Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.17 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>tuÇn 22</b>
<i><b>Thứ 2 ngày 9 tháng 2 nm 2009</b></i>
<b>Tp c </b>
<b>lập làng giữ biển</b>
A- Mơc tiªu
1. Đọc lu loát, diễn cảm bài văn, giọng đọc lúc r, hào hứng; lúc trầm lắng. Biết đọc phân biệt lời
nhân vật : bố Nhụ, ông Nhụ, Nhụ .
2. Hiểu ý nghĩa của truyện : Ca ngợi những ngời dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hơng
quen thuộc tới lập làng ở một hịn đảo ngồi biển khơi để xây dựng cuộc sống mới , giữ một vùng
biển trời tổ quốc.
B- Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ trong bài đọc SGK.
C- Các hoạt động dạy học.
<b> 1. KTBC: GV cho HS nªu néi dung chÝnh cđa bµi häc tríc.</b>
<b> 2. Bài mới </b>
<b>Hđ1 : GTB.</b>
<b>H2 : Hng dn HS luyện đọc và tìm hiểu:</b>
<b>a)Luyện đọc .</b>
<b>-</b> <sub>Hai HS đọc lời giới thiệu nhân vật.</sub>
<b>-</b> <sub>HS quan sát tranh SGK.</sub>
<b>-</b> <sub>GV đọc diễn cảm toàn truyện. Cần thể hiện rõ giọng từng nhân vật.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc nối nhau toàn truyện.</sub>
<b>-</b> <sub>Có thể chia thành 4 đoạn để cho HS luyện đọc. GV giúp HS hiểu một số từ ngữ (Cho HS</sub>
đọc chú giải)
+ Đoạn 1 : Từ đầu đến <i> Ngời ông nh toả ra hơi muối.</i>
+ Đoạn 2 : Từ <i> Bố Nhụ vẫn nói điềm đạm đến thì để cho ai ?</i>.
+ Đoạn 3 : Từ <i>Ông Nhụ bớc ra võng </i> đến <i>quan trọng nhờng nào.</i>
+ Đoạn 4 : gồm phần còn lại.
<b>-</b> <sub>Và cho HS đọc theo nhân vật.</sub>
<b>-</b> <sub>HS luyện đọc theo cặp . 1- 2 HS đọc cả bài .</sub>
<b>-</b> <sub>HS quan sát tranh minh hoạ.</sub>
<b>b)GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm từng đoạn .Tìm hiểu bài.</b>
* GV cho HS vừa luyện đọc va tỡm hiu.
-<i> Bài băn có những nhân vật nào ?(</i>Có một bạn nhỏ tên là Nhụ, bố bạn, ông bạn, 3 thế hệ
trong mt gia đình..)
<i>- Bố và ơng Nhụ bàn với nhau việc gì ?</i>( Họp làng để di dân ra đảo, đa dần cả nhà Nhụ ra đảo)
<i>- Bè Nhô nãi con sẽ họp làng chứng tỏ ông là ng</i> <i>ời nh thế nào ?</i>(Bố Nhụ phải là cán bộ làng ,
xà )
<i>- Theo li ca b Nh việc lập làng mới ngồi đảo có lợi gì ?</i>( Ngoài đảo đất rộng, bãi dài, cây
xanh, nớc ngọt, ng trờng gần, đáp ứng đợc mong ớc bấy lâu của ngời dân chài)
<i>- Hình ảnh làng chài mới hiện ra nh thế nào qua những lời nói của bố Nhụ ?</i>(Làng mới đất
rộng hết tầm mắt, dân chài thả sức mà phơi lới, buộc thuyền, làng mới giống một ngơi nhà trên
đất liền – có chợ có trờng học có nghĩa trang)
<i>- Tìm những chi tiết cho thấy ơng Nhụ suy nghĩ rất kĩ nên đã đồng ý với k hoch lp lng gi</i>
<i>biển của bố Nhụ ?</i>(Ông bớc ra võng, ngồi xuống võng, vặn mình, hai má phập phång nh ngõi
súc miệng khan . Ông đã hiểu những ý tởng hình thành trong suy tính của con trai ông quan
trọng nh thế nào)
<i>- GV cho HS nêu suy nghĩ của Nhụ (Nhụ tin kế hoạch của bố và mơ tởng đến làng mới)</i>
<i>- </i>GV cho HS trả lời và nhận xét , và GV tổng kết
- Cho HS nêu nội dung chính của truyện : Ca ngợi những ngời dân chài táo bạo, dám rời mảnh
đất quê hơng quen thuộc tới lập làng ở một hịn đảo ngồi biển khơi để xây dựng cuộc sống mới , giữ
một vùng biển trời tổ quốc .
<i><b> c)Hớng dẫn đọc diễn cảm.</b></i>
<b>-</b> <sub>Ba HS đọc nối tiếp nhau toàn truyện .GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm từng đoạn.</sub>
- Cho HS thi đọc theo đoạn. Chú ý đọc nhấn giọng và đọc thể hiện nhân vật.
- Cho HS đọc phân vai, và thi đọc phân vai
<b> Hđ3 : Củng cố dặn dò.</b>
<b>-</b> <sub>HS nªu ý nghÜa cđa trun.</sub>
<b>-</b> <sub>NhËn xÐt tiÕt häc.</sub>
<b>chÝnh tả</b>
<b>Nghe </b><b> Viết: (trích đoạn bài thơ) </b><i><b>Hà Nội</b></i>
A- Mơc tiªu.
1. Nghe - viết đúng chính tả trích đoạn của bài thơ Hà Nội .
<b>-</b> <sub>Bảng phụ viết quy tắc viết hoa tên ngời tên địa lí Việt Nam</sub>
<b>-</b> <sub>Bút dạ và một vài tờ giấy phô tô cho BT3 cho các nhóm làm bài tập</sub>
C- Các hoạt động dạy học.
1. KTBC
<b> 2. Bài mới.</b>
<b>Hđ1 : GTB.</b>
<b>H®2 : a) Híng dÉn HS nghe </b>–<b> viÕt.</b>
<b>-</b> <sub>Một HS đọc đoạn thơ cần viết cả lớp theo dõi SGK.</sub>
<b>-</b> <sub>GV hái HS vỊ néi dung bµi. Nhắc nhở HS về viết những (DTR) : Hà Nội, Hồ Gơm, Tháp</sub>
Bút, Ba Đình, Chùa Một Cột, Tây Hồ.
<b>-</b> <sub>HS đọc thầm lại đoạn thơ cần viết .</sub>
<b>-</b> <sub>HS gấp SGK, GV đọc HS ghi.</sub>
Bµi tËp 2.
<b>-</b> <sub>GV dạy theo quy trình đã hớng dẫn. Tổ chức cho HS làm việc độc lập.</sub>
<b>-</b> <sub>GV đa bảng phụ HS nắm lại quy tắc viết hoa .</sub>
<b>-</b> <sub>Cả lớp sửa theo lời giải đúng </sub>
<i> </i>Bµi tËp 3 : GV cho HS lµm bµi và viết kết quả vào phiếu học tập .
<b>-</b> <sub>GV cho HS tổ chức tiếp sức : Mỗi bạn viết tên 5 bạn theo yêu cầu vào các ô.</sub>
Tên bạn trong lớp Tên bạn nữ trong
lớp nhỏ tuổi trongTên anh hùng
lịch sử nớc ta
Tên sông (hoặc
tờn h, nỳi ốo) Tờn xó (hoc ph-ng, huyn,
qun)
Trn Quc Ton,
Kim Đồng, Võ
Thị Sáu, Nguyễn
Bá Ngọc....
<b> Hđ3 : Củng cố dặn dò.</b>
<b>-</b> <sub>GV nhËn xÐt giê häc.</sub>
<b>-</b> <sub>D</sub>2<sub> HS về quy tắc viết hoa để HS về nhà ơn luyện.</sub>
<b>Tốn (tiết 106)</b>
<b>Lun tËp</b>
<b> A - Mơc tiªu.</b>
Gióp HS :
- Củng cố cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
- Luyện tập vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình hộp
chữ nhật trong một số tình huống đơn giản.
B- Các hoạt động dạy hc.
<b> Hđ1: Giáo viên híng dÉn HS lun tËp</b>
Bµi 1 :
<b>-</b> <sub>Tất cả HS trong lớp tự làm bài tập theo cơng thức tính diện tích .</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc kết quả và so sánh nhận xét.</sub>
<b> Bài 2 : GV hớng dẫn tơng tự bài 1 , và đánh giá bài làm của HS.</b>
<b> Bài 3 : GV tổ chức HS thi phát hiện nhanh kết qủa đúng trong các trờng hợp đã cho (a, b, c, d.)</b>
<b> GV đánh giá kết quả của HS : a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ</b>
<b>-</b> <sub>GV chÊm vµ nhËn xÐt .</sub>
<b>-</b> <sub>HD lµm bµi tËp ë nhµ .</sub>
<b>Đạo đức (tiết 22)</b>
<b>luyện tp thc hnh</b>
<b>bài 10 : uỷ ban nhân xÃ, phờng em .</b>
<b> A- Mơc tiªu .</b>
Häc xong bµi nµy HS biÕt :
- Cần phải tôn trọng UBND xà và vì sao phải tôn trọng.
- Thực hiện các quy định của UBND xã (phờng); tham gai các hoạt động do UBNND xã tổ
chức.
- T«n träng UBND x· (phêng)
B- Đồ dùng dạy học
<b> ảnh trong bài phóng to.</b>
<b> C- Các hoạt động dạy học.</b>
* Môc tiêu : HS biết lựa chọn các hành vi phù hợp và tham gia các công tác xà héi do UBND x·
phêng tỉ chøc .
* C¸ch tiÕn hµnh .
1. Chia nhóm cho HS thảo luận các tình huống.
2. Các nhóm thảo luận các câu hỏi :
3 . Đại diện các nhóm trả lời :
<b>-</b> <sub>TH a) Nên vạn động các bạn tham gia kí tên ủng hộ ccác nạn nhân chất độcmàu da cam.</sub>
<b>-</b> <sub>TH c) : Nên bàn với gia đình chuẩn bị sách vở , đồ dùng học tập, quần áo ủng hộ trẻ em vùng</sub>
lũ lụt.
Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến bài tập 4, SGK.
Mục tiêu : HS biết quyền lợi đợc bày tỏ trình bày ý kiến của mình với chính quyền .
C¸ch tiÕn hành .
Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi
GV kết luận : UBND xã phờng làm các việc : b; c ;d ;đ ; e ; h ;i
<b>Hoạt động 3 :Xử lí tình huống BT3 SGK.</b>
Mục tiêu : HS biết nhận biết các việc làm phù hợp khi đến UBND xã phờng.
Cách tiến hành .
a. GV chia nhúm v giao nhiệm vụ cho các nhóm đóng vai góp ý kiến cho UBND xã (ph
-ờng) về các vấn đề liên quan đến trẻ em nh : xây sân chơi cho trẻ em, tổ chức ngày 1
tháng 6.... Mỗi nhóm nờu mt vn .
b. Đại diện các nhóm trình bày .
c. GV tổng kết .
d. Cho HS nêu lại nội dung chính của bài học .
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>nối các vế Câu ghép bằng quan hệ từ</b>
a- Mục tiêu .
1. Hiểu thế nào là một câu ghép thể hiện quan hệ điều kiện (ĐK) kết qu¶ (KQ)
2. Biết tạo các câu ghép có quan hệ ĐK – KQ, GT – KQ, bằng cách điền QHT hoặc cặp QHT.
Thêm vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí của các vế cõu.
<b> B- Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng phụ viết ghi sẵn 2 câu ghÐp ë BT1 (phÇn nhËn xÐt)
- Bảng phụ viết 2 câu văn ở BT1.
- Bút dạ và 3 – 4 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung BT2, 3 (Phần luyện tập )
C- Các hoạt động dạy học.
1. KTBC .
<b> 2. Bµi míi .</b>
<b> H®1: GTB .</b>
<b> Hđ2: Phần nhận xét.</b>
Bµi tËp 1 :
<b>-</b> <sub>Híng dÉn HS làm bài tập </sub>
<b>-</b> <sub>GV nhắc HS trình tự lµm .</sub>
+ Đánh dấu phân cách các vế câu trong mỗi câu ghÐp .
+ Phát hiện cách nối các vế câu giữa hai câu ghép có gì khác nhau .
+ Phát hiện cách sắp xếp các vế câu trong hai câu ghép có gì khác nhau.
<i>a) <b>NÕu</b> trêi trë rÐt / <b>th×</b> con phải mặc áo ấm .(thể hiện ĐK </i><i> KQ)</i>
<i>b) Con phải mặc ấm / <b>Nếu</b> trời trở rét .( vÕ 1 chØ KQ vÕ 2 chØ §K)</i>
<i> </i> Bµi tËp 2 :
<b>-</b> <sub>HS đọc yêu cầu bài tập . GV hớng dẫn HS làm .</sub>
<b>-</b> <sub>Nêu kết quả GV chốt ý đúng :</sub>
C¸c QHT nối các vế câu thể hiện quan hệ ĐK – KQ, GT- KQ, : <i>nÕu ...th× , nÕu nh...thì...; hễ</i>
<i>mà...thì..., giá...thì....; giá mà...thì...;nếu nh...thì, hễ mà...thì..;</i>
Cho HS lấy VD.
<b> Hđ3: Phần ghi nhí .</b>
- Cho HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.
- Cho HS nhắc lại ghi nhớ .
H®4 : Lun tËp
Bµi tËp 1 :
<b>-</b> <sub>GV dạy theo quy trình đã HD .</sub>
<b>-</b> <sub>GV mở bảng phụ đã ghi kết quả bài làm.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc kết quả bài làm.</sub>
<i><b> a) Nếu</b> ông trả lời đúng ngựa ông đi ngày đ ợc mấy b ớc </i>
Vế ĐK
thì<i> tôi sẽ nói cho ông trâu của tôi ngày cày đ ợc mấy đ ờng</i>
VÕ KQ
<i>b) <b>NÕu</b> lµ chim , tôi sẽ là loài bồ câu trắng </i>
<i> </i> VÕ GT VÕ KQ
NÕu<i> là hoa , tôi sẽ là một đoá h íng d ¬ng</i>
<i> </i> VÕ GT VÕ KQ
- Cặp QHT nếu..thì
- QHT nếu
Bài tập 2 :
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
<b>-</b> <sub>HS đặt câu có cặp từ chỉ quan hệ .</sub>
<b>-</b> <sub>GV dán 3 – 4 tờ phiếu đã viết nội dung, cho 3 – 4 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh.</sub>
GV chốt lời giải :
a. <i><b>NÕu (nÕu mµ, nÕu nh)...th×... (GT – KQ)</b></i>
b. <i><b>HƠ....th×...(GT – KQ)</b></i>
c) Nếu (giá) ...thì ...( GT KQ)
Bài tập 3 :
- Cách tiến hành nh BT2
<b>-</b> <sub>Cho HS điền QHT :</sub>
a) HƠ....th× HƠ .
