Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ngµy so¹n 4112007 ngäc thu thñy tr­êng thcs b×nh §þnh gi¸o tr×nhtin häc 7 ngµy so¹n 22082008 tiõt 1 ngµy gi¶ng 7a 2508 7b 2608 7c 2508 luyön gâ bµn phým b»ng typing test i môc tiªu 1 kiõn thøc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.39 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn:</b> <b>22/08/2008</b> <b>Tiết 1</b>
<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 25/08</b> <b>7B:26/08</b> <b>7C:25/08</b>


<b>lun gâ bµn phÝm b»ng Typing test</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Học sinh hiểu cơng dụng và ý nghĩa của phần mềm.
- Tự khởi động, mở đợc các bài và chơi trị chơi.
- Thao tác thốt khi phn mm.


<b>2. Kỹ Năng</b>


- Thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím.


<b>3. Thỏi </b>


- Tự giác, ham học hỏi.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy, phần mềm.


<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức, sách giáo khoa.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thực hành trực tiếp trên máy tính.



<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh ( 1 )</b>’


7A: 7B: 7C:


<b>B - KiĨm tra bµi cũ ( không kt)</b>
<b>C - bài mới ( 40 )</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Em hÃy nhắc lại lợi
ích của việc gõ bàn phím
bằng 10 ngón?


? Nêu những thuận lợi và
khó khăn trong viÖc häc
gâ 10 ngãn víi phÇn
mỊm?


GV: Giải đáp và chỉ cho
học sinh thấy thế nào là
chơi mà học.


GV: Tơng tự nh các phần
mềm khác, em hÃy nêu


HS: Trả lời, tự
do nêu ý kiến
của mình.


HS: Trả lêi
theo ý hiĨu.
HS: Ghi chÐp.


HS: Nhí lại


<b>1. Giới thiệu phần mềm</b>


- L phn mm dựng luyện gõ 10
ngón thơgn qua một số trị chơi đơn
giản nhng rất hấp dẫn.


<b>2. Khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cách khởi động của phần
mềm Typing Test.


- Giíi thiƯu 2 c¸ch.


GV: Híng dÉn các thao
tác khi vào chơi.


- Giíi thiƯu 4 trò chơi:
Đám mây, Bong bóng, Gõ
từ nhanh và Bảng chữ cái.
? Để bắt đầu chơi một trò
chơi em lµm nh thÕ nµo?
Giíi thiƯu cách vào trò
chơi Bubbles.



GV: Giải thích các từ
Tiếng Anh trong trò chơi.


GV: Giới thiệu cách vào
trò chơi ABC.


- Hớng dẫn các thao tác
chơi.


và trả lời.


HS: Nghe và
ghi chép.


HS: Quan sát.


HS: Quan sát
và ghi chép.


HS : Quan
sát.


- Ghi chép.


C2: Start -> Prorgam -> Fre Typing
Test.


- Gõ tên vào ô Enter your neme ->
Next.



- Warm up games để vào cửa sổ các
trò chơi.


- Để bắt đầu chơi một trò chơi ta
chọn chò trơi đó và nháy chut vo
nỳt >


<b>3. Trò chơi Bubbles</b>


- Gõ chính xác các chữ cái có trong
bong bóng bọt khí nổi từ dới lên.
- Bọt khí chuyển động dần lên trên,
gõ đúng thì mới đợc điểm.


- <b>Score</b>: Điểm số của em, <b>Missed</b>: số
chữ đã bỏ qua (khụng gừ kp).


<b>4. Trò chơi ABC</b>


- Cách vào trò chới tơng tự tơng tự
trò<b> Bubbles.</b>


- Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng
cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng.


<b>D - Củng cố ( 1 )</b>


- Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi hai trò chơi.


<b>E - Hớng dẫn về nhµ ( 1 )</b>’



<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Häc sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>


<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>



<i>- Thi gian m bo.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ngày soạn:</b> <b>22/08/2008</b> <b>Tiết 2</b>
<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 25/08</b> <b>7B:26/08</b> <b>7C:25/08</b>


<b>luyện gõ bàn phím bằng Typing test</b>



<b>I - Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức </b>


- Biết cáh khởi động Fre Typing Test.


- Biết đợc ý nghĩa, cơng dụng của các trị chơi Clouds v Wordtris.


