Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Giao an chi tiet toan thu 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.8 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 1
<i><b>Ngày soạn: 8/8/2010</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 19/8/2010</b></i>


Toán


Chng I: Ôn tập và bổ sung về phân số.
Giải toán liên quan đến tỉ lệ.


Bảng đơn vị đo diện tích.


<i> Tiết 1</i>

<i><b>Ôn tập khái niệm về phân số</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh:


- Cng c khỏi niệm ban đầu về phân số; đọc, viết phân số.
- Ôn tập cách viết thơng, viết số tự nhiện dới dạng phân số.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ nh phần bài học SGK để thể hiện các phân số:
100


40
;
4
3
;
10



5
;
3
2


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Giíi thiƯu bµi míi:


Trong tiết học toán đầu tiên của năm
học các em sẽ đợc củng cố khái niệm
phân số và cách viết thơng, viết số tự
nhiên dới dạng phân s.


2. Dạy học bài mới


2.1 Hớng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu
vê phân số


- GV treo miếng bìa thứ nhất (biểu diễn
phân số


3
2


) và hỏi:


Em đã tô màu mấy phần băng giấy?


- GV yêu cầu học sinh giải thích.
- GV mời 1 HS lên bảng đọc và viết
phân số thể hiện phần đã đợc tô màu
của băng giấy. Yêu cầu học sinh dới lớp
viết vào giấy nháp.


- GV mời 1 HS lên bảng đọc và viết
phân số thể hiện phần đã đợc tô màu
của băng giấy. Yêu cầu HS dới lớp viết


- HS nghe GV giới thiệu bài để xác nh
nhim v ca tit hc.


- HS quan sát trả lời:
ĐÃ tô màu


3
2


băng giấy.


- HS nờu: Bng giấy đợc chia thành 3
phần bằng nhau, đã tô màu 2 phần nh thế
. Vậy đã tô màu


3
2


băng giấy.
- HS viết và đọc:



3
2
đọc là hai phần ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

vào giấy nháp.


- GV tiến hành tơng tự với các hình còn
lại.


- GV viết lên bảng cả 4 phân số:
100
40
;
4
3
;
10
5
;
3
2


Sau ú yờu cu hc sinh c:


2.2. Hớng dẫn ôn tập cách viết thơng
hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự
nhiên dới dạng phân số.


<i>a) Viết thơng hai số tự nhiên dới dạng </i>


<i>phân số.</i>


- GV viết lên bảng các phép chia sau:
1 : 3; 4 : 10 ; 9 : 2.


- GV nêu yêu cầu: Em hÃy viết thơng
của các phép chia trên dới dạng phân
số.


- GV cho HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng.


- GV kt luận đúng/ sai và sửa bài nếu
sai.


- GV hái:
3
1


có thể coi là thơng của
phép chia nào?


- GV hỏi tơng tự với 2 phép chia còn lại.


- GV yêu cầu HS mở SGK và đọc chú ý
1.


- GV hỏi thêm: Khi dùng phan số để
viết kết quả cho phép chia một số tự
nhiên cho một số tự nhiên khác 0 thì


phân số đố có dng nh th no?


<i>b) Viết mỗi số tự nhiên dới dạng phân </i>
<i>số.</i>


- HS viết lên bảng các số tự nhiên 5 ,
12, 2001 và nêu yêu cầu: HÃy viết
mỗi số tự nhiên trên thành phân số cã
mÉu sè lµ 1.


- GV nhận xét bài làm của HS, sau đó
hỏi: Muốn viết một số tự nhiên thành
phân số có mẫu số là 1 ta làm nh thế
nào?


Gv hỏi HS khá, giỏi: Em hãy giải thích
vì sao mỗi số tự nhiên có thể viết thành
phân số có tử số chính là số đó và mẫu


- HS quan sát các hình, tìm phân số thể
hiện phần đợc tô màu của mỗi hình, sau
đó đọc và viết các phân số đó.


- HS đọc lại các phân số trên.


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS cả
lớp làm vào giấy nháp.


2
9


2
:
9
;
10
4
10
:
4
;
3
1
3
:


1


- HS nhận xét bài làm của bạn.


- HS: Phân số
3
1


có thể coi là thơng
của phép chia 1 : 3.


- HS lần lợt nêu:
10


4



là thơng của phép chia 4: 10 ;


2
9


là thơng của phép chia 9 : 2


- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp đọc thầm
trong SGK.


- HS nêu: Phân số chỉ là kết quả của
phép chia một số tự nhiên cho một số tự
nhiên khác 0 có tử số là số bị chia và
mẫu số là số chia đó.


- Mét sè HS lên bảng viết, HS dới lớp
viết vào giấy nh¸p.


1
2001
2001
;
1
12
12
;
1
5



5  


- HS: Ta lấy tử số chính là số tự nhiên đó
và mẫu số là 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

số là 1. Giải thích bằng ví dụ.


- GV kt luận: Mọi số tự nhiên đều có
thể viết thành phân số có mẫu số là 1.
- GV nêu vấn đề: Hãy tìm cách viết 1
thành phân số.


- GV hỏi: 1 có thể viết thành phân số
nh thế nào?


- GV có thể hỏi HS khá giỏi:Em hÃy
giải thích vì sao 1 có thể viết thành phân
số có tử số và mẫu số bằng nhau. Giải
thích bằng vÝ dơ:


- GV nêu vấn đề: Hãy tìm cách viết 0
thành các phân số.


- GV hái: 0 cã thÓ viết thành phân số
nh thế nào?


2.3. Luyện tập thùc hµnh.
Bµi 1:


- GV yêu cầu HS đọc thầm đề bài tập.


- GV hỏ bài tập yêu càu chúng ta lm
gỡ?


- GV yêu càu HS làm bài.


- GV cú thể đa thêm các phấn số khác
để nhiều HS đợc thực hành đọc phân số
trớc lớp.


Bµi2:


- GV gọi HS đọc nêu rõ yêu cầu của
bài.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV yờu cu HS nhn xét bài làm của
bạn trên bảng, sau đó cho điểm HS.
Bài 3


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi 3 tơng tự
nh cách tổ chức làm bài 2.


Bài 4:


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và t lm
bi.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.



3. Củng cố, dặn dò.


GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm bài tËp híng dÉn lun tËp thªm


- HS nªu:
VÝ dơ:


1
5


5  . Ta cã 5 = 5;
1
5
1


- Một số HS lên bảng viết phân số của
mình.


Ví dụ: ;...


32
32
1
;
12
12
1
;


3
3


1


- HS nêu: 1 có thể viết thành phân số có
tử số và mẫu số bằng nhau.


- HS nêu: Ví dụ:
3
3
1 


Ta cã 3:3 1.
3
3

 VËy
3
3
1 


- Mét sè HS lên bảng viết phân số của
mình. HS cả lớp viết vào giấy nháp.


Ví dụ: ...


352
0
0


;
15
0
0
;
5
0


0


- HS nêu: 0 có thể viết thành phân số có
t bằng 0 và mẫu số khác 0.


- HS c thầm đề bài trong SGK.


- HS: bài tập yêu cầu chúng ta đọc và chỉ
rõ tử số, mẫu số của các phân số.


- HS nối tiếp nhau làm bài trớc lớp. Mỗi
HS đọc và nêu rõ tử số, mẫu số của một
phân số trong bài.


- HS :bµi tËp yêu cầu chúng ta viết các
thơng dới dạng phân số.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


17
9


17
:
9
;
100
75
100
:
75
;
5
3
5
:


3   


- HS làm bài:


1
1000
1000
;
1
105
105
;
1
32



32


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

và chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng làm bài , mỗi HS làm 1
ý, HS cả lớp làm bài vào vở bµi tËp.
a) 1 =


6
6


b) 0 =
5
0


- HS nhận xét đúng/ sai (nếu sai thì sửa
lại cho đúng).


- HS lần lợt nêu chú ý 3, 4 của phần bài
học để giải thớch.


Ký duyệt


Tuần 2



<i><b>Ngày soạn</b><b>:...</b></i>


<i><b>Ngày dạy...</b></i>
Toán
Luyện tập


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b> Giúp HS:</b></i>


- Nhận biết các phân số thập phân.


- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.


- Gii bi toỏn về tìm giá trị một phân số của một số cho trớc.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy </b><b> học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu bài: Trong giờ học này
các em sẽ cùng làm các bài toán về phân
số thập phân và tìm giá trị phân số của
một số cho trớc .



<i><b>2.2. Hớng dẫn lun tËp</b></i>
<i><b>Bµi 1.</b></i>


- GV vẽ tia số lên bảng, gọi 1 HS lên
bảng làm bài, yêu cầu các HS khác vẽ tia
số vào vở và điền các phân số thập phân.
- GV nhận xét bài của HS trên bảng lớp,
sau đó yêu cầu HS đọc các phân số thập
phân trên tia s.


<i><b>Bài 2</b></i>


GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS làm bài.


dõi và nhận xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- HS lµm bµi.


- Theo dõi bài chữa của giáo viên để tự
kiểm tra bài mình, sau đó đọc các phân
số thập phân.


- HS: Bài tập yêu cầu chúng ta viết các
phân số đã cho thành phan số thp
phõn.



- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


10
55
5
2


5
11
2
11





<i>x</i>
<i>x</i>


100
375
2


4
25
15
4
15






<i>x</i>
<i>x</i>


10
62
2
5


2
31
5
31





<i>x</i>
<i>x</i>


- GV chữa bài và cho điểm HS. - HS: Bài tập yêu cầu viết các phân số
đã cho thành các phân số thập phân có


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Bµi 3 </b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi:
Bài tập yêu cầu chúng ta lm gỡ?


- GV yêu cầu HS làm bài.



mẫu sốlà 100.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


100
24
4
25
4
6
25
6


<i>x</i>
<i>x</i>
100
50
10
:
1000
10
:
500
1000
500



100
9
2
:
200
2
:
18
200
18



- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.


<i><b>Bµi 4</b></i>


- GV yêucầu HS đọc đề bài, sau ú nờu
cỏch lm bi.


GV yêu cầu HS làm bài.


- Nhận xét bài của bạn và tự kiểm tra
bài của mình.


- HS nêu: ta tiến hành so sánh các phân
số , sau đó chọn dấu so sánh thích hợp
điền vào chỗ trng.



- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


<b> </b><sub>10</sub>7 <sub>10</sub>9 <b><sub> </sub></b>


100
50
10
5
 <b><sub> </sub></b>
100
87
100
92
 <b><sub> </sub></b>
100
29
10
8


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- GV hỏi HS cách so sánh <sub>10</sub>8 <sub>100</sub>29


- GV có thể hỏi tơng tự với các cặp phân
số khác



Bài 5:


- Gv gi HS c bài toán.


- GV hái: Líp häc cã bao nhiªu häc
sinh?


- HS nhận xét đúng / sai. Nếu sai thì
sửa lại bài bạn cho đúng.


- HS nêu: Quy đồng mẫu số ta có:
100
80
10
10
10
8
10
8


<i>x</i>
<i>x</i>


V× <sub>100</sub>80 <sub>100</sub>29 VËy <sub>10</sub>8 <sub>100</sub>29


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp, HS cả
lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


- HS: Líp häc cã 30 häc sinh, HS c¶


líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Số HS giỏi toán nh thế nào so víi sè HS
c¶ líp?


- Em hiĨu c©u “ Sè häc sinh giái toán
bằng <sub>10</sub>3 số học sinh cả lớp nh thế
nào?


- GV yêu cầu HS tìm HS giỏi toán.


- GV yêu cầu HS trình bày bài giải vào
vở bài tập, nhắc HS cách tìm số HS giỏi
Tiếng Việt tơng tự nh cách tìm số học
sinh giỏi Toán.


- GV kiểm tra vở bài tập của một số HS.


- Sè HS giái to¸n b»ng <sub>10</sub>3 sè häc sinh
cả lớp.


- Tức là nếu số HS cả lớp chia thành 10
phần bằng nhau th× sè HS giỏi toán
chiếm 3 phần nh thế.


- HS tìm và nêu: Số HS giỏi toán là
9


10
3



30<i>x</i> <sub> học sinh. (Hoặc 30: 10 x 3 </sub>
= 9 )


- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


Bµi giải


Số HS giỏi toán là:


30<i>x</i><sub>10</sub>3 9<sub> (häc sinh)</sub>
Sè HS giái TiÕng ViƯt lµ:


30<i>x</i><sub>10</sub>2 6<sub> (häc sinh)</sub>
Đáp số: 9 học sinh
6 häc sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


Ký duyệt


Tuần 3



<i><b>Ngày soạn</b><b>:...</b></i>


<i><b>Ngày dạy...</b></i>



Toán


Luyện tập chung



<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b> Giúp HS:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận biết phân số thập phân và chuyển một phân số thành phân số thập
phân.


- Chuyển hỗn số thành ph©n sè.


- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị (số đo dới
dạng hỗn số kèm theo tên một đơn vị o).


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>
Bảng phụ.


<b>II</b>I. Cỏc hot ng dạy – học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV gọi 1 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy </b><b> Học bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu bài: Giờ học toán này
chúng ta cùng làm các bài tập luyện tập
về phân số thập phân và hỗn số.


<i><b>2.2. Hớng dẫn luyện tập..</b></i>


<i>Bài 1: </i>


Yờu cu HS đọc đề toán.


? Những phân số nh thế nào đợc gọi là
phân số thập phân?


- Muèn chuyÓn mét phân số thành phân
số thập phân ta làm nh thế nào?


2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo
dõi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.


- 1HS đọc thành tiếng trớc lớp sau đó
HS c lp c thm bi.


- HS: Những phân số có mẫu số là 10.


100, 1000, ợc gọi là các phân số đ
thập phân.


- HS: Trớc hết ta tìm một số nhân với


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV yêu cầu HS lµm bµi. (NHắc HS
chọn cách làm sao cho phân số trở thành
phân số bé nhất có thể).


mu s (hoc mẫu số chia cho số đó )
để có 10, 100, 1000,… sau đó nhân
(chia) cả tử số và mẫu số với số đó để
đ-ợc phân số thập phânbằng phân số đã
cho.


10
2
7
:
70


7
:
14
70
14




 <sub> </sub>



100
44
4
25


4
11
25
11





<i>x</i>
<i>x</i>


100
25
3
:
300


3
:
75
300


75





 <sub> </sub>


1000
46
2
500


2
23
500


23





<i>x</i>
<i>x</i>


- GV gọi HS lên bảng nhận xét bài của
bạn sau đó chữa lại cho đúng.


Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài.
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


? Ta cã thÓ chuyển một hỗn số thành
phân số nh thế nào?



- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.


<i>Bµi 3: </i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi.
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- HS đọc thâm đề bài trong SGK.


- HS: Bài tập yêu cầu chúng ta chuyển
các hỗn số thành phân số có tử số băng
phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng
với tử số của phần phân số. Mẫu số bằng
mẫu số của phần phân số.


- 2 HS lên bảng làm phần a. HS cả lớp
làm bµi vµo vë bµi tËp.


- Bài tập yêu cầu chúng ta viết phân số
thích hợp vào chỗ trống để thể hiện quan
hệ giữa các đơn vị đo.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
phần, HS cả líp lµm bµi vµo vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>m</i>
<i>dm</i>



10
1


1  <sub> </sub> <i>g</i> <i>kg</i>
1000


1


1  <i><sub> 1phót = </sub></i>
60


1


<i> giê</i>
<i>a, </i> <i>dm</i> <sub>10</sub><i>m</i>


3


3  <i><sub> </sub></i> <i>g</i> <i>kg</i>
1000


8


8  <i><sub> 6 phót = </sub></i>
60


6


<i>giê</i>
<i>m</i>



<i>dm</i>


10
9


9  <i><sub> </sub></i> <i>g</i> <i>kg</i>
1000


25


25  <i><sub> 6 phót = </sub></i>
60
12


<i>giê</i>


- GV chữa bài và cho điểm cho HS.
Bài 4: GV viết lên bảng số đo 5m7dm.
GV nêu vấn đề : Hãy suy nghĩ để tìm
cách viết đo 5m7dm thành số đo có một
đơn vị là m.


- GV nhận xét cách làm của HS, tuyên
dơng các em HS làm đúng.


Bµi 5:


- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài sau đó
HS t lm.



<b>3. Củng cố, dặn dò</b>.


GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


- HS trao i tìm cách giải quyết vấn đề.
Sau đó HS nêu cách làm của mình trớc
lớp ( có thể đúng hoặc sai).


VÝ dơ:


<i>- Ta cã: </i>7<i>dm</i><sub>10</sub>7 <i>m</i>


<i>Nªn 5m7dm = 5m+</i><sub>10</sub>7 <i>m</i>
<i>= </i><sub>10</sub>50<sub>10</sub>7 <sub>10</sub>57(<i>m</i>)


<i>5m7dm = 5m+</i><sub>10</sub>7 <i>m= (5+</i><sub>10</sub>7 <i>m)m</i>


- HS lµm bµi vµo vở bài tập.
a, 3m = 300 cm


Sợi dây dài:


300+ 27 = 327 (cm).
b, 3m = 30 dm


27cm = 2dm +<sub>10</sub>7 <i>dm</i>
Sợi dây dài :



3+ <sub>100</sub>27 3<sub>100</sub>27 (<i>m</i>)


Ký duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Tuần 4 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


Toán


<i><b> ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN.</b></i>
<b>I/Mục tiêu :</b>


<b> Giúp học sinh:</b>


- Thơng qua các bài tốn cụ thể giúp HS nhận ra dạng toán và cách giải dạng
toán đó .


- Qua bài tốn cụ thể, làm quen một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải bài tốn
liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


- Rèn kỹ năng phân tích , tìm hiểu ; kỹ năng giải tốn có lời văn .
<b>II/ Đồ dùng học tập :</b>


- Bảng phụ ghi các bài toán hướng dẫn .
III/ Các hoạt động dạy - học


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


H : Nêu các dạng tốn điển hình mà tiết
trước em đã học?


-Gọi HS lên làm bài tập 3.
-Nhận xét chung.


<b>2. Bài mới : GTB</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu ví dụ dẫn đến quan hệ tỉ</b></i>


<i>lệ .</i>


-Nêu ví dụ SGK.


-Treo bảng phụ để ghi kết quả vào.
-Gọi HS lên bảng điền vào bảng.


Thời gian đi 1 giờ 2 giờ 3 giờ
Quãng đường đi


được


4õ km 8 km 12 km
H : Khi tăng thời gian thì quang đường
thay đổi như thế nào?


(Chỉ vào gợi ý nếu cần)



-Từ 1 giờ tăng lên 2 giờ thì thời gian tăng
bao nhiêu lần?


-Quãng đường tương ứng tăng bao nhiêu
lần?


….


-Hãy nêu nhận xét về mối quan hệ giữa
hai đại lượng.


-Chốt :


<i><b>HĐ 2: Hình thành phương pháp giải toán.</b></i>
* Nêu bài toán SGK.( bảng phụ )


H : Muốn biết trong 4 giờ ô tô đi được
bao nhiêu km,trước hết ta phải biết được
điều gì ?


H : Muốn biết trong một giờ ơ tơ đi được
bao nhiêu km ta làm gì?


-Đây chính là bước rút về đơn vị.


-Biết 1 giờ ô tô đi được bao nhiêu km thì


-Nêu:


-1HS lên bảng làm bài.



-Quan saùt.


-1HS lên bảng thực hiện.


+Khi tăng thời gian lên gấp 2 (3) lần
thì quãng đường cũng tăng lên gấp 2
(3) lần.


-2 laàn.
-2laàn.


+ Khi thời gian tăng lên bao nhiêu
lần thì qng đường cũng tăng lên
bấy nhiêu lần.


-1-2HS nhắc lại.


-Nghe.


+ Trong 1 giờ ơ tơ đi được bao nhiêu
km.


+ Lấy 90 : 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sẽ tìm được 4 giờ ơ tơ đi được bao nhiêu
km.


-Cho HS trình bày bài giải.



+ GV : Bài tốn có thể giải theo hướng
khác


H : Em hãy so sánh 4 giờ với 2 giờ ?
H : Vậy 4 giờ đi được bao nhiêu km ta
làm ntn ?


-Cho HS trình bày bài giải.


+ GV : Bài tốn có thể giải theo hướng
khác


H : Em hãy so sánh 4 giờ với 2 giờ ?
H : Vậy 4 giờ đi được bao nhiêu km ta
làm ntn ?


- Bài toán giải theo hướng trên là vận
dung phương pháp “ tìm tỷ số “ .


-Gọi HS nhắc lại các bước rút về đơn vị.


<i><b>HÑ 3 : Luyện tập </b></i>
Bài 1


-Gọi HS nêu yêu cầu.


