Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

tuan 4 giáo án chính khóa lớp 5c tuçn 13 thø hai ngµy 16 th¸ng 11 n¨m 2009 chµo cê tëp ®äc ng­êi g¸c rõng tý hon i môc tiªu 1 §äc tr«i ch¶y l­u lo¸t toµn bµi biõt ®äc diôn c¶m bµi v¨n víi giäng kó ch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.07 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 13



<i>Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Chào cờ</b>


<i></i>
<b>---Tp c</b>


<b>ngời gác rừng tí hon</b>
I. Mơc tiªu


1- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể
chậm rãi; nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn kể về mu trí và hành động dũng cảm của
cậu bé có ý thức bảo vệ rừng.


2- HiĨu ý nghÜa trun: BiĨu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng
cảm của một công dân nhỏ tuổi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS đọc thuộc lịng bài thơ
<i>Hành trình của bầy ong và trả lời câu</i>


hỏi về nội dung bài.


+ Em hiểu câu thơ “Đất nơi đâu cũng
tìm ra ngọt ngào” như thế nào?


+ Hai dòng thơ cuối bài, tác giả muốn
nói đến điều gì về cơng việc của bầy
ong?


+ Nội dung chính của bài thơ là gì?
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả
lời câu hỏi.


- Nhận xét, cho điểm từng HS
<b>3. Bµi míi</b>


3.1. Giíi thiƯu bµi


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ mơ
tả những gì vẽ trong tranh.


- Giới thiệu: Bảo vệ môi trường
không chỉ là việc làm của người lớn
mà trẻ em cũng rất tích cực tham gia.
Bài tập đọc Người gác rừng tí hon sẽ
kể cho các em nghe về một chú bé
thông minh, dũng cảm, sẵn sàng để
bảo vệ rừng. Các em cùng học bài để


- 3 HS tieỏp noỏi nhau ủóc thuoọc loứng


baứi thụ vaứ lần lửụùt traỷ lụứi caực cãu hoỷi.
- 1 HS đọc to cả bài


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tỡm hieồu về tỡnh yẽu rửứng cuỷa caọu beự
<i> 3.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</i>
<i>bài</i>


<b> * Luyện đọc</b>


Gọi 1 HS đọc toàn bài
- GV chia đoạn: 3 đoạn


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn


GV chú ý sửa lỗi phát âm cho từng HS
- Gọi HS tìm từ khó đọc


- GV ghi bảng từ khó đọc và đọc mẫu
- Gọi HS đọc từ khó


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp lần 2
- Gọi HS đọc phần Chú giải
- HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc bài


- GV đọc mẫu chú ý hớng dẫn cách
đọc: Toaứn baứi ủoùc vụựi gióng chaọm
raừi, nhanh, hồi hoọp hụn ụỷ ủoán keồ về


mửu trớ vaứ haứnh ủoọng duừng caỷm cuỷa
caọu beự coự yự thửực baỷo veọ rửứng.
Chuyeồn gióng linh hoát phuứ hụùp vụựi
nhãn vaọt.


+ Lời cậu bé tự thắc mắc: băn
khoăn.


+ Caâu hỏi của tên trộm: hạ giọng,
thì thào, bí mật.


+ Câu trả lời của chú công an: rắn
rỏi, nghiêm trang.


+ Lời khen của chú công an: vui vẻ
Nhấn giọng ở những từ ngữ: loanh
<i>quanh, thắc mắc, đâu có, bàn bạc, lên</i>
<i>chạy, rắn rỏi, lữa đốt, bành bch,</i>
<i>loay hoay, qu l,dng cm,..</i>


* Tìm hiểu bài


- GV chia HS thành các nhóm, yêu
cầu các nhóm cùng đọc thầm, trao
đổi và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- GV mời các nhóm trình bày kết quả
thảo luận từng câu hỏi.


+ Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn
<i>nhỏ đã phát hiện điều gì?</i>



- 1 HS đọc to cả bài
- 3 HS đọc


- HS nêu từ khó
- HS đọc từ khó
- 3 HS đọc


- HS đọc phần Chú giải
- HS đọc cho nhau nghe


- 3 HS đại diện 3 nhóm đọc bài
- Theo doừi giaựo viẽn ủóc mu.


- HS trong nhóm cùng đọc thầm, trả
lời câu hỏi dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Kể những việc làm của bạn nhỏ cho
<i>thấy :</i>


 <i>Bạn là người thông minh.</i>


 <i>Bạn là người dũng cảm</i>


+ Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia
bắt trộm gỗ?


+ Em học tập được ở bạn nhỏ điều
<i>gì?</i>



+ Em hãy nêu nội dung chình của
truyện


+ Những việc làm cho thấy bạn nhỏ
rất thông minh: thắc mắc khi thấy dấu
chân người lớn trong rừng. Lần theo
dấu chân. Khi phát hiện ra bọn trộm
gỗ thì lén chạy theo đường tắt, gọi
điện báo công an


+ Những việc làm cho thấy bạn nhỏ
rất dũng cảm: chạy đi gọi điện thoại
báo công an về hành động của kẻ
xấu. Phối hợp với các chú công an để
bắt bọn trộm gỗ.


(HS tiếp nối nhau nêu ý kiến)


+ Vì bạn rất yêu rừng, bạn sợ rừng bị
tàn phá.


+ Vì bạn có ý thức của một cơng dân,
tơn trọng và bảo vệ tài sản chung của
mọi người.


+ Vì rừng là tài sản chung của mọi
người, ai cũng phải có trách nhiệm
giữ gìn, bảo vệ.



+ Vì bạn nhỏ là người có trách nhiệm
với tài sản chung của mọi người.
+ Em học tập ở bạn nhỏ:


Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài
sản chung.


Đức tính dũng cảm, sự táo bạo
Sự bình tĩnh, thơng minh khi xử trí
tình huống bất ngờ.


Khả năng phán đốn nhanh, phản
ứng nhanh trước tình huống bất ngờ.
+ Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự
thông minh và dũng cảm của một
công dân nhỏ tuổi.


- 2 HS nhắc lại nội dung chính của
bài, cả lớp ghi vào vở.


- 1 HS đọc to
- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Ghi noäi dung chính của bài lên
bảng.


<b>* Thi đọc diễn cảm</b>
- 1 HS đọc toàn bài


- GV treo bảng phụ ghi đoạn cần luyện


đọc (đoạn 3)


- GV hớng dẫn cách đọc
- GV đọc mẫu


- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc


- GV nhËn xét ghi điểm
4. Củng cố - dặn dò
- Nhắc lại néi dung bµi
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài
sau: Trồng rừng ngập mặn


- 3 HS đại diện 3 nhóm thi đọc



<b>---ChÝnh t¶ (Nhí - viết)</b>


<b>Hành trình của bầy ong</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nh viết chính xác, đẹp hai khổ thơ cuối trong bài thơ Hành trình của
<i>bầy ong. </i>


- Ơn luyện cách viết các từ ngữ có tiếng chứa âm đầu s/x.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>



- Các thẻ chữ ghi: sâm – xâm, sương – xương, sưa – xưa, siêu – xiêu.
- Bài tập 3a viết sẵn trên bảng phụ.


<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi HS lên bảng, mỗi em tìm 3 cặp từ
có tiếng chứa âm đầu s/x.


- Gọi HS nhận xét từ bạn ghi trên bảng.
- GV nhận xét và cho điểm từng HS.
<b>2. Bµi míi</b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV nêu: Giờ chính tả hơm nay các em
cùng nhớ viết hai khổ thơ cuối trong bài
<i>Hành trình của bầy ong và làm bài tập</i>
chính tả.


<b>2.2. Híng dÉn nghe viÕt</b>


<b>a) Trao đổi về nội dung đoạn thơ </b>
- Yêu cầu HS đọc thuộc lịng 2 khổ thơ.
- Hỏi:


+ Qua hai dòng thơ cuối, tác giả muốn



- HS viết các từ.
- Nhận xét.


- Nghe và xác định nhiệm vụ của
tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nói điều gì về cơng việc của lồi ong?
+ Bài thơ ca ngợi phẩm chất đáng quý gì
của bầy ong?


<b>b) Hướng dẫn viết từ khó</b>


- u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.


- u cầu HS luyện viết các từ đó.
<b>c) Viết chính tả</b>


- Nhắc nhở HS lưu ý hai câu thơ đặt
trong ngoặc đơn, giữa hai khổ thơ để
cách 1 dòng. Dòng 6 chữ lùi vào 1 ơ,
dịng 8 chữ viết sát lề.


