Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

tuçn m«n to¸n ng­êi so¹n hoµng anh 1 «n tëp kh¸i niöm ph©n sè i môc ti£u cñng cè kn ban ®çu vò ph©n sè ®äc viõt ph©n sè ¤n tëp c¸ch viõt th­¬ng 2 sè tù nhiªn d­íi d¹ng ph©n sè gd týnh cèn thën

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.3 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

($ 1)

<b>ôn tập: khái niệm</b>

<b>phân số </b>


<b>I-MụC TI£U:</b>


- Củng cố KN ban đầu về phân số ; đọc viết phân số .
- Ôn tập cách viết thơng 2 số tự nhiên dới dạng phân số
- GD tính cẩn thận, khoa học, u thích mơn tốn.


<b>II-Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- GV: phấn màu, bộ đồ dùng toán hoặc tấm bìa vẽ phân số nh SKG, 2 bảng phụ ghi 2 VD bài 4
- HS : Bảng nhóm, bảng con, bộ đồ dùng toán.


<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub><sub> ổ</sub><sub> n định tổ chức:</sub></b>


(1) <b>2*Kiểm tra bài cũ: - </b>KT đồ dùng sách vở của HS .
<b> 3*Bài mới</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i><sub>- Trong tiết học toán đầu tiên của năm học, các em sẽ đợc củng cố về khái niệm phân số và cách</sub>
viết thơng 2 số tự nhiên dới dạng phân số .


<i><b> </b></i>


<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>


<b>TG</b> <b>Ph pháp</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>GC</b>


<b>13</b>



<b>13</b>




Hoạt động 1:
- Trực quan
- Đàm thoại
- Chia nhúm
- Hc theo lp


- Chia nhóm 2


- Đàm thoại
- Chia nhãm 2


Hoạt động 2:
- Thi đua
- Cá nhân
- ỏnh giỏ


<i><b>* Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số:</b></i>


- GV treo băng giấy biểu diễn phân số

2



3

-HS nêu tên gọi phân số


(õu là TS, đâu là MS) , tự viết phân số và đọc phân số - vài em nhắc lại.
- Chia nhóm 2 viết các phân số chỉ số phần lấy đi với các miếng bìa cịn
lại ( ra bảng con - mỗi dãy làm 1 VD).


- GV treo các miếng bìa cịn lại - gõ thớc giơ bảng - GV chọn và đính
bảng con ghi phân số dới các miếng bìa vàGV cho HS đọc, ghi cách đọc.
- GV ghi cả 4 phân số cho HS đọc lại.



- KL:

2



3

,

5


10

,


3


4

,


40



100

là các phân số


- GV vit cỏc thng: 1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2 cho HS lên biểu diễn th ơng
thành phân số - nhận xét - ghi bảng: <i><b>Có thể dùng phân số để ghi kết</b></i>
<i><b>quả của phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên khác 0. Phân số đó</b></i>
<i><b>cúng đợc gọi là thơng của phép chia ( TS là SBC, MS là SC).</b></i>


- Hãy viết các số: 5 ; 12 ; 2001 thành phân số có MS là 1 - cho HS
lên biểu diễn thơng thành phân số - nhận xét - ghi bảng: <i><b> Mọi số tự</b></i>
<i><b>nhiên đều có thể viết thành phân số có MS là 1.</b></i>


- Số 1 và số 0 có thể viết thành các phân số nh thế nào ? - HS viết ra bảng
con theo 2 dãy bàn ( mỗi dãy viết 1 số) - GV chọn và đính bảng
con-nhận xét - ghi bảng: <i><b>Số 1 có thể viết thành các phân số có TS bằng MS.</b></i>
<i><b>Số 0 có thể viết thành các phân số có TS là 0 và MS khác 0.</b></i>


<i><b>*Lun tËp.</b></i>



<b>Bµi 1a, b: Viết 5 phân số lên cho HS làm miệng</b>


<b>Bi 2 : - HS thi đua làm bảng con - chọn 3 bảng đính lên bảng lớp.</b>
<b>Bài 3 : - HS làm vào vở, 1 HS làm bảng nhóm - chấm 5 bài - nhận xét</b>
chữa bài


3 HS


9 HS
2 HS


3 HS


3 HS


6 HS
5 HS
3 HS
5 HS


(5'<sub>) </sub><b><sub>4*Cñng cè:</sub></b><sub> </sub><sub> Trò chơi : Ai nhanh hơn</sub>


- Treo 2 bảng con ghi 2 VD bài 4 - 1 HS đọc yêu cầu bài 4 - 2 HS 2 đội lên thi xem ai điền nhanh hơn
Tổng kết: - Nêu ghi nhớ bài ( 4 HS đọc 4 ý ) - Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

($ 2)

<b>«n tập: tính chất cơ bản của phân số </b>


<b>I-MụC TIÊU:</b>


- Nhớ lại tính chất cơ bản của phân sè .



- Rèn kĩ năng rút gọn và quy đồng các phân số
- GD tính cẩn thận, khoa học, u thích mơn tốn.


<b>II-Chuẩn bị đồ dùng:</b>


- GV: phấn màu, 2 bảng con chép các VD 1 và 2 để HS điền vào ô trống, 6 bảng con viết các phân số ở B3
- HS : Bảng nhóm, bảng con.


<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>
(1'<sub>) </sub><b><sub>1*</sub><sub> </sub><sub> n định tổ chức:</sub></b><sub>ổ</sub>


(3) <b>2*Kiểm tra bài cũ: </b>- GV đọc mỗi bài 1 phép tính ( B2-3-4) để HS biểu diễn dới dạng phân số vào bảng con
- gọi 1 vài HS đọc phân số.


<b> 3*Bµi míi</b>


(1'<sub>) </sub><i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i><sub>- Trong tiết học này các em sẽ nhớ lại xem phân số có tính chất gì ? Sau đó áp dụng các tính chất</sub>


đó để rút gọn và quy đồng MS các phân số .


<i><b> </b></i>


<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>


<b>TG</b> <b>Ph pháp</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>GC</b>


<b>8</b>


<b>8</b>



<b>8</b>


Hoạt động 1:
Đàm thoại
Học theo lớp


Hoạt động 2:
Chia nhóm 2


Đàm thoại


Chia nhúm 4
Hctheo lp
Tho lun
Cá nhân
Học theo lớp
Giảng giải
Hoạt ng 3:
- Thi ua
- Cỏ nhõn
- ỏnh giỏ


<b>* Ôn tập tính chất cơ bản của phân số:</b>


- GV treo bảng con - HS viết số thích hợp vào ô trống - Lớp làm nháp
- HS nhận xét và đọc bài của mình.


+ Khi nhân cả TS và MS của 1 phân số với 1 số tự nhiên khác 0 ta đợc gì? ( phân số
bằng phân số đã cho)



- GV ghi b¶ng ý 1 ghi nhớ - HS nhắc lại
- Làm tơng tự víi VD 2


- GV ghi b¶ng ý 2 ghi nhớ - HS nhắc lại
<b>ứ</b>


<b> ng dụng tính chất cơ bản của phân số :</b>
<i><b>* Rút gän ph©n sè :</b></i>


- GV viÕt ph©n sè

90



120

lên bảng - cả lớp rút gọn phân số vào bảng con.
- chọn 2 hoặc 3 bảng có cách làm khác nhau, đính lên bảng lớp - nhận xét
- HS nêu cách rút gọn phân số . Nhận xét cách làm nào nhanh hơn?


+ Khi rút gọn phân số ta phải chú ý điều gì? ( rút gọn đến khi đợc phân số tối giản)


KL: <i>Có nhiều cách rút gọn phân số nhng cách nhanh nhất là ta tìm đợc số</i>
<i>lớn nhất mà TS và MS đều chia hết cho số đó.</i>


<i><b>* Quy đồng MS các phân số </b></i>


+ Thế nào là quy đồng MS các phân số ? ( Làm cho các phân số đã cho có cùng MS
nhng vẫn bằng các phân số ban đầu)


- GV yêu cầu HS quy đồng 2 phân số

2


5



4




7

- Thảo luận quy đồng 2 phân
số ra bảng nhóm - chọn đính 1 hoặc 2 bảng nhóm lên - nhận xét


- HS nêu cách quy đồng thông thờng.
- GV yêu cầu HS quy đồng 2 phân số

3



5


9


10



- Lớp làm bảng con - nhận xét - rút ra cách quy đồng ngắn gọn


- KL: <i>Khi tìm MSC khơng nhất thiết các em phải tính tích của các MS , nên chọn</i>
<i>MSC là số nhỏ nhất chia hết cho tất cả các MS đó.</i>


<i><b>*Lun tËp.</b></i>


<b>Bµi 1:</b> 1HS làm 1 phân số trên bảng, lớp làm bảng con ( mỗi dÃy 1 PS )
<b>Bài 2 : </b>- HS thi đua làm bảng con phần a- nhận xét


- phần b và c làm vào vở, 1 HS làm bảng nhóm, chấm 5 bài- nhËn xÐt .


1 HS
1 HS
1 HS
1HS
1 HS
1 HS


3 HS


2 HS


1 HS


5 HS
1 HS
2 HS


3 HS
6 HS


(5'<sub>) </sub><b><sub>4*Củng cố:</sub></b><sub> </sub><sub> Trò chơi : Ai xếp đúng</sub>


- 1 HS đọc yêu cầu bài 3 - cho 30 giây chẩn bị - gọi 6 HS đại diện 2 đội lên chơi, mỗi HS cầm 1 bảng
con, khi GV hô “ Bắt đầu” -> xếp thành cặp các phân số bằng nhau. Ai sai phải nhảy lò cò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

($ 3)

<b>ôn tập: so sánh 2 phân số </b>


<b>I-MụC TIÊU:</b>


- Nhớ lại cách so sánh 2 phân số cùng MS , khác MS .
- Rèn kĩ năng so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
- GD tính cẩn thận, khoa học, yêu thích môn toán.


<b>II-Chun b dựng:</b>


- GV: 2 bảng phụ chép ghi nhớ phần a, phần b
- HS : Bảng nhóm, bảng con.


<b>III-Hot động trên lớp:</b>



(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub><sub> ổ</sub><sub> n định tổ chức:</sub></b>


(3) <b>2*Kiểm tra bài cũ: </b>- 2 HS chữa 2 phần B2, 1 HS đọc miệng B3 - nhận xét cho điểm.
<b> 3*Bài mới</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i><sub>- Trong tiết học này các em sẽ nhớ lại xem muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào? </sub>
<i><b> </b></i>


<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>


<b>TG</b> <b>Ph pháp</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>GC</b>


<b>12</b>


<b>13</b>


Hot ng 1:
m thoi


Cá nhân


Thảo luận
Đàm thoại


Hot ng 2:
Cỏ nhõn
- Thi ua
m thoi
Cỏ nhõn
- ỏnh giỏ



<b>* Ôn so sánh 2 ph©n sè:</b>


- GV đa ra 2 cặp phân số để HS điền dấu( >, <, =)


2


7



5



7


5


7



2



7

- 2 HS lên điền dấu - giải thích vì


sao em lại điền nh vậy?


- GV ghi bảng ý 1 ghi nhớ - HS nhắc lại
- GV đa ra cặp phân số

3



4


5



7

2 phân số này MS có giống nhau


khụng? Mun a về 2 phân số cùng MS ta làm thế nào? ( quy đồng)
- GV ghi bảng ý 2 ghi nhớ



- HS quy đồng ra nháp - 2 HS lên bảng làm


- S sánh TS phân số quy đồng đợc rồi so sánh 2 phân số mới quy đồng, sau
đó so sánh 2 phân số ban u.


<i><b>Vì 21 > 20 nên phân số </b></i>

21


28

<i><b> ></b></i>


20



28

<i><b> VËy </b></i>

3


4

<i><b> ></b></i>


5


7

<i><b> </b></i>


- Muốn so sánh 2 phân số khác MS ta làm nh thế nào ? ( quy đồng MS các
phân số đó rồi so sánh nh các phân số cùng MS )


<i><b>*LuyÖn tËp.</b></i>


<b>Bài 1:- 1 HS đọc yêu cầu của đề - lớp làm vở - GV chép đề bài lên bảng - 2 </b>
HS đại diện 2 đội lên thi điền dấu - nhận xét - tuyên dơng.


