Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GA lop 1 tuan 14 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.4 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH D

Y TUẦN 14


<i>Từ ngày 23/11 đến ngày 27/11</i>


<b>Thứ,ngày</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>ĐDDH</b>


<i><b>Hai</b></i>
<i><b>23/11</b></i>


Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức


Tuần 13
Bài 55: eng - iêng
Bài 55: eng - iêng
Đi học đều và đúng giờ ( tiết 1)


Chữ mẫu


VBT


<i><b>Ba</b></i>
<i><b>24/11</b></i>


Tốn
Âm nhạc


Học vần
Học vần
TN&XH



Phép trừ trong phạm vi 8
Ơn tập bài: Sắp đến tết rồi!


Bài 56: ng - ương
Bài 56: ng - ương
An tồn khi ở nhà


ĐDHT
ĐDHT
Tranh


<i><b>Tư</b></i>
<i><b>25/11</b></i>


Mỹ thuật
Học vần
Học vần


Tốn
Thủ cơng


Vẽ màu vào các họa tiết hình vng
Bài 57: ang -anh


Bài 57: ang -anh
Luyện tập


Gấp các đoạn thẳng cách đều



ĐDHT


<i><b>Năm</b></i>
<i><b>26/11</b></i>


Tốn
Thể dục
Học vần
Học vần


Phép cộng trong phạm vi 9
Tư thế cơ bản.Trò chơi


Bài 58: inh - ênh


Baøi 58: inh - ênh ĐDHT


<i><b>Sáu</b></i>
<i><b>27/11</b></i>


Học vần
Tốn


Sinh hoạt


Bài 59: Ơn tập
Phép trừ trong phạm vi 9


Tuaàn 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ (T1)</b>
I/ Mục tiêu:


- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.


- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.


- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.


- * Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ
II/


Đồ dùng d y h cạ ọ :


Giáo viên: Một số đồ vật chơi sắm vai: Chăn, gối, bóng...
Học sinh: Vở bài tập.


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:


Tg <sub>Hoạt động của thầy</sub> <sub>Hoạt động của trị</sub>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>4’</b></i>


<i><b>25</b></i>
<i><b>’</b></i>



<i><b>5’</b></i>


<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Em được chào cờ vào thứ mấy trong tuần?
- Khi chào cờ em cần phải làm gì?


Nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Ghi tựa
b.Các hoạt động:


1.Quan saùt tranh 1


- Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn,
còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?
- Qua câu chuyện, em thấy bạn nào đáng
khen? Vì sao?


-Kết luận : Bạn Rùa đáng khen.
2/ Đóng vai


-Tình huống “Trước giờ đi học”.


- Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn?
Vì sao?


3/Liên hệ thực tế



Trong l p b nớ ạ nào luôn đi học đúng giờ?
Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
-Kết luận: Đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi
học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt
quyền được đi học của mình.


<b>4/Củng cố, dặn dò:</b>


Giáo dục thái độ đi học đúng giờ.Dặn HS tập
thói quen cần làm để đi học đúng giờ.


Hát


Nghiêm trang khi chào cờ
Vào thứ hai hằng tuần


- bỏ nón mũ, đứng nghiêm, mắt nhìn lá quốc
kỳ.


Đi học đều và đúng giờ
Thảo luận nhóm 2.
Học sinh lên trình bày.


- Thỏ la cà dọc đường, Rùa chậm chạp
nhưng cố gắng đi học đúng giờ.


- Rùa đáng khen. Vì Rùa chậm chạp
nhưng cố gắng đi học đúng giờ.



Biểu diễn trước lớp.


Học sinh nhận xét và thảo luận.
Bạn ơi! Dậy đi vì đã trễ giờ học rồi!...


Giơ tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HỌC VẦN</b>

<b>eng </b>

<b>- iêng</b>


I/ Mục tiêu:



- Đọc được: eng- iêng, cái xẻng, trống, chiêng .Đọc đúng các từ, đoạn thơ ứng dụng
- Viết được các vần: eng- iêng, cái xẻng, trống, chiêng


- Luyện nói tự nhiên 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
<b>II</b>


<b> .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bộ ghép chữ tiếng việt


- Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
- III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i><b>Tg</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của th</sub></b><b><sub>ầ</sub></b><b><sub>y </sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của t</sub></b><b><sub>rị </sub></b></i>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>29</b></i>
<i><b>’</b></i>



<b> 1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ: </b>


<b>Giơ bảng coù từ, gọi đọc bài SGK </b>
<b>- Đọc bài: cái võng, dịng sơng</b>
<b>- Nhận xét bài cũ.</b>


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Nhận diện vaàn </b><i><b>eng:</b></i>


<b>Giới thiệu vần eng,cài bảng đọc mẫu</b>
<b>Ghép thêm âm và dấu gì để có tiếng </b>
<b>xẻng?</b>


<b>Quan sát tranh:-Tranh vẽ gì?</b>
<b>- - Từ khố:Cái xẻng Viết bảng</b>
<b>- Đọc mẫu: eng, xẻng, cái xẻng</b><i><b> </b></i>
<i><b> b.</b></i><b>Nhận diện vần</b><i><b> iêng:</b></i>


