Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.52 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Biết cách thực hiện phép trừ dang có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 –
7; 37 – 8; 68 – 9.
- Bieát tìm số hạng chưa biết của một tổng.
<b>II</b>. <b> Chuẩn bị</b> :
- Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinhø</b>
<b> 1.Bài cũ :</b> 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
-Gọi 3 em lên bảng làm bài tập và cả
lớp làm bảng con.
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>2.Bài mới: </b>
<b> a) Giới thiệu bài:</b>
<b> b) Phép trừ 55 - 8</b> <b> </b>
- Nêu bài tốn : Có 55 que tính bớt đi 8
que tính . cịn lại bao nhiêu que tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu q/t ta làm ntn?
- Viết lên bảng 55 - 8
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm
kết quả .
- u cầu lớp tính vào nháp.
- Ta bắt đầu tính từ đâu ?
- Hãy nêu kết quả từng bước tính ?
- Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu ?
-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và… .
<b>* Phép tính 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9</b> <b> </b>
( Híng dÉn t¬ng tù)
- 3 em lên bảng , mỗi em 1 phép tính
- Yêu cầu lớp làm vào nháp .
<b> c) Luyện tập :</b>
<b>Bài 1</b>: HSKG cét 4,5
- u cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
HS 1 HS 2 HS3
16 17 18
-8 - 9 - 8
7 7 9
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn .
- Thực hiện phép tính trừ 55 - 8
- Đặt tính và tính .
55
-8
47
Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới , 8
thẳng cột với 5 ( đơn vị ) Viết dấu….
- 55 trừ 8 bằng 47 .
- Đặt tính và tính ra kết quả .
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu 3 em lên bảng mỗi em làm 1
phép tính .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Baøi 2</b>: HSKG c
- Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Tại sao ở câu a lại lấy 27 - 9 ?
- Nêu cách tìm số hạng chưa biết.
<b>Baøi 3 </b>:
- Gọi 1 em lên bảng chỉ hình chữ nhật
và hình tam giác trong mẫu .
- Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở .<b> </b>
- Nhận xét bài làm học sinh .<b> </b>
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Khi đặt tính theo cột dọc ta cần chú ý
điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
45 96 87
- 9 - 9 - 9
36 87 78
x + 9 = 27 7 + x = 35
x = 27 - 9 x = 35 - 7
x = 18 x = 28
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
- Gồm hình tam giác và hình chữ nhật
- Chỉ trên bảng .
- Sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị , chục
thẳng cột với chục….
- 3 em trả lời .
<b>============</b>{<b>================</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- <b>Hiểu ND</b>: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị phải đoàn kết thương yêu
nhau.( trả lời được câu hỏi 1,2,3,4,5)
<b>II</b>. <b> Chuẩn bị : </b>
- Một bó đũa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học </b> :
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Tiế t</b>: 1
<b>1. Bài cũ</b> :Bông hoa Niềm Vui
<b>2. Bài mới</b>:<b> </b> Câu chuyện bó đũa
<b>a) Giới thiệu </b>
<b>b) Luyện đọc </b>:
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng
những từ ngữ gợi tả .
* Luyện đọc từng câu:
- GV theo dõi uốn nắn và sửa sai HS
- HS xem tranh sgk.
-Vài em nhắc lại tựa bài
- Cả lớp đọc thầm.
yeáu.
* Hướng dẫn phát âm :
* Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc
tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu
khó ngắt thống nhất cách đọc .
* Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hướng dẫn nhận xét bạn đọc .
* Thi đọc
-Yêu cầu các nhóm thi đọc.
-Lắng nghe nhận xét .
* Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc.
<b>Tiết </b>: 2
<b>3. Tìm hiểu nội dung đoạn 1</b>
- Chuyện có những nhân vật nào ?
+ Các con của ông cụ có yêu thương
nhau không
-Từ ngữ nào cho em biết điều đó ?
+ Va chạm có nghĩa là gì ?
+ Người cha đã bảo các con mình làm gì
?
+ Vì sao bốn người con khơng ai bẻ…
-Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách ..?
- Hãy giải nghĩa từ “ chia lẻ “ và từ “
hợp lại”
+Người cha muốn khuyên các con điều
gì ?
d) Thi đọc theo vai:
- Mời 3 em lên đọc truyện theo vai.
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
<b>4. Củng cố- Dặn doø</b>:
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- HS đọc từ ù: buồn phiền , bẻ , sức ,
gãy dễ dàng , đoàn kết, đùm bọc.
- Một hơm ,/ ơng đặt một bó đũa /
và một túi tiền trên bàn ,/ rồi gọi các
con ,/ cả trai ,/ gái ,/ dâu ,/ rể lại /…
- Nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Các nhóm thi đua đọc bài.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
-Có người cha , các con trai , gái ,
dâu , rể .
