Tải bản đầy đủ (.doc) (198 trang)

giao an lop 4 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.51 KB, 198 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn1</b>


<i><b>Thứ 2 ngày 17 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


<b>- Đọc rành rọt, trơi chảy; bớc đầu có giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu </b>
chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật ( Nhà Trị, Dế Mốn)


- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực
ng-ời yếu.


Phỏt hin đợc những cử chỉ, lời nói cho thấy tấm lịng nghĩa hiệp của dế mèn ( trả
lời đúng các câu hi sgk)


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học</b>


-Tranh minh ho trong SGK; truyện “ Dế mèn phiêu lu kí”.
- bảng phụ viết sẵn câu văn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


GV kiểm tra sách vở của HS
B. Dạy bài mới


<i><b>Gii thiu bài: GV giới thiệu 5 chủ điểm của SGK Tiếng Việt 4, tập 1 . Cả lớp mở</b></i>
mục lục SGK đọc tên 5 chủ điểm. Gv kết hợp nói sơ qua nội dung từng chủ điểm.
<i><b>- Giới thiệu chủ điểm và bài học: GV giới thiệu chủ điểm đầu tiên thng ngi nh</b></i>



<i>thể thơng thân với tranh minh hoạ chủ điểm thể hiện những con ngời thơng yêu</i>


<i>giỳp nhau khi gặp hoạn nạn,khó khăn.Giới thiệu tác phẩm Dế Mèn phiêu lu kí</i>
<i>.Bài tập đọc Dế Mèn bênh vực kẻ yếu là một trích đoạn từ truyện Dế Mèn phiêu lu</i>


<i>kÝ.</i>


<b> Hoạt động 1 : Hớng dẫn luyện đọc</b>
- 1 học sinh đọc toàn bài


+HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài ( 2 lần)
- Đoạn 1: hai dũng u( vo cõu chuyn)


- Đoạn 2: Năm dòng tiếp theo( hình dáng Nhà Trò)
- Đoạn3: Năm dòng tiếp theo( Lời Nhà Trò).


- on 4: Phn cũn li( hành động nghĩa hiệp của Dế Mèn)


*Lần 1: Đọc kết hợp phát hiện, luyện phát âm những từ, tiếng khó, gọi HS đọc
*Lần 2: Đọc kết hợp giúp HS hiểu các từ ngữ mới và khó trong bài. HS đọc phần
chú thích các từ mới ở cuối bài giải nghĩa các từ đó, giải nghĩa thêm một số từ ngữ:


<i>ngắn chùn chùn, thui thủi luyện đọc câu khó :Chị mặc áo...ngắn chùn chùn.</i>


+ HS luyện đọc theo cặp.
+ Một, hai HS đọc cả bài.


+ GV đọc diễn cảm toàn bài – giọng đọc chậm rãi, chuyển giọng linh hoạt phù
hợp với diễn biến của câu chuyện,với lời lẽ tính cách của từng nhân vật.



<b> Hoạt động 2 : Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>


<i>GV yêu cầu HS đọc lớt đoạn một tìm hiểu Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hồn cnh</i>


<i>nh thế nào? </i>


- GV chốt ý: Dế mèn tình cờ gặp Nhà Trò.


<i>- HS c lt on 2 tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà trị rất yếu ớt.</i>
- GV chốt: chị Nhà Trò gầy yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv chốt: Nhà Trị khơng trả đợc nợ, bọn nhện đánh Nhà Trò và lần này doạ bắt ăn
thịt.


- HS đọc thầm đoạn 4 trả lời câu hỏi 3 SGK
- Gv chốt: Hành động nghĩa hiệp của Dế Mèn.
- HS đọc lớt toàn bài Trả lời câu hỏi 4 SGK
<b> Hoạt động 3 : Hớng dẫn HS đọc diễn cảm</b>


- 4HS nối tiếp đọc 4 đoạn kết hợp phát hiện những từ ngữ cần nhấn giọng khi đọc,
phát hiện giọng đọc đúng của cả bài và thể hiện giọng biểu cảm:


- cần đọc chậm đoạn tả hình dáng Nhà Trò, giọng kể lể của Nhà Trò với giọng đáng
thơng...


<i>- GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu: “ Năm trớc, </i>


<i>gặp khi trời làm đói kém...vặt cánh ăn thịt em”.</i>



- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc nối tiếp 4 đoạn


-HS nhận xét, Gv nhận xét, đánh giá.


GV hỏi: Bài tập đọc giúp các em hiểu điều gì?


Gv ghi đại ý: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp bênh vực ngời yếu.
C. Củng cố, dặn dò


<i>- GV giúp HS liên hệ bản thân: Em học đợc gì ở nhân vật Dế mèn?</i>


- GV nhận xét giờ học. Yêu cầu HS về tiếp tục luyện đọc bài văn, chuẩn bị đọc
phần tiếp theo của câu chuyện.


*********************************
<b>To¸n</b>


<b>Tiết1: Ôn tập các số đến 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>- Đọc, viết đợc các số đến 100 000 .</b>
- Biết phân tớch cu to s.


<b>II. Đồ dùng dạy học:A</b>


- Bng ph chép sẵn nội dung bài 2
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b> 1. Bài cũ </b>



Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của học sinh
<b>2. Bài mới </b>


Giíi thiƯu bµi :


<b> Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.</b>
a.GV viết số 83251


- HS đọc số này, nêu rõ chữ số hàng đợn vi, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm,
chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là chữ số nào?


b. T¬ng tự nh trên với các số: 83 001,80 201, 80 001.
c. HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề.


d. GV yêu cầu một số HS nêu: + Các số tròn chục
+ Các số tròn trăm.


+ Các số trong nghìn.
+ các số tròn chục nghìn


<b> Hot ng 2: Hng dẫn thực hành</b>
.Bài 1: tổ chức làm việc cả lớp:


- HS đọc yêu cầu bài 1, HS nhận xét tìm ra qui luật viết các số trong dãy số này.
- HS tự làm vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv chia nhãm, giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm.


- Các nhóm thảo luận và giải, đại diện một nhóm lên giải trên bảng phụ
- HS và GV nhận xét kết luận.



bài 3: - HS đọc yêu cầu bài 3
- HS phõn tớch mu.


- HS tự giải vào vở.
- 1 HS lên chữa bài


- Cỏc em khỏc nhn xột. GV nhn xét đánh giá.
Bài 4: HS tự làm bài vào vở.


- G yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi các hình đã học.
- HS lên chữa bài


- Gv nhận xét đánh giá.
C. Củng cố, dặn dò


- HS nhắc lai cách đọc số đến 100 000, cách viết số dến 100 000.
- GV nhận xét giờ học . lu ý HS cách đọc số, cách phân tích cấu tạo


*********************************************
<b> Khoa häc</b>


<b>Con ngời cần gì để sống?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>




Nêu đợc con ngời cần thức ăn, nớc uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
<b>II. Đồ dùng:</b>



Hình trang 4, 5 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Bài cũ:


Kiểm tra sách vở, nhắc nhở một số quy định của mơn khoa học
<b>B. Bài mới:</b>


- Giíi thiƯu bµi.


<b> Hoạt động 1: Động não</b>


- GV đặt vấn đề và nêu yêu cầu


- Mỗi HS nói một ý ngắn gọn và GV ghi các ý đó lên bảng
- GV tóm tắt tất cả các ý của HS và rút ra nhận xét chung.
- GV kết luận những điều cần để con ngời sống và phát triển.
<b> Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập và sách giáo khoa.</b>
B1: Làm việc với phiếu học tập theo nhóm.


GV ph¸t phiÕu häc tËp vµ híng dÉn HS lµm viƯc víi phiÕu học tập theo nhóm
B2: Chữa bài tập cả lớp.


Đại diện nhóm trình bày. HS khác bổ sung.
B3: Thảo luận cả líp.


GV kÕt luËn ( SGK).


<b> Hoạt động 3: Trị chơi cuộc hành trình đến hành tinh khác.</b>


- GVchia lớp thành các nhóm cho HS tự cắt hình trong hoạ báo để chơi.


- GV hớng dẫn cách chơi và chơi.


- Th¶o luËn: Tõng nhãm so sánh kết quả lựa chọn của nhóm mình với các nhóm
khác.


C. Củng cố dặn dò:


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giới thiệu chơng tr×nh.</b>


<b>Trị chơi: “chuyền bóng tiếp sức”</b>
<b>I. Mục đích, u cầu</b>


- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 4. Trò chơi: chuyÒn bãng tiÕp søc.


- HS biết đợc những nội dung cơ bản của chơng trình TD lớp 4 và một s ni quy
trong gi hc th dc.


<b>II. Địa điểm , ph ơng tiện .</b>


-Trên sân trờng. 1 còi, 4 quả bóng nhựa.
<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu.</b>


<i>1.Phần mở đầu.</i>


-Tập hợp, phổ biến nội dung giờ học.
-Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.



-TRò chơi: Tìm ngời chỉ huy.
<i>2. Phần cơ bản.</i>


a. Giới thiệu chơng trình.


- GV giới thiệu thời lợng chơng trình của 1
tuần, cả năm.


- GT nội dung các phần cần học của chơng
trình lớp 4


b. Nội quy, yêu cầu cÇn lun tËp:


Trong giờ học, quần áo phải gọn gàng,
khuyến khích HS mặc quần áo thể thao,
không đợc đi dép lê, phải đi giầy hoặc dép
quai hậu.


c. Chia tỉ, chän c¸n sù môn TD
d. Trò chơi: chuyền bóng tiếp sức.
- GV làm mẫu và phổ biến luật chơi.
- Cho cả lớp làm thử.


- Tổ chức cho HS chơi.
<i>3. Phần kết thúc.</i>


Vỗ tay hát.


Hệ thống bài học.
Chuẩn bị giờ sau.



6-10P
1-2p
1-2p
2-3p
18-22p
8p


2-3p


2-3p
6-8p


4-6p


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *


* * * * * * * *
* * * * * * * *


*


*





********************************************
<i><b>Thứ 3 ngày 18 tháng 8 năm 2009</b></i>


<b>Chính tả ( nghe- viết):</b>
<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>
<b> I.Mục tiêu: </b>


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng bài chính tả; khơng mắc q 5 lỗi
trong bài.


- Làm đúng bài tập chính tả phơng ngữ: BT2.a
<b>II. Đồ dùng : </b>


Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy- học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV nhắc lại một số điểm cần lu ý về yêu cầu của bài chính tả.
B. Bài míi :


- Giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nghe- viết.</b>


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong SGK.


- HS đọc thầm đoạn vă chú ý tên riêng cần viết hoa; những từ dễ viết sai.
- GV nhắc nhở HS.



- GV đọc cho HS viết bài.
- GV chấm và chữa bài.


<b> Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
Bài tập 2a:


- HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS tù lµm bµi vµo vë bµi tËp.


- GV treo bảng phụ, mời 3 HS lên bảng trình bày kết quả bài làm trớc lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét kết quả bài làm, chốt lại lời giải đúng.


Bµi tËp 3:


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS thi giải đố nhanh và viết đúng.
- Một số em đọc câu đố và lời giải.
- Cả lớp viết vào vở.


C. Cñng cè dặn dò:


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


******************************************
<b>To¸n</b>



<b>Ơn tập các số đến 100000 (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> -Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có </b>
đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.


- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000.
<b>II.Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>.


A. Bµi cị.


2 HS lên bảng chữa bài 2,3 (SGK).
B. Bài míi.


- Giíi thiƯu bµi.


<b> Hoạt động 1 : Luyện tính nhẩm.</b>


GV cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản.


- GV đọc từng phép tính, HS nhẩm trong đầu, ghi kết quả vào vở.
- GVnêu nhận xét chung.


<b> Hoạt động 2: Thực hành. </b>


Bµi tËp 1: Cho HS tính nhẩm rồi viết kết quả vào vë.
Bµi tËp 2: Cho HS tù lµm tõng bµi.


- Gọi HS lên bảng làm.
- Cả lớp thống nhất kết quả.



Bài tập 3: GV cho 1 HS nêu cách so sánh hai số 5870 và 5890.
- HS tự làm các bài còn lại.


Bài tập 4: HS tù lµm bµi.


Bài tập 5a: GV cho HS đọc và hớng dẫn các câu trả lời.
b,c: HS tính rồi viết câu trả lời.


C. Cđng cố- dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giao bài tập về nhà.


************************************************
<b>Lịch sử</b>


<b>Bi 1: Mơn lịch sử và địa lí</b>
<b>I. Mục đích, u cầu</b>


- Biết môn Lịch sử và Địa lý ở lớp 4 giúp hs hiểu biết về thiên nhiên và con ngời
Việt Nam, biết công lao của ông cha trong thời kỳ dung nớc và giữ nớc từ thời
<b>Hùng Vơng đến buổi đầu nhà Nguyễn.</b>


- Biết môn Lịch sử và Địa lý góp phần giáo dục học sinh tình yêu thiên nhiên ,con
ngời và đất nớc Việt Nam.


<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc</b>:


- bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ


GV kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của hs
<b>B. Dy bi mi</b>


<b>- Giới thiệu bài: </b>


<b>-Hớng dẫn tìm hiĨu bµi</b>


<b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


Bớc 1: GV giới thiệu vị trí của đất nớc ta và các c dân ở mỗi vùng.


Bớc 2: HS trình bày lại và xác định trên bản đồ hành chính Việt Nam vị trí tỉnh mà
em đang sống.


<b>Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b>


Bớc 1: GV chia lớp thành 6 nhóm, phát cho mỗi nhóm một tranh, ảnh về cảnh sinh
hoạt của một dân tộc nào đó ở một vùng.


Bớc 2: HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh đó, sau đó trình bày trớc lớp.


<b>Kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất nớc Việt Nam có nét văn hố riêng song đều </b>
có cùng một Tổ quốc, một lịch sử Việt nam.


<b>Hoạt động 3: làm việc cả lớp.</b>



Bớc 1: GV đặt vấn đề: Để Tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày hôm nay, ông cha ta đã trải
qua hàng ngàn năm dựng nớc và giữ nớc. Em nào có thể kể một sự kiện chứng
minh điều đó.


<b>Bíc 2: HS ph¸t biĨu ý kiÕn</b>
Bíc 3: GV kÕt ln


<b>Hoạt động 4: Làm việc cả lớp</b>


- Gv hớng dẫn HS cách học: cần tập quan sát sự vật, hiện tợng; thu thập tìm kiếm
tài liệu lịch sử, địa lí; mạnh dạn nêu thắc mắc; đặt câu hỏi....


<b>C. Cñng cè, dặn dò:</b>
- GV hỏi câu hỏi 1 SGK
- GV nhận xÐt tiÕt häc.


- Dặn chuẩn bị bài sau “ Làm quen với bản đồ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đạo đức</b>


<b>Bài1: trung thực trong học tập(tiết 1)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


- Biết đợc trung thực trong học tập giúp em tiến bộ, đợc mọi ngời yêu mến.
- Hiểu đựơc trung thực trong học tập là nghĩa vụ của ngời học sinh.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện</b>
- SGK đạo đức 4.



- Các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


A. Bµi cũ:


Kiểm tra sách vở và nhắc nhở nội quy häc tËp.
B. bµi míi


- Giíi thiƯu bài:


<b>.Giới thiệu chơng trình môn học</b>


<b> Hot ng 1: Xử lý tình huống(tr 3- SGK)</b>


* Mục tiêu: HS biết sử lí trung thực theo tình huống cho trớc.
Bớc 1: HS xem tranh trong SGK và đọc nội dung tình hung.


Bớc 2: HS liệt kê các cách giải quyết có thể có của bạn Long trong tình huống.
Bớc 3 : GV tóm tắt thành mấy cách giải quyết chính:


a. Mn tranh ảnh của bạn để đa cô giáo xem.
b. Nói dối cơ đã su tầm nhng qn ở nhà.
c. Nhận lỗi và hứa với cô sẽ su tầm, nộp sau.


Bíc 4: GV hái: NÕu em lµ Long em sẽ giải quyết theo cách nào?


- GV s dng th màu để HS chọn cách sử lí sau đó sẽ chia thành các nhóm. Từng
nhóm thảo luận xem vì sao lại chọn cách giải quyết ấy.



Bíc 5: C¸c nhãm thảo luận.


Bớc 6: Đại diện từng nhóm trình bày.


- C lớp trao đổi, bổ sung vè mặt tích cực, hạn chế cảu mỗi cách giải quyết


* Kết luận: Cách giải quyết ( c) là phù hợp, thể hiện tính trung thực trong học tập.
- Một số HS đọc phần ghi nhớ SGK


<b>Hoạt động 2: làm việc cá nhân( bài tập 1- SGK)</b>


* Mục tiêu: Nhận biết việc làm trung thực, việc làm trớc các hành động
Bớc 1: Gv nêu u cầu bài tập


Bíc 2 : HS lµm việc cá nhân.


Bc 3: HS trỡnh by ý kin trao đổi chất vấn lẫn nhau.
* GV kết luận: - Việc ( c ) là trung thực trong học tập.
- Các việc (a), ( b), ( d ) là thiếu trung thực trong học tập
làm khơng trung thực.


* TiÕn hµnh: Bớc 1: Gv nêu yêu cầu bài tập
Bớc 2 : HS làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hot ng 3: Thảo luận nhóm (bài tập 2- SGK)</b>


- GVnêu từng ý kiến trong bài tập và yêu cầu mỗi HS tự lựa chọn đứng vào 1 trong
3 vị trí, quy c theo 3 thỏi


+ tán thành.


+ Phân vân


+ Không tán thành.


Bớc 2: GV yêu cầu các nhóm HS cã cïng sù lùa chän th¶o luËn, gi¶i thÝch lÝ do lùa
chän cđa m×nh.


Bớc 3: cả lớp trao đổi bổ sung


*GV kết luận: ý kiến ( b), (c) là đúng. ý kiến (a) là sai.
* GV yêu cầu một số em đọc ghi nhớ SGK


<b>C.Hoạt động tiếp nối</b>


1. HS về su tầm những mẩu chuyện, tấm gơng về trung thực trong học tập.
2. Tự liên hệ bài tập 6 - SGK.


3. Các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm theo chủ đề bài học ( bài tập 5 - SGK ).
<b> ******************************************* </b>


<i>Thø 4 ngµy 19 tháng 8 năm 2009 </i>


<b>Tập đọc</b>
<b> Mẹ ốm</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Đọc rành rọt, trôi chảy; bớc đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với giọng nhẹ
nhàng tình cảm.


Hiểu ND của bài thơ: Tình cảm yêu thơng sâu sắc tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của


bạn nhỏ đối với ngời mẹ bị ốm. (trả lời đúng các câu hỏi 1,2,3;thuộc lịng ít nhất 1
khổ thơ trong bi th)


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- tranh minh họa SGK. Bảng phụ chép khổ thơ 4,5
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


<i> Hai HS nối tiếp nhau đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, trả lời câu hỏi về nội dung </i>
bài học


2. Dạy bài mới


- Giới thiệu bài: trực tiếp


<b> Hoạt động 1: Hớng dẫn luyện đọc</b>
-1 HS đọc cả bài


+HS tiếp nối nhau đọc 7 khổ thơ ( 2 lần)


*Lần 1: Đọc kết hợp phát hiện, luyện phát âm, GV đa ra những từ, tiếng khó, gọi
HS đọc, chú ý ngắt hơi đúng chỗ để câu thơ thể hiện đúng nghĩa.


*Lần 2: Đọc kết hợp giúp HS hiểu các từ ngữ mới và khó trong bài. HS đọc thầm
phần chú thích các từ mới ở cuối bài giải nghĩa các từ đó, giải nghĩa thêm một số từ
<i>ngữ: truyện Kiều luyện đọc khổ thơ 2.</i>


+ HS luyện đọc cá nhân.


+ Một, hai HS đọc cả bài.


+ GV đọc diễn cảm toàn bài – giọng nhẹ nhàng tình cảm, chuyển giọng linh hoạt:
từ trầm buồn khi đọc khổ thơ 1,2 đến lo lắng ở khổ thơ 3, vui hơn khi mẹ đã khoẻ
khổ 4,5; thiết tha ở khổ 6,7.


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


GV yêu cầu HS đọc lớt khổ thơ 1,2 trả lời câu hỏi 1 SGK
GV chốt ý: Mẹ bạn nhỏ ốm.


HS đọc lớt khổ thơ 3 để trả lời câu hỏi 2 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS đọc thầm toàn bài thơ thảo luận câu hỏi 3 SGK theo bàn:


Gv chốt: bạn nhỏ thơng mẹ, mong mẹ chóng khoẻ, làm mọi việc để mẹ vui, thấy
mẹ là ngời có ý nghĩa to lớn đối với mình.


<b> Hoạt động 3: Hớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ: 12- 15 phút</b>
-3 HS nối tiếp đọc 7 khổ( mỗi em đọc 2 khổ, em cuối đọc 3 khổ) kết hợp phát hiện
những từ ngữ cần nhấn giọng khi đọc, phát hiện giọng đọc đúng của cả bài và thể
hiện đúng nội dung các khổ thơ với diễn biến tâm trạng của đứa con khi mẹ ốm.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm1,2 khổ và thi đọc diễn cảm một đoạn tiêu
biểu: Khổ 4,5


- GV đọc diễn cảm khổ thơ để làm mẫu cho HS
- HS luyện đọc theo cặp


- HS thi đọc diễn cảm trớc lớp. GV theo dõi uốn nắn.
- HS nhẩm thuộc lòng bài thơ.



- GV tổ chức thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ.
- HS nhn xột, GV nhn xột, ỏnh giỏ.


GV hỏi: Bài thơ giúp các em hiểu điều gì?


Gv ghi i ý: Tình cảm u thơng sâu sắc, sự hiếu thảo,lịng biết ơn của bạn nhỏ
đối với ngời mẹ bị ốm.


<b> C. Củng cố, dặn dò</b>


- Cỏc em hc c iu gì qua bài thơ trên? các em phải làm gì để cha mẹ vui lòng?
- GV nhận xét giờ học. Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ, chuẩn bị
<i>học phần tiếp theo của truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.</i>


<b>****************************************</b>
<b> To¸n</b>


<b>Ơn các số đến 100.000(tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tính nhẩm, thực hiện đợc phép tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân
( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số.


- Tính đợc giá trị của biểu thức.
<b>II. Đồ dùng.</b>


<b>III.Các Hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
A. Kiểm tra bài c



2 HS lên bảng chữa bài 2(SGK).
B. Bài míi
Giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 1:Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức</b>


Bµi 1: Đặt tính rồi tính. (Bài 2: Luyện giải toán 4 Trang5)
Yêu cầu HS làm vở.


4 HS lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét bổ sung
GV chốt lại cách tÝnh.


Bài 2: Viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. ( Bài 1 - LGT4 – 5 )
HS lm v.


2 HS lên bảng chữa bài.
Lớp nhận xét bổ sung.


Bài 3: Điền thêm số vào chỗ chấm:


54756, 54770, 54775, ., .,
Yêu cầu HS tìm quy lt cđa d·y sè.


HS tù lµm vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Líp nhËn xÐt bỉ sung


<b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng tìm thành phần cha biết của phép tính</b>
Bài 4: GV cho HS nêu cách tìm x rồi tự tìm và nêu kết quả



<b> Hoạt động 3:Giải tốn có lời văn</b>
Bài 5:Gọi HS đọc đề bài.


1 HS đọc
HS làm vở.


1 HS lên bảng chữa bài.
Lớp nhận xét bổ sung
<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị giờ sau: Ôn tập tiếp


********************************************
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Cấu tạo của tiÕng</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nắm đợc cấu tạo ba phần của tiếng(âm đầu, vần , thanh)- ND Ghi nhớ.


- Điền đợc các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng
mẫu(mục III).


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng , có ví dụ điển hình
- Bộ chữ cái ghép tiếng.



<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A. Mở đầu


GV nãi vỊ t¸c dơng cđa tiÕt luyện từ và câu
B. Bài mới


<i>. Giới thiệu bài</i>


<i><b> Hoạt động 1:. Phần nhận xét ( gồm 4 ý)</b></i>


* Y1 . Yêu cầu hs nhận xét số tiếng trong câu tục ngữ
Bầu ơi thong lấy bí cùng


Tuy r»ng kh¸c gièng nhng chung mét giµn.
- Cho hs lµm viƯc .


- hs đếm thành tiếng dòng đầu ( 6 tiếng)
- Hs đếm dòng 2. ( 8 ting)


Gv chốt lại 2 câu tục ngữ có 14 tiếng.
*ý 2: Đánh vần tiếng:


- Hs c yờu cu ý 2 .


- 1 hs làm mẫu đánh vần thành tiếng.


- Cả lớp đánh vần ghi lại kết quả vào bảng con


- Gv chốt lại cách đánh vần đúng bờ- âu - bâu - huyền - bầu.
* ý 3. Phân tớch cu to ca ting bu.



- HS trình bày tại chỗ


- Gv nhn xột v cht li ting bu gm 3 phần: âm đầu, vần , thanh.
* ý 4. Phân tích cấu tạo của các tiếng cịn lại và rút ra nhận xét
<b> Hoạt động 2: Ghi nhớ.</b>


- Hs đọc phần ghi nhớ ở sgk.


<b> Hoạt động3: Hớng dẫn HS luyện tập.</b>


Bài tập 1. Phân tích các bộ phận cấu tạo của tiếng + ghi kết quả phân tích theo mẫu.
Hs đọc yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS làm việc : Mỗi bàn phân tích 1 tiếng
- Gv nhận xét và chốt lời giải đúng.
Bài tập 2. Giải đáp câu đố.


- Hs làm bài cá nhân
- Lần lợt trình bầy
- Gv chốt bài đúng
C. Củng cố- Dn dũ:
- Nhn xột gi hc.


Dặn hs về nhà häc phÇn ghi nhí


***********************************************
<b> KĨ chun</b>


<b>Sù tÝch Hå Ba BĨ</b>


<b>I.Mơc tiªu</b>


-Nghe – kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp đợc
<i>tồn bộ câu chuyện sự tích Hồ Ba Bể(do GV kể)</i>


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Giải thích đợc sự hình thành Hồ Ba Bể và ca ngợi
những con ngời giàu lịng nhân ái.


<b>II. §å dïng. </b>


Tranh minh hoạ truyện trong SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học. </b>


A. Bµi cị.


GVnói về tác dụng của tiết kể chuyện.
<b>B. Bài míi. </b>


- Giíi thiƯu bµi


<b> Hoạt động 1:GV kể chuyện. </b>


- GV kể lần1, HS nghe, sau đó giải nghĩa một số từ khó.
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vao tranh minh hoạ.


- HS nhìn tranh minh hoạ, đọc phần lời dới mỗi tranh trong SGK.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. </b>
- HS đọc lần lợt yêu cầu của từng bài tập.



- GV nh¾c nhë HS khi kĨ chun.
- HS kĨ chun theo nhãm.


Mỗi nhóm HS kể xong, trao đổi cùng các bạn về nội dung , ý nghĩa câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bn k hay nht.


<b>C.Củng cố dặn dò. </b>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.


***********************************************
<b>Kü thuËt</b>


<b>Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


-HS biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khõu, thờu.


<b> II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ kéo cắt vải, khung thêu cầm tay, phấn màu, thớc dẹt, thớc dây.
+ Một số sản phẩm may, khâu, thêu.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>
A. Bi c


GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS


B. Dạy bài mới


<b>Giới thiệu bài:GV giới thiệu một số sản phẩm may, khâu, thêu.</b>
<b>- GV nêu mục đích bài học.</b>


<b> Híng dÉn tìm hiểu bài</b>


<b>Hot ng 1: GV hng dn hc sinh quan sát và nhận xét về vật liệu khâu </b>
thêu


a.V¶i:


- HS đọc nội dung a SGK, quan sát màu sắc, hoa văn, độ dày mỏng của một
số mẫu vải để nêu nhận xét về đặc điểm của vải.


- GV nhận xét và kết luận:Vải là vật liệu chính để may, khâu, thêu thành
quần, áo và nhiều sản phẩm cần thiết khác cho con ngời.


- GV hớng dẫn HS chọn vải để khâu, thêu ( vải sợi bông, vải sợi pha).
b. Chỉ:


- HS đọc mục b SGK trả lời câu hỏi theo hình 1 SGK
- GV giới thiệu một số mẫu chỉ khâu, chỉ thêu.


- Kết luận: Chỉ khâu, chỉ thêu đợc làm từ nguyên liệu nh sợi bông,sợi lanh,
sợi hoá học, tơ và đợc nhuộm thành nhiều màu hoặc để trắng.


<b>Hoạt động 2. GV hớng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo</b>
- HS quan sát hình 2 SGK nêu đặc điểm cấu tạo của kéo cắt vải; so sánh với
kéo cắt chỉ.



- GV thực hành sử dụng kéo cắt vải, kéo cắt chỉ cho HS quan sát.
- GV giới thiệu thêm về lu ý khi sử dụng kéo cắt vải


- HS quan sát hình 3 nêu cách cầm kéo cắt vải
- GV hớng dẫn HS cách cầm kéo cắt vải


- 1,2 HS thực hiện thao tác cầm kéo cắt vải, các em khác theo dõi nhận xét
<b>Hoạt động 3. GV hớng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim</b>
- HS quan sát hình 4 SGK trả lời câu hỏi SGK


- GV bổ sung và nêu những đặc điểm chính của kim khâu, kim thêu: kim đợc
làm bằng kim loại cứng, có nhiều cỡ to nhỏ khác nhau. Mũi kim nhọn,


sắc.Thân kim khâu nhỏ và nhọn dần về phía mũi kim. Đi kim khâu hơi
dẹt, có lỗ để xâu chỉ


- HS quan sát hình 6(SGK) kết hợp quan sát mẫu để nêu tên và tác dụng của
chỳng.


- GV tóm tắt phần trả lời của HS và kết luận.
<b>C. Củng cố dặn dò. </b>


- nhËn xÐt tiÕt häc.


- Giao bai và dặn HS chuẩn bị bµi sau.


*******************************************
Thø 5 ngày 20 tháng 8 năm 2009



<b>Toán</b>


<b>Tit 4: Biu thc cú chứa một chữ</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>


- phiếu học tập ghi nội dung bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yu</b>
A. Kim tra bi c:


HS nêu cách tìm số hạng cha biết
B. Dạy bài mới


<b>Hot ng 1:Gii thiu biu thức có chứa một chữ</b>
- GV nêu ví dụ, HS c vớ d SGK trang 6


Gv đa ra bảng sau:


Lan có Mẹ cho thêm Có tất cả


3
3
3
...


3


- GV nói :Nếu biết mẹ cho thêm Lan bao nhiêu quyển vở ta sẽ tính đợc tất cả số vở
của Lan. Chẳng hạn mẹ cho Lan 1 quyển Lan có tất cả bao nhiêu? HS trả lời



( 3 + 1 = 4)


- GV đa ra tình huống mẹ cho 2,3,4 qun .


- HS tÝnh sè vë cđa Lan cã tÊt c¶ ( 3 + 2; 3 + 3; 3 + 4)


- GV nói : 3 +1 ; 3 + 2; 3 + 3; 3 + 4. Là biểu thức số các em đã biết. Vậy nếu mẹ
cho Lan a quyển vở các em có tính đợc số vở của Lan?


- HS nêu số vở của Lan là: 3 + a.


- GV kÕt ln 3 + a lµ biĨu thøc cã chøa mét ch÷.


- Một HS đọc biểu thức có chứa một chữ trên bảng ( 3 + a ).
<b>Hoạt động 2: Giá trị của biểu thức có chứa một chữ </b>


- GV nói các em đã biết biểu thức có chứa một chữ bây giờ chúng ta tìm hiểu tiếp
giá trị của biểu thức.


- NÕu a = 1 thì giá trị của biểu thức 3 + a = ?
- HS thực hiện tính và nêu kết quả.


- GV kết luận 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a


GV yêu cầu HS dựa vào ví dụ trên tính tiếp giá trị của biểu thức 3 + a nếu a= 6
- HS tính và nêu kết qu¶.


- GV hỏi muốn tính đợc giá trị của biểu thức chữ ta phải biết gì? ( biết giá trị của
chữ )



- HS tự đa ra một giá trị bất kì của a cả lớp tính giá trị của biểu thức 3 +a
- HS nhắc lại: muốn tính giá trị của biểu thức chữ ta phải biết giá trị của chữ
<b>Hoạt động 3: Luyện tập thực hành</b>


Bài 1 : làm việc cá nhân
- HS đọc yêu cầu bài tập


- HS đọc bài mẫu nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức chữ
- HS tự làm phần b,c và nêu kết quả.


- C¶ líp thèng nhÊt kÕt qu¶.


- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
<b> Bài 2: Tổ chức làm theo nhóm.</b>


- GV chia líp thµnh 3 nhãm, giao nhiƯm vơ.


- Các nhóm hồn thành bài trong phiếu học tập. đại diện 2 nhóm lên trình bày.
- Các HS khác nhận xét, GV nhận xét đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS tù lµm vµo vë.


- Một số HS đọc kết quả , cả lớp thống nhất kết quả
- GV lu ý HS cách đọc nh sau:


Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc 250 + m víi m = 10 là 250 + 10 = 260
C. Củng cố, dặn dò:


- HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức?


- GV nhận xét tiết học, dặn về xem lại bài 2


*****************************************
<b>làm văn</b>


<b>Th no l k chuyn?</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cầu</b>


<b>- Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (ND ghi nhớ). </b>


<b> - Bớc đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có có cuối, liên quan tới 1,2 </b>
nhân vật và nói lên đợc một điều có nghĩa ( mục III)


<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>


<i>- Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong chuyện Sự tích hồ Ba Bể </i>
<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


A. Mở đầu:


GV nêu yêu cầu và cách học tiết tập làm văn
B. Dạy bài míi


<b>- Giới thiệu bài: Lên lớp 4 các em sẽ học các bài tập làm văn có nội dung khó hơn </b>
lớp 3 nhng cũng rất lí thú...Tiết học hơm nay các em sẽ học để biết thế nào là văn
kể chuyện.


<b> Hoạt động 1: Hớng dẫn HS hình thành kiến thức mới : </b>
<b>* Bài tập 1: một HS đọc nội dung bài tập</b>



<i> - Mét HS kÓ lại câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể .</i>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhãm.


- Các nhóm thực hiện 3 yêu cầu của bài tập 1, rồi trình bày thi xem nhóm nào làm
đúng làm nhanh.


- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt.


- GV chốt lại lời giải đúng: +các nhân vật ( bà cụ ăn xin, mẹ con bà nông dân,
những ngời dự lễ hội);


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng đáng. Truyện cịn nhằm giải thích sự hình
thành Hồ Ba Bể.


Bài tập 2: tổ chức làm việc cả lớp
- Một HS đọc toàn bài tập 2


- Cả lớp đọc thầm lại, suy nghĩ, trả lời câu hỏi.


<i>- GV gợi ý: + Bài văn có nhân vật khơng? Bài văn có kể các sự việc xy ra i vi </i>


<i>nhân vật không?</i>


- HS trả lời , các em khác nhận xét.


<i>- GV chốt lại : Bài Hồ Ba Bể không phải là bài văn kể chuyện, mà chỉ là bài văn </i>
giới thiệu về Hồ Ba Bể (dùng trong ngành du lịch, hay trong các sách giới thiệu
danh lam thắng cảnh)



bi tp 3:Theo em thế nào là kể chuyện?
HS trả lời dựa trên kết quả của bài tập 1, 2
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS ghi nhớ.</b>


- Một số HS đọc phần ghi nhớ SGK, cả lớp đọc thầm.
- GV giải thích rõ nội dung ghi nhớ.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập( 20 phút)</b>
Bài tập 1: Một số HS đọc yêu cầu của bài.


- GV nhắc HS: cần xác định nhân vật của câu chuyện là em và ngời phụ nữ có con
nhỏ, chuyện cần nói đợc sự giúp đỡ của em với ngời phụ nữ, em cần kể chuyện ở
ngôi thứ nhất.


- GV đa ra tiêu chuẩn đánh giỏ nhn xột.


* Bài tập 2: HS trả lời miệng dựa trên kết quả của
- HS tập kể theo cặp.


- Một số em thi kể trớc lớp.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt gãp ý.


.Bài tập 3: HS đọc yêu cầu của bài tập 3.
- HS lần lợt phát biểu:


+ ý nghĩa câu chuyện: quan tâm giúp đỡ nhau là một nếp sống đẹp.
C. Củng cố, dặn dò:


- GV yêu cầu HS về học thuộc phần ghi nhớ. Viết lại vào vở bài em vừa kể.
*****************************************************



<b>a lớ</b><i><b> </b></i>
<b>Làm quen với bản đồ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một
tỷ lệ nhất định.


- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phơng hớng, ký hiệu bản đồ.
<b>II.Đồ dùng: </b>


Một số loại bản đồ: thế giới , châu lục, Việt Nam….
<b>III. Các hoạt động dạy hc. </b>


A . Mở đầu.


GV nói về tác dụng của việc học môn Địa lí.
B. Bài mới.


a. Bản đồ.


<b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. </b>


- GV treo lần lợt các loại bản đồ lên bảng theo thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ
- HS làm việc theo cặp


Hai em thi đố cùng nhau: một em vẽ ký hiệu, một em nói ký hiệu đó thể hiện cáigì
-Tổng kết bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ GV khai thác kinh nghiệm sống của HS


Bản đồ dùng lm gỡ?


C. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


*****************************************
<b>Thể dơc</b>


<b>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm ,</b>
<b>đứng nghỉ</b>


<b>.I Mơc tiªu: </b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ
<b> -Biết đợc cách chơi và tham gia chơi theo yờu cu ca GV. .</b>


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiÖn</b>


<i>- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, m bo an ton tp luyn.</i>


<i>- Phơng tiện:Chuẩn bị 1còi, 2 - 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ, vẽ sân trò chơi. </i>


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu: 6 - 10 phút</b>


- GV nhn lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
tập luyện: 1 -2 phút.


<i>- Trò chơi Tìm ngời chỉ huy: 2-3 phút</i>


- Đứng tại chỗ vỗ tay hát: 1-2 phút
<b>2. Phần cơ bản: 18 - 22 phót</b>


<i><b>a.Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 8-10 phút</b></i>
- Lần 1 - 2, GV điều khiển lớp tập có nhận xét sửa chữa động tác sai cho HS.
- Chia tổ luyện tập, do tổ trởng điều khiển tập : 3 - 4 lần. GV quan sát, nhận xét,
sửa chữa sai sót cho HS.


- TËp hỵp líp, cho các tổ thi đua trình diễn, GV cùng HS quan sát, nhận xét, biểu
dơng tinh thần, kết quả tËp lun : 1 lÇn.


- Tập cả lớp để củng cố kết quả tập luyện do GV điều khiển : 2 lần.
<i><b>b.Trò chơi “ Chạy tiếp sức” : 8-10 phút</b></i>


- GV nêu tên trị chơi, tập hợp học sinh theo đội hình chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.


- 1 nhóm HS làm mẫu. Sau đó, cho một tổ chơi thử rồi cho cả lớp chơi thử 1 - 2
lần, cuối cùng cho cả lớp thi đua chơi 2 ln.


- GV quan sát, nhận xét biểu dơng tổ thắng cuộc.
<b>3. Phần kết thúc: 4 - 6 phút</b>


- cho HS các tổ đi tiếp nối nhau thành một vòng tròn lớn, vừa đi vừa làm động tác
thả lỏng. Sau đó, đi khép lại thành vịng trịn nhỏ rồi đứng lại quay mặt vào trong:
2-3 phút.


- GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi: 1 - 2 phót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

**************************************


Thứ 6 ngày 21 tháng 8 năm 2009


<b>Toán</b>


<b>Tit 5: Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


-Tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh a
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép nội dung bài 3


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


HS nªu cách tính giá trị của biểu thức chữ
B. Dạy bài míi


<b>- Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp</b>
<b>- Thùc hµnh:</b>


<b>bài 1:HS đọc yêu cầu của bài.</b>
- HS nêu cách làm phần a


<b>-HS nêu giá trị của biểu thức 6 x a với từng giá trị của a.</b>
- HS cả lớp tự làm các phần còn lại : b,c,d ba HS nêu kết quả.
- GV nhận xét dánh giá.


<b> Bài 2: làm việc cá nhân.</b>



- HS nêu yêu cầu của bài, nhắc lại thứ tự thực hiện biểu thức.
- HS tự giải bài vào vở.


- một số HS nêu kết quả bài làm cả lớp thống nhất.
<b> Bài 3: Tổ chức thảo luận nhãm:</b>


- GV chia líp thµnh 3 nhãm, giao nhiƯm vơ.


- Các nhóm hồn thành bài tập 3, đại diện từng nhóm lên trình bày kết quả thi xem
nhóm nào làm nhanh và đúng nhất.


- GV nhận xét đánh giá.


<b> Bài 4:* xây dựng công thức tính.</b>


- GV v hỡnh vuông ( độ dài là a )lên bảng.


- HS nêu cách tính chu vi P của hình vng ( độ dài cạnh nhân 4).
- GV nói : khi độ dài cạnh bằng a chu vi hình vng là P = a x 4.
- HS tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là 3 cm


- GV nãi c«ng thøc tính chu vi hình vuông cũng là biểu thức có chứa một chữ.
* Luyện tập: HS tự làm các phần còn lại trong bài 4.


- Mt s HS nờu kt quả. Các em khác nhận xét.
- GV chốt lại kết qu ỳng.


c. Củng cố, dặn dò:



- HS nhắc lại cách tính giá trị số của biểu thức, công thức tính chu vi hình vuông.
- GV nhận xét tiết học, dăn về xem lại bài 2,3.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>
<b>I .Mục tiêu</b>


- in c cu tạo của tiếng theo 3 phần đã học(âm đầu , vần và thanh) theo bảng
mẫu ở bài tập 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Vở bài tập Tiếng Việt 4
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
A. Bài cũ.


2 HS lên bảng phân tích cấu tạo của tiếng trong câu: “Lá lành đùm lá rách”
B. Bài mới.


- Giíi thiƯu bµi


<b> Hoạt động 1: Phân tích cấu tạo của tiếng</b>
Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS làm bài theo cặp- phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ theo sơ
đồ.


- GV cđng cè kiÕn thøc bµi tËp 1.


<b>Hoạt động 2: HS hiểu đợc hai tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ.</b>
Bài tập 2: HS làm bài cỏ nhõn.



Hai tiếng bắt vần với nhau: ngoài hoµi.


Bài tập 3: HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ, thi làm bài đúng, nhanh trên bảng lớp.
- GVcùng HS nhận xét , chốt lại lời giải đúng


Bài tập 4: HS đọc yêu cầu bài tập, phát biểu ý kiến, GV chốt lại ý kiến đúng
Bài tập 5: Hai HS đọc yêu cầu của bài và câu đố


GV gợi ý đây là câu đố chữ
HS thi giải đúng , nhanh câu đố
C.Củng cố- dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


*****************************************
<b>Khoa häc</b>


<b>Tiết 2: Trao đổi chất ở ngời</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Kể tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở
ng-ời: tiêu hố, tuần hồn , bài tiết, hô hấp


- Biết đợc nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>


- H×nh trang 6,7 SGK.
- GiÊy khỉ A4; bót vÏ



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài c:


3 HS trả lời con ngời cần gì dể duy trì sự sống?
B. Dạy bài mới


- Giới thiệu bài:


- Hớng dẫn tìm hiểu bài


<b>Hot ng 1: Tỡm hiu v s trao i cht ngi</b>


<i>Mục tiêu: - Kể ra những gì hằng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong </i>
<i>quá trình sống.</i>


- Nờu c th no l quá trình trao đổi chất.
Cách tiến hành


<b>Bớc 1: GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và thảo luận theo cặp:</b>
- Trớc hết kể tên những gì đợc vẽ trong hình 1 trang 6 SGK


- Phát hiện ra những thứ đóng vai trị quan trọng đối với sự sống của
con ngời đợc thể hiện trong hình( ánh sáng, nc, thc n)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tìm xem cơ thể ngời lấy những gì từ môi trờng và thải ra môi trờng những
gì trong quá trình sống của mình.


Bc 2: HS thảo luận theo từng cặp
- GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm.



<i>Bớc 3: Hoạt động cả lớp.</i>


- Một số HS lên trình bày kết quả làm việc của rnhóm mình( mỗi nhóm chỉ cần nói
1,2 ý)


<i>Bc 4: Gv yêu cầu HS đọc đoạn đầu của mục Bạn cần biết và trả lời câu hỏi:</i>
- Trao đổi chất là gì?


- Nêu vai trị của sự trao đổi chất đối với con ngời, thực vật và động vật.


<i><b>Kết luận: Hằng ngày, cơ thể ngời phải lấy từ môi trờng thức ăn, nớc uống, khí ơ-xi </b></i>
và thải ra phân, nớc tiểu, khí các-bơ-níc để tồn tại.


- Trao đổi chất là quả trình cơ thể lấy thức ăn, nớc, khơng khí từ mơi trờng và thải
ra mơi trờng những chất thừa, cặn bã.


- Con ngời ,thực vật và động vật có trao đổi chất với mơi trờng thì mới sống đợc.
<b>Hoạt động 2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với </b>
mơi trờng


<i> Mục tiêu: HS biết trình bày một cách sáng tạo những kiến thức đã học về sự trao </i>
đổi chất giữa cơ thể ngời với mơi trờng


C¸ch tiÕn hµnh


Bíc 1: lµm viƯc theo nhãm bµn


- GV u cầu HS vẽ hoặc viết sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với mơi trờng
theo trí tng tng ca mỡnh.



- GV giảng cho HS hiểu hình 2 trang 7 chỉ là gợi ý, các nhóm có thể vẽ hoặc viết
tuỳ theo sự sáng tạo của nhóm mình.


Bớc 2: trình bày sản phẩm


- Từng nhóm trình bày sản phẩm của nhóm mình.


- Mt s nhúm trình bày ý tởng của nhóm mình đã đợc thể hiện qua hình vẽ nh thế
nào.


- c¸c HS kh¸c nghe, hái hc nhËn xÐt.


<i><b>Kết luận: GV cùng HS nhận xét xem sản phẩm của nhóm nào làm tốt sẽ đợc lu lại </b></i>
treo ở lớp học trong suốt thời gian học về chủ đề Con ngời và sức khoẻ.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS c li mc Bn cn biết.


- GV nhận xét tiết học, liên hệ giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trờng.
- Dặn chuẩn bị trớc bài “ Sự trao đổi chất ở ngời “


<b>***************************************</b>
<b>TËp làm văn</b>


<b>Nhõn vt trong truyn</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu</b>


<b>- Bớc đầu hiểu thế nào nào là nhân vật (ND ghi nhí)</b>



- Nhận biết đợc tính cách của từng ngời cháu(qua lời nhận xét của bà) trong câu
<i><b>chuyện Ba anh em(BT1- mục III)</b></i>


- Bớc đầu biết kể câu tiếp chuyện theo tình huống cho trớc, đúng tính cách nhõn
vt(BT2-McIII)


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- Bn t giy khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu của bài tập 1
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i> HS trả lời câu hỏi: Bài văn kể chuyện khác bài văn không phải là văn kể chuyện ở </i>


<i>những điểm nào?</i>


B. Dạy bài mới


- Giới thiệu bài: trực tiÕp


- Hớng dẫn HS hình thành kiến thức mới ( 5-10 phút)
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nhận xét: </b>


* Bài tập 1Tổ chức hoạt động nhóm.
- Một HS đọc yêu cầu của bài.


<i>- Một HS nói tên những chuyện em đã học ( Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ </i>


<i>Ba BĨ )</i>



- GV chia líp lµm 4 nhãm, giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm.


- Các nhóm thảo luận, hồn thành bài tập và lên trình bày trớc lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét , chốt li li giait ỳng:


Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Sự tích hồ Ba Bể


Nhân vật là ngời - Hai mẹ con bà nông dân- Bà cụ ăn xin
- những ngời dự lễ hội
Nhân vật là vật ( con vật,


vt, cõy ci


- Dế Mèn
-Nhà Trò
- bọn nhện


- giao long
* Bài tập 2: Tổ chức thảo luận theo cặp


- HS c yêu cầu bài 2
- HS trao đổi theo cặp.


- Mét sè em ph¸t biĨu tríc líp, c¸c em kh¸c nhËn xÐt bæ sung.


- GV nhận xét chốt lại : + Nhân vật Dế Mèn khảng khái, có lịng thơng ngời, ghét
áp bức bất công, sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh vực kẻ yếu. Căn cứ để nêu nhận
xét: là lời nói và hành động của Dế Mèn che ch, giỳp Nh Trũ.


+ Mẹ con bà nông dân giàu lòng nhân hậu. Căn cứ nêu nhận xét: cho bà cụ ăn xin


ăn, ngủ trong nhà, hỏi bà cụ cách giúp ngời bị nạn,chèo thuyền cứu giúp những
ng-ời bị nạn lụt.


<b> Hot ng 2: Hng dn HS ghi nhớ:</b>
- Ba, bốn em đọc phần ghi nhớ SGK
- Gv nhắc các em học thuộc phần ghi nhớ.


<b> C. Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập ( 25 phút)</b>
a.Bài tập 1: Làm việc cá nhân.


- Một HS đọc nội dung bài tập 1.


- cả lớp đọc thầm lại, quan sát tranh minh hoạ
- HS trả lời các câu hỏi.


- HS nhËn xÐt bæ sung.


- GV nhËn xÐt chốt lại :+ Nhân vật trong truyện là : Ni-ki-ta, Chi-om-ka, Gô-sa và
bà ngoại.


+ Đồng ý với nhận xét của bà về tính cách của từng cháu.


+ B cú nhận xét nh vậy là vì quan sát hành động của mỗi cháu.
b.Bài tập 2: Một HS đọc nội dung bi tp


- Tổ chức thảo luận theo bàn


- HS trao đổi, tranh luận về các hớng sự việc có thể diễn ra, đi tới kết luận:


+ NÕu quan t©m sÏ chạy lại, nâng em bé dậy, phủi quần áo em, xin lỗi em, dỗ em


nín khóc....


+ Nu khụng bit quan tâm: bạn sẽ bỏ chạy, hoặc tiếp tục chạy nhảy, nơ đùa... mặc
em bé khóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cả lớp và GV nhận xét cách kể của từng em, kết luận bạn kể hay nhất.
C. Củng cố, dặn dò:


- GV nhận xét tiết học, khen những em học tốt.
- Nhắc HS học thuộc phần ghi nhớ trong bài học


*****************************************
<b>Hot ng tp th</b>


Sinh hoạt lớp

<b>Tuần 2 </b>



<i><b> Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm 2009</b></i>

<b>Tập đọc</b>



<b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu ( tiếp)</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>



- Giọng đọc phù hợp với tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.



- Hiểu đợc nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức,
bất cơng, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối bất hạnh.


- Chọn đợc danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (trả lời đợc các câu hỏi sgk)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>– <b>:</b>



- Tranh minh hoạ nội dung bài học SGK.
- Bảng phụ viết câu cần hớng dẫn HS đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
A.Kiểm tra bài cũ:


<i>- Một HS đọc thuộc lòng bài thơ “Mẹ ốm” trả lời câu hỏi về nội dung bài thơ.</i>
<i>- Một HS đọc truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( phần 1), nói ý nghĩa truyện</i>
B. Dạy bài mới


<b>- Giới thiệu bài: Dẫn dắt từ nội dung bài phần 1 sang</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn luyện đọc.</b>


1 HS đọc cả bài


+HS tiếp nối nhau đọc đoạn của bài ( 2 lần)


- Đoạn 1: Bốn dòng đầu( trận địa mai phục của bọn nhện)
- Đoạn 2: Sáu dòng tiếp theo( Dế Mèn ra oai với bọn nhện)
- Đoạn 3: Phn cũn li( kt cc cõu chuyn)


<i>*Lần 1: Đọc kết hợp phát hiện, luyện phát âm :lủng củng, nặc nô, co róm l¹i, bÐo móp </i>


<i>béo míp, quang hẳn,... GV đa ra những từ, tiếng khó, gọi HS đọc</i>


*Lần 2: Đọc kết hợp giúp HS hiểu các từ ngữ mới và khó trong bài. HS đọc phần chú
<i>thích các từ mới ở cuối bài giải nghĩa các từ đó, giải nghĩa thêm một số từ ngữ: chóp bu,</i>


<i>nặc nơ luyện đọc đúng giọng câu hỏi, câu cảm : Ai đứng chóp bu bọn này?, Thật đáng </i>
<i>xấu hổ!, Có phá hết các vịng vây đi khơng?</i>



+ HS luyện đọc theo cặp.
+ Một, hai HS đọc cả bài.


+ GV đọc diễn cảm toàn bài - thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tợng, tình huống biến
chuyển của truyện( từ hồi hộp, căng thẳng tới hả hê), phù hợp với lời nói và suy nghĩ của
nhân vật Dế Mèn ( một ngời nghĩa hiệp lời lẽ đanh thép dứt khốt).


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


<i>GV u cầu HS đọc lớt đoạn một tìm hiểu trận địa mai phục của bọ nhện đáng sợ nh </i>


<i>thÕ nµo? </i>


- GV chốt ý: trận địa mai phục của bọn nhện


<i>- HS đọc thành tiếng, lớt đoạn 2 để tìm những chi tiết cho thấy Dế Mèn đã làm cách nào</i>


<i>để bọn nhện phải sợ?.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS đọc thầm đoạn 3 thảo luận câu hỏi 3 SGK theo bàn:


- Gv chốt: Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn nhện thấy chúng hành động hèn
hạ không quân tử rất đáng xấu hổ.


- Gv chốt ý :Bọn nhện nhận ra lẽ phải trái.
- HS đọc lớt toàn bài trả lời câu hỏi 4 SGK


- GV giảng: các danh hiệu trên đều có thể đặt cho Dế Mèn song thích hợp nhất đối với
<i>hành động của Dế Mèn trong truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu là danh hiệu hiệp sĩ, bởi vì</i>


Dế Mèn đã hành động mạnh mẽ, kiên quyết và hào hiệp để chống lại áp bức bất công;
che chở, bênh vực, giúp đỡ ngời yếu.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn đọc diễn cảm 12- 15 phút</b>


- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn kết hợp phát hiện những từ ngữ cần nhấn giọng khi đọc, phát
hiện giọng đọc đúng của cả bài và thể hiện giọng biểu cảm:


+ Giọng đọc cần thể hiện sự khác biệt ở những câu văn miêu tả với những câu văn thuật
lại lời nói của Dế Mèn. Lời Dế Mèn cần đọc giọng mạnh mẽ, dứt khoát, đanh thép nh lời
lên án và mệnh lệnh.


+ Chuyển giọng linh hoạt cho phù hợp với từng cảnh từng chi tiết. Chú ý nhấn giọng
<i>những từ ngữ gợi tả gợi cảm: Sừng sững, lủng củng, hung d, cong chõn, anh ỏ, nc </i>


<i>nô, quay phắt , phóng càng, co rúm, dạ ran, cuống cuồng, quang h¼n. </i>


<i>GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu: “Từ trong hốc đá, </i>


<i><b>một mụ nhện cái cong chân nhảy ra ....Có phá hết các vòng vây đi không?</b></i>


- HS luyn c theo cặp.


- HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- HS nhận xét, Gv nhận xét, đánh giá sửa chữa uốn nắn.
GV hỏi: Bài tập đọc giúp các em hiểu điều gì?


Gv ghi đại ý: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp ghét áp bức, bất cơng,bênh vực
chị Nh Trũ yu ui, bt hnh.



C. Củng cố, dặn dò:


<i>- GV nhận xét tiết học. Khuyến khích các em tìm đọc truyện Dế Mèn phiêu lu kí</i>
*******************************************


<b>To¸n</b>


<b>TiÕt6: c¸c sè có sáu chữ số</b>



<b>I. Mc ớch, yờu cu</b>


Bit mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề
- Biết viết và đọc các số có tới sáu ch s


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình minh hoạ SGK.Các thẻ só có ghi: 100 000, 10 000, 1000, 100, 10, 1; các tấm ghi
các chữ số: 1, 2, 3, 4 , .... 9.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


HS nªu công thức tính chu vi hình vuông, nêu lại kết quả bài 4 ( chu vi hình vuông:
12cm, 20cm, 32cm)


B. Dạy bài mới
- Giới thiệu bài


<b>Hot ng 1: Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.</b>


- HS nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề.


<b>Hoạt động 2: Hàng trăm nghìn</b>


- GV giới thiệu: 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn; 1 trăm nghìn viết là: 100 000.
<b>Hoạt động 3: Viết và đọc số có sáu chữ số</b>


GV cho HS quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gv gắn các thẻ số 100 000; 10 000; 1000; 100; 10; 1 lên các cột tơng ứng.


- HS đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn.... bao nhiêu dơn vị
- Gv gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng


- HS xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn...
- GV hớng dẫn HS viết số và đọc số.


- Tơng tự Gv lập thêm vài số có sáu chữ số nữa cho HS lên viết và đọc số.


- GV viết số sau đó yêu cầu HS lấy các thẻ số 100 000; 10 000; 1000; 100; 10; 1 và các
tấm ghi các chữ số 1,2,3...9 gắn vào các cột tơng ứng trên bảng.


<b>Hoạt động 4: Thực hành:</b>


<b>bµi 1: GV cho HS ph©n tÝch mÉu</b>


- GV đa hình vẽ nh SGK, HS nêu kết quả cần viết vào ô trống ( 523453) cả lớp đọc số
523453


<b>Bµi 2: lµm việc cả lớp</b>


- GV kẻ bảng nh SGK.


- C lp suy nghĩ điền số và đọc số, đại diện 3 em lên hoàn thành bài tập.
<b>Bài 3: HS làm miệng c cỏc s</b>


<b>Bài 4: làm việc cá nhân</b>


- HS vit các số vào vở, đại diện một em lên bảng viết số.
C. Củng cố, dặn dò:


- HS nhắc lại cách viết, cách đọc số có sáu chữ số.
- Gv nhận xét tiết học.


*************************************


<b>Khoa häc</b>



<b>trao đổi chất ở ngời </b>



(tiÕp theo)
<b>I - mơc tiªu </b>


- Kể đợc tên một số cơ quan tham gia trực tiếp vào quá trình trao đổi chất ở ngời: tiêu
hố, tuần hồn, bài tiết, hơ hấp.


- Biết đợc nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
<b>II- đồ dùng dạy học</b>


- Hình trang 8,9 (SGK); Bảng phụ vẽ sơ đồ mối liên hệ giữa 1 số cơ quan trong quá
trình trao đổi chất + thẻ chữ.



<b>III- các hoạt động dạy học</b>
A- Kiểm tra bài cũ:


- HS viết sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.
- GV nhận xét, đánh giá.


B- Bµi míi


<b> Hoạt động 1: Xác định những cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình troa đổi chất ở </b>
ngời.


_ GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát các hình trang 8 (SGK): Nói tên và chức năng của
từng cơ quan.


- HS thảo luận theo cặp


- Đại diện 1số cặp trình bày trớc lớp kết quả thảo ln, c¶ líp cïng nhËn xÐt.


* GV kết luận: Những cơ quan trực tiếp thực hiện quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với
mơi trờng bên ngồi: tiêu hố, hơ hấp, bài tiết nớc tiểu.


<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi </b>
chất ở ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi:”Ai nhanh-Ai đúng?”
- GV phổ biến luật chơi.


- HS tiến hành chơi theo nhóm (nhóm 5).



- Đại diện các nhóm dựa vào sơ đồ vừa hồn thiện,trình bày mối quan hệ giữa các cơ
quan: tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết trong q trình trao đổi chất.


- HS trao đổi theo cặp, trả lời: Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan trên ngừng
thở?


* GV kÕt luËn: (SGK)


C. Hoạt động nối tiếp:
<i> - Một HS đọc mục Bạn cần biết.</i>


- Chuẩn bị bài sau: Các chất dinh dỡng có trong thức ăn.Vai trị của chất bột đờng.


******************************



<b>THể dục</b>



<b>Quay phảI, quay tráI, dàn hàng, dồn hàng</b>


<b>Trò chơi: thi xếp hàng nhanh </b>



<b>i. mục tiêu.</b>



- bit cỏch dn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trị chơi.


<b>II. Chn bÞ:</b>


Một chiếc còi, sân trờng sạch sẽ.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>
<b>1, phần mở đầu.</b>



- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay


- gim chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 – 2, 1 – 2…
<b>2. Phần cơ bản.</b>


<i> a. Đội hỡnh, i ng.</i>


- Ôn quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.


+ Lần 1 _ 2: GV điều khiển tập, cã nhËn xÐt, sưa ch÷a nh÷ng sai sãt cho HS.
+ Chia tỉ tËp lun.


+ GV quan s¸t nhËn xÐt.


+ Tập hợp lớp, sau đó cho các tổ thi đua nhau trình diễn nội dung.
+ GV điều khiển cho cả lớp tập để củng cố.


<i> b. Trò chi vn ng.</i>


- trò chơi: Thi xếp hàng nhanh.
<b>3. Phần kÕt thóc.</b>


- Cho HS tập một số động tác thả lỏng.
- GVcùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét, đáng giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà.
********************************************



<b> </b>


Thứ 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009
<b>Chính tả</b>


<b>(Nghe </b>

<b> Viết): M</b>

<b>ời năm cõng bạn đi học, phân biệt s/x,</b>


<b>ăng/ăn</b>



<b>I. Mc ớch, yờu cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/ x; ăng/ ăn(BT2 v
BT3a/b)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 2
- HS: bảng con


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


GV mời 1 HS đọc cho 2 bạn viết bảng lớp, cả lớp viết vào gấy nháp những tiếng có âm
đầu là l/n trong bài tập 2 tiết chính tả tuần trớc.