<b> b) Nếu....thì</b> việc này khó thành
c) Giá mà (giá nh<i><b>)</b> Hồng chịu khó học hành thì...</i>
Bµi tËp 4 :
<b>-</b> <sub>HD HS làm bài tập .</sub>
vì nên...nên bị điểm kém.
vì...cho nên
Hđ5: Củng cố dặn dß.
- GV nhËn xÐt giê häc, D2<sub> HS vỊ nhµ hoµn chØnh bài tập còn lại.</sub>
<b>Kể chuyện </b>
<b>ông nguyễn khoa đăng</b>
<b>A-Mục tiêu</b>
1. Rèn kĩ năng nói .
<b>-</b> <sub>Da vo li kể của GV và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện .</sub>
<b>-</b> <sub>Hiểu đợc ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi ông Nguyễn Khoa Đăng thơng minh , tài trí, giỏi</sub>
xét sử các vụ án, có cơng trừng trị bọn cớp, bảo vệ cuộc sống yên bình cho dân.
<b>-</b> <sub>Biết trao đổi với các bạn về mu trí tài tình của ơng.</sub>
2. Rèn kĩ năng nghe.
- Nghe thầy (cô) kể để nhớ chuyện.
- Nghe bạn kể chuyện , nhận xét đợc lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>B- Đồ dùng dạy học</b>
<b> - Tranh ảnh minh hoạ câu chuyện trong SGK kÌm lêi gỵi ý.</b>
- Bảng lớp viết sẵn lời thuyết minh cho 4 tranh .
<b>C- Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. KTBC:</b>
<b> 2. Bµi míi :</b>
<b> H®1 : GTB .</b>
<b> Hđ2 : GV kể chuyện </b><i>Ông Nguyễn Khoa Đăng (2 đến 3 lần)</i>
<b>-</b> <sub>GV kể lần 1, viết lên bảng những từ ngữ khó đọc đợc chú giải sau truyện : </sub><i><sub>trng, sào huyệt,</sub></i>
<i>phơc binh; </i>Gi¶i nghÜa tõ cho HS hiÓu.
<b>-</b> <sub>GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ. cần nhắc nhở HS vừa nghe kể vừa quan sát</sub>
tranh. Một HS đọc đề bài, và gợi ý.
<b>-</b> <sub>GV kiểm tra HS đã chuẩn bị nội dung cho tiết học này nh thế nào. Một số HS giới thiệu câu</sub>
<b>-</b> <sub>Cả lớp đọc thầm gợi ý và chuẩn bị dàn ý kể chuyện.</sub>
b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa của câu chuyện.
<b>-</b> <sub>Kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.</sub>
<b>-</b> <sub>Thi kĨ tríc líp.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS xung phong KC hoặc cử đại diện.</sub>
<b>-</b> <sub>HS trao đổi về biện pháp mà ông Nguyễn Khoa Đăng dùng để tìm kẻ ăn cắp và bọn cớp tài</sub>
tình nh thế nào ? (Ơng bỏ tiìen vào nớc xem có váng dầu khơng. Chỉ kẻ sáng mắt mới biết
ng-ời bán dầu để tiền ở đâu )
<b> 3. Cđng cè dỈn dß </b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- VỊ kĨ chun cho ngời thân nghe.
<b>Toán (tiết 107)</b>
<b>diện tích xung quanh và</b>
<b>diện tích toàn phần của hình lập phơng</b>
<b> A- Mơc tiªu.</b>
Gióp HS :
<b>-</b> <sub>Tự nhận biết đợc hình lập phơng là hình hộp chữ nhật đặc biệt để rút ra đợc quy tắc tính diện</sub>
tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng từ quy tắc tính diện tích xung
quanh và diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật.
<b>-</b> <sub>Vận dụng đợc quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng để</sub>
giải một bài tập có liên quan.
B- Đồ dùng dạy học
<b>-</b> <sub>GV chuẩn bị một số hình lập phơng có kích thớc khác nhau</sub>
<b> c- Các hoạt động dạy học.</b>
<b> Hđ1: Hình thành công thøc tÝnh diƯn tÝch xung quanh vµ diƯn tÝch toµn phần của hình</b>
<b>lập phơng.</b>
<b>-</b> <sub>GV t chc cho HS quan sát các mơ hình trực quan và nêu câu hỏi để HS nhận xét, rút ra</sub>
kết luận hình lập phơng là hình hộp chữ nhật đặc biệt (có 3 kích thớc bằng nhau)
HS tù rót ra kÕt ln vỊ công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn
<b> Hđ2 : Giáo viên híng dÉn HS lun tËp</b>
Bµi 1 :
<b>-</b> <sub>HS vËn dơng trùc tiÕp công thức tính diện tích xung quanh và diện toàn phần của hình lập</sub>
phơng.
<b>-</b> <sub>Cho HS nêu kết quả và nêu công thức tính.</sub>
<b>Bài 2 : </b>
<b>-</b> <sub>GV hớng dẫn HS tù gi¶i </sub>
<b>-</b> <sub>Nêu cách giải và so sánh kết quả (GV có thể tổ chức làm theo nhóm và đánh giá kết quả</sub>
theo nhóm.
<b>-</b> <sub>Có thể chia hình đã cho thành hai hình chữ nhật và hai hình tam giác, tính diện tích của</sub>
chúng, từ đó tính diện tớch ca c mnh t.
<b>-</b> <sub>GV củng cố lại bài cho HS nêu lại công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn</sub>
phần của hình lập phơng
<b>Khoa Học (tiÕt 43)</b>
<b>sử dụng năng lợng chất đốt</b>
<b>a- Mục tiêu </b>
Häc xong bµi nµy HS biÕt :
<b>-</b> <sub>Kể tên và nêu công dụng của một số loại chất đốt.</sub>
<b>-</b> <sub>Thảo luận về việc sử dụng an toàn các loại chất đốt.</sub>
B- Đồ dùng dy hc
- Thông và hình trang 86, 87, 88, 89 .SGK .
- Su tầm tranh ảnh về việc sử dụng các loại chất đốt.
<b>C- Các hoạt động dạy học</b>
Hđ3: Thảo luận về sử dụng an toàn, tiết kiệm chất đốt
<b> * Mục tiêu : HS nêu đợc sự cần thiết và một số biện pháp sử dụng an toàn tiết kiệm chất đốt .</b>
* Cách tiến hành :
<b>Bíc 1 : Lµm viƯc theo nhãm .</b>
<b> Các nhóm thảo luận (HS dựa vào SGK ; các tranh ảnh ...đã chuẩn bị và liên hệ với thực tế ở</b>
địa phơng, gia đình HS )
- HS thảo luận theo câu hỏi sau :
+ Tại sao không nên chặt cây bừa bãi để lấy củi đun, đốt than ? (...làm ảnh hởng đến môi
tr-ờng ....)
+ Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên có phải là cá nguồn năng lợng vô tận không?(...không hiện đang
bị cạn kiệt do việc sử dụng của con ngời...)
+ Nêu ví dụ về việc sử dụng lãng phí năng lợng . Tại sao cần sử dụng tiết kiệm, chống lãng phí
năng lợng ?( dùng điện khơng đúng mục đích, dùng các vật tiêu thụ điện nh bóng điện...)
+ Nêu các việc nên làm để tiết kiệm, chống lãng phí chất đốt ở gia đình bạn ? ( HS kể )
+ Nêu những nguy hiểm có thể sảy ra khi sử dụng chất đôtd trong sinh hoạt ? ( Cháy nổ gây hoả
hoạn, chết ngời ....)
+ Cần phải làm gì để phịng tránh tai nạn khi sử dụng chất đốt trong sinh hoạt ? ( cẩn thận , sử
dụng an toàn nơi để đảm bảo..)
Bớc 2 : Làm việc cả lớp .
<b>ThĨ dơc : Bài 43</b>
<b>nhảy dây - phối hợp mang vác</b>
<b>---I- Mục tiêu :</b>
- Ơn tung và bắt bóng theo nhóm 2 -3 ngời, ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu
thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác.
- Tập bật cao, tập phối hợp chạy – mang vác. Yêu cầu thực hiện đ ợc động tác cơ bản
đúng.
- Chơi trò chơi “Trồng nụ, trồng hoa”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện :</b>
- <i><b>Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</b></i>
- <i><b>Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để học sinh tập luyện, vật chuẩn</b></i>
treo trên cao để tập bật cao (bóng hoặc khăn). Kẻ vạch giới hạn.
<b>iiI- các hoạt động dạy học</b>
<i><b>Hoạt động 1 </b></i>: Mở đầu 6 –<i><b> 10 phút</b></i>
- Gi¸o viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học: 1-2 phút.
- Lớp chạy chậm thành vòng tròn xung quanh sân tập: 1 phút.
- Xoay các khớp cổ ch©n, cỉ tay, khíp gèi: 1 - 2 phót
- Chơi trị chơi “Nhảy lớt sóng”: 1 – 2 phút hoặc trò chơi do giáo viên chọn
<i><b>Hoạt động 2 </b>: </i>
- <i>Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 </i><i> 3 ngêi:</i><b> 5- 7 phót.</b>
- Các tổ tập theo khu vực đã quy định, dới sự chỉ huy chung của tổ trởng, học sinh ơn lại
tung và bắt tóng bằng hai tay, tập tung bắt bóng theo nhóm 3 ng ời, phơng pháp tổ chức
tơng tự nh bài 42.
- <i>Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau:</i> 6 8 phót.
Phơng pháp tổ chức tập luyện theo từng nhóm hoặc từng cặp. Lần cuối có thể tổ chức thi đua
giữa các nhóm hoặc các cặp theo cách hoặc là nhảy tính số lần hoặc là cùng bắt đầu nhảy trong một
thời gian nhất định xem ai nhảy đợc nhiều lần hơn.
- <i>TËp bËt cao vµ tËp chạy </i><i> mang vác: </i>5 - 7 phút.
Tp bt cao theo tổ. Giáo viên làm mẫu cách bật nhảy với tay lên cao chạm vào vật chuẩn,
sau đó cho học sinh bật nhảy thử một số lần, rồi mới bật chính thức theo lệnh của giáo viên. Tập
phối hợp chạy – mang vác theo từng nhóm 3 ngời: 1 – 2 lần x 6 – 8m. Giáo viên làm mẫu 1
lần, sau đó học sinh làm theo.
* Thi bật nhảy cao theo cách với tay cao lên chạm vật chuẩn: 1 -2 lần.
<b>Hoạt động 3 </b>:
- <i><b>Ch¬i trò chơi trồng nụ, trồng hoa</b></i> : 5 -7 phót.
- Giáo viên nêu trị chơi, u cầu học sinh nhắc lại cách chơi và quy định chơi. Cho các
đội thi đấu xem đội nào có nhiều ngời nhảy qua ở mức cao nhất. Giáo viên nhắc học
sinh bảo hiểm để tránh chấn thơng và động viên khuyến khích các em trong khi tập.
<b> Hoạt động 4 </b>: Kết thúc 4 –<i><b> 6 phút</b></i>
- Thực hiện động tác thả lỏng, hít thở sâu tích cực: 2 – 3 phút.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài, nhận xét và đánh giá kết quả bài học: 2 phút.
- Giáo viên giao bài tập về nhà: Nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau.
<i><b>------Thø 4 ngµy 11 tháng 2 năm 2009</b></i>
<b>cao bằng</b>
A-Mơc tiªu
1. Đọc trơi chảy toàn bài. Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thể hiện lịng u
mến của tác giả với đất đai và những ngời dân Cao Bằng đôn hậu .
2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi Cao Bằng - mảnh đất có địa thế đặc biệt, có những
ng-ời dân mến khách, đơn hậu đang gìn giữ biên cơng của Tổ quốc.
3. Häc thuộc lòng bài thơ .
<b> B- Đồ dùng dạy häc.</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bản đồ Việt Nam để GV chỉ vị trí của Cao Bằng.
C- Các hoạt động dạy học.
<b> 1. KTBC: </b>
<b> 2. Bài mới </b>
<b>Hđ1 : GTB.</b>
<b>H2 : Hng dn HS luyn đọc và tìm hiểu:</b>
<b>a)Luyện đọc .</b>
<b>-</b> <sub>Hai HS đọc tồn bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc nối nhau các đoạn thơ .</sub>
<b>-</b> <sub>HS quan sát tranh minh hoạ, và HS đọc nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ .</sub>
<b>-</b> <sub>GV đọc cả bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thể hiện lòng yêu mến của tác giả với</sub>
đát đai và những ngời dân Cao Bằng đôn hậu .
<b>-</b> <sub>HS luyện đọc theo cặp . 1- 2 HS đọc cả bài .</sub>
<b>b)Tìm hiểu bài.</b>
* GV cho HS vừa luyện đọc vừa tìm hiểu
<i><b>-</b></i> <i><sub>Những từ ngữ và chi tiết nào ở khổ thơ 1 nói lên địa thế đặc biệt của Cao Bằng?(</sub></i><sub>Muốn đến</sub>
Cao Bằng phải vợt qua Đèo Gió, Đèo Giàng, đèo Cao Bắc ...sau khi qua....ta lại vợt ....địa thế
xa xôi đặc biệt hiểm trở của Cao Bằng)
- <i>Tác giả sử dụng những từ ngữ hình ảnh nào nói lên lịng mến khách, sự đơn hậu của ng ời</i>
<i>Cao Bằng ?</i>( Hình ảnh <i>mận ngọt đón mơi ta dịu dàng</i>, <i>rất th ơng rất thảo</i>, <i>lành nh hạt gạo</i>
<i>hiÒn nh suèi trong</i> )
- <i>Tìm những hình ảnh thiên nhiên đợc so sánh với lịng u nớc của ngời dân Cao Bằng?</i>
Cßn nói non Cao Bằng
Đo làm sao cho hết
...
Sâu sắc ngời Cao Bằng
ó dâng đến tận cùng
...
...
Nh suối khuất rì rào
<b>-</b> <sub>Tình yêu đát nớc sâu sắc của ngời Cao Bằng, cao nh núi</sub>
khơng đo hết đợc.
