Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.43 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
-KIỂM TRA 1 TIẾT
11T-Điểm:………lời phê:……….
Họ, tên thí sinh:...
<b>Câu 1:</b> Lấy m gam khối lượng mỗi muối sau: KNO3, AgNO3, Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 ( khối lựơng mỗi muối lấy
ban đầu là bằng nhau) nhiệt phân hoàn toàn thì muối nào thu được lượng khí O2 lớn nhất
<b>A. </b>Cu(NO3)2 <b>B. </b>Mg(NO3)2 <b>C. </b>KNO3 <b>D. </b>AgNO3
<b>Câu 2:</b> Cho m gam Mg oxi hóa hồn tồn bởi Oxi khơng khí thì thu được m + 4,8 gam chất rắn. Nếu cũng oxi
hóa m gam Mg này bằng HNO3 rất lỗng thì thu được bao nhiêu lít N2O đkc ( sản phẩm khử duy nhất)
<b>Câu 3:</b> Cho phản ứng Cu + HNO3
số phân tử HNO3 bị khử thành sản phẩm khử là ?
<b>A. </b>10 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>8
<b>Câu 4:</b> Cho 4,86 gam kim loại tác dụng hoàn toàn với HNO3 thì thu được 4,032 lít NO duy nhất. Xác định kim
loại?
<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Al <b>D. </b>Fe
<b>Câu 5:</b> Cho 0,34 mol NaOH tác dụng 0,14 mol H3PO4 sau phản ứng thu được muối nào và số mol bao nhiêu?
<b>A. </b>Na2HPO4 0,06mol; Na3PO4 0,04 mol <b>B. </b>Na2HPO4 0,08 mol; Na3PO4 0,06 mol
<b>C. </b>Na2HPO4 0,1mol; Na3PO4 0,04 mol <b>D. </b>NaH2PO4 0,08 mol; Na2HPO4 0,06 mol
<b>Câu 6:</b> Dãy chất nào làm quỳ tím hóa xanh?
<b>A. </b>Na3PO4, NH4Cl <b>B. </b>KNO3, NH4NO3 <b>C. </b>NH3, Na3PO4 <b>D. </b>Na2NO3, Ba(OH)2
<b>Câu 7:</b> Để tăng hiệu suất phản ứng : 3H2 + N2 <i>t</i>,<i>p</i>,<i>xt</i> 2NH3 + H< 0. Để tăng hiệu suất phản ứng (thuận) thì ta
phải?
<b>A. </b>Hạ nhiệt độ, tăng áp suất <b>B. </b>Tăng nhiệt độ, hạ áp suất
<b>C. </b>Hạ nhiệt độ, hạ áp suất <b>D. </b>Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
<b>Câu 8:</b> Cho 28,8 gam CuO tác dụng với NH3 một thời gian thì thu được 23,68 gam chất rắn. Tính khối lượng
Cu thu được?
<b>A. </b>23,68 gam <b>B. </b>20,48 gam <b>C. </b>23,04 gam <b>D. </b>15,32 gam
<b>Câu 9:</b> Lấy 15,6 gam Zn tác dụng hồn tồn với HNO3 lỗng thì thu được 2,688 lít khí NO đkc. Cơ cạn cẩn thận
dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối?
<b>A. </b>34,02 gam <b>B. </b>23,52 gam <b>C. </b>46,65 gam <b>D. </b>45,36 gam
<b>Câu 10:</b> Cho 0,14 mol oxit bazơ tác dụng với HNO3 đ thu được 101,64 gam muối. Xác định công thức của oxit.
<b>A. </b>CaO <b>B. </b>Cu2O <b>C. </b>FeO <b>D. </b>Fe3O4
<b>Câu 11:</b> Tính chất hóa học của NH3 là
<b>A. </b>Tính axit yếu, và tính oxi hóa
<b>B. </b>Có tính tạo phức tan với Cu2+<sub>, Zn</sub>2+<sub> và Ag</sub>+
<b>C. </b>Tác dụng được với: axit, muối có hiđroxit kết tủa, oxit kim loại và Cl2
<b>D. </b>Tính bazơ yếu và tính khử
<b>Câu 12:</b> Cho ba axit thơng dụng HCl, H2SO4, HNO3 chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận biết được?
<b>A. </b>quỳ tím <b>B. </b>Cu <b>C. </b>AgNO3 <b>D. </b>BaCl2
<b>Câu 13:</b> Một hỗn hợp gồm dung dịch gồm CuSO4, Al2(SO4)3, MgSO4 cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào thì
thành phần kết tủa gồm?
<b>A. </b>Mg(OH)2, Al(OH)3 <b>B. </b>Cu(OH)2, Al(OH)3
<b>C. </b>Cu(OH)2, Mg(OH)2 <b>D. </b>Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2
<b>Câu 14:</b> Cho 0,16 mol NH3 tác dụng với dung dịch có 0,07 mol CuSO4 . Tính m kết tủa thu được ?
<b>A. </b>6,86 gam <b>B. </b>6,37 gam <b>C. </b>8,68 gam <b>D. </b>15,68 gam
<b>Câu 15:</b> Cho các chất N2, NH3, P, HNO3. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là ?