- C¸c HS kh¸c nhËn xÐt.


GV nhận xét, kết luận và đánh giá.
B. Dạy bài mới


- Giíi thiƯu bµi:



- GV nêu mục đích yêu cầu cần đạt của tiết học
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn chính tả 8 -10phút :</b>


- GV đọc tồn bài chính tả trong sách giáo khoa1 lợt


- HS theo dõi và đọc thầm lại đoạn văn cần viết, chú ý tên riêng cần viết hoa,


GV định hớng, bổ sung và chốt từ cần luyện viết: khúc khuỷu, gập ghềnh ki - lơ-mét,
Tun Quang, Đồn Trờng Sinh.


- HS viết các từ trên vào nháp, 2 HS lên bảng viết
- HS khác nhận xét.


<b>- HS Viết chính t¶: 12 - 15 phót</b>


- GV đọc từng cụm từ cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 2 lần.
- GV đọc lại tồn bài chính tả, HS sốt lỗi.


<b>- ChÊm, chữa bài chính tả 4-5 phút</b>
GV chấm 5-7 bài


- GV nªu nhËn xÐt chung.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh làm bài tập 4-5 phút</b>
- Bài tập 2:


+ GV nêu yêu cầu của bài tập.


<i>+ c lp đọc thầm lại truyện vui Tìm chỗ ngồi , suy nghĩ làm bài vào vở, 1 HS lên bảng </i>
làm.



+ HS khác nhận xét


+ GV hớng dẫn HS phân biệt chính tả:sao/ xao; chăng/ chăn;
+ HS tìm từ ngữ có chữ sao/xao; chăng/ chăn.


- HS c li ton truyn tìm hiểu về tính khơi hài của truyện.
Bài 3( 17)


- Thi giải nhanh viết đúng chính tả
- 2 HS đọc câu đố


- cả lớp thi giải nhanh, viết đúng chính tả lời giải câu đố
- GV chốt lại lời giải ỳng.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV khắc sâu các kiến thức cần nhớ.


<b>Toán</b>



<b>Tiết 7: Luyện tập</b>



<b>I. Mc ớch, yờu cu</b>


<b>- Viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>- Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn lại hàng</b>


- HS ôn lại các hàng đã học, quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.


- GV viết số: 825 713 , cho HS xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số
nào .


- GV cho HS đọc các số : 850 203; 820 004; 800 007; 832 100; 832 010.
<b>- Thực hành:</b>


<b>Hoạt động 2: Củng cố kỹ năng đọc và viết các số có sáu chữ số </b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu đầu bi</b>


- GV kẻ sẵn nh SGK.


- Ba HS lần lợt lên bảng làm cả lớp nháp.


- HS nhn xột, Gv nhận xét chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài 2 : HS làm miệng</b>


- HS xác định hàng ứng với chữ số 5 của từng số đã cho
<b>Bài 3: Làm việc cá nhân</b>


- HS tự làm vào vở, đại diện 3 em lên ghi số
- Cả lớp nhận xét.


<b>Bµi 4 : th¶o ln nhãm</b>



- Các nhóm thảo luận tìm qui luật viết các số trong từng dãy sau đó viết tiếp cỏc s vo
ch chm.


- Đại diện 5 nhóm lên chữa bài, các HS khác nhận xét.
- Gv nhận xét kết luận


C. Củng cố, dặn dò


- Gv nhận xét tiết học. Dặn HS về xem lại bài 4
<b>Lịch sử</b>


<b>BAI 2:Lm quen với bản đồ (tiếp theo).</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem chú giải, tìm đối tợng Lịch
sử hay Địa lý trên bản đồ.


- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tợng trên
bản đồ; dựa vào ký hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng
bằng, vùng biển.


<b>II. §å dïng:</b>


Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


2 em lên bảng: nêu một số yếu tố của bản đồ.
B.Bài mới:



- Giíi thiƯu bµi


3. Cách sử dụng bản đồ.


<b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b>


B1: GVyêu cầu HS dựa vào kiến thức của bài trớc, trả lời các câu hỏi GV nêu ra.
B2: Đại diện một số HS trả lời các câu hỏi trên và chỉ vào đờng biên giới phần đất
liền của Việt Nam trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


B3:GV giúp HS nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ( nh sgk).
<b>Hoạt đông 2: Thực hnh theo nhúm.</b>


B1: HS trong nhóm lần lợt làm các bài tập a, b trong sgk.
B2: Đại diện nhóm trình bài kết quả.


- Các nhóm bổ sung.


- GV hoàn thiện câu trả lời của các nhóm.
<b>Hoạt Động 3: Làm việc c¶ líp.</b>


- GV treo bản đồ lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS nêu tên các tỉnh giáp với tỉnh mình.
C. Củng cố dặn dò:


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn hs chuẩn bị bài sau.



***************************


<b>o c</b>



<b>Bài 1: Trung thùc trong häc tËp( T2)</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Biết đợc: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, đợc mọi ngời yêu mến.
- Hiểu đợc trung thực trong học tập là trách nhiệm của hs.


- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện</b>


- SGK đạo đức 4.


- Các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra bµi cò:


Một số HS đọc phần ghi nhớ SGK
B. Dạy bi mi


<b>- Giới thiệu bài: dẫn dắt từ phần kiểm tra</b>
- Hớng dẫn tìm hiểu bài


<i><b>Hot ng 1: Tho luận nhóm( bài tập 3- SGK)</b></i>


<i>* Mục đích: HS biết xử lí tình huống một cách trung thực</i>


<i>* Cách tiến hành</i>


Bíc 1: GV chia nhãm giao nhiƯm vơ cho c¸c nhóm
Bớc 2: Các nhóm thảo luận


Bc 3: i din cỏc nhóm trình bày. Cả lớp trao đổi, chất vấn, nhận xét, bổ sung.


<i>* GV kết luận: về cách ứng sử đúng trong mỗi tình huống:</i>


a.Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm học để gỡ lại.
b.Báo lại cho cô giáo biết để chữa lại điểm cho đúng.


c.Nói bạn thơng cảm, vì làm nh vậy là không trung thực trong học tập.
<i><b>Hoạt động 2: Trình bày t liệu đã su tầm đợc( Bài tập 4 - SGK)</b></i>


* Mục đích: HS tự bổ sung thêm hiểu biết qua những tấm gơng trung thực trong học tập
mà các em su tầm đợc


* cách tiến hành:


Bớc 1: Một vài HS trình bày, giới thiƯu


Bớc 2: Thảo luận cả lớp: em nghĩ gì về những mẩu chuyện, tấm gơng đó


*GV kết luận: Xung quanh chúng ta có nhiều tấm gơng về trung thực trong học tập.
Chúng ta cần học tập các bạn đó.


<i><b>Hoạt động 3: Trình bày tiểu phẩm( bài tập 5 - SGK)</b></i>


* Mục đích: HS biết xây dựng kịch bản đúng chủ đề “Trung thực trong học tập” và thể


hiện tt vai din.


* Cách tiến hành:


Bc 1: Mt, hai nhúm trình bày tiểu phẩm đã đợc chuẩn bị
Bớc 2: Thảo luận chung cả lớp:


+ Em cã suy ghÜ g× vỊ tiĨu phÈm võa xem?


+ Nếu em ở vào tình huống đó, em có hành động nh vậy khơng? Vì sao?
* GV kết luận: nhận xét chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Mục đích: HS tự thể hiện tính trung thực của bản thân qua chính việc trả lời các câu
hỏi đó.


* Cách tiến hành


- GV nêu câu hỏi từng ý một


- HS trả lời ý1 bằng cách giơ thẻ ( thẻ đỏ là khơng, thẻ xanh là có)
- ý 2,3 HS tr li ming.


GV kết luận liên hệ bài học


- Mt số em đọc lại phần ghi nhớ SGK
<b>Hoạt động tiếp </b>


HS thùc hiƯn c¸c néi dung ë mơc “ thùc hµnh” trong SGK




********************************************


<i><b> Thứ 4 ngày 26 tháng 8 năm 2009</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Trun cỉ níc m×nh</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào,tình cảm.


<b>- Hiểu ND bài thơ : Ca ngợi truyện cổ nớc ta. Đó là những câu chuyện vừa nhân hậu, vừa</b>
thông minh, chứa đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông.(Trả lời đợc các câu hỏi
trong sgk)


- Häc thuéc 10 dßng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b> <b>:</b>


- Tranh minh hoạ trong bài học SGK.


<i>- Tranh minh hoạ về các truyện : Tấm Cám, Thạch Sanh, cây khế...</i>
- Bảng phụ viết đoạn thơ cần hớng dẫn đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


<i>- GV kiểm tra 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn của bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( phần tiếp </i>
theo). Hỏi sau khi đọc song truyện em nhớ nhất hình ảnh nào về Dế Mèn?


B. Dạy bài mới



<b>- Gii thiu bi: GV hng dn HS quan sát tranh minh hoạ bài thơ và giới thiệu bài</b>
- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: 12- 15 phút


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn hs luyện đọc</b>
<i><b> 1 HS đọc cả bài</b></i>


HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn thơ. Có thể chia bài thành 5 đoạn nh sau: ( 2 lần)
<i>+ Đoạn 1: từ đầu đến phật, tiên độ trì.</i>


<i>+ Đoạn 2: tiếp theo đến rặng dừa nghiêng soi.</i>
<i>+ Đoạn 3: Tiếp theo đến ông cha của mình,</i>
<i>+Đoạn 4 : Tiếp theo đến chăng ra việc gì.</i>
+ Đoạn 5 : còn lại


*Lần 1: Đọc kết hợp phát hiện, luyện phát âm, GV đa ra những từ, tiếng khó, gọi HS
đọc, chú ý bài thơ cần đọc với giọng chậm rãi, ngắt hơi nhịp đúng với nội dung từng
dòng thơ.


*Lần 2: Đọc kết hợp giúp HS hiểu các từ ngữ mới và khó trong bài. HS đọc thầm phần
<i>chú thích các từ mới ở cuối bài giải nghĩa các từ đó, giải nghĩa thêm một số từ ngữ: vàng</i>


<i>cơn nắng, trắng cơn ma; nhận mặt luyện đọc khổ thơ 1,2 ( từ đầu đến nghiêng soi.</i>


+ HS luyện đọc theo cặp.
+ Một, hai HS đọc cả bài.


+ GV đọc diễn cảm toàn bài - giọng tự hào trầm lắng
<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- HS đọc lớt đoạn 4 để trả lời câu hỏi 2 SGK.


- GV chốt: Các truyện cổ tiêu biểu trong kho tàng cổ tích Việt Nam.
- GV kể tóm tắt nội dung chuyện: Tấm Cám, Đẽo cày giữa đờng
- HS thảo luận câu hỏi 3 SGK theo bàn:


- HS đọc 2 dòng thơ cuối trả lời câu 4 SGK


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ: 12- 15 phút</b>


- 3HS nối tiếp đọc 5 đoạn thơ( mỗi em đọc 2 khổ, em cuối đọc 1 khổ) kết hợp phát hiện
những từ ngữ cần nhấn giọng khi đọc, đọc thể hiện đúng nội dung bài, giọng đọc tự hào,
trầm lắng, biết nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- GV hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm1,2 khổ và thi đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu:
Khổ 1,2


- Gv đọc mẫu


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn thơ theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trc lp.


- HS nhẩm thuộc lòng bài thơ.


- GV t chức thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài thơ.
- HS nhận xét, GV nhận xét, đánh giá.


GV hái: Bài thơ giúp các em hiểu điều gì?


<b>Gv ghi đại ý: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nớc. Những câu chuyện vừa nhân hậu,</b>


vừa thơng minh.


C. Cđng cố, dặn dò


- Cỏc em hc c iu gỡ qua bài thơ trên?


- GV nhËn xÐt giê häc. Yªu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ, chuẩn bị học
<i>bài Th thăm bạn</i>


********************************************


<b>Luỵện từ và câu</b>



<b>mở rộng vốn từ : nhân hậu - đoàn kết</b>



<b>I- mc ớch, yờu cầu</b>


- Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ , tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về
<i>chủ điểm ”Thơng ngời nh thể thơng thân” ( BT1, BT4); Nắm đợc cách dùng từ có tiêng</i>
“nhân” theo 2 nghĩa khác nhau:ngời và lòng thơng ngời (BT2,BT3)


<b>II- đồ dùng dạy học</b>–
- Bảng phụ.


- VBT TiÕng ViÖt, tËp 1


<b>III- các hoạt động dạy - học</b>
A- Kiểm tra bài cũ


- 2 HS viết bsảng, cả lớp viết vào vở những tiếng chỉ ngời trong gia đình mà phần vần:


có 1 âm, có 2 âm.


- GV nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới


<i><b>- Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ th</b><b>“ ơng ngời nh thể thơng thân.”</b></i>
<b> Bài 1: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Từng cặp HS trao đổi, làm bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn nhau.
- GV chốt lại lời giải đúng:


a) lòng nhân ái, độ lợng, bao dung,…
b) hung ác, tàn bạo, cay c,


c) cứu giúp, hỗ trợ, ủng hộ, bênh vực,
d) hà hiếp, hành hạ, ăn hiếp,


- Bình chọn nhóm thắng cuộc.


<b>Hot ng 2:Gii thiu nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt</b>
<b> Bài 2: </b>


- HS đọc nội dung bài tập.
- HS làm việc theo nhóm ụi



- Đại diện 2 nhóm nêu kết quả, nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
* GV kÕt ln :


<b> Bài 3: Đặt câu</b>


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS đặt câu vào vở bài tập


- HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt.
- GV khen ngợi những HS đặt câu hay.
<b> Bài 4: Hiểu nội dung một số câu tục ngữ</b>
- HS đọc đề bài.


- Thảo luận nhóm 3 trao đổi về 3 câu tục ng.


- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp, nhóm khác bổ sung.
- GV chốt lại :


a) Khuyên ngời ta sống hiền lành, nhân hậu.


b) Chờ ngời có tính xấu, ghen tị khi thấy ngời khác đợc hạnh phúc.
c) Khuyên ngời ta đoàn kết với nhau.


<b>C. củng cố, dặn dò:</b>
- Nhắc lại tên bài học.


- Dặn HS học thuộc 3 câu tục ngữ và hoàn thiện các bài tập vào VBT.
**********************************************



<b>Toán</b>


<b>Hàng và lớp</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết đợc các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.


Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Bit vit s thnh tng theo hng.


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


- Một bảng phụ kẻ sẵn( Cha viết số).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


- 1 hs lµm bµi e,g cđa bµi 3 tiÕt tríc.
- Gv nhận xét ghi điểm.


B. Bài mới:


<b>Hot ng 1: Gii thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gv giới thiệu: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. Hàng nghìn ,
hàng chục nghìn , hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.


- Hs nêu các hàng lớp sau đó yêu câu hs viết số 321 vào các hàng.
*Lu ý: khi viết số từ hàng nhỏ đến hàng lớn( từ phải sang trái).
- Hs đọc lại thứ tự các hàng từ đơn vị đến hàng trăm nghìn.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành:</b>



Bài 1. Hs quan sát , phân tích yêu cầu của đề tốn sau đó 1 em làm bài trên bảng lớp.
Bài 2. Gv viết lên bảng số:876352 hs nêu từng chữ số ở các hàng và lớp .HS tự làm tiếp
rồi thống nhất kết quả.


Bài 3. Cả lớp tự làm sau đó 2 em lên bảng làm.
- GV nhn xột chung.


C. Củng cố dặn dò
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Giao bài tập về nhà và dặn học sinh chuẩn bị bài sau</b>


<b>Kể chuyên</b>



<b>k chuyn ó nghe, ó đọc</b>



<b>I- Mơc tiªu</b>


-Hiểu câu chuyện thơ “Nàng tiên ốc”, kể lại đủ ý bằng lời của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con ngời cần thơng yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh minh hoạ truyện, bảng phụ.
<b>III- Các hoạt động dạy học</b>–
A.Kiểm tra bài cũ


<i> - 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện : “Sự tích hồ Ba Bể .</i>” Nói ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét, đánh giá.



B.Bµi míi


<i><b>- Giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Tìm hiểu câu chuyện</b></i>
- Gv đọc diễn cảm bài thơ.


- Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn thơ.
- Một HS đọc toàn bài.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi: + Bà lão nghèo làm nghề gì để sinh sống?
- HS trả lời cá nhân: mò cua bắt ốc.


+ Bà lão làm gì khi bắt đợc ốc ? (Thả vào chum nớc để nuôi)
* Đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi:


+ Tõ khi cã ốc, bà lÃo thấy trong nhà có gì lạ ?


* Đọc thầm đoạn 3, trả lời câu hỏi: + Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì ?
+ Sau đó, bà lão đã làm gì ?


+ Câu chuyện kết thúc thế nào ?
<i><b> Hoạt động 2: Hớng dẫn kể và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>
a) Hớng dẫn HS kể lại câu chuyện bằng lời của mình


- GV híng dÉn HS hiĨu “KĨ chuyện bằng lời của mình là gì ?


<i> - GV: Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời của em ? HS trả lời cá nhân.</i>
- GV gắn bảng phụ (ghi 6 câu hỏi) lên bảng lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

b) HS tiÕp nèi nhau thi kĨ (c¸ nhân).


- Vài HS thi kể.


- HS trao i về ý nghĩa câu chuyện .


* GV chốt lại: Con ngời cần thơng yêu giúp đỡ lẫn nhau.
- Lớp nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất, hiểu truyện nhất.
C. Củng cố,

dặn dò



- GV nhËn xÐt tiÕt học


Dặn hs về nhà kể lại cho ngời thân nghe.


*********************************************
Kĩ thuật


<b>Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu( tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Vch c ng dấu trên vải( vạch đờng thẳng, đờng cong) và cắt đợc vải theo đờng
vạch dấu. Đờng cắt có thể mấp mơ.


<b>II. §å dïng:</b>


- Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu: vải, kim khâu, kéo, khung thêu.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


A. Bµi cị:


GV kiểm tra đơ dùng học tập của HS
B. Bài mới



- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kim khâu</b>
- Hớng dẫn HS quan sát hình 4


- GV bổ sung và nêu những đặc điểm chính của kim khâu, kim thêu


- Hớng dẫn hs quan sát các hình 5a, 5b, 5c( SGK) để nêu cách xâu chỉ vào kim, vê nút
chỉ


- Sau đó chỉ định vài hs đọc nội dung b mục 2(SGK)


Gọi 1-2 HS lên bảng thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
- GV và hs kh¸c nhËn xÐt bỉ sung


- HS đọc và trả lời câu hỏi về tác dụng của vê nút chỉ(SGK)
<b>Hoạt động 5: HS thực hành xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs


- HS thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng
Đánh giá kết quả thực hành


- GV đánh giá kết quả học tập của hs
IV. Nhận xét- dặn dò


- GV nhận xét thái độ và kết quả học tập của hs
- Dặn hs chuẩn bị bài sau



**********************************************
<i><b> Thø 5 ngµy 27 tháng 8 năm 2009</b></i>

<b>Địa lý</b>



<b>DÃy Hoàng Liên Sơn </b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu vê địa hình, khí hậu của dãy Hồng Liên Sơn:


+ Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam: có nhiêu đỉnh nhọn, sờn núi rất dốc, thung lũng
thờng hẹp và sâu.


+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng số liệu
cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7 .


-Trình bày một số đặc điểm của dãy Hoàng Liên Sơn ( vị trí, địa hình, khí hậu)
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bản đồ dịa lý tự nhiên VN.


Tranh, ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi phan – xi - phăng.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


A. Bµi cị :


Hớng dẫn hs việc chuẩn bị để học tốt môn địa lý.
B. Bài mới :



*. Hoàng Liên Sơn dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt nam
<b> Hoạt động 1:.Làm việc cá nhân </b>


Mục tiêu :hs nắm đợc vị trí, đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn


- Gv chỉ dãy núi Hoang Liên Sơn trên bản đồ địa lý tự nhiên VN treo tờng và yêu cầu
học sinh dựa vào ký hiệu tìm vị trí của dãy núi Hồng Liên Sơn ở h1- sgk


- HS dựa vào lợc đồ H1 và mục 1 sgk trả lời các câu hỏi- SGV/59.


- Hs chỉ vị trí dãy núi Hồng Liên Sơn và mơ tả dãy núi Hồng Liên Sơn trên bản đồ tự
nhiên VN


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>


Mục tiêu : hs nắm đợc đỉnh núi phan- xi - phăng.
- Gv giao việc - hs trả lời câu hỏi


- Gv nhận xét chốt lại nội dung chính :Đỉnh phan xi - phăng là đỉnh núi cao nhất nớc
ta....


*. Khí hậu lạnh quanh năm.
<b>Hoạt động 3: Làm việc cả lớp</b>


Mục tiêu : hs nắm đợc đặc điểm khí hậu ở dã HLS và nơi nghỉ mát Sa Pa
- Khí hậu ở những nơi cao của HLS nh thế nào?


- Chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ địa lý tự nhiênVN?
- Các câu hỏi ở mục 2- sgk



* Học sinh đọc bài học skg


<b>C. Củng cố dặn dị :- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về vị trí, địa hình và khí </b>
hậu của dãy Hồng Liờn Sn?


- Bài sau một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn.
- Nhận xét chung giờ học .


*********************************************


<b>Toán</b>



<b>Tiết 9: So sánh các số có nhiều chữ số</b>



<b>I. Mc ớch, yờu cầu</b>


- So sánh đợc các số có nhiều chữ số.


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>–


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


HS nêu các hàng của lớp nghìn, lớp đơn vị. Một HS làm lại bài 5 trang 12
B. Dạy bài mới


<b>- Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp</b>



<b>Hoạt động 1: So sánh các số có nhiều ch s</b>


<i>a.</i> <i>So sánh 99 578 và 100 000</i>


- GV viết lên bảng 99 578 .... 100 000 yêu cầu HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và
giải thích vì sao lại chọn dấu


- GV cho HS nêu lại nhận xét: trong hai số, số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV viết lên bảng 99 578 .... 100 000 yêu cầu HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và
giải thích vì sao lại chän dÊu 


- GV cho HS nêu nhận xét chung: Khi so sánh hai số có cùng số chữ số, bao giờ cũng
bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên bên trái, nếu chữ số nào lớn hơn thì số tơng ứng sẽ lớn
hơn, nếu chúng bằng nhau thì ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo...


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


<i> Bài tập 1: HS đọc yêu cầu của bài</i>


- GV híng dÉn kinh nghiệm so sánh hai số bất kì.
- HS tự làm bài . Hai HS lên chữa bài


- C lp v GV nhận xét chốt kết quả đúng.


<i>Bµi tËp 2: HS nêu yêu cầu của bài</i>


- HS tho lun theo cp và trả lời.
- Gv chốt kết quả đúng



<i>Bµi tËp 3: HS nêu yêu cầu của bài</i>


- HS nêu cách làm.
- HS tự làm bài vào vở .


- Đại diện 1 em lên chữa bài, cả lớp thống nhất kết quả.
Bài tập 4: HS tự tìm số và viết vào vở.


- GV chốt lại kết quả đúng: a = 999; b = 100; c = 999 999; d = 100 000
<b>C. Cng c, dn dũ</b>


- HS nhắc lại cách so sánh hai sè cã nhiỊu ch÷ sè.
- GV nhËn xÐt tiÕt học. Dặn về xem lại bài 2, 3


**************************************
Tập làm văn


<b>K lại hành động của nhân vật</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Giúp HS hiểu :hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật.; Nắm đợc cách
kể lại hành động của nhân vật.(ND ghi nhớ).


- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật (Chim Sẻ, Chim
Chích) bớc đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trớc –sau để thành câu chuyện .
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>–


- Một vài tờ giấy khổ to viết sẵn: chín câu ở phần luyện tập để HS điền tên nhân vật vào
chỗ trống.



VBT TiÕng ViÖt


III. Các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra bi c:


- Một HS trả lời câu hỏi: Thế nµo lµ kĨ chun?


<i>- Mét HS nói về Nhân vật trong truyện</i>
B. Dạy bài mới


<b>- Giới thiƯu bµi( 1phót)</b>


<i> Trong tiết TLV hơm nay, các em sẽ học bài Kể lại hành động của nhân vật để hiểu: Khi </i>
kể về hành động của nhân vật ta càn chú ý những điểm gì?


- Hớng dẫn HS hình thành kiến thức mới ( 5-10 phút )
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nhận xét.</b>


<i>- HS §äc trun Bài văn bị điểm không.</i>


- HS c ni tip nhau bài 2 lần ( chú ý đọc phân biệt lời thoại của các nhân vật, đọc
<i>diễn cảm chi tiết gây bất ngờ xúc động : Tha cô, con không có ba - với giọng buồn).</i>
- GV đọc diễn cảm bài văn


<i><b>- từng cặp HS trao đổi, thực hiện các yêu cầu 2,3 </b></i>


- Tìm hiểu yêu cầu của bài: HS đọc yêu cầu của bài tập 2,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>- Gv nhận xét bài làm. Nhấn mạnh: ghi vắn tắt.</i>
- Làm việc theo cặp.



- Một số HS trình bày kết quả bài làm


- GV c mt t trng tài chấm điểm theo 3 tiêu chuẩn sau:
+ Lời giải: đúng/ sai.


+ Thêi gian lµm bµi: nhanh/ chËm.


+Cách trình bày của đại diện nhóm: rõ ràng, mạch lạc / lúng túng.
- Sau khi các nhóm trình bày xong, trọng tài công bố kết quả.


- Gv khẳng định từng câu trả lời đúng. Sau mỗi câu dẫn dắt HS đi đến nội dung kiến
thức cần ghi nhớ.


*Giê lµm bµi: nép giấy trắng
* Giờ trả bài: im lặng mÃi mới nói
*Lúc ra vỊ: khãc khi b¹n hái.


ý2 : Mỗi hành động trên của cậu bé đều nói lên tình u với cha, tính cách trung thực
của cậu.


Yêu cầu 3: thứ tự kể các hành động: a, b, c ( hành động xảy trớc kể trớc, hành động xảy
sau thì kể sau)


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS ghi nhớ</b>


<b>- Hai, ba HS tiếp nối nhau đọc nội dung phần ghi nhớ.</b>
- GV giải thích nhấn mạnh những nội dung này.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập ( 25 phút ) : làm việc cá nhân</b>


- Một HS đọc nội dung bài tập. Cả lớp đọc thầm.


- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào v


- Một số HS trình bày kết quả bài làm.
- cả lớp và GV nhận xét, kết luận


- Mt, hai HS kể lại câu chuyện theo dàn ý đã đợc sắp xếp lại hợp lí. ( 1, 5, 2, 4, 7, 3, 6,
8, 9.


C. Củng cố, dặn dò( 1-2 phút )
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS vỊ häc thc phÇn ghi nhí


<b> *************************************************</b>
<b>ThĨ dơc</b>


<b>Động tác quay sau- trị chơi “Nhảy đúng- nhảy nhanh”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bớc đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
<b>II. Địa điểm ph</b>– <b> ơng tiện</b>


- Sân trờng sạch sẽ, đảm bảo an tồn
- Chuẩn bị một cịi và kẻ sân chi trũ chi


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


<b> 1. Phần mở đầu.</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập
luyện.


- Ch¬i trò chơi Diệt các con vật có hại
<b> 2. Phần cơ bản.</b>


<i>a. i hỡnh, i ngũ:</i>


- Ôn quay phải, quay trái, đi đều


GV điều khiển lớp tập 1-2 lần, sau đó chia tổ tập luyện
GV quan sát, sửa chữa sai sót cho các tổ


- Học kĩ động tác quay sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GVnhËn xÐt, sửa chữa sai sót cho HS. Cuối cùng cho cả líp tËp theo khÈu lƯnh cđa GV.
* Chia tỉ tËp luyện, GV quan sát, sửa chữa sai sót cho HS.


<i>b. Trò chơi vận động</i>


- Trò chơi “ Nhảy đúng- nhảy nhanh”


GV tập hợp theo đội hình chơi, nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
GV cho 1 nhóm làm mẫu, rồi cho một tổ chơi thử, sau đó cho cả lớp chơi 1-2 lần.
Cuối cùng cả lớp thi đua nhau chơi. GV nhận xét, tuyên dơng tổ thắng cuộc.
<b> 3.Phần kt thỳc</b>


- Cho HS hát một bài và vỗ tay theo nhịp


- GV cùng hs hệ thống bài.


- GV nhn xét, đánh giá giờ học và giao bài tập về nhà


<b>**********************************************</b>


Thø 6 ngµy 28 tháng 8 năm 2009
<b>Toán</b>


<b>Tiết 10: TriƯu vµ líp triƯu</b>



<b>I. Mục đích, u cầu</b>


- Nhận biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
<b>- Biết viết các số đến lớp triệu</b>


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


HS nêu chữ số thuộc từng hàng của số sau: 653 720.Một HS trả lời: Lớp n v gm


<i>những hàng nào? Lớp nghìn gồm những hàng nào?</i>


B. Dạy bài mới
<b>- Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b> Hoạt động 1: Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng: triu, chc triu, trm triu</b>



- GV yêu cầu HS lên bảng viết số một nghìn, mời nghìn, một trăm nghìn, rồi yêu cầu
viết tiếp mời trăm nghìn


- GV gii thiệu: Mời trăm nghìn gọi là một triệu. Một triệu viết là: 1 000 000
- HS đếm xem 1 triệu có tất cả mấy chữ số 0.


- GV giíi thiƯu tiếp: mời triệu còn gọi là chục triệu.
- HS tự viÕt sè mêi triƯu ë b¶ng: 10 000 000


- GV giới thiệu tiếp: mời chục triệu còn gọi là trăm triệu.
- HS tự viết số một trăm triệu ở bảng: 100 000 000


- GV giíi thiƯu tiÕp: Hµng triƯu, hµng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu
- HS nêu lại lớp triệu gồm các hàng nào?


- HS nờu lại các hàng, các lớp từ bé đến lớn.
<b>Hoạt động 2:Thc hnh</b>


<i>Bài tập 1: HS nêu yêu cầu của bài</i>


- HS lµm miƯng tríc líp.


- GV mở rộng đếm thêm 10 triệu đến 100 triệu; đếm thêm từ 100 triệu n 900 triu


<i>bài tập 2: HS nêu yêu cầu của bài , quan sát mẫu.</i>


- HS t lm vo v . Một số em lên chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt kết quả đúng.


<i>Bµi tËp 3: HS thảo luận theo cặp </i>



- HS tự làm vào vở
- GV chữa bài


<i>bài tập 4: HS nêu yêu cầu cđa bµi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV nhận xét đánh giá chốt lại kết quả đúng.
<b>C .Củng cố, dặn dò</b>


- HS nhắc lại các hàng các lớp từ bé đến lớn.
- Giao bi tp v nh


***************************************************


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Dấu hai chấm</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


- Hiểu tác dụng của dấu hai chÊm trong c©u (ND Ghi nhí)


- Nhận biết đợc tác dụng của dấu hai chấm (BT1)Bớc đầu biết dùng dấu hai chm. khi
vit vn


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


GV: Bảng phụ viết hai câu văn ở bài tập 1.
HS: VBT Tiếng ViÖt 4


<b>III- Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Bài cũ: 1 HS lờn bng </b>


<b> Phân tích cấu tạo bộ phận cđa tiÕng: Ma</b>
B. Bµi míi:


<i><b>- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu phần nhận xét.</b></i>
- 3 HS đọc nối tiếp 3 yêu cầu bài tập 1.


HS đọc lần lợt trong câu văn, thơ và nhận xét về tác dụng của dấu hai chấm trong các
câu đó.


- HS làm việc cá nhân, trả lời miệng trớc lớp. (Học sinh TB)
- GV và HS nhận xét chốt lời giải đúng


<b>Hoạt động2: Phần ghi nhớ.</b>


- Hớng dẫn HS rút ra ghi nhớ: Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đứng sau nó là gì?
- 2 HS trung bình, yếu đọc ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động3:Hớng dẫn luyện tập thực hành</b></i>


a) Bài tập 1. Trong các câu sau mỗi dấu hai chấm có tác dụng gì?
- HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của bài tập.


- HS làm việc theo nhóm đơi.


- HS làm vào vở bài tập và nêu miệng
- GV và HS nhận xét chốt lời giải đúng



b) Bài tập 2: Viết một đoạn văn theo truyện: Nàng tiên ốc, trong đó có ít nhất hai lần
dùng dấu hai chấm.


- HS đọc nội dung bài tập 2, làm việc cá nhân.
- Học sinh làm vào vở bài tập


- Học sinh đọc đoạn văn của mình


- HS vµ GV nhËn xÐt sưa sai cho häc sinh
<b>C. Củng cố dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

*******************************************


<b>Khoa học</b>



<b>Tit 4: Các chất dinh dỡng có trong thức ăn, vai trị</b>


<b>của chất bột đờng</b>



<b>I. Mục đích, u cầu</b>


Kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn: chất bột đờng, chất đạm, chất béo, vi- ta-
min,chất khoáng


Kể tên những thức ăn chứa nhiều bột đờng: gạo, bánh mì, khoai, ngơ, sắn…Nêu đợc vai
trị của chất bột đờng đối với cơ thể: cung cấp năng lợng cần thiết cho mọi hoạt động và
duy trì nhiệt độ cơ thể


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Hình trang 10, 11 SGK.


- PhiÕu häc tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


HS Nêu quá trình trao đổi chất diễn ra ở cơ quan hơ hấp, tiêu hố?
B. Dạy bi mi


<b>- Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>- Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>


<b>Hot ng 1: Tp phõn loi thc n</b>


<i>Mục tiêu: - HS biết sắp xếp các loại thức ăn hằng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc </i>


ng vt hoặc nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.


- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiu trong thc n ú.


<i>Cách tiến hành</i>


<i>Bớc 1: Thảo luận theo cặp</i>


- HS mở SGK cùng thảo luận trả lời 3 c©u hái trang 10.


- Các em nói với nhau về tên các thức ăn, đồ uống mà bản thân các em thờng dùng hàng
ngày.


- HS quan s¸t c¸c hình trong SGK hoàn thành bảng sau:



<b> Tên thức ăn đồ uống</b> <b> Nguồn gốc thực vật</b> <b> Ngun gc ng vt</b>
Rau ci


Đậu cô ve
Bí đao


Lạc
Thịt gà


Sữa
Nớc cam



Thịt lợn


Tôm
Cơm


<i>Bớc 2: Làm việc cả lớp</i>


- i din mt số cặp trình bày kết quả mà các em đã tho lun


<i>Kết luận: Ngời ta có thể phân loại thức ¨n theo c¸c c¸ch sau:</i>


- Phân loại theo nguồn gốc, đó là thức ăn thực vật hay thức ăn động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đờng
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo



+ Nhóm thức ăn chứa nhiều vi- ta-min và chất khống
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của chất bột đờng</b>


<i>Mục tiêu: Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa nhiều chất bột ng.</i>
<i>Cỏch tin hnh</i>


<i>Bớc 1: làm việc với SGK theo cặp</i>


- HS nói với nhau tên các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng có trong hình ở trang 11
SGK, cùng nhau tìm hiểu về vai trị của của chất bột đờng ở mục bạn cần biết trang
11SGK


<i>Bíc 2: Làm việc cả lớp</i>


- HS trả lời câu hỏi:


+ Núi tên những thức ăn giàu chất bột đờng có trong các hình ở trang 11 SGK
+ Kể tên các thức ăn chứa chất bột đờng mà em ăn hằng ngày.


+ Kể tên các thức ăn chứa chất bột đờng mà em thích ăn.
+ Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đờng.


<i>Kết luận: Chất bột đờng là nguồn cung cấp năng lợng chủ yếu cho cơ thể. Chất bột </i>
<i>đ-ờng có nhiều ở gạo, ngơ, bột mì, một số loại củ nh khoai, sắn, củ đậu. Đđ-ờng ăn cũng </i>
<i>thuộc loại này.</i>


<b>Hoạt động 3: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng</b>


<i>Mục tiêu: Nhận ra các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng đều có nguồn gốc từ thực vật.</i>
<i>Cách tiến hành:</i>



<b>Bíc 1: Lµm viƯc víi phiÕu häc tËp theo nhãm 4</b>
- GV chia nhóm phát phiếu học tập.


- HS làm việc víi phiÕu häc tËp.


<b>Phiếu học tập</b>
1.Hồn thành bảng thức ăn chứa chất bột đờng


<b>Th Thứ tự Tên thức ăn chứa nhiều chất bt ngT loi cõy no ?</b>
Go


Ngô
Bánh qui


Bánh mì
Mì sợi


Chuối
Bún


Khoai lang
Khoai t©y


2. Những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng có nguồn gốc từ đâu?
<b>Bớc 2: </b>


- Mét sè HS tr×nh bày kết quả làm việc với phiếu học tập tríc líp
- c¸c em kh¸c nhËn xÐt bỉ sung



<b>Kết luận: Các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng đều có nguồn gốc từ thực vật. C.Củng</b>
cố, dặn dị


- HS nh¾c lại nội dung bài học
- Gv củng cố liên hệ thùc tÕ.


- Dặn chuẩn bị bài : vai trò của chất đạm và chất béo.
- GV nhận xét tiết hc. Dn HS v xem li bi


************************************************
<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Hiểu: trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện
tính cách nhân vật.(ND Ghi nhớ)


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình của nhân vật để xác định tính cách nhân vật


(BT1,Mục III) ;kể lại đợc một đoạn câu chuyện ‘Nàng tiên ốc” có kết hợp tả ngoại hình
bà lão hoặc nàng tiên(BT2)


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>–


- Ba tờ giấy khổ A4 ghi yêu cầu bài 1( phần nhận xét)
- bảng phụ chép đoạn văn của Vũ Cao (phần luỵên tập)
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


<i>HS nhắc lại kiến thức cần nhớ trong bài học Kể lại hành động của nhân vật .</i>



- Trong các bài học trớc, em đã biết tính cách của nhân vật thờng biểu hin qua nhng
phng din no?


B. Dạy bài mới
- Giới thiệu bài( 1phút)


- ở con ngời, hình dáng bên ngoài thờng thống nhất với tính cách, phẩm chất bên trong.
Vì vậy trong bài văn kể chuyện, việc miêu tả hình dáng bên ngoài của nhân vật có tác
dụng góp phần bộc lộ tính cách nhân vật. Bài học hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu việc
tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện,


<i><b> Hớng dẫn HS hình thành kiến thức mới ( 5-10 phút )</b></i>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nhận xét.</b>


- Ba HS tiếp nối nhau đọc các bài tập 1,2,3
- Cả lp c thm on vn.


- HS thảo luận theo cặp trả lời các câu hỏi


- i din ba dóy bn làm bài vào phiếu học tập và trình bày kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời gii ỳng


ý1 :+ Sức vóc: gầy yếu, bự những phấn nh míi lét


+ Cánh: mỏng nh cánh bớm non; ngắn chùn chùn; rất yếu, cha quen mở.
+ Trang phục: mặc áo thâm dài, đôi chỗ chấm điểm vàng.


ý 2 : Ngoại hình của Nhà Trị thể hiện tính cách yếu đuối, thân phận tội nghiệp, đáng
thơng, dễ bị bắt nạt.



<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS ghi nhớ</b>


- Ba, bốn HS đọc phần ghi nhớ SGK. Cả lớp đọc thầm lại.
- GV giải thích, nêu thêm ví dụ


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập ( 25 phút )</b>
Bài tập 1: Một HS đọc nội dung bài tập


- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn


- HS viÕt vµo vë những chi tiết miêu tả hình dáng chú bé


- GVđa bảng phụ chép đoạn văn. Một HS lên gạch dới các chi tiết miêu tả, trả lời các
câu hỏi.


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung ý kiÕn.
- GV kÕt ln:


<i>+ Ngoại hình chú bé: ngời gầy, tóc húi ngắn, hai túi áo trễ xuống tận đùi, quần ngắn tới </i>


<i>gần đầu gối, đôi bắp chân nhỏ luôn động đậy, đơi mắt sáng và xếch. </i>


<i>+ Các chi tiết nói nên: chú là con của một nông dân nghèo, quen chịu đựng vất vả.</i>


<i>- chú rất hiếu động, đã từng đựng nhiều thứ trong túi áo</i>
<i>- chú rất nhanh nhẹn, thụng minh, gan d.</i>


<b>Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài tập 2. Nhắc HS có thể kể một đoạn kết hợp tả ngoại </b>
hình, không nhất thiết kể toàn bộ câu chuyện.



- HS kể theo cặp


- Hai, ba HS thi kể trớc lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét


C. Củng cố, dặn dò( 1-2 phút )


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- GV giảng: khi tả chỉ nên tả những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu. Tả hết tất cả mọi đặc
điểm dễ làm cho bài viết dài dòng, nhm chỏn, khụng c sc


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>**********************************************</b>
<b>Hot ng tp th</b>


(Sinh hoạt lớp)


*****************************************

<b>Tuần 3</b>



<i><b> Thứ 2 ngày 31 tháng 8 nm 2009</b></i>

<b>Tp c</b>



<b>Th thăm bạn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Bc u bit đọc diễn cảm một đoạn th lu thể hiện sự thông cảm , chia sẻ với ngời bạn bất
hạnh bị trận lũ lụt cớp mất ba.



- Hiểu đợc tình cảm của ngời viết th : thơng bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn(trả lời đợc
các câu hỏi trong sgk)


- Nắm đợc tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc của bức th.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài học


- Cỏc bc nh v cu đồng bào trong lũ.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


A KiÓm tra bµi cị :


2 hs đọc thuộc lịng bài "Truyện cổ nớc mình”
B. Bài mới


- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn luyện đọc.</b>


- Hs nối nhau đọc từng đoạn của bài - Đọc 3 lợt
- Gv hớng dẫn đọc một số tiếng khó


- Gi¶i nghÜa tõ hs cha hiĨu


- Luyện đọc theo cặp - 1 hs đọc cả bài- GVc mu.
<b>Hot ng 2: Tỡm hiu bi</b>


Đoạn 1: 6 dòng đầu.



Bạn Lơng có biết bạn Hồng từ trớc không?


Bạn Lơng viết th cho Hồng để làm gì ?( chia bun vi Hng)


Đoạn 2. Tìm những câu thơ cho thấy Lơng rất thông cảm với Hồng? Lơng biết cách an ñi
Hång?


- Hs đọc lại đoạn mở đầu và kết thúc


Nêu tác dụng của dòng mở đầu và dòng kết thúc?
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.</b>


- 3 hs luyện đọc 1 lần


- Gv hớng dẫn cả lớp đọc thi một đoạn ( đoạn 1 )
- Hs thi đọc cá nhân


- Hs nhận xét bạn đọc - tuyên dơng bạn đọc đúng nhất
C. Củng cố, dặn dò :


- Nhận xét giờ học


- Dặn hs chuẩn bị bài " Ngời ăn xin


<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>I. Mục tiêu : Gióp häc sinh</b>


- Biết đọc, viết đợc một số đến lớp triệu
- Học sinh đợc củng cố về hàng và lớp.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ hoặc tờ giấy to (nh phần 1 sgk)
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>A.Bµi cũ</b>


2 HS lên bảng chữa bài 3
B. Bài mới


- Giới thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn đọc viết số.</b>


- Gv đa ra bảng phụ hs quan sát viết lại số 342157431
- Gv nêu lại các hàng trong số này


- Hng dẫn các em tách ra thành từng lớp từ lớp đơn vị đến lớp triệu .


- Hớng dẫn đọc từ trái sang phải dựa vào cách đọc số có 3 chữ số và thêm tên lớp đó.
- Hs nêu lại cách đọc


<b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>


Bài 1 Học sinh làm bài trên bảng hs khác nhận xét - Gv kết luận bài đúng.
Bài 2a,b Hs đọc yêu cầu Gv gọi lần lợt học sinh lên bảng viết


Bài 3. Hs đọc yêu cầu- gọi hs đứng tại chỗ đọc từng số- cho hs thống nhất ý kiến.
C. Củng cố- Dặn dò :



- Nhận xét giờ học - tuyên dơng những hs häc tèt
- Giao bµi tËp vỊ nhµ lµm bµi ë sgk.,




**************************************


<b>Khoa häc</b>



<b>Vai trò của chất đạm và chất béo</b>



<b>I. Mơc tiªu : Häc sinh biÕt</b>


- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm (thịt, cá, trứng, tôm, cua,…), một số thức ăn
chứa nhiều chất béo(mỡ, dầu, bơ,…).


- Nêu vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể.
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.


+ ChÊt béo giàu năng lợng và giúp cơ thể hấp thụ các vi- ta- min A,D, E, K
<b>II. Đồ dùng dạy häc </b>


- PhiÕu häc tËp


- H×nh trang 12, 13 sgk


<b>III.các Hoạt động dạy học </b>
<b>A .Bài cũ</b>


2 HS lên bảng nêu: vai trò của chất bột đờng?


B. Bài mới


- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của chất đạm và chất béo.</b>


- Hs quan sát hình trang 12, 13 sgk nói với nhau những thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất
béo.


- Kể tên thức ăn chứa chất đạm mà em ăn hàng ngày? ( thịt ,cá, trúng sữa chua, pho mát, đậu
, lạc, vừng...)


- Tại sao hành ngày chúng ta cần ăn những thức n cha nhiu cht m?


- Nói tên những thức ăn chøa nhiỊu chÊt bÐo ë h×nh trang 13 sgk ?- Kể tên những thức ăn
chứa nhiều chất béo mà em ăn hàng ngày?


- Vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiÒu chÊt bÐo ?
* Gv kÕt luËn nh sgk cho hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>* Gv kt lun : Các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo đều có nguồn gốc từ thực vật,</i>
động vật.


* Học sinh nhắc lại nội dung bài học
C. Củng cố - dặn dò :


- Hs nêu lại bài häc
- giao bµi tËp vỊ nhµ.



***********************************


<b>ThĨ dơc</b>



<b>ĐI đều, đứng lại, quay sau </b>

<b> trò chơI “kéo c</b>

<b>a lừa xẻ”</b>


<b>I . Mục tiêu</b>



- Bớc đầu biết cách đi đều, đứng lại, và quay sau.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc cỏc trũ chi
<b>II. a im, ph ng tin</b>


- Đảm bảo an toàn, vệ sinh nơi tập luyện.
- Chuẩn bị 1 chiếc còi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu .</b>


- GV nhn lp ph bin ni dung, yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phc tp
luyn.


Trò chơi : làm theo hiệu lệnh
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát một bài
<b>2. Phần cơ bản</b>


<i><b>a. i hỡnh, i ng</b></i>


- ễn i u, ng li, quay sau:


+ Lần 1 và 2 : tập cả lớp, do GV điều khiển. Lần 3, lần 4: tËp theo tỉ, do tỉ trëng ®iỊu khiĨn.
GV quan sát, sửa chữa sai sót cho HS



+ Tp hp c lớp đứng theo tổ, cho các tổ thi đua trình diễn. GV quan sát, nhận xét, đánh giá,
sửa chữa sai sót


+ Tập cả lớp do Gv điều khiển để củng cố
<i><b> b. Trị chơi vận động:</b></i>


- Trß chơi kéo ca lừa xẻ


- GVtp hp theo i hình chơi, nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.


- Cho 2 HS làm mẫu, sau đó cho một tổ chơi thử. Tiếp theo cả lớp thi đua nhau chơi. GV
quan sát, nhận xét, tuyên dơng cặp chơi đúng luật


<b> 3. PhÇn kÕt thóc</b>


- Cho cả lớp chạy đều nối tiếp nhau thành một vòng tròn lớn
- Làm động tác thả lỏng


- GV cïng HS hƯ thèng bµi
- Giao bµi tËp vỊ nhµ


************************************************


Thứ 3 ngày 1 tháng 9 năm 2009


<i><b> Thứ 3 ngày 1 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Chính tả( nghe viết)</b>


<b>Cháu nghe câu chuyện của bà</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe vit li ỳng chớnh t bi “ Cháu nghe câu chuyện của bà"
- Biết trình bầy đúng, đẹp các dòng thơ lục bát


- Luyện viết đúng các tiếng có âm vần hoặc thanh dễ lẫn tr/ ch, hỏi/ ngã
<b>II. đồ dùng dạy học: </b>


B¶ng phơ viÕt bµi tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Hs viÕt tiÕng khã cđa bµi tríc
B. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn hs nghe- viết</b>
- Gv đọc bài thơ 1 hs đọc lại


-Nội dung bài thơ nói gì?( Tình thơng của 2 bà cháu giành cho một cụ già bị lẫn không biết
đờng về.)


- Hs đọc thầm lại bài thơ


- GV hỏi cách trình bày bài thơ lục bát.
- Gv đọc bài cho hs viết


<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>


Bài 1 học sinh đọc yêu cầu làm bài


Bµi 2. Gv nêu yêu cầu bài tập - hs làm bài


- Gv chữa bài


<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>


- NhËn xÐt giê häc


- DỈn hs lµm bµi tËp ë nhµ.


*********************************************


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>
- Đọc, viết đợc các số đến lớp triệu


- Bớc đầu nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


A. Bµi cị:


Hs lµm bµi tËp 3 ë tiÕt tríc
B. Bµi míi:


Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Củng cố cách đọc, viết số đến lớp triệu </b>


- Hỏi: Lớp triệu có mấy chữ số, các số đến lớp triệu có thể có mấy chữ số yêu cầu hs đọc
từng dòng ở bài tập một



Bài 2. Hs đọc yêu cầu sau đó làm bài- đổi vở kiểm tra bài cho nhau
<b>Hoạt động 2: Củng cố nhận biết giá trị của từng chữ số trong một số.</b>
Bài 3. Hs đọc yêu cầu- 3 hs làm bài trên bảng - học sinh khác chữa bài
- Gv chữa bài chung cho cả lớp


Bài 4. Hs đọc yêu cầu - mỗi hs làm một dòng- Gv sửa sai cho học sinh
C. Củng cố- Dặn dò:


- Hs nhắc lại cách đọc, viết số có nhiều chữ số
- Về nhà làm bài tập ở sgk.


*************************************


<b>Lịch sử</b>


<b>Nớc Văn Lang</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nm đợc một số dự kiện về nhà nớc Văn Lang: thời gian ra đời, những nét chính về đời
sống vật chất và tinh thần của ngời Việt Cổ.


+ Khoảng năm 700 TCN nớc Văn Lang, nhà nớc đầu tiên trong lịch sử dân tộc ra đời.
+ Ngời Lạc Việt biết làm ruộng, ơm tơ, dệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và cơng cụ sản xuất
+ Ngời Lạc Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng , bản.


+ Ngời Lạc Việt có tục nhuộm răng, ăn trầu; ngày lễ thờng đua thuyền, đấu vật,…
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- H×nh trong sgk phãng to.


- PhiÕu häc tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>III. Hoạt động dạy học </b>
A. Bài cũ


2 HS lªn bảng nêu nội dung bài học tiết trớc
B. Bài mới


- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Thời gian ra đời của nớc Văn Lang.</b>
* Học sinh làm việc cả lớp


- Gv treo lợc đồ thời gian lên bảng


- Giới thiệu về sự ra đời của nớc Văn Lang khoảng 700 năm trớc công nguyên. Khu vực sông
Hồng, sông Mã, sơng Cả


- Gv giíi thiƯu vỊ trơc thêi gian


- Hs xác định về sự ra đời của nớc Văn Lang trên trục thời gian
* GV kết luận lại nội dung


<b>Hoạt động 2: Một số nét về đời sống ngời Lạc Việt </b>
Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang


- Hs đọc sgk trao đổi theo cặp


- Hs trình bầy giáo viên chốt ý : Đứng đầu là vua Hùng dới vua có lạc hầu, lạc tớng, dới lạc
hầu có lạc dân, dới lạc dân là nô tì



- Gv treo tranh, ảnh hs quan sát làm việc theo nhãm


- Điền các thông tin về đời sống tinh thần, vật chất của ngời Lạc Việt
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


<b>Hoạt động 3: Phong tục của ngời Lạc Việt.</b>
_ Thảo luận cặp đôi câu hỏi 4 sgk


VD: Sự tích bánh chng bánh giày nói về phong tục làm bánh chng ngày tết
- Mai An Tiªm trång da hÊu


ở địa phơng cịn lu giữ phong tục ăn trầu, đấu vật, đua thuyền, trồng khoai...không?
<b>C. Củng cố- Dặn dị: </b>


- Hs nh¾c lại nội dung bài học
- Dặn hs chuẩn bị bài sau


***********************************************


<b>ao c</b>



<b>Vợt khã trong häc tËp(tiÕt 1)</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nêu đợc ví dụ về sự vợt khó trong học tập.


- BiÕt vỵt khã trong häc tËp gióp em häc tËp mau tiến bộ.
<b>II. Đồ dùng dạy học; </b>



- Sgk o c.


Cỏc mẩu chuyện về tấm gơng đạo đức.
<b>III . Hoạt động dạy học</b>
A. Bài cũ


2 HS nªu néi dung ghi nhí tiÕt tríc
B . Bµi míi


- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1:Học sinh kể chuyện " Một HS nghèo vợt khó."</b>
- Gv kể chuyện , 1 hs kể tóm tắt lại câu chuyện


<b>Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm ( câu hỏi 1, 2 sgk) </b>
- Chia lớp thành 4 nhúm


- Các nhóm thảo luận , báo cáo kết quả
- C¸c nhãm nhËn xÐt cho nhau


<b>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm đơi.</b>
- Thảo luận các câu hỏi trong sgk
- Đai diện các nhóm trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động 4: Làm việc cá nhân bài tập 1( sgk)</b>
- HS lm bi tp 1


- Yêu cầu HS nêu cách sẽ chọn và nêu rõ lý do
<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>



-NhËn xÐt giê häc


-DỈn hs häc thc ghi nhí và chuẩn bị bài sau.


******************************************



<i><b> Thứ 4 ngày 2 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Ngi n xin</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Ging đọc nhẹ nhàng bớc đầu thể đợc cảm xúc, tâm trạng nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu, biết đồng cảm, thơng xót trớc nỗi
bất hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ.(trả lời các câu hỏi 1,2,3)


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy hoc </b>
A. Bài cũ:


<i><b> - Yêu cầu đọc bài : “Th thăm bạn” và trả lời câu hỏi SGK</b></i>
- GV nhận xét, đánh giá.


B. Bµi míi:


- Giới thiệu bài: Giới thiệu bằng lời


- Luyện đọc và tìm hiểu bài


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS luyện đọc</b></i>
- HS khá đọc toàn bài.


- GV hớng dẫn giọng đọc toàn bài : giọng nhẹ nhàng, thể hiện sự thông cảm với ngời ăn
xin


<b> - HS khá, giỏi chia đoạn : 3 đoạn</b>
+ Đoạn 1 :Từ đầu cầu xin cứu giúp


+ on 2 :Tiếp theo…khơng có gì để cho ơng cả
+ Đoạn 3 :Phần còn lại.


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn : 2 lợt


<i> + Lỵt 1: GV kÕt hợp giúp HS phát âm tiếng khó: run rẩy, run lÈy bÈy, ch¸u…</i>


<i> + Lợt 2: GV hớng dẫn HS hiểu nghĩa các từ : lọm khọm, đỏ đọc, giàn giụa, thảm hại, </i>


<i>ch»m ch»m.</i>


- HS đọc trong nhóm ( nhóm đơi )
- 2 HS đọc tồn bài .


- Giáo viên đọc mẫu:


<i><b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:</b></i>


- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1 (SGK).



<i> - GV chốt lại : lọm khọm, đỏ đọc, giàn giụa, tái nhợt, sng húp, rên rỉ.</i>
- HS khá rút ra ý chính.


* GV chốt ý 1: Hình ảnh đáng thơng của ông lão ăn xin.


- HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi 2 (SGK) - (HS khá, giỏi trả lời ).


* GV chốt lại : Tình cảm chân thành, thơng xót ơng lão, tơn trọng ông, muốn giúp đỡ
ông.


- HS đọc thầm đoạn 3, thảo luận nhóm đơi, trả lời câu hỏi 3 (SGK).
- Đại diện 1 số nhóm trả lời


- GV chốt lại ý 2 : Tình thơng, sự thông cảm, và tôn trọng của cậu bé.
- Trao đổi, trả lời câu hỏi 4 (SGK).


- GV chốt lại : lòng biết ơn, sự đồng cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

* GV chốt lại : Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu, biết đồng cảm với ngời khác.
<i><b>Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm.</b></i>


- 3 HS đọc nối tiếp các đoạn trong bài.


<i> - GV treo bảng phụ và hớng dẫn HS luyện đọc phân vai đoạn :” Tôi chẳng biết làm cỏch</i>


<i>nàochút gì của ông lÃo</i>


- GV (HS gii) c mẫu.



- HS luyện đọc phân vai theo nhóm đơi (Tạo điều kiện giúp đỡ HS yếu).
- Từng cặp HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- Bình chọn học sinh đọc hay nhất.
C. Củng cố - dặn dò:


<b> - Một HS nêu lại nội dung của bài</b>


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài : Một ngời chÝnh trùc.


*************************************



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ đơn và từ phức</b>



<b>I. Môc tiªu</b>


- Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ


- Tiếng dùng để tạo nên từ còn từ dùng để tạo nên câu, tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng có
nghĩa cịn từ bao giờ cũng có nghĩa.


- Phân biệt đợc từ đơn, từ phức


- Bớc đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.
<b>II. Hoạt động dạy học </b>


A. Bµi cị:


<i><b> Học sinh nhắc lại ghi nhí bµi : dÊu hai chÊm</b></i>


1 häc sinh lµm bµi tËp 1a.
B. Bµi míi:


- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nhận xét </b>
- Học sinh đọc nội dung nhận xét
- Từng cặp trao đổi làm bài tập 1,2


- Gv chốt lời giải đúng : Các từ 1 tiếng là từ đơn
Từ gồm nhiều tiếng là từ phc


- Gv nêu câu hỏi bài tập 2 hs tr¶ lêi


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS học phần Ghi nhớ ( Sgk) </b>
<b>- Học sinh đọc ghi nhớ </b>


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập thực hành</b>
- Gv gợi ý học sinh làm bài tập từ bài 1 đến bài 3
- Đổi vở kiểm tra bài cho bạn


- Gv nhận xét bài của hs và đa ra kết quả đúng của từng bài
C. Củng cố - Dặn dò


- NhËn xÐt giê häc


- Dặn hs về nhà làm bài tập


********************************************

<b>To¸n</b>




<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:</b>
- Cách đọc số, viết số đến lớp triệu


- Thø tù c¸c sè.


- Cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp
<b>II. Hoạt động dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Gv nhËn xÐt ghi ®iĨm
B. Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Củng cố cách đọc, viết số đến lớp triệu </b>
Bài 1(VBT) : Gọi mỗi học sinh làm 1 dòng ở trên bảng
- Dới lớp làm vào vở bài tập - Đổi vở kiểm tra bài cho nhau
- Gv nhận xét chung - chữa bài.


<b>Hoạt động 2:. Củng cố thứ tự các số</b>
Bài2: 1 hs c yờu cu bi tp


1 hs lên bảng làm bài
- Cả lớp nhận xét chữa bài.


* Gv cht bi ỳng 2674399, 5375302, 5437502, 7186500
<b>Hoạt động 3: Củng cố nhận biết giá trị của từng số</b>


Bài 3: 1 hs đọc - 3 hs làm bài trên bảng


- Bạn khác chữa bài cho bạn .


* Gv nhận xét cùng với hs đa ra kết quả đúng
Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu làm bài


- Gv chÊm 1 số bài và nhận xét bài làm, cách trình bầy bài của các em'.
C. Củng cố- Dặn dò:


- NhËn xÐt giê häc


- Giao bµi tËp vỊ nhµ: Lµm bµi ë sgk


*********************************


<b>KĨ chun</b>



<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


- Kể đợc câu ( mẩu chuyện ) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lịng nhân
hậu, tình cảm thơng u, đùm bọc lẫn nhau giữa ngời với ngời.


- Lêi kÓ râ ràng ,rành mạch , bớc đầu biết biểu lộ tình cảm qua giọng kể.
<b> II. Đồ dùng dạy học </b>


- Một số câu chuyện về chủ đề : Lịng nhân hậu.
<b>III. Các hoạt động dạy hoc</b>


<b>A. Bµi cị:</b>



<i><b> - Yêu cầu kể lại nội dung câu chuyện Nàng tiên ốc.</b></i>
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>- Giíi thiƯu bµi: Giíi thiƯu trùc tiÕp b»ng lêi.</b></i>
- Híng dÉn HS kĨ chun


<i><b>Hoạt động 1: dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài</b></i>
- Học sinh đọc đề bài (HS TB).


<i> - GV gạch dới những từ ngữ : đợc nghe, đợc đọc, lòng nhân hậu</i>
- 4 HS nối tiếp đọc gợi ý1, 2, 3, 4, cả lớp theo dõi (SGK).


- GV hớng dẫn HS nhớ lại một số câu chuyện về chủ đề : Lòng nhân hậu.
- Học sinh giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể.


<i><b>Hoạt động2: HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>
- Học sinh kể chuyện theo nhóm đơi.


- Häc sinh kĨ chun tríc líp (HS G- K- TB –Y).