<b>-</b> <sub> Tình u đát nớc sâu sắc của ngời Cao Bằng, trong trẻo</sub>
và sâu sắc nh sui sõu.
<b>-</b> <i><sub>Qua khổ thơ cuối, tác giả muốn nói lên điều gì ?(</sub></i><sub>Ngời Cao Bằng vì cả nớc mà giữ lấy biên </sub>
c-ơng)
<b>-</b> <sub>Và GV tổng kết </sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS nêu nội dung của bài thơ : Ca ngợi Cao Bằng - mảnh đất có địa thế đặc biệt, có những</sub>
ngời dân mến khách, đơn hậu đang gìn giữ biên cơng của Tổ quốc.
<i><b> c)Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài thơ .</b></i>
<b>-</b> <sub>Ba HS đọc nối tiếp nhau bài thơ .GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm từng khổ .</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc thuộc lịng bài thơ.</sub>
<i><b>-</b></i> <sub>GV chÊm vµ nhËn xÐt.</sub>
<b> Hđ3 : Củng cố dặn dò.</b>
<b>-</b> <sub>HS nêu nội dung chính của bài thơ.</sub>
<b>-</b> <sub>Về nhà HTL tiếp bài thơ.</sub>
<b>Tập làm văn</b>
<b>ôn tập về văn kĨ chun</b>
<b> A- Mơc tiªu.</b>
1. Củng cố kiến thức về văn kĨ chun .
2. Làm đúng bài tập thực hành, thể hiện khả năng hiểu một chuyện kể (về nhân vật tính cách
nhân vật, ý nghĩa truyện)
B- §å dïng d¹y häc .
- Một vài tờ phiếu khổ to viết các câu hỏi trắc nghiệm của BT2.
<i><b> C- Các hoạt động dạy học .</b></i>
1. KTBC :
<b> 2. Bài mới :</b>
<b>Hđ1: GTB.</b>
<b>Hđ2: Híng dÉn HS lµm bµi tËp .</b>
<i> Bµi tËp 1 : </i>
<b>-</b> <sub>HS đọc yêu cầu BT.</sub>
<b>-</b> <sub>HS làm và nêu kết quả bài tập :</sub>
1. Thế nào là kể chuyện ?
2. Tính cách của nhân vật đợc
thể hiện qua những mặt nào ?
3. Bài văn kể chuyện có cấu tạo
nh thế nào ?
- Là kê một chuỗi sự việc có đầu có cuố ; liên quan đến một hay
một số nhân vật . Mỗi câu chuyện nói một điều có ý nghĩa.
- Tính cách của nhân vật đợc thể hiện qua :
+ Hành động của nhân vật .
+ Lời nói, ý nghĩa của nhân vật .
+ Nhng c im tiờu biu .
- Bài văn kể chuyện cấu tạo có 3 phần :
+ Mở đầu (mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp).
+ Diễn biến (thân bài)
+ Kết thúc (kết không mở rộng hoặc mở rộng)
<i> Bài tập 2 : </i>
<b>-</b> <sub>HS đọc nối tiếp nhau yêu cầu của bài : HS1 đọc phần lệnh và truyện </sub><i><sub>Ai giỏi nhất </sub></i><sub>? HS 2</sub>
<b>-</b> <sub>GV dán 3 – 4 câu hỏi trắc nghiệm lên bảng , cho HS lên thi làm đúng nhanh.</sub>
a) Câu chuyện có máy nhân vật : 4
b) Tính cách của nhân vật đợc thể hiện qua mặt nào ? ( cả lời nói và hành động)
c) ý nghÜa của câu chuyện trên là gì ?( Khuyên ngời ta biết lo xa và chăm chỉ làm việc)
<b> Hđ1 :Củng cố dặn dò .</b>
GV nhận xét chung về tinh thần làm việc của HS
Về nhà hoàn thiện lại bài của mình cho tốt hơn
<b>Toán (tiết 108)</b>
<b> Lun tËp</b>
<b> A- Mơc tiªu.</b>
Gióp HS :
- Củng cố công thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng.
- Vận dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng để
giải bài tập trong một số tình huống n gin .
B- Cỏc hot ng dy hc.
<b>Giáo viên hớng dẫn HS luyện tập</b>
GV yêu cầu một sôd HS nêu công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập
phơng .
<b> Bµi 1 : </b>
<b>-</b> <sub>HS vận dụng trực tiếp cơng thức tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của</sub>
hình lập phơng để cunge cố các quy tắc tính.
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc kết quả và nêu cách làm.</sub>
<b> Bài 2 : </b>
<b>-</b> <sub>Cđng cè vỊ biĨu tợng của hình lập phơng và diện tích xung quang và diện tích toàn phần</sub>
của hình lập phơng.
<b>-</b> <sub>Cho HS làm và nêu kết quả : Chỉ có hình 3 và hình 4 là gấp đợc hình lập phơng.</sub>
<b> Bµi 3 : Phèi hỵp kĩ năng vận dơng c«ng thøc tính và ớc lợng :</b>
- HS làm và nêu kết quả :
1) Din tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình lập phơng khơng phụ thuộc vào vị trí
đặt hộp .
2) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật phụ thuộc vào vị trí đặt hộp.
3) Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật khơng phụ thuộc vào vị trớ t hp.
<b>Kĩ THUậT</b>
<b>Bài 26 : Lắp xe cần cẩu</b>
<i><b>(2 TiÕt)</b></i>
<b>I - Mơc tiªu</b>
HS cần phải:
<b>-</b> <sub>Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.</sub>
<b>II - Đồ dùng dạy học</b>
<b>-</b> <sub>Mu xecn cẩu đã lắp sẵn</sub>
<b>-</b> <sub>Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật</sub>
<b>III- Các hoạt động dạy </b>–<b> học </b>
<b>TiÕt 1</b>
<i><b> Giíi thiƯu bµi</b></i>
<b>-</b> <sub>GV giới thiệu bài và nêu mục đích bài học </sub>
<b>-</b> <sub>GV nêu tác dụng của xe cần cẩu trong thực tế: Xe cần cẩu đợc dùng để nâng hàng, nâng các</sub>
vật nặng ở cảng hoặc ở các cơng trình xây dựng…
<b>Hoạt động 1. Quan sát, nhận xét mẫu</b>
<b>-</b> <sub>Cho HS quan sát mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.</sub>
<b>-</b> <sub>Hớng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ phận và trả lời câu hỏi: Để lắp xe cần cẩu, theo em cần</sub>
phải lắp mấy bộ phận? Hãy nêu tên cac bộ phận đó. (Cần lắp 5 bộ phận: Giá đỡ cần cẩu; cần
cẩu; ròng rọc; dâu tời; trục bánh xe).
<b>Hoạt động 2. Hớng dẫn thao tác kĩ thuật</b>
<i>a)Híng dÉn chän c¸c chi tiÕt</i>
- GV cùng HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết theo bảng trong SGK.
- Xếp các chi tiết đã chọn vào lắp hộp theo từng loại chi tiết.
<i>b) L¾p tõng bé phËn</i>
* Lắp giá đỡ cẩu (H.2-SGK)
- GV nêu câu hỏi: Để lắp giá đỡ cẩu, em phải chọn những chi tiết nào?
- Yêu cầu HS quan sát hình 2 (SGK). Sau đó, GV gọi 1 HS trả lời lên bảng chọn các chi
tiết để lắp.
- HS quan sát GV lắp 4 thanh thẳng 7 lỗ vào tÊm nhá.
- GV đặt câu hỏi tiếp: Phải lắp các thanh thẳng 5 lỗ vào hàng lỗ thứ mấy của thanh thẳng 7 lỗ?
(lỗ thứ t).
- GV hø¬ng dÉn lắp các thanh thẳng 5 lỗ vào các thanh thẳng 7 lỗ.
- Gi 1 HS lờn lp cỏc thanh ch U ngắn, sau đó lắp tiếpvào bánh đai và tấm nh.
* Lp cn cu (H.3-SGK)
- Gọi1 HS lên lắp hình 3a (nhắc HS lu ý vào vị trí các lỗ lắp của các thanh thẳng)
- GV nhận xét và bổ sung cho hoàn thiện bớc lắp.
- Gi 1 HS khỏc lên lắp hình 3b (nhắc HS lu ý vị trí các lỗ lắp và phân biệt mặt phải, mặt trái cn
cu s dng vớt).
- GV hớng dẫn lắp hình 3c.
* Lắp các bộ phận khác (H.4-SGK)
- Yờu cu HS quan sát hình 4 để trả lời câu hỏi trong SGK.
- Gọi 2 HS lên trả lời câu hỏi và lắp hình 4a, 4b, 4c. Đây là 3 bộ phận đơn giản các em đã học ở
lớp 4.
- Toµn líp quan sát và nhận xét.
- -GV nhận xét, bổ sung cho hoàn thành bớc lắp.
<i>c) Lắp ráp xe cần cẩu (H.1-SGK)</i>
- GV lắp ráp xe cần cẩu theo các bớc trong SGK.
- GV lu ý cách lắp vòng hãm vào trục quay và vị trí buộc dây tời ở trục quay cho thẳng với ròng
rọc để quay tời đợc dễ dàng.
- Kiểm tra hoạt động của cần cẩu (quay tay quay, dây tời quấn vào nhả ra dễ dàng),
<i>d) Híng dẫn tháo rời chi tiết và xếp gọn vào hộp</i>
cách tiến hành nh bài trên.
<i><b>------Thứ 5 ngày 12 tháng 2 năm 2009</b></i>
<b>Luyện từ và câu </b>
<b>nối các vế Câu ghép bằng quan hệ từ</b>
<b>a-Mục tiêu .</b>
1. Hiểu thế nào là một câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản.
2. Biết tạo ra câu ghép thể hiện quan hệ tơng phản bằng cách nối các vế câu ghép bằng QHT, thêm
vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí các vế câu .
B- §å dïng d¹y häc.
- Bút dạ và một băng giấy để HS làm BT2 (phần nhận xét)
C- Các hoạt động dạy học.
1. KTBC .
<b> 2. Bµi míi .</b>
<b> H®1: GTB .</b>
<b>-</b> <sub>Hớng dẫn HS làm bài tập </sub>
<i>+ Câu ghép : Tuy bốn mùa là vậy, nhng mỗi mùa Hạ Long lại có nét riêng biệt hấp dẫn lòng</i>
<i>ngời .</i>
+ Cách nối các vế câu ghép : Có hai vế câu đợc nói với nhau bằng cặp QHT tuy..nhng.
<i> </i> Bµi tËp 2 :
<b>-</b> <sub>HS đọc yêu cầu bài tập . GV hớng dẫn HS làm .</sub>
<b>-</b> <sub>Mỗi HS đọc một câu : VD .</sub>
<b> Dù trời rất rét, chúng em vẫn đến trờng .</b>
<i> </i> Mặc dù đêm đã rất khuya nhng Na vẫn miệt mài làm bài tập
<b> Hđ3: Phần ghi nhớ .</b>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS nhắc lại ghi nhớ .</sub>
H®4 : LuyÖn tËp
Bµi tËp 1 :
<b>-</b> <sub>GV dạy theo quy trình đã HD .</sub>
<b>-</b> <sub>GV mở bảng phụ đã ghi kết quả bài làm.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc kết quả bài làm.</sub>
GV chốt li li gii ỳng :
a) <b>Mặc dù giặc Tây hung tàn nhng chúng không thể</b>
CN VN CN ngăn cản các cháu học tập, vui t ơi, đoàn kết,
tiến bộ . VN
Bµi tËp 2 :
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
<b>-</b> <sub>HS đặt câu có cặp từ chỉ quan hệ .</sub>
Bài tập 3 :
<b>-</b> <sub>HD HS lµm bµi tËp .</sub>
<b> Mặc dù tên cuớp rất hung hăng nhng cuối cùng vẫn phải đ</b> a tay vào còng số 8
CN VN CN VN
Hđ5: Củng cố dặn dß.
- GV nhËn xÐt giê häc, D2<sub> HS vỊ nhµ kể mẩu chuyện vui </sub><i><sub>Chủ ngữ ở đâu ?</sub></i><sub>cho ngời thân</sub>
nghe.
<b> Toán (tiết 109)</b>
<b>Luyện tËp chung</b>
<b> A- Mơc tiªu.</b>
Gióp HS :
<b>-</b> <sub>HƯ thèng vµ cđng cè lại các quy tắc tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình</sub>
hộp chữ nhật và hình lập ph¬ng.
<b>-</b> <sub>Vận dụng các quy tắc tính diện tích để giải một bài tập có yêu cầu tổng hợp liên quan đến các</sub>
hình lập phơng và hình hộp chữ nhật .
B- Cỏc hot ng dy hc.
<b>Giáo viên hớng dẫn HS luyện tập</b>
GV yêu cầu một sôd HS nêu công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình
hộp chữ nhật và hình lập phơng .
<b> Bài 1 : </b>
<b>-</b> <sub>HS vËn dơng trùc tiÕp c«ng thøc tÝnh diƯn tích xung quanh và diện tích toàn phần của</sub>
hình hộp ch÷ nhËt .
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc kết quả và nêu cách làm.</sub>
<b>-</b> <sub>Củng cố về biểu tợng của hình lập phơng và diện tích xung quang và diện tích toàn phần</sub>
của hình hộp chữ nhật và kĩ năng tính toán với phân số .
<b>-</b> <sub>Hớng dẫn HS làm nh bµi tËp 1.</sub>
<b> Bài 3 : Phát huy kĩ năng phát hiện nhanh và tính tốn diện tích xung quanh và diện tích</b>
tồn phần của hình lập phơng.(Chia nhóm để HS làm bài).
- HS làm và nêu kết quả
<b>Địa lí ( tiết 22)</b>
<b>châu âu</b>
<b>A- Mục tiêu </b>
Học xong bài này, HS :
<b>-</b> <sub>Dựa vào lợc đồ (bản đồ ), để nhận biết, mơ tả đợc vị trí, giới hạn cảu Châu âu, đọc tên một số</sub>
dãy núi, đồng bằng, sông lớn của Châu Âu.
<b>-</b> <sub>Nắm đợc đặ điểm của thiên nhiên Châu Âu .</sub>
<b>-</b> <sub>Bản đồ tự nhiên châu Âu</sub>
<b>-</b> <sub>Bản đồ các nớc Châu Âu.</sub>
<b>C- Các hoạt động dạy học </b>
<b> 1. Vị trí giới hạn .</b>
<b> * Hot động 1 </b><i>(Làm việc cá nhân) </i>
<b> Bớc 1 : HS làm việc với hình 1 và bảng số liệu về diện tích các châu lục ở bài 17, và trả lời các</b>
câu hỏi : Cho HS xác định trên bản đồ .
