Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

ytreeee ngaøy soaïn moân ñaïo ñöùc tieát 4 ngaøy daïy baøi giöõ lôøi höùa t2 i muïc tieâu 1 bieát giöõ lôøi höùa vôùi baïn beø vaø moïi ngöôøi 2 quyù troïng nhöõng ngöôøi bieát giöõ lôøi höù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.75 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:</b> <b>MÔN: ĐẠO ĐỨC ( Tiết 4 )</b>


<b>Ngày dạy:</b>

<b>Bài: GIỮ LỜI HỨA ( T2 )</b>



<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


1. Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
2. Quý trọng những người biết giữ lời hứa


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Tranh ảnh (sgk ), phiếu học taäp.


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cuõ :</b>


- Thế nào là giữ lời hứa ?


- Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người đánh giá
ntn


- GV nhận xét.


<b>3./ Bài mới :</b>


<b>* Giới thiệu bài :Tiết học hôm nay,các em sẽ thực</b>



hành những hành vi đối với các tình huống cụ thể mà
tiết 1 các em đã hiểu giữ lời hứa là gì ..Qua bài :” Giữ
lời hứa”


<b>* Hoạt động 1 : Thảo luận theo nhóm hai người </b>


- YC HS suy nghĩ & trao đổi với bạn ngồi bên cạnh về
y/c bài tập 4 .


- Đại diện nhóm trình bày.


<i><b>* Kết luận : - Các việc làm a, d là giữ lời hứa</b></i>
<i><b>- Các việc làm b, c là không giữ lời hứa</b></i>


<b>* Hoạt động 2 : Đóng vai</b>


- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm đóng vai
tình huống : Em đã hứa cùng bạn làm một việc gì đó
nhưng sau đó em hiểu ra việc làm đó là sai.


-Y/C 2 nhóm lên đóng vai. Sau đó trao đổi, thảo luận
theo gợi ý sau :


+ Em có đồng tình với cách ứng xử của nhóm vừa trình
bày khơng ? Vì sao ?


+Theo em, có cách giải quyết nào khác tốt hơn không?
<i>* Kết luận : Em cần xin lỗi bạn, giải thích lí do và</i>
khun bạn khơng nên làm điều sai trái.HS trình bày,
giới thiệu những tư liệu



- Tiết trước đã dặn các em sưu tầm bài hát, kể chuyện,
đọc thơ, giới thiệu tranh ảnh… Y/C HS trình bày kết
quả sưu tầm được (dưới nhiều hình thức như : hát, kể
chuyện, đọc thơ, giới thiệu tranh ảnh…… )


- GV khen Hs


<b>* Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến</b>


Bài "Giữ lời hứa"


- Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã nói,đã
hứa hẹn với người khác.


- Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người quý
trọng, tin cậy và noi theo.


- HS laéng nghe


- HS thảo luận theo từng cặp.
- HS nhận xét .


- HS tiến hành đóng vai tình huống GV đã nêu.
- HS lắng nghe


- HS đóng vai


- HS lắng nghe



- Một số HS lần lượt thay nhau đóng vai phóng viên
phỏng vấn các bạn trong lớp về Bác Hồ, về Bác
với thiếu nhi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV lần lượt nêu từng ý kiến và quan điểm có liên
quan đến việc giữ lời hứa.


a./ Khơng nên hứa hẹn với ai bất cứ điều gì ?


b./ Chỉ nên hứa những điều mình có thể thực hiện
được.


c./ Có thể hứa mọi điều,cịn thực hiện được hay khơng
thì khơng quan tâm.


d./ Cần xin lỗi giải thích lí do khi không thực hiện được
lời hứa.


e./ Chỉ cần thực hiện lời hứa với người lớn tuổi.


đ./ Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người tin cậy và
tôn trọng.


<i> * Kết luận chung : Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều</i>
mình đã nói, đã hứa hẹn. Người biết giữ lời hứa sẽ
được mọi người tin cậy và tôn trọng.


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Y/C HS đọc câu ca dao về giữ lời hứa .



<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà ghi nhớ và thực hiện những điều mình đã học
- Nhận xét tiết học.


màu đỏ đồng tình , màu xanh khơng đồng tình, màu
trắng lưỡng lự.


- HS suy nghó và giơ thẻ.


* Kết luận : Màu đỏ với các ý kiến b, d, đ ; màu
xanh với ý kiến a, c, e


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MƠN: TOÁN ( Tiết 16 )</b>

<b>Bài : LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.


- Biết giải tốn có lời văn ( liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị )


<b>II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>



- Gọi 2HS lên bảng đọc bảng nhân, chia(từ 2 đến 5)
- GV nhận xét .


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>a./ Giới thiệu bài : Bài : Luyện tập chung.</b></i>
<b>b./ HDHS làm bài tập : </b>


<b>* Bài tập 1 : ( Dành cho HS yếu )</b>


- 1HS đọc y/c BT1.


- Y/C HS nhắc lại cách thực hiện phép tính
- Y/C HS tự làm bài


- GV nhận xét .


<b>* Bài tập 2 : ( Dành cho HS yếu )</b>


- 1HS đọc y/c BT2.
Trong phép tính nhân :
+ X được gọi là gì ?
+ 4 được gọi là gì ?
+ 32 được gọi là gì ?


+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn ?
- Y/C HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết.
- Y/C HS tự làm bài .



- GV nhận xét .


<b>* Bài taäp 3 : </b>


- 1HS đọc y/c BT3.


- Y/CHS nhắc lại một số quy tắc tính giá trị biểu thức.
- Y/C HS tự làm bài .


- GV nhận xét .


<b>* Bài tập 4 : ( Dành cho HS khá, giỏi )</b>


- 1HS đọc y/c BT4.


+ Thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu ?
+ Thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?


- 2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét.
- HS lắng nghe


- 1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- 2-3 HS nhắc lại cách thực hiện


-1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào bảng con
a./ 415 356 234


+ 415 - 156 + 432
830 200 666
b./ 652 162 728


- 126 + 370 - 245
426 532 483
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGKô1
+.. thừa số chưa biết


+.. thừa số đã biết
+..tích


+..ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết
- 1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào bảng con
X x 4 = 32 X : 8 = 4


X = 32 : 4 X = 4 x 8
X = 8 X = 32
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.


- HS nhắc lại một số quy tắc tính giá trị biểu thức.
-1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào bảng con.
a./ 5x9+27=45+27 b./ 80:2-13=40-13
= 72 = 27
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
+..125 l


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Muốn biết thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất
bao nhiêu lít dầu ta làm ntn ?


- Y/CHS tự làm bài


- GV nhaän xét .



<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn ?
- Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm ntn ?


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà làm lại bài .
- Nhận xét tiết học.


+..thực hiện phép tính trừ,lấy 160-125
-1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở.


<b>Bài giải</b>


Số dầu thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất là
:


160 - 125 = 35 (l)


<b>Đáp số : 35 l</b>


+..ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
+..ta lấy thương nhân với số chia.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MÔN: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN ( Tiết 7 )</b>

<b>Bài: NGƯỜI MẸ</b>




<b>I./ MỤC TIÊU :</b>
<b>A.TẬP ĐỌC</b>


1. Đọc đúng, rành mạch; biết đọc phân biệt lời dẫn truyện vớiø lời các nhân vật.


2. Hiểu ND : Người mẹ rất u con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả. ( trả lời được
các CH trong SGK )


<b>B.KỂ CHUYỆN</b>


Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- SGK Tiếng Việt 3. Tranh minh hoạ bài tập đọc .
- Bp viết nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.


- Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK Tiếng Việt 3.
- Bp viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện.


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2HS lên bảng ĐTL bài thơ và hỏi :


+ Tìm câu thơ cho thấy bạn nhỏ rất quan tâm
đến giấc ngủ của bà ?


+ Vì sao có thể đốn bà mơ như vậy ?
-GV nhận xét


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>a./ Giới thiệu bài :Hôm nay, các em sẽ học truyện</b></i>


<i>Người mẹ - một câu chuyện rất cảm động của nhà</i>


văn nổi tiếng thế giới tên là An-đec-xen viết về tấm
lòng người mẹ.


<i><b>b./ Luyện đọc</b><b> :</b></i>


@ GV đọc mẫu toàn bài.


@ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Y/CHS đọc từng câu trong bài.


- GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm sai cho HS.
- Y/CHS đọc nối tiếp theo đoạn trong bài.


- Y/CHS đọc chú giải trong SGK.


- Cho HS đọc đoạn trong nhóm,Y/C sửa phát âm sai
cho bạn.



- Y/C HS các nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT các đoạn
trong bài.


<i><b>c./ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :</b></i>


- Y/C HS đọc thầm đoạn 1 và hỏi :
+ Kể vắn tắt truyện xảy ra ở đoạn 1


Bài : Quạt cho bà ngủ.


-2HS lên bảng –Cả lớp theo dõi SGK.


+ Bạn nhỏ nhắc chích choèChim đừng hát nũa,lặng
cho bà ngủ ;Vẫy quạt thật đều;Ngủ ngon bà nhé.
+ Vì cháu quạt cho bà rất lâu trước khi bà ngủ thiếp
đi nên bà mơ thấy cháu ngồi quạt.