<b>Bài 2 : - 1 HS đọc yêu cầu của đề - </b>


-Muốn xếp các phân số theo thứ tự từ bế đến lớn, trớc hết ta phải làm gì?
- HS làm vào vở ( mỗi đội làm 1 phần ), 2 HS làm bảng nhóm, chấm 10


bài- nhận xét .


2HS
2HS


1 HS
2 HS
1 HS
1 HS


1 HS


2 HS
10
HS
(4'<sub>) </sub><b><sub>4*Củng cố:</sub></b><sub> </sub><sub>Trò chơi : Ai nhanh hơn</sub>


- GV đa ra 2 phân số cần so sánh

2



3


3


2



- 2 HS đại diện 2 đội lên thi điền dấu và giải thích cách làm.
Tổng kết: - Nêu ghi nhớ bài ( 2 HS đọc) - Nhận xét giờ học.
(1'<sub>) </sub><b><sub>5*Dặn dò: -</sub></b><sub>BTVN 4- VBT, bài 1,2 - SGK. </sub>


($ 4)

<b>ôn tập: so sánh 2 ph©n sè ( tiÕp)</b>


<b>I-MơC TI£U:</b>



- Nhớ lại cách so sánh phân số với đơn vị, so sánh phân số cùng TS .
- Rèn kĩ năng so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.


- GD tÝnh cẩn thận, khoa học, yêu thích môn toán.


<b>II-Chun b dùng:</b>


- GV: b¶ng phơ chÐp BT1 - SGK
- HS : B¶ng nhãm, b¶ng con.


<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub><sub> ổ</sub><sub> n định tổ chức:</sub></b>


(3) <b>2*KiĨm tra bµi cị: </b>- 2 HS ch÷a 2 BT 2-3 VBT - nhận xét cho điểm.
<b> 3*Bài mới</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i><sub>- Trong tiết học này các em sẽ nhớ lại xem muốn so sánh 2 phân số cùng TS , so sánh phân số </sub>
với đơn vị ta làm thế nào?


<i><b> </b></i>


<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>12</b>


<b>13</b>


Hoạt động 1:
thi đua


Thảo luận
Cá nhân
Đàm thoại


Hoạt động 2:
Cá nhõn
- Thi ua
Cỏ nhõn
- ỏnh giỏ


<b>* Ôn so sánh 2 phân số:</b>


<i><b> So sỏnh phõn s với đơn vị:</b></i>


- GV đa ra bảng phụ chép BT1 - SGK , 1 HS đọc yêu cầu - gọi 2 HS 2 đội
lên thi điền dấu( >, <, =) và giải thích cách làm.


+ Nêu đặc điểm của phân số bé hơn 1, lớn hơn 1?


( <i>TS bé hơn MS thì phân số đó bé hơn 1và ngợc lại</i>) - GV ghi bảng


<i><b>So sánh phân số cùng TS :</b></i>


- 1 HS c BT 2 - lớp làm bảng con ( mỗi đội làm 1 cặp phân số ) - chữa bài,
nhận xét


+ Nêu cách so sánh 2 phân số cùng TS ?


( <i>Khi 2 ph©n sè cïng TS , ph©n số nào có MS bé hơn thì phân số lớn hơn và </i>
<i>ngợc lại</i>) - GV ghi bảng



<i><b>*Luyện tËp.</b></i>


<b>Bài 3:- 1 HS đọc yêu cầu của đề - lớp làm vở phần a và b - GV chép đề bài </b>
lên bảng - 2 HS lên làm bài - nhận xét - tuyên dơng.


<b>Bài 4 : - 1 HS đọc yêu cầu của đề - tóm tắt - HS làm vở - chấm 10 bài - 1 HS </b>
cha bi - nhn xột


Bài giải


1


3

=


1

<i>x</i>

2


3

<i>x</i>

2

=


2


6



2



6

<

2



5

nên số quýt của chị ít hơn số quýt của em.


Vậy em đợc mẹ cho nhiều quýt hơn.


1 HS


2HS
2HS
1 HS
2 HS
1 HS


1 HS
2 HS
1 HS
10
HS


(4'<sub>) </sub><b><sub>4*Cñng cè:</sub></b><sub> </sub><sub>Trò chơi : Ai nhanh hơn</sub>


- GV đa ra 2 phân số cần so sánh

5



8


8


5



- 2 HS đại diện 2 đội lên thi điền dấu và giải thích cách làm. - nhận xét cách làm nào ngắn gọn hơn.
Cách 1: Quy đồng MS rồi so sánh


Cách 2: So sánh với đơn vị


5



8

< 1 cßn

8




5

> 1 VËy

5


8

<


8


5



Tổng kết: - Nêu ghi nhớ bài ( 2 HS đọc) - Nhận xét giờ học.
(1'<sub>) </sub><b><sub>5*Dặn dò: -</sub></b><sub>BTVN So sánh bằng cách thuận tiện nhất:</sub>


3


2



1



4


4



5


8


9



8



5


8


9



($ 5)

<b>ph©n sè thËp ph©n </b>


<b>I-MụC TIÊU:</b>


- Hiểu phân số thập phân là những phân sè cã MS lµ 10, 100, 1000, ...
- RÌn kÜ năng chuyển 1 số phân số về phân số thập phân.


- GD tính cẩn thận, khoa học, yêu thích môn toán.


<b>II-Chun b dựng:</b>


- GV: 2 bảng phụ chép B4.
- HS : B¶ng nhãm, b¶ng con.


<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub><sub> ổ</sub><sub> n định tổ chức:</sub></b>


(3) <b>2*Kiểm tra bài cũ: </b>- 2 HS chữa B1, B2 ( đọc miệng) - nhận xét cho điểm.
<b> 3*Bài mới</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i><sub>-GV ghi lên bảng các phân số </sub>

3



10

,

5


100



17



1000

Đây là những phân số thập


phân. Để hiểu các phân số thập phân là gì? Làm thế nào đa 1 số phân số về phân số thập phân? Trong tiết học
này các em sÏ t×m hiĨu.



<i><b> </b></i>


<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>12</b>


<b>13</b>


Hoạt động 1:
Chia nhóm 2
Tho lun
Ging gii
Chia nhúm 2
Hc theo lp


Đàm thoại


Hot ng 2:
Cỏ nhõn


Chia nhóm 4
Đánh giá


<b>* Ph©n sè thËp ph©n:</b>


- 1 HS đọc các phân số trên bảng - Thảo luận nhóm đơi phát hiện xem các
phân số trên có gì đặc biệt?


(là những phân sè cã MS lµ 10, 100, 1000, ... MS chia hết cho 10)


KL: <i><b>phân số thập phân là những phân sè cã MS lµ 10, 100, 1000, ...</b></i>


- GV viÕt lên bảng phân số

3



5

,

7


4



20



125

cho HS tìm các ph©n


số thập phân bằng các phân số đó ( viết ra bảng con - mỗi dãy 1 phân số ) -
đính bảng lên bảng lớp - nhận xét


- GV viết lên bảng phân số

2



3

có thể tìm phân số thập phân bằng phân số


này khơng? Vì sao? (vì 3 khơng nhân với số nào để đợc 10, 100, 1000, ...)
-KL: <i><b>Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân.</b></i>


- Muốn chuyển 1 phân số thành phân số thập phân ta lµm thÕ nµo?


( <i>Bằng cách cùng nhân hoặc cùng chia cả TS và MS của phân số ban đầu với</i>
<i>1 số khác 0 để tìm phân số bằng phân số ban đầu sao cho có MS là 10, 100, </i>
<i>1000, ...</i> )


<i><b>*Luyện tập.</b></i>



<b>Bài 1: - Đọc miệng </b>


<b>Bi 2: - 1 HS đọc yêu cầu đề bài - GV đọc, lớp làm bảng con - đính 1 vài </b>
bảng con lên bảng lớp - chữa bài - nhận xét - tuyên dơng.


<b>Bài 3 : - 1 HS đọc đề - HS viết phân số thập phân ra bảng nhóm - 2 nhóm </b>
đính bảng - Lớp nhận xét .


1 HS
1HS


4HS


2 HS
2 HS


4 HS
1 HS
10
HS
(4'<sub>) </sub><b><sub>4*Cñng cè:</sub></b><sub> </sub><sub>Trò chơi : Ai nhanh hơn</sub>


GV treo bng ph chép bài 4 1 HS đọc yêu cầu của bài 2 HS đại diện 2 đội lên thi điền vào ô trống
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

($ 6)

<b>luyÖn tËp </b>


<b>I-MụC TIÊU:</b>


-Nhận biết các phân số thập phân



- Rèn kĩ năng chuyển 1 số ph©n sè vỊ ph©n sè thËp ph©n.
- GD tÝnh cÈn thận, khoa học, yêu thích môn toán.


<b>II-Chun b dựng:</b>


- GV: phấn màu, bảng phụ chép sẵn BT số 4.

- HS : B¶ng nhãm, b¶ng con.



<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>

(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<sub>ổ</sub>

<b><sub> n định tổ chức:</sub></b>



(3)

<b>2*Kiểm tra bài cũ: - 5 HS làm bảng bµi 4</b>


<b> 3*Bµi míi</b>



(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ cùng làm các bài tốn về phân số thập phân và tìm giá trị</sub>



ph©n sè cđa 1 sè cho tríc.



<i><b> </b></i>


<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>


<b>T</b> <b>Ph pháp</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>GC</b>


4



10



10



Hoạt động 1:



- Thi đua


Hoạt động 2:


- Cá nhân



Hoạt động 3:


- Cá nhân



<b>Bµi 1: </b>



- GV vẽ tia số lên bảng


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài



- HS thi đua tiếp sức lên bảng điền vào chỗ chấm.


<b>Bài 2</b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài


-1 HS làm 1 phân số trên bảng



- Líp làm bảng con ( mỗi dÃy 1 phân số )



- Giơ bảng, chọn 2 bảng làm đúng đính lên bảng lớp


- Nhận xét



<b>Bµi 3</b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài


-1 HS làm 1 phân s trờn bng



- Lớp làm bảng con ( mỗi d·y 1 ph©n sè )




- Giơ bảng, chọn 2 bảng làm đúng đính lên bảng lớp


- Nhận xét



<b>Bµi 5 : </b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- Lp lm v



- 1 HS chữa bài - Chấm 10 bài


- Nhận xét



<i><b>Bài giải</b></i>



<i><b>S HS gii toỏn ca lớp đó là:</b></i>


<i><b>30 : 10 X 3 = 9 ( HS )</b></i>



<i><b>Số HS giỏi Tiếng Việt của lớp đó là:</b></i>


<i><b>30 : 10 X 2 = 6 ( HS )</b></i>



<i><b> Đáp số: 9 HS giái to¸n</b></i>


<i><b> 6 HS giái TiÕng ViÖt</b></i>



1 HS


7 HS


1 HS


1 HS



1 HS


1 HS




1 HS


10 HS



(5

'

<sub>) </sub>

<b><sub>4*Cñng cè:</sub></b>

<sub> </sub>

<sub> Trò chơi : Ai nhanh hơn</sub>



-GV treo bng ph


- 1 HS đọc yêu cầu bài 4



- 2 HS đại diện 2 đội lên thi điền dấu và giải thích cách làm cho BT 4



Tổng kết:

Nhận xét gi hc -tuyờn dng i hc tp tt.



(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>5*Dặn dò: - Chuẩn bị bài 7.</sub></b>



($ 7) «n tËp:

<b>phÐp céng, phÐp trõ 2</b>

<b>phân số</b>


<b>I-MụC TIÊU:</b>


- Thuộc quy tắc cộng trừ 2 phân số


- Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ 2 ph©n sè


- GD tÝnh cÈn thËn, khoa häc, yêu thích môn toán.


<b>II-Chun b dựng:</b>


* GV: phấn màu, bảng phụ chép 2 quy tắc a và b. - HS : B¶ng nhãm, b¶ng con.


