻ bảng ở SGK trang
59 vo v.



<b>III. PHơNG PHáP </b>


Hot ng nhúm nh + Thc hnh


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh t chc</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Mô tả thí nghiệm chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nớc và muối khoáng?
- Chức năng của mạch rây?


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<b>i. </b>Quan sát một số thân biến dạng


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a. Quan sát các loại củ, tìm đặc điểm</b>
chứng tỏ chúng là thân


- GV yêu cầu HS quan sát các loại củ
xem chúng có đặc điểm chứng tỏ chúng là
thân.


- GV lu ý tìm củ su hào có chồi nách và
gừng đã có chồi để học sinh quan sát thêm.



- GV cho HS phân chia các loại củ thành
nhóm dựa trên vị trí của nó so với mặt đất
và hình dạng củ, chức năng.


- GV yêu cầu HS tìm những đặc điểm
giống và khác nhau giữa các loại củ này.


- GV lu ý HS bãc vá cña cñ dong, t×m


- HS đặt mẫu lên bàn quan sát tìm xem
có chồi, lá không?


- HS quan sát tranh ảnh và gợi ý của GV
để chia củ thành nhiều nhóm.


- Yêu cầu HS nờu c:


+ Đặc điểm giống nhau: có chồi, lá là
thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

dc c cú nhng mắt nhỏ đó là chồi nách,
cịn các vỏ (hình vẩy) l lỏ.


- GV cho HS trình bày và tự bổ sung cho
nhau.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời
4 câu hỏi trang 58.



- GV nhận xét và tổng kết: một số loại
thân biến dạng làm chức năng khác là dự trữ
chất khi ra hoa kết quả.


<b>b. Quan sát thân cây xơng rồng</b>


- GV cho HS quan s¸t thân cây xơng
rồng, thảo luận theo câu hỏi:


<i>- Thân xơng rồng chứa nhiều nớc có tác</i>
<i>dụng gì?</i>


<i>- Sống trong điều kiện nào lá biến thành</i>
<i>gai?</i>


<i>- Cây xơng rồng thờng sống ở đâu?</i>
<i>- Kể tên một sè c©y mäng níc?</i>


- GV cho HS nghiên cứu SGK rồi rút ra
kết luận chung cho hoạt động 1.


+ Đặc điểm khác nhau: củ gừng, dong
(có hình rễ), dới mặt đất gọi là thân rễ.


Cđ su hµo, khoai tây (dạng tròn to) thân
củ.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung,



- HS đọc mục  SGK trang 58, trao đổi
nhóm theo 4 cõu hi SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS quan sát thân, gai, chồi ngọn của
cây xơng rång. Dïng que nhọn chọc vào
thân, quan sát hiện tợng, trả lời các câu hỏi.


- Đại diƯn nhãm tr×nh bày, các nhóm
khác nhận xét, bæ sung.


- HS đọc mục  SGK trang 58 để sửa
chữa kết quả.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


<i>- Thân biến dạng để chứa chất dự trữ hay dự trữ nớc cho cây.</i>


<i><b>Hoạt ng 2: </b></i>


<b>ii. Đặc điểm của một số loại thân biÕn d¹ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV cho HS hoạt động độc lập theo yêu
cầu của SGK trang 59.


- GV treo bảng đã hoàn thành kiến thức
để HS theo dõi và sửa bài cho nhau.



- GV tìm hiểu số bài đúng và cha đúng
bằng cách gọi cho HS giơ tay, GV sẽ biết
đ-ợc tỉ lệ HS nắm đđ-ợc bài.


- HS hoàn thành bảng ở vở bài tập.


- HS i v bài tập cho bạn cùng bàn,
theo dõi bảng của giáo viên, chữa chéo cho
nhau.


- 1 HS đọc to toàn bộ nội dung trong
bảng của GV cho cả lớp nghe để ghi nhớ
kiến thức.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


- GV cho HS làm bài tập tại lớp, GV thu 15 bài chấm ngày tại lớp.
- Hay kiểm tra bằng những câu hỏi nh SGV.


<i><b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị bài sau: Chuẩn bị các kiến thức cho tiết sau ôn tập.


<b>Tuần 10</b>



<i>Ngày dạy: 01/11/2008</i>

<b>Tiết 19 Ôn tập</b>




<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Hiểu đợc chức năng phù hợp với cấu tạo.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Có kĩ năng quan sát kính hiển vi thành thạo.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thỏi yờu thớch mụn hc.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh vẽ các hình co trong nội dung đã học.
Kính lúp, kính hiển vi.


- HS: Chuẩn bị theo nội dung ó dn.


<b>III.PHơNG PHáP </b>


Hot ng nhúm


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT D¹Y</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>



- GV híng dÉn HS «n tËp theo tõng ch¬ng.


- GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS đa ra nội dung:
<i><b>a. Chơng I: Tế bo thc vt</b></i>


- Kính lúp, kính hiển vi:
+ Đặc điểm cấu tạo.


+ Cách sử dụng.


- Quan sát tế bào thực vật:
+ Làm tiêu bản (phơng pháp)
+ Cách quan sát và vẽ hình.
- Cấu tạo tế bào thực vật:


+ Tìm đợc các bộ phận của tế bào (trên tranh câm)
+ Biết cách quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ Sù ph©n chia tế bào do đâu?
<i><b>b. Chơng II: Rễ</b></i>


- Các loại rễ, các miền của rễ:
+ 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm


+ Lấy VD


+ Cấu tạo và chức năng miền hút của rễ
- Sự hút nớc và muối khoáng của rễ:


+ Sự cần nớc và các loại muối khoáng



+ Sự hút nớc và muối khoáng của rễ do mạch gỗ
+ Biện pháp bảo vệ cây


- Biến dạng của rƠ:


+ 4 lo¹i rƠ biÕn d¹ng: rƠ cđ, rƠ mãc, rễ thở, giác mút
+ Đặc điểm của từng loại rễ phù hợp với chức năng.
<i><b>c. Chơng III: Thân</b></i>


- Cấu tạo ngoài của thân


+ Cỏc b phn cu to ngoi ca thân: thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách.
+ Các loi thõn: ng, leo, bũ.


- Thân dài ra do:
+ Phần ngọn


+ Vận dụng vào thực tế: bấm ngọn, tỉa cành.
- Cấu tạo trong của thân non:


+ Đặc điểm cấu tạo (so sánh với cấu tạo trong của rễ)


+ Đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp với chức năng.
- Thân to ra do:


+ Tầng sinh vỏ và sinh trụ
+ Dác và ròng


+ Xỏc nh tui cõy qua việc đếm số vòng gỗ


- Vận chuyển các chất trong thõn:


+ Nớc và muối khoáng: mạch gỗ
+ Chất hữu cơ: mạch rây


- Biến dạng của thân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV yêu cầu HS lần lợt trình bày các nội dung.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


- GV củng cố nội dung bài và đánh giá giờ học.
<i><b>5. Hớng dẫn học bài nh</b></i>


- HS học bài, ôn tập lại bài


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45 phút.


_____________________________________________________________________


<i>Ngày dạy: </i>

<b>Tiết 20 KiĨm tra </b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh hiểu rõ ràng các kiến thức đã học.
- Biết cơ đọng các kiến thức chính theo u cầu.
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra, thi c.



<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Đề kiểm tra


- HS: Chuẩn bị giấy kiểm tra, bút


<b>III. PHơNG PHáP </b>


Hot ng cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số:


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra chn bị của học sinh</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>A. Đề bài</b>


<i><b>I. Trắc nghiệm: (5 ®iĨm)</b></i>


<i><b>Khoanh trịn vào đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau::</b></i>
<b>1. Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có khả năng phân chia:</b>


a. TÕ bµo non


b. TÕ bµo trëng thµnh
c. TÕ bµo giµ


<b>2. Cây mớp thuộc loại thân:</b>
a. Thân bò



b. Thân leo (tua cuốn)
c. Thân leo (thân quấn)
<b>3. Cấu tạo trong của thân non:</b>


a. Trụ giữa có chức năng dự trữ và tham gia quang hợp.


b. Trụ giữa có chức năng vận chuyển chất hữu cơ, nớc, muối khoáng và chất dự trữ.
c. Trụ giữa có chức năng vận chuyển nớc, muối khoáng và chứa chất dự trữ.


<b>4. Thân cây to ra do:</b>
a. Tầng sinh vỏ
b. Tàng sinh trụ
c. Cả a vµ b


<b>5. Câu có nội dung đúng là:</b>
a. Củ su hào là thân củ
b. Củ khoai tây là thân rễ


c. Cây xơng rồng có thân mọng nớc để bảo vệ.
<i><b>II. T lun: (5 im)</b></i>


Câu 1: Nêu cấu tạo và chức năng miền hút của rễ?


<b>B. ỏp ỏn - Biu im</b>
<b>I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đợc 1 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>II. Tự luận: 5 điểm </b>
+ Cấu tạo: 2,5 diểm
+ Chức năng: 2,5 điểm


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- GV nhận xét giờ


- Chữa bài nếu còn thời gian
<i><b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Ôn tập lại các nội dung đã học.
- Chuẩn bị cho bài sau:


MÉu vËt: l¸ hoa hång, l¸ cây đậu, dừa cạn, dây huỳnh, sen, l¸ lèt, kinh giíi, rau
mng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tn 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Chơng IV- Lá




<b>---Tiết 21</b>

<b>Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh nắm đợc những đặc điểm bên ngoài của lá và cách sắp xếp lá trên cây phù
hợp với chức năng thu nhận ánh sáng, cần thiết cho việc chế tạo chất hữu cơ.


- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá, phân biệt đợc lá đơn, lá kép.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh nhận biết.


- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độp</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Su tầm lá, cành có đủ chồi nách, cành có kiểu mọc lá.


- HS: Chú ý nếu có điều kiện trong nhóm nên có đủ loại lá, cành nh yờu cu bi trc.


<b>III.PHơNG PHáP </b>


Hot ng nhúm nh + thc hnh


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh t chc</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KÕt hợp trong bài dạy</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


VB: Cho biết tên các bộ phận của lá? Chức năng của lá?


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<b>i. </b>Đặc điểm bên ngoài của lá



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>a. PhiÕn l¸</b>


- GV cho HS quan sát phiến lá, thảo
luận 3 vấn đề SGK trang 61, 62.


- GV quan sát các nhóm hoạt động,
giúp đỡ nhóm yếu.


- GV cho HS trả lời, bổ sung cho nhau.
- GV đa đáp án (nh SGV), nhóm nào
cịn sai sót tự sửa chữa.


<b>b. G©n lá</b>


- GV cho HS quan sát lá, nghiên cứu
SGK.


- GV kiểm tra từng nhóm theo mục bài
tập của phần b.


<i>- Ngoài những lá mang đi còn những lá</i>
<i>nào có kiểu gân nh thế? (nếu HS không trả</i>


li c cng khụng sao)
<b>c. Phân biệt lá đơn, lá kép</b>


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu, nghiên
cứu SGK và phân biệt đợc lá đơn, lá kép.


- GV đa câu hỏi, HS trao đổi nhóm.



<i>- Vì sao lá mồng tơi thuộc loại lá đơn,</i>
<i>lá hoa hồng thuộc loại hoa kép?</i>


- GV cho các nhóm chọn những lá đơn
và lá kép trong những lá đã chuẩn bị.


- GV gọi 1 HS lên chọn ra lá đơn và lá
kép trong số những lá của GV trên bàn,
cho cả lớp quan sát.


- GV cho HS rót ra kÕt luËn.


- HS đặt tất cả lá lên bàn quan sát thảo
luận theo 3 câu hỏi SGK, ghi chép ý kin
thng nht ca nhúm.


- Yêu cầu: Phiến lá có nhiều hình dạng,
bản dẹt... thu nhận ánh sáng.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhËn xÐt, bæ sung.


- HS đọc mục  SGK, quan sát mặt dới
của lá, phân biệt đủ 3 loại gân lá.


- Đại diện 1-3 nhóm mang lá có đủ 3
loại gân lá lên trình bày trớc lớp, nhóm
khác nhận xét.



- HS quan sát cành mồng tơi, cành hoa
hồng kết hợp với đọc mục  SGK để hồn
thành u cầu của GV.


Chó ý vµo vị trí của trồi nách.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhËn xÐt, bæ sung cđa 1-2 nhãm
mang cµnh mồng tơi và cành hoa hồng trả
lời trớc lớp, nhóm kh¸c nhËn xÐt.


- Các nhóm chọn lá đơn lá kép, trao đổi
nhau giữa các nhóm ở gần.


- HS rót ra kết luận.
<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


<i>- Phin lỏ l bn dt cú màu sắc hình dạng, kích thớc khác nhau, có 3 loại gân lá, có lá</i>
<i>đơn và lá kép.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>ii. Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>


<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


* Quan s¸t c¸ch mäc l¸


- GV cho HS quan sát 3 cành mang
đến lớp, xác định cỏch xp lỏ.


* Làm bài tập tại lớp



* Tìm hiểu ý nghÜa sinh häc cđa c¸ch
xÕp l¸.


- GV cho HS nghiên cứu SGK tự quan
sát hoặc là GV hớng dẫn nh trong SGV.


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo
2 c©u hái SGK trang 64.


- GV nhận xét và đa ra đáp án đúng,
HS rút ra kết luận.


- HS trong nhóm quan sát 3 cành của
nhóm mình đối chiếu hình 19.5 SGK trang
63, xác định 3 cách xếp lá l: mc cỏch,
mc i, mc vũng.


- Mỗi HS kẻ bảng SGK trang 63 hoµn
thµnh vµo vë bµi tËp.


- HS tù ch÷a cho nhau kÕt qu¶ điền
bảng.


- HS quan sát 3 cành kết hợp với híng
dÉn ë SGK trang 63.


- HS thảo luận đa ra ý kiến: kiểu xếp lá
sẽ giúp lá nhận đợc nhiều ỏnh sỏng.



- HS trình bày kết quả trớc lớp.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<i>- Có 3 kiểu xếp lá trên cây, giúp lá nhận đợc nhiều ánh sáng.</i>


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


- GV sử dụng câu hỏi cuối bài để kiểm tra, HS trả lời đúng, GV đánh giá.
<b>Bài tập trắc nghiệm</b>


<i><b>Khoanh tròn vào câu trả li ỳng</b></i>


<i>Câu 1. Trong các lá sau đây nhóm những lá nào có gân song song</i>


a. Lá hành, lá nhÃn, lá bởi
b. Lá rau muống, lá cải


c. Lỏ lỳa, lỏ mồng tơi, lá bí đỏ
d. Lá tre, lá lúa, lá c.


<i><b>Đáp án: d.</b></i>


<i>Cõu 2. Trong cỏc lỏ sau õy, nhng nhóm lá nào thuộc lá đơn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

c. L¸ ổi, lá dâu, lá trúc nhật
d. Lá hoa hồng, lá phợng, lá khế.


<i><b>Đáp án: c.</b></i>



<i><b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


<i>Ngày soạn:15/11/2008 </i>

<b>Tiết 22 Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo bên trong phù hợp với chức năng của phiến lá.
- Giải thích đợc đặc điểm màu sắc của 2 mt phin lỏ.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to h×nh 20.4 SGK.


Mơ hình cấu tạo 1 phần phiến lá, đề kiểm tra photo hay viết trớc vào bảng phụ.


<b>III.PHơNG PHáP : </b>Hoạt động nhóm nhỏ + Giảng giải


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>



<i><b>1. n nh t chc</b></i>
- Kim tra s s.
<i><b>2. Kim tra bi c</b></i>


- Đặc điểm cấu tạo ngoài của lá?


- Lỏ sắp xếp nh thế nào để nhận đợc nhiều ánh sáng?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


Më bµi nh SGV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>i. BiĨu b×</b>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS trong nhãm nghiên cứu
SGK trả lời 2 câu hỏi SGK trang 65.


- GV yêu cầu HS thảo luận toàn lớp.
- GV chốt lại kiến thức đúng.


- GV có thể giải thích thêm về hoạt
động đóng mở lỗ khí khi trời nắng và khi
râm.


<i>- T¹i sao lỗ khí thờng tập trung nhiều ở</i>
<i>mặt dới của lá?</i>


- HS đọc thông tin mục  SGK, quan


sát hình 20.2 và 20.3 trao đổi theo 2 câu
hỏi SGK.


- Yờu cu HS phi nờu c:


Biểu bì có tác dụng bảo vệ: tế bào phải
xếp sát nhau.


L khớ úng m giúp thoát hơi nớc.
- Đại diện nhóm trình bày, cỏc nhúm
khỏc nhn xột, b sung.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kÕt:</b></i>


<i>- Lớp tế bào biểu bì có vách ngồi dày dùng để bảo vệ, có nhiều lỗ khí để trao i khớ</i>
<i>v thoỏt hi nc.</i>


<i><b>Hot ng 2:</b></i>


<b>ii. Thịt lá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV giíi thiƯu vµ cho HS quan sát mô
hình, hình 20.4 SGK, nghiên cứu SGK.


- GV gi ý khi so sánh, chú ý ở những
đặc điểm: hình dạng tế bào, cách xếp của
tế bào, số lợng lục lạp...


- GV cho HS thảo luận nhóm sau khi
đã tự trả lời.



- GV ghi lại ý kiến của nhóm lên bảng
để nhóm khác theo dõi nhận xét, bổ sung.


- GV nhËn xÐt phần trả lời của các
nhóm, GV chốt lại kiến thức nh SGV, cho
HS rót ra kÕt ln.


<i>- T¹i sao ë rÊt nhiỊu loại lá mặt trên</i>
<i>có màu sẫm hơn mặt dới?</i>


- HS nghe và quan sát mơ hình trên
bảng, đọc mục  và quan sát hình 20.4
SGK trang 66.


- HS hoạt động cá nhân và trả lời câu
hỏi mục , ghi ra giấy.


- HS trao đổi nhóm theo những gợi ý
của GV và thng nht ý kin.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- Các tế bào thịt lá chứa nhiều lục lạp để chế tạo chất hữu c.</i>


<i><b>Hot ng 3:</b></i>



<b>iii. Gân lá</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trang
66 và trả lời câu hỏi:


- GV kiểm tra 1-3 HS, cho HS rót ra kÕt
luËn.


<i>- Qua bài học em biết đợc những điều</i>
<i>gì?</i>


- GV treo tranh phãng to h×nh 20.4 giới
thiệu toàn bộ cấu tạo của phiến lá.


- HS đọc mục  SGK trang 66 quan sát
hình 20.4 kết hợp với kiến thức về chức
năng của bó mạch ở rễ và thân, trả li cõu
hi SGK.


- HS trả lời trớc lớp, HS khác bổ sung
nếu cần.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<i>- Gân lá gồm các bó mạch có chức năng vận chuyển các chất.</i>


<i><b>4. Củng cố</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Trao đổi nhóm cho HS chấm bài cho nhau.


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Ôn lại kiến thức ở tiểu học: Chức năng của lá, chất khí nào duy trì sự cháy.


<b>Tuần 12</b>



<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 23</b>

<b>Bài 21: Quang hợp</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Giải thích đợc 1 vài hiện tợng thực tế nh: vì sao nên trồng cây ở nơi có nhiều ánh sáng,
vì sao nên thả rong vào bể nuụi cỏ cnh.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng phõn tớch thí nghiệm, quan sát hiện tợng rút ra kết luận.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật, chăm sóc cây.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>



- GV: Dung dch iôt, lá khoai lang, ống nhỏ. Kết quả của thí nghiệm: 1 vài lá đã thử
dung dịch iơt... tranh phúng to hỡnh 21.1; 21.2 SGK.


- HS: Ôn lại kiến thức tiểu học về chức năng của lá.


<b>III.PHơNG PHáP </b>


Hot ng nhúm nh + thc hnh


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bi c</b></i>


- Cấu tạo trong của phiến lá gồm những phần nào? Chức năng?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


Nh SGK trang 68: GV cắt ngang củ khoai, nhỏ iôt vào, HS quan sát vµ ghi nhí kiÕn
thøc.


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>i. </b> Xác định chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh sáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân,
nghiên cứu SGK trang 68, 69.


- GV cho HS thảo luận nhóm trao đổi
để trả lời 3 câu hỏi.



- GV cho các nhóm thảo luận kết quả
của nhóm (nh SGV).


- GV nghe, bổ sung, sửa chữa và nêu ý
kiến đúng, cho HS quan sát kết quả thí
nghiệm của GV để khẳng định kết luận
của thí nghiệm.


- GV cho HS rót ra kÕt luËn.


- GV treo tranh yêu cầu 1 HS nhắc lại
thí nghiệm và kết luận của hoạt động này.


- GV mở rộng: Từ tinh bột và các muối
khoáng hoà tan khác lá sẽ tạo ra các chất
hữu cơ cần thiÕt cho c©y.


- HS đọc mục , kết hợp với hỡnh 21.1
SGK trang 68, 69.


- HS trả lời 3 câu hái ë môc .


- HS mang phần tự trả lời của mình
thảo luận trong nhóm, thống nhất ý kiến.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS quan sát kết qu thớ nghim ca


GV i chiu vi SGK.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


<i>- Lá chế tạo đợc tinh bột khi có ánh sáng.</i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>ii. </b>Xác định chất khí thải ra trong quá trình lá chế tạo tinh bột


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS th¶o luËn nhãm, nghiªn
cøu SGK trang 69.


- GV gợi ý: HS dựa vào kết quả của thí
nghiệm 1 và chú ý quan sát ở đáy 2 ống
nghiệm.


- GV quan sát lớp, chú ý nhóm HS yếu
để hớng dẫn thêm (chất khí duy trì sự
cháy).


- GV cho các nhóm thảo luận kết quả
tìm ý kiến đúng.


- GV nhận xét và đa đáp án đúng, cho
HS rút ra kết luận.


<i>- Tại sao về mùa hè khi trời nắng nóng</i>


<i>đứng dới bóng cây to lại thấy mát và dễ</i>
<i>thở?</i>


- HS đọc mục , quan sát hình 21.2,
trao đổi nhóm trả lời 3 câu hỏi mc ,
thng nht ý kin.


- Yêu cầu:


+ Dựa vào kết quả của thí nghiệm 1,
xác định cành rong ở cốc B chế tạo đợc
tinh bột.


+ ChÊt khÝ ë cèc B lµ khÝ oxi.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung nhóm lên trình bày
kết quả, cả lớp thảo luận và bổ sung.


- HS suy nghĩ và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- GV cho HS nhắc lại 2 kết luận nhỏ
của 2 hoạt động.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


<i> - Lá nhả ra khí oxi trong quá trình chÕ t¹o tinh bét.</i>


<i><b>4. Cđng cè</b></i>



- GV cho HS trả lời 2 câu hỏi SGK trang 70, đánh giá điểm 1-2 HS.


- GV gọi HS nhắc lại 2 thí nghiệm và rút ra kết luận, cho điểm 1-2 HS trả lời đúng.


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>
- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn lại kiến thức về chức năng của rễ.


<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiét 24</b>

<b> Bài 21: Quang hợp</b>



<i><b>(Tiếp theo)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh vận dụng kiến thức đã học và kĩ năng phân tích thí nghiệm để biết đợc
những chất lá cần sử dụng để chế tạo tinh bột.


- Phát biểu đợc khái niệm đơn giản về quang hợp.
- Viết sơ đồ tóm tắt về hiện tợng quang hợp.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh phân tích thí nghiệm, khái qt.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật, yêu thích môn học.



<b>II. PHƯƠNG TIệN D¹Y HäC</b>


- GV: Thực hiện trớc thí nghiệm, mang lá ở thí nghiệm đến lớp để thử kết quả với dung
dch it.


- HS: Ôn lại kiến thức về cấu tạo của lá, sự vận chuyển nớc của rễ, ôn lại bài quang hợp
của tiết trớc.


<b>III.PHơNG PHáP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh t chc</b></i>
- Kim tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nªu nội dung thí nghiệm lá cây chế tạo tinh bột khi có ánh sáng?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


Cho HS nhc li kt luận chung của bài trớc,
- Vậy lá cây cần chất gì để chế tạo tinh bột?


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>i. </b> Cây cần những chất gì để chế tạo tinh bột?


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu: HS nghiên cứu độc lập
SGK trang 70, 71, thảo luận nhóm trả lời 2


câu hỏi SGK.


- GV gỵi ý:


<i>- Sử dụng kết quả của tiết trớc để xác</i>
<i>định lá ở chng nào có tinh bột và lá ở</i>
<i>chng nào khơng có tinh bột?</i>


+ C©y ë chuông A sống trong điều kiện
không khí không có cacbonic.


+ Cây ở chuông B sống trong điều kiện
không khí có cacbonic.


- Cho HS các nhóm thảo luận kết quả.
- GV lu ý HS: chú ý vào điều kiện của
thí nghiệm và chính điều kiện sẽ làm thay
đổi kết quả của thí nghiệm.


- Sau khi HS thảo luận GV cho HS rút
ra kết luận nhỏ cho hoạt động này.


<i>- T¹i sao ở xung quanh nhà và những</i>
<i>nơi công cộng cần trồng nhiỊu c©y xanh?</i>


- Mỗi HS đọc kĩ thơng tin mục  và các
thao tác thí nghiệm ở mục .


