Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.43 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Dãy số và biến mảng.</b>
<b>Ví dụ 1 (sgk)</b>
<b>Ví du 1: </b> <b>Viết chương trình </b>
<b>nhập vào điểm kiểm tra cho </b>
<b>các học sinh và in ra màn hình </b>
<b>điểm số cao nhất.</b>
<b>Var diem1, diem2, diem3,..: real;</b>
<b>Write(‘diem hs1=’); </b>
<b>readln(diem1);</b>
<b>Write(‘diem hs2=’); </b>
<b>readln(diem2);</b>
<b>Write(‘diem hs3=’); </b>
<b>readln(diem3);</b>
<b>…</b>
<b>Khai báo nhiều biến(mỗi học sinh </b>
<b>một biến).</b>
<b>Nhập điểm bằng nhiều câu lệnh.</b>
<b>? Nếu số học sinh trên càng </b>
<b>nhiều (100 học sinh) thì thực </b>
<b>hiện như thế nào.</b>
<b>Var diem1, diem2,..,diem100 : real;</b>
<b>Write(‘diem hs1=’); readln(diem1);</b>
<b>Write(‘diem hs2=’); readln(diem2);</b>
<b>…</b>
<b>1. Dãy số và biến mảng.</b>
<b>Ví dụ 1 (sgk)</b>
<b>Var diem1, diem2, diem3,..: real;</b>
<b>Write(‘diem hs1=’); </b>
<b>readln(diem1);</b>
<b>Write(‘diem hs2=’); </b>
<b>readln(diem2);</b>
<b>Write(‘diem hs3=’); </b>
<b>readln(diem3);</b>
<b>Khai báo nhiều biến(mỗi học sinh </b>
<b>một biến).</b>
<b>Nhập điểm bằng nhiều câu lệnh.</b>
<b>Giả sử</b>
<b>- Ta sử dụng 1 biến duy nhất </b>
<b>(diem) để lưu nhiều dữ liệu có </b>
<b>liên quan với nhau (diem1, </b>
<b>diem2,..,diem100: real )</b>
<b>- Thực hiện “</b><i><b>đánh số thứ tự</b></i><b>” </b>
<b>cho các giá trị đó.</b>
<b>Họ tên</b> <b>STT</b> <b>diem</b>
<b>Nguyễn Văn An</b> <b>1</b> <b>diem1</b>
<b>Nguyễn Thị Bình</b> <b>2</b> <b>diem2</b>
<b>. . .</b>
<b>Nguyễn Tiến Tùng</b> <b>100 diem100</b>
<b>1. Dãy số và biến mảng.</b>
<b>Ví dụ 1 (sgk)</b>
<b>Khai báo nhiều biến(mỗi học sinh </b>
<b>một biến).</b>
<b>Nhập điểm bằng nhiều câu lệnh.</b>
<b>Giả sử</b>
<b>- Ta sử dụng 1 biến duy nhất </b>
<b>(diem) để lưu nhiều dữ liệu có </b>
<b>liên quan với nhau (diem1, </b>
<b>diem2,..,diem100: real )</b>
<b>- Thực hiện “</b><i><b>đánh số thứ tự</b></i><b>” </b>
<b>cho các giá trị đó.</b>
<b>Họ tên</b> <b>STT</b> <b>diem</b>
<b>Nguyễn Văn An</b> <b>1</b> <b>diem1</b>
<b>Nguyễn Thị Bình</b> <b>2</b> <b>diem2</b>
<b>. . .</b>
<b>Nguyễn Tiến Tùng</b> <b>100 diem100</b>
<b>-Với i=1 đến 50: hãy nhập diem_i</b>
<b>-Với i=1 đến 50: hãy so sánh để </b>
<b>1. Dãy số và biến mảng.</b>
<b>Ví dụ 1 (sgk)</b>
<b>Khai báo nhiều biến(mỗi học sinh </b>
<b>một biến).</b>
<b>Nhập điểm bằng nhiều câu lệnh.</b>
<i><b>Dữ liệu kiểu mảng</b></i> <i><b>là một tập hợp hữu </b></i>
<i><b>hạn các phần tử có thứ tự, và mọi phần </b></i>
<i><b>tử đều có cùng một kiểu dữ liệu, gọi là </b></i>
<i><b>kiểu của phần tử</b></i>
<b> Việc sắp thứ tự được thực </b>
<b>hiện bằng cách gán cho mỗi </b>
<b>phần tử một chỉ số</b>
<b>1. Dãy số và biến mảng.</b>
<i><b> Biến mảng.</b></i>
<i><b>Dữ liệu kiểu mảng:</b></i>
<b>2. Ví dụ về biến mảng.</b>
