Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

giao an lop 5 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.21 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần IV</b> <i>Thứ hai ngày 02 tháng 10 năm 2006</i>
<i>Tập đọc : Những con sếu bằng giấy</i>
<b>I. mc ớch, yờu cu</b>


1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bµi.


- Đọc đúng các tên ngời, tên địa lý nớc ngồi (Xa-da-cơ Xa-da-ki, Hi-rơ-si-ma,
Na-ga-da-ki).


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn; nhấn giọng những từ ngữ miêu
tả hậu quả nặng nề của chiến tranh hạt nhân, khát vọng sống của cơ bé Xa-da-cơ, mơ
ớc hồ bình của thiu nhi.


2. Hiểu ý chính của bài: tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống,
khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.


<b>II. dựng dy - hc</b>


- Tranh minh hoạ bài trong SGK, tranh, ảnh về thảm hoạ chiến tranh hạt nhân, về
vụ nổ bom nguyên tử.


- Bng ph vit sn đoạn văn cần hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
<b>III. các hoạt động dạy - học</b>


A- KiĨm tra bµi cị:


Hai nhóm HS phân vai đọc vở kịch “Lịng dân” (nhóm 1 đọc phần 1, nhóm 2 đọc
phần 2) và trả lời câu hỏi về nội dung, ý nghĩa của v kch.


B- Dạy bài mới:



<i><b>H1. Gii thiu ch im và bài đọc.</b></i>


- GV giới thiệu tranh minh hoạ chủ điểm Cánh chim hồ bình và nội dung các
bài học trong chủ điểm: bảo vệ hồ bình, vun đắp tình hữu nghị giữa các dân tộc.


- Giới thiệu bài đọc Những con sếu bằng giấy


<i><b>HĐ2. Giáo viên hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>


<i>a, Luyện đọc:</i>


- Một HS khá giỏi đọc bài.
- HS luyện đọc theo cặp.


- Bốn HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài.
Có thể chia các đoạn nh sau để luyện đọc:


<i>Đoạn 1: Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản.</i>
<i>Đoạn 2: Hu qu m hai qu bom ó gõy ra</i>


<i>Đoạn 3: Khát vọng sống của Xa-da-cô Xa-da-ki.</i>


<i>on 4: c vng hồ bình của HS thành phố Hi-rơ-si-ma</i>
Giải nghĩa các từ khú ó chỳ gii SGK


<i>b, Tìm hiểu bài:</i>


- GV hớng dẫn HS đọc thầm và đọc lớt. Tổ chức cho HS suy nghĩ, trao đổi, thảo
luận, trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội dung bài trong SGK.



- Xa-da-c« bị nhiễm phóng xạ nguyên tử từ khi nào?


- Cụ bé hy vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào?
- Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ lịng đồn kết với Xa-da-cơ?
- Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hồ bình?
- Nếu đợc đứng trớc tợng đài em sẽ nói gì với Xa-da-cơ?
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?


<i>c, Luyện đọc diễn cảm</i>


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm một đoạn của bài văn theo quy trình
nh các tiết trớc. Chọn đoạn 3 đọc diễn cảm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nghỉ hơi: sau tiếng rằng, tiếng chết.


<i><b>HĐ3: Củng cố, dặn dò</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột tit hc.
- Khen HS đọc tốt.


****************************
<i><b>Chính tả: anh bộ đội cụ hồ gốc bỉ</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe, viết đúng chính tả bài “Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ”.


- Tiếp tục củng cố về mơ hình cấu tạo của vần; quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Vỡ bài tập (VBT) Tiếng Việt 5, tập 1.


- Bảng phụ kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần .
<b>III. Các hoạt ng dy - hc</b>


A- bài cũ


HS chép vần của các tiếng: chúng tôi mong thế giới này mÃi mÃi hoà bình.
B- Dạy bài mới


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn HS nghe viÕt</b></i>


- GV đọc tồn bài chính tả, cả lớp theo dõi.


- HS đọc thầm lại, chú ý cách viết tên riêng ngời nớc ngoài và từ dễ viết sai.
- HS gấp SGK Giáo viên đọc cho HS viết.


- Giáo viên đọc cho HS khảo bài
- GV chấm chữa một số bài.
- GV nêu nhận xét chung


<i><b>H§3- Híng dẫn làm BT Chính tả </b></i>


<i>Bài tập 1:</i>


- HS nêu yêu cầu của BT.
- HS làm bài vào vỡ BT.
- Chữa bài


<i>Bài tập 2:</i>



- HS nêu yêu cầu của BT.
- HS lµm bµi vµo vë BT.


- Chữa bài: Quy tắc: trong tiếng “nghĩa” (khơng có âm cuối) đặt dấu thanh ở chữ
cái đầu ghi ngun âm đơi.


Trong tiếng “chiến” (có âm cuối) đặt dấu thanh ở chữ cái thứ hai ghi nguyờn õm n.


<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học, biểu dơng những HS học tốt.


- Yờu cu HS ghi nhớ mơ hình cấu tạo vần và quy tc ỏnh du thanh.
**********************


<i>Toán : ôn tập và bổ sung về giải toán </i>
<b>i. mục tiêu</b>


Giỳp HS qua vớ d cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải
bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó.