<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub><sub> ổ</sub><sub> n định tổ chức:</sub></b>



(3) <b>2*Kiểm tra bài cũ: </b>- 1 HS chữa bài 4 - VBT, 2 HS đọc miệng bài 2
<b> 3*Bài mới</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ cùng ôn tập vềcách cộng, trừ 2 phân số .</sub>



<i><b> </b></i>


<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>12</b>


<b>4</b>
<b>4</b>


<b>8</b>


Hoạt động 1:
Chia nhóm4
Học theo lớp


Chia nhãm4
Häc theo líp


Hoạt động 2:
Thi ua
Cỏ nhõn


Chia nhóm
Đánh giá



<i><b>* Giíi thiƯu phÐp céng, trõ 2 ph©n sè:</b></i>
<b> VD1: Céng ( trõ ) 2 phân số cùng MS:</b>
- GV viết lên bảng 2 phÐp tÝnh:

3



7

+

5



7


10


15

-


3


15


- HS Th¶o luËn nhãm, thùc hiƯn céng, trõ ra b¶ng nhãm


- đính 2 bảng - nhận xét


- Rót ra c¸ch céng , trõ 2 ph©n sè cïng mÉu sè


- KL: Muốn cộng ( hoặc trừ ) 2 phân số cùng MS ta céng ( hc trõ) 2 TS víi
<i><b>nhau và giữ nguyên MS.</b></i><b> </b>


<b> VD 2: Céng ( trõ ) 2 ph©n sè khác MS:</b>
- GV viết lên bảng 2 phép tÝnh:

7



9

+

3



10


7



8

-


7


9


- HS Th¶o ln nhãm, thùc hiƯn céng, trõ ra b¶ng nhãm


- đính 2 bảng - nhận xét


- Rót ra c¸ch céng , trõ 2 phân số khác mẫu số


- KL: Mun cng ( hoặc trừ ) 2 phân số khác MS ta quy đồng MS rồi cộng
<i><b>( hoặc trừ) 2phân số đã quy đồng đợc.</b></i>


<i><b>*LuyÖn tËp.</b></i>


<b>Bài 1a, b:</b> - GV đọc cho HS làm bảng con ( mỗi đội làm 1 phép tính)
<b>- phần c - d</b> làm vào vở - 2 HS chữa bài trên bảng - nhận xét
<b>Bài 2 : </b>- 1 HS đọc yêu cầu đầu bài


- Muốn thực hiện đợc phép cộng 1 số tự nhiên với 1 phân số ta làm thế nào?
( viết số tự nhiên thành phân số có MS bằng1 rồi quy đồng MS sau đó mới tính)
- HS làm vở - chấm 5 bài - 3 HS chữa bài trên bảng - nhận xét


<b>Bài 3 :</b> - 1 HS đọc yêu cầu đề bài - thảo luận nhóm cặp 3 - ghi kết quả vào bảng
nhóm - đính 2 bảng nhóm - nhận xét


- KL: Đây là dạng toán “ <i>Dùng đơn vị quy ớc</i>”
<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Gọi tổng số bóng là 1 đơn vị nguyên.</b></i>



<i><b>Tổng số bóng đỏ và xanh là: </b></i>

1


2

<i><b> + </b></i>


1


3

<i><b> = </b></i>


5



6

<i><b> (hép bãng)</b></i>
<i><b>Sè bãng vµng lµ: 1 - </b></i>

5



6

<i><b> = </b></i>

1



6

<i><b> (hộp bóng)</b></i>
<i><b>Đáp số: </b></i>

1



6

<i><b> hộp bãng</b></i>


2 HS
1 HS


2 HS


1 HS


2 HS
3 HS
10 HS



(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>4*Cñng cè:</sub></b>

<sub> </sub>

<sub> Tỉng kÕt: </sub>

<sub>Nªu ghi nhớ bài</sub>

<sub> - </sub>

<sub>Nhận xét giờ học.</sub>


(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>5*Dặn dò: -BTVN : TÝnh gÝa trÞ biĨu thøc: A= </sub></b>

3



4

<b> - </b>


1


2

<b> </b>



5


9

+



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

($ 8) ôn tập:

<b>phép nhân, phép chia 2</b>

<b>phân số</b>


<b>I-MụC TIÊU:</b>


- Thuộc quy tắc nhân, chia 2 phân số


- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nh©n chia 2 ph©n sè


- GD tÝnh cÈn thËn, khoa học, yêu thích môn toán.


<b>II-Chun b dựng:</b>


* GV: phấn màu, bảng phụ chép 2 quy tắc a và b. - HS : Bảng nhóm, bảng con.


<b>III-Hot ng trên lớp:</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub><sub> ổ</sub><sub> n định tổ chức:</sub></b>


(3) <b>2*KiĨm tra bµi cị: </b>- 1 HS chữa bài VN - GV chấm 5 bài - chữa bµi, nhËn xÐt
<b> 3*Bµi míi</b>



(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ cùng ôn tập về cách nhân, chia 2 phân</sub>

<sub>số</sub>

<sub> .</sub>



<i><b> </b></i>


<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>


<b>TG</b> <b>Ph pháp</b> <b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>GC</b>


<b>12</b>


<b>4</b>
<b>4</b>


<b>8</b>


Hoạt động 1:
Chia nhóm2
Học theo lớp


Chia nhãm4
Häc theo líp


Hoạt động 2:
Thi đua
Cá nhân


Chia nhãm
Đánh giá


<i><b>* Giới thiệu phép nhân 2 phân số:</b></i>



<b> VD1: - GV viÕt lên bảng phép tính: </b>

2



7

x

5



9



- HS Thảo luận nhóm, thực hiện cộng, trừ ra bảng con
- đính 1 bảng - nhn xột


- Rút ra cách nhân 2 ph©n sè


- KL: <i><b>Muèn nh©n 2 ph©n sè ta lÊy TS nh©n TS , MS nh©n MS.</b></i>
<i><b>* Giíi thiƯu phÐp chia 2 ph©n sè:</b></i>


<b> VD 2: - GV viết lên bảng 2 phép tính: </b>

4



5

:

3


8



- HS Thảo luận nhóm, thực hiện phép chia ra bảng nhóm
- đính 2 bảng - nhận xét


- Rút ra cách chia 2 phân số


- KL: <i><b>Muốn chia 2 phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số </b></i>
<i><b>thứ 2 đảo ngợc.</b></i>



<i><b>*LuyÖn tËp.</b></i>


<b>Bài 1a: - GV đọc cho HS làm bảng con ( mỗi đội làm 2 phép tính)</b>
- phần b làm vào vở - 3 HS chữa bài trên bảng - nhận xét
<b>Bài 2 : - 1 HS đọc yêu cầu đầu bài - HS quan sát phép tính mẫu. - 1 HS </b>
lên trình bày lại phép tính mẫu - GV hớng dẫn cách làm.


<i>- Muốn thực hiện đợc phép nhân phân số 1 cách nhanh chóng ta có thể </i>
<i>phân tích TS và MS thành các tích rồi lợc bỏ các thừa số giống nhau( có </i>
<i>mặt cả ở TS và MS )</i>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài - thảo luận nhóm cặp 3 - ghi kết quả vào bảng
nhóm - đính 2 bảng nhóm - nhận xét


<b>Bài 3 : - 1 HS đọc yêu cầu đề bài - tóm tắt, phân tích đề - HS làm vở - </b>
chấm 5 bài - 1 HS chữa bài trên bng - nhn xột


<i><b>Bài giải</b></i>
<i><b>Diện tích tấm bìa là: </b></i>

1



2

<i>x</i>

1


3

<i><b> = </b></i>


1



6

<i><b> ( m</b><b>2</b><b>)</b></i>
<i><b>Diện tích1 phần tấm bìa là: </b></i>

1



6

<i><b>: 3 = </b></i>

1



18

<i><b> ( m</b><b>2</b><b>)</b></i>
<i><b>Đáp số: </b></i>

1



18

<i><b> ( m</b><b>2</b><b>)</b></i>


2 HS
1 HS


2 HS


1 HS


2 HS
3 HS
10 HS


(1'<sub>) </sub><b><sub>4*Cñng cè:</sub></b><sub> </sub><sub> Tỉng kÕt: </sub><sub>Nªu ghi nhí bài</sub><sub> - </sub><sub>Nhận xét giờ học.</sub>


(1'<sub>) </sub><b><sub>5*Dặn dò: -</sub></b><sub>BTVN : TÝnh gÝa trÞ biĨu thøc: A= </sub>

3



4

<b>x a + ( b - </b>


1



2

<b> ) : 2 víi a = </b>


5



9

vµ b =


5




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

($ 9)

<b> hỗnsố</b>



<b>I-MụC TIÊU:</b>



- Nhận biết đợc hỗn số.


- Biết đọc viết hỗn số .



- GD tính cẩn thận, khoa học, yêu thích môn toán.



<b>II-Chun b dựng:</b>



* GV: phấn màu, bảng phụ vẽ hình BT 1 .

- HS : Bảng nhóm, b¶ng con.



<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<sub>ổ</sub>

<b><sub> n định tổ chức:</sub></b>



(3)

<b>2*KiĨm tra bµi cị: </b>



- 1 HS chữa bài VN - GV chấm 5 bài - chữa bài, nhận xét


<b> 3*Bµi míi</b>



(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ cùng học về hỗn số .</sub>



<i><b> </b></i>



<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>


<b>T</b>



<b>G</b>




<b>Ph pháp</b>

<b>Hoạt động của GV - HS</b>

<b>GC</b>



<b>12</b>



<b>15</b>



Hoạt động 1:


Cá nhân


Học theo


lớp



Hoạt động 2:


Trực quan


Cá nhân



Đàm thoại


Cá nhân


Học theo


lớp


Đánh giá



<i><b>* Giới thiệu hỗn số:</b></i>



- HS lấy 2 hình tròn và

3



4

hình trịn trong bộ đồ dùng ra


xếp- GV hớng dẫn cách viết. 2

3



4

cái bánh.- nêu cách đọc



- Cho HS nhận xét phần nguyên và phần phân số , phần nào bé


hơn đơn vị?



<i><b>-KL: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị</b></i>



- Cho HS tự lấy VD ra bảng con - HS đứng lên đọc hỗn số


mình viết.



<i><b>*Lun tËp.</b></i>



<b>Bµi 1:</b>

- GVtreo bảng phụ - cho HS viết hỗn số cđa sè phÇn



hình trịn rồi đọc



- PhÇn a, b, c cho HS làm bảng con


- 3 HS chữa bài trên bảng - nhận xét



<b>Bi 2 :</b>

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài - GV k tia s lờn bng



- Mỗi phần trên tia số có giá trị bằng bao nhiêu?


- HS làm vở - chấm 5 bài



- 2 HS chữa bài trên bảng - nhận xét



2 HS


1 HS


5 HS


2 HS


3 HS


2 HS



10 HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

($ 10)

<b> hỗnsố ( tiếp)</b>



<b>I-MụC TI£U:</b>



- Nhận biết đợc hỗn số



- Biết đọc viết hỗn số, chuyển hỗn số thành phân số


- GD tính cẩn thận, khoa học, u thích mơn tốn.



<b>II-Chuẩn b dựng:</b>



* GV: phấn màu, bảng phụ vẽ hình BT 1 .

- HS : B¶ng nhãm, b¶ng con.



<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<sub>ổ</sub>

<b><sub> n định tổ chức:</sub></b>



(3)

<b>2*KiĨm tra bµi cị: </b>



- 1 HS chữa bài VN - GV chấm 5 bài - chữa bài, nhận xét


<b> 3*Bài mới</b>



(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ cùng học tiếp về hỗn số .</sub>



<i><b> </b></i>



<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>


<b>T</b>




<b>G</b>

<b>Ph pháp</b>

<b>Hoạt động của GV - HS</b>

<b>GC</b>



<b>12</b>



<b>15</b>



Hoạt động 1:



Trùc quan


C¸ nhân


Học theo lớp



Thảo luận



Đàm thoại


thi đua



Hot ng 2:



Cá nhân


thi đua


Đàm thoại


Cá nhân


Học theo lớp


Đánh giá



<i><b>* Chuyển hỗn số thành phân sè :</b></i>



- GV dán hình vẽ lên bảng - HS đọc phân số chỉ số ô vuông đã tô


màu




- tơ màu 2 hình vng là tơ màu bao nhiêu phần? Tất cả đã tô bao


nhiêu phần?



- GV viÕt 2

5



8

=


21



8



- HS giải thích vì sao 2

5



8

=


21



8

- Trình bày trớc lớp



- Gợi ý viết hốn số thành tổng của phần nguyên và phần thập phân


rồi tính tổng 2

5



8

= 2 +


5



8

=



2

<i>x</i>

8

+

5


8

=



21



8



- Nêu cách chuyển hỗn số sang phân số và ngợc lại



- Cho HS t lấy VD ra bảng con - HS đứng lên đọc hỗn số mình


viết.



- GV ghi ghi nhớ lên bảng.


