Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.59 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tr<b>ường THPT diễn châu 2</b> <b>đề thi thử đại học lần 1 -2010</b>
<i>(§Ị thi cã 5 trang)</i> <b>Môn : hóa học</b>
<i>(thời gian làm bài 90 phút)</i>
Họ và tên thí sinh..
Số báo danh
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16 , Na =23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64,
Ba= 137
<b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh</b><i><b>( 40 câu từ câu 01 đến câu 40)</b></i>
<b>C©u 1: Cho 2,16 gam bét Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl</b>2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi phản ứng
xy ra hon toàn được chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là
A. 5,76g B. 1,12 g C. 5,28g D. 7,68g
<b>Câu 2: Hai muối A, B ( M</b>A > MB) được hịa tan vào nước khuấy đều có khí CO2 bay ra. Dung dịch thu được
chỉ có muối K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. Tỷ lệ khối lượng ( m<sub>A</sub> : m<sub>B</sub>) đem hòa tan là
A. 1,014 B.0,507 C.0,985 D.1,632
<b>Câu 3: Hỗn hợp 2 khí H</b>2 và Cl2 ở trong một bình kín có chiếu sáng, sau một thời gian thể tích khí Cl2 giảm đi
20% so với ban đầu lúc đó khí clo chiếm 60% thể tích hỗn hợp khí thu được( coi nhiệt độ, áp suất khơng đổi ).
Tỷ lệ thể tích (VCl2: VH2) là
A. 3: 1 B. 1:3 C. 2:3 D. 3:2
<b>C©u 4: Cho isopren t¸c dơng Br</b>2 theo tû lƯ mol 1:1 thu được tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bËc 2 C5H12O
với H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc ở 1800<sub>C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x,y là (khơng kể đồng phân hình</sub>
häc)
A. x = y B. x – y = 1 C. y-x = 2 D. y-x = 1
<b>Câu 5: Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi</b>
A. HgO B. CaOCl2 C.KNO2 D. Fe(NO3)2
<b>Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Cu và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X . Hòa tan hết X</b>
trong dung dịch HCl 1M .Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X là
A. 100ml B. 150ml C.170ml D. 200ml
<b>Câu 7. Đối dung dịch axit yếu HNO</b>20,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây đúng
A.PH > 1 B. PH = 1
C. [H+<sub>] > [NO</sub>
2-] D. . [H+] < [NO2-]
<b>Câu 8: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)</b>2 sau phn ng thu dc dung dch X,
cô cạn X được 1,9875 gam chất rắn khan. PH của dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub> lµ
A.11 B.12 C.13 D.10
<b>Câu 9: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần từ trái qua phảI theo độ âm điện</b>
A. Na Al Fe I Cl O F B. Na Al Fe I O Cl F
C. Fe Na Al I O Cl F D. Al Na Fe I Cl O F
<b>Câu 10: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M)</b>
X1 : NaClO4; X2 : Na2S ; X3 : K3PO4; X4 : AlCl3 ; X5 : NaHCO3
Dùng quỳ tím nhúng vào lần lượt các dung dịch có thể nhận biết được dung dịch nào
A. X1 vµ X4 B. X1 vµ X2 C. X2 vµ X4 D.X1vµ X3
<b>Câu 11: Để 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỷ lệ mol tương ứng 2:3) ngoài khơng khí sau một thời gian được hỗn</b>
hợp X có khối lượng 16,8 gam gồm Fe, FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, Cu, CuO. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X trên trong
dung dịch HNO<sub>3</sub> dư thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tìm số mol a xit đã phản ứng
A 0,533 B.0,233 C.0,733 D.1,233
<b>Câu 12: Nếu phân loại theo cách trùng hợp thì trong 4 polime cho dưới đây polime nào cùng loại với polime</b>
caosu buna
A. Tơ nilon 6-6 B. Poli(vinyl axetat)
C. Nhựa phenolfomanđêhit D. Tơ lap san
<b>Câu 13: Cho 0,02 mol anilin tác dụng 0,03 mol Br</b>2. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.sau phản ứng lượng brơm cịn dư là 0,01 mol
C.sau phản ứng lượng anilin còn dư 0,05 mol
D.sản phẩm phản ứng đều là những axit mạnh
<b>Câu14: Phân tử nào sau đây có nguyên tử H linh động nhất</b>
A. H<sub>2</sub>O B. CH<sub>3</sub>OH C. C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH D.H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>
<b>Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xiclo ankan C</b>5H10 không làm mất màu dung dịch nước brom
A 1 B. 2 C.3 D.4
<b> Câu 16: Cố bao nhiêu chất có công thức phân tử C</b>3H9O2N tác dụng NaOH được chÊt khÝ lµm xanh giÊy q
tÈm ít
A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 17: có bao nhiêu phản ứng khi cho các đồng phân (bền, hở) C</b>2H4O2 tác dụng: Na, Na2CO3, NaOH,
AgNO3/NH3
A. 5 B.6 C.7 D.8
<b>Câu 18: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau</b>
A. Đề polime hóa B. T¸c dơng Cl<sub>2</sub>/¸nh s¸ng
C. t¸c dơng Cl<sub>2</sub> khi cã bét Fe D. t¸c dơng HCl
<b>Câu 19: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO</b>3)2 đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở catốt dừng lại. Để yên dung
dịch sau khi điện phân đến khi khối lượng ca tốt khơng đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào ca tốt. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> ban đầu
A. 1M B.0,5M C.3M D.2,5M
<b>Câu 20: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa</b>
đủ dung dịch HCl thấy tạo ra 44,95 gam muối. Nếu đốt cháy hết 13,35 gam X thì sản phẩm cháy VCO2 : VH2O
= a : b. Tổng giá trị (a + b) nhá nhÊt
A. 63 B. 65 C.67 D.69
<b>Câu 21: Thuốc thử để chứng minh cặp hóa chất SO</b>2 , CO2 là
A.dd Ba(OH)2, nước Br2
B.dd NaOH, dd Br<sub>2</sub> trong CCl<sub>4</sub>
C.dd NH<sub>3</sub> , dd KI
D.dd H<sub>2</sub>S, dd NaHCO<sub>3</sub>
<b>Câu 22 : Các chất tác dụng Cu(OH)</b>2 trong mơi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là
A. Glucz¬, fructoz¬, sacca rozơ
B.axit fo mic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ
D. glixerol, axit fomic, anờhit axetic
<b>Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Cu(NO</b>3)2 , Fe(NO3)2 ( trong điều kiện không có không khí )
thu được hỗn hỵp khÝ B (O2, NO2). Tû lƯ sè mol nO2 : nNO2 = a có giấ trị nào sau đây phù hợp
A. 0,125 B. 0,25 C. 0,2 D.0,6
<b>Cõu 24: Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp Mg,Al cần vừa đủ Vml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Dung dịch sau</b>
phản ứng có khối lượng là 224,7 g. Giá tr V l
A. 208,57 B. 200,52 C.196,43 D.160,87
<b>Câu 25: Các bon không tác dụng trực tiếp với :</b>
A. H2 B. H2SO4 đặc nóng C. Al D. Cl2
<b>Câu 26: Điều nào sau đây sai khi nói về muối amoni</b>
A. dễ tan trong nước, thuộc chất điện li mạnh
B. tất cả dd muối amoni đều có tính axit
C. tác dụng dung dịch kiềm giải phóng khí
D. dễ bị nhiệt phân hủy
<b>C©u 27 : Cho a gam hiđro cacbon X không no tác dụng dd Cl</b>2(trong CCl4) thu được 3,5 gam dẫn xuất đi clo,
còn khi cho a gam X tác dụng dung dịch Br<sub>2</sub> dư (trong CCl<sub>4</sub>) thu được 5,28 gam dẫn xuất đi brom . Giá trị a là
<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một an col no B đều</b>
mạch hở cần vừa đủ 24,64 lit O2 (đktc) thu được 20,16 lit CO2 (đktc) và 18 g H2O. Biết A,B có cùng số nguyên
tử cacbon, số mol B lớn hơn A. Công thức câu tạo A,B lần lượt là
A. C<sub>2</sub>HCOOH, C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3</sub> B. C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH, C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>(OH)<sub>2</sub>
C. C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH, C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OH D. C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>COOH, C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>(OH)<sub>2</sub>
<b>Câu 29: Các so sánh no sau õy ỳng</b>
A. Tính axit của phênol mạnh hơn axit cacbonic
B. Tính ba zơ của NH<sub>3</sub> mạnh hơn CH<sub>3</sub>NH<sub>2</sub>
C. PH của dung dịch HCl 0,15M nhỏ hơn PH của dung dÞch H3PO40,05M
D. Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol HCl cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 và là ngược lại
thÊy thĨ tÝch khÝ tho¸t ra b»ng nhau (a <b)
