Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Đề thi KSCL học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2020 - 2021 THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án | Vật Lý, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 101 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2
nút liên tiếp bằng:


<b>A. </b>hai bước sóng <b>B. </b>một phần tư bước sóng


<b>C. </b>một bước sóng <b>D. </b>một nửa bước sóng


<b>Câu 2: </b>Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
<b>A. </b>vật nhỏ của con lắc. <b>B. </b>ma sát.


<b>C. </b>lị xo. <b>D. </b>kích thích ban đầu.


<b>Câu 3: </b>Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
<b>A. </b>Khả năng thực hiện công của nguồn điện
<b>B. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
<b>C. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó
<b>D. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện


<b>Câu 4: </b>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:


<b>A. </b>Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.


<b>B. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
<b>C. </b>Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.


<b>D. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ.


<b>Câu 5: </b>Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ là


<b>A. </b>6cm <b>B. </b>3cm <b>C. </b>4cm <b>D. </b>2cm


<b>Câu 6: </b>Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i=2 2cos100t(A). Nếu dùng
ampe kế nhiệt để đo cường độ dịng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?


<b>A. </b>I=2,83A <b>B. </b>I=1,41A <b>C. </b>I=4A <b>D. </b>I=2A


<b>Câu 7: Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng </b>


<b>A. </b>a .x <b><sub>B. </sub></b>a. x <b><sub>C. </sub></b>a.x  <b><sub>D. </sub></b>a 2.x


<b>Câu 8: </b>Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
quá trình truyền tải đi xa?


<b>A. </b>Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>B. </b>Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.


<b>C. </b>Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
<b>D. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.



<b>Câu 9: </b>Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường


<b>A. </b>dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.


<b>B. </b>gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
<b>C. </b>gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
<b>D. </b>dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.


<b>Câu 10: </b>Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang
với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A. </b>


2
1


mA2 <b><sub>B. </sub></b><sub>m</sub><sub>A</sub>2 <b><sub>C. </sub></b>


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: </b>Dịng điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>220 2 cos(200<i>t</i>), t tính bằng s, có điện áp hiệu


dụng là


<b>A. </b>220 <b>B. </b>100 2 <b>C. </b> 2 <b>D. </b>220 2


<b>Câu 12: </b>Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của
cuộn thứ cấp



<b>A. </b>có dịng điện xoay chiều chạy qua. <b>B. </b>có dịng điện một chiều chạy qua.
<b>C. </b>có dịng điện khơng đổi chạy qua. <b>D. </b>khơng có dịng điện chạy qua.


<b>Câu 13: </b>Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số


<b>A. </b>ω’ = 4ω <b>B. </b>ω’ = 2ω <b>C. </b>ω’ =


2




. <b>D. </b>ω’ = ω.
<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? </b>


<b>A. </b>Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường.


<b>B. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
<b>C. </b>Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


<b>D. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một môi trường.


<b>Câu 15: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức:


<b>A. </b> = 2v/f <b>B. </b> = 2v.f <b>C. </b> = v/f <b>D. </b> = v.f
<b>Câu 16: </b>Điện trường là


<b>A. </b>mơi trường chứa các điện tích.



<b>B. </b>mơi trường khơng khí quanh điện tích.


<b>C. </b>mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.


<b>D. </b>mơi trường dẫn điện.


<b>Câu 17: </b>Máy biến áp là một thiết bị dùng để
<b>A. </b>biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.


<b>B. </b>biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
<b>C. </b>biến đổi điện áp và cường độ dịng điện.


<b>D. </b>biến đổi điện áp và cơng suất của nguồn điện xoay chiều.
<b>Câu 18: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>


<b>A. </b>tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>B. </b>môi trường vật dao động.


<b>C. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>D. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>Câu 19: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b>nửa giá trị cực đại.


<b>C. </b>một phần tư giá trị cực đại. <b>D. </b>cực đại.



<b>Câu 20: </b>Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>2 cm. <b>B. </b>3 cm. <b>C. </b>4 cm. <b>D. </b>5 cm.


<b>Câu 21: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Nếu
dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở luôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. </b>nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 22: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện


<b>A. </b>tăng lên 2 lần. <b>B. </b>tăng lên 4 lần. <b>C. </b>giảm đi 2 lần. <b>D. </b>giảm đi 4 lần.
<b>Câu 23: </b>Lực nào sau đây không phải lực từ?


<b>A. </b>Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.


<b>B. </b>Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo
phương bắc nam.


<b>C. </b>Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.
<b>D. </b>Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.


<b>Câu 24: </b>Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường


<b>A. </b>chất rắn và bề mặt chất lỏng. <b>B. </b>chất khí và bề mặt chất rắn.
<b>C. </b>chất khí và trong lịng chất rắn. <b>D. </b>chất rắn và trong lòng chất lỏng.


<b>Câu 25: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp


bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


<b>A. </b>3m/s <b>B. </b>1,25m/s <b>C. </b>3,2m/s <b>D. </b>2,5m/s


<b>Câu 26: </b>Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt
- 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?


<b>A. </b>u = 6cm. <b>B. </b>u = 0. <b>C. </b>u = -3cm. <b>D. </b>u = 3cm.


<b>Câu 27: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu
mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C Các điện áp tức thời và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào


<b>sau đây không đúng ? </b>


<b>A. </b> 2 2 2


<i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <b>B. </b>U = UR + UC .


<b>C. </b> <b>D. </b>u = uR + uC.


<b>Câu 28: </b>Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần
số dao động của chất điểm.


<b>A. </b>f = 5Hz; T = 0,2s <b>B. </b>f = 1Hz; T = 1s.
<b>C. </b>f = 10Hz; T = 0,1s. <b>D. </b>f = 100Hz; T = 0,01s.
<b>Câu 29: </b>Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(



t-4


 <sub>) cm. Thời điểm thứ 2021 </sub>
vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?


<b>A. </b>10090


12 <i>s</i> <b>B. </b>


12107


12 <i>s</i> <b>C. </b>


16059


12 <i>s</i> <b>D. </b>


12127
12 <i>s</i>


<b>Câu 30: </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên gần đúng bằng:


<b>A. </b>10 <b>B. </b>0 <b>C. </b>5,73 <b>D. </b>0,1


<b>Câu 31: </b>Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4cm / s và gia tốc cực đại của vật là 4m / s2. Lấy



2


10


  .Độ cứng của lò xo


<b>A. </b>6, 25N / m <b>B. </b>160N / m <b>C. </b>16N / m <b>D. </b>625N / m


<b>Câu 32: </b>Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20
cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= 2cos40πt và uB= 2cos(40πt + π)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn BM là


<b>A. </b>19. <b>B. </b>20. <b>C. </b>17. <b>D. </b>18.


<b>Câu 33: </b>Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang khơng khí, góc giới
<b>hạn phản xạ tồn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b> 0


48 35 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>B. </b> 0


41 48 .


<i>gh</i>



<i>i</i>   <b>C. </b> 0


62 44 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>D. </b> 0


38 26 .


<i>gh</i>


<i>i</i>  


<b>Câu 34: </b>Một máy tăng áp có tỷ lệ số vịng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là
240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.


<b>A. </b> 1


12 <b>B. </b>
5
12 <b>C. </b>
1
168 <b>D. </b>
13
24 .


<b>Câu 35: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối


tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4 (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một
chiều có cường độ 1 A Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp <i>u</i>150 2<i>cos</i>120<i>t V</i>

 

thì
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b>A. </b> 5 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>B. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b> 5 2 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>D. </b><i>i</i> 5<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 36: </b>Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một mơi trường
coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ


âm chuẩn 12


0 10


<i>I</i>   <i>W m</i>/ 2 . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) gần đúng là


<b>A. </b>83,45 dB <b>B. </b>79,12 dB <b>C. </b>82,53 dB <b>D. </b>81,25 dB


<b>Câu 37: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V.
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là


<b>A. </b>40 <b>B. </b>75 <b>C. </b>35 <b>D. </b>50


<b>Câu 38: </b>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.
Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
(Δ) là



<b>A. </b>0,5 cm. <b>B. </b>0,43 cm. <b>C. </b>0,64 cm. <b>D. </b>0,56 cm.


<b>Câu 39: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1


3cos(4πt+ ), trong đó 2 - φ=
6


 <sub>Tỉ số </sub>


2




 bằng
<b>A. </b>3


4<b> hoặc </b>
1


6. <b>B. </b>


1


2<b> hoặc </b>
3


4. <b>C. </b>



1


2<b> hoặc </b>
2


3. <b>D. </b>


2


3<b> hoặc </b>
4
3


<b>Câu 40: </b>Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở


<i>thuần mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện


áp u2 = Ucos( 3<i>ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>2 .. Hệ thức


liên hệ giữa P1 và P2 là :


<b>A. </b>P1 <i>= P</i>2 / 2 <b>B. </b>P1 <i>= P</i>2 <b>C. </b>P1 <i>=</i> 2P2 <b>D. </b>P1 <i>= 2P</i>2


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 102 </b>



<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Dịng điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>220 2 cos(200<i>t</i>), t tính bằng s, có điện áp hiệu


dụng là


<b>A. </b> 2 <b>B. </b>100 2 <b>C. </b>220 <b>D. </b>220 2


<b>Câu 2: </b>Điện trường là


<b>A. </b>mơi trường chứa các điện tích.


<b>B. </b>mơi trường khơng khí quanh điện tích.


<b>C. </b>mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.


<b>D. </b>môi trường dẫn điện.


<b>Câu 3: </b>Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ là


<b>A. </b>6cm <b>B. </b>2cm <b>C. </b>4cm <b>D. </b>3cm


<b>Câu 4: </b>Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
<b>A. </b>Khả năng thực hiện công của nguồn điện


<b>B. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó
<b>C. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
<b>D. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện


<b>Câu 5: </b>Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i=2 2cos100t(A). Nếu dùng


ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?


<b>A. </b>I=2,83A <b>B. </b>I=1,41A <b>C. </b>I=2A <b>D. </b>I=4A


<b>Câu 6: </b>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
<b>A. </b>Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.


<b>B. </b>Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
<b>C. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ.


<b>D. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
<b>Câu 7: </b>Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
quá trình truyền tải đi xa?


<b>A. </b>Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>B. </b>Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.


<b>C. </b>Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
<b>D. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.


<b>Câu 8: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức:


<b>A. </b> = 2v.f <b>B. </b> = 2v/f <b>C. </b> = v.f <b>D. </b> = v/f



<b>Câu 9: </b>Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường


<b>A. </b>gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
<b>B. </b>dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.


<b>C. </b>gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
<b>D. </b>dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.


<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một mơi trường.
<b>D. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.


<b>Câu 11: </b>Một vật dao động điều hịa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức
<b>đúng là </b>


<b>A. </b>a. x <b><sub>B. </sub></b>a .x <b><sub>C. </sub></b>a.x  <b><sub>D. </sub></b>a 2.x


<b>Câu 12: </b>Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số


<b>A. </b>ω’ = 4ω <b>B. </b>ω’ = 2ω <b>C. </b>ω’ =


2




. <b>D. </b>ω’ = ω.



<b>Câu 13: </b>Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang
với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A. </b>m2<sub>A</sub>2 <b><sub>B. </sub></b>
2
1


m2<sub>A</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>m</sub><sub>A</sub>2 <b><sub>D. </sub></b>


2
1


mA2


<b>Câu 14: </b>Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
<b>A. </b>vật nhỏ của con lắc. <b>B. </b>kích thích ban đầu.


<b>C. </b>lò xo. <b>D. </b>ma sát.


<b>Câu 15: </b>Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2
nút liên tiếp bằng:


<b>A. </b>một bước sóng <b>B. </b>một nửa bước sóng


<b>C. </b>một phần tư bước sóng <b>D. </b>hai bước sóng


<b>Câu 16: </b>Khi cho dịng điện khơng đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của
cuộn thứ cấp



<b>A. </b>có dịng điện một chiều chạy qua. <b>B. </b>khơng có dịng điện chạy qua.
<b>C. </b>có dịng điện khơng đổi chạy qua. <b>D. </b>có dịng điện xoay chiều chạy qua.


<b>Câu 17: </b>Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt
- 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?


<b>A. </b>u = 6cm. <b>B. </b>u = 0. <b>C. </b>u = -3cm. <b>D. </b>u = 3cm.


<b>Câu 18: </b>Một con lắc lị xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần
số dao động của chất điểm.


<b>A. </b>f = 100Hz; T = 0,01s. <b>B. </b>f = 5Hz; T = 0,2s
<b>C. </b>f = 10Hz; T = 0,1s. <b>D. </b>f = 1Hz; T = 1s.


<b>Câu 19: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng


<b>A. </b>cực đại. <b>B. </b>nửa giá trị cực đại.


<b>C. </b>một phần tư giá trị cực đại. <b>D. </b>0.
<b>Câu 20: </b>Máy biến áp là một thiết bị dùng để


<b>A. </b>biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
<b>B. </b>biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
<b>C. </b>biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.


<b>D. </b>biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.


<b>Câu 21: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện



<b>A. </b>tăng lên 2 lần. <b>B. </b>tăng lên 4 lần. <b>C. </b>giảm đi 2 lần. <b>D. </b>giảm đi 4 lần.
<b>Câu 22: </b>Lực nào sau đây không phải lực từ?


<b>A. </b>Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. </b>Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.
<b>D. </b>Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.


<b>Câu 23: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>
<b>A. </b>tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>B. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>C. </b>biên độ của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
<b>D. </b>mơi trường vật dao động.


<b>Câu 24: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp
bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


<b>A. </b>2,5m/s <b>B. </b>1,25m/s <b>C. </b>3,2m/s <b>D. </b>3m/s


<b>Câu 25: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu
mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C Các điện áp tức thời và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào


<b>sau đây không đúng ? </b>


<b>A. </b> 2 2 2


<i>R</i> <i>C</i>



<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <b>B. </b>U = UR + UC .


<b>C. </b>u = uR + uC. <b>D. </b>


<b>Câu 26: </b>Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường


<b>A. </b>chất rắn và bề mặt chất lỏng. <b>B. </b>chất khí và trong lịng chất rắn.
<b>C. </b>chất rắn và trong lòng chất lỏng. <b>D. </b>chất khí và bề mặt chất rắn.


