Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.39 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn:</b> <b>22/08/2008</b> <b>Tiết 1</b>
<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 25/08</b> <b>7B:26/08</b> <b>7C:25/08</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>
- Học sinh hiểu cơng dụng và ý nghĩa của phần mềm.
- Tự khởi động, mở đợc các bài và chơi trị chơi.
- Thao tác thốt khi phn mm.
<b>2. Kỹ Năng</b>
- Thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím.
<b>3. Thỏi </b>
- Tự giác, ham học hỏi.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy, phần mềm.
<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức, sách giáo khoa.
<b>III - Phơng pháp</b>
- Thực hành trực tiếp trên máy tính.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>
<b>A - n nh ( 1 )</b>’
7A: 7B: 7C:
<b>B - KiĨm tra bµi cũ ( không kt)</b>
<b>C - bài mới ( 40 )</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
GV: Em hÃy nhắc lại lợi
ích của việc gõ bàn phím
bằng 10 ngón?
? Nêu những thuận lợi và
khó khăn trong viÖc häc
gâ 10 ngãn víi phÇn
mỊm?
GV: Giải đáp và chỉ cho
học sinh thấy thế nào là
chơi mà học.
GV: Tơng tự nh các phần
mềm khác, em hÃy nêu
HS: Trả lời, tự
do nêu ý kiến
của mình.
HS: Nhí lại
<b>1. Giới thiệu phần mềm</b>
- L phn mm dựng luyện gõ 10
ngón thơgn qua một số trị chơi đơn
giản nhng rất hấp dẫn.
<b>2. Khởi động</b>
cách khởi động của phần
mềm Typing Test.
- Giíi thiƯu 2 c¸ch.
GV: Híng dÉn các thao
tác khi vào chơi.
- Giíi thiƯu 4 trò chơi:
Đám mây, Bong bóng, Gõ
từ nhanh và Bảng chữ cái.
? Để bắt đầu chơi một trò
chơi em lµm nh thÕ nµo?
Giíi thiƯu cách vào trò
chơi Bubbles.
GV: Giải thích các từ
Tiếng Anh trong trò chơi.
GV: Giới thiệu cách vào
trò chơi ABC.
- Hớng dẫn các thao tác
chơi.
và trả lời.
HS: Nghe và
ghi chép.
HS: Quan sát.
HS: Quan sát
và ghi chép.
HS : Quan
sát.
- Ghi chép.
C2: Start -> Prorgam -> Fre Typing
Test.
- Gõ tên vào ô Enter your neme ->
Next.
- Warm up games để vào cửa sổ các
trò chơi.
- Để bắt đầu chơi một trò chơi ta
chọn chò trơi đó và nháy chut vo
nỳt >
<b>3. Trò chơi Bubbles</b>
- Gõ chính xác các chữ cái có trong
bong bóng bọt khí nổi từ dới lên.
- Bọt khí chuyển động dần lên trên,
gõ đúng thì mới đợc điểm.
- <b>Score</b>: Điểm số của em, <b>Missed</b>: số
chữ đã bỏ qua (khụng gừ kp).
<b>4. Trò chơi ABC</b>
- Cách vào trò chới tơng tự tơng tự
trò<b> Bubbles.</b>
- Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng
cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng.
<b>D - Củng cố ( 1 )</b>
- Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi hai trò chơi.
<b>E - Hớng dẫn về nhµ ( 1 )</b>’
<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>
<b>Ngày soạn:</b> <b>22/08/2008</b> <b>Tiết 2</b>
<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 25/08</b> <b>7B:26/08</b> <b>7C:25/08</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức </b>
- Biết cáh khởi động Fre Typing Test.
- Biết đợc ý nghĩa, cơng dụng của các trị chơi Clouds v Wordtris.
<b>2. Kỹ Năng</b>
- Thành thạo thao tác gõ phím nhanh, thuộc bàn phím.
<b>3. Thỏi </b>
- Tự giác, tập trung, ham học hỏi.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy, phần mềm.
<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức.
<b>III - Phơng pháp</b>
- Thực hành trực tiếp trên máy tính.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>
<b>A - n nh</b> ( 1 )
7A: 7B: 7C:
? Cách khởi động Free Typing Test.
? Cách lựa chọn trò chơi ABC.