-Bài tốn giải bằng cách nào thì tiện lợi.


H : Đâu là bước rút về đơn vị?


Bài 2


<i>Bài giải </i>


Trong 1 giờ ô tô đi được là :
90 : 2 = 45 ( km )
Trong 4 giờ ô tô đi được là :


45 x 4 = 180 ( km )


Đáp số : 180 km
+ 4 giờ gấp 2 lần 2 giờ .


+ Ta laáy 90 x 2


<i>Bài giải</i>


4 giờ gấp 2 giờ số lần là :
4 : 2 = 2 ( lần )


Trong 4 giờ ô tô đi được là :
90 x 2 = 180 ( km )


Đáp số : 180 km
-2HS lên bảng làm bài trình bày
theo 2cách.


-1-2 HS nhắc lại các bước.
-1HS đọc đề bài.



-Rút về đơn vị:


<i>Bài giải</i>


Giá tiền 1 m vải là
80 000 : 5 = 16 000 (đ)


Số tiền mua 7m vải là
16 000 x 7 = 112 000 (ñ)


Đáp số: 112 000 đồng
-Nêu:


-1HS đọc đề bài tốn.


+Tìm tỉ số 3 ngày vaø 12 ngaøy.


Tóm tắt : 3ngày: 1000 cây
thông


12ngày: …. Cây
thông?


-Lớp giải vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gọi HS đọc đề bài toán.


H : Bài toán này các em giải bằng cách
nào thì tiện lợi?



- Gọi 2 HS lên bảng tóm tắt bài tốn .
-Gọi 1HS lên bảng giải.


-Nhận xét cho điểm.


Bài 3


-Nêu u cầu bài tốn.
-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Gọi 2HS lên bảng làm bài.


-Biết 1 giờ ô tô đi được bao nhiêu km thì
sẽ tìm được 4 giờ ơ tơ đi được bao nhiêu
km.


-Nhận xét cho điểm.


H : Bài tốn giải bằng phương pháp nào?
<b>3 . Củng cố , dặn dị :</b>


-Chốt lại kiến thức.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập .


-Nhận xét bài làm trên bảng.


-2HS lên bảng tóm tắt 2 câu a và b.
-Thực hiện:



<i>Bài giải</i>


4000 so với 1000 gấp số lần là
4000: 1000 = 4 (lần)


a)Số người tăng thêm sau một năm
là:


21 x 4 = 84 (người).
b) ….


-Nhận xét bài làm trên bảng.


+ Bài tốn đã giải bằng cách tìm tỉ
số.


- HS nhắc lại các bước của các cách
giải toán .


- HS nêu.


- HS giải , cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


-1 HS trả lời.
- HS khác nhận xét


Ký duyt



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Tuần 5 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>ụn tp : bng n v o di</b>
i.mc tiêu


Gióp HS cđng cè vỊ :


 Các đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, bảng đơnvị đo độ
dài.


 Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.


 Giải bài tập có liên quan đến đơn vị đo độ dài
ii. đồ dùng dạy – học


Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Họat động hc</i>


<b>1.kiểm tra bài cũ</b>


GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Dạy học bài mới</b>


2.1.Giới thiệu bài


- Trong tit hc toỏn này chúng ta cùng
ôn tập về các đơn vị đo độ dài và giải các
bài tập có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
2.2.Hớng dẫn luyện tập


Bµi 1


- GV treo bảng có sẵn nội dung bài tập và
yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV hái : 1m b»ng bao nhiêu dm ?
- GV viết vào cột mét : 1m = 10 dm
- 1m b»ng bao nhiªu dam ?


- GV viết tiếp vào cột mét để có :
1m = 10dm = <i>dam</i>


10
1


.


- GV yêu cầu HS làm tiếp các cột còn lại
trong bảng.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo


dõi và nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS đọc đề bài.
- HS : 1m = 10dm
- 1m = <i>dam</i>


10
1


.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lớn hơn mét Mét bé h¬n mÐt


<i>km</i> <i>hm</i> <i>dam</i> <i>m</i> <i>dm</i> <i>cm</i> <i>mm</i>


1km
= 10hm
1hm
=10dam
=
10
1
hm
1m



= 10dm =
10
1
dam
1m
= 10dm
=
10
1
dam
1dm
= 10cm
=
10
1
m
1cm
= 10mm
=
10
1
dm
1mm
=
10
1
cm


- GV hỏi : Dựa vào bảng đơn vị hãy cho
biết trong hai đơn vị đo độ dài liền nhau


thì đơn vị gấp mấy lần đơn vị bé, đơn vị
bé bằng mấy phần đơn vị lớn.


Bµi 2


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


- HS nêu : Trong 2 đơn vị đo độ dài liền
nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
đơn vị bé bằng


10
1


đơn vị lớn.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vµo vë bµi tËp.


a) 135m = 1350 dm b) 8300m = 830dam c) 1mm =
10


1
cm
342dm = 3420cm 4000m = 40km 1cm =


100
1



m
15cm = 150mm 25000m = 25km 1m =


1000
1


m


- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng
lớp, sau đó yêu cầu HS đổi chèo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


Bµi 3


- GV yêu cầu HS đọc đề bi.


- GV viết lên bảng 4km 37m = ....m
và yêu cầu HS nêu cách tìm số thích hợp
điền vào chỗ trống.


- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn
lại cđa bµn.


- Nhận xét bài làm của HS, sau đó cho
điểm.


Bµi 4


- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS nêu :



4km37 = 4km + 37m
= 4000m + 37
= 4037m


VËy 4km37m = 4037m


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp
làm bài vào vë bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV yêu cầu các HS khác tự làm bài,
h-ớng dẫn các HS khác vẽ sơ đồ bài toán
rồi giải.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp
làm bµi vµo vë bµi tËp.


791 km 144 km


I I I I
Hµ Néi Đà Nẵng ?km Tp Hå ChÝ Minh
?km


Bài giải



ng st t Nng đền thành phố Hồ Chí Minh dài là :
791 + 144 = 935 (km)


Đờng sắt từ Hà Nội đền thành phố Hồ Chí Minh dài là :
791 + 935 = 1726 (km)


Đáp số : a) 935km; b) 1726 km
- GV chữa bài và cho điểm HS.


<b>3. củng cố </b><b> dặn dò</b>


GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bµi sau.


- 1 HS cả lớp theo dõi bài chữa của GV
sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bi ln
nhau.


Ký duyt


<i>Tuần 6 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<i><b>Toán :</b></i>
<i><b>Luyện tập</b></i>
<b>Luyện tập</b>


i.mục tiêu


Giúp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.


 Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải bài
tốn có liên quan đến đơn vị đo diện tích.


ii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1.KiĨm tra bµi cũ</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy häc bµi míi</b>


2.1.Giíi thiƯu bµi


- Trong bài học hơm nay chúng ta cùng
luyện tập về đổi các số đo diện tích, so
sánh các số đo diện tích và giải các bài
tốn có liên quan đến đơn vị đo diện tích.
2.2.Hớng dẫn luyện tập



Bµi 1


- GV viết lên bảng phép đổi mẫu :


6 m2<sub> 35d m</sub>2<sub> = .. m</sub>2<sub> và yêu cầu HS tìm</sub>


cỏch i.


- GV ging lại cách đổi cho HS, sau đó
yêu cầu các em làm bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


Bµi 2


- GV cho HS tù lµm bµi.


- GV : Đáp án nào là đáp án đúng ?


- GV yêu cầu HS giải thích vì sao đáp án
B đúng.


- GV nhËn xÐt c©u trả lời của HS.
Bài 3


- GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


- GV hái : §Ĩ so s¸nh c¸c sè đo diện


tích, trớc hết chúng ta làm gì ?


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dới líp theo
dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS trao đổi với nhau và nêu trớc lớp
cách đổi :


6 m2<sub> 35d m</sub>2<sub> = 6 m</sub>2<sub> +</sub>


100
35


m2<sub> = </sub>


100
35
6
m2


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- HS thc hin phép đổi, sau đó chọn đáp
án phù hợp.


- HS nªu :



3cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = 300mm</sub>2<sub> + 5mm</sub>2<sub>= 305</sub>


mm2


Vậy khoanh tròn vào B.
Đáp án B là đúng


- HS đọc đề bài và nêu : Bài tập yêu cầu
chúng ta so sánh các số đo diện tích, sau
đó viết dấu so sánh thích hợp vào ch
chm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV yêu cầu HS làm bµi.
2dm2<sub>7cm</sub>2<sub>207cm</sub>2


300mm2<sub> > 2cm</sub>2<sub> 285 mm</sub>2


- GV chữa bài, sau đó yêu cầu HS giải
thích cách làm của các phép so sánh.


Bµi 4


- GV gọi HS đọc đề bài trớc lớp.
- GV yờu cu HS t lm bi.


- GV chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


GV tæng kÕt tiÕt häc, dỈn häc sinh về
hoàn thành các bài còn lại.



Nhận xét tiết học


- HS : Chúng ta phải đổi về cùng một đơn
vị o, sau ú mi so sỏnh.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


2dm2<sub>7cm</sub>2<sub>207cm</sub>2


300mm2<sub> > 2cm</sub>2<sub> 285 mm</sub>2


3m2<sub> 48dm</sub>2<sub>< 4m</sub>2


61 km2<sub> > 610km</sub>2


- 4 HS lần lợt giải thích trớc lớp.


- 1 HS c đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Diện tích của một viên gạch là :
40 x 40 = 1600 cm2



Diện tích của căn phòng là:
1600 x 150 = 240 000 cm2


240000 cm2<sub> = 24 m</sub>2


Đáp số: 24 m2


Ký duyt


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Tuần 7 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<i><b>Toán :</b></i>


<i><b>Luyện tập chung</b></i>
I. mục tiªu


Gióp HS cđng cè về :
Quan hệ giữa 1 và


10
1


, giữa
10


1



100
1


, giữa
100


1


1000
1


.
Tìm thành phân cha biÕt cđa phÐp tÝnh víi ph©n sè.


 Giải bài tốn có liên quan.
Ii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1.KiĨm tra bµi cũ</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của
tiết học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy </b><b> häc bµi míi</b>



2.1.Giíi thiƯu bµi


- GV giíi thiƯu : Trong giờ học toán hôm
nay các em cùng lun tËp vỊ quan hƯ
cđa mét sè các phân số thập phân, tìm
thành phần cha biÕt cña mét phÐp tÝnh
víi phân số, giải bài to¸n cã sè trung
bình cộng.