- Caùc con trong nhà không yêu
thương nhau
- Họ thường xuyên va chạm với
nhau
- Va chạm có nghĩa là cãi nhau vì
những điều nhỏ nhặt .
- Nếu ai bẻ gãy được bó đũa ơng sẽ
thưởng một túi tiền .
- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ.
- Ơng cụ chia lẻ ra từng chiếc để
bẻ .
- So sánh với một người con , cả bó
đũa là 4 người con .
- chia lẻ có nghĩa tách rời từng cái ,
hợp lại là để nguyên cả bó như...
-Anh , chị em trong nhà phải biết
u thương đùm bọc lẫn….
- Các nhóm phân vai theo các nhân
vật trong câu chuyện .
- Thi đọc theo vai
- Dặn về nhà xem trc bi mi
<b>============</b>{<b>================</b>
<b>65- 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29</b>
<b>I</b>. <b> Mụctiêu</b> :
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 –
28; 78 – 29.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên.
<b>II</b>. <b> Chuẩn bị</b> : ND
<b>III</b>. <b> Các hoạt đông dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Bài cũ</b> :<b> </b> 55 – 8 , 56 – 7 , 37 – 8, 68 -9
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta phải
làm gì?
- GV nhận xét cho điểm cụ thể từng em.
<b>2.Bài mới: </b>
<b> a) Giới thiệu bài:</b>
b<b>) Phép trừ 65 - 38 </b>
- Nêu bài toán : Có 65 que tính bớt đi
38 que tính . cịn lại bao nhiêu que
tính ?
-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào ?
- Viết lên bảng 65 - 38
- Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính tìm kết
quả .
- Yc lớp tính vào nháp ( khơng dùng que
tính ) .
- Vậy 65 trừ 38 bằng bao nhiêu ?
-Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và thực.. .
c) Luyện tập :
<b>Bài 1: HSKG cét 4,5</b> .
- Yêu cầu 5 em lên bảng làm mỗi em 1
phép tính
- Yêu cầu đặt tính và tính ra kết quả .
- 4 HS làm bảng,û lớp làm nháp.
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
x + 9 = 27 7 + x = 35
x = 27 – 9 x = 35 – 7
x = 18 x = 28
- Quan sát và lắng nghe và phân tích
đề tốn
- Thực hiện phép tính trừ 65 - 38
- Đặt tính và tính .
65 Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới , 8
thẳng
-38 cột với 5 ( đơn vị ) , viết 3 thẳng
cột 27 6 ( chục )Viết dấu trừ và
vạch kẻ ngang Trừ từ phải sang trái . 5
không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7 ….
- 65 trừ 38 bằng 27 .
- Nhiều em nhắc lại .
- Mời 3 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp làm vào nháp .
<b>Baøi 2</b>: HSKG cét 2
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Viết lên bảng :
- 6 -10
-Số điền vào ô trống thứ nhất là số ? Số
điền vào ô trống thứ 2 là số ? Vì sao ?
- Trước khi điền số ta phải làm gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Baøi 3</b>:
- Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
Bài tốn thuộc dạng tốn gì ? Tại sao ?
- Muốn tính được tuổi mẹ ta làm như thế
nào ?
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 1 em lên làm trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn HS về xem trước bài: Luyện tập .
- 3 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài bạn.
- Điền số thích hợp vào ô trống
- HS yếu và HS trung bình lên bảng.
- Lớp tự làm bài vào vở
-Điền 80 vào ơ thứ nhất vì 86 - 6 = 80
- Điền 70 vào ơ thứ 2 vì 80 - 10 = 70
- Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả
- Đọc đề bài .
- Dạng tốn ít hơn , kém hơn là ít hơn .
- Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn .
Tóm tắt : Bà : 65 tuoåi .
Mẹ kém bà : 27 tuổi .
Mẹ : ... tuổi ?
<b>Bài giải</b>
Tuổi mẹ là :
65 - 27 = 38 ( tuoåi )
Đ/ S: 38 tuổi .
<b>============</b>{<b>================</b>
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói nhân vật.
- Làm được BT (2) a / b / c /, BT (3) a / b / c / hoặc phương ngữ do GV soạn.
<b>II</b>. <b>Chuẩn bị</b> :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b> :
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ</b> : Quà của bố
- Gọi 4 em lên bảngù, lớp viết bảng con.
GV nhận xét và đánh giá tiết học.
<b>2. Bài mới:</b>
<b> a) Giới thiệu bài </b>
HS yếu: HS(TB): HS khá:
- yên lặng , dung dăng, dung dẻ
- Lắng nghe giới thiệu bài
<b> b) Hướng dẫn tập chép</b> <b> </b>:
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu 2 em đọc, lớp đọc thầm theo
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
bảng con
* Chép bài : - Đọc bài
* Soát lỗi : -Đọc lại bài
* Chấm bài :-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ 7 – 10 bài .