- Học sinh thảo luận về nội dung, ý nghĩa (HS đàm thoại với nhau).
- Bình chọn bạn kể chuyện hay và hiểu nội dung câu chuyện nhất.
C.Củng cố - dặn dò:


- Dặn học sinh về nhà kể cho ngời thân nghe. - NhËn xÐt tiÕt häc.
*******************************



<b>Kü thuËt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>I. Mơc tiªu</b>



- HS biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu.


- Vạch đợc đờng dấu trên vải và cắt đợc vải theo đờng vạch dấu đúng qui trình, đúng kỹ
thuật.


- Giáo dục ý thức an toàn lao động.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu một mảnh vải đã đợc vạch dấu đờng thẳng, đờng cong bằng phấn may và đã cắt
một đoạn theo đờng vạch dấu.


- VËt liƯu va dơng cơ cÇn thiÕt


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
- Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu</b>


- GV giới thiệu mẫu, hớng dẫn HS quan sát, nhận xét hình dạng các đờng vạch dấu,đờng
cắt vải


- Gợi ý để HS nêu tác dụng của việc vạch dấu trên vải
- Nhận xét, bổ sung câu trả lời của HS và kết luận
<b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn thao tác kỹ thuật</b>
<b>1. Vạch dấu trên vải</b>



- Híng dÉn HS quan sát hình 1a, 1b(SGK)


- GV ớnh mnh vi lờn bảng và gọi 1 HS lên thực hiện thao tác đánh dấu 2 điểm
- GV hớng dẫn HS thực hiện một số điểm cần lu ý


<b>2. Cắt vải theo đờng vạch dấu</b>


- Hớng dẫn HS quan sát hình 2a, 2b(SGK) để nêu cách cắt vải theo đờng vạch dấu
- GV nhận xét, bổ sung theo những nội dung SGK và hớng dẫn thực hiện một số điểm
cần lu ý khi cắt vải


- Gọi 1 – 2 HS đọc phần ghi nhớ


<b>Hoạt động 3: HS thực hành vạch dấu và cắt vải theo đờng vạch dấu</b>
- Kiểm tra sự chun b dựng ca HS


- Nêu thời gian và yêu cầu thực hành


- HS thc hnh vch du v cắt vải theo đờng vạch dấu
<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>


- GV tæ chøc cho HS trng bày sản phẩm thực hành


- GV nờu cỏc tiờu chun đánh giá sản phẩm thực hành của HS
- HS dựa vào các tiêu chuẩn trên tự đánh giá sản phẩm thực hành


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS theo hai mức hoàn thành và cha hon
thnh


C. Nhận xét, dặn dò



- GV nhn xột s chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành
- GV hớng dẫn và dặn HS chuẩn bị bài sau: “khâu thờng”


*****************************************



<i><b> Thứ 5 ngày 3 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Địa Lý</b>



<b>Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc tên một số dân tộc ít ngời ở Hồng Liên Sơn :Thái, Mơng ,Dao…
- Biết Hồng Liên Sơn là nơi dân c tha thớt


- Sử dụng tranh ảnh để mô tả nhà sàn và trang phục của một số dân tộc ở Hoàng Liên
Sơn:


+Trang phục : Mỗi dân tộc có cách ăn mặc riêng; trang phục của các dân tộc đợc may
,thêu trang trí rất cơng phu và thờng có màu sắc sặc sỡ…


+Nhà sàn; đợc làm từ những vật liệu tự nhiên nh : tre, nứa, gỗ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Bản đồ địa lý TNVN


<b>III. các Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Bài cũ:</b>



<b>- Hãy chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ TNVN và cho biết nó có đặc</b>
điểm gì?


- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
<b>B. Bµi míi: </b>


- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động1: Hoạt động cá nhân</b>


- Ngời dân ở vùng núi Hoàng Liên Sơn đông đúc hơn hay tha thớt hơn so với vùng đồng
bằng?


- Kể tên các dân tộc ít ngời ở Hoàng Liên Sơn? Xếp thứ tự các dân tộc( Dao , Thái,
Mông ) theo địa bàn c trú từ nơi thấp đến nơi cao?


- Ngời dân ở khu vực vùng núi cao thờng đi lại bằng phơng tiện gì? Vì sao?
<b>Hoạt động 2: làm việc theo nhóm.</b>


- Nêu những hoạt động trong chợ phiên?


- Kể tên một số hàng hoá bán ở chợ? Tại sao chợ lại bán những hàng hố đó?
- Kể tên một số lễ hội của các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn?


- Lễ hội đợc tổ chức vào mùa nào?
- Trong lễ hội có những hoạt động gì?


- Các nhóm trao đổi, nhận xét giúp nhau hoàn thiện câu trả lời .
- GV nhận xét và tổng kết lại toàn b ni dung bi hc.



C. Củng cố- Dặn dò:


- Học sinh nêu lại nội dung bài học


- Dn chun bị bài sau Hoạt động sản xuất của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn


*************************************************************
<i><b> </b></i>


<b>Toán</b>



<b>DÃy số tự nhiên</b>



<b>i. Mục tiêu:</b>


- Bc u nhn biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên.và một số số đặc điểm của dãy số
tự nhiên.


<b>II. đồ dùng dạy học .</b>
Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Bài cũ: </b>


<b> - HS đọc một vài số có 9 chữ số.</b>
- Gv nhận xét, đánh giá.


B. Bµi míi:
<i><b> * Giíi thiƯu bµi. </b></i>



- GV giíi thiƯu trùc tiÕp.


<i><b>Hoạt động1: Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên.</b></i>
- HS nêu một vài số mà các em đã đợc học (HS TB nêu).
- Giáo viên ghi bảng.


- Hớng dẫn HS viết các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn (0, 1, 2, 3, 4,…)


- GV giới thiệu :Tất cả các số tự nhiên viết theo thứ tự từ bé đến lớn sẽ tạo thành một
dãy số t nhiờn (2HS TB nhc li).


- Giáo viên viết một số dÃy số, chẳng hạn : 15, 368, 10, 45, 1999…
0, 1, 2, 3, 4, 5, …, 99, 100, …
- Häc sinh nêu dÃy số nào là dÃy số tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- GV hớng dẫn HS tập nhận xét : Thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào ta đợc số tự nhiên
liền trớc hay liền sau số đó? ( liền sau).


- Số tự nhiên nào là số tự nhiên lớn nhất? (Khơng có số tự nhiên lớn nhất)
- Nhận xét về 2 số tự nhiên liền nhau? (hơn kém nhau 1 đơn vị)


- HS khá rút ra kết luận : (SGK).
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành.</b></i>


<b> Bài 1. Viết số tự nhiên liền sau</b>
- HS đọc yêu cầu .


- HS làm bài cá nhân.



- Học sinh nêu kết quả bài làm ( Học sinh TB )
- HS vµ GV nhËn xÐt.


<b> Bµi 2 : Viết số tự nhiên liền trớc</b>
- Cách tiến hành : Tơng tự bài 1.


<b> Bi 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- HS đọc yờu cu bi 3.


- HS làm bài cá nh©n.


- HS nêu kết quả bài làm và giải thích vì sao lại chọn số đó ( Học sinh TB ).
- HS và GV nhận xét, chữa bài.


<b> Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- HS đọc yêu cầu


- Làm bài theo nhóm đơi (Tạo điều kiện giúp đỡ HS yếu).
- Đại diên 3 nhóm nêu kết quả. Giải thích cách làm.
- 1 HS lên bảng chữa bài (HS khá).


- C¶ líp nhËn xÐt kÕt qu¶ trên bảng. GV nhận xét chung.
IV. Củng cố, dặn dò:


- 1 HS nhắc lại đặc điểm số tự nhiên, dãy số tự nhiên. GV hệ thống lại toàn bài. - Dặn
HS về nhà làm BT ở VBT.


*****************************************************


<b>Tập làm văn</b>




<b>kể lại lời nãi, ý nghÜ cđa nh©n vËt</b>



<b>I- mục đích, u cầu</b>


1. Biết đợc 2 cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhấn vật và tác dụng của nó: nói lên tính
các nhân vật và ý nghĩa câu chuyện.(Nội dung ghi nh)


2. Bớc đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai cách
: trực tiếp và gián tiếp.


<b>II- dựng dy học</b>–
- Bảng phụ, bảng học nhóm.
- VBT Tiếng Việt 4, tập 1.


<b>III- các hoạt động dạy học</b>–
A- Kiểm tra bài cũ


Hỏi : Khi cần tả ngoại hình nhân vật, cần chú ý tả những gì ? Lấy ví dụ về cách tả
<i>ngoại hình nhân vật trong truyện Ngời ăn xin để minh hoạ.</i>


Kiểm tra 2 HS. GV nhận xét, đánh giá.
<b>B- Bài mới:</b>


<i><b> Giíi thiƯu bµi : GV giíi thiƯu trùc tiÕp</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn phần nhận xét.( Sử dụng VBT)</b></i>
<b> Bài 1, 2</b>


- Học sinh đọc yêu cầu của BT1, 2


- Học sinh làm bài cá nhõn


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài vào vở bài tập
- GV treo bảng phụ, 1HS khá lên chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV chốt lại : Lời nói và ý nghĩ của cậu bé cho thấy cậu là một ngời nhân hậu
<b> Bµi tËp 3 </b>


- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh thảo luận theo nhóm đơi.
- Học sinh nêu kết quả của nhóm mình.
- GV treo bảng phụ, mời 1 HS lên chữa bài.


* GV chốt lại : Cách 1 : Dẫn trực tiếp : nguyên văn lời ông lão.
Cách 2 : Thuật lại gián tiếp lời của ông lão.
<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS học phần ghi nhớ.</b></i>


- 2 HS TB đọc li ghi nh.


- 2 HS khá nhắc lại (không nhìn s¸ch).


<i><b>Hoạt động 3: Phần luyện tập. ( Sử dụng VBT)</b></i>
<b> Bài tập 1 Tìm lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp</b>
- Học sinh đọc yêu cầu của BT1


- Häc sinh lµm bµi cá nhân vào VBT.
- Một số HS nêu kết quả (HS TB).


- 1 HS lên bảng chữa bài. C¶ líp nhËn xÐt.



- GV lu ý HS : Lời dẫn trực tiếp thờng đặt trong dấu ngoặc kép; đặt sau dấu hai chấm
phối hợp với dấu gạch ngang đầu dịng. Lời dẫn gián tiếp khơng đặt trong dấu ngoặc
kép hay sau dấu gạch ngang.


<b> Bài tập 2 Chuyển lời dẫn gián tiếp thành lời dẫn gián tiếp</b>
- Học sinh đọc yêu cầu


- Hớng dẫn HS cách chuyển lời nói gián tiếp thành lời nói trực tiếp.
- 1 học sinh khá làm mẫu 1 câu. Cả lớp nhận xét, GV đánh giá.
- Các câu còn lại học sinh tự làm. Học sinh nêu kết quả của mình.


- GV treo bảng phụ, 2 HS khá lên bảng chữa bài.
- Học sinh và giáo viên nhận xét bổ sung.


* GV cht lại : Thay đổi từ xng hơ.


<b> Bµi tËp 3 Chun lêi dÉn trùc tiÕp thµnh lêi dẫn gián tiếp</b>
* Cách tiến hành : tơng tự bài 2


* GV lu ý : Xác định rõ lời đó là lời của ai. Thay đổi từ xng hô. Bỏ các dấu ngoặc kép
(gạch đầu dòng) gộp lại lời kể chuyn vi li nhõn vt.


IV. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại Ghi nhớ.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài : Viết th


******************************************************


<b>THể DụC</b>




<b>BàI 6: ĐI ĐềU, VòNG PHảI, VòNG TRáI, ĐứNG LạI</b>


<b>TRò CHƠI BịT MắT BắT DÊ</b>



<b>I- MUC TIÊU: </b>


- Bớc đầu biết cách đi đều vòng phải, vòng trái, và quay sau


- Bớc đầu thực hiện động tác đi đều vòng phải, vòng trái- đứng lại.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.


<b>II- ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN:</b>
- Địa điểm: sân trờng sạch sẽ.
- Phơng tiện: còi.


III- NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN LớP:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HĐ CủA HọC SINH</b>


<b>1. Phần mở đầu: 6 </b><b> 10 phút. </b>


Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chấn
chỉnh trang phục tập lun.


Trị chơi: Làm theo khẩu lệnh
Giậm chân tại chỗ, m theo nhp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HĐ CủA HọC SINH</b>
<b>2. Phần cơ bản: 18 </b><b> 22 phút. </b>



a. ễn quay ng sau :


Lần đầu GV điều khiển, các lần sau GV chia tổ tập
luyện do tỉ trëng ®iỊu khiÓn. GV quan sát, nhận
xét, sửa chữa sai sót cho HS.


TËp trung líp, cđng cè. GV ®iỊu khiĨn .


Học đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. GV làm
mẫu động tác chậm, vừa làm vừa giảng giải kĩ thuật
động tác.


Chia tổ tập luyện theo đội hình 1 hàng dọc. GV
quan sát, sửa chữa sai sót cho HS.


b. Trũ chi vn ng


Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. GV cho HS tập hợp theo
hình thoi, nêu trò chơi, giải thích luật chơi, rồi cho
HS làm mẫu cách chơi. Tiếp theo cho cả lớp cùng
chơi. GV quan s¸t, nhËn xÐt biĨu d¬ng HS hoàn
thành vai chơi của mình.


<b>3. Phn kt thỳc: 4 </b>–<b> 6 phút. </b>
GV củng cố, hệ thống bài.
GV nhận xét, đánh giá tiết học.


HS thùc hµnh lµm theo mẫu.
Nhóm trởng điều khiển.
HS chơi.



HS hát và vỗ tay


*******************************************************
<i><b> Thứ 6 ngày 4 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>



<b>Viết số tự nhiên trong hệ thập phân</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân.


- Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗt số .
<b>II. đồ dùng dạy học </b>


B¶ng phơ


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. Bài cũ : </b>


<b> - KiĨm tra VBT cđa HS.</b>


- GV nhận xét, đánh giá chung.
<b>B. Bài mới: </b>


<i><b>- Giíi thiƯu bài: Gv nêu mục tiêu của tiết học</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Hớng dẫn HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.</b></i>



- GV nêu câu hỏi : Trong dãy số tự nhiên mỗi hàng viết mấy chữ số ? (HS TB ).
- Cứ 10 đơn vị ở một hàng thì hợp thành mấy đơn vị ở hàng liền kề nó ? (HS khá)
- Có thể viết đợc mọi số tự nhiên từ những chữ số nào ? (HS TB).


- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu ? (HS khá)- HS TB nhìn SGK nhắc lại


* GV gii thiu : Vit s t nhiên có đặc điểm nh trên đợc gọi là viết số tự nhiên trong
hệ thập phân.


<i><b> Hoạt động 2: Thực hành</b></i>
<b> Bài 1. Viết theo mẫu</b>


- HS đọc yêu cầu bài 1
- HS làm việc cá nhân.


- GV treo bảng phụ, gọi 4 HS lên bảng làm ( Học sinh TB ).
- HS đổi vở cho nhau để kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- HS làm bài tập cá nhân (theo mẫu).
- 2 HS lên bảng làm bài (2 HS TB).
- Cả lớp nhận xét, chốt lại kết quả đúng :
1837 = 10000 + 800 + 30 + 7


<b> Bài 3 : Nêu giá trị của chữ số 5 trong các số sau.</b>
- HS đọc yêu cầu bài 3


- Häc sinh làm bài cá nhân.


<i> - Cha bi bng trò chơi Tiếp sức (2 đội tham gia chơi, mỗi đội 4 HS).</i>


- GV phổ biến luật chơi, HS tiến hành chơi.


- Gv kiểm tra kết quả bài làm và công bố đội thắng cuộc.
<b>C. Củng cố, dặn dị</b> :


<b> - GV hƯ thèng kiÕn thøc toàn bài.</b>
- Dặn HS về nhà làm BT ở VBT.


*****************************************************


<b>LuyÖn tõ và câu</b>



<b>mở rộng vốn từ : Nhân hậu - đoàn kÕt</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


- BiÕt thªm mét sè từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ HánViệt thông dụng) về
chủ điểm Nhân hậu - Đoàn kÕt (BT2,3,4; biÕt c¸ch më réng vèn tõ cã tiÕng hiền,
tiếng ác(BT1)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ, bảng häc nhãm.
- VBT TV 4, Tõ ®iĨn.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
A.Bài cũ:


- Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm gì?


<b> - Häc sinh tr¶ lời, giáo viên nhận xét, bổ sung, cho điểm.</b>


<i><b>B. Bài míi: .</b></i>


<i><b>- Giíi thiƯu bµi: </b></i>
Gv giíi thiƯu trùc tiÕp


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS làm bài tập. (Sử dụng VBT)</b></i>
<b> Bài tập 1: Tìm từ</b>


- 1 HS đọc yêu cầu của BT1.
- Hớng dẫn HS tìm từ trong từ điển.


- Gv phát bảng học nhóm cho các nhóm, HS làm viƯc theo nhãm 4 (G-K-TB-Y).
- C¸c nhãm b¸o c¸o kết quả (dán bảng học nhóm lên bảng lớp).


- HS đại diện nhóm đọc kết quả của nhóm mình.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung, kết luận những từ đúng :


<i>a) Hiền dịu, hiền đức, hiền hậu,….</i>
<i>b) ác độc, ác ôn, ác hại, ác liệt,…</i>


<b> Bài tập 2: Xếp các từ vào ô thích hợp</b>
- HS đọc yêu cầu.


- HS làm việc cá nhân.
- 3 HS đọc kết quả (HS TB).


- GV treo bảng phụ, mời 1 HS khá lên chữa bài.
- GV nhận xét kết quả đúng.



<i> * Yêu cầu HS khá, giỏi nêu nghĩa của 1 số từ : cu mang, bất hoà.</i>
<b> Bài tập 3. Điền từ ngữ để hoàn chỉnh các thành ngữ</b>


- HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Hớng dẫn HS chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc đơn để điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i> Thứ tự điền : bụt, đất, cọp, chị em gái. </i>


<b> Bài tập 4 Hiểu nghĩa của thành ngữ, tục ngữ.</b>
- HS đọc nội dung bài tập 4.


- HS làm việc theo nhóm đơi (Tạo điều kiện giúp đỡ HS yếu).
- Học sinh làm vo v bi tp.


- Vài HS nêu kết quả bài làm


- HS v GV nhn xét, chốt lời giải đúng.


- Mêi 4 HS kh¸, giỏi nêu tình huống sử dụng 4 thành ngữ, tục ngữ trên.
C. Củng cố, dặn dò.


<b> - HS nhắc lại nội dung bài.</b>


- Dặn HS về nhà hoàn thiện bài và chuẩn bị bài : Từ ghép và từ láy.


*****************************************************


<b>Khoa học</b>




<b>Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ</b>



<b>i. Mục tiêu:</b>


- K tên các thức ăn chứa nhều vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
- Nêu đợc vai trị của vi-ta-min, chất khống, và chất xơ đối với cơ thể:
+Vi-ta-min rất cần cho cơ thể, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.


+Chất khoáng tham xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.
nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.


+Chất xơ khơng có giá trị dinh dỡng nhng rất cần để đảm bảo hoạt động bình thng ca
b mỏy tiờu hoỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trang 14, 15 (SGK). Bảng phụ, bảng học nhóm, - Phiếu học tập .
<b>Iii. Các hoạt động dạy học </b>


<b>A. Bµi cị: </b>


<b> - HS nêu vai trị của chất đạm và chất béo. </b>
- Gv nhận xét, đánh giá chung.


B. Bµi míi:


<i><b> - Giíi thiƯu bµi. GV giíi thiƯu trùc tiÕp.</b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Trò chơi thi kể tên các thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khống và</b></i>



<i>chÊt x¬</i>


- GV chia lớp thành 5 nhóm, phát bảng học nhóm.


- Yờu cầu HS thảo luận và điền đầy đủ nội dung vào bảng.


- Nhóm nào tìm đợc càng nhiều món ăn và nguồn gốc của chúng càng tốt.
- Các nhóm báo cáo kết quả.


- HS nhËn xÐt, bổ sung.


- Gv công bố nhóm thắng cuộc.


<i><b>Hot động 2: Thảo luận về vai trò của vi-ta-min, chất khống và chất xơ.</b></i>
- HS thảo luận về vai trị của vi-ta-min


<b>+ Kể tên một số vi- ta- min mà em biết (HS TB nối tiếp nêu).</b>
<b>+ Nêu vai trò của các loại vi- ta –min đó.</b>


+ Nêu vai trị của vi<b>- </b>ta- min đối với cơ thể (HS khá).


- Häc sinh tr¶ lêi.


* GV nhận xét, bổ sung : Vi- ta- min rất cần cho hoạt động sống của cơ thể. Nếu thiếu
vi- ta- min cơ thể sẽ b bnh.


- HS thảo luận về vai trò của chất khoáng (tiến hành nh vai trò của vi- ta- min).
<b>- HS thảo luận về vai trò của chất xơ và nớc (tiến hành nh vai trò của vi- ta-min)</b>
* GV kÕt luËn : (SGK trang 15)



<b>C. Cñng cè Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài : Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn ?
*************************************************


<b>Tập làm văn</b>


<b>Viết th</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nắm chắc mục đích của việc viết th, nội dung cơ bản và kết cấu thông thờng của
một bức th.


- Biết vận dụng kiến thức để viết một bức th thăm hỏi trao đổi thông tin với bạn (mục
III).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 HS nhắc lại phần Ghi nhớ tiết trớc.
<i><b>B. Dạy bµi míi: </b></i>


<i><b>- Giíi thiƯu bµi.</b></i>


GV giíi thiÖu trùc tiÕp.


<i><b>Hoạt động 1: Phần Nhận xét:</b></i>


<i> - 2 HS TB đọc bài: “ Th thăm bạn ”.</i>


Bạn Lơng viết th cho Hồng để làm gì ? ( Thăm hỏi và chia buồn ).
- HS trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 (SGK).


- HS TB trả lời, HS khá bổ sung.
<b> - GV chốt lại :</b>


* Nội dung một bức th : - Nêu lí do và mục đích viết th.
- Thăm hỏi tình hình.


- Thơng báo tình hình của ngời viết th.
- Nêu ý kiến trao đổi, (bày tỏ tình cảm).
<i><b>Hoạt động 2: Phần Ghi nhớ:</b></i>


- 2 HS TB đọc ghi nhớ (SGK) (Sử dụng bảng phụ).
- 2 HS khá nhắc lại ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>
a) Tìm hiểu đề.


- 1 HS đọc đề bài.


- GV giúp HS xác định yêu cầu bằng hệ thống câu hỏi sau :


Đề bài yêu cầu viết th cho ai? Mục đích viết th để làm gì ? Viết th cho bạn cần xng hơ
nh thế nào ?


CÇn kĨ cho bạn nghe những gì ?
Cuối th nên làm gì ?



b) Thực hành:


- HS viết vào giấy những ý cần viết trong lá th.
- HS trình bày miệng (2 3 HS khá).


C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Tuần 4</b>



<i><b>Thứ 2 ngày 7 tháng 9 năm 2009 </b></i>



<b>Tp c</b>



<b>Một ngời chÝnh trùc</b>



I .Mục đích yêu cầu


- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, bớc đầu đọc diễn cảm đợc một đoạn trong bài
- Hiểu nội dung: Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lịng vì dân vì nớc của Tô
Hiến Thành – vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa.( trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK)


II Đồ dùng dạy học
- Tranh trong SGK


- B¶ng phơ



III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ


Gọi 2 h/s nối tiếp nhau đọc truyện Ngời ăn xin , trả lời câu hỏi 2,3 ,4 trong SGK
B. Dạy bài mới


<i><b> * Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>- GV giới thiệu chủ điểm Măng mọc thẳng </b></i>
- Giới thiệu truyện đọc mở đầu chủ điểm
<i><b>Hoạt động 1:Hớng dẫn luyện đọc </b></i>


+ HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn truyện - 2 -3 lợt
Đoạn 1 : Từ đầu đến ( đó là vua Lý Cao Tông )


Đoạn 2 : Tiếp theo đến ( tới thăm Tô Hiến Thành đợc )
Đoạn 3 : Phần còn lại


GV kết hợp sửa sai cho HS
+ HS luyện đọc theo cặp
+ 1- 2 HS đọc cả bài


+ GV đọc diễn cảm tồn bài
<b> Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b>


+ Đoạn 1 : HS đọc thành tiếng, HS đọc thầm
Đoạn này kể chuyện gì ?


Trong việc lập ngơi vua, sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện nh thế nào ?
+ Đoạn 2 : HS đọc thầm



Khi Tô HIến Thành ốm nặng, ai thờng xun chăm sóc ơng ?
+ Đoạn 3 : HS đọc thầm


Tô Hiến Thành tiến cử ai thay ơng đứng đầu triều đình ?


V× sao Thái hậu ngạc nhiên khi Tô Hiến Thành tiến cử Trần Trung Tá ?


Trong việc tìm ngời giúp nớc, sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện nh thÕ
nµo ?


Vì sao nhân dân ca ngợi những ngời chính trực nh Tơ Hiến Thành ?
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dần HS đọc diễn cảm </b></i>


+ 4 HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài. GV hớng dẫn các em Tìm giọng đọc và thể hiện
đúng giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn .


+ GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn đối thoại trong bài theo
cách phân vai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Chuẩn bị bài sau : Tre Việt Nam .


*******************************************
<b>toán</b>


<b>so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên</b>
<b>i. mục ớch yờu cu</b>


- Bớc đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp
thứ tự các số tự nhiên



<b>ii. dựng dạy học </b>


<b> </b> - B¶ng phơ .


<b>iii. các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
a. Kiểm tra bài cũ


Gọi 2 HS lên bảng đọc cho HS viết : - Bốn nghìn bảy trăm ba mơi sáu, sau ú hóy
vit s ú thnh tng ?


B. Dạy bài míi


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nhận biết cách so sánh hai số tự nhiên </b>
- GV đa ra từng VD để HS nhận xét sau đó rút ra kết luận :


+ Số nào có số các chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn . Số nào có ít chữ số hơn thì
bé hơn .


+ NÕu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng
kể từ trái sang phải .


+ Nu hai s cú tt c các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng
nhau .


- GV đa ra câu hỏi HS trả lời để chốt lại : Bao giờ cũng so sánh đợc hai số tự nhiên,
nghĩa là xác định đợc số này lớn hơn hoặc bé hơn , hoặc bằng số kia .


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS nhận biết về sắp xếp số tự nhiên theo thứ tự xác định .</b>
GV đa ra một số VD cho HS làm sau đó rút ra kết luận : Bao giờ cũng so sánh đ


-ợc các số tự nhiên nên bao giờ cũng xếp đ-ợc thứ tự các số tự nhiên.


<b>Hoạt động 3: Thực hành </b>


Bµi 1 : HS nêu yêu cầu của bài
HS tự làm bài rồi chữa


Bi 2 : HS c yêu cầu của bài
- 3 HS lên bảng làm


- Líp lµm bµi vµo vë
- NhËn xÐt , chữa bài
Bài 3 : HS làm bài vào vở
Nhận xét ,chữa bài
C. Củng cố , dặn dò


- Nờu cỏch so sánh hai số tự nhiên, từ đó nêu cách sắp xếp các số tự nhiên
- GV nhận xét tiết học .


*************************************
<b>khoa häc</b>


<b>tại sao cần phải ăn phối hợp nhiều loại thc n</b>
<b>i. mc ớch yờu cu </b>


- Biết phân loại thức ăn theo nhóm chất dinh dỡng.


- Bit c có sức khoẻ tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên
thay đổi món.



- Chỉ vào bảng tháp dinh dỡng và nói: cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột
đờng, nhóm chứa nhiều vi – ta – min và chất khoáng: ăn vừa phải nhóm thức ăn
chứa nhiều chất đạm: ăn có mức độ nhóm chứa nhiều chất béo: ăn ít đờng và ăn
hạn chế muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>- H×nh 16 ,17 SGK </b>


- Tranh ảnh các loại thức ăn .


<b>III. cỏc hot ng dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ


Hãy nêu vai trò của các thức ăn chứa nhiều vi-ta- min , chất khống và chất xơ đối
với cơ thể ngời ?


B. D¹y bµi míi


- Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp
- Hớng dẫn tìm hiểu bài


<b>Hot ng 1 : Tho luận về sự cần thiết phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và </b>
th-ờng xuyên thay đổi món


- Mục tiêu : Giải thích đợc lí do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thuyên thay
đổi món .


- Cách tiến hành :


+ Bớc 1: Thảo luận theo nhãm



- GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi : Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại
thức ăn và thờng xuyên thay đổi món ăn ?


+ Bớc 2 : làm việc cả lớp


<b>Kt lun: Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất dinh dỡng nhất định ở những</b>
tỉ lệ khác nhau. Không một loại thức ăn nào dù chă nhiều chất dinh dỡng đến đâu
cũng không thể cung cấp đủ các chất dinh dỡng cho nhu cầu của cơ thể. Ăn phối
hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món ăn không những đáp ứng đầy
đủ nhu câù dinh dỡng đa dạng, phức tạp của cơ thể mà còn giúp chúng ta ăn ngon
miệng hơn và q trình tiêu hố diễn ra tốt hơn .


<b>Hoạt động 2 : Làm việc với SGK tìm hiểu tháp dinh dỡng cân đối </b>


- Mục tiêu : Nói tên nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít v n
hn ch .


- Cách tiến hành :


Bớc 1: Làm việc cá nhân
Bớc 3: Làm việc theo cặp
Bớc 3 : Làm việc cả lớp


Kt lun : Cỏc thức ăn chứa nhiều chất bột đờng, vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ
cần đợc ăn đầy đủ. Các thức ăn chứa nhiều chất đạm cần đợc ăn vừa phải. Đối với
các thức ănchứa nhiều chất béo nên ăn có mức độ. Không nên ăn nhiều đờng và
nên hạn chế ăn muối .


<b>Hoạt động 3 : Trò chơi đi chợ </b>



- Mục tiêu : Biết lựa chọn các thức ăn cho từng bữa ăn một cách phù hợp và có lợi
cho sức khoẻ .


- Cách tiến hành :


+ Bớc 1 : GV hớng dẫn cách chơi .


GV cho HS thi kể về những đồ ăn thức uống hàng ngày .
+ Bớc 2 : HS chơi nh đã hớng dẫn .


+ Bíc 3 : HS b¸o c¸o tríc líp .
C. Cđng cố , dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS nên ăn uống đủ chất dinh dỡng và nói với cha mẹ về nội dung tháp dinh
dỡng .


*********************************************
<b>ThĨ dơc</b>


<b>ĐI đều, vịng phảI, vịng tráI, đứng lại</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Sân trờng sạch sẽ, chuẩn bị một còi, kẻ sân chơi
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV ph bin ni dung, yêu cầu bài học
- Chơi một vài trò chơi đơn giản



- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
<b>2. Phần cơ bản</b>
<i><b>a. Đội hình đội ngũ</b></i>


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng ,điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái:


- Ơn đi đều vịng phải, đứng lại
- Ôn đi đều vòng trái, đứng lại


- Ôn tổng hợp tất cả nội dung đội hình đội ngũ nêu trên
<i><b>b. Trò chơi vận động</b></i>


Trò chơi “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”.GV tập hợp HS theo đội hình chơi, nêu tên
trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi, rồi cho HS chơi thử. Sau đó cả lớp chơi
thi đua, GV quan sát, nhận xét, biểu dơng tổ thắng cuộc


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


- Tập hợp HS thành 4 hàng dọc, quay thành hàng ngang làm động tác thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhận, đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nh


*

*****************************************


Thứ 3 ngày 8 tháng 9 năm 2009


<b>Chính tả ( Nhớ viết )</b>




<b>Truyện cổ nớc mình</b>


<b>Phân biƯt r/ d /gi , ©n / ©ng</b>



I. Mục đích yêu cầu


- Nhớ- viết đúng 10 dòng thơ đầu và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bay
đúng các dòng thơ lục bát.


- Làm đúng bài tập 2a
II. Đồ dùng dạy học


B¶ng phơ viÕt néi dung bµi tËp 2
VBT TiÕng ViƯt


III. Các hoạt động day học
A . Kiểm tra bài cũ


GV kiểm tra 2 nhóm thi tiếp sức viết đúng viết nhanh tên các con vật bắt đầu
bằng ch/ tr , tên các đồ đạc trong nhà có thanh hỏi thanh ngã .


B . D¹y bµi míi


- Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu cầu cần đạt của giờ học .
<b> Hoạt động 1: Hớng dần HS nhớ viết </b>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài


<i><b>- 1 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần nhớ - viết trong bài Truyện cổ nớc mình </b></i>
- Cả lớp đọc thầm để ghi nhớ đoạn thơ .



- GV nh¾c nhë các em trớc khi viết bài .
- HS viết bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả .</b>
- Bài tập 2 : HS đọc yêu cầu của bài


HS lµm bµi vµo vë bài tập, 1 HS làm bài vào bảng phụ .


HS làm bài vào bảng phụ trình bày kết quả. HS và GV nhận xét . GV chốt lại lời
giải đúng .


C. Củng cố , dặn dò
- GV nhận xét tiÕt häc


- Về nhà đọc lại khổ thơ trong bài tập 2, ghi nhớ để viết không sai .
- Chuẩn bị bài sau : Tuần 5


********************************


<b>to¸n</b>


<b>lun tËp</b>



<b>i. Mục đích yêu cầu</b>


- Viết và so sánh đợc các số tự nhiên.


- Bớc đầu làm quen dạng x < 5 , 2 < x < 5 với x là số tự nhiên.
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>



B¶ng phơ


<b>iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
A. Kiểm tra bài cũ


GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS
B. Dạy bài mới


- Giới thiệu bài


<b>Hoạt động 1: Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên</b>
GV tổ chức cho HS làm bài tập


Bµi 1 , 2


HS tù lµm bµi råi chữa bài


Bài 3 : Cho HS tự làm bài rồi chữa bài


<b>Hot ng 2: Gii thiu dng bi tập x < 5, 2 < x <5( với x là số tự nhiên</b>
Bài 4


a. GV giới thiệu bài tập , chẳng hạn Gv viết lên bảng x<5 và hớng dẫn HS đọc " x
bé hơn 5 " ; GV nêu : Tìm số tự nhiên x , biết x bé hơn 5 . Cho HS tự nêu các số tự
nhiên bé hơn 5 rối trình bày bài làm nh SGK .


b, Cho HS tù làm bài tập rồi chữa
Bài 5


Cho HS làm bài rồi chữa


C. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm lại bài 4


*******************************************


<b>Lịch sử</b>


<b>Nớc Âu Lạc</b>



<b>I- Mơc tiªu</b>


<b>- Nắm đợc một cách sơ lợc cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc.</b>
- Triệu Đà nhiều lần kéo quân sang xâm lợc nớc Âu Lạc. Thời kỳ đầu do đồn kết,
có vũ khí lợi hại nên giành đợc thắng lợi; nhng về sau An Dơng Vơng chủ quan
nên cuộc kháng chiến thất bại


<b>II- ChuÈn bÞ:</b>


- GV: Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ, hình trong SGK, phiếu học tập.
- HS: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>2. Phơng pháp: Thảo luận, quan sát, luyện tập thực hành.</b>
<b>IV- các hoạt động dạy học ch yu</b>


1. bài cũ: 2 HS nêu


Thi gian ra i và những nét chính về đời sống tinh thần của ngời Việt Cổ- nớc
Văn Lang



2. Bµi míi:
- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


Yêu cầu học sinh đọc SGK và làm bài tập theo phiếu có nội dung nh SGV trang
19,20.


- Học sinh trình bày kết quả bµi lµm


- Giáo viên nhận xét bổ sung và rút ra kết luận : Cuộc sống của ngời Âu Việt và
ng-ời Lạc Việt có nhiều điểm tơng đồng và họ sống hòa hợp với nhau.


<b>Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Học sinh xác định trên lợc đồ hình 1 nơi đóng đơ của nớc Âu lạc và so sánh : Sự
khác nhau về nơi đóng đơ của nớc Văn Lang và nớc Âu lạc


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn từ “năm 207 TCN…… ơng Bắc”Ph


-Yªu cầu học sinh kể lại cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Triệu Đà của nhân
dân Âu lạc


+Vì sao cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Triệu Đà thất bại?


+Vỡ sao năm 179 TCN nớc Âu Lạc lại rơi vào ách đô hộ của phong kiến phơng Bắc.
- Học sinh trả lời giáo viên nhận xét bổ sung.


C- Tæng kÕt, dặn dò



-Nhận xét tiết học, dặn về nhà làm các bài tập trong VBT


<b>********************************************************</b>


<b>o c</b>


<b>Vợt khó trong hoc tâp (tiÕt 2)</b>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Biết đợc vợt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
- Có ý thức vợt khó vơn lên trong học tập.


- Yªu mÕn, noi theo những tấm gơng häc sinh nghÌo vợt khó.


<b>III- Chuẩn bị:</b>


- GV:SGK,SGV
- HS:VBT o c


<b>III. Hình thức Ph</b> <b> ơng pháp</b>


<b>1. Hình thức: Đồng loạt, nhóm, cá nhân.</b>


<b>2. Phơng pháp: Thảo luận, luyện tập thực hành, trò chơi. </b>


<b>IV.Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>


<b>A. </b>

Bài cũ


Hs nêu nội dung cần ghi nhớ ( tiết 1)


B.

Bài mới


-

Giới thiệu bài


<i><b>Hot ng 1:.Tho lun nhúm 4</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Đại diện học sinh trình bày trớc lớp


- Giỏo viờn kt luận khen những học sinh đã biết vợt khó trong học tập
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đơi</b></i>


- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận nhóm
- Các nhóm thảo luận, giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh .
- Đại diện học sinh trình bày trớc lớp


- Giáo viên kết luận khen những học sinh đã biết vợt khó trong học tập
<i><b>Hoạt động 3: Làm việc cá nhõn.</b></i>


- Giáo viên giải thích yêu cầu của bài tập


- Học sinh nêu những khó khăn và biện pháp khắc phục khó khăn trong học tập.
- Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng


- Học sinh và giáo viên nhận xét khuyến khích những học sinh có biện pháp khắc
phục khó khăn trong học tập tốt.


<b>C - Tng kt- ỏnh giá:</b>



Thu vở của nhóm 1 để nhận xét đánh giá


<i><b> Thø 4 ngµy 9 tháng 9 năm 2009</b></i>



<b>tp c</b>


<b>tre vit nam</b>



<b>i. mc ớch yêu cầu </b>


<b> </b>- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm


- Hiểu nội dung: Qua hình tợng cây tre , tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp
của con ngời Việt Nam : giàu tình thơng yêu, ngay thẳng, chính trực (Trả lời đợc
các câu hỏi 1, 2 ; thuộc khoảng 8 dịng thơ) .


<b>II §å dïng dạy học </b>
Tranh minh hoạ trong bài .


Bng ph vit câu đoạn thơ cần hớng dẫn HS đọc .
<b>III. các hoạt động dạy học </b>


A. KiĨm tra bµi cị


- Một HS đọc truyện Một ngời chính trực, trả lời câu hỏi 1,2 trong SGK.
Vì sao nhân dân ca ngợi những ngời chính trực nh Tơ Hiến Thành ?
B. Dạy bài mới


- Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp



<b> Hoạt động 1: Hớng dẫn HS luyện đọc</b>
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn thơ


Đoạn 1: Từ đầu đến nên luỹ nên thành tre ơi ?
Đoạn 2 : Tiếp theo đến hát ru lá cành .


Đoạn 3 : Tiếp theo đến truyền đời cho măng .
Đoạn 4 : Phần còn lại .


- Lần 1: Đọc kết hợp luyện phát âm , GV đa ra những từ khó gọi HS đọc, chú ý
ngắt hơi đúng chỗ để câu thơ có nghĩa .


- Lần 2: Đọc kết hợp hiểu các từ mới và khó trong bài, HS đọc thầm phần chú thích
cuối bài .


+ HS luyện đọc theo cặp .
+ HS đọc cả bài .


+ GV đọc diễn cảm bài thơ .


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài </b>


- HS đọc thành tiếng, đọc thầm, tìm những câu thơ nói lên sự gắn bó lâu đời của
cây tre với ngời VN ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

GV chốt : Tre đợc tả trong bài thơ có tính cách nh ngời : ngay thẳng bất khuất .
- HS đọc thầm đọc lớt toàn bài trả lời câu hỏi 2 trong SGK.


- HS đọc 4 dòng thơ cuối bài, trả lơi câu hỏi : Đoạn thơ kết bài có ý nghĩa gì ?
GV chốt lại : Bài thơ kết lại bằng cách dùng điệp từ , điệp ngữ , thể hiện rất đẹp sự


kế tiếp liên tục của các thế hệ – tre già măng mọc .


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng .</b>
- HS nối tiếp nhau đọc bài thơ . GV hớng dân HS cách đọc


- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm một đoạn thơ- đoạn 4 .
- HS nhẩm HTL những câu thơ yêu thích, cả lớp thi HTL từng đoạn thơ.
Bài thơ giúp chúng ta hiểu điều gì ?


GV ghi đại ý : Qua hình tợng cây tre VN, tác giả ca ngơi những phẩm chất cao đẹp
của con ngời VN: giàu tình thơng u, ngay thẳng chính trc .


C. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- Về nhà tiếp tục HTL bài thơ


- Chuẩn bị bài sau : Những hạt thóc giống .


****************************************



<b>luyện từ và câu</b>


<b>từ ghép và từ láy</b>



I .Mục dích yêu cầu


- Nhn bit c hai cỏch chớnh cấu tạo từ phức của tiếng Việt: ghép những tiếng có
nghĩa lại với nhau (từ ghép ); phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần ( hoặc cả âm
đầu và vần ) giống nhau ( từ láy )



- Bớc đầu phân biệt đợc từ ghép với từ láy đơn giản ( bài tập 1 ); tìm đợc các từ
ghép, từ láy chứa tiếng đã cho ( bài tập 2).


II. Đồ dùng dạy học
- Một số quyển từ ®iĨn
- B¶ng phơ


- VBT TiÕng ViƯt 4


III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ


- 1HS lµm bµi tËp 4


- 1 HS trả lời câu hỏi : Từ phức khác từ đơn ở điểm nào ? Nêu VD ?
B. Dạy bài mới


- Giíi thiƯu bµi : Vµo bµi trùc tiÕp


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu phần nhận xét</b>
- 1 HS đọc nội dung BT và gợi ý. Cả lớp đọc thầm lại .


- 1 HS đọc câu thơ thứ nhất. cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, nêu nhận xét .
+ GV đa ra kết luận : ...


- 1 HS đọc khổ thơ tiếp theo. cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, nêu nhận xét .
+ GV đa r a kết luận : ...


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS học phần ghi nhớ </b>



-2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. Cả lớp đọc thầm lại .
- GV giúp HS giải thích nội dung ghi nhớ .


<b>Hoạt động 3: Phần luyện tập </b>
Bài tập 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Lời giải


Từ ghép Từ láy


Cõu a ghi nhớ , đền thờ , bờ bãi , tng nh , nụ nc


Câu b dẻo dai , vững chắc , thanh cao mộc mạc , nhũn nhặn , cứng cáp
Bài tập 2 :


- HS làm việc theo cặp


- Đai diện nhóm lên báo cáo kết quả.
C. Củng cố , dặn dò


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập về từ ghép và từ láy .


*****************************************



<b>Toán</b>


<b>yến , tạ ,tấn</b>



<b>i. mục tiêu </b>



- Bớc đầu nhận biết về độ lớn của tấn, tạ ,yến ; mối quan hệ giữa tạ, tấn và ki-
lô-gam .


- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn và ki- lô- gam.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn.


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>
- Một số loại cân ( nếu có )


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ


GV kiĨm tra vë bµi tËp vỊ nhà của hs
B. Dạy bài mới


- Giới thiệu bài : trùc tiÕp


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu đợn vị đo khối lợng yến , tạ ,tấn .</b>
a. Giới thiệu đợn vị yến


- GV cho HS nêu lại các đơn vị đo đã học : kg , g .
- GV giới thiệu đơn vị đo yến .


- Gv viÕt b¶ng 1 yÕn = 10 kg .


- Cho HS đọc : 1 yến = 10 kg , 10 kg = 1 yến .


- GV có thể hỏi HS : mua 2 yến gạo tức là mua bao nhiêu kg gạo ?
b. Giới thiệu đợn vị tạ, tấn : tơng tự nh trên .



<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>


Bài 1 : GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài rồi tự làm bài .
- GV chữa bài .


Bài 2 : GV hớng dẫn HS làm chung một câu nh sau : 5 yến = ...kg
Trớc hết cho HS nêu 1 yến = 10 kg từ đó nhẩm đợc


5 yÕn = 1 yÕn x5 = 10 kg x 5 = 50 kg . vËy 5 yÕn = 50 kg
- HS lµm bµi vµo vë


Bµi 3 : Cho HS làm bài rồi chữa .


Bi 4 : - HS tự đọc bài toán rồi làm bài và chữa bài .
- GV lu ý HS trớc hết phải đổi : 3 tấn = 30 tạ


C. Cñng cè , dặn dò
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm lại bài 4


*****************************************


<b>kể chuyện</b>



<b>một nhà thơ chân chính</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>- Nghe k lại đợc từng đoạn câu chuyện theo câu hỏi gợi ý ( sách giáo khoa ); kể</b>
<i>nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện Một nhà thơ chân chính ( do giáo viên kể )</i>



- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí phách cao đẹp,
thà chết chứ không chịu khuất phục cờng quyền


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>
- Tranh minh hoạ trong SGK
Bảng phụ viết sẵn câu hỏi 1 .


<b>iii.các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ


Gọi 1-2 HS kể một câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc về lòng nhân hậu , tình cảm
th-ơng yêu , đùm bọc ln nhau gia mi ngi .


B . Dạy bài mới


- Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp


<i><b>Hoạt động 1: GV kể chuyện Một nhà thơ chân chính ( 2-3 lợt ).</b></i>


- GV kể lần 1, HS nghe, sau đó giải nghĩa một số t khó đợc chú thích trong bài .
- GV kể lần 2. Trớc khi kể yêu câu HS đọc thầm yêu cầu 1. Kể đến đoạn 3, kết hợp
giới thiệu tranh minh hoạ phóng to treo trên bảng lớp .


<b>Hoạt đông 2: Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện </b>
a. Yêu cầu 1 : Dựa vào câu truyện đã nghe, trả lời các câu hỏi .


- Một HS đọc các câu hỏi a, b, c , d . Cả lớp lắng nghe suy nghĩ .
- HS trả lời lần lợt từng câu hỏi



b. Yêu cầu 2, 3 : Kể lại toàn bộ câu chuyện, trao đổi với bạn về ý kiến câu chuyện .
- Kể chuyện theo nhóm


- Thi kể toàn bộ câu chuyện trớc lớp và nói về ý nghĩa của câu chuyện .


Cả lớp và GV bình xét bạn kể chuyện hấp dẫn nhất, hiểu nhất ý nghĩa của câu
chuyện .


C. Củng cố , dăn dß
- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


- Gv khuyÕn khích HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe .
- Chuẩn bị bài sau : Tuần 5


******************************************


<b>Kỹ thuật </b>



<b>Khâu thờng( tiết 1)</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



HS bit cỏch cm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi
khâu, đờng khâu thờng


- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng theo đờng vạch du
<b>II. dựng dy hc</b>


- Tranh quy trình khâu thờng.


- Mộu khâu thờng đợc khâu bằng len trên bìa, vải khác màu, (mũi khâu dài 2,5


cm) và một số sản phẩm đợc khâu bằng mũi khâu thờng


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
1. Bài cũ


GV kiểm tra đồ dùng học tập của hs
2. Bài mới


- Giíi thiƯu bµi


<b> Hoạt động 1:Gv hớng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu</b>


- GV giới thiệu mẫu khâu thờng và giải thích: khâu thờng cịn đợc gọi là khâu tới,
khâu luôn.


- Hớng dẫn hs quan sát mặt phải, mặt trái của mẫu khâu thờng, kết hợp quan sát
hình 3a, 3b để nêu nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

a. GV híng dÉn thao t¸c kü thuËt


- Hớng dẫn hs quan sát hình 1( SGK) để nêu cách cầm vải và cách cầm kim khâu
- Hớng dẫn hs quan sát hình 2a, 2b(SGK) và gọi 1 hs lên bảng nêu cách lên kim,
xuống kim khâu.


- Hớng dẫn hs một số điểm cần lu ý.


- Gọi hs lên bảng thực hiện các thao tác GV vừa híng dÉn.
- GV kÕt luËn néi dung 1.


b. GV híng dẫn thao tác kỹ thuật khâu thờng



- GV treo tranh quy trình, hớng dẫn hs quan sát để nêu các bớc khâu thờng
- Hớng dẫn hs quan sát hình 4 để nêu cách vạch dấu đờng khâu thờng
- GV nhận xét va hớng dẫn hs vạch dấu đờng khâu


- GV gọi hs đọc mục 2, phần b


- GV híng dẫn 2 lần thao tác kỹ thuật khâu thờng


- Hớng dẫn thao tác khâu lại mũi và nút chỉ cuối đờng khâu theo sgk
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ ở cuối bài.


- Thời gian còn lại, gv tổ chức cho hs tập khâu mũi khâu thờng trên giấy kẻ ô ly
- HS tập khâu các mũi khâu thờng cách đều nhau 1 ô trên giấy kẻ ô ly.


3. Củng cố dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


*****************************************


Thứ 5 ngày 10 tháng 9 năm 2009


<b>Địa lý</b>



<b>Hot ng sn xut ca ngời dân ở Hồng Liên </b>


<b>Sơn</b>



<b>I. Mục đích u cầu :</b>



- Nêu đợc một số hoạt động chủ yếu của ngời dân ở Hồng Liên Sơn:


+ Trång trät: trång lóa, ngô, chè, trồng rau và cây ăn quả,trên nơng rẫy vµ rng
bËc thang.


+ Làm các nghề thủ cơng: dệt, thêu, đan, rèn, đúc,…
+ Khai thác khống sản: a- pa-tít, đồng, chì, kẽm,…
+ Khai thác lâm sản: gỗ, mây, nứa,…


- Sử dụng tranh ảnh để nhận biết một số hoạt động sản xuất của ngời dân: làm
ruộng bậc thang, nghề thủ cơng truyền thống, khai thác khống sản.


- Nhận biết đợc khó khăn của giao thơng miền núi: đờng nhiều dốc cao, quanh co,
thờng bị sụt, lở vào mùa ma.


<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>
- Bản đồ địa lý tự nhiên VN


- Tranh, ảnh, một số mặt hàng thủ công, khai thác khống sản . . . (nếu có).
<b>III- Các hoạt động dạy học</b>:


A. KiĨm tra bµi cị :


Nêu những đặc điểm tiêu biểu về dân c, về sinh hoạt, trang phục, lễ hội của một s
dõn tc Hong Liờn Sn ?


B. Dạy bài mới :
- Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp
- Néi dung :



<i><b>1. Trồng trọt trên đất dốc</b></i>


<b>* Hoạt động 1 : làm việc cả lớp.</b>


- HS đọc thầm mục 1, hãy cho biết ngời dân ở Hoàng Liên Sơn thờng trồng những
cây gì ? ở đâu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- HS quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi sau :
+ Ruộng bậc thang thờng đợc làm ở đâu ?
+ Tại sao phải làm ruộng bậc thang ?


+ Ngêi d©n ở Hoàng Liên Sơn thờng trồng gì trên ruộng bậc thang ?
<i><b>2. NghỊ thđ c«ng trun thèng :</b></i>


<b>* Hoạt động 2 : làm việc theo nhốm.</b>


Bớc 1 : HS dựa vào tranh, ảnh vồn hiểu biết để thảo luận.
Bớc 2 : đại diện các nhóm báo cáo kết quả.


GV nhËn xét, bổ xung.
<i><b>3. Khai thác khoáng sản :</b></i>


<b>* Hot ng 3 : làm việc cá nhân </b>
Bớc 1 :


- HS quan sát hình 3 và đọc mục 3 trong SGK trả lời các câu hỏi sau :
+ Kể tên một số khống sản có ở Hồng Liên Sơn?


+ Hiện nay khoáng sản nào đợc khai thác nhiều nhất ?
+ Mơ tả q trình sản xuất phân lân ?



+ Tại sao phải bảo vệ, giữ gìn và khái thác khoán sản hợp lý ?
+ Ngoài khai thác khoáng sản ngời dân miền núi còn khai thác gì
Bớc 2 :


- GV gọi một vài HS trả lời
- GV nhận xét sửa chữa
C. Củng cố, dặn dò :


- ngời dân ở Hoàng Liên Sơn làm những nghề gì, nghề nào là chính ?
- GV nhận xét tiết häc.


****************************************



<b>to¸n</b>



<b>bảng đơn vị đo khối lợng</b>
<b>i. mục đích u cầu </b>


- Nắm đợc tên gọi, kí hiệu , độ lớn của ca- gam , héc- tô- gam; quan hệ của
đề-ca- gam, héc- tô- gam, và gam.


- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng.


- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lợng
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


bảng phụ kẻ sẵn các dòng , các cột nh trong SGK nhng cha viềt chữ và số
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>



A. KiĨm tra bµi cị: hai em lên bảng
1yến = ? kg , 1 t¹ = ...yÕn , 1 tÊn = ...t¹
B . Dạy bài mới


- Giới thiệu bài


<b>Hot động 1: Giới thiệu đề-ca-gam và héc-tô-gam</b>
a, Giới thiệu đề-ca-gam


- HS nêu lại các đơn vị đo khối lợng .
- Cho HS nêu lại 1kg = 1000 g


- GV nêu : để đo khối lợng các vạt nặng hàng chục gam, ngời ta dùng đơn vị
đề-ca-gam .


- GV viết kí hiệu lên bảng. GV nêu và viết tiếp : 1dag = 10 g
- Cho HS c


b. Giới thiệu héc-tô-gam : tơng tự nh trên


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lợng</b>


- HS nêu các đơn vị đo khối lợng đã học không theo thứ tự
- HS nêu đúng theo thứ tự GV viết vào bảng kẻ sẵn .


GV cho HS nhận xét : Những đơn vị bé hơn kg , những đơn vị lớn hơn kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- GV hớng dẫn HS quan sát bảng đơn vị đo khối lợng vừa thành lập, chú ý mối
quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau, từ đó nêu lên nhận xét



+ Mỗi đơn vị đo khối lợng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn , liên nó .
- Cho HS đọc lại bảng đơn vị đo khối lợng .


<b>Hoạt động 3: Thực hành </b>


Bµi 1: - HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài vµo vë .


- GV giúp HS củng cố lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng đã học
Bài 2 : Cho HS làm bài rồi chữa


Bµi 3 : GV híng dÉn HS lµm chung mét c©u
8 tÊn...8100kg


Trớc hết phải đổi 8tấn = 8000 kg


V× 8000kg < 8100 kg nªn 8 tÊn < 8100 kg ( viết dấu < vào chỗ chấm . )
Bài 4 : HS làm bài vào vở


C. Củng cố dặn dß
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về nhà học thuộc bảng đơn vị đo khối lợng


***************************************



<b>Tập làm văn</b>


<b>cốt truyện</b>



<b>i. mc ớch yờu cu </b>



- Hiu đợc thế nào là một cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện: mở đầu ,
diễn biến , kết thúc ( ND Ghi nhớ)


<i>- Bớc đầu biết sắp xếp lại các sự việc chính cho trớc thành cốt truyện cây khế và</i>
luyện tập kể lại câu chuyện đó (Bài tập mục III) .


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


<i><b>Bảng phụ chép 6 sự việc chính của câu chuyện cổ tích Cây khế .</b></i>
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>


A. Kiểm tra bài cũ: Hai hs lên bảng nêu


Một bức th thờng gồm những phần nào ? Nhiệm vụ chính của mỗi phần là gì ?
B. Dạy bài míi


- Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu phần nhận xét và rút ra nội dung ghi nhớ</b>
Bài tập 1,2


-Một HS đọc u cầu bài tập 1,2


<i><b>- HS lµm viƯc theo nhóm ghi lại những sự việc chính trong truyện Dế Mèn bênh</b></i>
<i><b>vực kẻ yếu .</b></i>


- Đai diện mỗi nhóm trình bày kết quả . GV chốt lại lời giải .
* PhÇn ghi nhí


- 3- 4 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK .


- Cả lớp đọc thầm .


<b> Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện tập thực hành</b>
Bài tập 1 :


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập .
- HS làm việc theo cặp .
- Nhận xét bài làm .
Bài tập 2 :


- GV gäi HS kĨ .
- GV nhËn xÐt .


C . Cđng cè dỈn dß
- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


- Nhắc HS về nhà đọc lại ghi nhớ .


***********************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Ôn đội hình, đội ngũ- trị chơI “bỏ khăn”</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết cách đi đều vòng phải vòng trái đúng hớng.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>


- Vệ sinh nơi tâp, đảm bảo an toàn tập luyện
- Chuẩn bị 1 chic cũi, 1-2 chic khn



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV ph bin ni dung yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ
- Chơi trị chơi “ diệt các con vật có hại”


- §øng tại chỗ vỗ tay và hát
<b>2. Phần cơ bản</b>


<i><b>a. i hình, đội ngũ</b></i>


- Tập hợp hang ngang , dóng hàng, điểm số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái-
đứng lại


- chia tỉ tËp lun do tỉ trëng ®iỊu khiÓn


- Tập hợp cả lớp, cho từng tổ thi đua trình diễn. GV quan sát nhận xét, sửa chữa sai
sót, biểu dơng đội thi đua tập tốt


- TËp c¶ lớp do GV điều khiển
<i><b>b. trò chơi bỏ khăn</b></i>


GVtp hp hs theo i hỡnh chi, nờu tờn trị chơi , giải thích cách chơi và luật
chơi, rồi cho một nhóm ra làm mẫu cách chơi sau đó cho cả lớp chơi thử, cuối cùng
cho cả lớp


thi đua


- Gv quan sát nhận xét, biểu dơng hs chơi nhiệt tình
<b>- 3. Phần kết thúc</b>



- Cho hs chạy thêng quanh s©n tËp


- Tập hợp 4 hàng ngang, để làm động tác thả lỏng
- Gv cùng hs hệ thống bài


- GV nhận xét đánh giá giờ học và giao bài tập về nha


******************************************



<i><b>Thø 6 ngµy 11 tháng 9 năm 2009</b></i>



<b>toán</b>



<b>giây, thế kỉ</b>



<b>i. mục tiêu </b>


- Bit đơn vị giây, thế kỷ


- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỷ và năm.
- Biết xác định một năm cho trớc thuộc thế kỷ.
<b>ii. Đồ dùng dạy học </b>


§ång hå thËt cã 3 kim chØ giê , phót , gi©y .


<b>iii. các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
A. Kiểm tra bài cũ


- Đọc bảng đơn vị đo khối lợng .


1 tấn = ...kg


1yến =...kg
B. Dạy bài mới


- Giới thiƯu bµi : trùc tiÕp.


<b>Hoạt động1: Giới thiệu về giây.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Giáo viên giới thiệu kim giây trên mặt đồng hồ, cho học sinh quan sát sự chuyển
động của nó và nêu :


+ Khoảng thời gian kim giây đi từ một vạch đến vạch tiếp liền là một giây.
+ Khoảng thời gian kim giây đi hết một vòng là 1 phút tức là 60 giây.
- Giáo viên viết lên bảng : 1 phút = 60 giây.


- Gi¸o viên có thể tổ chức cho học sinh cảm nhận thêm về giây.
- Giáo viên hỏi thêm học sinh : " 60 phót = mÊy giê ?",


60 gi©y = mÊy phót ?"


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu về thế kỷ.</b>


- Giáo viên giới thiệu đơn vị đo thời gian lớn hơn năm là thế kỷ.
- Giáo viên viết lên bảng : một thế kỷ = 1 trăm năm.


- Giáo viên giới thiệu : bắt đầu từ năm 1 đến năm 100 là thế kỷ I, từ năm 101 đến
năm 200 là thế kỷ II.


GV hỏi thêm : năm 1975 thuộc thế kỷ nào ?, năm nay thuộc thế kỷ nào ?


Lu ý học sinh ngời ta hay dùng số la mã để ghi tên thế kỷ.


VÝ dơ : thÕ kû 20 lµ XX.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập thực hành :</b>
Bài 1 : Học sinh đọc đề bài tự làm rồi chữa


Lu ý : GV cho häc sinh tÝnh nhÈm råi ghi kÕt qu¶ cuèi cïng vào chỗ chấm, VD :
1 phút 8 giây = 60 giây + 8 giây = 68 giây.


Bài 2 : Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 3 : HS tự làm bài, GV nhận xét chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò


- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà ôn lại bài.


********************************************


<b>luyện từ và câu</b>



<b>luyện tập về từ ghép và từ láy</b>



<b>i. mc ớch yờu </b>


- Qua luyện tập, bớc đâu nắm đợc hai loại từ ghép( có nghĩa tổng hợp, có nghĩa
phân loại) – bài tập 1, bài tập 2.


- Bớc đầu nắm đợc 3 nhóm từ láy( giống nhau ở âm đầu, vần, cả âm đâu và vần) –
bài tập 3



<b>ii. đồ dùng dạy học </b>
- Một số quyển từ điển
- Bút màu


<b>iii. Các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng nêu
Thế nào là từ ghép ? Cho VD ?


ThÕ nµo lµ từ láy ? Cho VD ?
B. Dạy bài mới


- Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
- Hớng dẫn HS làm bài tập


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu mơ hình cấu tạo từ ghép </b>
Bài tập 1


- Một HS đọc nội dung BT1 .