<b>Câu 27: </b>Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>5 cm. <b>B. </b>3 cm. <b>C. </b>2 cm. <b>D. </b>4 cm.


<b>Câu 28: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Nếu
dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở ln


<b>A. </b>chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
<b>B. </b>chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>C. </b>nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
<b>D. </b>nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 29: </b>Một máy tăng áp có tỷ lệ số vịng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là
240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.


<b>A. </b> 1


12 <b>B. </b>



1


168 <b>C. </b>


13


24. <b>D. </b>


5
12


<b>Câu 30: </b>Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20
cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= 2cos40πt và uB= 2cos(40πt + π)


(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30


cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn BM là


<b>A. </b>19. <b>B. </b>20. <b>C. </b>17. <b>D. </b>18.


<b>Câu 31: </b>Một vật dao động điều hồ với phương trình x=8cos(
t-4


 <sub>) cm. Thời điểm thứ 2021 </sub>
vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?


<b>A. </b>10090



12 <i>s</i> <b>B. </b>


16059


12 <i>s</i> <b>C. </b>


12107


12 <i>s</i> <b>D. </b>


12127
12 <i>s</i>


<b>Câu 32: </b>Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang khơng khí, góc giới
<b>hạn phản xạ tồn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b> 0


48 35 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>B. </b> 0


41 48 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>C. </b> 0



62 44 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>D. </b> 0


38 26 .


<i>gh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 33: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4 (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một
chiều có cường độ 1 A Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp <i>u</i>150 2<i>cos</i>120<i>t V</i>

 

thì
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b>A. </b> 5 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>B. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


<b>C. </b> 5 2 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>D. </b><i>i</i> 5<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 34: </b>Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4cm / s và gia tốc cực đại của vật là 4m / s2. Lấy


2


10


  .Độ cứng của lò xo


<b>A. </b>6, 25N / m <b>B. </b>625N / m <b>C. </b>16N / m <b>D. </b>160N / m



<b>Câu 35: </b>Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường
coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ


âm chuẩn 12


0 10


<i>I</i>   <i>W m</i>/ 2 . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) gần đúng là


<b>A. </b>83,45 dB <b>B. </b>79,12 dB <b>C. </b>82,53 dB <b>D. </b>81,25 dB


<b>Câu 36: </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên gần đúng bằng:


<b>A. </b>10 <b>B. </b>5,73 <b>C. </b>0,1 <b>D. </b>0


<b>Câu 37: </b>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.
Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
(Δ) là


<b>A. </b>0,64 cm. <b>B. </b>0,43 cm. <b>C. </b>0,5 cm. <b>D. </b>0,56 cm.


<b>Câu 38: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V.
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là



<b>A. </b>35 <b>B. </b>75 <b>C. </b>40 <b>D. </b>50


<b>Câu 39: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1


3cos(4πt+ ), trong đó 2 - φ=
6


 <sub>Tỉ số </sub>


2




 bằng
<b>A. </b>3


4<b> hoặc </b>
1


6. <b>B. </b>


1


2<b> hoặc </b>
3


4. <b>C. </b>


1



2<b> hoặc </b>
2


3. <b>D. </b>


2


3<b> hoặc </b>
4
3


<b>Câu 40: </b>Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở


<i>thuần mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện


áp u2 = Ucos( 3<i>ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>2 .. Hệ thức


liên hệ giữa P1 và P2 là :


<b>A. </b>P1 <i>= P</i>2 / 2 <b>B. </b>P1 <i>=</i> 2P2 <b>C. </b>P1 <i>= 2P</i>2 <b>D. </b>P1 <i>= P</i>2


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 103 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>



<b>Môn thi: VẬT LÝ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số


<b>A. </b>ω’ = 2ω <b>B. </b>ω’ = ω. <b>C. </b>ω’ =


2




. <b>D. </b>ω’ = 4ω


<b>Câu 2: </b>Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
<b>A. </b>vật nhỏ của con lắc. <b>B. </b>ma sát.


<b>C. </b>kích thích ban đầu. <b>D. </b>lị xo.


<b>Câu 3: </b>Dịng điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>220 2 cos(200<i>t</i>), t tính bằng s, có điện áp hiệu


dụng là


<b>A. </b>100 2 <b>B. </b>220 <b>C. </b>220 2 <b>D. </b> 2


<b>Câu 4: </b>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
<b>A. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ.



<b>B. </b>Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
<b>C. </b>Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.


<b>D. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
<b>Câu 5: Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng </b>


<b>A. </b>a.x  <b><sub>B. </sub></b>a .x <b><sub>C. </sub></b>a 2.x <b><sub>D. </sub></b>a. x


<b>Câu 6: </b>Điện trường là


<b>A. </b>mơi trường khơng khí quanh điện tích.
<b>B. </b>mơi trường chứa các điện tích.


<b>C. </b>mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.


<b>D. </b>mơi trường dẫn điện.


<b>Câu 7: </b>Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường


<b>A. </b>dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.


<b>B. </b>gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
<b>C. </b>dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.


<b>D. </b>gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.



<b>Câu 8: </b>Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
quá trình truyền tải đi xa?


<b>A. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
<b>B. </b>Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.


<b>C. </b>Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>D. </b>Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.


<b>Câu 9: </b>Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2
nút liên tiếp bằng:


<b>A. </b>hai bước sóng <b>B. </b>một bước sóng


<b>C. </b>một nửa bước sóng <b>D. </b>một phần tư bước sóng


<b>Câu 10: </b>Khi cho dịng điện khơng đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của
cuộn thứ cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. </b>khơng có dịng điện chạy qua. <b>D. </b>có dịng điện không đổi chạy qua.
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? </b>


<b>A. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
<b>B. </b>Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường.


<b>C. </b>Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


<b>D. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một môi trường.
<b>Câu 12: </b>Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ là



<b>A. </b>4cm <b>B. </b>6cm <b>C. </b>3cm <b>D. </b>2cm


<b>Câu 13: </b>Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
<b>A. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
<b>B. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó
<b>C. </b>Khả năng thực hiện công của nguồn điện
<b>D. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện


<b>Câu 14: </b>Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang
với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A. </b>m2<sub>A</sub>2 <b><sub>B. </sub></b>
2
1


m2<sub>A</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>m</sub><sub>A</sub>2 <b><sub>D. </sub></b>


2
1


mA2


<b>Câu 15: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức:


<b>A. </b> = 2v.f <b>B. </b> = v.f <b>C. </b> = v/f <b>D. </b> = 2v/f


<b>Câu 16: </b>Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i=2 2cos100t(A). Nếu dùng


ampe kế nhiệt để đo cường độ dịng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?



<b>A. </b>I=1,41A <b>B. </b>I=4A <b>C. </b>I=2,83A <b>D. </b>I=2A


<b>Câu 17: </b>Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường


<b>A. </b>chất khí và trong lịng chất rắn. <b>B. </b>chất rắn và trong lòng chất lỏng.
<b>C. </b>chất rắn và bề mặt chất lỏng. <b>D. </b>chất khí và bề mặt chất rắn.


<b>Câu 18: </b>Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt
- 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?


<b>A. </b>u = 0. <b>B. </b>u = 6cm. <b>C. </b>u = -3cm. <b>D. </b>u = 3cm.


<b>Câu 19: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện


<b>A. </b>tăng lên 4 lần. <b>B. </b>giảm đi 2 lần. <b>C. </b>tăng lên 2 lần. <b>D. </b>giảm đi 4 lần.


<b>Câu 20: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp
bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


<b>A. </b>1,25m/s <b>B. </b>3m/s <b>C. </b>3,2m/s <b>D. </b>2,5m/s


<b>Câu 21: </b>Máy biến áp là một thiết bị dùng để


<b>A. </b>biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
<b>B. </b>biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.


<b>C. </b>biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.



<b>D. </b>biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.


<b>Câu 22: </b>Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>2 cm. <b>B. </b>5 cm. <b>C. </b>4 cm. <b>D. </b>3 cm.


<b>Câu 23: </b>Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần
số dao động của chất điểm.


<b>A. </b>f = 1Hz; T = 1s. <b>B. </b>f = 10Hz; T = 0,1s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 24: </b>Lực nào sau đây không phải lực từ?
<b>A. </b>Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.


<b>B. </b>Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo
phương bắc nam.


<b>C. </b>Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.


<b>D. </b>Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.
<b>Câu 25: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>


<b>A. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>B. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>C. </b>tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>D. </b>môi trường vật dao động.


<b>Câu 26: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng



<b>A. </b>cực đại. <b>B. </b>0.


<b>C. </b>một phần tư giá trị cực đại. <b>D. </b>nửa giá trị cực đại.


<b>Câu 27: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu
mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C Các điện áp tức thời và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào


<b>sau đây không đúng ? </b>


<b>A. </b>U = UR + UC . <b>B. </b>u = uR + uC.


<b>C. </b> <b>D. </b> 2 2 2


<i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<b>Câu 28: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Nếu
dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở luôn


<b>A. </b>nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>B. </b>chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
<b>C. </b>chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>D. </b>nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch


<b>Câu 29: </b>Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20
cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= 2cos40πt và uB= 2cos(40πt + π)



(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30


cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn BM là


<b>A. </b>20. <b>B. </b>18. <b>C. </b>17. <b>D. </b>19.


<b>Câu 30: </b>Một vật dao động điều hồ với phương trình x=8cos(
t-4


 <sub>) cm. Thời điểm thứ 2021 </sub>
vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?


<b>A. </b>10090


12 <i>s</i> <b>B. </b>


12127


12 <i>s</i> <b>C. </b>


12107


12 <i>s</i> <b>D. </b>


16059
12 <i>s</i>


<b>Câu 31: </b>Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một mơi trường
coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ



âm chuẩn 12


0 10


<i>I</i>   <i>W m</i>/ 2 . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) gần đúng là
<b>A. </b>82,53 dB <b>B. </b>79,12 dB <b>C. </b>81,25 dB <b>D. </b>83,45 dB


<b>Câu 32: </b>Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang khơng khí, góc giới
<b>hạn phản xạ tồn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b> 0


41 48 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>B. </b> 0


48 35 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>C. </b> 0


62 44 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>D. </b> 0



38 26 .


<i>gh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 33: </b>Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4cm / s và gia tốc cực đại của vật là 4m / s2. Lấy


2


10


  .Độ cứng của lò xo


<b>A. </b>16N / m <b>B. </b>6, 25N / m <b>C. </b>160N / m <b>D. </b>625N / m


<b>Câu 34: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4 (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một
chiều có cường độ 1 A Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp <i>u</i>150 2<i>cos</i>120<i>t V</i>

 

thì
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b>A. </b> 5 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>B. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b> 5 2 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>D. </b><i>i</i> 5<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 35: </b>Một máy tăng áp có tỷ lệ số vịng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là
240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.


<b>A. </b>13



24 . <b>B. </b>


1


12 <b>C. </b>


1


168 <b>D. </b>


5
12


<b>Câu 36: </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên gần đúng bằng:


<b>A. </b>0,1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>5,73 <b>D. </b>10


<b>Câu 37: </b>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.
Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
(Δ) là


<b>A. </b>0,64 cm. <b>B. </b>0,56 cm. <b>C. </b>0,43 cm. <b>D. </b>0,5 cm.


<b>Câu 38: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt


là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1


3cos(4πt+ ), trong đó 2 - φ=
6


 <sub>Tỉ số </sub>


2




 bằng
<b>A. </b>1


2<b> hoặc </b>
2


3. <b>B. </b>


2


3<b> hoặc </b>
4


3 <b>C. </b>


3


4<b> hoặc </b>
1



6. <b>D. </b>


1


2<b> hoặc </b>
3
4.


<b>Câu 39: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V.
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là


<b>A. </b>35 <b>B. </b>40 <b>C. </b>75 <b>D. </b>50


<b>Câu 40: </b>Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở


<i>thuần mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện


áp u2 = Ucos( 3<i>ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất tiêu thụ của mạch là P</i>2 .. Hệ thức


liên hệ giữa P1 và P2 là :


<b>A. </b>P1 <i>=</i> 2P2 <b>B. </b>P1 <i>= P</i>2 / 2 <b>C. </b>P1 <i>= 2P</i>2 <b>D. </b>P1 <i>= P</i>2


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 104 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Dòng điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>220 2 cos(200<i>t</i>), t tính bằng s, có điện áp hiệu


dụng là


<b>A. </b>220 <b>B. </b>100 2 <b>C. </b>220 2 <b>D. </b> 2


<b>Câu 2: </b>Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i=2 2cos100t(A). Nếu dùng


ampe kế nhiệt để đo cường độ dịng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?


<b>A. </b>I=1,41A <b>B. </b>I=2A <b>C. </b>I=2,83A <b>D. </b>I=4A


<b>Câu 3: Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng </b>


<b>A. </b>a 2.x <b>B. </b>a. x <b><sub>C. </sub></b>a .x <b><sub>D. </sub></b>a.x 


<b>Câu 4: </b>Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số


<b>A. </b>ω’ = ω. <b>B. </b>ω’ =



2




. <b>C. </b>ω’ = 2ω <b>D. </b>ω’ = 4ω


<b>Câu 5: </b>Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường


<b>A. </b>dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.


<b>B. </b>gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
<b>C. </b>dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.


<b>D. </b>gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.


<b>Câu 6: </b>Một con lắc lị xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
<b>A. </b>vật nhỏ của con lắc. <b>B. </b>ma sát.


<b>C. </b>kích thích ban đầu. <b>D. </b>lò xo.


<b>Câu 7: </b>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
<b>A. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ.


<b>B. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
<b>C. </b>Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mơ.


<b>D. </b>Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.



<b>Câu 8: </b>Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2
nút liên tiếp bằng:


<b>A. </b>hai bước sóng <b>B. </b>một bước sóng


<b>C. </b>một nửa bước sóng <b>D. </b>một phần tư bước sóng


<b>Câu 9: </b>Khi cho dịng điện khơng đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của
cuộn thứ cấp


<b>A. </b>khơng có dịng điện chạy qua. <b>B. </b>có dịng điện một chiều chạy qua.
<b>C. </b>có dịng điện xoay chiều chạy qua. <b>D. </b>có dịng điện khơng đổi chạy qua.
<b>Câu 10: </b>Điện trường là


<b>A. </b>mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.