<b>c) Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 2 </b>: - Gọi một em nêu bài tập 2.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn .
-Yêu cầu lớp làm việc theo 2 nhóm .
-Mời 2 em đại diện lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu đọc các từ trong bài.
<b>Bài 3 </b>: - Gọi một em nêu bài tập 3.
-Mời 1 em lên làm trên bảng .
-Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài.
<b>3. Cuûng cè- Daën do ø</b>:
-Giáo viên yêu cầu nhắc lại nội dung
* GV nhận xét đánh giá tiết dạy.
- Về nhà học bài và làm bài xem trước bài
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Hai em đọc bài ,lớp đọc thầm.
- Là lời của người cha với các con
- Người cha khuyên các con ...
- Lớp viết bảng con: liền bảo , chia
lẻ , hợp lại , thương yêu , sức
mạnh .
- Nghe và chép bài .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì
- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 2 em làm bảng . Lớp làm vở .
- lên bảng - nên người - ăn no - lo
lắng
- mải miết - hiểu biết - chim sẻ
điểm mười .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 1 Học sinh lên bảng tìm từ để điền
<b>a</b>/ ông nội - lạnh - lạ ; <b>b</b>/ hiền - tiên
- chín. <b>c</b> / dắt - bắc - cắt .
- Nhắc lại nội dung bài học
<b>============</b>{<b>================</b>
- Dựa theo tranh và gợi ý với mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của cõu chuyn.
- HSKG biết phân vai dựng lại câu chuyƯn
<b>II</b>. <b>Chuẩn bị :</b>
- Tranh ảnh minh họa.Một bó đũa , một túi đựng tiền.
- Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ</b> : Bông hoa Niềm Vui
- Gọi 3 em đóng vai kể lại câu chuyện .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>2. Bài mới</b> : Câu chuyện bó đũa
<b>a) Phần giới thiệu : </b>
<b> b) Hướng dẫn kể từng đoạn </b> :
-Treo tranh minh họa mời một em nêu
yêu cầu .
- Yêu cầu quan sát và nêu nội dung từng
bức tranh
- Nhận xét sửa từng câu cho học sinh .
- Yêu cầu học sinh kể trong nhóm .
- Yêu cầu kể trước lớp .
- Yêu cầu em khác nhận xét.
* Kể lại toàn bộ câu chuyện :
- Yêu cầu nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện theo vai theo từng bức tranh .
- Lần 1 giáo viên làm người dẫn chuyện
- Lần 2 : Học sinh tự đóng kịch
<b>3. Củng cố- Dặn dò </b> :
+ Qua câu chuyện này, các em rút ra
được điều gì?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Về ø kể lại cho nhiều người cùng nghe.
- 3 em lên đóng vai kể lại câu chuyện
-Vài em nhắc lại tựa bài
Tranh 1 : - Các con cãi nhau khiến
người cha rất buồn và đau đầu .
Tranh 2 : - Người cha gọi các con đến
và đó bẻ gãy bó đũa sẽ được thưởng
tiền .
Tranh 3 : - Các con lần lượt bẻ đũa
nhưng không ai bẻ gãy đựơc
Tranh 4 : - Người cha tháo bó đũa bẻ
gãy từng cây dễ dàng .
Tranh 5 : - Các con hiểu ra lời khuyên
của cha .
-Lần lượt từng em kể trong nhóm .
Các bạn trong nhóm theo dõi và bổ
sung cho nhau .
<b>- HS khá – giỏi kể.</b>
- Mỗi em kể một nội dung bức tranh
- Nhận xét các bạn bình chọn.
- Hai em nam đóng hai con trai , 2 em
nữ đóng hai người con gái , 1 em
đóng vai người cha ,1 em làm người
dẫn chuyện .
- Vài HS trả lời.
<b>============</b>{<b>================</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm.
<b>II. ChuÈn bÞ. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>============</b>{<b>================</b>
- Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
<b>II. Chuẩn bị</b> :
- 4 mảnh bìa hình tam giác như bài tập 5 .
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Bài cũ </b>:
65-38, 46-17 , 57-28 , 78- 29
- GV nhận xét cho điểm từng HS.
<b>2. Luyện tập</b>
<b> a) Giới thiệu bài: </b>
<b> b) Luyện tập :</b>
<b>Baøi 1</b>:
- Tính nhẩm
-u cầu lớp tự làm vào sgk và đọc
4 HS lần lượt lên bảng cả lớp làm bảng
con.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Một em đọc đề bài .