<b>Giới thiệu vần </b><i><b>iêng </b></i><b>cài bảng đọc mẫu</b>
<b>Ghép thêm âm để có tiếng chiêng?</b>
<b>Quan sát tranh:-Tranh vẽ gì?</b>


<b>- Từ khố: trống, chiêng . Viết bảng</b>
<b>- Đọc mẫu: iêng, chiêng, trống, chiêng .</b>


<i><b>c</b><b>.Hướng dẫn viết </b></i>



<b>Viết maãu</b>


<b>-GV nêu quy trình - Nhận xét, sửa sai</b>


 <b>Hát</b>


<b>- Đóc bạng tay, đóc SGK cađu UD.</b>
<b>– vieẫt bạng con</b>


<b>Đọc cá nhân đồng thanh</b>
<b>Cài bảng vần: eng</b><i><b> </b></i><b>đọccn,đt</b><i><b>.</b></i>


<b>Cài thêm âm x, dấu hỏi cài, phân tích </b>
<b>- Cái xẻng</b>


<b>- - Cài, phân tích, đọc từ: Cái xẻng</b>
<b>Đọc cá nhân đồng thanh </b>


<b>Đọc cá nhân đồng thanh</b>
<b>Cài bảng vần: </b><i><b>iêng </b></i><b>đọc</b> <b>cn,đt</b><i><b>.</b></i>


<b>Cài ghép thêm âm ch </b>


<i><b>- </b></i>trống, chiêng .


<b>- Cài, đọc, phân tích từ: trống, chiêng . </b>
<b>Đọc trơn cá nhân đồng thanh toàn bài</b>
<b>Tập viết bảng con từng vần, từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>4’</b></i>



<i><b>1’</b></i>
<i><b>40</b></i>
<i><b>’</b></i>


<i><b>c.Đọc tiếng từ ứng dụng:</b></i>
<b>Đọc các tiếng từ trên </b>




<b> Nhận xét, giải nghĩa từ cho HS</b>


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


<b>Gọi HS đọc tồn bài tiết 1</b>
<b>Tìm tiếng từ chứa vần mới</b>
<b>Nhận xét tiết 1</b>


<i><b>Hát chuyển tiết 2</b></i>


T
ieát 2 :


Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.


<i>Luyện câu:</i>


<b>-</b> Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng


Gọi đánh vần tiếng đọc trơn tiếng, đoạn
chứa vần mới. - nhận xét.


-Luyện viết:


GV hướng dẫn HS viết ở vở Tập viết
Theo dõi và sữa sai.


Nhận xét cách viết


<b>-</b> <i>Luyện nói : Chủ đề: Ao, hồ, giếng.</i>
-Treo tranh: Trong tranh vẽ gì?


Chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng?
Ao thường để làm gì?


Giếng thường để làm gì?


Theo em lấy nước ăn ở đâu thì vệ sinh?
4. Củng cố, dặn dị


Học sinh đọc bài trong SGK.
Chơi trị chơi tìm tiếng mới


Dặn HS về học bài. Xem trước bài sau
-Nhận xét tiết học


Dặn về nhà học bài xem trước bài sau


<b>Cá nhân 2-3 hs</b>



<b>-</b> <b>HS tìm tiếng chứa vần mới gạch chân</b>
<b>Cá nhân, bàn, đồng thanh</b>


<b> Bố đang sử dụng xẻng.</b>
Em múa theo tiếng trống.
<b>Đọc cn </b>


Tìm theo tổ


CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
HS tìm vần mới học trong đoạn.
CN 7 em.


<b>Rèn viết vào vở Tập viết</b>


<i><b>- </b></i>Cảnh ao có người cho cá ăn, cảnh giếng


có người múc nước.


Nuôi cá, tôm, trồng khoai nước, rửa ráy,
giặt giũ...


Lấy nước ăn uống, sinh hoạt...
Giếng...


Cá nhân, lớp.


Cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HỌC VẦN</b>

<b>u</b>

<b>ơ</b>

<b>ng </b>

<b>- ương</b>


I/ Mục tiêu:



- Đọc được: uơng- ương, quả chuơng, con đường .Đọc đúng các từ, các câu ứng dụng
- Viết được các vần: uơng- ương, quả chuơng, con đường


- Luyện nói tự nhiên 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
<b>II</b>


<b> .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bộ ghép chữ tiếng việt


- Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
- III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i><b>Tg</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của th</sub></b><b><sub>ầ</sub></b><b><sub>y </sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của t</sub></b><b><sub>rị </sub></b></i>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>29</b></i>
<i><b>’</b></i>


<b> 1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ: </b>


<b>Giơ bảng coù từ, gọi đọc bài SGK </b>
<b>- Đọc bài: cái xẻng, trống, chiêng </b>
<b>- Nhận xét bài cũ.</b>



<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Nhận diện vần </b><i><b>ng:</b></i>


<b>Giới thiệu vần ng,cài bảng đọc mẫu</b>
<b>Ghép thêm âm gì để có tiếng chng?</b>
<b>Quan sát tranh:-Tranh vẽ gì?</b>