- HS tóm tắt thí nghiệm cho cả lớp cùng
nghe.



- HS thảo luận nhóm tìm câu trả lời
đúng, ghi vào giấy.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Chu«ng A có thêm cốc chứa nớc vôi
trong.


+ Lỏ trong chuụng A không chế tạo đợc
tinh bột.


+ Lá cây ở chuông B chế tạo đợc tinh
bột.


- HS th¶o luËn kÕt qu¶ ý kiến của nhóm
và bổ sung.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


<i>- Khụng cú khí cacbonic lá khơng thể chế tạo đợc tinh bột.</i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập,
nghiên cứu SGK.


- GV gọi 2 HS viết lại sơ đồ quang hợp
lên bảng.



- GV cho HS nhận xét 2 sơ đồ trên
bảng, bổ sung và thảo luận khái niệm
quang hợp.


- GV cho HS quan sát lại sơ đồ quang
hợp ở SGK trang 72 và trả lời câu hỏi:


<i>- Lá cây sử dụng những nguyên liệu</i>
<i>nào để chế tạo tinh bột? Ngun liệu đó</i>
<i>lấy từ đâu?</i>


<i>- L¸ cây chế tạo tinh bột trong điều</i>
<i>kiện nào?</i>


- GV cho HS đọc thông tin  trả lời
<i>câu hỏi: Ngồi tinh bột lá cây cịn tạo ra</i>


<i>những sản phẩm hữu cơ nào khác?</i>


- HS t c mục  và trả lời yêu cầu
SGK trang 72.


- HS viết sơ đồ quang hợp, trao đổi
trong nhóm về khái niệm quang hợp.


- HS trình bày kết quả của nhóm, bổ
sung sơ quang hp (nu cn).


- HS trả lời câu hỏi vµ rót ra kÕt ln.
<i><b>TiĨu kÕt:</b> - Quang hợp là hiện tợng lá cây chế tạo tinh bột ngoài ánh sáng nhờ nớc,</i>


<i>khí cacbonic và diệp lục.</i>


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm quang hợp, trả lời câu hỏi 3 SGK trang 72.
- Làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Khoanh trũn vo cõu tr li ỳng:</b></i>


<i>Câu 1: Trong các bộ phận sau đây của lá, bộ phận nào là nơi xảy ra quá trình quang</i>


hợp:


a. Lỗ khí
b. Gân lá
c. Diệp lục


<i>Cõu 2: Lỏ cõy cn khí nào trong các chất khí sau để chế tạo tinh bột:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


<b>Tuần 13</b>



<i> Ngày d¹y: </i>


<b> Tiết 25 Bài 22: ảnh hởng của các điều kiện bên ngoài </b>


<b> đến quang hợp - ý nghĩa của quang hợp</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc những điều kiện bên ngoài ảnh hng n quang hp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng khai thác thông tin, nắm bắt thông tin.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ, phỏt trin cõy xanh a phng.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HäC</b>


- GV: Su tầm tranh ảnh về một số cây a sáng và a bóng. Tìm tranh ảnh về vai trò của
quang hợp với đời sống động vật và con ngời.


- HS: Ôn tập kiến thức ở tiểu học về các chất khí cần thiết cho động vật và thực vt.


<b>III.PHơNG PHáP</b>


Hot ng nhúm nh


<b> IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>



- Viết sơ đồ tóm tắt q trình quang hợp? Những yếu tố nào là cần thiết cho quang hợp?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>I. </b>Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến quang hợp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm,
nghiên cứu SGK.


- GV quan sát, giúp đỡ những nhóm
cịn lúng túng.


- GV có thể gợi ý cho các câu hỏi thảo
luận: chú ý vào điều kiện ảnh hởng đến
quang hợp.


- GV nhận xét phần trao đổi nhóm của
HS, GV đa đáp án đúng để các nhóm có
thể sửa hay bổ sung vào phần trả lời của
mình.


- GV cho HS quan sát tranh: bụi lá lốt ở
dới gốc cây hồng xiêm, tranh khóm chuối
cằn ở gần nhiều lị gạch để thấy đợc ảnh
h-ởng của ánh sáng và lợng khí CO2.


- Cho HS rót ra kÕt ln.


- HS tự đọc thơng tin  SGK trang 75,


suy nghĩ trả lời câu hỏi mục .


- Trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến trả
lời.


- Yêu cầu nêu đợc kiến thức:


+ Các điều kiện ảnh hởng đến quang
hợp: khí CO2, nớc, ánh sáng, nhiệt độ.


+ Trồng cây dầy dẫn tới thiếu ánh sáng.
- Các nhóm thảo luận kết quả và tìm ra
cõu tr li ỳng.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


<i>- Cỏc iu kin: ỏnh sáng, nhiệt độ, hàm lợng CO2, nớc đã ảnh hởng đến quang hợp.</i>


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>ii. </b>T×m hiĨu ý nghÜa của quang hợp ở cây xanh


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS th¶o luËn nhãm theo c©u
hái mơc  SGk trang 75.


- GV lu ý các nhóm: khẳng định đợc
tầm quan trọng của các chất hữu cơ và khí
oxi do quang hợp của cây xanh tạo ra.



- GV nghe và giúp đỡ HS hoàn thành
đáp án về ý nghĩa của quang hơp nh SGV.


- GV chó ý th¾c m¾c cđa HS nh: con
giun sèng trong ruột ngời không cần chất
hữu cơ và khí oxi do cây xanh chế tạo và
thải ra.


<i>+ Qua bi ny giỳp em hiu c nhng</i>
<i>iu gỡ?</i>


- Từ phần thảo luận trên líp, HS rót ra


- Mỗi HS tự suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- Trao đổi trong nhóm về ý kiến của cá
nhân, thống nhất câu trả lời của nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

kÕt ln.
<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- Nhờ q trình quang hợp cây xanh đã tạo ra các chất cần cho sự sống của các sinh</i>
<i>vật.</i>


<i><b>4. Cñng cè</b></i>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi ở cuối bài.
- GV đánh giá giờ học


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Ôn lại bài quang hợp.


- Đọc trớc bài: cây có hô hấp không?


<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 26 </b>

<b>Bài 23: Cây có hô hấp không?</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh phân tích thí nghiệm và tham gia thiết kế 1 thí nghiệm đơn giản HS phát
hiện đợc có hiện tợng hơ hấp ở cây.


- Nhó đợc khái niệm đơn giản về hiện tợng hô hấp và hiểu đợc ý nghĩa hô hấp đối với
đời sống của cây.


- Giải thích vài ứng dụng trong trồng trọt liên quan đến hiện tợng hơ hấp ở cây.
<b>2. Kĩ năng</b>


- RÌn kĩ năng quan sát thí nghiệm, tìm kiến thức.
- Tập thiết kế thí nghiệm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng say mê môn học.



<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Cỏc dụng cụ để làm thí nghiệm 2 nh SGK.


- HS: Ôn lại bài quang hợp, kiến thức tiểu học về vai trò của khí oxi.


<b>III.PHơNG PHáP </b>


Hot ng nhúm + thc hnh thớ nghim


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số:
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nêu khái niệm quang hợp?


- Khụng khớ thiu oxi cú duy trì sự cháy đợc khơng?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


MB: Nh SGK trang 77.


<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>i. C¸c thÝ nghiƯm chøng minh hiện tợng hô hấp ở cây?</b>


a. Thí nghiệm 1: nhóm Lan và Hải



<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu SGK
trang 77, nắm cách tiến hành, kết quả của
thí nghiệm.


- GV cho 1 HS trình bày lại thí nghiệm
trớc líp.


- GV lu ý HS phải giải thích lớp váng
trắng đục ở cốc A dày hơn là do có nhiều
<i>khí cacbonic thì GV nên hỏi thêm: Vậy ở</i>


<i>chu«ng A do đâu mà lợng khí cacbonic</i>
<i>nhiều lên?</i>


- GV giỳp HS hoàn thiện đáp án và rút
ra kết luận.


- HS đọc thí nghiệm quan sát hình 23.1
ghi lại tóm tắt thí nghiệm gồm: chuẩn bị ,
tiến hành, kết quả.


- HS đọc thông tin  SGK trang 77,
thảo luận nhúm theo 3 cõu hi SGK trang
77.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.



- u cầu HS nêu đợc lợng khí CO2


trong chuông A tăng lên chỉ có thể do cây
thải ra.


<i><b>Yêu cÇu:TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- Khi khơng có ánh sáng cây đã thải ra nhiều khí cacbonic.</i>


b. ThÝ nghiƯm 2: ThÝ nghiƯm cđa An vµ Dịng


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GV yêu cầu HS thiết kế đợc thí
nghiệm dựa trên những dụng cụ có sẵn và
kết quả của thớ nghim 1.


- GV cho HS nghiên cứu SGK, trả lời
<i>câu hỏi: Các bạn An vµ Dịng lµm thÝ</i>


<i>nghiệm nhằm mục đích gì?</i>


- GV yêu cầu nhóm thiÕt kÕ thÝ
nghiÖm, GV đi tới các nhóm quan sát,
h-ỡng dẫn, gợi ý c¸ch bè trÝ thÝ nghiƯm.


- GV lu ý: nÕu HS trong lớp có học lực
trung bình thì các em có thĨ kh«ng biÕt bè
trÝ thÝ nghiƯm, GV ph¶i híng dÉn tØ mØ
tõng bíc.


- GV nhận xét giúp HS hồn thiện thí


nghiệm và giải thích rõ: khi đặt cây vào
cốc thuỷ tinh rồi đạy miếng kính lên, lúc
đầu trong cốc vẫn cịn O2 của khơgn khí,


đến khi khẽ dịch tấm kính để đa que đóm
đang cháy vào, đóm tắt ngay chứng tỏ
trong cốc khơng cịn khí O2 và cây đã nhả


CO2.


- GV thử kết quả thí nghiệm đã chuẩn
bị cho cả lớp quan sát, chốt lại kiến thức
cho cả 2 thí nghiệm, HS nhắc lại.


- HS đọc thơng tin  SGK, quan sát
hình 23.2 trang 78 và tra lời câu hỏi.


- HS trong nhãm cïng tiÕn hµnh thảo
luận từng bớc của thí nghiệm.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS nghe v b sung vo bi ca mỡnh
nhng ch cha ỳng.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


<i>- Cây nhả khí cacbonic và hút khí oxi.</i>



<i><b>Hot ng 2: </b></i>


<b>ii. Hô hấp ở cây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập với
SGK, trả lời câu hỏi:


<i>+ Hơ hấp là gì? Hơ hấp có ý nghĩa nh</i>
<i>thế nào đối với đời sống của cây?</i>


<i>+ Những cơ quan nào của cây tham</i>
<i>gia hô hấp và trao đổi khí trực tiếp với</i>
<i>mơi trờng ngoi?</i>


<i>+ Cây hô hấp vào thời gian nào?</i>


<i>+ Ngi ta đã dùng biện pháp nào để</i>
<i>giúp rễ và hạt mới gieo hô hấp?</i>


- GV gäi 2 HS tra lêi 4 câu hỏi SGK,
HS khác nổ sung.


- GV cht li kin thức và chú ý nếu
HS trả lời: ban đêm cây mới hô hấp thỡ
GV gii thớch.


- GV yêu cầu HS trả lời mục SGK
trang 79.


- GV giải thích các biện pháp kĩ thuật


cho cả lớp nghe cho HS rút ra kÕt luËn.


<i>+ Tại sao khi ngủ đêm trong rừng ta</i>
<i>thấy khó thở, cịn ban ngày thì mát và dễ</i>
<i>thở?</i>


- HS đọc thông tin  SGK trang 78, 79
suynghĩ trả lời 4 câu hỏi.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Viết đợc sơ đồ sự hô hấp.


+ Mô tả các cơ quan của cây đều hô
hấp.


+ Biện pháp làm tơi xốp đất...


- Một HS trả lời các HS khác nhận xét,
bổ sung.


- HS đọc yêu cầu, trao đổi nhanh trong
nhóm đa ra biện pháp nh: cuốc, tháo nớc
khi ngập.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- Cây hơ hấp suốt ngày đêm, tất cả cá cơ quan đều tham gia.</i>


<i><b>4. Củng cố</b></i>



- HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK.


- u cầu HS giải thích: Một hịn đất nỏ bằng 1 giỏ phân.


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Ôn lại bài: Cấu tạo trong của phiến lá.


______________________________________________________________________


<b>Tuần 14</b>



<i>Ngày dạy: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh lựa chọn cách thiết kế 1 thí nghiệm chứng minh cho Tiểu kết: phần lớn nớc
do rễ hút vào cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc.


- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng của sự thoát hơi nớc qua lá.
- Nắm đợc ý nghĩa quan trọng của sự thốt hơi nớc qua lá.


- Gi¶i thÝch ý nghÜa cđa mét sè biƯn ph¸p kÜ tht trong trồng trọt.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, nhn biết so sánh kết quả thí nghiệm tìm ra kiến thc.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng say mê môn học, ham hiểu biết.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh vẽ phóng to hình 24.3 SGK.


- HS: Xem lại bài: Cấu tạo trong của phiến lá.


<b>III.PHơNG PHáP</b>


Hot ng nhúm + thc hnh thớ nghim


<b> IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Hơ hấp là gì? ý nghĩa của hơ hấp đối với cây?
<i><b>3. Bài học</b></i>


MB: Nh SGK.


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>i. </b>Thí nghiệm xác định phần lớn nớc vào cây đi đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- GV cho HS nghiên cứu độc lập SGK


trả lời 2 câu hỏi.


<i>+ Một số HS đã dự đốn điều gì?</i>


<i>+ Để chứng minh cho dự đốn đó họ đã</i>
<i>làm gì?</i>


- GV u cầu HS hoạt động nhóm để
lựa chọn thí nghiệm.


- GV tìm hiểu số nhóm chọn thí nghiệm
1 hoặc thí nghiệm 2 (ghi vào góc bảng).


- GV yờu cu i din nhóm trình bày
tên thí nghiệm và giải thích lí do chọn của
nhóm mình.


- GV lu ý tạo điều kiện cho các nhóm
trình bày ý kiến nếu có nhiều ý kiến cha
thống nhất thì cho tranh luận nhng theo gợi
ý của GV. VD: cho HS nhắc lại dự đoán
ban đầu sau đó xem lại thí nghiệm của
nhóm Dũng và Tú đã chứng minh đợc điều
nào của dự đoán, còn nội dung nào cha
<i>chứng minh đợc? Thí nghiệm của nhóm</i>


<i>Tuấn, Hải chứng minh đợc nội dung nào?</i>
<i>giải thích?</i>


<i>- Sau khi đã thảo luận xong GV hỏi: Sự</i>



<i>lựa chọn nào là đúng?</i>


- GV chốt lại đáp án đúng nh trong sách
giáo viên cho HS rút ra kết luận.


- GV cho HS nghiên cứu SGK hình 24.3
SGK trang 81.


- HS c mục thông tin  SGK trả lời
câu hỏi của giáo viên.


- HS trong nhóm tự nghiên cứu 2 thí
nghiệm quan sát hình 24.3 trả lời câu hỏi
mục  SGK trang 81, sau đó thảo luận
nhóm để thống nhất cõu tra li.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


- HS phải biÕt trong líp nhãm nµo lùa
chän thÝ nghiƯm cđa Dịng, Tó vµ nhãm
nµo chän thÝ nghiƯm của Tuấn, Hải.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung nhóm giải thÝch sù
lùa chän cña nhóm mình theo gợi ý của
giáo viên.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>



<i>- Phn lớn nớc do rễ hút vào cây đã đợc thải ra ngồi bằng sự thốt hơi nớc qua lá.</i>
<i>- HS quan sát hình 24.3 SGK trang 81 chú ý chiều mũi tên màu đỏ để biết con đơng mà</i>
<i>nớc thoát ra ngồi qua lá.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>ii. </b> ý nghÜa cđa sự thoát hơi nớc qua lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi:


<i>+ Vì sao sự thốt hơi nớc qua lá có ý</i>
<i>nghĩa rất quan trọng đối với đời sống của</i>
<i>cây?</i>


- GV tỉng kÕt l¹i ý kiÕn cđa HS, cho
HS rót ra kÕt ln.


- HS hoạt động độc lập đọc thông tin 
SGK để trả lời câu hỏi của GV.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Tạo sức hút để vận chuyển nớc v
mui khoỏng t r lờn lỏ.


+ Làm dịu mát cho lá.


- HS trình bày ý kiến và HS khác bổ
sung.



<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<i>- Hiện tợng thoát hơi nớc qua lá giúp cho việc vận chuyển nớc và muối khoáng từ rễ lên</i>
<i>lá, giữ cho lá khỏi bị khô.</i>


<i><b>Hot ng 3: </b></i>


<b>iii. Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hởng đến </b>


sự thoát hơi nớc qua lá?


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trả
lời 2 câu hỏi SGK trang 82.


- GV gi ý HS sử dụng kết luận ở hoạt
động 2 và nhng cõu hi nh sau tr
li:


<i>+ Khi nào lá cây thoát hơi nớc nhiều?</i>
<i>+ Nếu cây thiếu nớc sẽ xảy ra hiện </i>
<i>t-ợng gì?</i>


- GV cho HS nhận xét bỉ sung ý kiÕn
cho nhau, rót ra kÕt ln.


<i>+ Qua bài học em hiểu đợc những gì?</i>



- HS đọc thơng tin mục  SGK và trả
lời 2 câu hỏi mục SGK trang 82.


- Đại diện 1 HS trình bày, c¸c HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- Các điều kiện bên ngồi nh: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khơng khí ảnh hởng đến sự</i>
<i>thốt hơi nớc của lá.</i>


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.


- Chuẩn bị đoạn xơng rồng có gai, củ dong, củ hành, cành mây, tranh ảnh lá biến dạng
khác.


- Kẻ sẵn bảng SGK trang 85 vào vở.


____________________________________________________________


<i>Ngày dạy: </i>


<b>TiÕt 28 Bµi 25: Thùc hành: quan sát biến dạng của lá</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>



- Học sinh nắm đợc đặc điểm hình thái và chức năng của một số lá biến dạng, từ đó
hiểu c ý ngha bin dng ca lỏ.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Mẫu cây mây, cây đậu Hà Lan, cây hành còn lá xanh, củ dong ta, cành x ơng
rồng.


Tranh cõy np m, cõy bốo t.
Chun b trị chơi nh SGV.


- HS: Su tầm mẫu theo nhóm ó phõn cụng
K bng SGK trang 85 vo v.


<b>III.PHơNG PHáP : </b>Thực hành nhóm nhỏ


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>3. Bµi míi</b></i>


GV treo tranh cây nắp ấm giới thiệu lá của cây cho HS so sánh với một lá bình thờng để
suy ra lá biến dạng nhằm thực hiện chức năng khác.



<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>i. </b>T×m hiĨu vỊ một số loại lá biến dạng


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm:
Quan sát hình và trả lời câu hỏi SGK trang
83.


- GV quan sát các nhóm, có thể giúp đỡ
động viên nhóm yếu, nhóm học khá thì yêu
cầu có kết quả nhanh và đúng.


- GV cho các nhóm trao đổi kết quả.
- GV chữa bằng cách cho chơi trò chơi
“Thi điền bảng liệt kê”


+ GV treo bảng liệt kê lên bảng, gọi 7
nhóm tham gia, bốc thăm xác định tên mẫu
vật nhóm cần điền.


+ Yêu cầu mỗi nhóm thặt các mảnh bìa
có ghi sẵn đặc điểm, hình thái, chức
năng.... gài vào ô cho phự hp.


+ GV thông báo luật chơi: thành viên
của nhóm chọn và gài vào phần của nhóm
mình.



- GV nhËn xÐt kÕt quả và cho ®iĨm
nhãm lµm tèt.


- GV thơng báo đáp án đúng để HS điều
chỉnh.


- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có biết” để
biết thêm 1 loại lá biến dạng nữa (cây bí).


- HS hoạt động nhóm cùng quan sát
mẫu kết hợp với các hình 25.1....25.7 SGK
trang 84


- HS tự đọc mục  và trả lời các câu
hỏi mục  SGK trang 83.


- Trong nhãm thèng nhÊt ý kiến, cá
nhân hoàn thành bảng SGK trang 85 vào
vở.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Sau khi HS bốc thăm tên mẫu cứ 3
ng-ời lên chọn mảnh bìa để gắn vào vị trí.


<i>Chó ý: Trớc khi lên bảng HS nên quan</i>


sỏt li mu hoc tranh để gắn bìa cho phù


hợp.


- C¸c nhãm theo dâi nhËn xÐt, bæ sung.


- HS nhắc lại các loại lá biến dạng, đặc
điểm hình thái và chức năng chủ yếu ca
nú.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>
<i><b>STT</b></i> <i><b>Tên vật</b></i>


<i><b>mẫu</b></i>


<i><b>Đặc điểm hình thái</b></i>
<i><b>của lá biến dạng</b></i>


<i><b>Chức năng của lá</b></i>
<i><b>biến dạng</b></i>


<i><b>Tên lá</b></i>
<i><b>biến</b></i>
<i><b>dạng</b></i>
1 Xơng rồng - Dạng gai nhọn - Làm giảm sự


thoát hơi nớc


- Lá biến
thành gai
2 Đậu Hà Lan - Lá nhọn có dạng tua



cuốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

3 Lá cây mây - Lá ngọn có dạng tay
móc


- Giúp cây leo cao


- Tay mãc


4 Cđ giỊng


- L¸ phủ trên thân rễ,
vảy mỏng, nâu nhạt


- Che chở và bảo
vệ cho chồi của
thân rễ


- Lá vảy


5 Củ hành - Bẹ lá phình to thành
vảy, màu trắng


- Chứa chất dự trữ - Lá dự
trữ


6 Cõy bốo t


- Trên lá cã rÊt nhiỊu
l«ng, tun tiÕt chÊt


dÝnh, thu hút và hiêu
hóa mồi.


- Bắt và tiêu hoá


mồi - Lá bắt


mồi


7 Cây nắp ấm


- Gân lá phát triển
thành cái bình có nắp
đậy. Có tuyến tiết chất
dịch thu hút và tiêu hóa
mồi.


- Bắt và tiêu hoá
sâu bọ khi chúng
chui vào bình.


- Lá bắt
mồi.


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


<b>ii. </b>Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng của lá


<b>Hot động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>



- GV yêu cầu HS xem lại bảng ở hoạt
<i>động 1, nêu ý nghĩa biến dạng của lá?</i>


- GV gỵi ý:


<i>+ Nhận xét gì về đặc điểm hình thái</i>
<i>của các lá biến dạng so với lá thờng?</i>


<i>+ Những đặc điểm biến dạng đó có tác</i>
<i>dụng gì đối với cây?</i>


- HS xem lại đặc điểm hình thái và
chức năng chủ yếu của lá biến dạng ở hoạt
động 1 kết hợp với gợi ý của GV để thấy
đợc ý nghĩa biến dạng của lá.


- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bæ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b>- Lá của một số loại cây biến đổi hình thái thích hợp với chức năng ở những</i>
<i>điều kin sng khỏc nhau.</i>


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- HS trả lời câu hái 1, 2 SGK.


- Tìm hiểu ở địa phơng hay qua các tài liệu về lá biến dạng.


<i><b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84></div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tuần 15</b>



<i>Ngày dạy:</i>


<b>Tiết 29 </b>

<b>Bài tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh củng cố đợc 1 số kiến thức trọng tâm của chơng trình qua làm một số bài tập
trong sách bài tp.


- Biết cách trình bày, làm bài tập sinh học.
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thøc b¶o vƯ thùc vËt.
- Cã ý thøc häc tËp, làm bài tập tốt hơn.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Một số bài tập trong sách bài tập sinh học 6.
- HS: Tìm hiểu lại tồn bộ kiến thức đã hc.


<b>III.PHơNG PHáP : </b> Thảo luận nhóm nhỏ


<b>IV. TIếN TRìNH TIÕT D¹Y</b>



<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kim tra bi c</b></i>


Kết hợp trong quá trình chữa bài
<i><b>3. Bài mới</b></i>


Bài tập 1


_____________________________________________________________________


<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 30</b>

<b> </b>

Chơng V- Sinh sản sinh dỡng


<b>Bài 26: Sinh sản sinh dìng tù nhiªn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm đơn giản về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- Tìm đợc một số VD về sinh sản sinh dỡng tự nhiên.


- Nắm đợc các biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại cây trồng và giải thích cơ s khoa hc ca
nhng bin phỏp ú.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rốn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích mẫu.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- GV: Tranh vẽ hình 16.4 SGK, kẻ bảng SGK trang 88 vào bảng phụ.


Mu: Rau mỏ, si t, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có chồi, lá
bỏng, lá hoa đá có mầm.


- HS: Chuẩn bị 4 mẫu nh hình 26.4 SGK theo nhóm, ôn lại kiến thức của bài biến dạng
của thân rễ, kẻ bảng SGK trang 88 vào vở.