2.2.Hớng dẫn luyện tập
Bài 1


- GV yờu cầu HS đọc các đề bài và tự
làm bài.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


- 2 HS lên bảng lµm bµi, HS díi líp
theo dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 1
HS đọc bài chữa trớc lớp.


a) 1:
10


1
=1x



1
10


=10 (lÇn)
VËy 1 gấp 10 lần


10
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 2


- GV yêu cầu HS tự làm bài, khi chữa bài
<i>yêu cầu HS giải thích cách tìm x của</i>
mình.
b)
10
1
:
100
1
=
10
1
x
1
100
=10(lần)
Vậy
100


1


gấp 10 lần
1000


1
Gi h/s c bi v nhn xột


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- HS chữa bài của bạn trên bảng lớp.
- HS nêu cách tìm số hạng cha biết
trong phép cộng, số bị trừ cha biết
trong phép trừ, thừa số cha biết trong
phép nhân, số bị chia cha biết trong
phép chia để giải thích.


a)
2
1
2
5



<i>x</i> b)


7
2


5
2


<i>x</i>

10
1
5
2
2
1



<i>x</i>
35
24
5
2
7
2



<i>x</i>
c)
20
9
4

3



<i>x</i> d) 14
7
1
: 
<i>x</i>

5
3
4
3
:
20
9


<i>x</i>
7
1
14 


<i>x</i> = 2


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3



- GV yờu cu HS c bi toỏn.


- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số trung
bình cộng.


- GV yêu cầu HS lµm bµi.


- 1 HS đọc đề bài tốn trớc lớp, HS c lp
c thm trong SGK.


- 1 HS nêu, các HS khác theo dõi và bổ
xung ý kiến.


Trung bình cộng của các số bằng tổng
các số ú chia cho cỏc s hng.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài gi¶i</i>


Trung bình mỗi giờ vịi nớc chảy đợc là:
(


5
1
15


2



 ) : 2 =
6
1


(bĨ níc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV gọi HS chữa bài của bạn trênbảng
lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4


- GV yờu cu HS c bi.


- GV yêu cầu HS khá tự làm bài, hớng
dẫn các HS kém.


Câu hỏi :


1.Lúc trớc : giá của mỗi mét vải là bao
nhiêu tiền ?


2.Bây giờ, giá của mỗi mét vải là bao
nhiêu tiền.


3.Vi 60 000 ng thỡ mua đợc bao nhieu
mét vả theo giá mới.


- GV yªu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trênbảng.


- GV hi : Tổng số tiền mua vải không


đổi khi giảm giá tiền của một mét vải thì
số mét vải mua đợc thay đổi nh thế nào ?
- GV nhận xét và cho im HS.


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- GV tổng kết tiết học và dặn dò HS.


Đáp số :
6
1


(bể nớc)


- 1 HS đọc đề bài tóan trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm bi trong SGK.


- 1 HS lênbảng làm bài, HS cả lớp làm
bài trong SGK.


<i>Bài giải</i>


Giỏ ca mi một vi lúc trớc là :
60 000 : 5 = 12 000 (đồng)
Giá của mỗi mét vải sau khi giảm là :


12 000 – 2000 = 10 000 (đồng)
Số mét vải mua đợc theo giá mới là :


60 000 : 10 000 = 6 (mét)


Đáp số : 6m
- HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- HS nêu : Tổng số tiền mua vải không
đổi, khi giảm giá tiền của một mét vải thì
số mét vải mua đợc tăng lên.


Ký duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>TuÇn 8 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>Số thập phân bằng nhau</b>
i.mục tiêu


Gióp HS :


 Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì
đợc một số thập phân bằng số đó.


 Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi
bỏ chữ số 0 đó đi, ta đợc một số thập phân bằng nó.


ii.các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>



- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tËp híng dÉn lun tËp thªm cđa tiÕt
häc tríc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài míi</b>


2.1.Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu : Khi học về tập số tự
nhiên, với một số tự nhiên bất kì, chúng
ta ln tìm đợc số bằng nó, khi học về
phân số cũng vậy, chúng ta cũng tìm đợc
các phân số bằng nhau. Cịn với số thập
phân thì sao ? Những số thập phân nh th


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo
dõi.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nào thì gäi lµ sè thËp ph©n b»ng nhau.
CHúng ta cùng tìm hiểu qua bài hôm nay.
2.2. Đặc điểm của số thập phân khi viết
thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập
phân hay xoá đi chữ số 0 vào bên phải
phần thập phân.


a) Ví dụ



- GV nêu bài toán : Em hÃy điền số thích
hợp vào chỗ trống :


9dm = ...cm


9dm = ....m 90cm = ...m


- GV nhận xét kết quả điền số của HS
sauđó nêu tiếp yêu cầu : Từ kết quả của
bài toán trên, em hãy so sánh 0,9m và
0,90m. Giải thích kết qủa so sánh của
em.


- GV nhận xét ý kiến của HS, sau đó kết
luận lại :


Ta cã : 9dm = 90cm


Mµ 9dm = 0,9m và 90cm = 0,90m
Nên 0,9m = 0,90 m


- GV nêu tiÕp : BiÕt 0,9m = 0,90m, em
h·y so sánh 0,9 và 0,90.


b) Nhận xét
* Nhận xét 1


- GV nêu câu hỏi : Em hãy tìm cách để
viết 0,9 thành 0,90.



- GV nêu vấn đề : Trong ví dụ trên ta đã
biết 0,9 = 0,90. Vậy khi viết thêm một
chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của
số 0,9 ta đợc một số nh thế nào với số đã
cho này ?


- GV : Qua bài toán trên bạn nào cho biết
khi ta viết thêm chữ số 0 vào bên phải
phần thập phân của một số thập phân thì
đợc một số nh thế nào.


- GV : Dùa vµo kết luận hÃy tìm các số
thập phân bằng với 0,9 ; 8,75 ; 12.


- HS điền và nêu kết quả :
9dm = 90cm


9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m


- HS trao đổi ý kiến, sau đó một số em
trình bày trớc lớp, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.


- HS : 0,9 = 0,90.


- HS quan sát các chữ số của hai số thập
phân và nêu : Khi viết thêm 1 chữ số vào
bên phải phần thập phân của số 0,90 thì
ta đợc số 0,90.



- HS trả lời : Khi viết thêm một chữ số 0
vào bên phải phần thập phân của số 0,90
ta đợc số 0,90 là số bằng với số 0,9.
- HS : Khi ta viết thêm chữ số 0 vào bên
phải phần thập phân của số thập phân thì
đợc một số thập phân bằng nó.


- HS nối tiếp nhau nêu số mình tìm đợc
trớc lớp, mỗi HS chỉ cần nêu 1 s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV nghe và viết lên b¶ng :
0,9 = 0,90 = 0,900 = 0,9000
8,75 = 8,750 = 8,7500 = 8,75000
12 = 12,0 = 12,00 = 12,000


- GV nêu : Số 12 và tất cả các số tự
nhiên khác đợc coi là số thập phân đặc
biệt , có phần thập phân là 0,00 ; 0,000....
* Nhận xét 2


- GV hỏi : Em hãy tìm cách để viết 0,90
thành 0,9.


- GV nêu tiếp vấn đề : Trong ví dụ trên ta
đã biết 0,90 = 0,9. Vậy khi xoá chữ số 0
ở bên phải phần thập phân của số 0,90 ta
đợc một số nh thế nào so với số này ?
- GV : Qua bài toán trên bạn nào cho
biết nếu một số thập phân có chữ số 0 ở
bên phải phần thập phân thì khi bỏ đi chữ


số 0 đó đi thì đợc một số nh thế nào.
- GV : Dựa vào kết luận hãy tìm các số
thập phân bằng với 0,9000 ; 8,75000 ;
12, 000.


- GV viết lên bảng :


0,9000 = 0,900 = 0,90 = 0,9
8,75000 = 8,7500 = 8,750 = 8,75
12,000 = 12,00 = 12,0 = 12.


- GV yêu cầu HS mở SGK và đọc lại các
nhận xét.


2.3.Lun tËp – thùc hµnh
Bµi 1


- GV yêu cầu HS đọc đề toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài, sau đó hỏi : Khi bỏ các
chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập
phân thì giá trị của số thập phân cú thay
i khụng ?


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bµi 2


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.



- GV gọi HS giải thích yêu cầu của bài.


- HS quan sát chữ số của hai số và nêu :
Nếu xóa chữ số 0 ở bên phải phần thập
phân của số 0,90 thì ta đợc số 0,9.


- HS trả lời : Khi xoá chữ số 0 ở bên phải
phần thập phân của số 0,90 ta đợc số 0,9
là số bằng với sơ 0,90.


- HS : Nếu một số thập phân có chữ số 0
ở tận cùng bênphải phần thập phân thì
khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta đợc một số thập
phân bằng nó.


- HS nối tiếp nhau nêu số mình tìm đợc
trớc lớp, mỗi HS chỉ cần nêu 1 số.


- 1 HS đọc trớc lớp, HS khác đọc trong
SGK. HS học thuộc các nhận xét ngay tại
lớp.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.


- 2 HS lªn bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tËp.


- HS trả lời : Khi bỏ các chữ số 0 ở tận
cùng bên phải phần thập phân thì giá trị


của số thập phân không thay đổi.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài toán trớc lớp,
HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS khá nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài, sau đó hỏi : Khi viết
thêm một số chữ số 0 vào tận cùng bên
phải phần thập phân của một số thập
phân thì giá trị của số đó có thay đổi
khơng ?


- GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm HS.
Bµi 3


- GV gọi HS đọc đề bài tốn.
- GV yờu cu HS t lm bi.


- GV chữa bài, cho điểm HS.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


a) 5,612 ; 17,200 ; 480,590
b) 24,500 ; 80,010 ; 14,678.



- HS : Khi viết thêm chữ số 0 vào tận
cùng bên phải phần thập phân của một số
thập phân thì giá trị của số đó khơng thay
đổi.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp. HS cả lớp đọc
thầm đề bài trong SGK.


- HS chuyÓn sè thËp ph©n 0,100 thành
các phân số thập phân rồi kiểm tra.


0,01 =
1000


100
=


10
1


0,100 = 0,10 =
100


10
=


10
1



Ký duyt


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Tuần 9 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<i><b>Luyện tËp</b></i>
i.mơc tiªu


Gióp HS cđng cè vỊ :


 Cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân trong các trờng hợp đơn giản.
ii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài mới</b>


2.1.Giới thiệu bài


- GV gii thiu : Trong tiết học này các
em cùng luyện tập về cách viết các số đo


độ dài dới dạng số thập phân.