<b> + Nêu vị trí giới hạn, diện tích của Châu Âu ? (nằm ở phía tây Châu ába phía giáp biển và đại </b>
d-ơng)
<b> Bớc 2 : HS báo cáo kết quả làm việc vf chỉ vị trí giới hạn trên bản đồ.</b>
<b> Bớc 3 : GV kết luận.</b>
2. Đặc điểm tự nhiên.
<b>*Hot ng 2 : </b><i>(Lm vic theo nhóm nhỏ)</i>
<i> Bớc 1 : </i>Các nhóm HS quan sát hình 1 SGK , đọc cho nhau nghe tên các dãy núi của Châu Âu,
trao đổi và đa ra nhận xét về vị trí của núi , đồng bằng ở Tây Âu và Trung Âu, Đơng Âu.
<i> Bíc 2 :</i> Cho HS trình bày kết quả .
<i> Bc 3 :</i> GV kết luận và bổ sung về tuyết và mùa đông ở Châu Âu, đồng bằng lớn chiếm 2/3 diện
tÝch Châu Âu. Các dÃy núi nối tiếp nhau ở phái nam, phÝa b¾c .
GV yêu cầu H Slàm việc theo 3 bớc nh tìm hiểu về Căm – pu –chia , sau đó hồn thành bảng sau :
<b> 3. Dân c và hoạt động sản xuất.</b>
<b> Hoạt động 3 (</b><i>làm việc theo nhóm và cả lớp)</i>
Bớc 1: HS nhận xét số liệu ở bài 17 . Quan sát hình 3 để nhận biết nét khác của ng ời dân châu
Bớc 2 : Đại diện các nhóm trình bày .
Bớc 3 : GV bổ sung thêm về một số thơng tin : Diện tích, số dân ..(DS đứng thứ 5 trên thế giới
bằng 1/5 dân số châu á . Ngời dân châu Âu đa số là da trắng.
Bíc 4 : GV kÕt luËn
GV kết luận và cho HS đọc phần ghi nhớ.
<b>lịch sử : ( tiết 22)</b>
<b>Bến tre đồng khởi</b>
<b>A- Mục tiêu </b>
Häc xong bµi nµy HS biÕt :
<b>-</b> <sub>Vì sao nhân dân Việt Nam phải vùng lên “Đồng khởi”</sub>
<b>-</b> <sub>Đi đầu trong phong trào đồng khởi là nhân dân tỉnh Bến Tre.</sub>
<b>B- Đồ dùng dạy học</b>
- Bản đồ Hành chính Việt Nam
- Phiếu học tập .
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
* Hoạt động 1 (Làm việc cả lớp)
<b>-</b> <sub>GV nêu đặc điểm nổi bật của tình hình nớc ta sau khi cuộc kháng chiến chốngPháp thắng lợi:</sub>
<b>-</b> <sub>GV nêu nhiệm vụ cua bài học :</sub>
+ Vì sao nhân dân miền Nam lại đồng loạt đứng dậy khởi nghĩa ? (Do sự đàn áp tàn bạo của
chính quyền Mĩ – Diệm .)
+ Phong trào “Đồng khởi” ở Bến Tre diễn ra nh thế nào ?(…phá đồn, tiêu diệt tên ác ôn, đập
tan bộ máy cai trị của Mĩ – Diệm ở các xã ấp…..)
+ Phong trào “Đồng khởi” có ý nghĩa gì ? (Mở ra thời kỳ mới : nhân dân miền Nam cầm vũ khí
chiến đấu với quân thù, đẩy quân Mĩ và quân đội Sài Gòn vào thế bị động, lún túng...)
<b> * Hoạt động 2 .(làm việc theo nhóm)</b>
- GV chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm làm một nhiệm vụ.
- Đại diện các nhóm trình bày.
<b> * Hot ng 3. (lm vic c lớp)</b>
- GV híng dÉn HS lµm nhiƯm vơ 1 vµ 2 .
GV cđng cè HS n¾m kiÕn thøc. Cho HS néi dung cÇn ghi nhí.
<b>ThĨ dơc : Bài 44</b>
<b>nhảy dây - di chuyển tung bắt bóng</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
- ễn tung và bắt bóng theo nhóm 2 -3 ngời, ơn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu
cầu thực hiện đợc động tác tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi “Trồng nụ, trồng hoa”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối
chủ động.
<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện :</b>
<i><b>- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</b></i>
<i><b>- Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để học sinh tập luyện. Chuẩn</b></i>
bị dụng cụ cho bài tập chạy – nhảy – mang vác.
<b>iiI- các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1: Mở đầu 6 </b>–<i><b> 10 phút</b></i>
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học: 1-2 phút.
- Cả lớp chạy chậm trên địa hình tự nhiên xung quanh sân tập: 1 phút.
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối: 1 - 2 phút
- Chơi trò chơi “Con cóc là cậu Ơng Trời”: 1 – 2 phút hoặc trũ chi do giỏo viờn chn
<b>Hot ng 2</b><i>: </i>
<i>-</i> <i>Ôn di chuyển tung và bắt bóng:</i><b> 6- 8 phút.</b>
- Tập di chuyển ngang khơng bóng trớc, sau đó mới tập di chuyển và tung bắt bóng theo
nhóm 2 ngời. Các tổ có thể tập dới sự chỉ huy của tổ trởng, tập di chuyển tung bắt bóng
theo nhóm 2 ngời, phơng pháp tổ chức tơng tự nh bài 42.
<b>Hoạt động 3: </b><i> Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau:</i> 5 – 7 phút.
- Các tổ tập theo khu vực đã quy định. Lần cuối có thể tổ chức thi nhảy vừa tình số lần, vừa
tính thời gian xem ai nhảy đợc nhiều lần hơn.
- <i>TËp bật cao, chạy </i><i> mang vác: </i> 7 9 phót.
Các tổ tập theo khu vực đã quy định. Phơng pháp tổ chức tập luyện nh bài 43.
* Thi bật nhảy cao theo cách với tay cao lên chạm vật chuẩn: 1 -2 lần.
<b>Hoạt động 4: Kết thỳc 4 </b><i><b> 6 phỳt</b></i>
- Đi lại thả lỏng, hít thë s©u tÝch cùc: 2 – 3 phót.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài, nhận xét và đánh giá kết quả bài học: 2 phút.
- Giáo viên giao bài tập về nhà: Nhảy dây kiểu chân trớc, chõn sau.
-
<b>------Thứ 6 ngày 13 tháng 2 năm 2009</b>
<b>Tập làm văn </b>
<b>Kể chuyện</b>
<i><b>(kiểm tra viết)</b></i>
<b> A- Mục tiªu.</b>
Dựa vào những hiểu biết và kĩ năng đã có, HS viết đợc hồn chỉnh bài văn kể chuyện.
B- Đồ dùng dạy học .
<b> Bảng lớp ghi tên một số truyện đã học, một vài truyện cổ tích.</b>
<i><b> C- Các hoạt động dạy học .</b></i>
1. KTBC :
<b> 2. Bài mới :</b>
<b>Hđ1:GTB.</b>
<b>Hđ2:Hớng dẫn HS làm bài .</b>
<b>-</b> <sub>Một vài HS đọc 3 đề trong SGK .</sub>
<b>-</b> <sub>GV lu ý HS đề số 3 HS cần thực hiện đúng.</sub>
<b>Đề bài :</b>
<i>a. H·y kĨ mét kû niƯm khã quên về tình bạn.</i>
b. <i>Hóy k mt cõu chuyn m em thích nhất trong những truyện đã đợc học.</i>
c. <i>Kể lại một câu chuyện cổ tích mà em biết theo lời một nhân vật trong câu chuyện đó.</i>
<b>H®3 : HS làm bài.</b>
<b>Hđ4: Củng cố dặn dò.</b>
<b>Toán (tiết 110)</b>
<b>thể tích của một hình</b>
<b>a- Mục tiêu .</b>
Gióp HS :
<b>-</b> <sub>Có biểu tợng về thể tích của một hình .</sub>
<b>-</b> <sub>Biết so sánh thể tích của hai hình trong một số tình huống đơn giản.</sub>
<b>B- Đồ dùng dạy học</b>
<b> Bộ đồ dùng dạy toán lớp 5.</b>
<b> Hđ1: Hình thành biểu tợng về thể tích một hình.</b>
<b>-</b> <sub>GV t chức cho HS hoạt động (quan sát nhận xét ) trên các mơ hình trực quan theo hình</sub>
vẽ trong ví dụ SGK.
<b>-</b> <sub>Sau khi HS quan sát các hình vẽ ở mỗi vị trí hoặc mơ hình tơng ứng và GV đặt câu hỏi để</sub>
HS trả lời và rút ra từng kết luận ở các ví dụ SGK.
Hđ2: Thực hành .
<b> Bài 1: Tất cả HS quan sát nhận xét các hình trong SGK. GV gọi một số HS trả lời và nhận xét.</b>
<b> Bài 2 : GV hớng dẫn tơng tù nh bµi tËp 1 :</b>
<b> HS làm và nêu cách tÝnh.</b>
<b> Bµi 3 : GV có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi xếp hình .</b>
<b>-</b> <sub>Có 5 cách xếp 6 hình lập phơng cạnh 1cm thành hình họpp chữ nhật.</sub>
<b> H®3: GV chÊm nhËn xÐt bµi.</b>
<b>-</b> <sub>NhËn xÐt giê häc.</sub>
<b> Khoa học :</b>
<b>sử dụng năng lợng gió</b>
<b>và năng lợng nớc chảy</b>
<b> a- Mục tiêu </b>
Học xong bài này HS biết :
<b>-</b> <sub>Trình bày tác dụng của năng lợng gió, năng lợng nớc chảy trong thiên nhiªn.</sub>
<b>-</b> <sub>Kể ra những thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lợng gió, năng lợng nớc chảy.</sub>
B- Đồ dùng dạy học
<b>-</b> <sub>Tranh ¶nh vỊ sư dụng gió, năng lợng nớc chảy .</sub>
<b>-</b> <sub>Thông và hình trang 90, 91 .SGK .</sub>
<b>-</b> <sub>Mơ hình tua bin hoặc bánh xe nớc.</sub>
<b>C- Các hoạt động dạy học</b>
<b> Hđ1: Thảo luận về năng lợng gió.</b>
Mục tiêu :
- HS trình bày đợc tác dụng của năng lợng gió trong tự nhiên .
<b>-</b> <sub>HS kể đợc một số thành tựu trong việc khai thác để sử dụng năng lợng gió.</sub>
C¸ch tiến hành :
Phơng ¸n 1 : Lµm viƯc theo nhãm .
<b> Các nhóm thảo luận theo các câu hỏi gỵi ý :</b>
<b>-</b> <sub>Vì sao có gió ? Nêu một số ví dụ về tác dụng của năng lợng gió trong tự nhiên? ( do sự</sub>
chuyển động của khơng khí, chạy thuyền buồm làm quay tua bin của máy phát điện )
<b>-</b> <sub>Con ngời sử dụng năng lợng gió trong những việc gì ? Liên hệ thực tế ở địa phơng? (rê</sub>
lóa, ®Èy thun...)
Hđ2: Thảo luận về năng lợng nớc chảy.
Mơc tiªu :
- HS trình bày đợc tác dụng của năng lợng nớc chảy trong tự nhiên .
- HS kể đợc một số thành tựu trong việc khai thác để sử dng nng lng nc chy.
Cách tiến hành .
<b>Bớc 1 : Làm việc theo nhóm.</b>
<b> Các nhóm thảo luận theo câu hỏi :</b>
<b>-</b> <sub>Nờu mt s vớ dụ về tác dụng của năng lợng nớc chảy trong tự nhiên ? (tạo ra nguồn năng</sub>
lợng điện , tạo ra điện sinh hoạt, muợn sức nớc để vận chuyển hàng hoá..)
<b>-</b> <sub>Con ngời sử dụng năng nớc chảy trong việc gì ? Liên hệ thực tế ở địa phơng? (Chun</sub>
chở hàng hố khi xi dịng nớc ...thuỷ điện )
<b> Bớc 2 : HS trình bày kết quả . GV kết luận</b>
Hđ3: Thực hành Làm quay tua <b> bin</b>
Mục tiêu : HS thực hành sử dụng năng lợng nớc chảy làm quay tua bin.
Cách tiến hành :
GV hng dn HS thực hành theo nhóm : đổ nớc làm quay tua – bin của mơ hình “tua bin nớc”
- GV kết luận cho HS đọc phần ghi nhớ .
<b>------tuÇn 23</b>
<i><b>Thứ 2 ngày 16 tháng 2 nm 2009</b></i>
<b>Tp c </b>
<b>phân xử tài tình</b>
A-Mơc tiªu
1. Đọc lu loát, diễn cảm bài văn, giọng đọc lúc hồi hộp, hào hứng; lúc trầm lắng. Thể hiện sự
khâm phục của ngời kể chuyện về tài sử kiện của ông quan án.
2. HiÓu ý nghÜa của truyện : Ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của quan án.
B- Đồ dùng dạy học.
Tranh minh hoạ trong bài đọc SGK.
C- Các hoạt động dạy học.
<b> 1. KTBC: GV cho HS nêu nội dung chính của bài học trớc.</b>
<b> 2. Bài mới </b>
<b>Hđ1 : GTB.</b>
<b>Hđ2 : Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu:</b>
<b>a)Luyện đọc .</b>
<b>-</b> <sub>Hai HS đọc lời giới thiệu nhân vật.</sub>
<b>-</b> <sub>GV đọc diễn cảm toàn truyện. Cần thể hiện rõ giọng từng nhân vật.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc nối nhau tồn truyện.</sub>
<b>-</b> <sub>Có thể chia thành 3 đoạn để cho HS luyện đọc. GV giúp HS hiểu một số từ ngữ (Cho HS</sub>
đọc chú giải)
+ Đoạn 1 : từ đầu đến <i> Bà này lấy chộm.</i>
+ Đoạn 2 : Tiếp theo đến <i>kẻ kia phải cúi đầu nhận tội .</i>
+ Đoạn 3 : gồm phần còn lại.
<b>-</b> <sub>Và cho HS đọc theo nhân vật.</sub>
<b>-</b> <sub>HS luyện đọc theo cặp . 1- 2 HS đọc cả bài .</sub>
<b>-</b> <sub>HS quan sát tranh minh hoạ.</sub>
<b>b) GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm từng đoạn .Tìm hiểu bài.</b>
* GV cho HS vừa luyện đọc vừa tìm hiểu.
