Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

phan phoi chuong trinh 2009 2010 vatly cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GDĐT Quảng Ngãi</b>
<b>Trường THPT Nguyễn Công Phương</b>


<b>Nhóm Lý</b>



<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>MƠN VẬT LÍ - LỚP 10 cơ bản</b>


<b>( Áp dụng từ năm 2009-2010)</b>
Cả năm 37 tuần -70 tiết
<b>Tiết</b> <b>Bài / chương</b> <b>PHẦN I : CƠ HỌC</b>


<b>HỌC KỲ I</b>


<b>(HỌC KỲ I : 19 TUẦN - 36 TIẾT)</b>
<b>CHƯƠNG I : ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM</b>
<b>Tiết 1:</b> <b>Bài 1:</b> <b>Chuyển động cơ</b>


<b>Tiết 2:</b> <b>Bài 2:</b> <b>Chuyển động thẳng đều</b>
<b>Tiết 3:</b>


<b>Bài 3:</b> <b>Chuyển động thẳng biến đổi đều (Tiết 1: Hết mục 2 phần II)</b>
<b>Tiết 4:</b> <b>Chuyển động thẳng biến đổi đều (Tiết 2: Từ mục 3 phần II )</b>


<b>Tiết 5:</b> <b>Bài bập</b>


<b>Tiết 6:</b>


<b>Bài 4:</b> <b>Sự rơi tự do (Tiết 1: Hết phần I SGK)</b>
<b>Tiết 7:</b> <b>Sự rơi tự do (Tiết 2: Từ phần II SGK)</b>



<b>Tiết 8:</b> <b><sub>Bài 5:</sub></b> <b>Chuyển động tròn đều (Tiết 1: Hết phần II SGK)</b>


<b>Tiết 9:</b> <b>Chuyển động tròn đều (Tiết 2: Từ phần III SGK + bài tập)</b>
<b>Tiết 10:</b> <b>Bài 6:</b> <b>Tính tương đối của chuyển động. Cơng thức cộng vận tốc</b>


<b>Tiết 11:</b> <b>Bài tập</b>


<b>Tiết 12:</b> <b>Bài 7:</b> <b>Sai số của phép đo các đại lượng Vật lí</b>
<b>Tiết 13-14:</b> <b>Bài 8: </b> <b>Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do</b>


<b>Tiết 15:</b> <b>Kiểm tra một tiết</b>


<b>Tiết 16:</b> <b><sub>Bài 9:</sub></b> <b><sub>Tổng hợp và phân tích lực, điều kiện cân bằng của một chất điểm</sub>CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM</b>
<b>Tiết 17:</b> <b><sub>Bài 10:</sub></b> <b>Ba định luật newton</b>


<b>(tiết 1: hết mục II, Tiết 2: phần còn lại + bài tập)</b>
<b>Tiết 18:</b>


<b>Tiết 19:</b> <b>Bài 11:</b> <b>Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn</b>
<b>Tiết 20:</b> <b>Bài 12:</b> <b>Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc</b>
<b>Tiết 21:</b> <b>Bài 13:</b> <b>Lực ma sát</b>


<b>Tiết 22:</b> <b>Bài 14:</b> <b>Lực hướng tâm</b>


<b>Tiết 23:</b> <b>Bài tập</b>


<b>Tiết 24:</b> <b>Bài 15:</b> <b>Bài toán về chuyển động ném ngang</b>
<b>Tiết 25:</b> <b><sub>Bài 16:</sub></b> <b>Thực hành: Đo hệ số ma sát</b>



<b>Tiết 26:</b> <b>Thực hành: Đo hệ số ma sát</b>


<b>Tiết 27 - 28:</b>


<b>CHƯƠNG III: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN</b>


<b>Bài 17:</b> <b>Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và ba lực không song song<sub>(Tiết 1: Hết mục I SGK, tiết 2: phân còn lại + bài tập)</sub></b>
<b>Tiết 29:</b> <b>Bài 18:</b> <b>Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mơ men lực</b>


<b>Tiết 30:</b> <b>Bài 19:</b> <b>Quy tắc hợp lực song song cùng chiều</b>


<b>Tiết 31:</b> <b>Bài 20:</b> <b>Các dạng cân bằng . Cân bằng của một vật có mặt chân đế</b>
<b>Tiết 32 - 33:</b> <b>Bài 21:</b> <b>Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. <sub>Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định</sub></b>
<b>Tiết 34:</b> <b>Bài 22:</b> <b>Ngẫu lực</b>