2.2.Híng dÉn lun tËp
Bµi 1


- GV u cầu HS đọc bi v t lm
bi.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo
dõi.


- HS nghe.


- HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


a) 35m23cm = 35
100


23


m = 35,23m
b) 51dm3cm = 51


10
3


dm = 51,3dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng


lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2


- GV gọi HS đọc đề bài.


- GV viết lên bảng : 315cm = ....m và yêu
cầu HS thảo luận để tìm cách viết 315
thành số đo có đơnvị là mét.


- GV nhận xét và hớng dẫn lại cách làm
nh SGK đã giới thiệu.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài và cho ®iĨm HS.


* Lu ý về mặt kỹ thuật, để viết nhanh các
số đo độ dài dới dạng số thập phân ta có
thể dựa vào đặc điểm : Mỗi đơn vị đo độ
dài ứng với một chữ số trong số đo độ
dài.


Bµi 3


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV nhắc HS cách làm bài tập 3 tơng tự
nh cách làm bài tập 1, sau đó yêu cầu HS
làm bài.



- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.


Bµi 4


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm cách
làm.


c) 14m7cm = 14
100


7


m = 14,07m


- 1 HS chữa bài của bạn, HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài trớc lớp.


- HS thảo luận, sau đó một số HS nêu ý
kiến trớc lớp.


- Nghe GV híng dÉn c¸ch làm.


- 1 HS lên bảng làm bài, các HS khác lµm


bµi vµo vë.


234cm = 200cm + 34cm = 2m34cm
= 2


100
34


m = 2,34m


506cm = 500cm + 6cm = 5m6cm =
5,06m


- HS đọc đề bài trớc lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vµo vë bµi tËp.


a) 3km245m = 3
1000


245


km = 3,245km
b) 5km34m = 5


1000
34


km = 5,034km


c) 307m =


1000
307


km = 0,307km


- 1 HS chữa bài của bạn, HS cả lớp đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- HS trao đổi cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV cho HS phát biểu ý kiến trớc lớp.
- GV nhận xét các cách mà HS đa ra, sau
đó hớng dẫn lại cách mà SGK đã trình
bày hoặc cho HS có cách làm nh SGK
trỡnh by ti lp.


- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn
lại của bài.


- GV cha bi v yờu cầu HS đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.



- Một sè HS tr×nh bày cách làm của
mình.


- HS cả lớp theo dõi bài làm mẫu.


- HS lµm bµi :
a) 12,44m = 12


100
44


m = 12m44cm
b) 7,4dm = 7


10
4


dm = 7dm4cm
c) 3,45km = 3km450km


d) 34,3km = 34300m


Ký duyệt


<i>Tuần 10 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...



<i><b>Luyện tập chung</b></i>
i.mục tiêu


Gióp HS :


 Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân ; đọc, viết số thập phân.
 So sánh độ dài.


 Chuyển đổi số đo độ dài, số đo diện tích thành số đó có đơn vị cho trớc.
 Giải bài tốn có liênquan.


ii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động hc</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết


- 2 HS lên bảng làm bài, HS c¶ líp theo
dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

häc tríc.


- GV nhËn xÐt và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài mới</b>


2.1.Giới thiệu bài :



- GV giới thiệu : Trong tiết học này các
em cùng ôn tập về chuyển các phân số
thành số thập phân, đọc, viết và so sánh
số thập phân, giải bài tốn có liên quan.
2.2.Hớng dẫn luyện tập


Bµi 1


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài bạn làm
trên bảng.


- GV chỉ từng số thập phân vừa viết đợc
và yêu cu HS c.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự lm
bi.


- GV yêu cầu HS b¸o c¸o kết quả bài
làm.


- GV yờu cầu HS giải thích rõ vì sao các
số đo trên đều bằng 11,02km.


- HS nghe.



- 1 HS đọc yêu cầu ca bi trc lp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


a)
10
127


= 12,7 (mêi hai phÈy b¶y)
b)


100
65


= 0,65


c)
1000
2005


= 2,005
d)


1000
8


= 0,008



- HS nhận xét bài bạn làm.


- HS đọc các số thập phân viết đợc.


- HS chuyển các số đo về dạng số thập
phân có đơn vị là ki-lơ-mét và rút ra kết
luận.


- 1 HS b¸o c¸o kết quả trớc lớp, HS cả
lớp theo dõi và nhận xÐt.


- HS gi¶i thÝch :


a) 11,20 km > 11,02 km
b) 11,02 km = 11,020km
c) 11km20m = 11


1000
20


km = 11,02km
d) 11 020m = 1100m + 20m = 11km20m
= 11,02km


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi1
HS đọc bài làm trớc lớp rồi nhận xét và
cho điểm HS.



Bµi 4


- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV : Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- GV hỏi : Biết giá tiền của một hộp đồ
dùng không dổi, khi ta gấp số hộp đồ
dùng cần mua lên một số lần thì số tiền
phải trả sẽ thay đổi nh thế nào ?


- GV : Có thể dùng những cách nào để
giải bài tốn này ?


- GV gäi 2 HS lªn bảng làm bài theo 2
cách trên.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV nhn xột bi làm của HS, sau đó
yêu cầu 2 HS vừa lên bảng nêu rõ đâu là
bớc “rút về đơn vị” , đâu là bớc “tìm tỉ
<i>số” trong Bài giải của mỡnh.</i>


- GV cho điểm HS.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà


làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


Vậy các số đo ở b,c d bằng 11,02km
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 1 HS
đọc bài làm trớc lớp, cả lớp theo dõi và
nhận xét.


a) 4m85cm = 4,85m
b) 72ha = 0,72km²


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp.


- HS : Bài toán cho biết mua 12 hộp đồ
dùng hết 180000 đồng.


- Bài toán hỏi : Mua 36 hộp đồ dùng nh
thế thì hết bao nhiêu tiền ?


- HS : Biết giá tiền của một hộp đồ dùng
không dổi, khi ta gấp số hộp đồ dùng cần
mua bao nhiêu lần thì số tiền phải trả sẽ
gấp lên bấy nhiêu lần.


- Có thể dùng 2 cách để giải bài toán.
* Cách 1 : Rỳt v n v


* Cách 2 : Tìm tỉ số


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm


bµi vµo vë bµi tËp.


- 2 HS nhËn xÐt.
- HS lần lợt nêu :


* Bc tỡm giỏ tin ca 1 hộp đồ dùng là
bớc “rút về đơn vị”


* Bíc tìm số lần 36 hộp gấp 12 hộp là
b-ớc tìm tỉ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ký duyt


<i>Tuần 11 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>Luyện tập</b>
i.mục tiêu


Giúp HS :


Kỹ năng thực hiện tính cộng với các số thập phân.


S dng cỏc tớnh cht ca phép cộng để tính theo cách thuận tiện.
 So sánh các số thập phân.


 Giải bài tốn có liên quan.
ii.các hoạt động dạy – học chủ yếu



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt ng hc</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy học bài mới</b>


2.1.Giới thiệu bài :


- GV giíi thiƯu : Trong tiÕt học này
chúng ta cùng làm các bài toán luyện tập
về phép cộng các số thập phân.


2.2.Hớng dÉn lun tËp
Bµi 1


- GV u cầu HS nêu cách đặt tính và
thực hiện tính cộng nhiều số thập phân.
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp theo
dõi.



- HS nghe.


- 1 HS nêu , HS cả lớp theo dõi và bổ
xung.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


a) b)


15,32 27,0
+ 41,69 + 9,38
8,44 11,23


65,45 47,66


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi :
Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?
- GV u cầu HS làm bài.


- HS nhận xét bài làm của bạn cả về đặt
tính và thực hiện tính.


- HS : Bài toán yêu cÇu chóng ta tÝnh


b»ng cách thuận tiện.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


a) 4,68 + 6,03 + 3,97 b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2


= 4,68 + 10 = (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2)
= 14,68 = 10 + 8,6 = 18,6


c) 3,49 + 5,7 + 1,51 d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
= 3,49 + 1,51 + 5,7 = (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5)
= 5 + 5,7 = 11 + 8


= 10,7 = 19


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- GV yêu cầu HS giải thích cách làm của
từng biểu thức trên.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV yờu cầu HS đọc đề bài và nêu cách
làm.


- GV yªu cầu HS làm bài.



- GV yêu cầu HS giải thích cách làm của
từng phép so sánh.


- 1 HS nhn xột bài làm của các bạn, nếu
sai thì sửa lại cho ỳng.


- 4 HS lần lợt giải thích.


- HS c thm bi trong SGK.


- 1 HS nêu cách làm bài trớc lớp : Tính
tổng các số thập phân rồi so sánh và điền
dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vµo vë bµi tËp.


3,6 + 5,8 > 8,9
7,56 < 4,2 + 3,4
5,7 + 8,9 > 14,5
0,5 > 0,08 + 0,4


- 4 HS lần lợt nêu trớc lớp, HS cả lớp theo
dâi vµ bỉ xung ý kiÕn. VÝ dơ :


3,6 + 5,8 ... 8,9
3,6 + 5,8 = 9,4
9,4 > 8,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4



- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV yêu cầu HS Tóm tắt bài tốn bằng
sơ đồ rồi giải.


- GV gọi HS chữa bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố </b>–<b> dn dũ</b>


GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


Vậy 3,6 + 5,8 > 8,9


- HS c lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài
lẫn nhau.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thm bi trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- 1 HS chữa bài của bạn, HS cả lớp theo
dõi và tự kiểm tra bài của mình.


Ký duyt



<i>Tuần 12 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>Nhân một số thập phân với 10,100,1000,....</b>
I.mục tiêu


Gióp HS :


 Biết và tận dụng đợc quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000...
 Củng cố kỹ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên.


 Củng cố kỹ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân.
iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt ng hc</i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy </b><b> học bài mới</b>


2.1.Giới thiệu bài :


- GV giíi thiƯu : Trong tiÕt học này


chúng ta cùng học cách nhân nhÈm mét
sè thËp ph©n víi 10,100,1000,...


2.2.Híng dÉn nh©n nhÈm mét số thập
phân với 10,100,1000,...


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dõi và nhËn xÐt.


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

a) VÝ dô 1


- GV nªu vÝ dơ : H·y thùc hiƯn phÐp tÝnh
27,867

10.


