Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.39 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giao an dien tu
Giao an dien tu 22
<i><b>Nêu tính chất vật lý của kim loại và ứng dụng tương </b></i>
<i><b>ứng?</b></i>
Đáp án: Kim loại có:
- Tính dẻo: dát mỏng, kéo sợi, làm các
dụng cụ trong gia đình.
- Tính dẫn điện:dùng để làm dây dẫn
điện.
- Tính dẫn nhiệt :Dùng làm dụng cụ nấu
ăn trong gia đình
- Có ánh kim:Dùng làm đồ trang sức và
các vật dụng trang trí khác.
Giao an dien tu
Giao an dien tu 33
<b>I. Phản ứng của kim loại với phi kim</b>
<b>I. Phản ứng của kim loại với phi kim</b>
<b>1.Tác dụng với oxy:</b>
Đốt sắt trong oxy: Được
tiến hành như hình vẽ
sau đây.
<i><b>- Quan sát hiện tượng </b></i>
<i><b>và viết phương trình hóa </b></i>
<i><b>học của phản ứng ?</b></i>
<b>3Fe + 2 O<sub>2</sub> </b><b> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub></b>
Giao an dien tu
Giao an dien tu 44
3
4
- AlAl<sub>(r) </sub><sub>(r) </sub> ++ O O<sub>2(K)</sub><sub>2(K)</sub> Al Al<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3(r)</sub><sub>3(r)</sub>
- Zn
- Zn<sub>(r) </sub><sub>(r) </sub> +<sub>+</sub> O<sub> O</sub><sub>2(K)</sub><sub>2(K)</sub> <sub> </sub> ZnO ZnO<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>
t0
Kết luận:
Hầu hết kim loại ( trừ Ag, Au, Pt … ) phản ứng với Oxi ở nhiệt độ thường <sub>Hầu hết kim loại ( trừ Ag, Au, Pt … ) phản ứng với Oxi ở nhiệt độ thường </sub>
hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxít ( thường là oxít bazơ )
hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxít ( thường là oxít bazơ )
Từ các PTHH trên em có kết luận
Từ các PTHH trên em có kết luận
gì về kim loại tác dụng với Oxi ?
Giao an dien tu
Giao an dien tu 55
<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI</b>
<b>I. Phản ứng của kim loại với phi kim</b>
<b>1. Phản ứng của kim loại ôxi</b>
<b>2. Phản ứng của kim loại với phi kim khác</b>
<b>a. Thí nghiệm</b>
Natriclorua
Clo
Natri
Thí nghiệm:
Thí nghiệm: sgk<sub> sgk</sub>
Hiện tượngHiện tượng: Natri nóng chảy cháy : Natri nóng chảy cháy
trong khí clo tạo thành khói trắng
trong khí clo tạo thành khói trắng
Giao an dien tu
Giao an dien tu 77
Na
Na<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> +<sub>+</sub> Cl<sub>Cl</sub><sub>2(k)</sub><sub>2(k)</sub> NaCl<sub> NaCl</sub><sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> <sub> </sub>
t0
Giao an dien tu
Giao an dien tu 88
với lưu huỳnh<sub>lưu huỳnh</sub> cho sản phẩm là các muối cho sản phẩm là các muối CuS, CuS,
MgS, FeS
MgS, FeS… Em hãy viết các PTPƯ?… Em hãy viết các PTPƯ?
• PTHHPTHH
-
- CuCu<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> <sub> </sub><sub> </sub>++ S S<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> CuS CuS<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>
- Mg
- Mg<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> +<sub>+</sub> S<sub>S</sub><sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> MgS<sub> MgS</sub><sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>
- Fe
- Fe(r)<sub>(r)</sub> ++ SS(r)(r) FeS FeS(r)(r)
Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với
nhiều phi kim khác tạo thành muối.
nhiều phi kim khác tạo thành muối.
t0
t0
t0
Qua các PTHH trên em kết luận gì về
Qua các PTHH trên em kết luận gì về
kim loại tác dụng với phi kim khác ?