- Cả lớp đọc thầm suy nghĩ. Phát biểu ý kiến. GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .
Bài tập 2


- HS đọc nội dung BT2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Tõ ghÐp cã nghÜa tỉng hỵp .
- HS lµm bµi .


- HS trình bày kết quả . GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng .
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu mơ hình cấu tạo từ láy</b>



Bµi tËp 3


- Một HS đọc nội dung bài tập 3 .


- Gv: Muốn làm đúng bài tập này, cần xác định các từ láy lặp lại bộ phận nào ?
C. Củng cố , dặn dò


- GV nhËn xÐt tiÕt học


- Dặn HS về nhà xem lại bài tập 2, 3 .


******************************************


<b>Khoa häc</b>



<b>Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm</b>


<b>thực vật</b>



<b>I- Mơc tiªu</b>


- Biết đợc ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để cung cấp đầy đủ chất dinh
dỡng cho cơ thể.


- Nêu ích lợi của việc ăn cá: đạm của cá dễ tiêu hơn đạm của gia súc, gia cầm.
<b>II- Chuẩn bị </b>


GV: hình vẽ trang 18-SGK, phiếu học tập
<b>IIi- Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động 1: Trò chơi</b>



<i><b>*Mục tiêu: Lập đợc danh sách tên các món ăn chứa nhiều chất đạm.</b></i>
<i><b>*Cách tiến hành:</b></i>


- Hớng dẫn học sinh cách chơi:Mỗi đội cử ra 5 em lần lợt viết tên các loại thức ăn
chá nhiều chất đạm ra giấy .sau thời gian 5 phút đội nào viết đợc nhiều món ăn
chứa nhiều chất đạm hơn thì nhóm đó thắng cuộc.


- Häc sinh tiÕn hµnh lµm theo nhãm .
- Häc sinh trình bày kết quả trớc lớp.


- Học sinh và giáo viên nhận xét kết quả của từng nhóm một.
- Giáo viên nhận xét chung và công bố nhóm thắng cc.


<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu lí do tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.</b>
<i><b>*Mục tiêu: - Giải thích lí do cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật./</b></i>
<i><b>*Cách tiến hành.</b></i>


- Yêu cầu 1: học sinh đọc lại tồn bộ các món ăn chứa nhiều chất đạm mà các em
vừa viết ra ở trên.


- Giáo viên nêu câu hỏi: tại sao chúng ta nên ăn phối hợp đạm động vật và đạm
thực vật?


- Giáo viên đọc thông tin về giá trị dinh dỡng cho học sinh nghe và yêu cầu học
sinh thảo luận theo nhóm đơi câu hỏi trên.


- Học sinh thảo luận –giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh
- Học sinh trình bày –Giáo viên bổ sung nh SGV trang 51.
IV- Tổng kết,dặn dị :



NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn HS vỊ nhµ lµm BT trong vë bµi tËp


***********************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>lun tËp x©y dùng cèt trun</b>



<b>i. mục đích yêu cầu </b>


- Dựa vào gợi ý về nhân vật va chủ đề( sách giáo khoa) , xây dựng đợc cốt truyện
có yếu tố tởng tợng gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt câu chuyện đó.
<b>ii. đồ dùng học tập </b>


- B¶ng phơ


- VBT TiÕng ViÖt 4


<b>iii. các hoạt động dạy học</b>
A. Kim tra bi c


- Một HS nêu lại nội dung cÇn ghi nhí trong tiÕt TLV tríc .
<i><b>- Mét HS kể lại câu truyện Cây khế </b></i>


B. Dạy bài míi


- Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn xây dựng cốt truyện </b>
a. Xác định yêu cầu của đề bài



- Một HS đọc yêu cầu của đề bài .


- GV cùng HS phân tích đề, gạch chân những từ ngữ quan trọng : tởng tợng, kể lại
vắn tắt, ba nhân vật, ngời con, bà tiên .


b. Lựa chọn chủ đề của câu chuyện


- Hai HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 1, 2 . Cả lớp theo dõi trong SGK .
- Một vài HS nối tiếp nhau nói về chủ đề câu chuyện em lựa chọn .
<b>Hoạt động 2: HS thực hành xây dựng cốt truyện </b>


- HS làm việc cá nhân ,đọc thầm và trả lời lần lợt các câu hỏi khơi gợi tởng tợng .
- Một HS giỏi làm mẫu, trả lời lần lợt các câu hỏi .


- HS lµm viƯc theo cỈp .
- HS thi kĨ tríc líp .
- GV nhận xét .


- HS viết vắn tắt vào vở cốt truyện của mình .
C. Củng cố dặn dò


- Gọi 1-2 HS nói cách xây dựng cốt truyện .
- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


- GV nh¾c HS vỊ nhà kể lại câu chuyện tởng tợng của mình cho ngời thân .
- Chuẩn bị bài sau : Viết th .


****************************
<b>Sinh ho¹t líp</b>



<b>ổn định nề nếp lớp</b>


<b>I. Mục đích u cầu :</b>


- KiĨm ®iĨm viƯc thùc hiƯn nỊ nÕp trong tuÇn.


- Phát huy những u điểm, khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Đề ra phơng hớng hoạt động tuần tới


<b>II. Néi dung :</b>


1. Lớp trởng báo cáo tình hình hot ng chung trong tun.
2. GV nhn xột.


a. Ưu điểm


- Nhìn chung lớp đã đi vào nề nếp : đi học đúng giờ, thực hiện nghiêm túc thời
khoá biểu.


- HS có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập. Sách vở đóng bọc, dán nhãn 100%.
b. Tồn tại :


- Bên cạnh đó vẫn cịn một số HS ý thức cha cao. Việc thực hiện đồng phục cha
đều: Huy, Anh


- Trong líp cha tËp trung cao cho viƯc häc tËp nh : Minh, Qu©n.
- Mét sè HS nghØ häc cha cã lý do nh : Ngäc Anh


3. Phơng hớng hoạt động tuần tới



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp : đi học đúng giờ, đồng phục đúng lịch, học bài và
làm bài trớc khi đến lớp, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu bi


************************************


<i>.</i>

<i> Tuần 5</i>



<i><b>Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009</b></i>



<b>tp c</b>



<b>những hạt thóc giống</b>



<b>i. mc ớch yờu cầu </b>


- Biết đọc với giọng kể chậm rãi , phân biệt lời các nhân vật với lời ngời kể
chuyện.


- Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. ( trả
lời đợc các câu hỏi 1,2,3).


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK .
<b>Iii. Các hoạt động dạy học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ tre Việt Nam .
Bài thơ ca ngợi những phẩm chất gì?



B. Dạy bài mới


- Giới thiệu bài : Trực tiÕp


- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
<b>a. Hoạt động 1: Hớng dẫn HS luyện đọc </b>
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .


+ GV kết hợp giúp HS hiểu các từ mới và khó trong bài, sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ
hơi, giọng đọc cho HS .


- HS luyện đọc theo cặp .
- Một .hai HS đọc cả bài .
- GV đọc diễn cảm tồn bài .
<b>b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b>


- HS đọc thầm toàn truyện , trả lời câu hỏi : Nhà vua chọn ngời nh thế nào để
truyền ngôi


- HS đọc đoạn 1 :


Nhà vua làm cách nào để chọn đợc ngời trung thực ?
Thóc đã luộc chín cịn nảy mầm đợc khơng ?


- HS đọc đoạn hai :


Theo lệnh vua chú bé Chơm đã làm gì ?


Đến kì phải nộp thóc cho vua, mọi ngời làm gì ? Chơm làm gì ?
Hành động của chú bé Chơm có gì khác mọi ngời ?



- HS đọc đoạn 3 :


Thái độ của mọi ngời nh thế nào khi nghe lời nói thật của Chôm ?
- HS đọc doạn cuối bài :


Theo em vì sao ngời trung thực lại là ngời đáng q ?
<b>c. Hoạt động 3: Hớng dẫn đọc diễn cảm </b>


- Bốn HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn. GV nhắc nhở, hớng dẫn các em tìm đúng giọng
đọc của bài văn và thể hiện diễn cảm .


- GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm theo cách phân vai .
GVhỏi : Bài tập đọc cho ta biết điều gì ?


GV ghi đại ý lên bảng : Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cm, dỏm núi lờn s
tht.


C. Củng cố , dặn dò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Chuẩn bị bài sau : Gà Trống và Cáo .


**********************************************


<b>toán</b>


<b>luyện tËp</b>



<b>i. mục đích yêu cầu </b>



- Biết đợc số ngày trong từng tháng của một năm, của năm nhuận và năm không
nhuận .


- Chuyển đổi đợc đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút , giây.
- Xác định đợc một năm cho trớc thuộc thế kỷ nào.
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


B¶ng phơ


<b>iii. các hoạt động dạy hc. </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 2 học sinh lên bảng làm bài</b>
1 phút =...giây


1 giê = ...phót
1 thế kỉ = ...năm
- Gv nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới
Giới thiệu bài :


<b>Hoạt động 1: Củng cố cách nhận biết số ngày trong một tháng của năm.</b>
- Gv tổ chức cho HS làm bài tập .


Bài 1 : - HS đọc yêu cầu bài tập, làm bài rồi chữa bài .


a. HS nêu các tháng có 30 ngày , 31 ngày ,28 ngµy ( 29 ngµy )


b. Giíi thiƯu cho HS : Năm nhuận là năm mà tháng hai có 29 ngày. Năm không
nhuận là năm tháng hai chỉ có 28 ngµy



<b>Hoạt động 2: Củng cố cách tính mốc thế k .</b>


Bài 2 : Cho HS làm bài rồi chữa bài lần lợt theo từng cột .
Bài 3 :


a. HS phải xác định năm 1789 thuộc thế kỉ nào ?


b. Hớng dẫn HS xác định năm sinh của Nguyễn Trãi là :
1980 - 600 = 1380


Từ đó xác định tiếp năm 1830 thuộc thế kỉ XIV


<b>Hoạt động 3: Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian </b>


Bài 4 : GV cho HS đọc kĩ bài toán và hớng dẫn HS làm bài : Muốn xác định ai chạy
nhanh hơn , cần phải so sánh thời gian chạy của nam và Bình ( ai chạy ít thời gian
hơn thì ngời đó chạy nhanh hơn )


Bài giải
1/4 phút = 15 giây
1/5 phút = 12 gi©y
Ta cã : 12 gi©y < 15 giây


Vậy bình chạy nhanh hơn và nhanh hơn là :
15 - 12 = 3 ( giây )


Đáp số : 3 giây
Bài 5 :



a. Cng c về xem đồng hồ


b. Củng cố về đổi đơn vị đo khối lợng.
C. Củng cố , dặn dò


- GV nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau : T×m sè trung b×nh céng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>khoa học</b>



<b>sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn</b>



<b>i. mục đích yêu cầu </b>


- Biết đợc cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất bộo cú ngun
gc thc vt.


- Nêu ích lợi của muối I ốt( giúp cơ thể phát triển vê thể lực và trí tuệ), tác hại của
thói quen ăn mặn( dễ gây bệnh huyết áp cao ) .


<b>ii. dựng dạy học </b>
- Hình trang 20 , 21 SGK .


- Su tầm các tranh ảnh thông tin , nhãn mác quảng cáo về thực phẩm có chứa I - ốt
và vai trò của I - ốt đối với sức khoẻ .


<b>iii. các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ: gọi 1 hs lên bảng:



Tại sao cần phải ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật ?
B. Dạy bài mới


<b>*Hoạt động 1: Trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo.</b>
- Mục tiêu : Lập ra đợc danh sách tên các món ăn chứa nhiều chất béo .
- Cách tiến hành :


+ Bớc 1 : GV chia lớp thành 2 đội .


Mỗi đội cử ra một đội trởng đứng ra rút thăm xem đội nào đợc nói trớc .
+ Bớc 2 : Cách chơi và luật chơi .


+ Bíc 3 : Thùc hiện


Thời gian chơi tối đa là 10 phút


<b>* Hoạt động 2 : Thảo luận về ăn các chất béo có nguồn gốc từ động vật và chất béo</b>
có nguồn gốc từ thực vật .


- Mục tiêu : + Biết tên một số món ăn vừa cung cấp chất béo động vật, vừa cung
cầp chất béo thực vật .


+ Nêu ích lơi của việc ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và
chất béo có nguồn gốc thực vật .


- Cách tiến hành : + GV yêu cầu HS cả lớp cùng đọc lại danh sách các món ăn mà
các em đã lập qua trị chơi và chỉ ra món ăn nào vừa chứa chất béo động vật vừa
chứa chất béo thực vật .


Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật ?


+ GV u cầu HS nói ý kiến của mình .


<b> * Hoạt động 3 : Thảo luận về ích lợi của muối I - ốt và tác hại của ăn mặn .</b>
- Mục tiêu : + Nói về ích li ca mui I - t .


+ Nêu tác hại của thói quen ăn mặn .


- Cỏch tin hnh : + GV yêu cầu HS giới thiệu những t liệu, tranh ảnh đã su tầm
đ-ợc về vai trò của muối I - ốt đối với sức khoẻ con ngời , đặc biệt là trẻ em .


- GV cho HS thảo luận : + Làm thế nào để bổ sung muối I - ốt cho cơ thể ?
+ Tại sao khơng nên ăn mặn ?


<b>C. Cđng cè , dăn dò .</b>
- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà thực hiện theo những điều đã bài .
- Chuẩn bị bài sau : bài 10


<b>Thể dục</b>



<b>Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau</b>


<b>TRò chơI bịt mắt bắt dê</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thc hin đợc tập hợp hàng ngang , dóng thẳng hàng ngang, điểm số và quay
sau cơ bản đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



1 chiếc còi, 2-6 chiếc khăn sạch.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>
<b>1. Phần mở đầu (6-10 phút )</b>


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Trò chơi Tìm ngời chỉ huy


<b>2. Phn c bản (18 - 22 phút )</b>
<i><b>a. Đội hình đội ngũ: </b></i>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái,
đứng lại.


+GV ®iỊu khiĨn líp tËp
+ Chia tỉ tËp lun


- Học động tác đổi chân khi sai nhịp


GV làm mẫu và giải thích các bớc theo nhịp hơ
Cho HS tập luyện, dạy HS bớc đệm trong bớc đi
<i><b>b. Trò chơi vận ng</b></i>


- Trò chơi bịt mắt bắt dê


GV tp hợp HS theo đội hình chơi, nêu tên trị chơi , giải thích cách chơi và luật
chơi. Sau đó cho cả lớp cùng chơi


<b>3. PhÇn kÕt thóc (4 - 6 phót )</b>



- Cho HS ch¹y thêng thành một vòng tròn quanh sân
- GV cùng HS hê thống bài


- Giao bài tập về nhà.


*********************************


<b>Buổi chiều:</b>



<b>Toán ( ôn )</b>



<b>Luyện tập tổng hợp</b>



<b>I.</b>

<b>Mục tiêu</b>



- Củng cố cho HS về biĨu thøc cã chøa mét ch÷


- Củng cố cho HS về so sánh các số tự nhiên có nhiều chữ số
II.

<b> ác hoạt động dạy học</b>

C



A. Bµi cị


KiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ cđa HS
B. Bµi míi


- Giíi thiƯu bµi


<b> Hoạt động 1: Củng cố về biểu thức có chứa một chữ</b>
Bài 1: Tính giá trị biểu thức



a. 375 + m với m=37 ;m=45 ; m = 128
b. 17 x n -36 với n = 4 ; n = 7 ; n = 9
HS tự làm bài vào vở ô ly và chữa bài trên bảng
<b>Hoạt động 2: Củng cố về so sỏnh s t nhiờn</b>


Bài 2: GV nêu yêu cầu bài tập, HS tự làm bài và chữa bài
37254 ; 37452 ; 73452 ; 73542 ; 75352


Bµi 3: Gv yêu cầu HS tìm số bé nhất trong các số.
43567 ; 44001 ; 29756 ; 29547 ; 29475 .


GV cho một HS lên bảng chữa bài
C. Củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học
- Giao bài tập về nhµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b> Thứ 3 ngày 15 tháng 9 năm 2009</b></i>



<b>chính tả</b>



<b>những hạt thóc giống</b>



<b>I .mc ớch yờu cu</b>


- Nghe viết đúng và trình bàybài chính sạch sẽ ; biết trình bày đoạn văn có lời
nhân vật.


- Làm đúng bài tập (2 ) phân biệt âm đầu dẽ lẫn l / n


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


Bảng phụ ghi săn nội dung bài tập 2
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ


Gäi 2 HS lªn bảng viết những từ ngữ bắt đầu bằng r/ d /gi hoặc có vần ân / âng
B. Dạy bài míi


<b>- Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học .</b>
<b> Hoạt động 1: . Hớng dẫn HS nghe - viết </b>


- GV đọc tồn bài chính tả trong SGK. HS theo dõi .


HS đọc thầm lại đoạn cần viết, chú ý những từ ngữ dễ viết sai .
- GV nhắc nhở HS trớc khi viết bài .


- HS viÕt bµi .


- GV đọc lại tồn bài chính tả một lợt cho HS soát lại bài .
- GV chám , chữa 7- 10 bài .


- Gv nhËn xÐt chung .


<b>b. Hoạt động 2: Hớng dẫn hs làm bài tập chính tả </b>
Bài tập 2 : Lựa chọn


- Gv nªu yªu cầu bài tập .
- Gọi 2 HS lên bảng lµm bµi .



- HS đọc thầm đoạn văn, đốn chữ bị bỏ trống, làm bài vào vở bài tập
- GV cùng HS nhận xét chữa bài .


Bài tập 3 : Giải câu đố


- HS đọc yêu cầu, suy nghĩ làm bài ra giấy nháp .
- HS nói lời giải đố .


- GV nhËn xÐt, chèt l¹i lêi giải .
<b>C. Củng cố , dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


- Yêu cầu HS ghi nhớ để viết đúng chính tả .
- HTL hai cõu ngi thõn .


*************************************


<b>toán</b>



<b>tìm số trung bình cộng</b>



<b>i. mục tiêu </b>


<b>- Bớc đầu hiểu biết về sè trung b×nh céng cđa nhiỊu sè.</b>
- BiÕt t×m sè trung b×nh céng cđa 2 , 3 , 4 sè..


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>
- Hình vẽ trong SGK



<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ :


Gọi HS lên bảng làm bài 4 .
B . Dạy bài mới


- Giới thiệu bài : trực tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- GV cho HS đọc thầm bài tốn 1 và quan sát hình vẽ tóm tắt nội dung bài tốn rồi
nêu cách giải b tốn .


- Mét HS lên bảng giải .


? Can th nht cú 6 l , can thứ hai có 4 l . Lấy tổng số l dầu chia cho 2 đợc số l dầu
rót vào mỗi can :


( 6 + 4 ) : 2 = 5 (l )


Ta gäi 5 lµ số trung bình cộng của hai số 6 và 4. Ta nãi : Can thø nhÊt cã 6l dÇu ,
can thứ hai có 4l dầu , trung bình mỗi can có 5l dầu .


- HS nêu cách tính trung bình céng cđa hai sè 6 vµ 4 : (6 + 4 ) : 2 = 5


- Đối với HS khá giỏi có thể phát biểu thành lời : Muốn tìm trung bình cộng của hai
số, ta tính tổng của hai số đó, rồi chia tổng đó cho số các số hạng .


<b>* Bài toán 2 : GV hớng dẫn HS tơng tự </b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>


Bµi 1 : Cho HS thực hành tìm số trung bình cộng. Khi HS chữa bài nên cho HS nêu


lại cách tìm trung b×nh céng cđa nhiỊu sè .


Bài 2 : Cho HS tự đọc bài toán rồi làm bào và chữa bi
Bi gii


Cả bốn em cân nặng là :


36 + 38 + 40 + 34 = 148 ( kg )
Trung bình mỗi em cân nặng là :


148 : 4 = 37 ( kg )


Đáp số : 37 kg
Bìa 3 : HS tự làm bài rồi chữa bài


S trung bỡnh cng ca cỏc s t nhiên từ 1 đến 9 là :
(1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 ) : 9 = 5
C. Củng cố , dặn dị


- Mn t×m trung b×nh céng cđa nhiỊu sè ta lµm nh thÕ nµo ?
- GV nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau : Lun tËp .


<b>LÞch sư</b>



<b>Nớc ta dới ách đơ hộ của các triều đại phong kiến</b>


<b>phơng Bắc</b>



I

<b>. </b>

<b>Mơc tiªu</b>

<b>:</b>




- Biết đợc thời gian đô hộ của phong kiến phơng Bắc đối với nớc ta : từ năm 179
TCN đến năm 938.


- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dới ách đô hộ của các triều đại
phong kiến phơng Bắc ( một vài điểm chính, sơ giản về việc nhân dân ta phải nạp
cống những sản vật quý, đi lao dịch, bị cỡng bức theo phong tục của ngời Hán ):
- Nhân dân ta phải cống nạp những sản vật quý.


+ Bọn đô hộ đa ngời Hán sang ở lẫn với nhân dân ta, bắt nhân dân ta phải học chữ
Hán, sống theo phong tục của ngời Hán.


II

<b>. </b>

<b>§å dïng</b>

<b>: </b>



PhiÕu häc tËp cña HS.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

<b>:</b>

<b> </b>
A. Bài c .


- Nêu nguyên nhân thất bại của nớc Âu Lạc trớc sự xâm lợc của Triệu Đà ?
B. Bµi míi


- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Làm việc cá nhõn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- GV giải thích các khái niệm : chủ quyền, văn hoá.


- HS cú nhim v điền vào ơ trống trong bảng. Sau đó HS báo cáo kết quả trớc lớp.
<b>Hoạt động 2: Làm việc cỏ nhõn. </b>



- GV đa ra bảng thống kê.


- HS điền tên các cuộc khởi nghĩa vào cột các cuộc khởi nghĩa.
- GV gọi một vài HS báo cáo kết quả làm việc của mình trớc lớp.
C. Củng cố - dặn dò:


-HS nhắc lại nội dung bài học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>o c</b>



<b>biết bày tỏ ý kiến ( tiết 1 )</b>



<b>i. mục tiêu </b>


<i>- Biết đợc : trẻ em cân phải bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em. </i>
- Bớc đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của ngời
khác.


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>
- SGK Đạo đức lớp 4


- Mỗi HS chuẩn bị ba tấm thẻ màu đỏ , xanh . vành .


- Một chiếc mi cơ rơ khơng dây để chơi trị chơi phóng viên .
- Một số đồ dùng để hoá trang diễn tiểu phẩm .


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A Kiểm tra bài cũ : Gọi 1 hs lên bảng:



Em đã biết quan tâm , chia sẻ giúp đỡ những ngời có hồn cảnh khó khăn hay cha ?
B. dạy bài mới


<i><b>- Khởi động : Trò chơi : " Diễn tả "</b></i>


- Cách chơi : GV chia lớp thành 4 nhóm và giao cho mỗi nhóm 1 đồ vật hoặc 1 bức
tranh. Mỗi nhóm ngồi thành vịng trịn lần lợt từng thành viên lên nhận xét về đồ
vật của mình.


- Thảo luận : ý kiến của cả nhóm về đồ vật, bức tranh có giống nhau khơng ?
- GV kết luận : Mỗi ngời có thể có ý kiến, nhận xét khác nhau về cùng một sự vật.
<b>Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm (câu 1, 2 trong SGK).</b>


- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm.
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện từng nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Thảo luận lớp : Thảo luận câu hỏi 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

v a ra những quyết định không phù hợp với nhu cầu, mong mun ca em núi
riờng v ca tr em núi chung.


Mỗi ngời, mỗi trẻ em có quyền có ý kiến riêng và cần bày tỏ ý kiến của
mình.


<b> Hot ng 2 : Thảo luận nhóm đơi (Bài tập 1 SGK)</b>
- HS thảo luận và báo cáo kết quả.


- GV kết luận : Việc làm của bạn Dung là đúng, vì bạn đã biết bày tỏ mong muốn,


nguyện vọng của mình. Cịn việc làm của bạn Hồng và Khánh là không đúng.
<b>Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến (Bài tập 2 SGK)</b>


- GV phổ biến cho HS cách bày tỏ thái độ thơng qua các tấm bìa màu.
- GV lần lợt nêu từng ý kiến trong bài tập 2. HS biểu lộ thỏi .


- GV yêu cầu HS giải thích lý do.
- Th¶o ln chung c¶ líp.


- GV kết luận : Các ý kiến a,b,c,d là đúng. ý kiến đ là sai.
* HS đọc phần ghi nhớ trong SGK


<b>C. Hoạt động nối tip</b>


- Thực hiện yêu cầu bài tập 4 (SGK)
- HS tËp tiÓu phÈm


************************************************


<b> Thứ 4 ngày 16 tháng 9 năm 2009</b>


<b>tp c</b>


<b>g trng v cỏo</b>



<b>i. mc ớch yờu cu </b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm.


- Hiểu ý nghĩa : khuyên con ngời hãy cảnh giác, thông minh nh Gà Trống, chớ tin
những lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu nh Cáo. ( trả lời đợc các câu hỏi, thuộc lòng


đoạn thơ khoảng 10 dòng.


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>
Tranh minh hoạ bài thơ .


<b>iii. các hoạt động dạyhọc </b>
A.Kiểm tra bài cũ


- Gọi hs đọc nối tiếp câu chuyện Những hạt thóc giống và trả lời câu hỏi trong SGK
B .Dạy bài mới


- Giới thiệu bài : Quan sát tranh minh hoạ, GV giới thiệu trực tiếp
- Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS luyện đọc </b>


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài thơ .
- HS luyện đọc theo cặp .


- Một HS đọc cả bài .


GV đọc diễn cảm tồn bài .
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài .</b>


- HS đọc thầm đoạn 1 : trả lời câu hỏi: Gà Trống đứng ở đâu, Cáo đứng ở đâu ?
Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống đất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- HS đọc thầm đoạn 2 : Trả lời câu hỏi: Vì sao Gà không nghe lời cáo ?
Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến để làm gì ?



- HS đọc thầm đoạn cịn lại : Thái độ của Cáo nh thế nào khi nghe lời Gà nói ?
Thấy Cáo bỏ chạy thái độ của Gà ra sao?


Theo em Gà thông minh ở điểm nào ?
- HS đọc câu hỏi 4 , suy nghĩ rồi phát biểu .
GV hỏi : Bài thơ cho ta thấy điều gì ?


GV ghi ®ai ý lên bảng : Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh nh Gà
Trống, Chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu nh Cáo .


<b> Hoạt động 3: Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài thơ .</b>


- Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn thơ , Gv hớng dẫn các em tìm đúng giọng đọc bài
thơ và thể hiện đúng .


- GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm theo cách phân vai .
- HS nhẩm HTL bài thơ. Cả lớp thi HTL từng đoạn, cả bài .


<b>C. Củng cố , dặn dò .</b>


- Gọi 1-2 HS nhận xét về Gà Trống Và Cáo .
- Gv nhận xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau : Nỗi dằn vặt của An-đrây -ca .


***********************************************


<b>toán</b>


<b>luyện tập</b>




<b>i. mục tiêu </b>


- Tớnh c trung bỡnh cng của nhiều số.


- Bớc đầu biết giải toán về tìm số trung bình cộng. .
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


VBT To¸n .


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A.Kiểm tra bài cũ :


KiĨm tra VBT cđa HS
<b>B. D¹y bµi míi </b>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp.


<b>Hoạt động 1: Rèn kỹ năng tìm số trung bình cộng</b>
Bài 1 : HS tự làm bài rồi chữa .


a, Sè trung bình cộng của 96 , 121, và 143 là :
( 96 + 121 + 143 ) : 3 = 120
b, Số trung bình cộng của 35,12,24,21,43 là :


( 35 + 12 + 24 + 21 + 43 ) : 5 = 27


<b> Hoạt động 2: Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng</b>
Bài 2 : Hs t lm bi ri cha


Bài giải



Tổng số ngời tăng thêm trong ba năm là ;
96 + 82 + 71 = 249 ( ngêi )


Trung bình mỗi năm số dân của xã đó tăng thêm là :
249 : 3 = 83 ( ngi )


Đáp sè : 82 ngêi
Bµi 3 : HS tù lµm bài rồi chữa


Bài giải


Tổng số đo chiều cao của năm HS là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Trung bình số đo chiều cao của mỗi HS là :
670 : 5 = 134 ( cm )


Đáp số : 134 cm
Bài 4 : HS tự làm bài rồi chữa


Bài giải


Số tạ thực phẩm do 5 ô tô đi đầu vận chuyển là :
36 x 5 = 180 ( t¹ )


Sè t¹ thùc phÈm do 4 ô tô đi sau vận chuyển là :
45 x 4 = 180 ( t¹ )


Sè t¹ thùc phÈm do 9 ô tô vận chuyển là :
180 + 180 = 360 ( t¹ )



Trung bình mỗi ơ tơ chuyển đợc là ;
360 : 9 = 40 (tạ )


40 tạ = 4 tấn


Đáp số : 4 tấn
Bài 5 : HS tự làm bài rồi chữa


Bài giải
Tổng của hai số là :


9 x 2 = 18
Số cần tìm là :


18 - 12 = 6


Đáp số : 6
- Phần b làm tơng tự nh phần a


C. Cng c , dăn dò
- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau : Biểu đồ


**************************************


<b>luyÖn từ và câu</b>



<b>mở rộng vốn từ : trung thực - tù träng</b>




<b>i. Mục đích yêu cầu </b>


- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng )
về chủ điểm Trung thực – Tự trọng ( Bài tập 4 ) ; tìm đợc một , hai t đồng nghĩa,
trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với 1 từ tìm đợc( bài tập 1, bài tập 2 ); nắm
đ-ợc nghĩa từ “ tự trọng”( bài tập 3 ).


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>
- Bảng phụ , Từ điển .


- VBT TiÕng ViÖt .


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
<b>A . Kim tra bi c :</b>


Gọi 2 HS lên bảng làm lại bài tập 2, 3 .
B. Dạy bài mới


- Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích yêu cầu của bài .
- Hớng dẫn HS làm bài tập .


<b>Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: Trung thực – Tự trọng.</b>
* Bài tập 1 :


- Một HS đọc yêu cầu của bài .


- HS thảo luận theo nhóm đơi , làm bài .
- HS trình bày kết quả .


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng .


- HS làm bài vào vở .


* Bµi tËp 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- HS suy nghĩ mỗi em đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa với từ trung thực, một câu với 1
từ trái nghĩa với từ trung thực .


- HS nối tiếp nhau đọc câu của mình đã đặt .
- GV nhận xét nhanh .


<b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng đặt câu</b>
* Bài tập 3 :


- HS đọc nội dung bài tập 3 .
- HS thảo luận nhóm đơi .
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài .


- GV cùng HS nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
* Bài tập 4 :


- HS đọc yêu cầu bài .


- HS thảo luận nhóm đơi , trả lời câu hỏi .
- GV gọi 2-3 HS lên bảng làm bài .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
<b>C. Củng cố ,dặn dò .</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc .



- Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng các câu thành ngữ , tục ngữ trong SGK .
- Chuẩn bị bài sau : Danh từ .


<b>Kỹ thuật</b>



<b>Khâu thờng (tiết 2 )</b>


I. Mơc tiªu:


- Biết cách xâu kim và khâu đợc các mũi khâu thờng. Các mũi khâu có thể cha cách
<b>đều nhau. Đờng khâu có thể bị dúm. </b>


II.

<b>Đồ dùng</b>

:


- Tranh quy trình khâu thờng.


- Vật liệu dụng cụ nh: kim, chỉ, vải …
<b>III. Các hoạt động dạy học. </b>
A.Bài cũ.


- 2 HS nªu thao tác kỹ thuật khâu thờng.
B. Bài mới.


- Giới thiƯu bµi


<b>Hoạt động 3: HS thực hành khâu thờng.</b>
- HS nhc li k thut khõu thng.


- HS lên bảng thực hành một vài mũi khâu.
- GV nhận xét thao t¸c cđa HS



- GV nhắc lại và hớng dẫn thêm cách kết thúc đờng khâu.
- GV nêu thời gian và yêu cầu thực hành.


- HS thực hành khâu trên vải. GV quan sát, uốn nắn thêm cho HS.
<b>Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập của HS.</b>


- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm thực hành.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá các sản phẩm.


- HS tự đánh giá sản phẩm theo tiêu chuẩn.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.
3. Nhận xét – dặn dị.


- GV nhËn xÐt tinh thÇn häc tập của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Tiếng Việt( ôn )</b>


<b>Ôn tập</b>



I. Mục tiêu:


- Cng cố, phân biệt từ đơn, từ phức.


- Củng cố tác dụng của việc dùng lời nói và ý nghĩ của nhân vật để khắc hoạ tính
cách của nhân vật.


<b>II. </b>

<b>Các hoạt động dạy học</b>

<b>.</b>
A. Kiểm tra bài cũ.


GV kiÓm tra vở bài tập về nhà của HS


B. Ôn tập.


- Giíi thiƯu bµi.


<b>Hoạt động 1: Củng cố về từ đơn, từ phức.</b>
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập trên bảng.
- Từng cặp HS trao đổi và làm bài vào vở ơ ly.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả


- Trọng tài và cả lớp tính điểm. GV chốt lại lời giải đúng:
+ Từ đơn: rất, vừa, lại, rất.


+ Từ phức: công bằng, thông minh, độ lợng, đa tình, đa mang.


<b>Hoạt động 2: Củng cố tác dụng của việc dùng lời nói và ý nghĩ của nhân vật</b>
Bài 2: Một HS đọc nội dung bài tập.


HS đọc thầm đoạn văn, trao đổi, tìm lời dẫn trực tiếp và gián tiếp trong đoạn văn
- HS phát biểu ý kiến, GV chốt lại lời giải đúng.


+ Lêi dÉn gi¸n tiÕp: * Bị chó sói đuổi
<b>+ Lời dẫn trực tiếp:</b>


* Cßn tí, tớ sẽ nói là đang đi thì gặp ông ngoại.


* Theo tớ,tốt nhất là chúng mình nên nhận lỗi với bố mẹ.
C. Củng cố dặn dò.


- Nhận xét tiết học.
- Giao bµi vỊ nhµ.




<b>ThĨ dơc</b>



<b>Quay sau, đi đều, vịng phải, vịng trái, đứng lại.</b>


<b>Trị chơi bỏ khăn</b>



I.

<b>Mơc tiªu</b>

:


- Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hớng và đứng lại
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc các trũ chi.


II. Địa điểm, ph

<b> ơng tiện</b>

<b> .</b>



V sinh ni tập, chuẩn bị một còi và khăn sạch để bịt mắt.
III.

<b>Nội dung và ph</b>

<b> ơng pháp lên lớp</b>

.


<b>1. PhÇn mở đầu .</b>


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Chạy theo một hàng dọc xung quanh sân.
- Trò chơi : làm theo hiệu lệnh.


<b> 2. Phần cơ bản.</b>
<i>a. Đội hình, đội ngũ.</i>


Ơn quay sau, đi đều, vịng phải, vịng trái, đứng lại.
- GV điều khiển cho lớp tập.


- Chia tæ tËp luyện, do tổ trởng điều khiển.


- Các tổ thi đua nhau trình diễn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- GVcho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.
- GV cùng HS hệ thèng bµi.


- Giao bµi vỊ nhµ.


*******************************************


Thứ 5 ngày 17 tháng 9 năm 2009


<b>tập làm văn</b>



<b>viết th ( kiểm tra viết )</b>



<b>i. mục đích yêu cầu </b>


1. Kiến thức : HS nắm đợc cách viết một bức th theo đủ 3 phần : đầu th, phần
chính, phần cuối th .


2. Kĩ năng : HS viết đợc một lá th thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn bày tỏ tình
cảm chân thành, đúng thể thức .


3. Thái độ : Quan tâm, chia sẻ buồn vui với mọi ngời .
<b>ii. đồ dùng học tập </b>


- GiÊy viÕt , phong b× , tem th .
- VBT TiÕng ViÖt .


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>


A. Kiểm tra bài cũ :


Gv kiÓm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Dạy bài mới


- Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu cầu của giò kiểm tra .
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nắm yờu cu ca bi .</b>


- Một HS nhắc lại néi dung cÇn ghi nhí vỊ 3 phÇn cđa 1 lá th .
- GV dán bảng nội dung ghi nhớ .


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho giờ kiểm tra .
- Gv đọc và viết đề kiểm tra lên bảng .


- GV nhắc các em lời lẽ trong th phải chân thành thể hiện sự quan tâm. Viết xong
th phải cho vào phong bì, ghi ngồi phong bì tên, địa chỉ ngời gửi, tên, địa chỉ ngời
nhận .


- Một vài HS nói đề bài và đối tợng em chọn để viết th .
<b>Hoạt động 2: HS thực hành viết th </b>


- HS viÕt th .


- Cuèi giê HS nộp bài, cho th vào phong bì, không dán .
C. Củng cố, dặn dò .


- GV thu bài của c¶ líp .


********************************************



<b>tốn</b>


<b>biểu đồ</b>



<b>i. mơc tiªu </b>


- Bớc đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh
<b>ii. Đồ dùng dạy học </b>


- Một số biểu đồ tranh về " Các con của 5 gia đình ", Các môn thể thao khối lớp 4 "
vẽ trên tờ giấy khổ to .


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ :


KiĨm tra vë bµi tËp của HS
B . Dạy bài mới


-. Giới thiệu bµi : trùc tiÕp


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- GV cho HS quan sát biểu đồ các con của 5 gia đình treo trên bảng. GV khơng nêu
tên biểu đồ tranh chỉ gọi chung là biểu đồ .


- Biểu đồ trên có mấy cột ? mấy hàng ?
- Nêu nội dung của từng cột từng hàng ?


( Cột bên trái ghi tên 5 gia đình : Cơ Mai, cô Lan, cô Hồng, cô đào và cô Cúc. Cột
bên phải nói về số con trai, con gái của mỗi gia đình, hàng thứ nhất ta biết gia đình
cơ Mai có 2 con gái .Nhìn vào hàng thứ 2 ta biết gia đình cơ Lan có 1 con trai ...)
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>



Bµi 1 :


- GV cho HS quan sát biểu đồ " Các môn thể thao khối lớp 4 tham gia " treo trên
bảng .


- HS quan sát làm bài, GV nhận xét .


- Ngoài ra GV có thể cho HS trả lời thêm một số câu hỏi khác ví dụ nh : Lớp 4A
tham gia nhiều hơn lớp 4C mấy môn ? ...


Bài 2 :


- GV cho HS đọc , tìm hiểu yêu cầu của bài .
- Gọi 2 HS lên bảng làm .


- Lớp làm vào vở .


c. Củng cố dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


- Dặn HS chuẩn bị bài sau : Biểu đồ ( tiếp theo ) .


**********************************************


<b>địa lí</b>



<b>trung du b¾c bé</b>



<b>i. mục đích u cầu </b>


1. Kiến thức


- Nắm đợc đặcdiểm vùng trung du Bắc Bộ. Nắm đợc mối quan hệ địa lí giữa thiên
nhiên và hoạt động sản xuất của con ngời ở trung du Bắc Bộ .


- Nắm đợc qui trình chế biến chè.
2. Kĩ năng


- Mô tả đợc vùng trung du Bắc Bộ, nêu đợc mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và
hoạt động sản xuất của con ngời ở trung du Bắc Bộ .


- Nêu đợc qui trình chế biến chè .


3. Thái độ : Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây .
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam
- Tranh ảnh vùng trung du Bắc Bộ .
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A . Kiểm tra bài cũ : 1 HS lên bảng:


- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân Hong
Liờn Sn ?


B . Dạy bài mới


1. Vựng đồi với đỉnh tròn, sờn thoải
<b>* Hoạt động 1 : Lm vic c lp </b>



- GV hình thành cho HS biểu tợng về vùng trung du Bắc Bộ nh sau :


+ GV yêu cầu HS đọc mục 1 trong SGK, quan sát tranh ảnh và trả lời câu hỏi sau :
Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay đồng bằng ?


Các đồi ở đây nh thế nào ?
Mô tả sơ lc vựng trung du ?


Nêu những nét riêng biệt về vùng trung du Bắc Bộ ?
- Gọi một vài HS tr¶ lêi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Gọi HS lên bảng chỉ bản đồ hành chính Việt Nam treo tờng các tỉnh Thái
Nguyên , Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang - đây là những tỉnh có vùng đồi trung
du .


2. Chè và cây ăn quả ở trung du .
<b>* Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm </b>
Bớc 1 :


- Hs dựa vào kênh chữ và kênh hình ở mục 2, thảo luận theo gợi ý sau :
Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì ?


Hỡnh 1, 2 cho biết những cây trồng nào có ở Thái Nguyên và Bắc Giang ?
Xác định vị trí hai địa phơng này trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam ?
Em biết gì về chè Thái nguyên ?


Chè ở đây đợc trồng để làm gì ?


Trong những năm gần đây, ở trung du Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại chuyên trồng
loại cây gì ?



Quan sát hình 3 và nêu qui trình chế biến chè ?
Bớc 2 :


- Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả
- Gv nhận xét .


3. Hoạt động trồng rừng và cây công nghiệp
<b>* Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp </b>


- GV cho HS quan sat tranh ảnh đồi trọc nếu có.


Vì sao ở trung du Bắc Bộ lại có những khu đất trống đồi trọc ?


Để khắc phục tình trạng này, ngời dân nơi đây đã trồng những loi cõy gỡ ?


Dựa vào bảng số liệu, nhËn xÐt vỊ diƯn tÝch trång rõng míi ë Phó Thọ trong những
năm gần đây ?


- GV liờn h với thực tế để giáo dục cho HS ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng
cây


c. Cñng cè , dăn dò
- GVnhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Một số dân tộc ở Tây Nguyªn


<b>kĨchun</b>



<b>kể chuyện đã nghe , đã đọc</b>




<b>i. mục đích u cầu </b>
1. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng nói : Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe đã
đọc về tính trung thực .


+ Trao đổi đợc với các bạn về nội dung ý nghĩa của câu chuyện.


- Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn .
2. Kiến thức


- HS nắm đợc yêu cầu của đề bài, hiểu đợc nội dung ý nghĩa của câu chuyện, mẩu
chuyện, đoạn chuyện .


3. Thái độ : GD ý thức nghe ngời khác nói, diễn đạt tự nhiên trớc đông ngời .
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Su tầm một số truyện về tính trung thực .
- Bảng phụ chép gợi ý 3 trong SGK .
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ :


GV gọi 1-2 HS kể 1-2 đoạn của câu chuyện Một nhà thơ chân chính , trả lòi câu hái
vỊ néi dung ý nghÜa cđa c©u chun .


B . Dạy bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Hot ng 1: Hng dẫn HS hiểu yêu cầu cầu của đề bài </b>
- Một HS đọc đề bài .



- GV viết đề bài lên bảng, gạch chân những chữ sau: đợc nghe, đợc đọc, tính trung
thực.


- Bốn HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1-2-3- 4 trong SGK .
- GV dán lên bảng dàn ý bài kể chuyện .


- Mét sè HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình .


<b>Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện , trao đổi ý nghĩa câu chuyện .</b>


- Kể chuyện trong nhóm : HS kể chuyện theo cặp , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Thi kể chuyện trớc lớp : HS cử đại diện thi kể. sau khi kể xong nêu ý nghĩa của
câu chuyện .


- GV cùng HS nhận xét đánh giá .


- Lớp bình chọn bạn ham đọc sách, chọn đợc câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện
tự nhiên nhất, hấp dẫn nhất .


c. Cñng cè , dặn dò .


- GV nhn xột tit hc, biu dơng những HS chăm chú nghe bạn kể nên nhận xét
chính xác, đặt câu hỏi thú vị thơng minh .


- Dặn HS chuẩn bị bài tập kể chuyện tuần 6
- NhËn xÐt tiÕt häc .


**********************************************
<b> </b>



Thø 6 ngày 18 tháng 9 năm 2009


<b>toán</b>



<b>biu ( tiếp theo )</b>



<b>i. mơc tiªu </b>


1. Kiến thức : Bớc đầu nhận biết về biểu đồ hình cột. Bớc đầu nắm đợc cách xử lí
số liệu trên biểu đồ hình cột .


2. Kĩ năng : Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ hình cột, hồn thiện
biểu đồ hình cột đơn giản .


3 . Thái độ : u thích mơn học, ứng dụng trong thực tế cuộc sống .
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Phóng to 2 biểu đồ trong SGK .


- Biểu đồ trong bài tập 2 vẽ trên bảng phụ .
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ :


GV kiĨm tra HS lµm bµi tËp ë nhµ
B . Dạy bài mới


- Giới thiệu bài : Trực tiÕp


<b>Hoạt động 1: Làm quen với biếu đồ cột </b>



- GVcho HS quan sát biểu đồ " Số chuột bốn thôn đã diệt đợc " treo trên bảng .
- Gv đa ra hệ thống câu hỏi để HS tự phát hiện :


+ Tên của bốn thôn đợc nêu trên biểu đồ .
+ ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ .
Cách đọc số liệu biểu diễn trên mỗi cột .


Cột cao hơn biểu diễn số chuột nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột ít hơn .
<b>Hoạt động 2: Thực hành </b>


Bµi 1 :


- GV cho HS tìm hiểu yêu cầu của bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Bµi 2 :


- GV treo bảng phụ có vẽ biểu đồ trong bài cho HS quan sát .
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài .


- GV cho HS nhËn xét, chữa bài .
c. Củng cố , dặn dò


- Gv nhận xét tiêt học .


- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập .


***************************************


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Danh từ</b>



<b>i- mc ớch yêu cầu :</b>



- Hiểu đợc danh từ là những từ chỉ sự vật (ngời ,vật, vật ,khái niệm ,hiện tợng hoặc
đơn vị)


- Nhận biết đợc danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ cho trớc và tập đặt câu
(BT mục III).


<b>II- đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ, phiếu học tập, tranh ảnh có liên quan đến danh từ có trong đoạn thơ:
nắng, ma….


<b>iii- các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
A. Bài cũ:


- Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ “trung thực”
- tìm câu thành ngữ nói về lịng trung thc .


B. Bài mới :
- Giới thiêu bài :


<b>Hot ng 1: Hớng dẫn HS nhận xét:</b>
Bài tập 1:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1
HS đọc đoạn thơ (SGK)



- GV giao nhiệm vụ: Tìm các sự từ chỉ sự vật trong đoạn thơ đó.
- HS làm bài và trình bày kết quả.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
Dòng 1: truyện cổ


Dòng 2:cuộc sống, tiếng xa.
Dòng 3:cơn ,nắng , ma
Dòng4: con, sơng, rặng, dừa
Dịng 5:đời, cha ơng


Dßng 6: con, sông, trời
Dòng 7:truyện cổ
Dòng 8:ông cha
Bài tập 2:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.


- HS lµm bµi tËp theo nhãm vµo phiÕu bài tập
- Các nhóm trình bày kết quả bài tËp.


- Lớp và giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng:
Từ chỉ ngời: cha ông, ông cha.


Từ chỉ vật: sông, dừa, chân trời.
Từ chỉ hiện tợng: nắng, ma


T ch khỏi nim : truyện cổ, cuộc sống, tiếng xa, đời.
Từ chỉ đơn vị : con, cơn, rặng.



- HS chép lời giải đúng vào vở.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS học phần ghi nhớ:</b>
- Gv hớng dẫn hs rút ra bài học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Hoạt động 3: Luyện tập thực hành</b>
Bài tập 1: Gọi hs đọc yêu cầu:
- HS làm bi cỏ nhõn.


- HS trình bày kết quả.


- Lp nhn xét, gv chốt lại kết quả đúng: Danh từ chỉ khái niệm trong đoạn thơ trên
là: điểm, đạo đức, kinh nghiệm, cách mạng .


Bài tập 2: Gọi hs đọc yờu cu:
- HS lm bi cỏ nhõn.


- HS trình bày kÕt qu¶.


- GV nhận xét cách đặt câu của hs.
C .Củng cố –Dặn dò:


- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


- BT về nhà :Tìm thêm các danh từ chỉ hiện tợng khái niệm.
******************************************


<b>tập làm văn</b>



<b>đoạn văn trong bài văn kể chuyện</b>




<b>i. mc ớch yờu cu </b>


1. Kiến thức : Có hiểu biết ban đầu vế văn kể chuyện .


2. K nng : Bit vn dụng những hiểu biết đã có để tạo dựng một đoạn văn kể
chuyện .


3. Thái độ : u thích mơn học, nói và viết theo một trình tự nhất định, sắp xếp có
hệ thống khi nói hoặc viết .


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ để HS làm bài tập 1, 2, 3 .
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ :


1 HS nªu dµn ý khi viÕt mét bøc th ?
B . Dạy bài mới


- Gii thiu bi : trc tip
<b>Hoạt động 1: Phần nhận xét </b>
Bài tập 1, 2 :


- Một HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2 .


- HS đọc thầm truyện Những hạt thóc giống. Từng cặp trao đổi, làm bài .
- Đại diện lên trình bày .


Bµi tËp 3



- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, nêu nhận xét rút ra từ 2 bi tp trờn :


+ Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể một sự việc trong chuỗi sự việc làm
nòng cốt cho diễn biến của truyện .


+ Ht một đoạn văn, cần chấm xuống dòng .
<b>Hoạt động 2: Phần ghi nhớ </b>


- 2- 3 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK .
- Gv nhắc HS cần học thuộc phần ghi nhớ .
<b>Hoạt động 3:Hớng dẫn phần luyện tập </b>
- Hai HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài tập .


- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ, tởng tợng để viết bổ sung phần thân đoạn .
- HS đọc kết quả bài làm của mình. Cả lớp và GV nhn xột .


C. Củng cố, dặn dò
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ häc thc ghi nhớ, viết vào vở đoạn văn thứ 2 với cả 3 phần .
***********************************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>ăn nhiều rau và quả chín. sử dụng thực phẩm sạch</b>


<b>và an toàn</b>



<b>I- mục tiêu:</b>


- Bit c hàng ngày cần ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an
toàn.



- Nêu đợc:


+ Mét số thực phẩm sạch và an toàn:(SGK).


+ Mt s bin pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.(SGK).
<b>II- đồ dùng dạy học</b>


- Sơ đồ tháp dinh dơng trang 17-sgk.


- Một số rau quả (cả loại tơi và héo úa) và đồ hộp hoặc vỏ đồ hộp.
<b>iii- các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi cị :


2 HS lên bảng nêu: Tại sao cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và
nguồn gốc thực vật ?


- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn ?
B. dạy bài mới


<i><b>. Giới thiệu bài : trực tiếp </b></i>


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu lí do cần ăn nhiều rau và quả chín .</b>


* Mơc tiªu : HS biết giải thích vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày .
* Cách tiến hành :


- Bớc 1:



- GV yêu cầu HS xem lại sơ đồ tháp dinh dỡng cân đối và nhận xét xem loại rau
quả chín đợc khuyên dùng với liều lợng nh thế nào trong một tháng, đối với ngời
lớn .


+ HS nhận thấy: Cả rau và quả chín đều cần đợc ăn đủ với số lợng nhiều hơn nhóm
thức ăn chất đạm, cht bộo .


- Bớc 2 :


+ GV điều khiển cả lớp trả lời câu hỏi :


. Kể tên một số loại rau quả em thờng ăn hàng ngày ?
. Nêu ích lợi của việc ăn rau quả .


<i><b>Kt lun : nên ăn nhiều loại rau. quả để có đủ vi- ta- min, chất khoáng cần thiết</b></i>
cho cơ thể . Các chất xơ trong rau quả còn giúp chống táo bón .


<b> Hoạt động 2 : Xác định tiêu chuẩn thực phẩm sạch và an toàn .</b>
* Cách tiến hành :


- Bíc 1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

+ HS đọc mục 1 trong mục Bạn cần biết và quan sát các hình 3, 4 trang 23 SGK để
thảo luận câu hỏi .


- Bíc 2 :


+ Gọi HS trình bày kết quả làm việc theo cặp .
+ GV lu ý giúp HS phân tích đợc các ý sau :



- Thực phẩm đợc coi là sạch và an tồn cần đợc ni trồng hợp vệ sinh .
- Các khâu thu hoạch, chuyên chở, bảo quản và chế biến hờp vệ sinh .
- Thực phẩm phải giữ đợc chất dinh dỡng .


- Không ôi thiu, không nhiễm hoá chất .


- Không gây ngộ độc hoặc gây hại lâu dài cho sức khoẻ ngời sử dụng .
- Đối với gia súc, gia cầm cần đợc kiểm dịch.


<b> Hoạt đông 3: Thảo luận về các biện pháp giữ vệ sinh an toàn thực phẩm </b>
* Mục tiêu : Kể ra các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm .
* Cách tiến hành :


- Bíc 1 : lµm viƯc theo nhãm


+ GV chia lớp thành 3 nhóm . Mỗi nhóm thùc hiƯn mét nhiƯm vơ :
- Nhãm 1: Th¶o luận về : + cách chọn thức ăn tơi sạch .


+ Cách nhận ra thức ăn ôi, héo ....


- Nhúm 2: Thảo luận về : + Cách chọn đồ hộp và chọn những thức ăn đóng
gói .


- Nhóm 3 : Thảo luận về : + Sử dụng nớc sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ nấu
ăn .


+ Sự cần thiết phải nấu thức ăn chín .
- Bớc 2: Làm việc cả lớp


+ Đại diện nhóm lên trình bày.


<i><b>C. Củng cố , dặn dò </b></i>
- GV chốt lại nội dung bài học
- GV nhận xét tiÕt häc


********************************************
<b>Hoạt động tập thể</b>


( Sinh ho¹t líp)


********************************************

<b>tuần 6</b>



Thứ 2 ngày 21 tháng 9 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>nỗi dằn vặt của an - ®r©y - ca</b>



<b>i. mục đích u cầu </b>
<i><b>1. Kiến thức : </b></i>


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài .


- Hiểu nội dung câu chuyện : Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca thể hiện tình cảm yêu
thơng và ý thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung thực sự nghiêm khắc với lỗi
lầm của bản thân .


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- c trn ton bi. Bit c din cảm bài văn với giọng trầm, buồn, xúc động thể
hiện sự ân hận, dằn vặt của An- đrây - ca trớc cái chết của ông. Đọc phân biệt lới
nhân vật với lời ngời kể chuyện .



<i><b>3. Thái độ : Giáo dục HS tình yêu thơng và trách nhiệm với mọi ngời .</b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học .</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
<b>iii. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Gọi 2 HS đọc bài “Gà Trống và Cáo”. Nhận xét tính cách hai nhân vật .
<i><b>B. Dạy bài mới .</b></i>


<i><b>- Giíi thiƯu bµi : Trùc tiÕp </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS luỵện đọc </b></i>
- GV đọc diễn cảm toàn bài :


- Luyện đọc- Một vài HS đọc đoạn 1. GV kết hợp hớng dẫn HS quan sát tranh, sửa
lỗi phát âm, cỏch c cho HS.


+ Luyện cho cả lớp phát âm tên ngời nớc ngoài An - đrây -ca .


+ đọc lời ông với giọng mệt nhọc, nghỉ hơi dài sau dấu chấm than và 3 chấm .
+ Nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ dù khơng có dấu câu .


- Giúp HS hiểu nghĩa từ "dằn vặt ".
- Từng cặp HS luyện đọc.


- Một, hai HS đọc lại cả đoạn .


- Hai, ba HS nối tiếp nhau đọc đoạn 2 .


- Từng cặp HS luyện đọc .


- Một, hai em đọc lại cả đoạn .
<i><b>Hoạt động 2:tìm hiểu bài</b></i>
- Tìm hiểu nội dung đoạn văn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Khi câu chuyện xảy ra An -đrây - ca mấy tuổi, hồn cảnh gia đình em lúc đó thế
nào ?


Mẹ bảo An - đrây - ca đi mua thuốc cho ông, thái độ của An - đrây - ca thế nào ?
- GV hớng dẫn tìm giọng đọc và luyện đọc diễn cảm tồn đoạn .


- T×m hiĨu nội dung đoạn văn .


Chuyện gì xảy ra khi An - đrây - ca mang thuốc về nhà ?
An - đrây - ca tự dằn vặt nh thế nào ?


Câu chuyện cho thấy An - đrây - ca là một cậu bé nh thế nào ?


- GV hớng dẫn HS tìm giọng đọc, luyện đọc và thi đọc diễn cảm một vài câu trong
đoạn .


<i><b>Hoạt động 3: Thi đọc diễn cảm toàn bài </b></i>


- GV hớng dẫn một vài tốp thi đọc diễn cảm toàn truyện theo cách phân vai .
<i><b>C. Củng cố dặn dũ.</b></i>


Đặt lại tên cho truyện theo ý nghĩa của truyện?
Nói lời an ủi với An - đrây - ca ?



- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


*******************************************


<b>to¸n</b>


<b>lun tËp</b>



<b>i. mơc tiªu </b>


<i>1. KiÕn thøc : </i>


- HS nắm đợc cách đọc và phân tích sử lí số liệu trên hai loại biểu đồ .
<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích và xử lí số liệu trên hai loại biểu đồ .
- Thực hành lập biểu đồ.


<i><b>3. Thái độ : Tính chính xác và yêu thích môn học .</b></i>
<b>ii. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ có vẽ sẵn biểu đồ bài 3
<b>iii. Các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ:


KT vë bài tập của HS
B. Dạy bàI mới


<i><b>-. Giới thiƯu bµi : trùc tiÕp </b></i>
<i><b>- Híng dÉn HS lµm bµi tËp </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Cho HS đọc và tìm hiểu u cầu của đề bài. Sau đó gọi HS trả lời và chữa 3- 4
câu - Tuỳ trình độ của HS GV có thể bổ sung thêm một số câu hỏi nhằm phát huy
trí lực của HS .


<b>Bµi 2</b>


- Cho HS tìm hiểu u cầu của bài toán, so sánh với biểu đồ cột trong tiết trớc để
nắm đợc yêu cầu kĩ năng của bài này .


- Gọi một HS lên bảng làm câu a, một HS làm câu c. Sau đó GV cho HS nhận xét
theo mu sau :


Số ngày ma trung bình mỗi tháng là:
( 18 + 15 + 3 ) : 3 = 12 ( ngµy )


- Tuỳ trình độ của HS GV có thể bổ sung thêm một số câu hỏi nhằm phát huy
trí lực của HS


<b>Hoạt động2:Thực hành lập biểu </b>
<b>Bi 3 </b>


- GV treo bảng phụ và cho HS tìm hiểu yêu cầu của bài toán trong SGK


- GV gọi một HS lên bảng làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào vở. GV cho HS nhận
xét chữa bài .


<i><b>C. Củng cố ,dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung



************************************


<b>Khoa học</b>



<b>Một số cách bảo quản thức ¨n</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. KiÕn thøc : </b></i>


- Nắm đợc các cách bảo quản thức ăn. Nêu đợc ví dụ về một số loại thức ăn và cách
bảo quản chúng.


- Nắm đợc những điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn dùng để bảo quản và cách sử
dụng thức n ó c bo qun.


<i><b>2. Kỹ năng :</b></i>


- Bit cỏch bảo quản thức ăn và sử dụng thức ăn đã đợc bảo quản.
<i><b>3 Thái độ :</b></i>


- Giáo dục ý thức luôn luôn bảo quản thức ăn và tuyên truyền cho mọi ngời trong
gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- H×nh 24, 25 SGK.
- PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy và học
A. Kiểm tra bài cũ : 2 hs lên bảng nêu
Vì sao phải ăn nhiều rau quả chín hàng ngy ?



Nêu các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm ?
B. Dạy bài mới :


<i><b>- Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp.</b></i>


<i><b>. Hoạt động 1 : Tìm hiểu các cách bảo quản thức ăn</b></i>
* Mục tiêu : kể tên các cách bảo quản thức ăn


* C¸ch tiÕn hµnh :
Bíc 1 :


- GV híng dÉn HS quan sát hình 24,25 trong SGK


- HS làm việc theo nhóm, trả lời câu hỏi : chỉ và nói những cách bảo quản thức ăn
trong từng hình.


Bớc 2 :


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả


<b>Hình</b> <b>Cách bảo quản</b>


1 Phơi khô


2 Đóng hộp


3 Ướp lạnh


4 Ướp lạnh



5 Làm mắm (ớp mặn)


6 Lm mt (cụ c vi ng)
7 Ướp muối (cà muối)


- GV nhËn xÐt, bæ sung


<b> Hoạt động 2 : tìm hiểu cơ sở khoa học của các cách bảo quản thức ăn</b>
* Mục tiêu : Giải thích đợc cở sở khoa học của các cách bảo quản thức ăn
* Cách tiến hành :


Bíc 1 :


- GV giảng cho HS thấy đợc các thức ăn tơi có nhiều nớc và các chất dinh dỡng đó
là mơi trờng thích hợp cho vi sinh vật phát triển. Vì vậy chúng dễ bị h hỏng, ơi thiu.
Vậy muốn bảo quản thức ăn đợc lâu chúng ta phải làm thế nào ?


Bíc 2 :


- GV cho c¶ líp th¶o luận câu hỏi : Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn là
gì ?


Bớc 3 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- GV kÕt luËn :


+ Làm cho vi sinh vật khơng có điều kiện hoạt động : a, b, c, e
+ Ngăn không cho các vi sinh vật xâm nhập vào thực phẩm : d
<i><b> Hoạt động 3 : Tìm hiểu một số các cách bảo quản thức ăn ở nhà</b></i>



* Mục tiêu : HS liên hệ thực tế về cách bảo quản một số thức ăn mà gia ỡnh ỏp
dng.