<b>Câu 30: Hòa tan hỗn hợp Na</b>2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào
nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
thì hết khí bay ra . Giá trị m là
A. 3,94g B. 1,97 g C.4,925 g D.7,88 g
<b>Câu 31: Khối lượng muối tạo ra lớn nhất khi hòa tan Cu trong 120ml dung dịch hỗn hp HNO</b>31M v H2SO4
0,5M khí thoát ra là khí NO(sản phÈm khư duy nhÊt)lµ
A.14,4 g B. 16,2 g C. 15,24g D.16,92g
<b>Câu 32: Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin liên tiếp và H</b>2 tỷ lệ mol giữa olefin và H2là 3:2 đun nống có xúc tác
c hn hp B (hiờu suất 100%). Điều nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp B làm thay đổi màu dung dịch nước brom
B. Đốt chấy hết B thì số mol H2O lớn hơn số mol CO2
C. DÉn B qua H2O cã xóc t¸c thÝch hợp thu được hỗn hợp 2 an col
D. T khi A đối B là 0,6
<b>C©u 33: HÊp thu 4,48 lit (đktc) khí CO</b>2 vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được
dung dịch X Cho X tác dụng 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl<sub>2</sub> 0,3M và Ba(OH)<sub>2</sub> 0,025M kết tủa thu được là (g)
A. 19,70 B. 24,625 C.39,40 D. 73,875
<b>Câu 34: Cấu hình 4 nguyªn tè</b>
X : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>1
Z : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>T: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>4
Ion cđa chóng lµ
A. X-<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>+<sub>, T</sub>2- <sub>B. X</sub>+<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>
-C. X-<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>2- <sub>D. X</sub>+<sub>, Y</sub>-<sub>, Z</sub>+<sub>, T</sub>
<b>2-Câu 35: Điều khẳng định nào sau đây ln đúng</b>
A. khơng có muối nào mà trong thành phần anion có sự hiện diện nguyên tố kim loại
B. khơng có muối nào mà trong thành phần cation có sự hiện diện nguyên tố phi kim
D. Cã Ýt nhÊt mét oxit axit phản ứng được một dung dịch axit
<b>Cõu 36: Hũa tan hết m gam (m nguyên, dương ) một kim loại vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng rồi cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 2,714 gam muối khan . Kim loại đó là
A.Fe B. Mg C. Cu D.Zn
<b>C©u 37: Dèt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc thu được m gam</b>
H2O và 2m gam CO2. Hai hiđrocabon này
A. 1ankan, 1 anken B. 2 anken
C. C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>, C<sub>5</sub>H<sub>12</sub> D. C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>, C<sub>3</sub>H<sub>4</sub>
<b>Câu 38: Hỗn hợp gồm 2 axit các boxylic no đon chức mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẵng và 3,2 gam</b>
CH<sub>3</sub>OH đốt cháy hoàn toàn thu được (9,9 + m) gam CO<sub>2</sub>và m gam H<sub>2</sub>O. giá trị m là(g)
A.4,45 B. 9,90 C. 8,45 D.10,90
<b>Câu 39 : Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H</b>2 với Ni xúc tác thực hiện phản ứng cộng
được một khí B duy nhất. Đốt chấy B được 8,8 gam CO<sub>2</sub> và 5,4 gam H<sub>2</sub>O. BiÕt V<sub>A</sub>= 3V<sub>B</sub> . X lµ
A. C2H4 B.C3H6 C.C3H4 D. C2H2
A. 1 B.3 C.4 D.5
<b>II. PhÇn tù chän</b>(<i><b>thÝ sinh chän mét trong hai phÇn sau)</b></i>
A.<i><b>Theo chương trình chuẩn (10câu : từ câu 41 đến câu 50)</b></i>
<b>Câu 41:</b>Cho : Al, dd FeCl3, dd NaOH trộn từng cặp với nhau số lượng phản ứng oxihoa - khử tối đa là
<b>A.</b>1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 42: Hỗn hợp khí A gồm 3 khí : NO, H</b>2 và một khí X có khối lượng 0,772g và thể tích 0,9632 lit. Trộn
0,4816 lit A víi 1 lit O<sub>2</sub> thÊy thĨ tÝch khí còn lại 1,3696 lít. Tìm khí X (biết trong A cã 2 khÝ % thĨ tÝch b»ng
nhau, c¸c thĨ tích đo điều kiện tiêu chuẩn)
A. N<sub>2</sub> B. N<sub>2</sub>O C. SO<sub>2</sub> D. NO<sub>2</sub>
<b>Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m + 14) gam H</b>2O và (m + 40) gam CO2 Giá trị m là
(g)
A. 10 B. 8 C.6 D.4
<b>Câu 44: Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nước rồi tiến hành</b>
tráng bạc. Lượng bạc thu được lớn nhất là
A. a mol B. 2a mol C. 3 a mol D. 4a mol
<b>C©u 45: Trén 100ml dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,5M, CH</b>3COOH 0,7M với 10,6 gam hỗn hợp C2H5OH,
C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OH (t l mol 1:1) cho vo ớt giọt H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc đun nóng ,phản ứng tạo ra m gam este hiệu suất 80%.
Tìm m
A. 13,60 g B.12,0 g C.8,56 g D.9,60 g
<b>Câu 46: Khử hoàn toàn m gam 2 an đêhit đơn chức cần 5,6 lit H</b>2(đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng hết
Na được 1,68 lit khí H2(đktc). Hai an đêhit đó là
A. 2 anđêhit no
B. 2 anđêhit chưa no
C. 1 anđêhit no, 1 anđêhit chưa no
D. 2 an đêhit đơn chức liờn tip trong dóy ng ng
<b>Câu 47: Có các axit HCOOH (1) CH</b>3COOH(2) ClCH2-COOH (3) CHCl2-COOH (4)
Lực axit theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
A.1< 2 <3 <4 B. 1< 3 < 2 <4 C. 4< 2 <3 <1 D. 2< 1 <3 <4
<b>Câu 48: Một hỗn hợp Y gồm CH</b>3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc)
và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,032 lit CO2(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol CO2 tạo ra là
A. 0,12 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,15
<b>Câu 49: X là este mạch hở có 2 liên kết pi ở mạch cacbon và có 2 chức. Công thức phân tử X có dạng</b>
A. CnH2n-6O4 B.CnH2n-2O4 C. CnH2n-8O4 D. . CnH2n-4O4
<b>Câu 50: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ướt) tỷ khối Y so với H2 là 4,75. Giá trị m lµ
A. 10 B. 20 C.30 D.40
<i><b> B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 51 đến câu 60)</b></i>
<b>Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về pin điện hóa</b>
A.cực âm gọi là ca tôt xẩy ra sự khử
B. cực dương gọi là a nôt xẩy ra sự oxihoa
C. suất điện động của pin chỉ phụ thuộc vào nồng độ muối trong dung dịch
D. vai trò cầu muối cân bàng diện tích các ion trong dung dịch khi pin hoạt động
<b>Câu 52 : Cho KI tác dụng KMnO</b>4 trong môI trường H2SO4 người ta thu được 1,51 g MnSO4 số mol I2 to
thành sau phản ứng là
A. 0,25 B.0,225 C.0,025 D.0,0025
<b>Câu 53: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(lm xanh qu tớm tm t) tỷ khối Y so với H2 là 4,75. Cô cạn dung dịch X lượng chất rắn khan thu được là
A. 55,75 B. 47,55 C.65,25 D.77,5
<b>Câu 54: Có bao nhiêu chất hữu cơ chứa (C,H,O) một loại nhóm chức từ nó điều chế được cao su buna qua 3</b>
giai đoạn
<b>Câu 55:Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al</b>2O3, CaO,MgO số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ
cao) thu được chất rắn A. Hòa tan vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Al2O3, MgO B. Cu, MgO
C. Cu, Mg D. Cu, Mg, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
<b>Câu 56: Điện phân dung dịch nào sau đây nồng độ chất tan ban đầu tăng dần</b>
A. KNO<sub>3</sub> B, NaCl C. Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> D. ZnSO<sub>4</sub>
<b>Câu 57: Dãy gồm các kim loại có thẻ điều chế được cả 3 phương pháp là</b>
A. Al, Fe, Cu B. Na, Cu.Ag C. Mg, Cu, Au D. Cu,Ag, Ni
<b>Câu 58: Cho 13,75 gam PCl</b>3 vào H2O được dung dịch A gồm 2 axit, trung hòa hết dung dịch A cần số V lit
NaOH 1M là
A. 0,5 B.0,6 C.0,4 D.0,3
<b>Câu 59: Dung dịch A chứa Ca(OH)</b>2.Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol
CO2 thì thu được 2m gam kết tủa .
Giá trị m (g)
A.3 B.1 C2 D.4
<b> Cõu 60 : hỗn hợp gồm C</b>2H5OH, C4H9OH khi đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140oC có H2SO4 đặc xúc tác thu được
0,742 g ete. Tách lấy phần chưa phản ứng ( 60% lượng an col có phân tử khối lớn và 40% lượng ancol có phân
tử khối nhỏ) đun 180o<sub>C thu được V lit 2 olefin giá trị V là</sub>
A. 0,3584 lit B. 2,24lit C. 3,136 lit D. 4,48lit
Tr<b>ường THPT diễn châu 2 đề thi thử đại học lần 1 -2010</b>
<i>(§Ị thi có 5 trang)</i> <b>Môn : hóa học</b>
<i>(thời gian làm bài 90 phút)</i>
Họ và tên thí sinh..