<b>d) Sốt lỗi, chấm bài</b>
<b>2.3. Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
<i>Bài 2</i>


- Tổ chức cho HS làm bài tập dưới dạng
trò chơi: “Thi tiếp sức tìm từ” như sau:


- Cách chơi: GV chia HS trong lớp thành
4 nhóm, đứng xếp thành 4 hàng dọc
trước bảng. GV phát phấn cho các HS
đầu hàng, yêu cầu lên viết 1 cặp từ của
mình. Mỗi HS chỉ tìm 1 cặp từ, sau khi
viết xong nhanh chóng chuyền phấn cho
bạn cùng nhóm lên viết. Cứ tiếp tục
chơi như thế cho đến bạn cuối cùng.
Nhóm nào tìm được nhiều cặp từ là
nhóm thắng cuộc.


- Tổng kết cuộc thi. Tun dương nhóm
tìm được nhiều từ đúng. Gọi các nhóm
khác bổ sung.


- Gọi HS đọc các cặp từ trên bảng.
- Yêu cầu HS viết từ vào vở.


Đáp án:


- Mỗi câu hỏi 1 HS trả lời:


+ Công việc của loài ong rất lớn
lao. Ong giữ hộ cho người những
mùa hoa đã tàn phai, mang lại cho
đời những giọt mật tinh t.


+ Bầy ong cần cù làm việc, tìm
hoa gây mật.



- HS tìm và nêu các từ khó. Ví dụ:
<i>rong ruổi, rù rì, nối liền, lặng</i>
<i>thầm, đất trời,…. </i>


- HS viết các từ vừa nêu.


- Theo dõi GV hướng dẫn, sau đó
các nhóm tiếp nối nhau tìm từ.
+ Nhóm 1: cặp từ sâm – xâm.
<i>+ Nhóm 2: cặp từ sương – xương.</i>
<i>+ Nhóm 3: cặp từ sưa – xưa.</i>
<i>+ Nhóm 4: cặp từ siêu – xiêu.</i>


- 4 HS tiếp nối nhau đọc thành
tiếng.


- Viết vào vở các từ đã tìm được.
<i>sâm – xâm</i> <i>sương – xương</i> <i>sưa – xưa</i> <i>siêu – xiêu</i>
Củ sâm – xâm


nhập; Chim sâm
cầm – xâm lược;
Sâm banh – xâm
xẩm


Sương gió - xương
tay; Sương muối
-xương sườn;
Sương gió– xương
máu



Say sưa – ngày
xưa; Sửa chữa –
xưa kia;


Cốc sữa – xa
xưa.


Siêu nước– xiêu
vẹo; Cao siêu –
xiêu lòng; Siêu
âm –


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Baøi 3</i>


a) – Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu 1 HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên
bảng.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Gọi HS đọc lại câu thơ.


b) GV tổ chức cho HS làm phần b tương
tự như cách tổ chc lm phn a.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>



- Nhn xét tiết học, chữ viết của HS.
- Dặn HS về nhà: Em nào viết sai 3 lỗi
chính tả trở lên phải viết lại bài; cả lớp
xem lại các bài tập chính tả và chuẩn bị
bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng.


- 1 HS làm trên bảng lớp. HS dưới
lớp làm vào vở.


- Nêu nhận xét bạn làm đúng/sai,
nếu sai thì sửa lại cho đúng.


- Theo dõi GV chữa bài và tự chữa
bài của mình (nếu sai).


<i>Đàn bị vàng trên đồng cỏ xanh</i>
<i><b>xanh.</b></i>


<i>Gặm cả hoàng hơn, gặm buổi</i>
<i>chiều sót lại.</i>


- 2 HS tiếp nối nhau đọc.
- Lời giải:


<i>Trong làn nắng ửng: khói mơ tan</i>
<i>Đơi mái nhà tranh lấm tấm vàng</i>
<i>Sột soạt gió trên tà áo biếc</i>



<i>Trên giàn thiên lý. Bóng xuaõn</i>
<i>sang.</i>



<b>---Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giuựp hs :


<b>-</b> Cng c phép cộng, phép trừ, phép nhân các số thập phân.


<b>-</b> Bước đầu biết và vận dụng quy tắc nhân một tổng các số thập phân
với một số thập phân .


<b>II. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Khi nhân một số thập phân với 0,1;
0,01; 0,001; … ta làm thế nào?


- GV nhận xét ghi điểm.
<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi: </b></i>


- Hơm nay chúng ta sẽ luyện tập về
phép cộng, phép trừ, phép nhân các
số thập phân .



<i><b>3.2. Híng dÉn lun tËp - thùc hµnh</b></i>
Bµi 1


- Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài.
- Lưu ý: HS đặt tính dọc.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm
HS.


Bµi 2


- GV gọi HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS lm .


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4 (a)


- GV gọi HS đọc đề bài toán trớc lớp.
- GV yêu cầu HS khá tự làm bài sau đó
- GV treo baỷng phú, HS lẽn baỷng laứm
baứi.


Qua bảng trên em có nhận xét gì?


- Đó là quy tắc nhân một tổng các số
tự nhiên với một số tự nhiên. Quy tắc
này cũng đúng với các số thập phân .
- Kết luận: Khi có một tổng các số



- 1 hs lên bảng làm bài tập 1b coät
3/60


- Cả lớp nhận xét, sửa bài .
6,7 x 0,1 = 67


3,5 x 0,01 = 350
5,6 x 0,001 = 5600
- HS nghe.


- HS đọc đề bài và làm bài.
b) 80,475 c) 48,16
-<sub> 26,827 </sub><sub> </sub>x<sub> 3,4</sub>
<b> 53,648 19264</b>
14448
163,744


- HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn trên
bảng


- HS đọc đề bài và làm bài
78,29 x 10 = 782,9 ;


78,29 x 0,1 = 7,829
0,68 x 10 = 6,8 ;
0,68 x 0,1 = 0,068
- HS đọc đề bài
- HSø làm bài


- Giá trị của hai biểu thức:



(a+b)x c vaø a x c + b x c baèng nhau .
b) 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3


= 9,3 x (6,7 + 3,3)
= 9,3 x 10 = 93


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>thập phân nhân với một số thập phân,</i>
<i>ta có thể lấy từng số hạng của tổng</i>
<i>nhân với số đó rồi cộng các kết quả</i>
<i>lại với nhau .</i>


<i>- Neõu caựch laứm</i>
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau.


- Nêu cách làm



<i>---Thø t ngày 18 tháng 11 năm 2009</i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trờng</b>
<b> I. Mục tiªu</b>


- Mở rộng vốn từ ngữ về mơi trường và bảo vệ mơi trường.
- Hiểu được những hành động có ý nghĩa bảo vệ môi trường.



- Viết được đoạn văn ngắn có đề tài ngắn với nội dung bảo vệ mơi trường.
<b>II. Chn bÞ</b>


GV: Các thẻ có ghi sẵn : phá rừng, trồng cây, đánh cá bằng mìn, trồng rừng, xả
rác bừa bãi, đốt nơng, san bắn thú ...


HS: Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
2. Kiểm tra bài cũ


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu có quan
hệ từ và cho biết quan hệ từ ấy có tác
dụng gì?


- Gọi HS dưới lớp tiếp nối nhau đặt
câu có quan hệ từ: mà, thì, bằng.
- Nhận xét câu HS đặt.


- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên
bảng.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>3. Bµi míi </b>


<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi: </b>



- Hỏi: Khu bảo tồn thiên nhiên là gì?


- Giới thiệu: Hơm nay các em sẽ
hiểu về khu bảo tồn đa dạng sinh
học, các hành động bảo vệ mơi
trường và viết đoạn văn có nội dung


- 3 HS lên bảng đặt câu.
- HS đứng tại chỗ đặt câu.
- Nhận xét.


- HS nghe


- HS nêu: Khu bảo tồn thiên nhiên là
khu vực trong đó các lồi cây, con vật
và cảnh quan thiên nhiên được bảo
vệ gìn giữ lâu dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

về bảo vệ môi trường qua bài: Mở
<i>rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường.</i>


<i> 3.2. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>
<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và chú thích
bài.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp cùng
trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi.
Hướng dẫn cách làm:



+ Đọc kỹ đoạn văn.


+ Nhận xét về các loài động vật, thực
vật qua số liệu thống kê.


+ Tìm nghĩa của cụm từ khu bảo tồn
<i>đa dạng sinh học.</i>


- Gọi HS phát biểu, yêu cầu HS khác
bổ sung.


- Giới thiệu thêm: Rừng nguyên sinh
Nam Cát Tiên là khu bảo tồn đa dạng
sinh học vì rừng có nhiều lồi động
vật: 55 lồi động vật có vú, hơn 300
lồi chim, 40 lồi bị sát…….có thảm
thực vật phong phú với hàng trăm
lồi cây khác nhau.


- Gọi 2 HS nhắc lại khái niệm khu
<i>bảo tồn đa dạng sinh học.</i>


<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung của
bài tập


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận
trong nhóm.



- Tổ chức cho HS xếp từ theo hình
thức trị chơi:


+ Viết bảng 2 cột: Hành động bảo vệ
<i>môi trường/Hành động phá hoại môi</i>
<i>trường.</i>


<i>+ Chia lớp thành 2 đội.</i>


+ Mỗi đội cử 3 đại diện tham gia xếp
từ vào đúng cột trên bảng.


