Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Cau Truc Cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TENSE REVISION Teacher: VO THI KIM CHI


<b>ÔN TẬP VỀ CÁCH SỬ DỤNG THÌ TRONG TIẾNG ANH</b>


<b>THÌ</b> <b>CÁCH DÙNG</b> <b>DẤU HIỆU NHẬN BIẾT</b> <b>VÍ DỤ</b>


<b>I. SIMPLE PRESENT </b>
<b>TENSE(Thì hiện tại đơn)</b>
<b>Form: -Đối với tobe:</b>


- I + am


He/ She / It /DTSI+ is....
We/ you/ they /DTSN..+ are...
PĐ: THÊM NOT SAU TOBE
NV : ĐƯA TOBE RA TRƯỚC
CHỦ NGỮ


<b> -Đối với động từ thường</b>


<b>+ KĐ: I/we/ you/ they/ DTSN+ </b>
<b>V( nguyên mẫu)</b>


<b>He/ She /it/ DTSIT+ V(s/es)</b>


<b>Trường hợp động từ thêm –</b>
<b>ES: khi động từ tận cùng là –</b>
<b>ch,-sh,- x, -ss, -z,-o + ngơi thứ </b>
<b>ba số ít...)</b>


<b>+ PĐ: I/we/ you /they/ DTSN+ </b>
<b>DO NOT( don’t) + V( nguyên </b>



mẫu)


He/ she/ it/DTSI+ DOES
NOT( doesn’t) + V( nguyên mẫu)


<b>NV: Do + I/we/you/ </b>


they/DTSN+ V( nguyên mẫu)..?
<b> Does+ She/ he/it/ DTSI+ </b>


<b>V( nguyên mẫu)...?</b>




a. Phong tục , tập quán, thói
quen hay họat động hằng
ngày .b. Một sự thật hiển nhiên
hay chân lý.


c. Một hành động được sắp xếp
lên kế hoạch .


d. Hành động trong tương lai
với các liên từ chỉ thời gian.
e. Sự việc tồn tại trong một
khoảng thời gian dài .


f. Quan điểm , nhận thức , cảm
giác của người nói.



always, usually, often,
sometimes, generally( nói
chung ), occasionally( thỉnh
thoảng), seldom, rarely( hiếm
khi), never .


as a rule (như thường lệ)
- every day, every week, every
month , every year....


- after school...( sau giờ học)
- free time( thời gian rãnh rỗi)
- each : mỗi


-Lovers send flowers to each other
on Valentine’s Day.


-The Sun rises in the east and sets
in the west.


-The train starts at 5a.m on the 5th


of June.


-I’ll call you when he comes.
- The USA consists of fifty states .
- He understands that his job is
important.



<b>II. THE PRESENT </b>


<b>CONTINUOUS TENSE ( Thì </b>
<b>hiện tại tiếp diễn)</b>


<b>+ KĐ: I am + V-ing+....</b>


<b> We/ you/ they/ DTSN + are + </b>


<b>V-ing+...</b>


<b>He/ she/ it/ DTSI+ is+ V-ing..</b>


<b>+ PĐ: THÊM NOT SAU ĐỘNG </b>


<b>TỪ TO BE</b>


( I am not= I’M not)
is not = isn’t
are not= aren’t


<b>+ NV: Đưa TOBE ra trước chủ </b>
<b>ngữ.</b>


a. Hành động hay sự việc đang
diễn ra lúc nói .hoặc ko ngay
lúc nói


b. Hành động hay sự việc diễn
ra trong một khoảng thời gian ở


hiện tại ( không cần là ngay lúc
nói)


c. Một sự chuyển đổi dần.
d. Một hành động xảy ra tạm
thời ở hiện tại ( một khoảng thời
gian ngắn)


e. Một dự định sẽ thực hiện
trong tương lai gần.


(go,come,visit, leave, move..)


-at the moment, now, just now,
right now , today, these days ,
look ! Listen! at present, at this
time, while ( trong khi)..., this
week/ month/ year....