Số báo danh
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16 , Na =23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64,
Ba= 137
<b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh</b><i><b>( 40 cõu t cõu 01 n cõu 40)</b></i>
<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Cu và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X . Hòa tan hết X</b>
trong dung dịch HCl 1M .Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X là
A. 100ml B. 150ml C.170ml D. 200ml
<b>Câu 2. Đối dung dịch axit yếu HNO</b>20,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây đúng
A.PH > 1 B. PH = 1
C. [H+<sub>] > [NO</sub>
2-] D. . [H+] < [NO2-]
<b>Câu 3: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)</b>2 sau phản ứng thu dược dung dch X,
cô cạn X được 1,9875 gam chất rắn khan. PH của dung dịch Ba(OH)2 là
A.11 B.12 C.13 D.10
<b>Cõu 4: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần từ trái qua phảI theo độ âm điện</b>
A. Na Al Fe I Cl O F B. Na Al Fe I O Cl F
C. Fe Na Al I O Cl F D. Al Na Fe I Cl O F
<b>Câu 5: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M)</b>
X<sub>1</sub> : NaClO<sub>4</sub>; X<sub>2</sub> : Na<sub>2</sub>S ; X<sub>3</sub> : K<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>; X<sub>4</sub> : AlCl<sub>3</sub> ; X<sub>5</sub> : NaHCO<sub>3</sub>
Dùng quỳ tím nhúng vào lần lượt các dung dịch có thể nhận biết được dung dịch nào
A. X1 vµ X4 B. X1 vµ X2 C. X2 vµ X4 D.X1vµ X3
<b>Câu 6: Để 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỷ lệ mol tương ứng 2:3) ngồi khơng khí sau một thời gian được hỗn</b>
hợp X có khối lượng 16,8 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Cu, CuO. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X trên trong
dung dịch HNO3 dư thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tìm số mol a xit đã phản ứng
A 0,533 B.0,233 C.0,733 D.1,233
<b>Câu 7: Nếu phân loại theo cách trùng hợp thì trong 4 polime cho dưới đây polime nào cùng loại với polime</b>
caosu buna
A. Tơ nilon 6-6 B. Poli(vinyl axetat)
C. Nhựa phenolfomanđêhit D. Tơ lap san
<b>Câu 8: Cho 0,02 mol anilin tác dụng 0,03 mol Br</b>2. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.sau phản ứng lượng brơm cịn dư là 0,01 mol
B.khối lượng kết rủa thu được 3,3 gam
C.sau phản ứng lượng anilin còn dư 0,05 mol
D.sản phẩm phản ứng đều là những axit mạnh
<b>Câu9: Phân tử nào sau đây có nguyên tử H linh động nhất</b>
A. H2O B. CH3OH C. C6H5OH D.H2CO3
<b>Câu 10: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xiclo ankan C</b>5H10 không làm mất màu dung dịch nước brom
A 1 B. 2 C.3 D.4
<b> Câu 11: Cố bao nhiêu chất có công thức phân tử C</b>3H9O2N tác dụng NaOH được chất khí làm xanh giấy quỳ
tẩm ướt
A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 12: có bao nhiêu phản ứng khi cho các đồng phân (bền, hở) C</b>2H4O2 tác dụng: Na, Na2CO3, NaOH,
AgNO3/NH3
A. 5 B.6 C.7 D.8
<b>Câu 13: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau</b>
A. Đề polime hóa B. T¸c dơng Cl2/¸nh s¸ng
C. t¸c dơng Cl2 khi cã bét Fe D. t¸c dơng HCl
<b>Câu 14: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO</b>3)2 đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở catốt dừng lại. Để n dung
dịch sau khi điện phân đến khi khối lượng ca tốt khơng đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào ca tốt. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu
A. 1M B.0,5M C.3M D.2,5M
<b>Câu 15: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa</b>
đủ dung dịch HCl thấy tạo ra 44,95 gam muối. Nếu đốt cháy hết 13,35 gam X thì sản phẩm cháy V<sub>CO2</sub> : V<sub>H2O</sub>
= a : b. Tổng giá trị (a + b) nhỏ nhất
A. 63 B. 65 C.67 D.69
<b>Câu 16: Thuốc thử để chứng minh cặp hóa chất SO</b>2 , CO2 là
A.dd Ba(OH)2, nước Br2
B.dd NaOH, dd Br2 trong CCl4
C.dd NH3 , dd KI
D.dd H2S, dd NaHCO3
<b>Câu 17 : Các chất tác dụng Cu(OH)</b>2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch l
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ
B.axit fo mic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucoz¬, sacca roz¬, man toz¬
D. glixerol, axit fomic, anđêhit axetic
<b>Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Cu(NO</b>3)2 , Fe(NO3)2 ( trong điều kiện không có không khí )
thu được hỗn hợp khí B (O2, NO2). Tỷ lÖ sè mol nO2 : nNO2 = a cã giấ trị nào sau đây phù hợp
A. 0,125 B. 0,25 C. 0,2 D.0,6
<b>Câu 19: Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp Mg,Al cần vừa đủ Vml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Dung dịch sau</b>
phản ứng có khối lượng là 224,7 g. Giá trị V là
A. 208,57 B. 200,52 C.196,43 D.160,87
<b>Câu 20: Các bon không tác dụng trực tiếp víi :</b>
A. H<sub>2</sub> B. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc nóng C. Al D. Cl<sub>2</sub>
<b>Câu 21: Điều nào sau đây sai khi nói về muối amoni</b>
A. dễ tan trong nước, thuộc chất điện li mạnh
B. tất cả dd muối amoni đều có tính axit
C. tác dụng dung dịch kiềm giải phóng khí
D. dễ bị nhit phõn hy
<b>Câu 22 : Cho a gam hiđro cacbon X không no tác dụng dd Cl</b>2(trong CCl4) thu được 3,5 gam dẫn xuất đi clo,
còn khi cho a gam X tác dụng dung dịch Br2 dư (trong CCl4) thu được 5,28 gam dẫn xuất đi brom . Giá trị a là
A. 2,08g B. 5,16g C. 1,04g D. 3,60g
<b>Cõu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một an col no B đều</b>
mạch hở cần vừa đủ 24,64 lit O<sub>2</sub> (đktc) thu được 20,16 lit CO<sub>2</sub> (đktc) và 18 g H<sub>2</sub>O. Biết A,B có cùng số nguyên
tử cacbon, số mol B lớn hơn số mol A . Công thức câu tạo A,B lần lượt là
A. C<sub>2</sub>HCOOH, C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3</sub> B. C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH, C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>(OH)<sub>2</sub>
C. C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH, C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OH D. C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>COOH, C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>(OH)<sub>2</sub>
<b>Câu 24: Các so sỏnh no sau õy ỳng</b>
A. Tính axit của phênol mạnh hơn axit cacbonic
B. Tính ba zơ của NH3 mạnh hơn CH3NH2
C. PH của dung dịch HCl 0,15M nhỏ hơn PH cđa dung dÞch H3PO40,05M
D. Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol HCl cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 và là ngược lại
thÊy thÓ tÝch khÝ tho¸t ra b»ng nhau (a <b)
<b>Câu 25: Hịa tan hỗn hợp Na</b>2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào
nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
thì hết khí bay ra . Giá trị m là
A. 3,94g B. 1,97 g C.4,925 g D.7,88 g
<b>Câu 26: Khối lượng muối tạo ra lớn nhất khi hòa tan Cu trong 120ml dung dịch hn hp HNO</b>31M v H2SO4
0,5M khí thoát ra là khí NO(sản phẩm khử duy nhất)là
<b>Câu 27: Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin liên tiếp và H</b>2 tỷ lệ mol giữa olefin và H2là 3:2 đun nống cã xóc t¸c
được hỗn hợp B (hiêu suất 100%). Điều nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp B làm thay đổi màu dung dịch nước brom
B. Đốt chấy hết B thì số mol H<sub>2</sub>O lớn hơn số mol CO<sub>2</sub>
C. Dẫn B qua H<sub>2</sub>O có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp 2 an col
D. Tỷ khối A đối B l 0,6
<b>Câu 28: Hấp thu 4,48 lit (đktc) khí CO</b>2 vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được
dung dịch X Cho X tác dụng 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl<sub>2</sub> 0,3M và Ba(OH)<sub>2</sub> 0,025M kết tủa thu được là (g)
A. 19,70 B. 24,625 C.39,40 D. 73,875
<b>Câu 29: Cấu hình 4 nguyên tố</b>
X : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>1
Z : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>T: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>4
Ion cđa chóng lµ