<b>III.PHNG PHỏP: </b>Hot ng nhúm nh


<b> IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nêu ý nghĩa của sự biến dạng của lá?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


Cho HS xem lá bỏng có các chồi và giới thiệu: hiện tợng này gọi là sinh sản sinh dỡng
tự nhên. Vậy sinh sản sinh dỡng là gì? ở những cây khác có nh vậy không?


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<b>i. Tìm hiểu khả năng tạo thành cây mới từ rễ, thân, lá </b>



ở một số cây có hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- GV yêu cầu HS quan sát hình 26.1 đến
26.4, yêu cầu HS bỏ vật mẫu đã mang đi,
đặt lên bàn quan sát.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: thực
hiện yêu cầu mục  SGK trang 87.


- GV cho HS các nhóm trao đổi kết quả.
- u cầu HS hồn thành bảng trong vở
bài tập.


- GV chữa bài bằng cách gọi HS lên tự
điền vào từng mục ở bảng GV đã chuẩn bị
sẵn.


- GV theo dõi bảng, công bố kết quả
đúng.


- HS quan s¸t tranh, mÉu.


- Hoạt động nhóm thống nhất ý kiến trả
lời.


- Trao i phiu.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.



- Cá nhân nhớ lại kiến thức về các loại
rễ thân biến dạng, kết hợp với câu trả lời
của nhóm, hoàn thành bảng ë vë bµi tËp.


- Mét sè HS lên bảng điền vào từng
mục, HS khác bổ sung nếu cần.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


<i>- Mt s cõy trong điều kiện đất ẩm có khả năng tạo đợc cây mới từ cơ quan sinh dỡng.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>ii. </b> Sinh sản sinh dỡng tự nhiên của cây


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS hoạt động độc lập, thực
hiện yêu cầu ở mục  trang 88.


- Yêu cầu 1 vài HS đứng lên đọc kết
quả.


- Sau khi chữa bài, GV cho HS hình
thành kh¸i niƯm sinh s¶n sinh dìng tự
nhiên.


<i>+ Tìm trong thực tế những cây nào có</i>
<i>khả năng sinh sản sinh dỡng tự nhiên? </i>



<i>+ Tại sao trong thực tế tiêu diệt cỏ dại</i>
<i>rất khó (nhất là cỏ gấu) Vậy cần có biện</i>
<i>pháp gì?Dựa trên cơ sở khoa häc nµo? </i>


- HS xem lại bảng ở vë bµi tËp hoµn
thµnh yêu cầu mục SGK trang 88.


- Mt vi HS đọc kết quả, HS khác theo
dõi, bổ sung.


+ Cỏ tranh, cỏ gấu, hoa đá, khoai lang...
+ Nhặt bỏ toàn phần thân, rễ.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung sự sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
- GV đánh giá giờ học.


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>
- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm: ngâm đoạn rau muống ở vờn nhà cho mọc rễ.
- Đọc trớc bài: Sinh sản sinh dỡng do ngời.


_____________________________________________________________________



<b>Tuần 16</b>



<i>Ngày soạn:10/12/2007</i>
<i>Ngày dạy: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh hiểu đợc thế nào là giâm cành, chiết cành, ghép cây, nhân giống vơ tính
trong ống nghiệm.


- Biết đợc những u việt của hình thức nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sỏt, so sỏnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phúng to hỡnh 27.1 đến 27.4.


Mẫu vật: Cành sắn, cành dâu, ngọn mía, rau muống đã mọc rễ.
- HS: Cành rau muống cắm trong bát đất.


<b>III. PHơNG PHáP : </b>Hoạt động nhóm



<b>IV. TIÕN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh t chc</b></i>
- Kim tra s số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Sinh s¶n sinh dìng tù nhiên là gì? Cho ví dụ?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng 1:</b></i>


<b>i. </b> Tìm hiểu giâm cành


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot động của HS</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập,
quan sát hình 27.1 và mẫu đã mang đi, trả
lời cỏc cõu hi SGK.


- GV giới thiệu mắt của cành sắn, lu ý
cành giâm phải là cành bánh tẻ.


- GV cho HS cả lớp trao đổi kết quả
với nhau.


- HS hoạt động độc lập, quan sát hình
27.1 và mẫu đã mang đi, trả lời các câu
hỏi SGK.


- Yêu cầu nêu c:



+ Cành sắn hút ẩm mọc rễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

c thì GV phải giải thích: cành của
những cây này có khả năng ra rễ phụ rất
nhanh. HS rỳt ra kt lun.


<i>+ Những loại cây nào thờng áp dụng</i>
<i>biện pháp này?</i>


- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


- Giõm cnh là cắt 1 đoạn thân hay cành của cây mẹ cắm xuống đất ẩm cho ra rễ, sau
đó cành sẽ phát triển thành cây mới.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<b>ii. T×m hiĨu chiÕt cµnh</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS hoạt động cá nhân, quan
sát hình 27.2 SGK và trả lời câu hỏi mục
.


- GV nghe và nhận xét phần trao đổi
của lớp nhng GV phải giải thích thêm về


kĩ thuật chiết cành cắt 1 đoạn vỏ gồm cả
mạch rây để trả lời câu hỏi 2.


- GV lu ý nếu HS không trả lời đợc câu
hỏi 3 thì GV phải giải thích: cây này chậm
ra rễ nên phi chit cnh.


<i>+ Ngời ta chiết cành với loại cây nào?</i>


- HS quan sát hình 27.2, chú ý các bớc
tiến hành chiết, kết quả HS trả lời câu hỏi
mục trang 90.


- HS vận dụng kiến thức bài vận chuyển
các chất trong thân để trả lời câu hỏi 2.


- HS cả lớp trao đổi với nahu về đáp án
của mình để tìm ra câu trả lời đúng.


- HS tiÕp thu kiÕn thøc.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


- Chiết cành là làm cho cành ra rễ trên cây sau đó đem trồng thành cây mới.


<i><b>Hoạt ng 3: </b></i>


<b>iii. Tìm hiểu về ghép cây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- GV cho HS nghiªn cøu SGK thực


hiện yêu cầu mục SGK trang 90 và trả
lời câu hỏi:


<i>+ Em hiểu thÕ nµo lµ ghÐp cây? có</i>
<i>mấy cách ghép cây? </i>


- HS đọc mục  SGK trang 90, quan
sát hỡnh 27.3 v tr li cõu hi trang 90.


- Đại diện 1 HS trình bày, các HS khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Ghép cây là dùng mắt chồi của một cây gắn vào cây khác cho tiếp tục phát triển.


<i><b>Hot ng 4:</b></i>


<b>iv. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm.</b>


<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS c SGK v tr li
cõuhi:


<i>+ Nhân giống vô tính là gì?</i>


<i>+ Em hÃy cho biÕt thµnh tùu nhân</i>
<i>giống vô tính mà em biết qua các phơng</i>
<i>tiện thông tin?</i>



- GV lu ý: giới thiệu thêm


VD: + Nhân giống hoa phong lan cho
hàng trăm cây mới.


+ Nhõn giống khoai tây: từ 1 củ cho
2000 triệu mầm giống đủ trồng trên 40
ha.


- HS đọc mục  SGK trang 90 kết
hợp quan sát hình 27.4 SGK tr li cõu
hi.


- Một số HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


- Lắng nghe GV giới thiệu.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Nhân giống vô tính là phơng pháp tạo nhiều cây mới từ một mô.
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- GV củng cố néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung sự sinh sản sinh dỡng do ngời.
- GV đánh giá giờ học.


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết?


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Chuẩn bị: hoa bởi, hoa râm bụt, hoa loa kèn.


_____________________________________________________________________


<i>Ngày soạn:10/12/2007</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 32</b>



Chơng VI- Hoa và sinh sản hữu tính


<b>Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh phõn biệt đợc các bộ phận chính của hoa, các đặc điểm cấu tạo và chức năng
của từng bộ phận.


- Giải thích đợc vì sao nhị và nhuỵ là những bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tách bộ phận của thực vật.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật, hoa.



<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 28.1 đến 27.3.


Mẫu vật: Râm bụt, hoa bởi, hoa loa kèn, hoa cúc, hoa hồng. Kính lúp.
- HS: Một số loại hoa đã dặn.


<b>III.PHơNG PHáP : </b>Hot ng nhúm nh


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Cách nhân giống nào nhanh nhất và tiết kiệm cây giống nhất? vì sao?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Hot ng 1:</b></i>


<b>i. Tìm hiểu các bộ phận của hoa</b>


<b>Hot ng của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV cho HS quan sát hoa thật và xác
định các bộ phận của hoa.


- GV yêu cầu HS đối chiếu hình 28.1
SGK trang 94, ghi nhớ kiến thức.



- GV cho HS tách hoa để quan sát các
đặc điểm về số lợng, màu sắc, nhị,
nhuỵ...


- GV đi từng nhóm quan sát các thao
tác của HS giúp đỡ nhóm nào cịn yếu,
lúng túng hay làm cha đúng, nhắc nhở
các nhóm xếp các bộ phận đã tách trên
giấy cho gọn gàng và sạch sẽ.


- GV có thể cho HS tìm đĩa mật (nếu
có).


- GV cho HS trao đổi kết quả các
nhóm chủ yếu là bộ phận nhị và nhuỵ.


- GV chèt l¹i kiến thức bằng cách treo
tranh giới thiệu hoa, cấu tạo nhị, nhuỵ.


- GV gi 2 HS lờn bn tỏch hoa loa
kèn và hoa râm bụt cịn các nhóm cũng
tách 2 loại hoa này. Sau đó 2 HS trình bày
các bộ phận của hoa loa kèn và hoa râm
bụt, HS khác theo dõi, nhận xét.


- HS trong nhóm quan sát hoa bởi nở,
kết hợp với hiểu biết về hoa, xác định cỏc
b phn ca hoa.


- Một vài HS cầm hoa của nhóm mình


trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS trong nhóm tách hoa đặt lên
giấy: đếm số cánh hoa, xác định màu sắc.
+ Quan sát nhị: đếm số nhị, tách riêng
1 nhị dùng dao cắt ngang bao phấn, dầm
nhẹ bao phấn, dùng kính lúp quan sát hạt
phấn.


+ Quan s¸t nhuỵ; tách riêng nhuỵ
dùng dao cắt ngang bầu kết hợp hình 28.3
SGK trang 94 xem: nhuỵ gồm những
phần nào? noÃn nằm ở đâu?


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


- Hoa gm cỏc b phn: i tràng, nhị, nhuỵ.
+ Nhị gồm: chỉ nhị và bao phấn (cha ht phn).


+ Nhuỵ gồm: đầu, vòi, bầu nhuỵ, noÃn trong bầu nhuỵ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>ii. Tìm hiểu chức năng các bộ phận của hoa</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân,
nghiên cứu SGK và trả lời 2 câu hỏi SGK


trang 95.


<i>- GV gợi ý: tìm tế bào sinh dục c v</i>


<i>cái nằm ở đâu? chúng thuộc bộ phận nào</i>
<i>của hoa? cã cßn bé phËn nµo cđa hoa</i>
<i>chøa tÕ bµo sinh dục nữa không?</i>


- GV cho HS trong lớp trao đổi kết
quả với nhau.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc nh SGV trang
114.


- GV giíi thiƯu thêm về hoa hồng và
hoa cúc cho cả lớp quan s¸t.


- HS đọc mục  SGK trang 95 quan
sát lại bông hoa và trả lời 2 câu hỏi SGK
trang 95.


- Yêu cầu xác định đợc:


+ Tế bào sinh dục đực trong hạt phấn
của nhị.


+ TÕ bµo sinh dơc cái trong noÃn của
nhuỵ.


+ Đài, tràng cã t¸c dơng bảo vệ bộ


phận bên trong.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- i tràng có tác dụng bảo vệ bộ phận bên trong.
- Nhị, nhuỵ có chức năng sinh sản, duy trì nịi giống.
- Nhị: có nhiều hạt phấn mang tế bào bào sinh dục đực.
- Nhuỵ: có bầu chứa lá nỗn mang tế bào sinh dục cái.
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- GV cñng cè nội dung bài.


GV cho HS ghép hoa và ghép nhị, nhuỵ.


<i>a. Ghép hoa: </i>


- Gi HS lờn chn cỏc b phận của hoa rồi gắn vào tấm bìa ghép thành một bơng hoa
hồn chỉnh gồm cuống, đài, tràng, bầu, nhị, nhu.


<i>b. Ghép nhị, nhuỵ</i>


- GV treo tranh câm nhị nhuỵ nh hình 28.2 và 28.3.


- Yờu cu HS chn cỏc mẩu giấy có chữ để gắn vào cho phù hợp.
GV nhận xét, đánh giá điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Lµm bµi tập SGK 95.



- Chuẩn bị: Hoa bí, mớp, hoa râm bụt, hoa loa kèn, hoa huệ, tranh ảnh các loại hoa khác
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Tuần 17</b>



<i>Ngày soạn:17/12/2007</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 33</b>

<b>Bài 29: Các loại hoa</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh phân biệt đợc 2 loại hoa: đơn tính và hoa lỡng tính.


- Phân biệt đợc 2 cách xếp hoa trên cây biết đợc ý nghĩa sinh học của cỏch xp hoa
thnh cm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, so sánh, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức yêu thích thực vật, bảo vệ hoa và thùc vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- GV: Mẫu vật: một số mẫu hoa đơn tính và hoa lỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa
mọc thành cụm, tranh ảnh về các loại hoa.


- HS: Mang các loại hoa nh đã dặn.


Kẻ bảng SGK trang 97 vào vở.
Xem lại kiến thức về các loại hoa.


<b>III.PHơNG PHáP : </b>Hoạt động nhóm nhỏ


<b>IV. TIÕN TR×NH TIÕT D¹Y</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nêu tên, đặc điểm và chức năng của những bộ phận chính của hoa?
<i><b>3. Bài học</b></i>


<i><b>Hoạt ng 1:</b></i>


<b>i.</b> Phân chia các nhóm hoa căn cứ vào bé phËn sinh s¶n chđ u cđa hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- GV yêu cầu các nhóm đặt hoa lên
bàn để quan sát, hoàn thành cột 1, 2, 3 ở
vở.


- GV yªu cÇu HS chia hoa thµnh 2
nhãm.


- GV cho HS cả lớp đợc thảo luận kết
quả.


- GV gióp HS sưa b»ng c¸ch thèng
nhÊt c¸ch ph©n chia theo bé phËn sinh


s¶n chđ u của hoa.


- GV yêu cầu HS làm bài tập dới bảng
SGK.


- GV cho HS hoàn thiện nốt bảng liệt
kê.


- GV giúp HS điều chỉnh chỗ còn sai
sót.


<i>- GV đa câu hái cđng cè: dùa vµo bé</i>


<i>phận sinh snả chia thành mấy loại hoa?</i>
<i>thế nào là hoa đơn tính và hoa lỡng tính?</i>


- GV gọi 2 HS lên bảng nhặt trên bàn
để riêng những hoa đơn tính và hoa lỡng
tính.


- Tõng HS lần lợt quan sát các hoa của
các nhãm, hoµn thµnh cét 1, 2, 3 trong
b¶ng ë vở bài tập.


- HS tự phân chia hoa thành 2 nhãm,
viÕt ra gi¸y.


- Một số HS đọc bài của mình, HS
khác chú ý bổ sung.



- HS nêu đợc:


Nhóm 1: Có đủ nhị, nhuỵ.
Nhóm 2: có nhị hoặc có nhuỵ.


- HS chän tõ thÝch hỵp hoµn thµnh bµi
tËp 1 vµ 2 SGK trang 97.


- HS tự điền nốt vào cột của bảng ở vở.
- 1 vài HS đọc kết quả cột 4, HS khác
góp ý.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết: Có 2 loại hoa: + Hoa đơn tính: chỉ có nhị hoặc nhuỵ.</b></i>
+ Hoa lỡng tính: có cả nhị và nhuỵ.


<i><b>Hoạt ng 2:</b></i>


<b>ii. </b> Phân chia các nhóm hoa dựa vào cách sắp xếp hoa trên cây


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV bổ sung thêm một số VD khác
về hoa mọc thành cụm nh: hoa ngâu, hoa
huệ, hoa phợng.... bằng mẫu thật hay
bằng tranh (đối với hoa cúc, GV nên tách
hoa nhỏ ra để HS biết).


<i>+ Qua bài học em biết đợc điều gì?</i>


- HS đọc mục , quan sát hình 29.2


và tranh ảnh hoa su tầm để phân biệt 2
cách xếp hoa và nhn bit qua tranh hoc
mu.


- HS trình bày trớc lớp, HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

+ Mäc thµnh cơm


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- GV củng cố nội dung bài.
- GV ỏnh giỏ gi hc.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối bài.


<i><b>5. Hng dn hc bi nh</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Ôn các ni dung ó hc.


- Chuẩn bị ôn tập tiết 34.


_____________________________________________________________________


<i>Ngày soạn: 17/12/2007</i>
<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 34</b>

<b>Ôn tập học kì I</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>


- Học sinh ơn tập, củng cố lại các kiến thức đã học.
- Biết cô đọng các kiến thức chính của nội dung từng bài.
- Hiểu đợc chức năng phù hợp với cấu tạo.


- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức.
- Có thái độ yêu thớch mụn hc.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh v các hình trong nội dung chơng 4, 5, 6.
- HS: Chuẩn bị theo nội dung đã học.


<b>III.PHơNG PHáP: </b>Hoạt động nhúm


<b> IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>3. Bài mới</b></i>


Giáo viên hớng dẫn HS ôn tập theo nội dung từng chơng:
<i><b>a. Chơng IV: Lá</b></i>


- Đặc điểm bên ngoài của lá:


+ Nêu cấu tạo, cách xếp lá trên cây.
+ Chức năng


- Cấu tạo trong:


+ Cấu tạo
+ Chức năng
- Quang hợp:


+ Nêu đợc thí nghiệm chất mà lá cây chế tạo đợc khi có ánh snág.
+ Xác định đợc chất khỉ thải ra trong quá trình lá chế tạo tinh bột.
+ Xác định đợc những chất cần thiết để lá chế tạo tinh bột.


+ Nêu đợc khái niệm quang hợp.


+ Nêu đợc các điều kiện bên ngoài ảnh hởn đến quang hp.
+ ý ngha ca quang hp.


- Hô hấp của cây:


+ Nêu đợc các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hơ hp cõy.
+ Khỏi nim


- Sự thoát hơi nớc ở lá và ý nghĩa
- Biến dạng của lá:


+ Các loại lá biến dạng
+ ý nghĩa


<i><b>b. Chơng V: Sinh sản sinh dỡng</b></i>


- Hình thức sinh sản sinh dỡng tự nhiên
- Hình thức sinh sản sinh dỡng do ngời.
<i><b>c. Chơng VI: Hoa và sinh sản hữu tính</b></i>
- Cấu tạo và chức năng của hoa:



+ Nêu cấu tạo


+ Nêu chức năng của các bộ phận
- Các loại hoa


+ S phõn chia thnh: hoa đơn tính, hoa lỡng tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i>* Lu ý: GV dùng tranh ở mỗi bài, chơng để HS quan sỏt. Yờu cu HS t nờu cỏc c</i>


điểm và chức năng.


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- GV củng cố nội dung bài.


- Khắc sâu kiến thức cần ghi nhớ.
- GV nhận xét, đánh giá giờ học.


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b></i>
- HS ôn bài.


- Ôn nội dung tiết 34.


- Chuẩn bị kiểm tra học kì I.


_____________________________________________________________________


<b>Tuần 18</b>




<i>Ngày dạy: </i>


<b>Tiết 35</b>

<b>Kiểm tra học kì I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh phát biểu đợc khái niệm thụ phấn.


- Nêu đợc những đặc điểm chính của hoa tự thụ phấn. Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa
giao phấn.


- Nhận biết những đặc điểm chính của hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- RÌn luyện và củng cố các kĩ năng:
+ Làm việc nhóm nhá.


+ Quan sát mẫu vật, tranh vẽ.
+ Sử dụng các thao tác t duy.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc yêu và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Mẫu vật: hoa tự thụ phấn, hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
Tranh vẽ cấu tạo hoa bí đỏ.



Tranh ¶nh một số hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HS: Mỗi nhãm: 1 lo¹i hoa tù thơ phÊn, 1 lo¹i hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


<b>III.PHơNG PHáP :</b> Thực hành- Quan sát


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n nh t chc</b></i>
- Kim tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


Tìm hiểu hiện tợng thụ phấn, cho HS đọc khái niệm hiện tợng thụ phấn trong SGK.
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>i. T×m hiĨu hoa tù thơ phÊn vµ hoa giao phÊn</b>


<i><b>a. Hoa tù thô phÊn</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Hớng dẫn HS quan sát hình 30.1 để
trả lời câu hi:


<i>+ Thế nào là hiện tợng thụ phấn?</i>


<i>- GV a vấn đề: Hoa tự thụ phấn cần</i>


- HS tự quan sát hình 30.1 (chú ý vị trí


của nhị và nhuỵ), suy ngh tr li cõu
hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<i>những điều kiƯn nµo?</i>


- GV chốt lại đặc điểm của hoa tự th
phn.


điểm ghi vào giấy nháp)


+ Trao i cõu tr li tìm đợc và giải
thích.


+ C¸c nhãm nhËn xÐt, bæ sung nếu
cần. - Đặc điểm hoa tự thơ phÊn:


+ Hoa lìng tÝnh.


+ Nhị và nhuỵ chín đồng thời.
<i><b> b. Hoa giao phấn</b></i>


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và trả
lời 2 câu hỏi mục 1b.


- Tổ chức thảo luận giữa các nhóm,
trao đổi đáp án 2 câu hỏi.


- GV kÕt ln



+ Thơ phÊn b»ng c¸ch giao phÊn nhê
nhiỊu u tè.


- HS đọc thông tin trang 99. Thảo luận
câu trả lời trong nhóm (gợi ý giao phấn là
hiện tợng hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ
hoa khác)


- HS tự bổ sung hoàn thiện đáp án.
- Yêu cầu kiến thức:


+ Nêu đợc đặc điểm là hoa đơn tính
hoặc hoa lỡng tính có nhị và nhuỵ khơng
chín cùng 1 lúc.


+ Hoa giao phấn thực hiện đợc nhờ
nhiều yếu tố: sâu b, giú, ngi...


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


<i>- Thụ phấn là hiện tợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ.</i>


<i>- Hoa cú ht phấn rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa đó gọi là hoa tự thụ phấn.</i>
<i>- Những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ của hoa khác gọi là hoa giao phn.</i>


<i><b>Hot ng 2: </b></i>


<b>ii. Đặc điểm của hoa thụ phÊn nhê s©u bä</b>



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS bỏ mẫu đã mang đi
lên bàn quan sát.


- GV treo tranh, giíi thiƯu thêm về
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi mục
SGK.


<i>+ Hoa có những đặc điểm nào để thu</i>


- HS quan sát mẫu vật, tranh (chú ý
các đặc điểm nhị, nhuỵ, màu hoa). suy
nghĩ trả lời 4 câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>hót s©u bä?</i>


- GV nhËn xÐt.


- GV nhấn mạnh các điểm chính của
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
<i><b>Tiểu kÕt:</b></i>


<i>- Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm:</i>
<i>+ Có màu sắc sặc sỡ, có mùi thơm.</i>
<i>+ Đĩa mật nm ỏy hoa.</i>



<i>+ Hạt phấn và đầu nhuỵ có chÊt dÝnh.</i>


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- GV yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn, hoa thụ phấn
nhờ sâu bọ.


- GV đánh giá giờ học.
<i><b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị: cây ngô có hoa, hoa bí ngô, bông, que...
- Đọc trớc bài: thụ phấn (tiếp).


_____________________________________________________________________


<i> Ngµy 13/01/2009 </i>


<b>TiÕt 37 Bài 30: Thụ phấn </b>

<i><b>(tiếp)</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hc sinh giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm có ở hoa thụ phấn nhờ gió, so
sánh với thụ phấn nhờ sâu bọ.


- HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn.



- Biết đợc vai trò của con ngời từ thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao năng suất và
phẩm chất cây trng.


- Rèn kĩ năng quan sát, thực hành.


- Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên. Vận dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho cây.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>III. phơng pháp</b>


<b> Quan sỏt tỡm tũi + thc hnh + Hot ng nhúm nh</b>


<b>IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<i><b>1. n định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


Ngồi thụ phấn nhờ sâu bọ, hoa cịn đợc thụ phấn nhờ gió và nhờ con ngời.
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>


<b>i. Tìm hiểu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió</b>


<i><b>Mục tiêu: HS giải thích đợc tác dụng của những đặc điểm thờng có ở hoa thụ phấn nhờ</b></i>
gió.


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>



- GV híng dẫn HS quan sát mẫu vật
và hình 30.3, 30.4, trả lêi c©u hái:


<i>+ Nhận xét về vị trí của hoa ngơ đực</i>
<i>và cái?</i>


<i>+ Vị trí đó có tác dụng gì trong cách</i>
<i>thụ phấn nhờ gió?</i>


- u cầu HS đọc thơng tin mục 3 và
hoàn thành phiếu học tập.


- GV chữa phiếu học tập, có thể đánh
giá điểm một số nhóm lm tt.


