Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.85 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD Cái Bè Cộng hòa xã hội chũ nghĩa Việt Nam
Trường THCS Mỹ Lương Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
*****
<b>A/ TỰ LUẬN : ( 2,0 điểm)</b>
<b>Bài 1:(2 đ) Tính :</b>
a/ 36.49 b/
25
16
<b>Bài 2 : (2 đ) Rút gọn biểu thức :</b>
a / 2 + 8 + 18
b/ 5 3 + 12 - 3
3
1
<b>Baøi 3 :( 2 đ) Tìm x biết :</b>
a/ 5<i>x</i> =10
b / <sub>2</sub>1 7<i>x</i> + 28<i>x</i> - 14 =
2
1
<i>x</i>
7
<b>B/ TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: </b> <i>x</i> 1 có nghóa khi :
a/ x 1 b/ x 1 c/ x= 1 d/ Đáp số khác
<b> Câu 2 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức </b> 9<i>a</i> với a0 ta được kết quả:
a/ 9 <i>a</i> b/ 3 <i>a</i> c/ 3a d/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 3 : Kết quả đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức 3</b> 2 là :
a/ 6 b/ 12 c/ 18 d/ Tất cả đều sai
<b>Câu 4: Kết quả rút gọn biểu thức M= </b> 2
)
3
( <i>a</i> ( với a3) là :
a/ M= (a-3)2 <sub> b/ M=(3-a)</sub>2 <sub> c/ M= 3-a d/ M= a-3</sub>
<b>Câu 5 : Cách viết sau đây đúng hay sai ? </b> <sub>(</sub><sub>6</sub><sub>)</sub>2 = -6
<b>Câu 6 : So sánh nào đúng ?</b>
a/ 3 2 > 2 3 b/ 3 2 < 2 3 c/ 64 > 8 d/ 64< 8
<b>Câu 7 : Biết </b> <i>x</i> = 9 khi đó x bằng :
a/81 b/ 9 c/ -9 d/ Đáp số khác
<b>Câu 8 : Kết quả trục căn thức ở mẫu của </b> <sub>7</sub>1 <sub>5</sub>
laø………….
<b> * Ghi chú : Học sinh được sử dụng máy tính 500 MS , 570 MS . Hoặc các máy tính tương tự</b>
Phịng GD Cái Bè Cộng hòa xã hội chũ nghĩa Việt Nam
Trường THCS Mỹ Lương Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
*****
<b>A/ TỰ LUẬN : ( 2,0 điểm)</b>
<b>Bài 1:(2 đ) Tính :</b>
a/ 36.49 b/
25
16
<b>Bài 2 : (2 đ) Rút gọn biểu thức</b>
a / 2 + 8 + 18
b/ 5 3 + 12 - 3
3
1
<b>Baøi 3 :( 2 đ) Tìm x biết</b>
a/ 5<i>x</i> =10
b / 1<sub>2</sub> 7<i>x</i> + 28<i>x</i> - 14 =
2
1
<i>x</i>
7
<b>B/ TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)</b>
<b>Câu 1 : Cách viết sau đây đúng hay sai ? </b> <sub>(</sub><sub>6</sub><sub>)</sub>2 = -6
<b>Câu 2 : Kết quả trục căn thức ở mẫu của </b> <sub>7</sub>1 <sub>5</sub>
là………….
<b>Câu 3 : Biết </b> <i>x</i> = 9 khi đó x bằng :
a/ 81 b/ 9 c/ -9 d/ Đáp số khác
<b>Câu 4 : So sánh nào đúng ?</b>
a/ 3 2 > 2 3 b/ 3 2 < 2 3 c/ 64> 8 d/ 64 < 8
<b>Câu 5: Kết quả rút gọn biểu thức M= </b> 2
)
3
( <i>a</i> ( với a3) là :
a/ M= (a-3)2 <sub> b/ M=(3-a)</sub>2 <sub> c/ M= 3-a d/ M= a-3</sub>
<b>Câu 6 : Kết quả đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức 3</b> 2 là :
a/ 6 b/ 12 c/ 18 d/ Tất cả đều sai
<b>Câu 7: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức </b> 9<i>a</i> với a0 ta được kết quả:
a/ 9 <i>a</i> b/ 3 <i>a</i> c/ 3a d/ Tất cả đều đúng
<b>Câu 8: </b> <i>x</i> 1 có nghĩa khi :
a/ x 1 b/ x 1 c/ x= 1 d/ Đáp số khác
---Hết--- Ghi chú : Học sinh được sử dụng máy tính 500 MS , 570 MS . Hoặc các máy tính tương tự
PGD CÁI BÈ
TRƯỜNG THCS MỸ LƯƠNG
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA TẬP TRUNG CHƯƠNGI ĐẠI SỐ 9</b>
<b>I / TRẮC NGHIỆM</b> : 4,0 điểm (mỗi câu 0,5 điểm)
II / <b>TỰ LUẬN</b> :6,0
điểm
<b>Điểm từng phần</b> <b>Điểm tồn câu</b>
<b>Bài 1:(2 đ) a/ </b> 36.49= 36. 49 0,5
= 6.7 = 42 0,5
b/
25
16 <sub>=</sub>
25
16 <sub> 0,5</sub>
= <sub>5</sub>4 0,5
<b>1,0</b>
<b>1,0</b>
a/ 2 8 18 = 2 +2 2 +3 2 0,5
= 6 2 0,5
b/ 5 3 2 3 3
3
1
3
3
2
3
5 0,5
= 6 3 0,5
<b>1,0</b>
<b>1,0</b>
<b>Baøi 3: (2 ñ) a/</b> 5<i>x</i> 10
5 <i>x</i> 100 0,5
5x = 100 0,25
x = 20 0,25
b/ <sub>2</sub>1 7<i>x</i> + 28<i>x</i> - 14 =
2
1
<i>x</i>
7
2
1
<i>x</i>
7 +2 7<i>x</i> - 14 =
2
1
<i>x</i>
7 0,25
2 7<i>x</i> = 14 0,25
<i>x</i>
7 = 7 0,25
x = 7 0,25
<b>1,0</b>
<b>1,0</b>
<b>Ghi chú : Mọi cách giải khác nếu đúng đều được trịn số điểm</b>
Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub>
Đề A a b c d sai a a
2
5
7
Đề B sai
2
5