- Nhận xét cuộc thi: đội xếp xong


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
trước lớp.


- 2 HS ngồi gần nhau trao đổi, thảo
luận, trả lời câu hỏi.


- Tiếp nối nhau phát biểu, bổ sung
đến khi có câu trả lời đúng: Khu bảo
<i>tồn đa dạng sinh học là nơi lưu giữ</i>
được nhiều động vật và thực vật.
- Lắng nghe.


- 2 HS nhaộc laùi caỷ lụựp ghi vaứo vụỷ.
- HS đọc yêu cầu



- 4 HS tạo thành 1 nhóm cùng hồn
thành bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trước và đúng là đội chiến thắng.
- Nhận xét, kết luận các từ đúng.


<b>Bµi 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn làm bài: Chọn một trong
các cụm từ ở bài tập 2 để làm đề tài.
Đoạn văn nói về đề tài đó dài
khoảng 5 câu.


- Hỏi: Em viết về đề tài nào?
- Yêu cầu HS tự viết đoạn văn.


- Yêu cầu 2 HS viết vào giấy khổ to
dán phiếu lên bảng, đọc đoạn văn.
GV cùng HS cả lớp sửa chữa cho
từng HS.


- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của
mình. GV chú ý sửa lỗi diễn đạt,
dùng từ cho HS.


- Cho điểm những HS viết đạt yêu
cầu



4. Củng cố - dặn dò
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.


- Dn HS về nhà hoàn chỉnh đoạn
văn và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe.


- HS tiếp nối nhau nêu.


- 2 HS viết vào giấy khổ to, cả lớp
viết vào vở.


- Tham gia góp ý, sửa chữa bài cho
bạn.


- 3 – 5 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn
của mình.



<b>---ThĨ dơc</b>


<b>động tác nhảy. trị chơI “chạy nhanh theo s</b>
(Giỏo viờn chuyờn dy)



<b>---Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Cđng cè vỊ phÐp cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân .


- BiÕt vËn dơng tÝnh chÊt nh©n mét tỉng các số thập phân với một số thập
phân trong thùc hµnh tÝnh.


- Củng cố về giải bài tốn có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ.
<b>II. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>Hành động bảo vệ môi trường</b></i> <i><b>Hành động phá hoại môi trường</b></i>
<i>Trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đồi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gäi 1 HS lên bảng làm bài tập 1 (T 61
SGK) và nêu cách giải bài toán


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bµi míi</b>


<i>3.1. Giíi thiƯu bµi : </i>


<i><b>3.2. Híng dÉn lun tËp - thùc hµnh</b></i>
Bµi 1



- GV u cầu HS c bi


- Yêu cầu HS tự làm vào vở, rồi chữa
bài, lu ý HS thứ tự thực hiện các phép
tính.


- GV viết các phép tính lên bảng. Gọi 2
HS lên bảng chữa bài.


- Yờu cu HS tự nêu cách thực hiện
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: Tính bằng hai cách
- GV yờu cu HS c bi


- GV yêu cầu HS tù thùc hiƯn tÝnh, gäi
2 HS lªn.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng và
cho điểm HS.


Bài 3 (b) Tính nhẩm kết quả tìm x:
- GV u cầu HS đọc đề bài


- Cho HS tù tÝnh nhẩm và nêu kết quả .


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
- GV chữa bài và cho ®iĨm HS.



Bµi 4:


- HS đọc y/cầu của bài tập.


- GV cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài
toán


- Gọi 1 HS lên bảng t/bày bài giải


- GV cùng cả lớp nh/xét chốt lại lời giải
đúng


4. Cñng cè - dặn dò
- GV tổng kết tiết học


- Dặn dò HS về nhà làm chuẩn bị bài
sau.


- 1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dới lớp theo dõi và nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bi


- 2 HS lên bảng chữa bài và nêu c¸ch
thùc hiƯn


a) 375,84 - 95,69 + 36,78 = 316.93


b) 7,7 + 7,3  7,4 = 61,72


- HS đọc yêu cầu BT


- HS lµm bài, 2 HS lên bảng và nêu
cách thực hiện. Chẳng hạn :


a) C 1: (6,75 + 3,25) 4,2
= 10  4,2 = 42
hc


C 2: (6,75 + 3,25)  4,2
= 6,754,2 + 3,25  4,2
= 28,35 + 13,65 = 42


- 1 HS nhận xét cả về cách thực hiện
phép tính của b¹n.


- 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
tự kim tra bi nhau.


- HS nêu y/cầu
- HS làm bµi


5,4 x x

=5,4 <i>⇒</i> x = 1


9,8 x x = 6,2 x 9,8 <i>⇒</i> x = 6,2
- HS nhËn xÐt


- 1 HS đọc lớp đọc thầm


- HS tự nêu tóm tắt
- 1 HS lên bảng t/bày
- Lớp nh/xét



<b>---KĨ chun</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I. Mơc tiªu


- Kể lại được một việc tốt của em hoặc của những người xung quanh để
bảo vệ môi trường hoặc một hành động dũng cảm để bảo vệ môi trường.


- Biết cách sắp xếp câu chuyện theo một trình tự hợp lý.


- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể, từ đó có ý thức bào vệ
mơi trường, có tinh thần phấn đấu noi theo những tấm gương dũng cảm.


- Lời kể sinh động, tự nhiên, hấp dẫn, sáng tạo.


- Biết nhận xét, đánh giá nội dung truyện và lời kể của bạn.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


GV:- Bảng lớp ghi sẵn đề bài.
HS: - Vở viết, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 1 đến 2 HS lên bảng kể lại một
câu chuyện em đã nghe, đã đọc về
bảo vệ mơi trường.


- Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện
- GV nhËn xÐt vµ ghi điểm


3. Bài mới


<b> 3.1. Giới thiệu bài:</b>


- Giới thiệu: Chúng ta đang cùng
chung sống trong một môi trường.
Ngày nay, cùng với sự tăng dân số,
sự phát triển của ngành công nghiệp
đã ảnh hưởng đến môi trường sống
của chúng ta. Em và những người
xung quanh đã làm gì để bảo vệ mơi
trường? Hơm nay, em hãy kể cho các
bạn cùng nghe một mẩu chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia có nội
dung bảo vệ mơi trường


3.2. Hớng dẫn kể chuyện
<b>* Tìm hiểu đề bài</b>


- Gọi HS đọc đề bài



- GV phân tích đề bài dùng phấn màu
gạch chân dới các từ ngữ: moọt vieọc
<i>laứm toỏt, moọt haứnh ủoọng duừng caỷm,</i>
<i>baỷo veọ moõi trửụứng.</i>


- Yêu cầu HS đọc phần gợi ý


- Gợi ý: Các em hãy kể những câu
chuyện về nhân vật hoặc việc làm có


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét bạn kể chuyện.


- Laéng nghe.


- 2 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Theo dõi.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc từng phần
của gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

thật mà em từng chứng kiến hoặc
tham gia, hoặc xem trên truyền hình,
nghe đài, báo…..về các tấm gương có
hành động dũng cảm để bảo vệ mơi
trường. Những việc em làm có thể là
rất nhỏ: giữ vệ sinh môi trường xung
quanh em; đổ rác đúng nơi quy định,
giữ sạch vệ sinh đường làng, ngõ
xóm………



- Yêu cầu HS giới thiệu về câu
chuyện mình định kể trước lớp.


<b>* KĨ trong nhãm</b>


- Tổ chức cho HS thực hành kể trong
nhóm.


- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn.


- Gợi ý cho HS nghe bạn kể và đặt
câu hỏi để trao đổi:


+ Bạn cảm thấy như thế nào khi
<i>tham gia làm việc naøy?</i>


<i>+ Theo bạn, việc làm đó có ý</i>
<i>nghĩa như thế nào?</i>


<i>+ Bạn có cảm nghĩ gì khi chứng</i>
<i>kiến việc làm đó?</i>


<i>+ Nếu là bạn, bạn sẽ làm gì khi đó</i>
* KĨ tríc líp


- Tổ chức cho HS thi kể chuyện trước
lớp. Khi HS kể, GV ghi tên HS, hoạt
động, việc làm của nhân vật vào từng


cột tương ứng trên bảng. Khuyến
khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn để
tạo khơng khí sơi nổi trong giờ học.
- GV tổ chức cho HS nhận xét, bình
chọn bạn có câu chuyện hay nhất,
người k chuyn hay nht.


4. Củng cố - dặn dò
- Nhaọn xét tiết học.


- Dặn HS về nhà: Em hãy kể lại câu
chuyện mà em vừa nghe cho người


- 3 – 5 HS tiếp nối nhau giới thiệu.
- 4 HS ngồi gần nhau tạo thành 1
nhóm, cùng kể chuyện, trao đổi với
nhau về ý nghĩa của việc làm kể
trong truyện.