<b>- - Từ khố: quả chng Viết bảng</b>
<b>- Đọc mẫu: ng, chng, quả chng</b>


<i><b>b.Nhận diện vần</b><b> ương:</b></i>


<b>Giới thiệu vần </b><i><b>ương </b></i><b>cài bảng đọc mẫu</b>
<b>Ghép thêm âm để có tiếng chiêng?</b>
<b>Quan sát tranh:-Tranh vẽ gì?</b>


<b>- Từ khố: con đường . Viết bảng</b>
<b>- Đọc mẫu: ương, đường, con đường </b>


<i><b>c</b><b>.Hướng dẫn viết </b></i>


<b>Viết mẫu</b>


<b>-GV nêu quy trình - Nhận xét, sửa sai</b>
<i><b>c.Đọc tiếng từ ứng dụng:</b></i>


<b>Đọc các tiếng từ trên </b>



 <b>Hát</b>


<b>- Đóc bạng tay, đóc SGK cađu UD.</b>
<b>– vieẫt bạng con</b>


<b>Đọc cá nhân đồng thanh</b>


<b>Cài bảng vần: uông</b><i><b> </b></i><b>đọccn,đt</b><i><b>.</b></i>


<b>Cài thêm âm ch cài, phân tích </b>
<b>-</b> quả chng


<b>- - Cài, phân tích, đọc từ: quả chuơng </b>
<b>Đọc cá nhân đồng thanh </b>


<b>Đọc cá nhân đồng thanh</b>
<b>Cài bảng vần: </b><i><b>ương </b></i><b>đọccn,đt</b><i><b>.</b></i>


<b>Cài ghép thêm âm ch </b>


<i><b>-</b></i> con đường .


<b>- Cài, đọc, phân tích từ: con đường </b>
<b>Đọc trơn cá nhân đồng thanh toàn bài</b>
<b>Tập viết bảng con từng vần, từ</b>


<b>Cá nhân 2-3 hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>4’</b></i>



<i><b>1’</b></i>
<i><b>40</b></i>
<i><b>’</b></i>




<b> Nhận xét, giải nghĩa từ cho HS</b>


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


<b>Gọi HS đọc tồn bài tiết 1</b>
<b>Tìm tiếng từ chứa vần mới</b>
<b>Nhận xét tiết 1</b>


<i><b>Hát chuyển tiết 2</b></i>


T
ieát 2 :


Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.


<i>Luyeän caâu:</i>


<b>-</b> Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng
Gọi đánh vần tiếng đọc trơn tiếng, đoạn
chứa vần mới. - nhận xét.


-Luyện viết:



GV hướng dẫn HS viết ở vở Tập viết
Theo dõi và sữa sai.


Nhận xét cách viết


<i>Luyện nói: Chủ đề: Đồng ruộng</i>
-Treo tranh: Tranh vẽ gì?


- Những người nào hay trồng lúa, khơ,
khoai?


- Ngồi ra các bác nơng dân con làm
việc gì khác?


- Nếu khơng có các bác nơng dân thì
chúng ta có thóc, gạo, các loại khoai, ngô
ăn không?


- Đối với các bác nông dân và sản phẩm
các bác làm ra chúng ta cần có thái độ
như thế nào?


4. Củng cố, dặn dò


Học sinh đọc bài trong SGK.
Chơi trị chơi tìm tiếng mới


Dặn HS về học bài. Xem trước bài sau
-Nhận xét tiết học



Dặn về nhà học bài xem trước bài sau


<b>Cá nhân, bàn, đồng thanh</b>
<b> Buồng chuối sứ màu xanh.</b>
Ơng em chơi cờ tướng.


<b>Đọc cn </b>
Tìm theo tổ


CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
HS tìm vần mới học trong đoạn.
CN 7 em.


<b>Rèn viết vào vở Tập viết</b>


<i><b>-</b></i> Cảnh cày cấy trên đồng ruộng.


Caùc baùc nông dân.


Gieo mạ, be bờ, tát nước, cuốc ruộng, làm
cỏ.


Không.


<b>-</b> Cần phải tôn trọng sản phẩm do họ làm
ra


<b>-</b> Cá nhân, lớp.



Cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỐN</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b>
I/ Mục tiêu:


- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.


- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Giáo dục học sinh u thích học mơn Tốn.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Giáo viên: Mẫu vật. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :


Tg <sub>Hoạt động của thầy</sub> <sub>Hoạt động của trị</sub>


1’
5’


28


1/ Ổn định:


2/ Kiểm tra b ià cũ :
Cho HS làm bảng con
3/ Bài mới:



a. Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 8.


b.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
-Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nêu đề toán
Tất cả có 8 ngơi sao , bớt đi 1 ngơi sao Hỏi cịn
mấy ngơi sao?


-Giáo viên viết bảng: 8 – 1 = 7.


Tất cả có 8 ngơi sao , bớt đi 2 ngơi sao Hỏi cịn
mấy ngơi sao?


8 – 2 = ?


Hướng dẫn tương tự với các hình khác
8 – 4 = ? 8 – 5 = ? 8 – 6 = ?


-Hướng dẫn Học sinh học thuộc cơng thức.
Hình thành bảng trừ trong phạm vi 8.


8 – 1 = 7 8 – 7 = 1


8 – 2 = 6 8 – 6 = 2


8 – 3 = 5 8 – 5 = 3


8 – 4 = 4


-Giáo viên xóa dần.