- Lần lượt theo bàn đọc kết quả nhẩm
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1) Bµi cị</b>
<b>2) Bµi míi </b>
<b> §äc mÉu </b>
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
- Gọi một em đọc lại.
*Hớng dẫn đọc từ
*Yêu cầu học sinh yếu đọc câu dài, câu
khó.
*Yêu cầu học sinh yếu tiếp nối đọc
từng đoạn.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hớng dẫn các em nhận xét bạn đọc.
* Thi đọc theo nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân.
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm.
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
<b>3)Củng cố, dặn dò : </b>
* Cõu chuyện khuyên em điều gì?
- Giáo viên nhận xột ỏnh giỏ .
- Dặn về nhà học bài xem tríc bµi míi
- Lớp lắng nghe đọc mẫu. Đọc chú thích
- Một em đọc lại
- HS luyện đọc từ khó.
- Học sinh đọc cá nhân, ĐT
- Nối tiếp đọc từng câu trớc lớp.
- Nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Nhận xét bạn đọc.
- Các nhóm thi đua đọc bài
- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc theo vai.
- Häc sinh tù nªu.
kết quả .
* GV gọi HS yếu đọc kết quả.
<b>Bài 2</b>: HSKG cét 3
- Tính nhẩm
- GV u cầu HS đọc kết quả
* GV gọi HS trung bình đọc kết quả.
- GV cùng HS nhận xét.
<b>Bài 3</b>:
- Đặt tính rồi tính.
- GV u cầu HSù thực hiện theo
nhóm làm bảng phụ và dán kết quả.
- GV cùng HS nhận xét.
<b>Bài 4</b>: Bài toán
- Yêu cầu lớp làm vào vở , mời 1
em lên bảng làm bài .
- Nhận xét đánh giá .
<b>Bài 5</b>: <b>( </b>HS khá - giỏi làm<b> )</b>
<b>3. Củng cố- Dặn dò</b>:
- Nhận xét đánh giá tiết học
6=9 14-8=6 8=7
15-9=6
16-7=9 15-7=8 14-6=8 ….
-Một em đọc đề bài .
- Tính nhẩm
15-5-1=9 16-6-3=7 17-7-2=8
15-6 =9 16-9 =7 17-9 =8
- 1 HS đọc yêu cầu:
- Lớp chia làm 4 nhóm thực hiện:
a. 35-7 , 72-36 , b. 81-9 , 50-17
35 72 81 50
- 7 - 36 - 9 - 17
28 36 72 33
- Đọc đề .
- Một em lên bảng giaỷi - Nhaọn xeựt.
<b>Baứi giaỷi</b>
S lớt sa chị vt là:
50 - 18 = 32 ( l )
Đ/ S : 32 l sữa
<b>============</b>{<b>================</b>
- Đọc rành mạch hai mẫu tin nhắn, biết ngắt nghØ hơi đúng chỗ.
- Nắm được cáh viết tin nhắn ( ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các CH trong SGK.
- Hiểu nội dung 2 tin nhắn trong bài . Biết cách viết một tin nhắn( ngắn gọn , đủ
ý ).
<b>II</b>.<b> Chua</b>å<b> n bò </b> :
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .
<b>III</b>. <b> Các hoạt động dạy học </b> :
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinhø</b>
<b> 1.Bài cũ : Câu chuyện bó đũa.</b>
- Kiểm tra đọc bài và trả lời câu
hỏi .<b> </b>
<b>2.Bài mới: Nhắn tin </b>
<b> a) Phần giới thiệu : </b>
<b> b) Đọc mẫu </b>
-Đọc mẫu diễn cảm tồn bài .
-Đọc giọng thân mật , tình cảm.
* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn
tương tự như đã giới thiệu ở các bài
tập đọc.
- Yêu cầu đọc từng câu.
* Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu
đọc tìm cách ngắt giọng 2 câu dài
trong 2 mẫu tin nhắn , câu khó .
* Đọc từng đoạn :
-Yêu cầu tiếp nối đọc từng mẫu
tin .
- Hướng dẫn đọc các cụm từ khó
* Thi đọc
-Yc các nhóm thi đọc đồng thanh
-Lắng nghe nhận xét .
* Đọc đồng thanh
c) Tìm hiểu bài:
-Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn
bằng cách nào ?
- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin
cho Linh bằng cách ấy ?
-Vì chị Nga và Hà không gặp trực
tiếp Linh lại không .. .
- Chị Nga nhắn tin Linh gì ?
- Hà nhắn tin cho Linh gì ?
-Yêu cầu học sinh đọc bài 5.
- Bài tập yêu cầu em làm gì ?
- Vì sao em phải viết tin nhắn ?
- Nội dung tin nhắn là gì ?
- Yêu cầu thực hành viết, đọc .
- Lắng nghe khen ngợi.