<b>2. Kỹ Năng</b>


- Thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím.


<b>3. Thỏi </b>


- Tự giác, tập trung, ham học hỏi.


<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy, phần mềm.


<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thực hành trực tiếp trên máy tính.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh</b> ( 1 )


7A: 7B: 7C:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Cách khởi động Free Typing Test.
? Cách lựa chọn trò chơi ABC.


TL: - Cách khỏi động: Nháy đúp chuột vào biẻu tợng có
trên màn hình hoặc vào từ Start  Program Typing Test.


- Cách lựa chọn: Gõ tên ngời dùng CHọn Warm up gamé




Chọn trò chơi thích hợp.


<b>C - bài míi ( 35 )</b>’


<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>



GV : Giíi thiƯu trò chơi
Clouds.


- Hng dn hot ng của
trò chơi và các thao tác
chơi.


? Theo em muốn quay lại
đám mây đã qua ta sử
dụng phím nào?


GV: Giới thiệu các chữ
TA có trong trò chơi.


GV: Giới thiệu cách vào
trò chơi.


- Chỉ dẫn cách chơi.


HS: Nghe và
quan sát.


HS: Quan sát
và ghi chép.


HS : Trả lêi.


HS : Ghi chÐp.



<b>1. Trò chơi Clouds (đám mây)</b>


- Trên màn hình xuất hiện các đám
mây, chúng chuyển động từ phải sang
trái. Có 1 đám mây đóng khung, đó
là vị trí làm việc hiện thời.


- Khi có chữ xuất hiện tại vị trí đám
mây đóng khung, ta gõ chữ, nếu gõ
chữ đúng thì đám mây biến mất và ta
đợc điểm.


- Khi gõ sai chữ trong đám mây,
muốn quai lại đám mây ta dựng phớm
Backspace.


- Score: Điểm của trò chơi, Missed:
Số từ bị bỏ qua.


<b>2. Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh)</b>


- Gõ đúng từ xuất hiện trên thanh gỗ,
gõ xong ấn phím Space.


- Nếu gõ đúng thanh gỗ biết mất,
nếu gõ sai hoặc chậm thanh gỗ rơi
xuống.


<b>D - Cñng cố ( 3 )</b>



- Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi hai trò chơi.


<b>E - Hớng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’


<b>V - Rót Kinh Nghiệm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>


<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>



<b>Ngày soạn:</b> <b>28/08/2008</b> <b>Tiết 3</b>


<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 01/09</b> <b>7B: 03/09</b> <b>7C: 01/09</b>


<b>lun gâ bµn phÝm b»ng Typing test</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Biết cách khởi động và ra khỏi phần mềm Fre Typing Test.


- Biết đợc ý nghĩa, công dụng của các trũ chi trong Fre Typing Test.


<b>2. Kỹ Năng</b>


- Biết sử dụng chơng trình phần mềm.


- Bit cỏch la chọn chơng trình phù hợp từ dễ đến khó.



<b>3. Thái </b>


- Hình thành tính kiên nhẫn, chịu khó ở các em.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy, phần mềm.


<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thực hành trực tiếp trên máy tính.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định ( 1 )</b>’


<b>B - KiÓm tra bµi cị ( 3 )</b>’


? Các cách khởi động và thốt khỏi Free Typing Test.


<b>C - bµi míi ( 37 )</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Yờu cầu học sinh bật
máy tính sau đó khởi
động phần mềm Free


Typing Test bằng 2 chách.
- Khi xuất hiện màn hình
đăng nhập hớng dẫn học
sinh nhập tên của mình
vào và các thao tác tiếp
theo.


HS: Thùc hiƯn
theo yªu cầu
của giáo viên.


HS: Nhập tên
đăng nhập.


<b>1. Trò chơi Bubbles</b>


- Nhập tên của mình vào ô I am a
<i>new user (tên không có dÊu).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV: Gäi häc sinh nhắc
lại cách chơi trò chơi.


GV: Lu ý cho học sinh.


GV: yêu cầu học sinh vào
trò chơi và nhắc lại cách
chơi.


GV: Hígn dÉn mét số
thao tác cần thiết khi cho


các em chơi.


GV: Hớng dẫn häc sinh c¸ch
chän kiĨu hiƯn d·y ký tù trong
mơc With Keys.