C. Thực hành:


Bài 1: Tính:


8 Vieát số thẳng cột.
- 1


Bài 2: Tính:


7 – 6 + 3 = 4 – 3 + 5 =
5…..6 + 1


5 + 2 – 4 =


- Học sinh quan sát tranh vẽ và nêu
đề tốn


- Còn 7 ngôi sao


Cá nhân, lớp.
- Cịn 6 ngơi sao


Học sinh học thuộc.


Làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5’


1’



1 + 7 = Tính nhẩm.
Bài 3: Tính:


8 – 4 =
8 – 1 – 3 =


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


-Thu chấm, sửa bài.
4/ Củng cố:


- Hỏi lại tên bài


- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.
5/ Dặn dị:


Dặn học sinh về học thuộc cơng thức.
Làm VBT. Chuẩn bị bài mới


Làm bài


Đọc kết quả, sửa bài


Làm bài, sửa bài.


Nhìn tranh, đặt đề toán và giải:
8 – 4 = 4 5 – 2 = 3
8 – 3 = 5 8 – 6 = 2





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HỌC VẦN</b>

<b>ang - anh</b>


I/ Mục tiêu:



- Đọc được: ang- anh, cây bàng, cành chanh .Đọc đúng các từ, các câu ứng dụng
- Viết được các vần: ang- anh, cây bàng, cành chanh


- Luyện nói tự nhiên 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng
<b>II</b>


<b> .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bộ ghép chữ tiếng việt


- Tranh minh hoạ cho các từ khố , câu ứng dụng và phần luyện nói
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của th</b><b>ầ</b><b>y </b></i> <i><b>Hoạt động của t</b><b>rị </b></i>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>29</b></i>
<i><b>’</b></i>


<b> 1.OÅn định:</b>
<b>2.Bài cũ: </b>


<b>Giơ bảng có từ, gọi đọc bài SGK </b>
<b>- Đọc bài: quả chuông, con đường </b>


<b>- Nhận xét bài cũ.</b>


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Nhận diện vaàn </b><i><b>ang:</b></i>


<b>Giới thiệu vần ang,cài bảng đọc mẫu</b>
<b>Ghép thêm âm gì để có tiếng bàng?</b>
<b>Quan sát tranh:-Tranh vẽ gì?</b>
<b>- - Từ khoá: cây bàng Viết bảng</b>
<b>- Đọc mẫu: ang, bàng, cây bàng </b>


<i><b>b.Nhận diện vần</b><b> anh:</b></i>


<b>Giới thiệu vần </b><i><b>anh </b></i><b>cài bảng đọc mẫu</b>
<b>Ghép thêm âm để có tiếng chanh?</b>
<b>Quan sát tranh:-Tranh vẽ gì?</b>


<b>- Từ khố: cành chanh . Viết bảng</b>
<b>- Đọc mẫu: anh, chanh, cành chanh </b>


<i><b>c</b><b>.Hướng dẫn viết </b></i>


<b>Viết mẫu</b>


<b>-GV nêu quy trình - Nhận xét, sửa sai</b>


 <b>Hát</b>


<b>- Đóc bạng tay, đóc SGK cađu UD.</b>


<b>– vieẫt bạng con</b>


<b>Đọc cá nhân đồng thanh</b>
<b>Cài bảng vần: ang</b><i><b> </b></i><b>đọccn,đt</b><i><b>.</b></i>


<b>Cài thêm âm b, dấu \ cài, phân tích </b>
<b>-</b> cây bàng


<b>- - Cài, phân tích, đọc từ: cây bàng </b>
<b>Đọc cá nhân đồng thanh </b>


<b>Đọc cá nhân đồng thanh</b>
<b>Cài bảng vần: </b><i><b>anh </b></i><b>đọccn,đt</b><i><b>.</b></i>


<b>Cài ghép thêm âm ch </b>


<i><b>-</b></i> cành chanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>4’</b></i>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>40</b></i>
<i><b>’</b></i>


<i><b>c.Đọc tiếng từ ứng dụng:</b></i>
<b>Đọc các tiếng từ trên </b>




<b> Nhận xét, giải nghĩa từ cho HS</b>



<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


<b>Gọi HS đọc tồn bài tiết 1</b>
<b>Tìm tiếng từ chứa vần mới</b>
<b>Nhận xét tiết 1</b>


<i><b>Hát chuyển tiết 2</b></i>


T
ieát 2 :


Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.


<i>Luyện câu:</i>


<b>-</b> Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng
Gọi đánh vần tiếng đọc trơn tiếng, đoạn
chứa vần mới. - nhận xét.


-Luyện viết:


GV hướng dẫn HS viết ở vở Tập viết
Theo dõi và sữa sai.


Nhận xét cách viết


<i>Luyện nói Chủ đề: Buổi sáng.</i>


-Treo tranh.


Tranh vẽ gì?


Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt?


Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi
chiều? Vì sao?


4. Củng cố, dặn dò


Học sinh đọc bài trong SGK.
Chơi trị chơi tìm tiếng mới


Dặn HS về học bài. Xem trước bài sau
-Nhận xét tiết học


Dặn về nhà học bài xem trước bài sau


<b>Cá nhân 2-3 hs</b>


<b>-</b> <b>HS tìm tiếng chứa vần mới gạch chân</b>
<b>Cá nhân, bàn, đồng thanh</b>


<b> Giữa sân trường có một cây bàng.</b>
Mắt chú mèo sáng long lanh.