<i>- Yêu cầu các nhóm: So sánh hoa thụ</i>


<i>phấn nhờ sâu gió và hoa thụ phấn nhờ</i>
<i>sâu bọ?</i>


- GV chuÈn kiÕn thøc nh SGV.


- HS quan sát mẫu vật và hình SGK để
tìm câu trả lời.


- Yêu cầu: hoa đực ở trên để tung hạt
phấn.


- Các nhóm thảo luận, trao đổi nhóm
hồn thành phiếu học tập.



- 1, 2 nhãm tr×nh bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió:
+ Hoa tập trung ở đầu ngọn cây.
+ Bao hoa thờng tiêu giảm.


+ Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng.
+ Hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ.


+ Đầu nhị dài, có nhiều lông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>ii. </b> ứng dơng kiÕn thøc vỊ thơ phÊn


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 4 để
trả lời câu hỏi cuối mục.


<i>- H·y kĨ nh÷ng øng dơng vỊ sù thụ</i>


<i>phấn của con ngời? GV có thể gợi ý bằng</i>


câu hái nhá.


<i>+ Khi nào hoa cần thụ phấn bổ sung?</i>
<i>+ Con ngời đã làm gì để tạo điều kiện</i>


<i>cho hoa th phn?</i>


- GV chốt lại các ứng dụng về sự thô
phÊn.


- Con ngời chủ động thụ phấn cho hoa
nhằm:


+ Tăng sản lợng quả và hạt.
+ Tạo ra các giống lai mới.
- GV đặt câu hỏi củng cố:


<i>+ Hoa thụ phấn nh giú cú nhng c</i>
<i>im gỡ?</i>


<i>+ Trong trờng hợp nào thụ phấn nhờ</i>
<i>ngời là cần thiết?</i>


- HS t thu thp thơng tin bằng cách
đọc mục 4, tự tìm câu trả lời.


- u cầu nêu đợc:


+ Khi thơ phÊn tù nhiªn gặp khó khăn.
+ Con ngời nu«i ong, trùc tiÕp thơ
phÊn cho hoa.


- HS tù rót ra nh÷ng øng dơng vỊ sù
thơ phÊn cđa con ngêi.



<i><b>4. Kiểm tra đánh giá</b></i>


cho học sinh làm bài tập trang 102 để kiểm tra ,giáo viên có thể cho điểm
Trả lờp câu hỏi SGK


<i><b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Hoàn thiƯn bµi tËp.


- TËp thơ phÊn cho hoa.


_____________________________________________________________________


<b> Ngµy 16/01/2009</b>



<b>TiÕt 38</b>

<b> Bµi 31: Thụ tinh, kết hạt và tạo quả</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh hiểu đợc thụ tinh là gì? Phân biệt đợc thụ phấn và thụ tinh, thấy đợc mối
quan hệ giữa thụ phấn và thụ tinh.


- NhËn biÕt dấu hiệu cơ bản của sinh sản hữu tính.


- Xỏc định sự biến đổi các bộ phận của hoa thành quả và hạt sau khi thụ tinh.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
- Kĩ năng quan sát, nhận biết.



- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức trồng và bảo vệ cây.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh phóng to hình 31.1 SGK.


<b>III.PHNG PHáP: </b>Hoạt động nhóm nhỏ+cá nhân


<b> IV. TIÕN TR×NH TIÕT D¹Y</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức</b></i>
- Kiểm tra sĩ số.
<i><b>2. Kiểm tra bi c</b></i>


- Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ giã?


- Những đặc điểm đó có lợi gì cho thụ phấn?
<i><b>3. Bài mới</b></i>


Tiếp theo thụ phấn là hiện tợng thụ tinh để dẫn đến kết hạt và tạo quả.
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b>i. </b>T×m hiĨu sù thơ tinh


<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>a. Hiện tợng nảy mầm của h¹t</b>


- GV híng dÉn HS:


+ Quan sát hình 31.1, tìm hiểu chú
thích


+ Đọc thông tin mục 1.
=> Trả lời câu hỏi:


<i>+ Mô tả hiện tợng nảy mầm của hạt</i>
<i>phấn?</i>


Giáo viên giảng giải:


- HS tự quan sát hình 31.2, đọc chú
thích và thơng tin.


+ Suy nghĩ tìm đáp án câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

+ Hạt phấn hút chất nhầy trơng lên
nảy mầm thành ống phấn.


+ T bo sinh dc c chuyn n u
ng phn.


+ ống phấn xuyên qua đầu nhuỵ và vòi
nhuỵ vào trong bầu.


<b>b. Thụ tinh</b>


- Yờu cầu HS tiếp tục quan sát hình


31.1 và đọc thơng tin mục 2 SGK, nêu hệ
thống câu hỏi hớng dẫn học sinh khai
thác thông tin.


<i>+ Sù thô tinh xảy ra tại phần nào của</i>
<i>hoa?</i>


<i>+ Sự thụ tinh là gì?</i>


<i>+ Tại sao nói sự thụ tinh là dấu hiệu</i>
<i>cơ bản của sinh sản hữu tính?</i>


- T chc tho lun trao đổi đáp án.
- GV giúp HS hoàn thiện kiến thức và
nhấn mạnh sự sinh sản có sự tham gia của
tế bào sinh dục đực và cái trong thụ tinh 
sinh sản hữu tính.


- HS nghe vµ ghi nhí kiÕn thøc.


- HS tự đọc thông tin, quan sát hình
31.2


+ Suy nghĩ tìm đáp án các câu hỏi.
- u cầu đạt đợc:


+ Sù thơ tinh x¶y ra ë no·n.


+ Thụ tinh là sự kết hợp giữa tế bào
sinh dục đực và tế bào sinh dục cái  hợp


tử.


+ Dấu hiệu của sinh sản hữu tính là sự
kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.


- Phát biểu đáp án tìm đợc (khuyến
khích HS góp ý bổ sung).


- HS tự bổ sung để hoàn thiện kiến
thức về thụ tinh.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


<i>- Thụ tinh là q trình kết hợp tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử.</i>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<b>ii.</b> <b>T×m hiĨu sù kết hạt và tạo quả</b>


<b>Hot ng ca GV </b> <b>Hot động của HS</b>


- GV yêu cầu HS tự đọc thông tin mục
3 để trả lời câu hỏi cuối mục.


- GV giúp HS hồn thiện đáp án.


- HS tự đọc thơng tin SGK, suy nghĩ
trả lời 3 câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<i><b>Tiểu kết:</b></i>



<i>- Sau thụ tinh:</i>
<i>+ Hợp tử phôi</i>


<i>+ NoÃn hạt chứa phôi</i>


<i>+ Bầu quả chứa hạt</i>


<i>+ Các bộ phận khác của hoa héo và rụng (1 số ít loài cây ở quả còn dấu tích của 1</i>
<i>sè bé phËn cđa hoa).</i>


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- H·y kĨ nh÷ng hiện tợng xảy ra trong sự thụ tinh? Hiện tợng nào là quan trọng nhất?
- Phân biệt hiện tợng thụ phấn và hiện tợng thụ tinh?


- Quả do bộ phận nào của hoa tạo thành?


<i><b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b></i>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Chuẩn bị một số quả theo nhãm:


Đu đủ, đậu Hà Lan, cà chua, chanh, táo, me, phng, bng lng, lc


_____________________________________________________________________


<b>Tiết 39</b>

Chơng VII Quả và hạt



<b> Bài 32: Các loại quả</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Da vào đặc điểm của vỏ quả để chia quả thành 2 nhóm chính là quả khơ và quả thịt.
<b>2. Kĩ nng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thực hành.


- Vận dụng kiến thức để biết bảo quản, chế biến quả và hạt sau thu hoạch.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Su tầm trớc một số quả khô và quả thịt khó tìm.
- HS: Chuẩn bị quả theo nhóm (đã dn).


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mi</b>


Cho HS kể quả mang theo và một số quả em biết?
Chúng giống nhau và khác nhau ở những điểm nµo?



=> Biết phân loại quả sẽ có tác dụng thiết thực trong đời sống.
<i><b>Hoạt động 1: Căn cứ vào đặc điểm nào để phân chia các loại quả?</b></i>


<i><b>Mơc tiªu: HS tập chia quả thành các nhóm khác nhau theo tiêu chuÈn tù chän.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Đặt quả lên bàn, quan sát kĩ và xÕp
thµnh nhãm.


<i>+ Dựa vào những đặc điểm nào để</i>
<i>chia nhóm?</i>


- Híng dÉn HS phân tích các bớc
của việc phân chia các nhóm quả:


- Yêu cầu một số nhóm trởng báo
cáo kết quả.


- GV nhn xột sự phân chia của HS,
nêu vấn đề: Bây giờ chúng ta học cách
chia quả theo tiêu chuẩn đợc các nhà
khoa hc nh ra.


- Yêu cầu HS quan sát hình 32.1 và
trả lời câu hỏi:


<i>+ Có thể chia các quả thành mÊy</i>



- HS quan sát vật mẫu, lựa chọn
đặc điểm để chia quả thành các nhóm.


- Tiến hành phân chia quả theo đặc
điểm nhóm đã chọn.


- HS viết kết quả phân chia và đặc
điểm dùng để phân chia.


VD: Hình dạng, số hạt, đặc im
ca ht


- Báo cáo kết quả của các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<i>nhúm? Da vo c im no phõn</i>
<i>chia?</i>


Quả khô: khi chín vỏ quả khô, cứng
và mỏng.


Quả thịt: khi chín vỏ dày chứa đầy
thịt quả.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


- Da vo c điểm của vở quả để chia các quả thành 2 nhóm chính: quả khơ và quả
thịt.


<i><b>Hoạt động 2: Các loại qu chớnh</b></i>



<i><b>Mục tiêu: HS biết cách phân chia các quả thµnh nhãm.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>a. Phân biệt quả thịt và quả khô</b></i>
- Hớng dẫn HS đọc nội dung thông
tin SGK để biết tiêu chuẩn của 2 nhóm
quả chính: quả khơ và quả thịt.


- u cầu HS xếp các quả thành 2
nhóm theo tiêu chuẩn đã biết.


- Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Gióp HS điều chỉnh và hoàn thiện
việc xếp loại.


<i><b>b. Phân biệt các loại quả khô</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát vỏ quả khô
khi chín nhận xét chia quả khô thành
2 nhóm.


<i>+ Ghi lại đặc điểm của từng nhóm</i>
<i>quả khơ?</i>


<i>+ Gọi tên 2 nhóm quả khơ đó?</i>



- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bổ sung.
- GV giúp HS khắc sâu kiến thức.


<i><b>c. Phân biệt các loại quả thịt</b></i>


- Yờu cu HS c thụng tin SGK và
<i>tìm hiểu đặc điểm phân biệt 2 nhúm</i>


<i>quả thịt?</i>


- GV đi các nhóm theo dõi, hỗ trợ.
- GV cho HS thảo luận tù rót ra
kÕt ln.


- HS đọc thơng tin SGK để biết tiêu
chuẩn của 2 nhóm quả chính.


- Thùc hiƯn xÕp các quả vào 2 nhóm
theo các tiêu chuẩn: vỏ quả khi chÝn.


- Báo cáo trên quả đã xếp vào 2
nhóm.


- §iỊu chØnh viƯc xÕp loại nếu còn
ví dụ sai.


- HS tiến hành quan sát và phân chia
các quả khô thành nhóm.


+ Ghi li c điểm từng nhóm  vỏ


nẻ và vỏ khơng n.


+ Đặt tên cho mỗi nhóm quả khô:
khô nẻ và khô không nẻ.


- Các nhóm báo cáo kết quả.


- Điều chỉnh việc xếp lại nếu có sai
sót, tìm thêm VD.


- HS đọc thông tin SGK, quan sát
hình 3.21 (quả u , qu m).


- Dùng dao cắt ngang quả cà chua,
táo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- GV nên giải thích thêm về quả
hạch và yêu cầu HS tìm thêm 1 số VD
về quả hạch.


hạch.


- Báo cáo kết quả.


- Tự điều chỉnh: tìm thêm VD.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Quả khô chia thành 2 nhóm:


+ Quả khô nẻ: khi chín khô vỏ quả có khả năng tách ra.


+ Quả khô không nẻ: khi chín khô vỏ quả không tự tách ra.
- Quả thịt gồm 2 nhóm:


+ Quả mọng: phần thịt quả dày, mọng nớc.
+ Quả hạch: có hạch cứng, chứa hạt ở bªn trong.
<b>4. Cđng cè</b>


- u cầu HS viết sơ đồ phõn loi qu.


<b>Quả khô</b> <b>Quả thịt</b>


Khi chín vỏ quả cứng, mỏng, khô Khi chín vỏ mềm, nhiều thịt quả


Quả khô nẻ Quả khô không nẻ Quả hạch Quả mọng


(Khi chín vỏ (Khi chín vở quả (Hạt có hạch (Quả mềm


quả tự nứt) không tự nứt) cứng bao bọc) chứa đầy thịt)
- Yêu cầu HS làm bài tập trăc nghiệm:


<i><b>ỏnh du X vo u cõu ỳng:</b></i>


<i>Câu 1: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả khô:</i>


a. Cà chua, ớt, thì là, chanh
b. Lạc, dừa, đu đủ, tỏo ta


c. Đậu Hà Lan, đậu xanh, cải, đậu ván
d. Bồ kết, đậu đen, chuối, nho.



<i>Câu 2: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt:</i>


a. đen, hồng xiêm, chuối, bầu.
b. Mơ, đào, xoài, da hấu, đu đủ.
c. Chò, cam, vú sữa, bồ kết.
d. Cả a v b.


<i>Đáp án: 1c; 2b.</i>


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Hớng dẫn ngâm hạt đõ và hạt ngô chuẩn bị bài sau.
- Đọc trớc bài : Hạt và các bộ phận của hạt.


<b>TiÕt 40 Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh k tên đợc các bộ phận của hạt.


- Phân biệt đợc hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.
- Biết cỏch nhn bit ht trong thc t.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh để rút ra kết luận.
- Vận dụng kiến thức để giải thích hiện tợng trong đời sống.
<b>3. Thái độ</b>



- BiÕt c¸ch lùa chọn và bảo quản hạt giống.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Mẫu vật: + Hạt đỗ đen ngâm trong nớc 1 ngày.
+ Hạt ngô đặt trên bông ẩm trớc 3-4 ngày.
- Tranh câm về các bộ phận của hạt đỗ đen và hạt ngơ.
- Kim mũi mác, lúp cầm tay.


<b>III.PH¬NG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Ph©n biƯt quả khô và quả thịt?
- Phân biệt quả mọng và quả hạch?
<b>3. Bài mới</b>


Cõy xanh cú hoa u do ht phát triển thành. Vậy cấu tạo của hạt nh thế nào? Các loại
hạt có giống nhau khơng?


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các bộ phận của hạt</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc hạt gồm vỏ, phôi và chất dinh dỡng dự trữ.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV hớng dẫn HS bóc vỏ hai loại


hạt: ngơ và đỗ đen.


Dùng lúp quan sát đối chiếu với
hình 33.1 và hỡnh 33.2, tỡm cỏc b


- Mỗi HS tự bóc tách 2 loại hạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Sau khi quan sát các nhóm ghi kết
quả vào bảng SGK (trang 108)


( GV lu ý hớng dẫn các nhóm cha
bóc tách đợc)  cho HS điền vào tranh
câm.


<i>+ H¹t gồm những bộ phận nào?</i>


- GV nhận xét và chốt lại kiến thức
về các bộ phận của hạt.


mầm).


- HS làm vào bảng (trang 108).
- HS lên bảng điền trên tranh câm
các bộ phận của mỗi hạt.


- HS ph¸t biĨu, nhãm khác nhận
xét, bổ sung.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>
- Hạt gồm:



+ Vỏ


+ Phôi: Lá mầm
Thân mầm
Chåi mÇm


RƠ mÇm


- ChÊt dinh dỡng (lá mầm, phôi chũ).


<i><b>Hot ng 2: Phõn bit hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm phân biệt hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Căn cứ vào bảng trang 108 đã làm
ở mục 1, yêu cầu HS tìm những điểm
giống và khác nhau của hạt ngô và hạt
đỗ.


- Yêu cầu HS đọc thơng tin mục 2 
tìm ra điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt
1 lá mầm và hạt 2 lỏ mm tr li cõu
hi:


<i>+ Hạt 2 lá mầm khác hạt 1 lá mầm</i>
<i>ở điểm nào?</i>



- GV cht li đặc điểm cơ bản phân
biệt hạt 1 lá mầm và ht 2 lỏ mm.


- Mỗi HS so sánh, phát hiện điểm
giống và khác nhau giữa hai loại hạt 
ghi vµo vë bµi tËp.


- Đọc thơng tin  tìm điểm khác
nhau chủ yếu giữa hai loại đó là số lá
mầm, vị trí chất dự trữ.


- HS báo cáo kết quả, lớp góp ý bổ
sung.


- HS tự rót ra kiÕn thøc.
<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Sù kh¸c nhau chđ u của hạt một lá mầm và hạt hai lá mầm là số lá mầm trong phôi.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập trang 109.


- Chuẩn bị cho bài sau:



+ Các loại quả: quả chò, quả ké, quả trinh nữ
+ Hạt: hạt xà cừ.


<b>Tiết 41 Bài 34: Phát tán của quả và hạt</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh phõn biệt đợc các cách phát tán của quả và hạt.


- Tìm ra những đặc điểm của quả và hạt phù hp vi cỏch phỏt tỏn.
<b>2. K nng</b>


- Rèn kĩ năng quan s¸t nhËn biÕt.


- Kĩ năng làm việc độc lập v theo nhúm.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ và chăm sóc thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 34.1.


Mẫu: quả chò, ké, trinh nữ, bằng lăng, xà cừ, hoa sữa.
- HS: Kẻ phiếu häc tËp vµo vë bµi tËp


Chuẩn bị mẫu nh đã dặn dò


1 Bài tập Cách phát tán
2 Bài tập <sub>Tên quả và hạt</sub>
3 Bài tập Đặc im thớch


nghi


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bi c</b>
- Cỏc b phn ca ht?


- Điểm khác nhau giữa hạt của cây 2 lá mầm và hạt của cây một lá mầm?
<b>3. Bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>Mc tiờu: HS nắm đợc 3 cách phát tán tự nhiên của quả và hạt đó là: Tự phát tán, nhờ</b></i>
gió, nhờ động vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS lµm bµi tËp 1 ë phiÕu
häc tËp.


- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
<i>thảo luận câu hỏi: Quả và hạt thờng</i>


<i>phát tán ra xa cây mẹ, yếu tố nào giúp</i>
<i>quả và hạt phát tán đợc?</i>



- GV ghi ý kiến của nhóm lên bảng,
nghe bổ sung và chốt lại có 3 cách phát
tán: tự phát tán, nhờ gió, nhờ động vật.


- GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 2
phiÕu học tập.


- GV gọi 1-2 HS trình bày, các HS
khác nhËn xÐt, bæ sung.


<i>- GV hái: Quả và hạt có những</i>


<i>cách phát tán nào?</i>


- HS c ni dung bài tập 1 để cả
nhóm cùng biết.


- HS trong nhóm bằng những hiểu
biết của mình qua quan sát thực tế trao
đổi tìm các yếu tố giúp quả và hạt phỏt
tỏn xa cõy m.


- Đại diện 1-2 nhóm trình bày, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS từng nhóm tự ghi tên quả hạt 
trao đổi trong nhóm.


- 1-3 HS c bi tp 2.



<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


- Cú 3 cỏch phỏt tán quả và hạt: tự phát tán, phát tán nhờ gió, phát tán nhờ động vật.
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với cách phát tán của quả và hạt</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm chủ yếu của quả và hạt phù hợp với từng cách phát tán.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu hoạt động nhóm: Làm
bài tập trong phiếu học tập.


- GV quan sát các nhóm  giúp đỡ
tìm đặc điểm thích nghi nh: cánh của
quả, chùm lơng, mùi vị của quả, đờng
nứt ở vỏ…


- GV gọi đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổi sung.


- Cuối cùng GV nên chốt lại những
ý kiến đúng cho những đặc điểm thích
nghi với mỗi cách phát tán  giúp HS


- Hoạt động nhóm:


+ Chia các quả hạt thành 3 nhóm
theo cách phát t¸n.


+ Mỗi cá nhân trong nhóm quan sát


đặc điểm bên ngồi của quả hạt.


+ Suy nghĩ trao đổi trong nhóm tìm
đặc điểm phù hợp với cách phát tán.


- HS trao đổi trong nhóm tìm đặc
điểm phù hợp với cỏch phỏt tỏn.


- Đại diện nhóm trình bày, các HS
khác nhËn xÐt, bỉ sung.


- Đại diện 1-2 nhóm đọc lại đáp án
đúng, cả lớp ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

hoµn thiƯn nèt.


- GV cho HS chữa bài tập 2: kiểm
tra xem các quả và hạt đã phù hợp với
cách phát tán cha.


- GV cho HS tìm thêm một số VD
về quả và hạt khác phù hợp với c¸c
c¸ch ph¸t t¸n.


<i>+ Hãy giải thích hiện tợng qu da</i>
<i>hu trờn o ca Mai An Tiờm?</i>


<i>+ Ngoài các cách phát tán trên còn</i>
<i>cách phát tán nào?</i>



- Nu HS không trả lời đợc, GV gợi
ý: ở Việt Nam có giống hoa quả của
các nớc khác, vậy vì sao có đợc?


(GV th«ng báo: quả và hạt cã thĨ
ph¸t t¸n nhê níc hay nhê ngêi…)


<i>+ Tại sao nông dân thờng thu</i>
<i>hoạch đỗ khi qu mi gi?</i>


<i>+ Sự phát tán có lợi gì cho thùc vËt</i>
<i>vµ con ngêi?</i>


- HS tù hoµn chØnh bµi tËp cđa m×nh
theo mÉu.


- HS suy nghĩ và trả lời da vo kin
thc ó hc.


- 1 HS trình bày, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>
Bài tập


1


Cách
phát tán



Phát tán nhờ
gió


Phỏt tỏn nh
ng vt
T phỏt
tỏn
Bi tp
2
Tờn
qu v
ht


Quả chò, quả
trâm bầu, quả bồ
công anh, hạt
hoa sữa.


Quả sim, quả ổi,
quả da hấu, quả ké,
trinh nữ.


Quả các
cây họ đậu,
xà cừ, bằng
lăng.
Bài tập
3
Đặc
điểm


thích
nghi


Quả có cánh
hoặc túm lông
nhẹ


Quả có hơng vị
thơm, vị ngät, h¹t
vá cøng. Quả có
nhiều gai góc bám.


V qu
t nứt để hạt


tung ra


ngoµi.
<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm:
<i><b>Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng.</b></i>
Sự phát tán là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

b. Hiện tợng quả và hạt đợc mang đi xa nhờ động vật.
c. Hiện tợng quả và hạt đợc chuyển đi xa chỗ nó sống.
d. Hiện tợng quả và hạt có thể tự vung vãi mọi nơi.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>



- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị cho bài sau:


T 1: Hạt đỗ đen trên bông ẩm
Tổ 2: Hạt đỗ đen trên bông khô


Tổ 3: Hạt đỗ đen ngâm ngập trong nớc


Tổ 4: Hạt đỗ đen trên bông ẩm đặt trong t lnh.


- Chuẩn bị nội dung bài sau: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.


<b>Tiết 42 Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Thông qua thí nghiệm HS phát hiện ra các điều kiện cần cho hạt nảy mầm.


- Gii thích đợc cơ sở khoa học của một số biện pháp kĩ thuật gieo trồng và bảo quản
hạt giống.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng thit k thớ nghim, thc hnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.



<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- HS lm thớ nghim nhà theo phần đã dặn dò trớc.
- Kẻ bản tờng trỡnh theo mu SGK trang 113 vo v.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
- Kim tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- C¸c c¸ch ph¸t t¸n của quả và hạt?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Thớ nghim về những điều kiện cần cho hạt nảy mầm</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Qua thí nghiệm HS thấy đợc khi hạt nảy mầm cần đủ nớc, khơng khí, nhiệt</b></i>
độ thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i>ThÝ nghiƯm 1: Lµm ë nhµ</i>


- GV yêu cầu HS ghi kÕt qu¶ thÝ
nghiƯm 1 vào bản tờng trình.


- Gọi các tổ báo cáo kết quả GV
ghi lên bảng.


- GV yêu cÇu HS:



<i>+ Tìm hiểu nguyên nhân hạt nảy</i>
<i>mầm và khơng nảy mầm đợc?</i>


<i>+ H¹t nảy mầm cần những điều</i>
<i>kiện gì?</i>


- Tổ chức thảo luận trên lớp, khun
khÝch HS nhËn xÐt, bỉ sung.


ThÝ nghiƯm 2:


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu thÝ
nghiƯm 2 SGK và trả lời câu hỏi mục
.


- Yờu cu HS đọc thơng tin và trả
<i>lời câu hỏi: Ngồi 3 iu kin trờn s</i>


<i>nảy mầm của hạt còn phụ thuộc vµo</i>
<i>yÕu tè nµo?</i>


- GV chốt lại kiến thức để HS ghi
nh.