<b>- * Lưu ý : Những động từ sau </b>


<b>đây khơng chia ở thì tiếp diễn: </b>


be, like, dislike, hate, want, love,
prefer, admire, think, believe,
understand, forget, remember ,
know, need, suppose, look, seem
, taste, smell, have, own,
belong...



Listen! Someone is knocking at
the door.


-We are working hard to improve
our lives.


- Look! The sky is getting clearer .
-She usually wears a white dress
but today she is wearing a blue
one.


- My parents are in the USA now
- They are visiting us next week.


<b>III. THE PRESENT PERFECT</b>
<b>TENSE( THì hiện tại hồn </b>
<b>thành)</b>


<b>+KĐ: I/we/ you / they /DTSN+ </b>
<b>HAVE+ P.P( quá khứ phân từ).</b>


<b>She/ he/ it/ DTSI + HAS+ P.P...</b>


<b>+PĐ: I/we/ you / they /DTSN+ </b>
<b>HAVE NOT( HAVEN’T)+ </b>
<b>P.P+...</b>


<b>She/ he/ it/ DTSI + HAS </b>


<b>NOT( HASN’T)+ P.P...</b>


<b>+ NV: HAVE + I/we/ </b>


<b>you/they/dtsn+ P.P....?</b>


<b>HAS+ she/he/ it/ dtsi+ P.P....?</b>


a. Một hành động hay sự việc
bắt đầu trong quá khứ, kéo dài
đến hiện tại và có thể tiếp tục ở
tương lai .


b. Hành động , sự việc đã xảy ra
và hoàn tất ở quá khứ nhưng
không rõ thời gian .


c. Hành động hay sự việc lặp lại
nhiều lần trong quá khứ và có
thể lặp lại ở tương lai .


d.Hành động chư có cơ hội hay
điều kiện thực hiện


e. Hành động , sự việc xảy ra
trong quá khứ nhưng kết quả
vẫn còn lưu lại ở hiện tại


-lately, recently ( gần đây)
-so far ,up to now , up to the
present (cho tới lúc này ). till
now / until now



-in the past ( ten) years( trong 10
năm qua)


-This is the first/ second/ ...time
+ S+ HTHT


-in the last years...
already ( đã rồi)
- yet ( vẫn chưa)
-never( không bao giờ)
-ever ( đã từng)
-just( vừa mới)


-all my life ( suốt cuộc đời)
- for + khoảng thời gian( for five
years...)


- We have lived here for 20 years.
-I’ve lost my keys.


- I’ve seen this film serval times.
- He has never travelled to the
USA . He wishes to have a chance
to visit it.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TENSE REVISION Teacher: VO THI KIM CHI



-since+ mốc thời gian( since
1990...., since last summer...)


serval times ( vài lần)
before..


<b>IV. THE PRESENT PERFECT</b>
<b>CONTINUOUS( Thì hiện tại </b>
<b>hoàn thành tiếp diễn)</b>


<b>+KĐ: I/ we / you/ they/ DTSN+ </b>
<b>HAVE BEEN + V-ING </b>


<b>He/ she/ it/ DTSI+ HAS BEEN </b>


<b>+ V-ING</b>


<b>+ PĐ: I/ we / you/ they/ DTSN+ </b>
<b>HAVE BEEN + NOT + V-ING </b>


<b>He/ she/ it/ DTSI+ HAS BEEN </b>


<b>+NOT+ V-ING</b>


<b>+NV: HAVE + I/we/ you/ </b>


<b>they/DTSN+ BEEN + V-ING..?</b>
<b>HAS+ she/ he/ it/ DTSI+ BEEN </b>


<b>+ V-ING ?</b>


a. Nhấn mạnh tính liên tục của
một hành động bắt đầu trong


quá khứ , kéo dài đến hiện tại và
có thể tiếp tục ở tương lai.
b. Hành động diễn ra trong một
khoảng thời gian dài trong quá
khứ và vừa mới chấm dứt.