<b>B. </b>mơi trường khơng khí quanh điện tích.
<b>C. </b>mơi trường chứa các điện tích.


<b>D. </b>môi trường dẫn điện.


<b>Câu 11: </b>Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 12: </b>Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
<b>A. </b>Khả năng thực hiện cơng của nguồn điện
<b>B. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó
<b>C. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
<b>D. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện



<b>Câu 13: </b>Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang
với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A. </b>m2<sub>A</sub>2 <b><sub>B. </sub></b>
2
1


m2<sub>A</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>m</sub><sub>A</sub>2 <b><sub>D. </sub></b>


2
1


mA2


<b>Câu 14: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức:


<b>A. </b> = 2v.f <b>B. </b> = v/f <b>C. </b> = v.f <b>D. </b> = 2v/f


<b>Câu 15: </b>Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
q trình truyền tải đi xa?


<b>A. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
<b>B. </b>Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.


<b>C. </b>Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>D. </b>Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.


<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? </b>



<b>A. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
<b>B. </b>Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


<b>C. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một mơi trường.
<b>D. </b>Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.


<b>Câu 17: </b>Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt
- 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?


<b>A. </b>u = 3cm. <b>B. </b>u = 0. <b>C. </b>u = 6cm. <b>D. </b>u = -3cm.


<b>Câu 18: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện


<b>A. </b>tăng lên 4 lần. <b>B. </b>giảm đi 2 lần. <b>C. </b>tăng lên 2 lần. <b>D. </b>giảm đi 4 lần.


<b>Câu 19: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp
bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


<b>A. </b>1,25m/s <b>B. </b>3m/s <b>C. </b>3,2m/s <b>D. </b>2,5m/s


<b>Câu 20: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Nếu
dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở luôn


<b>A. </b>nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>B. </b>chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
<b>C. </b>chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>D. </b>nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch


<b>Câu 21: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dịng điện tức thời đạt giá trị cực


đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng


<b>A. </b>nửa giá trị cực đại. <b>B. </b>một phần tư giá trị cực đại.


<b>C. </b>0. <b>D. </b>cực đại.


<b>Câu 22: </b>Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường


<b>A. </b>chất rắn và trong lịng chất lỏng. <b>B. </b>chất khí và bề mặt chất rắn.
<b>C. </b>chất rắn và bề mặt chất lỏng. <b>D. </b>chất khí và trong lịng chất rắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b>f = 5Hz; T = 0,2s <b>B. </b>f = 100Hz; T = 0,01s.


<b>C. </b>f = 1Hz; T = 1s. <b>D. </b>f = 10Hz; T = 0,1s.


<b>Câu 24: </b>Máy biến áp là một thiết bị dùng để
<b>A. </b>biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.


<b>B. </b>biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
<b>C. </b>biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.


<b>D. </b>biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.


<b>Câu 25: </b>Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>2 cm. <b>B. </b>5 cm. <b>C. </b>3 cm. <b>D. </b>4 cm.


<b>Câu 26: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>
<b>A. </b>môi trường vật dao động.



<b>B. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>C. </b>tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>D. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>Câu 27: </b>Lực nào sau đây không phải lực từ?


<b>A. </b>Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.


<b>B. </b>Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.


<b>C. </b>Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo
phương bắc nam.


<b>D. </b>Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.


<b>Câu 28: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu
mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C Các điện áp tức thời và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào


<b>sau đây không đúng ? </b>


<b>A. </b>u = uR + uC. <b>B. </b>U = UR + UC .


<b>C. </b> <b>D. </b> 2 2 2


<i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>



<b>Câu 29: </b>Một vật dao động điều hồ với phương trình x=8cos(
t-4


 <sub>) cm. Thời điểm thứ 2021 </sub>
vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?


<b>A. </b>10090


12 <i>s</i> <b>B. </b>


12127


12 <i>s</i> <b>C. </b>


12107


12 <i>s</i> <b>D. </b>


16059
12 <i>s</i>


<b>Câu 30: </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên gần đúng bằng:


<b>A. </b>0,1 <b>B. </b>10 <b>C. </b>0 <b>D. </b>5,73


<b>Câu 31: </b>Một máy tăng áp có tỷ lệ số vịng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là


240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.


<b>A. </b>13


24 . <b>B. </b>


1


12 <b>C. </b>


1


168 <b>D. </b>


5
12


<b>Câu 32: </b>Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20
cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= 2cos40πt và uB= 2cos(40πt + π)


(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>18. <b>B. </b>20. <b>C. </b>17. <b>D. </b>19.


<b>Câu 33: </b>Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang khơng khí, góc giới
<b>hạn phản xạ tồn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b> 0


48 35 .



<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>B. </b> 0


38 26 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>C. </b> 0


62 44 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>D. </b> 0


41 48 .


<i>gh</i>


<i>i</i>  


<b>Câu 34: </b>Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một mơi trường
coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ


âm chuẩn 12


0 10



<i>I</i>   <i>W m</i>/ 2 . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) gần đúng là
<b>A. </b>81,25 dB <b>B. </b>83,45 dB <b>C. </b>82,53 dB <b>D. </b>79,12 dB


<b>Câu 35: </b>Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4cm / s và gia tốc cực đại của vật là 4m / s2. Lấy


2


10


  .Độ cứng của lò xo


<b>A. </b>16N / m <b>B. </b>625N / m <b>C. </b>6, 25N / m <b>D. </b>160N / m


<b>Câu 36: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4 (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một
chiều có cường độ 1 A Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp <i>u</i>150 2<i>cos</i>120<i>t V</i>

 

thì
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b>A. </b> 5 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>B. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b> 5 2 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>D. </b><i>i</i> 5<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 37: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V.
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là


<b>A. </b>35 <b>B. </b>40 <b>C. </b>75 <b>D. </b>50


<b>Câu 38: </b>Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở



<i>thuần mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện


áp u2 = Ucos( 3<i>ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>2 .. Hệ thức


liên hệ giữa P1 và P2 là :


<b>A. </b>P1 <i>=</i> 2P2 <b>B. </b>P1 <i>= P</i>2 / 2 <b>C. </b>P1 <i>= 2P</i>2 <b>D. </b>P1 <i>= P</i>2


<b>Câu 39: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1


3cos(4πt+ ), trong đó 2 - φ=
6


 <sub>Tỉ số </sub>


2




 bằng
<b>A. </b>1


2<b> hoặc </b>
2


3. <b>B. </b>


3



4<b> hoặc </b>
1


6. <b>C. </b>


1


2<b> hoặc </b>
3


4. <b>D. </b>


2


3<b> hoặc </b>
4
3


<b>Câu 40: </b>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.
Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
(Δ) là


<b>A. </b>0,43 cm. <b>B. </b>0,5 cm. <b>C. </b>0,64 cm. <b>D. </b>0,56 cm.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 105 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Cường độ dòng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i=2 2cos100t(A). Nếu dùng


ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?


<b>A. </b>I=2A <b>B. </b>I=1,41A <b>C. </b>I=4A <b>D. </b>I=2,83A


<b>Câu 2: </b>Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ là


<b>A. </b>2cm <b>B. </b>3cm <b>C. </b>6cm <b>D. </b>4cm


<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? </b>


<b>A. </b>Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
<b>B. </b>Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường.


<b>C. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một môi trường.
<b>D. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.


<b>Câu 4: Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng </b>




<b>A. </b>a 2.x <b>B. </b>a.x  <b><sub>C. </sub></b>a. x <b><sub>D. </sub></b>a .x


<b>Câu 5: </b>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
<b>A. </b>Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.


<b>B. </b>Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
<b>C. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ.


<b>D. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lò xo trong phịng thí nghiệm.
<b>Câu 6: </b>Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:


<b>A. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó
<b>B. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
<b>C. </b>Khả năng thực hiện công của nguồn điện
<b>D. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện


<b>Câu 7: </b>Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường


<b>A. </b>dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.


<b>B. </b>gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
<b>C. </b>gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
<b>D. </b>dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.


<b>Câu 8: </b>Một con lắc lị xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
<b>A. </b>vật nhỏ của con lắc. <b>B. </b>kích thích ban đầu.



<b>C. </b>lị xo. <b>D. </b>ma sát.


<b>Câu 9: </b>Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của
cuộn thứ cấp


<b>A. </b>có dịng điện một chiều chạy qua. <b>B. </b>khơng có dịng điện chạy qua.
<b>C. </b>có dịng điện khơng đổi chạy qua. <b>D. </b>có dịng điện xoay chiều chạy qua.


<b>Câu 10: </b>Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
quá trình truyền tải đi xa?


<b>A. </b>Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>B. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. </b>mơi trường khơng khí quanh điện tích.
<b>B. </b>mơi trường dẫn điện.


<b>C. </b>mơi trường chứa các điện tích.


<b>D. </b>mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.


<b>Câu 12: </b>Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang
với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A. </b>m2<sub>A</sub>2 <b><sub>B. </sub></b>
2
1


m2<sub>A</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>m</sub><sub>A</sub>2 <b><sub>D. </sub></b>



2
1


mA2


<b>Câu 13: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức:


<b>A. </b> = 2v.f <b>B. </b> = v.f <b>C. </b> = 2v/f <b>D. </b> = v/f


<b>Câu 14: </b>Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2
nút liên tiếp bằng:


<b>A. </b>một bước sóng <b>B. </b>một nửa bước sóng


<b>C. </b>một phần tư bước sóng <b>D. </b>hai bước sóng


<b>Câu 15: </b>Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số


<b>A. </b>ω’ = 4ω <b>B. </b>ω’ = 2ω <b>C. </b>ω’ =


2




. <b>D. </b>ω’ = ω.


<b>Câu 16: </b>Dịng điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>220 2 cos(200<i>t</i>), t tính bằng s, có điện áp hiệu



dụng là


<b>A. </b>220 <b>B. </b> 2 <b>C. </b>100 2 <b>D. </b>220 2


<b>Câu 17: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện


<b>A. </b>giảm đi 2 lần. <b>B. </b>tăng lên 2 lần. <b>C. </b>tăng lên 4 lần. <b>D. </b>giảm đi 4 lần.
<b>Câu 18: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>


<b>A. </b>môi trường vật dao động.


<b>B. </b>tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>C. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>D. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>Câu 19: </b>Lực nào sau đây không phải lực từ?


<b>A. </b>Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.


<b>B. </b>Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo
phương bắc nam.


<b>C. </b>Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.
<b>D. </b>Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.


<b>Câu 20: </b>Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt
- 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?


<b>A. </b>u = 3cm. <b>B. </b>u = -3cm. <b>C. </b>u = 6cm. <b>D. </b>u = 0.



<b>Câu 21: </b>Một con lắc lị xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần
số dao động của chất điểm.


<b>A. </b>f = 100Hz; T = 0,01s. <b>B. </b>f = 5Hz; T = 0,2s
<b>C. </b>f = 10Hz; T = 0,1s. <b>D. </b>f = 1Hz; T = 1s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào


<b>sau đây không đúng ? </b>


<b>A. </b> 2 2 2


<i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <b>B. </b>U = UR + UC .


<b>C. </b>u = uR + uC. <b>D. </b>


<b>Câu 23: </b>Máy biến áp là một thiết bị dùng để


<b>A. </b>biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
<b>B. </b>biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.


<b>C. </b>biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.


<b>D. </b>biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.


<b>Câu 24: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp
bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là



<b>A. </b>3,2m/s <b>B. </b>1,25m/s <b>C. </b>2,5m/s <b>D. </b>3m/s


<b>Câu 25: </b>Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các mơi trường


<b>A. </b>chất rắn và bề mặt chất lỏng. <b>B. </b>chất khí và trong lịng chất rắn.
<b>C. </b>chất rắn và trong lịng chất lỏng. <b>D. </b>chất khí và bề mặt chất rắn.


<b>Câu 26: </b>Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>5 cm. <b>B. </b>3 cm. <b>C. </b>2 cm. <b>D. </b>4 cm.


<b>Câu 27: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Nếu
dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở luôn


<b>A. </b>nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
<b>B. </b>nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>C. </b>chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>D. </b>chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.


<b>Câu 28: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b>một phần tư giá trị cực đại.


<b>C. </b>cực đại. <b>D. </b>nửa giá trị cực đại.


<b>Câu 29: </b>Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20
cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= 2cos40πt và uB= 2cos(40πt + π)



(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30


cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn BM là


<b>A. </b>17. <b>B. </b>19. <b>C. </b>18. <b>D. </b>20.


<b>Câu 30: </b>Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang khơng khí, góc giới
<b>hạn phản xạ tồn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b> 0


48 35 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>B. </b> 0


41 48 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>C. </b> 0


38 26 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>D. </b> 0



62 44 .


<i>gh</i>


<i>i</i>  


<b>Câu 31: </b>Một vật dao động điều hồ với phương trình x=8cos(
t-4


 <sub>) cm. Thời điểm thứ 2021 </sub>
vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?


<b>A. </b>12107


12 <i>s</i> <b>B. </b>


12127


12 <i>s</i> <b>C. </b>


10090


12 <i>s</i> <b>D. </b>


16059
12 <i>s</i>


<b>Câu 32: </b>Một máy tăng áp có tỷ lệ số vòng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là


240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.