<b>Tiết 35:</b> <b>Bài tập</b>


<b>Tiết 36:</b> <b>Kiểm tra học kỳ I</b>


<b>HỌC KỲ II</b>
<i><b>(18 TUẦN - 34 TIẾT)</b></i>


<b>CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN</b>
<b>Tiết 37 - 38:</b> <b>Bài 23:</b>


<b>Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng </b>
<b>(Tiết 1: Hết phần I SGK )</b>


<b>(Tiết 2: Từ phần II SGK + Bài tập)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG V : CHẤT KHÍ</b>
<b>Tiết 47:</b> <b>Bài 28:</b> <b>Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí</b>
<b>Tiết 48:</b> <b>Bài 29:</b> <b>Q trình đẳng nhiệt. Định luật Bơi – Ma-ri-ốt</b>
<b>Tiết 49:</b> <b>Bài 30:</b> <b>Q trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ</b>


<b>Tiết 50:</b>


<b>Bài 31:</b> <b>Phương trình trạng thái của khí lí tưởng (Tiết 1: Hết phần II SGK)</b>


<b>Tiết 51:</b> <b>Phương trình trạng thái của khí lí tưởng (Tiết 2: Từ phần III SGK + bài tập)</b>


<b>Tiết 52:</b> <b>Bài tập</b>


<b>Tiết 53:</b> <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>CHƯƠNG VI . CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>Tiết 54:</b> <b>Bài 32:</b> <b>Nội năng và sự biến thiên nội năng</b>


<b>Tiết 55:</b> <b><sub>Bài 33:</sub></b> <b>Các nguyên lí của nhiệt động lực học (Tiết 1: Hết phần I SGK)</b>
<b>Tiết 56:</b> <b>Các nguyên lí của nhiệt động lực học (Tiết 2: Từ phần II SGK)</b>


<b>Tiết 57:</b> <b>Bài tập</b>


<b>CHƯƠNG VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ</b>
<b>Tiết 58:</b> <b>Bài 34:</b> <b>Chất rắn kết tinh. Chất rắn vơ định hình</b>


<b>Tiết 59:</b> <b>Bài 35:</b> <b>Biến dạng cơ của vật rắn</b>
<b>Tiết 60:</b> <b>Bài 36:</b> <b>Sự nở vì nhiệt của vật rắn</b>


<b>Tiết 61:</b> <b>Bài 37:</b> <b>Các hiên tượng bề mặt của chất lỏng (Tiết 1: Hết phần II SGK)</b>



<b>Tiết 62:</b> <b>Các hiên tượng bề mặt của chất lỏng (Tiết 2: Từ phần III SGK + bài tập)</b>


<b>Tiết 63:</b> <b>Bài tập</b>


<b>Tiết 64:</b>


<b>Bài 38:</b> <b>Sự chuyển thể của các chất (Tiết 1: Hết mục 1-phần II SGK)</b>
<b>Tiết 65:</b> <b>Sự chuyển thể của các chất (Tiết 2: Từ mục 2-phần II SGK)</b>
<b>Tiết 66:</b> <b>Bài 39:</b> <b>Độ ẩm của khơng khí</b>


<b>Tiết 67:</b> <b>Bài Tập</b>


<b>Tiết 68:</b>


<b>Bài 40:</b> <b>Thực hành : Đo hệ số căng bề mặt ngoài của chất lỏng</b>
<b>Tiết 69:</b> <b>Thực hành : Đo hệ số căng bề mặt ngoài của chất lỏng</b>


<b>Tiết 70:</b> <b>Kiểm tra học kỳ II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>MƠN VẬT LÍ - LỚP 11 </b>
<b> ( Áp dụng từ năm học 2009 – 2010 )</b>


Cả năm : 37 tuần - 70 tiết


<b>Tiết</b> <b>Bài/chương</b> <b>PHẦN MỘT : ĐIỆN HỌC - ĐIỆN TỪ HỌC</b>


<b>HỌC KỲ 1</b>
<b>(19 TUẦN - 37 TIẾT)</b>



<b>CHƯƠNG I . ĐIỆN TÍCH- ĐIỆN TRƯỜNG</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Bài 1:</b> <b>Điện tích, định luật Cu Lơng</b>


<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Bài 2:</b> <b>Thuyết êlectron. Định luật bảo tồn điện tích</b>