<b>Đọc cn </b>
Tìm theo tổ



CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
HS tìm vần mới học trong đoạn.
CN 7 em.


<b>Rèn viết vào vở Tập viết</b>


Người dắt trâu, vác cuốc, đi học...
Nơng thơn.


Mặt trời mọc.


<b>-</b> Cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I/ Mục tiêu:


- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8.


* Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Giáo dục học sinh u thích học mơn Tốn.


II/ Đồ dùng, dạy học:


Giáo viên: Bìa ghi con số, phép tính và dấu để tổ chức trò chơi.
Học sinh: Sách.


III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:



Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


1’
5’


29


1. Ổn định:
2. Bài cũ:


- Hãy đọc phép tính trừ trong phạm vi 8
Cho HS làm phép tính


Nhận xét


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Ghi tựa
b. Hướng dẫn thực hành
Bài 1: Tính:


7 + 1 =
1 + 7 =


8 – 7 =
8 – 1 =


Đặt câu hỏi để học sinh nhận ra mối quan hệ
giữa phép cộng và trừ.



( Cột 3-4 dành HS khá giỏi
Bài 2: Điền số:


+ 3
5


-Cho học sinh nhận xét.


Bài 3: Tính:


4 + 3 + 1 = Làm phép tính lần lượt từ trái ->
phải.


Nhận xét


Bài 4: Viết phép tính thích hợp:


Hát


Phép trừ trong phạm vi 8
HS đọc


8 – 4 = 8 – 7 =
8 - 1 – 2 =


Luyện tập


Nêu yêu cầu, làm bài.
Trao đổi, sửa bài.



6 + 2 = 8 5 + 3= 8 4 + 4 = 8
2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 8 – 4 = 4
8 - 6 = 2 8 – 5 = 3 8 + 0 = 8
8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 8 – 0 = 8


Neâu yêu cầu.


Lấy các chữ số trong vịng trịn để thực
hiện phép tính ở trên mũi tên. Sau đó
điền kết quả vào ô vuông.


Học sinh lên bảng làm, cả lớp làm.
Cả lớp làm bài, sửa bài.


HS thi đua làm các phép tính cịn lại
5 + 1 + 2 = 8


8 – 4 - 2 = 2
8 – 6 + 3= 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

5’


Bài 5: Nối ô vuông với số thích hợp.


> 5 + 2


< 8 + 0


> 8 + 0


Dành HS khá giỏi
4. Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 8.
Nhận xét giờ học


Về học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8
Xem trước bài mới.


8 – 2 = 6


Gọi học sinh lên nối trên bảng.
Học sinh làm bài vào SGKû.


Thực hành đọc thuộc lịng
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HỌC VẦN</b>

<b>inh </b>

<b>- ênh</b>


I/ Mục tiêu:



- Đọc được: inh – ênh, máy vi tính, dịng kênh .Đọc đúng các từ, các câu ứng dụng
- Viết được các vần: inh – ênh, máy vi tính, dịng kênh


- Luyện nói tự nhiên 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính
<b>II</b>


<b> .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Bộ ghép chữ tiếng việt



- Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của th</b><b>ầ</b><b>y </b></i> <i><b>Hoạt động của t</b><b>rị </b></i>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>29</b></i>
<i><b>’</b></i>


<b> 1.Ổn định:</b>
<b>2.Bài cũ: </b>


<b>Giơ bảng coù từ, gọi đọc bài SGK </b>
<b>- Đọc bài: cây bàng, cành chanh </b>
<b>- Nhận xét bài cũ.</b>


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Nhận diện vaàn </b><i><b>inh:</b></i>


<b>Giới thiệu vần inh,cài bảng đọc mẫu</b>
<b>Ghép thêm âm gì để có tiếng tính?</b>
<b>Quan sát tranh:-Tranh vẽ gì?</b>


<b>- - Từ khố: máy vi tính Viết bảng</b>
<b>- Đọc mẫu: inh, tính, máy vi tính </b>


<i><b>b.Nhận dieän vần</b><b> ênh:</b></i>



<b>Giới thiệu vần </b><i><b>ênh </b></i><b>cài bảng đọc mẫu</b>
<b>Ghép thêm âm để có tiếng kênh?</b>
<b>Quan sát tranh:-Tranh vẽ gì?</b>
<b>- Từ khố: dịng kênh. Viết bảng</b>
<b>- Đọc mẫu: ênh, kênh, dòng kênh </b>


<i><b>c</b><b>.Hướng dẫn viết </b></i>


<b>Viết mẫu</b>


<b>-GV nêu quy trình - Nhận xét, sửa sai</b>
<i><b>c.Đọc tiếng từ ứng dụng:</b></i>


<b>Đọc các tiếng từ trên </b>


 <b>Hát</b>


<b>- Đóc bạng tay, đóc SGK cađu UD.</b>
<b>– vieẫt bạng con</b>


<b>Đọc cá nhân đồng thanh</b>
<b>Cài bảng vần: inhđọccn,đt</b><i><b>.</b></i>


<b>Cài thêm âm t, dấu / cài, phân tích </b>
<b>-</b> máy vi tính


<b>- - Cài, phân tích, đọc từ: máy vi tính </b>
<b>Đọc cá nhân đồng thanh </b>



<b>Đọc cá nhân đồng thanh</b>
<b>Cài bảng vần: </b><i><b>anh </b></i><b>đọccn,đt</b><i><b>.</b></i>


<b>Cài ghép thêm âm k </b>


<i><b>-</b></i> dòng kênh .