<b>A. </b> 1


12 <b>B. </b>


1


168 <b>C. </b>


5


12 <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 33: </b>Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4cm / s và gia tốc cực đại của vật là 4m / s2. Lấy


2


10


  .Độ cứng của lò xo


<b>A. </b>6, 25N / m <b>B. </b>625N / m <b>C. </b>16N / m <b>D. </b>160N / m


<b>Câu 34: </b>Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một mơi trường
coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ


âm chuẩn 12



0 10


<i>I</i>   <i>W m</i>/ 2 . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) gần đúng là


<b>A. </b>83,45 dB <b>B. </b>79,12 dB <b>C. </b>82,53 dB <b>D. </b>81,25 dB


<b>Câu 35: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4 (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một
chiều có cường độ 1 A Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp <i>u</i>150 2<i>cos</i>120<i>t V</i>

 

thì
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b>A. </b> 5 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>B. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b> 5 2 120

 




4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>A</i>


  <b>D. </b><i>i</i> 5<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 36: </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên gần đúng bằng:


<b>A. </b>5,73 <b>B. </b>10 <b>C. </b>0,1 <b>D. </b>0


<b>Câu 37: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1


3cos(4πt+ ), trong đó 2 - φ=
6


 <sub>Tỉ số </sub>



2




 bằng
<b>A. </b>3


4<b> hoặc </b>
1


6. <b>B. </b>


1


2<b> hoặc </b>
3


4. <b>C. </b>


1


2<b> hoặc </b>
2


3. <b>D. </b>


2


3<b> hoặc </b>
4


3


<b>Câu 38: </b>Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở


<i>thuần mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện


áp u2 = Ucos( 3<i>ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>2 .. Hệ thức


liên hệ giữa P1 và P2 là :


<b>A. </b>P1 <i>=</i> 2P2 <b>B. </b>P1 <i>= 2P</i>2 <b>C. </b>P1 <i>= P</i>2 <b>D. </b>P1 <i>= P</i>2 / 2


<b>Câu 39: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V.
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là


<b>A. </b>75 <b>B. </b>40 <b>C. </b>50 <b>D. </b>35


<b>Câu 40: </b>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.
Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
(Δ) là


<b>A. </b>0,5 cm. <b>B. </b>0,64 cm. <b>C. </b>0,43 cm. <b>D. </b>0,56 cm.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 106 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng </b>


<b>A. </b>a 2.x <b>B. </b>a. x <b><sub>C. </sub></b>a .x <b><sub>D. </sub></b>a.x 


<b>Câu 2: </b>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
<b>A. </b>Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.


<b>B. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ.


<b>C. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
<b>D. </b>Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.


<b>Câu 3: </b>Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i=2 2cos100t(A). Nếu dùng


ampe kế nhiệt để đo cường độ dịng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?


<b>A. </b>I=1,41A <b>B. </b>I=4A <b>C. </b>I=2A <b>D. </b>I=2,83A


<b>Câu 4: </b>Dòng điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>220 2 cos(200<i>t</i>), t tính bằng s, có điện áp hiệu


dụng là


<b>A. </b> 2 <b>B. </b>220 <b>C. </b>220 2 <b>D. </b>100 2


<b>Câu 5: </b>Khi cho dịng điện khơng đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của
cuộn thứ cấp


<b>A. </b>có dịng điện một chiều chạy qua. <b>B. </b>khơng có dịng điện chạy qua.
<b>C. </b>có dịng điện xoay chiều chạy qua. <b>D. </b>có dịng điện khơng đổi chạy qua.


<b>Câu 6: </b>Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
q trình truyền tải đi xa?


<b>A. </b>Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
<b>B. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
<b>C. </b>Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.


<b>D. </b>Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.


<b>Câu 7: </b>Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với
phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A. </b>m2A2 <b>B. </b>mA2 <b>C. </b>


2
1


m2A2 <b>D. </b>


2


1


mA2


<b>Câu 8: </b>Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử mơi trường


<b>A. </b>dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.


<b>B. </b>gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
<b>C. </b>dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.


<b>D. </b>gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
<b>Câu 9: </b>Điện trường là


<b>A. </b>mơi trường khơng khí quanh điện tích.


<b>B. </b>mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.


<b>C. </b>mơi trường chứa các điện tích.
<b>D. </b>mơi trường dẫn điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. </b>ω’ = ω. <b>B. </b>ω’ = 2ω <b>C. </b>ω’ = 4ω <b>D. </b>ω’ =


2



.
<b>Câu 11: </b>Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:



<b>A. </b>Khả năng thực hiện công của nguồn điện
<b>B. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó
<b>C. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
<b>D. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện


<b>Câu 12: </b>Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ là


<b>A. </b>3cm <b>B. </b>4cm <b>C. </b>6cm <b>D. </b>2cm


<b>Câu 13: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức:


<b>A. </b> = 2v.f <b>B. </b> = v/f <b>C. </b> = v.f <b>D. </b> = 2v/f
<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? </b>


<b>A. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
<b>B. </b>Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


<b>C. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một mơi trường.
<b>D. </b>Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường.


<b>Câu 15: </b>Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2
nút liên tiếp bằng:


<b>A. </b>hai bước sóng <b>B. </b>một bước sóng


<b>C. </b>một nửa bước sóng <b>D. </b>một phần tư bước sóng


<b>Câu 16: </b>Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do


<b>A. </b>kích thích ban đầu. <b>B. </b>vật nhỏ của con lắc.


<b>C. </b>lò xo. <b>D. </b>ma sát.


<b>Câu 17: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>
<b>A. </b>môi trường vật dao động.


<b>B. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>C. </b>tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>D. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>Câu 18: </b>Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt
- 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?


<b>A. </b>u = 3cm. <b>B. </b>u = 0. <b>C. </b>u = -3cm. <b>D. </b>u = 6cm.


<b>Câu 19: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng


<b>A. </b>cực đại. <b>B. </b>một phần tư giá trị cực đại.


<b>C. </b>nửa giá trị cực đại. <b>D. </b>0.


<b>Câu 20: </b>Máy biến áp là một thiết bị dùng để
<b>A. </b>biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.
<b>B. </b>biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.


<b>C. </b>biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
<b>D. </b>biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.



<b>Câu 21: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện


<b>A. </b>giảm đi 4 lần. <b>B. </b>tăng lên 2 lần. <b>C. </b>giảm đi 2 lần. <b>D. </b>tăng lên 4 lần.
<b>Câu 22: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp
bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 23: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Nếu
dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở luôn


<b>A. </b>chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
<b>B. </b>chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>C. </b>nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>D. </b>nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch


<b>Câu 24: </b>Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>2 cm. <b>B. </b>5 cm. <b>C. </b>3 cm. <b>D. </b>4 cm.


<b>Câu 25: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu
mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C Các điện áp tức thời và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào


<b>sau đây không đúng ? </b>


<b>A. </b>u = uR + uC. <b>B. </b>U = UR + UC .


<b>C. </b> <b>D. </b> 2 2 2



<i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<b>Câu 26: </b>Lực nào sau đây không phải lực từ?
<b>A. </b>Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.


<b>B. </b>Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.


<b>C. </b>Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo
phương bắc nam.


<b>D. </b>Lực hai dây dẫn mang dịng điện tác dụng lên nhau.


<b>Câu 27: </b>Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường


<b>A. </b>chất rắn và trong lịng chất lỏng. <b>B. </b>chất khí và bề mặt chất rắn.
<b>C. </b>chất rắn và bề mặt chất lỏng. <b>D. </b>chất khí và trong lịng chất rắn.


<b>Câu 28: </b>Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần
số dao động của chất điểm.


<b>A. </b>f = 100Hz; T = 0,01s. <b>B. </b>f = 5Hz; T = 0,2s


<b>C. </b>f = 1Hz; T = 1s. <b>D. </b>f = 10Hz; T = 0,1s.


<b>Câu 29: </b>Một vật dao động điều hồ với phương trình x=8cos(
t-4



 <sub>) cm. Thời điểm thứ 2021 </sub>
vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?


<b>A. </b>16059


12 <i>s</i> <b>B. </b>


12127


12 <i>s</i> <b>C. </b>


10090


12 <i>s</i> <b>D. </b>


12107
12 <i>s</i>


<b>Câu 30: </b>Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang khơng khí, góc giới
<b>hạn phản xạ tồn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b> 0


48 35 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>B. </b> 0


38 26 .



<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>C. </b> 0


62 44 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>D. </b> 0


41 48 .


<i>gh</i>


<i>i</i>  


<b>Câu 31: </b>Một máy tăng áp có tỷ lệ số vịng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là
240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.


<b>A. </b> 1


12 <b>B. </b>


1


168 <b>C. </b>


13



24. <b>D. </b>


5
12


<b>Câu 32: </b>Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4cm / s và gia tốc cực đại của vật là 4m / s2. Lấy


2


10


  .Độ cứng của lò xo


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 33: </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên gần đúng bằng:


<b>A. </b>0,1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>10 <b>D. </b>5,73


<b>Câu 34: </b>Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20
cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= 2cos40πt và uB= 2cos(40πt + π)


(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30


cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn BM là



<b>A. </b>18. <b>B. </b>20. <b>C. </b>19. <b>D. </b>17.


<b>Câu 35: </b>Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một mơi trường
coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ


âm chuẩn 12


0 10


<i>I</i>   <i>W m</i>/ 2 . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) gần đúng là
<b>A. </b>81,25 dB <b>B. </b>83,45 dB <b>C. </b>82,53 dB <b>D. </b>79,12 dB


<b>Câu 36: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4 (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một
chiều có cường độ 1 A Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp <i>u</i>150 2<i>cos</i>120<i>t V</i>

 

thì
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b>A. </b> 5 2 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>A</i>


  <b>B. </b><i>i</i> 5<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b> 5 2 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>D. </b><i>i</i> 5<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 37: </b>Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở


<i>thuần mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện


áp u2 = Ucos( 3<i>ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>2 .. Hệ thức


liên hệ giữa P1 và P2 là :


<b>A. </b>P1 <i>= P</i>2 <b>B. </b>P1 <i>= P</i>2 / 2 <b>C. </b>P1 <i>=</i> 2P2 <b>D. </b>P1 <i>= 2P</i>2



<b>Câu 38: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1


3cos(4πt+ ), trong đó 2 - φ=
6


 <sub>Tỉ số </sub>


2




 bằng
<b>A. </b>1


2<b> hoặc </b>
2


3. <b>B. </b>


3


4<b> hoặc </b>
1


6. <b>C. </b>


1



2<b> hoặc </b>
3


4. <b>D. </b>


2


3<b> hoặc </b>
4
3


<b>Câu 39: </b>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.
Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
(Δ) là


<b>A. </b>0,56 cm. <b>B. </b>0,64 cm. <b>C. </b>0,43 cm. <b>D. </b>0,5 cm.


<b>Câu 40: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V.
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là


<b>A. </b>75 <b>B. </b>35 <b>C. </b>40 <b>D. </b>50


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 107 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Dịng điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>220 2 cos(200<i>t</i>), t tính bằng s, có điện áp hiệu


dụng là


<b>A. </b>100 2 <b>B. </b>220 2 <b>C. </b> 2 <b>D. </b>220


<b>Câu 2: </b>Cường độ dòng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i=2 2cos100t(A). Nếu dùng


ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?


<b>A. </b>I=2A <b>B. </b>I=4A <b>C. </b>I=2,83A <b>D. </b>I=1,41A


<b>Câu 3: </b>Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số


<b>A. </b>ω’ =


2





. <b>B. </b>ω’ = 2ω <b>C. </b>ω’ = 4ω <b>D. </b>ω’ = ω.


<b>Câu 4: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức:


<b>A. </b> = 2v.f <b>B. </b> = v/f <b>C. </b> = v.f <b>D. </b> = 2v/f


<b>Câu 5: </b>Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
<b>A. </b>kích thích ban đầu. <b>B. </b>vật nhỏ của con lắc.


<b>C. </b>lò xo. <b>D. </b>ma sát.


<b>Câu 6: </b>Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường


<b>A. </b>dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.


<b>B. </b>gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
<b>C. </b>gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
<b>D. </b>dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.


<b>Câu 7: </b>Khi cho dịng điện khơng đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của
cuộn thứ cấp


<b>A. </b>có dịng điện một chiều chạy qua. <b>B. </b>khơng có dịng điện chạy qua.
<b>C. </b>có dịng điện xoay chiều chạy qua. <b>D. </b>có dịng điện khơng đổi chạy qua.
<b>Câu 8: </b>Điện trường là


<b>A. </b>mơi trường khơng khí quanh điện tích.



<b>B. </b>mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.


<b>C. </b>mơi trường chứa các điện tích.
<b>D. </b>mơi trường dẫn điện.


<b>Câu 9: </b>Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ là


<b>A. </b>3cm <b>B. </b>4cm <b>C. </b>6cm <b>D. </b>2cm


<b>Câu 10: </b>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
<b>A. </b>Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.


<b>B. </b>Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.


<b>C. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
<b>D. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ.


<b>Câu 11: </b>Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang
với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A. </b>m2A2 <b>B. </b>


2
1


m2A2 <b>C. </b>


2
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? </b>


<b>A. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
<b>B. </b>Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


<b>C. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một môi trường.
<b>D. </b>Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.


<b>Câu 13: </b>Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức
<b>đúng là </b>


<b>A. </b>a 2.x <b>B. </b>a.x  <b><sub>C. </sub></b>a .x <b><sub>D. </sub></b>a. x


<b>Câu 14: </b>Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2
nút liên tiếp bằng:


<b>A. </b>hai bước sóng <b>B. </b>một bước sóng


<b>C. </b>một nửa bước sóng <b>D. </b>một phần tư bước sóng


<b>Câu 15: </b>Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
q trình truyền tải đi xa?


<b>A. </b>Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>B. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.


<b>C. </b>Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
<b>D. </b>Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
<b>Câu 16: </b>Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:



<b>A. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
<b>B. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
<b>C. </b>Khả năng thực hiện cơng của nguồn điện
<b>D. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó


<b>Câu 17: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp
bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


<b>A. </b>1,25m/s <b>B. </b>3,2m/s <b>C. </b>3m/s <b>D. </b>2,5m/s


<b>Câu 18: </b>Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt
- 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?


<b>A. </b>u = 3cm. <b>B. </b>u = -3cm. <b>C. </b>u = 6cm. <b>D. </b>u = 0.
<b>Câu 19: </b>Máy biến áp là một thiết bị dùng để


<b>A. </b>biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.


<b>B. </b>biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
<b>C. </b>biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.


<b>D. </b>biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.


