Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.34 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.1. Xác định CTPT dựa vào phản ứng đốt cháy</b>
<i><b>Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức A bằng lợng khơng khí vừa</b></i>
đủ thu đợc 17,6g CO2, 12,6g hơi H2O và 69,44lít N2. Giả thíêt khơng khí chỉ gồm
80% N2 và 20%O2 theo thể tích, các khí đều đo ở đktc.
a) TÝnh m
b) Xác định amin.
<i><b>Bµi 2: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g amino axit X chứa mét nhãm chøc cacboxylic th×</b></i>
thu đợc 0,3mol CO2; 0,35mol H2O và 1,12lít N2(đktc). Xác định CTCT của X.
<i><b>Bài 3: Phân tích một amin A thu đợc 16,8lít CO</b></i>2(đktc), 20,25g H2O và khí N2. Biết
rằng x mol A có thể phản ứng vừa đủ với x mol HCl. Xác định CTPT của A.
<i><b>Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 19,38g hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, là</b></i>
đồng đẳng kế tiếp nhau, cần dùng 1,755mol oxi. Xđ CTPT của 2 amin và tính khối
lợng của mỗi amin trong hỗn hợp đầu.
<i><b>Bài 5: Đốt cháy 1 amin no mạch không nhánh đơn chức, có hàm lợng23,7% N thì</b></i>
thu đợc 5,6lít khí N2 ở đktc. Xác định CTPT, CTCT và khối lợng của amin
<i><b>Bài 6: Khi đốt cháy 1 HCHC thu đợc 16,6lít khí N</b></i>2, 3,36lít khí CO2 và 6,3g H2O(các
thĨ tích khí đo ở đktc). Tỷ khối hơi của hợp chất so với H2 là 44,5. Xđ CTPT và CTCT
ca hợp chất, biết nó t/d đợc với các dung dịch HCl, NaOH, CH3OH.
<i><b>Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn x mol amin Z, dẫn toàn bộ sản phẩm p/ qua 1 lỵng d níc</b></i>
vơi trong thì thu đợc 600x gam kết tủa. Mặt khác, tỷ lệ số nguyên tử C và H trong Z
là 6:7. Xác định tên gọi của Z.
<i><b>Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn 23,6g amin X thu c 26,88lớt CO</b></i>2(ktc) v 32,4g H2O.
Xđ CTPT và CTCT của X.
<i><b>Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn 22,75g một HCHC thuộc loại, p/ đợc với cả axit và</b></i>
kiềm, bằng 32,2 lít O2(lợng d). Sau phản ứng thu đợc 20,25g H2O và 28lít hỗn hợp
gåm CO2, N2, O2 cßn d(khÝ đo ở đktc). Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch kiìm
d thỡ cũn li hn hp khớ cú tỷ khối đối với O2 là 0,97. Xác định CTPT(Mmuối=91)
vµ viÕt CTCT.
<i><b>Bài 10: Cho amax A t/d với CH</b></i>3OH có khí HCl làm xúc tác đợc CHC B có tỷ khối
hơi so với H2 là 44,5. Đốt cháy hoàn tồn 8,9g B thu đợc 13,2g CO2, 6,3g H2O và
1,12lít N2(đktc). Xác định CTPT của A.
<b>1.2. Xác định CTPT dựa vào các tính chất hố học khác</b>
<i><b>Bµi 1: X là 1 amino axit.100ml dung dịch 0,2M của chất Xcó ph¶n øng võa hÕt víi</b></i>
160ml dung dịch NaOH 0,25M. Cơ cạn dung dịch sau p/ thì đợc 3,82g muối khan.
Mặt khác X t/d với HCl theo tỷ lệ 1:1. Xác định CTPT của X.
<i><b>Bài 2: Cho 45g hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức A, B, C kế tiếp nhau t/d vừa đủ với dung</b></i>
dịch HCl thu đợc 81,5g hỗn hợp muối. Xđ CTPT của amin có KLPT nhỏ nhất
<i><b>Bµi 3: Mét amino axit no (chØ chøa mét nhãm NH</b></i>2 và 1 nhóm COOH) tồn tại trong
t nhiờn. Cho 0,89g X p/ vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. X CTCT ca X.
