Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.62 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng THCS IALY <b>kiểm tra học kì i - năm học 2008-2009</b>
<b> Môn: địa lý 9 </b>
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát )
<i>Họ và tên học sinh: ..</i> <i>SBD</i> <i>Lớp:.. </i>
Điểm Nhận xét của giám khảo
<b>Phn I: Trắc nghiệm (4 điểm) </b><i><b>- Học sinh làm bài trên tờ đề thi</b></i>
<b>C©u 1: Nèi 1 ý ë cét A vµ 1 ý ë cét B vỊ vị trí của 4 vùng kinh tế ? (1đ)</b>
<b>A</b> <b>B</b>
Trung du và miền núi Bắc Bộ Từ dãy Tam Điệp ở phía bắc đến dãy Bạch Mã ở phía nam
Bắc Trung Bộ ở phía bắc nớc ta, giáp Trung Quốc…
Đồng bằng sông Hồng Giáp Đông Bắc Campuchia, là vùng không giáp biển....
Tây Nguyên Vùng đồng bằng châu thổ màu mỡ ở phía bắc…
<b>Câu 2: Khoanh trịn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất.</b>
2.1: Giới hạn lãnh thổ của đồng bằng sông Hồng là ? (0,5 đ)
a. Bắc và tây giáp Trung Quốc, Lào, Campuchia; nam giáp Bắc Trung Bộ; đông là vịnh Bắc Bộ.
b. Bắc và tây giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ; nam giáp Bắc Trung Bộ; đông là vịnh Bắc Bộ.
c. Bắc và tây là vịnh Bắc Bộ; nam giáp Bắc Trung Bộ; đông giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ.
d. Nam và tây giáp Trung du và miền núi Bắc Bộ; bắc giáp Bắc Trung Bộ; đông là vịnh Bắc Bộ.
<b>2.2: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bng sụng Hng l? (0,5 )</b>
a. Hà Nội và Hải Phòng c. Hà Nội và Hải Dơng
b. Hà Nội và Quảng Ninh d. Hà Nội và Nam Định
2.3: Bắc Trung Bộ là địa bàn c trú của bao nhiêu dân tộc ? (0,5 đ)
a.15 d©n téc; b. 20 d©n téc; c. 25 d©n téc; d. 30 d©n téc;
2.4: Trung t©m kinh tÕ quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là ? (0,5 đ)
a. Thanh Hóa, Vinh, Đà Nẵng; c. Thanh Hoá, Huế, Hà Tĩnh;
b. Thanh Hoá, Ninh Bình, Huế; d. Thanh Hoá, Vinh, Huế;
2.5: Thế mạnh kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung Bộ là gì? (0,5 đ)
a. Ng nghiệp và du lịch; c. Trồng lúa và cây ăn quả;
b. Ng nghiệp và khai thác thuỷ sản; d. Cả a, b đúng
2.6: Mật độ dân số của Tây Nguyên năm 2002 là bao nhiêu ? (0,5 đ)
a. 65 ngêi/km2<sub> b. 75 ngêi/km</sub>2<sub> c. 79 ngêi/km</sub>2<sub> d. 100 ngêi/km</sub>2
<b>PhÇn II : Tù ln(6 ®iĨm) </b><i><b>- </b><b>Häc sinh làm bài trên tờ giấy thi</b></i>
Cõu 1: Trỡnh by tình hình phát triển kinh tế của đồng bằng sơng Hồng và Tây Nguyên? (2 đ)
Câu 2: Trình bày tình hình phát triển kinh tế của Tây Nguyên? (2 đ)
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
ở Tây Nguyên năm 2002 ? Nhận xét? (2 đ)
Bảng giá trị sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên năm 2002 (nghỡn t ng)
Cả vùng Tây Nguyên Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Lâm Đồng
13,1 0,6 2,5 7,0 3,0