Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.77 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GDĐT Quảng Ngãi</b>
<b>Trường THPT Nguyễn Công Phương</b>
<b>Nhóm Lý</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH </b>
<b>MƠN VẬT LÍ - LỚP 10 cơ bản</b>
<b>( Áp dụng từ năm 2009-2010)</b>
Cả năm 37 tuần -70 tiết
<b>Tiết</b> <b>Bài / chương</b> <b>PHẦN I : CƠ HỌC</b>
<b>HỌC KỲ I</b>
<b>(HỌC KỲ I : 19 TUẦN - 36 TIẾT)</b>
<b>CHƯƠNG I : ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM</b>
<b>Tiết 1:</b> <b>Bài 1:</b> <b>Chuyển động cơ</b>
<b>Tiết 2:</b> <b>Bài 2:</b> <b>Chuyển động thẳng đều</b>
<b>Tiết 3:</b>
<b>Bài 3:</b> <b>Chuyển động thẳng biến đổi đều (Tiết 1: Hết mục 2 phần II)</b>
<b>Tiết 4:</b> <b>Chuyển động thẳng biến đổi đều (Tiết 2: Từ mục 3 phần II )</b>
<b>Tiết 5:</b> <b>Bài bập</b>
<b>Tiết 6:</b>
<b>Bài 4:</b> <b>Sự rơi tự do (Tiết 1: Hết phần I SGK)</b>
<b>Tiết 7:</b> <b>Sự rơi tự do (Tiết 2: Từ phần II SGK)</b>
<b>Tiết 8:</b> <b><sub>Bài 5:</sub></b> <b>Chuyển động tròn đều (Tiết 1: Hết phần II SGK)</b>
<b>Tiết 9:</b> <b>Chuyển động tròn đều (Tiết 2: Từ phần III SGK + bài tập)</b>
<b>Tiết 10:</b> <b>Bài 6:</b> <b>Tính tương đối của chuyển động. Cơng thức cộng vận tốc</b>
<b>Tiết 11:</b> <b>Bài tập</b>
<b>Tiết 12:</b> <b>Bài 7:</b> <b>Sai số của phép đo các đại lượng Vật lí</b>
<b>Tiết 13-14:</b> <b>Bài 8: </b> <b>Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do</b>
<b>Tiết 15:</b> <b>Kiểm tra một tiết</b>
<b>Tiết 16:</b> <b><sub>Bài 9:</sub></b> <b><sub>Tổng hợp và phân tích lực, điều kiện cân bằng của một chất điểm</sub>CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM</b>
<b>Tiết 17:</b> <b><sub>Bài 10:</sub></b> <b>Ba định luật newton</b>
<b>(tiết 1: hết mục II, Tiết 2: phần còn lại + bài tập)</b>
<b>Tiết 18:</b>
<b>Tiết 19:</b> <b>Bài 11:</b> <b>Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn</b>
<b>Tiết 20:</b> <b>Bài 12:</b> <b>Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc</b>
<b>Tiết 21:</b> <b>Bài 13:</b> <b>Lực ma sát</b>
<b>Tiết 22:</b> <b>Bài 14:</b> <b>Lực hướng tâm</b>
<b>Tiết 23:</b> <b>Bài tập</b>
<b>Tiết 24:</b> <b>Bài 15:</b> <b>Bài toán về chuyển động ném ngang</b>
<b>Tiết 25:</b> <b><sub>Bài 16:</sub></b> <b>Thực hành: Đo hệ số ma sát</b>
<b>Tiết 26:</b> <b>Thực hành: Đo hệ số ma sát</b>
<b>Tiết 27 - 28:</b>
<b>CHƯƠNG III: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN</b>
<b>Bài 17:</b> <b>Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và ba lực không song song<sub>(Tiết 1: Hết mục I SGK, tiết 2: phân còn lại + bài tập)</sub></b>
<b>Tiết 29:</b> <b>Bài 18:</b> <b>Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mơ men lực</b>
<b>Tiết 30:</b> <b>Bài 19:</b> <b>Quy tắc hợp lực song song cùng chiều</b>
<b>Tiết 31:</b> <b>Bài 20:</b> <b>Các dạng cân bằng . Cân bằng của một vật có mặt chân đế</b>
<b>Tiết 32 - 33:</b> <b>Bài 21:</b> <b>Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. <sub>Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định</sub></b>