-HS laéng nghe


- HS laéng nghe


- HS đọc nối tiếp từng câu-Cả lớp đọc thầm theo
- HS đọc từ khó .


- HS đọc nối tiếp từng đoạn-Cả lớp đọc thầm .
- HS đọc chú giải trong SGK.


- HS đọc đoạn trong nhóm.


- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT các đoạn trong bài.


- HS đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Y/C 1 HS đọc thành tiếng đoạn 2, sau đó cả lớp đọc
thầm đoạn văn và hỏi :


+ Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà ?
- Y/C HS đọc thầm đoạn 3 và hỏi :


+ Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà ?
- Y/C HS đọc thầm đoạn 4 và hỏi :


+ Thái độ của Thần Chết ntn khi thấy người mẹ ?
+ Người mẹ trả lời ntn ?


- Y/C đọc thầm tồn bài, trao đổi chọn ý đúng nhất
nói lên nội dung câu chuyện ( Dành cho HS khá,
giỏi)


<i><b>d./ Luyện đọc lại :</b></i>


- Gọi 4HS khá nối tiếp nhau đọc lại bài.


- Y/C HS đọc phân vai đoạn 4 theo nhóm,mỗi nhóm
3HS, các em tự phân vai ( người dẫn truyện, Thần
Chết, bà mẹ).


- Hướng dẫn đọc phân vai :


<i>+ Thấy bà,/ Thần Chết ngạc nhiên / hỏi : //</i>
<i>+ Làm sao ngươi có thể tìm đến tận nơi đây ? //</i>


Bà mẹ trả lời : //


<i>+ Vì tơi là mẹ. // Hãy trả con cho tôi. // ( Giọng người</i>
mẹ điềm đạm, khiêm tốn nhưng cương quyết, dứt
khoát )


- Tổ chức cho HS các nhóm thi đọc truyện theo vai.
- GV nhận xét ,tuyên dương.


Mệt quá, bà thiếp đi. Tỉnh dậy, thấy mất con, bà
hớt hải gọi tìm. Thần Đêm Tối nói cho bà biết :
Con bà đã bị Thần Chết bắt. Bà cầu xin Thần Đêm
Tối chỉ đường cho bà đuổi theo Thần Chết. Thần
Đêm Tối chỉ đường cho bà.


-1 HS đọc thành tiếng đoạn 2 -Cả lớp đọc thầm
đoạn văn


+ Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của bụi gai : ơm ghì
bụi gai vào lịng để sưởi ấm nó, làm nó đâm chồi,
nảy lộc và nở hoa giữa mùa đông buốt giá.


- HS đọc thầm


+ Bà mẹ làm theo yêu cầu của hồ nước : khóc đến
nỗi đơi mắt theo dịng lệ rơi xuống hồ, hố thành
hai hịn ngọc.


- HS đọc thầm



+ Ngạc nhiên, khơng hiểu vì sao người mẹ có thể
tìm đến tận nơi mình ở.


+ Người mẹ trả lời vì bà là mẹ - người mẹ có thế
làm tất cả vì con, và bà địi Thần Chết trả con cho
mình.


- Cả 3 ý đều đúng vì người mẹ quả là rất dũng cảm,
rất yêu con. Song ý đúng nhất là ý 3 : Người mẹ có
thể làm tất cả vì con.


- 4HS nối tiếp nhau đọc- cả lớp đọc thầm SGK.
- Các nhóm đọc phân vai.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KỂ CHUYỆN</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV kiểm tra ĐDHT của HS


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>a./ Giới thiệu bài :Y/C HS dựa vào nội dung bài tập</b></i>


đọc và quan sát tranh minh hoạ để kể lại từng đoạn


<i>và toàn câu chuyện theo vai.Qua bài : Người mẹ vừa</i>
được tìm hiểu.


<i><b>b./ HDHS kể chuyeän theo vai</b><b> :</b></i>


@ Giúp HS nắm được nhiệm vụ .
- Y/C HS đọc đề bài và gợi ý.


- Nhắc HS : Nói lời nhân vật mình đóng vai theo trí
nhớ, khơng nhìn sách. Có thế kèm với động tác, cử
chỉ, điệu bộ như là đang đóng một màn kịch nhỏ.
- HS thi dựng lại câu chuyện theo vai.


- Nhận xét, bình chọn nhóm đóng vai hay nhất.


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì về tấm lịng
người mẹ ?


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà các em kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


- Nhận xét tiết học.


- HS để ĐDHT lên bàn GV kiểm tra.
- HS lắng nghe



- 1HS đọc –Cả lớp theo dõi SGK.


- HS lắng nghe.Sau đó HS tự lập nhóm và phân vai.
- HS thi dựng lại câu chuyện theo vai.


- Người mẹ rất yêu con, rất dũng cảm. Người mẹ có
thể làm tất cả vì con. Người mẹ có thể hy sinh bản
thân cho con được sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày soạn :</b></i> <b>MƠN: CHÍNH TẢ ( Tiết 7 )</b>


<i><b>Ngày dạy :</b></i>

<b>Bài: NGƯỜI MẸ</b>



<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


Rèn kó năng viết chính tả :


1. Nghe - viết đúng bài CT ; trình bài đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc quá
5 lỗi trong bài.


2. Làm đúng BT(2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bp viết sẵn BT2a , baûng con.


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 3HS lên bảng viết từ dễ lẫn : ngắc ngứ, ngoặc
kép, mở cửa, đổ vỡ…


- GV nhận xét.


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>a./ Giới thiệu bài :Trong giờ chính tả hơm nay, các em</b></i>


viết đoạn văn tóm tắt nội dung truyện “Người mẹ “ và
làm bài tập chính tả.


<b>b./ Hướng dẫn nghe viết :</b>


- GV đọc mẫu đoạn văn viết.
- Gọi 1HS đọc lại.


+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả.
+ Các tên riêng ấy được viết ntn ?


+ Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn ?
-Y/C HS tìm từ khó và viết vào bảng con .


-Y/C HS viết bài vào vở.GV theo dõi uốn nắn tư thế
cho HS.



- GV đọc lần 2
- GV đọc lần 3


- Chấm, chữa bài.


<i><b>c./ Hướng dẫn HS làm bài tập :</b></i>
<b>* Bài tập 2 : </b>


a./ Gọi 1HS đọc yêu cầu BT2a.
- Y/C HS tự làm bài .


- Gv nhận xét.
- GV nhận xét.


<b>* Bài tập 3 : </b>


- Gọi 1HS đọc u cầu BT3.


- Y/CHS tự làm bài .Sau đó y/c HS 3 dãy lên thi viết


Bài “Chị em”


- 3HS lên bảng–cả lớp viết bảng con.


- HS laéng nghe


- HS lắng nghe
- Cả lớp đọc SGK
+ 4 câu



+ Thần Chết, Thần Đêm Tối


+ Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng.
+ Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm
- Viết bảng con


- HS viết bài.
- Soát bài
- Đổi vở bắt lỗi
- Chữa bài.


-1HS đọc –cả lớp đọc thầm SGK.
-1HS lên bảng –Cả lớp làm vào SGK.
* Lời giải :


a./ ………ra
………da………
……….da………


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nhanh các từ tìm được lên bảng và đọc kết quả.
- GV nhận xét.


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Cho 2 HS đọc lại BT2.


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà em nào viết sai lỗi viết lại mỗi chữ một hàng,


từ 5 chữ trở lên viết lại cả bài.


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MÔN: TẬP ĐỌC ( Tiết 8 )</b>

<b>Bài: ÔNG NGOẠI</b>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


1. Đọc đúng, rành mạch ; Đọc đúng các kiểu câu ; bước đầu phân biệt được lời người dẫn
truyện với lời nhân vật .


2. Hiểu ND : Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông - người thầy đầu
tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học. ( trả lời được các CH trong SGK )


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- SGK Tiếng Việt 3 . Tranh minh hoạ bài tập đọc .
- Bp viết sẳn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2HS lên bảng đọc bài và hỏi :


+ Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà ?
+ Thái độ của Thần Chết ntn khi thấy người mẹ ?


- GV nhận xét


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>a./ Giới thiệu bài : Các em học bài "Ông ngoại".</b></i>
<b>b./ Luyện đọc :</b>


@ GV đọc mẫu toàn bài.


@ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
-Y/C HS đọc từng câu trong bài.


- GV theo dõi HS đọc,chỉnh sửa phát âm sai cho HS.
- Y/C HS đọc nối tiếp theo đoạn trong bài.


* Lưu ý HS bài này chia làm 4 đoạn :
+ Đoạn 1 : Thành phố …… hè phố.
+ Đoạn 2 : Năm nay ……thế nào.
+ Đoạn 3 : Ông chậm rãi..sau này
+ Đoạn 4 : Còn lại


- Y/CHS đọc chú giải trong SGK.


- Cho HS đọc đoạn trong nhóm,Y/C sửa phát âm sai
cho bạn.