- GV nhận xét phần đặt tính và tính của
HS.


- GV nªu : VËy ta cã :
27,867

10 = 278,67


- GV hớng dẫn HS nhận xét để rút ra quy
tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10 :
+ Nêu rõ các thừa số , tích của phép nhân
27,867

10 = 278,67.


+ Suy nghĩ để tìm cách viết 27,867 thành
278,67.



+ Dựa vào nhận xét trên em hãy cho biết
làm thế nào để có đợc ngay tích 27,867


10 mà khơng cần thực hiện phép tính ?
+ Vậy khi nhân một số thập phân với 10
ta có thể tìm đợc ngay kết quả bằng cách
nào ?


b) VÝ dơ 2


- GV nêu ví dụ : Hãy đặt tính và thực
hiện tính 53,286

100.


- GV nhận xét phần đặt tính và kết quả
tính của HS.


- GV hái : VËy 53,286

100 b»ng bao
nhiªu ?


- GV hớng dẫn HS nhận xét để tìm quy
tắc nhân nhẩm một số thập phân với 100.
+ Hãy nêu rõ các thừa số và tích trong
phép nhân 53,2896

100 = 5328,6
+ Hãy tìm cách để viết 53,286 thnh


- 1 Hs lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm
bài vào vở nháp.


27,867



10
278,670


- HS nhận xét theo hớng dẫn của GV.
+ HS nêu : Thừa số thứ nhất là 27,867
thừa số thứ hai là 10, tích là 278,67.
+ Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27,867
sang bên phải một chữ số thì ta đợc số
278,67.


+ Khi cần tìm tích 27,867

10 ta chỉ
cần chuyển dấu phẩy của 27,867 sang
bên phải một chữ số là đợc tích 278,67
mà khơng cần thực hiện phép tính.


+ Khi nhân một số thập phân với 10 ta
chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang
bên phải một chữ số là đợc ngay tích.
- 1 HS lênbảng thực hiện phép tính, HS
cả lớp làm bài vào giấy nháp.


53,286


100
5328,600
- HS c¶ líp theo dâi.


- HS nªu : 53,286

100 = 5328,6
- HS nhËn xÐt theo hớng dẫn của GV.
+ Các thừa số là 53,286 vµ 100, tÝch lµ

5328,6.


+ NÕu chun dÊu phÈy cña sè 53,286


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

5328,6.


+ Dựa vào nhận xét trên em hãy cho biết
làm thế nào để có đợc ngay tích 53,286


100 mµ không cần thực hiÖn phÐp
tÝnh ?


+ Vậy khi nhân một số thập phân với 100
ta có thể tìm đợc ngay kt qu bng cỏch
no ?


c) Quy tắc nhân nhẩm một sè thËp ph©n
víi 10,100,1000,....


- GV hái : Mn nh©n mét số thập phân
với 10 ta làm nh thế nào ?


- Sè 10 cã mÊy ch÷ sè 0 ?


- Muèn nhân một số thập phân với 100 ta
làm nh thế nào ?


- Số 100 có mấy chữ số 0 ?


- Dựa vào cách nhân mét sè thËp ph©n


víi 10,100 em hÃy nêu cách nhân một số
thập phân với 1000.


- HÃy nêu quy tắc nhân một số thập phân
với 10,100,1000....


- GV yêu cầu HS học thuộc quy tắc ngay
tại lớp.


2.3.Luyện tập thực hành
Bài 1


- GV yêu cầu HS tự làm bµi.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.


Bµi 2


- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV viết lên bảng đề làm mẫu của một
phần :


12,6m = ...cm


sang bên phải hai chữ số thì ta đợc số
5328,6



+ Khi cần tìm tích 53,286

100 ta chỉ
cần chuyển dấu phẩy của 53,286 sang
bên phải hai chữ số là đợc tích 5328,6 mà
khơng cần thực hiện phép tính.


+ Khi nhân một số thập phân với 100 ta
chỉ cần chuyển dấu phẩy sang bên phải
hai chữ số là đợc ngay tích.


- HS : Muốn nhân một số thập phân với
10 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên phải một chữ số.


- Sè 10 cã mét ch÷ sè 0.


- Muốn nhân một số thập phân với 100
ta chuyển dấu phẩy của số đó sang bên
phải hai chữ số.


- Sè 100 cã hai ch÷ sè 0.


- Muốn nhân một số thập phân với 1000
ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó
sang bên phải ba chữ số.


- 3,4 HS nªu tríc líp.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
cột tính, HS cả lớp làm bài vào vở bµi
tËp.



- 1 HS đọc đề bài tốn trớc lớp.


- HS nªu : 1m = 100cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- GV hái HS :1m bằng bao nhiêu
xăng-ti-mét ?


- Vy mun i 12,6m thành xăng-ti-mét
thì em làm thế nào ?


- GV nêu lại : 1m = 100cm
Ta có :


12,6

100 = 1260
Vậy 12,6m = 1260cm


- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn
lại của bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV yêu cầu HS giải thích cách làm của
mình.


- GV nhận xét và cho ®iĨm HS.
Bµi 3


- GV gọi HS đọc đề bài tốn trớc lớp.


- GV yêu cầu HS khá tự làm bài sau đó đi
hớng dẫn HS kém.


<b>3.Cđng cè </b>–<b> dỈn dò</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


- Thực hiện phÐp nh©n 12,6

100 =
1260.


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


0,856m = 85,6cm
5,75dm = 57,5cm
10,4dm = 104cm


- 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa
lại cho đúng.


- 3 HS võa lên bảng lần lợt giải thích.


- 1 HS c đề bài trớc lớp, HS cả lớp đọc
thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.



Ký duyt


<i>Tuần 13 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>Luyện tập chung</b>
i.mục tiêu


Giúp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

 Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trừ, phép nhân các phân số thập phân.


Bớc đầu biết và vận dụng quy tắc nhân một tổng các sè thËp ph©n víi mét sè
thËp ph©n.


 Giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
ii. đồ dùng dạy – học


Bảng số trong bài tập 4a, viết sẵn trên bảng phụ.
iii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.



- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy </b><b> học bài mới</b>


2.1.Giới thiệu bài :


- GV giíi thiÖu : Trong tiÕt học này
chúng ta cùng làm các bài toán luyện tập
về phép cộng, phép trừ, phép nhân các số
thập phân.


2.2.Hớng dẫn luyện tập
Bài 1


- GV yờu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS đọc thầm đề bi trong SGK


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


a) b) c)


48,16


375,86 80,475

3,4
+ 29,05 - 26,827 19264
404,91 53,648 14448
163,744
- GV gọi HS nhận xét bài bạn làm trên


bảng.


- GV yêu cầu 3 HS võa lên bảng nêu
cách tính của mình.


- GVnhận xét và cho điểm HS.
Bài 2


- GV yờu cu HS đọc đề bài toán.


- HS nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính
và kết quả tính.


- 3 HS lần lợt nêu trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhËn xÐt.


- HS đọc thầm đề bài trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV hái :


+ Muèn nh©n mét sè thËp phân với
10,100,1000,... ta làm nh thế nào ?


+ Muốn nhân mét sè víi 0,1 ; 0,01 ;


0,001,... ta lµm thÕ nµo ?


- GV yêu cầu HS áp dụng quy tắc trên để
thực hiện nhân nhẩm.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, nếu bạn làm sai thì sửa lại cho
đúng.


Bµi 3


- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV yêu cầu HS khá tự làm bài, sau đó
hớng dẫn các HS kém làm bài.


C©u hái híng dÉn :


+ Bài tốn cho em biết gì và hỏi gì ?
+ Muốn biết mua 3,5kg đờng cùng loại
phải trả ít hơn mua 5kg đờng bao nhiêu
tiền, em phải biết gì ?


+ Muốn tính đợc số tiền phải trả cho
4,5kg đờng em phải biết đợc những gì ?
+ Giá của 1kg đờng tính nh thế nào ?


- GV gäi HS nhËn xÐt bài làm của bạn
trên bảng.



Bài 4


- GV yêu cầu HS tù tÝnh phÇn a.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV hớng dẫn HS nhận xét để rút ra quy
tắc nhân một tổng các số thập phân vi


- HS Trả lời :


+ Muốn nhân một số thập ph©n víi


10,100,1000,... ta chỉ việc chuyển dấu
phẩy của số đó sang bên phải
một,hai,ba...chữ số 0.


+ Muốn nhân nhẩm một số thập phân với
0,1 ; 0,01 ; 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu
phẩy của số đó sang bên trái một,hai,
ba...chữ số 0.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
phần, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a) 78,29

10 = 782,9


b) 78,29

0,1 = 7,829
b) 265,307

100 = 26530,7
265,307

<sub></sub>

0,01 = 2,65307


- 1 HS nhận xét bài của bạn, HS cả lớp


theo dõi bỉ xung ý kiÕn.


- 1 HS đọc đề bài tốn trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


Giỏ ca 1 kg ng l :
38500 : 5 = 7700 (đồng)


Số tiền phải trả để mua 3,5kg đờng là :
7700

3,5 = 26950 (đồng)


Mua 3,5kg đờng phải trả ít hơn mua 5kg
đờng số tiền là :


38500 – 26950 = 11550 (đồng)
Đáp số : 11550 ng


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, HS cả
lớp theo dõi và tự kiểm tra bài của mình.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vµo vë bµi tËp.


- 1 HS nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa
lại cho đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

mét sè thập phân.


+ HÃy so sánh giá trị của hai biểu thøc :
(a+b)

c vµ a

c + b

c khi


a = 2,4 ; b = 3,8 ; c= 1,2


+ HÃy so sánh giá trị của hai biĨu thøc
a+b)

c vµ a

c + b

c khi


a = 6,5 ; b = 2,7 ; c= 1,2


- VËy khi ta thay ch÷ bằng số thì giá trị
của hai biểu thức (a+b)

c vµ a

c + b


c nh thÕ nào so với nhau ?
- GV viết lên bảng :


(a+b)

c = a

c+ b

c


- GV yêu cầu HS nêu quy tắc nhân một
tổng các số tự nhiên với một số tự nhiên.
- GV hỏi : Quy tắc trên có đúng với các
số thập phân không ? Hãy giải thích ý
kiến của em.


- GV kết luận : Khi có một tổng các số
thập phân với một số thập phân , ta có thể
lấy từng số hạng của tổng nhân với số đó
rồi cộng các kết quả lại với nhau.



b)GV yêu cầu HS vận dụng quy tắc vừa
học để làm bi.