<b>Ii. các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nêu ví dụ trong SGK để HS tự tìm quảng đờng đi đợc trong 1 giờ, 2 giờ, 3
giờ.


- Nêu nhận xét: khi thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì quảng đờng đi cũng gấp
<i><b>lên bấy nhiêu lần. </b></i>



<i><b>H§2. Giíi thiƯu bài toán và cách giải</b></i>


- GV nờu bi toỏn HS có thể tự giải bài tốn theo cách “rút về đơn vị”
+ Tóm tắt bài tốn: 2 giờ: 90 km


4 giờ: …km
+ Trình bày bài giải nh cách 1 trong SGK
- GV gợi ý để dẫn ra cách 2 “tìm tỉ s.


Trình bày bài giải nh cách 2 SGK.


<i>Lu ý: khi giải dạng toán này HS chỉ cần chọn 1 trong 2 cách. </i>


<i><b>HĐ3: Luyện tập.</b></i>


HS lm bi tp 1, 2, 3 ở vở bài tập
<i>- Bài 1: Giải bằng cách rút về đơn vị</i>
<i>- Bài 2: </i>


a, Giải bằng cách tìm tỉ số
b, Giải bằng cách rút về đơn vị
<i>- Bi 3: Gii bng cỏch tỡm t s</i>


<i><b>HĐ4: Chấm và chữa bài</b></i>


- Bi 1, 2 HS c kt qu


- Bài 3 viết bài chữa lên bảng, GV và HS theo dõi nhận xét.


<i><b>HĐ5: Củng cố dặn dò</b></i>



- Giáo viên nhận xét tiết học


- HS nào cha hoàn thành hết các bài tập thì về nhà làm tiếp.
****************************


<i>Khoa hc: từ tuổi vị thành niên đến tuổi già</i>
<b>I. mục tiêu</b>


Sau bµi häc HS biÕt :


- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành, tuổi già.
- Xác định bản thân HS đang ở giai on no ca cuc i.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Hình trang 16, 17 SGK.


- ảnh của ngời lớn ở các lứa tuổi khỏc nhau.
<b>III. Hot ng dy - hc</b>


<i><b>HĐ1: Làm việc với SGK </b></i>


<i>* Mục tiêu: HS nêu đợc một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng</i>
thành, tuổi gi.


<i>* Cách tiến hành:</i>


- Giao nhim v v hng dẫn: HS đọc thông tin trang 16, 17 và thảo luận nhóm
về đặc điểm nổi bật của từng giai đoạn la tui.



- HS làm việc theo nhóm theo yêu cầu trên.
- Đại diện nhóm trình bày.


<i><b>H2: Trũ chi" Ai? H đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời?"</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>* Cách tiến hành:</i>


GV v HS su tm tranh ảnh nam nữ ở các lứa tuổi từ vị thành niên đến già.


<i><b>Bớc 1: GV tổ chức và hớng dẫn: chia lớp thành 4 nhóm, phát mỗi nhóm 3 đến 4</b></i>
hình. Xác định xem những ngời trong ảnh đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời,
nêu đặc điểm của giai đoạn đó.


<i>Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm</i>


HS lµm viƯc theo sù híng dÉn cđa GV
<i>Bíc 3: Lµm việc cả lớp </i>


Các nhóm cử lần lợt ngời lên trình bày (mỗi HS chỉ giới thiệu 1 hình).
<i>* Kết luận: </i> Chúng ta đang ở vào giai đoạn đầu của tuổi vị thành niên.


Bit c chỳng ta ang vào giai đoạn nào của cuộc đời sẽ giúp
chúng ta hình dung đợc sự phát triển của cơ thể về thể chất, tinh thần và mối quan hệ
xã hội sẽ din ra nh th no


<i><b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b></i>


- Nhận xét giờ học.



- Dặn học bài và chuẩn bị bài sau.


*********************


<i>đạo đức : có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 2)</i>
<i>(Dạy bù ngày thứ t)</i>


<b>i. mơc tiªu</b>


Häc xong bài này, HS biết:


- Mỗi ngời cần phải có trách nhiệm về việc làm của mình.


- Bc u cú k năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và khơng tán thành việc trốn tránh trách nhiệm,
đổ lỗi cho ngời khác.


<b>ii. các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<i><b>H§1. Xử lý tình huống (Bài tập 3 SGK)</b></i>


<i>* Mục tiêu: HS biết cách lựa chọn, giải quyết phù hợp trong mỗi tình huống.</i>
<i>* Cách tiến hành: </i>


<i>Bớc 1: Chia lớp thành các nhóm nhỏ và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm xử lý một</i>
tình huống trong bài tập 3.


<i>Bớc 2: HS th¶o ln nhãm</i>



<i>Bớc 3: Đại diện các nhóm trình bày kết quả</i>
<i>Bớc 4: Cả lớp trao đổi bổ sung</i>


<i>Bớc 5: Kết luận: Mỗi tình huống đều có nhiều cách giải quyết. Ngời có trách</i>
nhiệm cần phải chọn cách giải quyết nào thể hiện rõ trách nhiệm của mình v phự hp
vi hon cnh.