- 5 – 7 HS thi kể và trao đổi với các
bạn về ý nghĩa của việc làm được kể
đến trong truyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thaân nghe và chuẩn bị câu chuyện
cho tiết sau.



<b>---Đạo đức</b>


<b>KÍNH GIÀ, YÊU TRẺ</b>


(D¹y chiỊu)


<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này HS biết:


- Cần phải tơn trọng người già vì người già có nhiều kinh nghiệm sống, đã
đóng góp nhiều cho xã hội; trẻ em có quyền được gia đình và cả xã hội quan
tâm, chăm sóc.


- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhường
nhịn người già, em nhỏ.


- Tôn trọng, u q, thân thiện với người già, em nhỏ; khơng đồng tình với
những hành vi, việc làm khơng đúng đối với người già và em nhỏ.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Đồ dùng để chơi đóng vai cho hoạt động 1, tiết 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Tiết 2 </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


<i><b>HS nh¾c lại nội dung bài học tuần trớc</b></i>
<b>2. Bi mi :</b>



2.1. Giới thiệu bài : ghi tựa


<i><b> 2.2. Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài:</b></i>
<b>*Hoạt động1: Đóng vai (bài tập 2, SGK)</b>
 <i><b>Mục tiêu: HS biết lựa chọn cách ứng</b></i>


xử phù hợp trong các tình huống để thể
hiện tình cảm kính già, u trẻ.


 <i><b>Cách tiến hành: </b></i>


- GV chia HS thành các nhóm và phân
cơng mỗi nhóm xử lí, đóng vai một tình
huống trong bài tập 2.


Kết luận: (a), (b), (c).


<b>*Hoạt động 2: Làm bài tập 3 – 4, SGK</b>
 <i><b>Mục tiêu: HS biết được những tổ chức</b></i>


- HS nhắc lại.


- HS thành các nhóm và phân
công mỗi nhóm xử lí, đóng vai
một tình huống trong bài tập 2.
- Các nhóm thảo luận tìm cách
giải quyết tình huống và chuẩn bị
đóng vai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

và những ngày dành cho người già, trẻ
em.


 <i><b>Cách tiến hành: </b></i>


- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm HS
làm bài taäp 3 – 4.


<i><b>GV </b><b>Kết luận: Ngày dành cho người cao</b></i>
tuổi là ngày 1 tháng 10 hằng năm. Ngày
dành cho trẻ em là Ngày Quốc tế Thiếu
nhi 1 tháng 6. Tổ chức dành cho người
cao tuổi là Hội Người cao tuổi. Các tổ
chức dành cho trẻ em là: Đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi Đồng.
<b>*Hoạt động 3: Tìm hiểu về truyền thống</b>
<i>“Kính già, u trẻ” của địa phương, của</i>
<i>dân tộc ta</i>


 <i><b>Mục tiêu: HS biết được truyền thống</b></i>
tốt đẹp của dân tộc ta là luôn quan tâm,
chăm sóc người già, trẻ em.


 <i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm HS:
Tìm các phong tục, tập qn tốt đẹp thể
hiện tình cảm kính già, u trẻ của dân
tộc Việt Nam.



<i><b>Kết luận: </b></i>


<i>+ Về các phong tục, tập quán kính già,</i>
<i>yêu trẻ của địa phương.</i>


<i>+ Về các phong tục, tập quán kính già,</i>
<i>yêu trẻ của dân tộc.</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV tổng kết bài.


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:
“Tơn trọng phụ nữ”.


- Các nhóm HS làm bài tập 3 – 4.
- HS làm việc cá nhân.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Lắng nghe.


- Từng nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- Lng nghe.



<i>---Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</i>



<b>Tp c</b>


<b>trồng rừng ngập mặn</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- c đúng các từ ngữ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ:
<i>ngập mặn, nguyên nhân, xói lở, bị vỡ, bão, tuyên truyền, quai đê, hải sản,</i>
<i>phấn khởi, đê điều,…..</i>


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các đấu câu, giữa các cụm
từ, nhấn giọng ở những từ ngữ nói về tác dụng của việc trồng rừng ngập mặn.


- Đọc lưu lốt tồn bài với giọng thông báo.
<b>2. Đọc – Hiểu:</b>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong bài: rừng ngập mặn, quai đê, phục hồi,
<i>………</i>


- Hiểu nội dung của bài: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá,
thành tích khơi phục rừng ngập mặn những năm qua, tác dụng của rừng ngập
mặn khi được phục hồi.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- Tranh minh hoạ SGK trang 129; Tranh ảnh về rừng ngập mặn.
- Bản đồ Việt Nam.


- Baỷng phú vieỏt saỹn cãu, ủoán cần hửụựng dn ủóc
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn bài Người gác rừng tí hon và trả
lời câu hỏi về nội dung bài.


+ Bạn nhỏ trong bài là người như thế
<i>nào? Chi tiết nào cho em biết điều</i>
<i>đó?</i>


<i>+ Em học tập ở bạn nhỏ điều gì?</i>
<i>+ Hãy nêu nội dung chính của bài?</i>
- Gọi HS nhận xét bạn đọc bài và trả
lời câu hỏi.


- Nhận xét, cho điểm từng học sinh.
<b> 3. Bµi míi</b>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


- Cho HS quan sát tranh ảnh minh
hoạ và hỏi:


+Ảnh chụp cảnh gì?


+ Trồng rừng ngập mặn có tác dụng
gì?



Giới thiệu: Để bảo vệ đê biển, chống
xói lở, chống vỡ đê khi có gió to, bão
lớn, đồng bào sống ở ven biển đã biết
cách tạo nên một lớp lá chắn đó là


- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
từng đoạn và trả lời các câu hỏi.


- Nhận xét.


- HS trả lời:


+ Ảnh chụp rừng ngập mặn.


+ Trồng rừng ngập mặn để chắn bão,
chống lở đất, vỡ đê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

trồng rừng ngập măn. Rừng ngập
mặn cịn có tác dụng gì? Các em
cùng tìm hiểu qua bài văn Trồng
<i>rừng ngập mặn của Phan Nguyên</i>
Hồng.


<i><b> 3.2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài</b></i>


* Luyện đọc
- 1 HS đọc tồn bài
- GV chia 3 đoạn



- Gọi 3 HS đọc nối tiếp


KÕt hỵp sưa lỗi phát âm, ngắt giäng
cho HS


- HS tìm từ khó đọc
- GV ghi bảng từ khó đọc
- GV đọc mẫu


- HS đọc từ khó


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Gọi HS đọc phần Chú giải


- HS luyện đọc theo cặp


- GV đọc mẫu: Chuự yự caựch ủoùc nhử
sau:


+ Tồn bài đọc với giọng thơng báo,
lưu lốt, rõ ràng, rành mạch, phù hợp
với nội dung một văn bản khoa học.
+ Nhấn giọng ở những từ ngữ: xói lở,
<i>bị vỡ, thông tin, tuyên truyền, phát</i>
<i>triển, hải sản tăng nhiều, phong phú,</i>
<i>phấn khởi, phục hồi, tăng thêm, bảo</i>
<i>vệ, vững chắc.</i>


* Tìm hiểu bài



- GV chia lp thnh cỏc nhúm (mỗi
nhóm 4 HS), yêu cầu HS cùng đọc
thầm, trao đổi, thảo luận trả lời các
câu hỏi trong SGK.


- GV điều khiển HS báo cáo kết quả
tìm hiểu bài.


Câu hỏi tìm hiểu bài:


+ Nêu ý chính của từng đoạn.


(GV ghi nhanh lờn bng ý chớnh ca
tng on).


- 1 HS c


Đoạn1: Trc õy súng ln.
Đoạn2: My nm quaCn M
<i>(Nam nh).</i>


Đoạn3: Nh phc hibo v vng
<i>chc đê điều.</i>


- 3 HS đọc nối tiếp lần 1
- HS tìm và nêu


- HS đọc từ khó



- 3 HS đọc nối tiếp lần 2
- HS đọc


- HS đọc theo cặp


- Theo dõi GV đọc mẫu.


- Cùng tìm hiểu bài theo nhoùm.


- HS làm việc theo sự diều khiển của
GV, mỗi câu hỏi 1 HS trả lời, các HS
sinh khác bổ sung ý kiến sau đó
thống nhất câu trả lời.


Các câu trả lời tốt.
- Ý chính từng đoạn:


+ Đoạn 1: Nguyên nhân khiến rừng
ngập mặn bị tàn phá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của
việc phá rừng ngập mặn.


+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong
trào trồng rừng ngập mặn?


+ Các tỉnh nào có phong trào trồng
rừng ngập mặn tốt?


- GV giới thiệu các tỉnh này trên bản


đồ Việt Nam.


+ Nêu tác dụng của rừng ngập mặn
khi được phục hồi.


+ Em hãy nêu nội dung chính của bài.


- Ghi nội dung chính của baứi leõn
baỷng.


