Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 2- Toán 8- giải chi tiết- bản đẹp- có WORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.39 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II- TỐN 8 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1. Tập nghiệm của phương trình </b>

<i>x</i>

2

<i>x</i>

=

0

<sub> là: </sub>


A.

{ }

0 B.

{ }

0;1 C.

{ }

1 <sub>D. Một kết quả khác </sub>


<b>Câu 2. Điều kiện xác định của phương trình </b> 1
)
3
(
1
3
3
2 <sub>+</sub>


=

+
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
là :


A. <i>x</i>≠0<sub> hoặc </sub><i>x</i>≠<sub>3</sub> <sub>B. </sub><i>x</i>≠<sub>0</sub><sub>và </sub><i>x</i>≠ −<sub>3</sub> <sub>C. </sub><i>x</i>≠<sub>0</sub><sub> và </sub><i>x</i>≠<sub>3</sub><sub> </sub> <sub>D. </sub><i>x</i>≠<sub>3</sub>
<b>Câu 3. Bất phương trình 2</b><i>x</i>−10>0<sub> có tập nghiệm là : </sub>



A.

{

<i>x</i>∈<sub>ℝ</sub>|<i>x</i>>5

}

<sub> B. </sub>

{

<i>x</i>∈<sub>ℝ</sub><sub>|</sub><i>x</i><<sub>5</sub>

}

<sub>C. </sub>

{

<i>x</i>∈<sub>ℝ</sub><sub>|</sub><i>x</i>><sub>2</sub>

}

<sub>D. </sub>

{

<i>x</i>∈<sub>ℝ</sub><sub>|</sub><i>x</i>≥<sub>5</sub>

}


<b>Câu 4. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của </b>


hình hộp chữ nhật đó là :


A. <i>20cm </i>3 B. <i>47cm </i>3 C. <i>140cm </i>3 D.<i>280cm </i>3


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b></i>



<b>Câu 1. Giải các phương trình và bất phương trình sau </b>


a.

2

<i>x</i>

3

=

0

; b. 3 5
5 3


<i>x</i>+ −<i>x</i>


< ; c.

<sub>(</sub>

<sub>1</sub>

<sub>)(</sub>

<sub>2</sub>

<sub>)</sub>


1


2


3


1


1





=






<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<b>Câu 2. Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 </b><i>km h</i>/ <sub>. Lúc về người đó đi </sub>
với vận tốc 30<i>km h</i>/ <sub>, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng </sub>
đường AB ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hình chiếu vng góc của H trên AB và AC. Chứng minh rằng:


a. ∆ ABH∽∆<sub>AHD </sub> <sub>b. </sub>

<i>HE</i>

2

=

<i>AE</i>

<sub>.</sub>

<i>EC</i>



c. Gọi M là giao điểm của BE và CD. CMR: ∆DBM∽∆<sub>ECM. </sub>


<b>Câu 4. Cho phương trình ẩn x sau: </b>

(

2<i>x</i>+<i>m</i>

)(

<i>x</i>−1

)

−2<i>x</i>2 +<i>mx</i>+<i>m</i>−2=0<sub>. Tìm các </sub>
giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số khơng âm.


***


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b>


<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b></i>


<b>Câu 1: a. Ta có: </b>


2


3
3


2
0
3


2<i>x</i>− = ⇔ <i>x</i>= ⇔ <i>x</i>=


Vậy phương trình có nghiệm là


2


3



=


<i>x</i>

<sub> </sub>


b. Ta có: 3 9 25 5 3 9 25 5 8 16 2
15 15


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Quy đồng ta được:


(

1

)(

2 2

) (

31

)(

3 2

)

(

1

)(

1 2

)



<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− <sub>−</sub> − <sub>= −</sub>


− − − − − −


Nên: <i>x</i>− −2 3<i>x</i>+ = − ⇔ =3 1 <i>x</i> 1

( )

<i>l</i>


<i>Phương trình vơ nghiệm. Tập nghiệm của phương trình là: S</i> = ∅.


<b>Câu 2. Gọi quãng đường AB là </b><i>x km</i>

( )

<b><sub>( x > 0) </sub></b>


Do đi từ A đến B với vận tốc 25 <i>km h</i>/ <sub>nên thời gian lúc đi là </sub>


25


<i>x</i>
(h)


Do đi từ B về A với vận tốc 30 <i>km h</i>/ <sub>nên thời gian lúc về là </sub>


30


<i>x</i>
(h).


Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = <i>h</i>


3
1





Nên ta có phương trình: 6 5 50 50( )
3


1
30


25 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>tm</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


=

=


=


Vậy quãng đường AB dài 50 km.


<b>Câu 3: a. Ta có: </b>∆ ABH và∆ AHD là hai tam giác vng có:
+ BAH chung. Vậy: ∆ ABH ∽ ∆<sub> AHD(đccm). </sub>


b. Dễ thấy: ∆AEH ∽ ∆<sub>HEC </sub>


Từ đó suy ra tỉ lệ:



<i>HE</i>

<i>AE</i>



<i>EC</i>

=

<i>HE</i>

. Nên:


<i>EC</i>


<i>AE</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c. Gọi M là giao điểm của BE và CD.


Ta cần chứng min: ∆DBM ∽ ∆<sub>ECM. </sub>


Theo cân a ta có: ∆ABH ∽ ∆<sub>AHD </sub>


Nên ta có:


<i>AB</i>

<i>AH</i>



<i>AH</i>

=

<i>AD</i>



Từ đó suy ra: AH2<sub> = AB.AD </sub>


Mặt khác dễ thấy: ∆ACH ∽ ∆<sub>AHE </sub>


Do đó:


<i>AC</i>

<i>AH</i>



<i>AH</i>

=

<i>AE</i>

. Nên AH



2<sub> = AC.AE </sub>


Vì vậy: AB.AD= AC.AE . Suy ra:


<i>AB</i>

<i>AE</i>



<i>AC</i>

=

<i>AD</i>



Do đó: ∆ABE ∽ <sub>∆</sub><sub>ACD(chung </sub>BAC)Từ đó suy ra: ABE = ACD


Vì vậy: ∆DBM ∽ ∆<sub>ECM(g-g). </sub>


<b>Câu 4: Ta có biến đổi: </b>

(

2<i>x</i>+<i>m</i>

)(

<i>x</i>−1

)

−2<i>x</i>2 +<i>mx</i>+<i>m</i>−2=0


2 2


2<i>x</i> 2<i>x</i> <i>mx</i>–<i>m</i> 2<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> 2 0


⇔ − + − + + − = ⇔

(

<i>m</i>−1

)

<i>x</i>=1
Vậy để phương trình có nghiệm là một số khơng âm thì <i>m</i>− >1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỘC QUYỀN TRÊN XUCTU </b>

<b>Bộ phận hổ trợ WORD: </b>


<b>0918.972.605(Zalo) </b>


<b>Email: </b>



</div>

<!--links-->

×