- HS làm thí nghiệm 1 ở nhà, điền
kết quả vào bản tờng trình.


- Chú ý phân biệt hạt nảy mầm với
hạt chỉ nứt vỏ khi no nớc.



- HS thảo luận trong nhóm để tìm
câu trả lời. u cầu nờu c:


+ Hạt không nảy mầm vì thiếu nớc,
thiếu không khí.


- Đại diện một số nhóm trình bày,
nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS đọc nội dung thí nghiệm, yêu
cầu nêu đợc điều kiện: nhiệt độ.


- HS đọc thông tin SGK và trả lời
câu hỏi. Yêu cầu nêu đợc:


+ Chất lợng hạt giống (điều kiện
bên trong).


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kÕt:</b></i>


- Hạt nảy mầm cần đầy đủ nớc, khơng khí và nhiệt độ thích hợp, ngồi ra cần hạt chắc,
khơng sâu, cịn phơi.


<i><b>Hoạt động 2: Vận dụng kiến thức vào sản xuất</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS giải thích đợc cơ sở khoa học của các biện pháp kĩ thuật.</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông


tin SGK, tìm cơ sở khoa học của mỗi
biện ph¸p.


- GV cho các nhóm trao đổi, thống
nhất cơ sở khoa học của mỗi biện pháp.


- HS đọc nội dung mục , thảo luận
nhóm từng nội dung (chú ý vận dụng
các điều kiện nảy mầm của hạt).


- Thông qua thảo luận, rút ra đợc cơ
sở khoa học của từng biện pháp.


+ Gieo hạt bị ma to ngập úng cần
phải tháo nớc để thống khí.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Phủ rơm khi trời rét  giữ nhiệt độ thích hợp.
<b>4. Củng cố</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- u cầu HS nhắc lại các điều kiện nảy mầm của hạt.
- Điều kiện để vận dụng vào trong sản xuất.


<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết



- Đọc trớc bài: Tỉng kÕt vỊ c©y cã hoa.


<b>TiÕt 43 Bài 36: Tổng kết về cây có hoa</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này:


- HS hệ thống hoá các kiến thức về cấu tạo và chức năng chính của các cơ quan của cây
xanh có hoa.


- Tìm đợc mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của cây tạo thành c
th ton vn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng nhận biết, phân tích, hệ thống hoá.


- K nng vn dng kin thức giải thích hiện tợng thực tế trong trồng trọt.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 36.1.


6 mảnh bìa, mỗi mảnh viết tên 1 cơ quan của cây xanh.



12 mảnh bìa nhỏ, mỗi mảnh ghi 1 số hoặc chữ: a, b, c, d, e, g, 1, 2,3, 4, 5,6
- HS: Vẽ hình 36.1 vào vở.


Ôn lại kiến thức về cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIÕT D¹Y</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sĩ số.
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i><b>Hoạt động 1: Sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng </b></i>
<i><b>của mỗi c quan cõy cú hoa</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS phân tích làm nổi bật mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của</b></i>
từng cơ quan.


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu bảng cấu
tạo và chức năng trang 116, làm bài tập
SGK trang 116.


- GV treo tranh câm hình 36.1, gọi
HS lần lợt lên điền:


+ Tên các cơ quan của cây có hoa.
+ Đặc điềm cấu tạo chính (điền
chữ)



+ Các chức năng chính (điền số).
- Từ tranh hoµn chØnh GV đa câu
hỏi:


<i>+ Các c¬ quan sinh dìng có cấu</i>
<i>tạo nh thế nào và có chức năng gì?</i>


<i>+ Các cơ quan sinh sản có cấu tạo</i>
<i>và chức năng nh thế nào?</i>


<i>+ Nhận xÐt vÒ mèi quan hƯ gi÷a</i>
<i>cÊu tạo và chức năng của mỗi cơ</i>
<i>quan?</i>


- GV cho HS các nhóm trao đổi rút
ra kết luận.


- HS đọc bảng cấu tạo và chức năng
của mỗi cơ quan lựa chọn mục tơng
ứng giữa cấu tạo và chức năng ghi vào
sơ đồ cây có hoa ở vở bài tập (điền số
1, 2, 3 … và chữ a, b, c…)


- HS điền tranh câm (chú ý đối tợng
HS trung bình)  bổ sung hoàn chỉnh
tranh câm.


- HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
+ Thảo luận trong nhóm để cùng


tìm ra mối quan hệ giữa cấu tạov à
chức năng của mỗi cơ quan.


+ Trao đổi toàn lớp: tự b sung v
rỳt ra kt lun.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


- Cõy cú hoa có nhiều cơ quan, mỗi cơ quan đều có cấu tạo phù hợp với chức năng riêng
của chúng.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sự thống nhất về chức năng giữa các cơ quan ở cây có hoa</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS phát hiện đợc mối quan hệ chặt chẽ về chức năng giữa các cơ quan ở cây</b></i>
có hoa.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2,
suy nghĩ để trả lời câu hỏi:


<i>+ Nh÷ng cơ quan nào của cây có</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>mối quan hệ chặt chẽ với nhau về chức</i>
<i>năng ? (thông tin thø nhÊt)</i>


+ Lấy VD chứng minh khi hoạt
động của một cơ quan đợc tăng cờng
hay giảm đi sẽ ảnh hởng tới hoạt động
của cơ quan khác: GV gợi ý rễ cây


khơng hút nớc thì lá sẽ không quang
hợp đợc.


- Mét số nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Tiểu kÕt:</b></i>


- Các cơ quan của cây xanh liên quan mật thiết và ảnh hởng tới nhau. Tác động vào một
cơ quan sẽ ảnh hởng đến cơ quan khác và toàn bộ cây.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- u cầu HS giải ơ chữ ở trị chơi trang 118.
- GV đánh giá giờ.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Tỡm hiểu đời sống cây ở nớc, sa mạc, ở nơi lạnh.


<b>TiÕt 44 Bµi 36: Tỉng kết về cây có hoa (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi häc xong bµi nµy:



- HS nắm đợc giữa cây xanh và mơi trờng có mối liên quan chặt chẽ. Khi điều kiện
sống thay đổi thì cây xanh biến đổi thích nghi với đời sống.


- Thùc vËt thÝch nghi víi ®iỊu kiện sống nên nó phân bố rộng rÃi.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- GV: Tranh phóng to hình 36.2. Mẫu cây bèo tây.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Cây có hoa có những loại cơ quan nào? chức năng của chúng?
- Mối quan hệ giữa các cơ quan của cây xanh có hoa?


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Tỡm hiểu các cây sống dới nớc</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV thông báo những cây sống ở
nớc chịu một số ảnh hởng của môi
tr-ờng nh SGK.



- Yêu cầu HS quan sát hình 36.2
(chú ý đến vị trí của lá) và trả li cỏc
cõu hi mc 1.


<i>+ Nhận xét hình dạng lá ở các vị trí</i>
<i>trên mặt nớc, chìm trong nớc?</i>


<i>+ Cây bèo tây có cuống lá phình to,</i>
<i>xốp có ý nghĩa gì? So sánh cuống lá</i>
<i>khi cây sống trôi nổi và khi sống trên</i>
<i>cạn?</i>


- HS hoạt động theo nhóm, từng
nhóm thảo luận câu hỏi.


+ Giải thích sự biến đổi hình dạng
lá khi ở các vị trí trên mặt nớc, chìm
trong nớc.


+ C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.


- Lá biến đổi để thích nghi với mơi
trờng sống trơi ni. Rỳt ra ý ngha.


- Chứa không khí giúp cây nổi.
<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


- Cỏc cõy sng trong mụi trng nc thì hình thành các đặc điểm để thích nghi với điều
kiện sống trơi nổi.



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của cây sống trên cạn</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và
trả lời câu hỏi. Yêu cầu HS trả lời các
câu hỏi sau:


<i>+ ở nơi khô hạn vì sao rễ lại ăn</i>
<i>sâu, lan rộng?</i>


<i>+ Lá cây ở nơi khô hạn có lông, sáp</i>
<i>có tác dụng gì?</i>


<i>+ Vì sao cây mọc trong rừng rậm</i>
<i>thờng v¬n cao?</i>


- HS đọc thơng tin và trả lời câu hỏi
ở mục  SGK trang 120.


- HS suy nghĩ tìm câu trả lời, các
em khác bổ sung và giải thích.


Yêu cầu:


+ Rễ ăn sâu: tìm nguồn nớc, lan
rộng: hút sơng đêm.


+ Lơng sáp: giảm sự thốt hơi nớc.
+ Rừng rậm: ít ánh sáng  cây vơn


cao để nhận đợc ánh sáng.


Đồi trống: đủ ánh sáng  phân cành
nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Các cây sống trên cạn có những đặc điểm thích nghi với các yếu tố: nguồn nớc, sự
thay đổi khí hậu, loại đất khác nhau.


<i><b>Hoạt động 3: Cây sống trong những môi trờng đặc biệt</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và
trả lời :


<i>+ Thế nào là môi trờng sống đặc</i>
<i>biệt?</i>


<i>+ KĨ tªn những cây sống ở những</i>
<i>môi trờng này?</i>


<i>+ Phõn tớch c điểm phù hợp với</i>
<i>môi trờng sống ở những cây này?</i>


- Yêu cầu HS rút ra nhận xét chung
<i>về sự thống nhất giữa cơ thể và môi </i>


<i>tr-ờng?</i>


- HS c thụng tin SGK và quan sát


hình 36.4, thảo luận trong nhóm giải
thích các hiện tợng trên.


- Gäi 1-2 nhãm tr¶ lêi, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.


- HS nhắc lại nhận xét ở 3 hoạt
động.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Nhờ có khả năng thích nghi mà cây có thể phân bố rộng rãi khắp nơi trên trái đất:
trong nớc, trên cạn, vùng nóng, vùng lạnh…


<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây phù hợp với môi trờng sống.
- GV đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Tảo


Chơng VIII: C¸c nhãm thùc vËt
<b>TiÕt 45 Bài 37: Tảo</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bµi nµy:


- HS nêu rõ đợc mơi trờng sống và cấu tạo của tảo thể hiện tảo là thực vật bậc thấp.
- Tập nhận biết một số tảo thờng gp.


- Hiểu rõ những lợi ích thực tế của tảo.
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu và bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HäC</b>


- Mẫu tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh.
- Tranh to xon, rong m.


- Tranh một số tảo khác.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bài cũ</b>


- Trình bày những đặc điểm thích nghi của thực vật phù hợp với những môi trờng sống
khác nhau?



<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo của to</b></i>


a. Quan sát tảo xoắn (tảo nớc ngọt)


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


- GV giíi thiƯu mÉu tảo xoắn và nơi
sống.


- Hớng dẫn HS quan sát một sợi tảo
phóng to trên tranh trả lời câu hỏi:


<i>+ Mỗi sợi tảo xoắn có cấu tạo nh</i>
<i>thế nào?</i>


<i>+ Vì sao tảo xoắn có màu lục?</i>


- GV giảng giải về:


+ Tªn gäi cđa tảo xoắn do chất
nguyên sinh có dải xoắn chứa diệp lục.


+ Cách sinh sản của tảo xoắn: Sinh
sản sinh dỡng và tiếp hợp.


- GV chốt lại vấn đề bằng câu hỏi:
Nêu đặc điểm cấu tạo của tảo xoắn?



- C¸c nhãm HS quan s¸t mẫu tảo
xoắn bằng mắt và bằng tay, nhận dạng
tảo xoắn ngoài tự nhiên.


- HS quan sát kĩ tranh cho một vài
em nhận xét cấu tạo tảo xoắn về:


+ Tổ chức cơ thể.
+ Cấu tạo tế bào.
+ Màu sắc của tảo.


- Một vài HS phát biểu, rút ra kết
luận.


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kết:</b></i>


Cơ thể tảo xoắn là một sợi màu lục, gồm nhiều tế bào hình chữ nhật, sinh sản sinh d
-ỡng và tiếp hợp.


b. Quan sát rong mơ (tảo nớc mặn)


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

rong m¬.


- Híng dẫn HS quan sát tranh rong
mơ và trả lời câu hái:


<i>+ Rong mơ có cấu tạo nh thế nào?</i>


<i>+ So sánh hình dạng ngồi rong mơ</i>
<i>với cây bàng, tìm các c im ging</i>
<i>v khỏc nhau?</i>


<i>+ Vì sao rong mơ có màu nâu?</i>


- GV giới thiệu cách sinh sản của
rong mơ.


<i>=> Rút ra nhËn xÐt: Thùc vËt bËc</i>


<i>thấp có đặc điểm gì?</i>


- Tỉ chøc th¶o ln chung cả lớp,
giúp HS hoàn thiện câu trả lời.


- HS quan sát tranh  tìm các đặc
điểm giống và khác nhau giữa rong mơ
và cây bàng).


Gỵi ý:


Giống: Hình dạng giống 1 cây
Khác: Cha có rễ, thân, l¸ thËt sù.


- HS căn cứ vào cấu tạo rong mơ và
tảo xoắn  trao đổi nhóm rút ra kết
luận.


- Thảo luận tồn lớp, tìm ra đặc


điểm chung.


<i><b>TiĨu kÕt: Rong m¬ có màu nâu,</b></i>
<i><b>cha có rễ, thân, lá thật.</b></i>


<i><b>Yêu cầu:Tiểu kÕt:</b></i>


- Tảo là thực vật bậc thấp có cấu tạo đơn giản, có diệp lục, cha có rễ, thân, lá.
<i><b>Hoạt động 2: Làm quen một vài tảo khác thờng gặp</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Sư dơng tranh giới thiệu một số
tảo khác.


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
trang 124 và rút ra nhận xét hình dạng
của tảo? Qua hoạt động 1 và 2 có nhận
xét gì về tảo nói chung.


- HS quan sát: tảo đơn bào, tảo đa
bào.


- HS nhận xét sự đa dạng của tảo về:
hình dạng, cấu tạo, màu sắc.


Nờu c: To l thc vt bậc thấp,
có một hay nhiều tế bào.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>



- Tảo là thực vật bậc thấp, cơ thể có một hay nhiều tế bào, cấu tạo đơn giản, có màu sắc
khác nhau. Hầu hết sống trong nớc.


<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của tảo</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>+ Tảo sống ở nớc có lợi gì?</i>


<i>+ Vi i sng con ngi to cú li</i>
<i>gỡ?</i>


<i>+ Khi nào tảo có thể gây hại?</i>


- HS thảo luËn nhãm, bæ sung ý
kiÕn cho nhau.


- Nêu đợc vài trò của tảo trong tự
nhiên và trong đời sống con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Tảo có vai trò:
+ Cung cấp oxi.


+ Là thức ăn cho các động vật dới nớc.
+ Làm thức ăn cho ngời và gia súc.


+ Lµm thuèc


+ Lµm nguyên liệu dùng trong công nghiệp


+ Một số trờng hợp tảo gây hại.


<b>4. Củng cố</b>


<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi u cõu ỳng:</b></i>


<i>Câu 1: Cơ thể của tảo có cấu tạo:</i>


a. Tất cả đều là đơn bào
b. Tất cả đều là đa bào


c. Có dạng đơn bào, có dạng đa bào.


<i>C©u 2: Tảo là thực vật bậc thấp vì:</i>


a. C th có cấu tạo đơn bào
b. Sống ở nớc


c.Cha cã rƠ, thân, lá.


<i>Đáp án: 1c; 2c.</i>


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục Em có biết, Chuẩn bị mẫu cây rêu.


<b>Tiết 46 Bài 38: Rêu </b><b> cây rêu</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này:


- HS xác định đợc môi trờng sống của rêu liên quan tới cấu tạo của chúng.
- HS nêu rõ đợc đặc điểm cấu tạo của rêu, phân biệt rêu với tảo và cây có hoa.
- Hiểu đợc rêu sinh sản bằng gì và túi bào tử là cơ quan sinh sản của rêu.
- Thấy đợc vai trò của rêu trong t nhiờn.


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Vật mẫu: Cây rê (có cả túi bào tử).


- Tranh phóng to cây rêu và cây rêu mang túi bào tử.
- Kính lúp cầm tay.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu đặc điểm chung ca to?


- Tại sao không thể coi rong mơ nh cây xanh thực sự?
<b>3. Bài mới</b>



VB: Giỏo viờn gii thiệu rêu là nhóm thực vật lên cạn đầu tiên, cơ thể có cấu tạo đơn
giản.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu môi trờng sống của tảo</b></i>
- GV đặt câu hỏi: Rêu sống ở đâu?


+ HS trả lời bằng hiểu biết của mình, các HS khác nhận xét, bổ sung.
<i><b>Tiểu kết: Rêu sống ở đất ẩm.</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Quan sát cây rêu</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS phân biệt đợc các bộ phận của cây rêu và đặc điểm chính của mỗi bộ</b></i>
phận.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát cây rêu
<i>và đối chiếu với hình 38.1, nhn thy</i>


<i>những bộ phận nào của cây?</i>


- Tổ chøc cho HS thảo luận toàn
lớp.


- Cho HS đọc đoạn thông tin, GV
giảng gii:


Rễ giả: có khả năng hút nớc.



Thõn, lỏ cha cú mch dn, nờn ch
sng ni t m t.


- Yêu cầu so sánh rêu với rong mơ
và cây bàng, trả lời câu hỏi:


<i> + Tại sao xếp rêu vào nhóm thùc</i>


- HS hoạt động theo nhóm:


+ T¸ch rời 1-2 cây rêu  quan s¸t
b»ng kÝnh lóp.


+ Quan sát đối chiếu tranh cây rêu.
- Phát hiện các bộ phận của cây rêu.
- Gọi 1-2 nhóm trả lời, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i>vËt bËc cao?</i>


- GV tỉng kÕt l¹i cho cã hệ thống.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Thân ngắn, không phân cành.
- Lá nhỏ, mỏng.


- Rễ giả có khả năng hút nớc.
- Cha có m¹ch dÉn.



<i><b>Hoạt động 3: Túi bào tử và sự phát triển của rêu</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS biết đợc rêu sinh sản bằng bào tử và túi bào tử là cơ quan sinh sản nằm ở</b></i>
ngọn cây.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu HS quan sát tranh cây
reeu có túi bào tử, phân biệt các phần
của túi bµo tư.


- u cầu HS quan sát tiếp hình
38.2 và đọc đoạn thơng tin, trả lời cõu
hi:


<i>+ Cơ quan sinh sản của rêu là bộ</i>
<i>phận nào?</i>


<i>+ Rêu sinh sản bằng gì?</i>


<i>+ Trình bày sự phát triển của rêu?</i>


- HS quan sát tranh theo hớng dẫn
của GV, rót ra nhËn xÐt:


+ Tói bµo tư cã 2 phận: mũ ở trên,
cuống ở dới, trong túi có bào tử.


- HS dựa vào hình 38.2, thảo luận
trong nhóm tìm câu trả lời.



- HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Cơ quan sinh sản là túi bào tử nằm ở ngọn cây.
- Rêu sinh sản bằng bµo tư.


- Bào tử nảy mầm phát triển thành cây rêu.
<i><b>Hoạt động 4: Vai trò của rêu</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc đoạn thông tin
mục 4 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Rêu có lợi ích gì?</i>


- GV ging thờm:
Hỡnh thnh t.
To than.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>4. Củng cố</b>


<i><b>Điền vào chỗ trống những tõ thÝch hỵp:</b></i>


<i><b>Cơ quan sinh dỡng của cây rêu gồm có thân, lá, cha có rễ thật sự. Trong thân và lá rêu</b></i>
<i><b>cha có mạch dẫn. Rêu sinh sản bằng bào tử đợc chứa trong túi bào tử, cơ quan này nằm ở</b></i>
<i><b>ngọn cây rêu.</b></i>



<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị mẫu cây rêu.


- Đọc trớc bài: Quyết cây dơng xỉ.


<b>Tiết 47</b> <b>Bài 39: Quyết </b><b> cây dơng xỉ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này:


- HS trỡnh bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh snả của dơng xỉ.
- Biết cách nhận dạng một cây thuộc dơng xỉ.


- Nói rõ đợc nguồn gốc hình thành các mỏ than đá.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, thực hành.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dục ý thức yêu và bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Vật mẫu: Cây dơng xỉ.



- Tranh cây dơng xỉ, tranh hình 39.2 phóng to.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi cũ</b>
- Nêu cấu tạo cây rêu?


- Tại sao rêu chỉ sống đợc ở những nơi ẩm ớt?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát cây dơng xỉ</b></i>
<i><b>a. Quan sát cơ quan sinh dỡng</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc các đặc điểm hình thái của rễ, thân, lá.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- GV yêu cầu HS quan sát kĩ cây
d-ơng xỉ và ghi lại đặc điểm các bộ phận
của cây.


- Tỉ chøc th¶o ln trªn líp.


- GV bổ sung hồn thiện đặc điểm
rễ, thân, lá.


- GV lu ý: HS dƠ nhÇm cng cđa lá
già là thân GV giúp HS phân biệt.


- Cho HS so sánh các đặc điểm với
cơ quan sinh dỡng ca rờu.



- GV ghi tóm tắt lên bảng.


- HS hot động nhóm và ghi lại:
+ Quan sát cây dơng xỉ  xem có
những bộ phận nào  so sánh với tranh.


+ Trao đổi nhóm về đặc điểm rễ,
thân, lá quan sát đợc (chú ý đặc điểm
lá non).


- HS ph¸t biĨu  c¸c nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


Cơ quan sinh dỡng gồm:


- Lá già có cuống dài, lá non cuộn tròn.
- Thân ngắn hình trụ


- Rễ thật


- Có mạch dẫn.


<i><b>b. Quan sát túi bào tử và sự phát triển của cây dơng xỉ</b></i>


<i><b>Mc tiờu: HS nm c c im ca túi bào tử, điểm sai khác trong quá trình phát triển</b></i>
của dơng xỉ so với rêu.



Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu HS lật mặt dới lá già,
tìm túi bào tử.


- Yờu cu HS quan sát hình 39.2,
đọc kĩ chú thích trả lời cõu hi:


<i>+ Vòng cơ có tác dụng gì?</i>


<i>+ Cơ quan sinh sản và sự phát triển</i>
<i>của túi bào tử?</i>


- So sánh với rêu.


- GV gi ý cho HS phỏt biu  hoàn
chỉnh đoạn câu trên ( đáp án: Túi bào
tử, đẩy bào tử bay ra, nguyên tản, cây
dơng xỉ con, bào tử, nguyên tản).


- GV cho HS đọc lại đoạn bài tập đã
hồn chỉnh.


- Rót ra kÕt ln.


- HS quan s¸t kÜ hình 39.2, thảo
luận nhóm ghi câu trả lời ra nháp.


+ Làm bài tập: điền vào chỗ trống
những từ thích hợp.



Mt di lỏ dng xỉ có những đốm
chứa ………….


Vách túi bào tử có một vòng cơ
màng tế bào dày lên rất rõ, vịng cơ có
tác dụng…………. Khi túi bào tử chín.
Bào tử rơi xuống đất sẽ nảy mầm và
phát triển thành ……… rồi từ ú mc
ra.


- Dơng xỉ sinh sản bằng nh
rêu, nhng khác rêu ở chỗ có
do bào tử phát triĨn thµnh.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<i><b>Hoạt động 2: Quan sát một vài loại dơng xỉ thờng gặp</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- Quan sát cây rau bợ, cây lông cu li
và nhận xét:


<i>+ Đặc điểm chung?</i>


<i>+ Nờu đặc điểm nhận biết một cây</i>
<i>thuộc dơng xỉ?</i>


- Ph¸t biĨu nhận xét về:


+ Sự đa dạng hình thái.
+ Đặc điểm chung.


- Tập nhận biết một cây thuộc dơng
xỉ (căn cứ vào lá non).


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Dng x thuc nhúm quyt. L những thực vật đã có rễ, thân, lá và có mạch dẫn.
- Sinh sản bằng bào tử.


<i><b>Hoạt động 3: Quyết cổ đại và sự hình thành than đá</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS thấy đợc vai trị cảu quyết trong việc hình thành than đá.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin
SGK, quan sát hình 39.4 và trả lời câu
hỏi:


<i>+ Than đá đợc hình thành nh thế</i>
<i>nào?</i>


- HS đọc thơng tin.
- Quan sát hình.


- 1 HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.



<i><b>Tiểu kết:</b></i>


<b>SGK.4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- u cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây dơng xỉ.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Chuẩn bị nội dung ôn tập.


<b>Tiết 48</b> <b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Khi học xong bài này HS:


- Cng c c các kiến thức đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Có thái độ u thích mơn học.


<b>II. ph¬ng tiƯn</b>


- GV: Tranh vẽ các hình trong nội dung đã học.


- HS: Sự chuẩn b theo ni dung SGK, ni dung ó hc.