GV: Cho hs thực hành.


HS : Trả lời.


- Ghi chép.


HS : Thực hiện
thao tác và trả lời.
HS: Quan sát
và ghi chép.


HS : Thùc hiƯn.


HS : Thùc hµnh.


* Chó ý:


Cố gắng gõ hết những bong bóng có
màu sắc chuyển động nhanh. Nếu bỏ
qua 6 bong bóng thì trị chơi kết thúc
và xem kt qu.


<b>2. Trò chơi bảng chữ cái ABC</b>



- Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng
cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng.


* Chú ý: Phân biệt chữ hoa và chữ
thờng.


- Chơi sau 5 phút trò chơi kết thúc và
xem diểm tại mơc Score.


<b>D - Cđng cè ( 3 )</b>’


- Nh¾c lại cách chơi 2 trò chơi.


<b>E - Hớng dẫn về nhµ ( 1 )</b>’


<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>


<i>- Häc sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>


<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>



<i>- Thi gian m bo.</i>



<b>Ngày soạn:</b> <b>28/08/2008</b> <b>Tiết 4</b>


<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 01/09</b> <b>7B: 03/09</b> <b>7C: 01/09</b>


<b>luyện gõ bàn phím bằng Typing test</b>



<b>I - Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Kỹ Năng</b>


- Thnh tho cỏch khởi động và thốt khởi phần mềm.


<b>3. Thái độ</b>


- H×nh thành tính kiên nhẫn, chịu khó ở các em.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy, phần mềm.


<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thực hành trực tiếp trên máy tính.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n định ( 1 )</b>’


<b>B - KiĨm tra bµi cị( Không KT )</b>
<b>C - bài mới ( 40 )</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Yêu cầu học sinh vào


trò chơi Clouds và nhắc
lại cách chơi.


GV: Hớng dẫn lại cách
chơi.


GV: Yêu cầu học sinh vào
trò chơi Wordtris và nhắc
lại cách chơi.


GV: Híng dÉn l¹i cách
chơi.


GV: Để thời gian cho học
sinh thực hành.


HS: Thực hiện
theo yêu cầu
của giáo viên.


HS: Nghe và
quan sát.


HS: Thực hiện
theo yêu cầu
của giáo viên.


HS: Nghe và
quan sát.



HS: Thực hiện
trò chơi và so


<b>1. Trò chơi Clouds</b>


- Khi gõ xong một từ dùng Enter
hoặc Space để chuyển sang đãm mây
khác.


- Các đãm mây hình mặt trời sẽ có
điểm số cao hơn.


- Nếu bỏ qua 6 đám mây thì trị chơi
kết thỳc.


- Xem điểm ở mục Score.


<b>2. Trò chơi Wordtris</b>


- Gâ nhanh, chÝnh x¸c c¸c tõ có
trong thanh gỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

sánh ®iĨm víi
nhau.


<b>D - Cđng cè ( 3 )</b>’


- NhËn xÐt giê thùc hµnh cđa häc sinh vµ ý thức làm bài của từng máy.


<b>E - Hớng dẫn vỊ nhµ ( 1 )</b>’



<b>- </b>Xem lại các thao tác đã thực hiện
- Xem trớc bài cho giờ sau


<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>


<i>- Học sinh thực hành nghiêm túc và thực hành tốt trên máy tính</i>


<i>- Giáo viên cần quản lý tốt HS trong quá trình thực hành</i>



<i>- Thi gian m bo.</i>



<i>- Hoàn thành nội dung giáo án.</i>



<b>Ngày soạn:</b> <b>06/09/2008</b> <b>Tiết 5</b>


<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 08/09</b> <b>7B: 09/09</b> <b>7C: 08/09</b>


<b>Bài 1: Chơng trình bảng tính là gì?</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Hiểu đợc khái niệm bảng tính điện tử và vai trị của bảng tính điện tử trong cuộc
sống và học tập.


- Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: dịng, cột, địa chỉ ơ…


<b>2. Kü năng</b>



- Quan sỏt, phõn bit nhng loi d liu c trình bày dới dạng bảng tính.


<b>3. Thái độ</b>


- Tập trung cao , nghiờm tỳc trong gi hc.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, bảng phụ.