* Cách tiến hành :
Bớc 1 :


- GV phát phiếu học tập. HS làm việc với phiếu häc tËp :
<b>PhiÕu häc tËp</b>


Điền vào bảng sau tên của 3 đến 5 loại thức ăn và cách bảo quản thc n ú
gia ỡnh em :


<b>Tên thức ăn</b> <b>Cách bảo quản</b>


1.
2.
3.
4.
5.


Bớc 2 : Làm việc cả lớp


Một số HS trình bày, các em khác bổ sung và học tập lẫn nhau.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò :</b></i>


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Bài 12.


******************************************


<b>ThĨ dơc</b>


<b>Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều vịng phải, vịng</b>
<b>trái Trị chơi “ Kết bạn”</b>–


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: tập hợp hàng ngang, dàn hàng, điểm s, i u
vũng phi, vũng trỏi


- Trò chơi Kết bạn


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>


Vệ sinh nơi tập, chuẩn bị một chiếc còi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b> 1. Phần mở đầu</b>


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Trò chơi Diệt các con vật có hại
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>a. Đội hình, đội ngũ</i>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vòng phải, vòng trái
+ Chia tổ tập luyện do tổ trởng điều khiển. Gv quan sát nhận xét sửa chữa
+ Cho từng HS thi đua trình diễn


+ Cả lớp tập. GV điều khiển để củng cố


<i>b. Trò chơi vận động Kết bạn</i>“ ”


- GV tập hợp theo đội hình chơi, nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi
và cho HS chơi thử, sau đó cả lớp cùng chơi


<b> 3. Phần kết thúc</b>
- Cả lớp vừa hát vừa vỗ tay
- GV cùng HS hệ thống bài
- Giao bµi tËp vỊ nhµ


**************************************************
<b>Buổi chiều</b>


<b>Toán( ôn)</b>


<b>Luyện tập tổng hợp</b>
<b>I . mục tiêu</b>


<b> Củng cố về bảng đơn vị đo khối lợng</b>
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
1. Bài cũ


KiĨm tra vë bµi tËp vỊ nhµ cđa HS.
2. Bµi míi


- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Củng cố bảng đơn vị đo khối lợng.</b>
- HS nhắc lại bảng đơn vị đo khối lợng



- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập thực hành</b>


Bµi 1:HS lµm bµi vµo vë ô ly, 2 HS làm bài trên bảng.
a. 8 yến = 80 kg 7yÕn 3 t¹ = 73 kg
5 t¹ = 500 kg 4 t¹ 3 yÕn = 430 kg
4 tÊn = 4000 kg 6 tÊn 5 t¹ = 6500 kg
b. 300 yÕn = 30 t¹ 2500 kg = 2 tÊn 500 kg
Bµi 2: HS tù lµm bài rồi chữa bài trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Bi 3: HS đọc đề bài, tự làm bài vào vở, một em chữa bài trên bảng.
Bài giải


§ỉi 2t¹ 16 kg = 216 kg


Số ki – lô - gam lạc nhà bạn An thu hoạch đợc là:
216 : ( 3 +1 ) = 54 ( kg )


Số ki – lô - gam đỗ nhà bạn An thu hoạch đợc là:
54 x 3 = 162 ( kg )


Đáp số: 54 kg lạc; 162 kg đỗ
3. Củng cố dặn dò:


- NhËn xÐt tiÕt häc
- Giao bài tập về nhà


<i><b> Thứ 3 ngày 22 tháng9 năm 2009</b></i>



<b>chính tả( nghe </b>

<b> viết) </b>



<b>ngời viết truyện thật thà</b>


<b>phân biệt s/x , dấu hỏi / dấu ngÃ</b>



<b>i. mục đích yêu cầu </b>
<i><b>1. Kĩ năng .</b></i>


- Nghe, viết đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn " Ngời viết truyện thật thà "
- Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả .


<i><b>2. KiÕn thøc.</b></i>


- Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa âm đầu s/ x , dấu hỏi / dấu
ngã .


<i><b>3. Thái độ : Có ý thức rèn chữ đẹp và giáo dục ý thức thật thà trong mọi lĩnh vực .</b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- VBT TiÕng Việt .


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2 .
- Bảng phụ chép bài tập 3.


<b>iii. cỏc hot ng dy học </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Gäi mét, hai HS lên bảng viết bắt đầu bằng l/n, vần en / eng .


<b>B. </b>



<i> Dạy bài mới</i>

<b> </b>




<i><b>-. Giíi thiƯu bµi : Trùc tiÕp </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nghe- viết </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Gọi một HS đọc lại truyện. Lớp đọc thàm suy nghĩ về ý nghĩa câu chuyện .
- Cả lớp đọc thầm lại truyện, chú ý những từ dễ viết sai .


- HS viÕt bµi .


- GV đọc lại tồn bài chính tả một lợt. HS sốt lại bài .
<i><b>Hoạt động 2:. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả </b></i>
<i><b>Bài tập 2 : </b></i>


- Một HS đọc nội dung bài tập 2. Cả lớp đọc thầm lại để biết cách ghi lỗi và sửa lỗi
trong bài .


- GV gäi HS lên bảng chữa bài .
- GV nhận xét bài làm của HS.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


- GV nêu yêu cầu của bài tËp, chän bµi cho HS .


- Một HS đọc yêu cầu của bài đọc cả mẫu. Cả lớp theo dõi trong SGK .
Thế nào là từ láy ?


- GV chỉ vào VD và giải thích từng phần của bài tập .
- Gọi HS lên bảng trình bày kết quả .


- GV nhận xét, chữa bài .


<i><b>C. Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Nhắc HS chuẩn bị bài sau : Tuần 7


*******************************************


<b>toán</b>


<b>luyện tập </b>



<b>i. Mơc tiªu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


- Củng cố kiến thức về viết, đọc, so sánh số tự nhiên .
- Đơn vị đo khối lợng, đơn vị đo thời gian .


- Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ, về số trung bình cộng .
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Viết , đọc, so sánh đúng các số tự nhiên. Đổi đúng các đợn vị đo khối lợng và đơn
vị đo thời gian. Giải đúng các bài tốn có liên quan đến trung bình cộng. Đọc đúng
các số liệu trên biểu đồ .


<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học</b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>
- VBT Toán - tập một


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

A. Kiểm tra bài cũ


2 HS lên bảng chữa bài 1 và bài 3( sgk)


B. Dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi : Trùc tiÕp </b></i>
<i><b>- Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Củng cố về số tự nhiên</b></i>
<b>Bài 1 </b>


- HS tù lµm bµi råi chữa. Khi HS chữa bài GV có thể hỏi thêm vỊ sè liỊn tríc, sè
liỊn sau .


<b>Hoạt động 2: Củng cố về đơn vị đo khối lợng và thời gian</b>
<b>Bài 2 </b>


- Líp lµm bµi vµo vë


- Mét HS lên bảng chữa bài


<b>Hot ng 3: Cng c hiu biết về biểu đồ và số trung bình cộng</b>
<b>Bài 3 </b>


- Cho HS dựa vào biểu đồ để viết tiếp vào chỗ chấm .
- Chẳng hạn :


a, Khèi lớp Ba có ba lớp . Đó là các lớp 3A, 3B , 3C.


b, Líp 3A cã 18 HS giái To¸n. Líp 3B cã 27 HS giái To¸n. Líp 3C cã 21 HS giái
to¸n


c, Trong khèi líp Ba : Líp 3B cã nhiỊu HS giái To¸n nhÊt, líp 3B có ít HS giỏi Toán


nhất .


d, Trung bình mỗi lớp B3 có 22 HS giỏi Toán .
<b>Bài 4 </b>


- Cho HS tự làm bài rồi chữa bài .
- Chẳng hạn :


a, Năm 2000 thuộc thế kỉ XX
b, Năm 2005 thuộc thÕ kØ XXI


c,Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100
<b>Bài 5 </b>


- HS tù lµm bµi, GV tổ chức cho HS chữa bài
- Chẳng hạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>C. Củng cố, dăn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung


**********************************************


<b> lÞch sư</b>



<b>khëi nghĩa hai bà trng (năm 40)</b>



<b>i. mc ớch, yờu cu </b>
<i><b>1. Kin thc : </b></i>



- Vì sao Hai Bà Trng phÊt cê khëi nghÜa .


- HS nắm đợc đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu đầu tiên sau 200 năm nớc ta bị
các triều đại phong kiến phơng Bắc đơ hộ .


<i><b>2. Kĩ năng : Nhìn vào lợc đồ tờng thuật đợc diễn biễn của cuộc khởi nghĩa .</b></i>


<i><b>3. Thái độ : Tôn trọng ngời tài và yêu quê hơng, đất nớc, bảo vệ và giữ gìn Tổ quốc</b></i>
<b>ii. Đồ dùng dạy học </b>


- Hình trong SGKphóng to .
- Lợc đồ khởi nghĩa Hai Bà Trng .
<b>iii. Các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ


- Kể lại một số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến phơng Bắc
đối với nhân dân ta?


B. Dạy bài mới


<i><b>- Gii thiu bi : trực tiếp </b></i>
<i><b> Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm </b></i>


- Trớc khi thảo luận GV giải thích khái niệm quận Giao Chỉ .
- Gv đa ra hệ thống câu hỏi để HS thảo luận :


Khi tìm hiểu nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng có hai ý kiến :
+ Do nhân dân ta căm thù quân xâm lợc, đặc biệt là Thái thú Tô Định .
+ Do Thi Sách chồng của bà Trng Trắc bị Tô Định giết hại .



Theo em ý kiến nào đúng ? Tại sao ?
<i><b> Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân </b></i>


- GV giải thích ch HS : Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng diễn ra rất rộng, lợc đồ chỉ
phản ánh khu vực chính nổ ra khởi nghĩa .


- HS dựa vào lợc đồ và nội dung của bài để trình bày lại diễn biến chính của cuộc
khởi nghĩa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- GV đặt vấn đề : Khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng lợi có ý nghĩa gì ?


- GV tổ chức cho cả lớp thảo luận để tìm ý nghĩa thắng lợi của cuộc khởi nghĩa .
<i><b>C. Củng cố, dặn dò </b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


- Dặn HS chuẩn bị bài sau : Chiến thắng Bạch Đằng do Ngơ Quyền lãnh đạo.
*****************************************


<b>Đạo đức</b>


<b>BiÕt bµy tá ý kiÕn (TiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu :</b>


- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà
tr-ờng


- BiÕt t«n träng ý kiÕn cđa ngời khác
<b>II. Đồ dùng học tập :</b>



Một số đồ dùng để hoá trang
III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ :


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Dạy bài míi :


<i><b>- Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu cầu của bài.</b></i>


<i><b> Hoạt động 1 : Tiểu phẩm "Một buổi tối trong gia đình bạn Hoa"</b></i>
- HS cả lớp xem tiểu phẩm do một số bạn trong lp úng.


+ Các nhân vật : Hoa, Bố Hoa, Mẹ Hoa.


+ Nội dung : Cảnh buổi tối trong gia đình bạn Hoa.
- HS thảo luận :


+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ ý kiÕn cđa mĐ Hoa, bè Hoa vỊ viƯc häc tËp cđa Hoa ?


+ Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình nh thế nào ? ý kiến của bạn Hoa có phù hợp
khơng ?


+ NÕu là bạn Hoa em sẽ giải quyết nh thế nào ?
- GV kÕt luËn.


<i><b> Hoạt động 2 : Trò chơi "Phóng viên"</b></i>


- Cách chơi : Một số bạn xung phong đóng vai phóng viên và phỏng vấn các bạn
trong lớp theo câu hỏi ở bài tập 3.



- GV kết luận : Mỗi ngời đều có quyền có suy nghĩ riêng và có quyền bày tỏ ý kiến
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>C. Củng cố, dặn dò : </b></i>
- GV nhận xÐt tiÕt häc


- Dặn HS biết bày tỏ ý kiến của mình với cha mẹ, anh chị về những vấn đề có liên
quan đến bản thân em, đến gia đình em.


*********************************************
<i><b> Thø 4 ngày 23 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Ch em tơi</b>



I. Mục đích, u cầu
<i><b>1. Kĩ năng </b></i>


- Đọc trơn cả bài. Chú ý đọc đọc đúng những từ ngữ dễ mắc lỗi phát âm. Biết đọc
bài với giọng kể nhẹ nhàng, hóm hỉnh, phù hợp với việc thể hiện tính cách, cảm
xúc của các nhân vật.


<i><b>2. KiÕn thøc</b></i>


- HiĨu nghĩa các từ trong bài.


- Hiu ni dung, ý ngha câu chuyện: Cơ chị hay nói dối đã tỉnh ngộ nhờ sự giúp đỡ
của cô em. Câu chuyện là lời khun học sinh khơng đợc nói dối. Nói dối là một
tính xấu làm mất lịng tin, sự tín nhiệm, lịng tơn trọng của mọi ngời với mình.


II. Đồ dùng dạy - học


- Tranh minh hoạ bài học trong SGK
III. Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ:


- Hai, ba HS thuộc lòng bài thơ Gà Trống và Cáo, và trả lời câu hỏi 3, 4 trong SGK.
B. Dạy bài mới


<i><b>-. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>Hot ng 1: Hng dn luyện đọc </b></i>


- HS tiếp nhau đọc đọc từng đoạn - 2, 3 lợt.
Đoạn 1: Từ đầu đến tặc lỡi cho qua.


Đoạn 2: Tiếp theo đến cho nên ngời.
Đoạn 3: Phần còn lại


- GV kết hợp giúp HS hiểu những từ mới và khó đã đợc chú thích ở cuối bài.
- HS luyện đọc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài</b></i>


- HS đọc thành tiếng, đọc thầm đoạn 1 và trả lời các câu hỏi:
+ Cô ch xin phộp ba i õu?


+ Cô có đi học nhãm thËt kh«ng?


+ Cơ nói dối ba nh vậy đã nhiu ln cha?



+ Vì sao mỗi lần nói dối, cô chị lại thấy ân hận?


- HS c thnh ting, c thầm đoạn 2 và trả lời các câu hỏi:
+ Cô em đã làm gì để chị mình thơi nói dối?


- HS đọc thành tiếng, đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
+ Vì sao cách làm của cơ em lại giúp cô chị tỉnh ngộ?
+ Cô chị đã thay đổi nh th no?


+ Câu chuyện muốn nói với các em những điều gì?


+ Hóy t tờn cho cụ ch v cơ em theo đặc điểm tính cách?
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn đọc diễn cảm</b></i>


- Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn. GV nhắc nhở và hớng dẫn các em tìm giọng đọc
và thể hiện diễn cảm đoạn văn ( theo gợi ý ở mục 2.a: phần đọc diễn cảm)


- GV hớng dẫn cả lớp luyện và thi đọc diễn cảm 1 đoạn chuyện theo cách phân vai
( ngời dẫn chuyện, cơ chị, cơ em, ngời cha). Trình tự thực hiện nh đã hớng dẫn. Có
thể chọn đoạn từ : Hai chị em về đến nhà, tôi mắng em gái dám nói dối ba bỏ học
đi chơi.... đến ráng bảo ban nhau mà học cho nên ngời.


<i><b>C. Cđng cè, dỈn dß </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Nhắc HS rút ra cho mình bài học để khơng bao giờ nói dối
*******************************************


<b>to¸n</b>




<b>Lun tËp chung</b>



<b>i. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Giúp học sinh ôn tập, củng cè hc tù kiĨm tra mét sè kiÕn thøc sau :


- Viết số, xác định giá trị của những chữ số theo vị trí chữ số đó trong một số, xác
định số lớn nhất ( hoặc số bé nhất ) trong một nhóm số.


- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lợng hoặc đo thời gian.
- Thu thập và xử lý một số thông tin trên biểu đồ.


- Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng của nhiều số.
<i><b>2. Kĩ năng : Giải đúng các dạng bài tập trên </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>ii. §å dïng dạy học </b>
<b>- Bảng phụ </b>


<b>iii. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu</b>
a. Kiểm tra bài cũ:


KiÓm tra vở bài tập của HS
B. dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>- GV tù tỉ chøc cho HS tự làm bài rồi chữa bài.</b></i>



<i><b>Hot ng 1: Rèn kỹ năng đọc, viết, so sánh các số t nhiờn</b></i>


<i>Bài 1: HS tự làm bài rồi nêu kết quả khi chữa bài.</i>


a, Khoanh vào D b, Khoanh vào B c, Khoanh vµo C
d, Khoanh vµo C e, Khoanh vµo C.


<b>Hoạt động 2: Củng cố về biểu đồ và cách tìm số trung bình cộng</b>


<i>Bµi 2: Cho HS tù làm bài rồi chữa bài ( trả lời viết hoặc nói ):</i>


- Chẳng hạn:


a, Hin ó c 33 quyn sách.
b, Hoà đã đọc 40 quyển sách.


c, Hoà đã đọc nhiều hơn Thục 15 quyển sách.
d, Trung đã đọc ít hơn Thục 3 quyển sách.
e, Hoà đọc nhiều sách nhất.


g, Trung đã đọc ít sách nhất.


h, Trung bình mỗi bạn đã đọc đợc:


( 33 + 40 +22 + 25 ) : 4 = 30 ( quyển sách).


<i>Bài 3: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài</i>


- Chẳng hạn:



Bài gi¶i:


Số mét vải bán đợc trong ngày thứ 2 là:
120 : 2 = 60 (m)


Số mét vải bán đợc trong ngày thứ 3 là:
120 x 2 = 240 (m)


Trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán đợc trung bình số mét vải là:
(120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m)


Đáp số: 140 m vải.
<i><b>C. Củng cố , dặn dò </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

***********************************************


<b>luyện từ và câu</b>



<b>danh từ chung và danh tõ riªng</b>



<b>I. mục đích u cầu </b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Nhận biết đợc danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái
quát của chúng.


- Nắm đợc qui tắc viết hoa danh từ riêng và bớc đầu vận dụng qui tắc đó vào thực
tế.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>



- Vit ỳng danh t riờng trong khi viết bài. Xác định đúng danh từ chung và danh
từ chung.


<i><b>3. Thái độ : ý thức viết đúng qui tắc chính tả.</b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Bản đồ tự nhiên VN.


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
<b>iii. Các hoạt động dạy học </b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Một HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiÕt häc tríc .
- Mét HS lµm bµi tËp 2 .


<b>B. </b>



<i> Dạy bài mới</i>

<b> </b>



<i><b>- Giíi thiƯu bµi : Trùc tiÕp </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS phần nhận xét </b></i>


<b>Bµi tËp 1</b>



- Một HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp .
- Gọi 2 HS lên bảng làm. GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- HS làm bài vào VBT



<b>Bµi tËp 2</b>



- Một HS đọc yêu cầu của bài. Lớp đọc thầm, so sánh sự khác nhau giữa nghĩa của
<i><b>các từ “sơng .</b></i>”


- GV ®a ra lêi gi¶i .


<i><b>- GV chốt lại : + Những tên chung của một loại sự vật nh sông, vua đợc gọi là danh</b></i>
từ chung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Bµi tËp 3</b>



- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, so sánh cách viết các từ trên có gì khác nhau :
+ Tên chung của dòng nớc chảy tơng đối lớn ( sơng ) khơng viết hoa. Tên riêng của
một dịng sông cụ thể ( Cửu Long ) viết hoa .


+ Tên chung của ngời đứng đầu nhà nớc phong kiến( vua ) không viết hoa. Tên
riêng của một vị vua cụ thể( Lê Lợi ) viết hoa .


<i><b>Hoạt động 2:. Phần ghi nhớ </b></i>
- Một, hai HS đọc lại phần ghi nhớ .


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS phần luyện tập </b></i>


<b>Bµi tËp 1 </b>



- Một HS đọc yêu cầu của đề bài .
- HS làm việc theo cặp .


- Hai HS lên bảng làm bài .


- GV nhận xét, chữa bài .


+ Danh t chung : nỳi, sụng, dũng, dãy mặt , ánh , nắng, đờng, dãy , nhà , trái,
phải , giữa , trớc .


+ Danh tõ riªng : Chung , Lam , Thiên Nhẫn , Trác , Đại Huệ , Bác Hồ .


<b>Bài tập 2</b>



- Mt HS đọc yêu cầu của bài
- Lớp làm bài vào vở .


- GV thu mét sè vë chÊm. NhËn xÐt bài làm của HS.
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Më réng vèn tõ : trung thùc - tù träng


***********************************************
<b>KÜ thuËt</b>


Bài 4 : KH©u ghÐp HAI mÐp VẢI BẰNG MŨI KH©u THƯỜNG
<b> (tiÕt 1 )</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách khâu gộp hai mnh vi bng mi khâu thng .
- Kh©u gép được hai mảnh vải bằng mũi kh©u thường.



- Có ý thức rèn luyện kỹ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Một số sản phẩm có đường khâu ghép hai mảnh vải .
- Hai mảnh vải 20 x 30 cm .


- Len, chỉ khâu.


- Kim khâu len và kim khâu chỉ, kéo, thước, phấn .
<b>HS : chuẩn bị như sgk</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của hs
B. Bài mới


- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu</b>


- GV giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng và hớng dẫn hs
quan sát để nêu nhận xét


- Giới thiệu một số sản phẩm có đờng khâu ghép hai mép vải, yêu cầu hs nêu ứng
dụng của khâu ghép mép vải


- GV kết luận về đặc điểm đờng khâu ghép hai mép vải và ứng dụng của nó
<b>Hoạt động 2: GV hớng dẫn thao tác kỹ thuật</b>



- GV hớng dẫn hs quan sát hình 1, 2, 3(SGK) để nêu cách vạch dấu đờng khâu ghép
hai mép vải.


- Hớng dẫn hs quan sát hình 2, 3(SGK) để nêu cách khâu lợc, khâu ghép hai mép
vải bằng mũi khâu thờng và trả lời câu hỏi trong sgk


- GV hớng dẫn hs một số điểm cần lu ý sau
+ Vạch dấu trên mặt trái của một mảnh vải


+ úp mặt phải của hai mảnh vải vào nhau và xếp cho mép vải bằng nhau rồi mới
khâu lợc


+ Sau mỗi lần rút kim, kéo kim, cần vuốt các mũi khâu theo chiều từ phải sang trái
- Gọi 1 2 HS lên bảng thực hiện các thao tác GV vừa hớng dẫn.


- HS khác và GV nhËn xÐt.


- Gọi một hs đọc phần ghi nhớ cui bi


Gv cho hs xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ và tập khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu
thờng.


C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn hs chuẩn bị bài sau


********************************************
<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng Việt( ôn)</b>


<b>Ôn tập</b>
I. Mục tiêu


- Củng cố về danh từ chung và danh từ riêng.
- Rèn kỹ năng viết.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc</b>
A. Bi c


- HS nêu khái niệm về danh từ chung và danh từ riêng
B. Bài mới


- Giíi thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1: Củng cố về danh từ chung và danh từ riêng</b>
Bài 1: GV nêu nội dung bi tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Bài 2:HS tự viết tên em đang ở, tên huyện ấy là danh từ chung hay danh từ riêng? vì
sao?


<b>Hot ng 2: Rốn k nng vit th</b>
Bài 3: GV ghi đề bài lên bảng


- Em hãy viết một bức th gửi cho bạn ở trờng khác để thăm hỏi và thông báo tin tức
cho nhau về tình hình học tập


- HS xác định yêu cầu đề bài rồi tự làm bài vào vở ô ly
- GV quan sát, giúp đỡ HS viết bài


- GV chÊm và chữa bài


III. Củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết häc
- Giao bµi tËp vỊ nhµ


******************************************************
<b>THĨ dơc</b>


<b>Đi đều, vịng phải, vòng trái</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: đi đều vòng phải, vòng trái…


- Trò chơi: “ Ném trúng đích”. Yêu cầu tập trung chú ý, bỡnh tnh, khộo lộo nộm
chớnh xỏc vo ớch


<b>II. Địa ®iĨm, ph ¬ng tiƯn</b>


- Vệ sinh nơi tập, bảo đảm an tồn tập luyện.
- Chuẩn bị 1 cịi, 4 – 6 quả bóng và vật làm đích
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b> 1. Phần mở đầu</b>


- Gv phổ biến nội dung yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện
- Xoay các khớp chân, cổ tay, đầu gối, hơng …


- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên, rồi đi thành vịng trịn hít thở sâu
- Trị chơi “Thi đua xếp hàng”


<b> 2. Phần cơ bản: 18 – 22 phút</b>


<i><b>a. Đội hình đội ngũ</b></i>


- Ơn đi đều vịng phải, vịng trái, đứng lại, đổi chân khi sai nhịp
+ GV điều khiển lớp tập


+ Chia tỉ tËp lun, do tỉ trëng ®iỊu khiĨn, GV quan s¸t nhËn xÐt


+ Tập cả lớp, cho từng tổ thi đua trình diễn. GV nhận xét, biểu dơng thi đua
+ Tập cả lớp do GV điều khiển để củng cố


<i><b>b. Trò chơi vận động</b></i>


GV tập hợp HS theo đội hình chơi, nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi rồi cho một tổ lên chơi thử. Sau đó cho cả lớp cùng chơi


GV quan s¸t nhận xét, biểu dơng thi đua
<b>3.Phần kết thúc</b>


- Cho HS tập một số động tác thả lỏng
- Đúng tại chỗ vỗ tay và hát theo nhịp
- Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
- GV cùng HS hệ thống bài


- GV đánh giá kết quả giơ học và giao bài tập vê nhà


************************************************


Thứ 5 ngày 24 tháng 9 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Tr bI vn vit th</b>


<b>i. mục đích yêu cầu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc : </b></i>


- Nhận thức đúng về lỗi trong lá th của bạn và của mình khi đã đợc thầy cơ chỉ rõ .
- Nhận thức đợc cái hay của bài khi đợc thầy cụ khen .


<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Bit tham gia cựng các bạn trong lớp, chữa những lỗi chung về ý, bố cục bài, cách
dùng từ. đặt câu, lỗi chính tả, biết tự chữa những lỗi thầy cô yêu cầu chữa trong bài
viết của mình .


<i><b>3. Thái độ : ý thức luôn luôn viết đúngtrong khi viết .</b></i>
<b>ii. đồ dùng học tập </b>


- Bảng phụ viết các đề bài TLV


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ :


Một HS đọc lại đề bài
B. Dạy bài mới


<i><b>-. Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp </b></i>


<i><b>Hoạt động 1:. GV nhận xét chung về kết quả bài làm của HS </b></i>
- GV viết đề bài kiểm tra lên bảng .


- Nhận xét về kết quả bài làm .


+ Những u điểm chính .


+ Những thiếu sót hạn chế. Nêu một vài VD cụ thể, tránh nêu tên .
- Thông báo điểm số cụ thể ( giỏi, khá, trung bình, yếu )


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS chữa bài : GV trả bài cho từng HS </b></i>


<i>a, Híng dÉn tõng HS sửa lỗi </i>


- HS làm việc cá nhân


+ Đọc lời nhận xét của thầy cô


+ Đọc những chỗ thầy cô chỉ lỗi trong bài .


+ Ghi lại những lỗi mình đã mắc theo từng loại và sửa lỗi .
+ Đổi bài làm cho bạn bên cạnh để sốt lỗi cịn sót .


- GV theo dâi kiĨm tra HS làm việc .


<i>b, Hớng dẫn chữa lồi chung </i>


- Gv chép các lỗi định chữa lên bảng lớp .


- Một, hai HS lên bảng chữa từng lỗi. Cả lớp tự chữa lỗi trên nháp .
- HS trao đổi về bài chữa trên bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- HS chép lại vào vở .


<i><b>Hot ng 3: Hng dn hc tập những đoạn th lá th hay </b></i>


- GV đọc những đoạn th, lá th hay của một số HS trong lớp .


- HS trao đổi, thảo luận dới sự hớng dẫn của GV để tìm ra cái hay, cái đáng học của
đoạn th, lá th .


<i><b>C. Cñng cè , dăn dò </b></i>


- GV nhn xột tit hc, biu dng những HS viết th đạt điểm cao và HS đã tham gia
chữa bài tốt trong giờ học .


- Yêu cầu những HS viết cha đạt về nhà viết lại để nhận xét đáng giá tốt hơn của
thầy cô.


*******************************************
<b>toán</b>


<b>Phép Cộng</b>



<b>i. Mục tiêu</b>


- Bit t tính và biết thực hiên phép cộng các số đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có
nhớ khơng q 3 lt v khụng liờn tip.


<b>ii. Đồ dùng dạy học </b>
VBT To¸n - TËp 1


<b>iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


NhËn xÐt bµi kiểm tra


B. Dạy bài mới
<i><b>- Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Củng cố cách thực hiện phép cộng</b></i>
- GV nêu phép cộng trên bảng, chẳng hạn:


48 352 + 21 026.


- Gọi HS đọc phép cộng và nêu cách thực hiện phép cộng. Gọi HS lên bảng thực
hiện phép cộng ( đặt tính cộng theo thứ tự từ phải qua trái ) vừa nói vừa viết ( nh
SGK)


- GV có thể khuyến khích HS nêu cách thực hiện phép cộng, chẳng hạn GV nêu
câu hỏi: " Muốn thực hiện phép cộng ta phải làm thế nào ?", HS có thĨ tr¶ lêi: "
Mn thùc hiƯn phÐp céng, ta ph¶i làm nh sau:


* Đặt tính: Viết số hạng này dới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng
viết thẳng cột với nhau, viết dấu " +" và kẻ gạch ngang.


* Tính: Cộng theo thứ tự từ phải qua trái
- Cho vài HS nêu lại nh trªn.


<i><b>Hoạt đơng 2: Hớng dẫn HS thực hành</b></i>


- Cho HS tự làm rồi chữa các bài. Chẳng hạn, Gv có thể chọn phần b) bài 1; phần b)
bài 2; bài 3; phần a) bài 4 trong SGK để HS làm và chữa ngay trong tiết học.


- Khi HS chữa bài, GV nên hớng dẫn HS, chẳng hạn:
Bài 1 và Bài 2: Đặt tính rồi tính.



HS có thĨ võa nãi võa viÕt nh bµi häc trong SGK.
Bài 3: Giải toán


- Gọi hs lên bảng làm bài ,lớp làm bài vào vở bài tập.


- Chữa bài. Bài gi¶i


Số cây của huyện đó đã trồng đợc là:
325 164 + 60 830 = 385 994 ( cây)


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Bài 4: Tìm x


Chẳng hạn, bài tập phần a) :


x - 363 = 975
x = 975 + 363
x = 1338


- GV nên yêu cầu HS nêu cách tìm số bị trừ cha biết.
<i><b>C. Củng cố , dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : PhÐp trõ


************************************************


<b>địa lí</b>


<b>tây ngun</b>




<b>i. mơc tiªu</b>
<i><b>1.KiÕn thøc </b></i>


- HS nắm đợc đặc điểm vị trí, địa hình khí hậu của Tây Nguyên
- Dựa vào lợc đồ, bảng số liệu, tranh ảnh để tìm kiến thức
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Chỉ đợc vị trí cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
- Trình bày đợc một số đặc điểm của Tây Nguyên


<i><b>3. Thái độ </b></i>


- ý thức học tập và yêu thích môn học
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam


- Tranh ảnh và t liệu về các cao nguyên ở Tây Nguyên
<b>iii. Các hoạt động dạy học </b>


A. KiĨm tra bµi cị :


Trình bày mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con ngời
trung du Bc B ?


B. dạy bài mới


<i><b>* Giới thiƯu bµi : Trùc tiÕp </b></i>


<i><b>1. Tây Ngun - xứ sở của các cao nguyên xếp tầng </b></i>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp </b>


- GV treo bản đồ địa lí tự nhiên VN lên bảng và chỉ vị trí khu vực tây Ngun và
nói : Tây ngun là vùng đất cao, rộng lớn gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp
khác nhau .


- GV yêu cầu HS chỉ vị trí của các cao nguyên trên lợc đồ hình 1 trong SGK và đọc
tên các cao đó theo hớng từ Bắc xuống Nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- GV yêu cầu HS dựa vào mục 1 trong SGK xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp
đến cao.


<b>* Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm </b>
- Bớc 1 :


+ Gv chia lớp thành 4 nhóm, phát tranh ảnh cho mỗi nhóm về cao nguyên .


+ GV yờu cầu các nhóm thảo luận : Trình bày một số đặc diểm tiêu biểu của cao
ngun mà nhóm mình đợc phân cơng tìm hiểu .


- Bíc 2 :


+ đại diện các nhóm lên trình bày kết quả làm việc của nhóm mình kết hợp với việc
minh hoạ bằng tranh ảnh .


- Bíc 3 :


+ GV sưa ch÷a, bỉ sung giúp từng nhóm hoàn thiện phần trình bày .
<i><b>2. Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt : mùa ma và mùa khô </b></i>



<b>* Hot ng 3 : Lm vic cá nhân </b>
- Bớc 1 :


+ Dùa vµo mơc 2 và bảng số liệu ở mục 2 trong SGK, từng HS trả lời các câu hỏi
sau:


ở Buôn Ma Thuột mùa ma vào những tháng nào ? Mùa khô vào những tháng
nào ?


Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa ? Là những mùa nào ?
- Bớc 2 :


+ Một vài HS trả lời câu hỏi tríc líp .
+ GV nhËn xÐt bỉ sung .


<i><b>C. Cđng cố , dặn dò </b></i>


- GV h thng li ni dung toàn bài : Đặc điểm tiêu biểu về vị trí, địa hình và khí
hậu của Tây Ngun .


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


***************************************
<b>KÓ chun</b>


<b>kể chuyện đã nghe đã đọc</b>



<b>i. mục đích, u cầu</b>
<i><b>1. Kỹ năng:</b></i>



- Rèn kỹ năng nói: Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình câu chuyện mình đã nghe,
đã đọc nói về lịng tự trọng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>2. KiÕn thøc:</b></i>


- Hiểu chuyện, trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<i><b>3. Thái độ: có ý thức rèn luyện mình để trở thành ngời có lịng tự trọng.</b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học.</b>


- Bảng phụ viết gợi ý 3 trong SGK.
- Một số truyện viết về lòng tự trọng.
<b>III. các hoạt động dạy học.</b>


A. KiĨm tra bµi cị.


- Gọi một học sinh kể một câu chuyện mà em đã nghe, đã đọc về tính trung thực.
B. Dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh kể chuyện.</b></i>


<i>. Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.</i>


- Một học sinh đọc đề bài. GV gạch dới những từ ngữ sau trong đề bài: kể một câu
chuyện về lòng tự trọng mà em đã đợc nghe ( nghe qua ông bà, cha mẹ hay ai đó
kể) hoặc đợc đọc ( tự em tìm đọc đợc)- giúp học sinh xác định đúng yêu cầu của
đề.


- Bốn học sinh nối tiếp nhau đọc những gợi ý 1, 2, 3, 4.


- HS đọc lớt gợi ý 2


+ GV nhắc HS: những chuyện đợc nêu làm ví dụ( Buổi học thể dục, Sự tích da hấu)
là những chuyện trong SGK. khuyến khích HS chọn truyện ngồi SGK.


+ Mét sè HS nèi tiÕp nhau giíi thiƯu c©u chun cđa m×nh


- HS đọc thầm dàn ý của bài kể ( Gợi ý 3) trong SGK. GV dán lên bảng dàn ý bài
kể chuyện, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện


<i><b>Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện</b></i>
- Kể chuyện theo cặp


+ HS kể chuyện theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


+ GV nhắc HS : với những truyện dài, các em có thể chỉ kể 1, 2 đoạn.
- Thi kể chuyện trớc líp


+ Mỗi HS kể một câu chuyện xong đều cùng đối thoại với cô ( thầy), với các bạn
nội dung, ý nghĩa câu chuyện ( mẩu chuyện, đoạn chuyện).


+ C¶ lớp và Gv nhận xét, tính điểm về nội dung, ý nghĩa chuyện, cách kể, khả năng
hiểu chuyện của ngời kể.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<i><b>- Dn HS xem trớc các tranh minh hoạ truyện Lời ớc dới trăng và gợi ý dới tranh</b></i>
( tuần 7) để kể tốt câu chuyện trong tiết học tới.


************************************



<i><b>Thứ 6 ngày 25 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>toán</b>



<b>Phép trừ</b>



<b>i. Mục tiêu</b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Cách thực hiện phép trừ ( không nhớ và có nhớ ).
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Kỹ năng làm tính trừ.


<i><b>3. Thái độ : Tính chính xác và u thích mơn học </b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học</b>


VBT To¸n tËp 1


<b>iii.các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ


HS lên bảng chữa bài 2, 4 (sgk )
B. Dạy bài míi


<i><b>- Giíi thiƯu bµi : Trùc tiÕp </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Củng cố cách thực hiện phép trừ.</b></i>



- GV tổ chức các hoạt động tơng tự nh với phép cộng ( tiết trớc ).


- GV cã thÓ khuyÕn khÝch HS nêu cách thực hiện phép trừ, chẳng hạn, GV nêu câu
hỏi:" Muốn thực hiện phép trừ ta làm thế nào?", HS có thể trả lời:"Muốn thực hiện
phép trừ, ta làm nh sau:


* Đặt tính: Viết số trừ dới số bị trừ sao cho các chữ số cùng một hàng viết thẳng cột
với nhau, viết dấu trừ "- " và gạch kẻ ngang.


* Tính: trừ theo thứ tự từ phải qua trái.
- Cho vài HS nêu lại nh trên.


<i><b>Hot động 2: Thực hành.</b></i>


- GV tỉ chøc cho HS lµm bài rồi chữa.


- Có thể cho HS làm bài rồi chữa các bài tập phần a) của bài 1, phần b) của bài 2,
bài 3. Các bài tập còn lại HS tự làm khi tự học.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bµi sau: Lun tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Lun tõ vµ c©u</b>



<b>Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự Trọng</b>


<i>I. Mục đích, yêu cầu</i>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>



- Më réng vèn tõ thuộc chủ điểm Trung thực - Tự trọng.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
<i><b>3. Thái độ : Giáo dục HS ý thức về tính trung thc v lũng t trng .</b></i>


II. Đồ dùng dạy - häc


- Ba, bèn tê phiÕu khæ to viÕt néi dung BT 1, 2, 3.


- Sổ tay từ ngữ hoặc từ điển ( một vài trang phô tô) để học sinh làm BT 2, 3.
III. Các hoạt động dạy - học


A. KiĨm tra bµi cị:


- GV kiểm tra 2 HS đồng thời lên bảng lớp:


+ Một HS viết 5 danh từ chung là tên gọi của các đồ dùng.


+ Mét Hs viết 5 danh từ riêng là tên riêng của ngời, sự vật xung quanh.
B. Dạy bài mới.


<i><b>- Giới thiƯu bµi: </b></i>


- GV nêu mục đích, u cầu cần đạt đợc của tiết học.
<i><b>- Hớng dẫn HS làm bài tập.</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Mở rộng vốn từ thuộc chủ im Trung thc T trng</b></i>



<i>Bài tập 1:</i>


- GV nêu yêu cầu của bài


- HS c thm on vn, lm bài vào vở hoặc VBT


<i>Bµi tËp 2:</i>


- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, làm bài cá nhân, nối từ với nghĩa bằng. GV
chuyển phiếu cho 3, 4 HS làm bài. HS có thể dùng sổ tay từ ngữ hoặc từ điển để
hiểu đúng nghĩa của từ.


<b>Bµi tËp 3</b>


- Một HS đọc yêu cầu của bài tập.


- HS lµm việc cá nhân. Chọn ra những từ có nét nghĩa "ở giữa" xếp vào một loại,
chọn ra những từ có nét nghĩa " một lòng một dạ" xếp vào một loại. GV phát phiếu
cho 3, 4 HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng dùng từ đặt câu</b>
<b>Bài tập 4</b>


- GV nêu yêu cầu của Bài tập
- HS suy nghĩ, đặt câu.


- GV mời các nhóm( tổ ) thi tiếp sức. Từng thành viên trong nhóm( tổ ) tiếp nối
nhau đọc câu văn đã đặt với 1 từ ở BT3. Nhóm nào tiếp nhau liên tục, đặt c nhiu
cõu ỳng s thng cuc.



<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Yêu cầu HS về nhà viết lại 2, 3 câu văn các em va t theo yờu cu ca BT4.
******************************************


<b>Tập làm văn.</b>



<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện.</b>



I. Mc ớch, yờu cu
<i><b>1.Kĩ năng :</b></i>


<i><b>- Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện Ba lỡi rìu và những lời dẫn chuyện dới tranh,</b></i>
<i><b>HS nắm đợc cốt truyện Ba lỡi rìu, phát triển mỗi ý dới tranh thành một đoạn văn kể</b></i>
chuyện.


<i><b>2. KiÕn thøc :</b></i>


<i><b>- HiĨu néi dung, ý nghÜa trun Ba lìi r×u.</b></i>


<i><b>3. Thái độ : Giáo dục HS tính thật thà trung thực </b></i>
II- Đồ dùng dạy - học


- Sáu tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to, có lời dới mỗi tranh ( nếu có điều
kiện ).


III- Các hoạt động dạy - học
A. Kiểm tra bài cũ



- Một HS đọc lại nội dung ghi nhớ trong tiết học TLV Đoạn văn trong bài văn kể
chuyện ( tuần 5)


- Một HS làm lại BT phần luyện tập ( bổ sung phần thân đoạn để hoàn chỉnh đoạn
b).


B. Dạy bài mới.
<i><b>- Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>- Hớng dẫn HS lµm bµi tËp: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giúp hs nắm cốt truyện, phát triển ý dới tranh thành đoạn văn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b>- GV dán lên bảng lớp ( theo đúng thứ tự ) 6 tranh minh hoạ phóng to truyện Ba lỡi</b></i>
<i><b>rìu cùng phần lời dới mỗi tranh, nói: Đây là câu chuyện " Ba lỡi rìu", gồm 6 sự việc</b></i>
chính gắn với 6 tranh minh hoạ. Mỗi tranh kể lại một sự việc. ( Nếu khơng có tranh
to, yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK).


- HS đọc nội dung bài, đọc phần lời dới mỗi tranh. Đọc giải nghĩa từ :Tiều phu.
- HS cả lớp quan sát tranh, đọc thầm những câu gợi ý dới mỗi tranh để nắm sơ lợc
cốt truyện, và trả lời các câu hỏi sau:


+ Trun cã mÊy nh©n vËt?


+ Néi dung truyện nói về điều gì?


- Sau em HS tip theo, mỗi em nhìn một tranh, đọc câu dẫn giải dới tranh.
- Hai HS dựa vào tranh và dẫn giải dới tranh, thi kể lại cốt truyện Ba lỡi rìu.
<b>Bài tập 2 </b>



- Một HS đọc nội dung bài tập 2 . Cả lớp đọc thầm .
- GV hớng dẫn HS làm mẫu theo tranh 1 :


+ Cả lớp quan sát kĩ tranh 1, đọc gợi ý dới tranh, suy nghĩ trả lời theo gợi ý a, b .
+ HS phát biểu ý kiến. GV nhận xét .


+ Mét , hai HS tập xây dựng đoạn văn . Cả lớp và GV nhận xét .
- HS thực hành phát triển ý, xây dựng đoạn văn kể chuyện :


+ HS làm việc cá nhân. Các em quan sát lần lợt từng tranh 2,3,4,5,6 suy nghĩ , tìm ý
cho các đoạn văn .


+ HS ph¸t biĨu ý kiÕn vỊ tõng tranh. Sau phát biểu của HS, GV dán bảng các phiếu
về nội dung chính của từng đoạn văn .


Đoạn Nhân vật làm gì Nhân vật nói gì Ngoại hình
nhân vật


Lỡi rìu vàng,
bạc , sắt
2


Cụ già hiện lên


Cụ hứa vớt rìu giúp
chàng trai . Chàng
chắp tay cảm ơn


Cụ già râu tóc
bạc phơ vẻ mặt


hiền từ


3 Cụ già vớt dới
sông lên một lỡi
rìu , đa cho
chàng trai .
Chàng ngồi trên
bờ xua tay .


Cụ bảo : " lỡi rìu của
con đây ". Chàng trai
nói : " Đây không
phải rìu của con " .


Chàng trai vẻ
mặt thật thà .


Lỡi rìu vàng
sáng loá .


4 Cụ già vớt lên
l-ỡi rìu thứ hai.
Chàng trai vÉn
xua tay .


Cụ hỏi : " Lỡi rìu này
của con chứ ? " .
Chàng trai đáp : "
L-ỡi rìu này cng



</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

không phải của con".
5 Cụ già vớt lên


l-ỡi rìu thứ 3, chỉ
tay vào lỡi rìu.
Chàng trai giơ
hai tay lên trời


C hi " Li rìu này
có phải của con
không ?" Chàng trai
mừng rỡ : " Đây mới
đúng là rìu của con"


Chµng trai vẻ
mặt hớn hở .


Lỡi rìu sắt


6 Cụ già tặng
chàng trai cả ba
lỡi rìu. Chàng
trai chắp tay tạ
ơn .


Cụ khen : " Con lµ
ngêi trung thùc , thËt
thµ . Ta tỈng con cả
ba lỡi rìu ". Chµng
trai mõng rì nói : "


Cháu cảm ơn cụ ".


Cụ già vẻ mặt


hài lòng


Chàng trai vẻ
mặt sung sớng


- HS kể chuyện theo cặp, phát triển ý xây dựng từng đoạn văn .
- Đại diện các nhóm thi nhau kể từng đoạn .


<i><b>C. Củng cố ,dặn dò </b></i>


- GV yêu cầu 1-2 HS nhắc lại cách phát triển câu chuyện trong bµi häc .
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc


**************************************


<b>Khoa häc</b>



<b>Phßng mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng</b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>
<i><b>1. KiÕn thøc : </b></i>


- Kể đợc tên một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng


- Nắm đợc các cách phòng tránh một bệnh do thiếu chất dinh dỡng.
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>



- Biết đợc đặc điểm bên ngoài của trẻ bị bệnh còi xơng, suy dinh dỡng và ngời bị
bệnh bớu cổ.


- Biết đợc nguyên nhân gây ra các bệnh do thiếu chất dinh dỡng.
<i><b>3. Thái độ : </b></i>


- Giáo dục ý thức phòng chống một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng cho bản thân
và thành viên trong gia đình.


II. §å dùng dạy học
- Hình 26,27 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Nêu các cách bảo quản thức ăn ?
B. Dạy bài mới


- Giíi thiƯu bµi : Trùc tiÕp.


<i><b>Hoạt động 1 : Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng.</b></i>
* Mục tiêu :


- Mơ tả đặc điểm bên ngồi của trẻ bị bệnh còi xơng, suy dinh dỡng và ngời bị
bệnh bớu cổ.


- Nêu đợc nguyên nhân gây ra các bệnh kể trên.
* Cách tiến hành :


Bíc 1 : Làm việc theo nhóm


Các nhóm quan sát hình 1,2 (trang 26 SGK). Mô tả các dấu hiệu của bệnh còi x


-ơng, suy dinh dỡng và bệnh bớu cổ.


- Thảo luận về nguyên nhân dẫn đến các bệnh trên.
Bớc 2 : Lm vic c lp


- Đại diện nhóm lên trình bày
Kết luận


- Tr em nu khụng c n lợng và chất, đặc biệt thiếu chất đạm sẽ bị suy dinh
dỡng. Nếu thiếu vi – ta - min D sẽ bị còi xơng.


- Nếu thiếu I - ốt, cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, dễ bị bớu cổ
<i><b> Hoạt động 2 : Thảo luận về cách phòng chống bệnh do thiếu chất dinh dỡng</b></i>
* Mục tiêu : Nêu tên và cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dng.


* Cách tiến hành :


- GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi :


+ Ngoài các bênh còi xơng, suy dinh dỡng, bớu cổ các em còn biết bƯnh nµo do
thiÕu dinh dìng ?


+ Nêu cách phát hiện và đề phòng các bệnh do thiếu dinh dỡng.
<b>Kết luận :</b>


- Mét sè bƯnh do thiÕu dinh dìng nh : bệnh quáng gà, kho mắt do thiếu vi
min A, bÖnh phï do thiÕu vi- min B, bÖnh chảy máu chân răng do thiếu vi-
ta-min C.


- đề phòng các bệnh suy dinh dỡng cần ăn đủ chất và lợng. Trẻ em cần theo dõi


cân nặng thờng xun. Nếu phát hiện có bệnh phải điều chính thức ăn cho hợp lý
và đa trẻ đến bệnh viện khám và chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

Bíc 1 : Tỉ chøc


- GV chia lớp thành 2 đội


- 2 đội rút thăm xem đội nào đợc nói trớc
Bớc 2 : Cách chơi và luật chơi


Ví dụ : Đội 1 nói : "Thiếu chất đạm". Đội 2 sẽ phải trả lời nhanh : "Sẽ bị suy dinh
dỡng". Cứ nh vậy hai đội sẽ lần lợt ra câu đố.


- Kết thúc trò chơi GV tuyên dơng đội thắng cuộc.
<i><b>C. Củng cố dặn dò :</b></i>


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Bµi 13.


************************************************
<b>Hoạt động tập th</b>


( sinh hoạt lớp)


************************************************

<b>tuần 7 </b>



Thứ 2 ngày 28 tháng 9 năm 2009


<b>tp c</b>




<b>trung thu c lp</b>



<b>i. mc ớch yờu cu </b>
<i><b>1. Kin thc</b></i>


<i><b> - Hiểu các từ ngữ trong bµi .</b></i>


- Hiểu ý nghĩa của bài :Tình thơng u các em nhỏ của anh chiến sĩ , mơ ớc của
anh về tơng lai của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đất nớc .
<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>


- Đọc trơn toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tình cảm yêu mến thiếu nhi
, niềm tự hào ớc mơ và hi vọng của anh chiến sĩ về tơng lai tơi đẹp của đất nớc , của
thiếu nhi .


<i><b>3. Thái độ : Yêu quê hơng đất nớc, giữ gìn và bảo vệ nền độc lập nớc nhà .</b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc .


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ:


<i><b> Gọi 2 HS đọc bài Chị em tôi , trả lời câu hỏi trong SGK </b></i>
b. dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


- GV giới thiệu chủ điểm: Trên đơi cánh ớc mơ.


- Giới thiệu bài Trung thu độc lập


<i><b>- Luyện đọc và tìm hiểu bài </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn luyện đọc </b></i>
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2-3 lợt .


- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú thích cuối bài .
- Hớng dẫn HS nghỉ hơi đúng ở những câu văn dài .


- HS luyện đọc theo cặp .
- Một , hai HS đọc cả bài .
- GV đọc diễn cảm toàn bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Đoạn 1 : HS đọc thầm


Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và các em nhỏ vào thời điểm nào ?
Trăng trung thu độc lập có gì đẹp ?


- Đoạn 2 : HS đọc thành tiếng , đọc thầm đoạn 2 .


Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc trong những đêm trăng tơng lai ra sao ?
Vẻ đẹp đó có gì khác so với đêm trung thu độc lập ?


Cuộc sống hiện nay, theo em, có gì giống với mong ớc của các anh chiến sĩ ?
Em mong ớc đất nuớc ta mai sau sẽ phát triển nh thế nào ?


Nội dung : Tình thơng yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ mơ ớc của anh về tơng lai
của các em trong đêm trung thu độc lập đầu tiên của đát nớc .



<i><b>Họat động 3 : Hớng dẫn đọc diễn cảm </b></i>


- Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn. GV nhắc nhở các em tìm đúng giọng đọc của bài
văn và thể hiện diễn cảm .


- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1 đoạn văn có thể chọn
on 2 .


<i><b>C. Củng cố, dặn dò </b></i>
- GV nhận xÐt tiÕt häc .


<i>- GV dặn HS về nhà đọc trớc vở kịch ở vơng quốc Tơng Lai .</i>


**********************************



<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp</b>



<b>i. Mơc tiªu</b>


<b> Gióp HS củng cố về :</b>


- Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.
- Giải các bài toán có lời văn và thành phần cha biết của phép cộng hoặc phép trừ.
-Yêu thÝch m«n häc.


<b>ii. đồ dùng dạy học</b>
VBT Tốn- tập 1


<b>iii. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


A. kiểm tra bi c :


KT vở bài tập của HS
b. dạy bµi míi


<i><b>- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp </b></i>


<b>Hoạt động 1: Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ.</b>
Bài 1


a) GV nªu phÐp céng 2416 + 5164


Gọi HS lên bảng đặt phép tính rồi thực hin phộp tớnh.


GV hớng dẫn HS thử lại bằng cách lấy tổng trừ đi một số hạng, chẳng hạn :


7580 - 2416 ( HS đặt tính rồi tính), nếu đợc kết quả là số hạng còn lại ( tức là 5164)
thì phép tính cộng đã làm đúng.


HS cã thĨ viÕt lên bảng khi chữa bài nh sau:
Thử lại


GV cho Hs nêu cách thử lại phép cộng ( nh SGK).


b) Cho HS làm một phép cộng ở bài tập phần b) rồi thử lại.
Bài 2: làm tơng tự bài 1


<b>Hot động 2::Tìm thành phần cha biết của phép tính</b>


Bài 3: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Khi HS chữa bài, Gv nên hỏi để HS nêu cách


tìm các số hạng cha biết, cách tìm số bị trừ cha biết.


<b>Hoạt động 3: Giải tốn có lời văn.</b>


Bµi 4: Có thể trình bày bài làm theo cách sau:
Bài gi¶i


2416
+


5164
7580


7580


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Ta cã: 3143> 2428. Vậy: Núi Phan-xi- phăng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh.
Núi phan-xi-phăng cao hơn núi Tây Côn Lĩnh là:


3143 - 2428 = 715 (m)


Đáp số: 715 m.
Bài 5:


Yờu cu hs nêu số lớn nhất có năm chữ số( 99 999) và số bé nhất có năm chữ số
(10 000) rồi tính hiệu của chúng đợc 89 999.


<i><b>C. Cđng cố , dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học .



- Chuẩn bị bài sau : Biểu thức có chứa hai chữ .


************************************


<b>Khoa học</b>



<b>Phònh chống bệnh béo phì</b>



<b>i. Mục tiêu</b>
<i><b>1 Kiến thức :</b></i>


- Nhận biết dấu hiệu và tác hại của bệnh béo phì
- Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì
<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>


- Bit cỏch phũng chống bệnh béo phì .
<i><b>3. Thái độ :</b></i>


- Có ý thức phịng tránh bệnh béo phì. Xây dựng thái độ ỳng vi ngi mc bnh
bộo phỡ.


<b>ii. Đồ dùng dạy häc</b>
- H×nh trang 28, 29 SGK
- PhiÕu häc tËp


<b>iii. Các Hoạt động dạy - học</b>
A. Bài cũ: 2 hs lên bng nờu


- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dỡng?
b . Dạy bài mới



<i>.<b>Hot ng 1: Tìm hiểu về bệnh béo phì</b></i>
* Mục tiêu:


- Nhận dạng dấu hiệu béo phì ở trẻ em.
- Nêu đợc tác hại của bệnh béo phì.
* Cách tiến hành:


Bíc 1: Làm việc theo nhóm


- Gv chia nhóm và phát phiÕu häc tËp.
- HS lµm viƯc víi phiÕu häc tËp theo nhóm.
Bớc 2: Làm việc cả lớp


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ
sung.


Đáp án:
- Câu 1: b.


- Câu 2: 2.1.d; 2.2.d; 2.3.e
<b>KÕt luËn</b>


- Mét em bÐ cã thÓ xem là bị béo phì khi:


+ Cú cõn nng hn mức trung bình so với chiều cao và tuổi là hơn 20%.
+ Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trờn, vỳ v cm.


+ Bị lụt hơi khi gắng sức.
- Tác hại của bệnh béo phì:



+ Ngời béo phì thờng bị mất sự thoải mái trong cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

+ Ngời béo phì có nguy cơ bị bệnh tim mạch, huyết áp cao, bệnh tiểu đờng, sỏi
mật....


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận về nguyên nhân và cách phòng chống bệnh béo phì</b></i>
* Mục tiêu: nêu đợc nguyên nhân và cỏch phũng chng bnh bộo phỡ.


* Cách tiến hành:


- GV nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+ Nguyên nhân gây béo phì là gì?


+ Lm th no phũng trỏnh bnh bộo phỡ?


+ Cần làm gì khi em bé và bản thân bạn bị béo phì hay có nguy cơ bị bệnh béo phì
- Sau các ý kiến phát biểu của HS, Gv có thể giảng thêm:


+ Hầu hết các nguyên nhân gây bệnh béo phì ở trẻ em là do những thói quen khơng
tốt về mặt ăn uống, chủ yếu là bố mẹ cho ăn q nhiều, ít vận động.


+ Khi đã bị béo phì, cần:


* Giảm ăn vặt, giảm lợng cơm, tăng thức ăn ít năng lợng. Ăn đủ đạm, vi-ta-min và
chất khoáng.


* Đi khám bác sĩ càng sớm càng tốt để tìm đúng nguyên nhân gây bệnh béo phì để
điều trị và nhận đợc lời khuyên về chế độ dinh dỡng hợp lí.



* Khuyến khích em bé hoặc bản thân mình phải tăng vận động, luyện tập thể dục,
thể thao.


<i>Hot ng 3: úng vai</i>


* Mục tiêu: Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh do thừa chất dinh dỡng
* Cách thøc tiÕn hµnh:


- Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn


GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm: Mỗi nhóm thảo luận và tự đa ra
những tình huống dựa theo sự gợi ý của GV. Ví dụ:


+ Tình huèng 1:


Em của bạn Lan có nhiều dấu hiệu bị béo phì. Sau khi học xong bài này, nếu là
Lan, bạn sẽ về nhà nói gì với mẹ và bạn có thể làm gì để giúp em mình?


+ T×nh huèng 2:


Nga cân nặng hơn những ngời bạn cùng tuổi và cùng chiều cao nhiều. Nga đang
muốn thay đổi thói quen ăn vặt, ăn và uống nhiều đồ ngọt của mình. Nếu là Nga,
bạn sẽ làm gì, nếu hằng ngày, trong giờ ra chơi, các ban của Nga mời Nga ăn bánh
ngọt hoặc uống nớc ngọt?


- Bø¬c 2: Làm việc theo nhóm


+ Các nhóm tự thảo luận và đa ra tình huống.


+ Nhúm trng iu khin cỏc bạn phân vai theo tình huống đã đề ra.


+ Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất. Các bạn khác góp ý kiến.
- Bớc 3: Trình diễn


HS đóng vai, các HS khác theo dõi và đặt mình vào địa vị nhân vật trong tình
huống nhóm bạn đã ra và cùng thảo luận để đi đến lựa chọn cách ứng xử đúng.
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhËn xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau : Bài 14


*********************************



<b>Thể dục</b>



<b>Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số Trò</b>



<b>chơI kết bạn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

- Trũ chơi “ kết bạn”. Yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, quan sát nhanh, chơi
đúng luật, thành thạo


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện</b>


- V sinh ni tp sch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện
- Chuẩn bị 1 cũi


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>



- GV ph bin ni dung yờu cu gi học, chấn chỉnh đội ngũ.
- Trò chơi “ làm theo hiu lnh.


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
<b> 2. Phần cơ bản</b>


<i><b>a. i hỡnh i ngũ</b></i>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, quay sau, đi đều vòng phải, vòng
trái, đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp


+ GV ®iỊu khiĨn lớp tập


+ Chia tổ tập luyện, lần đầu do tổ trởng điều khiển tập, từ lần sau lần lợt từng em
lên điều khiển tổ tập 1 lần, GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS.


* C lớp tập do GV điều khiển để củng cố
<i><b>b. Trò chơi vận động</b></i>


- Trò chơi “ kết bạn”. GV tập hợp hs theo đội hình chơi, nêu tên trị chơi, giải thích
cách chơi và luật chơi rồi cho 1 tổ hs lên chơi thử sau đó cho cả lớp cùng chơi, GV
quan sát nhận xét


<b> 3. Phần kết thúc</b>


- Cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp
- GV cùng hs hƯ thèng bµi


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà





***************************************



<b>BI CHIỊU</b>



<b>LUY ƯN TO¸N</b>


<b> Luyện tập tổng hợp</b>
<i><b>I- Mục đích u cầu</b></i><b> : </b>


- Gióp HS cđng cố lại các kĩ năng tính toán, tính chất của phép
cộng và biểu thức có chứa hai chữ.


<b>II. Cỏc hot động dạy và học:</b>


<b>tiÕt 1</b>


<b> Bµi 1 : Đặt tính rồi tính:</b>


5 389 + 4 055 9 805 – 5 967
6 842 + 1359 1 648 + 995
<b>Bµi 2:</b>


TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
a, 325 + 1268 + 332 + 675
b, 2547 + 1456 + 6923 456


<i>Cách làm: </i>



a, 325 + 1268 + 332 + 675 = (325 +675) + (1268 + 332)
= 1000 + 1600
= 2600.


b, 2547 + 1456 + 6923 – 456 = (2547 + 6923) + (1456 – 456)
= 9 470 + 1 000
= 1047


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Tính giá trị của các biểu thức sau:
a + b – c


a x b – c
a + b : c


víi a = 52 ; b = 9 ; c = 3.


<i>Cách làm:</i>


- Nếu a = 52; b = 9; c = 3 th× a + b – c = 52 + 9 –3 =58.
- NÕu a =52; b = 9; c = 3 th× a x b – c = 52 x 9 – 3 = 465.
- NÕu a = 52; b = 9; c = 3 th× a + b : c = 52 + 9 : 3 =55.