<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


a. Chơng VI: Hoa và sinh sản hữu tÝnh
Tù thô phÊn
*Thô phÊn


Giao phÊn


* Đặc điểm


+ Thụ phấn nhờ gió
+ Nhờ sâu bọ


*. Thụ tinh, kết hạt, tạo quả
- Nảy mầm của hạt phấn
- Thụ tinh


- Tạo quả


b. Chơng VII: Quả và hạt
- Đặc điểm các loại quả
- Hạt và các bộ phận của hạt
- Phát tán



- Những điều kiện cần thiết cho hạt nảy mầm.
( GV dùng câu hỏi thảo luận các nội dung).
c. Chơng VIII: Các nhóm thực vật


Cấu tạo
Tảo


Vai trò


Đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Vai trò Cơ quan dinh dỡng
( GV cùng HS thảo ln c¸c néi dung).


- GV có thể dùng các câu hỏi trong nội dung SGK để vấn đáp HS.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học sinh ụn tp.


- Học bài


- Chuẩn bị kiểm tra 45 phút.


<b>Tiết 49 KiĨm tra 45 phót</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



Khi học xong bài này HS:


- Thc hin ni dung kiểm tra theo đúng yêu cầu.
- Có kĩ năng t duy làm bài.


- Có thái độ nghiêm túc khi kiểm tra.


<b>II. ph¬ng tiƯn</b>


- GV: Chuẩn bị đề bài.
- HS: Ni dung ó ụn tp.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới Đề bài</b>
I. Trắc nghiệm


<i><b>A. ỏnh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:</b></i>


<i>C©u 1: Trong các nhóm quả sau, nhóm nào gồm toàn quả khô:</i>


a. Quả cà chua, ớt, quả thìa là, chanh
b. Quả lạc, qu da, u , qu tỏo ta


c. Quả đậu bắp, quả đậu xanh, quả cải, quả đậu Hà Lan.
d. Quả bồ kết, quả đậu đen, quả chuối, quả nho.



<i>Câu 2: Sự phát tán là gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

c. Hin tng quả và hạt đợc chuyển đi xa chỗ nó sống
d. Hiện tợng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiu ni.


<i>Câu 3: Tảo là thực vật bậc thấp vì:</i>


a. Cơ thể có cấu tạo đơn bào
b. Sống ở nớc


c. Cha có rễ, thân, lá


<i>Câu 4: Dơng xỉ tiến hoá hơn rêu vì:</i>


a. Có lá non cuộn lại ở đầu
b. Cây non mọc ra từ nguyên tản
c. Rễ, thân, lá có mạch dẫn.


<i><b>B. Điền vào chỗ trống những từ thích hỵp:</b></i>


Cơ quan sinh dỡng của cây rêu gồm có …..(1)…… , cha có …….(2)…. thật sự.
Trong thân và lá rêu cha có …..(3)…… Rêu sinh sản bằng ……(4)… đợc chứa trong..


.(5) .. , cơ quan này nằm ở (6) .. cây rêu.




II. Tự luận



<i>Câu 1: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm?</i>
<i>Câu 2: Nuôi ong trong các vờn cây ăn quả có lợi gì?</i>


<b>Biểu điểm</b>
I. Trắc nghiệm


A. Cõu 1- 4: Mi câu đúng 1 điểm
B. Điền đủ nội dung: 2 điểm
1. Thân, lá 4. Bào tử


2. RƠ 5. Tói bµo tư


3. M¹ch dÉn 6. Ngän


II. Tù luËn


- Trả lời đợc các điều kiện cần cho hạt nảy mầm: 2 điểm
- Nêu đợc ích lợi của việc ni ong trong vờn: 2 điểm
<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét, đánh giá giờ.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- HS ơn bài


- §äc tríc bài: Hạt trần - cây thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>



Khi học xong bài này HS:


- Trỡnh bày đợc đặc điểm cấu tạo cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của thông.
- Phân biệt sự khác nhau giữa nón và hoa.


- Nêu đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây hạt trần với cây có hoa.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Vật mẫu: cành thông có nón.


- Tranh: cnh thụng mang nún, s ct dc nún c v nún cỏi.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát cơ quan sinh dỡng của cây thông</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc đặc điểm bên ngoài của thân, cành, lá.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV giíi thiƯu qua vỊ cây thông.
- Hớng dẫn HS quan sát cành lá
thông nh sau:


<i>+ Đặc điểm thân cành? Màu sắc?</i>


- Yêu cầu: nhổ cành con, quan sát
cách mọc lá (chú ý vảy nhỏ ở gốc lá).


- GV thông báo rễ to khoẻ, mọc sâu.
- Cho lớp thảo luận hoàn thiƯn kiÕn
thøc.


- HS lµm viƯc theo nhãm


+ Tõng nhãm tiÕn hµnh quan sát
cành, lá thông.


- Ghi c im ra nháp.


- Gäi 1-2 HS ph¸t biĨu, líp nhËn
xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- RƠ: to, kh, mäc sâu


- Thân: màu nâu, xù xì (cành có vết sẹo khi l¸ rơng).


- Lá: nhỏ hình kim, mọc từ 2-3 chiếc trên 1 cành con, rất ngắn.


<i><b>Hoạt động 2: Cơ quan sinh sản (nón)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<i><b>Vấn đề 1: Cấu tạo ca nún c v</b></i>


<i>nón cái.</i>


- GV thông báo: có 2 loại nón
- Yêu cầu HS:


<i>+ Xỏc nh v trớ nún c v nún cỏi</i>
<i>trờn cnh?</i>


<i>+ Đặc điểm của hai loại nón (số </i>
<i>l-ợng, kích thớc của hai loại)?</i>


- Yờu cu HS quan sát sơ đồ cắt dọc
nón đực và nón cái, trả lời câu hỏi:


<i>+ Nón đực có cấu tạo nh thế nào?</i>
<i>+ Nón cái có cấu tạo nh thế nào?</i>


- GV bổ sung, hoàn chỉnh kết luận.
<i><b>Vấn đề 2</b>: So sỏnh hoa v nún</i>


- Yêu cầu HS so sánh cấu tạo hoa và
nón (điền bảng 113 SGK).


<i>- Thảo luận:Nón khác hoa ở điểm</i>



<i>nào?</i>


- GV bổ sung, giúp HS hoàn thiÖn
kiÕn thøc.


<i><b>Vấn đề 3: Quan sát một nón ó</b></i>


<i>phát triển</i>


- Yêu cầu HS quan sát 1 nón thông
và tìm hạt:


<i>+ Ht cú c im gỡ? Nm đâu?</i>
<i>+ So sánh tính chất của nón với</i>
<i>quả bởi?</i>


<i>+ T¹i sao gọi thông là cây hạt</i>
<i>trần?</i>


- HS quan sỏt mu vt  đối chiếu
hình 40.2 và trả lời câu hỏi.


+ Đối chiếu câu trả lời với thơng tin
nón đực, nón cái  tự điều chỉnh kiến
thức.


- HS quan sát kĩ sơ đồ, chú thích và
trả lời câu hỏi.


- Th¶o ln nhãm  rót ra kÕt ln.



- HS tù làm bài tập điền bảng. 1-2
em phát biểu.


+ Cn c vào bảng đã hồn chỉnh,
phân biệt nón với hoa.


- Th¶o luËn nhãm, rót ra kÕt luËn.
- HS th¶o luËn, ghi câu trả lời ra
nháp.


- Thảo luận giữa các nhãm, rót ra
kÕt ln.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Cơ quan sinh sản là nón đực và nón cái


+ Nón đực: nhỏ, mọc thành cụm, màu vàng, có vảy (nhị) mang 2 túi phấn chứa hạt
phấn.


+ Nãn c¸i: lín, mọc riêng lẻ, có vảy (noÃn) mang 2 noÃn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i><b>Hoạt động 3: Giá trị của cây hạt trần</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV ®a một số thông tin về một số
cây hạt trần khác cùng giá trị của
chúng.



- HS nêu đợc các giá trị thực tiễn
của các cây thuộc ngành hạt trần.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>
SGK.
<b>4. Cđng cè</b>


- GV cđng cè néi dung bµi.


- Yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm của cây dơng xỉ.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Hạt kÝn.


<b>Tiết 51 Bài 41: Hạt kín - đặc điểm của </b>
<b>thực vật hạt kín</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Phỏt hiện đợc những tính chất đặc trng của cây hạt kín là có hoa và quả với hạt đợc
giấu kín trong quả. Từ đó phân biệt đợc sự khác nhau cơ bản giữa cây Hạt kín và cây Hạt


trần.


- Nêu đợc sự đa dạng của cơ quan sinh dỡng và cơ quan sinh sản của cây hạt kín.
- Biết cách quan sỏt mt cõy Ht kớn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát, kĩ năng khái quát hoá.
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Vật mẫu: các cây Hạt kín (nếu nhỏ nhổ cả cây, nếu to thì cắt 1 cành). Một số quả.
- Kính lúp cầm tay, kim nhọn, dao con.


- HS kẻ bảng theo mẫu SGK trang 135.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Nêu cơ quan sinh sản của cây thông? Cấu tạo?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Quan sỏt cõy có hoa</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS biết cách quan sát và nhận biết các đặc điểm của cây có hoa.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đặt mẫu lên bàn


quan sát (hoạt động theo nhóm).


- GV híng dÉn HS quan sát theo
trình tự SGK.


+ Cơ quan sinh dỡng
+ Cơ quan sinh sản


(Với những bộ phận nhỏ dùng kính
lúp)


- GV kẻ bảng trống SGK lên bảng
phụ.


- Yêu cầu 2-3 nhóm lên điền néi
dung


- GV bỉ sung.


- HS hoạt động nhóm: quan sát các
cây đã chuẩn bị.


- Ghi các đặc điểm quan sỏt c vo
trong bng.


- Đại diện nhóm lên điền.


<i><b>Tiểu kÕt:</b></i>


- Néi dung b¶ng trang 135.



<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm của các cây hạt kín</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc sự đa dạng cảu thực vật hạt kín, phát hiện đợc đặc điểm chung</b></i>
của cây hạt kín.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS căn cứ vào kết quả
bảng mục 1 để:


<i>+ NhËn xÐt sù kh¸c nhau của rễ,</i>
<i>thân, lá, hoa, quả?</i>


- GV cung cấp: cây hạt kín có mạch
dẫn ph¸t triĨn.


<i>+ Nêu đặc điểm chung của các cây</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<i>h¹t kÝn?</i>


- GV bổ sung giúp HS rút ra đợc
đặc điểm chung.


<i>+ So sánh với cây hạt trần để thấy</i>
<i>đợc sự tiến hoá của cây hạt kín?</i>


- Thảo luận giữa các nhóm, rút ra
đặc im chung ca cõy ht kớn.



- HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Cơ quan sinh dỡng: Rễ, thân, lá đa dạng.


- Cơ quan sinh sản: Có hoa, quả chứa hạt bên trong.
- Môi trờng sống đa d¹ng.


<b>4. Cđng cè</b>


u cầu HS làm bài tập trắc nghiệm:
<i><b>Đánh dấu X vào đầu câu trả lời đúng:</b></i>


<i>C©u 1: Trong nhóm cây sau, nhóm nào toàn cây hạt kín?</i>


a. Cõy mít, cây rêu, cây ớt.
b. Cây ổi, cây cải, cây dừa.
c. Cây thơng, cây lúa, cây đào.


<i>Câu 2: Tính chất đặc trng nhất của các cây hạt kín là:</i>


a. Cã rễ, thân, lá.


b. Có sự sinh sản bằng hạt.
c. Có hoa, quả, hạt. Hạt nằm trong quả.


<i>Đáp án: 1b, 2c.</i>



<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm.


<b>Tiết 52 Bài 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

- Căn cứ vào các đặc điểm để có thể nhận dạng nhanh một cây thuộc lớp hai lá mầm
hay một lỏ mm.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, thc hnh.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Vật mẫu: Cây lúa, hành, h, cá.
C©y bëi con, lá rầm bụt.


- Tranh rễ cọc, rễ chùm, các kiểu gân lá.



<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- So sánh đặc điểm của cây hạt kín và cây hạt trần?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cây hai lá mầm và cây một lá mầm</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc các đặc điểm phânbiệt cây hai lá mầm và cây một lá mầm. </b></i>


Hoạt ng ca GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức
cũ về kiểu rễ, kiểu gân lá kết hợp với
quan sát tranh.


+ Cỏc c im ny gặp ở các cây
khác nhau trong lớp hai lá mầm v lp
mt lỏ mm.


- Yêu cầu HS quan sát tranh, h×nh
42.1, GV giíi thiƯu mét c©y mét lá
mầm và một cây hai lá mầm điển hình.
HS tự nhận biết.


(Làm bài tập mục 1).



- Tổ chức thảo luận trên lớp.


<i>- Phỏt biu cỏc c im phõn biệt</i>
<i>cây hai lá mầm và cây một lá mầm?</i>


- Yêu cầu HS nghiên cứu đoạn
thông tin mục 1.


<i>+ Còn những dấu hiệu nào để</i>
<i>phânbiệt lớp hai lỏ mm v lp mt lỏ</i>
<i>mm?</i>


- Yêu cầu HS lên bảng điền:


- HS ch trõn tranh v trỡnh by c:
+ Các loại rễ, thân, lá.


+ Đặc điểm chung của rễ, thân, lá.
- HS hoạt động theo nhóm, quan sát
kĩ cây một lá mầm và cây hai lá mầm,
ghi các đặc điểm quan sát đợc vào
bảng trống (SGK trang 137).


- Đại diện nhãm b¸o c¸o kÕt quả,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS cn cứ đặc điểm của rễ, lá, hoa
 phânbiệt cây 1 lá mầm và cây hai lá
mầm.



- HS đọc thông tin, tự nhận biết hai
dấu hiệu nữa là số lá mm ca phụi v
c im thõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Đặc điểm Lớp một lá mầm Lớp
hai lá mầm


Rễ
Lá (gân)
Thân


Hạt


nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


Đặc điểm Lớp một lá mầm Lớp hai lá mầm


Rễ
Lá (gân)
Thân
Hạt


<i>- Rễ chùm</i>


<i>- Gân song song</i>
<i>- Thân cỏ, cột</i>


<i>- Phôi có một lá</i>


<i>mầm.</i>


<i>- Rễ cọc</i>


<i>- Gân lá hình</i>
<i>mạng</i>


<i>- Thân gỗ, cỏ leo</i>
<i>- Ph«i cã hai lá</i>
<i>mầm</i>


<i><b>Hot ng 2: c im phõn bit gia lp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS thấy đợc đặc điểm để phân biệt lớp 2 lá mầm với lớp 1 lá mầm.</b></i>


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS quan sát các cây
mang đi và hoàn thành bảng:


Tên cây Rễ Thân


Gân lá Thuộc lớp


1
lá mầm 2 lá mầm


- HS quan sát mẫu mang theo.


- Hoàn thành bảng.



<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm phân biệt nhau chủ yếu ở số lá mầm trong phôi.
- Ngoài ra còn một vài dấu hiệu phân biệt nữa nh: kiểu rễ, kiểu gân lá, số cánh hoa,
dạng thân


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yờu cu HS nhắc lại đặc điểm nhận biết cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm.
- Đánh giá giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật


<b>Tiết 53 Bài 43: Khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bµi nµy HS:


- Biết đợc phân loại thực vật là gì?


- Nêu đợc tên các bậc phân loại ở thực vật và những đặc điểm chủ yếu của các ngành.


<b>2. K nng</b>


- Rèn kĩ năng vận dụng phân loại 2 lớp của ngành hạt kín.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- S đồ phân loại trang 141 SGK để trống.
- Các tờ bìa nhỏ ghi đặc điểm.


- HS chn bÞ theo néi dung SGK.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm?
<b>3. Bài mới</b>


MB: Cho HS điền từ vào chỗ chấm trong SGK. GV liên hệ đặt vấn đề tìm hiểu về
phân loại thực vật.


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phân loại thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS nhắc lại các nhóm
thực vật đã học và đặt câu hỏi:


<i>+ T¹i sao ngêi ta xếp cây thông,</i>


<i>trắc bách diƯp vµo mét nhãm?</i>


<i>+ Tại sao tảo, rêu đợc xếp vào hai</i>
<i>nhóm khác nhau?</i>


- GV cho HS đọc thơng tin trong bài
<i>và trả lời: Phân loại thực vật là gì?</i>


- HS nhắc lại kiến thức đã học.


- 1 HS tr¶ lêi, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.


- HS nêu khái niệm về phân loại
thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Phân loại thực vật là việc tìm hiểu sự giống và khác nhau giữa các dạng thực vật để
phân chia chúng thành từng nhóm.


<i><b>Hoạt động 2: Các bậc phân loại</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc các bậc phân loại.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu các bậc phân loại
thực vật từ cao đến thấp:


Ngµnh – Líp – Bé – Hä – Chi
Loài



- GV giải thích:


+ Ngành là bậc phân loại cao nhất
+ Loài là bậc phân loại cơ sở. Các
cây cïng loµi cã nhiều điểm giống
nhau về hình d¹ng, cÊu t¹o.


VD: Hä cam cã nhiỊu loµi: bëi,
chanh, quÊt…


- GV giải thích cho HS hiểu
“nhóm” không phải là một khái niệm
đợc sử dụng trong phân loại.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS tiÕp thu néi dung.


- HS l¾ng nghe vµ tiÕp thu kiÕn
thøc.


- HS nhận biết “nhóm” khơng là
khái niệm đợc sử dụng trong phân loại.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- C¸c bËc phân loại:


Ngành Lớp Bộ Họ Chi – Loµi



<i><b>Hoạt động 3: Các ngành thực vật</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS nhắc lại các ngành
thực vật đã học đặc điểm nổi bật của
các ngành đó.


- GV cho HS làm bài tập điền từ vào
chỗ trống đặc điểm mỗi ngành (nh
SGV).


- GV treo sơ đồ câm cho HS gắn
các đặc điểm của mỗi ngành.


- Chốt lại: Mỗi ngành thực vật có
nhiều đặc điểm nhng khi phân loại chỉ
dựa vào những đặc điểm quan trọng
nhất để phân biệt các ngnh.


- Yêu cầu HS phân chia các ngành
hạt kín thành 2 lớp.


- Cho 1-2 HS phát biểu.


- HS hoàn thành bµi tËp.


- HS chọn các tờ bìa đã ghi các đặc
điểm gắn vào từng ngành cho phù hợp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Giúp HS hoàn thiện đáp án. - Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Các ngành tảo
- Nhành rêu
- Ngành dơng xỉ
- Ngành hạt trần
- Ngành hạt kín.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm phân loại thực vật.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trớc bài: Sự phát triển của giíi thùc vËt.


<b>TiÕt 54 Bµi 44: Sự phát triển của giới thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:



- Hiểu đợc quá trình phát triển của giới thực vật từ thấp đến cao gắn liền với sự chuyển
từ đời sống dới nớc lên cạn. Nêu đợc ba giai đoạn phát triển chính của giới thực vật.


- Nêu rõ đợc mối quan hệ giữa điều kiện sống với các giai đoạn phát triển ca thc vt
v s thớch nghi ca chỳng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng khái qt hố.
<b>3. Thái độ</b>


- Có thái yờu v bo v thiờn nhiờn.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HäC</b>


- Tranh phóng to: sơ đồ phát triển của thực vt (hỡnh 44.1)


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- Kể tên các ngành thực vật đã học và nêu đặc điểm chính của mỗi ngành đó?
<b>3. Bài mới</b>


MB: GV nêu vấn đề: Thực vật từ tảo tới hạt kín khơng xuất hiện cùng một lúc mà
phải trải qua một quá trình lâu dài từ thấp đến cao liên quan đến điều kiện sống.


<i><b>Hoạt động 1: Quá trình xuất hiện và phát triển của giới thực vật</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>



<i><b>- HS xác định đợc tổ tiên chung của giới thực vật và mối quan hệ nguồn gốc giữa các</b></i>
nhóm thực vật.


- Hiểu đợc điều kiện mơi trờng có liên quan đến sự xuất hiện các nhóm thực vật mới
thích nghi hơn.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình
44.1, đọc kĩ các chú thích. Sắp xếp lại
trật tự các câu cho đúng.


- Gọi HS đọc lại trật tự các câu,
chỉnh lại nếu cần.


- Sau khi có trật tự đúng, cho 1-2
HS đọc lại đoạn câu đã sắp xếp.


- Tổ chức cho HS tho lun 3 vn
:


<i>+ Tổ tiên của thực vật là gì? Xuất</i>
<i>hiện ở đâu?</i>


<i>+ Gii thc vt ó tin hoỏ nh thế</i>
<i>nào về đặc điểm cấu tạo và sinh sản?</i>


<i>+ Nhận xét gì về sự xuất hiện các</i>
<i>nhóm thực vật mới với điều kiện môi </i>
<i>tr-ờng sống thay đổi?</i>



- Nếu HS gặp khó khăn trong vấn đề
2, 3 GV gợi ý bằng các câu hỏi nhỏ.


- HS hoạt động cá nhân.


+ Quan sát kĩ hình, đọc chú thích,
sắp xếp lại trật tự.


- HS đọc lần lợt từng câu theo trật tự
đúng: 1a, 2d, 3b, 4g, 5c, 6e.


- HS thảo luận nhóm, trao đổi ý kiến
để trả lời 3 câu hi, ghi ra nhỏp.


- Đại diện nhãm ph¸t biĨu ý
kiÕn,c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<i>Vấn đề 1: Tổ tiên chung của thực</i>


vật là cơ thể sống đầu tiên có cấu tạo
rất đơn giản, xuất hiện ở nớc.


<i>Vấn đề 2: Giới thực vật phát triển từ</i>


đơn giản đến phức tạp.


VD: Sù hoµn thiƯn cđa mét sè c¬
quan: rƠ gi¶  rƠ thËt, thân cha phân
nhánh phân nhánh, sinh sản bằng bào


tử sinh sản bằng hạt.


<i>Vn đề 3: Khi điều kiện môi trờng</i>


thay đổi  thực vật có những biến đổi
thích nghi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i>+ Vì sao thực vật lên cạn? Chúng</i>
<i>có cấu tạo nh thế nào để thích nghi với</i>
<i>điều kiện sống mới?</i>


<i>+ Các nhóm thực vật đã phát triển</i>
<i>hồn thiện dần nh thế nào?</i>


- GV bỉ sung, hoµn thiƯn gióp HS
thÊy râ quá trình xuất hiện và phát triển
của giới thực vật.


- HS tù rót ra kÕt ln.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Tỉ tiªn chung của thực vật là cơ thể sống đầu tiên.


- Xut hiện dần từ dạng đơn giản nhất  phức tạp nhất, có cùng nguồn gốc và có quan hệ
họ hàng.


- Khi điều kiện sống thay đổi, những thực vật nào khơng thích nghi sẽ bị đào thải và
thay thế bởi những dạng thích nghi hồn hảo hơn, do đó tiến hoá hơn.



<i><b>Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển của giới thực vật</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS thấy đợc 3 giai đoạn phát triển của thực vật liên quan đến điều kiên sống.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình 44.1
và trả lời câu hỏi:


<i>+ Ba giai đoạn phát triển của thực</i>
<i>vật là gì?</i>


- GV ph©n tÝch:


+ Giai đoạn 1: Đại dơng là chủ yếu
 tảo có cấu tạo đơn giản thích nghi với
môi trờng nớc.


+ Giai đoạn 2: Các lục địa mới
xuấthiện thực vật lên cạn, có rễ, thân,
lá.


+ Giai đoạn 3: Khí hậu khơ hơn,
mặt trời chiếu sáng liên tục thực vật
hạt kín có đực điểm tiến hố hơn hẳn
(nỗn đợc bo v trong bu).


- HS nêu tên 3 giai đoạn ph¸t triĨn
cđa thùc vËt, gäi HS bỉ sung.



- HS lắng nghe và tiÕp thu kiÕn
thøc.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


- Giai đoạn 1: Xuất hiện thực vật ở nớc.


- Giai đoạn 2: Các thực vật ở cạn lần lợt xuất hiện


- Giai đoạn 3: Sự xuất hiện và chiếm u thÕ cđa thùc vËt h¹t kÝn.
<b>4. Cđng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bµi 45.


<b>TiÕt 55 Bµi 45: Nguồn gốc cây trồng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bµi nµy HS:


- Xác định đợc các dạng cây trồng ngày nay là kết quả của quá trình chọn lọc từ những
cây dại do bàn tay con ngời tiến hành.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây dại với cây trồng và giải thích lí do khác nhau.


- Nêu đợc những biện pháp chính nhằm cải tạo thực vật.


- Thấy đợc khả năng to lớn của con ngời trong việc cải tạo thực vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát – thực hành.
<b>3. Thái độ</b>


- Cã ý thøc bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh cây cải dại, cải trồng.
- Hoa hồng dại và hoa hồng trồng.
- Chuối dại và chuối nhà.


- Một số quả ngon: táo, nho, xoài,


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Nêu các giai đoạn phát triển của giới thực vật?
<b>3. Bài mới</b>


MB: Thc vật hạt kín rát phong phú và đa dạng, 20 nghìn lồi thực vật đợc con ngời
sử dụng trong số 30 nghìn lồi đã có. Trong đó nhiều lồi là cây trồng. Vậy cây trồng xuất
hiện nh thế nào? do đâu mà nó phong phú nh vậy?