- for+ khoảng thời gian
- since+ mốc thời gian


- We’ve been waiting for an hour.
- You look tired . Have you been
working hard ?


<b>V.THE PAST SIMPLE ( Thì </b>
<b>quá khứ đơn)</b>


<b>- Đối với TOBE:</b>


<b>+ KĐ: I/ he/ she/ it/ DTSI+ </b>
<b>was....</b>


<b>We/ you / they / DTSN + were..</b>


<b>+PĐ: THÊM NOT SAU was/ </b>
<b>were</b>


<b>+NV: ĐƯA was/ were ra trước </b>
<b>chủ ngữ.</b>


<b>- Đối với động từ thường:</b>


<b>+KĐ: S( CHỦ NGỮ) + </b>
<b>V-ed( hợp qui tắc)/ V-ii( bất qui </b>
<b>tắc)</b>


<b>+ PĐ: S+ did not( didn’t) + V </b>
<b>(nguyên mẫu)</b>


<b>+NV: Did + S+ V(nguyên mẫu)</b>


a. Thói quen ở quá khứ.
b. Hành động xảy ra và chấm
dứt tại một thời điểm xác định
hay một khoảng thời gian xác
định trong quá khứ .


c. Một chuỗi hành động xảy ra
ở quá khứ .


yesterday, last week , month ,
year....)


two hours , two days ago in 1990
, in2000....


last summer/ autumn....


-When we were students, we often
met twice a month .


-They lived in London for 2 years


then they moved to Paris .


-We met her yesterday .


-He came to the door, unlocked it
and entered the room


<b>VI. THE PAST CONTINUOUS</b>
<b>TENSE(Thì quá khứ tiếp diễn)</b>
<b>+KĐ: S + was / were+ V-ing</b>
<b>+PĐ: S + was/ were+ not+ </b>
<b>V-+NV: Was/ were + S+ V-ing?</b>


a.Hành động đang diễn ra tại
một thờ điểm xác định trong
quá khứ .


b. Nhấn mạnh tính liên tục của
hành động diễn ra trong suốt
một khoảng thời gian được xác
định trong quá khứ .


c. Hai hành động cùng song
song xảy ra trong quá khứ.
d. Diễn tả hành động đang xảy
ra thì hành động khác xen vào


at that time, at this time last
week.



at that time last month , during
the summer, all day.


-When + S1+ V(past), S2+
was/were+ V-ing.


-S1+ V(past) when + S2+
was/were + V-ing


-While + S1+ was/were +
V-ing , S2+ was/ were+ V-V-ing
- S+ was/ were+ V-ing while +
S2+ V( past)


-S1+ was/ were+ V-ing while
S2+ was/ were+ V-ing


-I was watching TV at 9 p.m
yesterday.


-When I was having dinner , the
phone rang .


-He was playing games all the
evening last Friday .


-He was watching while his wife
was preparing dinner.


<b>VII. THE PAST PERFECT( thì</b>


<b>q khứ hồn thành)</b>


<b>+ KĐ: S+ had + P.P ( quá khứ </b>
<b>phân từ)</b>


<b>+ PĐ: S+ had not + P.P</b>
<b>+ NV: Had + S+ P.P...?</b>


a. Một hành động hoặc một sự
việc xảy ra và hoàn tất trước
hành động ( 1 thời điểm ) trong
quá khứ.


b. Hành động lặp đi lặp lại
nhiều lần trước một hành động ,
một sự việc ( một thời điểm)
trong quá khứ .


(. Hai hành động cùng xảy ra


<b>already, never, by the time, </b>
<b>...by...</b>


<b>-When I arrived , he had left </b>
<b>- He had completed the English </b>
<b>course by 1999.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TENSE REVISION Teacher: VO THI KIM CHI



trong quá khứ , hành động nào


xảy ra trước hành động kia thì
dược chia ở q khứ hồn thành
, hành động cịn lại ở quá khứ
đơn.)