<b>Tiết 34:</b> <b>Bài 22:</b> <b>Ngẫu lực</b>
<b>Tiết 35:</b> <b>Bài tập</b>
<b>Tiết 36:</b> <b>Kiểm tra học kỳ I</b>
<b>HỌC KỲ II</b>
<i><b>(18 TUẦN - 34 TIẾT)</b></i>
<b>CHƯƠNG IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN</b>
<b>Tiết 37 - 38:</b> <b>Bài 23:</b>
<b>Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng </b>
<b>(Tiết 1: Hết phần I SGK )</b>
<b>(Tiết 2: Từ phần II SGK + Bài tập)</b>
<b>CHƯƠNG V : CHẤT KHÍ</b>
<b>Tiết 47:</b> <b>Bài 28:</b> <b>Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí</b>
<b>Tiết 48:</b> <b>Bài 29:</b> <b>Q trình đẳng nhiệt. Định luật Bơi – Ma-ri-ốt</b>
<b>Tiết 49:</b> <b>Bài 30:</b> <b>Q trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ</b>
<b>Tiết 50:</b>
<b>Bài 31:</b> <b>Phương trình trạng thái của khí lí tưởng (Tiết 1: Hết phần II SGK)</b>
<b>Tiết 51:</b> <b>Phương trình trạng thái của khí lí tưởng (Tiết 2: Từ phần III SGK + bài tập)</b>
<b>Tiết 52:</b> <b>Bài tập</b>
<b>Tiết 53:</b> <b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>CHƯƠNG VI . CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>Tiết 54:</b> <b>Bài 32:</b> <b>Nội năng và sự biến thiên nội năng</b>
<b>Tiết 55:</b> <b><sub>Bài 33:</sub></b> <b>Các nguyên lí của nhiệt động lực học (Tiết 1: Hết phần I SGK)</b>
<b>Tiết 56:</b> <b>Các nguyên lí của nhiệt động lực học (Tiết 2: Từ phần II SGK)</b>
<b>Tiết 57:</b> <b>Bài tập</b>
<b>CHƯƠNG VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ</b>
<b>Tiết 58:</b> <b>Bài 34:</b> <b>Chất rắn kết tinh. Chất rắn vơ định hình</b>
<b>Tiết 59:</b> <b>Bài 35:</b> <b>Biến dạng cơ của vật rắn</b>
<b>Tiết 60:</b> <b>Bài 36:</b> <b>Sự nở vì nhiệt của vật rắn</b>
<b>Tiết 61:</b> <b>Bài 37:</b> <b>Các hiên tượng bề mặt của chất lỏng (Tiết 1: Hết phần II SGK)</b>
<b>Tiết 62:</b> <b>Các hiên tượng bề mặt của chất lỏng (Tiết 2: Từ phần III SGK + bài tập)</b>
<b>Tiết 63:</b> <b>Bài tập</b>
<b>Tiết 64:</b>
<b>Bài 38:</b> <b>Sự chuyển thể của các chất (Tiết 1: Hết mục 1-phần II SGK)</b>
<b>Tiết 65:</b> <b>Sự chuyển thể của các chất (Tiết 2: Từ mục 2-phần II SGK)</b>
<b>Tiết 66:</b> <b>Bài 39:</b> <b>Độ ẩm của khơng khí</b>
<b>Tiết 67:</b> <b>Bài Tập</b>
<b>Tiết 68:</b>
<b>Bài 40:</b> <b>Thực hành : Đo hệ số căng bề mặt ngoài của chất lỏng</b>
<b>Tiết 69:</b> <b>Thực hành : Đo hệ số căng bề mặt ngoài của chất lỏng</b>
<b>Tiết 70:</b> <b>Kiểm tra học kỳ II</b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>MƠN VẬT LÍ - LỚP 11 </b>
<b> ( Áp dụng từ năm học 2009 – 2010 )</b>
Cả năm : 37 tuần - 70 tiết
<b>Tiết</b> <b>Bài/chương</b> <b>PHẦN MỘT : ĐIỆN HỌC - ĐIỆN TỪ HỌC</b>
<b>HỌC KỲ 1</b>
<b>(19 TUẦN - 37 TIẾT)</b>
<b>CHƯƠNG I . ĐIỆN TÍCH- ĐIỆN TRƯỜNG</b>
<i><b>Tiết 1:</b></i> <b>Bài 1:</b> <b>Điện tích, định luật Cu Lơng</b>
<i><b>Tiết 2:</b></i> <b>Bài 2:</b> <b>Thuyết êlectron. Định luật bảo tồn điện tích</b>