<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức cũ, sách, vở.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyt trỡnh, ging gii, vn ỏp.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh</b>


<b>B - KiĨm tra bµi cị</b>
<b>C - </b>bµi míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV: Trong thực tế em thấy
những sữ liêu nào đợc trình
bày dới dạng bảng?


? Theo em tại sao một số
tr-ờng hợp thơng tin lại đợc thể
hiện dới dạng bảng?



GV: §a ra vÝ dơ: H×nh 1 SGK
– Em thÊy g×?


GV: Yêu cầu học sinh quan
sát hình 2 4. Em thấy cách
trình bày nh thế nào?


GV: Đa ra kÕt luËn còng là
khái niệm về Chơng trình
<i>bảng tính.</i>


GV: Trong chng trỡnh lớp 6
chúng ta đã học Word, các em
nhớ lại xem màn hình của
Word gồn những thành phần
gì?


GV: Giới thiệu màn hình làm
việc của Excel và các thành
phần có trên đó.


GV: Giíi thiƯu vỊ d÷ liƯu.


GV: Giíi thiệu về khả năng
tính toán và sử dụng hàm hàm
có sẵn.


HS: Nghe câu
hỏi và trả lời.



HS: Trả lêi vµ
ghi chÐp.


HS: Quan sát
hình và trả lời.
HS: Quan sát
các hình và trả
lời.


HS: Lắng nghe
và ghi chép.


HS: Trả lời câu
hỏi.


HS: Ghi chép.


HS: Nghe và
ghi chép.


<b>1. Bảng tính và nhu cầu xử lí</b>
<b>thông tin dạng bảng</b>


- Thông tin thể hiện dới dạng
bảng để tiện cho việc theo dõi,
sắp xếp, tính tốn, so sánh…


- Chơng trình bảng tính là phần
mềm đợc thiết kế giúp ghi lại và


trình bày thơng tin dới dạng
bảng, thực hiện các tính toán
cũng nh xây dựng các biểu đồ
biểu diễn một cách trực quan
các số liệu cú trong bng.


<b>2. Chơng trình bảng tính</b>


<i>a) Màn hình làm việc</i>
- Các bảng chọn.
- Các thanh công cụ.
- Các nút lệnh.


- Cửa sổ làm việc chính.


<i>b) Dữ liệu</i>


- Dữ liệu số và dữ liệu văn bản.
<i>c) Khả năng tính toán và sử</i>
<i>dụng hàm có sẵn</i>


- Tớnh toỏn t động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV: Giíi thiƯu về khả năng
sắp xếp và lọc dữ liệu của
ch-ơng trình.


GV: Ngoi ra chơng trình
bảng tính cũn cú kh nng to
cỏc biu .



HS: Lăng nghe
vµ ghi chÐp.


HS: Nghe và
ghi chép.


- Các hàm có sẵn.


<i>d) Sắp xếp và lọc dữ liệu</i>


- Sắp xếp theo các tiêu chuẩn
khác nhau.


- Lọc riêng đợc các nhóm dữ
liệu theo ý muốn.


<i>e) Tạo biểu đồ</i>


- Chơng trình bảng tính có các
cơng cụ tạo biểu đồ phong phú.


<b>D - Cđng cè</b>


- Nhắc lại một số đặc trng của chơng trình bảng tính.


<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học lý thuyết, đọc trc phn 3, 4.



<b>Ngày soạn:</b> <b>06/09/2008</b> <b>Tiết 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 1: Chơng trình bảng tính là gì?</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Nhận biết đợc các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.
- Hiểu rõ các khái niệm hàng, cột, địa chỉ ơ tính.


- BiÕt c¸ch nhập, sửa, xoá dữ liệu.
- Biết cách di chuyển trên trang tính.


<b>2. Kỹ Năng</b>


- Thành thạo các thao tác.


<b>3. Thỏi độ</b>


- Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, bảng phụ, máy tính.


<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức, sách, vở.


<b>III - Phơng pháp</b>



- Thuyt trỡnh, ging gii, vn ỏp.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - ổn định</b>


<b>B - KiĨm tra bµi cị</b>


KiĨm tra sù chuẩn bị của học sinh.


<b>C - </b>bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Sử dơng tranh vÏ giíi
thiƯu màn hình làm việc của
chơng trình bảng tính.