<i><b>- </b><b>Tên biến</b></i> <i><b>mảng.</b></i>
<i><b>- </b><b>Số lượng phần tử.</b></i>
<i><b>- </b><b>Kiểu dữ liệu</b></i> <i><b>chung </b><b>của các phần tử.</b></i>
<b>Var chieucao: real;</b>
<b>Var tuoi: integer;</b>
<b>Var</b> <b>chieucao: array [1..50]</b> <b>of</b> <b>real;</b>
<b>Var</b> <b>tuoi : array [1..50]</b> <b>of integer;</b>
<b>a, Khai báo biến mảng.</b>
Khai báo biến thông thường
(biến đơn)
Vd: Khai báo biến dạng mảng
<b>1. Dãy số và biến mảng.</b>
<i><b> Biến mảng.</b></i>
<i><b>Dữ liệu kiểu mảng:</b></i>
<b>2. Ví dụ về biến mảng.</b>
<b>Var</b> <b>chieucao: array [1..50]</b> <b>of</b> <b>real;</b>
<b>Var</b> <b>tuoi : array [1..50]</b> <b>of integer;</b>
<b>a, Khai báo biến mảng.</b>
Vd: Khai báo biến dạng mảng
<b>Tên mảng: Array [<Chỉ số dầu> . .< Chỉ </b>
<b>số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;</b>
<i><b>Khai báo biến mảng dạng tổng quát </b></i>
<i><b>như sau:</b></i>
<b>Chỉ số đầu </b>
<b>Chỉ số cuối </b>
<b>Là hai số nguyên thoả mãn chỉ số </b>
<b>đầu <= chỉ số cuối.</b>
<b>Kiểu dữ </b>
<b>liệu </b>
<b>1. Dãy số và biến mảng.</b>
<i><b> Biến mảng.</b></i>
<i><b>Dữ liệu kiểu mảng:</b></i>
<b>2. Ví dụ về biến mảng.</b>
<b>Var</b> <b>chieucao: array [1..50]</b> <b>of</b> <b>real;</b>
<b>a, Khai báo biến mảng.</b>
Vd: Khai báo biến dạng mảng
<b>Tên mảng: Array [<Chỉ số dầu> . .< Chỉ </b>
<b>số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;</b>
<i><b>Khai báo biến mảng dạng tổng quát </b></i>
<i><b>như sau:</b></i>
<b>Vd2: Tiếp tục ví dụ 1.</b> <b>Thay </b>
<b>vì khai báo các biến Diem_1, </b>
<b>Diem_2, Diem_3,.. để lưu </b>
<b>điểm số của các học sinh, ta </b>
<b>sẽ thực hiện khai báo biến </b>
<b>mảng diem.</b>
<b>Vd2: </b>
<b>1. Dãy số và biến mảng.</b>
<i><b> Biến mảng.</b></i>
<i><b>Dữ liệu kiểu mảng:</b></i>
<b>2. Ví dụ về biến mảng.</b>
<b>Var</b> <b>chieucao: array [1..50]</b> <b>of</b> <b>real;</b>
<b>a, Khai báo biến mảng.</b>
Vd: Khai báo biến dạng mảng
<b>Tên mảng: Array [<Chỉ số dầu> . .< Chỉ </b>
<b>số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;</b>
<i><b>Khai báo biến mảng dạng tổng quát </b></i>
<i><b>như sau:</b></i>
<b>Vd2: </b>
<b>Var</b> <b>Diem: array</b> <b>[1..50]</b> <b>of</b> <b>real;</b>
<b> Trường hợp mỗi học sinh có </b>
<b>thể có nhiều điểm theo từng </b>
<b>mơn học:(điểm tốn, điểm văn, </b>
<b>điểm lí). Để nhập đồng thời các </b>
<b>loại điểm trên chúng ta khai </b>
<b>báo biến mảng như thế nào?</b>
<b>Var</b> <b>Diemtoan:</b> <b>Array[1..50]</b> <b>of real;</b>
<b>Var Diemvan:</b> <b>Array[1..50]of real;</b>
<b>Var</b> <b>Diemli:</b> <b>Array[1..50]</b> <b>of </b> <b>real;</b>
<b>Hoặc</b>
<b>Ta khai báo nhiều biến mảng</b>
<b>Var Diemtoan, Diemvan, Diemli: </b>
<b>Tên mảng: Array [<Chỉ số dầu> . .< Chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu>;</b>