<b>* Đọc diễn cảm </b>


- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài, HS cả lớp theo dõi cách
đọc hay (như đã hướng dẫn).


-Tổ chức cho HS đọc diễn cảm


+ Đoạn 3: Tác dụng của rừng ngập
mặn khi được phục hồi.


+ Nguyên nhân: Do chiến tranh, do
quá trình quai đê lấn biển, làm đầm
nuôi tôm……làm một phần rừng ngập
mặn bị mất đi.


+ Hậu quả của việc phá rừng ngập
mặn: lá chắn bảo vệ đê điều khơng
cịn, đê điều bị xói lở, bị vỡ khi có
gió bão, sóng lớn.



+ Vì các tỉnh này làm tốt công tác
thông tin, tuyên truyền để mọi người
dân hiểu rõ tác dụng của rừng ngập
mặn đối với việc bảo vệ đê điều.
+ Các tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu, Bến
Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hà Tĩnh,
Nghệ An, Thái Bình, Hải Phịng,
Qng Ninh,………..


- Theo dõi.


+ Rừng ngập mặn được phục hồi đã
phát huy tác dụng bảo vệ vững chắc
đê biển, tăng thu nhập cho người dân
nhờ sản lượng hải sản nhiều, các loài
chim nước trở nên phong phú.


+ Bài văn nói lên nguyên nhân khiến
rừng ngập mặn bị tàn phá, thành tích
khơi phục rừng ngập mặn ở một số
tỉnh và tác dụng của rừng ngập mặn
khi được phục hồi.


- 2 HS nhắc lại nội dung chính của
bài, HS cả lớp ghi vào vở.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
HS cả lớp theo dõi, sau đó 1 HS nêu
giọng đọc thích hợp, cả lớp bổ sung ý


kiến và đi đến thống nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đoạn3:


+ Treo bảng phụ.
+ Đọc mẫu.


+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho HS thi đọc.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
4. Cng cố - dn dò


- Nêu nội dung
- Nhaọn xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và soạn bài
<i>Chuỗi ngọc lam.</i>


+ 2 HS ngồi cạnh nhau cùng luyện
đọc.


- 3 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp theo
dõi bỡnh chn bn c hay nht.



<b>---Toán</b>


<b>chia một số thập phân cho mét sè tù nhiªn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



Gióp HS :


- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp chia một số thập phân cho một số tự nhiên .
- Bớc đầu biết thực hành phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên
(trong làm tính giải bài toán.


<b>II. Cỏc hot ng dy - hc </b>


<b>Hot động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Cho 2 HS lên bảng chữa lại BT 3b
trang 62 SGK


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>3.1. Giíi thiƯu bµi : </b></i>


<i><b>3.2. Híng dÉn thùc hiƯn chia một số</b></i>
<i><b>thập phân cho một số tự nhiên.</b></i>


a) Ví dụ 1


* Hình thành phép tính


- GV nêu bài toán : trong sgk



- GV hỏi : Để biết đợc mỗi đoạn dây
dài bao nhiêu mét chúng ta phải làm
nh thế nào ?


- GV nªu : 8,4 : 4 là phép tính chia một
số thập phân cho một số tự nhiên.


* Đi tìm kết quả


- GV yêu cầu HS trao đổi để tìm thơng
của phép chia 8,4 : 4.


- GV hỏi : Vậy 8,4 chia 4 đợc bao
nhiêu mét ?


* Giíi thiƯu c¸ch tÝnh nh trong sgk


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dới lớp theo dâi vµ nhËn xÐt.


- HS nghe.


- HS nghe vµ tãm tắt bài toán.


- HS : Chóng ta ph¶i thùc hiÖn phÐp
tÝnh chia 8,4 : 4.


- 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi với nhau
để tìm cách chia.



8,4m = 84dm
84 4
04 21dm
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV hỏi : Em hÃy tìm điểm giống và
khác nhau giữa cách thực hiện 2 phép
chia 84 : 4 = 21 vµ 8,4 : 4 = 2,1.


- Trong phép chia 8,4 : 4 = 2,1 chúng ta
đã viết dấu phẩy ở thơng 2,1 nh thế
nào?


b) VÝ dô 2


- GV nêu : Hãy t tớnh v thc hin
72,58 : 19


- GV yêu cầu HS trên bảng trình bày
cách thực hiện chia của mình.


-GV kÕt luËn l¹i cách thực hiện phép
tính và yêu cầu học sinh nêu lại cách
thực hiện phép tính


<b>3.3. Ghi nhí</b>


- GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK và yêu cầu học thuộc luôn tại lớp.


<b>3.4. Luyện tập - thực hành</b>


Bµi 1


- GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực
hiện phép tính.


- GV gäi HS nhËn xÐt bµi làm của các
bạn trên bảng.


- GV yêu cầu HS vừa lên bảng vừa nêu
rõ cách tính của mình.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2


- GV yờu cu HS nêu cách tìm thừa số
cha biết trong phép nhân sau đó làm
bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó nhận xét v cho im
HS.


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


<b>-Yờu cầu học sinh nêu đợccách thực</b>
hiện phếp chia 1 số TP với 1 số TN
- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về
nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập


thêm và chuẩn bị bài sau.


- HS trao đổi với nhau và nêu :


* Giống nhau về cách đặt tính và thực
hiện tính.


* Khác nhau là một phép tính khơng có
dấu phẩy, một phép tính có dấu phẩy.
- Sau khi thực hiện chia phần nguyên
(8), trớc khi lấy phần thập phân (4) để
chia thì viết dấu phẩy vào bên phải của
thơng.


- 1 HS lên bảng đặt tính và tính, HS cả
lớp đặt tính và tính vào giấy nháp.
- 1 HS trình bày, cả lớp theo dừi v
nhn xột.


- HS nêu cách tính.


- 2 đến 4 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp
theo dõi, sau đó học thuộc quy tắc ngay
tại lớp.


- 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


- 1 HS nhận xét, HS cả lớp theo dõi và
bổ xung ý kiến.



- 1 HS nêu trớc lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp lµm
bµi vµo vë bµi tËp.


- 1 HS nhËn xÐt bµi làm của bạn, HS cả
lớp theo dâi vµ tù kiĨm tra bµi của
mình.


- HS nêu



<b>---Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả ngời</b>


<i><b>( </b><b>Tả ngoại hình)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Xỏc nh c nhng chi tit t ngoại hình của nhân vật trong bài văn mẫu.
Thấy đợc mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của nhân vật
với nhau và với tính cỏch ca nhõn vt.


- Lập dàn ý cho bài văn tả một ngời mà em thờng gặp.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn dàn ý của bài văn tả ngêi.
- HS: Vë, SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>
<b>A. Kim tra bi c</b>


- Chấm điểm kết quả quan sát một ngời
thờng gặp


- Nhận xét bài của HS
<b> B. Dạy bài mới</b>


1. Giới thiệu bài
2. Híng dÉn lun tËp
bµi 1


- HS đọc yêu cầu và nội dung bài


- Chia lớp thành nhóm trao đổi và cùng
làm bài


- Gọi các nhóm đọc kết qu bi lm
GVKL v li gii ỳng


<b>a) Bà tôi: </b>


- Đoạn 1 tả đặc điểm gì về ngoại hình
của bà?


Tóm tắt các chi tiết đợc miêu tả ở từng
câu.


Các chi tiết đó có quan hệ nh thế nào?


- Đoạn 2 cịn tả những đặc điểm gì về
ngoại hình của bà?


- Các đặc điểm đó quan hệ với nhau
nh thế nào? Chúng cho biết điều gì về
tính tình của ngời bà?


<b>b ) Chó bÐ vïng biÓn</b>


- Đoạn văn tả những đặc điểm nào về
ngoại hình của bạn Thắng?


Những đặc điểm ấy cho biết điều gì về
tính tình của Thắng?


<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc u cu


- Treo bảng phụ viết sẵn cấu tạo của bài
văn tả ngời


- Hóy gii thiu v ngi em định tả:
ng-ời đó là ai, em quan sát trong dịp nào?
- Yêu cầu HS tự lập dàn bài


- HS đọc bài làm của mình
- GV cùng HS nhận xét bổ xung
<b> 3. Củng cố - dặn dũ</b>



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về hoàn thành tiếp dàn ý và
chuẩn bị cho bài sau.


- 5 HS mang vë cho GV chÊm


- Nghe
- HS đọc


- Các nhóm đọc


- Đoạn 1 tả mái tóc của ngời bà qua
con mắt nhìn của đứa cháu nội là một
chú bộ.


+ Câu 1: mở đoạn: giới thiệu bà ngồi
cạnh cháu lµ mét cËu bÐ.


+ Câu 2: tả khái quát mái tóc của bà
với đặc điểm: đen, dày, dài kì lạ


+ Câu 3: tả độ dày của mái tóc qua
cách chải đầu và từng động tác...


