Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

NGỮ HỆ NAM Á -VIỆT MƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kieåm Tra Bài



Kiểm Tra Bài



<b>Câu1: </b>

<i>Hãy chọn câu đúng:</i>



Có 2 loại mạch cacbon: Mạch thẳng và
mạch nhánh.


<b>b</b>


Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các


nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa
trị: Cacbon hóa trị VI, Hidro hóa trị I, Oxi
hóa trị II.


<b>a</b>


Công thức cấu tạo cho biết thành phần
phân tử và trật tự liên kết giữa các


nguyên tử trong phân tử.
<b>d</b>


Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự xác
định giữa các nguyên tử trong phân tử.


<b>c</b>





<b>Câu 2:</b>

<i>Những công thức cấu tạo nào sau </i>



<i>đây biểu diễn cùng một chất ?</i>



<b> H H</b>
<b>a. H</b><b>O</b><b>C</b><b>C</b><b>H</b>


<b> H H</b>


<b> H H</b>


<b> d. H</b><b>C</b><b>C</b><b>O</b><b>H</b>


<b> H H</b>


<b> H </b>


<b> e. H</b><b>C </b><b> O </b>


<b> H H</b><b>C</b><b>H</b>


<b> H</b>


Các công thức<b> a, c, d </b>đều là CTCT của<b> rượu êtylic.</b>


Các công thức<b> b, e </b>đều là CTCT của <b>đimêtyl ête.</b>


<b> H H</b>
<b>b. H</b><b>C</b><b>O</b><b>C</b><b>H</b>



<b> H H</b>


<b> H H</b>
<b>c. H</b><b>C</b><b>C</b><b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CTPT :</b>


<b>PTK :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I .



Trạng thái thiên nhiên – Tính chất va


ät lý.



II. Cấu tạo phân tử.



III. Tính chất hóa học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

I.

Trạng thái thiên nhiên – Tính chất


vật lý



<i>1. Tính chất vật lý:</i>



<b> Metan là chất khí, khơng màu, khơng mùi, </b>
<b>nhẹ hơn khơng khí và rất ít tan trong nước.</b>


<i>2. Trạng thái thiên nhiên:</i>


<b> Trong tự nhiên, metan </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II.

Cấu tạo phân tử




<i>Mơ hình phân tử Metan</i>


<b>Dạng rỗng</b>


<b>Dạng đặc</b>


<b>Cơng thức cấu tạo của Metan:</b>


<b> H</b>
<b>H</b><b>C</b><b>H</b>


<b> H</b>


<i><b>Nhận xét:</b></i><b> Trong phân tử </b>
<b>Metan có bốn liên kết đơn </b>


<b>C</b><b>H.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III.

Tính chất hóa học



<i>1. Tác dụng với Oxi:</i>



<i><b>a. Thí nghiệm</b></i>: SGK trang 114


<i><b>b. Nhận xét</b></i>: Metan cháy tạo thành khí cacbon
đioxit và hơi nước.


<i><b>c. Phương trình hóa học</b></i>:



<b>CH<sub>4 </sub></b><i><b><sub>(k)</sub></b></i><b> + O2</b> <b><sub>2 </sub></b><i><b><sub>(k)</sub></b></i><b><sub> </sub></b>

<b>t</b>

<b>o</b> <b>CO<sub>2 </sub></b><i><b><sub>(k)</sub></b></i><b><sub> </sub>+<sub> </sub>H<sub>2</sub>2O</b><i><b><sub>(h)</sub></b></i>


<b> Hỗn hợp metan và oxi là một </b><i><b>hỗn hợp nổ</b></i><b> và nổ </b>
<b>mạnh nhất khi V : V = 1 : 2<sub>CH</sub></b>


<b>4</b> <b>O2</b>
<i><b>Lưu ý:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1/ Metan tác dụng với Oxi ở điều kiện nào?</b>


<b>2/ Metan cháy trong Oxi với ngọn lửa màu gì ?</b>
<b>3/ Metan tác dụng với Oxi tạo ra những sản </b>


<b>phẩm nào?</b>


<b>4/ Viết PTHH</b>


<b> Metan tác dụng với Oxi ở điều kiện nhiệt độ </b>
<i><b>cao.</b></i>


<b> Metan cháy trong Oxi với ngọn lửa màu xanh.</b>
<b> Sản phẩm tạo thành là: nước và khí cacbonic</b>
<b>CH<sub>4 </sub></b><i><b><sub>(k)</sub></b></i><b> + O2</b> <b><sub>2 </sub></b><i><b><sub>(k)</sub></b></i><b><sub> </sub></b>

<b>t</b>

<b>o</b> <b>CO<sub>2 </sub></b><i><b><sub>(k)</sub></b></i><b><sub> </sub>+<sub> </sub>H<sub>2</sub>2O</b><i><b><sub>(h)</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Liệu Metan có tác
dụng được với Clo


không ? Hãy quan sát
thí nghiệm mô phỏng



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Khí metan</b></i>


<i>Hơi nước</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hỗn hợp</b>
<b>CH<sub>4</sub>,Cl<sub>2</sub></b>


<i><b>Aùnh saùng</b></i>


<b>Nước</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Metan tác dụng với Clo khi có ánh sáng.</b>