<i><b>Hoạt động 1: Cây trồng bắt nguồn từ đâu?</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc cây trồng bắt nguồn từ cây dại.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<i>+ Cây nh thế nào đợc gọi là cây</i>
<i>trồng?</i>


<i>+ H·y kể một vài cây trồng và công</i>
<i>dụng của chúng?</i>


<i>+ Con ngời trồng cây nhằm mục</i>
<i>đích gì?</i>


- GV nhận xét đúng, sai. Cho HS
đọc thông tin SGK và trả lời câu hỏi:


+ C©y trång có nguồn gốc từ đâu?
- Gọi 1 HS trả lời.


- HS đọc thơng tin SGK trang 144.
Giải thích nguồn gốc cõy trng.


- Một vài HS trả lời, HS khác nhận
xét, bổ sung và rút ra kết luận.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Cây trồng bắt nguồn từ cây dại.



- Cõy trng phc v nhu cầu cuộc sống của con ngời.
<i><b>Hoạt động 2: Cây trồng khác cây dại nh thế nào?</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS phân biệt đợc sự khác nhau giữa cây trồng với cây dại.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để
giải quyết từng vấn đề:


<i><b>Vấn đề 1: Nhận biết cây trng v</b></i>


<i>cây dại</i>


- Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 45.1 để
nhận biết cây cải trồng và cây cải dại.


<i>+ Em h·y cho biết sự khác nhau</i>
<i>giữa các bộ phận tơng ứng rễ, thân, lá,</i>
<i>hoa của cải dại và cải trồng?</i>


<i>+ Vì sao các bộ phận của cây trồng</i>
<i>lại khác nhiều so với cây dại?</i>


- GV nhn xét đúng sai, chốt lại vấn
đề.


+ Do nhu cầu sử dụng các bộ phận
khác nhau, con ngời đã tác động, cải


tạo các bộ phận đó, làm cây trồng khác
xa cây dại.


<i><b>Vấn đề 2: So sánh cõy trng vi cõy</b></i>


<i>dại:</i>


- Phát phiếu häc tËp (theo mẫu
SGK).


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu hoa


- HS quan sát hình 45.1 chú ý các
bộ phận của cây cải trồng đợc sử dụng.


- HS th¶o luËn trong nhóm, ghi câu
trả lời ra nháp.


- Yờu cu tr li: Rễ, thân, lá của
cây trồng to hơn và ngon hơn của cây
dại  do con ngời tác động.


- Cho 1-2 nhãm tr¶ lêi, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

hồng, ghi vào phiếu.
Ghi thêm 2 VD khác.


(GV kẻ lên bảng phiếu học tập).
- Tổ chức cho HS thảo luận, GV ghi


lên bảng.


- GV cht li vn ỳng.


<i>+ HÃy cho biết cây trồng khác cây</i>
<i>dại ở điểm nào?</i>


- GV bổ sung, hoàn thiện kiến thức.
(Cây trồng khác cây dại ở bộ phận
con ngời sử dụng)


- Cho HS quan s¸t mét sè qu¶ có
giá trị do con ngời tạo ra.


<i>+ Để có những thành tựu trên, con</i>
<i>ngời dùng phơng pháp nào?</i>


- Tho lun nhóm, ghi thêm VD
- 1-2 nhóm đọc kết quả.


- Từ 2 vấn đề đã trao đổi, HS thảo
luận, rút ra kt lun.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Cây trồng khác cây dại:
+ Có nhiều lo¹i phong phó


+ Bộ phận đợc con ngời sử dụng có phẩm chất tốt.
<i><b>Hoạt động 3: Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gì?</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>+ Muốn cải tạo cây trồng cần làm</i>
<i>gì?</i>


- GV tng kt nhng ý kin HS phỏt
biu, a vo 2 vn chớnh:


+ Cải tạo giống


+ Các biện pháp chăm sóc.


- HS tự nghiên cứu thông tin tìm
hiểu các biện pháp cải tạo cây trồng
ghi vào nháp.


- Các nhóm phát biểu.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- C¶i biÕn tÝnh di trun: lai, chiÕt, ghÐp, chän gièng, cải tạo giống, nhân giống
- Chăm sóc: tới nớc, bón phân, phòng trừ sâu bệnh


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu.


Chơng IX Vai trß cđa thùc vËt
<b>TiÕt 56 Bài 46: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Gii thích đợc vì sao thực vật, nhất là thực vật rừng có vai trị quan trọng trong việc
giữ cân bằng lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí v do ú gúp phn iu ho khớ hu,


giảm ô nhiễm môi trờng.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt , phân tích.
<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức bảo vệ thực vật thể hiện bằng các hành động cụ thể.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh hình 46.1



- Một số tranh ảnh về nạn ô nhiễm môi trờng.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>
- Ngun gc cõy trng?


- Cây trồng khác cây dại ở điểm nào?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Vai trũ ca thc vt trong vic n nh</b></i>


<i><b> lợng khí CO</b><b>2</b><b> và O</b><b>2</b><b> trong kh«ng khÝ</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc nhờ thực vật mà hàm lợng khí CO</b></i>2 và O2 trong khơng khí đợc


ổn định.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan s¸t tranh vẽ
(hình 46.1 SGK), chú ý mũi tên chỉ khí
CO2 và O2.


<i>+ Việc điều hoà lợng khí CO</i> <i> và O</i>


- HS lµm viƯc cá nhân: Quan sát
hình vẽ và trả lời câu hỏi:



+ Lợng O2 sinh ra trong quang hỵp,


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i>đã đợc thực hiện nh th no?</i>


<i>+ Nếu không có thực vật thì điều gì</i>
<i>sẽ xảy ra?</i>


- Gọi 1-2 em trình bày ý kiến, GV
bỉ sung.


(Chú ý đến đối tợng HS trung bình).
- Nhờ đâu hàm lợng khí CO2 và O2


trong khơng khí đợc n nh


thc vt, ng vt, s chỏy.


+ Ngợc lại khí CO2 thải ra trong quá


trỡnh hụ hp v t chỏy đợc thực vật
sử dụng trong quang hợp.


+ NÕu kh«ng cã thực vật: lợng khí
CO2 tăng và lợng khí O2 giảm sinh vật


khụng tn ti c.


- HS thảo luận và rót ra kÕt ln.



<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Lợng khí CO2 và O2 trong khơng khí đợc ổn định nhờ thực vật.


<i><b>Hoạt động 2: Thực vật giúp điều hồ khí hậu</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc vai trò của thực vật trong việc điều hồ khí hậu.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS lấy các VD về hiện
<i>t-ợng ô nhiễm môi trờng?</i>


<i>- Ô nhiễm môi trờng là do ®©u?</i>


- Từ đó u cầu HS suy nghĩ xem có
thể dùng biện pháp sinh học nào làm
giảm bớt ô nhiễm mơi trờng?


(GV có thể gợi ý HS đọc đoạn ).


- HS đa ra các mẩu tin, tranh, ảnh
chụp về nạn « nhiƠm m«i trêng.


 Thấy đợc hiện tợng ơ nhiễm môi
trờng là do hoạt động sống của con
ng-ời.


- HS đọc thông tin đoạn , thấy đợc
sự cần thiết thng nhiu cõy xanh.



<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Những nơi có nhiều cây xanh nh ë vïng rõng nói thêng cã kh«ng khÝ trong lành vì lá
cây có tác dụng ngăn bụi, diệt một số vi khuẩn, giảm ô nhiễm môi trờng.


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại vai trò của thực vật với khí hậu.
- Đánh giá giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- Đọc mục Em cã biÕt”.


- Đọc trớc bài: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc.


<b>Tiết 57 Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Gii thích đợc nguyên nhân gây ra những hiện tợng xảy ra trong tự nhiên (xói mịn,
hạn hán, lũ lụt…), từ đó thấy đợc vai trị của thực vật trong việc gi t bo v ngun nc.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng quan sát.


<b>3. Thái độ</b>


- Xác định trách nhiệm bảo vệ thực vật bằng hành động cụ thể phù hợp vi la tui.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh phóng to hình 47.1.
- Tranh ảnh về lũ lụt hạn hán.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bài cũ</b>


- Vai trò của thực vật đối với vic iu ho khớ hu?
<b>3. Bi mi</b>


MB: Yêu cầu HS kể tên một số thiên tai trong những năm gần đây, nguyên nhân và
hậu quả của nó?


<i><b>Hot ng 1: Thc vật giúp giữ đất, chống xói mịn</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc vai trò của thực vật trong việc giữ đất chống xói mịn.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát tranh (hình
47.1) chú ý vận tốc nớc ma, suy nghĩ
trả lời câu hỏi:



<i>+ Vì sao khi có ma lợng chảy ở hai</i>
<i>nơi khác nhau?</i>


<i>+ iu gì sẽ xảy ra đối với đất ở</i>
<i>trên đồi trọc khi có ma? Giải thích tại</i>
<i>sao?</i>


- HS làm việc độc lập: quan sát
tranh, đọc thông tin và trả lời câu hỏi:


- 1-2 em ph¸t biĨu, c¸c HS khác
nhận xét, bổ sung.


+ Lợng chảy của dòng nớc ma ở nơi
có rừng yếu hơn vì có tán lá giữ nớc lại
1 phần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

- Giáo viên bổ sung, hoàn thiện kiến
thức.


- Cung cấp thêm thông tin về hiện
t-ợng xói mòn lở ở bê s«ng, bê biĨn.


- u cầu HS tự rút ra vai trò của
thực vật trong việc giữ đất.


- HS tù bỉ sung kiÕn thøc vµ rót ra
kÕt ln vỊ vai trß cđa thùc vËt.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>



- Thực vật, đặc biệt là rừng giúp giữ đất, chống xói mịn.
<i><b>Hoạt động 2: Thực vật góp phần hạn chế ngập lụt, hạn hán</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu trả lời
câu hỏi:


Nu t b xói mịn ở vùng đồi trọc
thì điều gì sẽ xảy ra tiếp theo?


- Cho HS thảo luận nhóm hai vấn
đề:


<i>+ Kể một số địa phơng bị ngập úng</i>
<i>và hạn hán ở Việt Nam?</i>


<i>+ Tại sao có hiện tợng ngập úng và</i>
<i>hạn hán ở nhiều nơi?</i>


- HS nghiên cứu mục SGK và trả
lời:


+ Hởu quả: n¹n lơt ë vùng thấp.
Hạn hán ở tại chỗ.


- Các nhóm trình bày thơng tin,
hình ảnh đã su tầm đợc  thảo luận
nguyên nhân hiện tợng ngập ỳng v


hn hỏn.


Đại diện nhãm ph¸t biĨu ý kiÕn 
c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Thực vật đã góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán.


<i><b>Hoạt động 3: Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK, tự
rút ra vai trò bảo vệ nguồn nớc của
thực vật?


- GV chèt l¹i kiến thức.


- HS tự nghiên cứu thông tin và đa
ra nhận xét.


- 1 HS trình bày, HS khác nhận xét,
bổ sung.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Thực vật góp phần bảo vệ nguồn nớc ngầm.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>Tiết 58 Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật </b>
<b>và đối với đời sống con ngời</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:


- Nắm đợc một số VD khác nhau cho thấy thực vật là nguồn cung cấp thức ăn và nơi ở
cho động vật.


- Hiểu đợc vai trò gián tiếp của thực vật trong việc cung cấp thức ăn cho con ngời thông
qua VD cụ thể về dây truyền thức ăn


(Thùc vËt  §éng vËt Con ngời).
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, kĩ năng làm việc độc lập và theo nhóm.
<b>3. Thái </b>


- Có ý thức bảo vệ cây cối bằng công việc cụ thể.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh phúng to hình 46.1, sơ đồ trao đổi khí.



- Tranh vẽ hoặc ảnh chụp phóng to với nội dung động vật ăn thực vật và động vật sống
trên cây.


- HS: + Xem lại hình vẽ sơ đồ trao đổi khí (hình 46.1)


+ Su tầm tranh ảnh với nội dung thực vật là thc n v l ni sng ca ng vt.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bài cũ</b>


- Vai trò của thực vật trong việc bảo vệ đất và nguồn nớc?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Thực vật cung cấp oxi và thức ăn cho động vật</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc vai trò của thực vật trong việc cung cấp oxi và thức ăn cho động</b></i>
vật.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS xem tranh hình 46.1
và tranh 48.1: Thực vật là thức ăn của
động vật, làm bài tập SGK.


<i>+ Lợng oxi mà thực vật nhả ra có ý</i>
<i>nghĩa gì đối với các sinh vật khác?</i>



<i>+ Làm bài tập nêu VD về động vật</i>
<i>ăn thực vật, điền bảng theo mẫu SGK</i>


- HS trao đổi, thảo luận theo 3 câu
hỏi ở mục 1.


- HS quan sát sơ đồ trao đổi khí 
nói về vai trò của thực vật  thấy đợc
nếu khơng có cây xanh thì động vật (và
con ngời) sẽ chết vì khơng có oxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<i>vµ rót ra nhËn xÐt?</i>


- Cho HS thảo luận chung cả lớp.
- Nhận xét quan hệ giữa thực vật và
động vật là gì?


- GV bổ sung, sửa chữa nếu cần.
- GV đa thông tin về thực vật gây
hại cho động vật (nh SGK).


cét trong bảng.


- Một vài HS trình bày, HS khác
nhânj xét, bổ sung.


- Rỳt ra nhận xét về mối quan hệ
giữa động vật và thực vật.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>



- Thực vật cung cấp oxi và thức ăn cho động vật.


<i><b>Hoạt động 2: Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Thấy đợc vai trò của thực vật cung cấp nơi ở và sinh sản cho động vật.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS quan sát tranh thực vật là
nơi sinh sống của động vật.


<i>+ Rót ra nhËn xÐt g×?</i>


<i>+ Trong tự nhiên có động vật nào</i>
<i>lấy cây làm nhà nữa không?</i>


- GV cho HS trao đổi chung ở lớp.
- GV bổ sung, sửa chữa nếu cần.


- HS hoạt động nhóm.


+ HS nhận xét đợc thực vật là nơi ở,
làm tổ của động vật.


+ HS trình bày tranh ảnh đã su tầm
về động vật sống trên cây.


- HS kh¸c bỉ sung.



- HS tự tổng kết và rút ra nhận xét
về vai trò thực vật cung cấp nơi ở cho
động vật.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


- Thực vật cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS làm bài tập 3 SGK.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài 48 phÇn tiÕp.


<b>Tiết 59 Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật </b>
<b>và đối với đời sống con ngời (tiếp)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

Khi häc xong bµi nµy HS:


- Hiểu đợc tác dụng 2 mặt của thực vật đối với con ngời thơng qua việc tìm đợc một số
VD về cây có ớch v mt s cõy cú hi.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rốn kĩ năng trả lời câu hỏi theo biểu bảng.
<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức thể hiện bằng hành động cụ thể bảo vệ cây có ích, bài trừ cây có hi.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh ảnh cây thuốc phiện, cây cần sa.
- Phiếu học tập theo mẫu SGK.


- Mt số hình ảnh hoặc mẩu tin về ngời mắc nghiện ma tuý HS thy tỏc hi.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi cũ</b>


- Vai trò của thực vật đối với động vật?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Những cây có giá trị sử dụng</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS hiểu đợc các mặt công dụng của thực vật.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV nêu câu hỏi:


<i>+ Thc vt cung cp cho chỳng ta</i>


<i>nhng gì dùng trong đời sống hàng</i>
<i>ngày (không yêu cầu kể tên cây cụ thể)</i>


- Để phân biệt cây cối theo công
dụng, ngời ta đã chia chúng thành các
nhóm cây khác nhau.


- GV yêu cầu HS hoạt động theo
nhóm, phát phiếu học tập.


- Trong khi HS lµm bµi tËp, GV kẻ
phiếu học tập lên bảng.


- Tổ chức thảo luận cả líp.


- GV nhËn xÐt bỉ sung (nÕu cÇn) cã
thĨ cho điểm nhóm làm tốt.


- Từ bảng trên, yêu cầu HS rút ra
nhận xét các công dụng của thực vật.


- HS có thể kể: cung cấp thức ăn, gỗ
làm nhà, thuèc quý…


- HS th¶o ln nhãm, ®iỊn phiÕu
häc tập.


+ Ghi tên cây


+ Xếp loại theo công dụng.



- 1-2 HS đại diện các nhóm lên
bảng tự ghi tên cây và đánh dấu cột
cơng dụng.


- C¸c nhãm bỉ sung, hoµn chØnh
phiÕu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Thực vật có công dụng nhiều mặt nh: cung cấp lơng thực, thực phẩm, gỗ…
+ Có khi cùng 1 câu nhng có nhiều công dụng khác nhau, tuỳ bộ phận sử dụng.
<i><b>Hoạt động 2: Những cây có hại cho sức khoẻ con ngời</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS thấy đợc tác hại của một số cây gây hại nếu con ngời khơng biết sử dụng</b></i>
hợp lí, đúng cách. HS có thái độ đúng đắn bài trừ cây có hại.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thơng tin SGK,
quan sát hình 48.3; 48.4 và tr li cõu
hi:


<i>+ Kể tên cây có hại và tác dơng cơ</i>
<i>thĨ cđa chóng?</i>


- GV phân tích: Với những cây có
hại: nó có thể gây tác hại lớn khi dung
liều lợng cao và không đúng cách.



- GV ®a ra mét số hình ảnh ngời
mắc nghiÖn ma tuý.


- HS trong lớp trao đổi về thái độ
bản thân trong việc bài trừ những cây
có hại và tệ nạn xã hội.


- GV tỉng kÕt bµi häc.


- HS đọc thông tin, quan sát hình
48.3; 48.4 nhận biết cây có hại.


- HS cã thể kể 3 cây có hại nh SGK
hoặc có thể kể thêm mọt số cây khác
và nêu tác hại.


- HS khác bổ sung.


- HS trực tiếp thấy rõ tác hại.


- HS thảo luận đa ra những hành
động cụ thể:


+ Chèng sư dơng chÊt ma t.
+ Chèng hút thuốc lá


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Những cây có hại cho sức khoẻ: thuốc lá, thuốc phiện Cần hết sức cẩn thận trong
khi khai thác và sử dụng.



<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yờu cu HS nhc li vai trò của thực vật đối với con ngời.
<b>5. Hớng dn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


<b>Tiết 60 Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bµi nµy HS:


- Phát biểu đợc sự đa dạng của thực vật là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- Hiểu đợc hậu quả của việc tàn phá rừng, khai thác bừa bãi tài nguyên đối với tính đa
dạng của thực vật.


- Nêu đợc các biện pháp chính để bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích, khái qt, hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>



- Tự xác định trách nhiệm trong việc tuyên truyền bảo v thc vt a phng.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh mét sè thùc vËt quý hiÕm.


- Su tÇm tin, ảnh về tình hình phá rừng, khai thác gỗ, phong trào trồng cây gây rừng


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT D¹Y</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Vai trò của thực vật đối với con ngời?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng của thực vật là gì?</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i>- Cho HS: KĨ tªn những thực vật mà</i>


<i>em biết? Chúng sống ở đâu?</i>


- GV tæng kÕt  dÉn HS tíi khái
niệm đa dạng của thực vật là gì?


- HS thảo luận nhóm


+ Một HS trình bày tên thực vật, HS


khác bæ sung.


+ Một HS nhận biết, chúng thuộc
những ngành nào và những cây đó sống
ở mơi trờng nào.


- HS nhận xét khái quát về tình hình
thực vật ở a phng.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Sự đa dạng của thực vật biểu hiện bằng số lợng loài và cá thể của loài trong các môi
tr-ờng sống tự nhiên.


<i><b>Hot ng 2: Tỡnh hình đa dạng của thực vật ở Việt Nam</b></i>


a. ViƯt Nam có tính đa dạng cao về thực vật


Hot ng của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS c on thụng tin
mc 2a.


- Thảo luận và trả lời câu hỏi:


<i>+ Vì sao nói Việt Nam có tính ®a</i>
<i>d¹ng cao vỊ thùc vËt?</i>


- HS đọc thông tin mục 2a, khái
niệm mục 1.



- Th¶o luËn trong nhóm 2 ý:
+ Đa dạng số lợng loài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- GV bổ sung, tổng kết lại về tính
đa dạng cao của thực vật ở Việt Nam.


- GV yêu cầu HS tìm 1 số thực vật
có giá trị về kinh tế và khoa học.


- Đại diện nhóm phát biểu ý kiÕn,
c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


b. Sù suy giảm tính đa dạng của thực vật ở Việt Nam


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV nêu vấn đề: ở Việt Nam trung
bình mỗi năm bị tàn phá từ 100.000 –
200.000 ha rừng nhiệt đới.


- Cho HS làm bài tập sau:


Theo em những nhuyên nhân nào
dẫn tới sự suy giảm tính đa dạng của
thực vật.


(Hóy khoanh tròn vào số đầu câu
cho từng trờng hợp đúng)



1. Chặt phá rừng làm rẫy


2. Cht phỏ rng bn bán lậu
3. Khoanh ni rừng


4. Ch¸y rõng
5. Lị lơt


6. Chặt cây làm nhà


- GV cha bi nu cn (ỏp ỏn: cỏc
nguyờn nhõn: 1, 2, 4, 6)


- Căn cø vµo kÕt quả bài tập hÃy
<i>thảo luận nhóm nêu nguyên nhân của</i>


<i>sự suy giảm tính đa dạng của thực vật</i>
<i>và hậu quả?</i>


- GV b sung  chốt lại vấn đề.
- Cho HS đọc thông tin về thực vật
quý hiếm và trả lời câu hỏi:


<i>+ Thế nào là thực vật quý hiếm?</i>
<i>+ Kể tên một vài cây quý hiếm mà</i>
<i>em biết?</i>


- GV nhận xét, bổ sung (nÕu cÇn).


- HS đọc thông tin mục 2a, khái


niệm mục 1.


- Th¶o luËn trong nhãm 2 ý:
+ Đa dạng số lợng loài.


+ Đa dạng về môi trờng sống.


- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS làm bài tập.


- 1-2 HS báo cáo kết quả, các HS
khác nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS th¶o luËn nhãm  ph¸t biĨu.
C¸c nhãm bỉ sung.


- HS đọc thơng tin để trả lời 2 câu
hỏi:


- 1-2 HS ph¸t biĨu  líp bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

- Thùc vËt ë Việt Nam đang bị giảm sút do bị khai thác và môi trờng sống bị tàn phá
nhiều loài trở lªn hiÕm.


<i><b>Hoạt động 3: Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV đặt vấn đề:


<i>+ V× sao ph¶i b¶o vệ sự đa dạng</i>
<i>của thùc vËt?</i>


- Cho HS đọc các biện pháp bảo vệ
sự a dng ca thc vt.


- Yêu cầu HS nhắc lại 5 biƯn ph¸p.


<i>- Liên hệ bản thân có thể làm đợc gì</i>
<i>trong việc bảo vệ thực vật ở a </i>
<i>ph-ng?</i>


- Do nhiều loài cây có giá kinh tế bị
khai thức bừa bÃi


- HS c các biện pháp  ghi nhớ.
- 1-2 HS nhắc lại 5 bin phỏp.


- HS thảo luận:


VD: Tham gian trồng cây
Bảo vệ cây cối
<i><b>Tiểu kÕt:</b></i>


- SGK.
<b>4. Cđng cè</b>



- GV cđng cè l¹i néi dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại tình hình đa dạng của thực vật ở Việt Nam và các biện pháp bảo
vệ sự đa dạng của thực vật.


- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Đọc trớc bài: Vi khuẩn.


Chơng X: Vi khuẩn- Nấm - Địa y
<b>TiÕt 61 Bµi 50: Vi khuẩn </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Phân biệt đợc các dạng vi khuẩn trong tự nhiên.


- Nắm đợc những đặc điểm chính của vi khuẩn v: kớch thc, cu to, dinh dng, phõn
b.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
<b>3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh phóng to các dạng vi khuẩn (Hình 50.1)


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật?
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số đặc điểm của vi khuẩn</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS biết sơ lợc về hình dạng, kích thớc và cấu tạo cảu vi khuẩn.</b></i>


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


<b>a. Hình dạng</b>


- Cho HS quan sát tranh các dạng vi
<i>khuẩn vi khuẩn có những hình dạng</i>


<i>nào?</i>


- HS có thể gọi vi khuẩn hình tròn,
hình ngoằn ngoèo.



- GV chỉnh lại cách gọi tên cho
chính xác.


- GV lu ý dạng vi khuẩn sống thành
tập đoàn tuy liên kết với nhau nhng
mỗi vi khuẩn vẫn là một đơn vị sống
độc lập.


<b>b. KÝch thíc</b>


- GV cung cÊp th«ng tin: vi khn
cã kÝch thíc rÊt nhá.


( Một vài phần nghìn mm) phải
quan sát dới kính hiển vi có độ phóng
đại lớn.


<b>c. CÊu t¹o</b>


- Cho HS đọc thông tin phần cấu tạo
SGK và trả lời câu hỏi:


<i>+ Nêu cấu tạo tế bào vi khuẩn?</i>


<i>+ So sánh với tÕ bµo thùc vËt?</i>


- GV gọi 1 HS phát biểu, chốt lại
kiến thức đúng.


- HS hoạt động cá nhân, quan sát


tranh, gọi tên từng dạng.