<i><b>HĐ2. Liên hệ bản thân.</b></i>


<i>* Mục tiªu: HS cã thĨ tù liªn hƯ, tù kĨ mét việc làm của mình và rút ra bài học. </i>
<i>* Cách tiến hành:</i>


- GVgi ý cho HS nh li một việc làm chứng tỏ mình đã có trách nhiệm hoặc
mình đã thiếu trách nhiệm:


+ Chuyện xẩy ra thế nào và lúc đó em đã làm gì?
+ Bây giờ nghĩ lại em thấy thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV kết luận: Khi giải quyết công việc hay xử lý tình huống một cách có trách
nhiệm chúng ta thấy vui và thanh thản. Ngợc lại khi làm một việc thiếu trách nhiệm,
dù không ai biết tự chúng ta cũng thấy ¸y n¸y trong lßng.


- HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


******************************
<i>Thứ ba ngày 03 tháng 10 năm 2006</i>
<i>Thể dục : đội hình đội ngũ </i>
<b>trị chơI “hồng anh, hồng yến”</b>
<b>I. mục tiêu</b>



- Ôn để củng cố và nâng cao kỷ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều, vịng phải, vịng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
Yêu cầu đều, đẹp, đúng với khẩu lệnh.


- Trị chơi “Hồng Anh, Hồng Yến” yêu cầu biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh
nhẹn, hào hứng trong khi chơi.


<b>II. đặc điểm, phơng tiện</b>


<i>- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn luyện tập.</i>
<i>- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 cịi, kẻ sõn chi, trũ chi.</i>


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<i><b>HĐ1. Phần mở đầu</b></i>


- Tập hợp lớp và phổ biến nhiệm vụ của giờ học.
- Đứng tại chổ vỗ tay và hát


<i><b>HĐ2. Phần cơ bản</b></i>


<i>a, i hỡnh i ng</i>


ễn tp hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều, vịng phải, vịng trái, đổi chân
khi đi đều sai nhịp.


LÇn 1 và 2 do GV điều khiển HS tập.


Lần 3 và 4 chia tổ tập luyện, Tổ trởng điều khiển.
Lần 5 và 6 các tổ thi đua trình diễn.



Ln 7 v 8 GV điều khiển HS tập để củng cố.
<i>b, Trò chi vn ng</i>


Chơi trò chơi Hoàng Anh, Hoàng Yến.
- GV nêu tên trò chơi giải thích cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi.


<i><b>HĐ3: Phần kết thúc</b></i>


- C lp chy u nối nhau thành một vòng tròn lớn sau khép lại vòng tròn nhỏ,
HS tập động tác thả lỏng.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi


- GV nhận xét, đánh giá kết qu gi hc.


************************


<i>Toán : luyện tập </i>
<b>i. mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>HĐ1. Giới thiệu và nêu yêu cầu giờ học:</b></i>
<i><b>HĐ2. Luyện tập</b></i>


- HS làm các bài tập 1, 2, 3 ë vë bµi tËp.


+ Bài tập 1: Mỗi quyển vở giá: 40.000 : 20 = 2.000 (đồng)


Mua 21 quyển vở loại đó hết số tiền là: 2.000 x 21 = 42.000 (đồng)


+ Bài tập 2: Một tá bút = 12 cái bút


12 c¸i bút gấp 6 cái bút số lần là: 12 : 6 = 2 (lÇn)


Mua 6 cái bút loại đó hết số tiền là: 15.000 : 2 = 7.500 (đồng)
+ Bài tập 3, 4 Tiến hành làm tơng tự các bài tp trờn.


<i><b>HĐ3: Chấm và chữa bài</b></i>


- Bi 1, 2 HS c kt qu


- Bài 3, 4 viết bài chữa lên bảng, GV và HS theo dõi nhận xét.


<i><b>HĐ4: Củng cố dặn dò</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- HS nào cha hoàn thành hết các bài tập thì về nhà làm tiếp.
************************
<i>Kỷ thuật: Đính khuy 4 lỗ (tiếp)</i>
<b>I. mục tiêu</b>


HS biết:


- Cỏch ớnh khuy 4 l.


- Thực hành hoàn thành sản phẩm.
- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dïng</b>



Một số khuy 4 lỗ, một mảnh vải, kim, ch.
<b>III. Hot ng dy - hc</b>


<i><b>HĐ1: HS thực hành</b></i>


- HS nhắc lại cách đính khuy 4 lỗ.


- Nhận xét và hệ thống lại cách đính khuy 4 lỗ.


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1 và sự chuẩn bị thực hành ở tiết 2.


- GV nhc lại yêu cầu thực hành và nêu thời gian hoàn thành sản phẩm. HS thực
hành đính khuy 4 lỗ theo hai cách (tạo 2 đờng chỉ khâu song song; tạo thành dấu
nhân).


- GV quan sát, uố n nắn cho những HS thực hiện cha đúng thao tác kĩ thuật.


<i><b>H§2: Đánh giá sản phẩm</b></i>


- Các nhóm trng bày sản phẩm


- HS nhắc lại các yêu cầu đánh giá sản phẩm nêu trong SGK
- HS đánh giá sản phẩm của bạn theo yêu cầu đánh giá .


GV nhËn xÐt kÕt quả thực hành của HS.


<i><b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b></i>


- Giỏo viên nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết sau đính khuy bấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. HiĨu thÕ nµo lµ tõ tr¸i nghÜa, t¸c dơng cđa tõ tr¸i nghÜa.


2. Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những từ trái nghĩa.
<b>II. đồ dùng dạy - học</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt
- Từ điểm Tiếng Việt


<b>III. cỏc hoạt động dạy - học</b>
A - Bài cũ:


GV kiÓm tra HS lµm bµi tËp 3 cđa tiÕt häc tríc.
B - Bài mới:


<i><b>HĐ1. Giới thiệu bài nêu yêu cầu của tiết học</b></i>
<i><b>HĐ2. Phần nhận xét </b></i>


<i>- Bi tp 1: HS đọc yêu cầu của BT1</i>


+ Dùng từ điển để hiểu nghĩa 2 từ: chính nghĩa, phi nghĩa.


+ Phi nghÜa vµ chính nghĩa là 2 từ có nghĩa trái ngợc nhau. Đó là những từ trái
nghĩa.


<i>- Bi tp 2: GV dy theo quy trình đã hớng dẫn. HS có thể sử dụng từ điển.</i>


+ Sống/ chết; vinh/ nhục (vinh: đợc kính trọng đợc đánh giá cao; nhục: xấu hổ
vì bị khinh bỉ).



<i>- Bµi tËp 3:</i>


+ Một HS đọc yêu cầu bài tập 3.
+ Tiến hành nh bài 1 và 2.


<i><b>H§3: Ghi nhí</b></i>


Qua bµi tËp 1, 2, 3 híng dÉn HS rót ra nội dung cần ghi nhớ nh SGK


<i><b>HĐ4: Luyện tập</b></i>


HS lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4 ë vë bµi tËp


<i>+ Bài tập 1: Đục/ trong; đen/ sáng; rách/ lành; dở/ hay</i>
<i>+ Bài tập 2: Hẹp/ rộng; xấu/ đẹp; trên/ dới</i>


<i>+ Bài tập 3: Hồ bình/ chiến tranh, xung đột</i>


Thơng yêu/ căm ghét, căm giận, căm thù, căm hờn, hận thù, thù
địch, thù nghịch, thù hằn…


Đoàn kết/ chia rẽ, bè phái, xung khắc


Giữ gìn/ phá hoại, phá phách, tàn phá, huỷ hoại


<i><b>HĐ5: Củng cố dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học



- Biểu dơng những học sinh học tốt


***************************


<i>Lịch sử : x· héi viÖt nam cuèi thÕ kû XIX - Đầu thế kỷ XX </i>
<b>I. mục tiêu</b>


Học xong bài này häc sinh biÕt:


- Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, nền kinh tế xã hội nớc ta có nhiều biến đổi do
chính sách khai thác thuộc địa của Pháp.


- Bớc đầu nhận biết về mối quan hệ giữa kinh tế và xã hội (kinh tế thay đổi, xã hội
cũng thay đổi theo).


<b>II. đồ dùng dạy - học</b>
- Hình trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>H§1. Làm việc cả lớp</b></i>


- GV giới thiệu bài.
- GV nêu c©u hái:


+ Những biểu hiện về sự thay đổi trong nền kinh tế Việt Nam cuối thế kỷ XIX
đầu thế kỷ XX?


+ Những biểu hiện về sự thay đổi trong xã hội Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỷ XX?



+ Đời sống của công nhân, nông dân Việt Nam trong thời kỳ này.


<i><b>HĐ2. Làm việc theo nhóm</b></i>


- HS tr lời các câu hỏi mà GV nêu ở hoạt động 1
- Trớc khi trả lời HS phải thảo luận nhóm


- Gợi ý trớc khi thực dân Pháp xâm lợc nền kinh tế Việt Nam có những ngành
nào là chủ yếu? Sau khi Pháp xâm lợc những ngành kinh tế nào mới ra đời ở nớc ta?
Ai sẽ đợc hởng các ngun li do s phỏt trin kinh t.


- Trớc đây x· héi ViƯt Nam chđ u cã nh÷ng giai cÊp nào? Đầu thế kỷ XX xuất
hiện thêm giai cấp nào? Đời sống của công nhân, nông dân Việt Nam trong thời kỳ
này nh thế nào?


<i><b>HĐ3: Làm việc cả lớp</b></i>


- GV cho đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình, các
nhóm khác theo dõi và bổ sung.


<i><b>HĐ4: Làm việc cả lớp</b></i>


GV nhấn mạnh những kiến thức cơ bản của bài.


<i><b>HĐ5: Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giê häc.
- Khen HS häc tèt.



****************************
<i>Thứ 4 ngày 04 tháng 10 năm 2006.</i>
<b>Nghỉ học nghị quyết Đại hội X</b>


**********************
<i>Thứ 5 ngày 05 tháng 10 năm 2006</i>
<i>Tập làm văn</i> <b> Luyện tập tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Từ kết quả quan sát cảnh trờng của mình, HS biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn
tả ngôi trờng.


2. Biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn mêu tả hoàn chỉnh .
<b>II. Đồ dïng d¹y - häc:</b>


- Những ghi chép HS đã có khi quan sát cảnh trờng học.
- Bút dạ , 2-3 tờ giấy khổ to.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
A. Kiểm tra bài cũ


HS trình bày kết quả quan sát (cảnh trờng học) đã chuẩn bị ở nhà .
B. Dạy bài mi


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>


GV nờu mc ớch yờu cu tiết học.


