Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.95 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> (Lưu ý: Học sinh có số báo danh lẻ làm đề lẻ và</b></i>
a. Khảo sát hs trên đồ thị là ( C ).
b. Tìm toạ độ giao điểm của ( C ) và đường thẳng d: y = x – 1.
<i><b>BÀI 2:</b></i> Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là 3a, cạnh bên là 2a,
SH là đường cao
a. Tính thể tích khối chóp S.ABC
b. Tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
c. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
<i><b>BÀI 3: </b></i>
1. Tìm TXĐ của hsố:
3
log 6 13
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
a.
c. 3
3 3
log <i>x</i> log 3<i>x</i>1 0 ; d. <sub>2</sub>2<i>x</i> <sub>3.2</sub><i>x</i>2 <sub>32 0</sub>
3
1
<i>x</i>
<i>x</i>
, đồ th<sub>ị</sub> là ( C)
a. Khảo sát hàm số trên;
b. viết pt tiếp tuyến với ( C ) tại điểm có x= 3? Vẽ tiếp tuyến đó.
<i><b>BÀI 2</b><b> :</b></i> Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a ; góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 600<sub>. </sub>
<i><b> </b></i>Gọi H trung điểm BC. O là tâm của đáy ABCD.
a. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
b. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
c. Tính thể tích khối chóp S.ABHO.
<i><b>Bài 3.</b></i>
1. Tìm TXĐ của hsố:
3
log 5 7
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
2. Giải các pt và bất phương trình sau :
a. log7(x – 2) – log7(x +2) = 1 – log7(2x-7) b. 3<i>x</i>29<i>x</i>14
c. 1 2
2
log (<i>x</i> 4<i>x</i>6) 2<sub> </sub> <sub>d. </sub>
9
4log <i>x</i>log 3 3 0<i><sub>x</sub></i>