- HS đọc ghi nhớ.



<i><b>*LuyÖn tËp.</b></i>



<b>Bài 1: - GV đọc cho HS làm bảng con </b>


- chữa bài trên bảng - nhận xét



<b>Bài 2 : - 1 HS đọc yêu cầu đề bài </b>


-Cho HS làm miệng phần mẫu


- HS làm vở - chấm 5 bài



- 2 HS chữa bài trên bảng - nhận xét


<b>Bài 3 : - 1 HS đọc yêu cầu đề bài </b>


-Cho HS làm miệng phần mẫu


- HS làm vở - chấm 5 bài phần a, c



-2 HS chữa bài trên bảng - nhận xÐt



2 HS



1 HS




5 HS


2 HS


3 HS


2 HS


2 HS


10 HS


2 HS


10 HS



(2

'

<sub>) </sub>

<b><sub>4*Cñng cè:</sub></b>

<sub> </sub>

<sub> Tổng kết:</sub>

<sub> 2 HS thi đua làm BT 3b</sub>


Nêu ghi nhớ bài

-

Nhận xét giờ học.



(1

'

<sub>) 5*Dặn dò: -</sub>

<sub>BTVN ôn bài </sub>



($ 11)

<b>luyÖn tËp </b>


<b> </b>



<b>I-MơC TI£U:</b>



- Cđng cè kĩ năng chuyển phân số thành hỗn số


- Rèn kĩ năng tính, so sánh hỗn số.



- GD tính cẩn thận, khoa học, yêu thích môn toán.



<b>II-Chun b dựng:</b>



- GV: phấn màu.

- HS : Bảng nhóm, bảng con.



<b>III-Hot động trên lớp:</b>


(1

'

<sub>) 1*</sub>

<b><sub> </sub></b>

<sub>ổ</sub>

<b><sub> n định tổ chức:</sub></b>




(3)

<b>2*KiĨm tra bµi cị: </b>

- HS làm bảng con 5

3



4

x 2


1


2

; 3



3


4

: 2



1


2

; 5



3


4

- 2



1


2

;


( mỗi dÃy làm 1 phép tính)



<b> 3*Bµi míi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> </b></i>



<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>



<b>T</b>

<b>Ph pháp</b>

<b>Hoạt động của GV - HS</b>

<b>GC</b>



4




7



7



7



Hot ng 1:



- Thi đua


- Cá nhân



Hot ng2:



- Cá nhân


- thi đua



Hot ng


3:



- Cá nhân



Hot ng


4:



- Cá nhân


- Đánh giá



<b>Bµi 1: </b>



- GV nêu yêu cầu đề bài - HS làm bảng con ( mỗi dãy làm 1



hỗn số, 1 HS làm trên bảng)



- đính bảng, nhận xét .



<b>Bµi 2</b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài



- HS thi đua giữa 3 đội so sánh hỗn số trên bảng ( mỗi đội 1


HS )



- Lớp làm nháp.


- Nhận xét



<b>Bài 3</b>



- 1 HS c yờu cu bi



- Lớp làm bảng con ( mỗi dÃy 1 phần )



- Gi bng, chn 3 bảng làm đúng đính lên bảng lớp


- Nhận xét



- Lớp làm vở bài 2d, 3d



- 2 HS chữa bµi - ChÊm 10 bµi


- NhËn xÐt



1 HS


3 HS



1 HS


3 HS



1 HS


3 HS



10 HS



(1

'

<sub>) 4*Cñng cè:</sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



Tổng kết:

Nhận xét giờ học -tuyên dơng i hc tp tt.



(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>5*Dặn dò: </sub></b>

<sub>- BTVN: Tính: 3</sub>

3


4

- 2



1


2

; 1



3


4

+ 2



1


2

; 5



1


8

: 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

($ 12)

<b>luyÖn tËp chung </b>



<b>I-MơC TI£U:</b>




-NhËn biÕt c¸c phân số thập phân



- Rèn kĩ năng chuyển 1 số phân số về phân số thập phân, chuyển hỗn số thành phân số


- GD tính cẩn thận, khoa học, yêu thích môn toán.



<b>II-Chun b dựng:</b>



- HS : B¶ng nhãm, b¶ng con.



<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<sub>ổ</sub>

<b><sub> n định tổ chức:</sub></b>



(3)

<b>2*KiĨm tra bµi cũ: </b>

- 3 HS làm bảng bài về nhà 3

3


4

- 2



1


2

; 1



3


4

+ 2



1


2

; 5



1


8


: 2

1



2

;



<b> 3*Bµi míi</b>



(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ cùng làm các bài toán v phõn s thp phõn v </sub>



hỗn số.



<i><b> </b></i>



<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>



<b>T</b>

<b>Ph pháp</b>

<b>Hoạt động của GV - HS</b>

<b>GC</b>



4



7



7



10



Hoạt động 1:


- Thi đua


Hoạt động 2:


- thi đua


- Cá nhân


Hoạt động 3:


- Cá nhân


Hoạt động 4:


- Cá nhân




<b>Bµi 1: </b>



- GV nêu yêu cầu đề bài - HS làm bảng con ( mỗi dãy chuyển 1


phân số thành phân số thập phân, 1 HS làm trên bảng)



- đính bảng, nhận xét .


<b>Bài 2</b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài



- HS thi đua giữa 3 đội so sánh hỗn số trên bảng ( mỗi đội 1 HS )


- Lớp làm nháp.



- NhËn xÐt


<b>Bµi 3</b>



- 1 HS đọc u cầu đề bài



- Líp lµm vë - 3 HS chữa bài - Chấm 10 bài


- Nhận xÐt



<b>Bµi 4</b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- GV lm mu phn a



- Lớp làm bảng con ( mỗi dÃy 1 phần )



- Gi bng, chn 3 bảng làm đúng đính lên bảng lớp


- Nhận xét




<b>Bµi 5 : </b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- Lớp làm bảng con



- chọn 1 bảng làm đúng đính lên bảng lớp


- Nhận xét, HS nêu cách đổi:



3 m 27cm = 300 cm + 27 cm =327 cm


= 30 dm + 2 dm +

7



10

dm = 32


7


10

dm



= 3

27



100

m



1 HS


1 HS


1 HS


3 HS



1 HS


3 HS


1 HS


3 HS


1 HS




(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>4*Cñng cè:</sub></b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



Tổng kết:

Nhận xét giờ học -tuyờn dng i hc tp tt.



(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>5*Dặn dò: </sub></b>

<sub>- Về nhµ lµm bµi 4 vµ 5 vµo vë.</sub>



($ 13)

<b>luyÖn tËp chung </b>



<b>I-MơC TI£U:</b>



- Cđng cè phÐp céng trõ ph©n sè.



- Rèn kĩ năng chuyển số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có 1 tên đơn vị, tìm 1 số khi biết giá trị


phân số của nó.



- GD tÝnh cÈn thËn, khoa häc, yêu thích môn toán.



<b>II-Chun b dựng:</b>



- GV: phấn màu, bảng phụ chép sẵn BT số 3.

- HS :bảng con, hoa chữ cái.



<b>III-Hot ng trờn lp:</b>


(1

'

<sub>) 1*</sub>

<b><sub> </sub></b>

<sub>ổ</sub>

<b><sub> n định tổ chức:</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ cùng làm các bài toán về cộng trừ phân số , </sub>


chuyển đơn vị đo và tìm 1 số khi biết giá trị phân số của nó.



<i><b> </b></i>




<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>



<b>T</b>

<b>Ph pháp</b>

<b>Hoạt động của GV - HS</b>

<b>GC</b>



4



6



6



10



Hoạt động 1:



- Thi đua



Hot ng


2:



- Cá nhân


- Đánh giá



Hot ng


3:



- Cá nhân


- thi đua



Hot ng


4:




- Cá nhân



<b>Bài 1: </b>



- GV nờu yờu cu bi - HS làm bảng con ( mỗi dãy làm 1


phép tính)



- đính bảng, nhận xét .



<b>Bµi 2</b>



- 1 HS đọc u cầu đề bài



- Líp lµm vë - 3 HS chữa bài - Chấm 10 bài


- Nhận xét



<b>Bài 4</b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài



- HS thi đua giữa 3 đội đổi đơn vị đo trên bảng (mỗi đội 1 HS


- Lớp làm nháp.



- NhËn xÐt



<b>Bµi 5</b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài - tóm tắt - phân tích đề, tìm hớng


gii.




- Lớp làm vở - 1 HS chữa bài - ChÊm 10 bµi


- NhËn xÐt



1 HS


3 HS


1 HS


3 HS



1 HS


3 HS


1 HS


10 HS


(4

'

<sub>) </sub>

<b><sub>4*Cñng cè:</sub></b>

<sub> </sub>

<sub> Trò chơi : Ai nhanh hơn</sub>



-GV treo bảng phụ


- 1 HS đọc yêu cầu bài 3



- GV gõ thớc, đại diện các nhóm giơ hoa có gắn chữ cái ghi trớc kết quả đúng (c)



Tổng kết:

Nhận xét giờ học -tuyên dơng đội học tập tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

($ 14)

<b>luyÖn tËp chung </b>



<b>I-MơC TI£U:</b>



- Cđng cè phÐp nh©n chia ph©n sè.



- Rèn kĩ năng chuyển số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có 1 tên đơn vị, tìm thành phần cha


biết, tính diện tích.




- GD tÝnh cẩn thận, khoa học, yêu thích môn toán.



<b>II-Chun b dựng:</b>



- GV: phấn màu, bảng phụ chép sẵn BT số 4.

- HS :bảng con, bảng nhóm, hoa chữ cái.



<b>III-Hot động trên lớp:</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<sub>ổ</sub>

<b><sub> n định tổ chức:</sub></b>



(3)

<b>2*KiĨm tra bµi cị: </b>

- HS làm bảng con : Tìm

7



10

của 1200 m


<b> 3*Bµi míi</b>



(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ cùng làm các bài toán về nhân chia phân số , </sub>



chuyển số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có 1 tên đơn vị, tìm thành phần cha biết, tính diện


tích.



<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>



<b>T</b>

<b>Ph pháp</b>

<b>Hoạt động của GV - HS</b>

<b>GC</b>



7



10



6




5



Hoạt động 1:



- Thi đua



Hot ng


2:



- Cá nhân


- Đánh giá



Hot ng


3:



- Cá nhân


- thi đua



Hot ng


4:



- Trò chơi


Ai nhanh


hơn.



<b>Bài 1: </b>



- GV nờu yờu cầu đề bài - HS làm bảng con ( mỗi dãy làm 1


phép tính, 1 HS làm 1 phép tính trên bảng)




- đính bảng, nhận xét .



<b>Bµi 2</b>



- 1 HS đọc u cầu đề bài



- Líp lµm vë - 4 HS làm trên bảng nhóm- Chấm 10 bài


- Nhận xét - HS nêu cách tìm thành phần phép cộng, trừ, nhân


chia.



<b>Bài 3</b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài



- Lớp làm vở - 2 HS làm bảng nhóm


- chấm 10 bài - đính bảng - Nhận xét



<b>Bµi 4</b>



- GV treo bảng phụ- phát hoa cho các nhóm -1 HS đọc yêu


cầu đề bài - GV hớng dẫn chơi - Thảo luận trong nhóm ( 2

<sub>)</sub>


- GV gõ thớc, đại diện nhóm giơ hoa có chữ cái trớc kết quả


đúng ( B)



- Nhận xét - HS nêu cách làm:



Din tích mảnh đất là: 10 x 5 x 10 x 4 = 2000 ( m

2

<sub>)</sub>


Diện tích nhà và ao là: 10 x 2 x 10 + 20 x 20 = 600 ( m

2

<sub>)</sub>


Diện tích phần đất cịn lại là: 2000 - 600 = 1400 ( m

2

<sub>)</sub>




1 HS


3 HS


1 HS


3 HS


4 HS



1 HS


2 HS


10 HS


1 HS



2 HS



(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>4*Cñng cè:</sub></b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



Tổng kết:

Nhận xét giờ học -tun dơng đội học tập tốt.



(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>5*DỈn dò: </sub></b>

<sub>- Về làm bài 1, 5 vào vở.</sub>



($ 15)

<b> «n tËp vỊ giải toán</b>


<b>I-MụC TIÊU:</b>



- Nhn bit c dng toỏn tng ( hiu) v t s ca 2 s.