<i><b>H§2: Híng dÉn HS lun tËp</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Một vài HS trình bày kết quả quan sát ở nhà.
- HS lập dàn ý chi tiết. GV phát bút dạ cho 2-3 HS.


- HS trình bày dàn ý. Mời 1 HS làm bài tốt trên giấy dán bài lên bảng.
Cả lớp bổ sung, hoàn chỉnh.


<i>Bài tập 2:</i>


- Lu ý HS : nên chọn viết một đoạn ở phần thân bài, vì phần này có nhiều đoạn.
- Một vài HS nói trớc sẽ chọn đoạn nào.


- HS vit on vn ở phần thân bài. GV chấm điểm, đánh giá cao những đoạn
viết tự nhiên, chân thực, có ý riêng, ý mi.


<i><b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- GV yêu cầu HS chuẩn bị cho tiết kiểm tra viết bài văn tả cảnh sắp tới: xem lại
các tiết TLV tả cảnh đã học, những dàn ý đã lập, những đoạn văn đã viết, đọc trớc
các đề bài gợi ý.


***********************


<i>luyện từ và câu Luyện tập về từ trái nghÜa</i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập
thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một s t trỏi ngha tỡm c.



<b>II. Đồ dùng dạy - häc</b>
- Tõ ®iĨn HS


- Bút dạ, 2-3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1, 2, 3.
<b>III. Hoạt động dạy - học </b>


A. Bµi cị


HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 1, 2 và làm miệng bài tập 3, 4
(phần Luyện tập, tit TLV trc)


B. Bài mới


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>


GV nêu mục đích u cầu của tiết học


<i><b>H§2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>


<i>Bµi tËp 1:</i>


- HS đọc yêu cầu BT1, làm bài vào vở bài tập. 2-3 HS lên bảng thi làm vào giấy
khổ to.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng; 1-2 HS đọc lại.
- HS đọc thuộc lòng 4 thành ngữ, tục ngữ.


<i>Bµi tËp 2; 3: HS tù lµm.</i>



<i>Bài tập 4: GV gợi ý cho HS : Những từ trái nghĩa có cấu tạo giống nhau (cùng là từ </i>
đơn hay từ phức, cùng là từ ghép hay từ láy) sẽ tạo ra những cặp đối xứng đẹp hơn.


<i>Bµi tËp 5:</i>


- GV giải thích: có thể đặt 1 câu chứa cả cặp từ trái nghĩa; có thể đặt 2 câu, mỗi
câu chứa 1 từ.


- HS đọc câu mình đặt . Cả lớp theo dõi nhận xét nhận xét .
- HS lm bi vo v.


<i><b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS học thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở BT 1, 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giúp HS qua ví dụ cụ thể, làm quen với một dạng quan hệ tỉ lệ và biết cách giải
bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ đó .


<b>II. Hoạt động dạy - học:</b>
A. Bài cũ :


Gäi HS lên chữa bài tập số 4 trang 20 SGK
B. Bài míi:


<i><b>HĐ1: Giới thiệu dẫn đến quan hệ tỉ lệ</b></i>


- GV nêu ví dụ trong SGK. HS tự tìm kết quả số bao gạo có đợc khi chia hết 100
kg gạo vào các bao...



- GV cho HS quan sát bảng rồi nhận xét :" Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên bao
nhiêu lần thì số bao gạo có đợc lại giảm đi bấy nhiêu lần "


<i><b>H§2: Giíi thiƯu bài toán và cách giải</b></i>


GV hớng dẫn HS thực hiện cách giải bài toán theo các bớc:
a) Tóm tắt bài to¸n.


b) Phân tích bài tốn để tìm ra cách giải bài toán theo cách 2"rút về đơn vị".
Trình bày bài giải (cách 1) nh trong SGK.


c) Phân tích bài tốn để tìm ra cách giải theo cách "tìm tỉ số".
Trình bày bài giải (cách 2) nh trong SGK.


<i>Chó ý : Khi lµm bµi , HS có thể giải bài toán bằng một trong 2 cách trên.</i>


<i><b>HĐ3: Thực hành</b></i>


Hớng dẫn HS làm bài tập


<i>Bi1: u cầu HS tóm tắt bài tốn rồi tìm cách giải bằng cách " tìm tỉ số"</i>
Trớc khi làm bài HS đổi 1 tuần = 7 ngày


<i>Bài 2: HS đọc đề tốn - Gợi ý HS : có thêm 30 HS nữa thì nhà tr ờng có bao nhiêu</i>
HS bán trú. HS giải bài toán theo cách rút về đơn vị


<i>Bài 3: Yêu cầu HS tự giải theo cách "rút về đơn vị "</i>
- HS làm bài, GV theo dõi hớng dẫn thêm chấm .
- HS chữa bài



<i><b>H§4: Củng cố dặn dò </b></i>


GV nhận xét giờ học


****************************


<i>Thể dục : Đội hình đội ngũ - trị chơi " mèo đuổi chuột"</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn để củng cố nâng cao kỉ thuật động tác quay phải quay trái, quay sau, đi
vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu động tác đúng với kỉ
thuật, đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi " Mèo đuổi chuột". Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý, nhanh
nhẹn khéo lộo, ho hng trong khi chi.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập
- Phơng tiện: 1 còi , kẻ sân chơi trò chơi.
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>


<i><b>HĐ1: Phần mở đầu</b></i>


- GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ .
- Xoay các khớp cổ tay c chõn, khp gi, vai, hụng.