- GV chữa bài và cho điểm HS.
<b>3 Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


- HS nhận xét theo hớng dẫn của GV.
+ Giá trị của hai biểu thức bằng nhau và
bằng 7,44.


+ Giá trị của hai biểu thức bằng nhau và
bằng 7,36.


- Giá trị của hai biểu thức này b»ng nhau.


- 1 HS nªu tríc líp.


- HS nêu : Quy tắc trên cũng đúng với
các số thập phân vì trong bài toán trên
khi thay các chữ bằng các số thập phân ta
cũng ln có


(a + b)

c = a

c + b

c.


- HS nghe vµ ghi nhớ quy tắc ngay tại


lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


9,3

6,7 + 9,3

3,3,
= 9,3

(6,7 + 3,3)
= 9,3

10 = 93


7,8

0,35 + 0,35

2,2
= (7,8 + 2,2)

0,35
= 10

0,35 = 3,5


Ký duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>Tuần 14 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>Chia mt s t nhiờn cho một số tự nhiên</b>
<b>mà thơng tìm đợc là một số thập phân.</b>
i.mục tiêu


Gióp HS :


 Hiểu và tận dụng đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà
th-ơng tìm đợc là một số thập phân.


ii. các hoạt động dạy – học chủ yếu



<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy </b><b> học bài mới</b>


2.1.Giới thiệu bài :


- GV yêu cầu HS thùc hiÖn phÐp chia 12 :
5.


- GV hái : Theo em phÐp chia
12 : 5 = 2 d 2


còn có thể thực hiện tiếp đợc hay khơng ?
- GV nêu : Bài học hôm nay sẽ giúp các
em trả lời đợc câu hỏi này ?


2.2. Híng dÉn thùc hiƯn chia một số tự
nhiên cho một số tự nhiên mà thơng là
một số thập phân.


a) Ví dụ 1



- GVnêu bài toán ví dụ : Một cái sân
hình vuông có chu vi là 27m. Hỏi cạnh
của sân dài bao nhiêu mÐt ?


- GV hái : Để biết cạnh của sân hình
vuông dài bao nhiêu mét chúng ta phải
làm thế nào ?


- GV yờu cu HS c phộp tớnh.


- GV yêu cầu HS thùc hiÖn phÐp chia 27 :
4.


- GV hỏi : Theo em ta có thể chia tiếp
đ-ợc hay khơng ? Lm th no cú th


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS thực hiện và nêu : 12 : 5 = (d 2)
- Mét sè HS nªu ý kiÕn của mình.


- HS nghe và tóm tắt bài toán.


- HS : Chúng ta lấy chu vi của cái sân
hình vuông chia cho 4.


- HS nªu phÐp 27 : 4.


- HS đặt tính và thực hiện chia, sau đó


nêu: 27 : 4 = 6 (d 3)


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

chia tiÕp sè d 3 cho 4.


- GV nhËn xÐt ý kiÕn cña HS.


- HS thùc hiƯn tiÕp phÐp chia theo híng
dÉn trªn.




27 4 Ta đặt tính rồi làm nh sau :
30 * 27 chia 4 đợc 6, viết 6 ;


20 6,75 (m) 6 nh©n 4 b»ng 24, 27 trõ 24 b»ng 3, viÕt 3.


0 * Để chia tiếp ta viết dấu phẩy vào bên phải 6 rồi viết
thêm 0 vào bên phải 3 đợc 30.


30 chia 4 đợc 7, viết 7.


7 nhân 4 bằng 28, viết 28, 30 trừ 28 bằng 2, viết 2.
* Viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2 đợc 20.


20 chia 4 đợc 5, viết 5.


5 nh©n 4 b»ng 20 , 20 trõ 20 b»ng 0, viÕt 0.
* VËy 27 : 4 = 6,75 .



b) Ví dụ 2


- GV nêu ví dụ : Đặt tÝnh vµ thùc hiƯn
phÐp tÝnh 43 : 52.


- GV hái PhÐp chia 43 : 52 cã thĨ thùc
hiƯn giống phép chia 27 : 4 không ? vì
sao?


- GV : Hãy viết số 43 thành số thập phân
mà giá trị không thay đổi.


- GV : Vậy để thực hiện 43 : 52 ta có thể
thực hiện 43,0 : 52 mà kết quả không
thay i.


- GV yêu ầu HS vừa lên bảng nêu rõ cách
thực hiện của mình.


- HS nghe yêu cầu.


- Phép chia 43 : 52 có số chia lớn hơn số
bị chia (52 <> 43) nên không thực hiện
giống phép chia 27 : 4.


- HS nªu : 43 = 43,0


- HS thực hiện đặt tính và tính 43,0 : 52,
1 HS lên bảng làm bài.



- HS nêu cách thực hiện phép tính trớc
lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét để thống
nhất cách thực hiện phép tính nh sau.


* Chun 43 thµnh 43,0


43,0 52 * Đặt tính rồi thực hiện tính 43,0 : 52
430 43 chia 52 đợc 0, viết 0.


140 0,82 0 nh©n 43 b»ng 0, 43 trõ 0 b»ng 43, viÕt 43.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

36 Viết dấu phẩy vào bênphải 0.
* Hạ 0; 430 chia 52 đợc 8.


8 nhân 52 bằng 416, 430 – 416 bằng 14, viết 14.
* Viết thêm chữ số 0 vào bên phải đợc 140


140 chia cho 52 đợc 2, viết 2.


2 nh©n 52 b»ng 104, 140 trõ 104 b»ng 36, viÕt 36.
c) Quy t¾c thùc hiƯn phÐp chia


- GV hái : Khi chia mét sè tù nhiªn cho
mét sè tù nhiªn mà còn d thì ta tiếp tục
chia nh thế nµo ?


2.3.Lun tËp thùc hµnh
Bµi 1



- GV u cầu HS áp dụng quy tắc vừa
học tự đặt tính và tính.


- GV gäi HS nhËn xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng.


- GV yêu cầu HS nêu rõ cách tính của
một số phép tÝnh sau :


12 : 5 75 : 12
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bµi 2


- GV u cầu HS đọc đề bài tốn.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gäi HS nhận xét bài làm của bạn.
Bài 3


- GV yờu cu HS đọc đề bài toán.


- GV hỏi : Làm thế nào để viết các phân
số dới dạng số thập phân.


- 3 đến 4 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi, nhận xét, sau đó học thng quy tắc
ngay tại lớp.



- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một
cột, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thỡ sa li cho ỳng.


- 2 HS lần lợt nêu trớc lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lp
c thm trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


<i>Bài giải</i>


May một bộ quần áo hết số mét vải là :
70 : 25 = 2,8 (m)


May 6 bộ quần áo hết số mét vải là :
2,8

6 = 16,8 (m)


Đáp số : 16,8 (m)
- HS nhận xét bài làm của bạn.


- HS nêu : bài toán yêu cầu chúng ta viết
các phân số dới dạng số thập phân.


- HS nờu : Lấy tử số chia cho mẫu số.


- HS làm bài vào vở bài tập, sau đó 1 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


đọc bài làm trớc lớp, HS cả lớp theo dõi
và nhn xột.


Ký duyt


<i>Tuần 15 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>Luyện tập</b>
i.mục tiªu


Gióp HS :


 Cđng cè quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.


Rèn kỹ năng thực hiện chia một số thập phân cho một số thập phân.
Luyện tìm thành phần cha biÕt trong phÐp tÝnh.



ii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy </b><b> häc bµi míi</b>


2.1.Giíi thiƯu bµi : Trong tiÕt häc toán
này chúng ta cùng làm các bài toán lun
tËp vỊ chia mèt sè thËp ph©n cho mét sè
thËp phân.


2.2.Hớng dẫn luyện tập
Bài 1


- GV cho HS nờu yờu cầu của bài, sau đó
yêu cầu HS tự làm bài.


- GV chữa bài cho HS trên bảng lớp, sau
đó yêu cầu 4 HS vừa lên bảng nờu rừ


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dõi và nhận xét.



- HS nghe.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- 4 HS lần lợt nêu trớc lớp nh phần ví dụ
của tiÕt 70, HS c¶ líp theo dâi và bổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

cách thực hiện phép tính của mình.
- GV nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2


- GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


- GV yêu cầu HS tự làm bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV gi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự lm bi.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4



- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV hái : §Ĩ t×m sè d cđa 218 : 3,7
chóng ta phải làm gì ?


- Bài tập yêu cầu chúng ta thùc hiƯn phÐp


xung ý kiÕn.


Kết quả tính đúng là :
a) 17,55 : 3,9 = 4,5
b) 0,603 : 0,009 = 6,7
c) 0,3068 : 0,26 = 1,18
d) 98,156 : 4,63 = 21,2


- 1 HS nêu : Bài tập yêu cầu chúng ta tìm


<i>x .</i>


- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả líp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


<i>a) x </i>

1,8 = 72


<i> x = 72 : 18 = 40</i>
<i>b) x </i>

0,34 = 1,19

1,02
<i> x </i>

<sub></sub>

0,34 = 1,2138


<i> x = 1,2138 : 0,34 = 3,57</i>
<i>c) x </i>

1,36 = 4,76

4,08


<i> x = 19,4208 : 1,36 = 14,28</i>
- HS nhận xét bài làm của bạn cả cách
làm và các kết quả tính.


- 2 HS ngi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.


- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau đó
1 HS đọc bài làm của mình trớc lớp để
chữa bài, HS cả lớp theo dừi b xung ý
kin.


<i>Bài giải</i>


1l dầu hoả nặng là :
3,952 = 0,76 (kg)
Số lít dầu hỏa có là :


5,32 : 0,76 = 7 (l)
§¸p sè : 7l


- 1 HS đọc đề bài tốn trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.


- Chóng ta ph¶i thùc hiƯn phÐp chia 218 :



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

chia đến khi nào ?


- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.


- GV hỏi : Vậy nếu lấy đến hai chữ số ở
phần thập phân của thơng thì số d của
phép chia 218 : 3,7 l bao nhiờu ?


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


3,7


- Bi tp yêu cầu chúng ta thực hiện phép
chia đến khi lấy đợc 2 chữ số ở phần thập
phân.


- HS đặt tính và thực hiện phép tính, 1 HS
lên bảng làm bài.