<b>VIII. SIMPLE FUTURE </b>
<b>(Tương lai đơn)</b>


<b>+ KĐ: S+ will/ shall + </b>
<b>V( nguyên mẫu)</b>


<b>+ PĐ: S+ will not ( won’t )/ </b>
<b>shall not ( shan’t)+ V(nguyên </b>
<b>mẫu)</b>


<b>+ NV: Will / Shall + S+ </b>
<b>V( nguyên mẫu)</b>


a. Một dự đoán cho tương lai
b. Một quyết định đưa ra ngay
lúc nói .


c. Một lời hứa


d. Một lời đề nghị /mời
mọc,giúp đỡ


e. Một lời yêu cầu


f. Đồng ý hoặc từ chối làm việc


gì đó


Tomorrow, next week/ month/
year...


in the future.


I guess/ predict / think.../promise
be sure..../someday


<b>* Be going to :</b>


-Một dự định được sắp đặt trước
( có trong đầu trước khi nói ra)
I’m going to spend my holiday
in Europe.


-Một sự việc sắp xảy ra.
The sky is dark. It is going to
rain.




--He will probably come back
tomorrow.


- It’s very windy . I will close the
window.


-I’ll help you do that.



-I’ll get you something to eat.
- Will you have a cup of tea ?
-They won’t lend us me any
money.


-A: You know that book I lent you
? Can I have it back ?


B: Of course . I’ll bring it back
this afternoon.


<b>IX. FUTURE </b>


<b>CONTINUOUS( thì tương lai </b>
<b>tiếp diễn)</b>


<b>+KĐ: S+ will/shall be + V-ing </b>
<b>+PĐ: S+ will / shall +not +be </b>
<b>+V-ing</b>


<b>+ NV: Will/ shall + S + be + </b>
<b>V-ing ..?</b>


a. Một hành động hay một sự
việc sẽ đang diễn ra tại một thời
điểm trong tương lai .


b. Nhấn mạnh tính liên tục của
hành động từ lúc sẽ bắt đầu và


kết thúc trong một khoảng thời
gian nhất định trong tương lai


-at this next week / month
at 9 next week...


-at this time tomorrow / all day
tomorrow.


-At this time next week , we will
be taking the oral exam.


We will be working all this
afternoon.


<b>X. FUTURE PERFECT ( thì </b>
<b>tương lai hồn thành )</b>


<b>+ KĐ: S+ will / shall have + P.P</b>
<b>+NV: Will. Shall + S+ have </b>
<b>+P.P?</b>


<b>+PĐ: S+ will/ shall+ not + have </b>
<b>+P.P..</b>


Một hành động hay một sự việc
sẽ diễn ra và hoàn tất trước một
thời điểm hay hành động khác
trong tương lai .



-by next month/ week/ year...
by the time+ ...


- We will have finished the work
by the time you come back .
-He will have left the city by next
month.


<b>XI. THE PAST PERFECT </b>
<b>CONTINUOUS (Thì q khứ </b>
<b>hồn thành tiếp diễn)</b>


<b>+KĐ: S+ had +been+ V-ing</b>
<b>+PĐ: S+ had +not + been + </b>
<b>V-+NV: Had + S+ been + V-ing?</b>


a. Nhấn mạnh tính liên tục của
một hành động đã và đang diễn
ra và có thể hồn tất trước một
hành động hay một thời điểm cụ
thể trong quá khứ.


b. Một hành động hay một sự
kiện diễn ra suốt một khoảng
thời gian dài và chấm dứt trước
một hành động khác trong quá
khứ .


-When I arrived , they were
watching T.V. They said that they


had been watching TV for 3 hours
.


- My father was tired . He had
been working hard in the garden .


<b>PHÂN BIỆT MỘT SỐ THÌ TRONG TIẾNG ANH</b>
<b>1. Hiện tại hồn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn</b>


- Cả hai thì đều dùng để diễn tả hành động , sự việc bắt đầu trong quá khứ , kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai
. Thì hiện tại hồn thành được dùng với bất kì động từ nào, hiện tại hồn thành tiếp diễn không dùng với các động từ chỉ trạng
thái , cảm giác sở hữu , quan điểm .


e.g: I have understood the lesson.
He has been working hard.