- Các chi tiết đó quan hệ chặt chẽ với
nhau chi tiết sau làm rõ cho chi tiết
tr-ớc.


- Đoạn 2 tả giọng nói , đơi mắt, khn


mặt của bà.


+ Câu 1: tả đặc điểm chung của giọng
nói: trầm bổng, ngân nga.


+ Câu 2: tả tác động của giọng nói vào
tâm hồn cậu bé....


+ Câu 3; tả sự thay đổi của đôi mắt khi
bà mỉm cời ...


+ Câu 4: Tả khuôn mặt của bà: hình
nh vẫn tơi tre dù trên đôi má đã có
nhều nếp nhăn..


- Đoạn văn tả: thân hình, cổ, vai, ngực,
bụng, tay, đùi, mt ming, trỏn ..


- Thắng là một cậu bé thông minh,
b-íng bØnh, gan d¹


- HS đọc
- HS quan sát
- HS trả lời


- HS làm bài vào vở hoặc nháp
- 5 HS đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>
<b>---Khoa häc</b>



<b>NHÔM</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Sau bài học, HS biết:


- Kể tên một số dụng cụ, máy móc ,đồ dùng được làm bằng nhôm.
- Quan sát và phát hiện một vài tính chất của nhơm.


- Nêu nguồn gốc và tính chất của nhôm.


- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhơm hoặc hợp kim của nhơm có trong
gia đình.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình trang 52; 53 SGK. Phiếu học tập
- HS: Các đồ dùng bằng nhôm


<b>III.Các hoạt động day - học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ: </b>


Kể tên một số đồ dùng được làm bằng
đồng hoặc hợp kim của đồng? Nêu
cách bảo quản các đồ dùng đó?



<b>2/ Giới thiệu bài : </b>


<b>3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>


<b>*Hoạt động 1: </b><i>Làm việc với các thông</i>
<i>tin, tranh ảnh, đồ vật sưu tầm được. </i>
- Mục tiêu: Kể được một số dung cụ
máy móc, đồ dùng được làm bằng
nhôm.


- Yêu cầu giới thiệu các thông tin,
tranh ảnh và một số đồ dùng làm bằng
nhôm.


<b>- Kết luận: </b><i><b>Nhôm được sử dụng rộng</b></i>
<i><b>rãi trong sản xuất. </b></i>


<b>*Hoạt động 2: Làm việc với vật thật </b>
- Mục tiêu: Quan sát và phát hiện một
vài tính chất của nhơm.


- u cầu quan sát các vật bằng nhôm
được mang đến lớp.


GV đi đến các nhóm giúp đỡ.


- Vài HS trả lời các câu hỏi của GV
- Nghe giới thiệu bài


- Làm việc nhóm 6



- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn
trong nhóm giới thiệu các thơng tin,
tranh ảnh và một số đồ dùng làm
bằng nhơm, thư kí ghi lại .


- Đại diện nhóm giới thiệu trước lớp.
- Làm việc nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Kết luận: </b><i><b>Các đồ dùng bằng nhôm</b></i>
<i><b>đều nhẹ, có màu trắng bạn, có ánh</b></i>
<i><b>kim, khơng cứng bằng sắt và đồng. </b></i>
<b>*Hoạt động 3: Làm việc với SGK</b>
- Mục tiêu: Nêu được:


- Nguồn gốc và một số tính chất của
nhôm.


- Cách bảo quản một số đồ dùng bằng
nhơm hoặc hợp kim của nhôm.


- GV phát phiếu học tập cho HS, HS
làm việc theo chỉ dẫn ở mục thực hành
trang 53 SGK.


- Hỏi: Nêu Cách bảo quản một số đồ
dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của
nhơm?


<b>Kết luận: </b>



<i><b>- Nhơm là kim loại .</b></i>


<i><b>- Khi sử dụng những đồ dùng bằng</b></i>
<i><b>nhôm hoạc hợp kim của nhôm cần lưu</b></i>
<i><b>ý không nên đựng những thức ăn có vị</b></i>
<i><b>chua lâu . </b></i>


<b>4/ Củng cố, dặn dò.</b>


<b>- Qua bài học giúp em nhớ điêu gi?</b>
<b>- NhËn xÐt tiÕt häc</b>


- Chn bÞ tiÕt sau.


thảo luận.


- Làm việc cá nhân


- Ghi các câu trả lời vào phiếu học
tập:


- Gọi một số HS trình bày bài laứm
cuỷa mỡnh, caực HS khaực goựp yự.



<i>---Thứ bảy ngày 21 tháng 11 năm 2009</i>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Luyện tập về quan hƯ tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Xác định đợc các cặp quan hệ từ và tác dụng của chúng trong câu.
- Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ


<b>II. chuÈn bÞ</b>


- GV: Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp.
- HS: Bót , vë.


<b> III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 3 HS đọc đoạn văn viết về đề tài
bảo vệ mụi trng.


- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới


<b> 1. Giíi thiƯu bµi </b>


2. Híng dÉn lµm bµi tËp
Bài tập 1


- Gi HS c



- Yêu cầu HS tù lµm bµi


- 3 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gäi HS lên làm


- GV cùng cả lớp nhận xét


+ CỈp quan hƯ tõ nhê.... mµ biĨu thị
quan hệ nguyên nhân - kết quả:


a) Nh phục hồi rừng ngập mặn mà ở
nhiều địa phơng , mơi trờng đã có
những thay đổi rất nhanh chóng.


+ CỈp quan hệ từ không <i>những....mà</i>
<i>còn biểu thị quan hệ tăng tiến.</i>


b) Lng cua con trong vùng rừng ngập
mặn phát triển , cung cấp đủ giống
<i>không những cho hàng ngàn đầm cua</i>
ở địa phơng mà còn cho hàng trăm
đầm cua ở các vùng lân cận.


<b>Bµi tËp 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- H: Mỗi đoạn văn a v b u cú my
cõu?



-H: Yêu cầu của bài tập là gì?


- HS tự làm bài tập. Gọi HS lên bảng
làm bài


- GV cùng cả lớp nhận xét


a) Mấy năm qua vì chúng ta làm tốt
công tác thông tin, tuyên truyền để
ng-ời dân thấy rõ vai trò của rừng ngập
mặn đối với việc bảo vệ đê điều nên ở
ven biển các tỉnh nh... đều có phong
trào trồng rừng ngập mặn.


b) Chẳng những ở ven biển các tỉnh
nh bến tre, trà vinh ... đều có phong
trào trồng rừng ngập mặn mà rừng
ngập mặn còn đợc trồng ở các đảo mới
bồi ngồi biển...


<b>Bµi tËp 3</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS thảo lun nhúm
- Gi HS tr li


H: 2 đoạn văn có gì khác nhau?


H: Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao?


H: Khi sử dụng quan hệ từ cần chú ý
những g×?


<b>KL: Chúng ta cần sử dụng các quan</b>
<i>hệ từ đúng lúc, đúng chỗ. Nếu không</i>
<i>sẽ làm cho câu văn thêm rờm rà, khó</i>
<i>hiểu nặng nề hơn.</i>


<b>3. Cđng cè dỈn dò</b>


<b>- Có mấy dạng cặp quan hệ từ và cách</b>
dùng của chúng.


- HS lên bảng làm bài


- HS c


- Mi đoạn văn đều có 2 câu


- Yêu cầu bài là chuyển 2 câu văn đó
thành 1 câu trong đó có sử dụng quan
hệ từ vì...nên, hoặc chẳng những....mà
cịn


- 2 HS lên bảng làm


- HS c yờu cu
- HS tho lun
- HS tr li



+ So với đoạn a , đoạn b có thêm một
số quan hệ từ và cặp quan hệ từ một
số câu sau: Câu 6: Vì vây...


Câu 7: Cũng vì vậy
Câu 8: vì...nên


Đoạn a hay hơn vì các cặp quan hệ từ
thêm vào các câu 6, 7, 8 làm câu văn
thêm rờm rà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau.


<i></i>
<b>---Khoa häc</b>


<b>ĐÁ VƠI </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> Sau bài học , HS biết : </b>


- Kể tên một số vùng núi đá vôi, hang động của chúng.
- Nêu ích lợi của đá vơi.


- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vơi.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị </b>



- GV: Mẫu đá vơi, đá cuội. Hình trang 54; 55 SGK
- HS: Tranh ảnh về các dãy núi đá vôi và hang động.
<b>III. Các hoạt động day - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1/ Kiểm tra bài cũ : </b>


- Nêu một số tính chất của nhơm? Cách
bảo quản một số đồ dùng bằng nhôm
hoặc hợp kim của nhôm?


<b>2/ Giới thiệu bài : </b>


<b>3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b>


<b>*Hoạt động 1: </b><i>Làm việc với các thông</i>
<i>tin và tranh ảnh sưu tầm được. </i>


- Mục tiêu: Kể được tên một số vùng núi
đá vôi cùng hang động của chúng, và
nêu được ích lợi của đá vôi.