TL: - Cách khỏi động: Nháy đúp chuột vào biẻu tợng có
trên màn hình hoặc vào từ Start Program Typing Test.
- Cách lựa chọn: Gõ tên ngời dùng CHọn Warm up gamé
Chọn trò chơi thích hợp.
<b>C - bài míi ( 35 )</b>’
<b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b> <b>Ghi b¶ng</b>
GV : Giíi thiƯu trò chơi
Clouds.
- Hng dn hot ng của
trò chơi và các thao tác
chơi.
? Theo em muốn quay lại
đám mây đã qua ta sử
dụng phím nào?
GV: Giới thiệu các chữ
TA có trong trò chơi.
GV: Giới thiệu cách vào
trò chơi.
- Chỉ dẫn cách chơi.
HS: Nghe và
quan sát.
HS: Quan sát
và ghi chép.
HS : Trả lêi.
HS : Ghi chÐp.
<b>1. Trò chơi Clouds (đám mây)</b>
- Trên màn hình xuất hiện các đám
mây, chúng chuyển động từ phải sang
trái. Có 1 đám mây đóng khung, đó
là vị trí làm việc hiện thời.
- Khi có chữ xuất hiện tại vị trí đám
mây đóng khung, ta gõ chữ, nếu gõ
chữ đúng thì đám mây biến mất và ta
đợc điểm.
- Khi gõ sai chữ trong đám mây,
muốn quai lại đám mây ta dựng phớm
Backspace.
- Score: Điểm của trò chơi, Missed:
Số từ bị bỏ qua.
<b>2. Trò chơi Wordtris (gõ từ nhanh)</b>
- Gõ đúng từ xuất hiện trên thanh gỗ,
gõ xong ấn phím Space.
- Nếu gõ đúng thanh gỗ biết mất,
nếu gõ sai hoặc chậm thanh gỗ rơi
xuống.
<b>D - Cñng cố ( 3 )</b>
- Nhắc lại các thao tác, cách vào và cách chơi hai trò chơi.
<b>E - Hớng dÉn vỊ nhµ ( 1 )</b>’
<b>V - Rót Kinh Nghiệm</b>
<b>Ngày soạn:</b> <b>28/08/2008</b> <b>Tiết 3</b>
<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 01/09</b> <b>7B: 03/09</b> <b>7C: 01/09</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>
- Biết cách khởi động và ra khỏi phần mềm Fre Typing Test.
- Biết đợc ý nghĩa, công dụng của các trũ chi trong Fre Typing Test.
<b>2. Kỹ Năng</b>
- Biết sử dụng chơng trình phần mềm.
- Bit cỏch la chọn chơng trình phù hợp từ dễ đến khó.
<b>3. Thái </b>
- Hình thành tính kiên nhẫn, chịu khó ở các em.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy, phần mềm.
<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức.
<b>III - Phơng pháp</b>
- Thực hành trực tiếp trên máy tính.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>
<b>A - ổn định ( 1 )</b>’
<b>B - KiÓm tra bµi cị ( 3 )</b>’
? Các cách khởi động và thốt khỏi Free Typing Test.
<b>C - bµi míi ( 37 )</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
GV: Yờu cầu học sinh bật
máy tính sau đó khởi
động phần mềm Free
HS: Thùc hiƯn
theo yªu cầu
của giáo viên.
HS: Nhập tên
đăng nhập.
<b>1. Trò chơi Bubbles</b>
- Nhập tên của mình vào ô I am a
<i>new user (tên không có dÊu).</i>
- GV: Gäi häc sinh nhắc
lại cách chơi trò chơi.
GV: Lu ý cho học sinh.
GV: yêu cầu học sinh vào
trò chơi và nhắc lại cách
chơi.
GV: Hígn dÉn mét số
thao tác cần thiết khi cho
GV: Hớng dẫn häc sinh c¸ch
chän kiĨu hiƯn d·y ký tù trong
mơc With Keys.
GV: Cho hs thực hành.
HS : Trả lời.
- Ghi chép.
HS : Thực hiện
thao tác và trả lời.
HS: Quan sát
và ghi chép.
HS : Thùc hiƯn.
HS : Thùc hµnh.