<b>Câu 20: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện


<b>A. </b>giảm đi 4 lần. <b>B. </b>tăng lên 2 lần. <b>C. </b>giảm đi 2 lần. <b>D. </b>tăng lên 4 lần.
<b>Câu 21: </b>Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là



<b>A. </b>2 cm. <b>B. </b>5 cm. <b>C. </b>3 cm. <b>D. </b>4 cm.


<b>Câu 22: </b>Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các mơi trường


<b>A. </b>chất khí và trong lịng chất rắn. <b>B. </b>chất rắn và bề mặt chất lỏng.
<b>C. </b>chất rắn và trong lòng chất lỏng. <b>D. </b>chất khí và bề mặt chất rắn.


<b>Câu 23: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu
mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C Các điện áp tức thời và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. </b> 2 2 2


<i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <b>B. </b>U = UR + UC .


<b>C. </b> <b>D. </b>u = uR + uC.


<b>Câu 24: </b>Một con lắc lị xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần
số dao động của chất điểm.


<b>A. </b>f = 100Hz; T = 0,01s. <b>B. </b>f = 5Hz; T = 0,2s


<b>C. </b>f = 1Hz; T = 1s. <b>D. </b>f = 10Hz; T = 0,1s.


<b>Câu 25: </b>Lực nào sau đây không phải lực từ?
<b>A. </b>Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.



<b>B. </b>Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.


<b>C. </b>Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo
phương bắc nam.


<b>D. </b>Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.


<b>Câu 26: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng


<b>A. </b>một phần tư giá trị cực đại. <b>B. </b>0.


<b>C. </b>nửa giá trị cực đại. <b>D. </b>cực đại.


<b>Câu 27: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Nếu
dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở luôn


<b>A. </b>chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
<b>B. </b>chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>C. </b>nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>D. </b>nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch


<b>Câu 28: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>
<b>A. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>B. </b>môi trường vật dao động.


<b>C. </b>tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>D. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>Câu 29: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối


tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4 (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một
chiều có cường độ 1 A Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp <i>u</i>150 2<i>cos</i>120<i>t V</i>

 

thì
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b>A. </b> 5 2 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>A</i>


  <b>B. </b><i>i</i> 5<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b> 5 2 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>D. </b><i>i</i> 5<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 30: </b>Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường
coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ


âm chuẩn 12


0 10


<i>I</i>   <i>W m</i>/ 2 . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) gần đúng là
<b>A. </b>82,53 dB <b>B. </b>83,45 dB <b>C. </b>81,25 dB <b>D. </b>79,12 dB


<b>Câu 31: </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên gần đúng bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 32: </b>Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20
cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= 2cos40πt và uB= 2cos(40πt + π)


(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30


cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn BM là



<b>A. </b>18. <b>B. </b>20. <b>C. </b>19. <b>D. </b>17.


<b>Câu 33: </b>Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang khơng khí, góc giới
<b>hạn phản xạ tồn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b> 0


41 48 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>B. </b> 0


62 44 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>C. </b> 0


38 26 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>D. </b> 0


48 35 .


<i>gh</i>



<i>i</i>  


<b>Câu 34: </b>Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4cm / s và gia tốc cực đại của vật là 4m / s2. Lấy


2


10


  .Độ cứng của lò xo


<b>A. </b>6, 25N / m <b>B. </b>160N / m <b>C. </b>625N / m <b>D. </b>16N / m


<b>Câu 35: </b>Một máy tăng áp có tỷ lệ số vòng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là
240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.


<b>A. </b> 1


12 <b>B. </b>


13


24. <b>C. </b>


5


12 <b>D. </b>


1


168


<b>Câu 36: </b>Một vật dao động điều hồ với phương trình x=8cos(
t-4


 <sub>) cm. Thời điểm thứ 2021 </sub>
vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?


<b>A. </b>12107


12 <i>s</i> <b>B. </b>


10090


12 <i>s</i> <b>C. </b>


12127


12 <i>s</i> <b>D. </b>


16059
12 <i>s</i>


<b>Câu 37: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1


3cos(4πt+ ), trong đó 2 - φ=
6


 <sub>Tỉ số </sub>



2




 bằng
<b>A. </b>2


3<b> hoặc </b>
4


3 <b>B. </b>


1


2<b> hoặc </b>
3


4. <b>C. </b>


1


2<b> hoặc </b>
2


3. <b>D. </b>


3


4<b> hoặc </b>


1
6.


<b>Câu 38: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V.
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là


<b>A. </b>75 <b>B. </b>40 <b>C. </b>50 <b>D. </b>35


<b>Câu 39: </b>Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở


<i>thuần mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của mạch là P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện


áp u2 = Ucos( 3<i>ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>2 .. Hệ thức


liên hệ giữa P1 và P2 là :


<b>A. </b>P1 <i>=</i> 2P2 <b>B. </b>P1 <i>= P</i>2 / 2 <b>C. </b>P1 <i>= P</i>2 <b>D. </b>P1 <i>= 2P</i>2


<b>Câu 40: </b>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.
Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
(Δ) là


<b>A. </b>0,56 cm. <b>B. </b>0,64 cm. <b>C. </b>0,43 cm. <b>D. </b>0,5 cm.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 108 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Dịng điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>220 2 cos(200<i>t</i>), t tính bằng s, có điện áp hiệu


dụng là


<b>A. </b>100 2 <b>B. </b>220 <b>C. </b> 2 <b>D. </b>220 2


<b>Câu 2: </b>Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với
phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A. </b>m2<sub>A</sub>2 <b><sub>B. </sub></b>
2
1


m2<sub>A</sub>2 <b><sub>C. </sub></b>
2
1


mA2 <b><sub>D. </sub></b><sub>m</sub><sub>A</sub>2



<b>Câu 3: </b>Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2
nút liên tiếp bằng:


<b>A. </b>hai bước sóng <b>B. </b>một bước sóng


<b>C. </b>một nửa bước sóng <b>D. </b>một phần tư bước sóng


<b>Câu 4: </b>Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i=2 2cos100t(A). Nếu dùng


ampe kế nhiệt để đo cường độ dịng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?


<b>A. </b>I=4A <b>B. </b>I=1,41A <b>C. </b>I=2,83A <b>D. </b>I=2A


<b>Câu 5: </b>Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường


<b>A. </b>dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.


<b>B. </b>gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
<b>C. </b>gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
<b>D. </b>dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.


<b>Câu 6: </b>Khi cho dịng điện khơng đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của
cuộn thứ cấp


<b>A. </b>có dịng điện khơng đổi chạy qua. <b>B. </b>có dịng điện xoay chiều chạy qua.
<b>C. </b>khơng có dịng điện chạy qua. <b>D. </b>có dịng điện một chiều chạy qua.


<b>Câu 7: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức:



<b>A. </b> = v.f <b>B. </b> = v/f <b>C. </b> = 2v/f <b>D. </b> = 2v.f


<b>Câu 8: </b>Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ là


<b>A. </b>6cm <b>B. </b>2cm <b>C. </b>3cm <b>D. </b>4cm


<b>Câu 9: </b>Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
<b>A. </b>vật nhỏ của con lắc. <b>B. </b>ma sát.


<b>C. </b>lò xo. <b>D. </b>kích thích ban đầu.


<b>Câu 10: </b>Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
<b>A. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
<b>B. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó
<b>C. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
<b>D. </b>Khả năng thực hiện công của nguồn điện


<b>Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? </b>


<b>A. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
<b>B. </b>Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 12: </b>Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức
<b>đúng là </b>


<b>A. </b>a 2.x <b>B. </b>a.x  <b><sub>C. </sub></b>a .x <b><sub>D. </sub></b>a. x


<b>Câu 13: </b>Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số



<b>A. </b>ω’ = 4ω <b>B. </b>ω’ = 2ω <b>C. </b>ω’ = ω. <b>D. </b>ω’ =


2



.


<b>Câu 14: </b>Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
q trình truyền tải đi xa?


<b>A. </b>Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>B. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.


<b>C. </b>Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
<b>D. </b>Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
<b>Câu 15: </b>Điện trường là


<b>A. </b>mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.


<b>B. </b>mơi trường dẫn điện.


<b>C. </b>mơi trường chứa các điện tích.


<b>D. </b>mơi trường khơng khí quanh điện tích.


<b>Câu 16: </b>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
<b>A. </b>Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.



<b>B. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lò xo trong phịng thí nghiệm.
<b>C. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ.


<b>D. </b>Dao động của con lắc lò xo trong phịng thí nghiệm.


<b>Câu 17: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>
<b>A. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>B. </b>môi trường vật dao động.


<b>C. </b>tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>D. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>Câu 18: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện


<b>A. </b>tăng lên 2 lần. <b>B. </b>giảm đi 4 lần. <b>C. </b>giảm đi 2 lần. <b>D. </b>tăng lên 4 lần.
<b>Câu 19: </b>Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>3 cm. <b>B. </b>2 cm. <b>C. </b>5 cm. <b>D. </b>4 cm.


<b>Câu 20: </b>Máy biến áp là một thiết bị dùng để
<b>A. </b>biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.


<b>B. </b>biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
<b>C. </b>biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
<b>D. </b>biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.


<b>Câu 21: </b>Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần
số dao động của chất điểm.



<b>A. </b>f = 100Hz; T = 0,01s. <b>B. </b>f = 1Hz; T = 1s.
<b>C. </b>f = 5Hz; T = 0,2s <b>D. </b>f = 10Hz; T = 0,1s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào


<b>sau đây không đúng ? </b>


<b>A. </b> 2 2 2


<i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <b>B. </b>U = UR + UC . <b>C. </b> <b>D. </b>u = uR + uC.


<b>Câu 23: </b>Lực nào sau đây không phải lực từ?


<b>A. </b>Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo
phương bắc nam.


<b>B. </b>Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.
<b>C. </b>Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.


<b>D. </b>Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.


<b>Câu 24: </b>Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các mơi trường


<b>A. </b>chất rắn và bề mặt chất lỏng. <b>B. </b>chất khí và bề mặt chất rắn.
<b>C. </b>chất rắn và trong lịng chất lỏng. <b>D. </b>chất khí và trong lịng chất rắn.


<b>Câu 25: </b>Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt


- 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?


<b>A. </b>u = 0. <b>B. </b>u = 6cm. <b>C. </b>u = -3cm. <b>D. </b>u = 3cm.


<b>Câu 26: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Nếu
dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở luôn


<b>A. </b>chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
<b>B. </b>chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>C. </b>nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>D. </b>nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch


<b>Câu 27: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng


<b>A. </b>cực đại. <b>B. </b>nửa giá trị cực đại.


<b>C. </b>0. <b>D. </b>một phần tư giá trị cực đại.


<b>Câu 28: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp
bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


<b>A. </b>1,25m/s <b>B. </b>3m/s <b>C. </b>3,2m/s <b>D. </b>2,5m/s


<b>Câu 29: </b>Một máy tăng áp có tỷ lệ số vòng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là
240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.


<b>A. </b> 1



12 <b>B. </b>


13


24. <b>C. </b>


5


12 <b>D. </b>


1
168


<b>Câu 30: </b>Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4cm / s và gia tốc cực đại của vật là 4m / s2. Lấy


2


10


  .Độ cứng của lò xo


<b>A. </b>6, 25N / m <b>B. </b>16N / m <b>C. </b>625N / m <b>D. </b>160N / m


<b>Câu 31: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4 (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một
chiều có cường độ 1 A Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp <i>u</i>150 2<i>cos</i>120<i>t V</i>

 

thì
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b>A. </b> 5 2 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>B. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b> 5 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>D. </b><i>i</i> 5<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 32: </b>Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20
cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= 2cos40πt và uB= 2cos(40πt + π)


(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30


cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn BM là


<b>A. </b>18. <b>B. </b>17. <b>C. </b>19. <b>D. </b>20.


<b>Câu 33: </b>Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang khơng khí, góc giới
<b>hạn phản xạ tồn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b> 0


38 26 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>B. </b> 0


41 48 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>C. </b> 0


62 44 .



<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>D. </b> 0


48 35 .


<i>gh</i>


<i>i</i>  


<b>Câu 34: </b>Một vật dao động điều hồ với phương trình x=8cos(
t-4


 <sub>) cm. Thời điểm thứ 2021 </sub>
vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?


<b>A. </b>12107


12 <i>s</i> <b>B. </b>


10090


12 <i>s</i> <b>C. </b>


12127


12 <i>s</i> <b>D. </b>


16059
12 <i>s</i>



<b>Câu 35: </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên gần đúng bằng:


<b>A. </b>0 <b>B. </b>0,1 <b>C. </b>10 <b>D. </b>5,73


<b>Câu 36: </b>Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một mơi trường
coi như khơng hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ


âm chuẩn 12


0 10


<i>I</i>   <i>W m</i>/ 2 . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) gần đúng là


<b>A. </b>82,53 dB <b>B. </b>81,25 dB <b>C. </b>83,45 dB <b>D. </b>79,12 dB


<b>Câu 37: </b>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.
Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
(Δ) là


<b>A. </b>0,43 cm. <b>B. </b>0,5 cm. <b>C. </b>0,64 cm. <b>D. </b>0,56 cm.


<b>Câu 38: </b>Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở


<i>thuần mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện



áp u2 = Ucos( 3<i>ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>2 .. Hệ thức


liên hệ giữa P1 và P2 là :


<b>A. </b>P1 <i>=</i> 2P2 <b>B. </b>P1 <i>= P</i>2 / 2 <b>C. </b>P1 <i>= P</i>2 <b>D. </b>P1 <i>= 2P</i>2


<b>Câu 39: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1


3cos(4πt+ ), trong đó 2 - φ=
6


 <sub>Tỉ số </sub>


2




 bằng
<b>A. </b>2


3<b> hoặc </b>
4


3 <b>B. </b>


1


2<b> hoặc </b>


2


3. <b>C. </b>


3


4<b> hoặc </b>
1


6. <b>D. </b>


1


2<b> hoặc </b>
3
4.


<b>Câu 40: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V.
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là


<b>A. </b>75 <b>B. </b>50 <b>C. </b>35 <b>D. </b>40


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 109 </b>



<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? </b>


<b>A. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.


<b>B. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một mơi trường.
<b>C. </b>Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


<b>D. </b>Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.