<b>3. Củng cố- Dặn dò :</b>
-Tin nhắn dùng để làm gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
-Rèn đọc: quà sáng , lồng đèn , quét nhà ,
que chuyền , quyển ,..
-Hai học sinh đọc.
- HS đọc nối tiếp mỗi em một câu.
- Em nhớ quét nhà ,/ học thuộc hai khổ thơ
-Từng em nối tiếp đọc
-Đọc từng mẫu tin trong nhóm. Nhận xét .
- Lớp đọc đồng thanh cả bài .
- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh .
Nhắn bằng cách viết lời nhắn vào tờ giấy
- Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ dậy .
Còn lúc Hà đến nhà Linh thì Linh khơng
có ở nhà .
- Q sáng chị để trong lồng bàn và… .
- Hà đến chơi nhưng Linh khơng có nhà … .
- Đọc u cầu đề .
- Viết tin nhắn .
- Vì bố mẹ đi làm , chị đi chợ chưa về… .
- Em cho cô Phúc mượn xe đạp .
- Thực hành viết tin nhắn .
- Lần lượt từng em đọc tin nhắn- nhận xét .
-Để nhắn cho người khác biết những việc
cần làm mà người cần nhắn khơng gặp .
<b>============</b>{<b>================</b>
- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1).
- Biết sắp xếp được các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2), điền đúng
dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3)
<b>II</b>. <b> Chuẩn bị</b> :
- Bảng phụ kẻ khung ghi nội dung bài taäp 2, 3 .
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinhø</b>
<b>1.Bài cũ : </b>
- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu :
Ai làm gì ?
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>2.Bài mới:</b>
<b> a)</b> <b>Giới thiệu bài</b>:
<b>b)Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1 : T</b>reo bảng phụ và yêu cầu
đọc . - Yêu cầu lớp suy nghĩ và lần lượt
phát biểu và ghi các từ không trùng
nhau lên bảng .
- Nhận xét bình chọn em trả lời đúng .
<b>Bài 2 </b>-Mời một em đọc nội dung bài
tập
- Gọi một em đọc câu mẫu .
- Mời 3 em lên làm trên bảng .
-Treo bảng phụ yêu cầu HS lên sắp
xếp lại các câu
- Nhận xét bài làm học sinh .
- Yêu cầu lớp đọc các câu vừa sắp
xếp .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
<b>Bài 3: </b>- Mời 1 em đọc yêu cầu đề
- Yêu cầu HS làm bài sau đó chữa bài .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
<b>3</b>.<b> Cuûng cố- Dặn dò:</b>
- Gọi hS nêu lại nội dung bài.
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
- Moãi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì
?.
- Nhận xét bài bạn .
- Nhắc lại tựa bài
- Tìm 3 từ nói về tình cảm thương u
giữa anh chị em
- giúp đỡ , chăm sóc , chăm lo , đùm
bọc , thương u , u q , săn sóc ,..
- Nối tiếp nhau từ tìm được .
- Sắp xếp để có câu đúng .
- Một em đọc câu mẫu .
- 3 em làm , lớp làm nháp .
- Anh thương yêu em. Chị chăm sóc
em. Em yêu quí anh. Em giúp đỡ chị .
Chị nhường nhịn em. anh em đùm bọc .
- Đọc các câu vừa sắp xếp được
- Ghi vào vở.
- Một em đọc đề bài .
- Lớp tự làm bài .
- Đ/ án : dấu chấm.Dấu chấm hỏi
-Hai em nêu nội dung vừa học
- Cđng cè n¾m ch¾c bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm
vi 100, giải tốn về ít hn.
- Củng cố cách tỡm soỏ hạng cha biết , nắm chắc tên gọi thành phần trong phép tính..
<b>II. Chuẩn bị</b> :
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1- Kiểm tra bài cũ: </b>
<b> 2. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>: - Gv : đọc một phép tính bất
kì 18 - 9 gọi một em bất kì.
- Nếu trả lời đúng thì gọi em khác
<b>Bài 2</b>:- Yêu cầu nêu đề bài
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các
phép tính : 33 - 8 ; 82 - 45 ; 94 - 36
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b> Bài 3.</b> - Yêu cầu nêu đề bài
- Yêu cầu 3 em lên bảng làm bài
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét.
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b> Bài 4.</b> - Yêu cầu nêu đề bài
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
trên bảng .
<b> - </b>GV chấm bài và nhận xét
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Về xem trước bài trang : 71
- Chia lớp thành 2 dãy dự thi
- Nêu phép tính 17 - 8 gọi một bạn của đội
khác trả lời ngay kết quả .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 3 em lên bảng làm mỗi em 2 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .
33 82 94 72 81
- 8 -45 - 36 - 34 -45
25 37 58 38 36
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 3 em lên bảng làm mỗi em 1 phép tính .