III. <b>Củng cố dặn dò :</b>


- Giao bài tập về nhà cho học sinh.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


*************************************


Thø 3 ngµy 29 tháng 9 năm 2009



<b>chính tả ( nhớ viết )</b>


<b>Gà Trống và cáo</b>



<b>phân biệt ch/ tr , ơn / ơng</b>



<b>i. mơc tiªu </b>


<i><b>1. Kiến thức : Nhớ - viết lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trích trong bai thơ </b></i>
Gà Trống và Cáo .


<i><b>2. Kĩ năng : Tìm đúng , viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng ch/tr ( hoặc có</b></i>
vần ơn / ơng ) để điền vào chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho .


<i><b>3. Thái độ : Rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.</b></i>
<b>ii. đồ dùng học tập </b>


- VBT TiÕng ViÖt TËp 1
- B¶ng phơ.


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bi c :


GV gọi 2 HS lên làm bài tập 3 .
b. dạy bài mới


<i><b>- Gii thiu bài : Nêu mục đích yêu cầu của giờ học cần đạt.</b></i>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nhớ viết </b>


- GV nêu yêu cầu của bài, 1 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần nhớ - viết trong bài Gà


Trống và Cáo. Gv đọc lại đoạn thơ một lần .


- HS c thm li on th .


- HS nêu cách trình bày đoạn thơ .


- HS gấp sách , viết đoạn thơ theo trí nhớ. HS tự soát lại bài .
- GV chÊm 7-10 bµi . NhËn xÐt chung .


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm các bài tập chính tả .</b></i>
Bài tập 2 ( lựa chọn )


- GV nêu yêu cầu của bài tập , HS làm phần a, b .
- HS đọc thầm đoạn văn rồi làm vào vở .


- GV cho HS ch¬i thi tiÕp søc .


- Đại diện từng nhóm đọc lại những từ nhóm mình vừa tìm đợc .
- GV cùng cả lớp nhận xét. Tuyên dơng nhóm thắng cuộc .
Bài tập 3 ( lựa chọn )


- GV chän bµi tËp cho HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

+ Cách chơi : Mỗi HS đợc phát hai băng giấy. HS ghi vào mỗi băng giấy từ tìm đợc
ứng với một nghĩa đã cho.Sau đó từng em dán nhanh băng giấy vào cuối mỗi dòng
trên bảng( mặt chữ quay vào trong )


+ Khi tất cả làm bài xong , các băng giấy đợc lật lại. Cả lớp và GV nhận xét .
<i><b>C. Củng cố , dặn dò </b></i>



- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài tập 2a, 2b, ghi nhớ các hiện t ợng chính tả để
khơng mắc li khi vit .


******************************************



<b>toán</b>



<b>biểu thức có chứa hai chữ</b>



<b>i. mục tiªu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Nhận thức một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ .
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Biết tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ .
<i><b>3. Thái độ : Tính chính xác và u thích mơn học .</b></i>


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ đã viết sẵn VD và kẻ một bảng theo mẫu SGK .
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>


A. KiĨm tra bµi cị:


GV kiĨm tra vë bµi tËp vỊ nhµ cđa HS
B. dạy bài mới



<i><b>- Giới thiệu bài : trực tiÕp </b></i>


<i><b>Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu thức có chứa hai chữ </b></i>


- GV nêu VD và giải thích cho HS biết , mỗi chỗ "..." chỉ số con cá do anh hoặc
em , hoặc cả hai anh em câu đợc . Vấn đề nêu trong VD là hãy viết số hoặc chữ
thích hợp vào mỗi chỗ chấm đó.


- GV nªu mÉu :


+ Anh câu đợc 3 con cá ( Viết 3 vào cột đầu bảng )


+ Em câu đợc 2 con cá ( Viết 2 vào cột thứ hai của bảng )


+ Cả hai anh em câu đợc bao nhiêu con cá ? ( Cho HS trả lời rồi ghi 3 + 2 vào cột
thứ ba của bảng )


- tơng tự GV cho HS nêu tiếp vào các dòng tiếp theo để ở dòng cuối cùng sẽ có :
+ Anh câu đợc a con cá ( viết vào cột đầu của bảng )


+Em câu đợc b con cá ( viết b vào cột thứ hai của bảng )


+ Cả hai anh em câu đợc a + b con cá ( viết a + b vào cột thứ ba của bảng )
- GV giới thiệu : a + b là biểu thức có chứa hai chữ .


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu giá trị của thức có chứa hai chữ </b></i>


- GV nêu biểu thức có chứa hai chữ , chẳng hạn a + b , rồi cho HS tập nêu nh SGK .
- GV hớng dẫn HS nêu nhận xét : Mỗi lần thay chữ số bằng chữ ta tính đợc một giá
trị của biểu thức a + b.



<i><b>Hoạt động 3: Rèn kỹ năng thực hành </b></i>
Bài 1 : Cho HS t lm bi ri cha .


Chẳng hạn : Phần b: NÕu c = 15 cm vµ d = 45 cm th× c + d = 15 cm + 45 cm = 60
cm


Bài 2 : Làm tơng tự bài 1


Bài 3 : GV kẻ bảng nh SGK , cho HS làm bài theo mẫu rồi chữa bài .
Bài 4 : Cho HS làm bài rồi chữa bài .


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

*****************************************

<b>LịCH Sử</b>



<b>CHIếN THắNG BạCH ĐằNG DO NGÔ QUYềN LÃNH ĐạO</b>


<b>(NĂM 938)</b>



<b>I- MC TIấU: Hc xong bi này học sinh biết :</b>
- Vì sao có trận đánh Bạch Đằng


- KĨ l¹i diƠn biÕn chÝnh cđa trËn B¹ch §»ng.


- Nêu đợc ý nghĩa lịch sử của trận Bạch Đằng đối với lịch sử dân tộc.
<b>II- Đồ DùNG DạY HọC:</b>


<b>- PhiÕu häc tËp.</b>



<b>III- CáC HOạT động dạy </b><b>hc ch yu.</b>
A.Bi c:


Nêu ý nghĩa lịch sử của khởi nghĩa Hai Bà Trng năm 40.
B. Bài mới :


- Giới thiƯu bµi


<b>Hoạt động 1 :Tìm hiểu về con ngời Ngô Quyền.</b>
- GV yêu cầu hs đọc sgk rồi trả li cõu hi:


+Ngô Quyền là ngời ở đâu?
+Ông là ngời nh thế nào?
+Ông là con rể của ai?


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu Trận Bạch Đằng </b>
- GV chia nhúm ,giao nhim cho hs tho lun:


a)nguyên nhân :


+Vỡ sao có trận đánh Bạch Đằng?
b)Diễn biến:


+Trận bạch Đằng diễn ra nh thế nào?(ở đâu? khi nào?)
+Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?


c)KÕt qu¶:


+kết quả trận đánh ra sao?



- GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận .
- Nhận xét bổ sung.


*GV tæ chøc cho hs tht l¹i diƠn biÕn cđa trËn B¹ch Đằng.
d) ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng.


+sau chin thng Bạch Đằng, Ngơ Quyền đã làm gì?


+Theo em chiến thắng Bạch Đằng và việc Ngơ Quyền xng vơng có ý nghĩa nh thế
nào đối với lịch sử dân tộc?


- GV chốt lại ND bài học.
- Yêu cầu HS đọc bài học .
C.Củng cố –Dặn dò:
- Hệ thống lại ND bài học.
- Nhận xét giờ học.


*************************************


<b>Đạo đức</b>



<b>TiÕt kiƯm tiỊn cđa ( tiÕt 1 )</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
1.Nhận thức đợc:


- CÇn phải tiết kiệm tiền của nh thế nào. Vì sao cần phải tiết kiệm tiền của.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>II . Đồ dùng dạy học </b>


- SGK đạo đức 4.


- Đồ dùng để chơi đóng vai.


- Mỗi HS có 3 tấm bìa màu: xanh, đỏ, trắng.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


- 2 HS nêu nội dung cần ghi nhớ tiết học trớc
B. Dạy bµi míi


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b></i>


1. GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm đọc và thảo luận các thơng tin trong SGK.
2. Các nhóm thảo luận.


3. Đại diện các nhóm trình bày. HS cả lớp trao đổi, thảo luận.


4. GV kÕt luËn: TiÕt kiƯm lµ mét thãi quen tèt, lµ biĨu hiƯn của con ngời văn minh,
xà hội văn minh.


<i><b>Hot ng 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ</b></i>


1. GV lần lợt nêu từng ý kiến trong bài tập 1; yêu cầu HS bày tỏ thái độ đánh giá
theo các phiếu màu theo quy ớc nh ở hoạt động 3, tiết 1, bài 3.


2. GV đề nghị HS giải thích về lý do lựa chọn của mình.


3. Cả lớp trao đổi, thảo luận.


4. GV kÕt luËn:


- Các ý kiến (c), (d) là đúng.
- Các ý kiến (a), (b) là sai.


<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận nhóm hoặc làm việc cá nhân</b></i>
1.GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm.


2. Các nhóm thảo luận, liệt kê các việc nên làm và không nên làm để tiết kim tin
ca.


3. Đại diện từng nhóm trình bày. Cả líp bỉ sung.


4. GV kết luận về những việc nên làm và không nên làm để tiết kiệm tiền của.
5. HS tự liên hệ.


* GV yêu cầu 1 hoặc 2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
<b>C.Hoạt động nối tiếp</b>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


1. Su tÇm các truyện, tấm gơng về tiết kiệm tiền của.
2. Tự liên hệ các việc tiết kiệm tiền của của bản thân.


****************************************



Thứ 4 ngày 30 tháng 9 năm 2009



<b>tp c</b>



<b>ở vơng qc t¬ng lai</b>



<b>I. Mục đích, u cầu</b>
<i><b>1.Kĩ năng : </b></i>


- Biết đọc trơn, trôi chảy, đúng với một văn bản kịch. Cụ thể:


- Biết đọc ngắt giọng rõ ràng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật.
- Biết đọc vở kịch với giọng rõ ràng, hồn nhiên, thể hiện đợc tâm trạng háo hức,
ngạc nhiên, thán phục của Tin- tin và Mi- tin; thái độ tự tin, tự hào của những em
bé của vơng quốc Tơng Lai. Biết hợp tác, phân vai đọc vở kịch.


<i><b>2. KiÕn thøc: </b></i>


<i><b>- Hiểu ý nghĩa của màn kịch: Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ và </b></i>
hạnh phúc, ở đó trẻ em là những nhà phát minh giàu trí sáng tạo, góp sức mình
phục vụ cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Tranh minh hoạ bài học trong sách giáo khoa.


- Bng ph viết sẵn những câu, đoạn cần hớng dẫn HS luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<i><b>A - KiÓm tra bµi cị:</b></i>


<i><b> GV kiểm tra 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Trung thu độc lập, trả lời câu hỏi 3, 4 </b></i>
trong SGK.



<i><b>B - Dạy bài mới</b></i>
<i><b>- Giới thiƯu bµi</b></i>


- GV giới thiệu những nét chính của vở kịch ở vơng quốc Tơng Lai.
- GV yêu cầu HS đọc thầm 4 câu mở đầu giới thiệu vở kịch


<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu màn 1" Trong công xởng xanh"</b></i>


a) - GV đọc mẫu màn kịch - giọng rõ ràng, hồn nhiên, thể hiện tâm trạng háo hức,
ngạc nhiên của 2 nhân vật chính là Tin - tin và Mi - tin khi gặp những em bé ở
V-ơng quốc TV-ơng Lai. Lời các em bé đọc với giọng tự tin, tự hào. Biết đổi giọng đọc
thể hiện lời các nhân vật khác nhau trong màn kịch.


- HS quan sát tranh minh hoạ màn 1, nhận biết 2 nhân vật Tin - tin ( trai) và Mi - tin
( gái), 5 em bé ( em có mang chiếc máy có đơi cánh xanh, em có ba mơi vị thuốc
trờng sinh, em mang trên tay thứ ánh sáng kỳ lạ, em có chiếc máy bay nh chim, em
có chiếc máy biết dị tìm vật báu trên mặt trăng).


b) HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn ( 2 lợt ). Có thể chia màn 1 thành 3 on nh nh
sau:


- Năm dòng đầu ( lời tho¹i cđa Tin - tin víi em bÐ thø nhÊt).


- Tám dòng tiếp theo ( lời thoại của Tin - tin vµ Mi - tin víi em bÐ thø nhÊt, em bé
thứ hai).


- Bảy dòng còn lại ( Lời của em bé thứ ba, thứ t và thứ năm).


- GV kết hợp giúp HS hiểu từ đợc chú thích trong bài ( thuốc trờng sinh );



Hớng dần HS đọc đúng những câu hỏi, câu cảm, ngắt giọng rõ ràng đủ để phân biệt
đâu là tên nhân vật, đâu là lời nói của nhân vật ấy


c) HS luyện đọc theo cặp.


d) Chọn 2 HS đọc cả màn kịch.
e) Tìm hiểu nội dung màn kịch


GV tổ chức cho Hs đối thoại, tìm hiểu nội dung màn kịch, trả lời các câu hỏi sau:
- Tin - tin và Mi - tin đi đến đâu, và gặp những ai?


- GV hỏi thêm: Vì sao nơi đó có tên là Vơng quốc Tơng Lai?
- Các bạn nhỏ ở công xởng xanh đã sáng chế ra những gì?
- Các phát minh ấy thể hiện những ớc mơ gì của con ngời?
g) GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm màn kịch theo cách phân vai.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện đọc và tìm hiểu màn 2" Trong khu vờn kỳ diệu"</b></i>


a) - GV đọc diễn cảm màn 2 - Lời Tin - tin và Mi - tin đọc với giọng trầm trồ, thán
phục. Lời các em bé đọc với giọng tự tin, tự hào. Đọc phân biệt lời các nhân vật
khác nhau trong màn kịch.


- HS quan sát tranh minh hoạ để nhận ra Tin - tin, Mi - tin và 3 em bé, nhận thấy
những hoa quả trong tranh đều to lạ thờng.


b) HS nối tiếp nhau đọc từng phần trong màn kịch 2:


GV kết hợp hớng dẫn HS đọc đúng những câu hỏi, câu cảm, ngắt giọng rõ ràng để
phân biệt đợc tên của nhân vật và lời nói của nhân vật ấy.



c) HS luyện đọc theo cặp.


d) một, hai HS đọc cả màn kịch.
e) Tìm hiểu nội dung màn kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

- HS đọc lớt cả 2 màn kịch và trả lời câu hỏi: em thích những gì ở Vơng quốc Tơng
Lai?


- GV nói thêm: con ngời ngày nay đã chinh phục đợc vũ trụ, lên tới mặt trăng, tạo
ra những điều kỳ diệu, cải tạo giống để cho ra những thứ hoa quả to hơn ngày xa.
<i><b>C. Củng cố, dặn dị</b></i>


- GV: Vë kÞch nói lên điều gì?
- GV nhận xét tiết học.


**********************************************



<b>toán</b>



<b>tính chất giao hoán của phép cộng</b>



<b>i. mục tiêu </b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- ChÝnh thøc nhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phép cộng.
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Bc u bit s dng tính chất giao hốn của phép cộng trong một số trờng hợp
đơn giản .



<i><b>3. Thái độ : Yêu thích mơn học </b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- B¶ng phơ kẻ sẵn bảng nh SGK nhng không viết số .
- VBT To¸n


<b>iii. các hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bi c :


Gọi HS lên bảng làm bài 4
B. dạy bài mới


<i><b>- Giới thiệu bài : TÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng </b></i>


<i><b>Hoạt động 1:Nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng </b></i>
- GV treo bảng phụ


a 20 350 1208


b 30 260 2764


a + b
b + a


Mỗi lần cho a, b nhận một giá trị thì lại yêu cầu HS tính giá trị của a + b và của b +
a rồi so sánh hai tổng này .


Chẳng hạn , nếu a = 20 , b = 30 th× a + b = 20 + 30 =50 vµ b + a = 30 + 20 = 50
Ta thÊy a + b = 50 và b + a = 50 nên a + b = b = a .



Làm tơng tự với các giá trị khác của a, b .
- GV cho HS nêu nhËn xÐt : a + b = b + a


Khi đổi chỗ các số hạn trong một tổng thì tổng không thay đổi .
- HS nhắc lại .


<i><b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng vận dụng tính chất giao hốn ca phộp cng </b></i>


Bài 1 : GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập . Căn cứ vào phép cộng ở dòng trên nêu
kết quả phép cộng ở dòng dới .


Bài 2 : Cho HS tự làm bài rồi chữa bài .


Da vo tớnh cht giao hoỏn ca phép cộng để viết số hoặc chữ thích hợp vào ch
chm .


Chẳng hạn : m + n = n + m
84 + 0 = 0 + 84
a + 0 = 0 + a = a.


Bµi 3 : Cho HS tự làm bài rồi chữa . Khi chữa bài GV hỏi HS giải thích vì sao viết
dấu > , < hc = .


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- DỈn HS chuẩn bị bài sau : Biểu thức có chứa ba chữ .


************************************


<b>luyện từ và câu</b>



<b>cỏch vit tờn ngi, tờn địa lí Việt nam</b>




<b>i. mục đích yêu cầu </b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Nắm đợc qui tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí Việt Nam .
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Biết vận dụng những hiểu biết về qui tắc viết hoa tên ngời và tên địa lía Việt Nam
để viết đúng một số tên riêng Việt Nam .


<i><b>3. Thái độ : ý thức viết đúng qui tắc chính tả .</b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- B¶ng phơ ghi râ hä tªn cđa ngêi .


- Bản đồ có ghi tên các quận huyện thị xã, các danh lam thắng cảnh ....
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>


A. KiĨm tra bµi cị :


Gọi một HS lên bảng làm bài 1, một HS lên bảng làm bài 2 .
<b>b. dạy bài mới </b>


<i><b>- Giới thiệu bài : GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học . </b></i>
<b>Hoạt động 1:Hớng dẫn HS phần nhận xét </b>


- HS đọc yêu cầu của bài .


- GV nêu nhiệm vụ : nhận xét cách viết tên ngời, tên địa lí đã cho .



- GV kết luận : Khi viết tên ngời và tên địa lí Việt Nam, cần viết hoa chữ cái đầu
của mỗi tiếng tạo thành tên đó .


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS học phần ghi nhớ </b>
- Hai ,ba HS đọc phần ghi nhớ trong SGK .


- GV có thể nói thêm : Tên ngời VN thờng gồm họ , tên đệm ( tên lót ) và tên riêng
( tên ) VD:


<b>Họ</b> <b>Tên đệm ( tên lót )</b> <b>Tên riờng ( tờn )</b>


Nguyễn Huệ


Hoàng Văn Thụ


Võ Thị Sáu


Nguyễn Thị Minh Khai


<b>Hoạt động 3: Phần luyện tập </b>
Bài tập 1


- HS nêu yêu cầu của bài .


- Mi HS viết tên mình và địa chỉ gia đình. Gọi hai HS lên bảng viết .
- GV nhận xét đúng , sai .


Bài tập 2


- Thực hiện tơng tự bài 1


Bµi tËp 3


- HS đọc yêu cầu của bài .


- HS làm bài theo nhóm. Các em viết tên các danh lam, thắng cảnh, quận, huyện ,
thị xã , .... sau đó tìm các địa danh đó trên bản đồ .


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. GV nhận xét, bổ sung .
VD : các a danh H Ni :


+ quận Ba Đình, quận Cầu Giấy, quận Tây Hồ ...
+ huyện Gia Lâm, huyện Mê Linh, huyện Sóc Sơn ...
+ Hồ Gơm, Hồ tây, hå B¶y MÉu, chïa Mét Cét ...
<i><b>C. Cđng cè , dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam .


******************************************


<b>KÜ thuật</b>



<b>Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu THƯờNG</b>

<b>(Tiết 2)</b>



<b>i. mơc tiªu</b>


- HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng


- Khâu ghép đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng


- HS có ý thức rèn kỹ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống
<b>ii. Đồ dùng dạy họ C </b>


- Mẫu đờng khâu ghép hai mép vải bằng các mũi khâu thờng.


- VËt liƯu dơng cơ : 2 m¶nh v¶i gièng nhau, len, chØ kh©u, kim kh©u, kÐo thíc,
phÊn,...


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ


2 HS đọc lại phần ghi nhớ ở tiết 1
B. dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b> Hoạt động 3. HS thực hành khâu viền đờng gấp mép vải</b></i>


- GV gọi một HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các thao tác gấp mép vải.
- GV nhận xét, củng cố cách khâu viền đờng gấp mép vải theo các bớc:


+ Bíc 1: GÊp mÐp v¶i.


+ Bớc 2: Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu thờng.
GV có thể nhắc lại và hớng dẫn thêm một số điểm đã lu ý ở tiết 1.


- KiĨm tra vËt liƯu, dơng cụ thực hành của HS và nêu yêu cầu, thời gian hoàn thành
sản phẩm.



- HS thc hnh gp mộp vi và khâu viền đờng gấp mép bằng mũi khâu đột. GV
quan sát, uốn nắn thao tác cho đúng hoặc chỉ thêm cho những HS còn lúng túng.
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- HS cho hoàn thành sản phẩm yêu cầu các em hoàn thành nèt ë tiÕt häc sau.
*******************************************


<b>BI CHIỊU</b>


<b>Lun tiÕng viƯt</b>


<b>ơn : danh từ chung và danh từ riêng </b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


<i><b> - Ôn tập củng cố kiến thức về danh từ chung và danh từ riêng .</b></i>
- Nắm đợc qui tc vit hoa danh t riờng .


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>



- Gv chuẩn bị hƯ thèng bµi tËp .


<b>III. các hoạt động dạy- học</b>




A. KiĨm tra bµi cị


- ThÕ nµo lµ danh tõ chung ? Thế nào là danh từ riêng ?
B . Dạy bài mới


<i><b>- Giới thiệu bài</b></i>


<i><b> GV tổ chức cho HS lµm bµi tËp</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Củng cố về danh từ chung và danh từ riêng </b></i>
Bài 1 : Tìm DT chung và DT riêng trong đoạn văn sau


Bạch Thái Bởi mở công ty vận tải đờng thuỷ vào lúc những con tàu của ngời Hoa đã
độc chiếm các đờng sơng miền Bắc. Ơng cho ngời đến các bến tàu diễn thuyết.
Trên mỗi con tàu, ông dán dịng chữ " Ngời ta thì đi tàu ta " và treo cái ông để
khách nào đồng tình với ơng thì vui lịng bỏ ống tiếp sức cho chủ tàu . Khi bổ ống
tiền đồng rất nhiều, tiền hào,tiền xu thì vơ kể. Khách đi tàu của ông ngày một đông
.Nhiều chủ tàu ngời Hoa,ngời Pháp phải bán lại tàu cho ông .


<i><b>Hoạt động 2: Rèn quy tắc viết danh từ chung và danh từ riêng</b></i>


Bµi 2 : hÃy viết họ và tên các bạn trong tổ của mình và cho biết họ tên các bạn ấy là
danh từ chung hay danh từ riêng ?


- HS làm bài


- Gọi lần lợt từng HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét, sửa chữa


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập : Xây dựng đoạn văn trong bài văn kể chuyện .
************************************************


<b>Thể dục</b>


<b>Quay sau, đi đều vòng phảI, vòng tráI, đổi chân khi đI đều</b>
<b>sai nhịp- trị chơI “ném trúng đích”</b>


<b>I. mơc tiªu</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi
đi đều sai nhịp. Yêu cầu quay sau đúng hớng, không lệch hàng, đi đều đến chỗ
vịng và chuyển hớng khơng xơ xệch hàng, biết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Trị chơi “ Ném trúng đích”. u cầu tập trung chú ý, bình tĩnh, khéo léo ném
chính xác vo ớch.


<b>II. Địa điểm ph</b> <b> ơng tiện</b>


Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.


- Chuẩn bị 1 cịi, 4 – 6 quả bóng và vật làm đích.
<b>III. Nội dung và ph ng phỏp lờn lp</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- Đứng tại chỗ xoay các khớp cổ chân, cổ tay, h«ng, vai.


 chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên ở sân trờng rồi đi thờng theo vòng tròn


v hớt th sõu


- Trò chơi Tìm ngời chỉ huy”
<b> 2. Phần cơ bản</b>


<i><b>a. i hỡnh i ng</b></i>


- ễn quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
+ Gv điều khiển lớp tập


+ Chia tæ tập luyện, do tổ trởng điều khiển, GV quan sát sửa chữa sai sót cho các
tổ


+ Tp hp c lp, cho từng tổ thi đua trình diễn
 Cả lớp tập do gv điều khiển để củng cố
<i><b>b. Trò chơi vận động </b></i>


Trị chơi Ném trúng đích” GV tập hợp hs theo đội hình chơi, nêu tên trị chơi,
cho hs nhắc lại cách chơi và luật chơi. Sau đó cho cả lớp cùng chơi. Gv quan sát
biểu dơng thi đua giữa các tổ.


<b> 3.PhÇn kÕt thúc</b>


- Tp mt s ng tỏc th lng


- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay theo nhịp
- Gv cùng hs hƯ thèng bµi


- GV nhận xét đánh giá giờ học v giao bi tp v nh



Thứ 5 ngày 1 tháng 10 năm 2009



<b>tập làm văn</b>


<b>luyn tp xõy dng on vn kể chuyện</b>
<b>i. mục đích yêu cầu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Nắm đợc thế nào là đoạn văn .


- HS tiÕp tục luỵên tập xây dựng hoàn chỉnh các đoạn văn của một câu chuyện gồm
nhiều đoạn .


2. Kĩ năng :


- HS xây dựng đợc hoàn chỉnh các đoạn văn của một câu chuyện gồm nhiều đoạn
đã cho sẵn cốt truyện .


<i><b>3. Thái độ : ý thức học tập và u thích mơn học.</b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ truyện “Ba lỡi rìu” .
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ :


<i><b> Gäi 2 HS lên bảng mỗi em nhìn một tranh minh hoạ truyện Ba lỡi rìu , phát triển ý</b></i>
nêu dới mỗi tranh thành một đoạn văn hoàn chỉnh .


b. dạy bµi míi



<i><b>- Giíi thiƯu bµi : trùctiÕp </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: HS tìm hiểu cốt truyện “vào nghề” </b></i>
Bài tập 1


- Một HS đọc cốt truyện “Vào nghề” . cả lớp theo dõi SGK .
- GV giới thiệu tranh minh ho truyn .


- GV yêu cầu HS nêu các sự việc chính trong cốt truyện trên .


- Gv chốt lại trong cốt truyện trên , mỗi lần xuống dòng đánh dấu một sự việc .
<b>Hoạt động 2: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- GV nêu yêu cầu của bài tập. Gọi 4 HS đọc 4 đoạn văn cha hoàn chỉnh của truyện
<i><b>“Vào nghề” .</b></i>


- HS tự lựa chọn một đoạn để hoàn chỉnh sau đó viết vào vở .
- Gọi một số HS đọc bài viết của mình .


- GV nhËn xÐt một đoạn văn hoàn chỉnh , hay nhất .
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà luyện viết hoàn chỉnh những đoạn văn còn lại .


<b>***************************************</b>


<b>Toán</b>




<b>biểu thức có chứa ba chữ</b>



<b>i. mục tiªu </b>


<i><b>1. Kiến thức : Nhận thức một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ .</b></i>


<i><b>2. Kĩ năng : Biết tính giá trị của một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ .</b></i>
<i><b>3. Thái độ : Yờu thớch mụn hc .</b></i>


<b>ii. Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng phụ viết sẵn VD nh SGK


<b>iii. cỏc hot động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ :


Gäi HS lên bảng làm bài 2 (tiết trớc)
b. dạy bài míi


<i><b>- Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu biểu thức có chứa ba chữ </b></i>


- GV treo bảng phụ , HS quan sát sau đó u cầu HS tự giải thích những chỗ " ..."
- GV nêu mẫu :


+ An câu đợc 2 con cá ( viết 2 vào cột đầu của bảng )
+ Bình câu đợc 3 con cá ( viết 3 vào cột thứ hai của bảng )
+ Cờng câu đợc 4 con cá ( viết 4 vào cột thứ ba của bảng )


+ Cả ba ngời câu đợc 2 + 3 + 4 con cá ( viết 2 + 3 + 4 và cột thứ tự của bảng )


- Theo mẫu trên, GV hớng dẫn HS tự nêu vào các dòng tiếp theo. ở dòng cuối cùng
sẽ có :


+ An câu đợc a con cá .
+ Bình câu đợc b con cá .
+ Cờng câu đợc c con cá .


+ Cả ba ngời câu đợc a + b + c con cá .


Sè c¸ của An Số cá của Bình Số cá của Cờng Số cá của cả ba ngời


2 3 4 2 + 3 + 4


... ... ... ...


a b c a + b + c


- GV giíi thiƯu : a + b + c là biiêủ thức có chứa ba chữ .


<i><b>Hot động 2: Giới thiệu giá trị của biểu thức có chứa ba chữ </b></i>


Gv nêu biểu thức có chứa ba chữ, chẳng hạn a + b +c rồi cho HS tập nêu nh SGK
-GV hớng dẫn để HS tự nêu nhận xét : Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính


đợc một giá trị của biểu thức a + b + c .
<i><b> Thực hành </b></i>


<i><b>Hoạt động 3: Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức có chứa ba chữ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

Bài 2 : Gv giới thiệu a x b x c là biểu thức có chứa ba chữ , rồi cho HS tính giá trị


của biểu thức a x b x c với a = 4 , b= 3 , c = 5 . Sau đó cho HS tự tính giá trị của
biểu thức a x b x c .


Bµi 4 :


- Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài .
a, P = a + b + c


b, NÕu a = 5 cm , b = 4 cm , c= 3 cm th× P = 5 + 4 + 3 = 12cm
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Tính chất kết hợp của phép cộng .


****************************************


<b>Địa lý</b>



<b>Một số dân tộc ở Tây Nguyên</b>



<b>I- Mục tiêu</b>
1. Kiến thức :


- Một số dân tộc ở Tây Nguyên.


- Nm c nhng đặc điểm tiêu biểu về dân c, buôn làng, sinh hoạt, lễ hội của một
số dân tộc ở Tây Nguyên .


- Dựa vào lợc đồ ( bản đồ), tranh, ảnh để tìm kiến thức.


2. Kĩ năng :


- Trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân c, buôn làng, sinh hoạt, trang
phục, lễ hội của một số dân tộc ở Tây Nguyên.


- Mô tả về nhà Rông Tõy Nguyờn.
3. Thỏi :


- Yêu quý các dân tộc ở Tây Nguyên và có ý thức tôn trọng truyền thống văn hoá
của các dân tộc.


<b>II- Đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh, ảnh về nhà ở, buôn làng, trang phục, lễ hội, các loại nhạc cụ dân tộc của
Tây Nguyên ( nếu có ).


<b>III- Cỏc hot ng dạy- học</b>
A. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng


Trình bày những đặc diểm tiêu biểu của Tây Ngun ?
B. Dạy bài mới


- Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp


<i><b>2. Tây Nguyên - nơi có nhiều dân tộc chung sống</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân</b>


Bíc 1:


- GV yêu cầu HS đọc mục 1 trong SGK rồi trả lời các câu hỏi sau:


+ Kể tên một số dân tộc sống ở Tây Nguyên.


+ Trong các dân tộc kể tên trên, dân tộc nào sống lâu đời ở Tây Nguyên? Những
dân tộc nào từ nơi khác đến?


+ Mỗi dân tộc ở Tây Nguyên có những đặc điểm gì riêng biệt?


+ Để Tây Nguyên ngày càng giàu đẹp, Nhà nớc và các dân tộc ở đây đã và đang
làm gì?


Bíc 2:


- GV gäi mét HS trả lời câu hỏi trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- Gv nói cho HS biết: Tây Nguyên tuy có nhiều dân tộc cùng chung sống nhng đây
lại là nơi tha dõn nht trờn t nc ta.


<i><b>2. Nhà rông ở Tây Nguyªn</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b>
Bớc 1:


- Các nhóm dựa vào mục 2 trong SGK và tranh, ảnh về nhà ở, buôn làng, nhà rông
của các dân tộc ở Tây Nguyên để thảo luận theo gợi ý sau:


+ Mỗi bn ở Tây Ngun có ngơi nhà gì đặc biệt?
+ Nhà rơng đợc dùng để làm gì? Hãy mô tả về nhà rông.
+ Sự to, đẹp cho nhà rụng biu hin cho iu gỡ?


Bớc 2:



- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc trớc lớp.
- GV sửa chữa và giúp các nhóm hoàn thiện phần trình bày.
<i><b>3.Trang phục, lễ hội</b></i>


<b>* Hot ng 3: Lm vic theo nhóm</b>
Bớc 1:


- Các nhóm dựa vào mục 3 trong SGK và các hình 1, 2, 3, 5, 6 để tho lun theo
cỏc gi ý sau:


+ Ngời Tây Nguyên nam, nữ thờng mặc nh thế nào?


+ Nhn xột v trang phục truyền thống của các dân tộc trong hình 1, 2, 3.
+ Kể tên một số lễ hội đặc bit Tõy Nguyờn.


+ Ngời dân Tây Nguyên thờng làm g× trong lƠ héi?


+ ở Tây Ngun, ngời dân thờng sử dụng những loại nhạc cụ độc đáo nào?
Bớc 2:


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả trớc lớp.


- GV sửa chữa, giúp các nhóm hoàn thiện phần trình bày.
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV hoc HS trỡnh bày tóm tắt lại những đặc điểm tiêu biểu về dân c, buôn làng và
sinh hoạt của ngời dân ở Tây Ngun.


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc .



*********************************************


<b>kĨ chun</b>


<b>lêi íc dới trăng</b>



<b>i. mc ớch yờu cu </b>


<i><b>1. Kin thc : Hiểu truyện . Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện </b></i>
(Những điều ớc cao đẹp mang lại niềm vui , niềm hạnh phúc cho mọi ngời )
<i><b>2. Kĩ năng : </b></i>


+ Rèn kĩ năng nói : Dựa vào lời kể của thầy cơ và tranh minh hoạ , HS kể lại đợc
câu chuyện , phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt .


+ Rèn kĩ năng nghe : Chăm chú nghe thầy cô kể chuyện, nhớ chuỵên. Theo dõi các
bạn kể chuyện. Nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp đợc lời kể của bạn .


<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học , biết ớc mơ những ớc mơ cao đẹp đem lại niềm vui</b></i>
, niềm hạnh phúc cho bản thân và cho mọi ngời .


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ cho truyện trong SGK
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ:


Gọi 1 - 2 HS kể lại 1 câu chuyện về lòng tự trọng mà em đã đợc nghe hoc c
c .



b. dạy bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- GV kĨ lÇn 2 , võa kĨ võa chØ vào tranh minh hoạ phóng to trên bảng .
- GV kĨ lÇn 3 .


<i><b>Hoạt đơng 2: Hớng dẫn HS kể chuyện , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện </b></i>
- HS nối tiếp nhau đọc những yêu cầu của bài tập


<i><b>a. Kể chuyện trong nhóm : HS kể từng đoạn , sau đó kể tồn chuyện . Kể xong trao</b></i>
đổi về nội dung câu chuyện theo yêu cầu 3 trong SGK .


<i><b>b. Thi kĨ chun tríc líp </b></i>


- Hai, ba tốp HS nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Một vài HS thi kể toàn bộ c©u chun .


- HS kể xong đều trả lời câu hi a,b,c ca yờu cu 3 .


- Cả lớp bình chọn nhóm, cá nhân kể chuyện hay nhất, hiểu truyện nhất .
<i><b>C. Củng cố , dặn dò .</b></i>


- Qua câu chuyện em hiểy điều gì ? ( Những ớc mơ cao đẹp mang lại niềm vui,
niềm hạnh phúc cho ngời nói điều ớc, cho tất cả mọi ngời )


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


*************************************
Thứ 6 ngày 2 tháng 10 năm 2008


<b>toán</b>




<b>tính chất kết hợp của phép cộng</b>



<b>i. mục tiêu </b>


<i><b>1. Kiến thøc : NhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng .</b></i>


<i><b>2. Kĩ năng : Vận dụng tính chất giao hốn và tính chất kết hợp để tính bằng cách </b></i>
thuận tiện nhất .


<i><b>3. Thái độ: Tính linh hoạt , u thích mơn học .</b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- VBT To¸n


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
<b>A . Kim tra bi c : </b>


Gọi HS lên bảng làm bài 3(tiết trớc)
b. dạy bài mới


<i><b>- Giới thiệu bài : tính chất kết hợp của phép cộng </b></i>


<i><b>Hot động 1: Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng </b></i>


- GV kẻ bảng nh trong SGK , cho HS nêu giá trị cụ thể của a , b ,c chẳng hạn : a =
5 , b = 4 , c = 6 , tự tính giá trị của ( a + b ) + c và a + ( b + c ) rồi so sánh kết quả
tính để nhận biết hai giá trị của hai biểu thức bằng nhau . Làm tơng tự với từng bộ
giá trị khác của a, b ,c .



- GV gióp HS viÕt: ( a + b ) + c = a + ( b + c )


- HS ph¸t biĨu thµnh lêi : Khi céng mét tỉng 2 sè víi sè thø ba , ta cã thĨ céng sè
thø nhÊt víi tỉng cđa sè thø hai vµ sè thø ba .


- GV nãi : Nãi vµ viÕt nh trên là tính chất kết hợp của phép cộng .


- GV lu ý HS : Khi tÝnh tỉng cđa 3 sè a + b + c ta cã thÓ tÝnh theo thứ tự từ trái sang
phải : a + b + c = ( a + b ) + c hc a + b + c = a + ( b + c ) tøc lµ :


a + b + c = ( a + b ) + c = a + ( b + c )


<i><b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng</b></i>
Bài 1 : HS tự làm cả bài 1


3254 + 146 + 1698 = 3400 + 1698
= 5098


4367 + 199 + 501 = 4367 + 700
= 5067
Bµi 2 : Cho HS tù lµm bµi råi chữa bài .
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

75500000 + 86950000 = 162450000 ( đồng )
Cả ba ngày quỹ tiết kiệm nhận đợc số tiền là


162450000 + 14500000 = 176950000 ( đồng )
Đáp số : 176950000 đồng


Bµi 3 : Cho HS tự làm bài rồi chữa bài


a, a + 0 = 0 + a = a


b, 5 + a = a + 5


c, ( a + 28 ) + 2 = a + ( 28 + 2 ) = a + 30
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập


****************************************


<b>luyện từ và câu</b>



<b>luyn tp vit tờn ngi , tờn địa lí Việt Nam</b>



<b>i. mục đích yêu cầu </b>


<i><b>1. Kiến thức : Nắm đợc qui tắc viết hoa tên ngời , tên địa lí Việt Nam .</b></i>


<i><b>2. Kĩ năng : Biết vận dụng những hiểu biết về qui tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí</b></i>
Việt Nam để viết đúng một số tên riêng Việt Nam .


<i><b>3. Thái độ : ý thức viết đúng qui tắc chính tả .</b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ , phấn màu ghi 4 dòng của bài ca dao ở bài tập 1 .
- Một số bản đồ địa lí Việt Nam cỡ to .



<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A Kiểm tra bài cũ :


Gọi một vài HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết học luyện từ và câu trớc
.-Viết một VD về tên ngời, một VD v tờn a lớ .


b. dạy bài mới


<i><b>- Giới thiệu bài : Gv nêu mục đích yêu cầu của tiết học</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Củng cố cách viết hoa tên ngời</b>


Bµi tËp 1


- GV nêu yêu cầu của bài : Bài ca dao sau có một số tên riêng khơng viết đúng qui
tắc chính tả, các em đọc và viết lại cho đúng .


- Một HS đọc nội dung bài tập 1. Giải nghĩa từ Long Thành .


- Cả lớp đọc thầm lại bài ca dao phát hiện những tên riêng không viết đúng, sửa lại
trên VBT .


- Gọi một HS lên bảng làm phiếu .
- GV cïng HS nhËn xÐt bµi lµm .


<b>Hoạt động 2: Củng cố cách viết tên địa lý Việt Nam</b>
bài tập 2


- HS đọc yêu cầu của bài .


- Gv treo bản đồ địa lí Việt Nam lên bảng lớp. Giải thích u cầu của bài: Trong trị


chơi du lịch trên bản đồ này, các em sẽ phải thực hiện nhiệm vụ :


+ Tìm nhanh trên bản đồ tên các tỉnh thành phố của nuớc ta - Viết lại các tên đó
cho đúng chính tả .


+ Tìm nhanh trên bản đồ tên các danh lam, thắng cảnh, di tích lịch sử của nớc ta,
viết lại cho đúng .


- HS làm việc theo nhóm, hết thời gian làm việc đại diện các nhóm lên trình bày kết
quả .


- GV nhËn xÐt .


- HS làm bài vào VBT.
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Nhắc HS ghi nhớ kiến thức đã học để khơng viết sai qui tắc chính tả tên ng ời tên
địa lí Việt Nam .


*********************************************
t


<b> </b>

<b>ập làm văn</b>



<b>luyện tập phát triển câu chuyện</b>



<b>I. mc ớch yờu cu </b>
1. Kin thc :


- Làm quen với thao tác phát triển câu chuyÖn .



<i><b>2. Kĩ năng : Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thời gian .</b></i>
<i><b>3. Thái độ : Làm việc có khoa học, u thích mơn học .</b></i>
<b>II. đồ dùng học tập </b>


- Bảng phụ viết sẵn đề bài và các gợi ý .
<b>III. các hoạt động dạy học </b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>- GV kiểm tra 2 HS: Mỗi em đọc 1 đoạn văn đã viết hoàn chnh ca chuyn vo </b></i>
ngh.


<i><b>B - Dạy bài mới</b></i>
<i><b>- Giíi thiƯu bµi</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu câu đề bài</b></i>
- Một HS đọc bài và các gợi ý. Cả lớp đọc thầm.


- GV mở bảng phụ đã viết đề bài và các gợi ý, hớng dẫn HS nắm chắc yêu cầu của
đề:


+ GV gạch chân dới các từ ngữ quan trọng của đề: Trong giấc mơ, em đợc bà tiên
cho 3 điều ớc. Hãy kể lại câu chuyện ấy theo trình tự thời gian.


+ yêu cầu HS đọc thầm 3 gợi ý, suy nghĩ để trả lời.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS thực hành</b>


- HS làm bài, sau đó kể chuyện trong nhóm. Các nhóm cử ngời lên kể chuyện thi.
Cả lớp và GV nhận xét.



- HS viÕt vµo vë


- Một vài HS đọc bài viết. GV nhận xét chấm điểm.
<i><b>C. Củng cố, dặn dị</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, khen ngỵi những HS phát triển câu chuyện giỏi.


- Yờu cu HS về nhà sửa lại câu chuyện đã viết, kể lại câu chuyện cho ngời thân.


*******************************************



<b>Khoa häc </b>



<b>Phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá</b>
<b>i. Mục tiêu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


- Kể tên đợc một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nhận thức đợc mối nguy hiểm
của các bệnh này.


- Nêu nguyên nhân và cách phòng chống một số bệnh lây qua đờng tiêu hố.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>


- Biết cách phịng và tránh một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá .
<i><b>3. Thái độ </b></i>


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh phòng bệnh và vận động mọi ngời cùng thực hiện.
<b>ii. Đồ dùng dạy - học</b>



- H×nh trang 30, 31 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Nêu nguyên nhân và cách phòng chống một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá ?
b. dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi : trùc tiÕp </b></i>


<i><b> Hoạt động 1: tìm hiểu một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá</b></i>


* Mục tiêu: Kể tên đợc một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nhận thức đợc mối
nguy hiểm của các bệnh này.


* Cách tiến hành:
- GV đặt vấn đề:


+ Trong lớp có bạn nào đã từng bị đau bụng hoặc tiêu chảy? Khi đó sẽ cảm thấy thế
nào?


+ Kể tên một số các bệnh lây qua đờng tiêu hoá khác mà em biết
- GV giảng về triệu chứng một số bệnh


+ Tiêu chảy: Đi ngoài phân lỏng, nhiều nớc từ 3 đến nhiều lần hơn nữa trong một
ngày. Có thể bị mất nhiều nớc hoặc muối.


+ Tả: Gây ra ỉa chảy nặng, nôn mửa, mất nớc và truỵ tim mạch. Nếu không phát
hiện và ngăn chặn kịp thời, bệnh tả có thể lây lan nhanh chóng trong gia đình và
cộng đồng thành dịch thì rất nguy him.


+ Lị: Triệu chứng là đau bụng quặn chủ yếu ở vùng bụng dới, mót rặn nhiều, đi
ngoài nhiều lần, phân lẫn máu và mũi nhầy.



- GV t cõu hỏi: Các bệnh lây qua đờng tiêu hoá nguy hiểm nh thế nào?
Kết luận


Các bệnh nh : tiêu chảy, tả, lị.... đều có thể gây ra chết ngời nếu khơng đợc cứu
chữa kịp thời và đúng cách. Chúng đều bị lây qua đờng ăn uống. Mầm bệnh chứa
nhiều trong phân, chất nôn và trong cá nhân của bệnh nhân nên rất dễ phát tán lây
lan ra dịch bệnh làm thiệt hại ngời và của. Vì vậy, cần phải báo kịp thời cho cơ
quan y tế để tiến hành các biện pháp phòng chống dịch bệnh.


<i> Hoạt động 2: Thảo luận về nguyên nhân và cách phòng chống bệnh lây qua ng</i>


tiêu hoá


* Mc tiờu: Nờu c cỏc nguyờn nhõn v cách để phòng chống một số bệnh lây qua
đờng tiêu hoỏ.


* Cách thức tiến hành:
Bớc 1: Làm việc theo nhóm


GV yêu cầu HS quan sát các tranh minh hoạ trang 30, 31 trong SGK và trả lời các
câu hỏi:


- Chỉ và nói nội dung từng hình.


- Vic lm no ca các bạn trong hình có thể dẫn đến bị lây bệnh qua đờng tiêu
hóa? Tại sao?


- Việc làm nào của các bạn trong hình có thể phịng tránh đợc bệnh lây qua đờng
tiêu hoá? Tại sao?



- Nêu nguyên nhân và cách phịng bệnh lây qua đờng tiêu hố.
Bớc 2: Làm việc cả lớp


Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung.
<i><b> Hoạt động 3: Vẽ tranh cổ động</b></i>


* Mục tiêu: Có ý thức giữ gìn vệ sinh phịng bệnh và vận động mọi ngời cùng thực
hiện.


* C¸ch thøc tiÕn hµnh:
Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn


GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm;


- Xõy dng bản cam kết giữ vệ sinh phòng bệnh lây qua đờng tiêu hố.


- Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh tuyên truyền cổ động mọi ngời cùng giữ v
sinh phũng bnh lõy qua ng tiờu hoỏ.


- Phân công từng thành viên trong nhóm vẽ hoặc viết nội dung tõng phÇn trong bøc
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

- Nhóm trởng điều khiển các bạn làm các việc nh GV đã hớng dẫn.


- GV đi tới các nhóm kiểm tra, giúp đỡ, đảm bảo đợc mọi HS đều tham gia.
Bớc 3: Trình bày và đánh giá.


- Các nhóm treo sản phẩm của nhóm mình. Cử đại diện phát biểu cam kết của
nhóm về việc giữ vệ sinh phịng các bệnh lây qua đờng tiêu hoá và nêu ý tởng củ


bức tranh cổ động do nhóm vẽ. Các nhóm khác có thể góp ý để nhóm đó tiếp tục
hồn thiện nếu cần.


- GV đánh giá, nhận xét, chủ yếu tuyên dơng các sáng kiến tuyên truyền cổ động
mọi ngời cùng giữ vệ sinh phịng bệnh lây qua đờng tiêu hố.


<i><b>C. Cđng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau : Bài 15


***********************************


<b>Hot ng tp thể</b>


<b>(Sinh hoạt lớp)</b>



<b>LUY ƯN TO¸N</b>


<b> ơn tập kiến thức tuần 7</b>
<i><b>I-Mục đích u cầu:</b></i>


- Gióp HS cđng cè l¹i các kĩ năng tính toán, tính chất của phép
cộng và biĨu thøc cã chøa hai ch÷.


<i><b>Các hoạt động dạy và học: </b></i>
<b>Bài 1:</b>


TÝnh giá trị của biểu thức:
a, 3 242 + 2326 + 192


b, 52 401 + 27 429 – 13965


c, 13 228 – (28 072 – 16 785)
d, 86 572 – (58406 + 9 275)
<b>Bµi 2:</b>


Thay vào dấu * chữ số thích hợp:


a, 5 * 17 b, 1 3 * 4 7


+


* 4 *8 * 4 8 *


<b>Bµi 3: </b>


Số học sinh tiểu học năm học 2003-2004 của ba tỉnh Bắc Ninh, Hng Yên, Ninh
Bình lần lợt là: 93 905 học sinh, 96 125 học sinh, 81 548 học sinh. Hỏi trong năm
học đó , tỉnh nào có số học sinh tiểu học nhiều nhất và nhiều hơn mỗi tỉnh còn lại
là bao nhiêu học sinh?


Bài giải


Số học sinh tiĨu häc cđa Hng Yªn nhiỊu nhÊt.


Sè häc sinh tiÓu học của Hng Yên nhiều hơn Bắc Ninh là:
96 125 – 93 905 = 2 220 (häc sinh)


Sè häc sinh tiĨu häc cđa Hng Yên nhiều hơn Ninh Bình là:
96 125 – 81 598 = 14 577 (học sinh)



Đáp số: 2 220 häc sinh
14 577 học sinh


I. <i><b>Củng cố dặn dò</b><b> :</b></i>


- Giao bài tập về nhà cho học sinh.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>KÜ thuËt</b>



<b>khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột </b>


<b>( tiết 3 )</b>



<b>i. Mục tiêu </b>
ĐÃ soạn ở tiết một


<b>ii. dựng dạy học </b>
Tơng tự tiết một


<b>iii. các hoạt động dy hc </b>
A. KTBC


B. dạy bài mới
<i><b>1. Giới thiệu bµi </b></i>


<i><b>2.GV tiÕp tơc tỉ chøc cho HS thùc hµnh </b></i>


- Yêu cầu HS hoàn thành sản phẩm trong tiết học
<i><b>3. Đánh giá kết quả học tập của HS</b></i>



- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm hoàn thành.
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm:


+ Gấp đợc mép vải. Đờng gấp mép vải tơng đối thẳng, phẳng, đúng kĩ thuật.
+ Khâu viền đợc đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột.


+ Mũi khâu tơng đối đều, thẳng, khơng bị dúm.
+ Hồn thành sản phẩm đúng thời gian quy định.


- HS dựa vào những tiêu chuẩn trên để tự đánh giá sản phẩm thực hành.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.


<i><b>4. Nhận xét - Dặn dò</b></i>


- GV nhn xột s chun bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS.
- Hớng dẫn HS đọc trớc bài mới và chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để học bài
" Cắt, khâu túi rút dây".


*************************************************


<b>tuÇn 8</b>



Thứ 2 ngày 5 tháng 10 năm 2009



<b>tp c</b>



<b>nếu chúng mình có phép lạ</b>



<b>I. mc ớch yờu cu </b>


<i><b>1. Kĩ năng :</b></i>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng nhịp thơ.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tơi, thể hiện niềm vui, niềm
khao khát của các bạn nhỏ khi mơ ớc về một tơng lai tốt đẹp.


<i><b>2.KiÕn thøc </b></i>


- Hiểu ý nghĩa của cả bài : Bài thơ ngộ nghĩnh, đáng yêu, nói về ớc mơ của các bạn
nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới tốt đẹp hơn.


<i><b>3.Thái độ : Luôn luôn ớc mơ những ớc mơ cao đẹp và có quyết tâm thực hiện</b></i>
những ớc mơ cao đẹp đó .


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


A - Kiểm tra bài cũ :


GV kiểm tra 2 nhóm phân vai đọc ( hoặc dựng thành hoạt cảnh) 2 màn của vở kịch
ở Vơng quốc Tơng lai


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b>- Giới thiệu bài: ở Vơng quốc Tơng Lai</b></i>


V kịch ở Vơng Quốc đã cho các em biết các bạn nhỏ đã ớc mơ những gì. trong bài
thơ Nếu chúng mình có phép lạ cũng nói về ớc mơ của thiếu nhi. Chúng ta hãy đọc
xem đó là những ớc mơ gì.


<i><b>- Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS luyện đọc</b>


- Bốn HS nối tiếp nhau đọc 5 khổ thơ- đọc 2, 3 lợt. Gv kết hợp sữa lỗi về phát âm,
giọng đọc cho HS. Chú ý cách ngắt nhịp thơ.


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc cả bài.
- Gv đọc diễn cảm toàn bài


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>
Gợi ý tìm hiểu các câu hỏi:


- C©u hái 1


HS đọc thành tiếng, đọc thầm các bài thơ, trả lời các câu hỏi:
+ Câu thơ nào c lp li nhiu ln trong bi?


+ Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy nói lên điều gì?
- Câu hái 2, 3


HS đọc thầm cả bài thơ, rồi trả lời:


+ Mỗi khổ thơ nói lên điều ớc của bạn nhỏ. Những điều ớc ấy là gì?
+ HS đọc lại khổ thơ 3, 4 giải thích ý nghĩa của những cách nói sau:
*ớc " khơng cịn mùa đơng"


* íc " hoá trái bom thành trái ngon".


- GV yêu cầu HS nhận xét ớc mơ của các bạn nhỏ trong bài thơ.
- câu hỏi 4



GV: em thích ớc mơ nào trong bài thơ? Vì sao?


i ý : bi th ng nghnh đáng yêu, nói về ớc mơ của các bạn nhỏ có phép lạ để
làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài thơ</b>


- Bốn HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ. Gv giúp các em tìm đúng giọng đọc của bài
thơ và thể hiện diễn cảm.


GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm 2, 3 khổ thơ theo trình tự đã h
-ớng dẫn.


- HS nhẩm HTL bài thơ. HS thi HTL từng khổ, cả bài thơ.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV hỏi HS về ý nghĩa bài thơ.
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.


*****************************************


<b>Toán</b>



<b>Luyện tËp</b>



<b>i - Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>



- Tính tổng các số và vận dụng một số tính chất của phép cng tớnh tng bng
cỏch thun tin nht.


- Tìm thành phÇn cha biÕt cđa phÐp céng, phÐp trõ; tÝnh chu vi hình chữ nhật; giải
bài toán có lời văn.


<i><b>2. K năng : HS giải đúng các loại toán trên </b></i>


<i><b>3. Thái độ : Tính chính xác và u thích mơn học </b></i>
<b>ii. Đồ dùng dạy học </b>


- VBT To¸n 4 - t©p mét


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

GV kiĨm tra VBT của HS
b. Dạy bài mới


<i><b>- Giới thiƯu bµi</b></i>


<i><b>- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Rèn kỹ năng vận dụng tính chất giao hốn của phép cộng</b></i>
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài, tự làm bài rồi chữa.


Bµi 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài, tự làm bài rồi chữa. Cha yêu cầu HS giải thích
cách làm. tuy nhiên, khi chữa bài, GV nên khuyến khích HS giải thích cách làm.
Chảng hạn:


96 + 78 + 4 = 96 + 4 + 78 = 178



hc:


96 + 78 +4 = 78 + ( 96 + 4 ) = 78 +100 = 178


<b>Hoạt động 2: Củng cố kỹ năng tìm thành phần cha biết</b>
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm và chữa bài.


<b>Hoạt động 3: Giải bài tốn có lời văn</b>


Bµi 4: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn:
Bài giải


a) Sau 2 nm, dõn s ca xó ú tăng thêm là:
79 + 71 = 150 ( ngời)


b) Sau 2 năm, dân số của xã đó là:
5256 + 150 = 5406 ( ngi)


Đáp số: a) 150 ngời
b) 5406 ngêi
Bµi 5: Cho HS tù làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn:


a) Chu vi hình chữ nhật là: P = ( 16cm + 12cm) x 2 = 56cm.
b) Chu vi hình chữ nhật là: P = ( 45cm + 15cm) x 2 = 120cm.


Chú ý: Nên cho HS tập giải thích về cơng thức: P = ( a + b ) x 2. Chẳng hạn, a + b
là nửa chu vi hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b. ( a + b ) x 2 là chu vi
của hình chữ nht ú.


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau : Tiết 37


*********************************



<b>khoa học</b>



<b>bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh</b>



<b>i. mc ớch yờu cầu </b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Nãi ngay víi cha mĐ hc ngêi lín khi trong ngêi cảm thấy khó chịu không bình
thờng.


<i><b>3. Thỏi : ý thức bảo vệ và giữ gìn sức khoẻ .</b></i>
<b>ii. đồ dùng học tập </b>


a) x - 306 = 504


x = 504 + 306
x = 810


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Hình 32, 33 trng SGK
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ:



Nêu nguyên nhân và cách đề phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá ?
B. dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b> Hoạt động 1 : Quan sát hình trong SGK và kể chuyện </b></i>
<b>* Mục tiêu : Nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh .</b>
<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>


Bíc 1 : Làm việc cá nhân


- GV yêu cầu từng HS thực hiện theo yêu cầu ở mục quan sát vµ thùc hµnh trang 32
SGK


<b>Bíc 2 : Lµm viƯc theo nhóm nhỏ </b>


- Lần lợt từng HS kể lại với các bạn trong nhóm
<b>Bớc 3 : Làm việc c¶ líp </b>


- Đại diện các nhóm lên kể chuyện trớc lớp .
- GV đặt câu hỏi cho HS liên hệ


+ Kể tên một số bệnh em đã mắc .


+ Khi bị bệnh đó em cảm thấy nh thế no ?


+ Khi nhận thấy cơ thể có những dấu hiệu không bình thờng, em phải làm gì ? Tại
sao ?


<b>Kết luận : Nh mục bạn cần biết </b>



<i><b> Hoạt động 2 : Trị chơi đóng vai mẹ ơi , con sốt !</b></i>


<b>* Mơc tiªu : HS biÕt nãi với cha mẹ hoặc ngời lớn khi trong ngời cảm thấy khó chịu</b>
, không bình thờng


<i><b>* Cách tiến hành :</b></i>


Bíc 1 : Tỉ chøc vµ híng dÉn


- GV nêu nhiệm vụ : Các nhóm đã ra tình huống để tập ứng xử khi bản thân bị bệnh
Bớc 2 : Làm việc theo nhóm


- Các nhóm thảo luận đã ra tình huống .


- Nhóm trởng điều khiển các bạn phân vai theo tình huống nhóm đã đề ra .
- Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất . Các bạn khác góp ý kiến .


<b>Bíc 3 : Trình diễn </b>


<b>Kết luận : Phần cuối mục bạn cần biết </b>
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

*************************************************
<b>THể DụC</b>


<b>BàI 15 : QUAY SAU, ĐI ĐềU VòNG PHảI, VòNG TRáI</b>



<b>I- MUC TIÊU:</b>


- Kim tra ng tỏc: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái.Yêu cầu thực hin c
bn ỳng ng tỏc theo khu lnh.


<b>II- ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN:</b>
- Địa điểm: sân trờng sạch sẽ.
- Phơng tiện: còi.


<b>III- NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN LớP:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HĐ CủA HọC SINH</b>


<b>1. Phần mở đầu: 6 </b><b> 10 phút. </b>


Giáo viên phổ biÕn néi dung, yêu cầu bài học,
chấn chỉnh trang phục tập luyện.


Trò chơi: Trò ch¬i tù chän.


Ơn động tác quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái.
GV điều khiển lớp tập 1-2 phút.


<b>2. Phần cơ bản: 18 </b>–<b> 22 phút. </b>
a. Kiểm tra đội hình đội ngũ:


Nội dung kiểm tra: Kiểm tra động tác quay sau, đi
đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai
nhịp.



Tæ chøc và phơng pháp kiểm tra: Tập hợp hàng
ngang. Kiểm tra theo từng tæ.


Cách đánh giá: Đánh giá theo mức độ thực hiện
động tác của từng HS. (Hoàn thành, Hoàn thành
tốt và cha hồn thành)


b. Trị chơi vận động


Trị chơi: Ném bóng trúng đích. GV cho HS tập
hợp theo hình thoi, nêu trị chơi, giải thích luật
chơi, rồi cho HS làm mẫu cách chơi. Tiếp theo cho
cả lớp cùng chơi. GV quan sát, nhận xét biểu
dơng HS hồn thành vai chơi của mình.
<b>3. Phn kt thỳc: 4 </b><b> 6 phỳt. </b>


Đứng và hát vỗ tay theo nhịp.


GV nhn xột, ỏnh giỏ kết quả kiểm tra, công bố
kết quả kiểm tra.


HS tËp hợp thành 4 hàng.
HS chơi trò chơi.


HS thực hành


Nhóm trởng điều khiển.


HS chơi.



HS thực hiện.


****************************************
<b>B</b>


<b> uổI CHềU</b>


<b>Luyện toán:</b>


<b>ôn tập kiến thức tuần 7.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tËp vỊ phÐp céng, phÐp trõ sè cã nhiỊu ch÷ số.
- Ôn tập về biểu thức có chứa hai, ba ch÷.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>Hoạt động 1: Củng cố kỹ năng cộng, trừ các số có nhiều chữ số</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


5389 + 4055 9805 – 5967
6842 + 1359 1648 – 995


- GV gọi 4 HS lên bảng làm bài cùng lúc (mỗi em lµm mét bµi).
- HS díi líp lµm vµo vë bµi tËp.