<i><b>Bài 4: X là 1 amax thiên nhiên. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dïng hÕt 80 ml</b></i>
<i><b>Bµi 5: Cho m gam hỗn hợp 2 amax no chứa 1 chức axit vµ 1 chøc amino t/d víi</b></i>
100ml dung dịch HCl 2,2M đợc dung dịch X. Để t/d hết với các chất trong dung
dịch Xcần 420ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy m gam hỗn hợp 2amax
trên và cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH d thì khối lợng bình
tăng thêm 32,8g. Biết khi đốt cháy khí nitơ sinh ra ở dạng đơn chất. Xác định CTPT
của 2 amax, biết tỷ lệ klpt của chúng là 1,373.
<i><b>Bài 6: Cho 29,4g α - amax E (chứa 2 nhóm cacboxyl) t/d vừa đủ với dung dịch</b></i>
NaOH. Khi p/ kết thúc thu đợc 38,2g muối. Xđ CTPT ca E
<i><b>Bài 7: Khi cho 0,3 mol một hợp chất amax t/d với dung dịch HCl 0,75M thì cần</b></i>
400ml dung dịch và thu đợc 50,85g muối khan. Cũng lợng amax trên sẽ t/d vừa đủ
<i><b>với 300g dung dịch NaOH 8%. Xác định CTPT của amax trên. </b></i>
<i><b>Bài 8: Cho 7,45g hỗn hợp hai ankylamin đồng đẳng liên tiếp nhau t/d vừa đủ với</b></i>
dung dịch HCl 1M thì thu đợc 12,925g hỗn hợp muối khan. Cho hỗn hợp muối này
t/d vừa hết với dung dịch NaOH 10%. Tính VHCl v mNaOH ó dựng v cho bit
CTCT, thành phần khối lợng dung dịch của 2 amin.
<i><b>Bi 9: Khi cho 20g hỗn hợp 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau t/d vừa đủ</b></i>
với dung dịch HCl thì thu đợc 31,68g hỗn hợp muối khan. Biết 3 amin đó theo khối
l-ợng mol ptử giảm dần đợc trộn theo tỷ lệ mol 1:2:0,5. Xđ CTPT của các amin
<i><b>Bài 10: Cho 200ml một α- amax mạch không phân nhánh có nồng độ 0,4M p/ hết</b></i>
với 320ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau p/ thì đợc 7,64g muối
khan. Biết 100g dung dịch của amax trên với nồng độ 7,35% phản ứng hết với 50ml
dung dịch HCl 1M. Xđ CTPT, CTCT và gọi tên α - amax.
<b>2. Bài tập khác</b>
<i><b>Bài 1: Cho 3,1g metyl amin tác dụng với 50g dung dịch FeCl</b></i>365%. Tính khối
l-ợng kết tủa tạo thành.
Bi 2: Thu phõn hoàn toàn m gam một peptit chỉ thu đợc các aminoaxit khơng làm
đỏ quỳ tím. Tính thể tích NaOH 0,1 M để p/ vừa đủ với lợng aminaxit thu đợc. Biết
nếu đốt cháy m gam peptit ban đầu thu đợc 0,56lớt N2(ktc).
<b>3. Tìm số mắt xích(hệ số trùng hợp hoặc trùng ngng)của polime</b>
<i><b>Bài 1: Amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh, klpt </b></i>200.000®vC,
amilopectin có mạch phân tử phân nhánh, klpt 1.000.000 đvC. Tính số đơn vị
đ-ờng đơn có trong amilozơ và amilopectin
<i><b>Bài 2: PE đợc trùng hợp từ etilen có phân tử khối trung bình khoảng 560000. Pe</b></i>
cã cấu tạo từ bao nhiêu mắt xích?
<i><b>Bi 3: Clo hoỏ PVC ngta thu đợc một laọi polime để chế tơ clorin chứa 67,18%</b></i>