A. X-<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>+<sub>, T</sub>2- <sub>B. X</sub>+<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>
-C. X-<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>2- <sub>D. X</sub>+<sub>, Y</sub>-<sub>, Z</sub>+<sub>, T</sub>
<b>2-Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây ln đúng</b>
A. khơng có muối nào mà trong thành phần anion có sự hiện diện nguyên tố kim loại
B. khơng có muối nào mà trong thành phần cation có sự hiện diện ngun tố phi kim
C. khơng có oxit kim loại nào tan được trong nước cho dung dịch axit
D. Có ít nhất một oxit axit phản ứng được mét dung dÞch axit
<b>Câu 31: Hịa tan hết m gam (m nguyên, dương ) một kim loại vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng rồi cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 2,714 gam muối khan . Kim loại đó là
A.Fe B. Mg C. Cu D.Zn
<b>Câu 32: Dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc thu được m gam</b>
H<sub>2</sub>O và 2m gam CO<sub>2</sub>. Hai hiđrocabon này
A. 1ankan, 1 anken B. 2 anken
C. C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>, C<sub>5</sub>H<sub>12</sub> D. C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>, C<sub>3</sub>H<sub>4</sub>
<b>Câu 33: Hỗn hợp gồm 2 axit các boxylic no đon chức mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẵng và 3,2 gam</b>
CH3OH đốt cháy hoàn toàn thu được (9,9 + m) gam CO2 và m gam H2O. giá trị m là(g)
A.4,45 B. 9,90 C. 8,45 D.10,90
<b>Câu 34 : Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H</b>2 với Ni xúc tác thực hiện phản ứng cộng
được một khí B duy nhất. Đốt chấy B được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. BiÕt VA= 3VB . X lµ
A. C2H4 B.C3H6 C.C3H4 D. C2H2
<b>Câu 35 : Đốt cháy một ete đơn chức thu được 17,6 gam CO</b>2 và 9 gam H2O. Có bao nhiêu ancol tạo ra ete trên
A. 1 B.3 C.4 D.5
<b>C©u 36: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl</b>2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi ph¶n
ứng xẩy ra hồn tồn được chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là
A. 5,76g B. 1,12 g C. 5,28g D. 7,68g
<b>Câu 37: Hai muối A, B ( M</b>A > MB) được hòa tan vào nước khuấy đều có khí CO2 bay ra. Dung dịch thu được
chỉ có muối K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. Tỷ lệ khối lượng ( m<sub>A</sub> : m<sub>B</sub>) đem hịa tan là
A. 1,014 B.0,507 C.0,985 D.1,632
<b>C©u 38: Hỗn hợp 2 khí H</b>2 và Cl2 ở trong một bình kín có chiếu sáng, sau một thời gian thể tÝch khÝ Cl2 gi¶m
đi 20% so với ban đầu lúc đó khí clo chiếm 60% thể tích hỗn hợp khí thu được( coi nhiệt độ, áp suất không
đổi ). Tỷ lệ thể tích (VCl2: VH2) là
A. 3: 1 B. 1:3 C. 2:3 D. 3:2
<b>Câu 39: Cho isopren tác dụng Br</b>2 theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc 2
C<sub>5</sub>H<sub>12</sub>O vi H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> c ở 1800<sub>C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x,y là (khơng kể đồng</sub>
ph©n h×nh häc)
A. x = y B. x – y = 1 C. y-x = 2 D. y-x = 1
<b>C©u 40: Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi</b>
<b>II. Phần tự chọn</b>(<i><b>thí sinh chän mét trong hai phÇn sau)</b></i>
A.<i><b>Theo chương trình chuẩn (10câu : từ câu 41 đến câu 50)</b></i>
<b>Câu 41: Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nước rồi tiến hành</b>
tráng bạc. Lượng bạc thu được lớn nhất là
A. a mol B. 2a mol C. 3 a mol D. 4a mol
<b>C©u 42: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,5M, CH</b>3COOH 0,7M với 10,6 gam hỗn hợp C2H5OH,
C3H7OH (t l mol 1:1) cho vào ít giọt H2SO4 đặc đun nóng ,phản ứng tạo ra m gam este hiệu suất 80%.
T×m m
A. 13,60 g B.12,0 g C.8,56 g D.9,60 g
<b>Câu 43: Khử hoàn toàn m gam 2 an đêhit đơn chức cần 5,6 lit H</b>2(đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng hết
Na được 1,68 lit khí H2(đktc). Hai an đêhit đó là
A. 2 anđêhit no
B. 2 anđêhit chưa no
C. 1 anđêhit no, 1 anđêhit chưa no
D. 2 an đêhit đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẵng
<b>C©u 44: Cã c¸c axit HCOOH (1) CH</b>3COOH(2) ClCH2-COOH (3) CHCl2-COOH (4)
Lùc axit theo thø tự tăng dần từ trái sang phải
A.1< 2 <3 <4 B. 1< 3 < 2 <4 C. 4< 2 <3 <1 D. 2< 1 <3 <4
<b>Câu 45: Một hỗn hợp Y gồm CH</b>3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc)
và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,032 lit CO2(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol CO2 tạo ra là
A. 0,12 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,15
<b>C©u 46: X là este mạch hở có 2 liên kết pi ở mạch cacbon và có 2 chức. Công thức phân tử X có dạng</b>
A. CnH2n-6O4 B.CnH2n-2O4 C. CnH2n-8O4 D. . CnH2n-4O4
<b>Câu 47: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tÝm tÈm ít) tû khèi Y so víi H<sub>2</sub> lµ 4,75. Giá trị m là
A. 10 B. 20 C.30 D.40
<b>Cõu 48:</b>Cho : Al, dd FeCl<sub>3</sub>, dd NaOH trộn từng cặp với nhau số lượng phản ứng oxihoa - khử tối đa là
<b>A.</b>1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 49: Hỗn hợp khí A gồm 3 khí : NO, H</b>2 và một khí X có khối lượng 0,772g và thể tích 0,9632 lit. Trộn
0,4816 lit A víi 1 lit O<sub>2</sub> thÊy thĨ tÝch khÝ còn lại 1,3696 lít. Tìm khí X (biết trong A cã 2 khÝ % thĨ tÝch b»ng
nhau, c¸c thĨ tÝch ®o ®iỊu kiƯn tiªu chn)
A. N2 B. N2O C. SO2 D. NO2
<b>Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m + 14) gam H</b>2O và (m + 40) gam CO2 Giá trị m là
A. 10 B. 8 C.6 D.4
<i><b> B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 51 đến câu 60)</b></i>
<b>C©u 51: Cã bao nhiêu chất hữu cơ chứa (C,H,O) một loại nhóm chức từ nó điều chế được cao su buna qua 3</b>
giai đoạn
A. 4 B.5 C.6 D.7
<b>Cõu 52:Dn lung khớ CO dư qua hỗn hợp CuO, Al</b>2O3, CaO,MgO số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ
cao) thu được chất rắn A. Hòa tan vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, MgO B. Cu, MgO
C. Cu, Mg D. Cu, Mg, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
<b>Câu 53: Điện phân dung dịch nào sau đây nồng độ chất tan ban đầu tăng dần</b>
A. KNO<sub>3</sub> B, NaCl C. Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> D. ZnSO<sub>4</sub>
<b>Câu 54: Dãy gồm các kim loại có thẻ điều chế được cả 3 phương pháp là</b>
A. Al, Fe, Cu B. Na, Cu.Ag C. Mg, Cu, Au D. Cu,Ag, Ni
<b>C©u 55: Cho 13,75 gam PCl</b>3 vào H2O được dung dịch A gồm 2 axit, trung hòa hết dung dịch A cần số V lit
NaOH 1M là
<b>Câu 56: Dung dịch A chứa Ca(OH)</b>2.Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol
CO2 thì thu được 2m gam kết tủa .
Giá trị m (g)
A.3 B.1 C2 D.4
<b> Câu 57 : Hỗn hợp gồm C</b>2H5OH, C4H9OH khi đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140oC có H2SO4 đặc xúc tác thu được
0,742 g ete. Tách lấy phần chưa phản ứng ( 60% lượng an col có phân tử khối lớn và 40% lượng ancol có phân
tử khối nhỏ) đun 180o<sub>C thu được V lit 2 olefin giá trị V là</sub>
A. 0,3584 lit B. 2,24lit C. 3,136 lit D. 4,48lit
<b>Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về pin điện hóa</b>
A.cực âm gọi là ca tơt xẩy ra sự khử
B. cực dương gọi là a nôt xẩy ra sự oxihoa
C. suất điện động của pin chỉ phụ thuộc vào nồng độ muối trong dung dịch
D. vai trị cầu muối cân bàng diện tích các ion trong dung dịch khi pin hoạt động
<b>Câu 59 : Cho KI tác dụng KMnO</b>4 trong môi trường H2SO4 người ta thu được 1,51 g MnSO4 số mol I2 to
thành sau phản ứng là
A. 0,25 B.0,225 C.0,025 D.0,0025
<b>Câu 60: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hỵp 2 khÝ Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ướt) tỷ khối Y so với H<sub>2</sub> là 4,75. Cô cạn dung dịch X lượng chất rắn khan thu được là
A. 55,75 B. 47,55 C.65,25 D.77,5
Tr<b>ường THPT diễn châu 2 đề thi thử i hc ln 1 -2010</b>
<i>(Đề thi có 5 trang)</i> <b>Môn : hóa học</b>
<i>(thời gian làm bài 90 phút)</i>
Họ và tên thÝ sinh………..