<b>-</b> <i><sub>Hai ngời đàn bà đến công đờng nhờ quan phân xử việc gì ?</sub></i><sub>( Về việc mình bị mất cắp vải. </sub>
Ng-ời nọ tố cáo ngNg-ời kia lấy chộm vải của mình và nhờ quan phân xử )
<b>-</b> <i><sub>Quan ỏn ó làm cách nào để tìm ra ke mất cắp ?</sub></i><sub>(... lấy tấm vải xé đơi cho mỗi ngời một</sub>
n÷a ....)
<b>-</b> <i><sub>Vì sao quan toà cho rằng ngời không khóc chính là ngời lấy cắp ?</sub></i><sub>( Vì quan hiểu ngêi tù lµm</sub>
ra, hy vọng bán tấm vải sẽ đợc một số tiền ....ngời dng thì khi.. )
<b>-</b> <i><sub>KĨ l¹i cách quan án tìm ra kẻ lấy cắp tiền nhà chïa ?</sub></i><sub>( ..cho gäi hÕt s s·i, kỴ ngêi ¨n ngêi ë</sub>
trong chùa. giao cho mỗi ngời một nắm thóc đã ngâm nớc ....thấy một chú tiểu thỉnh thoảng
cứ hé ra và bắt ngay chú tiểu..)
<b>-</b> <i><sub>Vì sao quan án lại dùng cách trên ?Chọn ý trả lời đúng (...)</sub></i><sub>( Phơng án b – vì biết kẻ gian </sub>
th-êng lo lắng nên dễ bộc lộ)
<i><b>-</b></i> <i><sub>Quan ỏn phỏ c các vụ án nhờ đâu ?(Thơng minh quyết đốn, nắm đợc tâm lí kẻ phạm tội)</sub></i>
GV cho HS trả lời và nhận xét , và GV tỉng kÕt
<b>-</b> <sub>Cho HS nêu nội dung chính của truyện : Ca ngợi trí thơng minh, tài xử kiện của quan án.</sub>
<b> c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.</b>
<b>-</b> <sub>Ba HS đọc nối tiếp nhau toàn truyện .GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm từng đoạn.</sub>
- Cho HS thi đọc theo đoạn. Chú ý đọc nhấn giọng và đọc thể hiện nhân vật.
- Cho HS đọc phân vai, và thi đọc phân vai
<b> Hđ3 : Củng cố dặn dị.</b>
<b>-</b> <sub>HS nªu ý nghÜa cđa trun.</sub>
<b>-</b> <sub>NhËn xÐt tiÕt häc.</sub>
<b>chÝnh t¶ :</b>
<b>Nhí </b>–<b> Viết: (4 khổ đầu của bài ) Cao bằng</b>
A- Mơc tiªu.
1. Nhớ - viết đúng chính tả 4 khổ thơ đầu của bài thơ Cao Bằng .
2. Biết tìm và viết đúng danh từ riêng (DTR) là tên ngời , tên địa lí Việt Nam .
B- Đồ dùng dạy học .
<b> - Bảng phụ viết quy tắc viết hoa tên ngời tên địa lí Việt Nam</b>
1. KTBC
<b> 2. Bài mới.</b>
<b>Hđ1 : GTB.</b>
<b>H®2 : a) Híng dÉn HS nhí </b>–<b> viÕt.</b>
<b>-</b> <sub>Một HS đọc đoạn thơ cần viết cả lớp theo dõi SGK.</sub>
<b>-</b> <sub>GV hỏi HS về nội dung bài. Nhắc nhở HS về viết những (DTR) HS đọc thầm lại 4 khổ thơ</sub>
cần viết .
<b>-</b> <sub>HS gÊp SGK, vµ viÕt bµi .</sub>
<b>-</b> <sub>HS đổi chéo bài để kiểm tra, và soát lỗi .</sub>
<b>-</b> <sub>GV chấm và nhận xét một số bài.</sub>
<b> b) Híng dÉn HS làm bài tập chính tả</b>
Bài tập 2.
<b>-</b> <sub>GV dy theo quy trình đã hớng dẫn. Tổ chức cho HS làm việc độc lập.</sub>
<b>-</b> <sub>GV đa bảng phụ HS nắm lại quy tắc viết hoa .</sub>
<b>-</b> <sub>Cả lớp sửa theo lời giải đúng .</sub>
<b>-</b> <sub>Lời giải :</sub>
a. Ngêi n÷ anh hùng trẻ tuổi hy sinh ở nhà tù Côn Đảo là chị Võ Thị Sáu.
b. Ngời lấy thân mình...Điện Biên Phủ là anh Bế Văn Đàn.
c. Ngời chiến sĩ...Công Lý ma sát ....là Nguyễn Văn Trỗi.
<i> </i>Bài tËp 3 :
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc yêu cầu của bài (Lu ý HS đọc cả bài Cửa Tùng)</sub>
<b>-</b> <sub>GV nói về các địa danh trong bài .</sub>
<b>-</b> <sub>Néi ý 2 cña BT : </sub>
ViÕt sai Söa l¹i
Hai ngµn Hai Ngµn
<b> Ng· ba Ng· Ba</b>
Pï mo Pï Mo
pï xai Pï Xa
<b> Hđ3 : Củng cố dặn dò.</b>
<b>-</b> <sub>GV nhận xét giờ häc.</sub>
<b>-</b> <sub>D</sub>2<sub> HS về quy tắc viết hoa để HS về nhà ơn luyện.</sub>
<b>Tốn (tiết 111)</b>
<b>Xăng xi mét khối, đề xi mét khối</b>
<b> A-Mục tiêu.</b>
Gióp HS :
- Có biểu tợng về xăng ti mét khối và đề xi mét khối, đọc và viết đúng các đơn vị đo.
- Nhận biết đợc mối quan hệ giữa xăng ti mét khối và đề xi mét khối.
- Biết giải một số bài tập có liên quan đến xăng ti mét khối và đề xi mét khối.
B- Đồ dùng dạy học
<b> Bộ đồ dùng dạy toán lớp 5 </b>
<b> c- Các hoạt động dạy học.</b>
<b> Hđ1: Hình thành biểu tợng xăng - ti </b>–<b> mét khối và đề </b>–<b> xi - mét khối.</b>
<b>-</b> <sub>GV giới thiệu lần lợt từng hình lập phơng cạnh 1 dm và 1cm để HS quan sát, nhận xét. Từ</sub>
đó GV giới thiệu về đề – xi – mét khối. Yêu cầu HS nhắc li ,
<b>-</b> <sub>GV yêu cầu một số HS nhắc lại .</sub>
<b>-</b> <sub>GV đa hình vẽ để HS quan sát, nhận xét và tự rút ra kết luận về cm</sub>3<sub> và dm</sub>3<sub>.</sub>
<b>-</b> <sub>GV kết luận về cm</sub>3<sub> và dm</sub>3<sub> cách đọc v vit.</sub>
Hđ2 : Giáo viên híng dÉn HS lun tËp
Bµi 1 :
Rèn kĩ năng đọc viết đúng các số đo.
<b>-</b> <sub>GV yêu cầu HS tự làm bài, và đổi chéo để kiểm tra bài .</sub>
<b>Bài 2 : HS làm và củng cố mối quan hệ giữa cm</b>3<sub> và dm</sub>2
<b>Đạo đức (tit 23)</b>
<b>bài 11 : em yêu tổ quốc việt nam</b>
<b> A- Mơc tiªu .</b>
Häc xong bµi nµy HS biÕt :
- Tổ quốc của em là Việt Nam ; Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang họi nhập vào đời
sống quốc tế.
- Tích cực học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ quê hơng, đất nớc.
- Quan tâm đến sự phát triển của đất nớc, tự hào về truyền thống , về nền văn hoá lịch sử của dân
tộc Việt Nam.
B- §å dïng d¹y häc
<b> C- Các hoạt động dạy học.</b>
<b>Tiết 1</b>
Hoạt động 1 : Tìm hiểu thơng tin (trang 3 SGK)
* Mục tiêu : HS có những hiểu biết ban đầu về văn hoá, kinh tế về truyền thống và con ngời Việt
Nam.
* Cách tiến hành .
1. Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm nghiên cứu, chuẩn bị giới thiệu một nội dung
của thông tin SGK.
2. Các nhóm thảo luận các câu hỏi :
3 . Đại diện các nhóm trả lời :
GV kết luận : Việt Nam có nền văn hố lâu đời, có truyền thống đấu tranh dựng nớc và giữ nớc rất
đáng tự hào . Việt Nam đang phát triển và thay đổi từng ngày.
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm .
Mục tiêu : HS biết quyền lợi đợc bày tỏ trình bày ý kiến của mình với chớnh quyn .
Cách tiến hành .
Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi
GV kết luận : UBND xã phờng làm các việc : b; c ;d ;đ ; e ; h ;i
<b>Hoạt động 3 :Xử lí tình huống BT3 SGK.</b>
Mục tiêu : HS có thêm hiểu biết và tự hào v t nc Vit Nam.
Cách tiến hành .
a. GV chia nhóm HS và đề nghị các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau .
<b>-</b> <sub>Em biết thêm những gì về đất nớc Việt Nam ?</sub>
<b>-</b> <sub>Em nghĩ gì về đất nớc, con ngời Việt Nam ?</sub>
<b>-</b> <sub>Nớc ta cịn có những khó khăn gì ?</sub>
<b>-</b> <sub>Chúng ta cần làm gì để góp phần xây dựng đất nớc ?</sub>
b. Cỏc nhúm lm vic .
c. Đại diện các nhóm trình bµy tríc líp .
d. GV kÕt ln :
<b>-</b> <sub>Chóng ta cần bảo vệ xây dựng Tổ quốc, và tự hµo lµ ngêi ViƯt Nam.</sub>
<b>-</b> <sub>Đất nớc cịn nghèo, cịn nhiều khó kăn, vì vậy chúng ta cần cố gắng học tập, rèn luyện ..</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc ghi nhớ SGK.</sub>
Hđ3: Làm bài tập 2 SGK.
Mục tiêu : HS củng cố những hiểu biết về Tổ quốc Việt Nam.
Cách tiến hành :GV hớng dẫn HS làm bài tập và nêu kết qu¶
<b>Hoạt động nối tiếp : </b>
<b>-</b> <sub>Su tầm các bài hát, bài thơ, tranh ảnh, sự kiện lịch sử....có liên quan đến chủ đề </sub><i><sub>Em yêu</sub></i>
<i>Tá quèc.</i>
<i><b>-</b></i> <sub>Vẽ tranh về đất nớc, con ngời Việt Nam.</sub>
<b>------Thø 3 ngµy 17 tháng 2 năm 2009</b>
<b>Luyện từ và câu ( tiết 45)</b>
<b>më réng vèn tõ : trËt tù </b>–<b> an ninh.</b>
Mở rộng hoá vốn tõ vỊ trËt tù an ninh.
<b> B- §å dïng dạy học.</b>
- Bảng phụ viết ghi sẵn 2 câu ghép ở BT1 (phần nhận xÐt)
- B¶ng phơ viÕt 2 câu văn ở BT1.
- Bỳt dạ và 3 – 4 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung BT2, 3 (Phần luyện tập )
C- Các hoạt động dạy học.
1. KTBC .
<b> 2. Bµi míi .</b>
<b> H®1: GTB .</b>
<b> Hđ2: hớng dẫn hs làm bài tËp.</b>
Bµi tËp 1 :
<b>-</b> <sub>Híng dÉn HS lµm bµi tËp </sub>
<b>-</b> <sub>GV nhắc HS lu ý đọc kĩ để tìm đúng nghĩa của từ trật tự.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS làm việc cá nhân, từ đó loại bỏ đáp án (a), (b); phân tích đáp án (c) là đúng (trật</sub>
tự là tình trạng ổn định, có tổ chức)
<i> </i> Bµi tËp 2 :
<b>-</b> <sub>HS đọc yêu cầu bài tập . GV hớng dẫn HS làm .</sub>
<b>-</b> <sub>GV dán lên bảng tờ phiếu khổ to, và yêu cầu HS làm .</sub>
<b>-</b> <sub>Đại diện các nhóm dán bài lên bảng lớp và trình bày kết quả.</sub>
Hiện tợng trái ngợc với trật tự, an toàn giao
thông.
tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thông
Nguyên nhân gây tai nạn giao thông. vi phạm về quy định tốc độ, thiết bị kém an tồn,
lấn chiếm lịng đờng và vỉa hè.
Bài tập 3 :
<b>-</b> <sub>Một HS đọc yêu cầu BT (HS đọc c mu chuyn vui </sub><i><sub>Lớ do)</sub></i>
<i><b>-</b></i> <i><sub>HS làm và nêu ý tr¶ lêi .</sub></i>
+ Những từ ngữ chỉ ngời liên quan đến
trật tự an, an ninh.
+ Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tợng
hoạt ng liờn quan n trt t an ninh.
+ cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn hu li
-gân.
+ giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị thơng.
Hđ3: Củng cố dặn dß.
- GV nhËn xÐt giê häc, D2<sub> HS về nhà hoàn chỉnh bài tập còn lại.</sub>
<b>Kể chuyện</b>
<b>k chuyn đã nghe đã đọc.</b>
<b>A- Mục tiêu</b>
1. RÌn kÜ năng nói .
- Bit k bng li ca mỡnh một câu chuyện đã nghe, đã đọc về những ngời đã góp sức mình bảo
vệ trật tự, an ninh.
- Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe.
Nghe bạn kể chuyện , nhận xét đợc lời kể của bạn .
<b>B- Đồ dùng dạy học</b>
<b>-</b> <sub>Bảng lớp viết đề bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Một số sách, truyện (truyện thiếu nhi, truyện danh nhân, truyện ngời tốt việc tốt, truyện đọc</sub>
lớp 5) các bài báo viết về các chiến sĩ công an, bảo vệ.
<b>-</b> <sub>Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện: Nội dung câu chuyện( Có hay có mới</sub>
khơng?)
– <sub>Cách kể giọng điệu cử chỉ, khả năng hiểu câu chuyện của ngời kể.</sub>
<b>C- Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. KTBC:</b>
<b> 2. Bµi míi :</b>
<b> H®1 : GTB .</b>
<b> H®2 : Híng dÉn HS kĨ chun.</b>
a) <i>Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.</i>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc đề bài và tìm hiểu yêu cầu của đề bài :</sub>
<i>Đề bài : Kể một câu chuyện em đã nghe hoặc đã đọc về những ngời đã góp sức bảo vệ</i>
<i>trật tự an ninh.</i>
<b>-</b> <sub>GV kể lần 1, viết lên bảng những từ ngữ khó đọc đợc chú giải sau truyện :.</sub>
b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa của câu chuyện.
