Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.6 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phần I:<b> tr¾c nghiƯm</b>
<i>đIểM</i>
<b>Phần trắc nghiệm: </b><i><b>(4,0 điểm)</b></i>
<b>Cõu 1:</b> <b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng sau đây:</b>
<i><b>1. Thằn lằn có 8 đốt sống cổ đảm bảo cho:</b></i>
<b>a</b>. Đầu cử động linh hoạt. <b>b</b>. Phát huy đợc các giác quan nằm ở trên đầu
<b>c</b>. Tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. <b>d</b>. Cả a, b, c đều đúng.
<i><b>2. Tim thằn lằn giống tim ếch ở chỗ:</b></i>
<b>a</b>. T©m thÊt có thêm vách hụt. <b>b</b>. Máu giàu oxi.
<b>c</b>. Tim 3 ngn (2 tõm tht, 1 tâm nhĩ). <b>d</b>. Cả a, b, c đều sai.
<i><b>3. Nhiệt độ cơ thể chim và bị sát:</b></i>
<b>a</b>. Chim lµ hằng nhiệt, bò sát biến nhiệt. <b>b</b>.Bò sát là hằng nhiệt, chim biến nhiệt.
<b>c</b>. Bò sát và chim đều hằng nhiệt. <b>d</b>. Bò sát và chim đều biến nhiệt
<i><b>4. Thỏ bật nhảy đợc xa khi chạy nhanh là do:</b></i>
<b>a</b>. Chi trớc ngắn. <b>b</b>. Chi sau dài khoẻ.
<b>c</b>. Cơ thể thon và nhỏ. <b>d</b>. Đuôi ngắn.
<i><b>5. Tuyến phao câu của chim tiết ra chất nhờn làm:</b></i>
<b>a</b>. Lông trơn bãng. <b>b</b>. L«ng kh«ng thÊm níc.
<b>c</b>. Nguồn cung cấp vitamin cho chim. <b>d</b>. Cả a, b, c đều đúng.
<i><b>6. Diều của chim bồ câu có chức năng:</b></i>
<b>a</b>. Ni d trữ thức ăn. <b>b</b>. Tiết ra chất lỏng trắng (sữa diều) để nuôi con
<b>c</b>. Làm thức ăn mềm ra. <b>d</b>. Cả a, b, c đều đúng.
<i><b>Câu 2: Đánh dấu (x) vào ô trống (đúng, sai) sau đây cho thớch hp:</b></i>
<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ là:</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Toàn thân có lông bao phủ.
2. Đuôi rất dài.
3. Vành tai dài và cử động đợc.
4. Mắt khơng có mớ
5. Miệng có răng
6. Trong da thỏ có nhiều tuyến må h«i
<b>Câu 3: </b><i><b>Chọn những từ, cụm từ thích hợp trong bảng sau đây để điền vào chỗ trống.</b></i>
<i><b>Vây lng vây bụng phổi mang pha đỏ tơi</b></i>
- C¸ chép có vây ngực và là vây chẵn, vây hậu môn và là vây lẻ.
- Cá hô hấp bằng . Máu đi nuôi cơ thể là máu .. .
Phần I:<b> trắc nghiệm</b>
<i>®IĨM</i>
<b>Phần trắc nghiệm: </b><i><b>(4,0 điểm)</b></i>
<b>Câu 1:</b> <b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng sau đây:</b>
<i><b>1. Thỏ bật nhảy đợc xa khi chạy nhanh là do:</b></i>
<b>a</b>. Chi tríc ng¾n. <b>b</b>. Chi sau dài khoẻ.
<b>c</b>. Cơ thể thon và nhỏ. <b>d</b>. Đuôi ngắn.
<i><b>2. Tuyến phao câu của chim tiết ra chất nhờn làm:</b></i>
<b>a</b>. Lông trơn bóng. <b>b</b>. Lông không thấm níc.