-Y/C HS các nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT các đoạn
trong bài.


<i><b>c./ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :</b></i>



- Y/C HS đọc thầm đoạn 1 và hỏi :
+ Thành phố sắp vào thu có gì đẹp ?


- Y/C 1 HS đọc thành tiếng đoạn 2, sau đó cả lớp đọc


Bài : Người mẹ


- 2HS lên bảng –Cả lớp theo dõi SGK.


+ Bà mẹ làm theo yêu cầu của hồ nước : khóc đến
nỗi đơi mắt theo dịng lệ rơi xuống hồ, hố thành hai
hịn ngọc.


+ Ngạc nhiên, khơng hiểu vì sao người mẹ có thể tìm
đến tận nơi mình ở.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS đọc nối tiếp từng câu - Cả lớp đọc thầm theo
- HS đọc từ khó .


- HS đọc nối tiếp từng đoạn - Cả lớp đọc thầm .


- HS đọc chú giải trong SGK.
- HS đọc đoạn trong nhóm.


- 4 nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT các đoạn trong bài.
- HS đọc thầm



+ Khơng khí mát dịu mỗi sáng; trời xanh ngắt trên
cao, xanh như dịng sơng trong, trôi lặng lẽ giữa
những ngọn cây hè phố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thầm đoạn văn và hỏi :


+ Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như thế
nào ?


- Y/C HS đọc thầm đoạn 3 và hỏi :


+ Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn ơng
dẫn cháu đến thăm trường ?


- Y/C HS đọc thầm đoạn 4 và hỏi :


+ Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu
<i>tiên ? ( Dành cho HS khá , giỏi )</i>


<b>d./ Luyện đọc lại :</b>


- Gọi 4HS khá nối tiếp nhau đọc lại bài.
- HD ngắt nhịp :


Thành phố sắp vào thu. // Những cơn gió nóng mùa
<i>hè đã nhường chỗ / cho luồng khơng khí mát dịu buổi</i>
<i>sáng. // Trời xanh ngắt trên cao, / xanh như dịng</i>


<i>sơng trong, / trôi lặng lẽ / giữa những ngọn cây hè</i>



phoá. //


<i>- Trước ngưỡng cửa của trường tiểu học, / tơi đã may</i>


<i>mắn có ơng ngoại - // thầy giáo đầu tiên của tôi. //</i>


- Tổ chức cho HS các nhóm thi đọc diễn cảm đoạn
văn.


- GV nhận xét ,tuyên dương.


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Em thấy tình cảm của hai ông cháu trong bài văn
này ntn ?


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà các em đọc lại bài nhiều lần và đọc cho
ông, bà, cha mẹ nghe.


- Nhận xét tiết học.


+ Ơng dẫn bạn đi mua vở, chọn bút, hướng dẫn bạn
cách bọc vở, dán nhãn, pha mực, dạy bạn những chữ
cái đầu tiên.


- HS đọc thầm
+ HS phát biểu :



. Ông chậm rãi nhấn từng nhịp chân trên chiếc xe
đạp cũ, đèo bạn nhỏ tới trường.


. Ông dẫn bạn nhỏ lang thang khắp các căn lớp trống
trong cái vắng lặng của ngôi trường cuối hè.


. Ông nhấc bổng bạn nhỏ trên tay, cho gõ thử vào
mặt da loang lỗ của chiếc trống trường.


- HS đọc thầm


+ Vì ơng dạy bạn những chữ cái đầu tiên, ông là
người đầu tiên dẫn bạn đến trường học, nhấc bổng
bạn trên tay, cho bạn gõ thử vào chiếc trống trường,
nghe tiếng trống trường đầu tiên.


- 4HS nối tiếp nhau đọc- cả lớp đọc thầm SGK.
- HS lắng nghe


- Các nhóm thi đọc bài.


- Bạn nhỏ trong bài văn có một người ơng hết lịng
u cháu, chăm lo cho cháu. Bạn nhỏ mãi mãi biết
ơn ông - người thầy đầu tiên trước ngưỡng cửa nhà
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>MƠN: TỐN ( Tiết 17 )</b>

<b>Bài: KIỂM TRA</b>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


Tập trung vào đánh giá :


- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số.( có nhớ 1 lần )
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị ( dạng 1/2, 1/3, 1/4, 1/5 )
- Giải được bài tốn có một phép tính.


- Biết tính độ dài đường gấp khúc ( trong phạm vi các số đã học ).


<b>II./ ĐỀ BÀI :</b>


1/ Đặt tính rồi tính :


327 + 416 561 - 244 462 + 354 728 - 456
2/ Hãy tô màu vào 1/3 số ô vuoâng :




3/ Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc ?
4/ Tính độ dài đường gấp khúc ABCD


B


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>MÔN: TNXH ( Tiết 7 )</b>


<b>Bài: HOẠT ĐỘNG TUẦN HOAØN</b>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>



Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập máu không lưu thông
được trong các mạch máu, cơ thể sẽ chết.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh SGK, phiếu học tập


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2HS lên bảng và hỏi :


+ Máu là chất gì ? gồm mấy thành phần ? Đó là
những thành phần nào ?


+ Trong cơ thể, máu làm nhiệm vụ gì ? Cơ quan vận
chuyển máu đi khắp cơ thể được gọi là gì ?


- GV nhận xét


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>* Giới thiệu bài : Bài " Hoạt động tuần hoàn"</b></i>
<b>* Hoạt động 1 : Thực hành</b>


@ Bước 1 : Làm việc cả lớp


- GV hướng dẫn cả lớp thực hành :


+ Áp tai vào ngực của bạn để nghe tim đập và đếm
số nhịp đập của tim trong 1 phút.


+ Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải lên cổ
tay trái của mình hoặc tay trái của bạn ( phía dưới
ngón cái ), đếm số nhịp mạch đập trong 1 phút.
-Y/C một vài HS làm trước lớp và nêu kết quả cho cả
lớp biết .


* Bước 2 : Làm việc theo cặp
* Bước 3 : Làm việc cả lớp
- Y/C HS trả lời :


+ Các em đã nghe thấy gì khi áp tai vào ngực của
bạn mình ?


+ Khi đặt mấy đầu ngón tay lên cổ tay mình hoặc tay
bạn, em cảm thấy gì ?


- Đại diện một vài nhóm lên thực hành .
- GV nhận xét - kết luận .


<b>* Hoạt động 2 : Làm việc với SGK</b>


@ Bước 1 : Làm việc theo nhóm
- Y/C HS làm việc theo gợi ý :


+ Nhóm 1+2 : Chỉ động mạch, tĩnh mạch và mao


mạch trên sơ đồ (H3/17). Nêu chức năng của từng


Bài "Máu và cơ quan tuần hoàn"


-2HS lên bảng-cả lớp theo dõi nhận xét.


+Máu là chất lỏng màu đỏ,gồm 2 phần : huyết tương
và huyết cầu .


+Máu có chức năng mang khí ơ-xi đi nuôi cơ thể.
Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể được gọi là
cơ quan tuần hồn


- HS lắng nghe
- HS laéng nghe


- Một vài HS làm trước lớp và nêu kết quả của mình.
- HS thực hành với bạn ngồi cạnh.


+..nghe nhịp tim đập.
+..có nhịp mạch đập.


- Một vài nhóm lên thực hành .
- HS lắng nghe


-HS thảo luận nhóm 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

loại mạch máu.


+ Nhóm 3+4 : Chỉ và nói đường đi của máu trong


vịng tuần hồn nhỏ. Vịng tuần hồn nhỏ có chức
năng gì ?


+ Nhóm 5+6 : Chỉ và nói đường đi của máu trong
vịng tuần hồn lớn. Vịng tuần hồn lớn có chức
năng gì ?


@ Bước 2 : Làm việc cả nhóm


- Y/CHS chỉ vào sơ đồ và trình bày phần trả lời của
mình


- GV nhận xét - kết luận .


<b>* Hoạt động 3 : Chơi trị chơi ghép chữ vào hình</b>


@ Bước 1 : Hướng dẫn


- Phát cho mỗi nhóm một bộ đồ chơi bao gồm sơ đồ
hai vòng tuần hoàn ( sơ đồ câm ) và các tấm phiếu
rời ghi tên các loại mạch máu của hai vịng tuần
hồn.


- Y/CHS các nhóm thi đua ghép chữ vào hình.Nhóm
nào hồn thành trước,ghép chữ vào sơ đồ đúng vị trí
và trình bày đẹp là thắng cuộc .


@ Bước 2 : Chơi trò chơi


-Tở chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức.


-GV nhận xét-tun dương.


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Tim ln co bóp để làm gì ?


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


-Về nhà các em đọc lại mục bạn cần biết.
- Nhận xét tiết học.


+ HS chỉ và nói tên đường đi của vịng tuần hồn nhỏ
.Vịng tuần hồn nhỏ : đưa máu từ tim đến phổi lấy
khí ơ-xi và thải khí các-bơ-níc rồi trở về tim.