* Chó ý:
Cố gắng gõ hết những bong bóng có
màu sắc chuyển động nhanh. Nếu bỏ
qua 6 bong bóng thì trị chơi kết thúc
và xem kt qu.
<b>2. Trò chơi bảng chữ cái ABC</b>
- Gõ các kí tự xuất hiện trong vòng
cung, bắt đầu từ kí tự có màu sáng.
* Chú ý: Phân biệt chữ hoa và chữ
thờng.
- Chơi sau 5 phút trò chơi kết thúc và
xem diểm tại mơc Score.
<b>D - Cđng cè ( 3 )</b>’
- Nh¾c lại cách chơi 2 trò chơi.
<b>E - Hớng dẫn về nhµ ( 1 )</b>’
<b>V - Rót Kinh NghiƯm</b>
<b>Ngày soạn:</b> <b>28/08/2008</b> <b>Tiết 4</b>
<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 01/09</b> <b>7B: 03/09</b> <b>7C: 01/09</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức </b>
<b>2. Kỹ Năng</b>
- Thnh tho cỏch khởi động và thốt khởi phần mềm.
<b>3. Thái độ</b>
- H×nh thành tính kiên nhẫn, chịu khó ở các em.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy, phần mềm.
<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức.
<b>III - Phơng pháp</b>
- Thực hành trực tiếp trên máy tính.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>
<b>A - n định ( 1 )</b>’
<b>B - KiĨm tra bµi cị( Không KT )</b>
<b>C - bài mới ( 40 )</b>
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
GV: Yêu cầu học sinh vào
GV: Hớng dẫn lại cách
chơi.
GV: Yêu cầu học sinh vào
trò chơi Wordtris và nhắc
lại cách chơi.
GV: Híng dÉn l¹i cách
chơi.
GV: Để thời gian cho học
sinh thực hành.
HS: Thực hiện
theo yêu cầu
của giáo viên.
HS: Nghe và
quan sát.
HS: Thực hiện
theo yêu cầu
của giáo viên.
HS: Nghe và
quan sát.
HS: Thực hiện
trò chơi và so
<b>1. Trò chơi Clouds</b>
- Khi gõ xong một từ dùng Enter
hoặc Space để chuyển sang đãm mây
khác.
- Các đãm mây hình mặt trời sẽ có
điểm số cao hơn.
- Nếu bỏ qua 6 đám mây thì trị chơi
kết thỳc.
- Xem điểm ở mục Score.
<b>2. Trò chơi Wordtris</b>
- Gâ nhanh, chÝnh x¸c c¸c tõ có
trong thanh gỗ.
sánh ®iĨm víi
nhau.
<b>D - Cđng cè ( 3 )</b>’
- NhËn xÐt giê thùc hµnh cđa häc sinh vµ ý thức làm bài của từng máy.
<b>E - Hớng dẫn vỊ nhµ ( 1 )</b>’
<b>- </b>Xem lại các thao tác đã thực hiện
- Xem trớc bài cho giờ sau
<b>V - Rút Kinh Nghiệm</b>
<b>Ngày soạn:</b> <b>06/09/2008</b> <b>Tiết 5</b>
<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 08/09</b> <b>7B: 09/09</b> <b>7C: 08/09</b>
<b>I - Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>
- Hiểu đợc khái niệm bảng tính điện tử và vai trị của bảng tính điện tử trong cuộc
sống và học tập.
- Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: dịng, cột, địa chỉ ơ…
<b>2. Kü năng</b>
- Quan sỏt, phõn bit nhng loi d liu c trình bày dới dạng bảng tính.
<b>3. Thái độ</b>
- Tập trung cao , nghiờm tỳc trong gi hc.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, bảng phụ.
<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức cũ, sách, vở.
<b>III - Phơng pháp</b>
- Thuyt trỡnh, ging gii, vn ỏp.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>
<b>A - n nh</b>
<b>B - KiĨm tra bµi cị</b>
<b>C - </b>bµi míi
GV: Trong thực tế em thấy
những sữ liêu nào đợc trình
bày dới dạng bảng?
? Theo em tại sao một số
tr-ờng hợp thơng tin lại đợc thể
hiện dới dạng bảng?
GV: §a ra vÝ dơ: H×nh 1 SGK
– Em thÊy g×?
