Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.43 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:……… KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp:.... <b>Mơn: Hóa học</b>
<b>Câu 1(0,5</b> điểm<b>):</b> Biết S có hố trị IV, hãy chọn cơng thức hố học nào phù hợp với quy tắc
hố trị trong số các cơng thức sau:
a. S2O2 b. S2O3 c. SO2 d. SO3
<b>Câu 2 (0,5</b> điểm<b>):</b> Trong các vật thể sau, đâu là vật thể nhân tạo:
a. Mặt trời b. Mặt bàn c. Khí quyển d. Cục đá
<b>Câu 3 (0,5</b> điểm<b>):</b> Để chỉ 2 phân tử Clo ta viết:
a. 2Cl b. 4Cl2 c. Cl2 d. 2Cl2
<b>Câu 4(0,5</b> điểm<b>):</b> Trong các chất dưới đây đâu là hợp chất
a. Khí Hiđrơ b. Nhôm c. Natri d. Nước
<b>Câu 5 (2</b> điểm<b>):</b> Điền từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (<i>ngun tố hố học, kí hiệu </i>
<i>hố học, đơn chất, hợp chất)</i>
(1)………..được tạo nên từ một (2)………..nên công thức chỉ gồm
một kì hiệu hố học. Cịn (3)……….tạo nên từ hai, ba nguyên tố hoá học nguyên tố
hoá học nên công thức gồm hai, ba(4)………..
II. <b>Tự luận</b> (7 điểm)
<b>Câu 6 (3đ):</b> Tính hố trị của:
a. Cu trong Cu(OH)2 biết nhóm OH có hóa trị I
b. P trong PCl5 biết Clo có hóa trị I
c. Si trong SiO2 biết Oxi có hóa trị II
<b>Câu 7 ( 4đ):</b> Lập cơng thức hố học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a. Cu có hóa trị (II) và nhóm SO4 có hóa trị (II)
b. Ca có hóa trị (II) và nhóm NO3 có hóa trị (I)
(Biết: Ca = 40; Cu =64; O = 16; N = 14; S = 32)
C. Đáp án
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 c 0,5
Câu 2 b 0,5
Câu 3: d 0,5
Câu 4: d 0,5
Câu 5
(1) Đơn chất
(2) nguyên tố hoá học
(4) nguyên tố hố học
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
a. Cu có hóa trị II
b. P có hóa trị V
c. Si có hóa trị IV
1
1
1
Câu 7
- Phân tử khối: 160
b. Công thức cần lập Ca(NO3)2
- Phân tử khối: 164