<i><b>Tiết 3:</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 4:</b></i> <b><sub>Bài 3:</sub></b> <b>Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện (Tiết 1: Hết phần 4)</b>
<i><b>Tiết 5:</b></i> <b>Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện (Tiết 2: Từ phần 5:)</b>


<i><b>Tiết 6:</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 7:</b></i> <b>Bài 4:</b> <b>Công của lực điện </b>
<i><b>Tiết 8:</b></i> <b>Bài 5:</b> <b>Điện thế. Hiệu điện thế</b>
<i><b>Tiết 9:</b></i> <b>Bài 6:</b> <b>Tụ điện</b>


<i><b>Tiết10:</b></i> <b>Bài tập</b>


<b>Chương II. Dòng điện khơng đổi</b>
<i><b>Tiết 11:</b></i> <b><sub>Bài 7:</sub></b> <b>Dịng điện khơng đổi (Tiết 1: Hết phần III SGK)</b>
<i><b>Tiết 12:</b></i> <b>Dịng điện khơng đổi (Tiết 2: Từ phần IV SGK )</b>


<i><b>Tiết 13:</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 14:</b></i> <b>Bài 8:</b> <b>Điện năng. Công suất điện</b>


<i><b>Tiết 15:</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 16:</b></i> <b>Bài 9:</b> <b>Định luật Ôm đối với toàn mạch.</b>



<i><b>Tiết 17:</b></i> <b>Bài tập </b>


<i><b>Tiết 18:</b></i> <b>Bài 10:</b> <b>Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép các nguồn thành bộ.</b>


<i><b>Tiết 19:</b></i> <b>Bài tập </b>


<i><b>Tiết 20:</b></i> <b>Bài 11:</b> <b>Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện</b>


<i><b>Tiết 21:</b></i> <b>Bài tập </b>


<i><b>Tiết 22:</b></i>


<b>Bài 12</b> <b>Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hoá</b>
<i><b>Tiết 23:</b></i> <b>Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hoá</b>


<i><b>Tiết 24:</b></i> <b>Kiểm tra 1 tiết </b>


<b>Chương III. Dịng điện trong các mơi trường</b>
<i><b>Tiết 25:</b></i> <b>Bài 13:</b> <b>Dòng điện trong kim loại</b>


<i><b>Tiết 26:</b></i> <b><sub>Bài 14:</sub></b> <b>Dòng điện trong chất điện phân (Tiết 1: Hết phần III SGK)</b>
<i><b>Tiết 27:</b></i> <b>Dòng điện trong chất điện phân (Tiết 2: Từ phần IV SGK )</b>


<i><b>Tiết 28:</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 29:</b></i>


<b>Bài 15:</b> <b>Dịng điện trong chất khí (Tiết 1: Hết phần III SGK)</b>
<i><b>Tiết 30:</b></i> <b>Dịng điện trong chất khí (Tiết 2: Từ phần IV SGK )</b>


<i><b>Tiết 31:</b></i> <b>Bài 16:</b> <b>Dòng điện trong chân khơng</b>


<i><b>Tiết 32:</b></i>


<b>Bài 17:</b> <b>Dịng điện trong chất bán dẫn (Tiết 1: Hết phần III SGK)</b>
<i><b>Tiết 33:</b></i> <b>Dòng điện trong chất bán dẫn (Tiết 2: Từ phần IV SGK )</b>


<i><b>Tiết 34:</b></i> <b>Bài tập </b>


<i><b>Tiết 35, 36</b></i> <b><sub>Bài 18:</sub></b> <b>Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của đi ốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của </b>
<b>tranzito</b>


<i><b>Tiết 37:</b></i> <b>Kiểm tra học kỳ I</b>


<b>HỌC KÌ 2</b>
<b>(18 tuần - 33 tiết)</b>
<b>Chương IV: từ trường</b>
<i><b>Tiết 38:</b></i> <b>Bài 19:</b> <b>Từ trường</b>


<i><b>Tiết 39:</b></i> <b>Bài 20:</b> <b>Lực từ. Cảm úng từ</b>


<i><b>Tiết 40:</b></i> <b>Bài 21:</b> <b>Từ trường của dịng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt</b>


<i><b>Tiết 41:</b></i> <b>Bài tập </b>


<i><b>Tiết 42:</b></i> <b>Bài 22:</b> <b>Lực Lo-ren-xơ</b>


<i><b>Tiết 43:</b></i> <b>Bài tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chương VI : khúc xạ ánh sáng</b>