<b>- Cài, đọc, phân tích từ: dịng kênh </b>
<b>Đọc trơn cá nhân đồng thanh toàn bài</b>
<b>Tập viết bảng con từng vần, từ</b>


<b>Cá nhân 2-3 hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>4’</b></i>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>40</b></i>
<i><b>’</b></i>




<b> Nhận xét, giải nghĩa từ cho HS</b>


<i><b>4/ Củng cố:</b></i>


<b>Gọi HS đọc tồn bài tiết 1</b>
<b>Tìm tiếng từ chứa vần mới</b>
<b>Nhận xét tiết 1</b>


<i><b>Hát chuyển tiết 2</b></i>



T
ieát 2 :


Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.


<i>Luyện câu:</i>


<b>-</b> Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng
Gọi đánh vần tiếng đọc trơn tiếng, đoạn
chứa vần mới. - nhận xét.


-Luyện viết:


GV hướng dẫn HS viết ở vở Tập viết
Theo dõi và sữa sai.


Nhaän xét cách viết


<i>Luyện nói </i>


Chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy tính.
-Treo tranh.


Em hãy nêu tên các loại máy?


Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
dùng làm gì?



Em cịn biết những máy gì nữa?


4. Củng cố, dặn dị


Học sinh đọc bài trong SGK.
Chơi trị chơi tìm tiếng mới


Dặn HS về học bài. Xem trước bài sau
-Nhận xét tiết học


Dặn về nhà học bài xem trước bài sau


<b>Cá nhân, bàn, đồng thanh</b>
<b> Em muốn cĩ máy vi tính.</b>
Cái thang cao lênh khênh.


<b>Đọc cn </b>
Tìm theo tổ


CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
HS tìm vần mới học trong đoạn.
CN 7 em.


<b>Rèn viết vào vở Tập viết</b>


Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
Cày ruộng. quay máy: xay gạo, lúa, bắp...
may quần áo.



Tính tốn, vẽ, đánh chữ...


<b>-</b> Cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TỐN</b>


<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>


I/ Mục tiêu:


- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Giáo dục học sinh u thích học mơn Tốn


II/ Đồ dùng, dạy học:


Giáo viên: Mẫu vật.


Học sinh: Bộ toán thực hành
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:


Tg *Hoạt động của thầy *Hoạt động của trị


1’
4’


30


5’



1/ Ổn định:


2/Kiểm tra b ià cũ:


HD mỗi tổ làm 1 phép tính
3/ Bài mới:


- Giới thiệu bảng cộng trong phạm vi 9.


Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi
9; dùng mẫu vật để thành lập bảng cộng trong
phạm vi 9.


8 + 1 = 9 1 + 8 =9
7 + 2 = 9 2 + 7 = 9


6 + 3 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
-Giáo viên xóa dần.
3/ Thực h nà h


Bài 1: Tính:


1 Viết số thẳng cột.
+ 8


Bài 2: Tính:
2 + 7 =
Bài 3: Tính:



4 + 5 = 4 + 1 + 4 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


4/ Củng cố:


Chơi trị chơi: Nhìn tranh đặt đề và giải.




7 + 1 = 5 + 2 =
8 – 7 =


Phép cộng trong phạm vi 9
Cá nhân, lớp.


Học sinh sử dụng bộ đồ dùng học tốn.
Đọc đồng thanh, cá nhân.


Học sinh học thuộc.
Nêu yêu cầu.


Làm bài.


Đọc kết quả, sửa bài.


Nêu yêu cầu, làm bài.


Nêu yêu cầu, làm bài.



Quan sát tranh và đặt phép tính thích
hợp:


a/ 8 + 1 = 9
b/ 7 + 2 = 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Dặn học sinh học thuộc bài.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU</b>
I/ Mục tiêu :


- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.


- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp cĩ thể chưa phẳng.
Giaĩ dục HS có tính tỉ mỉ, cẩn thận.


II/ Đồ dùng, thiết bị :


Giáo viên : Mẫu, giấy màu có kẻ ô.


Học sinh Vở thủ công, giấy vở học sinh , giấy màu.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :


Tg <sub>Hoạt động của thầy</sub> <sub>Hoạt động của trị</sub>


1’
3’



27


5’


1. Ổn định:
2. Bài cũ:


<b>-</b> Hỏi về các quy ước về đường gấp.
3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Gấp các đoạn thẳng cách
đều.


Cho hoïc sinh xem mẫu.


b. Giáo viên: gấp mẫu:


- Gấp nếp thứ nhất: Ghim tờ giấy màu lên
bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng. Gấp
mép giấy vào 1 ô theo đường dấu.


-Gấp nếp thứ hai: Ghim tờ giấy, mặt màu ở
phía ngoài để gấp nếp thứ 2. Cách gấp giống
như nếp gấp thứ nhất.