Sè b¸o danh………
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16 , Na =23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64,
Ba= 137
<b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh</b><i><b>( 40 câu từ câu 01 đến câu 40)</b></i>
<b>Câu 1: Để 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỷ lệ mol tương ứng 2:3) ngồi khơng khí sau một thời gian được hỗn</b>
hợp X có khối lượng 16,8 gam gồm Fe, FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, Cu, CuO. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trên trong
dung dịch HNO<sub>3</sub> dư thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tìm số mol a xit đã phản ứng
A 0,533 B.0,233 C.0,733 D.1,233
<b>Câu 2: Nếu phân loại theo cách trùng hợp thì trong 4 polime cho dưới đây polime nào cùng loại với polime</b>
caosu buna
A. Tơ nilon 6-6 B. Poli(vinyl axetat)
C. Nhựa phenolfomanđêhit D. Tơ lap san
<b>Câu 3: Cho 0,02 mol anilin tác dụng 0,03 mol Br</b>2. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.sau phản ứng lượng brơm cịn dư là 0,01 mol
B.khối lượng kết rủa thu được 3,3 gam
C.sau phản ứng lượng anilin còn dư 0,05 mol
D.sản phẩm phản ứng đều là những axit mạnh
<b>Câu4: Phân tử nào sau đây có nguyên tử H linh động nhất</b>
A. H2O B. CH3OH C. C6H5OH D.H2CO3
<b>Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xiclo ankan C</b>5H10 không làm mất màu dung dịch nước brom
A 1 B. 2 C.3 D.4
<b>C©u 6: Cố bao nhiêu chất có công thức phân tử C</b>3H9O2N tác dụng NaOH được chất khí làm xanh giấy quỳ
tẩm ít
A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 7: có bao nhiêu phản ứng khi cho các đồng phân (bền, hở) C</b>2H4O2 tác dụng: Na, Na2CO3, NaOH,
AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>
A. 5 B.6 C.7 D.8
<b>Câu 8: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau</b>
A. §Ị polime hãa B. T¸c dơng Cl<sub>2</sub>/¸nh s¸ng
C. t¸c dơng Cl<sub>2</sub> khi cã bét Fe D. t¸c dơng HCl
<b>Câu 9: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO</b>3)2 đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở catốt dừng lại. Để n dung
dịch sau khi điện phân đến khi khối lượng ca tốt khơng đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào ca tốt. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu
A. 1M B.0,5M C.3M D.2,5M
<b>Câu 10: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa</b>
đủ dung dịch HCl thấy tạo ra 44,95 gam muối. Nếu đốt cháy hết 13,35 gam X thì sản phẩm cháy VCO2 : VH2O
= a : b. Tỉng gi¸ trÞ (a + b) nhá nhÊt
A. 63 B. 65 C.67 D.69
<b>Câu 11: Thuốc thử để chứng minh cặp hóa chất SO</b>2 , CO2 là
A.dd Ba(OH)<sub>2</sub>, nước Br<sub>2</sub>
B.dd NaOH, dd Br<sub>2</sub> trong CCl<sub>4</sub>
C.dd NH3 , dd KI
D.dd H2S, dd NaHCO3
<b>Câu 12 : Các chất tác dụng Cu(OH)</b>2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch l
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ
B.axit fo mic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucoz¬, sacca roz¬, man toz¬
D. glixerol, axit fomic, anờhit axetic
<b>Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Cu(NO</b>3)2 , Fe(NO3)2 ( trong điều kiện không có không khí )
thu được hỗn hợp khí B (O2, NO2). Tû lÖ sè mol nO2 : nNO2 = a có giấ trị nào sau đây phù hợp
A. 0,125 B. 0,25 C. 0,2 D.0,6
<b>Câu 14: Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp Mg,Al cần vừa đủ Vml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Dung dịch sau</b>
phản ứng có khối lượng là 224,7 g. Giá trị V là
A. 208,57 B. 200,52 C.196,43 D.160,87
<b>Câu 15: Các bon không tác dơng trùc tiÕp víi :</b>
A. H2 B. H2SO4 đặc nóng C. Al D. Cl2
<b>Câu 16: Điều nào sau đây sai khi nói về muối amoni</b>
A. dễ tan trong nước, thuộc chất điện li mạnh
B. tất cả dd muối amoni đều có tính axit
C. tác dụng dung dịch kiềm giải phóng khí
<b>C©u 17 : Cho a gam hiđro cacbon X không no tác dụng dd Cl</b>2(trong CCl4) thu được 3,5 gam dẫn xuất đi clo,
còn khi cho a gam X tác dụng dung dịch Br<sub>2</sub> dư (trong CCl<sub>4</sub>) thu được 5,28 gam dẫn xuất đi brom . Giá trị a là
A. 2,08g B. 5,16g C. 1,04g D. 3,60g
<b>Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một an col no B đều</b>
mạch hở cần vừa đủ 24,64 lit O2 (đktc) thu được 20,16 lit CO2 (đktc) và 18 g H2O. Biết A,B có cùng số nguyên
tử cacbon, số mol B lớn hơn A. Công thức câu tạo A,B lần lượt là
A. C2HCOOH, C3H5(OH)3 B. C2H5COOH, C3H6(OH)2
C. C2H5COOH, C3H7OH D. C2H3COOH, C3H6(OH)2
<b>Câu 19: Các so sỏnh no sau õy ỳng</b>
A. Tính axit của phênol mạnh hơn axit cacbonic
B. Tính ba zơ của NH<sub>3</sub> mạnh hơn CH<sub>3</sub>NH<sub>2</sub>
C. PH của dung dịch HCl 0,15M nhỏ hơn PH cđa dung dÞch H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>0,05M
D. Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol HCl cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> và là ngược lại
thấy thể tích khí thốt ra bằng nhau (a <b)
<b>Câu 20: Hịa tan hỗn hợp Na</b>2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào
nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
A. 3,94g B. 1,97 g C.4,925 g D.7,88 g
<b>Câu 21: Khối lượng muối tạo ra lớn nhất khi hòa tan Cu trong 120ml dung dịch hn hp HNO</b>31M v H2SO4
0,5M khí thoát ra là khí NO(sản phẩm khử duy nhất)là
A.14,4 g B. 16,2 g C. 15,24g D.16,92g
<b>Câu 22: Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin liên tiếp và H</b>2 tỷ lệ mol giữa olefin và H2là 3:2 đun nống có xúc tác
c hn hp B (hiêu suất 100%). Điều nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp B làm thay đổi màu dung dịch nước brom
B. Đốt chấy hết B thì số mol H<sub>2</sub>O lớn hơn số mol CO<sub>2</sub>
C. DÉn B qua H2O cã xóc t¸c thích hợp thu được hỗn hợp 2 an col
D. T khối A đối B là 0,6
<b>C©u 23: HÊp thu 4,48 lit (đktc) khí CO</b>2 vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được
dung dịch X Cho X tác dụng 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M kết tủa thu được là (g)
A. 19,70 B. 24,625 C.39,40 D. 73,875
<b>Câu 24: Cấu hình 4 nguyên tố</b>
X : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>1
Z : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>T: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>4
Ion cđa chóng lµ
A. X-<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>+<sub>, T</sub>2- <sub>B. X</sub>+<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>
-C. X-<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>2- <sub>D. X</sub>+<sub>, Y</sub>-<sub>, Z</sub>+<sub>, T</sub>
<b>2-Câu 25 Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng</b>
B. khơng có muối nào mà trong thành phần cation có sự hiện diện ngun tố phi kim
C. khơng có oxit kim loại nào tan được trong nước cho dung dịch axit
D. Có ít nhất một oxit axit phản ứng được mét dung dÞch axit
<b>Câu 26: Hịa tan hết m gam (m nguyên, dương ) một kim loại vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng rồi cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 2,714 gam muối khan . Kim loại đó là
A.Fe B. Mg C. Cu D.Zn
<b>Câu 27: Dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc thu được m gam</b>
H<sub>2</sub>O và 2m gam CO<sub>2</sub>. Hai hiđrocabon này
A. 1ankan, 1 anken B. 2 anken
C. C4H10, C5H12 D. C2H2, C3H4
<b>Câu 28: Hỗn hợp gồm 2 axit các boxylic no đon chức mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẵng và 3,2 gam</b>
CH3OH đốt cháy hoàn toàn thu được (9,9 + m) gam CO2 và m gam H2O. giá trị m là(g)
A.4,45 B. 9,90 C. 8,45 D.10,90
<b>Câu 29 : Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H</b>2 với Ni xúc tác thực hiện phản ứng cộng