- Giậm chân tại chỗ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>a) Ơn đội hình đội ngũ</i>


- Ơn quay phải, quay trái, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi
đều sai nhịp.


- GV ®iỊu khiĨn cả lớp tập; tập theo tổ. Các tổ thi trình diễn, GV nhận xét biểu
d-ơng các tổ tập tốt.


<i>b) Chơi trò chơi " Mèo đuổi chuột"</i>


GV nờu tờn trũ chơi, tập hợp HS theo đội hình chơi, giải thích cách chơi và qui
định chơi. Cho cả lớp cùng chơi GV quan sát nhận xét, biểu dơng HS hoàn thành vai
chi ca mỡnh.


<i><b>HĐ3: Phần kết thúc </b></i>


- Cho HS chy thờng theo địa hình sân trờng, lập thành vịng trịn lớn, sau khép
dần thành vòng tròn nhỏ, chuyển thành đi chậm, vừa đi vừa làm động tác thả lỏng rồi
dừng lại, mặt quay vào tâm.


- GV cïng HS hÖ thèng bµi.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.


***********************
<i>Thø 6 ngày 06 tháng 10 năm 2006</i>


<i>Khoa học :</i> <b>Vệ sinh ở tuổi dậy thì</b>
<b>I. mục tiêu: </b>



Sau bài học HS có khả năng:


- Nờu nhng vic nờn làm để vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.


- Xác định những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và
tinh thần ở tui dy thỡ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Hình trang 18, 19 SGK


- Các phiếu ghi một số thông tin về những việc nên làm để bảo vệ sức khoẻ tuổi
dậy thì.


- Mỗi HS chuẩn bị một thẻ từ, một mặt ghi chữ Đ (đúng), mặt kia ghi chữ S (sai)
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>H§1: §éng n·o</b></i>


<i>* Mục tiêu: HS nêu đợc những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.</i>
<i>* Cách tiến hành: </i>


<i>Bớc 1: GV giảng và nêu vấn đề: ở tuổi dậy thì, các tuyến mồ hơi và tuyến dầu ở da</i>
hoạt động mạnh. Vậy ở tuổi này, chúng ta nên làm gì để giữ cho cơ thể ln sạch sẽ,
thơm tho và tránh bị mụn trứng cá


<i>Bíc 2:</i>


- GV sử dụng phơng pháp động não, yêu cầu mỗi HS trong lớp nêu ý kiến
- GV ghi nhanh tất cả ý kiến trên lên bảng



- Tiếp theo , GV yêu cầu HS nêu tác dụng của từng việc làm đã kể trên
<i>* Kết luận: Tất cả những việc làm trên là cần thiết để giữ vệ sinh cơ thể.</i>
ở tuổi dậy thì chúng ta phải biết cách gi v sinh c quan sinh dc


<i><b>HĐ2: Làm việc với phiếu học tập</b></i>


<i>Bớc 1: GV chia lớp thành các nhóm nam, nhóm nữ riêng và phát phiếu học tập cho</i>
các nhóm.


<i>Bớc 2: Chữa bài tập theo từng nhóm nam, nhóm nữ riêng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

i vi nhúm n : GV có thể chuyện trị thân mật và hớng dẫn các em cần lu ý về
chế độ làm việc, chế độ nghỉ ngơi, ăn uống khi hành kinh biết sử dụng băng vệ sinh.


- HS đọc đoạn bạn cần biết


<i><b>HĐ3: Quan sát tranh và thảo luận </b></i>


<i>Bớc 1: Làm việc theo nhóm</i>


GV yêu cầu nhóm trởng điều khiển nhóm mình lần lợt quan sát các hình 4, 5, 6,
7 và trả lời câu hỏi :


- Nội dung từng hình


- Chúng ta nên làm gì và khơng nên làm gì để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh
thn tui dy thỡ.


<i>Bớc 2: Làm việc cả lớp</i>



- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận


<i>* Kết luận: ở tuổi dậy thì chúng ta cần ăn uống đủ chất, tăng cờng luyện tập thể</i>
dục thể thao, vui chơi giải trí lành mạnh. Tuyệt đối khơng sử dụng các chất gây
nghiện ... ; không xem phim ảnh hoc sỏch bỏo khụng lnh mnh.


<i><b>HĐ4: Trò chơi tập làm diễn giả</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Tuyên dơng những em học tốt.


*********************


<i>Toán: </i> <i><b>Luyện tập (dạy bï thø t)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Giúp HS củng cố và rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ lệ.
<b>II. Hoạt động dạy - học </b>


A. Bµi cị:


HS lµm bµi tËp 3 SGK trang 21.
B. Bµi míi


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>HĐ2: Thực hành</b></i>


Hớng dẫn HS lµm bµi tËp



<i>Bài 1: HS đọc đề tốn - tóm tắt rồi giải bài tốn bằng cách "tìm tỉ số'</i>
<i>Bài 2: Gợi ý HS giải bài toán theo cách "rút về đơn vị".</i>


<i>Bµi tËp 3: </i>


- HS đọc đề tốn


- GV gợi ý để HS tìm cách giải bài tốn:


+ Tìm số tiền thu nhập hàng tháng của gia ỡnh.