-Tương tự gấp các nếp tiếp theo.


c. Hướng dẫn học sinh thực hành
- Cho học sinh tập gấp trên giấy



 Theo dõi giúp đỡ HS.
4/ Củng cố dặn dò:


Nhận xét về tinh thần học tập, chuẩn bị.
<b> Dặn dò học sinh chuẩn bị giấy có kẻ ơ, giấy</b>
màu để học bài sau.


Nhắc tựa


-Học sinh quan sát.


- HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HỌC VẦN</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I)</b> <b>Mục tiêu:</b>


 Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng: ng / nh từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 đến
bài 59.


 Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 50 đến bài 59.


 Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh theo truyện kể: Quạ và Công
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.


<b>II)</b> <b>Chuẩn bị:</b>


 Bảng ôn trong sách giáo khoa
<b>III)</b> <b>Hoạt động dạy và học:</b>



<b>Tg</b> <b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>


1’
5’
34’


Ổn định:
Bài cũ:
Bài mới:


1) Giới thiệu bài:
1. Ôn các vần vừa học


- Gợi ý cho HS đọc các vần đã học từ bài 52 đến
bài 59 <sub></sub> Giáo viên sửa sai cho học sinh


2. Ghép chữ thành tiếng


- HS ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang




Giáo viên đưa vào bảng ôn chỉ cho HS đọc
3.Đọc từ ngữ ứng dụng


 GV đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng,
và viết bảng con: bình minh, nhà rơng, nắng
chang chang



 Giáo viên sửa lỗi phát âm
4. Tập viết


 Giáo viên hướng dẫn viết


 Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp
 Nhận xét .


 Haùt


 Học sinh đọc theo
 Học sinh chỉ và đọc


 Học sinh ghép và nêu


 Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá
nhân, lớp


 Học sinh nêu
 Học sinh luyện đọc


 Học sinh viết bảng con


- Học sinh viết 1 dịng
 Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Hát múa chuyển tiết 2


<b>Tiết 2</b>




<b>TG</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


1’
32’


5’


1) Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
2) Bài mới:


a) Hoạt động 1: Luyện đọc


 Giáo viên cho học sinh đọc bảng ơn trang
trái


 Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
trang 104: - Tranh vẽ gì?




Giáo viên ghi câu văn lên bảng:
Trên trời mây trắng như bông.
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây.
Mấy cô má đỏ hây hây.
Đội bông như thể đội mây về làng.
-Giáo viên giảng nội dung, đọc mẫu


b) Hoạt động 2: Luyện viết
 Nêu lại tư thế ngồi viết?
 Giáo viên hướng dẫn viết


 Giáo viên thu vở chấm
 Nhận xét


c) Hoạt động 3: Kể chuyện


Giáo viên treo từng tranh và kể Quạ và Công.
- Giáo viên kể chuyện lần 1.


- Kể lần 2 có tranh minh họa.


- Tranh 1: Quạ vẽ cho Cơng trước Quạ vẽ rất
khéo, thoạt đâàu tiên nó dùng màu xanh tơ đầu,
cổ và mình... óng ánh rất đẹp.


- Tranh 2: Vẽ xong, Công còn phải xòe đuôi cho
thật khô.


- Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được đành
làm theo lời bạn.


- Tranh 4: Cả bộ lông Quạ trở nên xám xịt, nhem
nhuốc.


->Ý nghĩa: Vội vàng, hấp tấp, lại thêm tính tham
lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
Học sinh đọc bài trong SGK.


 Tìm tiếng, từ có vần vừa ơn.
3) Củng cố:



 Cho học sinh đọc cả bài


 Học sinh đọc cá nhân
 Học sinh quan sát


 Hoïc sinh neâu


- Cơ đội thúng trên đầu
 Học sinh luyện đọc
 Học sinh nêu


 Học sinh viết vở


 Hoïc sinh quan sát
 Học sinh lắng nghe


Học sinh kể chuyện theo tranh.


Học sinh kể nối tiếp thành câu
chuyện.


->Nêu ý nghóa.


Cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2’  Nhận xét
4) Dặn dò:


 Đọc lại bài đã học



 Chuẩn bị bài: vần eo – ao


<b>TỐN</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>


I/ Mục tiêu:


- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.


- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Giáo dục học sinh u thích học mơn Tốn.


II/ Chuẩn bị:


- Mẫu vật. Bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:


Tg <sub>Hoạt động của thầy</sub> <sub>Hoạt động của trị</sub>


<i>1’</i>
<i>4’</i>
<i>31’</i>


1.Ổn định:


2. Kiểm tra b ià cũ


Cho HS laøm baûng Nhận xét



3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:


b. Giới thiệu, thành lập và ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 9:


-GV dùng mẫu vật để hình thành cơng thức.
9 – 1 = 8 9 – 3 = 6 9 – 2 = 7


9 – 8 = 1 9 – 6 = 3 9 – 7 = 2
9 – 4 = 5 9 – 5 = 4


-Giáo viên xóa dần
c. Thực h nà h


Bài 1: Tính:
9
- 1
Bài 2: Tính:


8 + 1 = 9 – 1 = 9 – 8 =


Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
Bài 3: Điền số:


9 7 <sub>5</sub> 3 <sub>1</sub> <sub>4</sub>


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.