<b>c</b>. Nguồn cung cấp vitamin cho chim. <b>d</b>. Cả a, b, c đều đúng.
<i><b>3. DiỊu cđa chim bå c©u cã chức năng:</b></i>
<b>a</b>. Ni d tr thc n. <b>b</b>. Tit ra chất lỏng trắng (sữa diều) để nuôi con.
<b>c</b>. Làm thức ăn mềm ra. <b>d</b>. Cả a, b, c đều đúng.
<i><b>4. Thằn lằn có 8 đốt sống cổ có tác dụng giúp:</b></i>
<b>a</b>. Đầu cử động linh hoạt. <b>b</b>. Phát huy đợc các giác quan nằm ở trên đầu.
<b>c</b>. Tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng. <b>d</b>. Cả a, b, c đều đúng.
<i><b>5. Tim thằn lằn giống tim ếch ở ch:</b></i>
<b>a</b>. Tâm thất có thêm vách hụt. <b>b</b>. Máu giàu oxi.
<b>c</b>. Tim 3 ngn (2 tâm thất, 1 tâm nhĩ). <b>d</b>. Cả a, b, c đều sai.
<i><b>6. Nhiệt độ cơ thể chim và bò sỏt:</b></i>
<b>a</b>. Chim là hằng nhiệt, bò sát biến nhiệt. <b>b</b>.Bò sát là hằng nhiệt, chim biÕn nhiƯt.
<b>c</b>. Bị sát và chim đều hằng nhiệt. <b>d</b>. Bò sát và chim đều biến nhiệt
<b>Câu 2: </b><i><b>Chọn những từ, cụm từ thích hợp trong bảng sau đây để điền vào chỗ trống.</b></i>
<i><b>Vây lng vây bụng phổi mang pha đỏ ti</b></i>
- Cá chép có vây ngực và là vây chẵn, vây hậu môn và là vây lẻ.
- Cá hô hấp bằng . Máu đi nuôi cơ thể là máu .. .
<b>Cõu 3:</b> Đánh dấu (<b>x</b><i><b>) vào ô trống (đúng, sai) sau đây cho thớch hp:</b></i>
<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ là</b>: <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Toàn thân có lông bao phủ
2. Đuôi rất dµi
3. Vành tai dài và cử động đợc
4. Mắt khơng cú mớ
5. Miệng có răng
6. Trong da thỏ có nhiều tuyến mồ hôi
<b>Đề thi chất lợng Học kỳ iI</b>
MôN:
PhÇn ii:<b> tù luËn</b>
<i>®IĨM</i>
<b>Phần tự luận:</b><i>(<b>6,0 điểm)</b></i>
<b>Cõu 1</b>: Đấu tranh sinh học là gì? Tại sao nên tăng cờng sử dụng biện pháp đấu tranh sinh học?
Lấy 2 ví dụ minh họa?
<b>Câu 2</b>:Trình bày đặc điểm chung ca lp chim ?
<b>Câu 3</b>: Nêu vai trò thực tiƠn cđa thó? LÊy vÝ dơ minh ho¹ ?
trờng thcs siu blễh
tỉ tù nhiªn:
<b>I. Phần trắc nghiệm:</b> <i>(4,0 điểm) </i>
<b>Câu1 </b><i><b>(1,5 điểm)</b></i><b> </b><i><b>Mỗi ý đúng</b><b>(0,25 điểm).</b></i>
<b>1/d</b>. Cả a, b, c đều đúng. <b>2/c</b>. Tim 3 ngăn (2 tõm tht, 1 tõm nh).
<b>3/a</b>. Chim là hằng nhiệt, bò s¸t biÕn nhiƯt. <b>4/b</b>. Chi sau dµi.
<b>5/d</b>. Cả a, b, c đều đúng. <b>6/d</b>. Cả a, b, c đều đúng.