<i><b>Tiết 3:</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 4:</b></i> <b><sub>Bài 3:</sub></b> <b>Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện (Tiết 1: Hết phần 4)</b>
<i><b>Tiết 5:</b></i> <b>Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện (Tiết 2: Từ phần 5:)</b>
<i><b>Tiết 6:</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 7:</b></i> <b>Bài 4:</b> <b>Công của lực điện </b>
<i><b>Tiết 8:</b></i> <b>Bài 5:</b> <b>Điện thế. Hiệu điện thế</b>
<i><b>Tiết 9:</b></i> <b>Bài 6:</b> <b>Tụ điện</b>
<i><b>Tiết10:</b></i> <b>Bài tập</b>
<b>Chương II. Dòng điện khơng đổi</b>
<i><b>Tiết 11:</b></i> <b><sub>Bài 7:</sub></b> <b>Dịng điện khơng đổi (Tiết 1: Hết phần III SGK)</b>
<i><b>Tiết 12:</b></i> <b>Dịng điện khơng đổi (Tiết 2: Từ phần IV SGK )</b>
<i><b>Tiết 13:</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 14:</b></i> <b>Bài 8:</b> <b>Điện năng. Công suất điện</b>
<i><b>Tiết 15:</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 16:</b></i> <b>Bài 9:</b> <b>Định luật Ôm đối với toàn mạch.</b>
<i><b>Tiết 17:</b></i> <b>Bài tập </b>
<i><b>Tiết 18:</b></i> <b>Bài 10:</b> <b>Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép các nguồn thành bộ.</b>
<i><b>Tiết 19:</b></i> <b>Bài tập </b>
<i><b>Tiết 20:</b></i> <b>Bài 11:</b> <b>Phương pháp giải một số bài toán về mạch điện</b>
<i><b>Tiết 21:</b></i> <b>Bài tập </b>
<i><b>Tiết 22:</b></i>
<b>Bài 12</b> <b>Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hoá</b>
<i><b>Tiết 23:</b></i> <b>Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hoá</b>
<i><b>Tiết 24:</b></i> <b>Kiểm tra 1 tiết </b>
<b>Chương III. Dịng điện trong các mơi trường</b>
<i><b>Tiết 25:</b></i> <b>Bài 13:</b> <b>Dòng điện trong kim loại</b>
<i><b>Tiết 26:</b></i> <b><sub>Bài 14:</sub></b> <b>Dòng điện trong chất điện phân (Tiết 1: Hết phần III SGK)</b>
<i><b>Tiết 27:</b></i> <b>Dòng điện trong chất điện phân (Tiết 2: Từ phần IV SGK )</b>
<i><b>Tiết 28:</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 29:</b></i>
<b>Bài 15:</b> <b>Dịng điện trong chất khí (Tiết 1: Hết phần III SGK)</b>
<i><b>Tiết 30:</b></i> <b>Dịng điện trong chất khí (Tiết 2: Từ phần IV SGK )</b>
<i><b>Tiết 32:</b></i>
<b>Bài 17:</b> <b>Dịng điện trong chất bán dẫn (Tiết 1: Hết phần III SGK)</b>
<i><b>Tiết 33:</b></i> <b>Dòng điện trong chất bán dẫn (Tiết 2: Từ phần IV SGK )</b>
<i><b>Tiết 34:</b></i> <b>Bài tập </b>
<i><b>Tiết 35, 36</b></i> <b><sub>Bài 18:</sub></b> <b>Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của đi ốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của </b>
<b>tranzito</b>
<i><b>Tiết 37:</b></i> <b>Kiểm tra học kỳ I</b>
<b>HỌC KÌ 2</b>
<b>(18 tuần - 33 tiết)</b>
<b>Chương IV: từ trường</b>
<i><b>Tiết 38:</b></i> <b>Bài 19:</b> <b>Từ trường</b>
<i><b>Tiết 39:</b></i> <b>Bài 20:</b> <b>Lực từ. Cảm úng từ</b>
<i><b>Tiết 40:</b></i> <b>Bài 21:</b> <b>Từ trường của dịng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt</b>