Hát



8 + 1 = 9 2 + 7 = 9 8 – 1 < 9


Cá nhân, lớp.


Dùng bộ đồ dùng toán 1.


Học sinh học thuộc công thức.
Nêu yêu cầu, làm bài.


Từng HS lên hoàn thành bài bảng lớp .
Nêu yêu cầu, làm bài.


Trao đổi, sửa bài.


Nêu yêu cầu, làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>4’</i> -Thu chấm 1 số bài, nhận xét 4. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học


4 + 5 = 9 5 + 4 = 9...


<b>TỰ NHIÊN – XÃ HỘI</b>


<b>AN TOÀN KHI Ở NHÀ</b>


I/ Mục tiêu:


- Kể tên 1 số vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, bỏng và cháy
- Biết gọi người lớn khi cĩ tai nạn xảy ra.



- Giáo dục HS có ý thức giữ an toàn khi ở nhà.


* Nêu được cách sử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay.
II/ Đồ dùng, thiết bị:


Giáo viên: Các hình ở bài 14 SGK, 1 số tình huống.
Học sinh: SGK, vở bài tập.


III/ Hoạt động dạy và học:


Tg <sub>Hoạt động của thầy</sub> <sub>Hoạt động của trị</sub>


<b>1.</b> Ổn định:
<b>2.</b> Bài cũ:


- Hãy kể cơng việc của những người trong gia
đình em?


<b>3.</b> Bài mới:
a.Giới thiệu bài:


b. Quan sát hình trang 30.


<i><b> Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì?</b></i>
Điều gì sẽ xảy ra nếu các bạn khơng cẩn thận?
<b>- Kết luận: Khi dùng dao hoặc những đồ dùng</b>
dễ vỡ và sắt, nhọn, cần phải rất cẩn thận để
trành bị đứt tay.



- Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của
các em nhỏ.


c. Đóng vai


- Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm.


* Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà,
em sẽ phải làm gì?


* Em có biết số điện thoại gọi cứu hỏa không?
<b>- Kết luận:</b>


+Không được để đèn dầu hoặc các vật gây
cháy khác trong màn hay để gần những đồ
dùng dễ bắt lửa.


+Khi sử dụng đồ dùng điện phải rất cẩn thận,
khơng sờ vào phích cắm, ổ điện, dây dẫn, đề


HS kể


Thảo luận và lên trình bày.


Nhận nhóm.


Học sinh lên đóng vai dựa theo tranh
trang 31 SGK.


Học sinh trả lời theo gợi ý câu hỏi của


giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

phịng chúng bị hở mạch. Điện giật có thể gây
chết người


+Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có lửa
cháy: Gọi to kêu cứu.


+Nếu nhà mình hoặc hàng xóm có điện thoại,
cần hỏi và nhớ số điện thoại báo cứu hỏa, đề
phịng khi cần.


<b>4.</b> Củng cố - Dặn dò
<b>-</b> Kể một số đồ dùng trong nhà gây nguy hiểm


Dặn học sinh nên cẩn thận khi sử dụng.
Chuẩn bị trước bài: “ lớp học ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<i><b>TUAÀN 13</b></i>



<b>A.Ổn định tổ chức lớp học : ( 5 phút )</b>
- Cho học sinh hát .


<b>B. Đánh giá tình hình trong tuần : ( 15 phút )</b>


+ Các tổ trưởng lần lượt đánh giá lại tình hình trong tuần qua .


+ Lớp trưởng đánh giá chung mọi hoạt động trong tuần qua của cả lớp.


+ Giáo viên nhận xét và bổ sung những thiếu sót .


1. Về học tập :


- Trong tuần qua các em nghỉ học nhiều như: Rứp, Kiêng, Matina, Trà, Kim Anh …
Tuy nhiên các em đã có nhiều cố gắng trong học tập , đi học chuyên cần , hăng say
phát biểu xây dựng bài tuyên dương: Như Huyền, Anh Thi, Huỳnh Thuy, Ly Ca, Minh Thuận,
Quang Hiếu, Hữu Thắng, Sơn Dương….


- Duy trì được nề nếp lớp học .
2. Về vệ sinh :


Tổ trực đã quét dọn lớp học sạch sẽ , lao động vệ sinh sân trường : Nhặt giấy rác
theo đúng lịch , sạch sẽ .


3. Các hoạt động khác :


- Mọi hoạt động của nhà trường đã diển ra trong tuần qua các em đã thực hiện nghiêm túc .
<b>C. Kế hoạch tuần tới : ( 15 phút )</b>


- Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tập tốt , lao động tốt chào mừng ngày
thành lập Nhà giáo Việt Nam 20/11.


- Nâng cao hơn nữa chất lượng học tập , hăng say phát biểu xây dựng bài .
- Đi học chuyên cần, đúng giờ .


- Duy trì công tác vệ sinh cá nhaân .


- Lao động vệ sinh lớp học, sân trường theo đúng lịch quy định



Đã soạn xong tuần 14!
Ngày 24/11/2009


Khối trưởng kiểm tra, ký duyệt:
Ngày 25/11/2009


GV soạn:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×