- Chỉ ra các thành phần chình
trên màn hình làm việc: thanh
công thức, các bảng chän,
trang tÝnh, « tÝnh…


GV: Giíi thiƯu vµ híng dÉn


HS: Quan sát
và ghi chép.


HS: Ghi chép.



HS: Nghe, quan


<b>3. Màn hình làm việc của </b>
<b>ch-ơng trình bảng tính</b>


- Thanh công thức: Nhập, hiển
thị dữ liệu hoặc công thức trong
ô tính.


- Bng chn Data: Cỏc lệnh để
xử lí dữ liệu.


- Trang tính: Các cột và hµng
lµm nhiƯm vơ chính của bảng
tính.


+ Ô tính: Vùng giao nhau giữa
cột và hàng.


<b>4. Nhập dữ liệu vào trang tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

học sinh các cách nhập và sửa
sữ liệu trên trang tính.


GV: Giới thiƯu 2 c¸ch di
chun trªn trang tÝnh.


- Híng dÉn häc sinh thùc
hµnh các thao tác trên máy
tính.



sát hớng dẫn và
ghi chép.


HS: Thực hành
thao tác trên
máy tính.


HS: Quan sát
và ghi chép.
- Thực hành
trên máy tính.


- Nhp: Nhỏy chut chọn ơ và
nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
- Sửa: Nháy đúp chuột vào ô cần
sửa và thực hiện thao tác sửa nh
với Word.


<i>b) Di chun trªn trang tÝnh</i>
- Sư dụng các phím mũi tên trên
bàn phím.


- Sử dơng cht vµ các thanh
cuốn.


<b>D - Củng cố</b>


- Nhắc lại các thành phần trên màn hình làm việc của Excel.



<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Học lý thuyết, chuẩn bị trớc cho bài thực hành.


<b>Ngày soạn:</b> <b>12/09/08</b> <b>Tiết 7 + 8</b>


<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 15/09</b> <b>7B: 16/09</b> <b>7C: 15/09</b>

<i><b>Bài thực hành 1</b></i>



<b>Làm quen với chơng trình bảng tính excel</b>



<b>I - Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Biết khởi động và thoạt khỏi Excel.


- Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel.


<b>2. Kỹ Năng</b>


- Thành thạo các thao tác.


<b>3. Thỏi </b>


- Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhúm.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy tính.



<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức, sách giáo khoa.


<b>III - Phơng pháp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh</b>


<b>B - Kiểm tra bài cũ</b>


? Các thành phần trên màn hình làm việc của Excel.


<b>C - </b>bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Yờu cầu học sinh khởi
động máy, mở chơng trình
Excel.


- Hớng dẫn học sinh các
cách khởi động Excel.


GV: Để lu kết quả trên Word
ta làm ntn? -> C¸ch lu kết
quả trên Excel tơng tự.


GV: Ra bài tập yêu cầu học
sinh làm trên máy.



* Chú ý: Trong quá trình học
sinh làm bài, giáo viên đi
vòng quanh, quan sát và
h-íng dÉn nÕu häc sinh gỈp


v-HS: Khởi động
máy tính cá
nhân.


- Làm theo hớng
dẫn, khởi động
Excel.


HS: Ghi chép và
thực hành trên
máy tính.


HS: NhËn bµi vµ
thùc hµnh.


<i><b>TiÕt 7</b></i>


<b>1. Khởi động, lu kết quả và</b>
<b>thoát khỏi Excel</b>


<i>a) Khởi động</i>


- C1: Start -> Program ->
Microsoft Excel.



- C2: Nháy đúp vào biểu tợng
của Excel trên màn hình nền.
<i>b) Lu kết quả</i>


- C1: File -> Save


- C2: Nháy chuột vào biểu tợng
Save trên thanh công cụ.


<i>c) Thoát khỏi Excel</i>


- C1: Nháy chuột vào nút ô
vuông (gạch chéo ở giữa).


- C2: File -> Exit


<i><b>TiÕt 8</b></i>


<b>2. Bµi tËp</b>


<i>a) Bài tập 1: Khởi động Excel</i>
- Liệt kê các điểm giống và
khác nhau giữa màn hình Word
và Excel.


- Mở các bảng chọn và quan sát
các lệnh trong các bảng chọn
đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

íng m¾c.


