Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.94 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD-DT Bình Lục</b>
<b> Trờng THCS Hng Công </b>
<b> Số 05/ĐTVL</b>
<b> ôn thi vào thpt chuyên vật lí năm 2010</b>
<i>(Thời gian làm bài 150 phút khơng kể thời gian giao đề)</i>
<b>C©u1:</b> S1
Một bình thẳng đứng có tiết diện thẳng
S1và S2có hai pít tơng trọng lợng tơng
ứng là P1 và P2, giữa hai pít tông nối nhau a
bởi sợi dâycó chiều dài a và chứa đầy nớc
có trọng lợng riêng là d (Hình 5.1)
Bên ngoài hai pít tông là không khí .Tìm
lực căng dây .Bỏ qua lực ma sát giữa pít tông
với thành bình S2
Hình 5.1
<b>Câu 2</b>
R1 R1 Cho mạch điện nh h×nh 5.2
A Khi kho¸ K më ampe kÕ chØ
+ - I0=1mA.Khi khố K đóng
K R2 Ampe kÕ chØ I1=0,8mA,v«n kÕ
chØ 3V.tìm U,R1,R2.Biết rằng
ampe kế và vôn kế là lí tởng
V
Hình 5.2
<b>Câu 3 : </b>
Trên hình 5.3 : I1R1và I2R2 là hai tia khúc xạ xuất phát từ một nguồn s¸ng
điểm S đặt trớc một thấu kính hội tụ .F làtiêu điểm .O là quang tâm
1. Bằng cách vẽ hãy xác định vị trí điểm sáng
2. Giả sử OI2=2OI1v ng kộo di
Của tia I2R2 cắt trục chính tại M của thấu kính ,
Cách quang tâm O là 15 cm. §iĨm M trïng víi I1
Chân đờng vng góc hạ từ S xuống trục chính
Hãy xác định khoảng cách OF O
F
I2
Hình 5.3
<b>Câu 4:</b>
Tại đáy của bình có một lỗ nhỏ .Trong bình đặt một cục nớc đá lớn ở nhiệt
độ t0=00C .Từ phía trêncó một dịng nớc có nhiệt độ t1=200C chảy vào cục nớc
đá với lu lợng q=1 g/s .Tìm lu lợng nớc chảy qua lỗ ở đáy ,biết nớc ở đó có
nhiệt độ là t2=30C Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với mơi trờng .Cho biết :Nhiệt nóng
chảy của nớc đá là 3, 4.105<i>J kg</i>/ Nhiẹt dung riêng của nớc là c=4200J/kg.0<sub>C </sub>
<b>C©u5 : </b> + R1 A B
Các ampe kế và vôn kế là lí tởng
Hỏi khi dịch chuyển con chạy C C R2
Từ A sang phải đến B thì số chỉ
của các ampe kế và vôn kế
thay đổi nh thế nào ?
V
H×nh 5.4
<b>Câu 1:</b>
Giả sử lực căng dây là T.Xét sự cân bằng P0
của mỗi pít tông Gọi P1là áp suất của nớc
ở ngay dới sát pít tông ở trênvà P2 là áp P1 P1
suÊt của nớc ở ngay sát mặt trên của pít tông
ở dới P0 là áp suất không khí ta có a T
P1+T=(P1-P0)S1 (1)
T-P2=(P2-P0 )S2 <b>(2)</b> <b>T P2</b>
Ngoµi ra P2 =P1+d.a (3)
Thay (3) vµo (2) : T= P2+(P1+d.a – P0)S2 (4) P0
Tõ (1)
1
1 0
1
<i>P T</i>
<i>P P</i>
<i>S</i>
P2
Thay vµo (4)
1 1 2 2 1 1 2
2 2
1 1 2
. .