<b>Câu 2</b>: <b>(</b><i><b>1,5 điểm)</b></i><b> </b><i><b>Mỗi ý đúng</b><b>(0,25 điểm).</b></i>
<b> </b> <i><b>1, 3, 5, 6 đúng.</b></i> <i><b>2, 4 sai.</b></i>
<b>Câu 3</b>:<i><b>(1,0 điểm) Mỗi ý đúng (0,25 điểm).</b></i>
- Cá chép có vây ngực và …<i><b>vây bụng</b></i>…là vây chẵn, vây hậu môn và ………<i><b>vây lng</b></i>…… là vây lẻ.
- Cá hô hấp bằng …<i><b>mang</b></i>….. Máu đi nuôi cơ thể là máu <i><b> ti</b></i>.
<b>I. Phần trắc nghiệm:</b><i>(4,0 điểm) </i>
<b>Câu 1 (</b><i><b>1,5 điểm )</b></i><b> </b>Mỗi ý đúng<i><b>(0,25 điểm).</b></i>
<b>1/b</b>. Chi sau dài. <b>2/d</b>. Cả a, b, c đều đúng.
<b>3/d</b>. Cả a, b, c đều đúng. <b>4/d</b>. C a, b, c u ỳng.
<b>5/c</b>. Tim 3 ngăn (2 tâm thất, 1 tâm nhĩ). <b>6/a</b>. Chim là hằng nhiệt, bò sát biến nhiệt.
<b>Cõu2 </b><i><b>(1,0 im)</b></i><b> </b><i><b>Mi ý ỳng</b><b>(0,25 điểm).</b></i>
- Cá chép có vây ngực và …<i><b>vây bụng</b></i>…là vây chẵn, vây hậu môn và ………<i><b>vây lng</b></i>…… là vây lẻ.
- Cá hô hấp bằng …<i><b>mang</b></i>….. Máu đi nuôi cơ thể là máu ……<i><b>đỏ tơi</b></i>.
<b>Câu 3</b>: <b>(</b><i><b>1,5 điểm)</b></i><b> </b><i><b>Mỗi ý đúng</b><b>(0,25 điểm).</b></i>
<b> </b> <i><b>1, 3, 5, 6 đúng.</b></i> <i><b>2, 4 sai.</b></i>
<b>ii. phÇn tù luận:</b><i>(6,0 điểm</i>)
<b>Câu 1: (</b><i><b>2,0 điểm)</b></i>
u tranh sinh hc l bin pháp sử dụng sinh vật hay sản phẩm của sinh vật nhằm ngăn
chặn hoặc giảm bớt sự thiệt hại do các sinh vật hại gây ra. 0,5
Nên tăng cờng sử dng bin phỏp u tranh sinh hc vỡ:
- Không gây ô nhiễm môi trờng và không ảnh hởng tới sức khoẻ sinh vật khác.
- Không gây hiện tợng kháng thuốc.
0,5
0,5
Ví dụ: + Mèo bắt chuột; + ếch nhái ăn sâu bọ. 0,5
<i><b>Câu 2: (3,0 điểm) Đặc điểm chung của líp chim:</b></i>
-Chim là động vật có xơng sống thích nghi cao với đời sống bay lợn. 0,5
- Mình có lơng vũ bao phủ. Chi trớc biến đổi thành cánh. 0,5
- Hàm không có răng, mỏ sừng. 0,5
- Phi cú mng ống khí, có túi khí tham gia hơ hấp. 0,5
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tơi đi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt. 0,5
- Trứng lớn có vỏ đá vôi, đợc ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ. 0,5
<i><b>Câu 3:</b><b>(1,5 điểm)</b><b>Vai trò thực tiễn của thó:</b></i>
- Cung cấp nguyên liệu để làm đồ mĩ nghệ có giá trị: ngà voi, da hổ… 0,25
- Cung cấp vật liệu thí nghiệm: chuột, khỉ… 0,25
- Cung cấp sức kéo: trâu, bò 0,25
- Tiêu diệt gặm nhấm gây hại: mèo, chồn 0,25