+ Tìm số tiền thu nhập bình quân hàng tháng của mỗi ngời (sau khi thêm 1
ng-ời)


+ Tìm số tiền bình quân thu nhập hàng tháng giảm đi của mỗi ngời.


<i>Bài tập 4: Gợi ý HS : Sau khi thêm 20 ngời nữa thì sẽ gấp số ngời lúc đầu mấy lần?</i>
* GV theo dõi hớng dẫn thêm và chấm bài .


<i><b>HĐ3: HS chữa bài </b></i>
<i><b>HĐ4: Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Tuyên dơng những em học tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Kể chuyện :</i> <i><b>Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai (dạy bù thứ t)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Rèn kĩ năng nói : kể lại đợc câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai; kết hợp lời kể


với điệu bộ, nét mặt cử chỉ một cách tự nhiên.


2. Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi hành động dũng cảm của những ngời Mỹ
có lơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mỹ .


3. Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
<b>II. Đồ dùng dạy - hc </b>


- Các hình ảnh minh hoạ phim trong SGK.


- Bảng lớp viết sẵn ngày, tháng, năm xẩy ra vụ thảm sát Sơn Mỹ (16-3-1968); tên
những ngời Mỹ trong câu chuyÖn.


<b>III. Hoạt động dạy - học </b>
A. Bài cũ:


HS kể việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng t nc ca mt ngi m cỏc em
bit.


B. Dạy bài mới:


<i><b>HĐ1: Giới thiệu truyện phim</b></i>
<i><b>HĐ2: Giáo viên kể chuyện </b></i>


- GV kể lần 1, kết hợp chỉ lên các dòng chữ ghi ngày tháng tên riêng kèm chức
vụ công việc của những ngời lính Mỹ.


- GV kể lần 2 , lần 3, kết hợp giới thiệu từng hình ảnh minh hoạ phim trong SGK.
HS vừa nghe kể vừa nhìn các hình ảnh minh hoạ.



<i><b>H3: Hng dn HS k chuyn , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>


a) Kể theo nhóm HS kể từng đoạn của câu chuyện theo nhóm. Sau đó một em kể
tồn chuyện. Cả nhóm trao đổi cùng các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện.


b) Thi kể chuyện trớc lớp: Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: Chuyện giúp bạn hiểu
điều gì ? Bạn suy nghĩ gì về chiến tranh? Hành động của những ngời Mỹ cú lng tõm
giỳp bn hiu iu gỡ?


<i><b>HĐ4: Củng cố dặn dß:</b></i>


- HS nêu lại ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của những ngời
Mỹ có lơng tâm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác man rợ của quân đội Mỹ trong cuộc
chiến tranh xâm lợc Việt Nam.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- DỈn HS vỊ nhà kể lại câu chuyện trên cho ngời thân và chuẩn bị cho tiết kể
chuyện tuần sau.


************************


<i>Tập đọc: Bài ca về trái đất (dạy bự th t)</i>
<b>I. Mc tiờu: </b>


1. Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ.


2. Hiu ni dung, ý ngha ca bi thơ: Kêu gọi đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ
cuộc sống bình yên và quyền bình đẳng giữa các dân tc.



3. Thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Tranh ảnh về trái đất trong vũ trụ, nếu có.
- Bảng phụ để ghi những câu thơ hớng dẫn HS đọc diễn cảm.


<b>III. Hoạt động dạy - học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. Bài mới:


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài :</b></i>


Bi th bi ca trái đất của nhà thơ Định Hải đã đợc phổ nhạc thành một bài hát
mà trẻ em Việt Nam nào cũng biết. Qua bài thơ này, nhà thơ Định Hải muốn nói với
các em một điều rất quan trọng. Chúng ta cùng học bài thơ để biết điều đó.


<i><b>HĐ2: Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>


<i>a) Luyện đọc:</i>


GV dạy theo qui trình đã hớng dẫn. Giọng vui tơi hồn nhiên, nhấn giọng vào từ
gợi tả, gợi cảm. Chú ý hớng dẫn HS nghỉ hơi đúng nhịp thơ. Ví dụ:


Trái đất này/ là của chúng mình
Quả bóng xanh/ bay giữa trời xanh
Trái đất trẻ/ của bạn trẻ năm châu
Vàng, trắng, đen....dù da khác màu
<i>b) Tìm hiểu bài:</i>



- GV dạy theo qui trình đã hớng dẫn.
- Gợi ý trả lời các câu hỏi


+ Hình ảnh trái đất có gì đẹp?


+ Em hiĨu hai c©u ci khổ thơ hai nói gì?


+ Chỳng ta phi lm gỡ để giữ bình yên cho trái đất ?
+ Bài thơ mun núi vi em iu gỡ?


<i>c) Đọc diễn cảm và HTL bài thơ</i>


- GV dy theo qui trỡnh đã hớng dẫn .Cho HS thi đọc diễn cảm và đọc thuộc
lòng từng khổ và cả bài thơ.


<i> - Cả lớp hát bài hát “Bài ca trái đất"</i>


<i><b>H§3: Cđng cè dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà tiếp tục HTL


***************************


<i>Tập làm văn:<b> Tả cảnh (kiểm tra viết )</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


HS biết viết một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh.
<b>II. đồ dùng dạy - học</b>



Bảng lớp viết đề bài, cấu tạo của bài văn tả cảnh.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>H§1: Giíi thiƯu bµi</b></i>


GV nêu mục đích u cầu của tiết kiểm tra


<i><b>HĐ2: GV ra đề (3 đề trong SGK) </b></i>


- HS chọn 1 trong 3 đề để làm bài.