+ HS chỉ và nói tên đường đi của vịng tuần hồn
lớn.Vịng tuần hồn lớn : đưa máu chứa nhiều khí
ơ-xi và chất dinh dưỡng từ tim đi nuôi các cơ quan của
cơ thể, đồng thời nhận khí các-bơ-níc và chất thải
của các cơ quan rồi trờ về tim.


- HS chỉ vào sơ đồ và trình bày phần trả lời của mình


- HS nhận ĐDHT theo nhóm.
- HS lắng nghe


- Hs tiến hành chơi.
- HS lắng nghe


- Tim ln đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim


ngừng đập, máu không lưu thông được trong các
mạch máu, cơ thể sẽ chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày soạn:</b></i> <b>MÔN: LTVC ( Tiết 4 )</b>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>

<b>Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ : GIA ĐÌNH</b>



<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


1. Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình.
2. Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp.
<i>3. Đặt được câu theo mẫu Ai là gì ? ( BT3 a/b/c )</i>


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- SGK Tiếng Việt 3.
- Bp viết nội dung BT2 .
<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2HS lên bảng bài tập sau :


a./Em hãy tìm hình ảnh so sánh trong câu thơ
sau :Những đêm trăng sáng,dịng sơng là một
đường trăng lung linh dát vàng



b./ Tìm từ chỉ sự so sánh ?
- Gv nhận xét.


<b> 3./ Bài mới :</b>


<i><b>a./ Giới thiệu bài :Trong tiết học hôm nay, các em</b></i>


sẽ học mở rộng vốn từ về gia đình và ơn kiểu câu :
Ai ( cái gì, con gì ) - là gì ?


<b>b./ Hướng dẫn làm bài :</b>
<b>* Bài tập 1 :</b>


- HS đọc y/c bài tập 1.


- YC 1 HS đọc nội dung của bài và M


- Ghi những từ ngữ mẫu, giúp HS hiểu thế nào là từ
ngữ chỉ gộp (chỉ 2 người)


- YC HS tìm thêm các từ ngữ chỉ gộp những người
trong gia đình


- YC thảo luận nhóm cặp, làm vở


- Gv nhận xét.


<b>* Bài tập 2 : </b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT2


- Y/C HS làm mẫu


- Y/C HS thảo luận theo cặp.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận và nêu
cách hiểu từng thành ngữ,tục ngữ.


<b>* Nêu ý nghĩa từng thành ngữ,tục ngữ :</b>


Bài " So sánh .Dấu chấm"


- 2HS lên bảng làm -cả lớp theo dõi,nhận xét.


a./ Dịng sơng là một đường trăng lung linh dát vàng .
b./..là.


- HS laéng nghe


-1HS đọc-cả lớp theo dõi SGK.
-1 HS đọc nội dung của bài và M
- HS lắng nghe


- Vài HS tìm : chú dì, bác cháu……


- Thảo luận cặp giải vào vở : ông bà, ông cha, cha ông,
cha chú, chú bác, cha anh, chú dì, dì dượng, cơ chú,
chú cơ, cậu mợ, chú bác, bác cháu, chú cháu, dì cháu,
cơ cháu, cha mẹ, mẹ cha, thầy u, thầy bu, cha con, tía
con, mẹ con, anh em, chị em………



-1HS đọc –cả lớp đọc thầm SGK.


- 1HS làm mẫu ( xếp câu a vào ơ thích hợp trong
bảng )


- HS làm việc nhóm cặp


<b>* Cha mẹ đối với con cái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a./Con cháu hiền,hiếu thảo với ông bà,cha mẹ.
b./Con cháu khơn ngoan, cha mẹ được vẻ vang.
c./Con có cha được vững vàng,được sự che chở.
d./Con được sự chăm sóc,lo lắng,bảo vệ của người
mẹ.


e./Chị em phải giúp đỡ nhau,thương yêu nhau.
g./Anh em giúp đỡ,đùm bọc lẫn nhau.


-Gv nhận xét.


<b>* Bài tập 3 : </b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT3


- Mời 1 HS đọc mẫu : nói về bạn Tuấn trong truyện
chiếc áo len


- YC trao đổi nhóm cặp, nói tiếp về các nhân vật
cịn lại.



- Gv nhận xét.


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


-Y/C HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng các thành
ngữ,tục ngữ vừa học.


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà các em làm lại các BT đã học và ghi nhớ
HTL thành ngữ,tục ngữ vừa học.


- Nhận xét tiết học.


d. Con có mẹ như măng ấp bẹ


<b>* Con cháu đối với ơng bà, cha mẹ</b>


a. Con hiền, cháu thảo.


<b>b. Con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mẹ </b>


<b>* Anh chị em đối với nhau </b>


e. Chị ngã em nâng.


g. Anh em như thể chân tay


Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần..
-1HS đọc –cả lớp đọc thầm SGK.


- 1 HS đọc mẫu


- Thảo luận nhóm, tiếp nối nhau phát biểu ý kiến.
a. Tuấn là anh của Lan./ Tuấn là người anh biết
nhường nhịn em. / Tuấn là người anh biết thương yêu
em gái. / Tuấn là đứa con ngoan. / Tuấn là đứa con
hiếu thảo. / Tuấn là người con biết thương mẹ. / …
b. Bạn nhỏ là cô bé rất ngoan. / Bạn nhỏ là cô bé rất
hiếu thảo. / Bạn nhỏ là đứa cháu rất thương yêu bà. /
Bạn nhỏ là đứa cháu rất quan tâm, săn sóc bà. / …
c. Bà mẹ là người rất yêu thương con. / Mà mẹ là
người dám làm tất cả vì con. / Bà mẹ là người rất tuyệt
vời. / Bà mẹ là người sẵn sàng hi sinh thân mình vì
con./…


d. Sẻ non là người bạn rất tốt. / Chú sẻ là người bạn
quý của bé Thơ và cây bằng lăng. / Sẻ non là người
bạn rất đáng yêu. / Sẻ non là người bạn dũng cảm, tốt
bụng./…


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>MÔN: TẬP VIẾT ( Tiết 4 )</b>

<b>Bài: ÔN CHỮ HOA : C</b>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


<i>viết đúng chữ viết hoa C ( 1 dòng ) , L , N ( 1 dòng ) ; Viết đúng tên riêng Cửu Long</i>
<i>( 1 dòng ) và câu ứng dụng Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn</i>


<i>chảy ra ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ.</i>


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Mẫu chữ hoa C ; Bl viết tên riêng ,câu ứng dụng.
- Vở tập viết 3, tập 1.


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.


- Em hãy nêu từ ứng dụng và câu ứng dụng của tiết
trước ?


- Gọi 1HS lên bảng viết : Bố Hạ, Bầu.
- GV nhận xét.


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>a./ Giới thiệu bài :Trong tiết tập viết hôm nay các em</b></i>


sẽ củng cố lại cách viết chữ viết hoa C và một số chữ
hoa khác có trong từ và câu ứng dụng .


<b>b./ Hướng dẫn viết chữ viết hoa :</b>


@ Quan sát và nêu quy trình viết chữ C hoa.



- Y/CHS tìm các chữ hoa có trong từ ứng dụng và câu
ứng dụng ?


- Cho HS xem các chữ cái viết hoa B,H,T và y/c HS
nêu độ cao các con chữ này ?


- GV viết mẫu cho HS quan sát, kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.


@ Viết bảng.


- Y/C HS viết vào bảng con.GV đi chỉnh sửa lỗi cho
từng HS.


<b>c./ HD viết từ ứng dụng :</b>


@ Giới thiệu từ ứng dụng .
- Y/C 1HS đọc từ ứng dụng


- Giới thiệu từ Cửu Long : là dịng sơng lớn nhất nước
ta, chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ.


@ Quan sát và nhận xét .


- Trong từ ứng dụng,các chữ có độ cao ntn ?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?


- HS để lên bàn GV kiểm tra.


- Bố Hạ ; Bầu ơi thương lấy bí cùng / Tuy rằng


khác giống nhưng chung một giàn.


- 1HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con.
-HS lắng nghe


- Có những chữ hoa C,L,T,S,N.


- HS quan sát mẫu - các chữ hoa C,L,T,S,N cao2
li rưỡi .


- HS theo doõi, quan sát.
- HS viết vào bảng con.


- 1HS đọc- Cả lớp đọc thầm SGK
- HS lắng nghe


- Chữ hoa C,L,g cao 2 li rưỡi,các chữ còn lại cao 1
li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

@ Viết bảng.


- Y/C HS viết từ ứng dụng Cửu Long vào bảng con.Gv
đi chỉnh sửa lỗi cho từng HS.


<b>d./ HD viết câu ứng dụng :</b>


@ Giới thiệu câu ứng dụng .
- Y/C 1HS đọc câu ứng dụng


- Giúp HS hiểu câu ca dao : Công ơn của cha mẹ rất


lớn lao.


@ Quan sát và nhận xét .


- Trong câu ứng dụng,các chữ có độ cao ntn ?
@ Viết bảng.


- Y/C HS viết vào bảng con : Công,Thái Sơn,Nghĩa.GV
đi chỉnh sửa lỗi cho từng HS.