<b>-</b> <sub>Kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.</sub>
<b>-</b> <sub>Thi kể trớc lớp.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS xung phong KC hoặc cử đại diện.</sub>
<b>-</b> <sub>HS trao đổi về biện pháp mà ơng Nguyễn Khoa Đăng dùng để tìm kẻ ăn cắp và bọn cớp tài</sub>
tình nh thế nào ? (Ơng bỏ tiền vào nớc xem có váng dầu khơng. Chỉ kẻ sáng mắt mới biết ngời
bán dầu để tiền õu )
<b>-</b> <sub>Cả lớp nhận xét và bình chọn ngời kể hay nhất.</sub>
<b>3. Củng cố dặn dò </b>
<b>-</b> <sub>GV nhËn xÐt giê häc.</sub>
<b>-</b> <sub>VỊ kĨ chun cho ngêi th©n nghe.</sub>
<b>Toán (tiết 112)</b>
<b>mét khối</b>
<b> a </b><b> Mục tiêu .</b>
Gióp HS :
<b>-</b> <sub>Có biểu tợng về mét khối, biết đọc và viết đúng mét khối .</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận biết đợc mối quan hệ giữa mét khối, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>.</sub>
<b>-</b> <sub>Biết giải một bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo : m</sub>3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3
B - Đồ dùng dạy học .
<b> GV chuẩn bị tranh vẽ về mét khối và mối quan hệ giữa mét khối, dm</b>3<sub>, cm</sub>3<sub>.</sub>
C –<b> Các hoạt động dạy học.</b>
<b>-</b> <sub>GV giới thiệu các mô hình về m</sub>3<sub> và mối quan hệ giữa m</sub>3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>. HS quan sát và nhận</sub>
xét.
<b>-</b> <sub>GV giới thiệu về m</sub>3<sub> (HS nhận biết hoàn toàn tơng tự nh dm</sub>3<sub> và cm</sub>3<sub>)</sub>
<b>-</b> <sub>GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, nhận xét để rút ra mối quan hệ giữa m</sub>3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>, .</sub>
<b>-</b> <sub>HS nêu nhận xét mối quan hệ giữa m</sub>3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>.</sub>
Hđ2: Thực hành.
Bài 1 : Rèn kĩ năng đọc, viết đúng các số đo thể tích có đơn vị đo là m3<sub>.</sub>
- GV yêu cầu HS đọc các số đo, HS khác nhận xét, GV đánh giá bài của HS.
- Cho HS lên bảng viết các số đo, các HS khác tự làm và nhận xét bài làm trên bảng. GV
nhËn xÐt vµ kÕt luËn.
Bài 2 : Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo thể tích.
<b>-</b> <sub>GV yêu cầu HS làm trên giấy nháp sau đó trao đổi bài làm với bạn và nhận xột bi lm</sub>
ca bn.
<b>-</b> <sub>Cho HS nêu kết quả .</sub>
<b> Bài 3 : GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề và làm bài .</b>
Gii
Mỗi lớp có số hình lập phơng 1 dm3<sub> là :</sub>
5 x 3 = 15 (h×nh)
Số hình lập phơng 1 dm3<sub> để xếp đầy hộp là :</sub>
15 x 2 = 30 (hỡnh)
Đáp số : 30 Hình
<b>Khoa Học (tiết 45)</b>
<b>sử dụng năng lợng điện.</b>
<b>A - Mục tiêu </b>
Häc xong bµi nµy HS biÕt :
- Kể tên một số ví dụ chứng tỏ dòng điện mang năng lợng.
- K tờn mt s dùng, máy móc sử dụng điện. Kể tên một số loại nguồn điện.
B- Đồ dùng dạy học
<b>-</b> <sub>Tranh ảnh về đồ dùng, máy móc sử dụng điện.</sub>
<b>-</b> <sub>Một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện.</sub>
<b>-</b> <sub>Thơng và hình trang 92, 93 .SGK .</sub>
Hđ1: Thảo luận .
<b> * Mục tiêu : HS kể đợc :</b>
- Mét sè vÝ dô chứng tỏ dòng điện mang năng lợng.
- Một số loại nguồn điện phổ biến.
* Cách tiến hành :
<b>Bớc 1 : </b>
<b>-</b> <sub>Lµm viƯc theo nhãm .</sub>
<b> Kể tên một số đồ dùng sử dụng điệnu àm bạn biết .</b>
<b>-</b> <sub>Cho HS trả lời câu hỏi .</sub>
+ Năng lựng mà các đồ dùng trên sử dụng lấy từ đâu ? (do pin , do nhà máy điện,....cung cấp)
+ GV kết luận, cho HS tìm hiểu về các nguồn điện khác (ăc quy, đi – na – mô..)
Bớc 2 : Làm việc cả líp .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- TiÕp theo GV yêu cầu cả lớp trả lời câu hỏi .
Hđ2: Quan sát và thảo luận .
* Mục tiêu : HS kể đợc một số ứng dụng của dịng điện (đốt nóng, thắp sáng, chạy máy) và tìm các
ví dụ về máy móc, đồ dùng ứng với mi ng dng.
* Cách tiến hành :
Bíc 1 : (lµm viƯc theo nhãm)
- Cho HS quan sát các vật thật hay mơ hình hoặc mơ hình, tranh ảnh những đồ dùng, động cơ
điện đã su tầm đợc :
+ KĨ tªn cđa chóng .
+ Nêu nguồn điện chúng cần sử dụng ( thuỷ điện, pin..)
+ Nêu tác dụng của dịng điện trong các đồ dùng máy móc đó.
Bớc 2 : Làm việc cả lớp :
<b>-</b> <sub>Đại diện các nhóm trình bày kết quả.</sub>
Hđ3: Trò chơi Ai nhanh. ai đúng“ ”
<b> * Mục tiêu : HS nêu đợc những dẫn chứng về vai trò của điện trong mọi mặt của đời sống.</b>
* Cách tiến hành :
<b>Hoạt động</b> <b>các dụng cụ, phơng tiện khơng sử</b>
<b>dụng điện</b>
<b>C¸c dụng cụ, phơng tiện sử dụng điện</b>
Thp sỏng ốn du , nến Bóng đèn điện, đèn pin
Trun tin Ngùa, bå câu,... Điện thoại, vệ tinh
...
<b>-</b> <sub>GV cho HS nhận xét và cho điểm.</sub>
<b>-</b> <sub>Nhận xÐt giê häc.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc nội dung ghi nhớ</sub>
<b>ThÓ dơc : Bµi 45</b>
<b>nhảy dây - bật cao</b>
<b>trò chơi qua cầu tiếp søc”</b>
<b>I- Mơc tiªu :</b>
- Ơn di chuyển tung và bắt bóng, ơn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau. Yêu cầu thực
hiện đợc động tác tơng đối chính xác.
- Ôn bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Làm quen trò chơi “Qua cầu tiếp sức”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
<b>II- Địa điểm, ph ơng tiện :</b>
- <i><b>Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</b></i>
- <i><b>Phơng tiện: Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để học sinh tập luyện. </b></i>
<b>iiI- các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1 </b>: Mở đầu 6 –<i><b> 10 phút</b></i>
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học: 1-2 phút.
- Cả lớp chạy chậm trên địa hình tự nhiên xung quanh sân tập: 1 phút.
- Xoay các khớp cổ chân, cổ tay, khớp gối: 1 - 2 phút
- Chơi trò chơi “Lăn bóng”: 1 – 2 phút hoặc trị chơi do giáo viên chọn
<b>Hoạt động 2 </b><i>: </i>
<i> Ôn di chuyển tung và bắt bóng:</i><b> 6- 8 phót.</b>
- Các tổ tập theo khu vực quy định, dới sự chỉ huy của tổ trởng, tập di chuyển tung bắt
bóng qua lại theo nhóm 2 ngời, khơng để bóng rơi.
* Thi di chuyển và tung bắt bóng theo từng đơi: 1 lần, mỗi lần tung và bắt bóng qua lại
đợc 3 lần trở lên.
- <i>Ôn nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau:</i> 5 -7 phút. Các tổ tập theo khu vc ó quy nh.
Phơng pháp tổ chức tập lun nh bµi tríc.
- <i>Tập bật cao:</i> 5 – 7 phút. Các tổ tập theo khu vực đã quy nh. Phng phỏp t chc tp
luyên nh bài 43.
* Thi bật nhảy cao với tay lên cao chạm vật chuẩn: 1- 2 lần
<b>Hoạt động 3 </b>:
- <i>Lµm quen trò chơi Qua cầu tiếp sức</i> : 5 – 7 phót.
- Giáo viên nêu tên trị chơi, phổ biết cách chơi và quy định chơi cho học sinh. Chia lớp thành các
đội chơi đều nhau rồi chơi thử 1 lần trớc khi chơi chính thức. Giáo viên chú ý nhắc học sinh
không đợc đùa nghịch khi đang đi trên cầu để đảm bảo an toàn.
<b>Hoạt động 4 </b>: Kết thúc 4 –<i><b> 6 phút</b></i>
- Chạy chậm, thả lỏng, hít thở sâu tích cực: 2 – 3 phót.
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài, nhận xét và đánh giá kết quả bài học: 2 phút.
Giáo viên giao bài tập về nhà: Nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau để chuẩn bị kiểm tra
<b>Tập đọc : </b>
<b>chú đi tuần</b>
A-Mc tiờu
1. Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thể hiện lòng yêu
mến của ngừi chiến sĩ công an với các cháu học sinh miền Nam .
2. Hiểu các từ ngữ trong bài, hiểu hoàn cảnh ra đời của bài thơ.
Hiểu nội dung, ý nghĩa bài thơ : Các chiến sĩ công an yêu thơng các cháu học sinh; sẵn sàng chịu
gian khổ, khó khăn để bảo vệ cuộc sống bình yên và tơng lai tơi đẹp của các cháu.
3. Häc thuộc lòng bài thơ .
<b> B- Đồ dùng dạy häc.</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Tranh ảnh chiến sĩ đi tuần tra ( nếu có )
C- Các hoạt động dạy học.
<b> 1. KTBC: </b>
<b> 2. Bµi míi </b>
<b>H®1 : GTB.</b>
<b>Hđ2 : Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu:</b>
<b>a)Luyện đọc .</b>
<b>-</b> <sub>Hai HS đọc tồn bài.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc nối nhau các đoạn thơ (đọc cả lời tựa của tác giả :</sub><i><sub>Thân tặng các cháu miền</sub></i>
<i>Nam).</i>
<b>-</b> <sub>Đọc phần chú giải sau bài (</sub><i><sub>học sinh miền Nam, đi tuần)</sub></i>
<b>-</b> <sub>GV nói về hồn cảnh ra đời của bài thơ.</sub>
<b>-</b> <sub>HS quan sát tranh minh hoạ, và HS đọc nối tiếp nhau 4 khổ thơ </sub>
<b>-</b> <sub>GV đọc cả bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, thể hiện lòng yêu mến , thiết tha, vui.</sub>
<b>-</b> <sub>HS luyện đọc theo cặp . 1- 2 HS đọc c bi .</sub>
<b>b)Tìm hiểu bài.</b>
* GV cho HS vừa luyện đọc vừa tìm hiểu
- <i>Ngời chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh nào ?(</i>đêm khuya, gió rét, mọi ngời đã yên giấc ngủ
say)
- <i>Đặt hình ảnh ngời chiến sĩ đi tuần trong đêm đơng bên cạnh hình ảnh giấc ngủ n bình của</i>
<i>c¸c em học sinh, tác giả bài thơ muốn nói lên điều gì ?</i>(..ca ngợi những ngời chiến sĩ tận tuỵ,
quên mình vì hạnh phúc của trẻ thơ )
- <i> Tỡnh cảm và mong ớc của ngời chiến sĩ đối với các cháu HS đợc thể hiện qua những từ ngữ và</i>
<i>chi tiết nào ?</i>(Cho HS trả lời theo các ý mà GV đã gạch chân )
<b>-</b> <sub>Tình cảm :</sub>
+ Từ ngữ : xng hô thân mật (<i>chú, cháu, các cháu ơi), </i>dùng các từ yêu mến, lu luyến..
+ Chi tiÕt : hỏi thăm giác ngủ có ngon không, dặn cứ yên tâm ngủ nhé...
<b>-</b> <sub>Mong ớc : Mai các cháu... tung bay.</sub>
<b>-</b> <sub>GV kết luận : nói lên tình cảm củ các chiến sí công an với thiếu nhi..</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS nêu nội dung của bài thơ : Các chiến sĩ công an yêu thơng các cháu học sinh; sẵn sàng</sub>
chịu gian khổ, khó khăn để bảo vệ cuộc sống bình yên và tơng lai tơi đẹp của các cháu.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài thơ .
<b>-</b> <sub>Ba HS đọc nối tiếp nhau bài thơ .GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm từng khổ .</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ.</sub>
<i><b>-</b></i> <sub>GV chÊm vµ nhËn xÐt.</sub>
<b> Hđ3 : Củng cố dặn dò.</b>
<b>-</b> <sub>HS nêu nội dung chính của bài thơ.</sub>
<b>-</b> <sub>Về nhà HTL tiếp bài thơ.</sub>
<b>Tập làm văn :</b>
<b>lp chng trỡnh hot ng</b>
<b> A- Mục tiêu.</b>
Dựa vào dàn ý đã cho biết lập chơng trình cho một trong các hoạt động tập thể góp phần giữ gìn
trật tự, an ninh .
B- §å dïng d¹y häc .
<b> Bảng phụ viết sẵn :</b>
- Cấu tạo 3 phần của một CTHĐ :
+ Mục đích. (góp phần giữ gìn trật tự an ninh, rèn luyện phẩm chất)
+ Phân công chuẩn bị :
<b>-</b> <sub>Dụng cụ phơng tiện hoạt động .</sub>
<b>-</b> <sub>Các hoạt động cụ thể .</sub>
- Tiêu chuẩn đánh giá .
<i><b> C- Các hoạt động dạy học .</b></i>
1. KTBC :
<b> 2. Bài mới :</b>
<b>Hđ1:GTB.</b>
<b>H2:Hng dẫn HS lập chơng trình hoạt động.</b>
<i> a)Tìm hiểu yêu cầu của đề bài</i> .