- Rèn kĩ năng trình bày dạng toán tổng ( hiệu) và tỉ số cđa 2 sè.


- GD tÝnh cÈn thËn, khoa häc, yªu thích môn toán.



<b>II-Chun b dựng:</b>



* GV: phấn màu, bảng phụ chép VD 1 và 2.

- HS : B¶ng nhãm, b¶ng con.




<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<sub>ổ</sub>

<b><sub> n định tổ chức:</sub></b>



(3)

<b>2*KiĨm tra bµi cũ: </b>

- HS làm bảng con : x -

3



4

= 2


1


2



<b> 3*Bµi míi</b>



(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ cùng ơn tập về giải tốn.</sub>



<i><b> </b></i>



<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>7</b>


<b>5</b>


<b>4</b>


<b>6</b>
<b>5</b>


Hoạt động 1:
Đàm thoại



Hoạt động 2:
Đàm thoại
Chia nhóm 4
Đàm thoại
Hoạt động 3:
Cá nhân
Học theo lớp
Đánh giá


<i><b>*Bài tốn về tìm 2 số khi biết tổng và tỉ của 2 số đó:</b></i>


- Treo bảng phụ chép VD1 - 1 HS đọc
- Tỉ số của 2 số l

5



6

cho ta biết điều gì? ( sè thø nhÊt 5 phÇn b»ng


nhau thì số thứ 2 là 6 phần nh thế.)- GV vẽ sơ đồ


- 121 gọi là gì? ( tổng) ta ghi vào đâu trên sơ đồ? - HS lên ghi
- 121 ứng với bao nhiêu phần bằng nhau? Ta làm phép tính gì?
- GV ghi câu trả lời và phép tính tính tổng số phần lên bảng.
- HS lên tìm tiếp các phép tính cịn lại.


- Bài tốn này thuộc dạng tốn gì? - GV ghi tên dạng lên bảng
- HS nêu cách làm chung cho dạng toán này, GV ghi bảng
<i><b>*Bài tốn về tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó:</b></i>


- Treo bảng phụ chép VD2 - 1 HS đọc- HS tóm tắt và vẽ sơ đồ.


- 192 gọi là gì? (hiệu) - Thảo luận nhóm, trình bày ra bảng nhóm - ớnh 2


bng - nhn xột


- Bài toán này thuộc dạng toán gì? - GV ghi tên dạng lên bảng
- HS nêu cách làm chung cho dạng toán này, GV ghi b¶ng
<i><b>*Lun tËp.</b></i>


<b>Bài 1: - 2 HS đọc yêu cầu của bài - cho HS làm bảng con ( mỗi đội làm </b>
1 phần)- chọn vài bảng đính lên - chữa bài trên bảng - nhận xét


<b>Bài 2 : - 1 HS đọc yêu cầu đề bài - HS làm vở - 2 HS làm bảng nhóm - </b>
chấm 5 bài- đính bảng- nhận xét


<b>Bài 3 : - 1 HS đọc u cầu đề bàiđợc- tóm tắt - phân tích đề</b>


Muốn tìm chiều dài, chiều rộng ta cần biết gì? ( nửa chu vi) Vì sao?
( tổng của chiều dài và chiều rộng để đa về dạng tổng tỉ)-Cho HS lm
ming phn a


- Để tìm

1



25

DT vờn ta cần biết gì? ( DT cả vờn) - HS tính nháp và nêu


miệng DT vờn - GV ghi b¶ng: 875 m2
-

1



25

cđa875 m2 là bao nhiêu? ( 875 : 25 = 35 ( m2))


1 HS
1 HS
1 HS


1 HS
3 HS
1 HS
3 HS
1 HS
1 HS
1 HS
6 N
1HS
2 HS
2 HS
1 HS
2 HS
1 HS
1 HS
2 HS
1 HS
1 HS
1 HS


(2

'

<sub>) </sub>

<b><sub>4*Cñng cè:</sub></b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub>Nªu ghi nhớ bài</sub>

<sub> - </sub>

<sub>Nhận xét giờ học.</sub>



(1

'

<sub>) 5*Dặn dò: -</sub>

<sub>BTVN làm bài 3 vào vở</sub>



<b>($16)</b>

<b>ôn tập bổ sung về giải toán</b>



<b>I-MụC TIÊU:</b>



- Làm quen với bài toán quan hệ tØ lƯ.




- Biết cách giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


- GD tính cẩn thận, khoa học, u thích mơn tốn.



<b>II-Chuẩn bị đồ dùng:</b>



* GV: phấn màu, bảng phụ chép VD 1 và 2.

- HS : B¶ng nhãm, b¶ng con.



<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>



(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>1*</sub></b>

<b><sub> </sub></b>

<sub>ổ</sub>

<b><sub> n định tổ chức:</sub></b>



(3)

<b>2*Kiểm tra bài cũ: </b>

- HS chữa bài tËp 3 tiÕt tríc.



<b> 3*Bµi míi</b>



(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ làm quen với dạng tốn có quan hệ tỉ lệ và học </sub>



cách giải.



<i><b> </b></i>



<i><b> Gii quyt vấn đề</b></i>



<b>TG</b>

<b>Ph pháp</b>

<b>Hoạt động của GV</b>



<b>- HS</b>

<b>GC</b>



<b>7</b>



<b>5</b>




Hoạt động 1:


Đàm thoại



<i><b> *.VÝ dô 1:</b></i>



- Treo bảng phụ chép


VD1 - 1 HS đọc


- 1 giờ ngời đó đi


đ-ợc bao nhiêu ki – lơ


- mét? (1 giờ ngời đó


đi đợc 4km).



- 2 giờ ngời đó đi


đ-ợc bao nhiêu ki – lơ


- mét? (2 giờ ngời đó


đi đợc 8km).



- 2 giê gÊp mÊy lÇn 1


giê?8 km gÊp mÊy


lÇn 4km?



- Nh vËy thêi gian



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4</b>


<b>6</b>


<b>5</b>



Hoạt động 2:


Đàm thoại Chia



nhúm 4



Đàm thoại



gp lờn 2 ln thỡ


quóng ng gấp lên


mấy lần?(2 lần)


- 3 giờ ngời đó đi


đ-ợc bao nhiêu ki – lô


- mét? (3 giờ ngời đó


đi đợc 12km).



- 3 giê gÊp mÊy lÇn 1


giê?12 km gÊp mÊy


lÇn 4km?



- Nh vậy thời gian


gấp lên 3 lần thì


quãng đờng gấp lên


mấy lần?(3 lần)


-Nêu mối quan hệ


giữa thời gian đi và


quãng đờng đi đợc?


GV kết luận:Khi thời


gian gấp lên bao


nhiêu lần thì quãng


đờng đii dợc cũng


gấp lên bấy nhiờu


ln.




<i><b>*Bài toán: Gọi </b></i>



<i><b>hc sinh đọc đề </b></i>


<i><b>toán</b></i>



- Bài toán này cho


em biết những gì? (2


giờ đi đợc 90 km)


- Bài tốn hỏi gì?(4


giờ ơ tơ đi đợc bao


nhiêu km?



- 1 HS lên bảng tóm


tắt, lớp làm nháp.


- HS thảo luận nhóm


để tìm cách giải.


- Gọi HS trình bày


cách giải.



<b>a/ Giải bằng cách </b>


<b>rút về đơn vị</b>





+ Biết 2 giờ ô tô đi


đợc 90 km làm thế


nào để tính đợc số


km đi đợc trong 1


giờ?(90 : 2 = 45 km)


+ biết 1giờ ô tô đi



đ-ợc 45 km làm thế


nào để tính đợc số


km đi đợc trong 4


giờ?(45 x4 = 180


km)



+ Nh vậy để tìm số


km ơ tơ đi đợc trong


4 giờ thì phải làm


nh thế nào?



( Tìm số km đi đợc


trong 1 giờ, lấy số


km trong 1 giờ nhân


với 4)



GV nêu: Bớc tìm số


km đi trong 1 giờ gọi


là bớc rút về đơn vị.



10 N


1 HS


1 HS


2 HS


1 HS


1 HS



<b>b/ Gi¶i b»ng cách</b>


<b>tìm tỉ số</b>






+ So với 2 giờ thì 4


giờ gấp mấy lần? ( 4:


2 = 2 lần)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động 3:


Cá nhân


Học theo lớp


Đánh giá



+ Nh vậy quãng


đ-ờng 4 giờ đi đợc gấp


mấy lần quãng đờng


đi đợc trong 2 giờ?


Vì sao? (gấp 2 lần,


vì khi thời gian gấp


lên bao nhiêu lần thì


quãng đờng gấp lên


bấy nhiêu lần)



+ Vậy 4 giờ đi đợc


bao nhiêu km? (90 x


2 = 180 km)



+ Nh vậy làm thế


nào để tìm qng


đ-ờng ơ tơ đi đợc trong


4 giờ ?




( Tìm xem 4 giờ gấp


2 giờ, lấy 90 nhân


với số lần tìm đợc)


GV nêu: Bớc tìm


xem 4 giờ gấp mấy


lầnđợc gọi là bớc


“Tìm tỉ số”.



<i><b>*LuyÖn tËp.</b></i>



<b>Bài 1:</b>

- 2 HS đọc



yêu cầu của bài


-Phân tích bài tốn


– Nếu giá vải


khơng đổi, số tiền


mua vải tăng lên thì


thì số vải mua đợc sẽ


nh thế nào? (số vải


sẽ tăng lên)



- Số tiền mua vải


giảm đi thì thì số vải


mua đợc sẽ nh thế


nào? (số vải sẽ giảm


đi)



- Nêu mối quan hệ


giữa số tiền mua vải


và số vải mua đợc?



- Yêu cầu HS giải


theo cách rút về đơn


vị.



- 1 HS lên bảng giải,


lớp làm vở.



Tóm tắt


5m: 80 000 đồng


7m:

……

đồng?




Chữa bài trên bảng -


nhËn xÐt



<b>Bài 2 :</b>

- 1 HS đọc



u cầu đề bài


- Phân tích bài tốn


– Nếu số ngời và


năng suất trồng cây


của đội khơng đổi


thì số cây trồng sẽ


nh thế nàơ nếu ta


gấp (giảm) số ngày


trồng lên đi mt s


ln?



- Yêu cầu HS làm 2


cách.




1 HS


2 HS


1 HS


2 HS


1 HS


1 HS


1 HS


1 HS


1 HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

– HS làm vở - 2 HS


làm bảng nhóm


-chấm 5 bài- đính


bảng- nhận xét



<b>Bài 3 :</b>

- 1 HS đọc



yêu cầu đề bài


đợc-tóm tắt - phân tớch




- 2 HS lên bảng làm


bài, mỗi HS làm 1


phần.



- Lớp làm bài vào


vở, đổi vở kiểm tra.


- Chữa bài, nhận xét.


(2

'

<sub>) </sub>

<b><sub>4*Củng cố:</sub></b>

<sub> -</sub>

<sub>Nêu ghi nhớ bài</sub>




-

NhËn xÐt giê häc.


(1

'

<sub>) </sub>

<b><sub>5*Dặn dò: -</sub></b>

<sub>BTVN làm bài 3 vào vở</sub>



<b>($17)</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I-MụC TI£U:</b>


- Rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


- Biết cách giải bài toán có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


- GD tính cẩn thận, khoa học, u thích mơn tốn.



<b>II-Chuẩn bị dựng:</b>


* GV: phấn màu.

- HS : Bảng nhóm, bảng con.



<b>III-Hot ng trờn lp:</b>


(3) 1<b>*Kiểm tra bài cũ: </b> - 2 HS chữa bài tập 3 tiết trớc.
<b> 2*Bµi míi</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ làm các bài tốn có quan hệ tỉ lệ đã học.</sub>



<i><b> </b></i>



<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4



10




10



Hoạt động 1:


- Đàm thoại


- Cá nhân



Hoạt động 2:


- Cá nhân


Đàm thoại



Hoạt động 3:


- Cá nhân



<b>Bµi 1: </b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài - Phân tích bài tốn.



- Biết giá tiền của một quyển vở khơng đổi, nếu gấp số tiền mua vở


lên 1 số lần thỡ s v mua c s nh th no?



Yêu cầu HS tóm tắt bài toán rồi giải.


1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.



Tóm tắt



12 quyn : 24 000 ng


30 quyn :

...ng?