GV: Yêu cầu học sinh quan
sát hình 2 4. Em thấy cách
trình bày nh thế nào?
GV: Đa ra kÕt luËn còng là
khái niệm về Chơng trình
<i>bảng tính.</i>
GV: Trong chng trỡnh lớp 6
chúng ta đã học Word, các em
nhớ lại xem màn hình của
Word gồn những thành phần
gì?
GV: Giới thiệu màn hình làm
việc của Excel và các thành
phần có trên đó.
GV: Giíi thiƯu vỊ d÷ liƯu.
GV: Giíi thiệu về khả năng
tính toán và sử dụng hàm hàm
có sẵn.
HS: Nghe câu
hỏi và trả lời.
HS: Trả lêi vµ
ghi chÐp.
HS: Quan sát
hình và trả lời.
HS: Quan sát
các hình và trả
lời.
HS: Lắng nghe
và ghi chép.
HS: Trả lời câu
hỏi.
HS: Ghi chép.
HS: Nghe và
ghi chép.
<b>1. Bảng tính và nhu cầu xử lí</b>
<b>thông tin dạng bảng</b>
- Thông tin thể hiện dới dạng
bảng để tiện cho việc theo dõi,
sắp xếp, tính tốn, so sánh…
- Chơng trình bảng tính là phần
mềm đợc thiết kế giúp ghi lại và
<b>2. Chơng trình bảng tính</b>
<i>a) Màn hình làm việc</i>
- Các bảng chọn.
- Các thanh công cụ.
- Các nút lệnh.
- Cửa sổ làm việc chính.
<i>b) Dữ liệu</i>
- Dữ liệu số và dữ liệu văn bản.
<i>c) Khả năng tính toán và sử</i>
<i>dụng hàm có sẵn</i>
- Tớnh toỏn t động.
GV: Giíi thiƯu về khả năng
sắp xếp và lọc dữ liệu của
ch-ơng trình.
GV: Ngoi ra chơng trình
bảng tính cũn cú kh nng to
cỏc biu .
HS: Lăng nghe
vµ ghi chÐp.
HS: Nghe và
ghi chép.
- Các hàm có sẵn.
<i>d) Sắp xếp và lọc dữ liệu</i>
- Sắp xếp theo các tiêu chuẩn
khác nhau.
- Lọc riêng đợc các nhóm dữ
liệu theo ý muốn.
<i>e) Tạo biểu đồ</i>
- Chơng trình bảng tính có các
cơng cụ tạo biểu đồ phong phú.
<b>D - Cđng cè</b>
- Nhắc lại một số đặc trng của chơng trình bảng tính.
<b>E - Híng dÉn vỊ nhµ</b>
- Học lý thuyết, đọc trc phn 3, 4.
<b>Ngày soạn:</b> <b>06/09/2008</b> <b>Tiết 6</b>
<b>I - Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>
- Nhận biết đợc các thành phần cơ bản của màn hình trang tính.
- Hiểu rõ các khái niệm hàng, cột, địa chỉ ơ tính.
- BiÕt c¸ch nhập, sửa, xoá dữ liệu.
- Biết cách di chuyển trên trang tính.
<b>2. Kỹ Năng</b>
- Thành thạo các thao tác.
<b>3. Thỏi độ</b>
- Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, bảng phụ, máy tính.
<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức, sách, vở.
<b>III - Phơng pháp</b>
- Thuyt trỡnh, ging gii, vn ỏp.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>
<b>A - ổn định</b>
<b>B - KiĨm tra bµi cị</b>
KiĨm tra sù chuẩn bị của học sinh.
<b>C - </b>bài mới
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
GV: Sử dơng tranh vÏ giíi
thiƯu màn hình làm việc của
chơng trình bảng tính.
- Chỉ ra các thành phần chình
trên màn hình làm việc: thanh
công thức, các bảng chän,
trang tÝnh, « tÝnh…
GV: Giíi thiƯu vµ híng dÉn
HS: Quan sát
và ghi chép.
HS: Ghi chép.
HS: Nghe, quan
<b>3. Màn hình làm việc của </b>
<b>ch-ơng trình bảng tính</b>
- Thanh công thức: Nhập, hiển
thị dữ liệu hoặc công thức trong
ô tính.