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4
<b>Câu 16:</b> Cho hỗn hợp các chất rắn: Cu(NO3)2, KNO3, AgNO3, CaCO3 nhiệt phân đến khối lượng khơng đổi thì
thu được hỗn hợp chất rắn gồm ?
<b>A. </b>CuO, K2O, Ag, CaO <b>B. </b>CuO, KNO2, Ag, CaO
<b>Câu 17:</b> Dùng thuốc thử nào để nhận biết sự có mặt NO3- trong dung dịch ?
<b>A. </b>Cu+H2SO4loãng, <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>AgNO3 <b>D. </b>Ba(OH)2
<b>Câu 18:</b> Bón loại phân nào lâu ngày thì làm cho đất bị chua?
<b>A. </b>urê <b>B. </b>Phân amoni <b>C. </b>Phân nitrat <b>D. </b>Phân lân
<b>Câu 19:</b> Để nhận biết ZnSO4, Al2(SO4)3 ta dùng thuốc thử nào sau đây?
<b>A. </b>Ba(OH)2 <b>B. </b>dd NH3 <b>C. </b>dd NaOH <b>D. </b>quỳ tím
<b>Câu 20:</b> Cho hỗn hợp chất rắn: CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng với NH3 dư cho đến khi phản ứng hồn tồn thì
thu được chất rắn gồm?
<b>A. </b>Cu, MgO, Fe <b>B. </b>Cu, Mg, Fe <b>C. </b>CuO, MgO, Fe <b>D. </b>Cu, MgO, Fe2O3
<b>Câu 21:</b> Tính chất hóa học của HNO3 là ?
<b>A. </b>Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Au, Pt
<b>B. </b>axit mạnh
<b>C. </b>axit mạnh, oxi hóa mạnh
<b>D. </b>Tính oxi hóa mạnh và thụ động với Fe, Al, Cr
<b>Câu 22:</b> Để nhận biết các dung dịch NaCl, NH4Cl, AlCl3, MgCl2, (NH4)2SO4 không thể dùng thuốc thử?
<b>A. </b>KOH <b>B. </b>AgNO3 <b>C. </b>Ba(OH)2 <b>D. </b>NaOH
<b>Câu 23:</b> Nhiệt phân 52,64 gam Cu(NO3)2 thì thu được 28,88 gam..Tính hiệu suất phản ứng
<b>A. </b>75 % <b>B. </b>87,34 % <b>C. </b>80,12 <b>D. </b>78,57%
<b>Câu 24:</b> Cho 7,75 tấn quặng photphorit có chứa 80% Ca3(PO4)2 nung với hỗn hợp SiO2 và C dư với hiệu suất
65% thì thu được bao nhiêu tấn P?
<b>A. </b>6,2 tấn <b>B. </b>1,24 tấn <b>C. </b>0,806 tấn <b>D. </b>0,404 tấn
<b>Câu 25:</b> Lấy m gam kim loại gồm Mg, Cu tác dụng hồn tồn với HNO3 thì thu được m + 34,72 gam muối của
2 kim loại và V lít N2O. Tính V
<b>A. </b>6,272 lít <b>B. </b>13,44 lít <b>C. </b>6,72 lít <b>D. </b>1,568 lít
<b>Câu 26:</b> Cho 0,32 mol NaOH tác dụng với 0,08 mol H3PO4 phản ứng xảy ra hồn tồn thì dung dịch thu được
gồm có chất nào ?
<b>A. </b>H3PO4 dư, NaH2PO4 <b>B. </b>Na2HPO4, NaH2PO4
<b>C. </b>Na2HPO4 <b>D. </b>NaOH dư, Na3PO4
<b>Câu 27:</b> Chọn các phát biểu đúng?
(1) NH3 có tính bazơ là do ngun tử Nitơ cịn 1 cặp e lectron chưa sử dụng có khả năng liên kết với H+
(2) HNO3 đặc nguội thụ động với Fe, Cu, Al
(3) Thuốc thử nhận biết ion PO43- là dung dịch Ag+
(4) Ở điều kiện thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ
(5) (NH4)2NO3 chứa hàm lượng Nitơ > trong (NH2)2CO
<b>A. </b>(1), (3), (4), (5) <b>B. </b>(1), (3), (4)
<b>C. </b>(2), (5) <b>D. </b>(1), (2), (3), (4), (5)
<b>Câu 28:</b> FeS2 + a HNO3
a + b = ?
<b>A. </b>18 <b>B. </b>24 <b>C. </b>30 <b>D. </b>33
<b>Câu 29:</b> Trường hợp phản ứng nào có khả năng giải phóng N2 ?
(1) NH4NO2 <i>t</i>0 (2) Fe2O3 + NH3 <i>t</i>0
(3) AgNO3 <i>t</i>0 (4) NH3 <i>t</i>0
<b>A. </b>(1), (2), (4) <b>B. </b>(1), (2), (3), (4) <b>C. </b>(1), (2) <b>D. </b>(1)
<b>Câu 30:</b> Bột nở( làm xốp bánh ) là hỗn hợp gồm các muối nào sau đây?
<b>A. </b>NH4HCO3, KNO3 <b>B. </b>CaCO3, KNO3
<b>C. </b>CaCO3, (NH4)2CO3 <b>D. </b>NH4HCO3, (NH4)2CO3
6T667T6TTTT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15