Giao an dien tu
Giao an dien tu 99
<b>II.</b>
<b>II.</b> <b>Phản ứng của kim loại với <sub>Phản ứng của kim loại với </sub></b>
<b>dung dịch axít.</b>
<b>dung dịch axít.</b>
• Nhắc lại hiện tượng kẽm, sắt tác Nhắc lại hiện tượng kẽm, sắt tác
dụng với dung dịch axít ( H
dụng với dung dịch axít ( H<sub>2</sub><sub>2</sub>SO<sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>
loãng, HCl loãng …) ?
loãng, HCl loãng …) ?
đồng thời có bọt khí khơng màu
đồng thời có bọt khí không màu
bay ra.
bay ra.
Fe<sub>Fe</sub><sub>(r)</sub><sub>(r)</sub> + 2HCl<sub> + 2HCl</sub><sub>(dd)</sub><sub>(dd)</sub> FeCl<sub> FeCl</sub><sub>2(dd) </sub><sub>2(dd) </sub>+ <sub>+ </sub>HH2(k2(k<sub>)</sub><sub>)</sub>
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1010
Một số kim loại phản ứng với dung dịch axít
(H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>lỗng, HCl lỗng …) tạo thành muối và
giải phóng khí hiđrơ
Em kết luận gì về kim loại tác dụng với <sub>ết luận gì về kim loại tác dụng với </sub>
dung dịch axit
dung dịch axit H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>loãng vloãng và à HCl loãng ? ?
Hãy kể tên một số kim loại khác tác dụng với dung dịch axít
(H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>lỗng, HCl lỗng …) tạo thành muối và
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1111
H<sub>2</sub><sub>2</sub>SO<sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>4</sub> đặc, nóng khơng giải <sub> đặc, nóng khơng giải </sub>
phóng khí hiđrơ.
phóng khí hiđrơ.
HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> thường khơng giải phóng <sub> thường khơng giải phóng </sub>
khí hiđrơ.
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1212
<b>III.</b>
<b>III.</b> <b>Phản ứng của kim loại với <sub>Phản ứng của kim loại với </sub></b>
<b>dung dịch muối</b>
<b>dung dịch muối</b>. <sub>. </sub>
với dung dịch CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>.<sub>.</sub>
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1313
Zn
<b>Zn</b>
<b>Cu</b>
<b>dd CuSO<sub>4</sub></b>
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1414
<b>Tên thí </b>
<b>Tên thí </b>
<b>nghiệm</b>
<b>nghiệm</b> <b>Tiến hành Tiến hành </b> <b>Hiện tượngHiện tượng</b>
<b>Giải thích </b>
<b>Giải thích </b>
<b>và PTHH</b>
<b>và PTHH</b>
1.
1. Zn tác <sub>Zn tác </sub>
dụng với
dụng với
dung dịch
dung dịch
CuSO
CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
Cho dây Zn Cho dây Zn
vào ống nghiệm
vào ống nghiệm
chứa 2ml
chứa 2ml dung
dịchCuSO
dịchCuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
2.
2. Fe tác Fe tác
dụng với
dụng với
dung dịch
dung dịch
CuSO
CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
Cho đinh sắt
Cho đinh sắt
vào ống nghiệm <sub> ống nghiệm </sub>
chứa 2ml dung
chứa 2ml dung
dịch CuSO
dịch CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
<b>Thảo luận nhóm ? Nêu hiện tượng phản ứng Zn tác dụng với tác dụng với </b>
<b>dung dịch CuSO</b>
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1515
Tên thí
Tên thí
nghiệm
nghiệm Cách làm Cách làm Hiện tượngHiện tượng Giải thích và PTHHGiải thích và PTHH
Zn tác Zn tác
dụng với
dụng với
dung dịch
dung dịch
CuSO
CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
Cho dây Cho dây
Cu vào ống
Cu vào ống
nghiệm
nghiệm
chứa 2ml
chứa 2ml
dịchCuSOCuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
- Có kim loại màu đỏ
- Có kim loại màu đỏ
bám ngoài dây kẻm,
bám ngoài dây kẻm,
dd ban đầu màu
dd ban đầu màu
xanh sau nhạt dần
xanh sau nhạt dần
đến mất màu
đến mất màu
- Kẻm tan dần
- Kẻm tan dần
Do Zn pư với dd
Do Zn pư với dd
CuSO
CuSO<sub>4 </sub><sub>4 </sub> TTạo thành ạo thành
đồng và ZnSO
đồng và ZnSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
Zn+CuSO
Zn+CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
ZnSO
ZnSO<sub>4</sub><sub>4</sub> + Cu + Cu
Fe tác Fe tác
dụng với
dụng với
dung dịch
dung dịch
CuSO
CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
Cho Cho
đinh sắt vào
đinh sắt vào
ống nghiệm
ống nghiệm
chứa 2ml
chứa 2ml
dung dịch
dung dịch
CuSO
CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
- Có kim laọi màu đỏ
- Có kim laọi màu đỏ
bám ngồi đinh sắt,
bám ngoài đinh sắt,
dd ban đầu màu ban đầu màu
xanh sau nhạt dần
xanh sau nhạt dần
- Sắt tan dần
- Sắt tan dần
Do pư của Fe
Do pư của Fe
với dd CuSO
với dd CuSO<sub>4 </sub><sub>4 </sub>
tạo thành Cu và
tạo thành Cu và
FeSO
FeSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
Fe + CuSO
Fe + CuSO<sub>4 </sub><sub>4 </sub>Cu <sub>Cu </sub>
+ FeSO
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1616
Em có nhận xét gì về khả năng hoạt động hoá
học của Zn với Cu và Fe với Cu?
Ta nói: Zn hoạt động hố học mạnh hơn Cu
Fe hoạt động hố học mạnh hơn Cu
Ngồi ra nhiều kim loại khác cũng tác dụng với dd muối
như:
Al + CuSO<sub>4</sub>
Mg + FeSO<sub>4</sub>
Zn + AgNO<sub>3</sub>
Hãy thực hiện PTPƯ ?
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1717
<b>? Qua 3 phản ứng trên em có nhận xét gì về khả </b>
<b>năng hoạt động của Al so với Cu? Mg so với Fe? Zn </b>
<b>so với Ag?</b>
<b>Al hoạt động hoá học mạnh hơn Cu</b>
<b>Mg hoạt động hoá học mạnh hơn Fe</b>
<b> Zn hoạt động hoá học mạnh hơn Ag</b>
<b>Hãy nêu kết luận của em về phản ứng của kim </b>
<b>loại với dung dịch muối?</b>
<b>Kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn ( trừ Na, </b>
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1818
Kim loại
+ Phi kim
+ Dd axit (HCl, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>)
+ Dd muối
+ ôxi ôxit
+ Phi kim khác muối
muối + Hiđrô
Muối mới + kim loại mới
Giao an dien tu
Giao an dien tu 1919
Bài tập: Ngâm một lá sắt sạch trong dung
Bài tập: Ngâm một lá sắt sạch trong dung
dịch đồng (II) sunfat có hiện tượng nào xảy
dịch đồng (II) sunfat có hiện tượng nào xảy
ra?
ra? HHãy chọn câu trả lời đúngãy chọn câu trả lời đúng
a Khơng có hiện tượng gì xảy ra
a Khơng có hiện tượng gì xảy ra
b Đồng được giải phóng, nhưng sắt
b Đồng được giải phóng, nhưng sắt
khơng
khơng biến đổi<sub> đổi</sub>
c Sắt bị hòa tan một phần và đồng
c Sắt bị hịa tan một phần và đồng
được giải phóng
được giải phóng
d Khơng có chất mới nào sinh ra,
d Không có chất mới nào sinh ra,
chỉ có sắt bị hịa tan
chỉ có sắt bị hịa tan
a Khơng có hiện tượng gì xảy ra
a Khơng có hiện tượng gì xảy ra
b Đồng được giải phóng, nhưng sắt
b Đồng được giải phóng, nhưng sắt
khơng
khơng biến đổi<sub> đổi</sub>
c Sắt bị hịa tan một phần và đồng
c Sắt bị hòa tan một phần và đồng
được giải phóng
được giải phóng
d Khơng có chất mới nào sinh ra,
d Khơng có chất mới nào sinh ra,
chỉ có sắt bị hòa tan
Giao an dien tu
Giao an dien tu 2020
BÀI TẬP VỀ NHÀ: 2; 4; 6 TRANG 51 (SGK)