- Thì hiện tại hoàn thành trả lời cho câu hỏi “ how many “ về hành động đã diễn ra , thì hiện tại hồn thành tiếp diễn trả lời cho
câu hỏi “ how long”


e.g: I have seen this films three times.


They have been playing football for 5 years .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TENSE REVISION Teacher: VO THI KIM CHI


<b> -V( qkđ) after + V( qkht) E.g: He went home after he had finished work</b>


<b> - V( qkht) before + V( qkd) I had gone shopping before I went home</b>
<b> - After V( qkht) , V (qkd) After he had finished work , he went home.</b>
<b> -Before V( qkd), V( qkht ) Before I went home, I had gone shopping.</b>
<b> - By the time V( qkd), V( qkht) By the time we got home , they had already left.</b>


<b> - V( qkht) by the time + V( qkd) They had already left by the time we got home</b>
<b> - When V(qkd), V(qkht) When we had paid the bill , we left the restaurant.</b>
<b> -When ( qkht) , V( qkd) When we got there , everyone had left.</b>


<b>3. Qúa khứ đơn và quá khứ tiếp diễn</b>


<b>-When + S1+ V(past), S2+ was/were+ V-ing. e.g: When he came , she was playing the piano.</b>


<b>-S1+ V(past) when + S2+ was/were + V-ing Tom broke his leg when he was climbing the tree.</b>
<b>-While + S1+ was/were + V-ing , S2+ was/ were+ V-ing While Peter was reading a book , his wife was cooking.</b>
<b>- S+ was/ were+ V-ing while + S2+ V( past) We were playing football while It rained.</b>


<b>-S1+ was/ were+ V-ing while S2+ was/ were+ V-ing He was playing chess while his father was watching.</b>
<b>-S1 + V(Past) while S2+ was/ were + V-ing The fire broke out while we were sleeping.</b>


<b>4. Qúa khứ đơn và hiện tại hoàn thành</b>


-Qúa khứ đơn : hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ .


-Hiện tại hoàn thành: hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn ở hiện tại .


<b> Trong câu nối bởi từ SINCE THÌ TRƯỚC SINCE + HIỆN TẠI HOÀN THÀNH , SAU SINCE + QUÁ KHỨ ĐƠN</b>
E.X: He has played badminton SINCE he was ten.


<b>5. Will vs Be going to </b>


<b>- Will khi nói về quyết định , dự định , hay kế hoạch được hình thành ngay lúc đang nói. ( xem mục thì tương lai đơn)</b>
<b>- Be going to khi nói về quyết định , dự định , hay kế hoạch tương lai đã có trước lúc nói.</b>


<b>Cách dùng be going to :</b>



a. Một ý định ở tương lai : I am going to call Kim tonight.


b. Hành đọng xảy ra ở tương lai gần , sắp xảy ra.: The train is going to leave in five minutes.


c. Diễn tả ý định đã sắp đặt trước ( thông thường ý định đó đã được sắp xếp) : I’ve bought a bunch of flowers and I am going to
come and visit her.


d. Diễn tả sự kiện dường như chắc chắn xảy ra ở tương lai: She works hard. She is going to get a raise of 50,000.
e. Để phỏng đốn điều gì sắp xảy ra trong tương lai : There are a lot of black cloud in the sky. I think it’s going to rain.


<b>****Chú ý: - Không được sử dụng thì tưong lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ( mện\hj đề có when, as, while, </b>
<b>before , after , until ...) dùng thì hiện tại đơn thay thế.  i will call you as soon as i arrive tomorrow.</b>


<b> - Hai hành động cùng xảy ra một lúc thì chia cùng thì ( when , as, as soon as...) có 4 thì chia cùng thì </b>
<b> -HTĐ- HTĐ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×