<b>e./ HD viết vào vở tập viết :</b>


- Y/C HS viết bài.


* Lưu ý HS viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng
quy định.


- GV thu và chấm 5-7 bài.


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Hôm nay các em được ôn tập các chữ hoa nào ?
- Y/C HS đọc lại từ ứng dụng và câu ứng dụng.


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Nhắc HS chưa viết xong về nhà hoàn thành bài.
- Nhận xét tiết học.


- HS viết từ ứng dụng vào bảng con.



- 1HS đọc- Cả lớp đọc thầm SGK
- HS lắng nghe


- Chữ hoa C,T,h,y,g cao 2 li rưỡi ; chữ r, t cao 1 li
rưỡi ; các chữ còn lại cao 1 li.


- HS viết vào bảng con
- HS viết :


+ 1 dòng chữ C cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ L và N cỡ nhỏ.
+ 2 dòng từ ứng dụng cỡ nhỏ.
+ 2 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ.
- HS tự phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>MƠN : TỐN ( Tiết 18 )</b>

<b>Bài :BẢNG NHÂN 6</b>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 6


- Vận dụng trong giải tốn có phép nhân.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn.


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2HS lên bảng đọc bảng nhân từ 2 đến 5.
- GV nhận xét .


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>a./ Giới thiệu bài : Bảng nhân 6</b></i>
<i><b>b./ Hướng dẫn HS Lập bảng nhân 6 :</b></i>


* Một số nhân với 1 thì quy ước bằng chính số đó
- Gắn 1 tấm bìa có 6 hình trịn lên bảng và hỏi : Có
mấy hình trịn ?


- 6 hình trịn được lấy mấy lần ?


- GV : 6 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân : 6
x 1 = 6 ( ghi bảng )


<i><b>c./ Tìm kếy quả phép nhân với một số khác (số thứ hai</b></i>


<i>khác 0 và khác 1) bằng cách chuyển thành tổng của</i>
<i><b>các số hạng bằng nhau .</b></i>


* GVHD HS lập các công thức 6 x 2 = 12; 6 x 3 = 18
- Gắn 2 tấm bìa và hỏi : Có hai tấm bìa, mỗi tấm bìa
có 6 hình trịn. Vậy 6 hình trịn được lấy mấy lần ?


- Vậy 6 được lấy mấy lần ?


- Em hãy lập phép tính tương ứng với 6 được lấy 2
lần


- Vì sao em biết 6 nhân 2 bằng 12 ?


- Hãy chuyển phép nhân 6 x 2 thành phép cộng tương
ứng rồi tìm kết quả.


- Viết : 6 x 2 = 12( ghi baûng )


- Làm thế nào biết được 3x6 bằng bao nhiêu ?
- Hướng dẫn lập phép nhân tương tự : 6 x 3 = 18
* GV HD HS lập các cơng thức cịn lại của bảng
nhân 6.


- Y/C HS mỗi nhóm lập một cơng thức cịn lại của
bảng nhân 6.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả tìm được của phép


- 2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét.
- HS lắng nghe


-…6 hình tròn
- lấy 1 lần
- HS lắng nghe


- lấy 2 lần


- lấy 2 lần
- 6 x 2 = 12


- Vì 6 x 2 = 6 + 6 = 12
-..6 x 2 = 6 + 6 = 12
- HS quan saùt


-..ta chuyển phép nhân 6 x 3 thành phép cộng 6+6+6
- HS lập cơng thức cịn lại của bảng nhân 6 theo
nhóm.Chẳng hạn 6 x 4 = 6 x3+ 6=18+ 6 = 24 hoặc 6
x 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nhân 6


<b>- Các phép tính khác ( tương tự ) </b>
<i>* Hướng dẫn học thuộc lòng bảng nhân</i>


<b>d./ HDHS làm bài tập : </b>


<b>* Bài tập 1 : ( Dành cho HS yếu )</b>


-1HS đọc y/c BT1.
- Y/C HS tự làm bài
- GV nhận xét .


<b>* Bài tập 2 : </b>


- 1HS đọc y/c BT2.


- Mỗi thùng có mấy lít dầu ?



-Muốn biết 5 thùng như thế có bao nhiêu lít dầu ta
làm ntn ?


- Y/C HS tự làm bài


-GV nhận xét .


<b>* Bài tập 3 : ( Dành cho HS khá, giỏi )</b>


- 1 HS đọc y/c BT3


- Đếm thêm 6 là chúng ta thực hiện phép tính gì với
6?


- Vậy muốn tìm số liền sau của bài này ta làm ntn ?
- Y/C HS tự làm bài


- GV nhaän xét .


- Cho HS đọc xi,đọc ngược dãy số này .


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Y/C HS xung phong đọc thuộc lòng bảng nhân 6.
- GV nhận xét-tuyên dương xung phong đọc bảng
nhân 6


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>



- Về nhà tiếp tục đọc thuộc lòng bảng nhân 6 và làm
bài .


- Nhận xét tiết học.


6 x 8=48 6 x 9= 54 6 x 10=60
- Đọc thuộc lòng bảng nhân 6
- 1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.


- 1HS nêu miệng-Cả lớp dùng bút chì ghi vào SGK .
6 x 4=24 ; 6 x 5=30 ; 6 x 1=6


6 x 6=36 ; 6 x 7= 42 ; 6 x 9=54


6 x 3=18 ; 6 x 8=48 ; 6 x 2=12 ; 6 x10=60
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.


-…6 l dầu
-..ta lấy 6 x 5


-1HS lên bảng-Cả lớp làm vở.


<b>Bài giải</b>


Số lít dầu của 5 thùng là :
6 x 5 = 30 ( l )


<b>Đáp số : 30 l</b>


-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.


-..cộng với 6.


-..lấy số liền trước cộng với 6.
-1HS lên bảng-Cả lớp làm vở.


* 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; 54 ; 60
- HS đọc xuôi,đọc ngược dãy số.


- HS đọc thuộc lòng bảng nhân 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>MÔN: MĨ THUẬT ( Tiết 4 )</b>


<i><b>Bài: Vẽ tranh : ĐỀ TAØI TRƯỜNG EM</b></i>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


<i>- Hiểu nội dung đề tài Trường em</i>


<i>- Biết cách vẽ tranh về đề tài Trường em.</i>
<i>- Vẽ được tranh đề tài Trường em</i>


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b> * Giáo viên : - Tranh của HS về đề tài trường em. - Hình gợi ý cách vẽ quả.</b>


<b> * Học sinh : - Sưu tầm tranh vẽ về đề tài trường học. - Vở tập vẽ – Bút chì, màu vẽ.</b>
<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>


<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- GV kiểm tra ĐDHT của HS


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>* Giới thiệu bài : Vẽ tranh : Đề tài trường em.</b></i>


- GV ghi tựa bài lên bảng .


<b>* Hoạt động 1 : Tìm , chọn nội dung đề tài .</b>


- GV cho HS quan saùt tranh


- Đề tài về nhà trường có thể vẽ những gì ?


- Các hình ảnh nào thể hiện được nội dung chính trong
tranh ?


- Cách sắp xếp hình, cách vẽ màu như thế nào để rõ
được nội dung ?


<b>* Hoạt động 2 : Cách vẽ tranh</b>


- Gợi ý cho HS chọn nội dung phù hợp với khả năng
của mình. Ví dụ : vui chơi ở sân trường,đi học,giờ học
trên lớp,học nhóm,cảnh sân trường trong những ngày
lễ hội …


- Chọn hình ảnh chính ở giữa, phụ ở chung quanh để


làm rõ nội dung bức tranh.


- Cách sắp xếp các hình ảnh chính, phụ sao cho cân
đối. Hình ảnh chính, phụ ở đâu?Hình dáng và động tác
ntn ?


- Nhắc HS vẽ đơn giản, không tham nhiều hình ảnh ,
nhiều chi tiết .


- Vẽ màu theo ý thích (nên vẽ ích màu,màu sắc tươi
sáng ,phù hợp với nội dung)


<b>* Hoạt động 3 : Thực hành</b>


- Y/C HS tiến hành vẽ tranh vào vở tập vẽ.GV đến


- HS để lên bàn Gv kiểm tra.
- HS lắng nghe


- HS quan saùt và lắng nghe


-.. giờ học trên lớp ; các hoạt động ở sân trường
trong giờ ra chơi,ngôi trường dưới hàng cây……
-.. nhà, cây, người, vườn hoa ……


- Hình ảnh chính ở giữa, phụ ở xung quanh.Những
hình ảnh phía trước nhỏ hơn phía sau và xen kẻ
nhau,màu sắc thì có màu đậm, màu nhạt.


- HS chọn nội dung phù hợp với khả năng của


mình.


- HS laéng nghe


- HS lắng nghe để sắp xếp các hình ảnh cho phù
hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

từng bàn theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng.
- Nhắc HS cách sắp xếp các hình ảnh chính, phụ sao
cho cân đối.


- Gợi ý để HS tìm hình dáng và động tác của các hình
ảnh chính trong tranh và tìm màu vẽ cho phù hợp.