được một khí B duy nhất. Đốt chấy B được 8,8 gam CO<sub>2</sub> và 5,4 gam H<sub>2</sub>O. BiÕt V<sub>A</sub>= 3V<sub>B</sub> . X lµ
A. C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> B.C<sub>3</sub>H<sub>6</sub> C.C<sub>3</sub>H<sub>4</sub> D. C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>
<b>Câu 30 : Đốt cháy một ete đơn chức thu được 17,6 gam CO</b>2 và 9 gam H2O. Có bao nhiêu ancol tạo ra ete trên
A. 1 B.3 C.4 D.5
<b>C©u 31: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl</b>2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi ph¶n
ứng xẩy ra hồn tồn được chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là
A. 5,76g B. 1,12 g C. 5,28g D. 7,68g
<b>Câu 32: Hai muối A, B ( M</b>A > MB) được hòa tan vào nước khuấy đều có khí CO2 bay ra. Dung dịch thu được
chỉ có muối K2SO4. Tỷ lệ khối lượng ( mA : mB) đem hịa tan là
A. 1,014 B.0,507 C.0,985 D.1,632
<b>C©u 33: Hỗn hợp 2 khí H</b>2 và Cl2 ở trong một bình kín có chiếu sáng, sau một thời gian thể tÝch khÝ Cl2 gi¶m
đi 20% so với ban đầu lúc đó khí clo chiếm 60% thể tích hỗn hợp khí thu được( coi nhiệt độ, áp suất không
đổi ). Tỷ lệ thể tích (V<sub>Cl2</sub>: V<sub>H2</sub>) là
A. 3: 1 B. 1:3 C. 2:3 D. 3:2
<b>Câu 34: Cho isopren tác dụng Br</b>2 theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc 2
C<sub>5</sub>H<sub>12</sub>O vi H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> c ở 1800<sub>C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x,y là (khơng kể đồng</sub>
ph©n h×nh häc)
A. x = y B. x – y = 1 C. y-x = 2 D. y-x = 1
<b>C©u 35: Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi</b>
A. HgO B. CaOCl2 C.KNO2 D. Fe(NO3)2
<b>Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Cu và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X . Hòa tan hết</b>
X trong dung dịch HCl 1M .Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X là
A. 100ml B. 150ml C.170ml D. 200ml
<b>Câu 37. Đối dung dịch axit yếu HNO</b>20,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây đúng
A.PH > 1 B. PH = 1
C. [H+<sub>] > [NO</sub>
2-] D. . [H+] < [NO2-]
<b>Câu 38: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)</b>2 sau phản ứng thu dược dung dch
X, cô cạn X được 1,9875 gam chất rắn khan. PH của dung dịch Ba(OH)2 là
A.11 B.12 C.13 D.10
<b>Cõu 39: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần từ trái qua phảI theo độ âm điện</b>
A. Na Al Fe I Cl O F B. Na Al Fe I O Cl F
C. Fe Na Al I O Cl F D. Al Na Fe I Cl O F
<b>Câu 40: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M)</b>
X1 : NaClO4; X2 : Na2S ; X3 : K3PO4; X4 : AlCl3 ; X5 : NaHCO3
Dùng quỳ tím nhúng vào lần lượt các dung dịch có thể nhận biết được dung dịch nào
A. X<sub>1</sub> vµ X<sub>4</sub> B. X<sub>1</sub> vµ X<sub>2</sub> C. X<sub>2</sub> vµ X<sub>4</sub> D.X<sub>1</sub>vµ X<sub>3</sub>
A.<i><b>Theo chương trình chuẩn (10câu : từ cõu 41 n cõu 50)</b></i>
<b>Câu 41: Có các axit HCOOH (1) CH</b>3COOH(2) ClCH2-COOH (3) CHCl2-COOH (4)
Lực axit theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
A.1< 2 <3 <4 B. 1< 3 < 2 <4 C. 4< 2 <3 <1 D. 2< 1 <3 <4
<b>Câu 42: Một hỗn hợp Y gồm CH</b>3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc)
và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,032 lit CO<sub>2</sub>(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol CO<sub>2</sub> tạo ra là
A. 0,12 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,15
<b>Câu 43: X là este mạch hở có 2 liên kết pi ở mạch cacbon và có 2 chức. Công thức phân tử X có dạng</b>
A. C<sub>n</sub>H<sub>2n-6</sub>O<sub>4</sub> B.C<sub>n</sub>H<sub>2n-2</sub>O<sub>4</sub> C. C<sub>n</sub>H<sub>2n-8</sub>O<sub>4</sub> D. . C<sub>n</sub>H<sub>2n-4</sub>O<sub>4</sub>
<b>Câu 44: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quỳ tím tẩm ướt) tỷ khối Y so với H2 là 4,75. Giá trị m lµ
A. 10 B. 20 C.30 D.40
<b>Câu 45:</b>Cho : Al, dd FeCl<sub>3</sub>, dd NaOH trộn từng cặp với nhau số lượng phản ứng oxihoa - khử tối đa là
<b>A.</b>1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 46: Hỗn hợp khí A gồm 3 khí : NO, H</b>2 và một khí X có khối lượng 0,772g và thể tích 0,9632 lit. Trộn
0,4816 lit A víi 1 lit O2 thấy thể tích khí còn lại 1,3696 lít. T×m khÝ X (biÕt trong A cã 2 khÝ % thể tích bằng
nhau, các thể tích đo điều kiện tiêu chuẩn)
A. N<sub>2</sub> B. N<sub>2</sub>O C. SO<sub>2</sub> D. NO<sub>2</sub>
<b>Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m + 14) gam H</b>2O vµ (m + 40) gam CO2 Giá trị m là
(g)
A. 10 B. 8 C.6 D.4
<b>Cõu 48: Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nước rồi tiến hành</b>
tráng bạc. Lượng bạc thu được lớn nhất là
A. a mol B. 2a mol C. 3 a mol D. 4a mol
<b>Câu 49: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,5M, CH</b>3COOH 0,7M với 10,6 gam hỗn hợp C2H5OH,
C3H7OH (t l mol 1:1) cho vào ít giọt H2SO4 đặc đun nóng ,phản ứng tạo ra m gam este hiệu suất 80%.
T×m m
A. 13,60 g B.12,0 g C.8,56 g D.9,60 g
<b>Câu 50: Khử hoàn toàn m gam 2 an đêhit đơn chức cần 5,6 lit H</b>2(đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng hết
Na được 1,68 lit khí H<sub>2</sub>(đktc). Hai an đêhit đó là
A. 2 anđêhit no
B. 2 anđêhit chưa no
C. 1 anđêhit no, 1 anđêhit chưa no
D.2 anđêhit đơn chứcliên tiếp trong dãy đồng đẵng
<i><b>B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 51 đến câu 60)</b></i>
<b>Câu 51: Dãy gồm các kim loại có thẻ điều chế được cả 3 phương pháp là</b>
A. Al, Fe, Cu B. Na, Cu.Ag C. Mg, Cu, Au D. Cu,Ag, Ni
<b>C©u 52: Cho 13,75 gam PCl</b>3 vào H2O được dung dịch A gồm 2 axit, trung hòa hết dung dịch A cần số V lit
NaOH 1M là
A. 0,5 B.0,6 C.0,4 D.0,3
<b>Câu 53: Dung dịch A chứa Ca(OH)</b>2.Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO2
thì thu được 2m gam kết tủa .
Giá trị m (g)
A.3 B.1 C2 D.4
<b> Câu 54: hỗn hợp gồm C</b>2H5OH, C4H9OH khi đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140oC có H2SO4 đặc xúc tác thu được
0,742 g ete. Tách lấy phần chưa phản ứng ( 60% lượng an col có phân tử khối lớn và 40% lượng ancol có phân
tử khối nhỏ) đun 180o<sub>C thu được V lit 2 olefin giá trị V là</sub>
A. 0,3584 lit B. 2,24lit C. 3,136 lit D. 4,48lit
B. cực dương gọi là a nôt xẩy ra sự oxihoa
C. suất điện động của pin chỉ phụ thuộc vào nồng độ muối trong dung dịch
D. vai trò cầu muối cân bàng diện tích các ion trong dung dịch khi pin hoạt động
<b>Câu 56 : Cho KI tác dụng KMnO</b>4 trong môi trường H2SO4 người ta thu được 1,51 g MnSO4 s mol I2 to
thành sau phản ứng là
A. 0,25 B.0,225 C.0,025 D.0,0025
<b>Câu 57: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(lm xanh qu tớm tẩm ướt) tỷ khối Y so với H<sub>2</sub> là 4,75. Cô cạn dung dịch X lượng chất rắn khan thu được là
A. 55,75 B. 47,55 C.65,25 D.77,5
<b>C©u 58: Cã bao nhiêu chất hữu cơ chứa (C,H,O) một loại nhóm chức từ nó điều chế được cao su buna qua 3</b>
giai ®o¹n
A. 4 B.5 C.6 D.7
<b>Câu 59:Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp CuO, Al</b>2O3, CaO,MgO số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ
cao) thu được chất rắn A. Hòa tan vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, MgO B. Cu, MgO
C. Cu, Mg D. Cu, Mg, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
<b>Câu 60: Điện phân dung dịch nào sau đây nồng độ chất tan ban đầu tăng dần</b>
A. KNO<sub>3</sub> B. NaCl C. Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> D. ZnSO<sub>4</sub>
Tr<b>ường THPT diễn châu 2 đề thi thử đại học lần 1 -2010</b>
<i>(§Ị thi có 5 trang)</i> <b>Môn : hóa học</b>
<i>(thời gian làm bài 90 phút)</i>
Họ và tên thí sinh..