- Yêu cầu viết tên hoặc dán tranh ảnh
những vùng núi đá vôi cùng hang động
của chúng và ích lợi của đá vơi vào
giấy khổ to.


<b>Kết luận: </b>



<i><b>- Vùng núi đá vôi với những hang</b></i>
<i><b>động: Hương Tích, Bích Động, Phong</b></i>
<i><b>Nha, …. </b></i>


<i><b>-Ích lợi: lát đường, xây nhà, sản xuất xi</b></i>
<i><b>măng, …. </b></i>


<b>*Hoạt động 2: </b> <i>Làm việc với mẫu vật</i>
<i>hoặc quan sát hình </i>


Mục tiêu: Biết được tính chất của đá


- Vài HS nêu ý kiến của mình
- Nghe giới thiệu bài .


- Làm việc theo nhóm 6.


- Các nhóm thực hiện theo u cầu
của GV.


- Các nhóm treo sản phẩm lên
bảng và cử người trình bày.


- Các nhóm khác bổ sung và nhận
xét.


- Làm việc theo nhóm 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

vôi.



- GV yêu cầu HS thực hành theo hướng
dẫn ở mục thực hành hoặc quan sát hình
4; 5 SGK


- GV nhận xét uốn nắn nếu phần mơ tả
thí nghiệm hoặc giải thích của HS chưa
chính xác.


<b>- Kết luận: </b><i><b>Đá vơi khơng cứng lắm,</b></i>
<i><b>dưới tác dụng của a- xít thì đá vơi bị sủi</b></i>
<i><b>bọt.</b></i>


4/ Củng cố, dặn dò


<b>- Em vừa được biết đến loại vật liệu gì?</b>
Chúng có đặc điểm gì và tác dụng ra
sao?


- NhËn xÐt tiÕt häc
- Chn bÞ tiÕt sau.


và ghi vào bảng sau :
Thí nghiệm


Mơ tả hiện tượng
Kết luận


- Đại diện từng nhóm báo cáo kết
quả thí nghiệm và giải thích kết
quả thí nghiệm của nhóm mình.


- Các nhóm khỏc b sung


- HS neõu



<b>---Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Xác định số d trong phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Củng cố ý nghĩa của phép chia thông qua bài tốn có lời văn.


- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tập hớng dÉn lun tËp thªm
cđa tiÕt học trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy - häc bµi míi</b>



<b>2.1.Giíi thiƯu bµi : </b>
<b>2.2.Híng dÉn lun tập.</b>
Bài 1


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV yờu cầu HS cả lớp nhận xét bài
làm của các bạn trên bảng, sau đó
nhận xét và cho im HS.


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.


- 2 HS lên bảng thực hiện phép chia, HS
cả lớp lµm bµi vµo vë.


- 1 HS nhận xét bài làm của bạn, nếu
bạn làm sai thì sửa lại cho đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bµi 3


- GV viết phép tính 21,3 : 5 lên bảng
và yêu cầu HS thực hiện phép chia.
- GV nhận xét phần thực hiện phép
chia của HS, sau đó hớng dẫn : Khi
thực hiện chia số thập phân cho số tự
nhiên mà cịn d thì ta có thể chia tiếp
bằng cách viết thêm chữ số 0 và bên


phải số d rồi tiếp tục chia.


- GV yêu cầu HS làm tơng tự với 2
phép chia trong bài.


- GV chữa bài, nhận xét rồi cho điểm
HS.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.


kiểm tra bµi lÉn nhau.


- 1 HS lên bảng thực hiện, HS cả lớp
làm bµi vµo vë bµi tËp.


- HS nghe GV híng dÉn vµ tiÕp tơc thùc
hiƯn phÐp chia 2,13 : 5 nh sau :


21,3 5
13 4,26
30
0


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.



<b>---Lịch sử</b>



<b>thà hi sinh tất cả Chứ không chịu mất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, HS biết :


- Ngày 19- 12- 1946, nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc.


- Tinh thn chng Phỏp ca nhân dân Hà Nội và một số địa phơng trong nhng
ngy u ton quc khỏng chin.


<b>II. chuẩn bị</b>


Tranh, ảnh t liƯu vỊ néi dung bµi
PhiÕu häc tËp cđa HS .


<b>III. các hoạt động dạy - học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<i>Nhân dân ta đã làm gì để chống lại giặc</i>
<i>đói, giặc dốt?</i>


<b>3. Bài mới</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài</b>
<b>3.2. Dạy bài mới</b>



<i><b>*Hot ng 1: Tieỏn haứnh toaứn quoỏc khaựng</b></i>
<i>chieỏn.</i>


Mục tiêu: Tìm hiểu lí do ta phải tiến hành
toàn quốc kháng chiến. Ý nghĩa của lời
kêu gọi toàn quốc kháng chiến.


Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải, động
não.


- Giáo viên treo bảng phụ thống kê các
sự kiện 23/11/1946 ; 17/12/1946 ;


18/12/1946.


- GV hướng dẫn HS quan sỏt bng thng


- HS trả lời câu hỏi
- HS chú ý nghe


- HS làm việc cả líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

kê và nhận xét thái độ của thực dân Pháp.
- Kết luận: Để bảo vệ nền độc lập dân
tộc, ND ta khơng cịn con đường nào khác
là buộc phải cầm súng đứng lên.


- Giáo viên trích đọc một đoạn lời kêu
gọi của Hồ Chủ Tịch, và nêu câu hỏi.


+ Câu nào trong lời kêu gọi thể hiện tinh
thần quyết tâm chiến đấu hi sinh vì độc
lập dân tộc của nhân dân ta?.


<i><b>*Hoạt động 2: </b>Nhửừng ngaứy ủầu toaứn quoỏc</i>
<i>khaựng chieỏn.</i>


Mục tiêu: Hình thành biểu tượng về
những ngày đầu toàn quốc kháng chiến.
Phương pháp: Thảo luận, trực quan.
• Nội dung thảo luận.


+ Tinh thần quyết tử cho Tổ Quốc quyết
sinh của quân và dân thủ đô HN như thế
nào?


- Đồng bào cả nước đã thể hiện tinh thần
kháng chiến ra sao?


+ Vì sao quân và dân ta lại có tinh thần
quyết tâm như vậy?


Giáo viên chốt.


- Viết một đoạn cảm nghĩ về tinh thần
kháng chiến của nhân dân ta sau lời kêu
gọi của Hồ Chủ Tịch.


Giáo viên nhận xét
4. Cđng cè - dặn dò



- Nhận xét tiết học
<b> - Chuẩn bị tiết sau.</b>


- HS trả lời câu hỏi do của GV đa
ra theo nhóm


- Các nhóm báo cáo kết quả t/luận


- Cả lớp cùng suy nghĩ và ph¸t biĨu
ý kiÕn



<b>---Sinh hoạt đội </b>


<b>Chủ đề: tơn s trọng đạo</b>
(Dạy chiều)


<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS sinh hoạt đội một cách vui vẻ, bổ ích, hiệu quả.


- Tổng kết phong trào thi đua bông hoa điểm tốt tặng thầy cô
- Đánh giá các hoạt đã làm đợc trong tuần qua.


- Ph¬ng híng tn tíi.


- Học sinh thấy đợc u điểm, khuyết điểm của mình để khắc phục, phát huy.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3. Từng phân đội báo cáo kết quả học tập, đạo đức trong tuần.


4. Chi đội trởng nhận xét, tổng kết điểm mạnh, điểm yếu trong tuần.
5. Nội dung:


* Các phân đội báo cáo, Tổng kết phong trào thi đua bông hoa
điểm tốt tặng thy cụ


* Phơng hớng tuần tới:


- Nâng cao ý thức tự học tập ở nhà.


- Tổ chức các nhóm học tập trên lớp cũng nh các nhóm học tập
ở nhà.


- Làm tốt công tác vệ sinh khu vực phân công.
- Tổ chức có hiệu quả giờ truy bài đầu giờ.
<b>III. Nhận xét giờ học</b>


- Tổng phụ trách nhận xét chung


<i></i>
<i>---Chủ nhật ngày 22 tháng 11 năm 2009</i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập tả ngời</b>


<i><b>( </b><b>Tả ngoại hình)</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Củng cố kiến thức về đoạn văn tả ngời (tả ngoại hình).


- Vit c đoạn văn tả ngoại hình của một ngời mà em thờng gặp dựa vào dàn
ý đã lập.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc tù gi¸c trong häc tËp.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>


- GV: 1 số đoạn văn mẫu tả ngoại hình ngời.
- HS chuẩn bị dàn ý tả một ngời mà em thờng gặp.
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- ChÊm dµn ý bài văn tả ngời mà em
th-ờng gặp


- Nhận xÐt bµi lµm cđa HS
B. Bµi míi


1. Giíi thiƯu bµi


2. Hớng dẫn làm bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Gọi HS đọc gợi ý


- Yêu cầu HS đọc phần tả ngoại hình


trong dàn ý


+ Chọn những đặc điểm về ngoại hình
của ngời mình chọn tả (Khn mặt, má
tóc, đơi mắt, vóc ngời, dáng đi...)