<i><b>Tiết 41:</b></i> <b>Bài tập </b>
<i><b>Tiết 42:</b></i> <b>Bài 22:</b> <b>Lực Lo-ren-xơ</b>
<i><b>Tiết 43:</b></i> <b>Bài tập </b>
<b>Chương VI : khúc xạ ánh sáng</b>
<i><b>Tiết 52:</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 53:</b></i> <b>Bài 27:</b> <b>Phản xạ toàn Phần</b>
<i><b>Tiết 54:</b></i> <b>Bài tập</b>
<b>Chương VII. Mắt. các dụng cụ quang</b>
<i><b>Tiết 55:</b></i> <b>Bài 28:</b> <b>Lăng kính</b>
<i><b>Tiết 56:</b></i>
<b>Bài 29:</b> <b>Thấu kính mỏng (Tiết 1: Hết phần III SGK )</b>
<i><b>Tiết 57:</b></i> <b>Thấu kính mỏng (Tiết 2: Từ phần IV SGK )</b>
<i><b>Tiết 58:</b></i> <b>Bài tập </b>
<i><b>Tiết 59:</b></i> <b>Bài 30:</b> <b>Giải bài toán về hệ thấu kính</b>
<i><b>Tiết 60:</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 61:</b></i>
<b>Bài 31:</b> <b>Mắt (Tiết 1: Hết phần III SGK )</b>
<i><b>Tiết 62:</b></i> <b>Mắt (Tiết 2: Từ phần IV SGK )</b>
<i><b>Tiết 63:</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 64:</b></i> <b>Bài 32:</b> <b>Kính lúp</b>
<i><b>Tiết 67:</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 68-69:</b></i> <b>Bài 35</b> <b>Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kỳ</b>
<i><b>Tiết 70:</b></i> <b>Kiểm tra học kỳ II </b>
<b>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>MƠN VẬT LÍ - LỚP 12 </b>
<b>( ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2009-2010)</b>
CẢ NĂM: 37 TUẦN - 70 TIẾT
<b>Tiết</b> <b>Bài/ chương</b>
<b>HỌC KỲ I</b>
<b>(HỌC KÌ I: 19 TUẦN - 35 TIẾT)</b>
<b>Chương I : Dao động cơ</b>
<i><b>Tiết 1</b></i> <b><sub>Bài 1:</sub></b> <b>Dao động điều hoà ( Hết mục II sgk)</b>
<i><b>Tiết 2</b></i> <b>Dao động điều hoà ( Từ mục III SGK)</b>
<i><b>Tiết 3</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 4</b></i> <b>Bài 2:</b> <b>Con lắc lò xo</b>
<i><b>Tiết 5</b></i> <b>Bài 3:</b> <b>Con lắc đơn</b>
<i><b>Tiết 6</b></i> <b>Bài tập </b>
<i><b>Tiết 7</b></i> <b>Bài 4:</b> <b>Dao động tắt dần và Dao động cưỡng bức </b>
<i><b>Tiết 8</b></i> <b>Bài 5:</b> <b>Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số-Phương pháp giản đồ FRE-NEN</b>
<i><b>Tiết 9</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 10</b></i> <b><sub>Bài 6:</sub></b> <b>Thưc hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn</b>
<i><b>Tiết 11</b></i> <b>Thưc hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn</b>
<b>Chương II: sóng cơ và sóng âm</b>
<i><b>Tiết 12</b></i> <b>Bài 7:</b> <b>Sóng cơ và sự truyền sóng cơ</b>
<i><b>Tiết 13</b></i> <b><sub>Bài 8:</sub></b> <b>Sự giao thoa ( Hết mục 1 phần II SGK)</b>
<i><b>Tiết 14</b></i> <b>Sự giao thoa ( Từ mục 2 phần II SGK)</b>
<i><b>Tiết 15</b></i> <b>Bài tập </b>
<i><b>Tiết 16</b></i> <b>Bài 9:</b> <b>Sóng dừng</b>
<i><b>Tiết 17</b></i> <b>Bài 10:</b> <b>Đặc trưng vật lý của âm</b>
<i><b>Tiết 18</b></i> <b>Bài 11:</b> <b>Đặc trưng sinh lý của âm</b>
<i><b>Tiết 19</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 20</b></i> <b>Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Chương III: dòng điện xoay chiều</b>