- Sau đó đối chiếu kết quả làm bài với bạn và nhận xét, bổ sung.
<b>Hoạt động 2: Củng cố tính chất kết hợp của phép cộng</b>


<b>Bµi 2: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:</b>



a) 325 + 1268 + 332 + 675 = (325 + 675) + (1268 + 332)
= 1000 + 1600


= 2600


b) 2547 + 1456 + 6923 – 456 = (2547 + 6923) + (1268 + 332)
= 9470 + 1000
= 10470


- GV ghi đề lên bảng, gọi 2 HS lên bảng làm 2 bài.
- HS dới lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bµi 3: Kho thø nhÊt chøa 234 tấn gạo, kho thứ hai chứ nhiều hơn kho thứ nhất 643</b>
tạ gạo. Hỏi cả hai kho chứa tất cả bao nhiêu gạo?


- HS v GV cựng tỡm hiu yêu cầu của đề bài.
- Một HS nêu các bớc gii ca bi toỏn.


- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài giải. Cả lớp làm vào vở.
- GV thu chấm 1 số vở của HS.


Bài giải


Đổi 234 tấn = 2340 tạ.
Kho thứ hai chứa số gạo là:


2340 + 643 = 2983 (tạ )
Cả hai kho chứa tất cả số gạo là:


2340 + 2983 = 5323 (t)


Đáp số: 5323 tạ gạo.
<b>Hoạt động 3: củng cố về biểu thức có chứa hai, ba chữ</b>
<b>Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức:</b>


a + b – c ; a x b – c ; a + b : c
víi a = 52 , b = 9 , c = 3.


* a + b – c = 52 + 9 – 3 = 61 – 3 = 58.
* a x b – c = 52 x 9 – 3 = 468 – 3 = 465
* a + b : c = 52 + 9 : 3 = 52 + 3 = 55


- GV cho Hs lên bảng thực hiện phép tính và phát biểu lại bằng miệng cách tính giá
trị của biểu thức có chøa hai, ba ch÷.


- GV cho điểm một số HS để khuyến khích các em.
<b>III. Củng cố, dặn dị:</b>


- Gv giao bài tập về nhà cho HS
- Nhận xét đánh giá tiết học.


****************************************



<i>Thø 3 ngày 6 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Chính tả ( Nghe - viÕt )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>I. Mục đích, u cầu</b>



1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Trung thu độc lập.
2. Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/g ( hoặc có vần iên/


yên/iêng) để điền vào chỗ trống hợp với nghĩa đã cho.


3. Viết chữ đẹp , gi v sch.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>



- Ba, bốn tờ giÊy khỉ to viÕt néi dung BT2a hc 2b.


- Bảng lớp viết nội dung BT3a hoặc 3b và một số mẩu giấy gắn lên bảng để HS có
thể tìm từ.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



<i><b>A- KiĨm tra bµi cị:</b></i>


GV mời 1 HS đọc cho 2 bạn viết bảng lớp, cả lớp viết vào giấy nháp các từ ngữ
( bắt đầu bằng tr/ch hoặc có vần ơn/ ơng) đã đợc luyn vit BT2


<i><b>B - Dạy bài mới</b></i>


- Gii thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của giờ học.
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nghe- viết </b>


- GV hoặc 1 HS đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài “Trung thu độc lập”. Cả
lớp theo dõi trong SGK.


- HS đọc thầm đoạn văn. GV nhắc HS chú ý cách trình bày, những từ ngữ mình dễ
viết sai.


- HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết.


GV đọc lại tồn bài chính tả cho HS sốt lại tồn bài. Gv chấm chữa bài và nêu
nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b>
Bài tập 2 - lựa chn


- GV nêu yêu cầu của bài; chọn cho HS lớp mình làm bài tập 2a hoặc 2b.


- HS c lớp đọc thầm truyện vui hoặc đoạn văn, làm bài vào vở hoặc vở bài tập. GV
phát phiếu riêng cho 3 - 4 HS.


- Những HS làm bài trên phiếu trình bày kết quả - Đọc truyện vui “Đánh dấu mạn
thuyền” hoặc “Chú dế sau lò sởi” đã đợc điền hồn chỉnh các tiếng cịn thiếu. Cả
lớp và GV nhận xét.


- GV hái HS vỊ néi dung trun vui vµ đoạn văn.


( + ỏnh du mn thuyn: Anh chng ngc đánh rơi kiếm dới sông tởng chỉ đánh
dấu mạn thuyền ở chỗ kiếm rơi là có thể tìm lại đợc kiếm, không biết rằng thuyền
đi trên sông nên việc đánh dấu chẳng có ý nghĩa gì


+ Chú dế sau lò sởi: Tiếng đàn của chú dế sau lị sởi khiến chú bé Mơ - da ao ớc
trở thành nhạc sỹ. Về sau, Mô - da trở thành nhạc sỹ chinh phục đợc cả thành viên).
Bài tập 3


- GV chän bµi tËp cho HS.


- HS đọc yêu cầu của bài, làm bài vào vở bài tập, hoặc bí mật lời giải.
- Gv tổ chức cho HS chơi trò chơi: Thi tìm từ nhanh. Cách chơi:



+ Mời 3 - 4 HS tham gia, mỗi em đợc phát ba mẩu giấy, ghi lời giải, ghi tên mình
vào mặt sau giấy rồi dán lên dòng ghi nghĩa của từ ở trên bảng.


+ Hai HS điều khiển cuộc chơi sẽ lật băng giấy lên, tính điểm theo các tiêu chuẩn:
lời giải đúng/ sai, viết chính tả đúng/ sai, giải nhanh/ chậm. Lời gii:


a) Các từ có tiếng bắt đầu là r, d hoặc gi: rẻ - danh nhân - giờng
b) Các từ có chứa vần iên hoặc iêng: điện thoại - nghiền - khiêng
<i><b>C. Củng cố, dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét tiÕt häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

***************************



<b>to¸n</b>



<b>Tìm hai số khi biết tổng và biết hiệu của hai số đó</b>



<b>i. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Nắm đợc cáh tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và biết hiệu của hai số đó.


- Giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
<i><b>3. Thái độ : Tính chính xác và u thích mơn học</b></i>


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- VBT Toán 4 - Tập một


<b>iii. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


KiĨm tra vë VBT vỊ nhµ cđa häc sinh
B. Dạy bài mới


<i><b>- Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>Hot động 1: Hớng dẫn HS Tìm hai số khi biết tổng và biết hiệu của hai số đó</b></i>
- GV nêu bài tốn rồi nêu tóm tắt bài tốn ở trên bảng ( nh SGK). Hớng dẫn HS tìm
trên sơ đồ và tính 2 lần số bé, số lớn.


Cho HS chỉ 2 lần số bé trên sơ đồ. Từ đó, nêu cách tìm 2 lần số bé ( 70 -10 = 60 ),
rồi tìm số bé ( 60 : 2 = 30 ) và tìm số lớn ( 30 + 10 = 40 ). Cho HS viết bài trên
bảng ( nh SGK) rồi nêu nhận xét cách tìm số bé.


- Tơng tự, cho HS giải bài toán bằng cách thứ 2 ( nh SGK) rồi nhận xét cách tìm số
lớn.


- Gv nhắc HS, khi giải bài toán có thể giải bằng 2 cách nh SGK.
<i><b>* Thực hành</b></i>


<i><b>Hot ng 2: Rốn kỹ năng giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai</b></i>
<i><b>số đó</b></i>


Bµi 1: Cho HS tự tóm tắt bài toán rồi tự giải bài toán.
Bài giải



Hai lần tuổi con là:
58 - 38 = 20 ( Ti)


Ti con lµ:
20 : 2 = 10 ( ti)


ti bè lµ:
58 - 10 = 48 ( ti)


Đáp số: Bố 48 tuổi


Con 10 tuổi


Bài 2: Tơng tự bài 1.


Bµi 3: Cã thĨ cho mét nưa líp lµm bµi theo cách tìm số bé trớc, nửa còn lại làm
theo cách tìm số lớn trớc, rồi chữa bài.


Bài 4: GV cho HS tính nhẩm, rồi nêu cách tính nhẩm. Chẳng hạn: Số lớn là 8, số bé
là 0 vì 8 + 0 = 8 - 0 = 8. Hc hai lần số bé là 8 - 8 = 0, vậy sè bÐ lµ 0, sè lín lµ 8.
<i><b>C. Cđng cè, dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Tiết 38


*************************************
<b>LịCH S ử </b>


<b>ÔN TậP</b>
<b>i- mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

- Hai giai on lịch sử, Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc; Hơn một nghìn năm đấu
tranh dành độc lập.


- Kể tên các sự kiện lich sử tiêu biểu trong hai thời kì này.
<b>ii- các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


KĨ lại bằng lời và hình vẽ một trong ba nội dung.Đời sống ngời Lạc Việt dới thời
Văn Lang, khởi nghĩa Hai Bà Trng ,chiến thắng Bạch Đằng.


A. Bài cũ:


- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đăng.
b.bài míi:


<b>Hoạt động 1: Ơn tập về hai giai đoạn lịch sử.</b>
- GV gọi hs đọc yêu cầu sgk.


- GV yªu cầu hs làm bài tập.


- GV v trc thi gian lên bảng,yêu cầu hs điền hai giai đoạn lịch sử đã học.
- GV nhận xét và nhắc 2 giai đoạn lịch sử.


<b>Hoạt động 2: Kể tên các sử kiện tiêu biểu.</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu.


- HS lµm việc theo cặp.


+ thảo luận , kẻ trục thời gian và ghi các sự kiện lịch sử tiêu biểu theo mốc thời
gian.



+Trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xÐt.


<b>Hoạt động 3:Thi hùng biện.</b>


- Mỗi nhóm trình bày một bài hùng biện theo chủ đề.
- GV chia nhóm,giao yêu cầu thảo luận.


Nhóm 1: Kể về đời sống ngời Lạc Việt thời Hùng Vơng.
Nhóm 2: Kể về khởi nghĩa Hai B Trng.


Nhóm 3: Kể về chiến thắng Bạch Đằng.
Cả líp vµ gv nhËn xÐt, cđng cè .


<b>C- cđng cè dặn dò:</b>
- GV tổng kết giờ học.


- Dặn hs nhớ các sự kiện lich sử .


*****************************************



<b>An toàn giao thông</b>



<b>Bi 1: Biển báo hiệu giao thông đờng bộ</b>



( ĐÃ có tài liệu an toàn giao th«ng – Trang 15)


*******************************************



<i>Thứ 4 ngày 7 tháng 10 năm 2009</i>

<b>tập đọc</b>



<b>đôi giày ba ta màu xanh</b>


<b>I. mục đích, yêu cầu</b>



<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Hiểu ý nghĩa của bài : Để vận động cậu bé lang thang đi học, chị phụ trách đã
quan tâm tới ớc mơ của cậu, làm cho cậu rất xúc động, vui sớng vì đợc thởng đơi
giày trong buổi đến lớp đầu tiên .


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- c lu loỏt ton bi. Ngh hơi đúng. tự nhiên ở những câu dài để tách ý. Biết đọc
diễn cảm bài văn với giọng đọc kể và tả chậm rãi, nhẹ nhàng ,


nội dung hồi tởng lại niềm ớc ao ngày nhỏ của chị phụ trách khi nhìn thấy đơi giày
ba ta màu xanh ; vui nhanh hơn khi thể hiện niềm xúc động, vui sớng khôn tả của
cậu bé lang thang lúc đợc tặng ụi giy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>



Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



A - KiĨm tra bµi cị:


GV kiểm tra 2, 3 HS đọc thuộc lịng bài thơ “Nếu chúng mình có phép lạ”, trả lời


câu hỏi về nội dung bài c.


B - Dạy bài mới
<i><b>- Giới thiệu bài</b></i>


- HS quan sát tranh minh hoạ bài đọc, nói những gì mình biết qua tranh.


- GV: Đọc đơi giày ba ta màu xanh sẽ cho em biết chị phụ trách Đội trong truyện
bằng tình yêu thơng và sự quan tâm tới ớc mơ của một cậu bé sống lang thang trên
đờng phố đã nghĩ ra cách gì để mang lại cho cậu niềm vui, sự tin yêu trong buổi
đầu cậu đến lớp.


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS luyện đọc </b></i>
a) GV đọc diễn cảm toàn bài:


- Đoạn 1: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, hợp với nội dung hồi tởng lại niềm ao
–ớc ngày nhỏ của chị phụ trách khi nhìn thấy đơi giày ba ta màu xanh. Nhấn
giọng khi miêu tả vẻ đẹp của đôi giày, tởng tợng của cô bé nếu đợc mang giày.
- Đoạn 2: Giọng nhanh, vui hơn khi thể hiện niềm xúc động, vui sớng khôn tả của
cậu bé lang thang lúc đợc tặng đôi giày cậu thèm muốn. Nhấn giọng những từ ngữ
gợi cảm, gợi tả.


<b>Hoạt động 2: Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1</b>


- Một vài HS đọc đoạn 1. GV kết hợp giúp HS tìm hiểu những từ chú thích ở cuối
bài, sửa lỗi về phát âm, cách đọc cho HS. Chú ý:


+ Đọc đúng những câu cảm: Chao ôi! Đôi giày mới đẹp làm sao! - giọng trầm trồ,
thán phục.



+ Nghỉ hơi đúng (tự nhiên) ở câu dài
- HS luyện đọc theo cặp.


- Một, hai em thi đọc cả đoạn.
- Tìm hiểu nội dung đoạn văn.


HS đọc thành tiếng, đọc thầm đoạn 1 và trả lời các câu hỏi sau:
+ Nhân vật " tôi" là ai?


+ Ngày bé, chị phụ trách Đội thờng mơ ớc điều gì?
+ Tìm những câu văn tả vẻ đẹp của đôi giày ba ta.


+ Mơ ớc của chị phụ trách Đội ngày ấy có đạt đợc khơng?


- Gv hớng dẫn cả lớp tìm giọng đọc, luyện đọc, và thi đọc diễn cảm những câu văn
sau ( theo gợi ý ở mục 2a) - trình tự nh đã hớng dẫn. Có thể dán phiếu đã viết đoạn
văn để hớng dẫn HS.


<b>Hoạt động 3: Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2</b>


- Một vài HS đọc đoạn 2 kết hợp sửa lỗi đọc và tìm hiểu nghĩa từ ở cuối bài.
- Từng cặp HS luyện đọc.


- T×m hiĨu néi dung đoạn văn.


HS c thm on vn v tr li các câu hỏi sau:
+ Chị phụ trách Đội đợc giao việc gì?


+ Chị phát hiện ra Lái thèm muốn cái gì?
+ Vì sao chị biết điều đó?



+ Chị đã làm gì để động viên cậu bé Lái trong ngày đầu đến lớp?
+ Tại sao chị phụ trách Đội lại chọn làm cách đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>Hoạt đơng 4: Luyện đọc diễn cảm </b>


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và đọc diễn cảm một vài câu trong đoạn. Có thể
chọn những câu sau:


Hôm nhận giày, tay Lái run run, đơi mơi cậu mấp máy, mắt hết nhìn đơi giày, lại
nhìn xuống đơi bàn chân mình đang ngọ nguậy dới đất. Lúc ra khỏi lớp, Lái cột hai
chiếc giày vào nhau, deo vào cổ, nhảy tng tng.


- Hai HS đọc cả bài.
<i><b>C. Củng cố, dặn dị</b></i>


- GV hái HS vỊ nội dung bài văn.
- GV nhận xét tiết học.


*********************************************


<b>toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>i - Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


- Gióp HS cđng cè về giải toán tìm 2 chữ số khi biết tổng và biết hiệu của chúng.
<i><b>2. Kĩ năng :</b></i>



- Gii ỳng các bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
<i><b>3. Thái độ : Yêu thớch mụn hc </b></i>


<b>ii. Đồ dùng dạy học </b>
- VBT To¸n 4 - TËp mét


<b> iii. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


KiÓm tra VBT về nhà của HS
B. dạy bài míi


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>- GV tỉ chøc cho HS tự làm bài rỗi chữa bài.</b></i>


<b>Hot ng 1: Củng cố kỹ năng giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của</b>
hai số đó


Bµi 1: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi HS chữa bài, GV cho HS nhắc lại cách
tìm số lớn vµ sè bÐ khi biÕt tỉng vµ biÕt hiƯu cđa chúng.


Bài 2: Cho HS nêu bài toán, tự tóm tắt vào vở hoặc vở nháp rồi làm bài hoặc chữa
bài.


Bài giải
Hai lần tuổi em là:


36 - 8 = 28 ( tuổi)
Tuổi em là:


28 : 2 = 14 ( tuổi)


Tuổi chị là:
14 + 8 = 22 ( tuổi)
Đáp số: Chị 22 ti
Em 14 ti
Bµi 3: HS có thể giải nh sau:


Bài giải


Hai lần số sách giáo khoa do th viện cho HS mợn là:
65 + 17 = 82 ( qun)


Sè s¸ch gi¸o khoa do th viện cho HS mợn là:
82 : 2 = 41 ( quyÓn)


Số sách đọc thêm do th viện cho HS mợn là:
41 - 17 = 24 ( quyển)


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

Bµi giải


Hai lần số sản phẩm do phân xởng thứ nhất làm là:
1200 - 120 = 1080 ( sản phẩm)


Số sản phẩm do phân xởng thứ nhất làm là:
1080 : 2 = 540 ( sản phẩm)


Số sản phẩm do phân xởng thứ hai làm là:
540 + 120 = 660 ( sản phẩm)



Đáp số: 540 sản phẩm
660 sản phẩm
Bài 5: HS tự làm bài rồi chữa bài.


Bài giải
5 tấn 2 tạ = 52 tạ


Hai ln s thóc thu hoạch đợc ở thửa ruộng thứ nhất là:
52 + 8 = 60 ( tạ)


Sè thãc thu ho¹ch ë thưa rng thø nhÊt lµ:
60 : 2 = 30 ( tạ)


22 tạ = 2200 kg
Đáp số: 3000 kg thóc


2200kg thãc


Chó ý: träng t©m của tiết này là các bài 1, 2, 5. Nếu có thời gian thì Gv cho HS làm
tiếp các bài còn lại.


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Tiết 39


***********************************


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Cỏch vit tờn ngi, a lý nc ngoi</b>



<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>



1. Nắm đợc quy tắc viết tên ngời, tên địa lý nớc ngoài.


2. Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên ngời, tên địa lý nớc ngoài
phổ biến, quen thuộc.


3. GD ý thức viết đúng qui tắc chính tả


<b>II. đồ dùng dạy - học</b>



- Bút dạ và một vài tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 1, 2 ( phần luyện tập ), để
khoảng trống dới mỗi bài để HS viết.


- Khoảng 20 lá thăm để HS chơi trò du lịch - BT3 ( phần luyện tập). Một nửa số lá
thăm ghi tên thủ đô của một nớc, một nửa ghi tên nớc.


Có thể chọn cách khác: Chuẩn bị một số tờ phiếu có kẻ bảng sau để HS các nhóm
thi tiếp sức. Mỗi phiếu ghi khoảng 7 tên trong số các tên sau ( các phiếu khơng
hồn tồn giống nhau): Mát-xcơ-va, Tô-ki-ô, Lào, Thái Lan, Luân Đôn,
Oa-sinh-tơn, Béc-lin, Ma-lai-xi-a, Phnôm Pênh, Gia-cac-ta, ấn độ....


STT Tên nớc Tên th ụ


1
2
3
4
5



...
ấn Độ
...
Thái Lan
...


Mát-xcơ-va
...


Tô-ki-ô
...


Oa-sinh-tơn


<b>III. cỏc hot ng dy- hc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- GV kiểm tra 2 HS viết bảng lớp 2 câu thơ sau ( viết cả tên tác giả)- mỗi em viết 1
câu theo lời đọc của GV và HS:


Muối Thái Bình ngợc Hà Giang
Cày bừa Đơng Xuất, mía đờng tỉnh Thanh
Chiếu Nga Sn, gch Bỏt Trng


Vải tơ Nam Định, lụa hàng Hà Đông ...
Tố Hữu
B - Dạy bài mới


<b>- Giới thiƯu bµi:</b>


Các em đã biết cách viết tên ngời, tên địa lý Việt Nam. Tiết học hôm nay giúp các


em biết cách viết tên ngời, tên địa lý nớc ngoài; biết vận dụng đúng những nguyên
tắc đã học để viết đúng tên ngời, tên địa lý nớc ngoài phổ biến, quen thuộc.


Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu phần nhận xét
Bài tập 1


- GV đọc mẫu các tên riêng nớc ngoài, hớng dẫn HS đọc đúng ( đồng thanh) theo
chữ viết: Mơ-rít-xơ Mác-téc-lích, Hi-ma-lay-a....


- Ba, bốn Hs đọc lại tên ngời, tên địa lý nớc ngoài.


Bài tập 2. Một HS đọc yêu cầu bài. Cả lớp suy nghĩ, trả lời miệng các câu hỏi sau:
+ Mỗi tên riêng dới đây gồm mấy bộ phận, mỗi bộ phận gồm mấy tiếng?


+ Các chữ cái đầu gồm mỗi bộ phận đợc viết thế nào?
+ Cách viết các tiếng trong cùng mỗi bộ phận nh thế nào?
Bài tập 3


- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi: Cách viết một số tên ngời, tên
địa lý nớc ngồi có gì đặc biệt?


- GV nói thêm với HS: Những tên ngời, tên địa lý trong bài tập là những tên riêng
đợc phiên âm theo âm Hán Việt (mợn từ tiếng Trung Quốc). Ví dụ: Hi Mã Lạp Sơn
là tên phiên âm theo âm Hán Việt, còn Hi-ma-lay-a là tên quốc tế. Phiên âm trực
tiếp từ tiếng Tây Tạng.


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS học phần ghi nhớ</b>


- Hai, ba HS đọc nội dung phần ghi nhớ của bài học. Cả lớp đọc thầm.
- HS lấy ví dụ minh hoạ cho nội dung ghi nhớ 1.



- HS lấy ví dụ minh hoạ cho nội dung ghi nhớ 2.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn phần luyện tập</b>


Bµi tËp 1


- GV nhắc HS: Đoạn văn có những tên riêng viết sai quy tắc chính tả. các em cần
đọc đoạn văn, phát hiện chỗ sai và chữa lại cho đúng.


- HS đọc nội dung của bài, làm việc cá nhân: đọc thầm đoạn văn, phát hiện những
tên riêng viết sai quy tắc, viết lại cho đúng. GV phát phiếu cho 3- 4 HS.


- Những HS làm bài trên phiếu dán kết quả bài làm lên bảng lớp, trình bày. Cả lớp
và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: Ac- boa, Lu-i Pa-xt, Ac- boa,
Quy-ng-x


- GV hỏi: Đoạn văn viết vỊ ai?
Bµi tËp 2


- HS đọc u cầu của bài, làm bài cá nhân - viết lại những tên riêng cho đúg quy
tắc. GV phát phiếu cho 3- 4 HS khác.


- Những HS làm bài trên phiếu dán kết quả làm bài lên bảng lớp, trình bày. Cả lớp
và GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


- GV kết hợp giải thích thêm về tên ngời, tên địa danh.
Bài tập 3( trò chơi du lịch)


- HS đọc yêu cầu của bài tập, quan sát kỹ tranh minh hoạ trong SGK hiu yờu
cu ca bi.



- GV giải thích cách ch¬i:


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

+ Bạn trai cầm phiếu có ghi tên thủ đô là Pa-ri, bạn viết lên bảng tên nớc có thủ đơ
đó là: Pháp.


- GV tỉ chøc cho HS làm bài theo cách thi tiếp sức. Cách chơi:


+ Cả lớp chia thành 3, 4 nhóm,sau đó dán 3, 4 tờ phiếu ( có nội dung khơng hồn
tồn giống nhau) lên bảng.


+ Các nhóm nhìn tất cả các phiếu, trao đổi trong khoảng một phút. Mỗi nhóm đợc
chỉ định làm một phiếu. HS mỗi nhóm truyền bút cho nhau điền tên nớc hoặc thủ
đô của nớc vào chỗ trống trong bảng.


+ Cả lớp và Gv nhận xét và bình chọn những nhà du lịch giỏi nhất: điền đúng từ,
viết đúng quy tắc chính tả/ điền nhanh tên địa danh. ( nhóm nào điền thêm đợc tên
nớc và tên thủ đơ sẽ đợc tính điểm cao hơn).


C. Cđng cè, dặn dò


- GV yêu cầu một HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong bài.
- Gv khen những nhà du lÞch giái.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn những HS viết đủ tên các địa danh trong BT3 về nhà viết tiếp.


<i>***************************************</i>




<i><b>KÜ thuËt</b></i>


<b>KHÂU ĐỘT THƯA</b>

(tiết 1)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hs bết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa .
- Khâu được các mũi khâu đột thưa theo đường vạch dấu .
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì cẩn thận .


<b>II. ĐỒ D NG DÙ</b> <b> Ạ Y - H Ọ C </b>


- Tranh qui trình khâu mũi đột thưa .
- Mẫu đường khâu đột thưa .


- 1 mảnh vải 20x 30 cm , len hoặc sợi .
- Kim khâu len, kim khâu chỉ, kéo, thước.
<b>III. C C HO</b>Á <b> Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C CH Ủ yÕu</b>


<b>1.Ổn định tổ chức (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<b> Kiểm tra ghi nhớ, dụng cụ học tập .</b>
3. B i m ià ớ


* Giới thiệu bài và đề bài
<b>Hoạt động 1: làm việc cả lớp</b>


*Mục tiêu: Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét mẫu .
*Cách tiến hành:



- Giới thiệu đường mẫu khâu đột thưa, hướng dẫn hs quan sát .
- Nêu đặc điểm của mũi khâu đột thưa, hướng dẫn hs quan sát ?
- So sánh mũi khâu đột thưa với mũi khâu thường?


*Kết luận: Như ghi nhớ sgk mục 1
<b>Hoạt động 2: làm việc cá nhân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- Gv treo qui trình khâu đột thưa .


- Hướng dẫn hs quan sát hình 2,3,4,5 sgk và nêu các bước trong qui trình
- Gv đặt câu hỏi: hãy thực hiện mũi khâu đột thưa


*Kết luận: như ghi nhớ sgk mục 2
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ sgk


- Gv kiểm tra vật liệu, dụng cụ để chuẩn bị khâu.
<b>IV. NHẬN XÉT:</b>


- Củng cố, dặn dò: làm theo qui trình và hướng dẫn


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của
học sinh.


********************************************


<b>Buổi chiều</b>



<b>Luyện tiếng việt</b>


<b>tập làm văn </b>




<b>ôn : xây dựng đoạn văn trong bài văn kể chuyện </b>



<b>i. mc ớch yờu cu </b>
<i><b>1. Kin thc </b></i>


- Ôn tập củng cố lại cách xây dựng đoạn văn trong bài văn kể chuyện .
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- HS xõy dng đợc hoàn chỉnh các đoạn văn của một câu chuyện gồm nhiều đoạn
<i><b>3. Thái độ : Phát triển ngôn ngữ của các em. u thích mơn học .</b></i>


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>
Chuẩn bị cốt truyện : Cây khế


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ:


- Hai HS nối tiếp nhau đọc lại câu chuyện "Vào nghề ".
B. Dạy bài mới


- Giíi thiƯu bµi


<i><b>- Híng dÉn HS lµm bµi tËp </b></i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung cốt truyện " Cây khế "
- Ba , bốn HS tiếp nối nhau đọc nội dung trên bảng .


Nªu c¸c sù viƯc diƠn ra trong cèt trun ?


- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đoạn 4 đoạn văn cha hoàn chỉnh của truyện " Cây khế "


- HS đọc thầm lại 4 đoạn văn , sau đó tự hồn chỉnh các đoạn .


- Gọi một vài HS đọc bài viết của mình .
- GV nhận xét , bổ sung .


<i><b>C. Củng cố dặn dò :</b></i>
- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập


**************************************************
<b>THĨ DơC</b>


<b>BàI 16: ĐộNG TáC VƯƠN THở Và động tác TAY</b>
<b>TRò CHƠI “ NHANH LÊN BạN ƠI”</b>


<b>I- MUC TI£U:</b>


- Học 2 động tác vơn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện
cơ bản đúng động tác.


- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”. Yêu cầu tham gia trò chơi tơng đối chủ động, nhiệt
tình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>III- NéI DUNG Vµ PHƯƠNG PHáP LÊN LớP:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HĐ CủA HọC SINH</b>


<b>1. Phần mở đầu: 6 </b><b> 10 phút. </b>


Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu bài học, chấn


chỉnh trang phục tập luyện.


Trò chơi: Trò chơi mà HS thích.
<b>2. Phần cơ bản: 18 </b><b> 22 phút. </b>
a. Bài thể dục phát triển chung:


Ln 1: GV nêu tên động tác, làm mẫu và phân tích
giảng giải từng nhịp để HS bắt chớc. Tiếp theo, GV
hớng dẫn cho HS cách hít vào và thở ra.


Lần 2: GV vừa hô nhịp vừa quan sát HS tập .
Lần 3: GV hơ cho HS tập tồn bộ động tác.


Lần 4: GV có thể mời lớp trởng lên hơ nhịp cho cả
lớp tập. GV dành thời gian để sửa sai cho cỏc em.
b. Trũ chi vn ng


Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi. GV cho HS tập hợp theo
hình thoi, nêu trò chơi, giải thích luật chơi, rồi cho
HS làm mẫu cách chơi. Tiếp theo cho cả lớp cùng
chơi. GV quan s¸t, nhËn xÐt biĨu d¬ng HS hoàn
thành vai chơi của mình.


<b>3. Phần kết thúc: 4 </b>–<b> 6 phút. </b>
Tập một số động tác thả lỏng.
GV củng cố, hệ thống bài.
GV nhận xét, đánh giá tiết học.


HS tập hợp thành 4
hàng.



HS chơi trò chơi.


HS thực hành


Nhóm trởng điều
khiển.


HS chơi.


HS thực hiện.


<b> *********************************************</b>


<i><b>Thứ 5 ngày 8 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyn tp phỏt trin cõu chuyn</b>


<b>I. Mc ớch, yờu cu</b>



1. Kĩ năng :


- Củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện
2. Kiến thức


- Sp xp các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian.
- Viết câu mở đoạn và liên kết các đoạn theo trình tự thời gian.
3.Thái độ: u thích mơn học



<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>



- Tranh minh hoạ cốt truyện Vào nghÒ” ( SGK, tr.72).


- Bốn khổ phiếu khổ to viết nội dung 4 đoạn văn (mở đầu, diễn biến, kết thúc).
Viết 1-2 câu phần diễn biến, kết thúc. Viết đầy đủ, in đậm hoặc gạch dới bằng bút
đỏ những câu mở đầu.


<b>III.Các Hoạt động dạy- học</b>



A - KiÓm tra bµi cị:


GV kiểm tra 2, 3 HS đọc bài viết - phát triển câu chuyện từ đề bài: Trong giấc mơ,
em đợc một bà tiên cho ba điều ớc....


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<i><b>- Giới thiệu bài: trong các tiết tập làm văn trớc, các em đã hiểu cách thức chung để</b></i>
phát triển câu chuyện và sắp xếp các đoạn văn theo trình tự thời gian. trong tiết học
này, các em tiếp tục đợc luyện tập cách phát triển câu chuyện theo trình tự thời
gian. Đặc biệt, cơ sẽ hớng dẫn các em cách viết câu mở đoạn làm sao để nối kết
đ-ợc các đoạn văn với nhau.


<i><b>- Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS viết câu mở đoạn để liên kết các đoạn văn theo trình tự</b>
thời gian


Bµi tËp 1


- HS đọc yêu cầu của bài.



- GV dán bảng tranh minh hoạ truyện “vào nghề”, yêu cầu HS mở SGK, tuần 7,
tr.73,74, xem lại nội dung bài tập 2, xem lại bài đã làm trong vở.


- HS làm bài - mỗi em đều viết 4 câu mở đầu cho cả 4 đoạn văn.


- HS phát biểu ý kiến. Gv dán bảng 4 tờ phiếu đã viết hoàn chỉnh cho 4 đoạn văn.
Bài tập 2


HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, phát biểu ý kiến. Cả lớp và Gv nhận xét, chốt lại.
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS sắp xếp các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian.</b>
Bài tập 3


- HS c yờu cu ca bi.


- Gv nhấn mạnh yêu cầu của bài:


+ Cỏc em cú th chn mt chuyn đã học qua các bài TĐ trong sách Tiếng Việt.
+ Khi kể, các em cần chú ý làm nổi rõ trình tự nối tiếp nhau của các sự việc.
- Một số HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.


- HS suy nghĩ, làm bài cá nhân hoặc trao đổi theo cặp, viết nhanh ra nháp trình tự
của các sự việc.


- HS thi kể chuyện. Cả lớp và GV nhận xét, quan trọng nhất là xem câu chuyện ấy
có đợc kể theo đúng trình tự thời gian khơng.


<i><b>C. Cđng cè, dỈn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS ghi nhớ: Có thể phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian, nghĩa là


sự việc nào xảy ra trớc thì kể trớc, sự việc nào xảy ra sau thì kể sau.


********************************************



<b>Toán</b>



<b>Góc nhọn, góc tù, góc bẹt</b>



<b>i. Mục tiêu </b>
<i><b>1. Kiến thøc </b></i>


- Cã biĨu tỵng vỊ gãc nhän, gãc tï, góc bẹt.
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Bit dựng ờ ke nhận dạng góc nào là góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
<i><b>3. Thái độ : u thích mơn hình học trong mụn Toỏn </b></i>


<b>ii. Đồ dùng dạy học</b>
- Ê ke (cho GV và cho HS).


Bảng phụ vẽ các góc : góc nhọn, góc tù, góc bẹt nh dới đây (lu ý: không vẽ ê ke ở
mỗi góc)


<b>iii. Cỏc hot ng dy học chủ yếu </b>
A. Kiểm tra bài cũ:


KT đồ dùng học tập của HS
b. Dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

a. Giíi thiƯu gãc nhän :


- GV vẽ góc nhọn lên bảng hoặc chỉ vào hình vẽ góc nhọn ở bảng phụ rồi nói : "
Đây là góc nhọn". Đọc là "Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB".


- GV vẽ lên bảng một góc nhọn khác để HS quan sát rồi đọc, chẳng hạn "Góc nhọn
đỉnh O; cạnh OP,OQ".


- GV cho HS nêu ví dụ thực tế về góc nhọn, chẳng hạn : góc tạo bởi hai kim đồng
hồ chỉ lúc 2 giờ; góc nhọn tạo bởi hai cạnh của một tam giác (GV tìm những hình
ảnh thực tế xung quanh để HS có biểu tợng về góc nhọn).


- GV "áp" cái ê ke vào góc nhọn (nh hình vẽ trong SGK) để HS "quan sát", rồi nhận
thấy : với hình ảnh nh vậy, ta biết đợc "góc nhọn bé hơn góc vng".


b. Giới thiệu góc tù (theo các bớc tơng tự nh trên).
c. Giới thiệu góc bẹt (theo các bớc tơng tự nh trên).
<i><b>- Thực hành :</b></i>


<b>Hot ng 2: rốn k năng nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt</b>


Bài 1 : Yêu cầu HS nhận biết đợc góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vng, góc bẹt.
Lu ý : HS có thể "quan sát" tổng thể để nhận dạng góc (qua biểu tợng về góc) hoặc
có thể dùng ê ke để nhận biết góc, từ đó nêu đợc góc nào là góc nhọn, góc tù, góc
vng hay góc bẹt, chẳng hạn :


. Góc đỉnh A; cạnh AM, AN và góc đỉnh D; cạnh DV, DU là các góc nhọn
. Góc đỉnh B; cạnh BP, BQ và góc đỉnh O; cạnh OG, OH là các góc tù.
. Góc đỉnh C; cạnh CI, CK là góc vng



. Góc đỉnh E; cạnh EX, EY là góc bẹt.


Bài 2 : Yêu cầu HS nêu đợc hình tam giác nào là hình tam giác có 3 góc nhọn, hình
tam giác có góc vng, hình tam giác có góc tù (có thể dùng ê ke để nhận biết các
góc trong mỗi hình tam giác cú l gúc nhn, gúc vuụng, gúc tự hay khụng).


***********************************************


<b>Địa lý</b>



<b>Hoạt động sản xuất của ngời Tây Ngun</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Trình bày một số đặc điểm hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên: Trồng
cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.


- Dựa vào lợc đồ ( bản đồ), bảng số liệu, tranh ảnh để tìm kiến thức.
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Xác lập mối quan hệ địa lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên
nhiên với hoạt động sản xuất của con ngời.


<i><b>3. Thái độ : Hiểu biết mọi vùng miền trên đất nớc Việt Nam </b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiờn Vit Nam.



- Tranh, ảnh viết về vùng trồng cây cà phê, một số sản phẩm cà phê Buôn Mê Thuét
(nÕu cã).


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ: Hai HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<i><b>1. Trồng cây công nghiệp trên đất ba dan</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</b>
Bớc 1:


- Dùa vµo kênh chữ và kênh hình ở mục 1, HS trong nhóm thảo luận theo các câu
hỏi gợi ý sau:


+ Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên ( quan sát lợc đồ hình 1). Chúng
thuộc loại cây gì? ( Cây cơng nghiệp, cây lơng thực, cây rau màu?)


+ Cây công nghiệp lâu năm nào đợc trồng nhiều nhất ở đây? ( quan sát bảng số
liệu).


+ T¹i sao ở Tây Nguyên lại thích hợp cho trồng cây c«ng nghiƯp?
Bíc 2:


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc trớc lớp.
- GV sửa chữa, giúp các nhóm hồn thiện phần trình bày.
<b>* Hoạt động 2: Làm vic c lp</b>


- GV yêu cầu HS qua sát tranh, ảnh vùng trồng cây cà phê ở Buôn Ma Thuột hoặc
hình 2 trong SGK, nhận xét vùng trồng cà phê ở Buôn Ma Thuột ( giúp HS có biểu
tợng về vùng chuyên trồng cây cà phê).



- GV gi HS lên bảng chỉ vị trí của Bn Ma Thuột trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt
Nam treo tng.


- Các em biết gì về cà phê Buôn Ma Thuét?


- GV giãi thiÖu cho HS xem mét sè tranh, ảnh về sản phẩm cà phê của Buôn Ma
Thuột.


- Hiện nay, khó khăn lớn nhất trong việc trồng cây cà phê ở Tây Nguyên là gì?
- Ngời dân Tây Ngun đã làm gì để khắc phục khó khăn này?


<i><b>2. Chăn nuôi trên đồng cỏ</b></i>


<b>* Hoạt động 3: Làm việc cỏ nhõn</b>
Bc 1:


- HS dựa vào hình 1, bảng số liệu, mục 2 trong SGK, trả lời câu hỏi sau:
+ HÃy kể tên những vật nuôi chính ở Tây Nguyªn?


+ Con vật nào đợc ni nhiều ở Tây Ngun?


+ Tây Nguyên có những thuận lợi nào để phát triển chăn ni trâu, bị?
+ ở Tây Ngun, voi đợc ni lm gỡ?


Bớc 2:


- GV gọi vài HS trả lời câu hỏi.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>



- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>KĨ chun</b>



<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I. Mục đích, yờu cu</b>



1. Rèn luyện kỹ năng nói:


- Bit k tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện ( đoạn chuyện, mẩu chuyện )
đã nghe, đã đọc nói về một ớc mơ đẹp, hoặc một ớc mơ viển vông, phi lý.


- Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lêi b¹n kĨ, nhËn xÐt lêi kĨ cđa


2. Hiểu truyện, trao đổi đợc với các bạn nội dung, ý nghĩa câu chuyện ( mẩu
chuyện, đoạn truyện).


3. Ham đọc sách, tìm hiểu thế giới xung quanh và những bài học qúi trong cuộc
sống .


<b>II. §å dïng d¹y- häc</b>



- Tranh minh hoạ truyện “Lời ớc dới trăng” để GV kiểm tra bài cũ.


- Một số báo, sách, truyện viết về ớc mơ, Sách truyện đọc lớp 4 ( nếu có).
- Bảng lớp viết Đề bài


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>




A - KiĨm tra bµi cị:


GV kiểm tra 1 HS kết 1, 2 đoạn của câu chuyện Lời ớc dới trăng theo tranh
phóng to, và trả lời các câu hỏi trong SGK.


B - Dạy bài mới
<i><b>- Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>- GV kim tra HS tìm đọc truyện ở nhà và chọn truyện, mời một số HS giới thiệu</b></i>
nhanh những truyện các em đã mang đến lớp .


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS kể chuyện </b></i>
a, Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài


- Một HS đọc đề bài . GV viết đề bài lên bảng và gạch chân những từ ngữ quan
<b>trọng ( Hãy kể một câu chuyện mà em đã đựợc nghe , đ ợc đọc về những ớc mơ</b>
<b>đẹp hoặc những ớc mơ viển vơng , phi lí .)</b>


- Ba HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý trong SGK .
- HS đọc thầm lại gợi ý 1 .


- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi : Em sẽ chọn kể chuyện về ớc mơ cao đẹp ( ớc mơ về
cuộc sống no đủ , hạnh phúc ; ớc mơ chinh phục thiên nhiên ; ớc mơ về nghề
nghiệp tơng lai ; về cuộc sống hoà bình ...) hay về một ớc mơ viển vơng ; phi lí
-Nói tên truyện em lựa chọn .


- HS đợc thầm gợi ý 2, 3 : Gv lu ý các em :


+ Phải kể chuyện có đầu, có cuối, đủ 3 phần : mở đầu , diễn biến , kết thúc .


+ Kể xong câu chuyện , cầu trao đổi với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện .
+ Với những truyện khá dài , HS có thể chỉ kể 1, 2 đoạn .


<i><b>Hoạt động 2: HS thực hành kể chuyện , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện </b></i>
- KC theo cặp , trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .


- Thi kể chuyện trớc lớp. Mỗi HS kể xong, cùng các bạn trao đổi, đối thoại về nhân
vật, chi tiết ý nghĩa truyện .


- Cả lớp bình xét bạn chọn đợc câu chuyện hay, bạn kể chuyện hấp dẫn, bạn đặt
đựơc câu hỏi hay .


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- Gv nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia .


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

Thø 6 ngày 9 tháng 10 năm 2009


<b>Toán</b>



<b>Hai ng thng vuụng gúc</b>



<b>i. Mơc tiªu </b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Có biểu tợng về hai đờng thẳng vng góc. Biết đợc hai đờng thẳng vng góc
với nhau tạo thành 4 góc vng cú chung nh.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>



- Bit dựng ờ ke để kiểm tra hai đờng thẳng có vng góc với nhau hay khơng.
<i><b>3. Thái độ : u thích mơn hình hc </b></i>


<b>B. Đồ dùng dạy học </b>
Ê ke


<b>C. Cỏc hot ng dy hc ch yu</b>
<i><b>A. Bi c</b></i>


Hai HS lên bảng kiểm tra góc nhọn, góc tù, góc bẹt
B. Dạy bài míi


- Giíi thiƯu bµi


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu hai đờng thẳng vng góc </b></i>


- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng, cho thấy rõ 4 góc A, B, C, D đều là góc
vng.


- GV kéo dài hai cạnh BC và DC thành hai đờng thẳng, tô màu hai đờng thẳng (đã
kéo dài). Cho HS biết "Hai đờng thẳng DC và BC là hai đờng thẳng vng góc với
nhau".


- GV cho HS nhận xét "Hai đờng thẳng BC và DC tạo thành 4 góc vng chung
đỉnh C" (kiểm tra lại bằng ê ke).


- GV dùng ê ke vẽ góc vng đỉnh O, cạnh OM, ON rồi lại kéo dài hai cạnh góc
vng để đợc hai đờng thẳng OM và ON vng góc với nhau (nh hình vẽ trong
SGK).



Hai đờng thẳng vng góc OM và ON tạo thành 4 góc vng có chung đỉnh O.
<i><b>- Thực hành :</b></i>


<b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng nhận biết về hai đờng thẳng vng góc</b>


Bài 1 : u cầu HS dùng ê ke để kiểm tra hai đờng thẳng có trong mỗi hình có
vng góc với nhau khơng.


Bµi 2 : Cho biÕt AB vµ BC lµ mét cặp cạnh vuông góc với nhau, yêu cầu HS nêu tên
các cặp cạnh vuông góc với nhau còn lại của hình chữ nhật ABCD.


Bi 3: Trc ht, HS dựng ờ ke để xác định đợc trong mỗi hình góc nào là góc


vng, rồi từ đó nêu tên từng cặp đoạn thẳng vng góc với nhau có trong mỗi hình
đó.


Bµi 4 : Yêu cầu HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

b. Nờu đợc các cặp cạnh cắt nhau mà khơng vng góc với nhau là : AB và BC; BC
và CD.


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Vẽ hai đờng thắng vng góc


*****************************************



<b>luyện từ và câu</b>



<b>Dấu ngoặc kép</b>


<b>I. Mục đích, u cầu</b>



1. Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép.


2. Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép khi viết.
3. GD học sinh ý thức viết đúng qui tc chớnh t


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>



- Phiếu khỉ to viÕt néi dung BT1( phÇn NhËn xÐt).


- Ba, bèn tê phiÕu khæ to viÕt néi dung BT1, 3 ( phần luyện tập).
- Tranh, ảnh con tắc kè ( nÕu cã).


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



A - KiÓm tra bài cũ


- Một HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ trong tiết LTVC tuần trớc, nêu ví dụ làm
rõ néi dung ghi nhí.


- Một HS đọc cho 2 bạn viết bảng lớp 4, 5 tên ngời, tên địa lí nc ngoi trong BT2,
3.


B - dạy bài mới


<i><b>- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu cần đạt của tiết học.</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nhận xét</b></i>



Bµi tËp 1


- HS đọc yêu cầu của bài. Gv dán lên bảng tờ phiếu in nội dung bài tập, hớng dẫn
cả lớp đọc thầm lại đoạn văn của Trờng Chinh, suy nghĩ, trả lời các câu hỏi sau:
+ Những từ ngữ và câu nào đợc đặt trong dấu ngoặc kép?


+ Những từ ngữ và câu đó là lời của ai?
+ Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép?


- Dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu chỗ trích dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật. Đó
có thể là:


+ Mét tõ hay cụm từ


+ Một câu trọn vẹn hay một đoạn văn.
Bài tập 2


- HS c yờu cu ca u bi. Cả lớp suy nghĩ, trả lời câu hỏi:


Khi nào dấu ngoặc kép đợc sử dụng độc lập, khi nào dấu ngoặc kép đợc sử dụng
phối hợp với dấu hai chấm?


Bµi tËp 3


- HS đọc yêu cầu của bài.


- Gv nãi về con tắc kè ( kèm tranh, ảnh - nếu có): một con vật nhỏ, hình hơi giống
con thạch thùng, thờng kêu tắc...kè....Hỏi HS:


+ Từ lầu chỉ cái gì?



+ Tc kè hoa có xây đợc lầu theo nghĩa trên khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS học phần ghi nhớ</b></i>


- Cho 2- 3 HS đọc phần ghi nhớ trong nội dung bài đọc trong SGK.
- Gv nhắc HS học thuộc nội dung phần ghi nhớ.


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
Bài tập 1


- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, trả lời câu hỏi.


- Gv d¸n lên bảng 3- 4 tờ phiếu, mời 3- 4 HS lên bảng làm bài - tìm và gạch d ới lời
nói trực tiếp trong đoạn văn.


- C lp v GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng:
" Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?"


" Em đã nhiều lần giúp đỡ mẹ. Em quét nhà và rửa bát đĩa. Đơi khi, em giặt khăn
mùi soa".


Bµi tËp 2


- HS đọcyêu cầu bài, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.


- GV gợi ý: Đề bài của cô giáo và các câu văn của các bạn HS có phải là lời đối
thoại trực tiếp giữa 2 ngời không?


Lời giải: Đề bài của cô giáo và các câu văn của các bạn HS không phải là lời đối


thoại trực tiếp, cho nên khơng thể viết xuống dịng và đặt sau dấu gạch đầu dòng.
Bài tập 3


- Một HS đọc yêu cầu của BT3. Cả lớp đọc tầm và suy nghĩ về yêu cầu của bài.
- Gv gợi ý HS tìm những từ có ý nghĩa đặc biệt trong đoạn a và b và đặt những từ
đó trong dấu ngoặc kép.


Lêi gi¶i:


a) ....Con nào con nấy hết sức tiết kiệm " vôi v÷a"


b)...gọi là đào " trờng thọ", gọi là " trờng thọ",... đổi tên quả ấy thành " đoản thọ"
<i><b>C. Củng c, dn dũ</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS học thuộc nội dung đoạn ghi nhớ của bài. Đọc trớc nội dung bài
MRVT: Ước mơ (LTVC,tuần 9, tr. 87, SGK).


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyn tp phỏt trin cõu chuyn</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>



1. Tiếp tục củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian.
2. Nắm đợc cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian .


3. GD häc sinh ý thøc häc tËp vµ yêu thích môn học


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>




- Mét tê phiÕu ghi vÝ dơ vỊ c¸ch chun mét lời thoại trong văn bản kịch thành lời
kể.


- Một tờ phiếu to ghi bảng so sánh lời mở đầu đoạn 1, 2 của câu chuyện ở Vơng
quốc tơng lai theo cách kể 1 ( theo trình tự thời gian); lời mở đầu đoạn 1, 2 theo
cách kể 2( theo trình tù thêi gian).


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



A - KiÓm tra bµi cị:
GV kiĨm tra:


- Một HS kể lại câu chuyện mà em đã kể hôm trớc.


- Một HS trả lời câu hỏi: Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai trị gì trong việc thể
hiện trình tự thời gian?


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<i><b>- Giới thiệu bài: trong tiết học trớc, các em đã luyện tập phát triển câu chuyện</b></i>
theo trình tự thời gian. trong tiết học này giúp các em luyện tập phát triển câu
truyện từ một trích đoạn kịch ( ở Vơng quốc Tơng Lai) theo 2 cách khác nhau: phát
triển theo trình tự thời gian và theo trình tự khơng gian.


<i><b>- Híng dÉn HS lµm bµi</b></i>


<b>Hoạt động 1: Củng cố kỹ năng phát triển câu chuyện</b>
Bài tập 1


- HS đọc yêu cầu của bài.



- GV mêi mét em HS giái lµm mÉu, chun thĨ lêi tho¹i cđa Tin-tin víi em bÐ thø
nhÊt ( 2 dòng đầu trong màn kịch: trong công xởng xanh) từ ngôn ngữ kịch sang
lời kể. GV nhận xét, dán tê phiÕu ghi 1 mÈu chuyÓn thÓ.


- Từng HS đọc trích đoạn “ở Vơng quốc Tơng Lai”, quan sát tranh minh hoạ vở
kịch, suy nghĩ, tập kể lại câu chuyện theo trình tự thời gian.


- hai, ba HS thi kĨ. Cả lớp và Gv nhận xét.
Bài tập 2


- HS c yêu cầu của bài.


- GV hớng dẫn đọc đúng yêu cầu của bài:


+ Trong BT1, các em đã kể câu chuyện theo đúng trình tự thời gian: Hai bạn Tin-tin
và Mi- tin cùng nhau đi thăm công xởng xanh, sau đó đến thăm khu vờn kì diệu.
Việc xảy ra trớc kể trớc, việc xảy ra sau kể sau.


+ Trong BT2, yêu cầu các em kể câu chuyện theo một hớng khác: Tin-tin đến thăm
cơng xởng xanh, cịn Mi-tin đến thăm khu vờn kì diệu ( hoặc ngợc lại: tin-tin đến
thăm khu vờn kì diệu, cịn Mi- tin đến thăm cơng xng xanh)


- Từng cặp Hs suy nghĩ, tập kể lại câu chuyện theo trình tự không gian.
- Hai, ba HS thi kể. Cả lớp và Gv nhận xét.


<b>Hot ng 2: Hớng dẫn HS cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian</b>
Bài tập 3


- HS đọc u cầu ca bi.



- GV dán tờ phiếu ghi bảng so sánh 2 cách mở đầu đoạn 1, 2 ( kể theo trình tự thời
gian/ kể theo trình tự không gian). HS nhìn bảng, phát biểu ý kiến.


- GV nhn xột, cht li li gii ỳng:


+ Về trình tự sắp xếp các sự việc: Có thể kể đoạn: Trong công xởng xanh trớc
Trong khu vờn kì diệu hoặc ngợc lại.


+ T ng nối đoạn 1, 2 thay đổi
<i><b>C. Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại sự khác nhau giữa 2 cách kể chuyện: kể theo trình tự thời
gian và kể theo trình tự không gian ( về việc sắp xếp các sự việc, về những từ ngữ
nối 2 đoạn).


- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà viết 1 hoặc 2 đoạn văn hoàn chỉnh


<b>khoa học </b>


<b>ĂN UốNG KHI Bị BệNH.</b>

<b>I - Mục tiêu </b>



Sau bài học, HS biết : Nói về chế độ ăn uống khi bị một số bệnh
- Nêu đợc chế độ ăn uống của ngời bị bệnh tiêu chảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>II - §å dùng dạy học </b>


- Hình trang 34, 35 SGK


- Chuẩn bị theo nhóm : Một gói ô-rê-dôn, 1 cốc có vạch chia , một bình nớc hoặc một
nắm gạo, một ít muối một bình nớc và bát vẫn thờng dùng ¨n c¬m.



<i><b>III - Hoạt động dạy - học chủ yếu </b></i>


<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>


Hai HS nêu : Những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh ?
B. Dạy bài mới


- Giíi thiƯu bµi


<i><b>Hoạt động 1 : Thảo luận về chế độ ăn uống đối với ngời mắc bệnh thông thờng .</b></i>


<i>* Mục tiêu : Nói về chế độ ăn uống khi bị một số bệnh thông thờng. </i>
<i>* Cách tiến hành :</i>


Bíc 1 : Tỉ chøc vµ híng dÉn : GV phát phiếu ghi các câu hỏi cho các nhóm thảo luận
(hoặc ghi các câu hỏi lên bảng) : .


<i> Kể tên các thức ăn cần cho ngời mắc các bệnh thông thờng. </i>


<i>- i vi ngi bnh nặng nên cho ăn món ăn đặc hay lỗng ? Tại sao ? </i>
- Đối với ngời bệnh không muốn ăn hoặc ăn quá ít nên cho ăn thế nào ?


Bíc 2 : Lµm viƯc theo nhãm, Nhãm trởng điều khiển các bạn thảo luận những câu hỏi
do em yêu cầu.


Bớc 3 : Làm việc cả líp


- GV ghi các câu hỏi trên ra các phiếu rời, đại diện các nhóm lên bốc thăm trúng câu
nào sẽ trả lời câu đó. Các HS khác bổ sung.



*Kết luận (Mục bạn cần biết SGK)


<i><b>Hot ng 2 : Thực hành pha dung dịch ô-rê-dôn và chuẩn bị vật liệu để nấu cháo</b></i>
<i><b>muối.</b></i>


<i>* Mục tiêu : Nêu đợc chế độ ăn uống của ngời bị bệnh tiêu chy. </i>


<i>- HS biết cách pha dung dịch ô-rê-dôn và chuẩn bị nớc cháo muối. </i>


<i>* Cách tiến hành :</i>


Bớc 1 : GV yêu cầu cả lớp quan sát và đọc lời thoại trong hình 4, 5 trang 35 SGK.
- GV gọi hai HS : một HS đọc câu hỏi của bà mẹ da con đến khám bệnh và một HS đọc
câu trả lời của bác sĩ.


<i>+ Bác sĩ đã khuyên ngời bị bệnh tiêu chảy cần phải ăn uống nh thế nào ? (chỉ định một</i>
vài HS nhắc lại lời khuyên của bác sĩ.)


Bíc 2 : Tỉ chøc vµ híng dÉn


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo về đồ dùng đã chuẩn bị để pha dung dịch ô-rê-dôn
hoặc nớc cháo muối.


<i>- Đối với nhóm pha dung dịch ơ-rê-dơn. Gv u cầu HS đọc hớng dẫn gì trên gói và</i>
làm theo hớng dẫn.


- Đối với nhóm chuẩn bị vật liệu đế nấu cháo muối thì quan sát chỉ dẫn hình 7 trong 35
<i>SGK và làm theo hớng dẫn (khơng yêu cầu nấu cháo). </i>


<i>+ Các nhóm thực hiện. GV đi tới các nhóm theo dõi và giúp đỡ. </i>



Bớc 4 : GV yêu cầu mỗi nhóm pha dung dịch ê-rê-dôn cử một bạn lên làm trớc lớp Các
bạn theo dõi và nhận xét.


- Cng tng tự nh vậy đối với các nhóm chuẩn bị nấu cháo muối.


- Kết thúc hoạt động : GV nhận xét chung về hoạt động thực hành của HS.
<i><b>Hoạt động 3 : Đóng vai.</b></i>


<i>* Mục tiêu : Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống. </i>
<i>* Cách tiến hành :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- GV yêu cầu : Các nhóm đa ra tình huống để vận dụng những điều đã học vào cuộc
<i>sống. </i>


- Ví dụ gợi ý : Ngày chú nhật. bố mẹ Lan đi về quê. Lan ở nhà với bà và em bé mới 2
tuổi Lan nhận thấy em bé bị đi ỉa chảy nặng và đã nói với bà cho em bé uống nhiều nớc
cháo có bỏ một ít muối. Nhờ thế đã cứu sống đợc em bé.


+ Dựa vào ví dụ trên, HS có thể tự đa ra các tình huống khác phục vụ cho mục tiêu của
hoạt động này.


Bíc 2 : Lµm việc theo nhóm


- Các nhóm thảo luận ®a ra t×nh hng.


- Nhóm trởng điều khiển các bạn phân vai theo tình huống nhóm đã đề ra.
- Các vai hội ý lời thoại và diễn xuất. Các bạn khác góp ý kiến.


Bíc 3 : Tr×nh diƠn



- HS lên đóng vai. các HS khác theo dõi và đặt mình vào địa vị nhân vật trong tình
<i>huống nhóm bạn đa ra và cùng thảo luận để đi đến lựa chọn cỏch ng x ỳng. </i>


<i><b>C- </b></i>

<i>Củng cố dăn dò</i>

<i><b>:</b></i>



-Nhận xét giờ học.


<i>- Dặn HS chuẩn bị bài sau</i>


*************************************************
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>( Sinh ho¹t líp)</b>


<b>đạo đức</b>



<b>tiÕt kiƯm tiỊn cđa ( tiÕt 2 )</b>



<b>I. Mục tiêu</b>
ĐÃ soạn ở tiết một .


<b>ii. dựng dy học </b>


- Truyện HS đã su tầm có nội dung nói về tiết kiệm tiền của
<b>iii. Các hoạt động dạy học </b>


A. KTBC: GV kiểm tra việc HS đã su tầm truyện mang đến lớp .
B. Dạy bài mới



<i><b>1. Giíi thiƯu bµi .</b></i>


<i><b>2.Hoạt động 1: HS làm việc cá nhân</b></i>
1. HS làm bài tập.


2. GV mời một HS chữa bài tập và giải thích.
3. Gv trao đổi nhn xột.


4. GV kết luận: Các việc làm (a), (b), (g), (h), (k) là tiết kiệm tiền của.
Các việc lµm (c), (d), (e), (i) lµ l·ng phÝ tiỊn cđa.


5. HS tù liªn hƯ.


6. GV nhận xét, khen ngợi những HS đã biết thực hiện tiết kiệm tiền của và nhắc
nhở những HS khác thực hiện tiết kiệm tiền của trong sinh hoạt hàng ngày.


<i><b>3.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm và đóng vai</b></i>


1. GV chia nhóm, và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận và đóng vai một tình
huống trong bài tập 5.


2. Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
3. Một vài nhóm lên đóng vai.


4. Th¶o ln líp.


- Cách ứng xử nh vậy đã phù hợp cha? Có cách ứng xử nào khác khơng? Vì sao?
- Em cảm thấy thế nào khi ứng xử nh vậy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>KÕt luËn chung</b>



GV mời một vài HS lên đọc to phần ghi nhớ trong SGK.
<i><b>4.Hoạt động nối tiếp </b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc .


-Thực hành tiết kiệm tiền của, sách vở, đồ dùng, đồ chơi, điện nớc,... trong cuộc
sống hàng ngày.


<b>TuÇn 9</b>


<i>Thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 2009</i>

<b>tập đọc</b>



<b>tha chun víi mĐ</b>



<b>i. mục đích u cầu </b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Hiểu những từ mới trong bài .


- Hiu ni dung ý nghĩa bài : Cơng mơ ớc trở thành thợ rèn để kiếm sống giúp mẹ.
Cơng thuyết phục mẹ đồng tình với em, khơng xem thợ rèn là nghề hèn kém . Câu
chuyện giúp em hiểu : mơ ớc của Cơng là chính đáng, nghề nghiệp nào cng ỏng
quớ .


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


-- c trụi chy toàn bài. Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật trong đoạn
đối thoại .



<i><b>3. Thái độ : Trân trọng mọi nghề, ln có ý thức lao động là vinh quang .</b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


Tranh đốt pháo hoa để giảng cụm từ “đốt cây bông” .
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>


A. KiĨm tra bµi cị:


Gọi HS đọc bài : Đôi giày ba ta màu xanh .
- Nêu đại ý của bài .