<b>Câu 2: </b>Khi cho dịng điện khơng đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của
cuộn thứ cấp


<b>A. </b>có dịng điện xoay chiều chạy qua. <b>B. </b>có dịng điện một chiều chạy qua.
<b>C. </b>khơng có dịng điện chạy qua. <b>D. </b>có dịng điện khơng đổi chạy qua.


<b>Câu 3: </b>Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số


<b>A. </b>ω’ = 4ω <b>B. </b>ω’ = 2ω <b>C. </b>ω’ = ω. <b>D. </b>ω’ =


2




.


<b>Câu 4: </b>Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ là


<b>A. </b>6cm <b>B. </b>2cm <b>C. </b>3cm <b>D. </b>4cm


<b>Câu 5: </b>Điện trường là


<b>A. </b>môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.


<b>B. </b>môi trường dẫn điện.


<b>C. </b>môi trường chứa các điện tích.


<b>D. </b>mơi trường khơng khí quanh điện tích.


<b>Câu 6: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo công thức:


<b>A. </b> = v.f <b>B. </b> = v/f <b>C. </b> = 2v/f <b>D. </b> = 2v.f
<b>Câu 7: </b>Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:


<b>A. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
<b>B. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó
<b>C. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
<b>D. </b>Khả năng thực hiện công của nguồn điện


<b>Câu 8: </b>Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i=2 2cos100t(A). Nếu dùng
ampe kế nhiệt để đo cường độ dịng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?



<b>A. </b>I=4A <b>B. </b>I=2A <b>C. </b>I=2,83A <b>D. </b>I=1,41A


<b>Câu 9: </b>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
<b>A. </b>Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.


<b>B. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
<b>C. </b>Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.


<b>D. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ.


<b>Câu 10: </b>Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2
nút liên tiếp bằng:


<b>A. </b>một bước sóng <b>B. </b>một phần tư bước sóng


<b>C. </b>một nửa bước sóng <b>D. </b>hai bước sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>A. </b>a 2.x <b><sub>B. </sub></b>a.x  <b><sub>C. </sub></b>a .x <b><sub>D. </sub></b>a. x


<b>Câu 12: </b>Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
q trình truyền tải đi xa?


<b>A. </b>Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>B. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.


<b>C. </b>Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
<b>D. </b>Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.


<b>Câu 13: </b>Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang


với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A. </b>m2<sub>A</sub>2 <b><sub>B. </sub></b>
2
1


mA2 <b><sub>C. </sub></b>


2
1


m2<sub>A</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>m</sub><sub>A</sub>2


<b>Câu 14: </b>Dòng điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>220 2 cos(200<i>t</i>), t tính bằng s, có điện áp hiệu


dụng là


<b>A. </b>100 2 <b>B. </b>220 <b>C. </b>220 2 <b>D. </b> 2


<b>Câu 15: </b>Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử môi trường


<b>A. </b>dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
<b>B. </b>dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.


<b>C. </b>gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
<b>D. </b>gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.


<b>Câu 16: </b>Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
<b>A. </b>vật nhỏ của con lắc. <b>B. </b>ma sát.



<b>C. </b>lị xo. <b>D. </b>kích thích ban đầu.


<b>Câu 17: </b>Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần
số dao động của chất điểm.


<b>A. </b>f = 100Hz; T = 0,01s. <b>B. </b>f = 1Hz; T = 1s.
<b>C. </b>f = 5Hz; T = 0,2s <b>D. </b>f = 10Hz; T = 0,1s.
<b>Câu 18: </b>Lực nào sau đây không phải lực từ?


<b>A. </b>Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.
<b>B. </b>Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.


<b>C. </b>Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo
phương bắc nam.


<b>D. </b>Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.


<b>Câu 19: </b>Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>5 cm. <b>B. </b>3 cm. <b>C. </b>4 cm. <b>D. </b>2 cm.


<b>Câu 20: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu
mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C Các điện áp tức thời và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào


<b>sau đây không đúng ? </b>


<b>A. </b> 2 2 2



<i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <b>B. </b>U = UR + UC .


<b>C. </b> <b>D. </b>u = uR + uC.


<b>Câu 21: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Nếu
dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở luôn


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>C. </b>nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
<b>D. </b>chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.


<b>Câu 22: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>
<b>A. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>B. </b>tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>C. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>D. </b>môi trường vật dao động.


<b>Câu 23: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp
bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


<b>A. </b>3m/s <b>B. </b>3,2m/s <b>C. </b>1,25m/s <b>D. </b>2,5m/s


<b>Câu 24: </b>Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt
- 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?


<b>A. </b>u = 0. <b>B. </b>u = 6cm. <b>C. </b>u = -3cm. <b>D. </b>u = 3cm.
<b>Câu 25: </b>Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường



<b>A. </b>chất khí và trong lịng chất rắn. <b>B. </b>chất rắn và trong lịng chất lỏng.
<b>C. </b>chất khí và bề mặt chất rắn. <b>D. </b>chất rắn và bề mặt chất lỏng.


<b>Câu 26: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng


<b>A. </b>cực đại. <b>B. </b>nửa giá trị cực đại.


<b>C. </b>0. <b>D. </b>một phần tư giá trị cực đại.


<b>Câu 27: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện


<b>A. </b>tăng lên 4 lần. <b>B. </b>tăng lên 2 lần. <b>C. </b>giảm đi 4 lần. <b>D. </b>giảm đi 2 lần.
<b>Câu 28: </b>Máy biến áp là một thiết bị dùng để


<b>A. </b>biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.


<b>B. </b>biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
<b>C. </b>biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.


<b>D. </b>biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.


<b>Câu 29: </b>Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang khơng khí, góc giới
<b>hạn phản xạ tồn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b> 0


48 35 .



<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>B. </b> 0


41 48 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>C. </b> 0


38 26 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>D. </b> 0


62 44 .


<i>gh</i>


<i>i</i>  


<b>Câu 30: </b>Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4cm / s và gia tốc cực đại của vật là 4m / s2. Lấy


2


10



  .Độ cứng của lò xo


<b>A. </b>16N / m <b>B. </b>6, 25N / m <b>C. </b>160N / m <b>D. </b>625N / m


<b>Câu 31: </b>Một máy tăng áp có tỷ lệ số vịng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là
240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.


<b>A. </b>13


24 . <b>B. </b>


1


168 <b>C. </b>


1


12 <b>D. </b>


5
12


<b>Câu 32: </b>Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(
t-4


 <sub>) cm. Thời điểm thứ 2021 </sub>
vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?


<b>A. </b>12107



12 <i>s</i> <b>B. </b>


10090


12 <i>s</i> <b>C. </b>


12127


12 <i>s</i> <b>D. </b>


16059
12 <i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30


cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn BM là


<b>A. </b>17. <b>B. </b>20. <b>C. </b>18. <b>D. </b>19.


<b>Câu 34: </b>Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một mơi trường
coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ


âm chuẩn 12


0 10


<i>I</i>   2



/


<i>W m</i> . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) gần đúng là
<b>A. </b>82,53 dB <b>B. </b>81,25 dB <b>C. </b>83,45 dB <b>D. </b>79,12 dB


<b>Câu 35: </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên gần đúng bằng:


<b>A. </b>0 <b>B. </b>0,1 <b>C. </b>10 <b>D. </b>5,73


<b>Câu 36: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4 (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một
chiều có cường độ 1 A Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp <i>u</i>150 2<i>cos</i>120<i>t V</i>

 

thì
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b>A. </b> 5 2 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i><sub></sub> <i>A</i>


  <b>B. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b> 5 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>D. </b><i>i</i> 5<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 37: </b>Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở


<i>thuần mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện


áp u2 = Ucos( 3<i>ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>2 .. Hệ thức


liên hệ giữa P1 và P2 là :


<b>A. </b>P1 <i>=</i> 2P2 <b>B. </b>P1 <i>= P</i>2 / 2 <b>C. </b>P1 <i>= P</i>2 <b>D. </b>P1 <i>= 2P</i>2



<b>Câu 38: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V.
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là


<b>A. </b>35 <b>B. </b>50 <b>C. </b>40 <b>D. </b>75


<b>Câu 39: </b>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.
Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
(Δ) là


<b>A. </b>0,5 cm. <b>B. </b>0,64 cm. <b>C. </b>0,43 cm. <b>D. </b>0,56 cm.


<b>Câu 40: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1


3cos(4πt+ ), trong đó 2 - φ=
6


 <sub>Tỉ số </sub>


2




 bằng
<b>A. </b>1



2<b> hoặc </b>
3


4. <b>B. </b>


2


3<b> hoặc </b>
4


3 <b>C. </b>


3


4<b> hoặc </b>
1


6. <b>D. </b>


1


2<b> hoặc </b>
2
3.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 110 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Điện trường là


<b>A. </b>môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.


<b>B. </b>mơi trường dẫn điện.


<b>C. </b>mơi trường chứa các điện tích.


<b>D. </b>mơi trường khơng khí quanh điện tích.


<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? </b>


<b>A. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một môi trường.
<b>B. </b>Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường.


<b>C. </b>Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


<b>D. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.


<b>Câu 3: </b>Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với


phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A. </b>m2<sub>A</sub>2 <b><sub>B. </sub></b>
2
1


mA2 <b><sub>C. </sub></b>


2
1


m2<sub>A</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>m</sub><sub>A</sub>2


<b>Câu 4: </b>Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử mơi trường


<b>A. </b>dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
<b>B. </b>dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.


<b>C. </b>gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
<b>D. </b>gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.


<b>Câu 5: </b>Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i=2 2cos100t(A). Nếu dùng
ampe kế nhiệt để đo cường độ dịng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?


<b>A. </b>I=4A <b>B. </b>I=2A <b>C. </b>I=2,83A <b>D. </b>I=1,41A


<b>Câu 6: </b>Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số



<b>A. </b>ω’ = ω. <b>B. </b>ω’ = 2ω <b>C. </b>ω’ = 4ω <b>D. </b>ω’ =


2



.


<b>Câu 7: </b>Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
quá trình truyền tải đi xa?


<b>A. </b>Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>B. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.


<b>C. </b>Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
<b>D. </b>Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.


<b>Câu 8: </b>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
<b>A. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
<b>B. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ.


<b>C. </b>Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.
<b>D. </b>Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.


<b>Câu 9: </b>Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2
nút liên tiếp bằng:


<b>A. </b>một phần tư bước sóng <b>B. </b>hai bước sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 10: </b>Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức
<b>đúng là </b>



<b>A. </b>a 2.x <b>B. </b>a.x  <b><sub>C. </sub></b>a .x <b><sub>D. </sub></b>a. x


<b>Câu 11: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức:


<b>A. </b> = 2v.f <b>B. </b> = v/f <b>C. </b> = 2v/f <b>D. </b> = v.f
<b>Câu 12: </b>Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:


<b>A. </b>Khả năng thực hiện công của nguồn điện
<b>B. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
<b>C. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó
<b>D. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện


<b>Câu 13: </b>Dòng điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>220 2 cos(200<i>t</i>), t tính bằng s, có điện áp hiệu


dụng là


<b>A. </b>220 2 <b>B. </b>220 <b>C. </b> 2 <b>D. </b>100 2


<b>Câu 14: </b>Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ là


<b>A. </b>2cm <b>B. </b>3cm <b>C. </b>4cm <b>D. </b>6cm


<b>Câu 15: </b>Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
<b>A. </b>vật nhỏ của con lắc. <b>B. </b>ma sát.


<b>C. </b>lị xo. <b>D. </b>kích thích ban đầu.


<b>Câu 16: </b>Khi cho dịng điện khơng đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của


cuộn thứ cấp


<b>A. </b>khơng có dịng điện chạy qua. <b>B. </b>có dịng điện khơng đổi chạy qua.
<b>C. </b>có dịng điện một chiều chạy qua. <b>D. </b>có dịng điện xoay chiều chạy qua.
<b>Câu 17: </b>Máy biến áp là một thiết bị dùng để


<b>A. </b>biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.


<b>B. </b>biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
<b>C. </b>biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.


<b>D. </b>biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
<b>Câu 18: </b>Lực nào sau đây không phải lực từ?


<b>A. </b>Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo
phương bắc nam.


<b>B. </b>Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
<b>C. </b>Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.


<b>D. </b>Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.
<b>Câu 19: </b>Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các mơi trường


<b>A. </b>chất khí và trong lịng chất rắn. <b>B. </b>chất rắn và trong lòng chất lỏng.
<b>C. </b>chất khí và bề mặt chất rắn. <b>D. </b>chất rắn và bề mặt chất lỏng.


<b>Câu 20: </b>Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt
- 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?


<b>A. </b>u = 0. <b>B. </b>u = 6cm. <b>C. </b>u = -3cm. <b>D. </b>u = 3cm.



<b>Câu 21: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện


<b>A. </b>tăng lên 4 lần. <b>B. </b>tăng lên 2 lần. <b>C. </b>giảm đi 4 lần. <b>D. </b>giảm đi 2 lần.


<b>Câu 22: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng


<b>A. </b>cực đại. <b>B. </b>0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 23: </b>Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>2 cm. <b>B. </b>3 cm. <b>C. </b>5 cm. <b>D. </b>4 cm.


<b>Câu 24: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu
mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C Các điện áp tức thời và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào


<b>sau đây không đúng ? </b>


<b>A. </b> 2 2 2


<i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <b>B. </b>


<b>C. </b>u = uR + uC. <b>D. </b>U = UR + UC .



<b>Câu 25: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Nếu
dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở ln


<b>A. </b>chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>B. </b>nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>C. </b>chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
<b>D. </b>nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch


<b>Câu 26: </b>Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần
số dao động của chất điểm.


<b>A. </b>f = 1Hz; T = 1s. <b>B. </b>f = 100Hz; T = 0,01s.
<b>C. </b>f = 10Hz; T = 0,1s. <b>D. </b>f = 5Hz; T = 0,2s


<b>Câu 27: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp
bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


<b>A. </b>3m/s <b>B. </b>3,2m/s <b>C. </b>1,25m/s <b>D. </b>2,5m/s


<b>Câu 28: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>
<b>A. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>B. </b>tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.