<b> Khi đưa ra ánh sáng, màu vàng nhạt của Clo </b>


<b>mất đi, giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.</b>


<b>1/ Metan tác dụng với Clo không ? Nếu có thì </b>
<b>phản ứng xảy ra ở điều kiện nào ?</b>


<b>2/ Hãy mơ tả lại hiện tượng nếu có.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3/ Metan tác dụng với Clo tạo ra những sản </b>
<b>phẩm nào? Biết rằng đây là phản ứng thế và </b>
<b>có 1 sản phẩm làm quỳ tím hóa đỏ.</b>


<b>4/ Viết PTHH</b>


<b> Sản phẩm tạo thành là: metyl clorua CH<sub>3</sub>Cl</b>



<b>vaø axit Clohidric HCl</b>


<b> H</b>
<b>H</b><b>C</b><b>H</b>


<b> H</b>


<b>+ Cl</b><b>Cl</b> <i><b>Aùnh saùng</b></i> <b>+</b>


<b> H</b>
<b>H</b><b>C</b>


<b> H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III.

Tính chất hóa học



<i>1. Tác dụng với Oxi:</i>


<i>2. Tác dụng với Clo</i>



<i><b>a. Thí nghiệm</b></i>: SGK trang 114


<i><b>b. Nhận xét</b></i>: Metan tác dụng với Clo khi có
ánh sáng.


<i><b>c. Phương trình hóa học</b></i>:


<b> H</b>
<b>H</b><b>C</b><b>H</b>


<b> H</b>



<b>+ Cl</b><b>Cl</b>


<b> H</b>
<b>H</b><b>C</b><b>Cl</b>


<b> H</b>


<b> + HCl</b>


<i><b>Aùnh saùng</b></i>


<b>CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2 </sub> CH</b><i><b>Aùnh saùng</b></i> <b><sub>3</sub>Cl + HCl</b>


<b>Metyl Clorua</b> <b><sub>Mở rộng</sub></b>


<i><b>Viết gọn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

IV.

Ứng dụng:



Hãy nêu ứng dụng của khí


thiên nhiên, khí mỏ dầu,
khí bioga.


<b>Dùng làm nhiên liệu, </b>
<b>chất đốt trong đời sống </b>


<b>vaø trong công nghiệp.</b>



<b>Dựa vào tính chất </b>
<b>nào mà Metan được </b>
<b>dùng làm nhiên liệu ?</b>
<b>Dựa vào tính chất </b>


<b>Metan cháy tỏa </b>
<b>nhiều nhiệt</b>


IV.

Ứng dụng:



<b> Metan là nhiên liệu, nguyên liệu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu1: </b>

<i>Hãy chọn các câu đúng:</i>



Metan cháy tạo thành hơi nước và khí lưu
<b>huỳnh đioxit.</b>


<b>a</b>


Metan tác dụng với Clo khi có ánh sáng.
<b>b</b>


Metan là chất khí, không màu, không mùi,
<b>nặng hơn không khí.</b>


<b>c</b>


Trong phân tử Metan có bốn liên kết đơn
<b>C</b><b>H.</b>



<b>d</b>


<b> Hỗn hợp giữa Metan và Clo là hỗn hợp nổ.</b>
<b>b</b>


<b>Câu2: </b>

<i>Hãy chọn những câu sai:</i>



<b> Phản ứng hóa học giữa Metan và Clo được </b>
<b>gọi là phản ứng thế.</b>


<b>a</b>


<b> Trong phản ứng hóa học giữa Metan và Clo, </b>
<b>chỉ có duy nhất một nguyên tử Hidro của </b>


<b>Metan có thể được thay thế bởi nguyên tử Clo.</b>
<b>b</b>


<b> Hỗn hợp gồm hai thể tích Metan và một thể </b>
<b>tích Oxi là hỗn hợp nổ mạnh.c</b>


<b> Metan cháy tỏa nhiều nhiệt nên nó được </b>


<b>dùng làm nhiên liệu trong đời sống và trong sản </b>
<b>xuất.</b>


<b>d</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Học bài 36: </b><i><b>METAN</b></i>



<b> Làm tất cả bài tập trong </b>


<b>SGK trang 116</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Trong phản ứng trên, nguyên tử </b><i><b>Hidro </b></i><b>trong </b>


<b>phân tử Mêtan bị nguyên tử </b><i><b>Clo</b></i><b> thay thế và Clo có </b>
<b>thể thế hết Hidro trong phân tử Metan.</b>


<b>CH<sub>4</sub> + Cl<sub>2 </sub> CH</b><i><b>Aùnh saùng</b></i> <b><sub>3</sub>Cl + HCl</b>
<b>Metyl Clorua</b>


<b>CH<sub>3</sub>Cl + Cl<sub>2 </sub> CH</b><i><b>Aùnh saùng</b></i> <b><sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> + HCl</b>
<b>Metilen Clorua</b>


<b>CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> + Cl<sub>2 </sub> CHCl</b><i><b>Aùnh saùng</b></i> <b><sub>3</sub> + HCl</b>
<b>Clorofom</b>


</div>

<!--links-->

×