<b>* Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá</b>


- Nhận xét bài của học sinh hoàn thành xong
- Gợi ý HS nhận xét,xếp loại bài vẽ:


+ Phù hợp với đề tài hay không ?
+ Màu sắc có hài hồkhơng ?
- Xếp loại bài vẽ của HS.


<i><b>3./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Qua bài vẽ này,các em có tình cảm ntn đối với mái
trường ?


<i><b>4./ DẶN DÒ : </b></i>



- Về nhà các em sưu tầm tranh về hình dáng và màu
sắc của một vài loại quả để chuẩn bị cho bài học sau.
- Nhận xét tiết học.


- HS trưng bày bài vẽ.


- HS nhận xét, xếp loại bài vẽ của bạn theo gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Ngày soạn:</b></i> <b>MƠN: CHÍNH TẢ ( Tiết 8 )</b>


<i><b>Ngày dạy:</b></i>

<b>Bài: ƠNG NGOẠI</b>



<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi. Khơng mắc q 5 lỗi
trong bài.


<i> - Tìm và viết đúng 2 – 3 tiếng có vần oay ( BT2 )</i>


- Làm đúng BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bp viết sẵn BT3 , bảng con.


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>


<b>2./ Kiểm tra bài cuõ :</b>


- Gọi 3HS lên bảng viết từ dễ lẫn : nhân dân, dâng lên,
ngẩn ngơ, ngẩng lên,..


- GV nhaän xét.


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>a./ Giới thiệu bài :Trong giờ chính tả hơm nay,các em</b></i>


viết đoạn văn trong bài “Ơng ngoại”


<b>b./ Hướng dẫn nghe viết :</b>


- GV đọc mẫu đoạn văn viết.
- Gọi 1HS đọc lại.


+ Đoạn văn có mấy câu ?


+ Những từ nào trong bài viết hoa ?
+ Các tên riêng ấy được viết ntn ?


- Y/CHS tìm từ khó và viết vào bảng con : nhấc bổng, gõ
thử, loang lổ, trong trẻo,..


- Y/CHS viết bài vào vở.GV theo dõi uốn nắn tư thế cho
HS.


- GV đọc lần 2


- GV đọc lần 3


- Chấm, chữa bài.


<i><b>c./ Hướng dẫn HS làm bài tập :</b></i>
<b>* Bài tập 2 : ( Dành cho HS yếu )</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT2.
- Y/C HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét.


<b>* Bài tập 3 : </b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT3.


* Bài “Người mẹ”


- 3HS lên bảng–cả lớp viết bảng con.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- Cả lớp đọc SGK
+ 3 câu


+ Các chữ đầu câu, đầu đoạn.


+ Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng.
- Viết bảng con



- HS viết bài.
- Soát bài
- Đổi vở bắt lỗi
- Chữa bài.


- 1HS đọc –cả lớp đọc thầm SGK.
- HS thảo luận nhóm đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Y/CHS tự làm bài .Sau đó y/c HS 3 dãy lên thi viết
nhanh các từ tìm được lên bảng và đọc kết quả.


- GV nhận xét.


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Cho 2HS đọc lại câu đố ở BT3.


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà em nào viết sai lỗi viết lại mỗi chữ một hàng,
từ 5 chữ trở lên viết lại cả bài.


- Nhận xét tiết học.


-3HS lên bảng –Cả lớp làm vào SGK.
* Lời giải : a./ giúp - dữ - ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>MƠN: TỐN ( Tiết 19 )</b>

<b>Bài: LUYỆN TẬP</b>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc ở hàng
trăm )


- Vận dụng được vào giải tốn có lời văn ( có 1 phép trừ )


<b>II./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 6
- GV nhận xét .


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>a./ Giới thiệu bài : Bài :Luyện tập. </b></i>
<b>b./ HDHS làm bài tập : </b>


<b>* Bài tập 1 : ( Dành cho HS yếu )</b>


- 1HS đọc y/c BT1.


- Y/CHS nêu miệng kết quả các phép tính


- GV nhận xét . Cho HS nhận thấy được đặc điểm
của từng cột phép tính để thấy,chẳng hạn : 6x2=12 ;
2x6=12.Vậy 2x6=6x2 vì cùng bằng 12.



<b>* Bài tập 2 : </b>


- 1HS đọc y/c BT2.


- Y/CHS nhắc lại một số quy tắc tính giá trị biểu
thức.


- Y/C HS tự làm bài .
- GV nhận xét .


<b>* Bài tập 3 : ( Dành cho HS khá, giỏi )</b>


- 1HS đọc y/c BT3.


- Mỗi HS có bao nhiêu quyển vở ?


- Muốn biết 4HS mua bao nhiêu quyển vở làm ntn ?
- Y/C HS tự làm bài .


- GV nhận xét .


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Cho 3 nhóm HS thi đọc thuộc lòng bảng nhân 6.
- GV nhận xét - tuyên dương nhóm thắng cuộc.


- 2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét.
- HS lắng nghe



-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
- HS nêu miệng kết quả các phép tính.
a./ 6x5=30 ; 6x4=24


b./ 6x2=12 ; 6x5=30


-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGKô1


- HS nhắc lại một số quy tắc tính giá trị biểu thức.
-1HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở.


a./ 6x9+6=54+6 = 60 b./ 6x5+29=30+29 = 59
c./ 6x6+6 = 36+6 = 42




- 1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-…6 quyển vở


- ..ta laáy 6 x 4


-1HS lên bảng làm- Cả lớp làm vào vở.


<b> Baøi giaûi</b>


Số quyển vở 4 học sinh mua là :
6 x 4 = 24 ( quyển vở )


<b> Đáp số : 24 quyển vở</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà tiếp tục đọc thuộc lòng bảng nhân 6 và làm
bài vào vở.


- Nhận xét tiết học.


- HS lắng nghe


<b>MÔN: TNXH ( Tiết 8 )</b>


<b>Bài: VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hồn.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh SGK, phiếu học tập


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 3HS lên bảng và hỏi :



+ Tim ln đập để làm gì ? Nếu tim ngừng đập thì
điều gì xảy ra ?


+ Nêu đường đi của máu trong vòng tuần hồn lớn ?
+ Nêu đường đi của máu trong vịng tuần hoàn nhỏ ?
- GV nhận xét


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>* Giới thiệu bài : Bài "Vệ sinh cơ quan tuần hồn"</b></i>
<b>* Hoạt động 1 : Chơi trị chơi vận động</b>


- Hướng dẫn chơi trò chơi "Con thỏ":Con thỏ,ăn
cỏ,uống nước,vào hang. Khi Gv hô :


+ "Con thỏ"
+” Ăn cỏ”
+” uống nước”
+” vào hang”


- Y/C HS vận động mạnh .Lúc đầu GV vừa hô vừa
làm đúng động tác để HS làm theo. Sau đó GV hơ
nhanh và làm động tác sai .HS chơi xong và GV đặt
câu hỏi :


+ So sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận động
mạnh với khi vận động nhẹ hoặc khi nghỉ ngơi.
* GV nhận xét -kết luận :


<b>* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm</b>



- Phân nhóm và giao nhiệm vụ.


- Y/C quan sát hình SGK /19 và kết hợp với hiểu biết
bản thân để thảo luận các câu hỏi sau :


+ Hoạt động nào có lợi cho tim, mạch ? Tại sao


* Bài " Hoạt động tuần hồn"


-3HS lên bảng-cả lớp theo dõi nhận xét.


+ Tim ln đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim
ngừng đập……..cơ thể sẽ chết.


+ Vịng tuần hồn lớn : đưa máu chứa nhiều khí ơ-xi
và chất dinh dưỡng từ tim…….rồi trờ về tim.


+Vịng tuần hồn nhỏ : đưa máu từ tim đến phổi lấy
khí ơ-xi và thải khí các-bơ-níc rồi trở về tim


- HS laéng nghe
- HS laéng nghe


+ HS để hai tay lên hai bên đầu và vẩy vẩy.


+ HS chụm các ngón tay phải lại và để vào lịng bàn
tay trái.


+ HS chụm các ngón tay phải lại và đưa lên gần


miệng.


+ HS chụm các ngón tay phải lại và đưa vào tai.
- HS vận động mạnh


+ Tim đập mạnh hơn và mạch cũng đập mạnh hơn.
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS quan sát hình SGK /19


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

khơng nên luyện tập và lao động quá sức ?


+ Theo bạn những trạng thái cảm xúc nào dưới đây
có thể làm cho tim đập mạnh hơn ?


+ Tại sao chúng ta không nên mặc quần áo, đi giày
dép quá chật ?


+ Kể tên một số thức ăn, đồ uống…… giúp bảo vệ tim
mạch và tên những thức ăn, đồ uống …. Làm tăng
huyết áp, gây xơ vữa động mạch.


* Kết luận :


- Tập thể dục thể thao, đi bộ …… có lợi cho tim mạch.
Tuy nhiên, vận động hoặc lao động quá sức sẽ khơng
có lợi cho tim mạch…..



<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Hoạt động nào có lợi cho tim, mạch ? Tại sao
không nên luyện tập và lao động q sức ?