<b>C. </b>mơi trường vật dao động.


<b>D. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>Câu 29: </b>Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường
coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ



âm chuẩn 12


0 10


<i>I</i>   <i>W m</i>/ 2 . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) gần đúng là
<b>A. </b>82,53 dB <b>B. </b>83,45 dB <b>C. </b>81,25 dB <b>D. </b>79,12 dB


<b>Câu 30: </b>Một máy tăng áp có tỷ lệ số vòng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là
240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.


<b>A. </b> 1


12 <b>B. </b>


1


168 <b>C. </b>


5


12 <b>D. </b>


13
24 .


<b>Câu 31: </b>Một vật dao động điều hồ với phương trình x=8cos(
t-4


 <sub>) cm. Thời điểm thứ 2021 </sub>


vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?


<b>A. </b>12107


12 <i>s</i> <b>B. </b>


10090


12 <i>s</i> <b>C. </b>


12127


12 <i>s</i> <b>D. </b>


16059
12 <i>s</i>


<b>Câu 32: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A. </b> 5 120

 


4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>B. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b> 5 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>D. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 33: </b>Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20
cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= 2cos40πt và uB= 2cos(40πt + π)


(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30


cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn BM là


<b>A. </b>20. <b>B. </b>17. <b>C. </b>18. <b>D. </b>19.



<b>Câu 34: </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên gần đúng bằng:


<b>A. </b>0 <b>B. </b>0,1 <b>C. </b>10 <b>D. </b>5,73


<b>Câu 35: </b>Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang khơng khí, góc giới
<b>hạn phản xạ tồn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b> 0


48 35 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>B. </b> 0


41 48 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>C. </b> 0


38 26 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>D. </b> 0



62 44 .


<i>gh</i>


<i>i</i>  


<b>Câu 36: </b>Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hịa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4cm / s và gia tốc cực đại của vật là 4m / s2. Lấy


2


10


  .Độ cứng của lò xo


<b>A. </b>6, 25N / m <b>B. </b>160N / m <b>C. </b>16N / m <b>D. </b>625N / m


<b>Câu 37: </b>Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở


<i>thuần mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện


áp u2 = Ucos( 3<i>ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>2 .. Hệ thức


liên hệ giữa P1 và P2 là :


<b>A. </b>P1 <i>= 2P</i>2 <b>B. </b>P1 <i>= P</i>2 <b>C. </b>P1 <i>= P</i>2 / 2 <b>D. </b>P1 <i>=</i> 2P2


<b>Câu 38: </b>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.


Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
(Δ) là


<b>A. </b>0,5 cm. <b>B. </b>0,64 cm. <b>C. </b>0,43 cm. <b>D. </b>0,56 cm.


<b>Câu 39: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1


3cos(4πt+ ), trong đó 2 - φ=
6


 <sub>Tỉ số </sub>


2




 bằng
<b>A. </b>1


2<b> hoặc </b>
2


3. <b>B. </b>


2


3<b> hoặc </b>
4



3 <b>C. </b>


3


4<b> hoặc </b>
1


6. <b>D. </b>


1


2<b> hoặc </b>
3
4.


<b>Câu 40: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V.
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là


<b>A. </b>50 <b>B. </b>75 <b>C. </b>40 <b>D. </b>35


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>Mã đề thi: 111 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>



<b>Môn thi: VẬT LÝ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? </b>


<b>A. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một môi trường.
<b>B. </b>Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một mơi trường.


<b>C. </b>Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


<b>D. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.


<b>Câu 2: </b>Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử mơi trường


<b>A. </b>dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.


<b>B. </b>gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
<b>C. </b>gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
<b>D. </b>dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.


<b>Câu 3: </b>Khi cho dịng điện khơng đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của
cuộn thứ cấp


<b>A. </b>có dịng điện khơng đổi chạy qua. <b>B. </b>khơng có dịng điện chạy qua.
<b>C. </b>có dịng điện một chiều chạy qua. <b>D. </b>có dịng điện xoay chiều chạy qua.



<b>Câu 4: </b>Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số


<b>A. </b>ω’ = ω. <b>B. </b>ω’ = 2ω <b>C. </b>ω’ = 4ω <b>D. </b>ω’ =


2



.


<b>Câu 5: </b>Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2
nút liên tiếp bằng:


<b>A. </b>một phần tư bước sóng <b>B. </b>hai bước sóng


<b>C. </b>một nửa bước sóng <b>D. </b>một bước sóng


<b>Câu 6: </b>Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
q trình truyền tải đi xa?


<b>A. </b>Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>B. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.


<b>C. </b>Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
<b>D. </b>Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.


<b>Câu 7: </b>Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
<b>A. </b>vật nhỏ của con lắc. <b>B. </b>ma sát.


<b>C. </b>lò xo. <b>D. </b>kích thích ban đầu.



<b>Câu 8: </b>Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với
phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A. </b>


2
1


m2<sub>A</sub>2 <b><sub>B. </sub></b>
2
1


mA2 <b><sub>C. </sub></b><sub>m</sub><sub>A</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>m</sub>2<sub>A</sub>2


<b>Câu 9: Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức đúng </b>


<b>A. </b>a 2.x <b><sub>B. </sub></b>a.x  <b><sub>C. </sub></b>a .x <b><sub>D. </sub></b>a. x


<b>Câu 10: </b>Dịng điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>220 2 cos(200<i>t</i>), t tính bằng s, có điện áp hiệu


dụng là


<b>A. </b> 2 <b>B. </b>100 2 <b>C. </b>220 <b>D. </b>220 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>A. </b>Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.


<b>B. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
<b>C. </b>Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.



<b>D. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ.


<b>Câu 12: </b>Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ là


<b>A. </b>2cm <b>B. </b>3cm <b>C. </b>4cm <b>D. </b>6cm


<b>Câu 13: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo công thức:


<b>A. </b> = 2v.f <b>B. </b> = v/f <b>C. </b> = v.f <b>D. </b> = 2v/f
<b>Câu 14: </b>Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:


<b>A. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó
<b>B. </b>Khả năng thực hiện cơng của nguồn điện
<b>C. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
<b>D. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện


<b>Câu 15: </b>Cường độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i=2 2cos100t(A). Nếu dùng
ampe kế nhiệt để đo cường độ dịng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?


<b>A. </b>I=4A <b>B. </b>I=2,83A <b>C. </b>I=1,41A <b>D. </b>I=2A


<b>Câu 16: </b>Điện trường là


<b>A. </b>mơi trường chứa các điện tích.


<b>B. </b>mơi trường khơng khí quanh điện tích.


<b>C. </b>mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích


khác đặt trong nó.


<b>D. </b>mơi trường dẫn điện.


<b>Câu 17: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu
mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C Các điện áp tức thời và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào


<b>sau đây không đúng ? </b>


<b>A. </b> 2 2 2


<i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <b>B. </b>


<b>C. </b>u = uR + uC. <b>D. </b>U = UR + UC .


<b>Câu 18: </b>Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>4 cm. <b>B. </b>3 cm. <b>C. </b>5 cm. <b>D. </b>2 cm.


<b>Câu 19: </b>Lực nào sau đây không phải lực từ?


<b>A. </b>Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.
<b>B. </b>Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.


<b>C. </b>Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo
phương bắc nam.



<b>D. </b>Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.


<b>Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>
<b>A. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>B. </b>môi trường vật dao động.


<b>C. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>D. </b>tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>Câu 21: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng


<b>A. </b>một phần tư giá trị cực đại. <b>B. </b>cực đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 22: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Nếu
dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở ln


<b>A. </b>chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>B. </b>nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>C. </b>chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
<b>D. </b>nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch


<b>Câu 23: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện


<b>A. </b>tăng lên 4 lần. <b>B. </b>tăng lên 2 lần. <b>C. </b>giảm đi 2 lần. <b>D. </b>giảm đi 4 lần.


<b>Câu 24: </b>Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt
- 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?



<b>A. </b>u = 6cm. <b>B. </b>u = 0. <b>C. </b>u = -3cm. <b>D. </b>u = 3cm.


<b>Câu 25: </b>Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần
số dao động của chất điểm.


<b>A. </b>f = 1Hz; T = 1s. <b>B. </b>f = 100Hz; T = 0,01s.
<b>C. </b>f = 10Hz; T = 0,1s. <b>D. </b>f = 5Hz; T = 0,2s


<b>Câu 26: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp
bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là


<b>A. </b>3m/s <b>B. </b>3,2m/s <b>C. </b>1,25m/s <b>D. </b>2,5m/s


<b>Câu 27: </b>Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường


<b>A. </b>chất rắn và bề mặt chất lỏng. <b>B. </b>chất khí và bề mặt chất rắn.
<b>C. </b>chất khí và trong lòng chất rắn. <b>D. </b>chất rắn và trong lòng chất lỏng.
<b>Câu 28: </b>Máy biến áp là một thiết bị dùng để


<b>A. </b>biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
<b>B. </b>biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.


<b>C. </b>biến đổi điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
<b>D. </b>biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.


<b>Câu 29: </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên gần đúng bằng:



<b>A. </b>0 <b>B. </b>0,1 <b>C. </b>10 <b>D. </b>5,73


<b>Câu 30: </b>Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20
cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= 2cos40πt và uB= 2cos(40πt + π)


(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30


cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thống chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn BM là


<b>A. </b>18. <b>B. </b>19. <b>C. </b>20. <b>D. </b>17.


<b>Câu 31: </b>Một vật dao động điều hồ với phương trình x=8cos(
t-4


 <sub>) cm. Thời điểm thứ 2021 </sub>
vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?


<b>A. </b>16059


12 <i>s</i> <b>B. </b>


12127


12 <i>s</i> <b>C. </b>


12107


12 <i>s</i> <b>D. </b>



10090
12 <i>s</i>


<b>Câu 32: </b>Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang khơng khí, góc giới
<b>hạn phản xạ tồn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b> 0


48 35 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>B. </b> 0


41 48 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>C. </b> 0


38 26 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>D. </b> 0


62 44 .


<i>gh</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 33: </b>Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một mơi trường
coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ


âm chuẩn 12


0 10


<i>I</i>   <i>W m</i>/ 2 . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) gần đúng là


<b>A. </b>83,45 dB <b>B. </b>79,12 dB <b>C. </b>82,53 dB <b>D. </b>81,25 dB


<b>Câu 34: </b>Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hịa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4cm / s và gia tốc cực đại của vật là 4m / s2. Lấy


2


10


  .Độ cứng của lò xo


<b>A. </b>6, 25N / m <b>B. </b>160N / m <b>C. </b>16N / m <b>D. </b>625N / m


<b>Câu 35: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4 (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một
chiều có cường độ 1 A Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp <i>u</i>150 2<i>cos</i>120<i>t V</i>

 

thì
biểu thức của cường độ dịng điện trong đoạn mạch là



<b>A. </b> 5 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>B. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b> 5 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>D. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


<b>Câu 36: </b>Một máy tăng áp có tỷ lệ số vòng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là
240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.


<b>A. </b> 1


168 <b>B. </b>


13


24. <b>C. </b>


5


12 <b>D. </b>


1
12


<b>Câu 37: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V.
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là


<b>A. </b>50 <b>B. </b>40 <b>C. </b>35 <b>D. </b>75


<b>Câu 38: </b>Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở


<i>thuần mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện



áp u2 = Ucos( 3<i>ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>2 .. Hệ thức


liên hệ giữa P1 và P2 là :


<b>A. </b>P1 <i>= P</i>2 / 2 <b>B. </b>P1 <i>=</i> 2P2 <b>C. </b>P1 <i>= 2P</i>2 <b>D. </b>P1 <i>= P</i>2


<b>Câu 39: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1


3cos(4πt+ ), trong đó 2 - φ=
6


 <sub>Tỉ số </sub>


2




 bằng
<b>A. </b>1


2<b> hoặc </b>
2


3. <b>B. </b>


2


3<b> hoặc </b>


4


3 <b>C. </b>


1


2<b> hoặc </b>
3


4. <b>D. </b>


3


4<b> hoặc </b>
1
6.


<b>Câu 40: </b>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.
Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
(Δ) là


<b>A. </b>0,5 cm. <b>B. </b>0,64 cm. <b>C. </b>0,43 cm. <b>D. </b>0,56 cm.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


<b>Mã đề thi: 112 </b>


<b>ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Môn thi: VẬT LÝ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: </b>Dịng điện xoay chiều có biểu thức <i>u</i>220 2 cos(200<i>t</i>), t tính bằng s, có điện áp hiệu


dụng là


<b>A. </b>220 2 <b>B. </b>220 <b>C. </b> 2 <b>D. </b>100 2


<b>Câu 2: </b>Cường độ dòng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i=2 2cos100t(A). Nếu dùng


ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch trên thì ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?


<b>A. </b>I=2,83A <b>B. </b>I=2A <b>C. </b>I=1,41A <b>D. </b>I=4A


<b>Câu 3: </b>Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do
<b>A. </b>vật nhỏ của con lắc. <b>B. </b>ma sát.


<b>C. </b>lị xo. <b>D. </b>kích thích ban đầu.


<b>Câu 4: </b>Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng
cũng dao động điều hoà với tần số


<b>A. </b>ω’ = 2ω <b>B. </b>ω’ = ω. <b>C. </b>ω’ =



2




. <b>D. </b>ω’ = 4ω


<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ? </b>


<b>A. </b>Sóng cơ là q trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.


<b>B. </b>Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.


<b>C. </b>Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một môi trường.
<b>D. </b>Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.


<b>Câu 6: </b>Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cos4πt(cm). Biên độ là


<b>A. </b>2cm <b>B. </b>3cm <b>C. </b>4cm <b>D. </b>6cm


<b>Câu 7: </b>Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2
nút liên tiếp bằng:


<b>A. </b>hai bước sóng <b>B. </b>một phần tư bước sóng


<b>C. </b>một bước sóng <b>D. </b>một nửa bước sóng


<b>Câu 8: </b>Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong
quá trình truyền tải đi xa?



<b>A. </b>Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
<b>B. </b>Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
<b>C. </b>Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.


<b>D. </b>Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.