- HS xác định u cầu đề bài (mình chọn).


<i><b>H§3: HS lµm bµi </b></i>


Tríc khi HS viÕt bµi vµo vë GV hớng dẫn HS cách kẻ ô điểm, cách trình bày một
bài văn viết


<i><b>HĐ4: GV thu bài về nhµ chÊm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Điểm 9; 10 bài viết đúng trọng tâm đề, ngôn ngữ trong sáng, biết dùng các từ
ngữ gợi tả, gợi cảm, bố cục bài viết tốt.


Điểm 7; 8 bài viết đúng trọng tâm đề, ngôn ngữ trong sáng, biết dùng các từ
ngữ gợi tả, gợi cảm, bố cục bài viết tốt, trong bài có mắc một số lỗi chính tả.


Điểm 5; 6 bài viết đúng trọng tâm đề nhng cha hay còn mắc một số lỗi chính tả.
Điểm dới 5 bài viết cha đạt cỏc yờu cu trờn.



**********************
<i>Toán :</i> <b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giỳp HS luyện tập củng cố cách giải bài toán về "Tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ
số của hai số đó" và bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ đã học.


<b>II. Hoạt động dạy - học</b>


<i><b>H§1: Giíi thiệu bài</b></i>
<i><b>HĐ2: Luyện tập</b></i>


Hớng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3, 4 ë vë bµi tËp


<i>Bài1: HS đọc đề toán - xác định dạng toán - yêu cầu HS vẽ sơ đồ rồi giải.</i>
<i>Bài 2 : HS tự giải</i>


<i>Bài 3: Hớng dẫn HS trớc khi giải cần đổi 300kg = 3tạ (hoặc đổi 1tạ = 100kg).</i>
HS giải bài toán bằng cách dùng tỉ số.


<i>Bài 4: HS đọc đề tốn</i>


- GV gỵi ý HS : + Theo kế hoạch số sản phẩm phải hoàn thành là bao nhiêu?


+ Nu mi ngy dt 450 sn phm thì xởng đó làm trong mấy
ngày thì hồn thành kế hoạch?


- HS lµm bµi GV theo dâi , híng dẫn thêm và chấm.


<i><b>HĐ3: HS chữa bài</b></i>


<i><b>HĐ4: Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Khen những em cã bµi lµm tèt.


************************


<i>Địa lí :</i> <i><b>Sông ngòi (dạy bù thứ t)</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS:


- Ch c trờn bn (lợc đồ) một số sơng chính của Việt Nam.
- Trình bày đợc một số đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam.
- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống và sản xuất.


- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu và sơng ngịi.
<b> II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam


- Tranh ảnh về sơng mùa lũ và sơng mùa cạn( nếu có)
<b>III. Hoạt đơng dạy - học</b>


<b>1. Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dy c</b>


<i><b>HĐ1: Làm việc cá nhân hoặc theo cặp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Một số HS trả lời câu hỏi tríc líp.



- Một số HS lên bảng chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam các sơng chính:
sơng Hồng, sơng Đà, sơng Thái Bình, sơng Mã, sơng Cả, sông Đà Rằng, sông Tiền,
sông Hậu, sông Đồng Nai.


- GV sửa chữa và giúp HS phần trình bày.


<i>* Kt lun: Mạng lới sơng ngịi nớc ta dày đặc và phân bố rộng khắp trên cả nớc </i>
<b>2. Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa. Sơng có nhiu phự sa</b>


<i><b>HĐ2: Làm việc theo nhóm</b></i>


<i>Bc 1: HS trong nhóm đọc SGK, quan sát hình 2 hình 3 hoặc tranh ảnh su tầm rồi </i>
hoàn chỉnh bảng sau;


Thời gian Đặc điểm ảnh hởng tới đời sống và<sub>sản xuất</sub>
Mùa ma


Mùa khô


<i>Bớc 2: - Đại diện các nhóm HS trình bày kết quả làm việc</i>
- HS khác bổ sung.


- GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện câu trả lời


- GV phân tích thêm: Sự thay đổi chế độ nớc theo mùa của sơng ngịi Việt Nam
- GV giải thích thêm để HS hiểu đợc: Các sông ở Việt Nam vào mùa lũ thờng có
nhiều phù sa.


<b>3. Vai trß cđa sông ngòi</b>



<i><b>HĐ3: làm việc cả lớp</b></i>


- GV yêu cầu HS kể về vai trò của sông ngòi.
- HS trả lêi


- HS lên bảng chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


+ Vị trí 2 đồng bằng lớn và những con sơng bồi đắp nên chúng.
+Vị trí của nhà máy thuỷ điện Hồ Bình, Y-a-li và Trị An


<i>* Kết luận: Sơng ngịi bồi đắp phù sa tạo nên nhiều đồng bằng. Ngồi ra sơng cịn </i>
là đờng giao thông quan trọng, là nguồn thuỷ điện, cung cấp nớc cho sản xuất và đời
sống, đồng thời cho ta nhiu thu sn.


<i><b>HĐ4: Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những em học tốt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×