- Ở lớp làm bài vào vở .
x + 8 = 51 7 + x = 45
x = 51- 8 x = 45 - 7
x = 43 x = 38
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc u cầu đề bài .
- 1 em lên bảng laøm baøi .
<b>Baøi giaỷi</b>
Bao nhoỷ coự số ki- lô gam gạo laứ :
65 - 6 = 59 ( kg )
Đ/S : 59 kg g¹o
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết vận dụng bảng công, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
<b>II</b>.<b> Chuẩn bị</b> :
- Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ . Đồ dùng phục vụ trò chơi .
<b> III.Các hoạt động dạỳ học</b>:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt đông của học sinh</b>
<b> 1.Bài cũ : Luyện tập</b>
-Gọi 3 em lên bảng làm đặt tính.
- Nhận xét cho điểm.
<b>2.Bài mới: Bảng trừ</b>
<b> a) Giới thiệu bài:</b>
<b> b) Bảng trừ :</b>
<b>- Bài 1:</b>
* Thi lập bảng trừ :
- Phát cho mỗi đội một tờ giấy Ro ki
và 1 bút dạ .
- Trong thời gian 5 phút phải lập
xong bảng trừ .
-Yêu cầu nhận xét kieåm tra .
<b>Bài 2</b>: - Gọi một em nêu yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi 6 HS lên bảng làm
- Yêu cầu 3 em lên bảng nêu rõ
cách nhẩm từng phép tính .
- Nhận xét ghi điểm .
<b>Bài 3 </b>: HSKG
- u cầu HS quan sát mẫu? mẫu
gồm những hình gì ghép lại ?
- Gọi 1 em lên bảng chỉ hình chữ
nhật và hình tam giác trong mẫu .
- Nhận xét bài làm học sinh .<b> </b>
<b>c) Củng cố-Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
HS 1: HS 2: HS 3:
35 – 7 72 – 36 50 - 17
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Chia 4 đội .
- Thực hiện làm vào tờ giấy .
- Cử người mang tờ giấy dán lên bảng
- Cử đại diện từng đội đọc lên từng phép
tính
- Lớp kiểm tra và bình xét.
- Một em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm vào vở .
5 + 6 – 8 = 3 8 + 4 – 5 = 7
9 + 8 – 9 = 8 6 + 9 – 8 = 7
3 + 9 – 6 = 6 7 + 7 – 9 = 5
- Em khaùc nhận xét bài bạn .
- QS nhận xét, HTG và HCN ghép lại.
- Hai em nhắc lại nội dung bài
<b>============</b>{<b>================</b>
- HS viết đúng, đẹp chữ hoa <b>M</b>
- Viết đúng cụm từ ng dng: Mát lòng mát dạ.<b>.</b>
- GD tính cẩn thận, ý thức luyện viết đúng, đẹp
<b>II. ChuÈn bÞ</b>
+ GV: chữ mẫu
+ HS: vở luyện viết
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Bài cũ :</b>
- Yêu cầu hs viết
- Nhận xét
<b>2.Bài mới :</b>
* Quan sát ,nhận xét
- Gắn chữ mẫu: M
- Yêu cầu hs quan sát nhận xét về độ cao,
cấu tạo, cách viết của chữ M<b> </b>
- Viết mẫu chữ M nêu lại cách viết
- Yêu cầu hs viết chữ M
- Nhận xét, sửa sai
=>Lưu ý hs nét cong, nét thắt ở thân chữ
- Yêu cầu hs QS cụm từ ứng dụng:
Mát lòng mát dạ.
- Yờu cu hs vit M¸t.
- Nhận xét, chỉnh sửa
* Luyện viết :
- Theo dõi,hướng dẫn một số em viết
chậm
- Lưu ý: cách cầm bút, tư thế ngồi, tốc độ
viết
- Chấm bài, nhận xét
<b>3.Củng cố- dặn dị:</b>
- Nhận xét giờ học
- VỊ nhµ viÕt bµi.
-Viết: L- Léi si trÌo non.
- QS nêu cấu tạo, cách viết chữ M
- Quan sát, ghi nhớ
- Viết bảng con
- QS nhận xét về độ cao của các chữ
khoảng cách giữa các tiếng
- Viết bảng
- Viết bài vào vở
- Lắng nghe, ghi nhớ
<b>============</b>{<b>================</b>
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Bớc đầu biết đọc bài văn
với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu nội dung bài: Có lao động … .
- Giáo dục tính cẩn thận cho học sinh.
<b> II. ChuÈn bÞ:</b>
- Tranh minh häa.
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Gọi 2 em đọc bài:Điện thoại.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em .
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a, Giới thiệu bài:</b>
<b>b, Luyện đọc:</b>
* GV đọc mẫu:
- Mời một học sinh khá đọc lại.