<b>-</b> <sub>Lập CTHĐ 1 trong 5 hoạt động hoặc cho một hoạt động khác mà trờng mình đã dự kiến.</sub>
<b>-</b> <sub>GV mở bảng phụ đã viết cấu tạo 3 phần của một CTHĐ.</sub>
<i>a) HS lËp CTH§.</i>
<b>-</b> <sub>HS tự lập vào vở BT . GV phát bút dạ và giấy khổ to cho 5-6 HS có lập CTHĐ khác nhau.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS trình bày . GV cùng HS nhận xét sửa chữa.</sub>
<b>-</b> <sub>Bình chọn CTHĐ tốt nhất.</sub>
VD : Chơng trình tuần hành tun truyền về an tồn giao thông ngày 16 –<b> 3.</b>
1, Mục đích :
2. C¸c việc cụ thể, phân công nhiệm vụ :
- Dơng cơ, ph¬ng tiƯn, loa,,,
- Các hoạt động cụ thể :
+ Tổ 1 : 1 cờ, trống.
+ Tổ 2 : loa....
3. Chơng trình cụ thể :
- Địa điểm tuần hành : đờng chính của các thôn...
- Thời gian : tập trung, diu hnh.
- Phân công các tổ .
- Diễu hành về trờng .
- Phân công các tổ.
Cho tỡm hiểu một số CTHĐ liên quan đến trờng lớp.
<b> Hđ1 :Củng cố dặn dò .</b>
- GV nhËn xÐt chung về tinh thần làm việc của HS
- Về nhà hoàn thiện lại CTHĐ của mình cho hay hơn
<b>Toán (tiÕt 113)</b>
<b>Lun tËp</b>
<b> A-Mơc tiªu.</b>
Gióp HS :
- Ơn tập củng cố về các đơn vị đo m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>(biểu tợng cách đọc, cách viết, mối quan hệ</sub>
giữa các đơn vị đo).
- Luyện tập về các đơn vị đo thể tích, so sánh các đơn vị đo thể tích.
B-Các hoạt động dạy học.
<b>Giáo viên hớng dẫn HS luyện tập</b>
- <sub>GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về đơn vị đo m</sub>3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3
<b> Bài 1 : </b>
a. GV yêu cầu 1 số HS đọc các số đo, HS khác nhận xét. GV kết luận.
b. GV yêu cầu 4 HS lên bảng viết các số đo. HS khác tự làm và nhận xét bài trên bảng. GV
nhận xét đánh giá bài làm của HS .
<b> Bµi 2 : </b>
<b>-</b> <sub>Cho HS làm vào vở và đổi chéo bài để kiểm tra.</sub>
<b> Bài 3. Tổ chức thi giải bài tập nhanh giữa các nhóm, và GV đánh giá kết quả bài làm theo</b>
nhóm ( các nhóm thao rluận và nêu kết quả)
<b> Kĩ THUậT</b>
<b>Hoạt động 3. HS thực hành lắp xe cần cẩu</b>
<i> a) Chän chi tiÕt</i>
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
- GV kiểm tra HS chọn các chi tiết.
<i>b) Lắp từng bộ phận</i>
- Trớc khi HS thực hành, GV cÇn:
+ Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK để tồn lớp nắm vững quy trình lắp xe cần cẩu
+ Yêu cầu HS phải quan sát kĩ các hình trong SGK và nội dung của từng bớc lắp.
- Trong qúa trình HS thực hành lắp từng bộ phận, GV nhắc HS cần lu ý:
+ Phân biệt mặt phải và trái để sử dụng vít khi lắp cần cầu (H.3-SGK).- ---- GV cần quan sát
và uốn nắn kịp thời những HS (nhóm )lắp cịn lúng tỳng.
<i>c) Lắp ráp xe cần cẩu (H.1-SGK)</i>
- HS lắp ráp theo c¸c bíc trong SGK.
- GV nhắc HS chú ý đến độ chặt của các môi ghép và độ nghiêng của cần cẩu.
- GV nhắc HS khi lắp ráp xong cần:
+ Quay tay quay để kiểm tra xem dây tời quấn vào, nhả ra có dễ dàng không.
+ Kiểm tra cần cẩu có quay đợc theo các hớng và có nâng hànglên và hạ hàng xuống khơng.
<b>Hoạt động 4. Đánh gía sản phẩm </b>
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm của mình theo nhóm hoặc chỉ định một số em.
- GV nêu những tiêu cchuẩn đánh giá sản phẩm theo mục III (SGK).
- Cử 2-3 HS dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá sản phẩm của bạn
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS theo 2 mức: hoàn thành (A),cha hoàn thành (B).
Những HS hoàn thành sản phẩm trớc Thời gian mà vẫn đảm bảo yêu cầu kĩ thuật đợc đánh giá
là hoàn thành tốt (A+<sub>).</sub>
- GV nhắc HS Tháo rời các chi tiết và xếp đúng vào vị trí các ngăn trong hộp.
<b>IV </b>–<b> Nhận xét </b>–<b> dặn dò</b>
- Nhận xét sự chuẩn bị của HS, tinh thần thái độ học tập và kĩ năng lắp ghép xe cần cẩu
- Nhắc HS đọc và chuẩn bị đầy đủ bộ lắp ghép để học bài “Lắp xe ben
<i><b>------Thứ 5 ngày 19 tháng 2 năm 2009</b></i>
<b>Luyện từ và câu ( Tiết 46)</b>
<b>nối các vế Câu ghÐp b»ng quan hƯ tõ</b>
1. Hiểu thế nào là một câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến.
2. Bit tạo ra câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến bằng cách nối các vế câu ghép bằng QHT, thêm
vế câu thích hợp vào chỗ trống, thay đổi vị trí cỏc v cõu .
B- Đồ dùng dạy häc.
- Bút dạ và một băng giấy để HS làm BT1 (phần nhận xét).
- Bút dạ và một băng giấy để HS làm BT2 (phần luyện tập)
C- Các hoạt động dạy học.
1. KTBC .
<b> 2. Bµi míi .</b>
<b> H®1: GTB .</b>
<b> Hđ2: Phần nhận xét.</b>
Bài tập 1 :
<b>-</b> <sub>Híng dÉn HS lµm bµi tËp </sub>
<i>+ Câu ghép : <b>Chẳng những</b> Hồng chăm học <b>mà</b> bạn ấy còn rất chăm làm.(Do 2 vế câu tạo</i>
<i>thành)</i>
<i>Vế 1 : <b>Chẳng những </b> Hồng chăm học</i>
<i> CN VN</i>
<i>Vế 2 : <b>mà</b> bạn ấy còn rất chăm làm</i>
<i> CN VN</i>
<i><b>- Chẳng những ....mà. </b>là cặp QHT nối hai vế</i>
<i>câu.</i>
<i>- GV : câu văn sư dơng cỈp QHT chẳng</i>
<i>những..mà còn..thể hiện quan hệ tăng tiến.</i>
<i> </i> Bµi tËp 2 :
<b>-</b> <sub>Ngoµi căp quan hệ từ chẳng những..mà ...nối các vế câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến, còn</sub>
có thể sử dụng các cặp QHT khác nh : <i>không những ...mà, không chỉ ..mà...</i>
<i><b>Chẳng những</b> Hồng chăm học <b>mà</b> bạn ấy còn rất chăm làm.</i>
<i> Hồng không chỉ chăm học <b>mà</b> bạn ấy còn rất chăm làm .</i>
<i> </i><b>Hđ3: Phần ghi nhớ .</b>
- Cho HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.
- Cho HS nhắc lại ghi nhớ .
H®4 : Lun tËp
Bµi tËp 1 :
<b>-</b> <sub>GV dạy theo quy trình đã HD .</sub>
<b>-</b> <sub>GV mở bảng phụ đã ghi kết quả bài làm.</sub>
<b>-</b> <sub>Cho HS đọc kết quả bài làm.</sub>
GV chốt lại lời giải đúng :
<i> VÕ 1 : Bän bÊt l ơng ấy không chỉ ăn cắp tay lái</i>
<i> C V</i>
<i> Vế 2 : mà chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh</i>
<i> C V</i>
Bµi tËp 2 :
- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.
GV vµ HS nhËn xÐt .
<i>a.</i> <i>Tiếng cời <b>không chỉ</b> đem lại niềm vui cho mọi ngời <b>mà</b> nó còn là liều thuốc trờng sinh.</i>
<i>b.</i> <i><b>Khụng những</b> hoa sen đẹp <b>mà</b> nó cịn tợng trng cho sự thanh khiết của tâm hồn Việt Nam.</i>
<i><b> Chẳng những</b> hoa sen đẹp <b>mà</b> nó cịn tợng trng cho sự thanh khiết của tâm hồn Việt Nam</i>
H®4: Củng cố dặn dò.
<b>-</b> <sub>GV nhận xét giờ học, D</sub>2<sub> HS vỊ ghi nhí kiÕn thøc vỊ c©u ghÐp có quan hệ tăng tiến.</sub>
<b>Toán (tiết 114)</b>
<b>Thể tích hình hộp chữ nhật</b>
<b>a. Mục tiêu</b>
- HS tự hình thành đợc biểu hiện về thể tích hình hộp chữ nhật.
- HS tự tìm ra đợc cách tính và cơng tác tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
- HS biết vận dụng công thức để giải một s bi tp cú liờn quan.
<b>b. Đồ dùng dạy häc. </b>
GV chuẩn bị hình hộp chữ nhật có kích thớc xác định trớc (theo đơn vị đêximet) và một số hình
lập phơng có cạnh 1cm, hình vẽ hình hộp chữ nhật và hình hộp chữ nhật có hình lập ph ơng xếp ở
trong.
<b>c. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
Hđ1: GV giới thiệu mô hình trực quan về hình hộp chữ nhật và khối lập phơng xếp trong hình hộp
chữ nhật. HS quan sát.
<b>-</b> <sub>GV đặt câu hỏi gợi ý để HS nhận xét rút ra đợc quy tắc tính thể tính của hình hộp chữ nhật</sub>
(đồng thời có đợc biểu tợng về thể tớch ca hỡnh hp ch nht).
<b>-</b> <sub>HS giải một bài toán cụ thể về tính thể tích của hình hộp chữ nhật (có thể lấy một phần của bài</sub>
1 - SGK).
<b>-</b> <sub>HS nêu lại quy tắc và công tác tính thể tích hình hộp chữ nhật. </sub>
<b> Hđ2: Thực hµnh: </b>
Bài 1: Tất cả HS tự làm bài tập, ghi kết quả vào VBTT.
<b>-</b> <sub>GV gọi 3 HS đọc kết quả. </sub>
- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt.
- GV kÕt luËn.
Bài 2: Tổ chức cho HS quan sát hình vẽ theo nhóm, thảo luận và tìm ra kết quả bài tốn.
- GV đánh giá kết quả của từng nhóm và kết luận.
Bµi 3:
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ khối gỗ, tự nhận xét.
- GV nêu câu hỏi: “Muốn tính đợc thể tích khối gỗ ta có thể làm nh thế nào?”.
+ Chi khối gỗ thành hai hình hộp chữ nhật.
+ TÝnh tỉng thĨ tÝch cđa hai hình hộp chữ nhật.
- GV gọi ý HS có thể giải bài toán b»ng hai c¸ch.
- HS nêu kết quả.
- GV nhận xét, kết luận.
Hđ3:. Dặn dò:
VỊ lµm bài tập trong SGK.
<b>Địa lí ( tiết 22)</b>
<b>một số nớc ở châu âu</b>
<b>A- Mục tiêu </b>
Học xong bµi nµy, HS :
- Sử dụng lợc đồ để nhận biết vị trí địa lí, đặc điểm lãnh thổ của Liên bang (LB) Nga, Pháp.
- Nhận biết một số nét về dân c, kinh tế của các nớc Nga, Pháp.
<b>B- §å dïng d¹y</b>
<b>-</b> <sub>Bản đồ các nớc châu Âu</sub>
<b>-</b> <sub>Một số ảnh về LB Nga và Pháp.</sub>
<b>C- Các hoạt động dạy học </b>
<b> 1. Liªn bang Nga.</b>
<b> * Hoạt động 1 </b><i>(Làm việc theo nhóm nhỏ) </i>
<i> Bíc 1 : </i>GV cho HS kẻ bảng có 2 cột : 1 cột ghi các yếu tố, cột kia ghi Đặc điểm sản phẩm
chính của ngành sản xuất.
<i> Bớc 2 :</i> Cho HS tìm hiểu SGK và và điền nội dung vào bảng .
- V trớ địa lí .
- Diện tích.
- Dân số .
- Khí hậu .
- Tài nguyên khoáng sản .
- Sản phẩm công nghiệp.
- Sản phẩm nông nghiệp .
- Nằm ở Đông Âu, Bắc ¢u.
- Lín nhÊt thÕ giíi, 17 triƯu km2<sub>.</sub>
- 144,1 triƯu ngêi.
- Ôn đới lục địa.
- Rừng tai – ga, dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá. quặng sắt.
- Máy móc, thit b, phng tin giao thụng.
- Lúa mì , ngô, khoai tây, lợn, gà, gia cầm.
<i> Bc 3 :</i> GV kết luận và bổ sung về tuyết và mùa đông ở Châu Âu, đồng bằng lớn chiếm 2/3 din
tích Châu Âu. Các dÃy núi nối tiếp nhau ở phái nam, phía bắc .
<b> 2. Pháp .</b>
<b> Hoạt động 2 (</b><i>làm việc cả lớp)</i>
Bớc 1: HS sử dụng hình 1 để xác định vị trí địa lí nớc Pháp ở phia nào của châu Âu ? giáp với
những nớc nào, đại dơng nào ?( ở Tây Âu, giáp Đại Tây Dơng, biển ấm áp, khơng đóng băng)
Bớc 2 : Đại diện các nhóm trình bày .
Bíc 3 : GV bỉ sung thêm về một số thông tin
Bíc 4 : GV kÕt luËn
<b> Hoạt động 3 : (làm việc theo nhóm nhỏ )</b>
Bớc 1 : HS đọc SGK rồi đọc theo gợi ý của các câu hỏi trong SGK . GV yêu cầu HS nêu tên các
sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp của nớc Pháp so sánh với nc Nga:
<b>-</b> <sub>Sản phẩm công nghiệp : máy móc, thiết bị, phơng tiện giao thông vận tải, vải, quần áo, mÜ</sub>
phÈm, thùc phÈm.
<b>-</b> <sub>Nông phẩm : khoai tây, củ cải đờng, lúa mì, nho, chăn ni gia súc lớn.</sub>
- GV kết luận : Nớc Pháp có công nghiệp, nông nghiệp phát triển, có nhiều mặt hàng nổi tiếng,
có ngành du lịch phát triển.
GV kt luận và cho HS đọc phần ghi nhớ.