(<i>P T</i> . ). <i>PS</i> <i>P S</i> <i>d a S S</i>
<i>T</i> <i>P</i> <i>d a S</i> <i>T</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<b>C©u 2:</b>
Khi K më th×
0
1
2
<i>U</i>
<i>I</i>
<i>R</i>
(1)
Khi K đóng ,vơn kế chỉ hiệu điện thế U1=3V và ampe kế chỉ dòng điện là
I1=0,8 mA
1
1 3
1
3
3750
0,8.10
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
Thay vao (1):
3
0 1
2 2.10 .3750 7,5
<i>U</i> <i>I R</i> <i>V</i>
Dịng mạch chính khi K đóng là
1
1
7,5 3
0, 0012
3750
<i>U U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
Dßng qua R2 lµ I2= I – I1= 0,0004A
VËy
1
2
2
3
7500
0,0004
<i>U</i>
<i>R</i>
<b>Câu 3 :</b>
1. Kéo dài hai tia ló cắt nhau tại S/<sub>thì S</sub>/<sub> chính là ¶nh ¶o cđa S (h×nh 5.6) </sub>
-V× tia qua quang tâm truyền thẳng nên nối S/<sub> với O thì điểm sáng S nằm trên </sub>
hai tia này
-Tia khúc xạ I1R1 đi qua tiêu điểm tia SI1phải song song víi trơc chÝnh Tõ
I1kẻ đờng song song với trục chính cắt S/ O tại điểm
sáng S đó chính là vị trí của nguồn sáng điểm S cần tìm
S/
2,Từ S/<sub>h ng vuụng gúc</sub>
xuống trục chínhvà cắt trục S I1
chính tại S1 Vì
1 2
1
2
<i>SM</i> <i>OI</i> <i>OI</i>
nờn SM l đờng trung bình O F
cđa
/ /
2 2
<i>S OI</i> <i>S M</i> <i>I M</i>
<sub>S</sub>
1 M
/
1 2 1
<i>S S M</i> <i>OI M</i> <i>OI</i>
<sub> lµ </sub>
đờng trung bình của tam giác I2
/ /
2 2
<i>S OI</i> <i>S M</i> <i>I M</i>
Hai tam giác vuông
/
1
<i>S S M</i> <sub>vµ</sub>
/
2 1 15 ; 1 2 2 1
<i>OI M</i> <i>S M</i> <i>OM</i> <i>cm S S</i> <i>I O</i> <i>OI</i>
OI1 là đờng trung bình của
/
1 1 30
<i>FS S</i> <i>OF OS</i> <i>cm</i>
Gọi <i>q</i>là khối lợng nớc đá tan ra trong mỗi giây. Ta có phơng trình cân bằng
nhiệt :
1 2
1 2 2 0
2 0
. ( ) . . ( ) . <i>t</i> <i>t</i> 0, 2( / )
<i>q c t</i> <i>t</i> <i>q</i> <i>q c t</i> <i>t</i> <i>q q</i> <i>g s</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>c</i>
Vây lu lợng nớc chảy qua lỗ ở đáy là <i>q</i>/ <i>q</i> <i>q</i> 1, 2( / )<i>g s</i>
<b>Câu 5 : </b>
Giả sử điện trở toàn phần của biến trở là R. Đặt R<b>BC</b> = x RAC =R x
Điện trở của toàn mạch là :
2 2
1 1 1
2
2 2
<i>xR</i> <i>x R</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R x</i> <i>R</i> <i>R x</i>
<i>R</i>
<i>x R</i> <i>x R</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Khi dÞch chuyển con chạy C sang bên phải thì x giảm , làm cho Rtm tăng ,vì
vậy số chỉ ampe kế A1 là I = U/Rtm sẽ giảm
- Dòng qua R2 lµ :
2
2
2
.
Khi x giảm thì R2/x tăngvà I giảm
nên I2 giảm ,vì vậy số chỉ của vôn kế là U2=I2 R2 sÏ gi¶m
- XÐt sè chØ cđa am pe kÕ A2 am pe kế này chỉ dòng điện :
2 2 2
2 2
2 2 2 1 1
1
2
. .
( ) ( )
<i>x</i>
<i>R</i> <i>U</i> <i>R</i> <i>UR</i>
<i>I</i> <i>I</i>
<i>x</i>
<i>R</i> <i>x</i> <i>R</i> <i>x</i> <i>R R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R x x</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<i>R</i> <i>x</i>
Mộu số ở vế phải là tam thức bậc 2 đối với x giá trị lớn nhất của mẫu xảy ra
khi
1
2 2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
Ta viÕt l¹i Ix díi d¹ng :
2
2
2
1 1
2 1
( )
( ) ( )
4 2
<i>x</i>
<i>UR</i>
<i>I</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>R R</i> <i>R</i> <i>x</i>
Chó ý r»ng x phải thoả mÃn điều kiện x<R
Vì vậy :
+ NÕu R > R1th× tån tại giá trị
1
0
2
<i>R</i> <i>R</i>
<i>x</i>
tại đó số chỉ của ampe kế nhỏ
nhất . Tức là nếu dịch chuyển con chạy C từ A sang phải (làm cho x=RBC
Giảm ) thì lúc đầu số chỉ của ampe kế giảm đến giá trị nhỏ nhất tại x= x0
Sau đó dịch chuyển C tiếp sang phải thì số chỉ của ampe kế lại tăng lên
+ Nêu R<R1 thì
1 1 <sub>0</sub>
2 2
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>
<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>