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà các em đọc lại mục bạn cần biết.
- Nhận xét tiết học.


thao,đi bộ ;Còn luyện tập và lao động q sức sẽ
khơng có lợi cho tim, mạch .


+ Khi quá vui,lúc hồi hộp, xúc động mạnh,lúc tức
giận.


+ Vì làm cho ta khó chịu.Đồng thời để bảo vệ
tim,mạch.


+ Các loại thức ăn giúp bảo vệ tim mạch : các loại
rau, các loại quả, thịt bò, thịt gà, thịt lợn, cá, lạc,
vừng. Các thức ăn chứa nhiều chất béo như mỡ động
vật, các chất kích thích như rượu, thuốc lá, ma tuý……
làm tăng huyết áp gây xơ vữa động mạch.


- HS lắng nghe


- Hoạt động có lợi cho tim, mạch : Tập thể dục thể
thao,đi bộ ;Còn luyện tập và lao động quá sức sẽ
khơng có lợi cho tim, mạch .



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>MÔN: THỦ CÔNG ( Tiết 4 )</b>

<b>Bài: GẤP CON ẾCH ( T2 )</b>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


- Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Mẫu con ếch bằng giấy; Quy trình gấp con ếch; giấy màu
<b> - Dụng cụ học tập của HS </b>


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 1HS lên bảng vừa gấp vứa nhắc lại quy trình gấp
con ếch.


- GV nhận xét


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>* Giới thiệu bài : Các em sẽ tiếp tục gấp con ếch </b></i>
<b>* Hoạt động 1 : HS thực hành gấp tàu thuỷ hai ống</b>


khoùi



Gọi 1HS thao tác lại cách gấp con ếch theo các bước
đã hướng dẫn.


- GV nhận xét


- Cho HS quan sát và nhắc lại quy trình gấp con ếch.


- Y/CHS thực hành.GV đến từng nhóm quan sát,giúp
đỡ, uốn nắn cho những HS cịn lúng túng.


<b>* Hoạt động 2 : Nhận xét, đánh giá</b>


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm 6.
- GV cùng HS nhận xét các sản phẩm được trưng bày
trên bảng.


- GV nhận xét,đánh giá kết quả thực hành của HS.
- Cuối cùng GV gọi một vài HS mang con ếch đã gấp
được để lên bàn GV và dùng ngón tay trỏ miết nhẹ
liên tục cho con ếch nhảy nhiều bước.


* GV : Con ếch nhảy chậm hoặc khơng nhảy có thể do
hai đường gấp ở phần cuối miết quá kĩ ;cũng có thể do
cách miết vào cuối thân con ếch chưa đúng nên
khônglàm cho con ếch bật cao và nhảy xa được.


- HS vừa gấp vứa nhắc lại quy trình gấp con ếch.


- HS lắng nghe



- 1 HS lên thao tác lại các bước gấp
-HS lắng nghe


- Cả lớp quan sát và nhắc lại quy trình gấp con
ếch : -..gồm 3 bước :


+ Bước 1 : Gấp, cắt tờ giấy hình vng
+ Bước 2 : Gấp tạo hai chân trước con ếch.


+ Bước 3 : Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch
HS thực hành theo nhóm.


- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm 6.


- HS nhận xét các sản phẩm được trưng bày trên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>3./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Con ếch có ích lợi gì ?


<i><b>4./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà tập gấp lại con ếch và chuẩn bị dụng cụ học
tập cho tiết sau .


- Nhận xét tiết học.


-..làm thịt,ăn côn trùng,ăn muỗi,..


- HS lắng nghe


<b>MƠN: TẬP LÀM VĂN ( Tiết 4 )</b>

<i><b>Bài: NGHE - KỂ : DẠI GÌ MÀ ĐỔI</b></i>



<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


<i>1. Nghe kể lại được câu chuyện Dại gì mà đổi ( BT1 )</i>
2. Điền đúng nội dung vào mẫu Điện báo ( BT2 ).


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh SGK, Viết 3 câu hỏi trong SGK làm điểm tựa để HS kế chuỵên.
- Bp viết sẵn mẫu đơn .


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2HS lên bảng :


+ 1 HS kể về gia đình của mình với một người bạn
mới quen.


+ 1 HS đọc đơn xin phép nghỉ học.
- GV nhận xét.



<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>a./ Giới thiệu bài : Nghe kể câu chuyện Dại gì mà</b></i>


<i>đổi điền đúng nội dung vào mẫu điện báo.</i>


<b>b./ Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>
<b>* Bài tập 1 :</b>


- HS đọc y/c bài tập 1.


- Y/C HS quan sát tranh minh hoạ SGK, đọc thầm
các gợi ý


- GV kể chuyện (giọng vui, chậm rãi). Kể xong lần
1, hỏi HS ( theo các câu hỏi )


+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?
+ Cậu bé trả lời mẹ như thế nào ?
+ Vì sao cậu bé nghĩ như vậy ?
- GV kể lần 2.


- Y/C HS tập kể lại nội dung câu chuyện theo nhóm
đôi.


- Y/C HS kể lại nội dung câu chuyện .
- Truyện này buồn cười ở điểm nào ?


- 2HS đọc-cả lớp theo dõi,nhận xét.


+ 1 HS kể về gia đình của mình
+ 1 HS đọc đơn


- HS laéng nghe


-1HS đọc-cả lớp theo dõi SGK.
- HS quan sát tranh minh hoạ SGK
- HS lắng nghe


+ Vì cậu rất nghịch


+ Mẹ sẽ chẳng đổi được đâu


+ Cậu cho là không ai muốn đổi một đứa con ngoan
lấy một đứa con nghịch ngợm.


-HS lắng nghe


- Nhìn bảng các câu gợi ý, tập kể lại nội dung câu
chuyện theo các bước sau :


+ Bước 1 : 1 HS khá, giỏi kể.
+ Bước 2 : 5 hoặc 6 HS thi kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Bình chọn những HS kể đúng, kể hay nhất, hiểu
chuyện nhất.


<b>* Bài tập 2 : Điền nội dung vào điện báo</b>


- HS đọc y/c bài tập 2.



- Giúp HS nắm tình huống cần viết điện báo và Y/C
của bài. GV hỏi :


+ Tình huống cần viết điện báo là gì ?


+ Yêu cầu của bài là gì ?


* Hướng dẫn HS điền đúng nội dung vào mẫu điện
báo. Giải thích rõ các phần :


+ Họ, tên, địa chỉ người nhận : cần viết chính xác, cụ
thể. Đây là phần bắt buộc phải có ( nếu khơng thì
bưu điện sẽ khơng biết cần chuyển tin cho ai )


+ Nội dung : Thông báo trong phần này nên ghi thật
vắn tắt nhưng phải đủ ý để người nhận điện hiểu.
Bưu điện sẽ đếm chữ tính tiền. Nếu ghi dài sẽ phải
trả tiền nhiều.


+ Họ, tên, địa chỉ người gửi ( cần chuyển thì ghi,
khơng thì thơi ) ( ở dòng trên ) : Phần này cũng phải
trả tiền nên nếu khơng cần thì khơng ghi; nếu ghi,
phải ngắn gọn.


+ Họ, tên, địa chỉ người gửi ( ở dịng dưới ) : Phần
này khơng chuyển nên khơng tính tiền cước nhưng
người gửi vẫn phải ghi đầy đủ, rõ ràng để Bưu điện
tiện liên hệ khi chuyển điện báo gặp khó khăn. Nếu
khách hàng khơng ghi đủ theo u cầu thì bưu điện


khơng chịu trách nhiệm.


- Y/CHS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét.


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Y/C HS đọc nội dung mẫu điện báo mình viết?


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà các em kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi cho
người thân, ghi nhớ cách điền nội dung điện báo để
thực hành khi cần gửi điện báo.


- Nhận xét tiết học.


-HS lắng nghe


-1HS đọc-cả lớp theo dõi SGK.


+ Em được đi chơi xa ( đi tham quan, đi thăm nhà bà
con…). Trước khi đi, ông bà, bố mẹ lo lắng, nhắc em
đến nơi phải gửi điện về ngay. Đến nơi, em gửi điện
báo tin cho gia đình biết để mọi người ở nhà yên tâm.
+ Dựa vào mẫu điện báo trong SGK, em chỉ viết vào
vở họ, tên, địa chỉ người gửi, người nhận và nội dung
bức điện.


* 2 HS nhìn mẫu điện báo trong SGK, làm miệng


- Cả lớp nhận xét.


- Cả lớp viết vào vở những nội dung theo yêu cầu
của BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>MƠN: TỐN ( Tiết 20 )</b>


<b>Bài: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( khơng nhớ)</b>


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ ).
- Vận dụng được để giải bài tốn có một phép nhân.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bp ghi saün BT1,2.


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 2HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 6
- GV nhận xét .


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>a./ Giới thiệu bài : Nhân số có hai chữ số với số có</b></i>



một chữ số(khơng nhớ)


<b>b./ HDHS thực hiện nhân số có hai chữ số với số có</b>
<b>một chữ số :</b>


- Nêu và viết phép nhân lên bảng : 26 x 3 =? Y/CHS
tìm kết quả của phép nhân .