* Luyện đọc:
- Giới thiệu các từ cần luyện đọc.
- Yêu cầu luyện đọc theo từng câu thứ tự
* Hớng dẫn ngắt giọng:
- Yêu cầu đọc chú giải.
- Yêu cầu tìm cách đọc và luyện đọc câu
dài, câu khó ngt ging.
* Đọc từng đoạn:
- Yờu cu c ni tip trớc lớp
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
* Thi đọc giữa các nhóm:
<b>c, H ớng dẫn tìm hiểu bài :</b>
- Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì...?
- Cho biết mỗi cách nói sau đây..?
- Những TN nào tả em bé đang ngủ ?
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- VỊ nhµ häc bµi vµ xem tríc bµi míi.
- Hai em đọc bài.
- Nêu bài học rút ra từ câu chuyện.
- Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Lắng nghe và đọc thầm theo.
- Một em khá đọc mẫu lần 2.
- Luyện đọc từ khó dễ lẫn.
- Nối tiếp đọc bài cá nhân.
- 1 HS đọc
- Tìm cách đọc và luyện đọc
- Đọc nối tiếp ( 2 lần )
- Lần lợt đọc theo nhóm .
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Học sinh đọc thầm bài trả lời.
- Em nhấc ống nghe,…
- Học sinh nhận xét bổ sung.
- Về nhà đọc bài, xem trớc bài.
<b> ============</b>{<b>================</b>
<b>I</b>.<b> Mục tiêu</b>:
- Viết đúng chữ hoa M( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng.
Miệng (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ).Miệng nói tay làm (3 lần).
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
<b>II. Chuẩn bị</b> :
- Mẫu chữ hoa <i>M </i>đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
<b> III. C¸c h oạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ</b>: Chữ hoa L
-Yêu cầu lớp viết
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>2.Bài mới</b>: Chữ hoa <i>M</i>
<b>a) Giới thiệu bài:</b>
<b> b) Hướng dẫn viết chữ hoa </b>
-Y/c quan sát mẫu và trả lời :
- Chữ hoa <i>M </i>gồm mấy nét , đó là
những nét nào ?
- 2 em viết chữ <i>L</i>.
- Hai em viết từ “Lá lành “
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh quan sát .
- Chữ <i>M </i> có chiều cao bao nhiêu ,
rộng bao nhiêu ?
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
* Học sinh viết bảng con
- Yêu cầu nhận xét về độ cao các
chữ
- Nêu cách viết nét nối từ <i>M </i>sang
i ?
-Khoảng cách giữa các chữ là..?
* Yêu cầu viết chữ <i>M </i>vào bảng
* Hướng dẫn viết vào vở :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
<b>c) Chấm chữa bài</b> .
<b>3. Cuûng cố- Dặn dò</b>
-Giáo viên nhận xét tiết học
-Dặn về nhà hồn thành bài viết .
móc xuôi phải .
-Cao 5 ô li rộng 4 ô li .
- Lớp viết vào bảng con .
- Đọc : Miệng nói tay làm .
- Gồm 4 chữ : miệng , nói , tay , làm .
-Chữ <i>M, g ,I , l </i> cao 5 li .chữ t cao 1,5 li
-Từ điểm dừng bút của chữ <i>M </i>viết tiếp
sang chữ I không nhấc bút .
-Bằng một đơn vị chữ o
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết :
-Nộp vở từ 5- 7 em chm im .
<b>============</b>{<b>================</b>
- Bit vn dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi
100, giải tốn về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
<b>II. Chuẩn bị</b> : ND
<b> III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1- Kiểm tra bài cũ: </b>Bảng trừ
- Gọi 3 HS lên làm tính, cả lớp
làm bảng con.
- Nhận xét cho điểm
<b>2. Luyện tập</b>
<b>a</b>) <b>Giới thiệu bài</b>:
<b> b) Luyện tập :</b>
<b>Bài 1</b>: - Trò chơi “ Xì điện “ .
-Yc lớp chia thành 2 đội (đội xanh
và đội đỏ)
- Gv : đọc một phép tính bất kì 18
- 9 gọi một em bất kì.
- Nếu em đó trả lời đúng thì được
phép “Xì điện“ gọi một em khác
<b>Bài 2</b>: HSKG cét 2
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét .
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các
<b> Baøi 3.</b> HSKG a,c
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu 3 em lên bảng làm bài
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi 3 em khác nhận xét.
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b> Baøi 4.</b>
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm bài
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
trên bảng .
<b> - </b>GV chấm bài và nhận xét
<b>Bài 5: HSKG</b>
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Về xem trước bài trang : 71
- Chia lớp thành 2 dãy mỗi dãy một đội dự
- Trả lời - Bằng 9 .