<i><b>Tiết 21</b></i> <b>Bài 12:</b> <b>Đại cương về dòng điện xoay chiều</b>
<i><b>Tiết 22</b></i>
<b>Bài 13:</b> <b>Các mạch điện xoay chiều</b>
<i><b>Tiết 23</b></i> <b>Các mạch điện xoay chiều</b>
<i><b>Tiết 24</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 25</b></i> <b>Bài 14:</b> <b>Mạch R,L,C mắc nối tiếp. </b>
<i><b>Tiết 26</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 27</b></i> <b>Bài 15:</b> <b>Cơng suất của dịng điện xoay chiều. Hệ số công suất</b>
<i><b>Tiết 28</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 29</b></i> <b>Bài 16:</b> <b>Máy biến áp. Truyền tải điện </b>
<i><b>Tiết 30</b></i> <b>Bài 17:</b> <b>Máy phát điện xoay chiều </b>
<i><b>Tiết 31</b></i> <b>Bài 18:</b> <b>Động cơ không đồng bộ 3 pha</b>
<i><b>Tiết 32</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 33</b></i>
<b>Bài 19:</b> <b>Thực hành: Khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R,L,C nối tiếp</b>
<i><b>Tiết 34</b></i> <b>Thực hành: Khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R,L,C nối tiếp</b>
<i><b>Tiết 35</b></i> <b>Kiểm tra học kì 1</b>
<b>HỌC KÌ 2</b>
<b>(18 tuần - 33 tiết)</b>
<i><b>Tiết 36</b></i> <b>Bài 20:</b> <b>Mạch dao động</b>
<i><b>Tiết 37</b></i> <b>Bài 21:</b> <b>Điện từ trường</b>
<i><b>Tiết 38</b></i> <b>Bài 22:</b> <b>Sóng điện từ</b>
<i><b>Tiết 39</b></i> <b>Bài 23:</b> <b>Nguyên tắc thơng tin liên lạc bằng sóng vụ tuyến</b>
<i><b>Tiết 40</b></i> <b>Bài tập</b>
<b>Chương V. sóng ánh sáng</b>
<i><b>Tiết 41</b></i> <b>Bài 24:</b> <b>Tán sắc ánh sáng.</b>
<i><b>Tiết 42</b></i> <b>Bài 25:</b> <b> Giao thoa ánh sáng.</b>
<i><b>Tiết 43</b></i> <b>Bài tập.</b>
<i><b>Tiết 44</b></i> <b>Bài 26:</b> <b>Các loại quang phổ.</b>
<i><b>Tiết 53</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 54</b></i> <b>Bài 32:</b> <b>Hiện tượng quang – phát quang.</b>
<i><b>Tiết 55</b></i> <b>Bài 33:</b> <b>Mẫu nguyên tử Bo.</b>
<i><b>Tiết 56</b></i> <b>Bài tập </b>
<i><b>Tiết 57</b></i> <b>Bài 34:</b> <b>Sơ lược về laze. </b>
<b>Chương VII. Hạt nhân nguyên tử</b>
<i><b>Tiết 58</b></i> <b>Bài 35:</b> <b>Tính chất và cấu tạo hạt nhân.</b>
<i><b>Tiết 59</b></i>
<b>Bài 36:</b> <b>Năng lượng liên kết hạt nhân. Phản ứng hạt nhân(T1)</b>
<i><b>Tiết 60</b></i> <b>Năng lượng liên kết hạt nhân. Phản ứng hạt nhân(T2)</b>
<i><b>Tiết 61</b></i> <b><sub>Bài 37:</sub></b> <b>Phóng xạ(T1).</b>
<i><b>Tiết 62</b></i> <b>Phóng xạ(T2).</b>
<i><b>Tiết 63</b></i> <b>Bài tập</b>
<i><b>Tiết 64</b></i> <b>Bài 38:</b> <b>Phản ứng phân hạch.</b>
<i><b>Tiết 65</b></i> <b>Bài 39:</b> <b>Phản ứng nhiệt hạch. </b>
<i><b>Tiết 66</b></i> <b>Bài tập.</b>
<b>Chương VIII. Từ vi mô đến vĩ mô</b>
<i><b>Tiết 67</b></i> <b>Bài 40:</b> <b>Các hạt sơ cấp.</b>
<i><b>Tiết 68</b></i> <b><sub>Bài 41:</sub></b> <b><sub>Cấu tạo vũ trụ</sub></b>
<i><b>Tiết 69</b></i>
<i><b>Tiết 70</b></i> <b>Kiểm tra học kì II</b>