<i><b>Tiết 51:</b></i> <b>Bài 26:</b> <b>Khúc xạ ánh sáng</b>


<i><b>Tiết 52:</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 53:</b></i> <b>Bài 27:</b> <b>Phản xạ toàn Phần</b>


<i><b>Tiết 54:</b></i> <b>Bài tập</b>


<b>Chương VII. Mắt. các dụng cụ quang</b>
<i><b>Tiết 55:</b></i> <b>Bài 28:</b> <b>Lăng kính</b>


<i><b>Tiết 56:</b></i>


<b>Bài 29:</b> <b>Thấu kính mỏng (Tiết 1: Hết phần III SGK )</b>
<i><b>Tiết 57:</b></i> <b>Thấu kính mỏng (Tiết 2: Từ phần IV SGK )</b>


<i><b>Tiết 58:</b></i> <b>Bài tập </b>


<i><b>Tiết 59:</b></i> <b>Bài 30:</b> <b>Giải bài toán về hệ thấu kính</b>


<i><b>Tiết 60:</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 61:</b></i>


<b>Bài 31:</b> <b>Mắt (Tiết 1: Hết phần III SGK )</b>
<i><b>Tiết 62:</b></i> <b>Mắt (Tiết 2: Từ phần IV SGK )</b>


<i><b>Tiết 63:</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 64:</b></i> <b>Bài 32:</b> <b>Kính lúp</b>


<i><b>Tiết 65:</b></i> <b>Bài 33:</b> <b>Kính hiển vi</b>
<i><b>Tiết 66:</b></i> <b>Bài 34</b> <b>Kính thiên văn</b>


<i><b>Tiết 67:</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 68-69:</b></i> <b>Bài 35</b> <b>Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ</b>
<i><b>Tiết 70:</b></i> <b>Kiểm tra học kỳ II </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>MƠN VẬT LÍ - LỚP 12 </b>
<b>( ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2009-2010)</b>


CẢ NĂM: 37 TUẦN - 70 TIẾT
<b>Tiết</b> <b>Bài/ chương</b>


<b>HỌC KỲ I</b>


<b>(HỌC KÌ I: 19 TUẦN - 35 TIẾT)</b>
<b>Chương I : Dao động cơ</b>
<i><b>Tiết 1</b></i> <b><sub>Bài 1:</sub></b> <b>Dao động điều hoà ( Hết mục II sgk)</b>


<i><b>Tiết 2</b></i> <b>Dao động điều hoà ( Từ mục III SGK)</b>


<i><b>Tiết 3</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 4</b></i> <b>Bài 2:</b> <b>Con lắc lò xo</b>
<i><b>Tiết 5</b></i> <b>Bài 3:</b> <b>Con lắc đơn</b>


<i><b>Tiết 6</b></i> <b>Bài tập </b>



<i><b>Tiết 7</b></i> <b>Bài 4:</b> <b>Dao động tắt dần và Dao động cưỡng bức </b>


<i><b>Tiết 8</b></i> <b>Bài 5:</b> <b>Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số-Phương pháp giản đồ FRE-NEN</b>


<i><b>Tiết 9</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 10</b></i> <b><sub>Bài 6:</sub></b> <b>Thưc hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn</b>
<i><b>Tiết 11</b></i> <b>Thưc hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn</b>


<b>Chương II: sóng cơ và sóng âm</b>
<i><b>Tiết 12</b></i> <b>Bài 7:</b> <b>Sóng cơ và sự truyền sóng cơ</b>


<i><b>Tiết 13</b></i> <b><sub>Bài 8:</sub></b> <b>Sự giao thoa ( Hết mục 1 phần II SGK)</b>
<i><b>Tiết 14</b></i> <b>Sự giao thoa ( Từ mục 2 phần II SGK)</b>


<i><b>Tiết 15</b></i> <b>Bài tập </b>


<i><b>Tiết 16</b></i> <b>Bài 9:</b> <b>Sóng dừng</b>


<i><b>Tiết 17</b></i> <b>Bài 10:</b> <b>Đặc trưng vật lý của âm</b>
<i><b>Tiết 18</b></i> <b>Bài 11:</b> <b>Đặc trưng sinh lý của âm</b>


<i><b>Tiết 19</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 20</b></i> <b>Kiểm tra 1 tiết</b>


<b>Chương III: dòng điện xoay chiều</b>
<i><b>Tiết 21</b></i> <b>Bài 12:</b> <b>Đại cương về dòng điện xoay chiều</b>