Số báo danh
Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16 , Na =23, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Fe = 56, Cu = 64,
Ba= 137
<b>I. Phần chung cho tất cả thí sinh</b><i><b>( 40 câu từ câu 01 đến câu 40)</b></i>
<b>C©u 1: Cè bao nhiêu chất có công thức phân tử C</b>3H9O2N tác dụng NaOH được chất khí làm xanh giấy quỳ
tẩm ướt
A.1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 2: có bao nhiêu phản ứng khi cho các đồng phân (bền, hở) C</b>2H4O2 tác dụng: Na, Na2CO3, NaOH,
AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>
A. 5 B.6 C.7 D.8
<b>Câu 3: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau</b>
A. Đề polime hãa B. T¸c dơng Cl2/¸nh s¸ng
C. t¸c dơng Cl2 khi cã bét Fe D. t¸c dơng HCl
<b>Câu 4: Điện phân 200ml dung dịch Cu(NO</b>3)2 đến khi bắt đầu có khí thốt ra ở catốt dừng lại. Để n dung
dịch sau khi điện phân đến khi khối lượng ca tốt khơng đổi thì thấy có 3,2 gam kim loại bám vào ca tốt. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> ban đầu
A. 1M B.0,5M C.3M D.2,5M
<b>Câu 5: Cho 26,7 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng vừa đủ</b>
dung dịch HCl thấy tạo ra 44,95 gam muối. Nếu đốt cháy hết 13,35 gam X thì sản phẩm cháy VCO2 : VH2O = a
: b. Tổng giá trị (a + b) nhá nhÊt
A. 63 B. 65 C.67 D.69
<b>Câu 6: Thuốc thử để chứng minh cặp hóa chất SO</b>2 , CO2 là
A.dd Ba(OH)2, nước Br2
B.dd NaOH, dd Br<sub>2</sub> trong CCl<sub>4</sub>
C.dd NH<sub>3</sub> , dd KI
D.dd H<sub>2</sub>S, dd NaHCO<sub>3</sub>
<b>Câu 7 : Các chất tác dụng Cu(OH)</b>2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch là
A. Gluczơ, fructozơ, sacca rozơ
B.axit fo mic, anđehit fomic, mêtyl fomiat
C. Glucozơ, sacca rozơ, man tozơ
D. glixerol, axit fomic, anờhit axetic
<b>Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm Cu(NO</b>3)2 , Fe(NO3)2 ( trong điều kiện không có không khí ) thu
được hỗn hợp khí B (O2, NO2). Tỷ lệ sè mol nO2 : nNO2 = a cã giÊ trị nào sau đây phù hợp
A. 0,125 B. 0,25 C. 0,2 D.0,6
<b>Câu 9: Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp Mg,Al cần vừa đủ Vml dung dịch HCl 10% (d = 1,05 g/ml). Dung dịch sau</b>
A. 208,57 B. 200,52 C.196,43 D.160,87
<b>Câu 10: Các bon không tác dụng trực tiếp với :</b>
A. H<sub>2</sub> B. H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc nóng C. Al D. Cl<sub>2</sub>
<b>Câu 11: Điều nào sau đây sai khi nói về muối amoni</b>
A. dễ tan trong nước, thuộc chất điện li mạnh
B. tất cả dd muối amoni đều có tính axit
C. tác dụng dung dịch kiềm giải phóng khí
D. dễ bị nhiệt phõn hy
<b>Câu 12 : Cho a gam hiđro cacbon X không no tác dụng dd Cl</b>2(trong CCl4) thu được 3,5 gam dẫn xuất đi clo,
còn khi cho a gam X tác dụng dung dịch Br2 dư (trong CCl4) thu được 5,28 gam dẫn xuất đi brom . Giá trị a lµ
A. 2,08g B. 5,16g C. 1,04g D. 3,60g
<b>Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một an col no B đều</b>
mạch hở cần vừa đủ 24,64 lit O2 (đktc) thu được 20,16 lit CO2 (đktc) và 18 g H2O. Biết A,B có cùng số nguyên
tử cacbon, số mol B lớn hơn A . Công thức câu tạo A,B lần lượt là
A. C<sub>2</sub>HCOOH, C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH)<sub>3</sub> B. C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH, C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>(OH)<sub>2</sub>
C. C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>COOH, C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OH D. C<sub>2</sub>H<sub>3</sub>COOH, C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>(OH)<sub>2</sub>
<b>Câu 14: Các so sỏnh no sau õy ỳng</b>
A. Tính axit của phênol mạnh hơn axit cacbonic
C. PH của dung dịch HCl 0,15M nhỏ hơn PH cđa dung dÞch H3PO40,05M
D. Nhỏ từ từ dung dịch chứa a mol HCl cho đến hết vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 và là ngược lại
thÊy thÓ tÝch khÝ tho¸t ra b»ng nhau (a <b)
<b>Câu 15: Hịa tan hỗn hợp Na</b>2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào
nước lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl
thì hết khí bay ra . Giá trị m là
A. 3,94g B. 1,97 g C.4,925 g D.7,88 g
<b>Câu 16: Khối lượng muối tạo ra lớn nhất khi hòa tan Cu trong 120ml dung dịch hn hp HNO</b>31M v H2SO4
0,5M khí thoát ra là khí NO(sản phẩm khử duy nhất)là
A.14,4 g B. 16,2 g C. 15,24g D.16,92g
<b>Câu 17: Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin liên tiếp và H</b>2 tỷ lệ mol giữa olefin và H2là 3:2 đun nống có xúc tác
c hn hp B (hiêu suất 100%). Điều nào sau đây không đúng
A. Hỗn hợp B làm thay đổi màu dung dịch nước brom
B. Đốt chấy hết B thì số mol H2O lớn hơn số mol CO2
C. DÉn B qua H2O cã xóc t¸c thích hợp thu được hỗn hợp 2 an col
D. T khối A đối B là 0,6
<b>C©u 18: HÊp thu 4,48 lit (đktc) khí CO</b>2 vào 0,5 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được
dung dịch X Cho X tác dụng 0,5 lit dung dịch Y gồm BaCl<sub>2</sub> 0,3M và Ba(OH)<sub>2</sub> 0,025M kết tủa thu được là (g)
A. 19,70 B. 24,625 C.39,40 D. 73,875
<b>Câu 19: Cấu hình 4 nguyên tố</b>
X : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>Y: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>1
Z : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>T: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>4
Ion cđa chóng lµ
A. X-<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>+<sub>, T</sub>2- <sub>B. X</sub>+<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>
-C. X-<sub>, Y</sub>+<sub>, Z</sub>3+<sub>, T</sub>2- <sub>D. X</sub>+<sub>, Y</sub>-<sub>, Z</sub>+<sub>, T</sub>
<b>2-Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây ln đúng</b>
A. khơng có muối nào mà trong thành phần anion có sự hiện diện ngun tố kim loại
B. khơng có muối nào mà trong thành phần cation có sự hiện diện nguyên tố phi kim
C. khơng có oxit kim loại nào tan được trong nước cho dung dịch axit
D. Cã Ýt nhÊt mét oxit axit phản ứng được một dung dịch axit
<b>Cõu 21: Hũa tan hết m gam (m nguyên, dương ) một kim loại vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng rồi cơ cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 2,714 gam muối khan . Kim loại đó là
A.Fe B. Mg C. Cu D.Zn
<b>C©u 22: Dốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 14 đvc thu được m gam</b>
H2O và 2m gam CO2. Hai hiđrocabon này
A. 1ankan, 1 anken B. 2 anken
C. C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>, C<sub>5</sub>H<sub>12</sub> D. C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>, C<sub>3</sub>H<sub>4</sub>
<b>Câu 23: Hỗn hợp gồm 2 axit các boxylic no đon chức mạch hở liên tiếp trong dãy đồng đẵng và 3,2 gam</b>
CH<sub>3</sub>OH đốt cháy hoàn toàn thu được (9,9 + m) gam CO<sub>2</sub> và m gam H<sub>2</sub>O. giá trị m là(g)
A.4,45 B. 9,90 C. 8,45 D.10,90
<b>Câu 24 : Một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H</b>2 với Ni xúc tác thực hiện phản ứng cộng
được một khí B duy nhất. Đốt chấy B được 8,8 gam CO<sub>2</sub> vµ 5,4 gam H<sub>2</sub>O. BiÕt V<sub>A</sub>= 3V<sub>B</sub> . X lµ
A. C2H4 B.C3H6 C.C3H4 D. C2H2
A. 1 B.3 C.4 D.5
<b>Câu 26: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl</b>2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi ph¶n
ứng xẩy ra hồn tồn được chất rắn A . Khối lượng chất rắn A là
A. 5,76g B. 1,12 g C. 5,28g D. 7,68g
<b>Câu 27: Hai muối A, B ( M</b>A > MB) được hòa tan vào nước khuấy đều có khí CO2 bay ra. Dung dịch thu được
chỉ có muối K<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. Tỷ lệ khối lượng ( m<sub>A</sub> : m<sub>B</sub>) đem hòa tan là
A. 1,014 B.0,507 C.0,985 D.1,632