Bài giải




Mua 1 quyn v ht s tin là:


24 000 : 12 = 2 000 (đồng)


Mua 30 quyển vở hết số tiền là:



2 000 x 30 = 60 000 (đồng)


Đáp số: 60 000 đồng.


- Chữa bài, nhận xét.



<b>Bµi 2</b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài - Phân tích bài tốn.



- 24 cái bút giảm đi mấy lần thì đợc 8 cái bút? (24:3=8, giảm 3 lần)


- Vậy số tiền mua 8 cái bút ntn so với số tiền mua 24 cái bút?


Yêu cầu HS tóm tt bi toỏn ri gii.



1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.


Tóm tắt



24 bỳt : 30 000 ng


8 bỳt :

...ng?



2 tá = 24



Bài giải



Số lần 8 cái bút kém 24 cái bút là:


24 : 8 = 3 (lÇn)




Số tiền phải trả để mua 8 cái bút là:


30 000 : 3 = 10 000 (đồng)



Đáp số: 10 000 đồng.


- Chữa bài, nhận xét.



<b>Bµi 3</b>



- 1 HS đọc yờu cu bi



- Phân tích bài toán và HD nh bµi tËp 2



- Lớp làm bảng con (chỉ viết phép tính), 2 HS lên bảng làm.


- Giơ bảng, chọn 2 bảng làm đúng đính lên bảng lớp


- Nhận xét



<b>Bµi 4 : </b>



- 1 HS đọc yêu cầu bi



- Phân tích bài toán và HD nh bµi tËp 1


- Líp lµm vë, 2 HS lµm giÊy khổ to.


- Chấm chữa bài.



1 HS


2 HS


1 HS



1 HS


2 HS



1 HS


2 HS


1HS



1 HS


1 HS


2 HS



(2'<sub>) </sub><b><sub>4*Cñng cè:</sub></b><sub> </sub><sub>- </sub><sub>NhËn xÐt giờ học.</sub>


(1'<sub>) </sub><b><sub>5*Dặn dò: -</sub></b><sub>VN làm vở BT Toán.</sub>


($ 18)

<b>«n tËp bỉ sung về giải toán</b>



<b>I-MụC TIÊU:</b>


- Làm quen với bài toán quan hƯ tØ lƯ.



- Biết cách giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


- GD tính cẩn thận, khoa học, u thích mơn tốn.



<b>II-Chuẩn bị dựng:</b>


* GV: phấn màu, bảng phụ chép VD 1 và 2.

- HS : Bảng nhóm, bảng con.



<b>III-Hot ng trên lớp:</b>


(1'<sub>) </sub><b><sub>1*</sub><sub> ổ</sub><sub> n định tổ chức:</sub></b>


(3) <b>2*KiĨm tra bµi cị: </b> - HS chữa bài tập 3 tiết trớc.


<b> 3*Bài mới</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ làm quen với dạng tốn có quan hệ tỉ lệ và học cách giải.</sub>



<i><b> </b></i>



<i><b> Gii quyt vn </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>7</b>



<b>5</b>



<b>4</b>


<b>6</b>


<b>5</b>



Hot ng 1:



Đàm thoại



Hot ng 2:



Đàm thoại


Chia nhóm


4



Đàm thoại



<i><b> *.VÝ dô 1:</b></i>




- Treo bảng phụ chép VD1 - 1 HS đọc



-Nếu mỗi bao đựng đợc 5kg thì chia hết số gạo đó cho bao nhiêu bao? (20


bao).



- Nếu mỗi bao đựng đợc 10kg thì chia hết số gạo đó cho bao nhiêu bao?


(10 bao).



-+ Khi sè kg gạo ở mỗi bao tăng từ 5kg lên 10 kg thì số gạo nh thế nào?


(số bao giảm từ 20 bao xuèng cßn 10 bao).



- 5 kg gạo gấp mấy lần lên thì đợc 10 kg?(gấp lên 2 lần)


- 20 bao gạo giảm đi mấy lần thì đợc 10 bao?(giảm đi 2 lần)



+ Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 2 lần thì só bao gạo thay đổi nh thế


nào? (Số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 2 lần thì số bao gạo giảm đi 2 lần)


- Nếu mỗi bao đựng đợc 20kg thì chia hết số gạo đó cho bao nhiêu bao?


(5 bao).



-+ Khi sè kg g¹o ë mỗi bao tăng từ 5kg lên 20 kg thì số gạo nh thế nào?


(số bao giảm từ 20 bao xuống cßn 5 bao).



- 5 kg gạo gấp mấy lần lên thì đợc 20 kg?(gấp lên 4 lần)


- 20 bao gạo giảm đi mấy lần thì đợc 5 bao?(giảm đi 4 lần)



+ Khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 4 lần thì số bao gạo thay đổi nh thế


nào? (Số kg gạo ở mỗi bao gấp lên 4 lần thì số bao gạo giảm đi 4 lần)



<i><b>*Bài toán</b></i>

<b>: Gọi học sinh đọc đề toán</b>




- Bài toán này cho em biết những gì? (2 giờ đi đợc 90 km)


- Bài tốn hỏi gì?(4 giờ ơ tơ đi đợc bao nhiêu km?



- 1 HS lên bảng tóm tắt, lớp làm nháp.


- HS thảo luận nhóm để tìm cách giải.


- Gọi HS trình bày cách giải.



<b>a/ Giải bằng cách rút về đơn vị</b>



+ Biết mức làm của mỗi ngời là nh nhau, vậy số ngời làm tăng thì số ngày


làm sẽ nh thế nào?(số ngời tăng thì số ngày làm giảm)



+ bit đắp nền nhà trong 2 ngày thì cần 12 ngời,nếu muốn xong nền nhà


trong 1ngày thì cần bao nhiêu ngời? (12 x 2 =24 ngời)



-GV giảng: Đắp nền nhà trong 2 ngày thì cần 12 ngời, đắp nền nhà trong 1


ngày thì cần số ngời gấp đơi vì số ngày giảm đi 2 lần.



1 HS


1 HS


1 HS


1 HS


1 HS


2 HS


1 HS


1 HS


1 HS



10 N


1 HS



1 HS


2 HS


1 HS


1 HS



Hot ng


3:



Cá nhân


Học theo


lớp


Đánh gi¸



+ Biết đắp nền nhà trong 1 ngày thì cần 24 ngời, hãy tính số ngời cần đắp


nền nhà trong 4 ngày? ( 24 : 4 = 6ngời)



-GV giảng: Đắp nền nhà trong 1 ngày thì cần 24 ngời, đắp nền nhà trong 4


ngày tức là số ngày gấp lên 4 ln thỡ s ngi i 4 ln.



-Yêu cầu HS trình bày lời giải.


HÃy nêu các bớc giải bài toán trªn?



(Tìm số ngời cần để làm xong nền nhà trong 1 ngày. Tìm số ngời để làm


xong nền nhà trong 4 ngày)



GV nêu:Bớc tìm số ngời làm trong 1 ngày gọi là bớc rút về đơn vị.



<b>b/ Gi¶i b»ng cách tìm tỉ số</b>



+ So với 2 ngày thì 4 ngày gấp mấy lần 2 ngày? ( 4: 2 = 2 lÇn)




+ Biết mức làm của mỗi ngời nh nhau, khi gấp số ngày làm xong


nền nhà lên 2 lần thì số ngời cần làm thay đổi nh thế nào?



+ Nh vậy để làm xong nền nhà trong 4 ngày thì cần bao nhiêu ngời?


(12 : 2 = 6 ngi)



- Gv yêu cầu 1HS trình bày lời lên bảng, lớp làm vở.


+HÃy nêu lại các bớc giải bài toán trên?



( Tỡm s ln 4 ngy gp 2 ngày. tìm số ngời làm trong 4 ngày)


GV nêu: Bớc tìm xem 4 ngày gấp 2 ngày mấy lầnđợc gọi là bớc


“Tìm tỉ số”.



<i><b>*Lun tËp.</b></i>



<b>Bài 1:</b>

- 2 HS đọc yêu cầu của bi



-Phân tích bài toán



Bit mc lm ca mi ngời nh nhau, khi gấp hay giảm số ngày


làm việc một số lần thì số ngời cần để làm việc sẽ thay đổi nh thế


nào? (sẽ giảm đi hoặc tng lờn by nhiờu ln)



- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.


Tóm tắt



7 ngày: 10 ngời


5ngày:

ng

ời?




Bài giải



Để làm xong công việc trong 1 ngày cần


số ngêi lµ:



10 x 7 = 70 (ngµy)



Để làm xong công việc trong 5 ngày cần


số ngời là:



70 : 5 = 14 (ngời)



Đáp số: 14 ngời.


Chữa bài trên bảng - nhận xét



1 HS


2 HS


1 HS


2 HS


1 HS


2 HS


1 HS


1 HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Vì sao để tính số ngời cần để làm xong công việc trong 1 ngày


chúng ta lại thực hiện phép nhân 10 x 7?



+ Vì sao để tính ngời cần làm xong cơng việc trong 5 ngày chúng ta


lại thực hiện phép tính 70 : 5 ?




+ Trong hai bớc trên bớc nào gọi là bớc rút về đơn vị?



<b>Bài 2 :</b>

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài



- Ph©n tích bài toán



S ngy n ht s go đó thay đổi nh thế nào nếu ta tăng số ngời


ăn một số lần?



– HS làm vở - 2 HS làm bảng nhóm - đính bảng- nhận xét



<b>Bài 3 :</b>

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài đợc- tóm tắt - phân tích đề



+ Biết các máy bơm cùng loại, khi gấp máy bơm lên một số lần thì


thời gian hút hết nớc trong hồ thay i nh th no?



- Yêu cầu HS làm bài theo 2 c¸ch.



- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cách.


- Lớp làm bài vào vở, đổi vở kim tra.



-Chấm chữa bài, nhận xét.



1 HS


1 HS


1 HS


1 HS


2 HS


1 HS


2 HS



1 HS



5 HS


(2

'

<sub>) </sub>

<b><sub>4*Cñng cè:</sub></b>

<sub> -</sub>

<sub>Nêu ghi nhớ bài</sub>



-

Nhận xét giờ học.



(1

'

<sub>) 5*Dặn dò: -</sub>

<sub>BTVN: làm vở BT to¸n tiÕt 18.</sub>



<b>($19)</b>

<b>Lun tËp</b>



<b>I-MơC TI£U:</b>


- Củng cố mối quan hệ giữa các đại lợng tỷ (lệ nghịch).


- Biết cách giải bài tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


- GD tính cẩn thận, khoa học, yêu thích mơn tốn.



<b>II-Chuẩn bị đồ dùng:</b>


* GV: phÊn mµu.

- HS : B¶ng nhãm.



<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>


(3) 1<b>*KiĨm tra bài cũ: </b> - 2 HS chữa bài tập 2, 3 tiÕt tríc.
<b> 2*Bµi míi</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ làm các bài tốn có liên quan đến mối quan hệ tỉ lệ đã </sub>



häc ë tiÕt tríc.




<i><b> </b></i>



<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

4


10


10


Hot ng 1:


- Đàm thoại
- Cá nhân


Hot ng 2:


- Cá nhân
Đàm thoại


Hot ng 3:


- Cá nhân


<b>Bài 1: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài - Phân tích bài tốn.


- Cùng số tiền đó, khi giá tiền của một quyển vở giảm đi một số lần thì số vở
mua đợc sẽ thay đổi nh thế no?



Yêu cầu HS tóm tắt bài toán vào nháp.


1 HS lên bảng giải, lớp làm vở (làm theo 2 cách).
<b>Bài giải</b>
Cách 1


Ngi ú cú s tin l:
3 000 x 25 = 75 000 (đồng)
Nếu mỗi quyển vở giá 1 500 đồng
thì mua đợc số vở là:


75 000 : 15 = 50 (quyển)
Đáp số: 50 quyển.


Cách 2


3 000 ng gp 1 500 đồng số lần là:
3000 : 1500 = 2 (lần)
Nếu mỗi quyển vở giá 1 500 đồng thì
mua đợc số vở là:


2 5 x 2 = 50 (quyển)


Đáp số: 50 quyển..
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 2</b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài - Phân tích bài tốn.



- Tổng thu nhập của gia đình khơng đổi, khi tăng số con thì thu nhập bình quân
hàng tháng của mỗi ngời sẽ thay đổi nh thế nào?


- Muốn biết bình quân thu nhập bình quân hàng tháng mỗi ngời giảm bao nhiêu
tiền trớc hết ta phải làm phép tính gì?