<i><b>Tiết 22</b></i>



<b>Bài 13:</b> <b>Các mạch điện xoay chiều</b>
<i><b>Tiết 23</b></i> <b>Các mạch điện xoay chiều</b>


<i><b>Tiết 24</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 25</b></i> <b>Bài 14:</b> <b>Mạch R,L,C mắc nối tiếp. </b>


<i><b>Tiết 26</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 27</b></i> <b>Bài 15:</b> <b>Cơng suất của dịng điện xoay chiều. Hệ số công suất</b>


<i><b>Tiết 28</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 29</b></i> <b>Bài 16:</b> <b>Máy biến áp. Truyền tải điện </b>
<i><b>Tiết 30</b></i> <b>Bài 17:</b> <b>Máy phát điện xoay chiều </b>
<i><b>Tiết 31</b></i> <b>Bài 18:</b> <b>Động cơ không đồng bộ 3 pha</b>


<i><b>Tiết 32</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 33</b></i>


<b>Bài 19:</b> <b>Thực hành: Khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R,L,C nối tiếp</b>
<i><b>Tiết 34</b></i> <b>Thực hành: Khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R,L,C nối tiếp</b>
<i><b>Tiết 35</b></i> <b>Kiểm tra học kì 1</b>


<b>HỌC KÌ 2</b>
<b>(18 tuần - 33 tiết)</b>
<i><b>Tiết 36</b></i> <b>Bài 20:</b> <b>Mạch dao động</b>



<i><b>Tiết 37</b></i> <b>Bài 21:</b> <b>Điện từ trường</b>
<i><b>Tiết 38</b></i> <b>Bài 22:</b> <b>Sóng điện từ</b>


<i><b>Tiết 39</b></i> <b>Bài 23:</b> <b>Nguyên tắc thơng tin liên lạc bằng sóng vụ tuyến</b>


<i><b>Tiết 40</b></i> <b>Bài tập</b>


<b>Chương V. sóng ánh sáng</b>
<i><b>Tiết 41</b></i> <b>Bài 24:</b> <b>Tán sắc ánh sáng.</b>


<i><b>Tiết 42</b></i> <b>Bài 25:</b> <b> Giao thoa ánh sáng.</b>


<i><b>Tiết 43</b></i> <b>Bài tập.</b>


<i><b>Tiết 44</b></i> <b>Bài 26:</b> <b>Các loại quang phổ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tiết 53</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 54</b></i> <b>Bài 32:</b> <b>Hiện tượng quang – phát quang.</b>
<i><b>Tiết 55</b></i> <b>Bài 33:</b> <b>Mẫu nguyên tử Bo.</b>


<i><b>Tiết 56</b></i> <b>Bài tập </b>


<i><b>Tiết 57</b></i> <b>Bài 34:</b> <b>Sơ lược về laze. </b>


<b>Chương VII. Hạt nhân nguyên tử</b>
<i><b>Tiết 58</b></i> <b>Bài 35:</b> <b>Tính chất và cấu tạo hạt nhân.</b>


<i><b>Tiết 59</b></i>



<b>Bài 36:</b> <b>Năng lượng liên kết hạt nhân. Phản ứng hạt nhân(T1)</b>
<i><b>Tiết 60</b></i> <b>Năng lượng liên kết hạt nhân. Phản ứng hạt nhân(T2)</b>
<i><b>Tiết 61</b></i> <b><sub>Bài 37:</sub></b> <b>Phóng xạ(T1).</b>


<i><b>Tiết 62</b></i> <b>Phóng xạ(T2).</b>


<i><b>Tiết 63</b></i> <b>Bài tập</b>


<i><b>Tiết 64</b></i> <b>Bài 38:</b> <b>Phản ứng phân hạch.</b>
<i><b>Tiết 65</b></i> <b>Bài 39:</b> <b>Phản ứng nhiệt hạch. </b>


<i><b>Tiết 66</b></i> <b>Bài tập.</b>


<b>Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô</b>
<i><b>Tiết 67</b></i> <b>Bài 40:</b> <b>Các hạt sơ cấp.</b>


<i><b>Tiết 68</b></i> <b><sub>Bài 41:</sub></b> <b><sub>Cấu tạo vũ trụ</sub></b>
<i><b>Tiết 69</b></i>


<i><b>Tiết 70</b></i> <b>Kiểm tra học kì II</b>


</div>

<!--links-->

×