<b>Câu 28: Hỗn hợp 2 khí H</b>2 và Cl2 ở trong một bình kín có chiếu sáng, sau một thời gian thĨ tÝch khÝ Cl2 gi¶m
đi 20% so với ban đầu lúc đó khí clo chiếm 60% thể tích hỗn hợp khí thu được( coi nhiệt độ, áp suất khơng
đổi ). Tỷ lệ thể tích (VCl2: VH2) là
A. 3: 1 B. 1:3 C. 2:3 D. 3:2
<b>Câu 29: Cho isopren tác dụng Br</b>2theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x sản phẩm. Đun nóng ancol bậc 2
C5H12O vi H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ, mối liên hệ giữa x,y là (không kể ng
phân hình học)
A. x = y B. x y = 1 C. y-x = 2 D. y-x = 1
<b>C©u 30: Nhiệt phân các chất rắn sau đây chất nào không tạo ra oxi</b>
A. HgO B. CaOCl<sub>2</sub> C.KNO<sub>2</sub> D. Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>
<b>Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 g hỗn hợp Cu và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X . Hòa tan hết</b>
X trong dung dịch HCl 1M .Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X lµ
A. 100ml B. 150ml C.170ml D. 200ml
<b>Câu 32. Đối dung dịch axit yếu HNO</b>20,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây đúng
A.PH > 1 B. PH = 1
C. [H+<sub>] > [NO</sub>
2-] D. . [H+] < [NO2-]
<b>Câu 33: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)</b>2 sau phản ứng thu dc dung dch
X, cô cạn X được 1,9875 gam chất rắn khan. PH của dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub> là
A.11 B.12 C.13 D.10
<b>Câu 34: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần từ trái qua phảI theo độ âm điện</b>
A. Na Al Fe I Cl O F B. Na Al Fe I O Cl F
C. Fe Na Al I O Cl F D. Al Na Fe I Cl O F
<b>Câu 35: Có 5 lọ hóa chất mỗi lọ đựng một dung dịch sau ( nồng độ khoảng 0,1M)</b>
X1 : NaClO4; X2 : Na2S ; X3 : K3PO4; X4 : AlCl3 ; X5 : NaHCO3
Dùng quỳ tím nhúng vào lần lượt các dung dịch có thể nhận biết được dung dịch nào
A. X1 vµ X4 B. X1 vµ X2 C. X2 vµ X4 D.X1vµ X3
<b>Câu 36: Để 15,2 gam hỗn hợp Fe,Cu (tỷ lệ mol tương ứng 2:3) ngồi khơng khí sau một thời gian được hỗn</b>
hợp X có khối lượng 16,8 gam gồm Fe, FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, Cu, CuO. Hịa tan hồn toàn hỗn hợp X trên trong
dung dịch HNO<sub>3</sub> dư thốt ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tìm số mol a xit đã phản ứng
A 0,533 B.0,233 C.0,733 D.1,233
<b>Câu 37: Nếu phân loại theo cách trùng hợp thì trong 4 polime cho dưới đây polime nào cùng loại với polime</b>
caosu buna
A. Tơ nilon 6-6 B. Poli(vinyl axetat)
C. Nhựa phenolfomanđêhit D. Tơ lap san
<b>Câu38: Cho 0,02 mol anilin tác dụng 0,03 mol Br</b>2. Phát biểu nào sau đây là đúng
A.sau phản ứng lượng brơm cịn dư là 0,01 mol
B.khối lượng kết rủa thu được 3,3 gam
C.sau phản ứng lượng anilin còn dư 0,05 mol
D.sản phẩm phản ứng đều là những axit mạnh
<b>Câu39: Phân tử nào sau đây có nguyên tử H linh động nhất</b>
A. H<sub>2</sub>O B. CH<sub>3</sub>OH C. C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH D.H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>
<b>Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo xiclo ankan C</b>5H10 không làm mất màu dung dịch nước brom
<b>II. PhÇn tù chän</b>(<i><b>thÝ sinh chän mét trong hai phÇn sau)</b></i>
A.<i><b>Theo chương trình chuẩn (10câu : từ cõu 41 n cõu 50)</b></i>
<b>Câu 41: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
(làm xanh quú tÝm tÈm ít) tû khèi Y so víi H<sub>2</sub> là 4,75. Giá trị m là
A. 10 B. 20 C.30 D.40
<b>Câu 42:</b>Cho : Al, dd FeCl<sub>3</sub>, dd NaOH trộn từng cặp với nhau số lượng phản ứng oxihoa - khử tối đa là
<b>A.</b>1 B.2 C.3 D.4
<b>Câu 43: Hỗn hợp khí A gồm 3 khí : NO, H</b>2 và một khí X có khối lượng 0,772g và thể tích 0,9632 lit. Trộn
0,4816 lit A víi 1 lit O<sub>2</sub> thÊy thĨ tích khí còn lại 1,3696 lít. Tìm khí X (biết trong A cã 2 khÝ % thĨ tÝch b»ng
nhau, c¸c thể tích đo điều kiện tiêu chuẩn)
A. N2 B. N2O C. SO2 D. NO2
<b>Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m + 14) gam H</b>2O và (m + 40) gam CO2 Giá trị m là
(g)
A. 10 B. 8 C.6 D.4
<b>Câu 45: Hỗn hợp gồm glucozơ và mantozơ số mol bằng nhau. Hòa tan a mol hỗn hợp vào nước rồi tiến hành</b>
tráng bạc. Lượng bạc thu được lớn nhất là
A. a mol B. 2a mol C. 3 a mol D. 4a mol
<b>C©u 46: Trén 100ml dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,5M, CH</b>3COOH 0,7M với 10,6 gam hỗn hợp C2H5OH,
C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>OH (t l mol 1:1) cho vo ít giọt H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc đun nóng ,phản ứng tạo ra m gam este hiệu suất 80%.
Tìm m
A. 13,60 g B.12,0 g C.8,56 g D.9,60 g
<b>Câu 47: Khử hoàn toàn m gam 2 an đêhit đơn chức cần 5,6 lit H</b>2(đktc). Sản phẩm thu được cho tác dụng hết
Na được 1,68 lit khí H2(đktc). Hai an đêhit đó là
A. 2 anđêhit no
B. 2 anđêhit chưa no
C. 1 anđêhit no, 1 anđêhit chưa no
D.2 an đêhit đơn chức liên tiếp trong dãy đồng ng
<b>Câu 48: Có các axit HCOOH (1) CH</b>3COOH(2) ClCH2-COOH (3) CHCl2-COOH (4)
Lùc axit theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
A.1< 2 <3 <4 B. 1< 3 < 2 <4 C. 4< 2 <3 <1 D. 2< 1 <3 <4
<b>Câu 49: Một hỗn hợp Y gồm CH</b>3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc)
và hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,032 lit CO2(đktc) Nếu đốt cháy hết X số mol CO2 tạo ra là
A. 0,12 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,15
<b>Câu 50: X là este mạch hở có 2 liên kết pi ở mạch cacbon và có 2 chức. Cơng thức phân tử X có dạng</b>
A. CnH2n-6O4 B.CnH2n-2O4 C. CnH2n-8O4 D. . CnH2n-4O4
<i><b>B. Theo chương trình nâng cao ( 10 câu: từ câu 51 đến câu 60)</b></i>
<b>Câu 51: hỗn hợp gồm C</b>2H5OH, C4H9OH khi đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140oC có H2SO4 đặc xúc tác thu được
0,742 g ete. Tách lấy phần chưa phản ứng ( 60% lượng an col có phân tử khối lớn và 40% lượng ancol có phân
tử khối nhỏ) đun 180o<sub>C thu được V lit 2 olefin giá trị V là</sub>
A. 0,3584 lit B. 2,24lit C. 3,136 lit D. 4,48lit
<b>Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về pin điện hóa</b>
A.cực âm gọi là ca tôt xẩy ra sự khử
B. cực dương gọi là a nôt xẩy ra sự oxihoa
C. suất điện động của pin chỉ phụ thuộc vào nồng độ muối trong dung dịch
D. vai trò cầu muối cân bàng diện tích các ion trong dung dịch khi pin hoạt động
<b>Câu 53 : Cho KI tác dụng KMnO</b>4 trong môi trường H2SO4 người ta thu được 1,51 g MnSO4 s mol I2 to
thành sau phản ứng là
A. 0,25 B.0,225 C.0,025 D.0,0025
<b>Câu 54: Hòa tan hết m gam Ca vào dung dịch HNO</b>3 thu được dung dịch X và 4,48 lit(đktc) hỗn hợp 2 khí Y
A. 55,75 B. 47,55 C.65,25 D.77,5
<b>C©u 55: Cã bao nhiêu chất hữu cơ chứa (C,H,O) một loại nhóm chức từ nó điều chế được cao su buna qua 3</b>
giai đoạn
A. 4 B.5 C.6 D.7
<b>Cõu 56:Dn lung khớ CO dư qua hỗn hợp CuO, Al</b>2O3, CaO,MgO số mol bằng nhau (nung nóng ở nhiệt độ
cao) thu được chất rắn A. Hòa tan vào nước dư còn lại chất rắn X. X gồm
A. Cu, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, MgO B. Cu, MgO
C. Cu, Mg D. Cu, Mg, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
<b>Câu 57: Điện phân dung dịch nào sau đây nồng độ chất tan ban đầu tăng dần</b>
A. KNO3 B, NaCl C. Cu(NO3)2 D. ZnSO4
<b>Câu 58: Dãy gồm các kim loại có thẻ điều chế được cả 3 phương pháp là</b>
A. Al, Fe, Cu B. Na, Cu.Ag C. Mg, Cu, Au D. Cu,Ag, Ni
<b>C©u 59: Cho 13,75 gam PCl</b>3 vào H2O được dung dịch A gồm 2 axit, trung hòa hết dung dịch A cần số V lit
NaOH 1M là
A. 0,5 B.0,6 C.0,4 D.0,3
<b>Câu 60: Dung dịch A chứa Ca(OH)</b>2.Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol
CO<sub>2</sub> thì thu được 2m gam kết tủa .
Giá trị m (g)
A.3 B.1 C2 D.4