- Bng chn Data: Cỏc lệnh để
xử lí dữ liệu.
- Trang tính: Các cột và hµng
lµm nhiƯm vơ chính của bảng
tính.
+ Ô tính: Vùng giao nhau giữa
cột và hàng.
<b>4. Nhập dữ liệu vào trang tính</b>
học sinh các cách nhập và sửa
sữ liệu trên trang tính.
GV: Giới thiƯu 2 c¸ch di
chun trªn trang tÝnh.
- Híng dÉn häc sinh thùc
hµnh các thao tác trên máy
tính.
sát hớng dẫn và
ghi chép.
HS: Thực hành
thao tác trên
máy tính.
HS: Quan sát
và ghi chép.
- Thực hành
trên máy tính.
- Nhp: Nhỏy chut chọn ơ và
nhập dữ liệu vào từ bàn phím.
- Sửa: Nháy đúp chuột vào ô cần
sửa và thực hiện thao tác sửa nh
với Word.
<i>b) Di chun trªn trang tÝnh</i>
- Sư dụng các phím mũi tên trên
bàn phím.
- Sử dơng cht vµ các thanh
cuốn.
<b>D - Củng cố</b>
- Nhắc lại các thành phần trên màn hình làm việc của Excel.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>
- Học lý thuyết, chuẩn bị trớc cho bài thực hành.
<b>Ngày soạn:</b> <b>12/09/08</b> <b>Tiết 7 + 8</b>
<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 15/09</b> <b>7B: 16/09</b> <b>7C: 15/09</b>
<b>I - Mục tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>
- Biết khởi động và thoạt khỏi Excel.
- Nhận biết các ô, hàng, cột trên trang tính Excel.
<b>2. Kỹ Năng</b>
- Thành thạo các thao tác.
<b>3. Thỏi </b>
- Tự chủ trong học tập, hoạt động hiệu quả theo nhúm.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng máy tính.
<b>2. Học sinh:</b> Kiến thức, sách giáo khoa.
<b>III - Phơng pháp</b>
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>
<b>A - n nh</b>
<b>B - Kiểm tra bài cũ</b>
? Các thành phần trên màn hình làm việc của Excel.
<b>C - </b>bài mới
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
GV: Yờu cầu học sinh khởi
động máy, mở chơng trình
Excel.
- Hớng dẫn học sinh các
cách khởi động Excel.
GV: Để lu kết quả trên Word
ta làm ntn? -> C¸ch lu kết
quả trên Excel tơng tự.
GV: Ra bài tập yêu cầu học
sinh làm trên máy.
* Chú ý: Trong quá trình học
sinh làm bài, giáo viên đi
vòng quanh, quan sát và
h-íng dÉn nÕu häc sinh gỈp
v-HS: Khởi động
máy tính cá
nhân.
- Làm theo hớng
dẫn, khởi động
Excel.
HS: Ghi chép và
thực hành trên
máy tính.
HS: NhËn bµi vµ
thùc hµnh.
<i><b>TiÕt 7</b></i>
<b>1. Khởi động, lu kết quả và</b>
<b>thoát khỏi Excel</b>
<i>a) Khởi động</i>
- C1: Start -> Program ->
Microsoft Excel.
- C2: Nháy đúp vào biểu tợng
của Excel trên màn hình nền.
<i>b) Lu kết quả</i>
- C1: File -> Save
- C2: Nháy chuột vào biểu tợng
Save trên thanh công cụ.
<i>c) Thoát khỏi Excel</i>
- C1: Nháy chuột vào nút ô
vuông (gạch chéo ở giữa).
- C2: File -> Exit
<i><b>TiÕt 8</b></i>
<b>2. Bµi tËp</b>
<i>a) Bài tập 1: Khởi động Excel</i>
- Liệt kê các điểm giống và
khác nhau giữa màn hình Word
và Excel.
- Mở các bảng chọn và quan sát
các lệnh trong các bảng chọn
đó.
íng m¾c.
- GV híng dÉn häc sinh lµm
BT2
- GV híng dÉn häc sinh lµm
BT3
- GV theo dõi, đôn đốc HS
- Giải quyết khúc mắc của
các em (nếu cú)
- Xử lí các sự cố xảy ra trong
phòng máy (nÕu cã)
- HS lµm BT2
- HS lµm BT2
bằng chuột và bàn phím. Quan
sát sự thay đổi các nút tên hàng
và tên cột.