Yêu cầu HS tóm tắt bài toán rồi giải.
1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.


<b>Túm tt</b>
3 ngời : 800 000
đồng/ngời/ tháng.
4 ngời : ……...đồng/
ngời/ tháng?


<b>Bài giải</b>
Tổng thu nhập của gia đình dó là:
800 000 x 3 = 2 400 000 (đồng)


Khi cã thêm 1 ngời con thì thu nhập hàng tháng
của mỗi ngời là:


2 400 000 : 4 = 600 000 (đồng)


Thu nhập hàng tháng của mỗi ngời đã giảm:
800 000 – 600 000 = 200 000 (đồng)


Đáp số: 200 000 đồng.
- Chữa bài, nhận xét.



<b>Bµi 3</b>


- 1 HS đọc u cầu đề bài
- Phân tích bài tốn


- Lớp làm vở, 2 HS lên bảng làm (mỗi HS làm 1 cách).
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4 : </b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Phân tích bài tốn .


- Líp lµm vë, 2 HS lµm giấy khổ to.
- Chấm chữa bài.


1 HS
2 HS
1 HS
1 HS


2 HS
1 HS
2 HS
1HS
1 HS


1 HS
2 HS



5 HS
(2'<sub>) </sub><b><sub>4*Cñng cè:</sub></b><sub> </sub><sub>- </sub><sub>Nhận xét giờ học.</sub>


(1'<sub>) </sub><b><sub>5*Dặn dò: -</sub></b><sub>VN làm vở BT To¸n.</sub>


<b>($20)</b>

<b>Lun tËp chung</b>



<b>I-MơC TI£U:</b>


- Củng cố về giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng (hiệu) hoặc tỷ số của 2 số đó, các mối quan hệ tỉ lệ


đã học.



- Giải các bài tốn có liên quan đến quan hệ tỉ lệ.


- GD tính cẩn thận, khoa học, u thích mơn tốn.



<b>II-Chuẩn bị đồ dựng:</b>


* GV: phấn màu.

- HS : Bảng nhóm, bảng con.



<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>


(3) 1<b>*KiĨm tra bµi cị: </b> - 2 HS chữa bài tập 2, 3 tiết tríc.
<b> 2*Bµi míi</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ làm các bài toán có lời văn theo các dạng đã học.</sub>



<i><b> </b></i>



<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4


10


10


Hot ng 1:


- Đàm thoại
- Cá nhân


Hot ng 2:


- Cá nhân
Đàm thoại


Hot ng 3:


- Cá nhân


Hot ng 4:


- Cá nhân
- Cả lớp


<b>Bài 1: </b>


- 1 HS c u cầu đề bài - Phân tích bài tốn.
+ Nêu dạng của bài toán.



+ Nêu các bớc giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
u cầu HS tóm tắt bài tốn vào nhỏp.


1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.


<b>Bài giải</b>


Theo s đồ thì số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)


Sè HS nam lµ: 28 : 7 x 2 = 8 (em)
Số HS nữ là: 28 - 8 = 20 (em)


Đáp số: nam 8 em, nữ 20 em..
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 2</b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài - Phân tích bài toán.
Yêu cầu HS làm tơng tự bài 1.


1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.
- Chữa bài, nhận xÐt.


<b>Bµi 3</b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Phân tích bài tốn



- Líp lµm vë, 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4 : </b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Phân tích bài tốn .


+ Khi số bộ bàn ghế đóng đợc mỗi ngày gấp lên một số lần thì tổng số ngày đợc
hoàn thành kế hoạch thay đổi nh thế nào?


- Líp lµm vë, 2 HS lµm giÊy khỉ to.



<b>Tãm tắt</b>
Mỗi ngày 12 bộ: 30 ngày.
Mỗi ngày 18 bộ: ngày?


<b>Bài giải</b>


S b bn gh xng phi úng theo k hoạch
là:


12 x 30 = 360 (bé)


Nếu mỗi ngày đóng đợc 18 bộ thì hồn thành
kế hoạch trong số ngày là:


360 : 18 = 20 (ngày).


Đáp số: 20 (ngày).


- Chấm chữa bài.


1 HS
2 HS
1 HS
1 HS


2 HS
1 HS
1 HS
1HS
1 HS
2 HS
1 HS
1 HS
2 HS
2 HS


5 HS
(2'<sub>) </sub><b><sub>4*Cñng cè:</sub></b><sub> </sub><sub>- </sub><sub>Nhận xét giờ học.</sub>


(1'<sub>) </sub><b><sub>5*Dặn dò: -</sub></b><sub>VN làm vở BT Toán.</sub>


<b>($21)</b>

<b>ễn tp: Bng n v đo độ dài</b>



<b>I-MôC TI£U:</b>


- Củng cố về các đơn vị đo độ dài, mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo độ dài.


- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài. Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.




- GD tính cẩn thận, khoa học, yêu thích môn toán.



<b>II-Chun b dựng:</b>


* GV: phấn màu, bảng phụ viết sẵn bài tập 1.

- HS : Bảng nhóm, bảng con.



<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>


(3) 1<b>*KiĨm tra bµi cị: </b> - 2 HS chữa bài tập 3, 4 tiết tríc.
<b> 2*Bµi míi</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ lôn tập về các đơn vị đo độ dài và giải các bài tậpcó liên </sub>



quan đến đơn vị đo độ dài đã học.



<i><b> </b></i>



<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4



10



10



Hoạt động 1:


- Đàm thoại


- Cá nhân



Hoạt động 2:



- Cá nhân


Đàm thoại


Hoạt động 3:


- Cá nhân



Hoạt động 4:


- Cá nhân


- Cả lớp



<b>Bài 1: Treo bảng có sẵn nội dung bài tập.</b>


- 1 HS đọc u cầu đề bài - Phân tích bài tốn.



-1m b»ng bao nhiªu dm?(1m = 10 dm). 1m b»ng bn dam?(1m =


1


10



dam)


GV viết vào cột mét. Sau đó yêu cầu HS làm tiếp vào các cột còn lại.


Cho biết mối quan hệ của các đơn vị liền nhau?



<b>Bµi 2</b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- HS tự lm



3 HS lên bảng làm, lớp làm nháp


- Chữa bµi, nhËn xÐt.



<b>Bµi 3</b>




- 1 HS đọc yêu cầu đề bài



- Gv nêu 4km 37m =

m. HS nêu cách tìm số thích hợp để điền vào chỗ


trống?



(4km 37m =4km + 37m = 4 000m + 37m = 4037m. vËy 4km 37 m =


4037 m)



- Líp làm vở, 1 HS lên bảng làm.


- Nhận xét, chữa bµi.



<b>Bµi 4 : </b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- Phân tích bài tốn .



+ Hớng dẫn HS kém vẽ sơ đồ bài toán rồi giải


- Lớp làm v, 2 HS lm giy kh to.



<b>Tóm tắt</b>



<b>Bài giải</b>



ng st từ Đà Nẵng đến thành phố Hồ Chí Minh dài là:


791 + 144 = 935 (km)



Đờng sắt từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài là:


791 + 935 = 1726 (km)



Đáp số: a) 935 km; b) 1726 km



- Chấm chữa bài.



1 HS


2 HS


3 HS


1 HS


1 HS


3 HS


1 HS


1 HS


1HS


1 HS


2 HS


1 HS


2 HS



5 HS



(2'<sub>) </sub><b><sub>4*Cñng cè:</sub></b><sub> </sub><sub>- </sub><sub>NhËn xÐt giê häc.</sub>


(1'<sub>) </sub><b><sub>5*DỈn dò: -</sub></b><sub>VN làm vở BT Toán.</sub>


<b>($22)</b>

<b>ễn tp: Bng đơn vị đo Khối lợng</b>



<b>I-MôC TI£U:</b>


- Củng cố về các đơn vị đo khối lợng, bảng đơn vị đo khối lợng.



- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng. Giải các bài tốn có liên quan đến đơn vị đo khối lợng.


- GD tính cẩn thận, khoa học, yêu thích mụn toỏn.




<b>II-Chun b dựng:</b>


* GV: phấn màu, bảng phụ viết sẵn bài tập 1.

- HS : Bảng nhãm.



<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>


(3) 1<b>*KiĨm tra bµi cị: </b> - 2 HS chữa bài tập 3, 4 tiết tríc.
<b> 2*Bµi míi</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ ôn tập về các đơn vị đo khối lợng và giải các bài tập có </sub>



liên quan đến đơn vị đo khối lợng đã học.



<i><b> </b></i>



<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4



10



10



Hoạt động 1:


- Đàm thoại


- Cá nhân



Hoạt động 2:


- Cá nhân



Đàm thoại



Hoạt động 3:


- Cá nhân


Hoạt động 4:


- Cá nhân


- Cả lớp



<b>Bài 1: Treo bảng có sẵn nội dung bài tập.</b>


- 1 HS đọc u cầu đề bài - Phân tích bài tốn.



-1kg b»ng bao nhiªu hg?(1kg = 10 hg). 1kg b»ng bn yÕn?(1kg =


1


10



yến)


GV viết vào cột kg. Sau đó yêu cầu HS làm tiếp vào các cột còn lại.


Cho biết mối quan hệ của các đơn vị liền nhau?



<b>Bµi 2</b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- HS t lm



4 HS lên bảng làm, lớp làm vở.



- Chữa bài, nhận xét. Hs đổi vở kiểm tra kết quả.


- HS nêu cách đổi phần c, d. Nhận xét cho điểm.


<b>Bài 3</b>




- 1 HS đọc yêu cầu đề bi



- Gv nêu 2kg 50g

2500g. HS nêu cách lµm tr

íc líp.



(ta cã 2kg 50g = 2 kg + 50g = 2000g + 50g = 2050g; 2050g < 2500g.


VËy 2kg 50g < 2500g )



+ Muốn điền dấu so sánh đợc đúng, trớc hết ta cần làm gì?(ta cần đổi về


cùng một đơn vị)



- Líp lµm vë, 1 HS lên bảng làm.


- Nhận xét, chữa bài.



<b>Bài 4 : </b>



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- Phân tích bài tốn .



- Líp lµm vë, 2 HS lµm giấy khổ to.



<b>Bài giải</b>



Ngy th hai ca hng bỏn c là:


300 x 2 = 600 (kg)



Hai ngày đầu cửa hàng bán đợc là:


300 + 600 = 900 (kg)



1tÊn = 1000 kg




Ngày thứ ba ửa hàng bán đợc là:


1000 – 900 = 100 (kg)



Đáp số: 100 kg.


- Chấm chữa bài.



1 HS


2 HS


3 HS


1 HS


1 HS


3 HS


1 HS


1 HS


1HS


1 HS


2 HS


1 HS


2 HS



5 HS



(2'<sub>) </sub><b><sub>4*Cñng cè:</sub></b><sub> </sub><sub>- </sub><sub>Nhận xét giờ học.</sub>


(1'<sub>) </sub><b><sub>5*Dặn dò: -</sub></b><sub>VN làm vở BT Toán.</sub>


<b>($23)</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I-MụC TIÊU:</b>



- Cng c giải bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo.


- Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.



- GD tính cẩn thận, khoa học, yêu thích môn toán.



<b>II-Chun b dựng:</b>


* GV: phấn màu. Hình vẽ bài tập 3 vào bảng phụ.

- HS : Bảng nhóm.



<b>III-Hot ng trên lớp:</b>


(3) 1<b>*KiĨm tra bµi cị: </b> - 2 HS chữa bài tập 4 tiết trớc.
<b> 2*Bµi míi</b>


(1

'

<sub>) </sub>

<i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i>

<sub>- Trong giờ học này các em sẽ làm các bài toán với các đơn vị đo.</sub>



<i><b> </b></i>



<i><b> Giải quyết vn </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4


10


10


Hot ng 1:


- Đàm thoại
- Cá nhân



Hot ng 2:


- Cá nhân
Đàm thoại


Hot ng 3:


- Cá nhân


Hot ng 4:


- Nhóm 4


<b>Bài 1: </b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài – Hớng dẫn, phân tích bài tốn cho HS yếu.
- u cầu HS tóm tắt bài toán vào nháp.


1 HS lên bảng giải, lớp làm vở (làm theo 2 cách).
<b>Bài giải</b>
Cả hai trờng thu đợc là:


1tÊn 300kg + 2tÊn 700kg = 3tÊn 1000kg (giÊy)
3tÊn 1000kh = 4 tÊn.