- 1-2 HS phát biểu.


+ Vi khuẩn có nhiều hình dạng khác
nhau nh: hình cầu, hình que, hình dấu
phẩy, hình xoắn.


- HS l¾ng nghe vµ tiÕp thu kiÕn
thøc.


- HS tự nghiên cứu thông tin và trả
lời câu hỏi:


+ Nêu cấu tạo tế bào vi khuẩn:
Vách tế bào


Chất tế bµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Gäi 1-2 HS nhắc lại hình dạng,
cấu tạo, kích thớc của vi khuÈn.


- GV cung cấp thêm thông tin một
số vi khuẩn có roi nên có thể di chuyển
đợc.


- Vi khuÈn kh¸c tÕ bào thực vật:
không có diệp lục và cha có nhân hoàn
chỉnh.



<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Vi khun l những sinh vật rất nhỏ bé, hình dạng khác nhau và cấu tạo đơn giản (ch a
có nhân hồn chỉnh).


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dinh dỡng của vi khuẩn</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS thấy đợc cách dinh dỡng chủ yếu của vi khuẩn là dị dỡng (hoại sinh và kí</b></i>
sinh).


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK,
<i>GV nêu vấn đề: Vi khuẩn không cú</i>


<i>diệp lục vậy nó sống bằng cách nào?</i>


- Có thể HS phát biểu lộn xộn, GV
tổng kết lại.


- Giải thích cách dinh dỡng của vi
khuẩn:


+ Dị dỡng (chủ yếu)
+ Tự dỡng ( một số ít)


- Yêu cầu HS phân biệt hai cách dị
dỡng là: hoại sinh và kí sinh.


- GV cho líp th¶o luËn  GV bỉ


sung, sưa ch÷a nh÷ng sai sãt…


- Chèt lại cách dinh dìng cđa vi
khn.


- HS đọc kĩ thông tin và trả lời đợc
vấn đề dinh dỡng của vi khun.


- Gọi 1-2 HS phát biểu


(Dị dỡng: sống bằng chất hữu cơ có
sẵn)


- HS thảo luận phân biƯt ho¹i sinh
víi kÝ sinh.


- 1-2 HS phát biểu, lớp bổ sung.
+ Hoại sinh: sống bằng chất hữu cơ
có sẵn trong xác động, thực vật đang
phân huỷ.


+ KÝ sinh: sống nhờ trên cơ thể sống
khác.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Vi khuẩn dinh dỡng bằng cách dị dỡng (hoại sinh hoặc kí sinh). Trừ một số có khả
năng tự dỡng.


<i><b>Hot ng 3: Phân bố và số lợng</b></i>



<i><b>Mục tiêu: HS biết đợc trong tự nhiên chỗ nào cũng có vi khuẩn và có số lợng lớn.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

trong tù nhiªn?


- GV bỉ sung, tỉng kÕt l¹i.


- GV cung cấp thơng tin: vi khuẩn
sinh sản bằng cách phân đôi. Nếu gặp
điều kiện thuận lợi chúng sinh sản rất
nhanh.


- GV mở rộng thêm: khi điều kiện
bất lợi (khó khăn về thức ăn và nhiệt
độ), vi khuẩn kết bào xác.


- GV gi¸o dôc ý thøc giữ gìn vệ
sinh cá nhân.


- HS đọc thông tin SGK, tự rút ra
nhận xét.


- 1-2 HS ph¸t biĨu, c¸c HS kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung.



- HS lắng nghe và tiÕp thu kiÕn
thøc.


<i><b>TiÓu kÕt:</b></i>


- Trong tự nhiên nơi nào cũng có vi khuẩn: trong đất, trong nớc, trong khơng khí và
trogn cơ thể sinh vật.


- Vi khn cã sè lỵng lín.
<b>4. Cđng cè</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại hình dạng, cấu tạo và cách di chuyển của vi khuẩn.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc phần tiếp theo.


<b>Tiết 62</b> <b>Bài 50: Vi khuẩn (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- K đợc các mặt có ích và có hại của vi khuẩn đối với thiên nhiên và đời sống con ngời.
- Hiểu đợc những ứng dụng thực tế của vi khuẩn trong đời sống và sản xuất.



- Nắm đợc những nét đại cơng về virut.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trờng để tránh tác hại của vi khuẩn
gây ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

- Tranh phãng to Hình 50.2; 50.3 SGK.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Hình dạng, cấu tạo và cách di chuyển của vi khuẩn?
<b>3. Bài míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Vai trị của vi khuẩn</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS biết đợc vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>a. Vấn đề 1: Tìm hiểu vai trị của vi</b></i>
khuẩn


- u cầu HS quan sát kĩ hình 50.2,
đọc chú thích và làm bài tập điền từ.



- GV cã thÓ gỵi ý cho HS 2 hình
tròn: là vi khuẩn.


- GV chốt lại các khâu quá trình
biến đổi xác động vật, lá cây rụng  vi
khuẩn biến đổi thành muỗi khoáng 
cung cấp lại cho cây.


- Cho 1 HS đọc thông tin đoạn 
trang 162, thảo luận và trả lời:


<i>+ Vi khuẩn có vai trị gì trong tự</i>
<i>nhiên và trong đời sng con ngi?</i>


(GV giải thích khái niệm cộng sinh)
- GV gọi 2 nhóm phát biểu, tổ chức
thảo luận giữa các nhãm.


- GV sưa ch÷a, bỉ sung.


- HS quan sát hình 50.2, đọc chú
thích.


- Hồn thành bài tập điền từ.
- 1-2 HS đọc bài tập, lớp nhận xột.


- Từ cần điền: Vi khuÈn, muèi
kho¸ng, chÊt hữu cơ.



- HS nghiên cứu mục thông tin, thảo
luận trong nhãm hai néi dung.


+ Vai trß cña vi khuÈn trong tù
nhiªn


+ Vai trò của vi khuẩn trong i
sng


- Đại diƯn nhãm ph¸t biĨu, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- Trong tù nhiªn:


+ Phân huỷ chất hữu cơ thành chất
vơ cơ để cây sử dụng.


+ Góp phần hình thành than đá, dầu
lửa.


- Trong đời sống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- GV cho HS gi¶i thÝch hiƯn tỵng
thùc tÕ.


VD: V× sao da, cà ngâm vào nớc
muối sau vài ngày hoá chua?


- GV chốt lại vai trß cã Ých cđa vi
khn.



<i><b>b. Vấn đề 2: Tìm hiểu tỏc hi ca vi</b></i>
khun


- Yêu cầu HS thảo luận các c©u hái:


<i>+ H·y kĨ tên một vài bệnh do vi</i>
<i>khuÈn g©y ra?</i>


<i>+ Các loại thức ăn để lâu ngày dễ</i>
<i>bị ơi thiu vì sao? Muốn thức ăn không</i>
<i>bị ôi thiu phải làm nh thế nào?</i>


- GV bỉ sung, chØnh lý c¸c bƯnh do
vi khn gây ra.


VD: Bệnh tả do vi khuẩn tả
BÖnh lao do trùc khuÈn lao
- GV phân tích cho HS có những vi
khuẩn có cả hai tác dụng (có ích và có
hại) VD: vi khuẩn phân huỷ chất hữu
cơ.


- Yờu cầu HS nêu hành động của
bản thân phòng chống tác hạido vi
khẩn gây ra.


+ ChÕ biÕn thùc phÈm: vi khuẩn lên
men.



+ Vai trò trong công nghệ sinh học.


- HS th¶o ln nhãm.


- Các nhóm trao đổi  ghi một số
bệnh di vi khuẩn gây ra ở ngời (động
vật, thực vật nếu biết).


- C¸c nhãm khác nhận xét, bổ sung.
+ Giải thích thức ăn bị ôi thiu là di
vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức ¨n.


- Muèn gi÷ thøc ¨n  ng¨n ngõa vi
khuÈn sinh s¶n b»ng cách: giữ lạnh,
phơi khô, íp muèi….


- HS l¾ng nghe vµ tiÕp thu kiến
thức.


- HS đa ra ý kiến của mình.
<i><b>Tiểu kÕt:</b></i>


- Vi khuẩn có vai trị trong tự nhiên và đời sống con ngời: phân huỷ chất hữu cơ thành
chất vơ cơ góp phần hình thành than đá, dầu lửa. Nhiều vi khuẩn ứng dụng trogn công
nghiệp, nông nghiệp và ch bin thc phm.


- Ngoài ra còn có các vi khn kÝ sinh g©y bƯnh cho ngêi, nhiỊu vi khn hoại sinh làm
hỏng thực phẩm, gây ra ô nhiễm môi trêng.


<i><b>Hoạt động 2: Sơ lợc về virut</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV giới thiệu thông tin khỏi quỏt
v cỏc c im ca virut.


<i>- Yêu cầu HS kể tên một vài bệnh</i>


<i>do virut gây ra?</i>


- Yờu cầu HS đọc thơng tin SGK.


- HS nghe th«ng tin.
- Kể tên: HIV; cúm gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- GV nhận xÐt
- Chèt l¹i kiÕn thøc.
<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Virut cã kÝch thíc rất nhỏ, cha có cấu tạo tế bào, sống kí sinh bắt buộc và thờng gây
bệnh cho vật chủ.


<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại vai trò và tác hại của vi khuẩn.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết


- Đọc trớc bài: Mốc trắng và nấm rơm.


<b>Tiết 63 Bài 51: Mốc trắng và nấm rơm</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bµi nµy HS:


- Nắm đợc đặc điểm cấu tạo và dinh dỡng của mốc trắng.
- Phân biệt đợc các phần của một nấm rơm.


- Nêu đợc các đặc điểm chủ yếu của nấm nói chung (về cấu tạo, dinh dỡng, sinh sản).
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát.
<b>3. Thái </b>


- Giáo dục lòng yêu thích môn học.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh phóng to hình 51.1; 51.3
- Mẫu: mốc trắng, nấm rơm.


- Kính hiển vi: phiến kính, kim mũi nhọn.



<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Mốc trắng</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS quan sát đợc hình dạng của mốc trắng với túi bào tử và quan sát đợc bào</b></i>
tử.


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


<b>a. Quan sát hình dạng cà cấu tạo</b>
của mốc trắng


- GV nhắc lại thao tác sử dụng kính
hiển vi


- Hớng dẫn HS cách lấy mẫu mốc
và yêu cầu quan sát về hình dạng, màu
sắc, cấu tạo sợi mốc, hình dạng, vị trí
túi bào tử.


(Nếu không có điều kiện có thể
quan sát tranh).


- GV đa thông tin về dinh dỡng và
sinh sản của mốc trắng.


<b>b. Một vài loại mốc khác</b>



- GV dïng tranh giíi thiƯu mốc
xanh, mốc tơng, mốc rợu.


- Yêu cầu HS: phân biệt các loại
mốc này với mèc tr¾ng.


- GV giíi thiƯu víi HS quy trình
làm tơng.


- GV chốt lại kiến thức.


- HS hoạt động theo nhóm.
+ Quan sát mẫu vật thật.
+ Đối chiu vi hỡnh v.


- Nhận xét về hình dạng và cấu tạo.
- Đại diện nhóm phát biểu nhận xét,
các nhóm khác bổ sung.


- yêu cầu:


+ Hình dạng: dạng sợi phân nhánh
+ Màu sắc: không màu, không có
diệp lục


+ Cấu tạo: Sợi mốc có chất tế bào,
nhiều nhân, không có vách ngăn giữa
các tế bào.



- HS quan sát tranh h×nh 51.2, nhËn
biÕt mèc xanh, mèc t¬ng, mèc rợu.
Nhận biết các loại mốc này trong thực
tế.


+ Mốc tơng: màu vàng hoa cau
làm tơng.


+ Mốc rợu: Làm rợu


+ Mốc xanh: màu xanh hay gặp ở
vỏ cam, bởi.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


a. Mốc trứng


- Hình dạng: Sợi phân nhánh


- Màu sắc: Không màu, không có diệp lục


- Cấu tạo: Sợi mốc có chất tế bào, nhiều nhân, không có vách ngăn giữa các tế bào.
b. Một vài loại mốc khác


- Mốc tơng: màu vàng hoa cau, làm tơng.
- Mốc rợu: màu trắng dùng làm rợu


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i><b>Hot động 2: Nấm rơm</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS phân biệt đợc các phần của nấm rơm.</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS quan sát mẫu vật, đối
chiếu với tranh vẽ (hình 51.3) phân biệt
các phần của nấm.


- Gọi HS chỉ trên tranh và gọi tên
từng phần của nÊm.


- Hớng dẫn HS lấy một phiến mỏng
dới mũ nấm, đặt lên phiến kính, dầm
nhẹ để quan sát bào tử bng kớnh lỳp.


<i>- Yêu cầu HS: nhắc lại cấu tạo cđa</i>


<i>mị nÊm?</i>


- GV bổ sung, chốt lại cấu tạo.
- Gọi 1 HS đọc đoạn thơng tin trang
167.


- HS quan s¸t mẫu nấm rơm, phân
biệt:


+ Mũ nấm, cuống nấm và sợi nÊm.
+ C¸c phiÕn máng díi mị nÊm.
- Mét HS chØ các phần của nấm, lớp
nhận xét, bổ sung.



- HS tiến hành quan sát bào tử nấm.
- Mô tả hình dạng.


- Một HS nhắc lại cấu tạo HS khác
bổ sung.


<i><b>Tiểu kÕt:</b></i>


- Cơ thể nấm gầm những sợi không màu, 1 số ít có cấu tạo đơn bào (nấm men). Nhiều
nấm có cơ quan sinh sản là mũ nấm. Nấm sinh sản chủ yếu bằng bào tử.


<b>4. Cñng cè</b>


- GV cñng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo của mốc trắng và nấm rơm.
- Đánh giá giê.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc trớc bài: Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm.


<b>Tit 64 Bài 51: đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Khi häc xong bµi nµy HS:



- Biết đợc một vài điều kiện thích hợp cho sự phát triển của nấm, từ đó liên hệ áp dụng
khi cần thiết.


- Nêu đợc một số VD về nấm có ích và nấm có hại i vi con ngi.
<b>2. K nng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>3. Thỏi </b>


- Biết cách ngăn chặn sự phát triển của nấm có hại, phòng ngừa một số bệnh ngoài da
do nấm.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh một số nấm ăn đợc, nấm độc.


- MÉu vËt: NÊm cã Ých: nÊm h¬ng, nÊm r¬m, nÊm linh chi.
Mét số bộ phận cây bị bệnh nấm.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bi c</b>


- Đặc điểm cấu tạo của mốc trắng và nấm rơm?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: c im sinh hc</b></i>


<i><b>Mc tiờu: HS biết đợc đặc điểm sinh học của nấm.</b></i>


Hoạt động ca GV Hot ng ca HS


- Yêu cầu HS thảo luận, trả lời 3 câu
hỏi SGK


<i>+ Ti sao mun gõy mốc trắng chỉ</i>
<i>cần để cơm ở nhiệt độ trong phòng và</i>
<i>vẩy thêm ít nớc?</i>


<i>+ Tại sao quần áo lâu ngày không</i>
<i>phơi nắng hoặc để nơi ẩm thờng bị</i>
<i>nấm mốc?</i>


<i>+ Tại sao trong chỗ tối nấm vẫn</i>
<i>phát triển đợc?</i>


- GV tổng kết lại, t cõu hi:


<i>Nêu các điều kiƯn ph¸t triĨn cđa</i>
<i>nÊm?</i>


- u cầu HS đọc thơng tin mục 2
và trả lời câu hỏi:


<i>+ NÊm kh«ng cã diƯp lơc vËy nÊm</i>
<i>dinh dỡng bằng những hình thức nào?</i>


- Cho HS lấy VD minh hoạ về nấm


hoại sinh và nấm kí sinh.


- HS hoạt động nhóm, thảo luận trả
lời câu hỏi:


- Yêu cầu nờu c:


+ Bào tử nấm mốc phát triển ở nơi
giàu chất hữu cơ, ấm và ẩm.


+ Nấm sử dụng chất hữu cơ có sẵn.
- Các nhóm phát biĨu, nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- Qua thảo luận trên lớp, HS tự rút
ra các điều kiện ph¸t triĨn cđa nÊm.


- HS đọc thơng tin  suy nghĩ để trả
lời yêu cầu nêu đợc các hình thức dinh
dỡng: hoại sinh, kí sinh, cộng sinh.


+ HS ph¸t biĨu, c¸c HS kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


- Nấm là những cơ thể dị dỡng (kí sinh hoặc hoại sinh), 1 số nấm cộng sinh chỉ sử dụng
chất hữu cơ có sẵn và cần nhiệt độ, độ ẩm thích hợp để phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc tầm quan trọng của nấm.</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>a. NÊm cã Ých</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin
trang 169 và trả lời cõu hi:


<i>+ Nêu công dơng cđa nÊm? LÊy</i>
<i>VD minh ho¹?</i>


- GV tỉng kết lại công dụng cđa
nÊm cã Ých.


- Giíi thiƯu mét vµi nÊm có ích trên
tranh.


<b>b. Nấm có hại</b>


- Cho HS quan s¸t trên mẫu hoặc
tranh: một số bộ phận cây bị bệnh nấm,
yêu cầu HS trả lời câu hái:


<i>+ NÊm g©y những tác hại gì cho</i>
<i>thực vật?</i>


- GV tổ chức thảo luận toàn líp.
- GV tỉng kÕt l¹i, bỉ sung (nếu
cần).



- Giới thiệu một vài nấm có hại gây
bệnh ë thùc vËt.


- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>+ KĨ mét sè nÊm cã h¹i cho ngêi?</i>


- Cho HS quan sát, nhận dạng một
số nấm c.


<i>+ Muốn phòng trừ các bệnh do nấm</i>
<i>gây ra phải lµm thÕ nµo?</i>


<i>+ Muốn đồ đạc, quần áo khơng bị</i>
<i>nấm mốc phải làm gì?</i>


- HS đọc bảng thông tin, ghi nhớ
các công dụng.


- HS trả lời câu hỏi: Nêu đợc 4 cơng
dụng.


- HS kh¸c bỉ sung.


- HS nhËn d¹ng mét sè nÊm cã Ých.


- HS quan sát nấm mang đi, kết hợp
với tranh, th¶o luËn nhãm trả lời câu
hỏi:



+ Nờu đợc những bộ phn cõy b
nm.


+ Tác hại của nấm.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- NÊm kÝ sinh trªn thùc vật gây
bệnh cho cây trồng làm thiệt hại mùa
màng.


- HS c thụng tin SGK trang
160-170 và kể tên một số nấm gây hại.


- Yêu cầu kể đợc: nấm kí sinh gây
bệnh cho ngời (hắc lào, lang ben,nấm
tóc…)


Nấm độc  gây ngộ độc.
+ HS phát biểu, lớp bổ sung.


- HS thảo luận đề ra các biện phỏp
c th.


<i><b>Tiểu kết:</b></i>


a. Nấm có ích



- Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- Làm thức ăn.
- Làm thuốc.
b. Nấm có hại


- Nm kớ sinh gõy bệnh cho sinh vật.
- Nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ dùng.


- Nấm độc gây ngộ độc, rối loạn tiêu hoá, làm tê liệt hệ thần kinh.
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yêu cầu HS nhắc lại tầm quan trọng và tác hại của nấm.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trớc bài: Địa y


<b>TiÕt 65 Bµi 52: Địa y</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Khi học xong bài này HS:


- Nhận biết đợc địa y trong tự nhiên qua đặc điểm về hình dạng, màu sắc và nơi mọc.


- Hiểu đợc thành phần cấu tạo của địa y.


- Hiểu đợc thế nào là hình thức sống cộng sinh.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. PHƯƠNG TIệN DạY HọC</b>


- Tranh phóng to địa ý.


- Tranh hình dạng và cấu to ca a y.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<i><b>Mục tiêu: </b></i> HS nhận dạng địa ý trong tự nhiên
Hiểu đợc cấu tạo của địa y


Giải thích đợc thế nào gọi là sống cộng sinh.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- Yêu cầu HS quan sát mẫu, tranh
hình 52.1; 52.2 và trả lời câu hỏi:



<i>+ Mu a y em lấy ở đâu?</i>


<i>+ Nhận xét hình dạng bên ngoài</i>
<i>của địa y?</i>


<i>+ Nhận xét về thành phần cấu tạo</i>
<i>của địa y?</i>


- GV cho HS trao đổi với nhau.
- GV bổ sung chỉnh lý (nếu cần)
- Tổng kết lại hình dạng, cấu tạo
của địa y.


- Yêu cầu HS đọc thông tin trang
171 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Vai trò của nấm và to trogn i</i>
<i>sng a y?</i>


<i>+ Thế nào là hình thức sống cộng</i>
<i>sinh?</i>


- GV cho HS thảo luận, tổng kết lại
khái niƯm céng sinh.


- HS hoạt động nhóm, quan sát mẫu
địa y mang đi, đối chiếu với hình 51.1
và trả lời câu hỏi các ý 1,2. Yêu cầu
nêu đợc:



+ N¬i sèng


+ Thuộc dạng địa y nào. Mơ tả hình
dạng.


- Quan sát hình 52.2, nhận xét về
cấu tạo,yêu cu nờu c:


Cấu tạo gồm tảo và nấm.
- Gọi 1-2 nhãm kh¸c bỉ sung.


- HS tự đọc thơng tin và trả lời câu
hỏi. Yêu cầu nêu đợc:


+ NÊm cung cÊp muối khoáng cho
tảo


+ Tảo quang hợp, tạo chất hữu cơ và
nuôi sống hai bên.


- Nờu khỏi nim cng sinh: l hình
thức sống chung giữa hai cơ thể sinh
vật (cả hai bờn u cú li).


- 1-2 HS trình bày, lớp bổ sung.
<i><b>Tiểu kết:</b></i>


- Hình dạng: Có hình vảy hoặc hình cµnh.



- Cấu tạo gồm những sợi nấm xen kẽ các tế bào tảo.
<i><b>Hoạt động 2: Vai trò</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc vai trò của nấm.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu HS đọc thông tin mục 2
và trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

<i>+ §Þa y cã vai trò gì trong tù</i>
<i>nhiªn?</i>


- GV tổ chức thảo luận lớp, tổng kết
lại vai trị của địa y.


+ Tạo thành đất


+ Lµ thøc ăn của hơu Bắc Cực


+ Là nguyên liệu chế nớc hoa, phÈm
nhuém…


- 1-2 HS trình bày, các HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>TiĨu kÕt:</b></i>


Địa y có vai trũ:
+ To thnh t



+ Là thức ăn của hơu Bắc Cực


+ Là nguyên liệu chế nớc hoa, phẩm nhuộm
<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Yờu cu HS nhắc lại cấu tạo và vai trò của địa y.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- ễn tp các phần đã học để chuẩn bị nội dung ôn tập giờ sau.
<b>Tiết 66 Ôn tp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Khi học xong bài này HS:


- Cng c, ôn tập các kiến thức đã học.


- Nhận biết rõ các đặc điểm có trên tranh liên quan đến thực tế.
- Có kĩ năng quan sát, so sánh, nhận biết.


- Có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Ph¬ng tiƯn</b>



- GV: Tranh ảnh có liên quan đến nội dung ơn tập.
- HS: S chun b theo ni dung ó dn.


<b>III.PHơNG PHáP IV. TIếN TRìNH TIếT DạY</b>


<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Kim tra bài cũ</b>
- Kết hợp khi ôn.
<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- GV híng dÉn HS «n tËp theo tõng nội dung từng chơng của bài


- GV cú th da vào các câu hỏi cuối nộidung từng bài để yêu cầu HS trả lời và kết hợp
gọi HS lên chỉ trên tranh hoặc cho HS ôn tập theo nội dung chng.


<i><b>* Tiến hành</b></i>


<i><b>Chơng VII: Quả và hạt</b></i>
- Các loại quả:


+ Quả khô
+ Quả mọng


- Hạt và các bộ phận của hạt
- Phát tán của quả và hạt


- Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
- Tổng kết về cây có hoa


<i><b>Chơng VIII: Các nhóm thực vật</b></i>


- Tảo


- Rêu cây rêu


- Quyết cây dơng xỉ
- Hạt trần cây th«ng


- Hạt kín, đựac điểm của thực vật hạt kín
- Lp 2 lỏ mm, 1 lỏ mm


- Phân loại thực vËt


- Sù ph¸t triĨn cđa giíi thùc vËt
- Ngn gèc c©y trång


( Ơn lại đặc điểm cấu tạo, điều kiện sống)
<i><b>Chơng IX: Vai trò của thực vật </b></i>


- Thực vật : + Đối với môi trờng
+ Đối với động vật
+ Đối với von ngời
- Sự đa dạng của thực vt


<i><b>Chơng X: Vi khuẩn- Nấm - Địa y</b></i>
- Đặc điểm cấu tạo


- Kích thớc
- Nơi sống
- Vai trò



</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>4. Củng cố</b>


- GV củng cố lại nội dung bài.


- Nhấn mạnh các kiến thức trọng tâm.
- Đánh giá giờ.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Hớng dẫn HS ôn tập.


- Chuẩn bị nội dung kiểm tra học kì II.






















































</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>




































</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×