- Nêu phép tính 17 - 8 gọi một bạn của đội
khác trả lời ngay kết quả .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở .
35 57 63 72 81
- 8 - 9 - 5 - 34 -45
27 48 58 38 36
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Mỗi em 1 phép tính, lớp làm bài vào vở .
x + 7 = 21 8 + x = 42
x = 21- 7 x = 42 - 8
x = 14 x = 34
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Đọc yêu cầu đề bài .
- 1 em lên bảng làm bài .
<b>Bài giải</b>
Thuứng nhoỷ coự số ki- lơ gam đờng laứ :
45 - 6 = 39 ( kg )
Đ/S : 39 kg ng
<b>============</b>{<b>================</b>
- Biết quan sát và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
- Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2)
- Tranh vẽ minh họa bài tập 1 . Bảng phụ ghi sẵn gợi ý bài tập 1 .
<b> III. Các hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ</b> :
- HS đọc đoạn văn kể về gia đình em
- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b>2. Bài mới: </b>
<b> a) Giới thiệu bài : </b>
<b> b) Hướng dẫn làm bài tập</b> :
<b>Bài 1</b> -Treo tranh minh họa .
- Bức tranh vẽ gì ?
-Bạn nhỏ đang làm gì ?
- Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào ?
- Tóc bạn nhỏ ra sao ?
- Bạn nhỏ mặc đồ gì ?
- Mời học sinh nói về hình dáng và
hoạt động của bạn nhỏ trong tranh
- Nhận xét tuyên dương .
<b>Bài 2</b>: <b> </b>-Mời một em đọc nội dung
bài .
- Vì sao em phải viết nhắn tin ?
- Nội dung nhắn tin viết những gì ?
- Yêu cầu viết tin nhắn vào vở .
- Mời 3 em lên viết tin nhắn trên
bảng
- Mời một số HS đọc lại bài viết.
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
- 3 em lên đọc bài làm trước lớp
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Quan sát tìm hiểu đề bài .
- Vẽ bạn nhỏ , búp bê , mèo con
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn .
- Mắt bạn nhìn búp bê rất trìu mến
- Buộc hai chiếc nơ rất đẹp / Buộc thành
hai bím rất xinh ...
- Mặc bộ đồ rất sạch sẽ / Bộ đồ rất đẹp ..
- Hai em nói cho nhau nghe .
-Lần lượt từng em lên nói trước lớp
- Nhận xét lời của bạn .
- Đọc đề bài .
-Vì bà đến đón em đi chơi mà bố mẹ
khơng có ở nhà nên em phải nhắn lại.. .
- Phải viết rõø : Con đi chơi với bà .
- Viết bài vào vở .
- Bố mẹ ơi, Bà sang nhà đón con đi chơi .
Chờ mãi bố mẹ không về ,..
-Đọc trước lớp và nhận xét
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài.
<b>============</b>{<b>================</b>
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ đầu, của bài Tiếng võng kêu.
- Làm được BT (2) a / b / c, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn
- Giáo viên : -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 .
<b>III. Các hoạt động dạy ø học</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Bài cũ</b>: Câu chuyện bó đũa
<b>2.Bài mới: </b>
<b> a) Giới thiệu bài</b>
<b>b) Hướng dẫn nghe viết </b>:
*Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
-Bài thơ cho ta biết điều gì ?
* Hướng dẫn cách trình bày :
- Chữ đầu câu phải viết thế nào ?
- Để trình bày khổ thơ ta viết NTN?
-Mời một em đọc lại khổ thơ .
* Hướng dẫn viết từ khó :
- Yêu cầu lớp viết bảng con.
* Yêu cầu nhìn bảng chép vào vở .
* Soát lỗi chấm bài :
-Thu chấm điểm và nhận xét.
<b>c) Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 2</b> : - Yêu cầu đọc đề
- Yêu 3 em lên bảng làm .
- Yêu cầu lớp nhận xét .
- Mời 2 HS đọc lại .
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>d) Cuûng cố- Dặn dò</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-GV cùng HS nhận xét.
-3 em lên bảng.Lớp viết vào bảng con :
bẻ gãy,đùm bọc,đoàn kết.
-Hai em nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc, lớp đọc thầm .
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đốn...
-Có 4 chữ .
- Phải viết hoa .
- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy .
- 1 em đọc lại khổ thơ .
- Viết bảng con: vấn vương , kẽo cà kẽo
kẹt , ngủ , phất phơ
-Nhìn bảng để chép vào vở .
-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi
- Nộp bài chấm điểm
-Đọc bài .
- Ba em làm bài , lớp làm vào vở
- lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy
- tin cậy, tìm tịi, khiêm tốn, miệt mài
- thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh .
<b>============</b>{<b>================</b>