- HDHS đặt tính rồi tính như sau :
+ Nhân từ phải sang trái .


+ 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 ( thẳng cột với 2 và 3 )
+ 3 nhân 1 bằng 3, viết 3 ( bên trái 6 )


- Vaäy : 12 x 3 = 36
- Y/C HS nêu cách tính


<b>c./ HDHS làm bài tập : </b>


<b>* Bài tập 1 : ( Dành cho HS yếu )</b>


- 1HS đọc y/c BT1.


- Y/C HS tự làm bài.Sau đó nêu cách tính
- GV nhận xét .


<b>* Bài tập 2 : ( Dành cho HS yeáu )</b>


- 1HS đọc y/c BT2.


- Y/C HS tự làm bài
- GV nhận xét .


- 2HS lên bảng-Cả lớp theo dõi-nhận xét.
- HS lắng nghe


-HS neâu cách tính :12+12+12=36
-HS lắng nghe


12
x 3
36


- HS nêu cách tính


-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.


-1HS lên bảng-Cả lớp làm vào bảng con .


a./ 24 22 11 33 20
x 2 x 4 x 5 x 3 x 4


48 88 55 99 80
-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.


-1HS lên bảng-Cả lớp làm vở.
a./ 32 11


x 3 x 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>* Bài tập 3 : </b>


- 1HS đọc y/c BT3


+ Mỗi hợp có bao nhiêu bút chì màu ?


+ Muốn biết 4 hộp có bao nhiêu bút chì màu ta làm
ntn ?


-Y/C HS tự làm bài


- GV nhận xét .


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Cho 3 nhóm HS thi làm bài tập : 34 x 2
- GV nhận xét - tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà tiếp tục đọc thuộc lịng bảng nhân 2 đến 6 và
làm bài vào vở


- Nhaän xét tiết học.


-1HS đọc-Cả lớp đọc thầm SGK.
-..12 bút chì màu


-..thực hiện phép tính nhân : 12x4


-1HS lên bảng - Cả lớp làm vở.


<i>Bài giải</i>


Số bút chì màu 4 hộp có là :
12 x 4 = 48 (bút chì màu)


Đáp số : 48 bút chì màu
- 3 nhóm HS thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>MÔN: ÂM NHẠC ( Tiết 4 )</b>

<b>Bài: Học hát bài :</b>



<b>BÀI CA ĐI HỌC</b>



Nhạc và lời : Phan Trần Bảng


<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời 2 .


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


<b>II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Thuộc lời bài hát; nhạc cụ ; băng nhạc.


<b>III./ HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>1./ Ổn định : Hát</b>
<b>2./ Kiểm tra bài cũ :</b>


- Gọi 3 HS hát lại lời 1 của bài “Bài ca đi học”
- GV nhận xét.


<b>3./ Bài mới :</b>


<i><b>* Giới thiệu bài : Học hát bài:Bài ca đi học .</b></i>


- GV ghi tựa bài lên bảng .


<b>* Hoạt động 1 : Dạy hát bài Bài ca đi học (lời 2) , ôn</b>
<b>luyện cả bài</b>


- GV hát mẫu lời 2 bài hát
- Đọc đồng thanh lời 2
- Dạy hát từng câu
- Y/CHS hát lại lời 2
- Cho HS hát lại cả bài


- Ôn luyện cả bài bằng cách :Chia nhóm cho HS hát.
- Tổ chức cho HS hát luân phiên theo dãy.


Dãy 1 hát câu 1- Dãy 2 hát câu 2- Dãy 3 hát câu 3-Cả
lớp cùng hát câu 4 của lời 1 và 2.


- Y/CHS vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời ca.



<b>* Hoạt động 2 : Hát kết hợp vận động phụ hoạ</b>


- GV làm mẫu động tác phụ hoạ.
* Lời 1 :


- Câu 1+2 :Nhúng chân.


- Câu 3 :”Lùm cây xanh xanh” nhúng chân kết hợp đưa
tay phải lên mắt nhìn theo tay.


- Câu 4 :Vẫy tay.


* Bài “ Bài ca đi học “


- 3HS hát-cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS lắng nghe


- HS laéng nghe


- HS đọc đồng thanh lời 2.


- HS đọc đồng thanh từng câu và nối lại sau khi học
câu kế tiếp theo HD của GV


- HS hát lại lời 2
- HS hát lại cả bài
- HS hát theo nhóm


- HS hát luân phiên theo dãy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* Lời 2 :


- Câu 1+2 :Giống lời 1 nhúng chân.


- Câu 3 :”thắm bao tình em thương yêu” chéo hai tay
trước ngực kết hợp nhúng chân.


- Câu 4 : Nhúng chân kết hợp nắm tay đưa lên rồi hạ
xuống.


- Y/CHS thực hiện theo từng câu.


- Cho cả lớp vừa hát vừa thực hiện động tác phụ hoạ.
- Y/C HS lên biểu diễn theo tốp ca,song ca,


đơn ca.


<i><b>4./ CỦNG CỐ : </b></i>


- Cả lớp cùng hát bài” Bài ca đi học” kết hợp vận động
phụ hoạ.


- Bài hát này thể hiện tình cảm gì ?


<i><b>5./ DẶN DÒ : </b></i>


- Về nhà tập thể hiện bài hát và gõ đệm theo nhịp
nhiều lần.


- Nhận xét tiết học.



- HS thực hiện theo HD của GV.
- Cả lớp cùng hát.


- HS lên biểu diễn
- Cả lớp cùng thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>

<b> Tiết : 4 </b>



<b>Baøi :</b>

<b> </b>



<b>NẾP RA VÀO LỚP</b>



<b>I./ MỤC TIÊU :</b>


- Hs ý thức và tự giác tuân theo nề nếp kĩ luật của trường lớp .


<b>II./ CHUẨN BỊ :</b>


- Gv: Chuẩn bị một số yêu cầu giao việc


<b>III./ NỘI DUNG SINH HOẠT :</b>


<b>HOẠT DỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1./ Kiểm điểm công việc tuần qua: </b>


- HS báo cáo sỉ số từng tổ cho lớp trưởng.
-Lớp trưởng báo cáo sỉ số lớp cho GV .
-Vệ sinh lớp các bạn thực hiện như thế nào ?


-Tổ trưởng từng tổ nêu tên các bạn vi phạm về
vệ sinh,về đường,ăn mặc đồng phục,nghỉ học
khơng lí do,khơng thuộc bài,ăn q ngồi cổng
trường.


-Tổ trưởng từng tổ nêu tên các bạn đã chấp
hành đúng nội qui của trường.Đề nghị tuyên
dương.


-Tổ trưởng từng tổ nêu tên các bạn đạt điểm
9-10.


-Y/C HS tiếp tục thực hiện chủ điểm 1 :” HS
tốt-HS ngoan”.


<b>2./ Công việc thực hiện:</b>


* Nề nếp ra vào lớp.


-Tổ trưởng từng tổ báo cáo kết quả thực hiện
nếp ra vào lớp :


- Ra vào lớp đầu giờ và giữa giờ chơi vào lớp,
bạn nào xếp hàng tốt,trật tự ,nghiêm túc kể ra?
- Cần ra vào lớp phải xin phép GV.Bạn nào làm
tốt ?


- Xin ra vào lớp làm việc khác như đi mua bánh,
rề rà trước các lớp đang học.Có mấy bạn.



- HS từng tổ báo cáo sỉ số.


-Tổng số HS của lớp là 40 HS ,có mặt 40 HS ,
vắng 0


- Tổ 2 : làm vệ sinh lớp còn dơ .Các tổ còn lại
thực hiện tốt khâu vệ sinh lớp


-Tổ trưởng từng tổ nêu tên các bạn vi phạm :
Bạn Hân chưa làm bài ở nhà, Bạn Hoàng và
Bạn Tỷ ăn quà ngoài cổng trường.


-Các bạn đã chấp hành đúng nội qui của trường
Bạn Hoàng , Trinh , Khoa , Huỳnh ,…


-Các bạn đạt điểm 9-10 : Trinh , Khoa , Huỳnh ,
Phương , Vy , Châu ,…


- HS laéng nghe


- Cả lớp lắng nghe , theo dõi .


-Các bạn xếp hàng tốt,trật tự ,nghiêm túc : Pha ,
Linh, Thảo,Loan, Trinh , Khoa , Huỳnh ,


Phương , Vy , Châu ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Hướng khắc phục của bạn chưa tốt.


<b>3./ Công việc tuần tới:</b>



* Nề nếp chuyên cần học tập.


-GV giao việc :Từng tổ nhận nhiệm vụ theo dõi
ghi nhận bạn tốt và bạn chưa tốt trong nếp
chuyên cần học tập.


-Theo dõi công việc các bạn thực hiện.
-Ghi nhận kết quả.


-Nhận xét giờ sinh hoạt lớp


- HS laéng nghe
- HS laéng nghe


</div>

<!--links-->

×