B. D¹y bµi míi
<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>- Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài </b></i>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS luyện đọc </b>
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .


- GV kết hợp hớng dẫn HS phát âm đúng những tiếng : mồn một , kiếm sống , dịng
dõi , quan sang ,phì phào ....


- Giúp HS hiểu các từ ngữ đợc chú thích cuối bài .
- HS luyện đọc theo cặp .


- Một HS đọc cả bài .


- GV đọc diễn cảm toàn bài .


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài </b>


- Đoạn 1 : HS đọc thành tiếng đoạn văn
Cơng xin học nghề rèn để làm gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Mẹ Cơng nêu lí do phản đối nh thế nào ?
Cơng thuyết phục mẹ bằng cách nào ?


- HS đọc thầm toàn bài , nêu nhận xét cách trò chuyện giữa hai mẹ con Cơng .
Đại ý : Cơng đã thuyết phục mẹ hiểu nghề nghiệp nào cũng cao quí để mẹ ủng hộ
em thực hiện nguyện vọng : học nghề rèn để kiếm sống giúp gia đình .


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm </b>
- Hớng dẫn HS đọc diễn cảm theo cách phân vai .


- Hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu .
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhËn xét tiết học .


- Chuẩn bị bài sau : Điều ớc của vua Mi- Đát .


<b>********************************** </b>



<b>Toán</b>



<b>hai ng thng song song</b>



<b>i. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Giúp HS có biểu tợng về hai đờng thẳng song song ( là hai ng thng khụng bao


gi ct nhau).


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Nhận diện đợc hai đờng thẳng song song
<i><b>3. Thái : yờu thớch mụn hc </b></i>


<b>ii. Đồ dùng dạy- học</b>
- Thớc thẳng và ê ke


<b>iii. Cỏc hot ng dy học chủ yếu</b>
a. Kiểm tra bài cũ:


GV kiÓm tra VBT về nhà của HS
b. dạy bài mới


<i><b>- Giới thiƯu bµi </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu hai đờng thẳng song song</b></i>


- GV vẽ một hình chữ nhật ( ABCD) lên bảng. Kéo dài về phía hai cạnh đối diện
nhau. Tô màu 2 đờng kéo dài này và cho HS biết: " Hai đờng thẳng AB và CD và
hai đờng thẳng song song với nhau".


- Tơng tự, kéo dài hai cạnh AD và BC về hai phía ta cũng có AD và BC là hai đờng
thẳng song song với nhau.


- GV cho HS nhận thấy: "Hai đờng thẳng song song với nhau thì khơng bao giờ cắt
nhau".



- GV nên cho HS liên hệ các hình ảnh hai đờng thẳng song song ở xung quanh ta.
- GV vẽ hình ảnh của hai đờng thẳng song song, chẳng hạn AD và BC (nh hình vẽ,
khơng dựa vào hình chữ nhật) để HS "quan sát" và nhận dạng hai đờng thẳng song
song.


A B
<i><b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng vẽ hai đờng thẳng song song.</b></i>
Bài 1:


A B


C D


a) Yêu cầu HS nêu đợc các cặp cạnh
song song có trong hình chữ nhật ABCD,
chng hn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

b, Yêu cầu HS nêu tơng tự nh trên với
hình vuông MNPQ.


Bài 2:


A B C


G E D


GV cã thĨ gỵi ý:


Giả thiết ( bài toán đã cho) các tứ giác
ABEG, ACDG, BCDE là hình chữ nhật,


điều đó có nghĩa là các cặp cạnh đối diện
của mỗi hình chữ nhật song song với
nhau. Từ đó ta có:


BE song song víi c¹nh AG và song song
với cạnh CD.


Bài 3:


M N


Q P


Yêu cầu HS nêu đợc cặp cạnh song song
với nhau, các cặp cạnh vng góc với
nhau có trong mỗi hình, chẳng hạn:
a) MN song songvới PQ.


b) MN vu«ng gãc víi MQ;
MQ vu«ng gãc víi PQ.
a) DI song song víi GI


b) DE vu«ng gãc víi GE; DI vu«ng gãc
víi IH; IH vu«ng góc với GH.


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Tiết 43



*************************************



<b>Khoa học</b>



<b>Phòng tránh tai nạn đuối nớc</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Kể tên một số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nớc.
- Biết một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc khi đi bơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

- Bơi đợc dới nớc theo đúng nguyên tắc
<i><b>3. Thái độ </b></i>


- Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nớc và vận động các bạn cùng thực hiện.


<b>II. đồ dùng dạy - học</b>



- H×nh trang 36, 37 SGK.


<b>III. Hoạt động dạy- học</b>



A. KiĨm tra bµi cị:


Nêu chế độ ăn uống của ngời bị bệnh tiêu chảy ?
Nêu cáh pha dung dich ô- rê - dụn ?


B. Dạy bài mới
<i><b>- Giới thiệu bài </b></i>



<i><b> Hoạt động 1: Thảo luận về các biện pháp phòng tránh tai nạn đuối nớc</b></i>


* Mục tiêu: Kể tên một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nn ui
nc.


* Cách thức tiến hành:
Bớc 1: Làm viƯc theo nhãm


Thảo luận: Nên và khơng nên làm gì để phòng tránh tai nạn đuối nớc trong cuộc
sống hng ngy?


Bớc 2: Làm việc cả lớp
Đại diện các nhóm trình bày.
<b>Kết luận:</b>


- Khụng chi ựa gn b ao, sụng, suối. Giếng nớc phải đợc xây thành cao, có nắp
đậy. Chum, vại, bể nớc phải có nắp đậy.


- Chấp hành tốt các quy định an toàn khi tham gia giao thông đờng thuỷ. tuyệt đối
không lội qua sông, suối khi trời ma lũ, dông bão.


<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc khi đi bơi</b></i>
* Mục tiêu; Nêu một số nguyên tắc khi tp bi hoc khi i bi.


* Cách thức tiến hành:
Bớc 1: làm việc theo nhóm


thảo luận: nên tập bơi và đi bơi ở đâu?
Bớc 2: làm việc cả lớp



- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV có thể giảng thêm:


+ Khụng xung nc bi li khi ang ra mồ hôi: Trớc khi xuống nớc phải vận động,
tập các bài tâpọ theo hớng dẫn để tránh cảm lạnh, " chuột rút".


+ Đi bơi ở các bể bơi phải tuân thủ nội quy ở bể bơi; tắm sạch trớc và sau khi bơi
để giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân.


+ Không bơi khi vừa ăn no hoặc khi quá đói.


<b>KÕt luËn</b>



Chỉ tập bơi ở nơi có ngời lớn và phơng tiện cứu hộ, tuân thủ các quy định của bể
bơi, khu vực bơi.


<i><b> Hoạt động 3:Thảo luận hoặc đóng vai</b></i>


* Mục tiêu: Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nớc và vận động cỏc bn cựng tham
gia thc hin.


* Cách thức tiến hành.
Bớc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn


- GV chia lớp thành 3 - 4 nhóm. Giao cho mỗi nhóm một tình huống để các em
thảo luận và tập cách ứng xử phòng chống tai nạn đuối nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

+ Tình huống 1: Hùng và Nam vừa chơi đá bóng về, Nam rủ Hùng ra hồ gần nhà để
tắm. Nếu là Hùng, bạn sẽ xử lý nh thế nào?



+ Tình huống 2: Lan nhìn thấy em mình đánh rơi đồ chơi vào bể nớc và đang cúi
xuống để lấy. Nếu bạn là Lan, bạn sẽ làm gì?


+ Tình huống 3: Trên đờng đi học về, trời đổ ma to và nớc suối chảy xiết, Mỵ và
các bạn của Mỵ nên làm gì?


....


Bíc 2: Lµm viƯc theo nhãm


Các nhóm thảo luận đa ra các tình huống. Nêu mặt lợi, mặt hại của phơng án lựa
chọn để tìm ra các giải pháp an tồn phịng tránh tai nạn sơng nớc. Có tình huống
chỉ cần phân tích.


Bíc 3: Làm việc cả lớp


- Cú nhúm HS lờn úng vai, các HS khác theo dõi và đặt mình vào địa vị nhân vật
trong tình huống nhóm bạn đa ra để cùng thảo luận để đi đến lựa chọn cách ứng xử
đúng.


- Có nhóm chỉ cần đa ra các phơng án, phân tích kỹ từng mặt lợi, hại của từng
ph-ơng án để tìm ra giải pháp an tồn nht.


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: Bài 1


<b>THể DụC</b>



<b>BàI 17 : ĐộNG TáC CHÂN- TRò CHƠI NHANH LÊN BạN ¥I”</b>


<b>I- MUC TI£U:</b>


- Ôn tập hai động tác vơn thở và tay. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối chính
xác.


- Học động tác chân. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”. u cầu tham gia trị chơi nhiệt tình, chủ động.
<b>II- A IM, PHNG TIN:</b>


- Địa điểm: sân trờng sạch sẽ.
- Phơng tiện: còi.


<b>III- NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN LớP:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HĐ CủA HọC SINH</b>


<b>1. Phần mở đầu: 6 </b><b> 10 phút. </b>


Giáo viên phæ biÕn néi dung, yêu cầu bài häc,
chÊn chØnh trang phơc tËp lun.


Trß ch¬i: Tù chän.


<b>2. Phần cơ bản: 18 </b>–<b> 22 phút. </b>
<i><b>a. Bài thể dục phát triển chung. </b></i>
Động tác vơn thở : Tập 3 lần.
Ôn động tác tay: 3 ln



ễn ng tỏc vn th v ng tỏc tay


Lần đầu GV điều khiển, các lần sau GV do tổ
tr-ởng điều khiển. GV quan sát, nhận xét, sửa chữa
sai sót cho HS.


Học động tác chân: 5 lần, mỗi lần 8 nhịp.
Lần 1: GV hô nhịp cho cả lớp tp.


Lần 2: Lớp trởng vừa tập vừa hô nhịp cho cả lớp
tập.


Lần 3: Cán sự hô nhịp cho cả líp tËp. GV quan s¸t
sưa sai cho HS.


<i><b>b. Trị chơi vn ng</b></i>


Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi. GV cho HS tập hợp


HS tập hợp thành 4 hàng.
HS chơi trò chơi.


HS thực hành


Nhóm trởng điều khiển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HĐ CủA HọC SINH</b>


theo hình thoi, nêu trò chơi, giải thích luật chơi,


rồi cho HS làm mẫu cách chơi. Tiếp theo cho cả
lớp cùng chơi. GV quan sát, nhận xét biểu dơng
HS hoàn thành vai chơi cđa m×nh.


<b>3. Phần kết thúc: 4 </b>–<b> 6 phút. </b>
Đứng tại chỗ làm động tác thả lỏng.


Đi thờng hoặc đứng tại chỗ vỗ tay theo nhịp.
GV củng cố, hệ thống bài.


GV nhận xét, đánh giá tiết học.


HS thùc hiƯn.


*************************************************
<b>Bi chiỊu</b>


<b>Lun to¸n </b>



<b>ơn : tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó </b>



<b>i. mục đích u cầu </b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Ôn tập và củng cố kiến thức về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


-Tìm đợc hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó,vận dụng vào giải các bài tốn.
<i><b>3. Thái độ </b></i>



- HS hứng thú học tập .
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>
- GV chuẩn bị hệ thống bài tập .


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ:


Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu cảu hai số đó ta làm thế nào ?
B. dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập và củng cố kiến thức về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của</b></i>
<i><b>hai số đó </b></i>


- GV tỉchøc cho HS lµm bµi tËp
- HS lµm bài


- Gọi HS lên bảng chữa lần lợt các bài


Bài 1 : Tuổi ông và tuổi cháu cộng lại bằng 75 , cháu kém ông 60 tuổi . Hỏi ông
bao nhiêu tuổi , cháu bao nhiêu tuổi ?


Bài 2 : Trờng tiểu học Minh Tân có hai líp 1 . Líp 1A cã 35 häc sinh , líp 1B Ýt
h¬n líp 1A, 6 em . Hái mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?


Bi 3 : Hai phân xởng làm đợc 3456 sản phẩm. Phân xởng thứ nhất làm đợc ít hơn
phân xởng thứ hai 376 sản phẩm . Hỏi mỗi phân xởng làm đợc bao nhiêu sản
phẩm ?



Bài 4 : Hai can chứa đợc tất cả là 900 l dầu. can bé chứa đợc ít hơn can to 53 l. Hỏi
mỗi can chữa đợc bao nhiêu lít dầu ?


<i><b>C. Cđng cè dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Tiếp tục ôn lại bài .


****************************************


<i>Thứ 3 ngày 13 tháng 10 năm 2009</i>

<b>Chính tả ( nghe viết )</b>



<b>Thợ rèn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

<b>I. Mục đích yêu cầu</b>



<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ “thợ rèn”.
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt các tiếng có phụ âm đầu hoặc vần dễ
viết sai: l/n, uôn/ uông.


<i><b>3. Thái độ : Rèn chữ đẹp , giữ vở sạch.</b></i>


<b>II. §å dïng d¹y- häc</b>



- Tranh minh hoạ cảnh hai bác thợ rèn to khoẻ đang quai búa trên cái đe có một
thanh sắt nung đỏ.



- Mét vµi tê phiÕu khỉ to viÕt néi dung BT2a hc 2b.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



A - KiĨm tra bµi cị:


- GV đọc cho 2- 3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào vở các từ ngữ bắt đầu bằng chữ
r/d/gi hoặc có vần iên/n/iêng đã đợc viết ở BT2 tiết chính tả trớc, hoặc điện thoại,
yên ổn, khiêng vác,...


B - D¹y bµi míi
<i><b>- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


<i><b> Bài tập đọc “tha chuyện với mẹ” đã cho em biết ý muốn đợc học nghề rèn của </b></i>
C-ơng, quang cảnh hấp dẫn của lị rèn. Trong giờ chính tả hơm nay, các em sẽ nghe -
viết bài thơ “Thợ rèn”, biết thêm cái hay, cái vui nhộn của nghề này. Giờ học còn
giúp các em phân biệt các tiếng có các âm, vần dễ lẫn.


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nghe- viết</b></i>


- GV đọc bài thơ “Thợ rèn”. HS theo dõi trong SGK.


- HS đọc thầm bài thơ. GV nhắc các em chú ý các từ ngữ dễ viết sai, những từ ngữ
đợc chú thích, trả lời các câu hỏi: Bài thơ cho các em biết những gì về nghề thợ
rèn?


- GV nhắc HS ghi tên bài thơ vào giữa dịng. Sau đó chấm xuống dịng, chữ đầu
dịng nhớ viết hoa, có thể viết sát lề vở cho đủ chỗ.



- HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết.
- Trình tự tiếp theo nh đã hớng dẫn.


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b></i>


- GV chọn cho lớp mình BT2a hay 2b tuỳ theo đặc điểm phơng ngữ, lỗi phát âm,
lỗi chính tả của HS trong lớp.


- HS đọc yêu cầu của bài tập, suy nghĩ, làm bài.


- GV dán bảng 3- 4 tờ phiếu, mời 3- 4 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức. Sau thời gian
quy định, đại diện mỗi nhóm đọc kết quả. Gv và cả lớp nhận xét về chính tả, tốc độ
làm bài, chữ viết,... kết luận nhóm thắng cuộc.


- Một vài HS đọc lại những câu thơ của Nguyễn Khuyến ( BT2a ) hoặc đọc lại
những câu tục ngữ, ca dao ( BT2b ).


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
<i><b>C. Củng cố, dặn dị</b></i>


- Gv khen những HS viết bài sạch, ít mắc lỗi, trình bày đẹp.
- Yêu cầu HS về nhà học thuộc những câu thơ trên.


*********************************************


<b>to¸n</b>



<b>Vẽ hai đờng thẳng vng góc</b>



<b>i. mơc tiªu</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- Nắm đợc cách vẽ đờng cao của hình tam giác.
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Vẽ đợc một đờng thẳng đi qua một điểm và vng góc với đờng thẳng cho trớc .
- Vẽ đợc đờng cao của hình tam giác


<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học </b></i>
<b>ii. Đồ dùng dạy- hc</b>


Thớc kẻ và ê ke ( cho GV và HS ).


<b>iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


GV kiĨm tra VBT cđa HS
B .d¹y bµi míi


<i><b>* Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và vng góc với đờng thẳng AB</b></i>
<i><b>cho trớc</b></i>


- Trờng hợp điểm E nằm trên đờng thẳng AB:
C


A E B



D
- Trờng hợp điểm E nằm ngoài đoạn thẳng AB:


C


E


A D B


Trong cả hai trờng hợp trên, Gv nên hớng dẫn mẫu và vẽ trên bảng theo các bớc vẽ
nh SGK đã trình bày rồi cho HS thực hành vẽ vào vở ( hoặc giấy nháp ).


<i><b>Hoạt động 2: Giới thiệu đờng cao của hình tam giác</b></i>


- Gv vẽ hình tam giác ABC lên bảng. Nêu bài tốn: " Vẽ qua A một đờng thẳng
vng góc với cạnh BC" ( cách vẽ nh vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm và vng
góc với 1 đờng thẳng cho trớc ở phần 1 ). Đờng thẳng đó cắt cạnh BC tại H.


- GV tơ màu đoạn thẳng AH ( tô từ A đến H ), cho HS biết " Đoạn thẳng AH là
đ-ờng cao của tam giác ABC".


<i><b>Hoạt động 3: Rèn kỹ năng vẽ hai đờng thẳng vng góc.</b></i>


Bài 1: u cầu cho HS vẽ đờng thẳng AB đi qua điểm E và vng góc với đờng
thẳng CD trong 3 trờng hợp nh bài tập đã nêu.


a) b) c)





A C A D




C D A B


E


B D C


Bài 2: Cho HS tự làm bài. Yêu cầu vẽ đợc đờng cao của hình tam giác ứng với mỗi
trờng hợp, chẳng hạn:


a) b) c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

H H


B H C C A A


B
Bµi 3:


Yêu cầu HS vẽ đờng thẳng đi qua điểm E
và vng góc với cạnh DC ( theo cách vẽ
đã học ).


Nªu tªn các hình chữ nhật: ABCD,
AEGD và EBCG


A E B


D G C
<i><b>C. Cñng cố dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bµi sau : TiÕt 44


*********************************************


<b>Lịch sử</b>



<b>Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân</b>


<b>I. Mục tiªu</b>



- Sau khi Ngơ Quyền mất đất, đất nớc rơi vào cảnh loạn lạc, nền kinh tế bị kìm hãm
bởi chiến tranh liên miên.


- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng thống nhất đất nớc, lập nên nhà Đinh.
- Ham hiểu biết, u thích và tìm hiểu lịch sử Việt Nam


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>



- Hình trong SGK phóng to
- PhiÕu häc tËp cña HS.


<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>



A. KiĨm tra bµi cị


- Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong hai thời kỳ đã học?
B. dạy bài mới



<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


* GV dựa vào phần đầu bài trong SGK để giúp HS hiểu đợc bối cảnh đất nớc trong
buổi đầu độc lập.


<i><b> Hoạt động 1: GV giới thiệu</b></i>


Sau khi Ngô Quyền mất, đất nớc ta nh thế nào?
<i><b> Hoạt động 2: Làm việc cả lớp</b></i>


- GV đặt câu hỏi:


+ Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh?


GV t chc cho HS thảo luận và đi đến thống nhất: Đinh Bộ Lĩnh sinh ra và lớn lên
ở Hoa L, Gia Viễn, Ninh Bình. Truyện “cờ lau tập trận” nói lên ngay từ nhỏ, Đinh
Bộ Lĩnh đã có chí lớn.


+ Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì?


+ Sau khi thống nhất đất nớc, Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?
- Gv giải thích các từ:


+ Hồng: là Hồng đế, ngầm nói vua nớc ta ngang hàng với Hoàng đế nớc Trung
Hoa.


+ Đại cồ Việt: Nớc Việt lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- GV yêu cầu HS lập bảng so sánh tình hình đất nớc trớc và sau khi đợc thống nhất


theo mu:


Thời gian


Các mặt Trớc khi thống nhất Sau khi thống nhất


- t nc
- Triu ỡnh


- Đời sống của nhân dân


- Bị chia thành 12 vùng
- Lục đục


- Làng mạc, ruộng đồng bị
tàn phá, dân nghèo khổ, đổ
máu vơ ích


- Đất nớc quy về một mối
- Đợc tổ chức lại quy củ
- Đồng ruộng trở lại xanh
tơi, ngợc xuôi buôn bỏn,
khp ni chựa thỏp c
xõy dng.


- Đại diện các nhóm lên thông báo kết quả làm việc của nhóm trớc cả lớp.
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau



*************************************************


<b>Đạo đức</b>



<b>TiÕt kiÖm thêi giê ( TiÕt 1 )</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Hiểu đợc thời giờ là cái quý giá nhất, cần phi tit kim.
- Cỏch tit kim thi gi.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- BiÕt c¸ch tiÕt kiƯm thêi giê


<i><b>3. Thái độ : Biết quý trọng và sử dụng thời gian một cách tiết kiệm.</b></i>
<b>II. đồ dùng dạy học </b>


- Mỗi HS mang ba tấm bìa: xanh, đỏ và trắng.
- SGK Đạo đức 4.


- Các truyện, tấm gơng về tiết kiệm thời giờ.
<b>III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


Em đã làm gì để tiết kiệm tiền của ?
b. dạy bài mới :



<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Kể chuyện Một phút trong SGK</b></i>“ ”


GV kể chuyện hoặc cho HS đọc phân vai minh hoạ cho câu chuyện.
Thảo luận theo 3 câu hỏi trong SGK.


GV kết luận: Mỗi phút đều đáng quý, chúng ta phải biết tiết kiệm thời giờ.
<i><b> Hoạt động 2: Thảo luận nhóm ( bài tập 2, SGK).</b></i>


GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vụ cho từng nhóm thảo luận một tình huống.
Các nhãm th¶o luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

GV kÕt luËn


<i><b> Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ ( bài tập 3, SGK).</b></i>


GV nêu lần lợt từng ý kiến trong bài tập, yêu cầu HS bày tỏ thái độ ( HS dùng thẻ
màu).


HS gi¶i thÝch lý do vỊ sù lùa chän.
C¶ líp th¶o ln.


GV kÕt ln.


* GV u cầu một HS đọc phần ghi nhớ.
<i><b>C. Hoạt động tiếp nối:</b></i>


VÒ nhà thực hiện các yêu cầu sau:



1. Tự liên hệ việc sử dụng thời giờ của bản thân.
2. Lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân.


3. Viết, vẽ, su tầm các truyện, tấm gơng, ca dao, tục ngữ,... về tiết kiệm thời giờ.
*********************************


<i>Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2009</i>



<b>tập đọc</b>



<b>điều ớc của vua mi - đát</b>



<b>i. mục đích u cầu </b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- HiĨu nghÜa c¸c tõ mới .


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Những ớc muốn tham lam không mang lại hạnh phúc
cho con ngời .


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- c trụi chy ton bi. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng khoan thai. Đọc phân
biệt lời các nhân vật .


<i><b>3. Thái độ : Không tham lam, luôn ớc muốn những điều mang lại hạnh phúc cho </b></i>
mọi ngời .


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>
Tranh minh hoạ



<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ:


- Hai HS nối tiếp nhau đọc bài “Tha chuyện với mẹ” và nêu đại ý của bài .
B. Dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>- Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài </b></i>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS luyện đọc </b>
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn .


- Hớng dẫn HS phát âm chính xác tên ngời nớc ngồi : Mi- đát , Đi - ô - ni -dốt, Pác
- tôn .


- Giúp HS hiểu nghĩa một từ ở cuối bài .
- HS luyện đọc theo cặp


- Một HS đọc cả bài


- GV đọc diễn cảm toàn bài


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài </b>
- Đoạn 1 : HS đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

- Đoạn 2 : HS đọc lớt


Tại sao vua Mi - đát lại xin thần Đi -ô - ni – dốt lấy lại điều ớc ?
- Đoạn 3 : HS đọc thầm



Vua Mi- đát đã hiểu đợc điều gì ?


Đại ý : Những ớc muốn tham lam không mang lại những điều tốt đẹp cho con ngời
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS đọc diễn cảm


- GV hớng dẫn một tốp 3 HS đọc diễn cảm toàn bài theo cách phân vai .
- Hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm và thi đọc din cm .


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


Cõu chuyn vua Mi - đát giúp em hiểu điều gì ?
- GV nhn xột tit hc .


- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập


****************************************



<b>toán</b>



<b>V hai ng thng song song</b>



<b>i. Mục tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- HS biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm và song song với một đờng thẳng cho trớc
( bằng ê ke và thớc kẻ ).


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>



- HS v c ng thng i qua một điểm và song song với một đờng thẳng cho
tr-ớc .


<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học </b></i>
<b>ii. Đồ dùng dạy- học</b>
- Thớc kẻ và ê ke


<b>iii. Các hoạt đồng dạy- học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


GV kiểm tra VBT của HS
b. dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>Hoạt động 1:Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và song song với đờng thẳng AB </b></i>
<i><b>cho trc</b></i>


GV nêu bài toán rồi hớng dẫn thực hiện vẽ mẫu trên bảng.
Lu ý:


trớc khi hớng dẫn HS vẽ nh các bớc trong SGK, Gv cho liên hệ với hình ảnh hai
đ-ờng thẳng song song ( AB và CD ) cùng vuông góc với đđ-ờng thẳng thứ 3 (AD ) ở
hình chữ nhật trong bài häc.


<i><b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng vẽ hai đờng thẳng song song.</b></i>
Bài 1:


Yêu cầu HS tự vẽ đợc đờng thẳng AB qua
M và song song với đờng thẳng CD;


chẳng hạn nh hình bên


C D
A M B
Bµi 2:


Yêu cầu HS vẽ đợc đờng thẳng AX qua A song song với BC, đờng thẳng CY qua C
và song song với AB.


Trong tứ giác ADCB có cặp cạnh AD và BC song song với nhau, cặp cạnh AB và
CD song song víi nhau.


Bµi 3:


a) u cầu HS vẽ đợc đờng thẳng đi qua B và song song với AD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Tiết 45


*************************************



<b>Luyện từ và câu</b>



<b>M rng vn t: c m</b>


<b>I- mc đích, yêu cầu</b>



1. Củng cố và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm: trên đôi cánh ớc mơ.


2. Bớc đầu phân biệt đợc giá trị những ớc mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng các từ


bổ trợ cho từ ớc mơ và tìm ví dụ minh hoạ.


3. Hiểu đợc ý nghĩa một số từ ngữ thuộc chủ im.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>



- Mt s t phiu k bảng để các nhóm thi làm BT2, 3, từ điển hoặc một số trang
phôtô từ điển.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
A- Kiểm tra bài cũ:


- Một HS nói lại nội dung cần ghi nhớ trong bài tập LTVC tuần trớc.
- Một HS sử dụng dấu ngoặc kép dùng để dẫn lời nói trực tiếp.


- HS sử dụng dấu ngoặc kép dùng để đánh dấu những từ ngữ c dựng vi ý ngha
c bit.


B- Dạy bài mới
<i><b>- Giíi thiƯu bµi: </b></i>


Các bài học trong tuần qua đã giúp các em biết thêm một số từ ngữ thuộc chủ điểm
“Trên đơi cánh óc mơ”. Tiết LTVC hôm nay sẽ giúp các em mở rộng vốn từ, thành
ngữ thuộc chủ điểm này.


<i><b>- Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>


<b>Hoạt động 1: Củng cố vốn từ thuộc chủ điểm: Ước mơ</b>
- HS đọc yêu cầu của bài.



- HS cả lớp đọc thầm bài Trung thu độc lập, tìm từ đồng nghĩa với “ớc mơ”, ghi vào
sổ tay từ ngữ.


- HS phát biểu ý kiến, có thể kết hợp giải nghĩa từ. GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


Bµi tËp 2


- HS đọc yêu cầu của bài.


- GV phát phiếu và một vài trang từ điển phôtô cho các nhóm trao đổi, thảo luận,
tìm thêm từ đồng nghĩa với từ ớc mơ, thống kê vào phiếu.


- Đại diện mỗi nhóm dán bài lên bảng lớp, đọc kết quả.


- Cả lớp và GV nhận xét. Gặp những từ cha đúng, GV hớng dẫn cả lớp trao đổi,
thảo luận. Sau đó, tổng kết xem nhóm nào có nhiều từ đúng.


Bµi tËp 3


- HS đọc yêu cầu của bi.


- HS các nhóm tiếp tục làm bài trên phiếu.


- Đại diện mỗi nhóm dán bài lên bảng lớp, trình bày kết quả.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


Bµi tËp 4


- HS đọc yêu cầu của bài.



- GV nhắc HS tham khảo gợi ý 1 trong bài Kể chuyện đã nghe, đã đọc để tìm ví dụ
về những ớc mơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

- HS phát biểu ý kiến. GV nhận xét.
Bài tập 5


- HS đọc yêu cầu của bài, từng cặp trao đổi.


- HS trình bày cách hiểu thành ngữ. GV bổ sung để có nghĩa đúng.


- Đối với những lớp khá, giỏi, GV có thể mời một vài HS nêu từng hồn cảnh sử
dụng thành ngữ để thực sự hiểu nội dung thnh ng.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết häc.


- Yêu cầu HS nhớ các từ đồng nghĩa với từ “ớc mơ”, HTL các thành ngữ ở bài tập 4.
***********************************************


<i><b>KÜ thuËt</b></i>



<b>KHÂU ĐỘT THƯA</b>

(tiết 2)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hs bết cách khâu đột thưa và ứng dụng của khâu đột thưa .
- Khâu được các mũi khâu đột thưa theo đường vạch dấu .
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì cẩn thận .


<b>II. Đ å D NG DÙ</b> <b> Ạ Y - H Ọ C </b>



- Tranh qui trình khâu mũi đột thưa .
- Mẫu đường khâu đột thưa .


- 1 mảnh vải 20x 30 cm , len hoặc sợi .
- Kim khâu len, kim khâu chỉ, kéo, thước.
<b>III. C C HO</b>Á <b> Ạ T ĐỘ NG D Ạ Y H Ọ C CH Ủ Y Ế U </b>


<b>1.Ổn định tổ chức (1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<b> Kiểm tra ghi nhớ, dụng cụ học tập .</b>
3.B i m ià ớ


<b>Hoạt động 1: làm việc cá nhân</b>


*Mục tiêu: Hs thực hành khâu mũi đột thưa .
*Cách tiến hành:


- Yêu cầu hs nhắc lại phần ghi nhớ và các thao tác khâu đột thưa .
- Hướng dẫn những điểm cần lưu ý khi khâu mũi đột thưa.


- Nêu thời gian khâu


*Kết luận: Nêu ghi nhớ sgk
<b>Hoạt động 2: làm việc theo nhóm</b>


*Mục tiêu: Đánh giá kết quả sản phẩm
*Cách tiến hành:



- Gv cho hs trưng bày sản phẩm theo nhóm
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm
*Kết luận: Ghi điểm và kết quả của hs
<b>IV. NHẬN XÉT:</b>


- Củng cố, dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- Chuẩn bị bài sau: đọc bài mới và chuẩn bị vật liệu, dụng cụ như sgk.


********************************************



<b>Bi chiỊu</b>


<b>Lun tiÕng viƯt</b>



<b>«n vỊ từ ghép và từ láy </b>



<b>i. mc ớch yờu cu </b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Củng cố và khắc sâu kiến thức đã học về từ ghép và từ láy .
<i><b>2. K nng </b></i>


- HS làm tốt các bài tập .


<i><b>3. Thái độ : Tự giác trong học tập </b></i>
<b>ii. đồ dựng dy hc </b>


- Chuẩn bị hệ thống bài tập



<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ:


ThÕ nµo lµ tõ ghÐp ? thÕ nµo lµ từ láy cho VD ?
B. Dạy bài mới


<i><b>- Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>- Ôn tập </b></i>


- GV tổ chức cho HS làm bài tập
- Lần lợt từng HS lên bảng chữa bài
- Gv nhận xét , sửa ch÷a


Bài 1 : Xếp những từ phức đợc gạch chân trong những câu dới đây thành hai loại: từ
ghép và từ láy .


a. Lại thêm sừng sững giữa lối đi một anh nhện Gộc. Nhìn vào các khe đá chung
quanh , tôi thấy những nhện là nhện. Chúng đứng im nh đá mà coi vẻ hung dữ .
b. Dáng tre vờn mộc mạc , màu tre hơi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo
dai, vững chắc. Tre trơng thanh cao, giản dị, chí khí nh ngi .


Bài 2 : Tìm các từ ghép và tõ l¸y nãi vỊ tÝnh trung thùc cđa con ngêi chứa các tiếng
sau :


a, Ngay
b. Thẳng
c. Thật


Bài 3 : Ghép các từ láy cho trớc vào bảng phân loại từ láy :



" Rào rào , lạt x¹t , lao xao , he hÐ , lđng cđng , l»ng nh»ng , nhÌ nhĐ , xinh xinh ,
phất phơ , phong phanh , ngoan ngoÃn .


Láy âm Láy tiếng Láy vần


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc .
- Giao bµi tËp vỊ nhµ


*************************************************
<b>THĨ DơC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

<b>I- MUC TI£U:</b>


- Ôn động tác vơn thở, tay và chân. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Học động tác lng - bụng. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.


- Trị chơi “Con cóc là cậu Ông Trời”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trũ chi
nhit tỡnh ch ng.


<b>II- ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN:</b>
- Địa điểm: sân trờng sạch sẽ.
- Phơng tiện: còi.


<b>III- NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN LớP:</b>


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIÊN</b> <b>HĐ CủA HọC SINH</b>


<b>1. Phần mở đầu: 6 </b><b> 10 phút. </b>



Giáo viên phổ biến nội dung, yêu cầu bµi häc,
chÊn chØnh trang phơc tËp luyện.


Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
<b>2. Phần cơ bản: 18 </b><b> 22 phút. </b>
<i><b>a. Bài thể dục phát triĨn chung. </b></i>


- Ơn động tác vơn thở, tay và chõn: 2 ln mi ln
8 nhp.


Lần đầu GV điều khiển, các lần sau tổ trởng điều
khiển. GV quan s¸t, nhËn xÐt, sưa ch÷a sai sãt
cho HS.


- Học động tác lng - bụng:


Khi tập động tác lng - bụng, lúc đầu yêu cầu
thẳng chân, thân cha cần gập sâu mà qua mỗi
buổi tập, GV yêu cầu HS gập sâu hn mt chỳt.
<i><b>b. Trũ chi vn ng</b></i>


Trò chơi: Con cóc là câu ông trời . GV nêu trò
chơi, gi¶i thÝch luËt ch¬i. TiÕp theo cho cả lớp
cùng chơi. GV quan sát, nhận xét biểu dơng HS
hoàn thành vai chơi của mình.


<b>3. PhÇn kÕt thóc: 4 </b>–<b> 6 phót. </b>


Đứng tại chỗ thả lỏng, sau đó hát và vỗ tay theo
nhịp.



GV củng cố, hệ thống bài.
GV nhận xét, đánh giá tiết hc.


HS tập hợp thành 4 hàng.
HS chơi trò chơi.


HS thực hành


Nhóm trởng điều khiển.
HS chơi.


HS thực hiện.


*************************************************


Thø 5 ngày 15 tháng 10 năm 2009


<b>tập làm văn</b>



<b>luyện tập phát triĨn c©u chun</b>



<b>i. mục đích u cầu </b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Dựa vào đoạn trích Yết Kiêu và gợi ý trong SGK , biết kể một câu chuyện theo
trình tự không gian .


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>



- HS k c câu chuyện theo trình tự khơng gian .
<i><b>3. Thái độ : u thích mơn học .</b></i>


<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ viết cấu trúc ba đoạn của bài văn kể chuyện Yết Kiêu theo trình tự
không gian .


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

- Mét HS kĨ cau chun trên theo trình tự không gian .
b. Dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>- Híng dÉn HS lµm bµi tËp </b></i>


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản kịch</b>
Bài tập 1


- HS đọc và tìm hiểu nội dung văn bản kịch
- Hai HS nối tiếp nhau đọc văn bản kịch.
- Gv đọc diễn cảm


C¶nh 1 có những nhân vật nào ?
Cảnh 2 có những nhân vật nào ?
Yết Kiêu là ngời nh thế nào ?
Cha Yết Kiêu là ngời nh thÕ nµo ?



Những sự việc trong hai văn cảnh của vở kịch đợc diễn ra nh thế nào ?
<b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng kể chuyện “Yết Kiêu” theo gợi ý</b>


Bµi tËp 2


- Kể lại câu chuyện Yết Kiêu theo gợi ý SGK
- HS đọc yêu cu ca bi tp


Câu chuyện Yết Kiêu kể nh SGK là kể theo trình tự nào ?


+ GV lu ý HS : Những câu đối thoại quan trọng có thể giữ nguyên văn, dới dạng lời
nói trực tiếp. đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm .


+ Một HS giỏi làm mẫu .
- Những lu ý vỊ c¸ch kĨ :


+ Biểu hiện lời nói, cử chỉ. hành động, thái độ của nhân vật .
+ Không quên 2 câu mở đầu giới thiệu 2 cảnh của vở kịch .


+ Từ đoạn văn trớc đến đoạn văn sau cịn có lời chuyển tiếp để liên kết đoạn .
- HS thực hành kể chuyện .


- HS thi kÓ chuyện trớc lớp .
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- Gv nhËn xÐt tiÕt häc


- Chuẩn bị bài sau : Luyn tp trao i ý kin vi ngi thõn


******************************************




<b>Toán</b>



<b>Thực hành vẽ hình chữ nhật</b>


<b>i. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Giỳp HS biết sử dụng thớc kẻ và ê ke để vẽ một hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh
cho trc.


2. Kĩ năng


- V c hỡnh ch nht bng thớc kẻ và êke khi biết độ dài hai cạnh
3. Thái độ : u thích mơn học


<b>ii. §å dùng dạy- học</b>


- Thớc kẻ và ê ke ( cho GV vµ HS ).


iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ :


gv kiÓm tra vbt của HS
b. dạy bài mới


<i><b>- Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>Hoạt động 1:Hớng dẫn cách vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 2 </b></i>
<i><b>cm</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

GV vừa hớng dẫn vừa vẽ mẫu trên bảng theo các bớc trong SGK ( vẽ hình chữ nhật
có chiều dài 4 dm, chiều rộng 2 dm):


- Vẽ đoạn thẳng DC = 4 dm.


- Vẽ đờng thẳng vng góc với DC tại D, lấy đoạn thẳng DA = 2 dm.
- Vẽ đờng thẳng vng góc với DC tại C, lấy đoạn thẳng CB = 2 dm.
- Nối Avới B. Ta c hỡmh ch nht ABCD.


Cho HS vẽ hình chữ nhËt ABCD cã
DC = 4 cm, DA = 2 cm nh hớng dẫn
trên vào vở


A B
2 cm


D 4 cm C
<i><b>- Thùc hµnh</b></i>


<b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng vẽ hình chữ nhật</b>
Bài 1:


a) Cho HS thực hành vẽ hình chữ
nhật: chiều dài 5 cm, chiÒu réng 3
cm.


b, HS tÝnh chu vi hình chữ nhật:
( 5 + 3 ) x 2 = 16 ( cm ).






3 cm


5 cm


Bµi 2:


- u cầu HS vẽ đúng hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 4 cm, chiều rộng BC
= 3 cm.


- GV cho biết AC, BD là hai đờng chéo
hình chữ nhật, cho HS biết độ dài đoạn
thẳng AC và BD, ghi kết quả rồi nhận xét
để thấy AC = BD


Có thể nhận xét, hai đờng chéo của hình
chữ nhật bằng nhau.


A B
3 cm




D 4 cm C


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Tiết 46



**************************************



<b>Địa lí</b>



<b>Hot ng sn xut ca ngi dõn Tõy</b>


<b>Nguyờn</b>



<b>( tiếp theo )</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<i><b>1. Kĩ năng </b></i>


- Trỡnh bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây
Nguyên ( khai thác sức nớc, khai thác rừng).


- Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ.
<i><b>2. Kiến thức </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- Xác lập mối quan hệ địa lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên
nhiên với hoạt động sản xuất của con ngời.


<i><b>3. Thái độ </b></i>


- Có ý thức tơn trọng, bảo vệ thành qu lao ng ca ngi dõn.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>



- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.



- Tranh ¶nh nhà máy thuỷ điện và rừng cây Tây Nguyên.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu</b>



A. KiĨm tra bµi cị


Nêu một số đặc điểm tiêu biểu của ngời dân ở Tây Ngun
B. Dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>1. Khai th¸c søc níc</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm</b>
Bớc 1:


HS làm việc theo nhóm theo các gợi ý sau:
- Quan sát lợc đồ hình 4, hãy:


+ KĨ tªn một số con sông ở Tây Nguyên.


+ Nhng con sụng này bắt nguồn từ đâu và chảy ra đâu?
- Tại sao con sông ở Tây Nguyên lại lắm thác ghềnh?
- Ngời dân Tây Nguyên khai thác sức nớc để làm gỡ?


- Các hồ nớc do Nhà nớc và nhân dân xây dựng có tác dụng gì?


- Ch v trớ nh máy thuỷ điện Y-a-li trên lợc đồ hình 4 và cho bit nú nm trờn con
sụng no?


Bớc 2:



- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc trớc lớp.
- GV sửa chữa, giúp các nhóm hoàn thiện phẩm trình bày.


- GV gi HS ch 3 con sụng ( Xê xan, Ba, Đồng Nai ) và nhà máy thuỷ điện Y-a-li
trên bản đồ địa lí Việt Nam treo tờng.


<i><b>2. Rừng và khai thác rừng ở Tây nguyên</b></i>
<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo từng cặp</b>
Bớc 1:


- GV yêu cầu HS quan sát hình 6,7 và đọc mục 4 trong SGK, trả lời các câu hỏi
sau:


+ T©y Nguyên có những loại rừng nào?


+ Vì sao ở Tây Nguyên lại có những rừng khác nhau?


+ Mụ t rng rậm nhiệt đới và rừng khộp dựa vào quan sát tranh ảnh và các từ gợi ý
sau: rừng rậm rạp, rừng tha, rừng thờng một loại cây, rừng nhiều loại cây với nhiều
tầng, rừng lá rụng mùa khô, xanh quanh năm.


- Lập bảng so sánh 2 loai rừng: rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp.
Bớc 2:


- Mét vµi HS trả lời trớc lớp.


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.


- GV giỳp HS xỏc lp mối quan hệ giữa khí hậu và thực vật.


<b>* Hoạt ng 3: Lm vic c lp</b>


Đọc mục 2, quan sát hình 8, 9, 10 trong SGK và vốn hiểu biết của bản thân, HS trả
lời các câu hỏi sau:


- Rừng cây ở Tây Ngun có giá trị gì?
- Gỗ đợc dùng để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

- Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ rừng?
<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>


-Tổng kết hai bài 7 và 8: GV hoặc HS trình bày tóm tắt những hoạt động sản xuất
của ngời dân ở Tây Nguyên.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


<b>KĨ chun</b>



<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc đợc tham gia</b>


<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>



<i><b>1. Kiến thức - HS đợc chọn một câu chuyện về ớc mơ đẹp của mình hoặc của bạn </b></i>
bè, ngời thân. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các
bạn về ý nghĩa của câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Rèn kĩ năng nói



- Rốn k nng nghe: Chm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<i><b>3. Thái độ : Lòng tự hào dân tộc, yêu quê hơng đất nớc Việt Nam </b></i>


<b>II. §å dïng d¹y- häc</b>



- Bảng lớp viết đề bài.


- GiÊy khỉ to ( hoặc bảng phụ ) viết vắn tắt.
+ Ba hớng xây dựng cốt truyện.


+ Dàn ý của bài kể chuyện.


<b>III. các hoạt động dạy- học</b>



A. KiĨm tra bµi cị


- GV kiểm tra HS kể về một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những ớc mơ đẹp,
nói ý ngha cõu chuyn.


B . Dạy bài mới
<i><b>- Giới thiệu bµi</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài</b></i>
- Một HS đọc đề bài trong SGK và gi ý 1.


- GV gạch chân dới những từ ngữ quan trọng, nhấn mạnh: câu chuyện các em kể
phải là những ớc mơ có thực, nhân vật trong câu chuyện phải chính là các em hoặc
là bạn bè, ngêi th©n.


<i><b>Hoạt động 2: Gợi ý kể chuyện</b></i>



a) Gióp HS hiểu các hớng xây dựng cốt truyện


- Gv mi 3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý 2. Cả lớp theo dõi SGK.
- GV dán tờ phiếu ghi 3 hớng xây dựng cốt truyện.


- HS tiếp nối nhau nói đề tài kể chuyện và hớng dẫn xây dựng cốt truyện của mình.
b) Đặt tên cho câu chuyện


- Một HS đọc 3 gợi ý


- HS suy nghĩ, đặt tên cho câu chuyện về ớc mơ của mình, tiếp nối nhau phát triển
ý kiến.


- GV dán lên bảng dàn ý kể chuyện để HS chú ý khi kể, nhắc HS: Kể câu chuyện
mà em chứng kiến thì phải mở đầu câu chuyện bằng ngôi thứ nhất. Kể câu chuyện
các em trực tiếp tham gia, mỗi em phải là một nhân vật trong câu chuyện ấy.


- GV khen ngợi nếu có những HS chuẩn bị tốt .
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện </b></i>


a. KĨ chun theo cỈp
b. Thi kĨ chun tríc líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

- Mét vµi HS nèi tiÕp nhau thi kĨ chun tríc líp . GV viết tên những HS tham gia
kể chuyện lên bảng .


- Mi em k xong cú th tr lời câu hỏi của bạn .
- Nhận xét , đánh giỏ .



<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Kể chuyện " Bàn chân kì diệu "


***************************************



Thứ 6 ngày 16 tháng 10 năm 2009


<b>toán</b>



<b>Thực hành vẽ hình vuông</b>


<b>i. Mục tiªu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>


- Giúp HS biết sử dụng thớc kẻ và ê ke để vẽ hình vng biết độ di mt cnh cho
trc.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- HS v đợc hình vng bằng thớc kẻ và êke khi biết độ dài một cạnh cho trớc
<i><b>3. Thái độ : yờu thớch mụn hc </b></i>


<b>ii. Đồ dùng dạy- học </b>


- Thớc kẻ và ê ke ( cho Gv và HS ).


<b>iii. Các hoạt động dạy- học chủ yếu</b>
A. Kiểm tra bi c :



GV kiểm tra VBT của HS
B. Dạybài míi


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS vẽ hình vng cạnh 3 cm.</b></i>
- Gv nêu bài tốn " Vẽ hình vng ABCD có cạnh 3 cm".


- Ta có thể coi hình vng là một hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài 3 cm, chiều
rộng cũng bằng 3 cm. Từ đó, cách vẽ hình vng cũng tơng tự nh cách vẽ hình chữ
nhật ở bài học trớc.


- Cơ thể, GV hớng dẫn và vẽ mẫu lên bảng hình vuông có cạnh là 3 dm).
* Vẽ đoạn thẳng DC = 3 dm.


* Vẽ đờng thẳng DA vng góc với DC tại
D và lấy DA = 3 dm.


* Vẽ đờng thẳng CB vng góc với DC tại C
và lấy CB = 3 dm.


* Nối A với B ta đợc hình vng ABCD.


A B




D C


<i><b>Thùc hµnh</b></i>



<b>Hoạt động 2: Rèn kỹ năng vẽ hình vng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

b) HS tự tính đợc chu vi hình vng là:
4 x 4 = 16 ( cm )


TÝnh diƯn tÝch h×nh vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>


Lu ý: Tuy cùng số đo đơn vị là 16 nhng đơn
vị đo của chu vi là cm, đơn vị đo của diện
tích là cm2<sub>.</sub>








4 cm


Bài 2: Yêu cầu HS vẽ đúng mẫu nh trong SGK ( vẽ vào giấy có kẻ ơ li).
<i><b>C. Củng cố dặn dị </b></i>


- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau: TiÕt 47


******************************************


<b>luyện từ và câu</b>



<b>động từ</b>



<b>i. mục đích yêu cầu </b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Nắm đợc ý nghĩa của động từ : là từ chỉ hoạt động, trạng thái ...ca ngi, s vt,
hin tng .


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Nhận biết đợc động từ trong câu


<i><b>3. Thái độ : Rèn ý thức sử dụng từ cho đúng ngữ pháp, u thích mơn học .</b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ ghi đoạn văn ở BT. III. 2b
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
a. kiểm tra bài cũ:


- Gọi một HS lên bảng làm bài tập 4


- GV mở bảng phụ ,gọi HS lên bảng gạch chân dới những danh từ chung , danh từ
riêng , ...


b. dạy bài mới
<i><b>- Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nhận xét </b></i>
- Hai HS nối tiếp nhau đọc nội dung BT 1, 2
- Lp c thm .



- HS làm việc theo cặp


- HS báo cáo kết quả, GV nhận xét bổ sung .


- GV hớng dẫn HS rút ra nhận xét : Các từ nêu trên chỉ hoạt động, trạng thái của
ngời, của vật. Đó là các động từ. Vậy động từ là gì ?


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS học phần ghi nhớ </b></i>
- HS đọc phần ghi nhớ


- Gọi HS nêu VD về động từ chỉ hoạt động, động từ chỉ trạng thái .
<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập </b></i>


bµi tËp 1


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm nhanh ra nháp
- Hai HS lên bảng làm bài


- HS cùng GV nhận xét. Tuyên dơng HS nào tìm đợc nhiều từ nhất .
Bài tập 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

- Hai HS lên bảng làm bài .


- GV nhận xét, các nhóm bổ sung .


Bài tập 3 ( Tổ chức trò chơi xem kịch câm )
- Tìm hiểu yêu cầu của bài tập



- Cho 2 HS chơi mẫu


HS 1 bắt chớc hoạt động của bạn trai


trong tranh 1 - HS hai nhìn bạn, nói to tên hoạt động . VD : Cúi
HS 2 bắt chớc hoạt độngcủa bạn gái


trong tranh 2 - HS 1 nhìn bạn nói to tên hoạt động . VD : ngủ
- Tổ chức thi biểu diễn động tác kịch câm và xem kịch câm .


+ GV nêu nguyên tắc chơi : Hai nhóm A và B có số HS bằng nhau, lần lợt các bạn
trong nhóm A làm động tác, lần lợt các bạn trong nhóm B phải nói đúng, nhanh tên
hoạt động. Sau đó đổi vai cho nhau. Nhóm nào đốn đúng nhanh, có hành động
kịch đẹp mắt sẽ thắng cuộc .


<i><b>C. Cđng cè dỈn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập


*********************************



<b>tập làm văn</b>



<b>luyn tp trao đổi ý kiến với ngời thân</b>



<b>i. mục đích yêu cầu </b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Xác định đợc mục đích trao đổi, vai trong trao đổi .
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin thân ái ,


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Lập đợc dàn ý của bài trao đổi đạt mục đích .


- Đóng đợc vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử chỉ thích hợp. lời lẽ có sức
thuyết phục, đạt mục đích đạt ra .


<i><b>3. Thái độ : Cần bày tỏ ý kiến của mình một cách thuyết phục ngời nghe .</b></i>
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ viết sẵn đề bài tập làm văn .
<b>iii. các hoạt động dạy học </b>
A. Kiểm tra bài cũ


- Gọi HS lên bảng đọc lại nội dung của vở kịch “Yết Kiêu”
B. dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS phân tích đề bài </b></i>
- HS đọc thầm đề bài .


- GV treo bảng phụ gạch chân những từ ngữ quan trọng trong đề bài : Em có
<b>nguyện vọng học thêm một mơn năng khiếu ( hoà , nhạc , võ thuật ... ) . Trớc khi </b>
<b>nói với bố mẹ, em muốn trao đổi với anh ( chị ) để anh ( chị ) hiếu và ủng hộ </b>
<b>nguyện vọng của em. Hãy cùng bạn đóng vai em và anh( chị) để thực hiện cuộc </b>
trao đổi .


<i><b>Hoạt động 2: Xác định mục đích trao đổi , hình dung những câu hỏi sẽ có </b></i>
- 3 HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1, 2, 3.



- GV hớng dẫn HS xác định trọng tâm của đề bài .
+ Nội dung trao đổi là gì ?


+ Đối tợng trao đổi là ai ?
+ Mục đích trao đổi để làm gì ?


+ Hình thức thực hiện cuộc trao đổi là gì ?


<i><b>Hoạt động 3: HS thực hành trao đổi theo cặp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

- Thực hành trao đổi, lần lợt đổi vai cho nhau, nhận xét, góp ý để bổ sung, hồn
thiện bài trao đổi .


- GV đến từng nhóm giúp đỡ .


<i><b>Hoạt động 4: Thi trình bày trớc lớp</b></i>


- Một số cặp thi đóng vai trao đổi trớc lớp .


- Gv hớng dẫn HS nhận xét theo các tiêu chí sau :
+ Nội dung trao đổi có đúng đề tài khơng ?


+ Cuộc trao đổi có đạt đợc mục đích đặt ra khơng ?


+ Lời lẽ, cử chỉ có hợp với vai đóng khơng, có giàu sức thuyết phục khơng ?
- Cả lớp bình chọn cặp trao đổi hay nhất .


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị bài sau


******************************************


<b>Khoa học</b>



<b>Ôn tập: Con ngời và sức khoẻ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



1. Kiến thức


+ S trao đổi chất của con ngời với mơi trờng.


+ C¸c chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò cđa chóng.


+ Cách phịng tránh một số các bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và các bệnh
lây qua ng tiờu hoỏ.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- HS có khả năng:


+ áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống hàng ngày.


+ Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dỡng qua 10 lời khuyên dinh dỡng
hợp lí của Bộ y tế.


<i><b>3. Thái độ : Tuyên truyền cho mọi ngời những điều đã học đợc, yêu thích mụn </b></i>
hc .



<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>



- Cỏc phiu cõu hỏi ôn tập về chủ đề: Con ngời và sức khoẻ.


- Phiếu ghi tên các đồ ăn, đồ uống của bn thõn HS trong tun qua.


- Các tranh ảnh, mô hình ( các rau quả, con giống bằng nhựa ) vật thật về các loại
thức ăn.


<b>III. Hot ng dy- hc</b>



A. Kiểm tra bài cũ :


Nêu nguyên tắc khi tập bơi hoặc khi đi bơi ?
b. dạy bài mới


<i><b>- Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b> Hoạt động 1: Trị chơi ai nhanh, ai đúng?</b></i>


* Mục tiêu: Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về:
- Sự trao đổi chất giữa cơ thể con ngời và môi trờng.


- Các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trß cđa chóng.


- Cách phịng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dỡng và bênh lây qua
ng tiờu hoỏ.


* Cách thức tiến hành



</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

- GV chia lớp thành bốn nhóm và sắp xếp lại bàn ghế ccho phù hợp với hoạt động
tổ chức trò chơi.


- Cử từ 3- 5 HS làm ban giám khảo, cùng theo dõi và ghi các câu trả lời của các đội.
Bớc 2: Phổ biến cách chơi và luật chơi


- HS nghe đợc câu hỏi. Đội nào có câu trả lời sẽ lắc chuông.
- Đội nào lắc chuông trớc trả lời trớc.


- Tiếp theo, các đội sẽ trả lời lần lợt theo thứ tự lắc chng.


- Cách tính điểm hay trừ điểm do GV quyết định và phổ biến cho HS trớc khi chơi.
Lu ý: Đảm bảo các thành viên trong đội ít nhất mỗi ngời phải trả lời một câu. GV
có quyền chỉ định ngời trả lời, khơng để tình trạng chỉ một vài ngời trong nhón trả
lời. Vì vậy, trong cách tính điểm, GV phải lu ý đến cả tính điểm đồng đội.


Bíc 3: ChuÈn bÞ


- Cho các đội hội ý trớc khi vào cuộc chơi, các thành viên trao đổi thông tin đã họ
từ những bài học trớc.


- GV hội ý với HS đã đợc cử vào ban giám khảo, phát cho các em câu hỏi và đáp án
để theo dõi, nhận xét các đội trả lời. GV hớng dẫn và thống nhất cách đánh giá, ghi
chép,...


Bíc 4:TiÕn hµnh


GV ( hoặc giao cho HS ) lần lợt đọc các câu hỏi và điều khiển cuộc chơi.
Lu ý: Có khống chế thời gian tối đa cho mỗi câu trả lời.



Bíc 5: §¸nh gi¸, tỉng kÕt.


Ban giám khảo hội ý, thống nhất điểm và tuyên bố với các đội chơi.
Phơng án 2: Chơi theo cá nhân


- GV sử dụng các phiếu câu hỏi, để trong hộp cho từng HS lên bốc thăm trả lời.
- HS khác theo dõi, nhận xét và bổ sung câu trả lời của bạn.


<i><b>Hoạt động 2: Tự đánh giá</b></i>


* Mục tiêu: HS có khả năng: áp dụng những kiến thức đã học vào việc tự theo dõi,
nhận xét về chế độ ăn uống của mình.


* C¸ch thøc tiÕn hµnh
Bíc 1: Tỉ chøc, híng dÉn


GV dựa vào kiến thức trên và chế độ ăn uống của mình trong tuần để tự đánh giá:
- Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món cha?


- Đã ăn phối hợp các chất đạm, chất béo động, thc vt cha?


- ĐÃ ăn các loại thức ăn có chứa nhiều các loại vi-ta-min và chất khoáng cha?
- ...


Bc 2: Tự đánh giá


<i><b>Hoạt động 3: Trò chơi chọn thức ăn hợp lí?</b></i>


* Mục tiêu: HS có khả năng: áp dụng những kiến thức đã học vào việc lựa chọn
thc n hng ngy.



* Cách thức tiến hành:
Bớc 1: Tổ chøc, híng dÉn


GV u cầu HS làm việc theo nhóm. Các em sử dụng những thực phẩm mang đến,
những tranh ảnh, mơ hình về thức ăn su tầm để trình bày một bữa ăn ngon và bổ.
Bớc 2: Làm vic theo nhúm


Các nhón HS làm việc theo gợi ý trên. Nếu có nhiều thực phẩm, HS có thể làm
thêm các bữa ăn khác.


Bớc 3: Làm việc cả lớp


- Các nhóm trình bày bữa ăn của nhóm mình. HS nhãm kh¸c nhËn xÐt.


- GV cho cả lớp thảo luận xem làm thế nào để có một bữa ăn đầy đủ chất dinh
d-ỡng.


- GV yêu cầu HS về nói lại với cha mẹ và ngời lớn trong nhà những gì đã học đợc
qua hoạt động này.


<i><b>Hoạt động 4: Thực hành: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

*Mục tiêu: Hệ thống hoá những kiến thức đã học về dinh dỡng qua 10 lời khuyên
dinh dỡng hợp lí của Bộ y tế.


* Cách thức tiến hành:
Bớc 1: Làm việc cá nhân


HS lm việc cá nhân nh đã hớng dẫn ở mục Thực hành trang 40 SGK.


Bớc 2: Làm việc cả lớp


- Mét HS trình bày sản phẩm của mình trớc cả lớp.


- GV dặn HS về nhà nói với bố, mẹ những điều đã học và treo bảng này ở chỗ thuận
tiện, d c.


<i><b>C. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Ôn tập ( tiÕp theo )


<i>*************************************</i>


<i><b>An toan giao th«ng</b></i>


<b>Bài 2: Vạch kẻ đờng, cọc tiêu, rào chắn</b>
( Tài liệu an toàn giao thơng – trang 18, 19)


<b>Lun tiÕng viƯt</b>



<b>lun tõ vµ câu -ôn : dấu ngoặc kép </b>



<b>i. mc ớch yờu cu </b>
<i><b>1. Kin thc </b></i>


- Ôn tập và củng cố kiến thức về dấu ngoặc kép.
<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Biết sử dung dấu ngoặc kép trong khi viết .


<i><b>3. Thái độ </b></i>


- HS hứng thú học tập .
<b>ii. đồ dùng dạy học </b>
- GV chuẩn bị hệ thống bài tập .


<b>iii. các hoạt động dạy học </b>


A. KTBC: ? Dấu ngoặc kép đợc dùng trong những trờng hợp nào ?
B. dạy bài mới


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi </b></i>
<i><b>2 . Ôn tập </b></i>


- GV tổ chức cho HS làm bài tập
- HS làm bài


- Gọi HS lên bảng chữa lần lợt các bài


Bài 1 : Tìmlời nói trực tiếp trong đoạn văn sau :


Từ ngày phải nghỉ học ,Cơng đâm ra nhở cái lò rèn cạnh trêng . Mét h«m em ngá ý
víi mĐ : " Mẹ nói với thầy cho con đi học nghề rèn " . Mẹ Cơng nghe rõ mồn một
lợi con , nhng bà vẫn hỏi lại : " Con vừa bảo gì ? "


Bi 2 : Cú th t những lời nói trực tiếp trong đoạn văn ở bài tập 1 xuống dịng sau
dấu gạch ngang đầu dong khơng ? Vì sao ?


Bài 3 : Em đặt dấu ngoặc kép váo chỗ nào trong các câu sau :



Trời trở rét . vậy mà bé Ly , búp be của tôi , vẫn phong phanh chiếc váy mỏng . Tôi
xin chị Khánh đợc tấc xa tanh màu mật ong , khâu chiếc áo cho bé . Chiếc áo chỉ
bằng bâo thuốc .Cổ áo dựng cao cho ấm ngực . Tà áo loe ra một chút cho ấm thân .
<i><b>4. Củng cố dặn dò </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×