<b>lÞch sư : ( tiÕt 23)</b>
<b>bàI 21 : nhà máy hiện đại đầu tiên của nớc ta.</b>
<b>A- Mục tiêu </b>
Häc xong bµi nµy HS biÕt :
- Sự ra đời và vai trị của Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
- Những đóng góp của Nhà máy cơ khí Hà Nội cho công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nớc.
<b>B- Đồ dùng dạy học</b>
- Mét số ảnh t liệu về Nhà máy Cơ khí Hà Néi.
- PhiÕu häc tËp .
<b>C- Các hoạt động dạy học.</b>
* Hoạt động 1 (Làm việc cả lớp)
- GV có thể sử dụng ảnh t liệu (cảnh lao động thủ cơng ở nơng thơn nớc ta trong thời kì kháng
chiến chống Pháp), để nêu vấn đề về sự cần thiết phải tiến hành sản xuất bằng máy móc và sự ra đời
của của Nhà máy Cơ khí Hà Nội ..
- GV giao nhiƯm vơ bµi häc :
+ Tại sao Đảng và Chính phủ ta quyết định xây dựng nhà máy Cơ khí Hà Nội ?( Muốn xây
dựng CNXH ở miền Bắc, muốn giành đợc thắng lợi trong cuộc đấu tranh thống nhất đất nớc ..)
+ Thời gian khởi công, địa điểm xây dựng và thời gian khánh thành Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
Sự ra đời của nhà máy Cơ khí Hà Nội có ý nghĩa nh thế nào ? (tháng 4 năm 1958...góp phần vào
cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc ..)
<b>* Hoạt động 2 .(làm việc theo nhóm hoặc các nhân )</b>
- HS đọc SGK để trả lời câu hỏi .
+ Tại sao Đảng và Chính phủ ta quyết định xây dựng nhà máy Cơ khí Hà Nội ?(Nêu tình hình nớc ta
sau hồ bình lập lại..)
- GV chia líp thµnh 3 nhãm mỗi nhóm làm một nhiệm vụ.
- Đại diện các nhóm trình bày.
<b> * Hot ng 3. ( làm việc theo nhóm )</b>
GV híng dÉn HS lµm nhiƯm vơ 1 vµ 2; 3.
GV cđng cè HS n¾m kiÕn thøc.
Cho HS nội dung cần ghi nhớ.
<b> * Hoạt động 4 (làm việc cả lớp )</b>
GV cho HS tìm hiểu về các sản phẩm của Nhà máy Cơ khí Hà Nội ?(tên lửa A 12, máy công cụ,
súng, pháo....)
<b>Thể dục : Bài 46</b>
<b>I- Mục tiêu :</b>
- Ôn tập hoặc kiểm tra nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau Yêu cầu thực hiện cơ bản
đúng ng tỏc v t thnh tớch cao.
<b>II- Địa điểm, ph ¬ng tiƯn :</b>
<i><b>- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.</b></i>
<i><b>- Phơng tiện: Chuẩn bị bàn ghế giáo viên, đánh dấu 3 – 5 điểm thành một hàng ngang</b></i>
trớc và cách lớp 3 -5m để quy định vị trí học sinh lên kiểm tra, điểm nọ cách điểm kia tối thiểu
2,5m, mỗi học sinh một dây nhảy. Chuẩn bị dụng cụ cho trò chơi.
<b>iiI- các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1 </b>: M u 6 <i><b> 10 phỳt</b></i>
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu kiểm tra; 1-2 phút.
- Chạy chậm theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên xung quanh sân tập: 1 phút, sau đó đi
theo vịng trịn và hít thở sâu.
- Xoay c¸c khớp cổ chân, cổ tay, cánh tay, khớp gối, hông: 1 - 2 phót
* Ơn các động tác tây, chân, vặn mình, tồn thân và bật nhảy của bài thể dục phát triển chung:
Mỗi động tác 2 x 8 nhịp do giáo viên hoặc cán sự điều khiển.
<b>Hoạt động 2 </b><i>: <b>Ôn tập hoặc kiểm tra nhảy dây kiểu chõn trc, chõn sau</b></i>
- <i>Ôn tập:</i> Nội dung và phơng pháp dạy nh bài 45.
- <i>Kiểm tra nhảy dây:</i> 17- 18 phót
<i>+ Néi dung kiĨm tra</i>: KiĨm tra kÜ thuật và thành tích nhảy dây kiểu chân trớc, chân sau.
+ <i>Tổ chức và phơng pháp kiểm tra</i>: Kiểm tra làm nhiều đợt, mỗi đợt 3 - 4 học sinh (giáo viên chọn và
phân công sao cho mỗi học sinh tham gia kiểm tra có tối thiểu 1 ngời đếm số lần nhảy). Những học
sinh đợc giáo viên gọi tên, lên cầm dây, đứng vào vị trí quy định, thực hiện t thế chuẩn bị (so dây,
chao dây sau đó đứng chuẩn bị chờ lệnh). Khi có lệnh, học sinh đồng loạt thực hiện động tác cho đến
khi chân vớng dây thì dừng lại, giáo viên quan sát học sinh thực hiện kĩ thuật động tác, những học
sinh đã phân cơng đếm số lần bạn nhảy đợc, sau đó lần lợt báo cáo kết quả cho giáo viên
<i>+Cách đánh giá</i>: Theo mức độ thực hiện kĩ thuật động tác và thành tích nhảy đợc của từng học sinh.
<i>Hồn thành tốt:</i> Nhảy cơ bản đúng kĩ thuật động tác, thành tích đạt tối thiểu 12 lần (nữ), 10 lần
(nam).
<i>Hoàn thành:</i> Nhảy cơ bản đúng kĩ thuật động tác, thành tích đạt 6- 11 lần (nữ), 4-9 lần (nam).
<i>Cha hồn thành:</i> Nhảy khơng đúng hoặc cơ bản đúng kĩ thuật động tác, thành tích dới 6 lần (nữ), dới
4 lÇn (nam).
<i><b>Chú ý</b>:</i> Những học sinh cha hồn thành, giáo viên có thể cho kiểm tra lần 2 ngay sau đó hoặc vào giờ
học sau.
<b>Hoạt động 3 </b>: Chơi trò chơi Qua cầu tiếp sức“ ” : 3 – 4 phút.
Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và quy định chơi cho học sinh. Cho chơi thử l
- Chạy chậm, thả lỏng, hít thở sâu tích cực: 2 – 3 phút.
* Trò chơi để hồi tĩnh (do giáo viên chọn): 1 – 2 phút.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá, công bố kết quả kiểm tra và giao bào về nhà: 1- 2 phút.
<b>------Thø 6 ngµy 20 tháng 2 năm 2009</b>
<b>Tập làm văn (tiết 44)</b>
<b>Kể chuyện</b>
<i><b>(Trả bài văn kể chuyện)</b></i>
<b> A- Mục tiêu.</b>
<b> 1. Nắm đợc yêu cầu của bài văn kể chuyện theo 3 đề đã cho .</b>
lỗi chung; biết sữa lỗi thầy cô yêu cầu; tự viết lại môt đoạn hoặc cả bài cho hay hơn.
B- Đồ dùng d¹y häc .
<b> Bài vết của HS và 3 đề bài của tiết kiểm tra trớc.</b>
<i>1. Hãy kể một kỷ niệm khó qn về tình bạn.</i>
<i> 2. Hãy kể một câu chuyện mà em thích nhất trong những truyện đã đợc học.</i>
<i> 3. Kể lại một câu chuyện cổ tích mà em biết theo lời một nhân vật trong câu chuyện đó.</i>
C- Các hoạt động dạy học .
1. KTBC :
<b> 2. Bài mới :</b>
<b>Hđ1: GTB.</b>
<b>Hđ2: Giáo viên nhận xét chung về kết quả làm bài của HS.</b>
- Nhận xét kết quả làm bài .
- Thông báo điểm số cụ thể .
<b>Hđ3 : Hớng dẫn HS chữa bài </b>
<b>-</b> <sub>HD học sinh chữa lỗi chung .</sub>
<b>-</b> <sub>HD học sinh chữa lỗi trong bài .</sub>
+ HS đọc lời nhận xét của GV và cho HS trao đổi chéo bài của nhau để kiểm tra bài .
<b>-</b> <sub>HD học sinh học tập những đoạn văn hay, bài văn hay.</sub>
+ GV đọc nhngc bài văn hoặc đoạn văn viết hay của HS .
+ HS đọc nối tiếp đoạn trong bài (so sánh với bài viết của mình)
- HS chọn viết lạ một đoạn văn cho hay hơn.
<b>H®4: Cđng cố dặn dò.</b>
<b>-</b> <sub>GV biu dng nhng HS cú im cao.</sub>
<b>-</b> <sub>HS đọc trớc và chuẩn bị bài cho tiết sau.</sub>
<b>Toán (tiết 115)</b>
<b>Thể tích hình lập phơng</b>
<b> a. Mục tiêu: </b>
<b>-</b> <sub>HS tự tìm đợc cách tính và cơng thức tính thể tích hình lập phơng tơng tự nh hình hộp chữ</sub>
<b>-</b> <sub>HS biết vận dụng cơng thức để giải các bài tập có liên quan. </sub>
<b>b. Đồ dùng dạy học. </b>
- GV chuẩn bị mơ hình trực quan về hình lập phơng có số đo độ dài cạnh là số tự nhiên (đơn vị
đo xăngtimet) và một số hình lập phơng có cạnh 1cm, hình vẽ hình lập phơng.
<b>c. Các hoạt động dạy học chủ yếu. </b>
<i><b> Hoạt động 1: Tổ chức cho HS tự tìm thể tích hình lập phơng. </b></i>
- GV tổ chức để HS tự tìm ra đợc cách tiính và cơng thức tính thể tích của hình lập phơng nh
là một trờng hợp đặc biệt của hình hp ch nht.
- Hình lập phơng có phải là hình hộp chữ nhật ở. Vì sao?
<b> Hot động 2. Thực hành: Nêu cách tính thể tích hình hộp chữ nhật. Ngồi cách tính nh vậy cịn</b>
có cách tính nào khác?
<b>Bài 1: Tổ chức cho HS hoạt động nh bài 1 (tiết 111). </b>
<b>Bài 2: GV đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu phơng hớng giải quyết bài tốn (tìm đợc độ dài cạnh</b>
của hình lập phơng), GV, kết luận.
- HS tù lµm bµi tËp 2.
- GV gọi một số HS nêu kết quả.
- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt.
- GV kÕt luËn.
<b>Bài 3: GV tổ chức cho HS hoạt động nh bài 2. </b>
<b>IV. Dặn dị: </b>
VỊ lµm bµi tËp.
<b>Khoa học (tiết 46)</b>
<b>lắp mạch điện đơn giản</b>
<b> a- Mục tiêu </b>
Häc xong bµi nµy HS biÕt :
- Lắp đợc mạch điện đơn giản : sử dụng pin, bóng đèn, dây điện.
- Làm đợc thí nghiệm đơn giản trên mạch điện có nguồn điện là pin để phát hiện vật dẫn điện
hoặc cách điện.
<b>-</b> <sub>Chuẩn bị theo nhóm : Một cục pin, dây đồng có vỏ bọc bằng nhựa, bóng đèn pin, một số</sub>
vật bằng kim loại (đồng, nhôm, sắt....)
<b>-</b> <sub>Chuẩn bị chung : Bóng đèn điện hỏng có tháo đui (có thể nhìn thấy rõ hai đầu dây)</sub>
<b>-</b> <sub>Thơng và hình trang 94, 95, 97 .SGK .</sub>
<b>C- Các hoạt động dạy học</b>
<b> Hđ1: Thực hành lắp mạch điện.</b>
Mục tiêu :
HS lắp đợc mạch điện thắp sáng đơn giản : sử dụng pin, bóng đèn , dây in.
Cách tiến hành :
<b>Bớc 1 : </b><i>(Làm việc theo nhóm .)</i>
<b> Các nhóm làm thí nghiƯm nh híng dÉn ë mơc </b><i>Thùc hµnh</i> trang 94 SGK.
<b>-</b> <sub>Mục đích : tạo ra một nguồn điện có nguồn điện là pin trong mạch kín làm sáng bóng đèn</sub>
pin.
<b>-</b> <sub>Vật liệu : Một cục pin, một số đoạn dây, một bóng đèn pin.</sub>
<b>-</b> <sub>HS lắp mạch để đèn sáng và vẽ lại cách mắc vào giấy.</sub>
<b>Bớc 2 : Làm việc cả lớp :</b>
<b>-</b> <sub>Tõng nhãm giíi thiƯu h×nh vẽ và mạch điện của nhóm mình.</sub>
<b>-</b> <sub>GV t vn đề : Lắp mạch điện để bóng sáng .(HS kết hợp tìm hiểu mục bạn cần biết ở</sub>
trang 94, 95)
<b>Bíc 3 : Cho HS lµm thÝ nghiƯm theo nhãm .</b>
- HS quan sát hình 5 SGK và trả lời .
H®2: Làm thí nghiệm phát hiện vật dẫn điện , vật cách điện.
Mục tiêu :
<b>-</b> <sub>HS lm c thớ nghim đơn giản trên mạch điện pin để phát hiện vậ dn in hoc cỏch in.</sub>
Cách tiến hành .
<b>Bớc 1 : Làm việc theo nhóm.</b>
<b> Các nhóm lµm thÝ nghiƯm nh híng dÉn ë mơc Thùc hµnh trang 96 SGK.</b>
<b> Bớc 2 : HS trình bày kÕt qu¶ . GV kÕt luËn :</b>
- Các vật bằng kim loại cho dòng điện chạy qua nên mạch đang hở thành mạch kín, vậy
đèn sáng.
- Các vật bằng cao su, sứ nhựa .... khồn cho dòng điệnu chạy qua nên mạch điện vần bị hở,
vì vậy đèn khơng sáng.
Hđ3: Quan sát thảo luận .
Mục tiêu :
<b>-</b> <sub>Củng cố cho HS kiến thức về mạch kín mạch hở ; về dẫn điện, cách điện .</sub>
<b>-</b> <sub>HS hiu c vai trũ ca ngt in.</sub>
Cách tiến hành :
<b>-</b> <sub>GV cho HS chỉ ra và quan sát một số cái ngắt điện . HS thảo luận về vai trò của cái ngắt</sub>
điện .
<b>-</b> <sub>HS lm cỏi ngt in cho mạch điện mới lắp (có thể sử dụng cái ghim giấy).</sub>
<b>-</b> <sub>GV tổng kết và cho HS đọc ghi nhớ.</sub>