+ Lựa chọn các chi tiết để tả đúng đặc
điểm đó.


+ Sau khi viết xong đoạn văn cần xem
lại: Bố cục đủ các phần cha? Cách sắp
xếp câu đã hợp lớ cha?


- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gi HS đọc đoạn văn mình viết
GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng từ
- Nhận xét cho điểm HS


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Dn HS về nhà viết lại đoạn văn cha
đạt và xem lại hình thức trình bày một
lá đơn


- 5 HS mang vë cho GV chÊm


- HS đọc yêu cầu bài
- HS đọc gợi ý



- HS đọc


- HS tù lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>


<b>---Địa lí</b>


<b>công nghiệp (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bµi häc, HS cã thĨ:


- Chỉ trên lợc đồ và nêu sự phân bố của một số ngành công nghiệp nớc ta.
- Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp.


- Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm cơng nghiệp lớn là Hà Nội và
thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai.


- Biết một số điều kiện để hình thành khu cơng nghiệp thành phố Hồ Chí
Minh.


- Giáo dục hs biết đợc thực tế nền công nghiệp của nớc nhà và tự giác trong
học tập.


<b>II. chuÈn bÞ</b>


GV: + Lợc đồ cơng nghiệp Việt Nam (2 bản khơng có các kí hiệu của các
ngành cơng nghiệp).



+ PhiÕu häc tËp cña HS.


HS: Su tầm thêm 1 số ảnh về các khu công nghiệp của VN.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV gọi HS lên bảng, yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó
nhận xét và cho im HS.


<b>2. Giới thiệu bài mới</b>
3. <b>Dạy bài mới</b>


<i><b>*Hot ng 1: Sự phân bố của một số </b></i>
ngành công nghiệp


- GV yêu cầu HS quan sát hình 3 trang
94 và cho biết tên, tác dụng của lợc đồ.
- GV nêu yêu cầu: Xem hình 3 và tìm
những nơi có các ngành cơng nghiệp
khai thác than, dầu mỏ, a-pa-tít, công
nghiệp nhiệt điện, thuỷ điện


- GV nêu yêu cầu HS nêu ý kiến.
<b>*Hoạt động 2: Sự tác động của tài </b>
<i>nguyên, dân số đến sự phân bố của một</i>
<i>số ngành công nghiệp</i>



- GV nêu yêu cầu HS làm việc các
nhân để hoàn thành bài tp sau:


Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao
cho phù hợp.


- GV cho HS trình bày kết quả làm bài
trớc lớp.


<i><b>*Hot ng 3: Cỏc trung tâm công </b></i>
<i>nghiệp lớn của nớc ta</i>


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
để thực hiện yêu cầu của phiếu học tập
sau:


- GV gäi nhãm d¸n phiÕu của nhóm
mình lên bảng và trình bày kết quả làm
việc của nhóm.


- GV sửa chữa câu trả lời cho HS (nếu


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu
hỏi sau.


+ K tờn mt s ngnh công nghiệp của
nớc ta và sản phẩm của các ngành đó.


- HS nêu: Lợc đồ công nghiệp Việt


Nam cho ta biết về các ngành công
nghiệp và sự phân bố của ngành công
nghiệp ú.


- HS làm việc cá nhân.


- 5 HS nối tiếp nhau nêu về từng ngành
công nghiệp, các HS khác the dâi vµ bỉ
sung ý kiÕn.


- Tù lµm bµi


Kết quả làm bài đúng:
1-d, 2-a, 3-b, 4-c.


- 1 HS nêu đáp án của mình, các HS
khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cần).


- GV giảng thêm vỊ trung t©m công
nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh:


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


- Nêu sự phân bố các ngành c«ng
nghiƯp cđa níc ta.


- NhËn xÐt tiÕt häc



- Chn bị tiết sau. - HS nêu



<b>---Toán</b>


<b>Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,....</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp HS :


- Biết và vận dụng đợc quy tắc chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...
- Thực hành thành thạo việc chia 1 số thập phân cho 10,100,1000.


- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gäi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm
các bài tËp híng dÉn lun tËp thªm
cđa tiÕt häc trớc.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>2. Dạy - häc bµi míi</b>


<b>2.1. Giíi thiƯu bµi : </b>


<b>2.2. Híng dÉn thùc hiƯn chia mét sè</b>


<b>thËp ph©n cho 10, 100, 1000,...</b>


<i><b>a) VÝ dơ 1</b></i>


- GV u cầu HS đặt tính và thực hiện
tính 213,8 : 10.


- GV nhận xét phép tính của HS, sau đó
hớng dẫn các em nhận xét để tìm quy
tắc nhân một số thập phân với 10.


<i><b>b) VÝ dơ 2</b></i>


- GV u cầu HS đặt tính và thực hiện
phép tính 89,13 : 100.


- GV hớng dẫn phép tính của HS, sau
đó hớng dẫn HS nhận xét để tìm ra quy
tắc chia một số thập phân cho 100.
+ Em hãy nêu rõ số bị chia, số chia,
th-ơng của phép chia 89,13 : 100 =
0,8913.


<i><b>c) Quy tắc chia một số thập phân với</b></i>
<i><b>10,100,1000....</b></i>


- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe.



- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào giấy nháp.


213,8 10
13 21,38
38
80
0


- HS nhËn xÐt theo híng dÉn cđa GV.


- 1 HS lên bảng thực hiện, HS cả lớp
làm bài vào vở bµi tËp.


89,13 100
9 13 0,8913
130


300


0


- HS nhËn xÐt theo híng dÉn cđa GV.
+ HS nªu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Khi muèn chia một số thập phân cho
10,100,1000 ta có thể làm nh thÕ nµo?
<b>2.3. Ghi nhí</b>



<b>2.4. Lun tËp - thùc hµnh</b>
Bµi 1


- GV yêu cầu HS tính nhẩm.


- GV theo dõi vµ nhËn xÐt bµi lµm cđa
HS.


Bµi 2 (a, b)


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


- GV gäi 1 HS yêu cầu nhận xét bài
làm của bạn trên bảng.


Bài 3


- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Yêu cầu học sinh nêu đợc quy tắc
chia 1 số TP cho 10,100,1000.


- NhËn xÐt tiÕt häc
- ChuÈn bÞ tiÕt sau.


+ Khi muốn chia một số thập phân cho


10,100,1000 ta chỉ việc chuyển dấu
phẩy của số đó sang bên trái t. các chữ
số.


- 3 đến 4 HS nêu trớc lớp, HS cả lớp
học thuộc quy tắc ngay tại lớp.


- HS tính nhẩm, sau đó tiếp nối nhau
đọc kết quả trớc lớp, mỗi HS làm 2
phép tính.


- 2 HS lµm bài trên bảng lớp, HS cả lớp
làm bài vào vở bµi tËp.


a) 12,9 : 10 = 12,9 0,1
1,29 1,29


b) 123,4 : 100 = 123,4 0,01
1,234 1,234


- HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn
làm sai thì sửa lại cho đúng.


- 1 HS đọc bi toỏn trc lp.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cảlớp làm
bài vào vở bài tập.


- HS nêu.




<b>---Kĩ thuật</b>


<b>Cắt, khâu, thêu tự chọn </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


HS cần phải :


- Lm c mt sn phm khõu thờu.
<b>II. chuẩn bị</b>


- Một số sản phẩm khâu, thêu đã học
- Tranh, ảnh minh hoạ các bài đã học
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


<i><b>TiÕt 2</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


GV Ktra sù chuÈn bÞ §DHT cđa HS
3. Bµi míi


<b>3.1. Giíi thiƯu bµi : </b>


<b>3.2. Hoạt động 1: Thực hành</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị nguyên liệu và


đồ dùng, dụng cụ thực hành của HS cho
tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV đến từng nhóm q/sát HS thực hành và
hớng dẫn thêm cho những HS cịn chậm
và lúng túng trong q trình thực hành
- GV nhắc HS chú ý giữ trật tự, giữ vệ
sinh chung trong quá trình thực hành
3.3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học
<b>tập</b>


- GV cho c¸c nhãm b¸o c¸o kÕt quả thực
hành của nhóm mình trong tiết học


- GV da vào kết quả đó đ/giá chung về
các mặt :


+ ý thức trong quá trình thực hành của
các nhóm.


+ Kết quả qua một tiết học có so sánh
giữa các nhóm


4. Củng cố - dặn dò


- GV nhn xột s chun b, tinh thn thỏi
hc tp ca HS.


- Dặn dò HS về nhà tiếp tục chuẩn bị cho
tiết học thực hành cắt, khâu, thêu tiếp


theo.


- HS về các nhóm


- HS thực hành theo y/cầu


- HS báo cáo kÕt qu¶


</div>

<!--links-->

×