<i>b) Bµi tËp 2</i>
SGK trang 11
<i>c) Bµi tËp 3</i>
SGK trang 11
<b>D - Cñng cè</b>
- NhËn xÐt giê thùc hành theo từng nhóm, cho điểm một số nhóm.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>
- Đọc trớc chuẩn bị cho bài 2.
<b>Ngày giảng:</b> <b>7A: 22/9</b> <b>7B: 23/9</b> <b>7C: 22/9</b>
<b>I - Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>
- Biết các thành phần chính của trang tính.
- Hiểu đợc vai trị của thanh công thức.
- Biết đợc các đối tợng trên trang tính.
- Hiểu đợc dữ liệu số và dữ liu kớ t.
<b>2. Kỹ Năng</b>
- Thành thạo cách chọn một trang tÝnh, mét «, mét khèi.
<b>3. Thái độ</b>
- TËp trung, quan sát tốt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên:</b> Giáo trình, phòng m¸y tÝnh.
<b>2. Häc sinh:</b> KiÕn thøc, s¸ch gi¸o khoa.
<b>III - Phơng pháp</b>
- Thuyết trình, minh hoạ.
<b>IV - Tiến trình bài giảng</b>
<b>A - n nh</b>
<b>B - Kiểm tra bài cũ</b>
<b>C - </b>bài mới
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
GV: Gii thiệu về bảng tính,
các trang tính trong bảng
tính và khi nào thì một trang
tính là đang đợc kích hoạt.
GV: Giíi thiệu các thành
phần chÝnh trªn mét trang
HS: Quan sát và
ghi chép nội
dung.
<i><b>Tiết 1</b></i>
<b>1. B¶ng tÝnh</b>
- Mét b¶ng tÝnh gåm nhiỊu
trang tÝnh.
- Trang tính đợc kích hoạt có
nhãn màu trắng, tên viết bằng
chữ đậm.
- Để kích hoạt một trang tính ta
nháy chuột vào tên trang tơng
ứng.
<b>2. Các thành phần chính trên</b>
<b>trang tính</b>
tính: Ô, khối, cột, hàng,
thanh công thức
- Giải thích chức năng của
từng thành phần.
GV: Gii thiu v hng dn
hc sinh các thao tác để chọn
các đối tợng trên một trang
tính.
GV: Trình bày về các dữ liệu
mà chơng trình bảng tính cú
HS : Quan sát và
ghi chÐp néi
dung.
HS : Ghi chÐp.
HS : Quan s¸t và
ghi chép.
HS: Quan sát và
ghi chép.
hàng, các cột, các ô tính ngoài
ra còn có Hép tªn, Khèi «,
Thanh c«ng thøc…
+ Hộp tên: Ơ ở góc trên, bên trái
trang tính, hiển thị địa chỉ ơ đợc
chọn.
+ Khèi: C¸c ô liền kề nhau tạo
thành hình chữ nhật.
+ Thanh cụng thức: Cho biết nội
dung ô đang đợc chọn.
<i><b>TiÕt 2</b></i>
<b>3. Chọn các đối tợng trên</b>
<b>trang tính</b>
<b>- </b>Chọn một ơ: Đa chuột tới ơ đó
và nháy chuột.
- Chän một hàng: Nháy chuột
tại nút tên hàng.
- Chọn một cột: Nháy chuột tại
nút tên cét.
- Chọn một khối: Kéo thả chuột
từ một ơ góc n ụ gúc i din.
<b>4. Dữ liệu trên trang tính</b>
<i>a) D÷ liƯu sè</i>
- Các số : 0, 1, 2, 3..., 9, +1, -6...
- Ngầm định : Dữ liệu số đợc
căn thẳng lề phải trong ơ tính.
<i>b) Dữ liệu kớ t</i>
- Các chữ cái.
- Các chữ số.
- C¸c kÝ hiƯu.
<b>D - Cđng cè</b>
- Nhắc lại các thao tác đã học.
- Hai lo¹i dữ liệu cơ bản trong trang tính.
<b>E - Hớng dẫn về nhà</b>
- Trả lời câu hỏi trong SGK.