- GV híng dÉn häc sinh lµm
BT2


- GV híng dÉn häc sinh lµm
BT3


- GV theo dõi, đôn đốc HS
- Giải quyết khúc mắc của
các em (nếu cú)


- Xử lí các sự cố xảy ra trong
phòng máy (nÕu cã)


- HS lµm BT2


- HS lµm BT2


bằng chuột và bàn phím. Quan
sát sự thay đổi các nút tên hàng
và tên cột.


<i>b) Bµi tËp 2</i>
SGK trang 11
<i>c) Bµi tËp 3</i>
SGK trang 11


<b>D - Cñng cè</b>



- NhËn xÐt giê thùc hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Đọc trớc chuẩn bị cho bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 22/9</b> <b>7B: 23/9</b> <b>7C: 22/9</b>


<b>bài 2: các thành phần chính </b>


<b>và dữ liệu trên trang tÝnh</b>



<b>I - Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc </b>


- Biết các thành phần chính của trang tính.
- Hiểu đợc vai trị của thanh công thức.
- Biết đợc các đối tợng trên trang tính.
- Hiểu đợc dữ liệu số và dữ liu kớ t.


<b>2. Kỹ Năng</b>


- Thành thạo cách chọn một trang tÝnh, mét «, mét khèi.


<b>3. Thái độ</b>


- TËp trung, quan sát tốt.


<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng m¸y tÝnh.


<b>2. Häc sinh:</b> KiÕn thøc, s¸ch gi¸o khoa.


<b>III - Phơng pháp</b>


- Thuyết trình, minh hoạ.


<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>


<b>A - n nh</b>


<b>B - Kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - </b>bài mới


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: Gii thiệu về bảng tính,
các trang tính trong bảng
tính và khi nào thì một trang
tính là đang đợc kích hoạt.


GV: Giíi thiệu các thành
phần chÝnh trªn mét trang


HS: Quan sát và
ghi chép nội
dung.


<i><b>Tiết 1</b></i>



<b>1. B¶ng tÝnh</b>


- Mét b¶ng tÝnh gåm nhiỊu
trang tÝnh.


- Trang tính đợc kích hoạt có
nhãn màu trắng, tên viết bằng
chữ đậm.


- Để kích hoạt một trang tính ta
nháy chuột vào tên trang tơng
ứng.


<b>2. Các thành phần chính trên</b>
<b>trang tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

tính: Ô, khối, cột, hàng,
thanh công thức


- Giải thích chức năng của
từng thành phần.


GV: Gii thiu v hng dn
hc sinh các thao tác để chọn
các đối tợng trên một trang
tính.


GV: Trình bày về các dữ liệu
mà chơng trình bảng tính cú


th x lớ c.


HS : Quan sát và
ghi chÐp néi
dung.


HS : Ghi chÐp.


HS : Quan s¸t và
ghi chép.


HS: Quan sát và
ghi chép.


hàng, các cột, các ô tính ngoài
ra còn có Hép tªn, Khèi «,
Thanh c«ng thøc…


+ Hộp tên: Ơ ở góc trên, bên trái
trang tính, hiển thị địa chỉ ơ đợc
chọn.


+ Khèi: C¸c ô liền kề nhau tạo
thành hình chữ nhật.


+ Thanh cụng thức: Cho biết nội
dung ô đang đợc chọn.


<i><b>TiÕt 2</b></i>



<b>3. Chọn các đối tợng trên</b>
<b>trang tính</b>


<b>- </b>Chọn một ơ: Đa chuột tới ơ đó
và nháy chuột.


- Chän một hàng: Nháy chuột
tại nút tên hàng.


- Chọn một cột: Nháy chuột tại
nút tên cét.


- Chọn một khối: Kéo thả chuột
từ một ơ góc n ụ gúc i din.


<b>4. Dữ liệu trên trang tính</b>


<i>a) D÷ liƯu sè</i>


- Các số : 0, 1, 2, 3..., 9, +1, -6...
- Ngầm định : Dữ liệu số đợc
căn thẳng lề phải trong ơ tính.
<i>b) Dữ liệu kớ t</i>


- Các chữ cái.
- Các chữ số.
- C¸c kÝ hiƯu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>D - Cđng cè</b>



- Nhắc lại các thao tác đã học.


- Hai lo¹i dữ liệu cơ bản trong trang tính.


<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>


- Trả lời câu hỏi trong SGK.


</div>

<!--links-->

×