2 1 8 0 3 , 7
3 3 0


3 4 0 58,91
0 7 0



3 3


- HS : NÕu lÊy ®iĨm hai chữ số ở phần
thập phân của thơng thì 218 : 3,7 = 58,91
(d 0,033)


Ký duyt


<i>Tuần 16 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>Luyện tập</b>
i.mục tiêu


Giúp HS :


Rèn kỹ năng tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Làm quen với các khái niệm :


+ Thực hiện một số phần trăm kế hoặch, vợt mức một số phần trăm kế hoạch.
+ Tiền vốn, tiền bán, tiền lÃi, số phần trăm lÃi.


Lm quen với các phép tính với tỉ số phần trăm.
ii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập híng dÉn lun tËp thªm cđa tiÕt
häc tríc.


- GV nhËn xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy </b><b> học bài mới</b>


2.1.Giới thiƯu bµi : Trong tiết học toán
này chúng ta cùng làm một số bài toán
luyện tập về tỉ số phần trăm.


2.2.Hớng dẫn luyện tập
Bài 1


- Gv viết lên bảng các phép tính :
6% + 15% = ?%


112,5% - 13% = ?%
14,2% 3 = ?%
60% : 5 = ?


- GV chia HS cả lớp thành 4 nhóm, yêu
cầu mỗi nhóm thảo luận để thực hiện 1
phép tính.


- GV cho c¸c nhãm HS ph¸t biĨu ý kiÕn.


- GV yêu cầu HS làm bài.



- GV gi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.


Bµi 2


- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV hái : Bµi tËp cho chóng ta biÕt
nh÷ng gì ?


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-íi líp theo dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS thảo luận.


- 4 nhóm lần lợt phát biểu ý kiÕn tríc líp,
khi mét nhãm ph¸t biĨu c¸c nhãm kh¸c
theo dõi và bổ xung ý kiến, cả lớp thống
nhất c¸ch thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh nh
sau :


6% + 15% = 21%


Cách cộng : Ta nhẩm 6 + 15 = 21
viết % vào bên phải kết quả đợc 21%.
Tơng tự :



112,5 – 13% = 99,5%


Nhẩm 112,5 – 13 = 99,5. Viết ký hiệu
% vào bên phải kết quả đợc 99,5%.
14,2% 3 = 42,6%


60% : 5 = 12%


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.


- HS : Bµi tËp cho biÕt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Bµi toán hỏi gì ?


- GV yờu cu : Tớnh t số phần trăm của
số diện tích ngơ trồng đợc đến hết tháng
và kế hoặch cả năm.


- Nh vậy đã hết tháng 9 thơn Hịa An đã
thực hiện đợc bao nhiêu phần trăm kế
hoạch ?



- Em hiểu “ Đến hết tháng 9 Hòa An đã
thực hiện đợc 90% kế hoặch” nh thế
nào ?


- GV nêu : Đến hết tháng 9 thơn Hồ An
đã thực hiện đợc 90% kế hoạch có nghĩa
là coi kế hoặch là 100% thì đến hết tháng
9 đạt đợc 90%.


- GV yêu cầu : Tính tỉ số phần trăm của
diện tích trồng đợc cả năm và kế hoạch.


- Vậy đến hết năm thơn Hồ An thực
hiện đợc bao nhiêu phần trăm kế hoach ?
- Em hiểu tỉ số 111,5% kế hoạch nh thế
nào ?


- GV nêu : Tỉ số 117,5% kế hoạch nghĩa
là coi kế hoạch là 100% thì cả năm thực
hiện đợc 117,5%.


- GV hỏi : Cả năm nhiều hơn so với kê
hoạch là bao nhiêu phần trăm.


- GV nêu : 17,5% chính là số phần trăm
vợt mức kế hoặch ?


- GV hớng dẫn HS trình bày lời giải bài
toán.



Kế hoạch năm : 20ha ngô
Đến tháng 9 : 18ha
Hết năm : 23,5ha
- Bài toán hỏi :


Hết tháng 9 : ... % kế hoạch ?


Ht nm : ... % vợt kế hoạch ....%
- HS tính và nêu : Tỉ số phần trăm của số
diện tích ngơ trồng đợc đến hết tháng 9
và kế hoạch cả năm là :


18 : 20 = 0,9 ; 0,9 = 90%


- Đến hết tháng 9 thôn Hoà An thực hiện
đợc 90% kế hoạch.


- Mét sè HS phát biểu ý kiến trớc lớp.


- HS tính và nêu :


Tỉ số phần trăm của diện tích trồng đợc
cả năm và kế hoạch là :


23,5 : 20 = 117,5%


- §Õn hết năm thôn Hoà An thực hiện
đ-ợc 117,5% kế hoạch.


- Một số HS phát biểu ý kiến trớc lớp.



- HS tÝnh : 117,5% - 100% = 17,5%.


- HS c¶ líp theo dâi GV híng dẫn và
trình bày lời giải bài toán vào vở nh sau :


<i>Bài giải</i>


a) Theo k hoch c năm, đến hết tháng 9 thơn Hồ An đã thực hịên đợc là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

18 : 20 = 0,9
0,9 = 90%


b) Đến hết năm thơn Hồ An đã thực hiện đợc kế hoặch là :
23,5 : 20 = 1,175


1,17 = 117,5%


Thơn Hồ An đã vợt mức kế hoạch l :
117,5% - 100% = 17,5%


Đáp số : a) Đạt 90% ; b) Thực hiện 117,5% và vợt 17,5%
Bài 3


- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV hái : Bài toán cho em biết gì ?


- Bài toán hỏi gì ?



- Muốn biết tiền bán rau bằng bao nhiêu
phần trăm tiền vốn em làm thế nào ?
- GV yêu cầu HS tính.


- T s phn trm ca s tiền bán và số
tiền vốn là 125%, số tiền vốn hay số tiền
bán đợc coi là 100%


- TÝ sè tiÒn bán là 125% cho ta biết điều
gì?


- Thế nào là tiền lÃi.


- Thế nào là phần trăm lÃi ?


- Vy ngời đó lãi bao nhiêu phần trăm
tiền vốn ?


- GV híng dÉn HS trình bày lời giải bài
toán.


- 1 HS c bi toán trớc lớp.
- Bài toán cho biết :


Tiền vốn : 42000 đồng
Tiến bán : 52500 đồng
- Bài toán hỏi :


a) TiỊn b¸n :...% tiỊn vèn ?
b) L·i : ...% tiÒn vèn ?



- Tính tỉ số phần trăm của tiền bán rau và
tiền vèn.


- HS nªu phÐp tÝnh :
52500 : 42000 = 1,25
1,25 = 125%


- Số tiền vốn đợc coi là 100%.


- TØ sè nµy cho biÕt coi sè tiền vốn là
100% tiền bán lµ 125%.


- TiỊn l·i lµ sè tiỊn d ra của tiền bán so
với tiền vốn.


- Coi tiền vốn là 100% thì số d ra của tiền
bán so với 100% chính là phần trăm tiền
lÃi.


- Ngi ú lói 125% - 100% = 25%


- HS c¶ lớp trình bày lời giải bài toán
theo hớng dẫn của GV.


<i>Bài giải</i>


a) Tỉ số phần trăm của tiền bán rau và tiến vốn là :
52500 : 42000 = 1,25



1,25 = 125% (tiÒn vèn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

b) Coi giá tiền vốn là 100% thì tiền bán rau là 125%
Do đó, phần trăm tiền lãi là :


125% - 100% = 25% tiÒn vèn.


Đáp số : a) 125% ; b) 25%
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


Ký duyt


<i>Tuần 17 </i>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


<b>Luyện tập chung</b>
i.mục tiêu


Giúp HS :


Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số thập
phân.


Củng cố kỹ năng giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần trăm.


ii. các hoạt động dạy – học chủ yếu


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các
bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết
học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy </b><b> häc bµi míi</b>


2.1.Giới thiệu bài : Trong giờ học toán
này chúng ta cùng làm các bài toán luyện
tập về các phép tính với số thập phân,
giải bài tốn có liên quan đến tỉ số phần
trăm.


2.2.Híng dÉn lun tËp
Bµi 1


- GV u cầu HS đặt tính rồi tính.


- GV gäi HS nhËn xét bài làm của bạn


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.



- 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- 1 HS nhận xét, HS cả lớp theo dõi và bổ
xung ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

trên bảng cả về cách đặt tính lẫn kt qu
tớnh.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2


- GV cho HS đọc đề bài và làm bài. Trớc
khi HS làm bài cũng có thể hỏi về thứ tự
thực hiện các phép tính trong từng biểu
thức.


- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3


- GV gi HS c bài toán trớc lớp.
- GV yêu cầu HS khá tự làm bài.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.



Kết quả tính đúng là :
a) 216,72 : 42 = 5,16
b) 1 : 12,5 = 0,08
c) 109,98 : 42,3 = 2,6


- 2 HS lªn bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tËp.


a) (131,4 – 80,8) : 2,3 + 21,84

2
= 50,6 : 2,3 + 43,68


= 22 + 43,68
= 65,68


b) 8,16 : (1,32 + 3,48) – 0,345 : 2
= 8,16 : 4,8 – 0,1725


= 1,7 – 0,1725
= 1,5275


- 1 HS nhËn xét bài bạn, HS cả lớp theo
dõi và bổ xung.


- 1 HS đọc đề bài toán trớc lớp, HS cả lp
c thm bi trong SGK.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


Bài gi¶i



a) Từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001
số ngời tăng thêm là :


15875 – 15625 = 250 (ngêi)


TØ sè phần trăm số dân tăng thêm là :
250 : 15625 = 0,016


0,016 = 1,6%


b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002
số ngời tăng thêm là :


15875

1,6 : 100 = 254 (ngêi)


Cuối năm 2002 số dân của phờng ú l :
15875 + 254 = 16129 (ngi)


Đáp số : a)1,6% ; b) 16129 ngêi.


- HS c¶ líp theo dõi bài chữa của GV, sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Bài 4


- GV gọi HS đọc đề bài toán.


- GV cho HS tự làm bài và báo cáo kết
quả bài làm trớc líp.



- GV yêu cầu HS giải thích vì sao lại
chọn đáp án C ?


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm
và chuẩn bị bài sau.


ú t kim tra bi mình.


- 1 HS đọc đề bài tốn trớc lớp, HS cả lớp
đọc thầm đề bài trong SGK.


- HS làm bài và trả lời : Khoanh vào C.
- HS nêu : Vì 7% của số tiền là 70000
nên để tính số tiền ta phải thực hiện
70 000

100 : 7


Ký duyệt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×