<b>Câu 9: </b>Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
<b>A. </b>Dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.


<b>B. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lị xo trong phịng thí nghiệm.
<b>C. </b>Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.


<b>D. </b>Dao động của quả lắc đồng hồ.


<b>Câu 10: </b>Một vật dao động điều hòa. Gọi x và a lần lượt là li độ và gia tốc của vật. Hệ thức
<b>đúng là </b>


<b>A. </b>a.x  <b><sub>B. </sub></b>a 2.x <b><sub>C. </sub></b>a. x <b><sub>D. </sub></b>a .x


<b>Câu 11: </b>Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang
với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:


<b>A. </b>


2
1


mA2 <b><sub>B. </sub></b><sub>m</sub><sub>A</sub>2 <b><sub>C. </sub></b>


2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 12: </b>Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v,
khi đó bước sóng được tính theo cơng thức:


<b>A. </b> = 2v/f <b>B. </b> = 2v.f <b>C. </b> = v.f <b>D. </b> = v/f


<b>Câu 13: </b>Khi cho dịng điện khơng đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của
cuộn thứ cấp


<b>A. </b>có dịng điện xoay chiều chạy qua. <b>B. </b>có dịng điện một chiều chạy qua.
<b>C. </b>có dịng điện khơng đổi chạy qua. <b>D. </b>khơng có dịng điện chạy qua.


<b>Câu 14: </b>Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,
khoảng cách giữa hai phần tử mơi trường


<b>A. </b>dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.


<b>B. </b>gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
<b>C. </b>gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
<b>D. </b>dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.


<b>Câu 15: </b>Suất điện động của nguồn đặc trưng cho:
<b>A. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó


<b>B. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện
<b>C. </b>Khả năng thực hiện công của nguồn điện
<b>D. </b>Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
<b>Câu 16: </b>Điện trường là



<b>A. </b>môi trường chứa các điện tích.


<b>B. </b>mơi trường khơng khí quanh điện tích.


<b>C. </b>mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.


<b>D. </b>mơi trường dẫn điện.


<b>Câu 17: </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C Nếu
dung kháng ZC bằng R thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở ln


<b>A. </b>chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
<b>B. </b>nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>C. </b>chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
<b>D. </b>nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch


<b>Câu 18: </b>Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 6cos(20πt) cm. Xác định chu kỳ, tần
số dao động của chất điểm.


<b>A. </b>f = 1Hz; T = 1s. <b>B. </b>f = 100Hz; T = 0,01s.
<b>C. </b>f = 10Hz; T = 0,1s. <b>D. </b>f = 5Hz; T = 0,2s


<b>Câu 19: </b>Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần
thì dung kháng của tụ điện


<b>A. </b>tăng lên 4 lần. <b>B. </b>tăng lên 2 lần. <b>C. </b>giảm đi 2 lần. <b>D. </b>giảm đi 4 lần.
<b>Câu 20: </b>Lực nào sau đây không phải lực từ?


<b>A. </b>Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo


phương bắc nam.


<b>B. </b>Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
<b>C. </b>Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.


<b>D. </b>Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.
<b>Câu 21: </b>Máy biến áp là một thiết bị dùng để


<b>A. </b>biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổi tần số.
<b>B. </b>biến đổi tần số của nguồn điện xoay chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>D. </b>biến đổi điện áp và cường độ dòng điện.


<b>Câu 22: </b>Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần.
Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64 cm. Biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>2 cm. <b>B. </b>3 cm. <b>C. </b>5 cm. <b>D. </b>4 cm.


<b>Câu 23: </b>Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một tụ điện. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b>nửa giá trị cực đại.


<b>C. </b>một phần tư giá trị cực đại. <b>D. </b>cực đại.


<b>Câu 24: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào </b>
<b>A. </b>tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.


<b>B. </b>mơi trường vật dao động.



<b>C. </b>pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
<b>D. </b>biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


<b>Câu 25: </b>Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các mơi trường


<b>A. </b>chất rắn và bề mặt chất lỏng. <b>B. </b>chất khí và bề mặt chất rắn.
<b>C. </b>chất khí và trong lòng chất rắn. <b>D. </b>chất rắn và trong lòng chất lỏng.


<b>Câu 26: </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời u và giá trị hiệu dụng U vào hai đầu
mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C Các điện áp tức thời và
điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR, UC . Hệ thức nào


<b>sau đây không đúng ? </b>


<b>A. </b> 2 2 2


<i>R</i> <i>C</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> <b>B. </b>U = UR + UC .


<b>C. </b> <b>D. </b>u = uR + uC.


<b>Câu 27: </b>Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos (4πt
- 0,02πx)(cm). Độ dời của điểm có tọa độ x = 25cm lúc t = 4s là bao nhiêu?


<b>A. </b>u = 6cm. <b>B. </b>u = 0. <b>C. </b>u = -3cm. <b>D. </b>u = 3cm.


<b>Câu 28: </b>Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa ba ngọn sóng liên tiếp
bằng 6m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 6s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là



<b>A. </b>2,5m/s <b>B. </b>1,25m/s <b>C. </b>3m/s <b>D. </b>3,2m/s


<b>Câu 29: </b>Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8cos(
t-4


 <sub>) cm. Thời điểm thứ 2021 </sub>
vật qua vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.?


<b>A. </b>16059


12 <i>s</i> <b>B. </b>


12127


12 <i>s</i> <b>C. </b>


12107


12 <i>s</i> <b>D. </b>


10090
12 <i>s</i>


<b>Câu 30: </b>Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất tuyệt đối n = 4/3 sang khơng khí, góc giới
<b>hạn phản xạ tồn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


<b>A. </b> 0


48 35 .



<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>B. </b> 0


41 48 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>C. </b> 0


62 44 .


<i>gh</i>


<i>i</i>   <b>D. </b> 0


38 26 .


<i>gh</i>


<i>i</i>  


<b>Câu 31: </b>Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn,
đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của khơng khí. Kéo con lắc
lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại
vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên gần đúng bằng:


<b>A. </b>10 <b>B. </b>0 <b>C. </b>5,73 <b>D. </b>0,1


<b>Câu 32: </b>Một máy tăng áp có tỷ lệ số vịng ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một


điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 130V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là
240V. Hãy lập tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp.


<b>A. </b> 1


12 <b>B. </b>


5


12 <b>C. </b>


13


24. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Câu 33: </b>Ở mặt thống của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20
cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= 2cos40πt và uB= 2cos(40πt + π)


(uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30


cm/s. Xét hình vng AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn BM là


<b>A. </b>19. <b>B. </b>20. <b>C. </b>17. <b>D. </b>18.


<b>Câu 34: </b>Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1


4 (H) thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một
chiều có cường độ 1 A Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp <i>u</i>150 2<i>cos</i>120<i>t V</i>

 

thì

biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là


<b>A. </b> 5 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>B. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>C. </b> 5 120

 



4
<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub> <i>t</i> <sub></sub> <i>A</i>


  <b>D. </b><i>i</i> 5 2<i>cos</i> 120 <i>t</i> 4

 

<i>A</i>





 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 35: </b>Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường
coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ


âm chuẩn 12


0 10


<i>I</i>   <i>W m</i>/ 2 . Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (cm) gần đúng là


<b>A. </b>83,45 dB <b>B. </b>79,12 dB <b>C. </b>82,53 dB <b>D. </b>81,25 dB


<b>Câu 36: </b>Một con lắc lò xo gắn với vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa.
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31, 4cm / s và gia tốc cực đại của vật là 4m / s2. Lấy


2


10


  .Độ cứng của lò xo


<b>A. </b>6, 25N / m <b>B. </b>160N / m <b>C. </b>16N / m <b>D. </b>625N / m


<b>Câu 37: </b>Nếu đặt điện áp u1 = U 2cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở


<i>thuần mắc nối tiếp thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>1 và hệ số công suất là 0,5. Nếu đặt điện



áp u2 = Ucos( 3<i>ωt) vào hai đầu đoạn mạch trên thì cơng suất tiêu thụ của mạch là P</i>2 .. Hệ thức


liên hệ giữa P1 và P2 là :


<b>A. </b>P1 <i>= 2P</i>2 <b>B. </b>P1 <i>=</i> 2P2 <b>C. </b>P1 <i>= P</i>2 / 2 <b>D. </b>P1 <i>= P</i>2


<b>Câu 38: </b>Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động
cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.
Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực
của AB tại điểm C Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên
(Δ) là


<b>A. </b>0,56 cm. <b>B. </b>0,64 cm. <b>C. </b>0,43 cm. <b>D. </b>0,5 cm.


<b>Câu 39: </b>Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 35 V, 85 V và V.
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 W. Tổng điện trở thuần của toàn mạch là


<b>A. </b>40 <b>B. </b>75 <b>C. </b>35 <b>D. </b>50


<b>Câu 40: </b>Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, có phương trình lần lượt
là x1 = A1cos(4πt) và x2 = A2cos(4πt + 2). Phương trình dao động tổng hợp là x = A1


3cos(4πt+ ), trong đó 2 - φ=
6


 <sub>Tỉ số </sub>


2





 bằng
<b>A. </b>1


2<b> hoặc </b>
3


4. <b>B. </b>


1


2<b> hoặc </b>
2


3. <b>C. </b>


2


3<b> hoặc </b>
4


3 <b>D. </b>


3


4<b> hoặc </b>
1
6.



---


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104 Mã đề 105 Mã đề 106
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


1 D 1 C 1 A 1 A 1 A 1 A


2 B 2 C 2 B 2 B 2 C 2 A


3 A 3 A 3 B 3 A 3 C 3 C


4 C 4 A 4 B 4 C 4 A 4 B


5 A 5 C 5 C 5 D 5 B 5 B


6 D 6 B 6 C 6 B 6 C 6 D


7 D 7 A 7 D 7 C 7 B 7 C


8 A 8 D 8 C 8 C 8 D 8 D


9 B 9 C 9 C 9 A 9 B 9 B


10 C 10 C 10 C 10 A 10 A 10 B


11 A 11 D 11 D 11 B 11 D 11 A


12 D 12 B 12 B 12 A 12 B 12 C


13 B 13 B 13 C 13 B 13 D 13 B



14 D 14 D 14 B 14 B 14 B 14 C


15 C 15 B 15 C 15 C 15 B 15 C


16 C 16 B 16 D 16 C 16 A 16 D


17 B 17 B 17 C 17 B 17 D 17 B


18 C 18 C 18 A 18 D 18 D 18 B


19 A 19 D 19 D 19 D 19 A 19 D


20 C 20 A 20 D 20 D 20 D 20 C


21 C 21 D 21 A 21 C 21 C 21 A


22 D 22 A 22 C 22 C 22 B 22 D


23 A 23 B 23 B 23 D 23 D 23 D


24 A 24 A 24 A 24 B 24 C 24 D


25 D 25 B 25 A 25 D 25 A 25 B


26 B 26 A 26 B 26 B 26 D 26 A


27 B 27 D 27 A 27 A 27 A 27 C


28 C 28 C 28 D 28 B 28 A 28 D



29 D 29 D 29 D 29 B 29 B 29 B


30 D 30 A 30 B 30 A 30 A 30 A


31 C 31 D 31 A 31 D 31 B 31 D


32 A 32 A 32 B 32 D 32 C 32 B


33 A 33 A 33 A 33 A 33 C 33 A


34 B 34 C 34 A 34 C 34 C 34 C


35 A 35 C 35 D 35 A 35 D 35 C


36 C 36 C 36 A 36 A 36 C 36 D


37 B 37 D 37 B 37 C 37 B 37 A


38 D 38 B 38 D 38 D 38 C 38 C


39 B 39 B 39 C 39 C 39 A 39 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Mã đề 107 Mã đề 108 Mã đề 109 Mã đề 110 Mã đề 111 Mã đề 112
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án


1 D 1 B 1 B 1 A 1 A 1 B


2 A 2 B 2 C 2 A 2 C 2 B



3 B 3 C 3 B 3 C 3 B 3 B


4 B 4 D 4 A 4 D 4 B 4 A


5 D 5 C 5 A 5 B 5 C 5 C


6 C 6 C 6 B 6 B 6 A 6 D


7 B 7 B 7 D 7 A 7 B 7 D


8 B 8 A 8 B 8 C 8 A 8 D


9 C 9 B 9 C 9 C 9 A 9 C


10 A 10 D 10 C 10 A 10 C 10 B


11 B 11 C 11 A 11 B 11 C 11 C


12 C 12 A 12 A 12 A 12 D 12 D


13 A 13 B 13 C 13 B 13 B 13 D


14 C 14 A 14 B 14 D 14 B 14 B


15 A 15 A 15 D 15 B 15 D 15 C


16 C 16 A 16 B 16 A 16 C 16 C


17 D 17 A 17 D 17 B 17 D 17 D



18 D 18 B 18 B 18 C 18 A 18 C


19 B 19 D 19 C 19 D 19 B 19 D


20 A 20 B 20 B 20 A 20 A 20 C


21 D 21 D 21 C 21 C 21 D 21 A


22 B 22 B 22 A 22 B 22 D 22 D


23 B 23 C 23 D 23 D 23 D 23 A


24 D 24 A 24 A 24 D 24 B 24 C


25 A 25 A 25 D 25 D 25 C 25 A


26 B 26 D 26 C 26 C 26 D 26 B


27 D 27 C 27 C 27 D 27 A 27 B


28 A 28 D 28 B 28 A 28 A 28 A


29 D 29 C 29 A 29 A 29 B 29 B


30 A 30 B 30 A 30 C 30 B 30 A


31 C 31 D 31 D 31 C 31 B 31 D


32 C 32 C 32 C 32 C 32 A 32 B



33 D 33 D 33 D 33 D 33 C 33 A


34 D 34 C 34 A 34 B 34 C 34 A


35 C 35 B 35 B 35 A 35 A 35 C


36 C 36 A 36 D 36 C 36 C 36 C


37 B 37 D 37 C 37 B 37 D 37 D


38 A 38 C 38 D 38 D 38 D 38 A


39 C 39 D 39 D 39 D 39 C 39 B


</div>

<!--links-->

×