4 tấn gấp 2 tấn số lần là:
4 : 2 = 2 (lần)
Số quyển vở sản xuất đợc là:
50 000 x 2 = 100 000 (quyn)



Đáp số: 100 000 quyển.
Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 2</b>


- 1 HS c yờu cầu đề bài
- Yêu cầu Hs tự làm


1 HS lên bảng giải, lớp làm vở.
- Chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 3</b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- Cho HS quan sát hình trên bảnh và hỏi: Mảnh đất đợc tạo bởi các mảnh có
kích thớc, hình dạng nh thế nào? (Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 6m,
chiều dài 14m. Hình vng CEMN có cạnh dài 7m)


- So sánh diện tích mảnh đất với tổng diện tích của 2 hình đó?
- Lớp làm vở, 2 HS đọc bài làm của mình.


Bài giải


Diện tích hình chữ nhật ABCD lµ:
14 x 6 = 84 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình vuông CEMN là:
7 x 7 = 49 (m2<sub>)</sub>



Diện tích của mảnh đất là:
84 + 49 = 133 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 133 m2<sub>.</sub>
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bµi 4 : </b>


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài Hs quan sỏt hỡnh SGK.


- Hình chữ nhật ABCD có kích thớc là bao nhiêu? Diện tích của hình là bao
nhiêu xăng-ti-mét vuông?


- Vậy chúng ta phải vẽ các hình chữ nhật nh thế nào?


-T chc cỏho cỏc nhóm thi vẽ. Nhóm nào vẽ đợc nhiều hình nhất thì nhóm đó
thắng cuộc.


- NhËn xÐt c¸c c¸ch HS ®a ra..


1 HS
2 HS
1 HS


1 HS
1HS


1 HS
1 HS
1 HS


2 HS


1HS
1 HS


10 N


(2'<sub>) </sub><b><sub>4*Cñng cè:</sub></b><sub> </sub><sub>- NhËn xÐt giê häc.</sub>


(1'<sub>) </sub><b><sub>5*DỈn dò: -</sub></b><sub>VN làm vở BT Toán.</sub>


<b>($24)</b>

<b> ca – mét vuông. héc – tô - mét vuông</b>



<b>I-MôC TI£U:</b>


- Hình thành biểu tợng ban đầu về đề-ca-mét vng, héc-tơ-mét vng.


- Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.


- Nắm đợc mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông. Biết đổi
các đơn vị đo diện tích trờng hợp đơn giản.


- GD tÝnh cÈn thËn, khoa học, yêu thích môn toán.


<b>II-Chun b dựng:</b>


* GV: phấn màu. Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 dam, 1hm (thu nhỏ)- HS : Bảng nhãm.


<b>III-Hoạt động trên lớp:</b>



(3) 1<b>*KiĨm tra bµi cị: </b> - 2 HS chữa bài tập 4 vở BTT.
<b> 2*Bµi míi</b>


(1'<sub>) </sub><i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i><sub>- HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học.Trong thực tế để thuận tiện ngời ta phải sử dụng các đơn </sub>


vị đo diện tích lớn hơn mét vng. Đó là đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.


<i><b> </b></i>



<i><b> Giải quyết vấn đề</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

4


10


10


Hoạt động 1:


- Đàm thoại
- Cá nhân


Hot ng 2:


Đàm thoại


Hot ng 3:


- Cá nhân



<b>1/ Gii thiu n v o din tớch -ca-một vuụng.</b>


* GV treo bảng hình biẻu diễn hình vuông có c¹nh 1dam nh SGK.


+ Hình vng có cạnh dài 1dam, hãy tính diện tích của hình vng? HS tính.
-GV: 1dam x 1dam = 1dam2<sub>, đề-ca-mét vng là diện tích của HV cạnh 1 dam.</sub>
Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2<sub>; đọc là đề-ca-mét vuông. (HS viết, đọc).</sub>
+ 1 dam bằng bao nhiêu mét? (1dam = 10 m).


+ Hãy chia cạnh hình vng 1dam thành 10 phần bằng nhau, sau đó ni cỏc im to
thnh cỏc hỡnh vuụng nh.


+ Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu mét? (cạnh 1m).


+ Chia hình vng lớn có cạnh 1 dam thì đợc tất cả bao nhiêu hình vng nhỏ? (10 x 10
= 100 (hỡnh)).


+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông? (diện tích 1m2<sub>)</sub>
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông? (1 x 100 = 100 m2<sub>).</sub>
+ VËy 1dam2 <sub>b»ng bao nhiêu mét vuông? ( 1dam</sub>2<sub> = 100 m</sub>2<sub>).</sub>


+ -ca-một vuụng gấp bao nhiêu lần mét vuông? (gấp 100 lần).
<b>2/ Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tơ-mét vng.</b>


* GV treo bảng hình biẻu diễn hình vuông có cạnh 1hm nh SGK.


+ Hình vng có cạnh dài 1hm, hãy tính diện tích của hình vng? HS tính.
-GV: 1hm x 1hm = 1hm2<sub>, héc-tơ-mét vng là diện tích của HV cạnh 1hm.</sub>
Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2<sub>; đọc là héc-tô-mét vuông. (HS viết, đọc).</sub>
+ 1 hm bằng bao nhiêu đề-ca-mét? (1hm = 10 dam).



+ Hãy chia cạnh hình vng 1hm thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để to
thnh cỏc hỡnh vuụng nh.


+ Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu mét? (cạnh 1dam).


+ Chia hỡnh vuụng lớn có cạnh 1 hm thì đợc tất cả bao nhiêu hình vng nhỏ? (10 x 10
= 100 (hình)).


+ Mỗi hình vng nhỏ có diện tích là bao nhiêu đề-ca-mét vng? (DT 1m2<sub>)</sub>


+ 100 hình vng nhỏ có diện tích là bao nhiêu đề-ca-mét vuông? (1 x 100 = 100
dam2<sub>).</sub>


+ VËy 1hm2 <sub>b»ng bao nhiªu dam</sub>2<sub>? ( 1hm</sub>2<sub> = 100dam</sub>2<sub>).</sub>


+ Héc-tô--mét vuông gấp bao nhiêu lần đề-ca-mét vuông? (gấp 100 lần).
* Nêu mối quan hệ giữa dam2<sub> và m</sub>2<sub>; giữa hm</sub>2<sub> và dam</sub>2<sub>.</sub>


<b>3/Thùc hµnh</b>.
<b>Bµi 1: </b>


-Gv viết các số đo lên bảng và yêu cầu HS đọc.
<b>Bài 2</b>


- GV đọc các số đo cho HS viết bảng con.
<b>Bài 3</b>


- GV nêu phép tính: 2dam2<sub> = </sub>…<sub> m</sub>2<sub>; 3 dam</sub>2<sub>15m</sub>2<sub> = </sub>…<sub>m</sub>2<sub>; 3 m</sub>2<sub> = </sub>…<sub>dam</sub>2.
3 HS lên bảng làm sau đó giải thích cách làm. HS giải vào vở.



- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4</b> :


- 1 HS c yêu cầu đề bài – Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gọi HS làm mẫu, sau đó cho HS làm vào vở.


- ChÊm ®iĨm, nhËn xÐt.


1 HS
1 HS
1 HS
1HS
1 HS
1HS
1HS
1 HS
1 HS


1 HS
1 HS
1 HS
1HS
1 HS
1HS
1HS
1 HS
1 HS


7 HS


1HS
3 HS
(2'<sub>) </sub><b><sub>4*Cñng cè:</sub></b><sub> </sub><sub>- NhËn xÐt giê học.</sub>


(1'<sub>) </sub><b><sub>5*Dặn dò: -</sub></b><sub>VN làm vở BT Toán.</sub>


<b>($25)</b>

<b>mi - li – mét vuông. bảnh đơn vị đo diện tích.</b>


<b>I-MụC TIÊU:</b>


-Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớncủa mi-li-mét vng. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
- Củng cố về tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.


- Biết đổi các đơn vị đo diện tích từ đơn vị này sang đn vị khác.
- GD tính cẩn thận, khoa học, u thích mơn toỏn.


<b>II-Chun b dựng:</b>


* GV: phấn màu. Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1cm - HS : Bảng nhóm.


<b>III-Hot ng trờn lp:</b>


(3) 1<b>*Kiểm tra bài cũ: </b> - 2 HS chữa bài tập 4 vë BTT.
<b> 2*Bµi míi</b>


(1'<sub>) </sub><i><b><sub>Nêu vấn đề:</sub></b></i><sub>- HS nêu các đơn vị đo diện tích đã học.Trong thực tế để thuận tiện ngời ta phải sử dụng cỏc n </sub>


vị đo diện tích nhỏ hơn xăng-ti-mét vuông.


<i><b> </b></i>




<i><b> Giải quyết vấn </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

4


10


10


Hot ng 1:


- Đàm thoại
- Cá nhân


Hot ng 2:


Đàm thoại


Hot ng 3:


- Cá nhân


<b>1/ Gii thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vng.</b>
- u cầu HS nêu các số đo diện tích đã học.


* GV treo bảng hình biẻu diễn hình vuông có cạnh 1dam nh SGK.


+ Dựa vào các đơn vị đo đã học hãy cho biết mi-li-mét vng la gì? Nêu cách kí hiệu
của mi-li-mét vng? (Kí hiệu: mm2<sub>)</sub>


+ DiƯn tÝch cđa hình vuông có cạnh dài 1cm gấp bao nhiêu lần diịen tích của hình


vuông có cạnh dài 1mm?.(gấp 100 lần)


+ VËy 1cm2 <sub>b»ng bao nhiªu mm</sub>2<sub>? ( 1cm</sub>2<sub> = 100 mm</sub>2<sub>).</sub>


+ 1 mm2 <sub>bằng</sub><sub>bao nhiêu phần của cm</sub>2<sub>? ( 1mm</sub>2 <sub>= </sub>


1


100

<sub>cm</sub>2<sub>).</sub>


<b>2/ Bảng đơn vị đo diện tích.</b>


* GV treo bảng phụ có kẻ sẵn nh SGK.


+ Hóy nờu các đơn vị đo diện tích từ bé đến lớn. Gv viết các đơn vị đo diện tích vào
bảng.


+ 1m2 <sub>bằng bao nhiêu dm</sub>2<sub>? 1m</sub>2<sub> bằng mấy phần dam</sub>2<sub>? Gv viết vào cột.</sub>
+Yêu cầu HS làm tơng tự với các cột khác.


Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vu«ng


km2 <sub>hm</sub>2 <sub>dam</sub>2 <sub>m</sub>2 <sub>dm</sub>2 <sub>cm</sub>2 <sub>mm</sub>2


1km2


=100 hm2 1hm
2<sub> =</sub>
100dam2


=



1


100

<sub>km</sub>2


1dm2 <sub>=</sub>
100m2


=


1


100

<sub>hm</sub>2


1m2 <sub>=</sub>
100dm2


=


1


100

<sub>dam</sub>2


1dm2<sub>=</sub>
100cm2


=


1


100

<sub>m</sub>2


1cm2<sub>=</sub>
100mm2



=


1


100

<sub>dm</sub>2


1mm2<sub> =</sub>


1


100

<sub>cm</sub>2


+ Mỗi đơn vị diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn kế tiếp liền với nó? ( 100 lần)


+ Mỗi đơn vị diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền với nó? (


1


100

<sub>)</sub>


+ Mỗi hai đơn vị diện tích tiếp liền nhau hơn, kém nhau bao nhiêu lần? ( 100 lần)
<b>3/Thực hành</b>.


<b>Bµi 1: </b>


-Gv viết các số đo lên bảng và yêu cầu HS đọc.
<b>Bài 2</b>


- HS đọc yêu cầu của bài. HD cho HS làm mẫu.
- Yêu cầu HS làm vào vở, 2HS lên bảng lớp.
- Chữa bài, nhn xột.



<b>Bài 3</b>


- Yêu cầu HS tự làm.


- 3 HS lên bảng làm sau đó giải thích cách làm. HS giải vào vở.
- Chấm điểm, nhận xét.


1 HS
1 HS
1 HS
1HS
1 HS
1HS
1HS
1 HS


1HS
1 HS
1HS


7 HS
2HS
3 HS
(2'<sub>) </sub><b><sub>4*Cñng cè:</sub></b><sub> </sub><sub>- </sub><sub>NhËn xÐt giê häc.</sub>


</div>

<!--links-->

×